|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 843/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Thương mại quốc tế Sở Công Thương Tiền Giang
Số hiệu:
|
843/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Đức
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 843/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
02 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3416/QĐ-BCT
ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố
thủ tục hành chính mới
ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị huỷ bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc
trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương và Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền
Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18 tháng 8 năm
2016 và Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương.
Giao Giám đốc Sở Công Thương, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính
tại đơn vị theo đúng quy định đối với
những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
- Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 22
tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang (bãi bỏ 07 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh);
- Lĩnh vực Quản lý hoạt động thương
mại của các tổ chức và cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài và của người nước
ngoài ở Việt Nam tại Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang (bãi bỏ 17
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh);
- Lĩnh vực Thương mại quốc tế tại
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Tiền Giang (bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Trưởng Ban quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng,
P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
01
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa - BCT-TGG-275269
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 09/2018/NĐ-CP).
|
02
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn - BCT-TGG-275270
|
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
03
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí -
BCT-TGG-275271
|
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
04
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP - BCT-TGG-275272
|
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
05
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài - BCT-TGG-275273
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
06
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài - BCT-TGG-275274
|
28 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP.
Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền
Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
07
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP - BCT-TGG-275275
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
08
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) - BCT-TGG-275276
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
09
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT) - BCT-TGG-275277
|
55 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ - BCT-TGG-275278
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 - BCT-TGG-275279
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại - BCT-TGG-275280
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini - BCT-TGG-275281
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- BCT-TGG-275282
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- BCT-TGG-275283
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động - BCT-TGG-275284
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Không
|
- Luật thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm
2017;
- Luật đầu tư năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và
Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu
tư năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
|
17
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BCT-TGG-275105
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Văn
phòng đại diện đặt trụ sở ngoài khu công nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền
Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực
tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang.
- Văn
phòng đại diện đặt trụ sở trong khu công nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý các khu
công nghiệp Tiền Giang số 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền
Giang hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền
Giang
|
3.000.000 đồng/một giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 07/2016/NĐ-CP);
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công Thương Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Thông tư số
11/2016/TT-BCT);
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Thông tư số 143/2016/TT-BTC).
|
18
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam -
BCT-TGG-275106
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC.
|
19
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BCT-TGG-275107
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC.
|
20
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam -
BCT-TGG-275108
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ
quan cấp Giấy phép - BCT-TGG-275109
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT.
|
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 843/QĐ-UBND ngày 02/04/2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
1.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|