|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/2005/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
84/2005/QĐ-UB
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm
2005
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN
LOẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/1/2003 của Chính phủ về phát
triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định 142/2004/QĐ-UB ngày 9/9/2004 của UBND thành phố “Quy định về
quy hoạch phát triển, đầu tư xây dựng và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà
Nội”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thương mại Hà Nội tại Tờ trình số 1034/TTr-LS ngày
30/5/2005,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1: Phê chuẩn phân loại 125 chợ đang hoạt động trên địa
bàn thành phố Hà Nội tính đến 30/4/2005, bao gồm 9 chợ loại 1, 29 chợ loại 2 và
87 chợ loại 3. Có danh sách phân loại các chợ kèm theo.
Điều 2: Chủ tịch UBND các quận, huyện, Giám đốc các Sở Ngành thành
phố liên quan căn cứ danh sách phân loại chợ trên địa bàn thành phố để thực hiện
công tác quản lý nhà nước về chợ theo nhiệm vụ được phân công tại Chương IV –
Phân công trách nhiệm quản lý chợ và tổ chức thực hiện - Quyết định
142/2004/QĐ-UB “Quy định về quy hoạch phát triển, đầu tư xây dựng và quản lý chợ
trện địa bàn thành phố Hà Nội”.
Điều 3: Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ngành thành
phố liên quan và Chủ tịch UBND các quận huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
|
TM/ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT/CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Quang
|
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 84 /2005/QĐ- UB ngày 08 tháng 6 năm 2005)
TT
|
Tên chợ
|
Địa điểm
|
Diện tích (m2)
|
Số hộ KD
|
Quy mô kiến trúc
|
Tổng D/tích
|
D/tích xây dựng
|
T/số hộ KD
|
Số hộ KD cố định
|
Số tầng
|
Kiên cố
|
Bán kiên cố
|
Lều lán
|
|
I/ Chợ loại 1: (9 chợ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng
Xuân
|
Phố
Đồng Xuân- Q.Hoàn Kiếm
|
28.052
|
28.052
|
2.071
|
2.071
|
3
|
x
|
|
|
2
|
Hàng
Da
|
Đường
Thành- Q.Hoàn Kiếm
|
3.000
|
5.000
|
636
|
536
|
2
|
x
|
|
|
3
|
Long
Biên
|
Phường
Phúc Xá- Q.Ba Đình
|
20.000
|
12.000
|
627
|
497
|
1
|
|
x
|
|
4
|
Ngã
Tư Sở
|
46
Nguyễn Trãi- Q.Đống Đa
|
6.000
|
3.444
|
693
|
668
|
1
|
|
x
|
|
5
|
Hôm-Đức
Viên
|
Phố
Huế-Trần X/Soạn- Q.HBTrưng
|
11.211
|
11.211
|
782
|
782
|
3
|
´
|
|
|
6
|
Mơ
|
Bạch
Mai-Minh Khai- Q.HBTrưng
|
14.715
|
6.200
|
987
|
860
|
1
|
x
|
|
|
7
|
Bưởi
|
Phường
Bưởi- Q.Tây Hồ
|
7.150
|
7.980
|
344
|
344
|
3
|
´
|
|
|
8
|
Nành
|
Xã
Ninh Hiệp- H.Gia Lâm
|
6.030
|
6.030
|
930
|
604
|
1
|
´
|
|
|
9
|
Chợ-
TTTM Thanh Trì
|
Huyện
Thanh Trì
|
9.600
|
9.600
|
500
|
|
6
|
x
|
|
|
|
II/ Chợ loại 2: (29 chợ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa
Nam
|
34
Cửa Nam- Q.Hoàn Kiếm
|
1.299,9
|
1.076
|
62
|
62
|
1
|
|
´
|
|
2
|
Cầu
Đông
|
4B
Nguyễn Thiện Thuật- Q.Hoàn Kiếm
|
640
|
448
|
101
|
101
|
3
|
´
|
|
|
3
|
Thành
Công B
|
Phường
Thành Công- Q.Ba Đình
|
2.600
|
1.750
|
322
|
302
|
1
|
|
´
|
|
4
|
Ngọc
Hà
|
Phường
Đội Cấn- Q.Ba Đình
|
2.200
|
1.300
|
230
|
190
|
1
|
|
´
|
|
5
|
Châu
Long
|
Phường
Trúc Bạch- Q.Ba Đình
|
2.200
|
1.400
|
270
|
245
|
1
|
|
´
|
|
6
|
Thái
Hà
|
18
Đặng Tiến Đông- Q.Đống Đa
|
2.360
|
1.262,5
|
145
|
145
|
1
|
|
´
|
|
7
|
Láng
Hạ
|
Đường
Láng- Q.Đống Đa
|
8.500
|
8.500
|
390
|
320
|
1
|
|
´
|
|
8
|
Đồng
Xa
|
Mai
Dịch- Q.Cầu Giấy
|
9.739
|
3.320,4
|
456
|
456
|
1
|
|
´
|
|
9
|
Nghĩa
Tân
|
24
phố Nghĩa Tân- Q.Cầu Giấy
|
5.517
|
3.142,8
|
558
|
476
|
1
|
|
´
|
|
10
|
Cầu
Giấy
|
37
Cầu Giấy- Q.Cầu Giấy
|
1.639
|
2.000
|
157
|
157
|
2
|
´
|
|
|
11
|
Xe
máy Dịch Vọng
|
Phố
Dịch Vọng- Q.Cầu Giấy
|
5.900
|
2.200
|
195
|
195
|
1
|
|
´
|
|
12
|
Th/Xuân
Bắc
|
Phường
T.X.Bắc- Q.Thanh Xuân
|
6.118
|
4.850
|
220
|
159
|
3
|
´
|
|
|
13
|
Kim
Giang
|
Phường
Kim Giang- Q.Thanh Xuân
|
1.666
|
1.626
|
116
|
116
|
2
|
´
|
|
|
14
|
Khương
Đình
|
Phường
Khương Đình- Q.Thanh Xuân
|
5.267
|
2.290
|
200
|
84
|
2
|
´
|
|
|
15
|
Thượng
Đình
|
Phường
Thượng Đình- Q.Thanh Xuân
|
5.180
|
2.170
|
42
|
42
|
3
|
´
|
|
|
16
|
Nhật
Tân
|
Phường
Nhật Tân- Q.Tây Hồ
|
4.403
|
1.344
|
210
|
210
|
1
|
|
´
|
|
17
|
Phú
Gia
|
Phường
Phú Thượng- Q.Tây Hồ
|
5.033
|
1.078
|
262
|
262
|
1
|
|
´
|
|
18
|
Quảng
An
|
Phường
Quảng An- Q.Tây Hồ
|
6.300
|
2.036
|
210
|
124
|
1
|
|
´
|
|
19
|
Trương
Định
|
461
Trương Định-Phường Tân Mai- Q.HBTrưng
|
3.445
|
3.445
|
306
|
270
|
2
|
|
´
|
|
20
|
Gia
Lâm
|
Phường
Ngọc Lâm- Q.Long Biên
|
4.751
|
4.000
|
260
|
140
|
1
|
|
´
|
|
21
|
Việt
Hưng
|
Phường
Việt Hưng- Q.Long Biên
|
5.091
|
2.400
|
268
|
190
|
1
|
|
´
|
|
22
|
Cầu
Diễn
|
TT
Cầu Diễn- H.Từ Liêm
|
7.240
|
6.190
|
303
|
77
|
1
|
|
´
|
|
23
|
Nhổn
|
Xã
Xuân Phương- H.Từ Liêm
|
3.600
|
2.600
|
250
|
110
|
1
|
|
´
|
|
24
|
NSTP
Xuân Đỉnh
|
Xã
Xuân Đỉnh- H.Từ Liêm
|
9.821
|
4.264
|
292
|
|
1
|
|
´
|
|
25
|
Sóc
Sơn
|
TT
Sóc Sơn- H.Sóc Sơn
|
8.325
|
5.210
|
700
|
450
|
1
|
´
|
|
|
26
|
Nỷ
|
Xã
Trung Giã- H.Sóc Sơn
|
9.971
|
3.310
|
495
|
320
|
1
|
´
|
|
|
27
|
Phù
Lỗ
|
Xã
Phù Lỗ- H. Sóc Sơn
|
9.240
|
3.918
|
625
|
425
|
1
|
´
|
|
|
28
|
Trung
tâm Đông Anh
|
Khối
1B, thị trấn Đông Anh- H.Đông Anh
|
9.999
|
4.200
|
142
|
112
|
2
|
x
|
|
|
29
|
Tó
|
Xã
Uy Nỗ- H.Đông Anh
|
13.273
|
3.100
|
363
|
273
|
1
|
|
x
|
|
|
III/ Chợ loại 3: (87 chợ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
19/12
|
43
Hai Bà Trưng- Q.Hoàn Kiếm
|
3.080
|
107
|
301
|
271
|
1
|
|
|
´
|
2
|
Thành
Công A
|
Phường
Thành Công- Q.Ba Đình
|
1.300
|
802
|
65
|
65
|
1
|
|
´
|
|
3
|
Hữu
Tiệp
|
Phường
Ngọc Hà- Q.Ba Đình
|
600
|
300
|
92
|
75
|
1
|
|
´
|
|
4
|
Linh
Lang
|
Phường
Cống Vị- Q.Ba Đình
|
248
|
|
61
|
46
|
1
|
|
|
´
|
5
|
A12
Khương Thượng
|
Số
1 ngõ 1 Tôn Thất Tùng- Q.Đống Đa
|
2.500
|
1.891
|
137
|
137
|
1
|
|
´
|
|
6
|
Láng
Thượng
|
Phố
Chùa Láng- Q.Đống Đa
|
2.578
|
1172,84
|
320
|
214
|
1
|
|
´
|
|
7
|
Ngô
Sỹ Liên
|
14
Nguyễn Như Đổ- Q.Đống Đa
|
1.128
|
1.128
|
265
|
160
|
1
|
|
´
|
|
8
|
H27
Khương Thượng
|
Phố
Khương Thượng- Q.Đống Đa
|
870
|
450
|
64
|
45
|
1
|
|
´
|
|
9
|
Khâm
Thiên
|
Ngõ
chợ Khâm Thiên- Q.Đống Đa
|
780
|
780
|
74
|
67
|
1
|
|
´
|
|
10
|
Thổ
Quan
|
Ngõ
Thổ Quan- Q.Đống Đa
|
1.148
|
276
|
145
|
37
|
1
|
´
|
´
|
|
11
|
Đống
Tâm
|
Phố
Đại La- Q.HBTrưng
|
2.000
|
2.000
|
258
|
243
|
1
|
|
|
´
|
12
|
Ng
Công Trứ
|
Phường
Phố Huế- Q.HBTrưng
|
1.000
|
400
|
325
|
245
|
1
|
|
|
´
|
13
|
Bách
Khoa
|
Phường
Bách Khoa- Q.HBTrưng
|
400
|
371
|
138
|
130
|
1
|
|
x
|
|
14
|
Quỳnh
Mai
|
Phường
Quỳnh Mai- Q.HBTrưng
|
1.800
|
1.800
|
235
|
235
|
1
|
´
|
|
|
15
|
Quan
Hoa
|
70
Dương Quảng Hàm- Q.Cầu Giấy
|
942
|
555
|
88
|
68
|
1
|
|
´
|
|
16
|
Nhà
Xanh
|
Phố
Phan Văn Trường- Q.Cầu Giấy
|
|
1.470
|
220
|
157
|
1
|
|
´
|
|
17
|
Nsản
Dịch Vọng
|
Đường
Xuân Thuỷ- Q.Cầu Giấy
|
3.964
|
898
|
|
|
1
|
|
|
x
|
18
|
Trần
Duy Hưng
|
Đường
Trần Duy Hưng- Q.Cầu Giấy
|
1.500
|
800
|
185
|
170
|
1
|
|
´
|
|
19
|
Hợp
Nhất
|
Yên
Hoà- Q.Cầu Giấy
|
3.203
|
873
|
170
|
150
|
1
|
|
´
|
|
20
|
Nhân
Chính
|
Phường
Nhân Chính- Q.Thanh Xuân
|
2.260
|
727
|
110
|
58
|
1
|
|
´
|
|
21
|
Chợ
hoa Quảng An
|
Phường
Quảng An- Q.Tây Hồ
|
9.378
|
2.700
|
300
|
300
|
1
|
|
|
x
|
22
|
Tam
Đa
|
Phường
Thuỵ Khuê- Q.Tây Hồ
|
780
|
1.150
|
127
|
127
|
3
|
´
|
|
|
23
|
Yên
Phụ
|
Phường
Yên Phụ- Q.Tây Hồ
|
1.450
|
1.300
|
175
|
175
|
1
|
|
´
|
|
24
|
Tứ
Liên
|
Phường
Tứ Liên- Q.Tây Hồ
|
2.020
|
504
|
164
|
164
|
1
|
|
´
|
|
25
|
Xuân
La
|
Phường
Xuân La- Q.Tây Hồ
|
2.056
|
1.794
|
250
|
250
|
3
|
´
|
|
|
26
|
Mai
Động
|
177
Tam Trinh-Phường Mai Động- Q.Hoàng Mai
|
3.047
|
1.155
|
235
|
218
|
1
|
|
´
|
|
27
|
Cầu
Nghè
|
Xóm
9 phường Lĩnh Nam- Q.Hoàng Mai
|
1.841
|
1.841
|
72
|
33
|
1
|
|
|
x
|
28
|
Hoàng
Liệt
|
Linh
Đàm-Phường Hoàng Liệt- Q.Hoàng Mai
|
1.500
|
600
|
50
|
34
|
1
|
|
|
´
|
29
|
Vĩnh
Tuy
|
Cụm
5-Phường Vĩnh Hưng- Q.Hoàng Mai
|
1.600
|
600
|
80
|
17
|
1
|
|
´
|
´
|
30
|
Đại
Từ
|
Phường
Đại Kim- Q.Hoàng Mai
|
3.000
|
540
|
305
|
205
|
1
|
|
´
|
´
|
31
|
Giáp
Nhị
|
Phường
Thịnh Liệt- Q.Hoàng Mai
|
914
|
800
|
158
|
75
|
1
|
|
´
|
|
32
|
Thạch
Bàn
|
Phường
Thạch Bàn- Q.Long Biên
|
2.294
|
690
|
135
|
110
|
1
|
|
´
|
|
33
|
Ô
Cách
|
Phường
Đức Giang- Q.Long Biên
|
1.600
|
1.400
|
120
|
56
|
1
|
|
´
|
|
34
|
Đức
Hoà
|
Phường
Thượng Thanh- Q.Long Biên
|
1.329
|
1.329
|
98
|
90
|
1
|
|
´
|
|
35
|
Gia
Quất
|
Phường
Thượng Thanh- Q.Long Biên
|
3.600
|
|
75
|
40
|
1
|
|
|
x
|
36
|
Thượng
Cát
|
Phường
Thượng Thanh- Q.Long Biên
|
1.500
|
|
110
|
70
|
1
|
|
|
x
|
37
|
Dốc
Lã
|
Xã
Yên Thường- H.Gia Lâm
|
1.819
|
1.155
|
27
|
27
|
1
|
|
´
|
|
38
|
Yên
Thường
|
Xá
Yên Thường- H.Gia Lâm
|
2.600
|
2.000
|
63
|
63
|
1
|
|
´
|
|
39
|
Vân
|
TT
Yên Viên- H.Gia Lâm
|
1.500
|
1.500
|
120
|
59
|
1
|
|
´
|
|
40
|
Phù
Đổng
|
Xã
Phù Đổng- H.Gia Lâm
|
1.153
|
378
|
35
|
16
|
1
|
|
|
´
|
41
|
Vàng
|
Xã
Cổ Bi- H.Gia Lâm
|
4.854
|
378
|
180
|
120
|
1
|
|
´
|
|
42
|
Keo
|
Xã
Kim Sơn- H.Gia Lâm
|
9.546
|
5.120
|
130
|
90
|
1
|
|
´
|
|
43
|
Kim
Lan
|
Xã
Kim Lan- H.Gia Lâm
|
1.900
|
126
|
26
|
26
|
1
|
|
|
´
|
44
|
Dương
Xá
|
Xã
Dương Xá- H.Gia Lâm
|
6.440
|
576
|
40
|
34
|
1
|
|
´
|
|
45
|
Sủi
|
Xã
Phú Thị- H.Gia Lâm
|
1.460
|
688
|
130
|
100
|
1
|
|
´
|
|
46
|
Bát
Tràng
|
Xã
Bát Tràng- H.Gia Lâm
|
1.900
|
1.500
|
131
|
131
|
1
|
|
´
|
|
47
|
Bún
|
Xã
Đa Tốn- H.Gia Lâm
|
2.100
|
1.600
|
172
|
132
|
1
|
|
´
|
|
48
|
Cổng
ĐH NNI
|
Xã
Trâu Quỳ- H.Gia Lâm
|
1.642
|
797
|
86
|
76
|
1
|
|
´
|
|
49
|
Canh
|
Xã
Xuân Phương- H.Từ Liêm
|
4.507
|
636
|
173
|
80
|
1
|
|
´
|
|
50
|
Hoa
Tây Tựu
|
Xã
Tây Tựu- H.Từ Liêm
|
9.243
|
2.500
|
96
|
|
1
|
|
´
|
|
51
|
Phùng
Khoang
|
Xã
Trung Văn- H.Từ Liêm
|
4.962
|
590
|
260
|
40
|
1
|
|
´
|
|
52
|
Mỹ
Đình
|
Xã
Mỹ Đình- H.Từ Liêm
|
9.337
|
1.142
|
182
|
5
|
1
|
|
´
|
|
53
|
Chợ
sáng Đại Mỗ
|
Xã
Đại Mỗ- H.Từ Liêm
|
4.091
|
350
|
120
|
85
|
1
|
|
´
|
|
54
|
Vẽ
Đông Ngạc
|
Xã
Đông Ngạc- H.Từ Liêm
|
3.577
|
800
|
94
|
102
|
1
|
|
´
|
|
55
|
Chợ
Viện E
|
Cổ
Nhuế- H.Từ Liêm
|
420
|
320
|
12
|
|
1
|
|
´
|
|
56
|
Kẻ
|
Xã
Thượng Cát- H.Từ Liêm
|
1.000
|
550
|
59
|
|
1
|
|
´
|
|
57
|
Miêu
Nha
|
Xã
Tây Mỗ- H.Từ Liêm
|
706
|
187
|
77
|
|
1
|
|
´
|
|
58
|
Noi
|
Xã
Cổ Nhuế- H.Từ Liêm
|
1.300
|
470
|
52
|
198
|
1
|
|
|
´
|
59
|
Chấu
|
Xã
Bắc Sơn- H. Sóc Sơn
|
1.000
|
100
|
370
|
170
|
1
|
|
|
´
|
60
|
Bắc
Phú
|
Xã
Bắc Phú- H.Sóc Sơn
|
2.106
|
106
|
300
|
100
|
1
|
|
|
´
|
61
|
Thá
|
Xã
Xuân Giang- H.Sóc Sơn
|
3.600
|
1.700
|
190
|
40
|
1
|
|
|
´
|
62
|
Xuân
Lai
|
Xã
Xuân Thu- H.Sóc Sơn
|
3.650
|
708
|
213
|
35
|
1
|
|
|
´
|
63
|
Yêm
|
Xã
Đông Xuân- H.Sóc Sơn
|
1.500
|
150
|
103
|
19
|
1
|
|
|
´
|
64
|
Nam
Cường
|
Xã
Hiền Ninh- H.Sóc Sơn
|
3.690
|
100
|
280
|
130
|
1
|
|
|
´
|
65
|
Thanh
Nhàn
|
Xã
Thanh Xuân- H.Sóc Sơn
|
1.000
|
605
|
203
|
85
|
1
|
|
|
´
|
66
|
Phú
Cường
|
Xã
Phú Cường- H.Sóc Sơn
|
6.370
|
1.300
|
150
|
50
|
1
|
|
|
´
|
67
|
Thái
Phù
|
Xã
Mai Đình- H.Sóc Sơn
|
2.056
|
352
|
259
|
43
|
1
|
|
|
´
|
68
|
Dây
Diều
|
Xã
Minh Phú- H.Sóc Sơn
|
1.000
|
|
|
|
1
|
|
|
|
69
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Xã
Vĩnh Quỳnh- H.Thanh Trì
|
3.215
|
1.440
|
200
|
120
|
1
|
|
´
|
|
70
|
Đông
Mỹ
|
Xã
Đông Mỹ- H.Thanh Trì
|
4.500
|
|
|
|
1
|
|
´
|
|
71
|
Tân
Triều
|
Xã
Tân Triều- H.Thanh Trì
|
900
|
60
|
70
|
50
|
1
|
|
|
x
|
72
|
Thanh
Liệt
|
Xã
Thanh Liệt- H.Thanh Trì
|
476
|
222
|
34
|
30
|
1
|
|
x
|
|
73
|
Vân
Trì
|
Xã
Vân Nội- H.Đông Anh
|
5.700
|
1.800
|
230
|
200
|
1
|
|
x
|
|
74
|
Kính
Nỗ
|
Xã
Uy Nỗ- H.Đông Anh
|
4.853
|
500
|
52
|
42
|
1
|
|
|
x
|
75
|
Lắp
Ghép
|
Thị
trấn Đông Anh- H.Đông Anh
|
2.378
|
750
|
110
|
70
|
1
|
|
x
|
|
76
|
Ga
|
Thị
trấn Đông Anh- H.Đông Anh
|
3.846
|
920
|
122
|
82
|
1
|
|
x
|
|
77
|
Kim
|
Xã
Xuân Nộn- H.Đông Anh
|
5.318
|
550
|
150
|
80
|
1
|
|
x
|
|
78
|
Liên
Hà
|
Xã
Liên Hà- H.Đông Anh
|
6.000
|
300
|
500
|
|
1
|
|
x
|
|
79
|
Đông
Trù
|
Xã
Đông Hội- H.Đông Anh
|
1.500
|
200
|
80
|
30
|
1
|
|
|
x
|
80
|
Nhội
|
Xã
Thuỵ Lâm- H.Đông Anh
|
3.240
|
330
|
65
|
43
|
1
|
|
x
|
|
81
|
Kim
Nỗ
|
Xã
Kim Nỗ- H.Đông Anh
|
4.060
|
150
|
140
|
40
|
1
|
|
x
|
|
82
|
Bắc
Hồng
|
Xã
Bắc Hồng- H.Đông Anh
|
2.400
|
380
|
80
|
52
|
1
|
|
x
|
|
83
|
Ống
|
Xã
Vân Hà- H.Đông Anh
|
3.845
|
250
|
230
|
30
|
1
|
|
x
|
|
84
|
Cổ
Điển
|
Xã
Hải Bối- H.Đông Anh
|
1.760
|
570
|
204
|
174
|
1
|
|
x
|
|
85
|
Bỏi
|
Xã
Hải Bối- H.Đông Anh
|
2.760
|
1.300
|
305
|
255
|
1
|
|
x
|
|
86
|
Sa
|
Xã
Cổ Loa- H.Đông Anh
|
5.629
|
280
|
120
|
45
|
1
|
|
x
|
|
87
|
Nam
Hồng
|
Xã
Nam Hồng- H.Đông Anh
|
1.800
|
530
|
170
|
60
|
1
|
|
x
|
|
Quyết định 84/2005/QĐ-UB phê duyệt phân loại các chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/2005/QĐ-UB ngày 08/06/2005 phê duyệt phân loại các chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
8.390
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|