|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 856/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
856/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 856/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
16 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại
Tờ trình số 564/TTr-SCT ngày 10/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Công thương có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông, các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng, điều chỉnh
quy trình nội bộ trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố; xây dựng quy trình điện tử
tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Công thương, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Chuyên viên KT-TH;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 856/QĐ-UBND ngày
16 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm,
cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1.1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
TTHCC 01 ngày;
- 06 ngày Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...Trình lãnh đạo ký,
ban hành.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa,
tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Công thương
|
Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016
Phí thẩm định điều kiện kinh
doanh Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000đồng
|
- Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
TTHCC 01 ngày;
- 06 ngày Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo
ký, ban hành.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công
tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000đồng
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09
năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
1.3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
TTHCC 01 ngày;
- 06 ngày Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo
ký, ban hành.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công
tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000đồng
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09
năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
1.4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên vật liệu thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
TTHCC 01 ngày;
- 09 ngày Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo
ký, ban hành.
;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công
tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4,
TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực
thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09
năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
1.5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
TTHCC 01 ngày;
- 09 ngày Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo
ký, ban hành.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công
tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc
Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4,
TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực
thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09
năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
1.6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
TTHCC 01 ngày;
- 09 ngày Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo
ký, ban hành.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4,
TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực
thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
|
1.7
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;
- 06 Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban
hành.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4,
TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực
thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09
năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
1.8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;
- 06 Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban
hành.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4,
TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực
thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09
năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
1.9
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;
- 06 Sở Công thương có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Trình lãnh đạo ký, ban
hành.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4,
TT 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực
thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09
năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
1.10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm HCC: 01 ngày
- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ
đến phòng Quản lý Công nghiệp, Trưởng phòng phân công
chuyên viên xử lý hồ sơ 1 ngày;
- 12 ngày Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;
- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban
hành 01 ngày
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính
công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp
Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
thương
|
Theo quy định tại Thông tư Số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:
-Phí thẩm định cấp Giấy chứng
nhận 2.200.000 đồng/giấy/lần cấp.
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Thời hạn giải quyết 7 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm HCC: 01 ngày
- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ
đến phòng Quản lý Công nghiệp, Trưởng phòng phân công
chuyên viên xử lý hồ sơ 01 ngày;
- 4 ngày Sở Công thương có trách
nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;
- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban
hành 01 ngày
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính
công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp
Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
thương
|
Theo quy định tại Thông tư Số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:
-Phí thẩm định điều kiện kinh
doanh để cấp Giấy chứng nhận 2.200.000 đồng/giấy/lần cấp.
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Thời hạn giải quyết 7 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm HCC: 01 ngày
- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ
đến phòng Quản lý Công nghiệp, Trưởng phòng phân công
chuyên viên xử lý hồ sơ 01 ngày;
- 4 ngày Sở Công thương có trách
nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;
- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban
hành 01 ngày
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính
công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp
Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
thương
|
- Không thu phí: đối với trường
hợp còn hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng.
- Trường hợp cấp lại khi
hết hạn: thu phí như cấp mới. Theo quy định tại Thông tư Số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:
-Phí thẩm định cấp Giấy chứng
nhận 2.200.000 đồng/giấy/lần cấp.
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.13
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm kể từ khi hồ
sơ hợp lệ
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại TTHCC 01
ngày.
- 06 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;
|
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc
Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương
và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
1.14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm kể từ khi hồ
sơ hợp lệ
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại TTHCC 01
ngày.
- 06 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;
|
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc
Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương
và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
1.15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm kể từ khi hồ
sơ hợp lệ
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại TTHCC 01
ngày.
- 06 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình...;
|
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc
Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương
và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
2. Lĩnh vực kinh doanh khí
|
2.1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;
- 09 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Chuyển Lãnh đạo
ký duyệt, ban hành .
|
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc
Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương
và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6
năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa
dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6
năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
2.2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;
- 09 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Chuyển Lãnh đạo
ký duyệt, ban hành .
|
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc
Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương
và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6
năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa
dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6
năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
2.3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC 01 ngày;
- 09 ngày Sở Công thương có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ trình... Chuyển Lãnh đạo
ký duyệt, ban hành .
|
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc
Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Tại Điều 4, TT 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương
và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định
bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 1.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6
năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa
dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6
năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
3. Lĩnh vực hóa chất
|
3.1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công;
0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên
môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho
chuyên viên xử lý hồ sơ.
08 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế; dự thảo thảo kết quả, trình
lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;
0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận
|
+ Luật Hóa chất năm 2007;
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công
thương;
+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017
của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành
|
3.2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công;
0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên
môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho
chuyên viên xử lý hồ sơ
02 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, dự thảo thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở xem xết,
phê duyệt;
0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận
|
+ Luật Hóa chất năm 2007;
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất;
+Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công
thương;
+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017
của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành
|
3.3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công;
0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên
môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho
chuyên viên xử lý hồ sơ
08 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế; dự thảo thảo kết quả, trình
lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;
0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận
|
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất;
+Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công
thương;
+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017
của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành
|
3.4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công;
0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên
môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho
chuyên viên xử lý hồ sơ
08 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế; dự thảo thảo kết quả, trình
lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;
0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận
|
+ Luật Hóa chất năm 2007;
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất;
+Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công
thương;
+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017
của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành
|
3.5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công;
0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên
môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho
chuyên viên xử lý hồ sơ
02 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ; dự thảo thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở xem xết,
phê duyệt;
0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận
|
+ Luật Hóa chất năm 2007;
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất;
+Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công
thương;
+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017
của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành
|
3.6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
01 Ngày: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công;
0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên
môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho
chuyên viên xử lý hồ sơ
08 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế; dự thảo thảo kết quả, trình
lãnh đạo Sở xem xết, phê duyệt;
0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Quy định mức thu lệ phí, phí theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận
|
+ Luật Hóa chất năm 2007;
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất;
+Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công
thương;
+Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017
của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
+Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành
|
4. Lĩnh vực thương hiệu
|
4.1
|
Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Công Thương
|
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành
chính công 01 ngày.
0,5 ngày: Tiếp nhận hồ sơ, Trưởng phòng chuyên
môn phân công xử lý hồ sơ trên phần mềm điện tử và giao hồ sơ bản cứng cho
chuyên viên xử lý hồ sơ
02 ngày: Phòng chuyên môn Sở Công thương có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, dự thảo thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở xem xết,
phê duyệt;
0,5 ngày: Chuyển lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công thương
|
Theo quy định tại Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày
29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm
2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn
và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Thông tư 36/2019/TT-BCT quy định về
quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
thương;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng
12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1. Lưu thông hàng hóa
|
1.1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm HCC: 01 ngày
- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ
đến Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế hạ tầng, Trưởng phòng
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 01 ngày;
- 06 ngày Phòng Kinh tế, Phòng
Kinh tế hạ tầng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ
trình...;
- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban
hành 01 ngày
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành
chính công huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Theo quy định tại Thông tư Số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:
-Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy chứng nhận 1.100.000
đồng/giấy/lần cấp.
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
Thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm HCC: 01 ngày
- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ
đến Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế hạ tầng, Trưởng phòng
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 01 ngày;
- 04 ngày Phòng Kinh tế, Phòng
Kinh tế hạ tầng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ
trình...;
- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban
hành 01 ngày
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành
chính công huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng
|
- Không thu phí: đối với trường
hợp còn hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng.
Thu phí đối với: Trường hợp hết
hạn đề nghị cấp lại. Theo quy định tại Thông tư Số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:
-Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy chứng nhận 1.100.000
đồng/giấy/lần cấp.
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Thời hạn giải quyết 7 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm HCC: 01 ngày
- cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ
đến Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế hạ tầng, Trưởng phòng
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ 01 ngày;
- 04 ngày Phòng Kinh tế, Phòng
Kinh tế hạ tầng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo cáo, tờ
trình...;
- Chuyển Lãnh đạo ký duyệt, ban
hành 01 ngày
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Theo quy định tại Thông tư Số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính:
-Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy chứng nhận 1.100.000
đồng/giấy/lần cấp.
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm điều kiện kinh doanh để cấp giấy sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công 01 ngày
- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế
hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo
cáo, tờ trình, ký...;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành
chính công huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Tại Điều 4, TT
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối
với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu
phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d
khoản 1.
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công 01 ngày
- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế
hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo
cáo, tờ trình, ký...;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành
chính công huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Tại Điều 4, TT
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối
với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu
phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d
khoản 1.
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công 01 ngày
- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế
hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo
cáo, tờ trình, ký...;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành
chính công huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Tại Điều 4, TT
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối
với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu
phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d
khoản 1.
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công 01 ngày
- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế
hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo
cáo, tờ trình, ký...;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành
chính công huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Tại Điều 4, TT
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối
với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu
phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d
khoản 1.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công 01 ngày
- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế
hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo
cáo, tờ trình, ký...;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành
chính công huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Tại Điều 4, TT
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối
với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu
phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d
khoản 1.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
1.9
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công 01 ngày
- 09 ngày Phòng kinh tế, kinh tế
hạ tầng thị xã, thành phố, huyện trách nhiệm thẩm định hồ sơ, soạn thảo báo
cáo, tờ trình, ký...;
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành
chính công huyện, thị xã, thành phố
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Kinh tế; Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Tại Điều 4, TT
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 thu như sau:
1. Tại khu vực thành phố trực
thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
a) Mức thu phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Mức thu phí thẩm định đối
với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
c) Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại các khu vực khác: Mức thu
phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, c, d
khoản 1.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25 tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
-Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ
-Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
|
Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 856/QĐ-UBND ngày 16/07/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
658
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|