|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
870/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Phước
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 870/QĐ-UBND
|
An Giang,
ngày 29
tháng
4
năm
2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống
kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh
mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết
số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động
của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định
số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, Ủy
ban nhân dân tỉnh yêu cầu các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 60/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 4
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Các Sở, ban, ngành cấp
tỉnh:
- Căn cứ theo chức
năng, nhiệm vụ và thẩm quyền quản lý, nghiêm túc triển khai thực hiện các chỉ
tiêu trong Khung đánh giá; định kỳ hằng năm, 5 năm báo cáo kết quả thực hiện
các chỉ tiêu trong Khung đánh giá gắn với báo cáo tình hình kinh tế - xã hội và
xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Thường xuyên rà soát,
đánh giá hiệu quả và tính phù hợp của Khung đánh giá. Kịp thời tham mưu, đề xuất
điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu đánh giá tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh
theo ngành, lĩnh vực được phân công cho phù hợp với tình hình thực tế của địa
phương, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phục vụ
tốt công tác chỉ đạo, điều hành và triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Sở Kế hoạch
và Đầu tư:
- Phối hợp với Cục Thống
kê tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội hằng năm và 5 năm của cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống
chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
- Phối hợp các đơn vị
liên quan tổng hợp, báo cáo số liệu về tình hình thực hiện các chỉ tiêu của
Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã
hội của tỉnh hằng năm và 5 năm.
- Tổng hợp các đề xuất,
điều chỉnh, bổ sung của các ngành, địa phương về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội
của Khung đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đôn đốc các Sở, ban,
ngành, địa phương triển khai, theo dõi, báo cáo cáo kết quả thực hiện các chỉ
tiêu quy định trong Khung đánh giá.
3. Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố:
- Chủ động phối hợp với
Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thống kê trong công tác xây dựng Khung đánh giá
tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp
huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
- Chỉ đạo cơ quan
chuyên môn cấp huyện triển khai thực hiện, theo dõi; định kỳ hằng năm, 5 năm
báo cáo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá cấp
huyện gắn với triển khai thực hiện xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
- Thường xuyên rà soát,
đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu đánh giá kinh tế - xã hội trên địa
bàn, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT.TU, UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- TT.Công
báo Tin học;
- Vp.UBND tỉnh: LĐVP, các phòng;
-
Lưu HCTC, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Văn Phước
|
PHỤ
LỤC
KHUNG
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số
870/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kỳ báo cáo
|
Đơn vị theo
dõi, báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
I
|
TỔNG SẢN PHẨM
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Theo giá hiện
hành
|
|
"
|
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
"
|
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Nghìn USD
|
"
|
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
"
|
|
a)
|
Theo khu vực
kinh tế
|
%
|
"
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó:
Công nghiệp
|
"
|
"
|
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
%
|
"
|
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.2.6
|
Ngoài nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Quy mô GRDP
so với:
|
|
"
|
|
1.3.1
|
Quy mô GDP cả
nước
|
Lần
|
"
|
|
1.3.2
|
Quy mô GRDP của
vùng ĐBSCL
|
"
|
"
|
|
2
|
Tốc độ tăng
GRDP theo giá so sánh
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
a)
|
Theo khu vực
kinh tế
|
%
|
"
|
|
2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó:
Công nghiệp
|
"
|
"
|
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
%
|
"
|
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
|
2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
|
2.7
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
|
2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
|
3
|
GRDP bình
quân đầu người
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
GRDP bình
quân đầu người theo giá hiện hành
|
|
"
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu đồng
|
"
|
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
"
|
|
3.2
|
Tốc độ tăng
GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh
|
%
|
"
|
|
3.3
|
GRDP bình
quân đầu người so với:
|
|
"
|
|
3.3.1
|
GDP bình quân
đầu người cả nước
|
Lần
|
"
|
|
3.3.2
|
GRDP bình
quân đầu người vùng ĐBSCL
|
"
|
"
|
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO
ĐỘNG
|
|
|
Cục Thống kê
|
1
|
Năng suất lao
động theo giá hiện hành
|
Triệu đồng/lao
động
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
2
|
So với
|
|
|
|
2.1
|
Năng suất lao
động cả nước
|
Lần
|
"
|
|
2.2
|
Năng suất lao
động vùng ĐBSCL
|
"
|
"
|
|
3
|
Tốc độ tăng
năng suất lao động theo giá so sánh
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
4
|
Năng suất lao
động theo ngoại tệ
|
USD/lao động
|
"
|
|
III
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
Sở Tài chính
|
1
|
Thu ngân sách
Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
Trong đó: Thu
nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
thu nội địa
|
%
|
"
|
|
|
Tỷ lệ thu nội
địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
"
|
|
2
|
Chi cân đối
ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
Trong đó: Chi
đầu tư phát triển của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu
tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
|
IV
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY
DỰNG
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực
hiện trên địa bàn tỉnh
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực
hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
"
|
"
|
|
1.1.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.1.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.1.3
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu
tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
|
1.2.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.2.3
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Tốc độ tăng vốn
đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
%
|
"
|
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu
tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư phối hợp Cục Thống kê
|
3
|
Đầu tư nước
ngoài
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
3.1
|
Số dự án đầu
tư nước ngoài
|
Dự án
|
"
|
|
3.2
|
Vốn đầu tư nước
ngoài đăng ký
|
Triệu USD
|
"
|
|
3.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
"
|
|
3.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
"
|
|
3.2.3
|
Góp vốn, mua
cổ phần
|
"
|
"
|
|
4
|
Xây dựng
|
|
|
Sở Xây dựng
|
4.1
|
Diện tích sàn
xây dựng nhà ở hoàn thành
|
Nghìn m2
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
4.2
|
Diện tích nhà
ở bình quân đầu người
|
M2
|
5 năm
|
|
V
|
DOANH NGHIỆP,
HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
"
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1.2
|
Số lao động
trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Người
|
"
|
Sở
LĐTB&XH phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1.3
|
Doanh nghiệp
thành lập mới
|
|
"
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp
thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.3.2
|
Tổng số vốn
đăng ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.3.3
|
Tổng số lao động
đăng ký
|
Người
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.4
|
Số doanh nghiệp
giải thể
|
Doanh nghiệp
|
"
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
2.1
|
Số hợp tác xã
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
"
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2.2
|
Số lao động
trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Người
|
"
|
Sở
LĐTB&XH phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
2.3
|
Số hợp tác xã
thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
"
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2.4
|
Số hợp tác xã
hoàn tất thủ tục giải thể
|
"
|
"
|
"
|
2.5
|
Tổng số liên
hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
"
|
"
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp
tác
|
Tổ
|
"
|
"
|
VI
|
NÔNG, LÂM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
Sở
NN&PTNT phối hợp Cục Thống kê
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Giá trị sản
phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
"
|
|
1.2
|
Cây lương thực
có hạt
|
|
"
|
|
1.2.1
|
Diện tích
gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
"
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
"
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Sản lượng
lương thực có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
1.4
|
Sản lượng một
số cây lâu năm (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù
của tỉnh)
|
|
"
|
|
1.4.1
|
Xoài
|
Tấn
|
"
|
|
1.4.2
|
Khác
|
Tấn
|
|
|
1.5
|
Số gia súc,
gia cầm
|
|
"
|
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
|
1.5.3
|
Heo
|
"
|
"
|
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
"
|
|
1.6
|
Sản lượng một
số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
"
|
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm
hơi
|
"
|
"
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
"
|
|
|
|
Diện tích rừng
trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Sản lượng thủy
sản
|
Tấn
|
"
|
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Cá
tra
|
"
|
"
|
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
"
|
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
Sở Công
Thương phối hợp Cục Thống kê
|
1
|
Chỉ số sản xuất
công nghiệp
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó:
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
"
|
"
|
|
2
|
Tỷ trọng giá
trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Sản lượng một
số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)
|
ĐVT
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Đá xây dựng
khác
|
M3
|
|
|
3.2
|
Phi lê đông lạnh
|
tấn
|
|
|
3.3
|
Gạo đã xát
toàn bộ hoặc sơ bộ
|
Nghìn tấn
|
|
|
3.4
|
Nước tinh khiết
|
Nghìn lít
|
|
|
3.5
|
Thuốc lá có đầu
lọc
|
Nghìn bao
|
|
|
3.6
|
Áo sơ mi cho
người lớn
|
Nghìn cái
|
|
|
3.7
|
Giày, dép có
đế hoặc mũ bằng da
|
Nghìn đôi
|
|
|
3.8
|
Bê tông trộn
sẵn (bê tông tươi)
|
M3
|
|
|
3.9
|
Điện mặt trời
|
Triệu KWh
|
|
|
3.10
|
Điện thương
phẩm
|
Triệu KWh
|
|
|
3.11
|
Nước đá
|
Tấn
|
|
|
3.12
|
Nước uống được
|
Nghìn m3
|
|
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ
DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Công
Thương phối hợp Cục Thống kê
|
1.1
|
Doanh thu bán
lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.2
|
Doanh thu dịch
vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
2
|
Xuất, nhập khẩu
hàng hóa
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Công
Thương phối hợp Cục Thống kê
|
2.1
|
Kim ngạch xuất
khẩu hàng hóa
|
Triệu USD
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Kim ngạch xuất
khẩu các mặt hàng chủ yếu
|
Triệu USD
|
"
|
|
2.1.1
|
Gạo
|
"
|
"
|
|
2.1.2
|
Thủy sản
|
"
|
"
|
|
2.1.3
|
Rau quả đông
lạnh
|
"
|
"
|
|
2.1.4
|
May mặc
|
"
|
"
|
|
2.1.5
|
Hàng hóa khác
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Kim ngạch nhập
khẩu hàng hóa
|
Triệu USD
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
3
|
Du lịch
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
VHTT&DL phối hợp Cục Thống kê
|
3.1
|
Số lượt khách
du lịch nội địa
|
Nghìn lượt
|
"
|
|
|
Trong đó:
khách quốc tế
|
Nghìn lượt
|
|
|
3.2
|
Tổng doanh
thu từ hoạt động du lịch
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
IX
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
Chỉ số giá
tiêu dùng (Năm trước =100)
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
1.1
|
Dân số trung
bình
|
Nghìn người
|
"
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số
thành thị
|
%
|
"
|
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng
dân số tự nhiên
|
‰
|
"
|
|
1.4
|
Tuổi thọ
trung bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
"
|
|
|
Trong đó: Số năm sống
khỏe
|
Năm
|
Giữa kỳ, 5
năm
|
|
1.5
|
Tỷ số giới
tính khi sinh
|
Số bé
trai/100 bé gái
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1.6
|
Tổng tỷ suất
sinh
|
Số con/phụ nữ
|
"
|
|
1.7
|
Chỉ số phát
triển con người (HDI)
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
2.1
|
Số lao động
có việc làm trên địa bàn tỉnh
|
Người
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
phối hợp Sở LĐTB&XH
|
2.1.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
2.1.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Cơ cấu lao động
có việc làm trên địa bàn tỉnh
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
phối hợp Sở LĐTB&XH
|
2.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
2.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
2.3
|
Số người lao
động có việc làm tăng thêm
|
Người
|
"
|
Sở
LĐTB&XH
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động
đã qua đào tạo
|
%
|
"
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng
chỉ
|
"
|
"
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất
nghiệp
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
phối hợp Sở LĐTB&XH
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu
việc làm
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
phối hợp Sở LĐTB&XH
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
|
2.7
|
Tỷ lệ người
lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao
động
|
%
|
"
|
Sở
LĐTB&XH phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
2.8
|
Tỷ lệ người
lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi
lao động
|
%
|
"
|
Sở LĐTB&XH
phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO
TẠO
|
|
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
1
|
Tỷ lệ huy động
trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
5 năm
|
|
2
|
Tỷ lệ huy động
trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
5 năm
|
|
3
|
Tỷ lệ học
sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
"
|
|
3.3
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
"
|
|
4
|
Tỷ lệ trường
học các cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
4.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
|
4.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
4.3
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
"
|
|
4.4
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ phòng học
kiên cố
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
5.3
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
"
|
|
5.4
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
"
|
|
6
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
6.2
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
"
|
|
6.3
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
"
|
|
7
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
7.2
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
"
|
|
7.3
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
"
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1
|
Số dược sĩ đại
học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
"
|
Sở Y tế
|
2
|
Số điều dưỡng
viên trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
"
|
"
|
3
|
Số bác sỹ
trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
"
|
"
|
4
|
Số giường bệnh
trên 10.000 dân
|
Giường
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
"
|
"
|
5.1
|
Cân nặng theo
tuổi
|
"
|
"
|
"
|
5.2
|
Chiều cao
theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt
tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
"
|
"
|
7
|
Tỷ lệ người
tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
"
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh
|
8
|
Tỷ lệ dân số
được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
"
|
Sở Y tế
|
9
|
Tỷ lệ trạm y
tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
"
|
"
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN
CƯ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo
đa chiều
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
Mức giảm tỷ lệ
nghèo đa chiều
|
Điểm phần
trăm
|
"
|
|
2
|
Thu nhập bình
quân đầu người 01 tháng
|
Nghìn đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
2.1
|
So với cả nước
|
Lần
|
"
|
|
2.2
|
So với vùng
ĐBSCL
|
"
|
"
|
|
3
|
Tỷ lệ dân số
đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Tỷ lệ dân số
nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
NN&PTNT
|
5
|
Tỷ lệ dân số
được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
Giữa kỳ, 5
năm
|
Sở Y tế
|
6
|
Tỷ lệ xã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
NN&PTNT
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
"
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
"
|
7
|
Số huyện được
công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
NN&PTNT
|
|
Tỷ lệ huyện
được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
"
|
"
|
8
|
Số huyện được
công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
NN&PTNT
|
|
Tỷ lệ huyện
được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
"
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia
đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
VHTT&DL
|
10
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ
dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
"
|
11
|
Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
"
|
C
|
MÔI TRƯỜNG,
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ
rừng
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
NN&PTNT
|
2
|
Tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
Sở TN&MT
|
3
|
Tỷ lệ chất thải
rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý
nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
Sở TN&MT
phối hợp BQL KKT tỉnh
|
5
|
Tỷ lệ cụm
công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
"
|
"
|
Sở TN&MT
phối hợp Sở Công Thương
|
6
|
Tỷ lệ cơ sở
gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
Giữa kỳ, 5
năm
|
Sở TN&MT
|
7
|
Tỷ lệ đô thị
hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Xây dựng
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực
cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
|
Điểm
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
"
|
2
|
Chỉ số sẵn
sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)
|
Điểm
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở TT&TT
|
3
|
Chỉ số hiệu
quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Điểm
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Nội vụ
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
"
|
4
|
Chỉ số cải
cách hành chính (Par index)
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Chỉ số hài
lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
"
|
"
|
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 870/QĐ-UBND ngày 29/04/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang
3.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|