Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 82/2003/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 13/06/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHƯƠNG 87
XE CỘ TRỪ THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.

2. Theo mục đích của chương này, "máy kéo" có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ được gắn vào để chuyên chở công cụ, hạt, phân bón hoặc hàng hoá khác.

Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của nhóm 87.01 như thiết bị có thể thay đổi được vẫn phân loại vào các nhóm riêng của chúng ngay cả khi nó đi kèm với máy kéo, có hoặc không được gắn vào máy kéo.

3. Khung gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06.

4. Nhóm 87.12 bao gồm cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm 95.01.

 

CHAPTER 87
VEHICLES, OTHER THAN RAILWAY OR TRAMWAY ROLING‑STOCK, AND PARTS THEREOF AND ACESORIES THEREOF

Notes

1. This Chapter does not cover railway or tramway roling‑stock designed solely for runing on rails.

2. For the purposes of this Chapter, "tractors" means vehicles constructed esentialy for hauling or pushing another vehicle, apliance or load, whether or not they contain subsidiary provision for the transport, in conection with the main use of the tractor, of tols, seds, fertilisers or other gods.

Machines and working tols designed for fiting to tractors of heading 87.01 as interchangeable equipment remain clasified in their respective headings even if presented with the tractor, and whether or not mounted on it.

3. Motor chasis fited with cabs fal in headings 87.02 to 87.04 and not in heading 87.06.

4. Heading 87.12 includes al children's bicycles. Other children's cycles fal in heading 95.01.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

8701

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09)

 

8701

 

 

Tractors (other than tractors of heading 87.09).

 

8701

10

 

- Máy kéo cầm tay:

 

8701

10

 

- Pedestrian controled tractors:

 

 

 

 

- - Loại công suất không quá 22,5 kW:

 

 

 

 

- - Of a power not exceding 22.5 kW:

 

8701

10

11

- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp

chiếc

8701

10

11

- - - Two-wheled agricultural tractors

unit

8701

10

12

- - - Máy kéo 2 bánh khác

chiếc

8701

10

12

- - - Other two-wheled tractors

unit

8701

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8701

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

 - - Loại công suất trên 22,5 kW:

 

 

 

 

- - Of a power exceding 22.5 kW:

 

8701

10

21

- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp

chiếc

8701

10

21

- - - Two-wheled agricultural tractors

unit

8701

10

22

- - - Máy kéo 2 bánh khác

chiếc

8701

10

22

- - - Other two-wheled tractors

unit

8701

10

29

- - - Loại khác

chiếc

8701

10

29

- - - Other

unit

8701

20

 

- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmoc (rơmoc 1 trục):

 

8701

20

 

- Road tractors for semi-trailers:

 

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c:

 

 

 

 

- - Of a cylinder capacity not exceding 1,100 c:

 

8701

20

11

- - - Máy kéo vận tải 4 bánh

chiếc

8701

20

11

- - - Four-wheled truck tractors

unit

8701

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8701

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

 

 

 

- - Of a cylinder capacity exceding 1,100 c:

 

 

 

 

- - - Loại công suất không quá 67 kW:

 

 

 

 

- - - Of a power not exceding 67 kW:

 

8701

20

21

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

chiếc

8701

20

21

- - - - Four-wheled truck tractors

unit

8701

20

29

- - - - Loại khác

chiếc

8701

20

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại công suất trên 67 kW:

 

 

 

 

- - - Of a power exceding 67 kW:

 

8701

20

31

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

chiếc

8701

20

31

- - - - Four-wheled truck tractors

unit

8701

20

39

- - - - Loại khác

chiếc

8701

20

39

- - - - Other

unit

8701

30

 

- Máy kéo bánh xích:

 

8701

30

 

- Track‑laying tractors:

 

8701

30

11

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c

chiếc

8701

30

11

- - Of a cylinder capacity not exceding 1,100 c

unit

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

 

 

 

- - Of a cylinder capacity exceding 1,100 c

 

8701

30

12

- - - Công suất không quá 67 kW

chiếc

8701

30

12

- - - Of a power not exceding 67 kW:

unit

8701

30

19

 - - - Công suất trên 67 kW

chiếc

8701

30

19

- - - Of a power exceding 67 kW:

unit

8701

90

 

- Loại khác:

 

8701

90

 

‑ Other:

 

 

 

 

- - Máy kéo nông nghiệp:

 

 

 

 

- - Agricultural tractors:

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c:

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity not exceding 1,100 c:

 

8701

90

11

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

chiếc

8701

90

11

- - - - Four-wheled truck tractors

unit

8701

90

19

- - - - Loại khác

chiếc

8701

90

19

- - - - Other 1,100 c:

unit

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceding 1,100 c:

 

 

 

 

 - - - - Công suất không quá 67 kW:

 

 

 

 

- - - - Of a power not exceding 67 kW:

 

8701

90

21

- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

chiếc

8701

90

21

- - - - - Four-wheled truck tractors

unit

8701

90

29

- - - - - Loại khác

chiếc

8701

90

29

- - - - - Other

unit

 

 

 

 - - - - Công suất trên 67 kW:

 

 

 

 

- - - - Of a power exceding 67 kW:

 

8701

90

31

- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

chiếc

8701

90

31

- - - - - Four-wheled truck tractors

unit

8701

90

39

- - - - - Loại khác

chiếc

8701

90

39

- - - - - Other

unit

 

 

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8701

90

91

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 c

chiếc

8701

90

91

- - - Of a cylinder capacity not exceding 1,100 c

unit

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 c:

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceding 1,100 c:

 

8701

90

92

 - - - - Công suất không quá 67 kW

chiếc

8701

90

92

- - - - Of a power not exceding 67 kW

unit

8701

90

99

 - - - - Công suất trên 67 kW

chiếc

8701

90

99

- - - - Of a power exceding 67 kW

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8702

 

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

 

8702

 

 

Motor vehicles for the transport of ten or more persons, including the driver.

 

8702

10

 

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8702

10

 

‑ With compresion‑ignition internal combustion piston engine (diesel or semi‑diesel):

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

- - For the transport of les than 16 persons:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

- - - Motor buses:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

8702

10

01

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

01

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

02

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

02

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

03

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

chiếc

8702

10

03

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 18 t

unit

8702

10

04

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

04

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 18 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

05

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

05

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8702

10

06

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

06

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

07

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn

chiếc

8702

10

07

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6t

unit

8702

10

08

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn

chiếc

8702

10

08

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 18t

unit

8702

10

09

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn

chiếc

8702

10

09

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 18 t but not exceding 24t

unit

8702

10

10

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

10

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24t

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

8702

10

11

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

11

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

12

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

12

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

13

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

13

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

14

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

14

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24t

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8702

10

15

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

15

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5t

unit

8702

10

16

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

16

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

17

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

17

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

18

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

18

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

- - For the transport of 16 persons or more but les than 30 persons:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

- - - Motor buses:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

8702

10

21

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

21

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

22

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

22

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

23

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

chiếc

8702

10

23

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 18 t

unit

8702

10

24

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

24

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 18 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

25

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

25

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8702

10

26

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

26

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

27

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

27

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

28

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

chiếc

8702

10

28

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 18 t

unit

8702

10

31

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

31

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 18 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

32

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

32

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

8702

10

33

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

33

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

34

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

34

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

35

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

35

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

36

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

36

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8702

10

37

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

37

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

38

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

38

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

39

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

39

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

40

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

40

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

- - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

- - For the transport of 30 persons or more:

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

- - - Buses designed specialy for use in airports:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

8702

10

41

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

41

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

42

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

42

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

43

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

chiếc

8702

10

43

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 18 t

unit

8702

10

44

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

44

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 18 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

45

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

45

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8702

10

46

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

46

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

47

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

47

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

48

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn

chiếc

8702

10

48

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 18 t

unit

8702

10

49

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

49

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 18 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

50

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

50

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

- - - Xe buýt loại khác:

 

 

 

 

- - - Other motor buses:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

8702

10

51

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

51

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

52

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

52

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

53

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

chiếc

8702

10

53

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 18 t

unit

8702

10

54

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

54

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 18 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

55

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

55

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8702

10

56

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

56

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

57

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

57

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

58

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

chiếc

8702

10

58

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 18 t

unit

8702

10

59

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

59

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 18 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

60

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

60

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

 - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

 - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

8702

10

61

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

61

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

62

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

62

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

63

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

63

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

64

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

64

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8702

10

65

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

chiếc

8702

10

65

- - - - - Of a gros vehicle weight not exceding 5 t

unit

8702

10

66

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

chiếc

8702

10

66

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 5 t but not exceding 6 t

unit

8702

10

67

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

chiếc

8702

10

67

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 6 t but not exceding 24 t

unit

8702

10

68

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8702

10

68

- - - - - Of a gros vehicle weight exceding 24 t

unit

8702

90

 

- Loại khác:

 

8702

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

- - For the transport of les than 16 persons:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

- - - Motor buses:

 

8702

90

11

- - - - Dạng CKD

chiếc

8702

90

11

- - - - CKD

unit

8702

90

12

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8702

90

12

- - - - CBU/Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other

 

8702

90

21

- - - - Dạng CKD

chiếc

8702

90

21

- - - - CKD

unit

8702

90

22

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8702

90

22

- - - - CBU/Other

unit

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

- - For the transport of 16 persons or more but les than 30 persons:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

- - - Motor buses:

 

8702

90

31

- - - - Dạng CKD

chiếc

8702

90

31

- - - - CKD

unit

8702

90

32

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8702

90

32

- - - - CBU/Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8702

90

41

- - - - Dạng CKD

chiếc

8702

90

41

- - - - CKD

unit

8702

90

42

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8702

90

42

- - - - CBU/Other

unit

 

 

 

 - - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

- - For the transport of 30 persons and more:

 

 

 

 

 - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

- - - Buses designed specialy for use in airport:

 

8702

90

51

- - - - Dạng CKD

chiếc

8702

90

51

- - - - CKD

unit

8702

90

52

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8702

90

52

- - - - CBU/Other

unit

 

 

 

- - - Xe ô tô buýt loại khác:

 

 

 

 

- - - Other motor buses:

 

8702

90

61

- - - - Dạng CKD

chiếc

8702

90

61

- - - - CKD

unit

8702

90

62

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8702

90

62

- - - - CBU/Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8702

90

91

- - - - Dạng CKD

chiếc

8702

90

91

- - - - CKD

unit

8702

90

92

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8702

90

92

- - - - CBU/Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8703

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

 

8703

 

 

Motor cars and other motor vehicles principaly designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars.

 

8703

10

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

8703

10

 

- Vehicles specialy designed for traveling on snow; golf cars and similar vehicles:

 

 

 

 

- - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - For the transport of not more than 8 persons including the driver:

 

8703

10

11

 - - - Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf bugies)

chiếc

8703

10

11

- - - Golf cars and golf bugies

unit

8703

10

12

 - - - Xe ô tô đua nhỏ

chiếc

8703

10

12

- - - Go-karts

unit

8703

10

19

 - - - Loại khác

chiếc

8703

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - For the transport of 9 persons including the driver:

 

8703

10

91

 - - - Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf bugies)

chiếc

8703

10

91

- - - Golf cars and golf bugies

unit

8703

10

99

 - - - Loại khác

chiếc

8703

10

99

- - - Other

unit

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

‑ Other vehicles, with spark‑ignition internal combustion reciprocating piston engine:

 

8703

21

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 c:

 

8703

21

 

- - Of a cylinder capacity not exceding 1,000 c:

 

8703

21

10

 - - - Xe tang lễ

chiếc

8703

21

10

- - - Hearses

unit

8703

21

20

 - - - Xe chở tù

chiếc

8703

21

20

- - - Prison vans

unit

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including driver:

 

8703

21

31

- - - - Dạng CKD

chiếc

8703

21

31

- - - - CKD

unit

8703

21

32

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

21

32

- - - - CBU/Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

8703

21

41

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

21

41

- - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

21

42

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

21

42

- - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

21

43

- - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

21

43

- - - - Other, CKD

unit

8703

21

44

- - - - Loại khác

chiếc

8703

21

44

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

8703

21

51

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

21

51

- - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

21

52

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

21

52

- - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

21

53

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

chiếc

8703

21

53

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

unit

8703

21

54

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

21

54

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

21

55

- - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

21

55

- - - - Other, CKD

unit

8703

21

56

- - - - Loại khác

chiếc

8703

21

56

- - - - Other

unit

8703

22

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000c nhưng không quá 1.500c:

 

8703

22

 

- - Of a cylinder capacity exceding 1,000 c but not exceding 1,500 c:

 

8703

22

10

- - - Xe cứu thương

chiếc

8703

22

10

- - - Ambulances

unit

8703

22

20

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

chiếc

8703

22

20

- - - Motor-homes

unit

8703

22

30

- - - Xe tang lễ

chiếc

8703

22

30

- - - Hearses

unit

8703

22

40

- - - Xe chở tù

chiếc

8703

22

40

- - - Prison vans

unit

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including the driver:

 

8703

22

51

- - - - Dạng CKD

chiếc

8703

22

51

- - - - CKD

unit

8703

22

52

- - - -Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

22

52

- - - - CBU/Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

8703

22

61

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

22

61

- - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

22

62

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

22

62

- - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

22

63

- - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

22

63

- - - - Other, CKD

unit

8703

22

64

- - - - Loại khác

chiếc

8703

22

64

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

8703

22

71

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

22

71

- - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

22

72

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

22

72

- - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

22

73

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

chiếc

8703

22

73

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

unit

8703

22

74

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

22

74

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

22

75

 - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

22

75

- - - - Other, CKD

unit

8703

22

76

- - - - Loại khác

chiếc

8703

22

76

- - - - Other

unit

8703

23

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500c nhưng không quá 3.000c:

 

8703

23

 

- - Of a cylinder capacity exceding 1,500 c but not exceding 3,000 c:

 

8703

23

11

- - - Xe cứu thương

chiếc

8703

23

11

- - - Ambulances

unit

8703

23

12

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

chiếc

8703

23

12

- - - Motor-homes

unit

8703

23

13

- - - Xe tang lễ

chiếc

8703

23

13

- - - Hearses

unit

8703

23

14

- - - Xe chở tù

chiếc

8703

23

14

- - - Prison vans

unit

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including the driver:

 

 

 

 

 - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

8703

23

15

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

chiếc

8703

23

15

- - - - - Of a cylinder capacity les than 2,000 c

unit

8703

23

16

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

16

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

17

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

17

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8703

23

21

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

23

21

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

23

22

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

23

22

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

23

23

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

23

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

24

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

24

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

 

 

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Four whel drive vehicles, CKD:

 

8703

23

25

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

23

25

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

23

26

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

23

26

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

23

27

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

27

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

28

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

28

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other:

 

8703

23

31

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

23

31

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

23

32

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

23

32

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

23

33

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

33

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

34

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

34

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

 - - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Other, CKD:

 

8703

23

35

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

23

35

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

23

36

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

23

36

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

23

37

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

37

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

38

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

38

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - - Loại khác :

 

 

 

 

- - - - Other:

 

8703

23

41

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

23

41

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

23

42

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

23

42

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

23

43

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

43

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

44

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

44

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars):

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - - CKD:

 

8703

23

45

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

chiếc

8703

23

45

- - - - - - Of a cylinder capacity les than 2,000 c

unit

8703

23

46

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

46

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

47

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

47

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - - CBU/Other:

 

8703

23

51

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

23

51

- - - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

23

52

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

23

52

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

23

53

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

53

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

54

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

54

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Four whel drive vehicles, CKD:

 

8703

23

55

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

23

55

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

23

56

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

23

56

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

23

57

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

57

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

58

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

58

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other:

 

8703

23

61

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

23

61

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

23

62

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

23

62

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

23

63

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

63

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

64

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

64

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

 - - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Other, CKD:

 

8703

23

65

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

23

65

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

23

66

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

23

66

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

23

67

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

67

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

68

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

68

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

 - - - - Loại khác :

 

 

 

 

- - - - Other:

 

8703

23

71

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

23

71

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

23

72

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

23

72

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

23

73

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

23

73

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

23

74

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

23

74

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

8703

24

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 c:

 

8703

24

 

Of a cylinder capacity exceding 3,000 c:

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000c nhưng không quá 4.000c:

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceding 3,000 c but not exceding 4,000 c:

 

8703

24

11

- - - - Xe cứu thương

chiếc

8703

24

11

- - - - Ambulances

unit

8703

24

12

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

chiếc

8703

24

12

- - - - Motor-homes

unit

8703

24

13

- - - - Xe tang lễ

chiếc

8703

24

13

- - - - Hearses

unit

8703

24

14

- - - - Xe chở tù

chiếc

8703

24

14

- - - - Prison vans

unit

 

 

 

 - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including driver:

 

8703

24

21

 - - - - - Dạng CKD

chiếc

8703

24

21

- - - - - CKD

unit

8703

24

22

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

24

22

- - - - - CBU/Other

unit

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

8703

24

31

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

24

31

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

24

32

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

24

32

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

24

33

- - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

24

33

- - - - - Other, CKD

unit

8703

24

34

- - - - - Loại khác

chiếc

8703

24

34

- - - - - Other

unit

 

 

 

 - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

8703

24

41

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

24

41

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

24

42

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

24

42

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

24

43

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

chiếc

8703

24

43

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

unit

8703

24

44

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

24

44

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

24

45

- - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

24

45

- - - - - Other, CKD

unit

8703

24

46

- - - - - Loại khác

 

8703

24

46

- - - - - Other

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000c:

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceding 4,000 c:

 

8703

24

51

- - - - Xe cứu thương

chiếc

8703

24

51

- - - - Ambulances

unit

8703

24

52

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

chiếc

8703

24

52

- - - - Motor-homes

unit

8703

24

53

- - - - Xe tang lễ

chiếc

8703

24

53

- - - - Hearses

unit

8703

24

54

- - - - Xe chở tù

chiếc

8703

24

54

- - - - Prison vans

unit

 

 

 

 - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including the driver:

 

8703

24

61

 - - - - - Dạng CKD

chiếc

8703

24

61

- - - - - CKD

unit

8703

24

62

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

24

62

- - - - - CBU/Other

unit

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

8703

24

71

 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

24

71

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

24

72

 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

24

72

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

24

73

 - - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

24

73

- - - - - Other, CKD

unit

8703

24

74

 - - - - - Loại khác

chiếc

8703

24

74

- - - - - Other

unit

 

 

 

 - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

8703

24

81

 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

24

81

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

24

82

 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

24

82

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

24

83

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

chiếc

8703

24

83

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

unit

8703

24

84

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

24

84

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

24

85

 - - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

24

85

- - - - - Other, CKD

unit

8703

24

86

 - - - - - Loại khác

chiếc

8703

24

86

- - - - - Other

unit

 

 

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

‑ Other vehicles, with compresion‑ignition internal combustion piston engine (diesel or semi‑diesel):

 

8703

31

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 c:

 

8703

31

 

- - Of a cylinder capacity not exceding 1,500 c:

 

8703

31

10

- - - Xe cứu thương

chiếc

8703

31

10

- - - Ambulances

unit

8703

31

20

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

chiếc

8703

31

20

- - - Motor-homes

unit

8703

31

30

- - - Xe tang lễ

chiếc

8703

31

30

- - - Hearses

unit

8703

31

40

- - - Xe chở tù

chiếc

8703

31

40

- - - Prison vans

unit

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including the driver:

 

8703

31

51

 - - - - Dạng CKD

chiếc

8703

31

51

- - - - CKD

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8703

31

52

 - - - - - Loại mới

chiếc

8703

31

52

- - - - - New

unit

8703

31

53

 - - - - - Loại đã qua sử dụng

chiếc

8703

31

53

- - - - - Used

unit

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

8703

31

61

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

31

61

- - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

31

62

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

31

62

- - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

31

63

 - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

31

63

- - - - Other, CKD

unit

8703

31

64

 - - - - Loại khác

chiếc

8703

31

64

- - - - Other

unit

 

 

 

 - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

8703

31

71

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

31

71

- - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

31

72

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

31

72

- - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

31

73

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

chiếc

8703

31

73

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

unit

8703

31

74

- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

31

74

- - - - New motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

31

75

- - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

31

75

- - - - Used motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

31

76

- - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

31

76

- - - - Other, CKD

unit

8703

31

77

- - - - Loại khác

chiếc

8703

31

77

- - - - Other

unit

8703

32

 

- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 c nhưng không quá 2.500 c:

 

8703

32

 

- - Of a cylinder capacity exceding 1,500 c but not exceding 2,500 c:

 

8703

32

11

- - - Xe cứu thương

chiếc

8703

32

11

- - - Ambulances

unit

8703

32

12

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

chiếc

8703

32

12

- - - Motor-homes

unit

8703

32

13

- - - Xe tang lễ

chiếc

8703

32

13

- - - Hearses

unit

8703

32

14

- - - Xe chở tù

chiếc

8703

32

14

- - - Prison vans

unit

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including the driver:

 

 

 

 

 - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

8703

32

21

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

chiếc

8703

32

21

- - - - - Of a cylinder capacity les than 2,000 c

unit

8703

32

22

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

22

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8703

32

23

 - - - - - Loại mới

chiếc

8703

32

23

- - - - - New

unit

8703

32

24

 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

32

24

- - - - - Used, of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

32

25

 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

32

25

- - - - - Used, of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

32

26

 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

26

- - - - - Used, of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

 

 

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Four whel drive vehicles, CKD:

 

8703

32

31

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

32

31

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

32

32

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

32

32

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

32

33

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

33

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other:

 

8703

32

34

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

32

34

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

32

35

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

32

35

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

32

36

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

36

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

 - - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Other, CKD:

 

8703

32

41

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

32

41

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

32

42

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

32

42

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

32

43

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

43

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

 - - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Other:

 

8703

32

44

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

32

44

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

32

45

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

32

45

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

32

46

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

46

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars):

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - - CKD:

 

8703

32

51

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

chiếc

8703

32

51

- - - - - - Of a cylinder capacity les than 2,000 c

unit

8703

32

52

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

52

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - - CBU/Other:

 

8703

32

53

- - - - - - Loại mới

chiếc

8703

32

53

- - - - - - New

unit

8703

32

54

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

32

54

- - - - - - Used, of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

32

55

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

32

55

- - - - - - Used, of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

32

56

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

56

- - - - - - Used, of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

 - - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Other:

 

 

 

 

 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD:

 

8703

32

61

 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

32

61

- - - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

32

62

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

32

62

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

32

63

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

63

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other:

 

8703

32

64

 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

32

64

- - - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

32

65

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

32

65

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

32

66

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

66

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - - Other, CKD:

 

8703

32

71

 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

32

71

- - - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

32

72

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

32

72

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

32

73

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

73

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

 

 

 

- - - - - Loại khác :

 

 

 

 

- - - - - Other:

 

8703

32

74

 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

32

74

- - - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

32

75

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

32

75

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

32

76

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên

chiếc

8703

32

76

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above

unit

8703

33

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 c:

 

8703

33

 

- - Of a cylinder capacity exceding 2,500 c:

 

 

 

 

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500c nhưng không quá 3.000c:

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceding 2,500 c but not exceding 3,000 c:

 

8703

33

11

- - - - Xe cứu thương

chiếc

8703

33

11

- - - - Ambulances

unit

8703

33

12

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

chiếc

8703

33

12

- - - - Motor-homes

unit

8703

33

13

- - - - Xe tang lễ

chiếc

8703

33

13

- - - - Hearses

unit

8703

33

14

- - - - Xe chở tù

chiếc

8703

33

14

- - - - Prison vans

unit

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including the driver:

 

8703

33

21

- - - - - Dạng CKD

chiếc

8703

33

21

- - - - - CKD

unit

8703

33

22

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

chiếc

8703

33

22

- - - - - CBU/Other, new

unit

8703

33

23

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

chiếc

8703

33

23

- - - - - CBU/Other, used

unit

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

8703

33

24

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

33

24

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

33

25

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

25

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

33

26

- - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

33

26

- - - - - Other, CKD

unit

8703

33

27

- - - - - Loại khác

chiếc

8703

33

27

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

8703

33

28

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

33

28

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

33

29

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

29

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

33

30

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

chiếc

8703

33

30

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

unit

8703

33

31

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

31

- - - - - New motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

33

32

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

32

- - - - - Used motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

33

33

- - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

33

33

- - - - - Other, CKD

unit

8703

33

34

- - - - - Loại khác

chiếc

8703

33

34

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000c nhưng không quá 4.000c:

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceding 3,000 c but not exceding 4,000 c:

 

8703

33

41

- - - - Xe cứu thương

chiếc

8703

33

41

- - - - Ambulances

unit

8703

33

42

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

chiếc

8703

33

42

- - - - Motor-homes

unit

8703

33

43

- - - - Xe tang lễ

chiếc

8703

33

43

- - - - Hearses

unit

8703

33

44

- - - - Xe chở tù

chiếc

8703

33

44

- - - - Prison vans

unit

 

 

 

 - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including the driver:

 

8703

33

51

- - - - - Dạng CKD

chiếc

8703

33

51

- - - - - CKD

unit

8703

33

52

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

chiếc

8703

33

52

- - - - - CBU/Other, new

unit

8703

33

53

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

chiếc

8703

33

53

- - - - - CBU/Other, used

unit

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

8703

33

54

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

33

54

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

33

55

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

55

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

33

56

- - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

33

56

- - - - - Other, CKD

unit

8703

33

57

- - - - - Loại khác

chiếc

8703

33

57

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

8703

33

58

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

33

58

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

33

59

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

59

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

33

61

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

chiếc

8703

33

61

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

unit

8703

33

62

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

62

- - - - - New motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

33

63

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

63

- - - - - Used motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

33

64

- - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

33

64

- - - - - Other, CKD

unit

8703

33

65

- - - - - Loại khác

chiếc

8703

33

65

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000c:

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceding 4,000 c:

 

8703

33

71

- - - - Xe cứu thương

chiếc

8703

33

71

- - - - Ambulances

unit

8703

33

72

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

chiếc

8703

33

72

- - - - Motor-homes

unit

8703

33

73

- - - - Xe tang lễ

chiếc

8703

33

73

- - - - Hearses

unit

8703

33

74

- - - - Xe chở tù

chiếc

8703

33

74

- - - - Prison vans

unit

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including the driver:

 

8703

33

81

 - - - - - Dạng CKD

chiếc

8703

33

81

- - - - - CKD

unit

8703

33

82

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

chiếc

8703

33

82

- - - - - CBU/Other, new

unit

8703

33

83

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

chiếc

8703

33

83

- - - - - CBU/Other, used

unit

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

8703

33

84

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

33

84

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

33

85

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

85

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

33

86

- - - - - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8703

33

86

- - - - - Other, CKD

unit

8703

33

87

- - - - - Loại khác

chiếc

8703

33

87

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

8703

33

88

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

chiếc

8703

33

88

- - - - - Four whel drive vehicles, CKD

unit

8703

33

89

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

89

- - - - - Four whel drive vehicles, CBU/Other

unit

8703

33

91

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

chiếc

8703

33

91

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

unit

8703

33

92

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

92

- - - - - New motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

33

93

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8703

33

93

- - - - - Used motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

unit

8703

33

94

- - - - - Loại khác, mới/ dạng CKD

chiếc

8703

33

94

- - - - - Other, new/CKD

unit

8703

33

99

- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

chiếc

8703

33

99

- - - - - Other, used

unit

8703

90

 

- Loại khác:

 

8703

90

 

- Other:

 

8703

90

11

- - Xe cứu thương

chiếc

8703

90

11

- - Ambulances

unit

8703

90

12

- - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

chiếc

8703

90

12

- - Motor-homes

unit

8703

90

13

- - Xe tang lễ

chiếc

8703

90

13

- - Hearses

unit

8703

90

14

- - Xe chở tù

chiếc

8703

90

14

- - Prison vans

unit

 

 

 

- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or les including the driver:

 

8703

90

21

- - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện

chiếc

8703

90

21

- - - Electric-powered

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

8703

90

22

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

chiếc

8703

90

22

- - - - - Of a cylinder capacity les than 2,000 c

unit

8703

90

23

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

23

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

24

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c

chiếc

8703

90

24

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c

unit

8703

90

25

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

chiếc

8703

90

25

- - - - - Of a cylinder capacity 3,000 c and above

unit

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

8703

90

26

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

90

26

- - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

90

27

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

90

27

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

90

28

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

28

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

31

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c

chiếc

8703

90

31

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c

unit

8703

90

32

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

chiếc

8703

90

32

- - - - - Of a cylinder capacity 3,000 c and above

unit

 

 

 

- - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - Other, for the transport of 8 persons or les:

 

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Four whel drive vehicles, CKD:

 

8703

90

33

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

90

33

- - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

90

34

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

90

34

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

90

35

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

35

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

36

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

90

36

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - Four whel drive vehicles, CBU/Other:

 

8703

90

37

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

90

37

- - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

90

38

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

90

38

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

90

41

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

41

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

42

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c

chiếc

8703

90

42

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 c but les than 3,000 c

unit

8703

90

43

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

chiếc

8703

90

43

- - - - Of a cylinder capacity 3,000 c and above

unit

 

 

 

- - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Other, CKD:

 

8703

90

44

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

90

44

- - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

90

45

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

90

45

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

90

46

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

46

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

47

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

90

47

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - Loại khác :

 

 

 

 

- - - Other:

 

8703

90

48

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

90

48

- - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

90

51

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

90

51

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

90

52

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

52

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

53

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c

chiếc

8703

90

53

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c

unit

8703

90

54

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

chiếc

8703

90

54

- - - - Of a cylinder capacity 3,000 c and above

unit

 

 

 

- - Loại khác, chở 9 người:

 

 

 

 

- - Other, for the transport of 9 persons:

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) :

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars):

 

8703

90

61

- - - - Hoạt động bằng năng lượng điện

chiếc

8703

90

61

- - - - Electric-powered

unit

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Other:

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - - CKD:

 

8703

90

62

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000c

chiếc

8703

90

62

- - - - - - Of a cylinder capacity les than 2,000 c

unit

8703

90

63

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

63

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

64

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c

chiếc

8703

90

64

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c

unit

8703

90

65

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

chiếc

8703

90

65

- - - - - - Of a cylinder capacity 3,000 c and above

unit

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - - CBU/Other:

 

8703

90

66

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

90

66

- - - - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

90

67

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

90

67

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

90

68

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

68

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

71

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c

chiếc

8703

90

71

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c

unit

8703

90

72

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

chiếc

8703

90

72

- - - - - - Of a cylinder capacity 3,000 c and above

unit

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Other four whel drive vehicles, CKD:

 

8703

90

73

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

90

73

- - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

90

74

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

90

74

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

90

75

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

75

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

76

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

90

76

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other four whel drive vehicles, CBU/Other:

 

8703

90

77

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

90

77

- - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

90

78

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

90

78

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

90

81

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

81

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

82

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c

chiếc

8703

90

82

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c

unit

8703

90

83

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

chiếc

8703

90

83

- - - - Of a cylinder capacity 3,000 c and above

unit

 

 

 

 - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Other, CKD:

 

8703

90

84

 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

90

84

- - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

90

85

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

90

85

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

90

86

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

86

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

87

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên

chiếc

8703

90

87

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above

unit

 

 

 

- - - Loại khác :

 

 

 

 

- - - Other:

 

8703

90

88

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800c

chiếc

8703

90

88

- - - - Of a cylinder capacity les than 1,800 c

unit

8703

90

91

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c

chiếc

8703

90

91

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c

unit

8703

90

92

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c

chiếc

8703

90

92

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c

unit

8703

90

93

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c

chiếc

8703

90

93

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c

unit

8703

90

94

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000c trở lên

chiếc

8703

90

94

- - - - Of a cylinder capacity 3,000 c and above

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

 

8704

 

 

Motor vehicles for the transport of gods.

 

8704

10

 

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:

 

8704

10

 

- Dumpers designed for of‑highway use:

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - Completely Knocked Down (CKD):

 

8704

10

11

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8704

10

11

- - - g.v.w. exceding 24 t

unit

8704

10

12

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

chiếc

8704

10

12

- - - g.v.w. not exceding 24 t

unit

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - Completely Built Up (CBU)/Other

 

8704

10

21

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

chiếc

8704

10

21

- - - g.v.w. exceding 24 t

unit

8704

10

22

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

chiếc

8704

10

22

- - - g.v.w. not exceding 24 t

unit

 

 

 

- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

‑ Other, with compresion‑ignition internal combustion piston engine (diesel or semi‑diesel):

 

8704

21

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8704

21

 

- - g.v.w not exceding 5 t:

 

 

 

 

 - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Completely Knocked Down (CKD):

 

8704

21

11

- - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

21

11

- - - - Refrigerated vans

unit

8704

21

12

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

21

12

- - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

21

13

- - - - Xe xi téc

chiếc

8704

21

13

- - - - Tanker vehicles

unit

8704

21

14

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

21

14

- - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

21

15

 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

21

15

- - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

21

16

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

21

16

- - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

21

19

- - - - Loại khác

chiếc

8704

21

19

- - - - Other

unit

 

 

 

 - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - Completely Built Up (CBU)/Other:

 

8704

21

21

- - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

21

21

- - - - Refrigerated vans

unit

8704

21

22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

21

22

- - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

21

23

- - - - Xe xi téc

chiếc

8704

21

23

- - - - Tanker vehicles

unit

8704

21

24

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

21

24

- - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

21

25

 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

21

25

- - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

21

26

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

21

26

- - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

21

29

- - - - Loại khác

chiếc

8704

21

29

- - - - Other

unit

8704

22

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

22

 

- - g.v.w exceding 5 t but not exceding 20 t:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceding 6 t:

 

8704

22

11

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

22

11

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

22

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

22

12

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

22

13

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

22

13

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

22

14

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

22

14

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

22

15

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

22

15

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

22

16

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

22

16

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

22

19

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

22

19

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 6 t but not exceding 10 t:

 

8704

22

21

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

22

21

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

22

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

22

22

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

22

23

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

22

23

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

22

24

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

22

24

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

22

25

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

22

25

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

22

26

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

22

26

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

22

29

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

22

29

- - - - - Other:

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 10 t but not exceding 20 t

 

8704

22

31

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

22

31

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

22

32

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

22

32

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

22

33

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

22

33

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

22

34

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

22

34

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

22

35

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

22

35

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

22

36

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

22

36

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

22

39

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

22

39

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - Completely Built-up (CBU)/Other:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceding 6 t:

 

8704

22

41

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

22

41

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

22

42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

22

42

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

22

43

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

22

43

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

22

44

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

22

44

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

22

45

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

22

45

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

22

46

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

22

46

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

22

49

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

22

49

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 6 t but not exceding 10 t:

 

8704

22

51

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

22

51

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

22

52

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

22

52

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

22

53

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

22

53

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

22

54

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

22

54

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

22

55

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

22

55

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

22

56

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

22

56

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

22

59

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

22

59

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 10 t but not exceding 20 t:

 

8704

22

61

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

22

61

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

22

62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

22

62

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

22

63

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

22

63

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

22

64

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

22

64

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

22

65

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

22

65

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

22

66

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

22

66

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

22

69

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

22

69

- - - - - Other

unit

8704

23

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

8704

23

 

- - g.v.w exceding 20 t:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceding 24 t:

 

8704

23

11

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

23

11

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

23

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

23

12

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

23

13

- - - - - Xe xi téc

 

8704

23

13

- - - - - Tanker vehicles

 

8704

23

14

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

23

14

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

23

15

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

23

15

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

23

16

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

23

16

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

23

19

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

23

19

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 24 t:

 

8704

23

21

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

23

21

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

23

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

23

22

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

23

23

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

23

23

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

23

24

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

23

24

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

23

25

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

23

25

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

23

26

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

23

26

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

23

29

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

23

29

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - Completely Built-up (CBU)/Other:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceding 24 t:

 

8704

23

31

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

23

31

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

23

32

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

23

32

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

23

33

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

23

33

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

23

34

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

23

34

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

23

35

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

23

35

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

23

36

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

23

36

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

23

39

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

23

39

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 24 t:

 

8704

23

41

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

23

41

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

23

42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

23

42

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

23

43

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

23

43

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

23

44

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

23

44

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

23

45

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

23

45

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

23

46

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

23

46

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

23

49

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

23

49

- - - - - Other

unit

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

- Other, with spark‑ignition internal combustion piston engine:

 

8704

31

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8704

31

 

- - g.w.w not exceding 5 t:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Completely Knocked Down (CKD):

 

8704

31

11

- - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

31

11

- - - - Refrigerated vans

unit

8704

31

12

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

31

12

- - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

31

13

- - - - Xe xi téc

chiếc

8704

31

13

- - - - Tanker vehicles

unit

8704

31

14

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

31

14

- - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

31

15

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

31

15

- - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

31

16

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

31

16

- - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

31

17

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá 350 kg

chiếc

8704

31

17

- - - - Thre-wheled light trucks of a cylinder capacity not exceding 356 c and a payload capacity not exceding 350 kg

unit

8704

31

19

- - - - Loại khác

chiếc

8704

31

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - Completely Built Up (CBU)/Other:

 

8704

31

21

- - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

31

21

- - - - Refrigerated vans

unit

8704

31

22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

31

22

- - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

31

23

- - - - Xe xi téc

chiếc

8704

31

23

- - - - Tanker vehicles

unit

8704

31

24

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

31

24

- - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

31

25

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

31

25

- - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

31

26

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

31

26

- - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

31

27

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá 350 kg

chiếc

8704

31

27

- - - - Thre-wheled light trucks of a cylinder capacity not exceding 356 c and a payload capacity not exceding 350 kg

unit

8704

31

29

- - - - Loại khác

chiếc

8704

31

29

- - - - Other

unit

8704

32

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn :

 

8704

32

 

- - g.v.w. exceding 5 t:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceding 6 t:

 

8704

32

11

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

32

11

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

32

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

32

12

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

32

13

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

32

13

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

32

14

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

32

14

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

32

15

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

32

15

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

32

16

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

32

16

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

32

17

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

32

17

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 6 t but not exceding 10 t:

 

8704

32

18

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

32

18

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

32

21

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

32

21

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

32

22

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

32

22

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

32

23

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

32

23

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

32

24

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

32

24

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

32

25

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

32

25

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

32

26

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

32

26

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding exceding 10 t but not exceding 20 t:

 

8704

32

27

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

32

27

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

32

28

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

32

28

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

32

31

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

32

31

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

32

32

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

32

32

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

32

33

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

32

33

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

32

34

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

32

34

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

32

35

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

32

35

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 20 t but not exceding 24 t:

 

8704

32

36

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

32

36

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

32

37

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

32

37

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

32

38

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

32

38

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

32

41

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

32

41

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

32

42

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

32

42

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

32

43

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

32

43

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

32

44

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

32

44

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 24 t:

 

8704

32

45

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

32

45

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

32

46

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

32

46

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

32

47

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

32

47

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

32

48

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

32

48

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

32

51

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

32

51

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

32

52

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

32

52

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

32

53

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

32

53

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - Completely Built-up (CBU)/Other:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceding 6 t:

 

8704

32

54

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

32

54

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

32

55

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

32

55

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

32

56

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

32

56

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

32

57

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

32

57

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

32

58

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

32

58

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

32

61

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

32

61

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

32

62

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

32

62

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 6 t but not exceding 10 t:

 

8704

32

63

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

32

63

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

32

64

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

32

64

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

32

65

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

32

65

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

32

66

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

32

66

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

32

67

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

32

67

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

32

68

- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lories)

chiếc

8704

32

68

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

32

69

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

32

69

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 10 t but not exceding 20 t:

 

8704

32

71

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

32

71

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

32

72

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

32

72

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

32

73

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

32

73

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

32

74

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

32

74

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

32

75

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

32

75

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

32

76

- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lories)

chiếc

8704

32

76

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

32

77

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

32

77

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 20 but not exceding 24 t:

 

8704

32

78

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

32

78

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

32

81

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

32

81

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

32

82

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

32

82

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

32

83

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

32

83

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

32

84

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

32

84

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

32

85

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

32

85

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

32

86

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

32

86

- - - - - Other

unit

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceding 24 t:

 

8704

32

87

- - - - - Xe đông lạnh

chiếc

8704

32

87

- - - - - Refrigerated vans

unit

8704

32

88

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

chiếc

8704

32

88

- - - - - Refuse colection vehicles having refuse compresing device

unit

8704

32

91

- - - - - Xe xi téc

chiếc

8704

32

91

- - - - - Tanker vehicles

unit

8704

32

92

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

chiếc

8704

32

92

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

unit

8704

32

93

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

32

93

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

32

94

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

32

94

- - - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

32

95

- - - - - Loại khác

chiếc

8704

32

95

- - - - - Other

unit

8704

90

 

- Loại khác:

 

8704

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

- - - g.v.w not exceding 5 t:

 

8704

90

11

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

90

11

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

90

12

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

90

12

- - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

90

19

- - - - Loại khác

chiếc

8704

90

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

- - - g.v.w exceding 5 t but not exceding 24 t:

 

8704

90

21

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

90

21

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

90

22

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

90

22

- - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

90

29

- - - - Loại khác

chiếc

8704

90

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

- - - g.v.w exceding 24 t:

 

8704

90

31

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

90

31

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

90

32

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

90

32

- - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

90

39

- - - - Loại khác

 

8704

90

39

- - - - Other

 

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - Completely Built-up (CBU)/Other:

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

- - - g.v.w not exceding 5 t:

 

8704

90

41

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

90

41

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

90

42

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

90

42

- - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

90

49

- - - - Loại khác

chiếc

8704

90

49

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

- - - g.v.w exceding 5 t but not exceding 24 t:

 

8704

90

51

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

90

51

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

90

52

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

90

52

- - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

90

59

- - - - Loại khác

chiếc

8704

90

59

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

- - - g.v.w exceding 24 t:

 

8704

90

61

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

chiếc

8704

90

61

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

unit

8704

90

62

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

chiếc

8704

90

62

- - - - Ordinary lories (trucks)

unit

8704

90

69

- - - - Loại khác

chiếc

8704

90

69

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8705

 

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang)

 

8705

 

 

Special purpose motor vehicles, other than those principaly designed for the transport of persons or gods (for example, breakdown lories, crane lories, fire fighting vehicles, concrete‑mixer lories, road sweper lories, spraying lories, mobile workshops, mobile radiological units).

 

8705

10

00

- Xe cần cẩu

chiếc

8705

10

00

- Crane lories

unit

8705

20

00

- Xe cần trục khoan

chiếc

8705

20

00

- Mobile driling dericks

unit

8705

30

00

- Xe cứu hỏa

chiếc

8705

30

00

- Fire fighting vehicles

unit

8705

40

00

- Xe trộn bê tông

chiếc

8705

40

00

- Concrete‑mixer lories

unit

8705

90

 

- Loại khác:

 

8705

90

 

- Other:

 

8705

90

10

- - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt

chiếc

8705

90

10

- - Stret cleansing vehicles, including cespit emptiers

unit

8705

90

20

- - Xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại

chiếc

8705

90

20

- - Mobile clinics; spraying lories of al kinds

unit

8705

90

30

- - Xe chiếu chụp X quang lưu động

chiếc

8705

90

30

- - Mobile radiological units

unit

8705

90

40

- - Xe điều chế chất nổ lưu động

chiếc

8705

90

40

- - Mobile manufacture units for explosives

unit

8705

90

90

- - Loại khác

chiếc

8705

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8706

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

8706

 

 

Chasis fited with engines, for the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

 

- For vehicles of heading 87.01

 

8706

00

11

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8706

00

11

- - For vehicles of subheadings 8701.10 and 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8706

00

19

- - Loại khác

chiếc

8706

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:

 

 

 

 

- For vehicles of heading 87.02:

 

8706

00

21

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10

chiếc

8706

00

21

- - For vehicles of subheading 8702.10

unit

8706

00

22

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90

chiếc

8706

00

22

- - For vehicles of subheading 8702.90

unit

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

 

 

- For vehicles of heading 87.03:

 

8706

00

31

- - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8706

00

31

- - For ambulances

unit

8706

00

39

- - Loại khác

chiếc

8706

00

39

- - Other

unit

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

 

 

 

- For vehicles of heading 87.04:

 

8706

00

41

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

chiếc

8706

00

41

- - For vehicles of subheading 8704.10

unit

8706

00

49

- - Loại khác

chiếc

8706

00

49

- - Other

unit

8706

00

50

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

chiếc

8706

00

50

- For vehicles of heading 87.05

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8707

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

8707

 

 

Bodies (including cabs), for the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.

 

8707

10

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8707

10

 

- For the vehicles of heading 87.03:

 

8707

10

10

- - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8707

10

10

- - For ambulances

unit

8707

10

90

- - Loại khác

chiếc

8707

10

90

- - Other

unit

8707

90

 

- Loại khác:

 

8707

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

 

- - For vehicles of heading 87.01:

 

8707

90

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8707

90

11

- - - For vehicles of subheadings 8701.10 and 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8707

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8707

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

 

 

 

- - For vehicles of heading 87.04:

 

8707

90

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

chiếc

8707

90

21

- - - For vehicles of subheading 8704.10

unit

8707

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8707

90

29

- - - Other

unit

8707

90

30

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

chiếc

8707

90

30

- - For vehicles of heading 87.05

unit

8707

90

90

- - Loại khác

chiếc

8707

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8708

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

8708

 

 

Parts and acesories of the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.

 

8708

10

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

8708

10

 

- Bumpers and parts thereof:

 

8708

10

10

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

chiếc

8708

10

10

- - For vehicles of heading 87.01

unit

8708

10

20

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

10

20

- - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

10

30

- - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

10

30

- - For ambulances

unit

8708

10

40

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

10

40

- - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

10

50

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

10

50

- - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

10

60

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

10

60

- - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

10

90

- - Loại khác

chiếc

8708

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

 

 

 

‑ Other parts and acesories of bodies (including cabs):

 

8708

21

 

- - Dây đai an toàn:

 

8708

21

 

- - Safety seat belts:

 

8708

21

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

chiếc

8708

21

10

- - - For vehicles of heading 87.01

unit

chiếc

21

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

21

20

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

21

30

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

21

30

- - - For ambulances

unit

8708

21

40

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

21

40

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

21

50

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

21

50

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

21

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

21

60

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

21

90

- - - Loại khác

chiếc

8708

21

90

- - - Other

unit

8708

29

 

- - Loại khác:

 

8708

29

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

 

 

 

- - - Components of dor trim asembly:

 

8708

29

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

29

11

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

29

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

29

12

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

29

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

29

13

- - - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

29

14

- - - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

29

14

- - - - For ambulances

unit

8708

29

15

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

29

15

- - - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

29

16

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

29

16

- - - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

29

17

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

29

17

- - - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

29

19

- - - - Loại khác

chiếc

8708

29

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8708

29

91

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

29

91

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

29

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

29

92

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

29

93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

29

93

- - - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

29

94

- - - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

29

94

- - - - For ambulances

unit

8708

29

95

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

29

95

- - - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

29

96

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

29

96

- - - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

29

97

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

29

97

- - - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

29

98

 - - - - Bộ phận của dây đai an toàn

chiếc

8708

29

98

- - - - Parts of safety belts

unit

8708

29

99

- - - - Loại khác

chiếc

8708

29

99

- - - - Other

unit

 

 

 

- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó:

 

 

 

 

‑ Brakes and servo‑brakes and parts thereof:

 

8708

31

 

- - Má phanh đã được gắn sẵn:

 

8708

31

 

- - Mounted brake linings:

 

8708

31

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

31

10

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

31

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

31

20

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

31

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

31

30

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

31

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

31

40

- - - For ambulances

unit

8708

31

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

31

50

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

31

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

31

60

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

31

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

31

70

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

31

90

- - - Loại khác

chiếc

8708

31

90

- - - Other

unit

8708

39

 

- - Loại khác:

 

8708

39

 

- - Other:

 

8708

39

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

39

10

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

39

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

39

20

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

39

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

39

30

- - - For vehicles of subheadings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

39

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

39

40

- - - For ambulances

unit

8708

39

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

39

50

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

39

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

39

60

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

39

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

39

70

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

39

90

- - - Loại khác

chiếc

8708

39

90

- - - Other

unit

8708

40

 

- Hộp số:

 

8708

40

 

- Gear boxes:

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

- - Not fuly asembled:

 

8708

40

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

40

11

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

40

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

40

12

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

40

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

40

13

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

40

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

40

14

- - - For ambulances

unit

8708

40

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

40

15

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

40

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

40

16

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

40

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

40

17

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

40

19

- - - Loại khác

chiếc

8708

40

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

- - Fuly asembled:

 

8708

40

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

40

21

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

40

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

40

22

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

40

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

40

23

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

40

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

40

24

- - - For ambulances

unit

8708

40

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

40

25

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

40

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

40

26

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

40

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

40

27

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or 87.05

unit

8708

40

29

- - - Loại khác

chiếc

8708

40

29

- - - Other

unit

8708

50

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số:

 

8708

50

 

- Drive‑axles with diferential, whether or not provided with other transmision components:

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

- - Not fuly asembled:

 

8708

50

11

 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

50

11

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

50

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

50

12

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

50

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

50

13

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

50

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

50

14

- - - For ambulances

unit

8708

50

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

50

15

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

50

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

50

16

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

50

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

50

17

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

50

19

- - - Loại khác

chiếc

8708

50

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

- - Fuly asembled:

 

8708

50

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

50

21

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

50

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

50

22

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

50

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

50

23

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

50

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

50

24

- - - For ambulances

unit

8708

50

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

50

25

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

50

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

50

26

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

50

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

50

27

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

50

29

- - - Loại khác

chiếc

8708

50

29

- - - Other

unit

8708

60

 

- Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:

 

8708

60

 

- Non‑driving axles and parts thereof:

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

- - Not fuly asembled:

 

8708

60

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

60

11

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

60

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

60

12

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

60

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

60

13

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

60

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

60

14

- - - For ambulances

unit

8708

60

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

60

15

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

60

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

60

16

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

60

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

60

17

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

60

19

- - - Loại khác

chiếc

8708

60

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

- - Fuly asembled:

 

8708

60

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

60

21

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

60

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

60

22

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

60

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

60

23

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

60

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

60

24

- - - For ambulances

unit

8708

60

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

60

25

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

60

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

60

26

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

60

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

60

27

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

60

29

- - - Loại khác

chiếc

8708

60

29

- - - Other

unit

8708

70

 

- Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

8708

70

 

- Road whels and parts and acesories thereof:

 

 

 

 

- - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng:

 

 

 

 

- - Whel centre discs, center caps whether or not incorporating logos:

 

8708

70

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

70

11

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

70

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

70

12

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

70

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

70

13

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

70

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

70

14

- - - For ambulances

unit

8708

70

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

70

15

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

70

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

70

16

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

70

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

70

17

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

70

19

- - - Loại khác

chiếc

8708

70

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8708

70

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

70

91

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

70

92

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

70

92

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

70

93

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

70

93

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

70

94

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

70

94

- - - For ambulance

unit

8708

70

95

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

70

95

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

70

96

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

70

96

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

70

97

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

70

97

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

70

99

- - - Loại khác

chiếc

8708

70

99

- - - Other

unit

8708

80

 

- Giảm chấn kiểu hệ thống treo:

 

8708

80

 

- Suspension shock‑absorbers:

 

8708

80

10

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

80

10

- - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

80

20

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

80

20

- - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

80

30

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

80

30

- - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

80

40

- - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

80

40

- - For ambulances

unit

8708

80

50

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

80

50

- - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

80

60

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

80

60

- - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

80

70

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

80

70

- - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

80

90

- - Loại khác

chiếc

8708

80

90

- - Other

unit

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng khác:

 

 

 

 

‑ Other parts and acesories:

 

8708

91

 

- - Két làm mát:

 

8708

91

 

- - Radiator:

 

8708

91

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

91

10

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

91

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

91

20

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

91

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

91

30

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

91

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

91

40

- - - For ambulances

unit

8708

91

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

91

50

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

91

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

91

60

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

91

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

91

70

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

91

90

- - - Loại khác

chiếc

8708

91

90

- - - Other

unit

8708

92

 

- - ống xả và bộ tiêu âm:

 

8708

92

 

- - Silencers and exhaust pipes:

 

 

 

 

- - - Bộ phận giảm thanh thẳng:

 

 

 

 

- - - Straight-through silencers:

 

8708

92

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

92

11

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

92

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

92

12

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

92

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

92

13

- - - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

92

14

- - - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

92

14

- - - - For ambulances

unit

8708

92

15

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

92

15

- - - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

92

16

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

92

16

- - - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

92

17

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

92

17

- - - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

92

19

- - - - Loại khác

chiếc

8708

92

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8708

92

91

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

92

91

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

92

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

92

92

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

92

93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

92

93

- - - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

92

94

- - - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

92

94

- - - - For ambulances

unit

8708

92

95

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

92

95

- - - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

92

96

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

92

96

- - - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

92

97

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

92

97

- - - - For vehicles of subheading 8704.10 or 87.05

unit

8708

92

99

- - - - Loại khác

chiếc

8708

92

99

- - - - Other

unit

8708

93

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

8708

93

 

- - Clutches and parts thereof:

 

8708

93

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

93

10

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

unit

8708

93

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

93

20

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

unit

8708

93

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

chiếc

8708

93

30

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

unit

8708

93

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

chiếc

8708

93

40

- - - For ambulances

unit

8708

93

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

93

50

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

unit

8708

93

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

chiếc

8708

93

60

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

unit

8708

93

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

chiếc

8708

93

70

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

unit

8708

93

90

- - - Loại khác

chiếc

8708

93

90

- - - Other

unit

8708

94

 

- - Vôlăng, trụ lái, hộp lái:

 

8708

94

 

- - Stering whels, stering columns and stering boxes:

 

 

 

 

- - - Vôlăng:

 

 

 

 

- - - Stering whels:

 

8708

94

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

94

11

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractor only)

unit

8708

94

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

94

12

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors)

unit

8708

94

19

- - - - Loại khác

chiếc

8708

94

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Trụ lái và hộp lái:

 

 

 

 

- - - Stering columns and stering boxes:

 

8708

94

21

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

94

21

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractor only)

unit

8708

94

22

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

chiếc

8708

94

22

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors)

unit

8708

94

29

- - - - Loại khác

chiếc

8708

94

29

- - - - Other

unit

8708

99

 

- - Loại khác:

 

8708

99

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ:

 

 

 

 

- - - Unasembled fuel tanks; engine brackets; parts and acesories of radiators; aluminium radiator core, single row:

 

8708

99

11

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

chiếc

8708

99

11

- - - - For vehicles of heading 87.01

unit

8708

99

19

- - - - Loại khác

chiếc

8708

99

19

- - - - Other

unit

 

 

 

 - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp):

 

 

 

 

- - - Other parts and acesories for vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only):

 

8708

99

21

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

chiếc

8708

99

21

- - - - Crown whels and pinions

unit

8708

99

29

- - - - Loại khác

chiếc

8708

99

29

- - - - Other

unit

 

 

 

 - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30 :

 

 

 

 

- - - Other parts and acesories for vehicles of subheading 8701.20 or 8701.30:

 

8708

99

31

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

chiếc

8708

99

31

- - - - Crown whels and pinions

unit

8708

99

39

- - - - Loại khác

chiếc

8708

99

39

- - - - Other

unit

8708

99

40

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp):

chiếc

8708

99

40

- - - Other parts and acesories for vehicles of subheading 8701.90 (except agricultural tractors)

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8708

99

91

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

chiếc

8708

99

91

- - - - Crown whels and pinions

unit

8708

99

92

- - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG)

chiếc

8708

99

92

- - - - Automotive liquefied petroleum gas (LPG) cylinders

unit

8708

99

93

- - - - Bộ phận của giảm chấn kiểu hệ thống treo

chiếc

8708

99

93

- - - - Parts of suspension shock-absorbers

unit

8708

99

99

- - - - Loại khác

chiếc

8708

99

99

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8709

 

 

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên

 

8709

 

 

Works trucks, self‑propeled, not fited with lifting or handling equipment, of the type used in factories, warehouses, dock areas or airports for short distance transport of gods; tractors of the type used on railway station platforms; parts of the foregoing vehicles.

 

 

 

 

- Xe:

 

 

 

 

- Vehicles:

 

8709

11

00

- - Loại chạy điện

chiếc

8709

11

00

- - Electrical

unit

8709

19

00

- - Loại khác

chiếc

8709

19

00

- - Other

unit

8709

90

00

- Bộ phận

chiếc

8709

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8710

00

00

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này

chiếc

8710

00

00

Tanks and other armoured fighting vehicles, motorised, whether or not fited with weapons, and parts of such vehicles.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

 

8711

 

 

Motorcycles (including mopeds) and cycles fited with an auxiliary motor, with or without side‑cars; side‑cars.

 

8711

10

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 c:

 

8711

10

 

- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity not exceding 50 c:

 

8711

10

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

chiếc

8711

10

10

- - Mopeds

unit

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

- - Other, CKD:

 

8711

10

21

- - - Xe scoter

chiếc

8711

10

21

- - - Motor scoters

unit

8711

10

22

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

chiếc

8711

10

22

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

unit

8711

10

29

- - - Loại khác

chiếc

8711

10

29

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - Other, CBU/Other:

 

8711

10

31

- - - Xe scoter

chiếc

8711

10

31

- - - Motor scoters

unit

8711

10

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

chiếc

8711

10

32

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

unit

8711

10

39

- - - Loại khác

chiếc

8711

10

39

- - - Other

unit

8711

20

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 250 c:

 

8711

20

 

- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceding 50 c but not exceding 250 c:

 

8711

20

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

chiếc

8711

20

10

- - Mopeds

unit

8711

20

20

 - - Xe môtô địa hình

chiếc

8711

20

20

- - Motorcros motorcycles

unit

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 c :

 

 

 

 

- - Other, CKD, of a cylinder capacity not exceding 125 c:

 

8711

20

31

- - - Xe scoter

chiếc

8711

20

31

- - - Motor scoters

unit

8711

20

32

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

chiếc

8711

20

32

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

unit

8711

20

33

- - - Loại khác

chiếc

8711

20

33

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 150 c:

 

 

 

 

- - Other, CKD, of a cylinder capacity exceding 125 c but not exceding 150 c:

 

8711

20

34

- - - Xe scoter

chiếc

8711

20

34

- - - Motor scoters

unit

8711

20

35

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

chiếc

8711

20

35

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

unit

8711

20

36

- - - Loại khác

chiếc

8711

20

36

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 c nhưng không quá 200 c:

 

 

 

 

- - Other, CKD, of a cylinder capacity exceding 150 c but not exceding 200 c:

 

8711

20

37

- - - Xe scoter

chiếc

8711

20

37

- - - Motor scoters

unit

8711

20

38

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

chiếc

8711

20

38

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

unit

8711

20

39

- - - Loại khác

chiếc

8711

20

39

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 c nhưng không quá 250 c:

 

 

 

 

- - Other, CKD, of a cylinder capacity exceding 200 c but not exceding 250 c:

 

8711

20

41

- - - Xe scoter

chiếc

8711

20

41

- - - Motor scoters

unit

8711

20

42

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

chiếc

8711

20

42

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

unit

8711

20

43

- - - Loại khác

chiếc

8711

20

43

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 c:

 

 

 

 

- - Other, CBU/Other, of a cylinder capacity not exceding 125 c:

 

8711

20

44

- - - Xe scoter

chiếc

8711

20

44

- - - Motor scoters

unit

8711

20

45

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

chiếc

8711

20

45

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

unit

8711

20

46

- - - Loại khác

chiếc

8711

20

46

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 150 c:

 

 

 

 

- - Other, CBU/Other, of a cylinder capacity exceding 125 c but not exceding 150 c:

 

8711

20

47

- - - Xe scoter

chiếc

8711

20

47

- - - Motor scoters

unit

8711

20

48

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

chiếc

8711

20

48

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

unit

8711

20

49

- - - Loại khác

chiếc

8711

20

49

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 c nhưng không quá 200 c:

 

 

 

 

- - Other, CBU/Other, of a cylinder capacity exceding 150 c but not exceding 200 c:

 

8711

20

51

- - - Xe scoter

chiếc

8711

20

51

- - - Motor scoters

unit

8711

20

52

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

chiếc

8711

20

52

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

unit

8711

20

53

- - - Loại khác

chiếc

8711

20

53

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 c nhưng không quá 250 c:

 

 

 

 

- - Other, CBU/Other, of a cylinder capacity exceding 200 c but not exceding 250 c:

 

8711

20

54

- - - Xe scoter

chiếc

8711

20

54

- - - Motor scoters

unit

8711

20

55

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

chiếc

8711

20

55

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

unit

8711

20

56

- - - Loại khác

chiếc

8711

20

56

- - - Other

unit

8711

30

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 c nhưng không quá 500 c:

 

8711

30

 

- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceding 250 c but not exceding 500 c:

 

8711

30

10

- - Xe mô tô địa hình

chiếc

8711

30

10

- - Motorcros motorcycles

unit

8711

30

20

- - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8711

30

20

- - Other, CKD

unit

8711

30

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8711

30

30

- - Other, CBU/Other

unit

8711

40

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 c nhưng không quá 800 c:

 

8711

40

 

- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceding 500 c but not exceding 800 c:

 

8711

40

10

- - Xe mô tô địa hình

chiếc

8711

40

10

- - Motorcros motorcycles

unit

8711

40

20

- - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8711

40

20

- - Other, CKD

unit

8711

40

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8711

40

30

- - Other, CBU/Other

unit

8711

50

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 c:

 

8711

50

 

- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceding 800 c:

 

8711

50

10

- - Xe mô tô địa hình

chiếc

8711

50

10

- - Motorcros motorcycles

unit

8711

50

20

- - Loại khác, dạng CKD

chiếc

8711

50

20

- - Other, CKD

unit

8711

50

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

chiếc

8711

50

30

- - Other, CBU/Other

unit

8711

90

 

- Loại khác:

 

8711

90

 

- Other:

 

8711

90

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

chiếc

8711

90

10

- - Mopeds

unit

8711

90

20

- - Xe scoter

chiếc

8711

90

20

- - Motor scoters

unit

8711

90

30

- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

chiếc

8711

90

30

- - Other cycles fited with an auxiliary motor with or without side-cars

unit

8711

90

40

- - Mô tô thùng

chiếc

8711

90

40

- - Side-cars

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - CKD:

 

8711

90

91

- - - - Không quá 200c

chiếc

8711

90

91

- - - - Not exceding 200 c

unit

8711

90

92

- - - - Trên 200c nhưng không quá 500c

chiếc

8711

90

92

- - - - Exceding 200 c but not exceding 500 c

unit

8711

90

93

- - - - Trên 500c nhưng không quá 800c

chiếc

8711

90

93

- - - - Exceding 500 c but not exceding 800 c

unit

8711

90

94

- - - - Trên 800c

chiếc

8711

90

94

- - - - Exceding 800 c

unit

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - CBU/Other:

 

8711

90

95

- - - - Không quá 200c

chiếc

8711

90

95

- - - - Not exceding 200 c

unit

8711

90

96

- - - - Trên 200c nhưng không quá 500c

chiếc

8711

90

96

- - - - Exceding 200 c but not exceding 500 c

unit

8711

90

97

- - - - Trên 500c nhưng không quá 800c

chiếc

8711

90

97

- - - - Exceding 500 c but not exceding 800 c

unit

8711

90

98

- - - - Trên 800c

chiếc

8711

90

98

- - - - Exceding 800 c

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

 

8712

 

 

Bicycles and other cycles (including delivery tricycles), not motorised.

 

8712

00

10

- Xe đạp đua

chiếc

8712

00

10

- Racing bicycles

unit

8712

00

20

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn)

chiếc

8712

00

20

- Other bicycles (including children’s bicycles in the normal form of adult bicycles)

unit

8712

00

30

- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn

chiếc

8712

00

30

- Bicycles designed to be riden by children but not in the normal form of adult bicycles

unit

8712

00

90

- Loại khác

chiếc

8712

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8713

 

 

Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác

 

8713

 

 

Cariages for disabled persons, whether or not motorised or otherwise mechanicaly propeled.

 

8713

10

00

- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí

chiếc

8713

10

00

- Not mechanicaly propeled

unit

8713

90

00

- Loại khác

chiếc

8713

90

00

- Other

unit

8714

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13

 

8714

 

 

Parts and acesories of vehicles of headings 87.11 to 87.13.

 

 

 

 

- Của mô tô (kể cả xe đạp máy -mopeds):

 

 

 

 

‑ Of motorcycles (including mopeds):

 

8714

11

 

- - Yên xe:

 

8714

11

 

- - Sadles:

 

8714

11

10

- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90

kg

8714

11

10

- - - For motorcycles of subheading 8711.10, 8711.20 or 8711.90

kg

8714

11

20

- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50

kg

8714

11

20

- - - For motorcycles of subheading 8711.30, 8711.40 or 8711.50

kg

8714

19

 

- - Loại khác:

 

8714

19

 

- - Other:

 

8714

19

10

- - - Bộ chế hoà khí

kg

8714

19

10

- - - Carburetor asembly

kg

8714

19

20

- - - Bộ ly hợp

kg

8714

19

20

- - - Clutch asembly

kg

8714

19

30

- - - Bộ hộp số

kg

8714

19

30

- - - Gear asembly

kg

8714

19

40

- - - Hệ thống khởi động

kg

8714

19

40

- - - Starter system

kg

8714

19

50

- - - Nan hoa và mũ nan hoa

kg

8714

19

50

- - - Spokes or niples

kg

8714

19

60

- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90

kg

8714

19

60

- - - Other, for motorcycles of subheading 8711.10, 8711.20 or 8711.90

kg

8714

19

70

- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50

kg

8714

19

70

- - - Other, for motorcycles of subheading 8711.30, 8711.40 or 8711.50

kg

8714

20

 

- Của xe đẩy người tàn tật:

 

8714

20

 

- Of cariages for disabled persons:

 

 

 

 

- - Bánh xe nhỏ:

 

 

 

 

- - Castors:

 

8714

20

11

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 m nhưng không quá 100 m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 m

kg

8714

20

11

- - - Of a diameter (including tyres) exceding 75 m but not exceding 100 m provided that the width of the whel or tyre fited thereto is not les than 30 m

kg

8714

20

12

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 m nhưng không quá 250 m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 m

kg

8714

20

12

- - - Of a diameter (including tyres) exceding 100 m but not exceding 250 m provided that the width of the whel or tyre fited thereto is not les than 30 m

kg

8714

20

19

- - - Loại khác

kg

8714

20

19

- - - Other

kg

8714

20

20

- - Nan hoa

kg

8714

20

20

- - Spokes

kg

8714

20

30

- - Mũ nan hoa

kg

8714

20

30

- - Niples

kg

8714

20

90

- - Loại khác

kg

8714

20

90

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8714

91

 

- - Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng:

 

8714

91

 

- - Frames and forks, and parts thereof:

 

8714

91

10

- - - Khung xe và càng xe dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

kg

8714

91

10

- - - Frames and folks for cycles of subheading 8712.00.30

kg

8714

91

20

- - - Khung xe khác

kg

8714

91

20

- - - Other frames

kg

kg

91

30

- - - Càng xe khác

kg

8714

91

30

- - - Other forks

kg

8714

91

40

- - - Bộ phận của khung xe

kg

8714

91

40

- - - Other parts of frames

kg

8714

91

90

- - - Bộ phận của càng xe

kg

8714

91

90

- - - Other parts of forks

kg

8714

92

 

- - Vành bánh xe và nan hoa:

 

8714

92

 

- - Whel rims and spokes:

 

8714

92

10

- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

kg

8714

92

10

- - - Whel rims or spokes for cycles of subheading 8712.00.30

kg

8714

92

90

- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa khác

kg

8714

92

90

- - - Other whel rims or spokes

kg

8714

93

 

- - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe:

 

8714

93

 

- - Hubs, other than coaster braking hubs and hub brakes, and fre‑whel sprocket‑whels:

 

8714

93

10

 - - - Dùng cho xe thuộc mã số 8712.00.30

kg

8714

93

10

- - - For cycles of subheading 8712.00.30

kg

8714

93

90

 - - - Loại khác

kg

8714

93

90

- - - Other

kg

8714

94

 

- - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng:

 

8714

94

 

- - Brakes, including coaster braking hubs and hub brakes, and parts thereof:

 

8714

94

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

kg

8714

94

10

- - - For cycles of subheading 8712.00.30

kg

8714

94

90

- - - Loại khác

kg

8714

94

90

- - - Other

kg

8714

95

 

- - Yên xe:

 

8714

95

 

- - Sadles:

 

8714

95

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

chiếc

8714

95

10

- - - For cycles of subheading 8712.00.30

unit

8714

95

90

- - - Loại khác

chiếc

8714

95

90

- - - Other

unit

8714

96

 

- - Pê đan, đùi đĩa và bộ phận của chúng:

 

8714

96

 

- - Pedals and crank‑gear, and parts thereof:

 

8714

96

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

kg

8714

96

10

- - - For cycles of subheading 8712.00.30

kg

8714

96

20

- - - Vành đĩa và trạc

kg

8714

96

20

- - - Chain whels or cranks

kg

8714

96

90

- - - Loại khác

kg

8714

96

90

- - - Other

kg

8714

99

 

- - Loại khác:

 

8714

99

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30:

 

 

 

 

- - - For cycles of subheading 8712.00.30:

 

8714

99

11

- - - - Mũ nan hoa

kg

8714

99

11

- - - - Niples

kg

8714

99

19

- - - - Loại khác

kg

8714

99

19

- - - - Other

kg

8714

99

20

- - - Tay khác, cọc yên xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản quang, giá đỡ đèn, chắn bùn khác

kg

8714

99

20

- - - Other handle bars, seat pilars, cariers, control cables, reflectors, lamp bracket lugs, mudguards

kg

8714

99

30

- - - Nan hoa hoặc mũ nan hoa khác

kg

8714

99

30

- - - Other niples or spokes

kg

8714

99

90

- - - Các bộ phận khác

kg

8714

99

90

- - - Other parts

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8715

 

 

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

 

8715

 

 

Baby cariages and parts thereof.

 

8715

00

10

- Xe đẩy trẻ mới sinh

chiếc

8715

00

10

- Baby cariages

unit

8715

00

20

- Phụ tùng

chiếc

8715

00

20

- Parts

unit

8716

 

 

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng

 

8716

 

 

Trailers and semi‑trailers; other vehicles, not mechanicaly propeled; parts thereof.

 

8716

10

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

chiếc

8716

10

00

- Trailers and semi‑trailers of the caravan type, for housing or camping

unit

8716

20

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng trong nông nghiệp

chiếc

8716

20

00

- Self‑loading or self‑unloading trailers and semi‑trailers for agricultural purposes

unit

 

 

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

 

 

 

‑ Other trailers and semi‑trailers for the transport of gods:

 

8716

31

00

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

chiếc

8716

31

00

- - Tanker trailers and tanker semi‑trailers

unit

8716

39

 

- - Loại khác:

 

8716

39

 

- - Other:

 

8716

39

10

- - - Rơ-moóc gắn thiết bị làm đông lạnh

chiếc

8716

39

10

- - - Refrigerated trailers

unit

8716

39

20

- - - Loại khác, có tải trọng trên 200 tấn

chiếc

8716

39

20

- - - Other, of a weight exceding 200 t

unit

8716

39

30

- - - Rơ moóc dùng trong nông nghiệp khác

chiếc

8716

39

30

- - - Other agricultural trailers

unit

8716

39

90

- - - Loại khác

chiếc

8716

39

90

- - - Other

unit

8716

40

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác:

 

8716

40

 

- Other trailers and semi‑trailers:

 

8716

40

10

- - Loại có tải trọng trên 200 tấn

chiếc

8716

40

10

- - Of a weight exceding 200 t

unit

8716

40

90

- - Loại khác

chiếc

8716

40

90

- - Other

unit

8716

80

 

- Xe loại khác:

 

8716

80

 

- Other vehicles:

 

8716

80

10

- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng (trừ xe cút kít)

chiếc

8716

80

10

- - Carts and wagons, sack trucks, hand troleys and similar hand-propeled vehicles of a kind used in factories or workshops (except whelbarows)

unit

8716

80

20

- - Xe cút kít

chiếc

8716

80

20

- - Whelbarows

unit

8716

80

90

- - Loại khác

chiếc

8716

80

90

- - Other

unit

8716

90

 

- Bộ phận:

 

8716

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc:

 

 

 

 

- - For trailers and semi-trailers:

 

8716

90

11

- - - Bánh xe

chiếc

8716

90

11

- - - Whels

unit

8716

90

12

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40

chiếc

8716

90

12

- - - Other, for gods of subheading 8716.10, 8716.31, 8716.39 or 8716.40

unit

8716

90

13

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20

chiếc

8716

90

13

- - - Other, for gods of subheading 8716.20

unit

 

 

 

- - Dùng cho xe khác:

 

 

 

 

- - For other vehicles:

 

8716

90

20

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.10

 

8716

90

20

- - - For gods of subheading 8716.80.10

 

 

 

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.20:

 

 

 

 

- - - For gods of subheading 8716.80.20:

 

8716

90

31

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75m nhưng không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m

chiếc

8716

90

31

- - - - Castors of a diameter (including tyres) exceding 75 m but not exceding 100 m provided that the width of the whel or tyre fited thereto is not les than 30 m

unit

8716

90

32

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100m nhưng không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m

chiếc

8716

90

32

- - - - Castors of a diameter (including tyres) exceding 100 m but not exceding 250 m provided that the width of the whel or tyre fited thereto is not les than 30 m

unit

8716

90

33

- - - - Bánh xe nhỏ khác

chiếc

8716

90

33

- - - - Other castors

unit

8716

90

39

- - - - Loại khác

chiếc

8716

90

39

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8716

90

91

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75m nhưng không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m

chiếc

8716

90

91

- - - - Castors of a diameter (including tyres) exceding 75 m but not exceding 100 m provided that the width of the whel or tyre fited thereto is not les than 30 m

unit

8716

90

92

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100m nhưng không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30m

chiếc

8716

90

92

- - - - Castors of a diameter (including tyres) exceding 100 m but not exceding 250 m provided that the width of the whel or tyre fited thereto is not les than 30 m

unit

8716

90

93

- - - - Bánh xe nhỏ khác

chiếc

8716

90

93

- - - - Other castors

unit

8716

90

94

- - - - Nan hoa

kg

8716

90

94

- - - - Spokes

kg

8716

90

95

- - - - Mũ nan hoa

kg

8716

90

95

- - - - Niples

kg

8716

90

99

- - - - Loại khác

chiếc

8716

90

99

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 88
PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ VÀ CÁC
BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm "trọng lượng không tải" nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình thường, không bao gồm trọng lượng của đội lái, nhiên liệu và thiết bị khác, trừ các thiết bị được gắn cố định.


 

CHAPTER 88
AIRCRAFT, SPACECRAFT, AND PARTS THEREOF

 

Subheading Note

1. For the purposes of subheadings 8802.11 to 8802.40, the expresion "unladen weight" means the weight of the machine in normal flying order, excluding the weight of the crew and of fuel and equipment other than permanently fited items of equipment.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

8801

 

 

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ

 

8801

 

 

Balons and dirigibles; gliders, hang gliders and other non‑powered aircraft.

 

8801

10

00

- Tầu lượn và tầu lượn treo

chiếc

8801

10

00

- Gliders and hang gliders

unit

8801

90

00

- Loại khác

chiếc

8801

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8802

 

 

Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

 

8802

 

 

Other aircraft (for example, helicopters, aeroplanes); spacecraft (including satelites) and suborbital and spacecraft launch vehicles.

 

 

 

 

- Trực thăng:

 

 

 

 

‑ Helicopters:

 

8802

11

00

- - Trọng lượng không tải không quá 2000kg

chiếc

8802

11

00

- - Of an unladen weight not exceding 2,000 kg

unit

8802

12

00

- - Trọng lượng không tải trên 2000kg

chiếc

8802

12

00

- - Of an unladen weight exceding 2,000 kg

unit

8802

20

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg:

 

8802

20

 

- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight not exceding 2,000 kg:

 

8802

20

10

- - Máy bay

chiếc

8802

20

10

- - Aeroplanes

unit

8802

20

90

- - Loại khác

chiếc

8802

20

90

- - Other

unit

8802

30

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg:

 

8802

30

 

- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceding 2,000 kg but not exceding 15,000 kg:

 

8802

30

10

- - Máy bay

chiếc

8802

30

10

- - Aeroplanes

unit

8802

30

90

- - Loại khác

chiếc

8802

30

90

- - Other

unit

8802

40

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg:

 

8802

40

 

- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceding 15,000 kg:

 

8802

40

10

- - Máy bay

chiếc

8802

40

10

- - Aeroplanes

unit

8802

40

90

- - Loại khác

chiếc

8802

40

90

- - Other

unit

8802

60

00

- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

chiếc

8802

60

00

- Spacecraft (including satelites) and suborbital and spacecraft launch vehicles

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8803

 

 

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02

 

8803

 

 

Parts of gods of heading 88.01 or 88.02.

 

8803

10

 

- Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng:

 

8803

10

 

- Propelers and rotors and parts thereof:

 

8803

10

10

- - Của trực thăng hoặc máy bay

kg

8803

10

10

- - Of helicopters or aeroplanes

kg

8803

10

90

- - Loại khác

kg

8803

10

90

- - Other

kg

8803

20

 

- Càng, bánh và các bộ phận của chúng:

 

8803

20

 

- Under‑cariage and parts thereof:

 

8803

20

10

- - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều

kg

8803

20

10

- - Of helicopters, aeroplanes, balons, gliders or kites

kg

8803

20

90

- - Loại khác

kg

8803

20

90

- - Other

kg

8803

30

00

- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

kg

8803

30

00

- Other parts of aeroplanes or helicopters

kg

8803

90

 

- Loại khác:

 

8803

90

 

- Other:

 

8803

90

10

- - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]

kg

8803

90

10

- - Parts of telecomunication satelites [ITA/2]

kg

8803

90

20

- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều

kg

8803

90

20

- - Of balons, gliders or kites

kg

8803

90

90

- - Loại khác

kg

8803

90

90

- - Other

kg

8804

 

 

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

8804

 

 

Parachutes (including dirigible parachutes and paragliders) and rotochutes; parts thereof and acesories thereto.

 

8804

00

10

- Dù; các bộ phận và phụ tùng của dù và của dù xoay

kg

8804

00

10

- Parachutes; Parts and acesories of parachutes and parts of rotochutes

kg

8804

00

90

- Loại khác

kg

8804

00

90

- Other

kg

8805

 

 

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên

 

8805

 

 

Aircraft launching gear; deck‑arestor or similar gear; ground flying trainers; parts of the foregoing articles.

 

8805

10

 

- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng:

 

8805

10

 

- Aircraft launching gear and parts thereof; deck‑arestor or similar gear and parts thereof:

 

8805

10

10

- - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng

kg

8805

10

10

- - Aircraft launching gear and parts thereof

kg

8805

10

90

- - Loại khác

kg

8805

10

90

- - Other

kg

 

 

 

- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

‑ Ground flying trainers and parts thereof:

 

8805

21

00

- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng

kg

8805

21

00

- - Air combat simulators and parts thereof

kg

8805

29

 

- - Loại khác:

 

8805

29

 

- - Other:

 

8805

29

10

- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất

kg

8805

29

10

- - - Ground flying trainers

kg

8805

29

90

- - - Loại khác

kg

8805

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 89
TÀU THUỶ, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI

Chú giải.

1. Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời được phân loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể.

CHAPTER 89
SHIPS, BOATS AND FLOATING STRUCTURES

Note

1. A hul, an unfinished or incomplete vesel, asembled, unasembled or disasembled, or a complete vesel unasembled or disasembled, is to be clasified in heading 89.06 if it does not have the esential character of a vesel of a particular kind.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

8901

 

 

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa

 

8901

 

 

Cruise ships, excursion boats, fery‑boats, cargo ships, barges and similar vesels for the transport of persons or gods.

 

8901

10

 

- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:

 

8901

10

 

- Cruise ships, excursion boats and similar vesels principaly designed for the transport of persons; fery‑boats of al kinds:

 

8901

10

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

chiếc

8901

10

10

- - Of gros tonage not exceding 26

unit

8901

10

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

chiếc

8901

10

20

- - Of gros tonage exceding 26 but not exceding 250

unit

8901

10

30

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

chiếc

8901

10

30

- - Of gros tonage exceding 250 but not exceding 500

unit

8901

10

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

chiếc

8901

10

40

- - Of gros tonage exceding 500 but not exceding 4000

unit

8901

10

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

chiếc

8901

10

50

- - Of gros tonage exceding 4000 but not exceding 5000

unit

8901

10

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

chiếc

8901

10

60

- - Of gros tonage exceding 5000

unit

8901

20

 

- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:

 

8901

20

 

- Tankers:

 

8901

20

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

chiếc

8901

20

10

- - Of gros tonage not exceding 26

unit

8901

20

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

chiếc

8901

20

20

- - Of gros tonage exceding 26 but not exceding 250

unit

8901

20

30

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

chiếc

8901

20

30

- - Of gros tonage exceding 250 but not exceding 500

unit

8901

20

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

chiếc

8901

20

40

- - Of gros tonage exceding 500 but not exceding 4000

unit

8901

20

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

chiếc

8901

20

50

- - Of gros tonage exceding 4000 but not exceding 5000

unit

8901

20

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

chiếc

8901

20

60

- - Of gros tonage exceding 5000

unit

8901

30

 

- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:

 

8901

30

 

- Refrigerated vesels, other than those of subheading 8901.20:

 

8901

30

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

chiếc

8901

30

10

- - Of gros tonage not exceding 26

unit

8901

30

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

chiếc

8901

30

20

- - Of gros tonage exceding 26 but not exceding 250

unit

8901

30

30

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

chiếc

8901

30

30

- - Of gros tonage exceding 250 but not exceding 500

unit

8901

30

40

 - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

chiếc

8901

30

40

- - Of gros tonage exceding 500 but not exceding 4000

unit

8901

30

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

chiếc

8901

30

50

- - Of gros tonage exceding 4000 but not exceding 5000

unit

8901

30

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

chiếc

8901

30

60

- - Of gros tonage exceding 5000

unit

8901

90

 

- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:

 

8901

90

 

- Other vesels for the transport of gods and other vesels for the transport of both persons and gods:

 

 

 

 

- - Không có động cơ đẩy:

 

 

 

 

- - Not motorised:

 

8901

90

11

- - - Tấn đăng ký không quá 26

chiếc

8901

90

11

- - - Of gros tonage not exceding 26

unit

8901

90

12

- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

chiếc

8901

90

12

- - - Of gros tonage exceding 26 but not exceding 250

unit

8901

90

13

- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

chiếc

8901

90

13

- - - Of gros tonage exceding 250 but not exceding 500

unit

8901

90

14

- - - Tấn đăng ký trên 500

chiếc

8901

90

14

- - - Of gros tonage exceding 500

unit

 

 

 

- - Có động cơ đẩy:

 

 

 

 

- - Motorised:

 

8901

90

21

- - - Tấn đăng ký không quá 26

chiếc

8901

90

21

- - - Of gros tonage not exceding 26

unit

8901

90

22

- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

chiếc

8901

90

22

- - - Of gros tonage exceding 26 but not exceding 250

unit

8901

90

23

- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

chiếc

8901

90

23

- - - Of gros tonage exceding 250 but not exceding 500

unit

8901

90

24

- - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

chiếc

8901

90

24

- - - Of gros tonage exceding 500 but not exceding 4000

unit

8901

90

25

- - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

chiếc

8901

90

25

- - - Of gros tonage exceding 4000 but not exceding 5000

unit

8901

90

26

- - - Tấn đăng ký trên 5000

chiếc

8901

90

26

- - - Of gros tonage exceding 5000

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8902

 

 

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt

 

8902

 

 

Fishing vesels; factory ships and other vesels for procesing or preserving fishery products.

 

 

 

 

- Tấn đăng ký không quá 26:

 

 

 

 

- Of gros tonage not exceding 26:

 

8902

00

11

- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản

chiếc

8902

00

11

- - Fishing vesels

unit

8902

00

12

- - Loại khác

chiếc

8902

00

12

- - Other

unit

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40:

 

 

 

 

- Of gros tonage exceding 26 but not exceding 40:

 

8902

00

21

- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản

chiếc

8902

00

21

- - Fishing vesels

unit

8902

00

22

- - Loại khác

chiếc

8902

00

22

- - Other

unit

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 40 nhưng không quá 100:

 

 

 

 

- Of gros tonage exceding 40 but not exceding 100:

 

8902

00

31

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

chiếc

8902

00

31

- - Fishing vesels

unit

8902

00

32

- - Loại khác

chiếc

8902

00

32

- - Other

unit

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 100 nhưng không quá 250:

 

 

 

 

- Of gros tonage exceding 100 but not exceding 250:

 

8902

00

41

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

chiếc

8902

00

41

- - Fishing vesels

unit

8902

00

42

- - Loại khác

chiếc

8902

00

42

- - Other

unit

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000:

 

 

 

 

- Of gros tonage exceding 250 but not exceding 4000:

 

8902

00

51

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

chiếc

8902

00

51

- - Fishing vesels

unit

8902

00

52

- - Loại khác

chiếc

8902

00

52

- - Other

unit

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 4000:

 

 

 

 

- Of gros tonage exceding 4000:

 

8902

00

91

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

chiếc

8902

00

91

- - Fishing vesels

unit

8902

00

92

- - Loại khác

chiếc

8902

00

92

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8903

 

 

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô

 

8903

 

 

Yachts and other vesels for pleasure or sports; rowing boats and canoes.

 

8903

10

00

- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được

chiếc

8903

10

00

- Inflatable

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8903

91

00

- - Thuyền buồm có hoặc không có động cơ phụ trợ

chiếc

8903

91

00

- - Sailboats, with or without auxiliary motor

unit

8903

92

00

- - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài

chiếc

8903

92

00

- - Motorboats, other than outboard motorboats

unit

8903

99

00

- - Loại khác

chiếc

8903

99

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8904

 

 

Tàu kéo và tàu đẩy

 

8904

 

 

Tugs or pusher craft.

 

 

 

 

- Tàu kéo:

 

 

 

 

- Tugs:

 

8904

00

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

chiếc

8904

00

10

- - Of gros tonage not exceding 26

unit

 

 

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

 

 

 

- - Of gros tonage exceding 26:

 

8904

00

21

 - - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

chiếc

8904

00

21

- - - Of a power not exceding 4,000 HP

unit

8904

00

29

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

chiếc

8904

00

29

- - - Of a power exceding 4,000 HP

unit

 

 

 

- Tàu đẩy:

 

 

 

 

- Pusher craft:

 

8904

00

30

 - - Tấn đăng ký không quá 26

chiếc

8904

00

30

- - Of gros tonage not exceding 26

unit

 

 

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

 

 

 

- - Of gros tonage exceding 26:

 

8904

00

41

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

chiếc

8904

00

41

- - - Of a power not exceding 4,000 HP

unit

8904

00

49

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

chiếc

8904

00

49

- - - Of a power exceding 4,000 HP

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8905

 

 

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

 

8905

 

 

Light‑vesels, fire‑floats, dredgers, floating cranes, and other vesels the navigability of which is subsidiary to their main function; floating docks; floating or submersible driling or production platforms.

 

8905

10

00

- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)

chiếc

8905

10

00

- Dredgers

unit

8905

20

00

- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

chiếc

8905

20

00

- Floating or submersible driling or production platforms

unit

8905

90

 

- Loại khác:

 

8905

90

 

- Other:

 

8905

90

10

- - ụ sửa chữa tàu có sức nâng trên 100 tấn

chiếc

8905

90

10

- - Floating docks of a gros tonage exceding 100

unit

8905

90

20

- - ụ nổi sửa chữa tàu khác

chiếc

8905

90

20

- - Other floating docks

unit

8905

90

30

- - Tàu cứu hoả và tàu đèn hiệu

chiếc

8905

90

30

- - Fire-floats or light vesels

unit

8905

90

90

- - Loại khác

chiếc

8905

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8906

 

 

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo

 

8906

 

 

Other vesels, including warships and lifeboats other than rowing boats.

 

8906

10

00

- Tàu chiến

chiếc

8906

10

00

- Warships

unit

8906

90

 

- Loại khác:

 

8906

90

 

- Other:

 

8906

90

10

- - Có lượng chiếm nước không quá 300 tấn

chiếc

8906

90

10

- - Of displacement not exceding 300 t

unit

8906

90

90

- - Loại khác

chiếc

8906

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8907

 

 

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, phao cứu sinh và mốc hiệu)

 

8907

 

 

Other floating structures (for example, rafts, tanks, cofer‑dams, landing‑stages, buoys and beacons).

 

8907

10

00

- Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được

chiếc

8907

10

00

- Inflatable rafts

unit

8907

90

 

- Loại khác:

 

8907

90

 

- Other:

 

8907

90

10

- - Phao cứu sinh

chiếc

8907

90

10

- - Buoys

unit

8907

90

90

- - Loại khác

chiếc

8907

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8908

 

 

Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ

 

8908

 

 

Vesels and other floating structures for breaking up.

 

8908

00

10

- Loại thuộc nhóm 8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ

chiếc

8908

00

10

- Articles of headings 89.01 to 89.06 imported for breaking up

unit

8908

00

20

- Loại khác

chiếc

8908

00

20

- Other

unit

 

PHẦN XVII
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC,
NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

CHƯƠNG 90

 DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC,
NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ
CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; CÁC BỘ PHẬN
VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.04) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);

(b). Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt,[NTL1]  có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ một bộ phận (của cơ thể) (ví dụ: đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (phần XI);

(c). Hàng chịu lửa thuộc nhóm 69.03; hàng gốm, sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hoá chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;

(d). Gương kính, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quí, chưa phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc chương 71);

(e). Hàng hoá thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;

(f). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(g). Bơm có gắn các dụng cụ đo lường thuộc nhóm 84.13; cân có máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); các loại máy cắt xén giấy hoặc cáctông (nhóm 84.41); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); bộ phận máy dùng để điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có các dụng cụ quang học dùng để đọc thang đo (ví dụ: đầu chia độ quang học) nhưng bản thân chúng trên thực tế không phải là dụng cụ quang học (ví dụ: kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81;

(h). Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc phương tiện có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.20); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình ảnh tĩnh, camera ghi hình khác và camera kỹ thuật số (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37;

(ij). Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;

(k). Các mặt hàng thuộc chương 95;

(l). Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc

(m). ống, cuộn hoặc các loại lõi tương tự khác (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ: nhóm 39.23 hoặc phần XV).

2. Theo chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ tùng cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:

(a). Các bộ phận và phụ tùng là hàng hoá thuộc nhóm bất kỳ trong chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.85, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng cuả chúng;

(b). Các bộ phận và phụ tùng khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt hoặc với một số loại máy, thiết bị, dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;

(c). Tất cả các bộ phận và phụ tùng khác được phân loại trong nhóm 90.33.

3. Các quy định trong chú giải 4, phần XVI cũng áp dụng đối với chương này.

4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tầu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của chương này hoặc của phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.

5. Nhưng theo chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.

6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ "các dụng cụ chỉnh hình" được hiểu là các dụng cụ dùng để:

- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc

- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.

Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giầy, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.     

7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:

(a). Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức độ, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, và chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và

(b). Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó .

SECTION XVII
OPTICAL, PHOTOGRAPHIC, CINEMATOGRAPHIC, MEASURING, CHECKING, PRECISION, MEDICAL OR SURGICAL INSTRUMENTS AND APARATUS; CLOCKS AND WATCHES; MUSICAL INSTRUMENTS; PARTS AND ACESORIES THEREOF

CHAPTER 90

OPTICAL, PHOTOGRAPHIC, CINEMATOGRAPHIC, MEASURING, CHECKING, PRECISION, MEDICAL OR SURGICAL INSTRUMENTS AND APARATUS; PARTS AND ACESORIES THEREOF

Notes

1. This Chapter does not cover:

 (a) Articles of a kind used in machines, apliances or for other technical uses, of vulcanised ruber other than hard ruber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.04) or of textile material (heading 59.11);

 (b) Suporting belts or other suport articles of textile material, whose intended efect on the organ to be suported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic suport bandages, abdominal suport bandages, suports for joints or muscles) (Section XI);

 (c) Refractory gods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;

(d)             Glas mirors, not opticaly worked, of heading 70.09, or mirors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);

 (e) Gods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15, or 70.17;

 (f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar gods of plastics (Chapter 39);

 (g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight‑operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); paper or paperboard cuting machines of al kinds (heading 84.41); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); fitings for adjusting work or tols on machine‑tols, of heading 84.66, including fitings with optical devices for reading the scale (for example, "optical" dividing heads) but not those which are in themselves esentialy optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other apliances of heading 84.81;

 (h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re‑recording aparatus (heading 85.19 or 85.20); sound‑heads (heading 85.22); stil image video cameras, other video camera recorders and digital cameras (heading 85.25); radar aparatus, radio navigational aid aparatus or radio remote control aparatus (heading 85.26); numerical control aparatus of heading 85.37;

 (ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05.

 (k) Articles of Chapter 95.

 (l) Capacity measures, which are to be clasified acording to their constituent material; or

 (m) Spols, rels or similar suports (which are to be clasified acording to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).

2. Subject to Note 1 above, parts and acesories for machines, aparatus, instruments or articles of this Chapter are to be clasified acording to the folowing rules:

(a) Parts or acesories which are gods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.85, 85.48 or 90.33) are in al cases to be clasified in their respective headings;

(b) Other parts or acesories, if suitable for use solely or principaly with a particular kind of machine, instrument or aparatus, or with a number of machines, instruments or aparatus of the same heading (including a machine, instrument or aparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be clasified with the machines, instruments or aparatus of that kind;

(c) Al other parts and acesories are to be clasified in heading 90.33.

3. The provisions of Note 4 to Section XVI aply also to this Chapter.

4. Heading 90.05 does not aply to telescopic sights for fiting to arms, periscopic telescopes for fiting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, apliances, instruments or aparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be clasified in heading 90.13.

5. Measuring or checking optical instruments, apliances or machines which, but for this Note, could be clasified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be clasified in heading 90.31.

6. For the purposes of heading 90.21, the expresion "orthopaedic apliances" means apliances for:

- Preventing or corecting bodily deformities; or

- Suporting or holding parts of the body folowing an ilnes, operation or injury.

Orthopaedic apliances include fotwear and special insoles designed to corect orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mas-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either fot equaly.

7. Heading 90.32 aplies only to:

(a) Instruments and aparatus for automaticaly controling the flow, level, presure or other variables of liquids or gases, or for automaticaly controling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies acording to the factor to be automaticaly controled; which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodicaly measuring its actual value; and

(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or aparatus for automaticaly controling non‑electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying acording to the factor to be controled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodicaly measuring its actual value.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

9001

 

 

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học

 

9001

 

 

Optical fibres and optical fibre bundles; optical fibre cables other than those of heading 85.44; shets and plates of polarising material; lenses (including contact lenses), prisms, mirors and other optical elements, of any material, unmounted, other than such elements of glas not opticaly worked.

 

9001

10

 

- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:

 

9001

10

 

- Optical fibres, optical fibre bundles and cables:

 

9001

10

10

- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện

kg

9001

10

10

- - For telecomunications and other electrical use

kg

9001

10

90

- - Loại khác

kg

9001

10

90

- - Other

kg

9001

20

00

- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá

kg

9001

20

00

- Shets and plates of polarising material

kg

9001

30

00

- Kính áp tròng

kg

9001

30

00

- Contact lenses

kg

9001

40

00

- Mắt kính thủy tinh

kg

9001

40

00

- Spectacle lenses of glas

kg

9001

50

00

- Mắt kính bằng vật liệu khác

kg

9001

50

00

- Spectacle lenses of other materials

kg

9001

90

 

- Loại khác:

 

9001

90

 

- Other:

 

9001

90

10

- - Sử dụng cho máy ảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu

kg

9001

90

10

- - For photographic or cinematographic cameras or projectors

kg

9001

90

20

- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu

kg

9001

90

20

- - Lenses and prisms for lighthouses or beacons

kg

9001

90

90

- - Loại khác

kg

9001

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9002

 

 

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học

 

9002

 

 

Lenses, prisms, mirors and other optical elements, of any material, mounted, being parts of or fitings for instruments or aparatus, other than such elements of glas not opticaly worked.

 

 

 

 

- Vật kính:

 

 

 

 

‑ Objective lenses:

 

9002

11

 

- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:

 

9002

11

 

- - For cameras, projectors or photographic enlargers or reducers:

 

9002

11

10

- - - Máy chiếu phim

kg

9002

11

10

- - - Cinematographic projector

kg

9002

11

90

- - - Loại khác

kg

9002

11

90

- - - Other

kg

9002

19

00

- - Loại khác

kg

9002

19

00

- - Other

kg

9002

20

 

- Kính lọc ánh sáng:

 

9002

20

 

- Filters:

 

9002

20

10

- - Dùng cho máy chiếu phim

kg

9002

20

10

- - For cinematographic projectors

kg

9002

20

20

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

kg

9002

20

20

- - For cinematographic cameras, photographic cameras and other projectors

kg

9002

20

30

- - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi

kg

9002

20

30

- - For telescopes or microscopes

kg

9002

20

90

- - Loại khác

kg

9002

20

90

- - Other

kg

9002

90

 

- Loại khác:

 

9002

90

 

- Other:

 

9002

90

10

- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu

kg

9002

90

10

- - Lenses and prisms for lighthouses or beacons

kg

9002

90

20

- - Dùng cho máy chiếu phim

kg

9002

90

20

- - For cinematographic projectors

kg

9002

90

30

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

kg

9002

90

30

- - For cinematographic cameras, photographic cameras and other projectors

kg

9002

90

40

- - Dùng cho thiết bị y tế và phẫu thuật

kg

9002

90

40

- - For medical and surgical instruments

kg

9002

90

90

- - Loại khác

kg

9002

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9003

 

 

Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng

 

9003

 

 

Frames and mountings for spectacles, gogles and the like, and parts thereof.

 

 

 

 

- Khung và gọng:

 

 

 

 

‑ Frames and mountings:

 

9003

11

00

- - Bằng plastic

chiếc

9003

11

00

- - Of plastics

unit

9003

19

00

- - Bằng vật liệu khác

chiếc

9003

19

00

- - Of other materials

unit

9003

90

00

- Bộ phận

kg

9003

90

00

- Parts

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9004

 

 

Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

 

9004

 

 

Spectacles, gogles and the like, corective, protective or other.

 

9004

10

00

- Kính râm

chiếc

9004

10

00

- Sunglases

unit

9004

90

 

- Loại khác:

 

9004

90

 

- Other:

 

9004

90

10

- - Kính điều chỉnh (cận, viễn)

chiếc

9004

90

10

- - Corective spectacles

unit

9004

90

20

- - Kính bảo hộ điều chỉnh

chiếc

9004

90

20

- - Corective gogles

unit

9004

90

30

- - Kính bơi

chiếc

9004

90

30

- - Gogles for swimers

unit

9004

90

40

- - Kính bảo hộ khác

chiếc

9004

90

40

- - Other protective gogles

unit

9004

90

90

- - Loại khác

chiếc

9004

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9005

 

 

ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

 

9005

 

 

Binoculars, monoculars, other optical telescopes, and mountings therefor; other astronomical instruments and mountings therefor, but not including instruments for radio‑astronomy.

 

9005

10

00

- ống nhòm loại hai mắt

chiếc

9005

10

00

- Binoculars

unit

9005

80

 

- Các loại dụng cụ khác:

 

9005

80

 

- Other instruments:

 

9005

80

10

- - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

chiếc

9005

80

10

- - Astronomical instruments, excluding instruments for radio-astronomy

unit

9005

80

90

- - Loại khác

chiếc

9005

80

90

- - Other

unit

9005

90

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ (gồm cả khung giá):

 

9005

90

 

- Parts and acesories (including mountings):

 

9005

90

10

- - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

chiếc

9005

90

10

- - For astronomical instruments, excluding instruments for radio-astronomy

unit

9005

90

90

- - Loại khác

chiếc

9005

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9006

 

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

 

9006

 

 

Photographic (other than cinematographic) cameras; photographic flashlight aparatus and flashbulbs other than discharge lamps of heading 85.39.

 

9006

10

 

- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

 

9006

10

 

- Cameras of a kind used for preparing printing plates or cylinders:

 

9006

10

10

- - Máy vẽ ảnh la-ze [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9006

10

10

- - Laser photo ploters [ITA/2 (AS2)]

unit

9006

10

90

- - Loại khác

chiếc

9006

10

90

- - Other

unit

9006

20

00

- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

chiếc

9006

20

00

- Cameras of a kind used for recording documents on microfilm, microfiche or other microforms

unit

9006

30

00

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự

chiếc

9006

30

00

- Cameras specialy designed for underwater use, for aerial survey or for medical or surgical examination of internal organs; comparison cameras for forensic or criminological purposes

unit

9006

40

00

- Máy ảnh in ảnh ngay

chiếc

9006

40

00

- Instant print cameras

unit

 

 

 

- Các loại máy ảnh khác:

 

 

 

 

‑ Other cameras:

 

9006

51

00

- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 m

chiếc

9006

51

00

- - With a through‑the‑lens viewfinder (single lens reflex (SLR)), for rol film of a width not exceding 35 m

unit

9006

52

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35m

chiếc

9006

52

00

- - Other, for rol film of a width les than 35 m

unit

9006

53

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35m

chiếc

9006

53

00

- - Other, for rol film of a width of 35 m

unit

9006

59

 

- - Loại khác:

 

9006

59

 

- - Other:

 

9006

59

10

- - - Máy vẽ ảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành

chiếc

9006

59

10

- - - Laser photo ploters or image seters with raster image procesor

unit

9006

59

90

- - - Loại khác

chiếc

9006

59

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp:

 

 

 

 

‑ Photographic flashlight aparatus and flashbulbs:

 

9006

61

00

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử")

chiếc

9006

61

00

- - Discharge lamp ("electronic") flashlight aparatus

unit

9006

62

00

- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự

chiếc

9006

62

00

- - Flashbulbs, flashcubes and the like

unit

9006

69

00

- - Loại khác

chiếc

9006

69

00

- - Other

unit

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

‑ Parts and acesories:

 

9006

91

 

- - Sử dụng cho máy ảnh:

 

9006

91

 

- - For cameras:

 

9006

91

10

- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9006

91

10

- - - For laser photo ploters of subheading 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]

unit

9006

91

20

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00

chiếc

9006

91

20

- - - Other, for cameras of subheadings 9006.10.00 and 9006.30.00

unit

9006

91

30

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00

chiếc

9006

91

30

- - - Other, for cameras of subheadings 9006.40.00 to 9006.53.00

unit

9006

91

90

- - - Loại khác

chiếc

9006

91

90

- - - Other

unit

9006

99

 

- - Loại khác:

 

9006

99

 

- - Other:

 

9006

99

10

- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh

chiếc

9006

99

10

- - - For photographic flashlight aparatus

unit

9006

99

90

- - - Loại khác

chiếc

9006

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9007

 

 

Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

 

9007

 

 

Cinematographic cameras and projectors, whether or not incorporating sound recording or reproducing aparatus.

 

 

 

 

- Máy quay phim:

 

 

 

 

‑ Cameras:

 

9007

11

00

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 m hoặc cho phim đúp 8m

chiếc

9007

11

00

- - For film of les than 16 m width or for double‑8 m film

unit

9007

19

00

- - Loại khác

chiếc

9007

19

00

- - Other

unit

9007

20

 

- Máy chiếu:

 

9007

20

 

- Projectors:

 

9007

20

10

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 m

chiếc

9007

20

10

- - For film of les than 16 m in width

unit

9007

20

90

- - Loại khác

chiếc

9007

20

90

- - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

‑ Parts and acesories:

 

9007

91

00

- - Dùng cho máy quay phim

chiếc

9007

91

00

- - For cameras

unit

9007

92

00

- - Dùng cho máy chiếu

chiếc

9007

92

00

- - For projectors

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9008

 

 

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

 

9008

 

 

Image projectors, other than cinematographic; photographic (other than cinematographic) enlargers and reducers.

 

9008

10

00

- Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản)

chiếc

9008

10

00

- Slide projectors

unit

9008

20

00

- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép

chiếc

9008

20

00

- Microfilm, microfiche or other microform readers, whether or not capable of producing copies

unit

9008

30

00

- Máy chiếu hình ảnh khác

chiếc

9008

30

00

- Other image projectors

unit

9008

40

 

- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):

 

9008

40

 

- Photographic (other than cinematographic) enlargers and reducers:

 

9008

40

10

- - Thiết bị chuyên dụng sử dụng trong công nghiệp in

chiếc

9008

40

10

- - Specialised equipment for use in the printing industry

unit

9008

40

90

- - Loại khác

chiếc

9008

40

90

- - Other

unit

9008

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9008

90

 

- Parts and acesories:

 

9008

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 9008.20.00

chiếc

9008

90

10

- - Of gods of subheading 9008.20.00

unit

9008

90

90

- - Loại khác

chiếc

9008

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9009

 

 

Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt

 

9009

 

 

Photocopying aparatus incorporating an optical system or of the contact type and thermo‑copying aparatus.

 

 

 

 

- Máy photocopy tĩnh điện:

 

 

 

 

‑ Electrostatic photocopying aparatus:

 

9009

11

 

- - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (qui trình trực tiếp): [ITA1/A-100)]

 

9009

11

 

- - Operating by reproducing the original image directly onto the copy (direct proces): [ITA1/A-100)]

 

9009

11

10

- - - Loại màu

chiếc

9009

11

10

- - - Colour

unit

9009

11

90

- - - Loại khác

chiếc

9009

11

90

- - - Other

unit

9009

12

 

- - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp):

 

9009

12

 

- - Operating by reproducing the original image via an intermediate onto the copy (indirect proces):

 

 

 

 

- - - Loại màu:

 

 

 

 

- - - Colour:

 

9009

12

11

- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]

chiếc

9009

12

11

- - - - Electrostatic photocopying aparatus, operating by reproducing the original image via an intermediate onto the copy (indirect proces), operating by converting the original document into digital code [ITA/2]

unit

9009

12

19

- - - - Loại khác

chiếc

9009

12

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

9009

12

91

- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]

chiếc

9009

12

91

- - - - Electrostatic photocopying aparatus, operating by reproducing the original image via an intermediate onto the copy (indirect proces), operating by converting the original document into digital code [ITA/2]

unit

9009

12

99

- - - - Loại khác

chiếc

9009

12

99

- - - - Other

unit

 

 

 

- Máy photocopy loại khác:

 

 

 

 

‑ Other photocopying aparatus:

 

9009

21

 

- - Có kết hợp hệ thống quang học [ITA1/A-101]:

 

9009

21

 

- - Incorporating an optical system: [ITA1/A-101]

 

9009

21

10

- - -Loại màu

chiếc

9009

21

10

- - - Colour

unit

9009

21

90

- - - Loại khác

chiếc

9009

21

90

- - - Other

unit

9009

22

 

- - Dạng tiếp xúc:

 

9009

22

 

- - Of the contact type:

 

9009

22

10

- - - Loại màu

chiếc

9009

22

10

- - - Colour

unit

9009

22

90

- - - Loại khác

chiếc

9009

22

90

- - - Other

unit

9009

30

 

- Máy sao chụp bằng nhiệt:

 

9009

30

 

- Thermo‑copying aparatus:

 

9009

30

10

- - Loại màu

chiếc

9009

30

10

- - Colour

unit

9009

30

90

- - Loại khác

chiếc

9009

30

90

- - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102]

 

 

 

 

‑ Parts and acesories: [ITA1/A-102]

 

9009

91

00

- - Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102]

chiếc

9009

91

00

- - Automatic document feders [ITA1/A-102]

unit

9009

92

00

- - Khay nạp giấy [ITA1/A-102]

chiếc

9009

92

00

- - Paper feders [ITA1/A-102]

unit

9009

93

00

- - Bộ phận chia bản [ITA1/A-102]

chiếc

9009

93

00

- - Sorters [ITA1/A-102]

unit

9009

99

00

- - Loại khác [ITA1/A-102]

chiếc

9009

99

00

- - Other [ITA1/A-102]

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9010

 

 

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu

 

9010

 

 

Aparatus and equipment for photographic (including cinematographic) laboratories (including aparatus for the projection or drawing of circuit paterns on sensitised semi‑conductor materials), not specified or included elsewhere in this Chapter; negatoscopes; projection screns.

 

9010

10

 

- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh:

 

9010

10

 

- Aparatus and equipment for automaticaly developing photographic (including cinematographic) film or paper in rols or for automaticaly exposing developed film to rols of photographic paper:

 

9010

10

10

- - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng phim X-quang tự động

chiếc

9010

10

10

- - Aparatus and equipment for automaticaly developing x-ray film

unit

9010

10

90

- - Loại khác

chiếc

9010

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:

 

 

 

 

- Aparatus for the projection or drawing of circuit paterns on sensitised semiconductor materials:

 

9010

41

00

- - Thiết bị ghi trực tiếp lên mảng [ITA1/A-171]

chiếc

9010

41

00

- - Direct write-on-wafer aparatus [ITA1/A-171]

unit

9010

42

00

- - Thiết bị cân chỉnh bước và lặp [ITA1/A-172]

chiếc

 

9010

42

00

- - Step and repeat aligners [ITA1/A-172]

unit

 

9010

49

00

- - Loại khác [ITA1/A-173]

chiếc

9010

49

00

- - Other [ITA1/A-173]

unit

9010

50

 

- Máy, thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

 

9010

50

 

- Other aparatus and equipment for photographic (including cinematographic) laboratories; negatoscopes:

 

9010

50

10

- - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2(AS2)]

chiếc

9010

50

10

- - Aparatus for the projection or drawing of circuit paterns on sensitized substrates for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

9010

50

90

- - Loại khác

chiếc

9010

50

90

- - Other

unit

9010

60

 

- Màn ảnh của máy chiếu:

 

9010

60

 

- Projection screns:

 

9010

60

10

- - Loại từ 300 inch trở lên

chiếc

9010

60

10

- - Of 300 inches or more

unit

9010

60

90

- - Loại khác

chiếc

9010

60

90

- - Other

unit

9010

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9010

90

 

- Parts and acesories:

 

9010

90

10

- - Sử dụng cho màn ảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản phẩm thuộc phân nhóm 9010.10

chiếc

9010

90

10

- - For projection screns, or for articles of subheading 9010.10

unit

9010

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị thuộc mã số 9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 [ITA1/A-174]

chiếc

9010

90

20

- - Parts and acesories of the aparatus of subheadings 9010.41.00, 9010.42.00 and 9010.49.00 (ITA1/A-174)

unit

9010

90

30

- -Bộ phận và phụ tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9010

90

30

- - Parts and acesories of aparatus for the projection or drawing of circuit paterns on sensitized substrates for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

9010

90

90

- - Loại khác

chiếc

9010

90

90

- - Other

unit

9011

 

 

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu

 

9011

 

 

Compound optical microscopes, including those for photomicrography, cinephotomicrography or microprojection.

 

9011

10

 

- Kính hiển vi nhìn hình nổi (lập thể):

 

9011

10

 

- Stereoscopic microscopes:

 

9011

10

10

- - Kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B - 175]

chiếc

9011

10

10

- - Optical stereoscopic microscopes fited with equipment specificaly designed for the handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-175]

unit

9011

10

90

- - Loại khác

chiếc

9011

10

90

- - Other

unit

9011

20

 

- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu:

 

9011

20

 

- Other microscopes, for photomicrography, cinephotomicrography or microprojection:

 

9011

20

10

- - Kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-176]

chiếc

9011

20

10

- - Photomicrographic microscopes fited with equipment specificaly designed for the handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-176]

unit

9011

20

90

- - Loại khác

chiếc

9011

20

90

- - Other

unit

9011

80

00

- Các loại kính hiển vi khác

chiếc

9011

80

00

- Other microscopes

unit

9011

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9011

90

 

- Parts and acesories:

 

9011

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) và kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178]

chiếc

9011

90

10

- - Parts and acesories of optical stereoscopic and photomicrographic microscopes fited with equipment specificaly designed for the handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-177,B-178]

unit

9011

90

90

- - Loại khác

chiếc

9011

90

90

- - Other

unit

9012

 

 

Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

 

9012

 

 

Microscopes other than optical microscopes; difraction aparatus.

 

9012

10

 

- Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ:

 

9012

10

 

- Microscopes other than optical microscopes; difraction aparatus:

 

9012

10

10

- - Kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-179]

chiếc

9012

10

10

- - Electron beam microscopes fited with equipment specificaly designed for the handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-179]

unit

9012

10

90

- - Loại khác

chiếc

9012

10

90

- - Other

unit

9012

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9012

90

 

- Parts and acesories:

 

9012

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-180]

chiếc

9012

90

10

- - Parts and acesories of electron beam microscopes fited with equipment specificaly designed for the handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B- 180]

unit

9012

90

90

- - Loại khác

chiếc

9012

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9013

 

 

Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này

 

9013

 

 

Liquid crystal devices not constituting articles provided for more specificaly in other headings; lasers, other than laser diodes; other optical apliances and instruments, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

9013

10

00

- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chương này hoặc phần XVI

chiếc

9013

10

00

- Telescopic sights for fiting to arms; periscopes; telescopes designed to form parts of machines, apliances, instruments or aparatus of this Chapter or Section XVI

unit

9013

20

00

- Bộ khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng la-ze trừ điốt la-ze

bộ

9013

20

00

- Lasers, other than laser diodes

set

9013

80

 

- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

9013

80

 

- Other devices, apliances and instruments:

 

9013

80

10

- - Máy quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9013

80

10

- - Optical eror verification and repair aparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

9013

80

20

- - Thiết bị tinh thể lỏng [ITA1/B-193]

chiếc

9013

80

20

- - Liquid crystal devices [ITA1/B-193]

unit

9013

80

90

- - Loại khác

chiếc

9013

80

90

- - Other

unit

9013

90

 

- Bộ phận và phụ tùng :

 

9013

90

 

- Parts and acesories:

 

9013

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9013

90

10

- - Parts and acesories of gods of subheading 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)]

unit

9013

90

20

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20

chiếc

9013

90

20

- - Other, of gods of subheading 9013.80.20

unit

9013

90

30

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193]

chiếc

9013

90

30

- - Other, of gods of subheading 9013.10.00 or 9013.80 [ITA1/B-193]

unit

9013

90

40

- - Bộ phận và phụ tùng của máy quang học xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9013

90

40

- - Parts and acesories of optical eror verification and repair aparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

9013

90

90

- - Loại khác

chiếc

9013

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9014

 

 

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác

 

9014

 

 

Direction finding compases; other navigational instruments and apliances.

 

9014

10

00

- La bàn xác định phương hướng

chiếc

9014

10

00

- Direction finding compases

unit

9014

20

00

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

chiếc

9014

20

00

- Instruments and apliances for aeronautical or space navigation (other than compases)

unit

9014

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9014

80

 

- Other instruments and apliances:

 

9014

80

10

- - Thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]

chiếc

9014

80

10

- - Of a kind used on ships, incorporating or working in conjunction with an automatic data procesor [ITA/2]

unit

9014

80

20

- - Thiết bị dò luồng cá

chiếc

9014

80

20

- - Other aparatus for detecting shoals of fish

unit

9014

80

90

- - Loại khác

chiếc

9014

80

90

- - Other

unit

9014

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9014

90

 

- Parts and acesories:

 

9014

90

10

- - Của thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]

chiếc

9014

90

10

- - Of instruments and aparatus incorporating or working in conjunction with an automatic data procesing of a kind used on ships [ITA/2]

unit

9014

90

90

- - Loại khác

chiếc

9014

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9015

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa

 

9015

 

 

Surveying (including photogrametrical surveying), hydrographic, oceanographic, hydrological, meteorological or geophysical instruments and apliances, excluding compases; rangefinders.

 

9015

10

 

- Máy đo xa:

 

9015

10

 

- Rangefinders

 

9015

10

10

- - Dùng trong việc chụp ảnh và quay phim

chiếc

9015

10

10

- - Used in photography and cimematography

unit

9015

10

90

- - Loại khác

chiếc

9015

10

90

- - Other

unit

9015

20

00

- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc - tacheometers )

chiếc

9015

20

00

- Theodolites and tachymeters (tacheometers)

unit

9015

30

00

- Máy đo mức

chiếc

9015

30

00

- Levels

unit

9015

40

00

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh

chiếc

9015

40

00

- Photogrametrical surveying instruments and apliances

unit

9015

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9015

80

 

- Other instruments and apliances:

 

9015

80

10

- - Máy quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến)

chiếc

9015

80

10

- - Radio-sonde and radio wind aparatus

unit

9015

80

90

- - Loại khác

chiếc

9015

80

90

- - Other

unit

9015

90

00

- Bộ phận và phụ tùng

chiếc

9015

90

00

- Parts and acesories

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9016

 

 

Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân

 

9016

 

 

Balances of a sensitivity of 5 cg or beter, with or without their weights.

 

9016

00

10

- Loại điện tử

chiếc

9016

00

10

- Electronic

unit

9016

00

90

- Loại khác

chiếc

9016

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9017

 

 

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này

 

9017

 

 

Drawing, marking‑out or mathematical calculating instruments, (for example, drafting machines, pantographs, protractors, drawing sets, slide rules, disc calculators); instruments for measuring length, for use in the hand (for example, measuring rods and tapes, micrometers, calipers), not specified or included elsewhere in the Chapter.

 

9017

10

 

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không:

 

9017

10

 

- Drafting tables and machines, whether or not automatic:

 

9017

10

10

- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17 [ITA1/B-198]

chiếc

9017

10

10

- - Ploters whether input or output units of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading 90.17 [ITA1/B-198]

unit

9017

10

90

- - Loại khác

chiếc

9017

10

90

- - Other

unit

9017

20

 

- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay tính toán toán học khác:

 

9017

20

 

- Other drawing, marking‑out or mathematical calculating instruments:

 

9017

20

10

- - Thước

chiếc

9017

20

10

- - Rulers

unit

9017

20

20

- - Thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 181]

chiếc

9017

20

20

- - Patern generating aparatus of a kind used for producing masks or reticles from photoresist coated substrates [ITA1/B-181]

unit

9017

20

30

- - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ mảng mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9017

20

30

- - Aparatus for the projection or drawing of circuit paterns on sensitized substrates for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

9017

20

40

- - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9017

20

40

- - Photo ploters for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

9017

20

50

- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 198]

chiếc

9017

20

50

- - Ploters whether input or output units of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading 90.17 [ITA1/B-198]

unit

9017

20

90

- - Loại khác

chiếc

9017

20

90

- - Other

unit

9017

30

00

- Thước micromet, compa và máy đo thủy văn

chiếc

9017

30

00

- Micrometers, calipers and gauges

unit

9017

80

 

- Các dụng cụ đo khác:

 

9017

80

 

- Other instruments:

 

9017

80

10

- - Thước dây

chiếc

9017

80

10

- - Measuring tapes

unit

9017

80

90

- - Loại khác

chiếc

9017

80

90

- - Other

unit

9017

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9017

90

 

- Parts and acesories:

 

9017

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B - 199]

chiếc

9017

90

10

- - Parts and acesories including printed circuit asemblies for patern generating aparatus of a kind used for producing masks or reticles from photoresist coated substrates [ITA1/B-182 & 183] [ITA1/B-199]

unit

9017

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9017

90

20

- - Parts and acesories of aparatus for the projection or drawing of circuit paterns on sensitized substrates for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

9017

90

30

- - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9017

90

30

- - Parts and acesories of Photo ploters for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

9017

90

40

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác hoạ thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199]

chiếc

9017

90

40

- - Parts and acesories including printed circuit asemblies of ploters whether input or output units of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading 90.17 [ITA1/B-199]

unit

9017

90

90

- - Loại khác

chiếc

9017

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9018

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

 

9018

 

 

Instruments and apliances used in medical, surgical, dental or veterinary science, including scintigraphic aparatus, other electro‑medical aparatus and sight‑testing instruments.

 

 

 

 

- Thiết bị điện E6951chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

 

 

 

‑ Electro‑diagnostic aparatus (including aparatus for functional exploratory examination or for checking physiological parameters):

 

9018

11

00

- - Thiết bị điện tim

chiếc

9018

11

00

- - Electro‑cardiographs

unit

9018

12

00

- - Thiết bị siêu âm

chiếc

9018

12

00

- - Ultrasonic scaning aparatus

unit

9018

13

00

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

chiếc

9018

13

00

- - Magnetic resonance imaging aparatus

unit

9018

14

00

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

chiếc

9018

14

00

- - Scintigraphic aparatus

unit

9018

19

00

- - Loại khác

chiếc

9018

19

00

- - Other

unit

9018

20

00

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

chiếc

9018

20

00

- Ultra‑violet or infra‑red ray aparatus

unit

 

 

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:

chiếc

 

 

 

‑ Syringes, nedles, catheters, canulae and the like:

unit

9018

31

 

- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm:

 

9018

31

 

- - Syringes, with or without nedles:

 

9018

31

10

- - - Bơm tiêm dùng một lần

chiếc

9018

31

10

- - - Disposable syringes

unit

9018

31

90

- - - Loại khác

chiếc

9018

31

90

- - - Other

unit

9018

32

00

- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

chiếc

9018

32

00

- - Tubular metal nedles and nedles for sutures

unit

9018

39

 

- - Loại khác:

 

9018

39

 

- - Other:

 

9018

39

10

- - - ống thông đường tiểu

chiếc

9018

39

10

- - - Catheters

unit

9018

39

20

- - - ống dùng 1 lần để truyền tĩnh mạch

chiếc

9018

39

20

- - - Disposable tubes for intravenous fluids

unit

9018

39

90

- - - Loại khác

chiếc

9018

39

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

 

 

 

 

‑ Other instruments and apliances, used in dental sciences:

 

9018

41

00

- - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

chiếc

9018

41

00

- - Dental dril engines, whether or not combined on a single base with other dental equipment

unit

9018

49

00

- - Loại khác

chiếc

9018

49

00

- - Other

unit

9018

50

00

- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

chiếc

9018

50

00

- Other ophthalmic instruments and apliances

unit

9018

90

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9018

90

 

- Other instruments and apliances:

 

9018

90

10

- - Lưỡi dao phẫu thuật

chiếc

9018

90

10

- - Surgical blades

unit

9018

90

20

- - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho người lớn)

chiếc

9018

90

20

- - Intravenous administration set (adult)

unit

9018

90

30

- - Dụng cụ và thiết bị điện tử

chiếc

9018

90

30

- - Electronic instruments and apliances

unit

9018

90

90

- - Loại khác

chiếc

9018

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9019

 

 

Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác

 

9019

 

 

Mechano‑therapy apliances; masage aparatus; psychological aptitude‑testing aparatus; ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration aparatus.

 

9019

10

 

- Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:

 

9019

10

 

- Mechano‑therapy apliances; masage aparatus; psychological aptitude‑testing aparatus:

 

9019

10

10

- - Loại điện tử

chiếc

9019

10

10

- - Electronic

unit

9019

10

90

- - Loại khác

chiếc

9019

10

90

- - Other

unit

9019

20

 

- Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:

 

9019

20

 

- Ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration aparatus:

 

9019

20

10

- - Thiết bị hô hấp nhân tạo

chiếc

9019

20

10

- - Artificial respiration aparatus

unit

9019

20

90

- - Loại khác

chiếc

9019

20

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9020

 

 

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được

 

9020

 

 

Other breathing apliances and gas masks, excluding protective masks having neither mechanical parts nor replaceable filters.

 

9020

00

10

- - Thiết bị hỗ trợ thở

chiếc

9020

00

10

- - Breathing apliances

unit

9020

00

20

- - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở

chiếc

9020

00

20

- - Divers’ headgear with breathing aparatus

unit

9020

00

90

- - Loại khác

chiếc

9020

00

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9021

 

 

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

9021

 

 

Orthopaedic apliances, including crutches, surgical belts and truses; splints and other fracture apliances; artificial parts of the body; hearing aids and other apliances which are worn or caried, or implanted in the body, to compensate for a defect or disability.

 

9021

10

00

- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương

chiếc

9021

10

00

- Orthopaedic or fracture apliances

unit

 

 

 

- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:

 

 

 

 

- Artificial teth and dental fitings:

 

9021

21

00

- - Răng giả

chiếc

9021

21

00

- - Artificial teth

unit

9021

29

00

- - Loại khác

chiếc

9021

29

00

- - Other

unit

 

 

 

- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:

 

 

 

 

- Other artificial parts of the body:

 

9021

31

00

- - Khớp giả

chiếc

9021

31

00

- - Artificial joints

unit

9021

39

00

- - Loại khác

chiếc

9021

39

00

- - Other

unit

9021

40

00

- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

chiếc

9021

40

00

- Hearing aids, excluding parts and acesories

unit

9021

50

00

- Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

chiếc

9021

50

00

- Pacemakers for stimulating heart muscles, excluding parts and acesories

unit

9021

90

00

- Loại khác

chiếc

9021

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9022

 

 

Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị

 

9022

 

 

Aparatus based on the use of X‑rays or of alpha, beta or gama radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy aparatus, X‑ray tubes and other X‑ray generators, high tension generators, control panels and desks, screns, examination or treatment tables, chairs and the like

 

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang:

 

 

 

 

‑ Aparatus based on the use of X‑rays, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy aparatus:

 

9022

12

00

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

chiếc

9022

12

00

- - Computed tomography aparatus

unit

9022

13

00

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

chiếc

9022

13

00

- - Other, for dental use

unit

9022

14

00

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

chiếc

9022

14

00

- - Other, for medical, surgical, or veterinary uses

unit

9022

19

 

- - Cho các mục đích khác:

 

9022

19

 

- - For other uses:

 

9022

19

10

- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9022

19

10

- - - X-ray aparatus for the physical inspection of solder joints on PCB/PWB asemblies [ITA/2 (AS2)]

unit

9022

19

90

- - - Loại khác

chiếc

9022

19

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:

 

 

 

 

‑ Aparatus based on the use of alpha, beta or gama radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy aparatus:

 

9022

21

00

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

chiếc

9022

21

00

- - For medical, surgical, dental or veterinary uses

unit

9022

29

00

- - Dùng cho các mục đích khác

chiếc

9022

29

00

- - For other uses

unit

9022

30

 

- Bóng đèn tia X dạng ống:

 

9022

30

 

- X‑ray tubes:

 

9022

30

10

- - Dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y

chiếc

9022

30

10

- - For medical, surgical, dental or veterinary uses

unit

9022

30

90

- - Dùng cho các mục đích khác

chiếc

9022

30

90

- - Other

unit

9022

90

 

- Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng:

 

9022

90

 

- Other, including parts and acesories:

 

9022

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9022

90

10

- - Parts and acesories of X-ray aparatus for the physical inspection of solder joints on PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

9022

90

20

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

chiếc

9022

90

20

- - For medical, surgical, dental or veterinary use

unit

9022

90

90

- - Loại khác

chiếc

9022

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9023

00

00

Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác

chiếc

9023

00

00

Instruments, aparatus and models, designed for demonstrational purposes (for example, in education or exhibitions), unsuitable for other uses.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9024

 

 

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)

 

9024

 

 

Machines and apliances for testing the hardnes, strength, compresibility, elasticity or other mechanical properties of materials (for example, metals, wod, textiles, paper, plastics).

 

9024

10

 

- Máy và thiết bị để thử kim loại:

 

9024

10

 

- Machines and apliances for testing metals:

 

9024

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9024

10

10

- - Electricaly operated

unit

9024

10

90

- - Loại khác

chiếc

9024

10

90

- - Other

unit

9024

80

 

- Máy và thiết bị khác:

 

9024

80

 

- Other machines and apliances:

 

9024

80

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9024

80

10

- - Electricaly operated

unit

9024

80

90

- - Loại khác

chiếc

9024

80

90

- - Other

unit

9024

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9024

90

 

- Parts and acesories:

 

9024

90

10

 - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

chiếc

9024

90

10

- - For electricaly operated machines and apliances

unit

9024

90

20

- - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện

chiếc

9024

90

20

- - For non-electricaly operated machines and apliances

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9025

 

 

Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên

 

9025

 

 

Hydrometers and similar floating instruments, thermometers, pyrometers, barometers, hygrometers and psychrometers, recording or not, and any combination of these instruments.

 

 

 

 

- Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác:

 

 

 

 

‑ Thermometers and pyrometers, not combined with other instruments:

 

9025

11

00

- - Chứa chất lỏng để đọc trực tiếp

chiếc

9025

11

00

- - Liquid‑filed, for direct reading

unit

9025

19

 

- - Loại khác:

 

9025

19

 

- - Other:

 

9025

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

9025

19

10

- - - Electrical

unit

9025

19

20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9025

19

20

- - - Non-electrical

unit

9025

80

 

- Dụng cụ khác:

 

9025

80

 

- Other instruments:

 

9025

80

10

- - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ

chiếc

9025

80

10

- - Temperature gauges for motor vehicles

unit

9025

80

20

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

9025

80

20

- - Other, electrical

unit

9025

80

30

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

chiếc

9025

80

30

- - Other, non-electrical

unit

9025

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9025

90

 

- Parts and acesories:

 

9025

90

10

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện

chiếc

9025

90

10

- - For electricaly operated instruments

unit

9025

90

20

- - Của thiết bị không hoạt động bằng điện

chiếc

9025

90

20

- - For non-electricaly operated instruments

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9026

 

 

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32

 

9026

 

 

Instruments and aparatus for measuring or checking the flow, level, presure or other variables of liquids or gases, (for example, flow meters, level gauges, manometers, heat meters), excluding instruments and aparatus of heading 90.14, 90.15, 90.28 or 90.32.

 

9026

10

 

- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: [ITA/A-103]

 

9026

10

 

- For measuring or checking the flow or level of liquids: [ITA/A-103]

 

9026

10

10

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

chiếc

9026

10

10

- - Level gauges for motor vehicles, electricaly operated

unit

9026

10

20

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

chiếc

9026

10

20

- - Level gauges for motor vehicles, not electricaly operated

unit

9026

10

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

9026

10

30

- - Other, electricaly operated

unit

9026

10

90

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

chiếc

9026

10

90

- - Other, not electricaly operated

unit

9026

20

 

- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: [ITA1/A-104]

 

9026

20

 

- For measuring or checking presure: [ITA1/A-104]

 

9026

20

10

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

chiếc

9026

20

10

- - Presure gauges for motor vehicles, electricaly operated

unit

9026

20

20

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

chiếc

9026

20

20

- - Presure gauges for motor vehicles, not electricaly operated

unit

9026

20

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

9026

20

30

- - Other, electricaly operated

unit

9026

20

40

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

chiếc

9026

20

40

- - Other, not electricaly operated

unit

9026

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác: [ITA1/A-105]

 

9026

80

 

- Other instruments or aparatus: [ITA1/A-105]

 

9026

80

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9026

80

10

- - Electricaly operated

unit

9026

80

20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9026

80

20

- - Not electricaly operated

unit

9026

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106]

 

9026

90

 

- Parts and acesories: [ITA1/A-106]

 

9026

90

10

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

chiếc

9026

90

10

- - For electricaly operated instruments and aparatus

unit

9026

90

20

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện

chiếc

9026

90

20

- - For non-electricaly operated instruments and aparatus

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9027

 

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

 

9027

 

 

Instruments and aparatus for physical or chemical analysis (for example, polarimeters, refractometers, spectrometers, gas or smoke analysis aparatus); instruments and aparatus for measuring or checking viscosity, porosity, expansion, surface tension or the like; instruments and aparatus for measuring or checking quantities of heat, sound or light (including exposure meters); microtomes.

 

9027

10

 

- Máy phân tích khí hoặc khói:

 

9027

10

 

- Gas or smoke analysis aparatus:

 

9027

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9027

10

10

- - Electricaly operated

unit

9027

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9027

10

20

- - Not electricaly operated

unit

9027

20

 

- Máy sắc ký và điện di: [ITA1/A-107]

 

9027

20

 

- Chromatographs and electrophoresis instruments: [ITA1/A-107]

 

9027

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9027

20

10

- - Electricaly operated

unit

9027

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9027

20

20

- - Not electricaly operated

unit

9027

30

 

- Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108]

 

9027

30

 

- Spectrometers, spectrophotometers and spectrographs using optical radiations (UV, visible, IR): [ITA1/A-108]

 

9027

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9027

30

10

- - Electricaly operated

unit

9027

30

20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9027

30

20

- - Not electricaly operated

unit

9027

40

00

- Máy đo độ phơi sáng

chiếc

9027

40

00

- Exposure meters

unit

9027

50

 

- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-109]

 

9027

50

 

- Other instruments and aparatus using optical radiations (UV, visible, IR): [ITA1/A-109]

 

9027

50

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9027

50

10

- - Electricaly operated

unit

9027

50

20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9027

50

20

- - Not electricaly operated

unit

9027

80

 

- Dụng cụ và thiết bị khác: [ITA1/A-110]

 

9027

80

 

- Other instruments and aparatus: [ITA1/A-110]

 

9027

80

10

- - Máy dò khói, hoạt động bằng điện

chiếc

9027

80

10

- - Smoke detectors, electricaly operated

unit

9027

80

20

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

9027

80

20

- - Other, electricaly operated

unit

9027

80

30

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

chiếc

9027

80

30

- - Other, not electricaly operated

unit

9027

90

 

- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng:

 

9027

90

 

- Microtomes; parts and acesories:

 

9027

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111] [ITA1/B-199]

chiếc

9027

90

10

- - Parts and acesories including printed circuit asemblies of products of heading 90.27, other than for gas or smoke analysis aparatus and microtomes [ITA1/A-111] [ITA1/B-199]

unit

 

 

 

- - Loại khác:

chiếc

 

 

 

- - Other:

unit

9027

90

91

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

9027

90

91

- - - Electricaly operated

unit

9027

90

99

- - - Loại khác

chiếc

9027

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9028

 

 

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên

 

9028

 

 

Gas, liquid or electricity suply or production meters, including calibrating meters therefor.

 

9028

10

 

- Thiết bị đo đơn vị khí:

 

9028

10

 

- Gas meters:

 

9028

10

10

- - Loại lắp trên bình ga

chiếc

9028

10

10

- - Gas meters of a kind mounted in gas containers

unit

9028

10

90

- - Loại khác

chiếc

9028

10

90

- - Other

unit

9028

20

 

- Máy đo chất lỏng:

 

9028

20

 

- Liquid meters:

 

9028

20

10

- - Công tơ tổng đo nước

chiếc

9028

20

10

- - Totalizing water meters

unit

9028

20

90

- - Loại khác

chiếc

9028

20

90

- - Other

unit

9028

30

 

- Máy đo điện:

 

9028

30

 

- Electricity meters:

 

9028

30

10

- - Máy đếm kilowat giờ (kilowat hour meters)

chiếc

9028

30

10

- - Kilowat hour meters

unit

9028

30

90

- - Loại khác

chiếc

9028

30

90

- - Other

unit

9028

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9028

90

 

- Parts and acesories:

 

9028

90

10

- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước

chiếc

9028

90

10

- - Water meter housings or bodies

unit

9028

90

90

- - Loại khác

chiếc

9028

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9029

 

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm

 

9029

 

 

Revolution counters, production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like; sped indicators and tachometers, other than articles of heading 90.14 or 90.15; stroboscopes.

 

9029

10

 

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự:

 

9029

10

 

- Revolution counters, production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like:

 

9029

10

10

- - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng

chiếc

9029

10

10

- - Revolution counters, production counters

unit

9029

10

20

- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi

chiếc

9029

10

20

- - Taximeters

unit

9029

10

90

- - Loại khác

chiếc

9029

10

90

- - Other

unit

9029

20

 

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

 

9029

20

 

- Sped indicators and tachometers; stroboscopes:

 

9029

20

10

- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ

chiếc

9029

20

10

- - Spedometers for motor vehicles

unit

9029

20

20

- - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ

chiếc

9029

20

20

- - Other sped indicators and tachometers for motor vehicles

unit

9029

20

30

- - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa

chiếc

9029

20

30

- - Sped indicators and tachometers for locomotives

unit

9029

20

90

- - Loại khác

chiếc

9029

20

90

- - Other

unit

9029

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9029

90

 

- Parts and acesories:

 

9029

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20

chiếc

9029

90

10

- - Of gods of subheading 9029.10 or of stroboscopes of subheading 9029.20

unit

9029

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20

chiếc

9029

90

20

- - Of other gods of subheading 9029.20

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9030

 

 

Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

 

9030

 

 

Osciloscopes, spectrum analysers and other instruments and aparatus for measuring or checking electrical quantities, excluding meters of heading 90.28; instruments and aparatus for measuring or detecting alpha, beta, gama, X‑rays, cosmic or other ionising radiations.

 

9030

10

00

- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

chiếc

9030

10

00

- Instruments and aparatus for measuring or detecting ionising radiation

unit

9030

20

00

- Máy hiện dao động tia catot và máy ghi dao động tia catot

chiếc

9030

20

00

- Cathode‑ray osciloscopes and cathode‑ray oscilographs

unit

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, không kèm bộ phận ghi:

 

 

 

 

‑ Other instruments and aparatus, for measuring or checking voltage, curent, resistance or power, without a recording device:

 

9030

31

00

- - Máy đo đa năng

chiếc

9030

31

00

- - Multimeters

unit

9030

39

 

- - Loại khác:

 

9030

39

 

- - Other:

 

9030

39

10

- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ

chiếc

9030

39

10

- - - Ameters and voltmeters for motor vehicles

unit

9030

39

20

- - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs và PCAs, không kèm thiết bị ghi [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9030

39

20

- - - Instruments and aparatus for measuring or checking voltage, curent, resistance or power on PCB/PWBs or PCAs, without recording device [ITA/2 (AS2)]

unit

9030

39

30

- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh hoặc âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị kiểm tra tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9030

39

30

- - - Impedance-measuring instruments and aparatus designed to provide visual and/or audible warning of electrostatic discharge conditions that can damage electronic circuits; aparatus for testing electrostatic control equipment and electrostatic grounding devices/fixtures [ITA/2 (AS2)]

unit

9030

39

90

 - - - Loại khác

chiếc

9030

39

90

- - - Other

unit

9030

40

00

- Thiết bị và dụng cụ khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112]

chiếc

9030

40

00

- Other instruments and aparatus, specialy designed for tele‑comunications (for example, cros‑talk meters, gain measuring instruments, distortion factor meters, psophometers) [ITA1/A-112]

unit

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

‑ Other instruments and aparatus:

 

9030

82

 

- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: [ITA1/A-184]

 

9030

82

 

- - For measuring or checking semiconductor wafers or devices:[ITA1/A-184]

 

9030

82

10

- - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát [ITA1/B - 166]

chiếc

9030

82

10

- - - Wafer probers [ITA1/B-166]

unit

9030

82

90

- - - Loại khác

chiếc

9030

82

90

- - - Other

unit

9030

83

 

- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

 

9030

83

 

- - Other, with a recording device:

 

9030

83

10

- - - Dụng cụ và thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9030

83

10

- - - Instruments and aparatus, with a recording device, for measuring or checking electrical quantities on PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

9030

83

90

- - - Loại khác

chiếc

9030

83

90

- - - Other

unit

9030

89

 

- - Loại khác:

 

9030

89

 

- - Other:

 

9030

89

10

- - - Dụng cụ và thiết bị không kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9030

89

10

- - - Instruments and aparatus, without a recording device, for measuring or checking electrical quantities on PCB/PWBs and PCAs, other than those covered within subheading 9030.39 [ITA/2 (AS2)]

unit

9030

89

90

- - - Loại khác

chiếc

9030

89

90

- - - Other

unit

9030

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9030

90

 

- Parts and acesories:

 

9030

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 và 9030.82 [ITA/B - 199]

chiếc

9030

90

10

- - Parts and acesories including printed circuit asemblies of gods of subheadings 9030.40 and 9030.82 [ITA/B-199]

unit

9030

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9030

90

20

- - Parts and acesories of instruments and aparatus for measuring or checking electrical quantities on PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

9030

90

30

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199]

chiếc

9030

90

30

- - Parts and acesories of optical instruments and apliances for measuring or checking PCB/PWBs and PCAs [ITA1/A-185 & 186] [ITA1/B-199]

unit

9030

90

40

 - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại để nối bên ngoài như cạc (card) theo tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA). Tấm mạch in này bao gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không có các linh kiện bị động. "linh kiện tích cực" là những điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, có hoặc không có độ cảm quang thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện thuộc nhóm 8542

chiếc

9030

90

40

- - Printed circuit asemblies for products faling within the Information Technology Agrement (ITA), including such asemblies for external conections such as cards that conform to the PCMCIA standard. Such printed circuit asemblies consist of one or more printed circuits of heading 85.34 with one or more active elements asembled thereon, with or without pasive elements. “Active elements” means diodes, transistors and similar semiconductor devices, whether or not photosensitive, of heading 85.41, and integrated circuits and micro asemblies of heading 85.42

unit

9030

90

90

- - Loại khác

chiếc

9030

90

90

- - Other

unit

9031

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile

 

9031

 

 

Measuring or checking instruments, apliances and machines, not specified or included elsewhere in this Chapter; profile projectors.

 

9031

10

 

- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:

 

9031

10

 

- Machines for balancing mechanical parts:

 

9031

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9031

10

10

- - Electricaly operated

unit

9031

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9031

10

20

- - Not electricaly operated

unit

9031

20

 

- Bàn kiểm tra:

 

9031

20

 

- Test benches:

 

9031

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9031

20

10

- - Electricaly operated

unit

9031

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9031

20

20

- - Not electricaly operated

unit

9031

30

00

- Máy chiếu profile

chiếc

9031

30

00

- Profile projectors

unit

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

 

 

 

‑ Other optical instruments and apliances:

 

9031

41

00

- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A - 187]

chiếc

9031

41

00

- - For inspecting semiconductor wafers or devices or for inspecting photomasks or reticles used in manufacturing semiconductor devices [ITA1/A-187]

unit

9031

49

 

- - Loại khác:

 

9031

49

 

- - Other:

 

9031

49

10

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A - 188]

chiếc

9031

49

10

- - - Optical instruments and apliances for measuring surface particulate contamination on semiconductor wafers [ITA1/A-188]

unit

9031

49

20

- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9031

49

20

- - - Optical eror verification and repair aparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

9031

49

30

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9031

49

30

- - - Optical instruments and apliances for measuring or checking PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

9031

49

90

- - - Loại khác

chiếc

9031

49

90

- - - Other

unit

9031

80

 

- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

 

9031

80

 

- Other instruments, apliances and machines:

 

 

 

 

- - Thiết bị kiểm tra cáp:

 

 

 

 

- - Cable test equipment:

 

9031

80

11

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

9031

80

11

- - - Electricaly operated

unit

9031

80

19

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9031

80

19

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

9031

80

91

- - - Kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dùng để điều khiển và di chuyển các tấm bán dẫn mỏng hoặc lưới ca rô [ITA1/B - 179]

chiếc

9031

80

91

- - - Electron beam microscopes fited with equipment specificaly designed for the handling and transport of semiconductor wafer or reticles [ITA1/B-179]

unit

9031

80

92

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

9031

80

92

- - - Other, electricaly operated

unit

9031

80

99

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9031

80

99

- - - Not electricaly operated

unit

9031

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9031

90

 

- Parts and acesories:

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

chiếc

 

 

 

- - For electricaly operated equipment:

unit

9031

90

11

 - - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn [ITA1/A-189], các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-190]

chiếc

9031

90

11

- - - Parts and acesories including printed circuit asemblies of optical instruments and apliances for: inspecting semiconductor wafers or devices or for inspecting masks, photomasks or reticles used in manufacturing semiconductor devices [ITA1/A- 189]; measuring surface particulate contamination on semiconductor wafers [ITA1/A- 190]

unit

9031

90

12

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9031

90

12

- - - Parts and acesories of Optical eror verification and repair aparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

9031

90

13

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9031

90

13

- - - Parts and acesories of optical instruments and apliances for measuring or checking PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

9031

90

14

- - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các mảng hoặc linh kiện bán dẫn [ITA1/B - 180]

chiếc

9031

90

14

- - - Parts and acesories of electron beam microscopes fited with equipment specialy designed for handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-180]

unit

9031

90

19

- - - Loại khác

chiếc

9031

90

19

- - - Other

unit

9031

90

20

- - Dùng cho các thiết bị không hoạt động bằng điện

chiếc

9031

90

20

- - For non-electricaly operated equipment

unit

9032

 

 

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

 

9032

 

 

Automatic regulating or controling instruments and aparatus.

 

9032

10

 

- Bộ ổn nhiệt:

 

9032

10

 

- Thermostats:

 

9032

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9032

10

10

- - Electricaly operated

unit

9032

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9032

10

20

- - Not electricaly operated

unit

9032

20

 

- Bộ điều chỉnh áp lực (Manostats):

 

9032

20

 

- Manostats:

 

9032

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9032

20

10

- - Electricaly operated

unit

9032

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

9032

20

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

 ‑ Other instruments and aparatus:

 

9032

81

00

- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén

chiếc

9032

81

00

- - Hydraulic or pneumatic

unit

9032

89

 

- - Loại khác:

 

9032

89

 

- - Other:

 

9032

89

10

- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền [ITA/2]

chiếc

9032

89

10

- - - Instruments and aparatus incorporating or working in conjunction with an automatic data procesing machine, for automaticaly regulating or controling the propulsion, balast or cargo handling systems of ships [ITA/2]

unit

9032

89

20

- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9032

89

20

- - - Automatic instruments and aparatus for regulating or controling chemical or electrochemical solutions in the manufacture of PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

chiếc

 

 

 

- - - Other, electricaly operated:

unit

9032

89

31

- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)

chiếc

9032

89

31

- - - - Automatic regulating voltage units (stabilizers)

unit

9032

89

39

- - - - Loại khác

chiếc

9032

89

39

- - - - Other

unit

9032

89

90

- - - Loại khác

chiếc

9032

89

90

- - - Other

unit

9032

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9032

90

 

- Parts and acesories:

 

9032

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2]

chiếc

9032

90

10

- - Of gods of subheading 9032.89.10 [ITA/2]

unit

9032

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]

chiếc

9032

90

20

- - Of gods of subheading 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]

unit

9032

90

30

- - Của các hàng hoá khác hoạt động bằng điện

chiếc

9032

90

30

- - Of other electricaly operated gods

unit

9032

90

90

- - Loại khác

chiếc

9032

90

90

- - Other

unit

9033

 

 

Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90.

 

9033

 

 

Parts and acesories (not specified or included elsewhere in this Chapter) for machines, apliances, instruments or aparatus of Chapter 90.

 

9033

00

10

- Của thiết bị hoạt động bằng điện

chiếc

9033

00

10

- For electricaly operated equipment

unit

9033

00

20

- Của thiết bị không hoạt động bằng điện

chiếc

9033

00

20

- For non-electricaly operated

unit

 


 

CHƯƠNG 91
ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Mặt kính đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ (được phân loại theo vật liệu cấu thành);

(b). Dây đeo đồng hồ cá nhân (tuỳ theo từng trường hợp thuộc nhóm 71.13 hoặc 71.17);

(c). Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong chú giải 2, phần XV bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39) hoặc bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí (thuộc nhóm 71.15); Tuy nhiên lò xo đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân được phân loại như các bộ phận của các loại đồng hồ đó (nhóm 91.14);

(d). ổ bi (tuỳ theo từng trường hợp thuộc nhóm 73.26 hoặc 84.82);

(e). Các mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu tạo để làm việc mà không có điều tốc (escapement);

(f). Vòng bi (nhóm 84.82); hoặc

(g). Các mặt hàng thuộc chương 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các bộ phận cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ (chương 85).

2. Nhóm 91.01 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí, hoặc bằng cùng loại vật liệu kết hợp với ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy hoặc với đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.04. Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim loại khảm kim loại quí xếp vào nhóm 91.02.

3. Trong chương này, khái niệm "máy đồng hồ cá nhân" (bộ phận chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng quả lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ như vậy có chiều dày không quá 12 mm, chiều rộng hoặc chiều dài hoặc đường kính không quá 50 mm.

4. Ngoài các quy định đã nêu trong chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận khác sử dụng cho cả 2 loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ: thiết bị chính xác) được phân loại trong chương này.

 

Chapter 91
Clocks And Watches And Parts Thereof

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Clock or watch glases or weights (clasified acording to their constituent material);

(b) Watch chains (heading 71.13 or 71.17, as the case may be);

(c) Parts of general use defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods of plastics (Chapter 39) or of precious metal or metal clad with precious metal (generaly heading 71.15); clock or watch springs are, however, to be clasified as clock or watch parts (heading 91.14);

(d) Bearing bals (heading 73.26 or 84.82, as the case may be);

(e) Articles of heading 84.12 constructed to work without an escapement;

(f) Bal bearings (heading 84.82);

(g) Articles of Chapter 85, not yet asembled together or with other components into watch or clock movements or into articles suitable for use solely or principaly as parts of such movements (Chapter 85).

2. Heading 91.01 covers only watches with case wholy of precious metal or of metal clad with precious metal, or of the same materials combined with natural or cultured pearls, or precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed) of headings 71.01 to 71.04. Watches with case of base metal inlaid with precious metal fal in heading 91.02.

 

3. For the purposes of this Chapter, the expresion "watch movements" means devices regulated by a balance‑whel and hairspring, quartz crystal or by any other system capable of determining intervals of time, with a display or a system to which a mechanical display can be incorporated. Such watch movements shal not exced 12 mm in thicknes and 50 mm in width, length or diameter.

 

4. Except as provided in Note 1, movements and other parts suitable for use both in clocks or watches and in other articles (for example, precision instruments) are to be clasified in this Chapter.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

 

9101

 

 

Wrist‑watches, pocket‑watches and other watches, including stop‑watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal.

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

‑ Wrist‑watches, electricaly operated, whether or not incorporating a stop‑watch facility:

 

9101

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

chiếc

9101

11

00

- - With mechanical display only

unit

9101

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

chiếc

9101

12

00

- - With opto‑electronic display only

unit

9101

19

00

- - Loại khác

chiếc

9101

19

00

- - Other

unit

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

‑ Other wrist‑watches, whether or not incorporating a stop‑watch facility:

 

9101

21

00

- - Có bộ phận lên giây tự động

chiếc

9101

21

00

- - With automatic winding

unit

9101

29

00

- - Loại khác

chiếc

9101

29

00

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

9101

91

00

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9101

91

00

- - Electricaly operated

unit

9101

99

00

- - Loại khác

chiếc

9101

99

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9102

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

 

9102

 

 

Wrist‑watches, pocket‑watches and other watches, including stop‑watches, other than those of heading 91.01.

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay dùng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

‑ Wrist‑watches, electricaly operated, whether or not incorporating a stop‑watch facility:

 

9102

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

chiếc

9102

11

00

- - With mechanical display only

unit

9102

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

chiếc

9102

12

00

- - With opto‑electronic display only

unit

9102

19

00

- - Loại khác

chiếc

9102

19

00

- - Other

unit

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

‑ Other wrist‑watches, whether or not incorporating a stop‑watch facility:

 

9102

21

00

- - Có bộ phận lên giây tự động

chiếc

9102

21

00

- - With automatic winding

unit

9102

29

00

- - Loại khác

chiếc

9102

29

00

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

9102

91

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

9102

91

 

- - Electricaly operated:

 

9102

91

10

- - - Đồng hồ bấm giờ

chiếc

9102

91

10

- - - Stop-watches

unit

9102

91

90

- - - Loại khác

chiếc

9102

91

90

- - - Other

unit

9102

99

 

- - Loại khác:

 

9102

99

 

- - Other:

 

9102

99

10

- - - Đồng hồ bấm giờ

chiếc

9102

99

10

- - - Stop-watches

unit

9102

99

90

- - - Loại khác

chiếc

9102

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9103

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

 

9103

 

 

Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 91.04.

 

9103

10

00

- Hoạt động bằng điện

chiếc

9103

10

00

- Electricaly operated

unit

9103

90

00

- Loại khác

chiếc

9103

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9104

00

 

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy

chiếc

9104

00

 

Instrument panel clocks and clocks of a similar type for vehicles, aircraft, spacecraft or vesels.

                       

unit

9104

00

10

- Dùng cho xe có động cơ

chiếc

9104

00

10

- For vehicles

unit

9104

00

20

- Dùng cho máy bay

chiếc

9104

00

20

- For aircraft

unit

9104

00

30

- Dùng cho tàu thuyền

chiếc

9104

00

30

- For vesels

unit

9104

00

90

- Loại khác

chiếc

9104

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9105

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác

 

9105

 

 

Other clocks.

 

 

 

 

- Đồng hồ báo thức:

 

 

 

 

‑ Alarm clocks:

 

9105

11

00

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9105

11

00

- - Electricaly operated

unit

9105

19

00

- - Loại khác

chiếc

9105

19

00

- - Other

unit

 

 

 

- Đồng hồ treo tường:

 

 

 

 

‑ Wal clocks:

 

9105

21

00

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

9105

21

00

- - Electricaly operated

unit

9105

29

00

- - Loại khác

chiếc

9105

29

00

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

9105

91

 

- - Hoạt động bằng điện:

chiếc

9105

91

 

- - Electricaly operated:

unit

9105

91

10

- - - Đồng hồ bấm giờ dùng trong hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)

chiếc

9105

91

10

- - - Marine and similar chronometers (other than clocks of heading 91.04)

unit

9105

91

20

- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm

chiếc

9105

91

20

- - - Public clocks for buildings; clocks for centralised electric clock systems

unit

9105

91

90

- - - Loại khác

chiếc

9105

91

90

- - - Other

unit

9105

99

 

- - Loại khác:

chiếc

9105

99

 

- - Other:

unit

9105

99

10

- - - Đồng hồ bấm giờ dùng trong hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)

chiếc

9105

99

10

- - - Marine and similar chronometers (other than clocks of heading 91.04)

unit

9105

99

20

- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm

chiếc

9105

99

20

- - - Public clocks for buildings; clocks for centralised electric clock systems

unit

9105

99

90

- - - Loại khác

chiếc

9105

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9106

 

 

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)).

 

9106

 

 

Time of day recording aparatus and aparatus for measuring, recording or otherwise indicating intervals of time, with clock or watch movement or with synchronous motor (for example, time‑registers, time‑recorders).

 

9106

10

00

- Thiết bị ghi thời gian và thiết bị tính thời gian

chiếc

9106

10

00

- Time-registers; time-recorders

unit

9106

20

00

- Máy đo thời gian đỗ xe

chiếc

9106

20

00

- Parking meters

unit

9106

90

00

- Loại khác

chiếc

9106

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9107

00

00

Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

chiếc

9107

00

00

Time switches with clock or watch movement or with synchronous motor.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9108

 

 

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

9108

 

 

Watch movements, complete and asembled.

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

‑ Electricaly operated:

 

9108

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học

chiếc

9108

11

00

- - With mechanical display only or with a device to which a mechanical display can be incorporated

unit

9108

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

chiếc

9108

12

00

- - With opto‑electronic display only

unit

9108

19

00

- - Loại khác

chiếc

9108

19

00

- - Other

unit

9108

20

00

- Có bộ phận lên giây tự động

chiếc

9108

20

00

- Automatic winding

unit

9108

90

00

- Loại khác

chiếc

9108

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9109

 

 

Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

9109

 

 

Clock movements, complete and asembled.

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

‑ Electricaly operated:

 

9109

11

00

- - Của đồng hồ báo thức

chiếc

9109

11

00

- - Of alarm clocks

unit

9109

19

00

- - Loại khác

chiếc

9109

19

00

- - Other

unit

9109

90

00

- Loại khác

chiếc

9109

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9110

 

 

Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô

 

9110

 

 

Complete watch or clock movements, unasembled or partly asembled (movement sets); incomplete watch or clock movements, asembled; rough watch or clock movements.

 

 

 

 

- Của đồng hồ cá nhân:

 

 

 

 

‑ Of watches:

 

9110

11

00

- - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)

chiếc

9110

11

00

- - Complete movements, unasembled or partly asembled (movement sets)

unit

9110

12

00

- - Máy đồng hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp

chiếc

9110

12

00

- - Incomplete movements, asembled

unit

9110

19

00

- - Máy đồng hồ dạng lắp thô

chiếc

9110

19

00

- - Rough movements

unit

9110

90

00

- Loại khác

chiếc

9110

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9111

 

 

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó

 

9111

 

 

Watch cases and parts thereof.

 

9111

10

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí

chiếc

9111

10

00

- Cases of precious metal or of metal clad with precious metal

unit

9111

20

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

chiếc

9111

20

00

- Cases of base metal, whether or not gold‑ or silver‑plated

unit

9111

80

00

- Vỏ đồng hồ loại khác

chiếc

9111

80

00

- Other cases

unit

9111

90

00

- Bộ phận

chiếc

9111

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

chiếc

 

 

 

 

unit

9112

 

 

Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận của chúng

 

9112

 

 

Clock cases and cases of a similar type for other gods of this Chapter, and parts thereof.

 

9112

20

00

- Vỏ

chiếc

9112

20

00

- Cases

unit

9112

90

00

- Bộ phận

chiếc

9112

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9113

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

 

9113

 

 

Watch straps, watch bands and watch bracelets, and parts thereof.

 

9113

10

00

- Bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí

chiếc

9113

10

00

- Of precious metal or of metal clad with precious metal

unit

9113

20

00

- Bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc

chiếc

9113

20

00

- Of base metal, whether or not gold‑ or silver‑plated

unit

9113

90

00

- Loại khác

chiếc

9113

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9114

 

 

Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân

 

9114

 

 

Other clock or watch parts.

 

9114

10

00

- Lò xo, kể cả dây tóc

chiếc

9114

10

00

- Springs, including hair‑springs

unit

9114

20

00

- Chân kính

chiếc

9114

20

00

- Jewels

unit

9114

30

00

- Mặt số

chiếc

9114

30

00

- Dials

unit

9114

40

00

- Mâm và trục

chiếc

9114

40

00

- Plates and bridges

unit

9114

90

00

- Loại khác

chiếc

9114

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

Chương 92
Nhạc Cụ; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng
Của Chúng

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong chú giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự bằng plastic (chương 39);

(b). Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe có khung choàng đầu, bộ phận ngắt mạch, dụng cụ quan sát hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc dụng cụ, máy hoặc thiết bị phụ trợ khác của chương 85 hoặc 90 sử dụng phối hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị của chương này;

(c). Dụng cụ hoặc thiết bị làm đồ chơi (nhóm 95.03);

(d). Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc

(e). Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (thuộc nhóm 97.05 hoặc 97.06).

Bow (cần kéo), que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 hoặc 92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo thông thường, và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân loại vào cùng nhóm với nhạc cụ liên quan.

Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc cụ, được xem là một mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó.

 

 

Chapter 92
Musical Instruments; Parts And Acesories Of Such Articles

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods of plastics (Chapter 39);

(b) Microphones, amplifiers, loud‑speakers, head‑phones, switches, stroboscopes or other acesory instruments, aparatus or equipment of Chapter 85 or 90, for use with but not incorporated in or housed in the same cabinet as instruments of this Chapter;

(c) Toy instruments or aparatus (heading 95.03);

(d) Brushes for cleaning musical instruments (heading 96.03); or

(e) Colectors' pieces or antiques (heading 97.05 or 97.06).

2. Bows and sticks and similar devices used in playing the musical instruments of heading 92.02 or 92.06 presented with such instruments in numbers normal thereto and clearly intended for use therewith, are to be clasified in the same heading as the relative instruments.

Cards, discs and rols of heading 92.09 presented with an instrument are to be treated as separate articles and not as forming a part of such instrument.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

9201

 

 

Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác

 

9201

 

 

Pianos, including automatic pianos; harpsichords and other keyboard stringed instruments.

 

9201

10

00

- Đàn piano loại đứng (đàn nhỏ để trong phòng)

chiếc

9201

10

00

- Upright pianos

unit

9201

20

00

- Đại dương cầm (Grand piano)

chiếc

9201

20

00

- Grand pianos

unit

9201

90

00

- Loại khác

chiếc

9201

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9202

 

 

Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ôô-lông, đàn harp)

 

9202

 

 

Other stringed musical instruments (for example, guitars, violins, harps).

 

9202

10

00

- Các loại nhạc cụ có sử dụng cần kéo (bow)

chiếc

9202

10

00

- Played with a bow

unit

9202

90

00

- Loại khác

chiếc

9202

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9203

00

00

Các loại đàn organ ống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do

chiếc

9203

00

00

Keyboard pipe organs; harmoniums and similar keyboard instruments with fre metal reds.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9204

 

 

Đàn acordion và các nhạc cụ tương tự; kèn acmonica

 

9204

 

 

Acordions and similar instruments; mouth organs.

 

9204

10

00

- Đàn acordion và các loại nhạc cụ tương tự

chiếc

9204

10

00

- Acordions and similar instruments

unit

9204

20

00

- Kèn acmonica

chiếc

9204

20

00

- Mouth organs

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9205

 

 

Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi))

 

9205

 

 

Other wind musical instruments (for example, clarinets, trumpets, bagpipes).

 

9205

10

00

- Các loại kèn đồng

chiếc

9205

10

00

- Bras‑wind instruments

unit

9205

90

00

- Loại khác

chiếc

9205

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9206

00

00

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ)

chiếc

9206

00

00

Percusion musical instruments (for example, drums, xylophones, cymbals, castanets, maracas).

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9207

 

 

Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi ta, ắắc-coóc-đê-ôông)

 

9207

 

 

Musical instruments, the sound of which is produced, or must be amplified, electricaly (for example, organs, guitars, acordions).

 

9207

10

00

- Nhạc cụ có phím bấm, trừ ắắc-coóc-đê-ôông

chiếc

9207

10

00

- Keyboard instruments, other than acordions

unit

9207

90

00

- Loại khác

chiếc

9207

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9208

 

 

Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ởở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ởở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh

 

9208

 

 

Musical boxes, fairground organs, mechanical stret organs, mechanical singing birds, musical saws and other musical instruments not faling within any other heading of this Chapter; decoy cals of al kinds; whistles, cal horns and other mouth‑blown sound signaling instruments.

 

9208

10

00

- Đàn hộp

chiếc

9208

10

00

- Musical boxes

unit

9208

90

 

- Loại khác:

chiếc

9208

90

 

- Other:

unit

9208

90

10

- - Dụng cụ tạo tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh

chiếc

9208

90

10

- - Decoy cals, cal horns and other mouth-blown sound signaling instruments

unit

9208

90

90

- - Loại khác

chiếc

9208

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9209

 

 

Các bộ phận (ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

 

9209

 

 

Parts (for example, mechanisms for musical boxes) and acesories (for example, cards, discs and rols for mechanical instruments) of musical instruments; metronomes, tuning forks and pitch pipes of al kinds.

 

9209

10

00

- Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

chiếc

9209

10

00

- Metronomes, tuning forks and pitch pipes

unit

9209

20

00

- Bộ phận cơ cho đàn hộp

chiếc

9209

20

00

- Mechanisms for musical boxes

unit

9209

30

00

- Dây nhạc cụ

chiếc

9209

30

00

- Musical instrument strings

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

9209

91

 

- - Bộ phận và phụ tùng của đàn piano:

 

9209

91

 

- - Parts and acesories for pianos:

 

9209

91

10

- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng

chiếc

9209

91

10

- - - Strung backs, keyboards and metal frames for upright pianos

unit

9209

91

90

- - - Loại khác

chiếc

9209

91

90

- - - Other

unit

9209

92

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02

chiếc

9209

92

00

- - Parts and acesories for the musical instruments of heading 92.02

unit

9209

93

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03

chiếc

9209

93

00

- - Parts and acesories for the musical instruments of heading 92.03

unit

9209

94

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07

chiếc

9209

94

00

- - Parts and acesories for the musical instruments of heading 92.07

unit

9209

99

00

- - Loại khác

chiếc

9209

99

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Phần Xix
Vũ Khí Và Đạn; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng
Của Chúng

Chương 93
Vũ Khí Và Đạn; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng
Của Chúng

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Hàng hoá thuộc chương 36 (ví dụ: ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu);

(b). Những bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(c). Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10);

(d). Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác sử dụng với vũ khí, trừ loại được lắp với súng ngắn hoặc đi kèm với loại súng ngắn được thiết kế để lắp chúng (chương 90);

(e). Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (chương 95); hoặc

(f). Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06)

2. Trong nhóm 93.06, khái niệm "bộ phận của chúng" không bao gồm thiết bị vô tuyến hoặc rađa thuộc nhóm 85.26.

 

Section Xix
Arms And Amunition; Parts And Acesories Thereof

 

Chapter 93
Arms And Amunition; Parts And Acesories Thereof

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Gods of Chapter 36 (for example, percusion caps, detonators, signaling flares);

(b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods of plastics (Chapter 39);

(c) Armoured fighting vehicles (heading 87.10);

 (d) Telescopic sights and other optical devices suitable for use with arms, unles mounted on a firearm or presented with the firearm on which they are designed to be mounted (Chapter 90);

 (e) Bows, arows, fencing foils or toys (Chapter 95); or

 (f) Colectors' pieces or antiques (heading 97.05 or 97.06).

2. In heading 93.06, the reference to "parts thereof" does not include radio or radar aparatus of heading 85.26.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

9301

 

 

Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07

 

9301

 

 

Military weapons, other than revolvers, pistols and the arms of heading 93.07.

 

 

 

 

 - Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối và súng móc trê):

 

 

 

 

- Artilery weapons (for example, guns, howitzers and mortars):

 

9301

11

00

- - Loại tự hành

chiếc

9301

11

00

- - Self-propeled

unit

9301

19

00

- - Loại khác

chiếc

9301

19

00

- - Other

unit

9301

20

00

- Súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự

chiếc

9301

20

00

- Rocket launchers; flame-throwers; grenade launchers; torpedo tubes and similar projectors

unit

9301

90

00

- Loại khác

chiếc

9301

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9302

00

00

Súng lục ổổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04

chiếc

9302

00

00

Revolvers and pistols, other than those of heading 93.03 or 93.04.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9303

 

 

Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).

 

9303

 

 

Other firearms and similar devices which operate by the firing of an explosive charge (for example, sporting shot‑guns and rifles, muzle‑loading firearms, Very pistols and other devices designed to project only signal flares, pistols and revolvers for firing blank amunition, captive‑bolt humane kilers, line‑throwing guns).

 

9303

10

00

- Súng nạp đạn đằng nòng

chiếc

9303

10

00

- Muzle‑loading firearms

unit

9303

20

 

- Súng ngắn thể thao, súng ngắn săn hoặc súng ngắn bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn:

chiếc

9303

20

 

- Other sporting, hunting or target‑shoting shotguns, including combination shotgun‑rifles:

unit

9303

20

10

- - Súng săn ngắn nòng

chiếc

9303

20

10

- - Hunting shotguns

unit

9303

20

90

- - Loại khác

chiếc

9303

20

90

- - Other

unit

9303

30

 

- Súng trường thể thao, súng trường đi săn hoặc súng trường bắn bia khác:

 

9303

30

 

- Other sporting, hunting or target‑shoting rifles:

 

9303

30

10

- - Súng trường săn

chiếc

9303

30

10

- - Hunting rifles

unit

9303

30

90

- - Loại khác

chiếc

9303

30

90

- - Other

unit

9303

90

00

- Loại khác

chiếc

9303

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9304

 

 

Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07

 

9304

 

 

Other arms (for example, spring, air or gas guns and pistols, truncheons), excluding those of heading 93.07.

 

9304

00

10

- Súng hơi, không quá 7kg

chiếc

9304

00

10

- Air guns, not exceding 7 kg

unit

9304

00

90

- Loại khác

chiếc

9304

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9305

 

 

Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04

 

9305

 

 

Parts and acesories of articles of headings 93.01. to 93.04.

 

9305

10

00

- Của súng lục ổổ quay hoặc súng lục

chiếc

9305

10

00

- Of revolvers or pistols

unit

 

 

 

- Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03:

 

 

 

 

‑ Of shotguns or rifles of heading 93.03:

 

9305

21

 

- - Nòng súng ngắn:

 

9305

21

 

- - Shotgun barels:

 

9305

21

10

- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

chiếc

9305

21

10

- - - Of hunting shotguns, not exceding 7 kg

unit

9305

21

90

- - - Loại khác

chiếc

9305

21

90

- - - Other

unit

9305

29

 

- - Loại khác:

 

9305

29

 

- - Other:

 

9305

29

10

- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

chiếc

9305

29

10

- - - Of hunting shotguns, not exceding 7 kg

unit

9305

29

90

- - - Loại khác

chiếc

9305

29

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

9305

91

00

- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01

chiếc

9305

91

00

- - Of military weapons of heading 93.01

unit

9305

99

 

- - Loại khác:

 

9305

99

 

- - Other:

 

9305

99

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9304.00.90

chiếc

9305

99

10

- - - Of gods of subheading 9304.00.90

unit

9305

99

90

- - - Loại khác

chiếc

9305

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9306

 

 

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge

 

9306

 

 

Bombs, grenades, torpedoes, mines, misiles, and similar munitions of war and parts thereof; cartridges and other amunition and projectiles and parts thereof, including shot and cartridge wads.

 

9306

10

00

- Đạn cartridge (cát tút) để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng

chiếc

9306

10

00

- Cartridges for riveting or similar tols or for captive‑bolt humane kilers and parts thereof

unit

 

 

 

- Đạn cartridge (cát tút) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:

 

 

 

 

‑ Shotgun cartridges and parts thereof; air gun pelets:

 

9306

21

00

- - Đạn cartridge

chiếc

9306

21

00

- - Cartridges

unit

9306

29

00

- - Loại khác

chiếc

9306

29

00

- - Other

unit

9306

30

 

- Đạn cartridge (cát tút) khác và các bộ phận của chúng:

 

9306

30

 

- Other cartridges and parts thereof:

 

9306

30

10

- - Dùng cho súng lục ổổ quay và súng lục của nhóm 9302

chiếc

9306

30

10

- - Use for revolvers and pistols of heading 93.02

unit

9306

30

90

- - Loại khác

chiếc

9306

30

90

- - Other

unit

9306

90

00

- Loại khác

chiếc

9306

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9307

00

00

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao

chiếc

9307

00

00

Swords, cutlases, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabards and sheaths therefor.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần Xx
Các Mặt Hàng Khác

Chương 94
Đồ Nội Thất (Giường, Tủ, Bàn Ghế...); Bộ Đồ Giường, Đệm, Khung Đệm, Nệm Và Các Đồ Dùng Nhồi Tương Tự; Đèn Và Bộ Đèn Chưa Được Chi Tiết Hoặc Ghi Ởở Nơi Khác; Biển Hiệu
Được Chiếu Sáng, Biển Đề Tên Được Chiếu Sáng
Và Các Loại Tương Tự; Các Cấu Kiện Nhà
Lắp Ghép

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Đệm, gối hoặc nệm bằng hơi hoặc nước thuộc chương 39, 40 hoặc 63;

(b). Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ: gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;

(c). Các mặt hàng thuộc chương 71;

(d). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;

(e). Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh, làm đông lạnh thuộc nhóm 84.18; đồ dùng được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);

(f). Đèn và các bộ đèn thuộc chương 85;

(g). Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc các nhóm 85.19 đến 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);

(h). Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;

(ij). Ghế nha khoa có gắn kèm với các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);

(k). Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian); hoặc

(l). Đồ dùng có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ dùng khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ dùng cho trò ảảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung quốc (nhóm 95.05)

2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.

Tuy nhiên, các loại sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:

(a). Tủ có ngăn, giá sách, đồ dùng có ngăn và các đồ đạc khác;

(b). Ghế và giường.

3. (a). Trong các nhóm 94.01 đến 94.03, những bộ phận của hàng hoá được nêu không bao gồm những bộ phận liên quan đến các dạng tấm, phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thuỷ tinh (kể cả gương) bằng đá cẩm thạch (marble) hoặc đá khác, hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc chương 68 hoặc 69.

(b). Hàng hoá mô tả trong nhóm 94.04 dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại trong nhóm 94.01, 94.02, 94.03 như các bộ phận của hàng hoá.

4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm "cấu kiện nhà lắp ghép" có nghĩa là những cấu kiện nhà đã hoàn thành trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau nhằm để lắp ghép tại chỗ, như nhà ởở, nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.

SECTION XX
MISCELANEOUS MANUFACTURED ARTICLES

Chapter 94
Furniture; Beding, Matreses, Matres Suports, Cushions And Similar Stufed Furnishings; Lamps And Lighting Fitings, Not Elsewhere Specified Or Included; Iluminated Signs, Iluminated Name‑Plates And The Like; Prefabricated Buildings

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Pneumatic or water matreses, pilows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;

(b) Mirors designed for placing on the flor or ground (for example, cheval‑glases (swing‑mirors)) of heading 70.09;

(c) Articles of Chapter 71;

(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;

(e) Furniture specialy designed as parts of refrigerating or frezing equipment of heading 84.18; furniture specialy designed for sewing machines (heading 84.52);

(f) Lamps or lighting fitings of Chapter 85;

(g) Furniture specialy designed as parts of aparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of headings 85.19 to 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);

(h) Articles of heading 87.14;

(ij) Dentists' chairs incorporating dental apliances of heading 90.18 or dentists' spitons (heading 90.18);

(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases); or

(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fitings (heading 95.03), biliard tables and other furniture specialy constructed for games (heading 95.04), furniture or for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05).

2. The articles (other than parts) refered to in headings 94.01 to 94.03 are to be clasified in those headings only if they are designed for placing on the flor or ground.

The folowing are, however, to be clasified in the above‑mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wal or to stand one on the other:

(a) Cupboards, bokcases, other shelved furniture and other unit furniture;

(b) Seats and beds.

3. (a) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of gods do not include references to shets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glas (including mirors), marble or other stone or of any other material refered to in Chapter 68 or 69.

(b) Gods described in heading 94.04, presented separately, are not to be clasified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of gods.

4. For the purposes of heading 94.06, the expresion "prefabricated buildings" means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be asembled on site, such as housing or worksite acomodation, ofices, schols, shops, sheds, garages or similar buildings.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

 

9401

 

 

Seats (other than those of heading 94.02), whether or not convertible into beds, and parts thereof.

 

9401

10

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

chiếc

9401

10

00

- Seats of a kind used for aircraft

unit

9401

20

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

chiếc

9401

20

00

- Seats of a kind used for motor vehicles

unit

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

chiếc

9401

30

00

- Swivel seats with variable height adjustment

unit

9401

40

00

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

chiếc

9401

40

00

- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds

unit

9401

50

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

9401

50

 

- Seats of cane, osier, bambo or similar materials:

 

9401

50

10

- - Bằng song mây

chiếc

9401

50

10

- - Of ratan

unit

9401

50

90

- - Loại khác

chiếc

9401

50

90

- - Other

unit

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

 

 

 

‑ Other seats, with woden frames:

 

9401

61

 

- - Đã nhồi đệm:

 

9401

61

 

- - Upholstered:

 

9401

61

10

- - - Đã lắp ráp

chiếc

9401

61

10

- - - Asembled

unit

9401

61

20

- - - Chưa lắp ráp

chiếc

9401

61

20

- - - Not asembled

unit

9401

69

 

- - Loại khác:

 

9401

69

 

- - Other:

 

9401

69

10

- - - Đã lắp ráp

chiếc

9401

69

10

- - - Asembled

unit

9401

69

20

- - - Chưa lắp ráp

chiếc

9401

69

20

- - - Not asembled

unit

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

 

 

 

‑ Other seats, with metal frames:

 

9401

71

00

- - Đã nhồi đệm

chiếc

9401

71

00

- - Upholstered

unit

9401

79

00

- - Loại khác

chiếc

9401

79

00

- - Other

unit

9401

80

 

- Ghế khác:

 

9401

80

 

- Other seats:

 

9401

80

10

- - Ghế tập đi trẻ em

chiếc

9401

80

10

- - Baby walkers

unit

9401

80

90

- - Loại khác

chiếc

9401

80

90

- - Other

unit

9401

90

 

- Các bộ phận của ghế:

 

9401

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Của ghế máy bay:

 

 

 

 

- - Of aircraft seats:

 

9401

90

11

- - - Bằng plastic

chiếc

9401

90

11

- - - Of plastics

unit

9401

90

19

- - - Loại khác

chiếc

9401

90

19

- - - Other

unit

9401

90

20

- - Của ghế tập đi trẻ em

chiếc

9401

90

20

- - Of baby walkers

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

9401

90

91

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00

chiếc

9401

90

91

- - - Of gods of subheading 9401.20.00 or 9401.30.00

unit

9401

90

92

- - - Loại khác, bằng plastic

chiếc

9401

90

92

- - - Other, of plastics

unit

9401

90

99

- - - Loại khác

chiếc

9401

90

99

- - - Other

unit

9402

 

 

Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên

 

9402

 

 

Medical, surgical, dental or veterinary furniture (for example, operating tables, examination tables, hospital beds with mechanical fitings, dentists' chairs); barbers' chairs and similar chairs, having rotating as wel as both reclining and elevating movements; parts of the foregoing articles.

 

9402

10

 

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:

chiếc

9402

10

 

- Dentists', barbers' or similar chairs and parts thereof:

unit

9402

10

10

- - Ghế nha khoa

chiếc

9402

10

10

- - Dentists' chairs

unit

9402

10

20

- - Phụ tùng của ghế nha khoa

chiếc

9402

10

20

- - Parts of dentists' chairs

unit

9402

10

30

- - Ghế cắt tóc, ghế làm đầu và các phụ tùng của chúng

chiếc

9402

10

30

- - Barbers' and hairdresers' chairs and parts thereof

unit

9402

10

90

- - Loại khác

chiếc

9402

10

90

- - Other

unit

9402

90

 

- Loại khác:

 

9402

90

 

- Other:

 

9402

90

10

- - Đồ nội thất (furniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng

chiếc

9402

90

10

- - Furniture specialy designed for medical, surgical or veterinary surgical purposes and parts thereof

unit

9402

90

90

- - Loại khác

chiếc

9402

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9403

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

 

9403

 

 

Other furniture and parts thereof.

 

9403

10

00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

chiếc

9403

10

00

- Metal furniture of a kind used in ofices

unit

9403

20

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

9403

20

 

- Other metal furniture:

 

9403

20

10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

chiếc

9403

20

10

- - Board used for checking-in at airports and stations

unit

9403

20

90

- - Loại khác

chiếc

9403

20

90

- - Other

unit

9403

30

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng:

 

9403

30

 

- Woden furniture of a kind used in ofices:

 

9403

30

10

- - Đã lắp ráp

chiếc

9403

30

10

- - Asembled

unit

9403

30

20

- - Chưa lắp ráp

chiếc

9403

30

20

- - Not asembled

unit

9403

40

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp:

 

9403

40

 

- Woden furniture of a kind used in the kitchen:

 

9403

40

10

- - Đã lắp ráp

chiếc

9403

40

10

- - Asembled

unit

9403

40

20

- - Chưa lắp ráp

chiếc

9403

40

20

- - Not asembled

unit

9403

50

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ:

 

9403

50

 

- Woden furniture of a kind used in the bedrom:

 

 

 

 

- - Bộ đồ phòng ngủ:

 

 

 

 

- - Bedrom sets:

 

9403

50

11

- - - Đã lắp ráp

chiếc

9403

50

11

- - - Asembled

unit

9403

50

19

- - - Chưa lắp ráp

chiếc

9403

50

19

- - - Not asembled

unit

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

- - Other:

 

9403

50

91

- - - Đã lắp ráp

chiếc

9403

50

91

- - - Asembled

unit

9403

50

99

- - - Chưa lắp ráp

chiếc

9403

50

99

- - - Not asembled

unit

9403

60

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

9403

60

 

‑ Other woden furniture:

 

 

 

 

- - Bộ đồ dùng trong phòng khách và phòng ăn:

 

 

 

 

- - Dining and living rom sets:

 

9403

60

11

- - - Đã lắp ráp

chiếc

9403

60

11

- - - Asembled

unit

9403

60

19

- - - Chưa lắp ráp

chiếc

9403

60

19

- - - Not asembled

unit

 

 

 

- - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc:

 

 

 

 

- - Fume cupboards for use in medical laboratories:

 

9403

60

21

- - - Đã lắp ráp

chiếc

9403

60

21

- - - Asembled

unit

9403

60

29

- - - Chưa lắp ráp

chiếc

9403

60

29

- - - Not asembled

unit

 

 

 

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga:

 

 

 

 

- - Board used for checking-in at airport and stations:

 

9403

60

31

- - - Đã lắp ráp

chiếc

9403

60

31

- - - Asembled

unit

9403

60

39

- - - Chưa lắp ráp

chiếc

9403

60

39

- - - Not asembled

unit

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

- - Other:

 

9403

60

91

- - - Đã lắp ráp

chiếc

9403

60

91

- - - Asembled

unit

9403

60

99

- - - Chưa lắp ráp

chiếc

9403

60

99

- - - Not asembled

unit

9403

70

 

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

9403

70

 

- Furniture of plastics:

 

9403

70

10

- - Đồ nội thất sử dụng trong văn phòng

chiếc

9403

70

10

- - Furniture of a kind used in ofices

unit

9403

70

20

- - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc

chiếc

9403

70

20

- - Fume cupboards for use in medical laboratories

unit

9403

70

90

- - Loại khác

chiếc

9403

70

90

- - Other

unit

9403

80

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự:

 

9403

80

 

- Furniture of other materials, including cane, osier, bambo or similar materials:

 

9403

80

10

- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây

chiếc

9403

80

10

- - Bedrom, dining rom or living rom sets of ratan

unit

9403

80

20

- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác

chiếc

9403

80

20

- - Bedrom, dining rom or living rom sets of other materials

unit

 

 

 

- - Loại sử dụng trong công viên, vườn hoặc tiền sảnh:

 

 

 

 

- - Of a kind used in parks, gardens or vestibules:

 

9403

80

31

- - - Bằng đá xây dựng hoặc đá tượng đài

chiếc

9403

80

31

- - - Of worked monumental or building stone

unit

9403

80

32

- - - Bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo

chiếc

9403

80

32

- - - Of cement, of concrete or artificial stone

unit

9403

80

33

- - - Bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

chiếc

9403

80

33

- - - Of asbestos-cement, of celulose fibre-cement or the like

unit

9403

80

34

- - - Bằng gốm sứ

chiếc

9403

80

34

- - - Of ceramics

unit

9403

80

39

- - - Loại khác

chiếc

9403

80

39

- - - Other

unit

9403

80

40

- - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc

chiếc

9403

80

40

- - Fume cupboards for use in medical laboratories

unit

9403

80

90

- - Loại khác

chiếc

9403

80

90

- - Other

unit

9403

90

00

- Bộ phận

chiếc

9403

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9404

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

 

9404

 

 

Matres suports; articles of beding and similar furnishings (for example, matreses, quilts, eiderdowns, cushions, poufes and pilows) fited with springs or stufed or internaly fited with any material or of celular ruber or plastics, whether or not covered.

 

9404

10

00

- Khung đệm

chiếc

9404

10

00

- Matres suports

unit

 

 

 

- Đệm giường:

 

 

 

 

‑ Matreses:

 

9404

21

00

- - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

chiếc

9404

21

00

- - Of celular ruber or plastics, whether or not covered

unit

9404

29

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

9404

29

 

- - Of other materials:

 

9404

29

10

- - - Lò xo đệm giường

chiếc

9404

29

10

- - - Matres springs

unit

9404

29

20

- - - Loại khác, loại làm nóng/ làm mát

chiếc

9404

29

20

- - - Other, hyperthermia / hypothermia type

unit

9404

29

90

- - - Loại khác

chiếc

9404

29

90

- - - Other

unit

9404

30

00

- Túi ngủ

chiếc

9404

30

00

- Sleping bags

unit

9404

90

 

- Loại khác:

 

9404

90

 

- Other:

 

9404

90

10

- - Chăn bông, khăn trải giường và bọc đệm

chiếc

9404

90

10

- - Quilts, bedspreads and matres protectors

unit

9404

90

20

- - Gối ôôm bằng cao su xốp, gối, đệm, đệm ghế

chiếc

9404

90

20

- - Foam ruber bolsters, pilows, cushions, poufes

unit

9404

90

90

- - Loại khác

chiếc

9404

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9405

 

 

Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác

 

9405

 

 

Lamps and lighting fitings including searchlights and spotlights and parts thereof, not elsewhere specified or included; iluminated signs, iluminated name‑plates and the like, having a permanently fixed light source, and parts thereof not elsewhere specified or included.

 

9405

10

 

- Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ởở nơi công cộng hoặc đường phố lớn:

 

9405

10

 

- Chandeliers and other electric ceiling or wal lighting fitings, excluding those of a kind used for lighting public open spaces or thoroughfares:

 

 

 

 

- - Bộ đèn huỳnh quang:

 

 

 

 

- - Fluorescent lighting fitings:

 

9405

10

11

- - - Có công suất không quá 40W

bộ

9405

10

11

- - - Of a capacity not exceding 40 W

set

9405

10

19

- - - Có công suất trên 40W

bộ

9405

10

19

- - - Of a capacity exceding 40 W

set

9405

10

20

- - Đèn mổ

bộ

9405

10

20

- - Surgical lamps

set

9405

10

30

- - Đèn sân khấu

bộ

9405

10

30

- - Spotlights

set

9405

10

90

- - Loại khác

bộ

9405

10

90

- - Other

set

9405

20

 

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

 

9405

20

 

- Electric table, desk, bedside or flor‑standing lamps:

 

9405

20

10

- - Đèn mổ

bộ

9405

20

10

- - Surgical lamps

set

9405

20

20

- - Đèn sân khấu

bộ

9405

20

20

- - Spotlights

set

9405

20

90

- - Loại khác

bộ

9405

20

90

- - Other

set

9405

30

00

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

bộ

9405

30

00

- Lighting sets of a kind used for Christmas tres

set

9405

40

 

- Đèn và bộ đèn điện khác:

 

9405

40

 

- Other electric lamps and lighting fitings:

 

9405

40

10

- - Đèn mổ, kể cả đèn đặc biệt; đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

bộ

9405

40

10

- - Surgical lamps, including specialised operating lights; pilot lamp asemblies for electro-thermic domestic apliances of heading 85.16

set

9405

40

20

- - Đèn pha

bộ

9405

40

20

- - Searchlights

set

9405

40

30

- - Đèn pha ôô tô dùng sợi quang

bộ

9405

40

30

- - Fibreoptic operation headlights

set

9405

40

40

- - Đèn sân khấu

bộ

9405

40

40

- - Spotlights

set

9405

40

50

- - Đèn đường hoặc đèn lồng

bộ

9405

40

50

- - Stret lamps or lanterns

set

9405

40

60

- - Đèn bên ngoài khác trừ đèn đường hay đèn lồng

bộ

9405

40

60

- - Other exterior lighting, other than stret lamps or lanterns

set

9405

40

70

- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản

bộ

9405

40

70

- - Non-flashing aerodrome beacons; lamps for railway roling stock, locomotives, aircraft, ships, or lighthouses, of base metal

set

9405

40

90

- - Loại khác bằng gỗ, kể cả đèn và bộ đèn điện khác

bộ

9405

40

90

- - Other, including other electric lamps and lighting fitings, of wod

set

9405

50

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

 

9405

50

 

- Non‑electrical lamps and lighting fitings:

 

9405

50

10

- - Đèn ááp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu

chiếc

9405

50

10

- - Of oil-burning type other than oil lamps

unit

 

 

 

- - Đèn dầu:

 

 

 

 

 - - Oil lamps:

 

9405

50

21

- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

chiếc

9405

50

21

- - - Of bras, used for religious rites

unit

9405

50

22

- - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ

chiếc

9405

50

22

- - - Of other base metal, or of wod

unit

9405

50

23

- - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh

chiếc

9405

50

23

- - - Of plastics, stone, ceramics or glas

unit

9405

50

29

- - - Loại khác

chiếc

9405

50

29

- - - Other

unit

9405

50

30

- - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

chiếc

9405

50

30

- - Miners’ lamps and quarymen’s lamps

unit

 

 

 

 - - Đèn bão:

 

 

 

 

- - Huricane lamps:

 

9405

50

41

 - - - Bằng kim loại cơ bản

chiếc

9405

50

41

- - - Of base metal

unit

9405

50

49

 - - - Loại khác

chiếc

9405

50

49

- - - Other

unit

9405

50

90

- - Loại khác

chiếc

9405

50

90

- - Other

unit

9405

60

 

- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:

 

9405

60

 

- Iluminated signs, iluminated name‑plates and the like:

 

9405

60

10

- - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ

chiếc

9405

60

10

- - Property protection warning signs, stret name plates, road and trafic signs

unit

9405

60

20

- - Loại khác, bằng đá hoặc gốm sứ

chiếc

9405

60

20

- - Other, of stone or ceramics

unit

9405

60

90

- - Loại khác

chiếc

9405

60

90

- - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

9405

91

 

- - Bằng thủy tinh:

 

9405

91

 

- - Of glas:

 

9405

91

10

- - - Dùng cho đèn mổ

chiếc

9405

91

10

- - - For surgical lamps

unit

9405

91

20

- - - Dùng cho đèn sân khấu

chiếc

9405

91

20

- - - For spotlights

unit

9405

91

30

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

chiếc

9405

91

30

- - - For miners’ lamps and the like

unit

9405

91

40

 - - - Thuỷ tinh hình cầu hoặc ống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng

chiếc

9405

91

40

- - - Glas globes and chimneys for other lamps or lanterns

unit

9405

91

90

- - - Loại khác

chiếc

9405

91

90

- - - Other

unit

9405

92

 

- - Bằng plastic:

 

9405

92

 

- - Of plastics:

 

9405

92

10

- - - Dùng cho đèn mổ

chiếc

9405

92

10

- - - For surgical lamps

unit

9405

92

20

- - - Dùng cho đèn sân khấu

chiếc

9405

92

20

- - - For spotlights

unit

9405

92

30

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

chiếc

9405

92

30

- - - For miners’ lamps and the like

unit

9405

92

90

- - - Loại khác

chiếc

9405

92

90

- - - Other

unit

9405

99

 

- - Loại khác:

 

9405

99

 

- - Other:

 

9405

99

10

- - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt

chiếc

9405

99

10

- - - Lampshades of textile materials

unit

9405

99

20

- - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá

chiếc

9405

99

20

- - - Frames for miners’ or quarymen’s lamps

unit

9405

99

30

- - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ

chiếc

9405

99

30

- - - Other, for the miners’ lamps, surgical lamps

unit

9405

99

90

- - - Loại khác

chiếc

9405

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9406

 

 

Các cấu kiện nhà lắp ghép

 

9406

 

 

Prefabricated buildings.

 

9406

00

10

- Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

chiếc

9406

00

10

- Grenhouses fited with mechanical or thermal equipment

unit

9406

00

20

- Phòng tắm hơi

chiếc

9406

00

20

- Steam bathroms

unit

 

 

 

- Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác:

 

 

 

 

- Other prefabricated buildings:

 

9406

00

91

- - Bằng plastic

chiếc

9406

00

91

- - Of plastics

unit

9406

00

92

- - Bằng gỗ

chiếc

9406

00

92

- - Of wod

unit

9406

00

93

- - Bằng xi măng, bê tông hoặc bằng đá nhân tạo

chiếc

9406

00

93

- - Of cement, of concrete or of artificial stone

unit

9406

00

94

- - Bằng sắt hoặc thép

chiếc

9406

00

94

- - Of iron or stel

unit

9406

00

95

- - Bằng nhôm

chiếc

9406

00

95

- - Of aluminium

unit

9406

00

99

- - Loại khác

chiếc

9406

00

99

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Chương 95
Đồ Chơi, Dụng Cụ Dùng Cho Các Trò Chơi Và Thể Thao; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng Của Chúng.

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Nến cây Noen (nhóm 34.06);

(b). Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04;

(c). Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thuỷ sản, đã cắt theo chiều dài nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc chương 39, nhóm 42.06 hoặc phần XI;

(d). Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04;

(e). Quần ááo thể thao, quần ááo hoá trang bằng vải dệt thuộc chương 61 hoặc 62;

(f). Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát, của chương 63;

(g). Giầy dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng, trượt patanh) thuộc chương 64 hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc chương 65;

(h). Gậy chống (batong), roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);

(ij). Mắt thuỷ tinh chưa lắp, dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18;

(k). Các bộ phận có công dụng chung, như định nghĩa trong chú giải 2, phần XV bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(l). Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06;

(m).Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21); động cơ điện (nhóm 85.01), biến thế điện (85.04) hoặc thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26);

(n). Xe thể thao (trừ xe trượt, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc phần XVI;

(o). Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12);

(p). Tầu thuyền thể thao như cano, xuồng nhỏ (chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ);

(q). Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04);

(r). Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08);

(s). Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc chương 93;

(t). Vòng hoa điện các loại (nhóm 94.05); hoặc

(u). Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu cấu thành).

2. Chương này bao gồm các sản phẩm, trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí chỉ là thành phần thứ yếu

3. Theo chú giải 1 ởở trên, các bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó.

4. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ như "đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình" (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng).

 

Chapter 95
Toys, Games And Sports Requisites; Parts And Acesories Thereof

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Christmas tre candles (heading 34.06);

(b) Fireworks or other pyrotechnic articles of heading 36.04;

(c) Yarns, monofilaments, cords or gut or the like for fishing, cut to length but not made up into fishing lines, of Chapter 39, heading 42.06 or Section XI;

(d) Sports bags or other containers of heading 42.02, 43.03 or 43.04;

(e) Sports clothing or fancy dres, of textiles, of Chapter 61 or 62;

(f) Textile flags or bunting, or sails for boats, sailboards or land craft, of Chapter 63;

(g) Sports fotwear (other than skating bots with ice or roler skates atached), of Chapter 64, or sports headgear of Chapter 65;

(h) Walking‑sticks, whips, riding‑crops or the like (heading 66.02), or parts thereof (heading 66.03);

(ij) Unmounted glas eyes for dols or other toys, of heading 70.18;

(k) Parts of general use, as defined in Note to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods of plastics (Chapter 39);

(l) Bels, gongs or the like of heading 83.06;

(m) Pumps for liquids (heading 84.13), filtering or purifying machinery and aparatus for liquids and gases (heading 84.21), electric motors (heading 85.01), electric transformers (heading 85.04) or radio remote control aparatus (heading 85.26);

(n) Sports vehicles (other than bobsleighs, tobogans and the like) of Section XVI;

(o) Children's bicycles (heading 87.12);

(p) Sports craft such as canoes and skifs (Chapter 89), or their means of propulsion (Chapter 44 for such articles made of wod);

(q) Spectacles, gogles and the like, for sports or outdor games (heading 90.04);

(r) Decoy cals and whistles (heading 92.08);

(s) Arms or other articles of Chapter 93;

(t) Electric garlands of al kinds (heading 94.05); or

(u) Racket strings, tents or other camping gods, or gloves, mitens and mits (clasified acording to their constituent material).

2. This Chapter includes articles in which natural or cultured pearls, precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.

3. Subject to Note 1 above, parts and acesories which are suitable for use solely or principaly with articles of this Chapter are to be clasified with those articles.

4. Heading 95.03 does not cover articles which, on acount of their design, shape or constituent material, are identifiable as intended exclusively for animals, e.g., "pet toys" (clasification in their own apropriate heading).

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

9501

 

 

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ôô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's cariages)

 

9501

 

 

Wheled toys designed to be riden by children (for example, tricycles, scoters, pedal cars); dols' cariages.

 

9501

00

10

- Xe ba bánh

chiếc

9501

00

10

- Tricycles

unit

9501

00

20

- Đồ chơi có bánh xe khác

chiếc

9501

00

20

- Other wheled toys

unit

9501

00

30

 - Xe ngựa cho búp bê (Dols' cariages)

chiếc

9501

00

30

- Dols’ cariages

unit

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- Parts:

 

9501

00

91

- - Nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

chiếc

9501

00

91

- - Spokes, for gods of subheading 9501.00.10

unit

9501

00

92

- - Mũ nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

chiếc

9501

00

92

- - Niples, for gods of subheading 9501.00.10

unit

9501

00

93

- - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

chiếc

9501

00

93

- - Other, for gods of subheading 9501.00.10

unit

9501

00

94

- - Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

chiếc

9501

00

94

- - Spokes, other than for gods of subheading 9501.00.10

unit

9501

00

95

- - Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

chiếc

9501

00

95

- - Niples, other than for gods of subheading 9501.00.10

unit

9501

00

99

- - Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

chiếc

9501

00

99

- - Other, other than for gods of subheading 9501.00.10

unit

9502

 

 

Búp bê hình người

 

9502

 

 

Dols representing only human beings.

 

9502

10

00

- Búp bê có hoặc không mặc quần ááo

chiếc

9502

10

00

- Dols, whether or not dresed

unit

 

 

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ:

 

 

 

 

‑ Parts and acesories:

 

9502

91

00

- - Quần ááo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác

chiếc

9502

91

00

- - Garments and acesories therefor, fotwear and headgear

unit

9502

99

00

- - Loại khác

chiếc

9502

99

00

- - Other

unit

9503

 

 

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

9503

 

 

Other toys; reduced‑size ("scale") models and similar recreational models, working or not; puzles of al kinds.

 

9503

10

00

- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng

chiếc

9503

10

00

- Electric trains, including tracks, signals and other acesories thereof

unit

9503

20

 

- Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10:

 

9503

20

 

- Reduced‑size ("scale") model asembly kits, whether or not working models, excluding those of subheading 9503.10:

 

9503

20

10

- - Bộ đồ lắp ráp máy bay

chiếc

9503

20

10

- - Model aircraft asembly kits

unit

9503

20

90

- -Loại khác

chiếc

9503

20

90

- - Other

unit

9503

30

 

- Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác:

 

9503

30

 

- Other construction sets and constructional toys:

 

9503

30

10

- - Bằng plastic

chiếc

9503

30

10

- - Of plastics

unit

9503

30

90

- - Loại khác

chiếc

9503

30

90

- - Other

unit

 

 

 

- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người:

 

 

 

 

‑ Toys representing animals or non‑human creatures:

 

9503

41

00

- - Loại nhồi

chiếc

9503

41

00

- - Stufed

unit

9503

49

00

- - Loại khác

chiếc

9503

49

00

- - Other

unit

9503

50

00

- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi

chiếc

9503

50

00

- Toy musical instruments and aparatus

unit

9503

60

 

- Đồ chơi đố trí:

 

9503

60

 

- Puzles:

 

9503

60

10

- - Bộ đồ chơi

chiếc

9503

60

10

- - Of a toy variety

unit

9503

60

20

- - Loại khác, trò chơi xếp hình hoặc xếp ảảnh

chiếc

9503

60

20

- - Other, jigsaw or picture puzles

unit

9503

60

90

- - Loại khác

chiếc

9503

60

90

- - Other

unit

9503

70

 

- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm:

 

9503

70

 

- Other toys, put up in sets or outfits:

 

9503

70

10

- - Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình

chiếc

9503

70

10

- - Numerical, alphabetical or animal blocks or cut-outs; word builder sets; word making and talking sets; toy printing sets

unit

9503

70

90

- - Loại khác

chiếc

9503

70

90

- - Other

unit

9503

80

 

- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ:

 

9503

80

 

- Other toys and models, incorporating a motor:

 

9503

80

10

- - Súng đồ chơi có gắn động cơ

chiếc

9503

80

10

- - Toy guns incorporating a motor

unit

9503

80

90

- - Loại khác

chiếc

9503

80

90

- - Other

unit

9503

90

 

- Loại khác:

 

9503

90

 

- Other:

 

9503

90

10

- - Tiền đồ chơi

chiếc

9503

90

10

- - Toy curencies

unit

9503

90

20

- - Máy bộ đàm đồ chơi

chiếc

9503

90

20

- - Toy walkie-talkies

unit

9503

90

30

- - Súng, súng ổổ quay, súng lục đồ chơi

chiếc

9503

90

30

- - Toy guns, pistols or revolvers

unit

9503

90

40

 - - Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ chơi

chiếc

9503

90

40

- - Toy counting frames (abaci); toy sewing machines; toy typewriters

unit

9503

90

50

 - - Dây nhảy

chiếc

9503

90

50

- - Skiping ropes

unit

9503

90

60

 - - Hòn bi

chiếc

9503

90

60

- - Marbles

unit

9503

90

90

 - - Loại khác

chiếc

9503

90

90

- - Other

unit

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ởở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

 

9504

 

 

Articles for funfair, table or parlour games, including pin-tables, biliards, special tables for casino games and automatic bowling aley equipment.

 

9504

10

00

- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

chiếc

9504

10

00

- Video games of a kind used with a television receiver

unit

9504

20

 

- Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a:

 

9504

20

 

- Articles and acesories for biliards:

 

9504

20

10

 - - Phấn chơi bi-a (Biliard chalks)

kg

9504

20

10

- - Biliard chalks

kg

9504

20

90

 - - Loại khác

kg

9504

20

90

- - Other

kg

9504

30

 

- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:

 

9504

30

 

- Other games, operated by coins, banknotes (paper curency), discs or other similar articles, other than bowling aley equipment:

 

9504

30

10

- - Máy đánh bạc hoặc máy jackpot

chiếc

9504

30

10

- - Fruit machines or jackpot machines

unit

9504

30

20

- - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự

chiếc

9504

30

20

- - Pin tables, slot machines and the like

unit

9504

30

90

- - Loại khác

chiếc

9504

30

90

- - Other

unit

9504

40

00

- Cỗ bài

bộ

9504

40

00

- Playing cards

set

9504

90

 

- Loại khác:

 

9504

90

 

- Other:

 

9504

90

10

- - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling)

chiếc

9504

90

10

- - Bowling requisites of al kinds

unit

9504

90

20

- - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu

chiếc

9504

90

20

- - Darts and parts and acesories of darts

unit

9504

90

30

- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm

chiếc

9504

90

30

- - Gambling equipment and paraphernalia

unit

9504

90

90

- - Loại khác

chiếc

9504

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9505

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảảo thuật hoặc trò vui cười

 

9505

 

 

Festive, carnival of other entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes.

 

9505

10

 

- Hàng hoá dùng trong lễ Nô en:

 

9505

10

 

- Articles for Christmas festivities:

 

9505

10

10

- - Pháo đốt và pháo hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en

chiếc

9505

10

10

- - Christmas crackers and sparklers

unit

9505

10

90

- - Loại khác

chiếc

9505

10

90

- - Other

unit

9505

90

00

- Loại khác

chiếc

9505

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9506

 

 

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol)

 

9506

 

 

Articles and equipment for general physical exercise, gymnastics, athletics, other sports (including table tenis) or outdor games, not specified or included elsewhere in this Chapter; swiming pols and padling pols.

 

 

 

 

- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:

 

 

 

 

‑ Snow‑skis and other snow‑ski equipment:

 

9506

11

00

- - Ván trượt tuyết

chiếc

9506

11

00

- - Skis

unit

9506

12

00

- - Dây buộc ván trượt

chiếc

9506

12

00

- - Ski‑fastenings (ski‑bindings)

unit

9506

19

00

- - Loại khác

chiếc

9506

19

00

- - Other

unit

 

 

 

- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:

 

 

 

 

‑ Water‑skis, surf‑boards, sailboards and other water‑sports equipment:

 

9506

21

00

- - Ván buồm

chiếc

9506

21

00

- - Sailboards

unit

9506

29

00

- - Loại khác

chiếc

9506

29

00

- - Other

unit

 

 

 

- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:

 

 

 

 

‑ Golf clubs and other golf equipment:

 

9506

31

00

- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh

chiếc

9506

31

00

- - Clubs, complete

unit

9506

32

00

- - Bóng

quả

9506

32

00

- - Bals

unit

9506

39

00

- - Loại khác

chiếc

9506

39

00

- - Other

unit

9506

40

00

- Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn

quả

9506

40

00

- Articles and equipment for table‑tenis

unit

 

 

 

- Vợt ten-nít sân cỏ, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:

 

 

 

 

‑ Tenis, badminton or similar rackets, whether or not strung:

 

9506

51

00

- - Vợt ten-nít sân cỏ, đã hoặc chưa căng dây

chiếc

9506

51

00

- - Lawn‑tenis rackets, whether or not strung

unit

9506

59

 

- - Loại khác:

 

9506

59

 

- - Other:

 

9506

59

10

 - - - Vợt cầu lông và khung vợt

chiếc

9506

59

10

- - - Badminton rackets and racket frames

unit

9506

59

90

 - - - Loại khác

chiếc

9506

59

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:

 

 

 

 

‑ Bals, other than golf bals and table‑tenis bals:

 

9506

61

00

- - Bóng ten-nít

quả

9506

61

00

- - Lawn‑tenis bals

unit

9506

62

00

- - Bóng có thể bơm hơi

quả

9506

62

00

- - Inflatable

unit

9506

69

00

- - Loại khác

quả

9506

69

00

- - Other

unit

9506

70

00

- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt

đôi

9506

70

00

- Ice skates and roler skates, including skating bots with skates atached

pair

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

9506

91

00

- - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh

chiếc

9506

91

00

- - Articles and equipment for general physical exercise, gymnastics or athletics

unit

9506

99

 

- - Loại khác:

 

9506

99

 

- - Other:

 

9506

99

10

- - - Quả cầu lông

quả

9506

99

10

- - - Shutlecocks

unit

9506

99

20

- - - Cung và tên để bắn cung tên; nỏ (ná)

chiếc

9506

99

20

- - - Bows and arows for archery; crosbows

unit

9506

99

30

- - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, đệm bảo vệ ống chân và các sản phẩm tương tự

chiếc

9506

99

30

- - - Nets, cricket pads, shin guards and similar articles

unit

9506

99

40

 - - - Chân nhái (flipers)

chiếc

9506

99

40

- - - Flipers

unit

9506

99

50

- - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tenis, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc cricket

chiếc

9506

99

50

- - - Other articles and equipment for fotbal, field hockey, tenis, badminton, deck tenis, voleybal, basketbal or cricket

unit

9506

99

90

- - - Loại khác

chiếc

9506

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9507

 

 

Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự

 

9507

 

 

Fishing rods, fish‑hoks and other line fishing tackle; fish landing nets, buterfly nets and similar nets; decoy "birds", (other than those of heading 92.08 or 97.05) and similar hunting or shoting requisites.

 

9507

10

00

- Cần câu

chiếc

9507

10

00

- Fishing rods

unit

9507

20

00

- Lưỡi câu có hoặc không có dây cước

chiếc

9507

20

00

- Fish‑hoks, whether or not sneled

unit

9507

30

00

- ống, cuộn dây câu

cuộn

9507

30

00

- Fishing rels

rol

9507

90

 

- Loại khác:

 

9507

90

 

- Other:

 

9507

90

10

- - Vợt lưới đánh cá

chiếc

9507

90

10

- - Fish landing nets

unit

9507

90

90

- - Loại khác

chiếc

9507

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9508

 

 

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động

 

9508

 

 

Roundabouts, swings, shoting galeries and other fairground amusements; traveling circuses and traveling menageries; traveling theatres.

 

9508

10

00

- - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động

chiếc

9508

10

00

- Traveling circuses and traveling menageries

unit

9508

90

00

- - Loại khác

chiếc

9508

90

00

- Other

unit

 

 

Chương 96
Các Mặt Hàng Khác

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Bút chì dùng để trang điểm (chương 33);

(b). Các mặt hàng thuộc chương 66 (ví dụ: các bộ phận của ôô hoặc gậy chống);

(c). Đồ giả kim hoàn (nhóm 71.17);

(d). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa ởở chú giải 2 của phần XV làm bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (chương 39);

(e). Dao, kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc chương 82 loại có cán hoặc các bộ phận khác của vật liệu khảm hoặc đúc; tuy nhiên nhóm 96.01 hoặc 96.02 chỉ bao gồm loại có cán hoặc các bộ phận khác của các mặt hàng này;

(f). Các mặt hàng thuộc chương 90 (ví dụ gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa, hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y, (nhóm 90.18);

(g). Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ: vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);

(h). Nhạc cụ, bộ phận hoặc đồ phụ trợ của nhạc cụ (chương 92);

(i). Các mặt hàng thuộc chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);

(k). Các mặt hàng thuộc chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn);

(l). Các mặt hàng thuộc chương 95 (đồ chơi, dụng cụ trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc

(m).Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (chương 97).

2. Trong nhóm 96.02, khái niệm "vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất" có nghĩa là :

(a). Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu gốc thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ: quả dừa ngà và cọ dum);

(b). Hổ phách, đá bọt, hổ phách và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.

3. Trong nhóm 96.03, khái niệm "túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải" chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác đã chuẩn bị sẵn để bó, không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ởở ngọn cho đủ điều kiện để bó.

4. Các mặt hàng thuộc chương này, trừ nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15 bao gồm cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quí hoặc kim loại được mạ kim loại quí, nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.

Chapter 96
Miscelaneous Manufactured Articles

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

 (a) Pencils for cosmetic or toilet uses (Chapter 33);

 (b) Articles of Chapter 66 (for example, parts of umbrelas, walking‑sticks);

 (c) Imitation jewelery (heading 71.17);

 (d) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods of plastics (Chapter 39);

 (e) Cutlery or other articles of Chapter 82 with handles or other parts of carving or moulding materials; heading 96.01 or 96.02 aplies, however, to separately presented handles or other parts of such articles;

 (f) Articles of Chapter 90 (for example, spectacle frames (heading 90.03), mathematical drawing pens (heading 90.17), brushes of a kind specialised for use in dentistry or for medical, surgical or veterinary purposes (heading 90.18));

 (g) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);

 (h) Musical instruments or parts or acesories thereof (Chapter 92);

 (ij) Articles of Chapter 93 (arms and parts thereof);

 (k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings);

 (l) Articles of Chapter 95 (toys, games, sports requisites); or

 (m) Works of art, colectors' pieces or antiques (Chapter 97).

2. In heading 96.02 the expresion "vegetable or mineral carving material" means:

(a) Hard seds, pips, huls and nuts and similar vegetable materials of a kind used for carving (for example, corozo and dom);

(b) Amber, merschaum, aglomerated amber and aglomerated merschaum, jet and mineral substitutes for jet.

3. In heading 96.03 the expresion "prepared knots and tufts for brom or brush making" aplies only to unmounted knots and tufts of animal hair, vegetable fibre or other material, which are ready for incorporation without division in broms or brushes, or which require only such further minor proceses as triming to shape at the top, to render them ready for such incorporation.

4. Articles of this Chapter, other than those of headings 96.01 to 96.06 or 96.15, remain clasified in the Chapter whether or not composed wholy or partly of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, or precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed). However, headings 96.01 to 96.06 and 96.15 include articles in which natural or cultured pearls, precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

9601

 

 

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

 

9601

 

 

Worked ivory, bone, tortoise‑shel, horn, antlers, coral, mother‑of‑pearl, and other animal carving material, and articles of these materials (including articles obtained by moulding).

 

9601

10

 

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:

 

9601

10

 

- Worked ivory and articles of ivory:

 

9601

10

10

- - Sừng tê giác đã gia công

chiếc

9601

10

10

- - Worked rhinoceros horn

unit

9601

10

90

- - Loại khác

chiếc

9601

10

90

- - Other

unit

9601

90

 

- Loại khác:

 

9601

90

 

- Other:

 

9601

90

10

- - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng

chiếc

9601

90

10

- - Worked mother-of-pearl or tortoise-shel and articles of the foregoing

unit

9601

90

90

- - Loại khác

chiếc

9601

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9602

 

 

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng

 

9602

 

 

Worked vegetable or mineral carving material and articles of these materials; moulded or carved articles of wax, of stearin, of natural gums or natural resins or of modeling pastes, and other moulded or carved articles, not elsewhere specified or included; worked, unhardened gelatin (except gelatin of heading 35.03) and articles of unhardened gelatin.

 

9602

00

10

- Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm

chiếc

9602

00

10

- Gelatin capsules for pharmaceutical products

unit

9602

00

90

- Loại khác

chiếc

9602

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9603

 

 

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe) , máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn)

 

9603

 

 

Broms, brushes (including brushes constituting parts of machines, apliances or vehicles), hand‑operated mechanical flor swepers, not motorised, mops and feather dusters; prepared knots and tufts for brom or brush making; paint pads and rolers; squeges (other than roler squeges).

 

9603

10

 

- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:

 

9603

10

 

- Broms and brushes, consisting of twigs or other vegetable materials bound together, with or without handles:

 

9603

10

10

- - Bàn chải

chiếc

9603

10

10

- - Brushes

unit

9603

10

20

- - Chổi

chiếc

9603

10

20

- - Broms

unit

 

 

 

- Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng:

 

 

 

 

‑ Toth brushes, shaving brushes, hair brushes, nail brushes, eyelash brushes and other toilet brushes for use on the person, including such brushes constituting parts of apliances:

 

9603

21

00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

chiếc

9603

21

00

- - Toth brushes, including dental‑plate brushes

unit

9603

29

00

- - Loại khác

chiếc

9603

29

00

- - Other

unit

9603

30

00

- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm

chiếc

9603

30

00

- Artists' brushes, writing brushes and similar brushes for the aplication of cosmetics

unit

9603

40

00

- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn

chiếc

9603

40

00

- Paint, distemper, varnish or similar brushes (other than brushes of subheading 9603.30); paint pads and rolers

unit

9603

50

00

 - Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, xe

chiếc

9603

50

00

- Other brushes constituting parts of machines, apliances or vehicles

unit

9603

90

 

- Loại khác:

 

9603

90

 

- Other:

 

9603

90

10

- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải

chiếc

9603

90

10

- - Prepared knots and tufts for brom or brush making

unit

9603

90

20

- - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ

chiếc

9603

90

20

- - Hand-operated mechanical flor swepers, not motorised

unit

9603

90

30

- - Bàn chải trong phòng thí nghiệm

chiếc

9603

90

30

- - Lavatory brushes

unit

9603

90

40

- - Bàn chải khác

chiếc

9603

90

40

- - Other brushes

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

9603

90

91

- - - Bộ phận của các sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10

chiếc

9603

90

91

- - - Parts for gods of subheading 9603.90.10

unit

9603

90

99

- - - Loại khác

chiếc

9603

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9604

 

 

Giần và sàng tay

 

9604

 

 

Hand sieves and hand ridles.

 

9604

00

10

- Bằng kim loại

chiếc

9604

00

10

- Of metal

unit

9604

00

90

- Loại khác

chiếc

9604

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9605

 

 

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần ááo

 

9605

 

 

Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning.

 

9605

00

10

- Dùng cho vệ sinh cá nhân

bộ

9605

00

10

- For personal toilet

set

9605

00

90

- Loại khác

bộ

9605

00

90

- Other

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9606

 

 

Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks)

 

9606

 

 

Butons, pres‑fasteners, snap‑fasteners and pres‑studs, buton moulds and other parts of these articles; buton blanks.

 

9606

10

00

- Khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm và bộ phận của chúng

chiếc

9606

10

00

- Pres‑fasteners, snap‑fasteners and pres‑studs and parts therefor

unit

 

 

 

- Khuy:

 

 

 

 

‑ Butons:

 

9606

21

00

- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt

chiếc

9606

21

00

- - Of plastics, not covered with textile material

unit

9606

22

00

- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt

chiếc

9606

22

00

- Of base metal, not covered with textile material

unit

9606

29

00

- - Loại khác

chiếc

9606

29

00

- - Other

unit

9606

30

00

- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks)

chiếc

9606

30

00

- Buton moulds and other parts of butons; buton blanks

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9607

 

 

Khóa kéo và các bộ phận của chúng

 

9607

 

 

Slide fasteners and parts thereof.

 

 

 

 

- Khóa kéo:

 

 

 

 

‑ Slide fasteners:

 

9607

11

00

- - Răng bằng kim loại cơ bản

chiếc

9607

11

00

- - Fited with chain scops of base metal

unit

9607

19

00

- - Loại khác

chiếc

9607

19

00

- - Other

unit

9607

20

00

- Bộ phận

chiếc

9607

20

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9608

 

 

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09

 

9608

 

 

Bal point pens; felt tiped and other porous‑tiped pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos; propeling or sliding pencils; pen‑holders, pencil‑holders and similar holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles, other than those of heading 96.09.

 

9608

10

00

- Bút bi

chiếc

9608

10

00

- Bal point pens

unit

9608

20

00

- Bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu

chiếc

9608

20

00

- Felt tiped and other porous‑tiped pens and markers

unit

 

 

 

- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:

 

 

 

 

‑ Fountain pens, stylograph pens and other pens:

 

9608

31

00

- - Bút vẽ mực nho

chiếc

9608

31

00

- - Indian ink drawing pens

unit

9608

39

00

- - Loại khác

chiếc

9608

39

00

- - Other

unit

9608

40

00

- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

chiếc

9608

40

00

- Propeling or sliding pencils

unit

9608

50

00

- Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên

bộ

9608

50

00

- Sets of articles from two or more of the foregoing subheadings

set

9608

60

00

- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực

chiếc

9608

60

00

- Refils for bal point pens, comprising the bal point and ink‑reservoir

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

9608

91

 

- - Ngòi bút và bi ngòi:

 

9608

91

 

- - Pen nibs and nib points:

 

9608

91

10

- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng

chiếc

9608

91

10

- - - Of gold or gold-plated

unit

9608

91

90

- - - Loại khác

chiếc

9608

91

90

- - - Other

unit

9608

99

 

- - Loại khác:

 

9608

99

 

- - Other:

 

9608

99

10

- - - Bút viết giấy nhân bản

chiếc

9608

99

10

- - - Duplicating stylos

unit

9608

99

90

- - - Loại khác

chiếc

9608

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9609

 

 

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

9609

 

 

Pencils (other than pencils of heading 96.08), crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalk and tailors' chalks.

 

9609

10

 

- Bút chì, bút chì màu có lõi chì trong vỏ cứng:

 

9609

10

 

- Pencils and crayons, with leads encased in a rigid sheath:

 

9609

10

10

- - Bút chì đen

chiếc

9609

10

10

- - Black pencils

unit

9609

10

90

- - Loại khác

chiếc

9609

10

90

- - Other

unit

9609

20

00

- Ruột chì đen hoặc mầu

chiếc

9609

20

00

- Pencil leads, black or coloured

unit

9609

90

 

- Loại khác:

 

9609

90

 

- Other:

 

9609

90

10

- - Bút chì viết bảng đá đen trong trường học

chiếc

9609

90

10

- - Slate pencils for schol slates

unit

9609

90

20

- - Phấn viết và phấn vẽ

chiếc

9609

90

20

- - Writing and drawing chalks

unit

9609

90

30

- - Bút chì và bút màu trừ loại thuộc mã số 9609.10.00

chiếc

9609

90

30

- - Pencils and crayons other than those of subheading 9609.10.00

unit

9609

90

90

- - Loại khác

chiếc

9609

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9610

 

 

Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung

 

9610

 

 

Slates and boards, with writing or drawing surfaces, whether or not framed.

 

9610

00

10

- Bảng đá đen trong trường học

chiếc

9610

00

10

- Schol slates

unit

9610

00

90

- Loại khác

chiếc

9610

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9611

00

00

Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó

chiếc

9611

00

00

Date, sealing or numbering stamps, and the like (including devices for printing or embosing labels), designed for operating in the hand; hand‑operated composing sticks and hand printing sets incorporating such composing sticks.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9612

 

 

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

 

9612

 

 

Typewriter or similar ribons, inked or other wise prepared for giving impresions, whether or not on spols or in cartridges; ink‑pads, whether or not inked, with or without boxes.

 

9612

10

 

- Ruy băng:

 

9612

10

 

- Ribons:

 

9612

10

10

- - Bằng vật liệu dệt

chiếc

9612

10

10

- - Of textile fabric

unit

9612

10

90

- - Loại khác

chiếc

9612

10

90

- - Other

unit

9612

20

00

- Tấm mực dấu

chiếc

9612

20

00

- Ink‑pads

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc

 

9613

 

 

Cigarete lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks.

 

9613

10

 

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần:

 

9613

10

 

- Pocket lighters, gas fueled, non‑refilable:

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổổ quay:

 

 

 

 

- - Pistol shaped or revolver shaped:

 

9613

10

11

- - - Bằng plastic

chiếc

9613

10

11

- - - Of plastics

unit

9613

10

19

- - - Loại khác

chiếc

9613

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

9613

10

91

- - - Bằng plastic

chiếc

9613

10

91

- - - Of plastics

unit

9613

10

99

- - - Loại khác

chiếc

9613

10

99

- - - Other

unit

9613

20

 

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại:

 

9613

20

 

- Pocket lighters, gas fueled, refilable:

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổổ quay:

 

 

 

 

- - Pistol shaped or revolver shaped:

 

9613

20

11

- - - Bằng plastic

chiếc

9613

20

11

- - - Of plastics

unit

9613

20

19

- - - Loại khác

chiếc

9613

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

9613

20

91

- - - Bằng plastic

chiếc

9613

20

91

- - - Of plastics

unit

9613

20

99

- - - Loại khác

chiếc

9613

20

99

- - - Other

unit

9613

80

 

- Bật lửa khác:

 

9613

80

 

- Other lighters:

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổổ quay:

 

 

 

 

- - Pistol shaped or revolver shaped:

 

9613

80

11

- - - Bật lửa ááp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng

chiếc

9613

80

11

- - - Piezo-electric lighters for stoves and ranges

unit

9613

80

12

- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic

chiếc

9613

80

12

- - - Cigarete lighters, of plastics

unit

9613

80

13

- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic

chiếc

9613

80

13

- - - Cigarete lighters, other than of plastics

unit

9613

80

19

- - - Loại khác

chiếc

9613

80

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

9613

80

91

- - - Bật lửa ááp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng

chiếc

9613

80

91

- - - Piezo-electric lighters for stoves and ranges

unit

9613

80

92

- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic

chiếc

9613

80

92

- - - Cigarete lighters, of plastics

unit

9613

80

93

- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic

chiếc

9613

80

93

- - - Cigarete lighters, other than of plastics

unit

9613

80

99

- - - Loại khác

chiếc

9613

80

99

- - - Other

unit

9613

90

 

- Phụ tùng:

 

9613

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa:

 

 

 

 

- - Refiled cartridges or other receptacles, which constitute parts of mechanical lighters, containing:

 

9613

90

11

- - - Nhiên liệu lỏng

chiếc

9613

90

11

- - - Liquid fuel

unit

9613

90

12

- - - Khí hoá lỏng

chiếc

9613

90

12

- - - Liquefied gases

unit

9613

90

90

- - Loại khác

chiếc

9613

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9614

 

 

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng

 

9614

 

 

Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarete holders, and parts thereof.

 

9614

20

 

- Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu:

 

9614

20

 

- Pipes and pipe bowls:

 

9614

20

10

- - Gỗ và rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi

chiếc

9614

20

10

- - Roughly shaped blocks of wod or rot for the manufacture of pipes

unit

9614

20

90

- - Loại khác

chiếc

9614

20

90

- - Other

unit

9614

90

00

- Loại khác

chiếc

9614

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9615

 

 

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng

 

9615

 

 

Combs, hair‑slides and the like; hairpins, curling pins, curling grips, hair‑ curlers and the like, other than those of heading 85.16, and parts thereof.

 

 

 

 

- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự:

 

 

 

 

‑ Combs, hair‑slides and the like:

 

9615

11

 

- - Bằng cao su cứng hoặc plastic:

 

9615

11

 

- - Of hard ruber or plastics:

 

9615

11

10

- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự

chiếc

9615

11

10

- - - Hair slides and the like

unit

9615

11

90

- - - Loại khác

chiếc

9615

11

90

- - - Other

unit

9615

19

 

- - Loại khác:

 

9615

19

 

- - Other:

 

9615

19

10

 - - - Trâm cài tóc và các loại tương tự

chiếc

9615

19

10

- - - Hair slides and the like

unit

9615

19

90

- - - Loại khác

chiếc

9615

19

90

- - - Other

unit

9615

90

 

- Loại khác:

 

9615

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Ghim cài tóc trang trí:

 

 

 

 

- - Decorative hair pins:

 

9615

90

11

- - - Bằng nhôm

chiếc

9615

90

11

- - - Of aluminium

unit

9615

90

19

- - - Loại khác

chiếc

9615

90

19

- - - Other

unit

9615

90

20

- - Các bộ phận

chiếc

9615

90

20

- - Parts

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

9615

90

91

- - - Bằng nhôm

chiếc

9615

90

91

- - - Of aluminium

unit

9615

90

99

- - - Loại khác

chiếc

9615

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9616

 

 

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

9616

 

 

Scent sprays and similar toilet sprays, and mounts and heads therefor; powder‑pufs and pads for the aplication of cosmetics or toilet preparations.

 

9616

10

 

- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng:

 

9616

10

 

- Scent sprays and similar toilet sprays, and mounts and heads therefor:

 

9616

10

10

- - Bình xịt

chiếc

9616

10

10

- - Sprays

unit

9616

10

20

- - Vòi và đầu của bình xịt

chiếc

9616

10

20

- - Mounts and heads of the sprays

unit

9616

20

00

- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

chiếc

9616

20

00

- Powder‑pufs and pads for the aplication of cosmetics or toilet preparations

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9617

 

 

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh

 

9617

 

 

Vacum flasks and other vacum vesels, complete with cases; parts thereof, other than glas iners.

 

9617

00

10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác

chiếc

9617

00

10

- Vacum flasks and other vacum vesels

unit

9617

00

20

- Các bộ phận

chiếc

9617

00

20

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9618

00

00

Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng

chiếc

9618

00

00

Tailors' dumies and other lay figures; automata and other animated displays used for shop window dresing.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Phần Xxi
Các Tác Phẩm Nghệ Thuật, Đồ Sưu Tầm Và
Đồ Cổ

Chương 97
Các Tác Phẩm Nghệ Thuật, Đồ Sưu Tầm Và Đồ Cổ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Tem bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng, bưu thiếp (đã đóng sẵn tem) hoặc loại tương tự, thuộc nhóm 49.07;

(b). Phông sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự bằng vải bạt đã sơn vẽ (nhóm 59.07) trừ khi chúng có thể xếp được vào nhóm 97.06; hoặc

(c). Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quí hoặc đá bán quí (thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.03).

2. Theo nội dung của nhóm 97.02, khái niệm “bản khắc, bản in và bản in litô nguyên bản” có nghĩa là các bản in được in trực tiếp, đen và trắng hoặc in mầu bằng một hoặc một vài bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn bằng tay, không phân biệt qui trình hoặc loại nguyên liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm quá trình cơ học hoặc quang cơ

3. Nhóm 97.03 không ááp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm được sản xuất hàng loạt bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục đích thương mại, cho dù mặt hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ nhân.

4. (a). Theo các chú giải 1, 2, 3 nêu trên, các mặt hàng thuộc chương này phải được xếp vào chương này và không được xếp vào bất kỳ chương nào khác của danh mục.

(b). Nhóm 97.06 không ááp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm trên đây của chương này.

5. Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác hoạ, tranh bột màu, hình ghép nghệ thuật hoặc phù điêu trang trí, bản khắc, bản in hoặc bản in litô tương tự được phân loại cùng với các vật phẩm này, với điều kiện là chúng cùng chủng loại và có giá trị tương ứứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà không cùng chủng loại hoặc không có giá trị tương ứứng với các vật phẩm được đề cập trong chú giải này được phân loại riêng.

 

SECTION XXI
WORKS OF ART, COLECTORS' PIECES,
AND ANTIQUES

Chapter 97
Works Of Art, Colectors' Pieces, And Antiques

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Unused postage or revenue stamps, postal stationery (stamped paper) or the like, of heading 49.07;

(b) Theatrical scenery, studio back‑cloths or the like, of painted canvas (heading 59.07) except if they may be clasified in heading 97.06; or

(c) Pearls, natural or cultured, or precious or semi‑precious stones (headings 71.01 to 71.03).

2. For the purposes of heading 97.02, the expresion "original engravings, prints and lithographs" means impresions produced directly in black and white or in colour, of one or of several plates wholy executed by hand by the artist, irespective of the proces or of the material employed by him, but not including any mechanical or photomechanical proces.

3. Heading 97.03 does not aply to mas‑produced reproductions or works of conventional craftsmanship of a comercial character, even if these articles are designed or created by artists.

4. (a) Subject to Notes 1 to 3 above, articles of this Chapter are to be clasified in this Chapter and not in any other Chapter of the Nomenclature.

(b) Heading 97.06 does not aply to articles of the preceding headings of this Chapter.

5. Frames around paintings, drawings, pastels, colages or similar decorative plaques, engravings, prints or lithographs are to be clasified with those articles, provided they are of a kind and of a value normal to those articles. Frames which are not of a kind or of a value normal to the articles refered to in this Note are to be clasified separately.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

9701

 

 

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự

 

9701

 

 

Paintings, drawings and pastels, executed entirely by hand, other than drawings of heading 49.06 and other than hand‑painted or hand‑decorated manufactured articles; colages and similar decorative plaques.

 

9701

10

00

- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu

chiếc

9701

10

00

- Paintings, drawings and pastels

unit

9701

90

 

- Loại khác:

 

9701

90

 

- Other:

 

9701

90

10

- - Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản

chiếc

9701

90

10

- - Of cut flowers, flower buds, foliage, branches or other parts of plant; of plastics, printed mater or base metal

unit

9701

90

20

- - Trang trí bằng lie tự nhiên

chiếc

9701

90

20

- - Of natural cork

unit

9701

90

90

- - Loại khác

chiếc

9701

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9702

00

00

Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito

chiếc

9702

00

00

Original engravings, prints and lithographs.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9703

00

00

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu

chiếc

9703

00

00

Original sculptures and statuary, in any material.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9704

 

 

Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07

 

9704

 

 

Postage or revenue stamps, stamp‑postmarks, first‑day covers, postal stationery (stamped paper), and the like, used or unused, other than those of heading 49.07.

 

9704

00

10

- Tem thư và tem thuế, lệ phí

chiếc

9704

00

10

- Postage or revenue stamps

unit

9704

00

90

- Loại khác

chiếc

9704

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9705

 

 

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền

 

9705

 

 

Colections and colectors' pieces of zological, botanical, mineralogical, anatomical, historical, archaeological, paleontological, ethnographic or numismatic interest.

 

9705

00

10

- Sưu tập động vật học

chiếc

9705

00

10

- Of zological interest

unit

9705

00

20

- Sưu tập khảo cổ học

chiếc

9705

00

20

- Of archaeological interest

unit

9705

00

90

- Loại khác

chiếc

9705

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9706

00

00

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

chiếc

9706

00

00

Antiques of an age exceding one hundred years.

unit

 


 [NTL1] khaóc tiờống Anh

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/06/2003 ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 8) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.083

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.196.211
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!