Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 82/2003/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 13/06/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

CHƯƠNG 29
HOÁ CHẤT HỮU CƠ

 

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:

(a). Các hợp chất hữu cơ riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất;

(b). Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);

(c). Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học;

(d). Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước;

(e). Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng dặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h). Các sản phẩm dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Hàng hoá thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20;

(b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c). Metan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d). Hợp chất cácbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e). Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(f). Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(g). Enzim (nhóm 35.07);

(h). Metaldehyde, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(ij). Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24;

(k). Các bộ phận quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

1.      Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro sunfo halogen hoá.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ".

Theo mục đích của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng).

5. (a). Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VI với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(b). Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VI phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(c). Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:

1. Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ ở các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ; và

2. Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương.

(d). Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05).

(e). Halogenua của axit cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

6.      Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen, thuỷ ngân hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử các bon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sunfonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), các dẫn xuất này ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với cácbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).

 

7.      Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của các axit cacboxilic đa chức, este vòng của rượu hoặc phenol đa chức với axit đa chức hoặc imit của axit đa chức.

Quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a). Thuật ngữ “Hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon)

(b). Khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này

Chú giải phân nhóm.

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.


 

CHAPTER 29
ORGANIC CHEMICALS

 

Notes

1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter aply only to:

(a) Separate chemicaly defined organic compounds, whether or not containing impurities;

(b) Mixtures of two or more isomers of the same organic compound (whether or not containing impurities), except mixtures of acyclic hydrocarbon isomers (other than stereoisomers), whether or not saturated (Chapter 27);

(c) The products of headings 29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, of heading 29.40, or the products of heading 29.41, whether or not chemicaly defined;

(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above disolved in water;

(e) Products mentioned in (a), (b) or (c) above disolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necesary method of puting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;

(f) The products mentioned in (a),(b),(c),(d) or (e) above with an aded stabiliser (including an anti-caking agent) necesary for their preservation or transport;

(g) The products mentioned in (a),(b),(c),(d),(e) or (f) above with an aded anti‑dusting agent or a colouring or odoriferous substance aded to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the aditions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;

(h) The folowing products, diluted to standard strengths, for the production of azo dyes: diazonium salts, couplers used for these salts and diazotisable amines and their salts.

2. This Chapter does not cover:

(a) Gods of heading 15.04 or crude glycerol of heading 15.20;

(b) Ethyl alcohol (heading 22.07 or 22.08);

(c) Methane or propane (heading 27.l);

(d) The compounds of carbon mentioned in Note 2 to Chapter 28;

(e) Urea (heading 31.02 or 31.05);

(f) Colouring mater of vegetable or animal origin (heading 32.03); synthetic organic colouring mater, synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores (heading 32.04) or dyes or other colouring mater put up in forms or packings for retail sale (heading 32.12);

(g) Enzymes (heading 35.07);

(h) Metaldehyde, hexamethylenetetramine or similar substances put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels, or liquid or liquified‑gas fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar lighters and of a capacity not exceding 300 cm3 (heading 36.06);

 (ij) Products put up as charges for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; or

 (k) Optical elements, for example, of ethylenediamine tartrate (heading 90.01).

3. Gods which could be included in two or more of the headings of this Chapter are to be clasified in that one of those headings which ocurs last in numerical order.

4.      In headings 29.04 to 29.06, 29.08 to 29.11 and 29.13 to 29.20, any reference to halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives includes a reference to compound derivatives, such as sulphohalogenated, nitrohalogenated, nitrosulphonated or nitrosulphohalogenated derivatives.

Nitro or nitroso groups are not to be taken as "nitrogen‑functions" for the purpose of heading 29.29.

For the purposes of headings 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 and 29.22, "oxygen‑function" is to be restricted to the functions (the characteristic organic oxygen‑containing groups) refered to in headings 29.05 to 29.20.

5.(a) The esters of acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VI with organic compounds of these sub‑Chapters are to be clasified with that compound which is clasified in the heading which ocurs last in numerical order in these sub‑Chapters.

(b) Esters of ethyl alcohol with acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VI are to be clasified in the same heading as the coresponding acid‑function compounds.

(c) Subject to Note 1 to Section VI and Note 2 to Chapter 28:

 1. Inorganic salts of organic compounds such as acid‑, phenol‑ or enol‑function compounds or organic bases, of sub‑Chapters I to X or heading 29.42, are to be clasified in the heading apropriate to the organic compound; and

 2. Salts formed betwen organic compounds of sub‑Chapters I to X or heading 29.42 are to be clasified in the heading apropriate to the base or to the acid (including phenol‑ or enol‑function compounds) from which they are formed, whichever ocurs last in numerical order in the Chapter.

Metal alcoholates are to be clasified in the same heading as the coresponding alcohols except in the case of ethanol (heading 29.05).

(e) Halides of carboxylic acids are to be clasified in the same heading as the coresponding acids.


6. The compounds of headings 29.30 and 29.31 are organic compounds the molecules of which contain, in adition to atoms of hydrogen, oxygen or nitrogen, atoms of other non‑metals or of metals (such as sulphur, arsenic, mercury or lead) directly linked to carbon atoms.

Heading 29.30 (organo‑sulphur compounds) and heading 29.31 (other organo‑inorganic compounds) do not include sulphonated or halogenated derivatives (including compound derivatives) which, apart from hydrogen, oxygen and nitrogen, only have directly linked to carbon the atoms of sulphur or of a halogen which give them their nature of sulphonated or halogenated derivatives (or compound derivatives).

7.      Headings 29.32, 29.33 and 29.34 do not include epoxides with a thre‑membered ring, ketone peroxides, cyclic polymers of aldehydes or thioaldehydes, anhydrides of polybasic carboxylic acids, cyclic esters of polyhydric alcohols or phenols with polybasic acids or imides of polybasic acids.

These provisions aply only when the ring‑position hetero‑atoms are those resulting solely from the cyclising function or functions here listed.

8. For the purposes of heading 29.37:

(a) the term "hormones" includes hormone-releasing or hormone-stimulating factors, hormone inhibitors and hormone antagonists (anti-hormones);

(b) the expresion "used primarily as hormones" aplies not only to hormone derivatives and structural analogues used primarily for their hormonal efect, but also to those derivatives and structural analogues used primarily as intermediates in the synthesis of products of this heading.          

 

 

Subheading Note

1. Within any one heading of this Chapter, derivatives of a chemical compound (or group of chemical compounds) are to be clasified in the same subheading as that compound (or group of compounds) provided that they are not more specificaly covered by any other subheading and that there is no residual subheading named "Other" in the series of subheadings concerned.

 

 

Mà hàng

Mô tả mặt hàng

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

 

 

 

 

I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

I. ‑ HYDROCARBONS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2901

 

 

Hydrocarbon mạch hở

 

2901

 

 

Acyclic hydrocarbons.

 

 

2901

10

00

- No

kg

2901

10

00

- Saturated      

kg

 

 

 

 

- Chưa no:

 

 

 

 

‑ Unsaturated:

 

 

2901

21

00

- - Etylen

kg

2901

21

00

- - Ethylene

kg

 

2901

22

00

- - Propen (Propylen)

kg

2901

22

00

- - Propene (propylene)

kg

 

2901

23

00

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

kg

2901

23

00

- - Butene (butylene) and isomers thereof

kg

 

2901

24

00

- - 1,3 Butađien và isopren

kg

2901

24

00

- - Buta-1, 3-diene and isoprene

kg

 

2901

29

 

- - Loại khác:

 

2901

29

 

- - Other:

 

 

2901

29

10

- - - Axetylen

kg

2901

29

10

- - - Acetylene

kg

 

2901

29

90

- - - Loại khác

kg

2901

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2902

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

 

2902

 

 

Cyclic hydrocarbons.

 

 

 

 

 

- Xyclan ( vòng no ), xyclen ( vòng chưa no có 1 nối đôi ) và xycloterpen:

 

 

 

 

‑ Cyclanes, cyclenes and cycloterpenes:

 

 

2902

11

00

- - Xyclohexan

kg

2902

11

00

- - Cyclohexane

kg

 

2902

19

00

- - Loại khác

kg

2902

19

00

- - Other

kg

 

2902

20

00

- Benzen

kg

2902

20

00

- Benzene

kg

 

2902

30

00

- Toluen

kg

2902

30

00

- Toluene         

kg

 

 

 

 

- Xylen:

 

 

 

 

‑ Xylenes:

 

 

2902

41

00

- - o-xylen

kg

2902

41

00

- ‑ o- xylene

kg

 

2902

42

00

- - m-xylen

kg

2902

42

00

- ‑ m -Xylene

kg

 

2902

43

00

- - p-xylen

kg

2902

43

00

- - p‑Xylene

kg

 

2902

44

00

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

kg

2902

44

00

- - Mixed xylene isomers

kg

 

2902

50

00

- Styren

kg

2902

50

00

- Styrene

kg

 

2902

60

00

- Etylbenzen

kg

2902

60

00

- Ethylbenzene

kg

 

2902

70

00

- Cumen

kg

2902

70

00

- Cumene

kg

 

2902

90

 

- Loại khác:

 

2902

90

 

- Other:

 

 

2902

90

10

- - Dodecylbenzen

kg

2902

90

10

- - Dodecylbenzene

kg

 

2902

90

20

- - Các loại alkylbenzen khác

kg

2902

90

20

- - Other alkylbenzenes

kg

 

2902

90

90

 - - Loại khác

kg

2902

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2903

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

2903

 

 

Halogenated derivatives of hydrocarbons.  

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:

 

 

 

 

‑ Saturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

 

 

2903

11

 

- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):

 

2903

11

 

- - Chloromethane (methyl chloride) and chloroethane (ethyl chloride):

 

 

2903

11

10

- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

kg

2903

11

10

- - - Methyl chloride used in the manufacture of herbicides

kg

 

2903

11

90

- - - Loại khác

kg

2903

11

90

- - - Other

kg

 

2903

12

00

- - Dichloromethane (metylen clorua)

kg

2903

12

00

- - Dichloromethane (methylene chloride)

kg

 

2903

13

00

- - Cloroform (trichloromethane)

kg

2903

13

00

- - Chloroform (trichloromethane)

kg

 

2903

14

00

- - Carbon tetraclorua

kg

2903

14

00

- - Carbon tetrachloride

kg

 

2903

15

00

- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)

kg

2903

15

00

- - 1,2‑Dichloroethane (ethylene dichloride)

kg

 

2903

19

 

- - Loại khác:

 

2903

19

 

- - Other:

 

 

2903

19

10

- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)

kg

2903

19

10

- - - 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

kg

 

2903

19

90

- - - Loại khác

kg

2903

19

90

- - - Other       

kg

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no:

 

 

 

 

‑ Unsaturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

 

 

2903

21

 

- - Vinyl clorua (cloetylen):

 

2903

21

 

- - Vinyl chloride (chloroethylene):

 

 

2903

21

10

- - - Vinyl clorua monome (VCM)

kg

2903

21

10

- - - Vinyl chloride monomer (VCM)

kg

 

2903

21

90

- - - Loại khác

kg

2903

21

90

- - - Other

kg

 

2903

22

00

- - Trichloroethylene

kg

2903

22

00

- - Trichloroethylene

kg

 

2903

23

00

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

kg

2903

23

00

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

kg

 

2903

29

00

- - Loại khác

kg

2903

29

00

- - Other

kg

 

2903

30

 

- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:

 

2903

30

 

- Fluorinated, brominated or iodinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

 

 

2903

30

10

- - Iodoform

kg

2903

30

10

- - Iodoform

kg

 

2903

30

20

- - Metyl bromua

kg

2903

30

20

- - Methyl bromide

kg

 

2903

30

90

- - Loại khác

kg

2903

30

90

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:

 

 

 

 

‑ Halogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more diferent halogens:

 

 

2903

41

00

- - Trichlorofluoromethane

kg

2903

41

00

- - Trichlorofluoromethane

kg

 

2903

42

00

- - Dichlorodifluoromethane

kg

2903

42

00

- - Dichlorodifluoromethane

kg

 

2903

43

00

- - Trichlorotrifluoroethanes

kg

2903

43

00

- - Trichlorotrifluoroethanes

kg

 

2903

44

00

- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane

kg

2903

44

00

- - Dichlorotetrafluoroethanes and chloropentafluoroethane

kg

 

2903

45

 

- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:

 

2903

45

 

- - Other derivatives perhalogenated only with fluorine and chlorine:

 

 

2903

45

10

- - - Chlorotrifluorometane

kg

2903

45

10

- - - Chlorotrifluoromethane     

kg

 

 

 

 

- - - Dẫn xuất của etan :

 

 

 

 

- - - Derivatives of ethane:

 

 

2903

45

21

- - - - Pentachlorofluoroetane

kg

2903

45

21

- - - - Pentachlorofluoroethane

kg

 

2903

45

22

- - - - Tetrachlorodifluoroetane

kg

2903

45

22

- - - - Tetrachlorodifluoroethane          

kg

 

 

 

 

- - - Dẫn xuất của propan:

 

 

 

 

- - - Derivatives of propane:

 

 

2903

45

31

- - - - Heptachlorofluropropanes

kg

2903

45

31

- - - - Heptachlorofluoropropanes

kg

 

2903

45

32

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

kg

2903

45

32

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

kg

 

2903

45

33

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

kg

2903

45

33

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

kg

 

2903

45

34

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

kg

2903

45

34

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

kg

 

2903

45

35

- - - - Trichloropentafluoropropanes

kg

2903

45

35

- - - - Trichloropentafluoropropanes

kg

 

2903

45

36

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

kg

2903

45

36

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

kg

 

2903

45

37

- - - - Chloroheptafluoropropanes

kg

2903

45

37

- - - - Chloroheptafluoropropanes

kg

 

2903

45

90

- - - Loại khác

kg

2903

45

90

- - - Other

kg

 

2903

46

00

- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes

kg

2903

46

00

- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane and dibromotetrafluoroethanes

kg

 

2903

47

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

kg

2903

47

00

- - Other perhalogenated derivatives

kg

 

2903

49

 

- - Loại khác:

 

2903

49

 

- - Other:

 

 

2903

49

10

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo

kg

2903

49

10

- - - Derivatives of methane, ethane or propane, halogenated only with fluorine and chlorine

kg

 

2903

49

20

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom

kg

2903

49

20

- - - Derivatives of methane, ethane or propane, halogenated only with fluorine and bromine

kg

 

2903

49

90

- - - Loại khác

kg

2903

49

90

- - - Other       

kg

 

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

 

 

 

‑ Halogenated derivatives of cyclanic, cyclenic or cycloterpenic hydrocarbons:

 

 

2903

51

00

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane

kg

2903

51

00

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6‑Hexachlorocyclohexane

kg

 

2903

59

00

- - Loại khác

kg

2903

59

00

- - Other

kg

 

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

 

 

 

‑ Halogenated derivatives of aromatic hydrocarbons:

 

 

2903

61

00

- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene

kg

2903

61

00

- - Chlorobenzene, o‑dichlorobenzene and p‑dichlorobenzene

kg

 

2903

62

00

- - Hexachlorobenzene và DT (1,1,1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)

kg

2903

62

00

- - Hexachlorobenzene and DT (1,1, 1‑trichloro‑2,2‑bis (p‑chlorophenyl) ethane)

kg

 

2903

69

00

- - Loại khác

kg

2903

69

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2904

 

 

Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa

 

2904

 

 

Sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of hydrocarbons, whether or not halogenated.

 

 

2904

10

00

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng

kg

2904

10

00

- Derivatives containing only sulpho groups, their salts and ethyl esters

kg

 

2904

20

00

- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso

kg

2904

20

00

- Derivatives containing only nitro or only nitroso groups

kg

 

2904

90

00

- Loại khác

kg

2904

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I -RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

I. ‑ ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2905

 

 

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

2905

 

 

Acyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

- Rượu no đơn chức (monohydric):

 

 

 

 

‑ Saturated monohydric alcohols:

 

 

2905

11

00

- - Metanol (rượu metylic)

kg

2905

11

00

- - Methanol (methyl alcohol)

kg

 

2905

12

00

- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)

kg

2905

12

00

- - Propan‑1‑ol (propyl alcohol) and propan‑2‑ol (isopropyl alcohol)

kg

 

2905

13

00

- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)

kg

2905

13

00

- - Butan‑1‑ol (n‑butyl alcohol)

kg

 

2905

14

00

- - Butanol khác

kg

2905

14

00

- - Other butanols

kg

 

2905

15

00

- - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó

kg

2905

15

00

- - Pentanol (amyl alcohol) and isomers thereof

kg

 

2905

16

00

- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó

kg

2905

16

00

- - Octanol (octyl alcohol) and isomers thereof

kg

 

2905

17

00

- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)

kg

2905

17

00

- - Dodecan‑1‑ol (lauryl alcohol), hexadecan‑1‑ol (cetyl alcohol) and octadecan‑1‑ol (stearyl alcohol)

kg

 

2905

19

 

- - Loại khác:

 

2905

19

 

- - Other:

 

 

2905

19

10

- - - Triacontanol

kg

2905

19

10

- - - Triacontanol

kg

 

2905

19

90

- - - Loại khác

kg

2905

19

90

- - - Other         

kg

 

 

 

 

- Rượu đơn chức chưa no:

 

 

 

 

‑ Unsaturated monohydric alcohols:

 

 

2905

22

00

- - Rượu terpen mạch hở

kg

2905

22

00

- - Acyclic terpene alcohols

kg

 

2905

29

00

- - Loại khác

kg

2905

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diols:

 

 

 

 

‑ Diols:

 

 

2905

31

00

- - Etylen glycol (ethanediol)

kg

2905

31

00

- - Ethylene glycol (ethanediol)

kg

 

2905

32

00

- - Propylen glycol (propan-1,2diol)

kg

2905

32

00

- - Propylene glycol (propane‑1,2‑diol)

kg

 

2905

39

00

- - Loại khác

kg

2905

39

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Rượu polyhydric khác:

 

 

 

 

‑ Other polyhydric alcohols:

 

 

2905

41

00

- - 2-Etyl-2- (hydroxymethyl) propan-1,3 diol (trimethylolpropane)

kg

2905

41

00

- - 2‑Ethyl‑2‑(hydroxymethyl)propane‑1,3‑diol (trimethylolpropane)

kg

 

2905

42

00

- - Pentaerythritol

kg

2905

42

00

- - Pentaerythritol

kg

 

2905

43

00

- - Manitol

kg

2905

43

00

- - Manitol

kg

 

2905

44

00

- - D-glucitol (sorbitol)

kg

2905

44

00

- - D‑glucitol (sorbitol)

kg

 

2905

45

00

- - Glycerol

kg

2905

45

00

- - Glycerol

kg

 

2905

49

00

- - Loại khác

kg

2905

49

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:

 

 

 

 

‑ Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of acyclic alcohols:

 

 

2905

51

00

- - Ethchlorvynol (IN)

kg

2905

51

00

- - Ethchlorvynol (IN)  

kg

 

2905

59

00

- - Loại khác

kg

2905

59

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2906

 

 

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

2906

 

 

Cyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative           

 

 

 

 

 

- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:

 

 

 

 

‑ Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic:

 

 

2906

11

00

- - Menthol

kg

2906

11

00

- - Menthol

kg

 

2906

12

00

- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols

kg

2906

12

00

- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols and dimethylcyclohexanols

kg

 

2906

13

00

- - Sterols và inositols

kg

2906

13

00

- - Sterols and inositols

kg

 

2906

14

00

- - Terpineols

kg

2906

14

00

- - Terpineols

kg

 

2906

19

00

- - Loại khác

kg

2906

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Loại thơm:

 

 

 

 

‑ Aromatic:

 

 

2906

21

00

- - Rượu benzyl

kg

2906

21

00

- - Benzyl alcohol

kg

 

2906

29

00

- - Loại khác

kg

2906

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II - PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

II. ‑ PHENOLS, PHENOL‑ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2907

 

 

Phenol; rượu-phenol

 

2907

 

 

Phenols; phenol‑alcohols.     

 

 

 

 

 

- Monophenol:

 

 

 

 

‑ Monophenols:

 

 

2907

11

00

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

kg

2907

11

00

- - Phenol (hydroxybenzene) and its salts

kg

 

2907

12

00

- - Cresol và muối của chúng

kg

2907

12

00

- - Cresols and their salts

kg

 

2907

13

00

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

kg

2907

13

00

- - Octylphenol, nonylphenol and their isomers; salts thereof

kg

 

2907

14

00

- - Xylenols và muối của chúng

kg

2907

14

00

- - Xylenols and their salts

kg

 

2907

15

00

- - Naphtol và muối của chúng

kg

2907

15

00

- - Naphthols and their salts

kg

 

2907

19

00

- - Loại khác

kg

2907

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Polyphenol; rượu-phenol:

 

 

 

 

‑ Polyphenols; phenol-alcohols:

 

 

2907

21

00

- - Resorcinol và muối của nó

kg

2907

21

00

- - Resorcinol and its salts

kg

 

2907

22

00

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

kg

2907

22

00

- - Hydroquinone (quinol) and its salts  

kg

 

2907

23

00

- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó

kg

2907

23

00

- - 4,4'‑Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) and its salts

kg

 

2907

29

00

- - Loại khác

kg

2907

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2908

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol

 

2908

 

 

Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of phenols or phenol‑alcohols.

 

 

2908

10

00

- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng

kg

2908

10

00

- Derivatives containing only halogen substituents and their salts

kg

 

2908

20

00

- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng

kg

2908

20

00

- Derivatives containing only sulpho groups, their salts and esters

kg

 

2908

90

00

- Loại khác

kg

2908

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - ETE, PEROXIT rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

IV. ‑ ETHERS, ALCOHOL PEROXIDES, ETHER PEROXIDES, KETONE PEROXIDES, EPOXIDES WITH A THRE‑MEMBERED RING, ACETALS AND HEMIACETALS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2909

 

 

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2909

 

 

Ethers, ether‑alcohols, ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols, alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides (whether or not chemicaly defined), and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

‑ Acyclic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives:

 

 

2909

11

 

- - Dietyl ete:

 

2909

11

 

- - Diethyl ether:

 

 

2909

11

10

- - - Loại dược phẩm

kg

2909

11

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

 

2909

11

90

- - - Loại khác

kg

2909

11

90

- - - Other

kg

 

2909

19

 

- - Loại khác:

 

2909

19

 

- - Other:

 

 

2909

19

10

- - - Methyl tertiary butyl ether

kg

2909

19

10

- - - Methyl tertiary butyl ether

kg

 

2909

19

90

- - - Loại khác

kg

2909

19

90

- - - Other

kg

 

2909

20

00

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2909

20

00

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

kg

 

2909

30

00

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2909

30

00

- Aromatic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives   

kg

 

 

 

 

- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

‑ Ether‑alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives:

 

 

2909

41

00

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

kg

2909

41

00

- - 2,2'‑Oxydiethanol (diethylene glycol, digol)

kg

 

2909

42

00

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

kg

2909

42

00

- - Monomethyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol

kg

 

2909

43

00

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

kg

2909

43

00

- - Monobutyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol

kg

 

2909

44

00

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

kg

2909

44

00

- - Other monoalkylethers of ethylene glycol or of diethylene glycol

kg

 

2909

49

00

- - Loại khác

kg

2909

49

00

- - Other  

kg

 

2909

50

00

- Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2909

50

00

- Ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

kg

 

2909

60

00

- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2909

60

00

- Alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides and theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2910

 

 

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

2910

 

 

Epoxides, epoxyalcohols, epoxyphenols, and epoxyethers, with a thre‑memberedring, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

2910

10

00

- Oxirane (etylen oxit)

kg

2910

10

00

- Oxirane (ethylene oxide)

kg

 

2910

20

00

- Methyloxirane (propylen oxit )

kg

2910

20

00

- Methyloxirane (propylene oxide)

kg

 

2910

30

00

- 1, chloro- 2,3- epoxypropane (epichlorohydrin)

kg

2910

30

00

- 1‑Chloro‑2,3‑epoxypropane (epichlorohydrin)

kg

 

2910

90

00

- Loại khác

kg

2910

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2911

00

00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2911

00

00

Acetals and hemiacetals, whether or not with other oxygen function, andtheir halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

 

 

 

 

V. ‑ALDEHYDE‑FUNCTION COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2912

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

2912

 

 

Aldehydes, whether or not with other oxygen function; cyclic polymers ofaldehydes; paraformaldehyde.    

 

 

 

 

 

- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Acyclic aldehydes without other oxygen function:

 

 

2912

11

00

- - Metanal (formaldehyde)

kg

2912

11

00

- - Methanal (formaldehyde)

kg

 

2912

12

00

- - Etanal (acetaldehyde)

kg

2912

12

00

- - Ethanal (acetaldehyde)

kg

 

2912

13

00

- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)

kg

2912

13

00

- - Butanal (butyraldehyde, normal isomer)

kg

 

2912

19

00

- - Loại khác

kg

2912

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Cyclic aldehydes without other oxygen function:

 

 

2912

21

00

- - Benzaldehyde

kg

2912

21

00

- - Benzaldehyde

kg

 

2912

29

00

- - Loại khác

kg

2912

29

00

- - Other

kg

 

2912

30

00

- Rượu aldehyt

kg

2912

30

00

- Aldehyde‑alcohols    

kg

 

 

 

 

- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Aldehyde‑ethers, aldehyde‑phenols and aldehydes with other oxygen function:

 

 

2912

41

00

- - Vanilin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)

kg

2912

41

00

- - Vanilin (4‑hydroxy‑3‑methoxybenzaldehyde)

kg

 

2912

42

00

- - Ethylvanilin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

kg

2912

42

00

- - Ethylvanilin (3‑ethoxy‑4‑hydroxybenzaldehyde)

kg

 

2912

49

00

- - Loại khác

kg

2912

49

00

- - Other

kg

 

2912

50

00

- Polyme mạch vòng của aldehyt

kg

2912

50

00

- Cyclic polymers of aldehydes

kg

 

2912

60

00

- Paraformaldehyde

kg

2912

60

00

- Paraformaldehyde

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2913

00

00

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

kg

2913

00

00

Halogenated, sulphonated,nitrated or nitrosated derivatives of products of heading 29.12.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - Hợp chất chức XETON và hợp chất chức QUINON

 

 

 

 

VI. ‑ KETONE‑FUNCTION COMPOUNDS AND QUINONE‑FUNCTION COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2914

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

2914

 

 

Ketones and quinones, whether or not with other oxygen function, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative           

 

 

 

 

 

- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Acylic ketones without other oxygen function:

 

 

2914

11

00

- - Axeton

kg

2914

11

00

- - Acetone

kg

 

2914

12

00

- - Butanon (methyl ethyl ketone)

kg

2914

12

00

- - Butanone (methyl ethyl ketone)

kg

 

2914

13

00

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)

kg

2914

13

00

- - 4‑Methylpentan‑2‑one (methyl isobutyl ketone)

kg

 

2914

19

00

- - Loại khác

kg

2914

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ketones without other oxygen function:

 

 

2914

21

00

- - Long não (camphor)

kg

2914

21

00

- - Camphor

kg

 

2914

22

00

- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones

kg

2914

22

00

- - Cyclohexanone and methylcyclohexanones

kg

 

2914

23

00

- - Ionones và methylionones

kg

2914

23

00

- - Ionones and methylionones

kg

 

2914

29

00

- - Loại khác

kg

2914

29

00

- - Other                     

kg

 

 

 

 

- Xeton thơm không có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Aromatic ketones without other oxygen function:

 

 

2914

31

00

- - Phenylacetone (phenylpropan- 2- one)

kg

2914

31

00

- - Phenylacetone (phenylpropan-2-one)

kg

 

2914

39

00

- - Loại khác

kg

2914

39

00

- - Other

kg

 

2914

40

00

- Rượu xeton và aldehyt xeton

kg

2914

40

00

- Ketone‑alcohols and ketone‑aldehydes

kg

 

2914

50

00

- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác

kg

2914

50

00

- Ketone‑phenols and ketones with other oxygen function           

kg

 

 

 

 

- Quinon:

 

 

 

 

‑ Quinones:

 

 

2914

61

00

- - Anthraquinone

kg

2914

61

00

- - Anthraquinone

kg

 

2914

69

00

- - Loại khác

kg

2914

69

00

- - Other

kg

 

2914

70

00

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

kg

2914

70

00

- Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - Axit CArBOXYLIC và các AlHYdRIT, HALOGENUA, PEROXIT và PEROXYAXIT của chúng và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

VI. ‑ CARBOXYLIC ACIDS, AND THEIR ANHYDRIDES, HALIDES, PEROXIDES AND

PEROXYACIDS,AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2915

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2915

 

 

Saturated acyclic monocarboxylic acids and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

 

 

 

‑ Formic acid, its salts and esters:

 

 

2915

11

00

- - Axit fomic

kg

2915

11

00

- - Formic acid

kg

 

2915

12

00

- - Muối của axit fomic

kg

2915

12

00

- - Salts of formic acid

kg

 

2915

13

00

- - Este của axit fomic

kg

2915

13

00

- - Esters of formic acid           

kg

 

 

 

 

- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

 

 

 

‑ Acetic acid and its salts; acetic anhydride:

 

 

2915

21

00

- - Axit axetic

kg

2915

21

00

- - Acetic acid

kg

 

2915

22

00

- - Natri axetat

kg

2915

22

00

- - Sodium acetate

kg

 

2915

23

00

- - Coban axetat

kg

2915

23

00

- - Cobalt acetates

kg

 

2915

24

00

- - Alhydrit axetic

kg

2915

24

00

- - Acetic anhydride

kg

 

2915

29

00

- - Loại khác

kg

2915

29

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

 

 

 

‑ Esters of acetic acid:

 

 

2915

31

00

- - Etyl axetat

kg

2915

31

00

- - Ethyl acetate

kg

 

2915

32

00

- - Vinyl axetat

kg

2915

32

00

- - Vinyl acetate

kg

 

2915

33

00

- - n-butyl axetat

kg

2915

33

00

- - n‑Butyl acetate

kg

 

2915

34

00

- - Isobutyl axetat

kg

2915

34

00

- - Isobutyl acetate

kg

 

2915

35

00

- - 2 - Etoxyetyl axetat

kg

2915

35

00

- - 2‑Ethoxyethyl acetate

kg

 

2915

39

00

- - Loại khác

kg

2915

39

00

- - Other

kg

 

2915

40

00

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

kg

2915

40

00

- Mono‑, di‑ or trichloroacetic acids, their salts and esters

kg

 

2915

50

00

- Axit propionic, muối và este của chúng

kg

2915

50

00

- Propionic acid, its salts and esters

kg

 

2915

60

00

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

kg

2915

60

00

- Butanoic acids, pentanoic acids, their salts and esters

kg

 

2915

70

 

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

 

2915

70

 

- Palmitic acid, stearic acid, their salts and esters:

 

 

2915

70

10

- - Axit palmitic, muối và este của nó

kg

2915

70

10

- - Palmitic acid, its salts and esters

kg

 

2915

70

20

- - Axit stearic

kg

2915

70

20

- - Stearic acid

kg

 

2915

70

30

- - Muối và este của axit stearic

kg

2915

70

30

- - Salts and esters of stearic acid

kg

 

2915

90

 

- Loại khác:

 

2915

90

 

- Other:

 

 

2915

90

10

- - Clorua axetyl

kg

2915

90

10

- - Acetyl chloride

kg

 

2915

90

20

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

kg

2915

90

20

- - Lauric acid, myristic acid, their salts and esters

kg

 

2915

90

90

- - Loại khác

kg

2915

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2916

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

2916

 

 

Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, cyclic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.          

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2916

11

00

- - Axit acrylic và muối của nó

kg

2916

11

00

- - Acrylic acid and its salts

kg

 

2916

12

00

- - Este của axit acrylic

kg

2916

12

00

- - Esters of acrylic acid

kg

 

2916

13

00

- - Axit metacrylic và muối của nó

kg

2916

13

00

- - Methacrylic acid and its salts

kg

 

2916

14

 

- - Este của axit metacrylic:

 

2916

14

 

- - Esters of methacrylic acid:

 

 

2916

14

10

- - - Metyl metacrylic

kg

2916

14

10

- - - Methyl methacrylate

kg

 

2916

14

90

- - - Loại khác

kg

2916

14

90

- - - Other

kg

 

2916

15

00

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

kg

2916

15

00

- - Oleic, linoleic or linolenic acids, their salts and esters

kg

 

2916

19

00

- - Loại khác

kg

2916

19

00

- - Other

kg

 

2916

20

00

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

kg

2916

20

00

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives

kg

 

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Aromatic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2916

31

00

- - Axit benzoic, muối và este của nó

kg

2916

31

00

- - Benzoic acid, its salts and esters

kg

 

2916

32

00

- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl

kg

2916

32

00

- - Benzoyl peroxide and benzoyl chloride

kg

 

2916

34

00

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

kg

2916

34

00

- - Phenylacetic acid and its salts

kg

 

2916

35

00

- - Este của axit phenylaxetic

kg

2916

35

00

- - Esters of phenylacetic acid

kg

 

2916

39

 

- - Loại khác:

 

2916

39

 

- - Other:

 

 

2916

39

10

- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng

kg

2916

39

10

- - - 2,4-Dichlorophenyl acetic acid and its salts and esters

kg

 

2916

39

90

- - - Loại khác

kg

2916

39

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2917

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhyđrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2917

 

 

Polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.           

 

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Acyclic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2917

11

00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

kg

2917

11

00

- - Oxalic acid, its salts and esters

kg

 

2917

12

 

- - Axit adipic, muối và este của nó:

 

2917

12

 

- - Adipic acid, its salts and esters:

 

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipat (DOA)

kg

2917

12

10

- - - Dioctyl adipate (DOA)

kg

 

2917

12

90

- - - Loại khác

kg

2917

12

90

- - - Other

kg

 

2917

13

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

kg

2917

13

00

- - Azelaic acid, sebacic acid, their salts and esters

kg

 

2917

14

00

- - Alhydrit maleic

kg

2917

14

00

- - Maleic anhydride

kg

 

2917

19

00

- - Loại khác

kg

2917

19

00

- - Other

kg

 

2917

20

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

kg

2917

20

00

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids, and their derivatives

kg

 

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Aromatic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

kg

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

kg

 

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

kg

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

kg

 

2917

33

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

kg

2917

33

00

- - Dinonyl or didecyl orthophthalates

kg

 

2917

34

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

kg

2917

34

00

- - Other esters of orthophthalic acid

kg

 

2917

35

00

- - Alhydrit phthalic

kg

2917

35

00

- - Phthalic anhydride

kg

 

2917

36

00

- - Axit terephthalic và muối của nó

kg

2917

36

00

- - Terephthalic acid and its salts

kg

 

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

kg

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

kg

 

2917

39

 

- - Loại khác:

 

2917

39

 

- - Other:

 

 

2917

39

10

- - - Trioctyltrimelitate ( TOTM )

kg

2917

39

10

- - - Trioctyltrimelitate (TOTM)

kg

 

2917

39

20

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

kg

2917

39

20

- - - Other phthalic plasticizers and esters of phthalic anhydride

kg

 

2917

39

90

- - - Loại khác

kg

2917

39

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2918

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2918

 

 

Carboxylic acids with aditional oxygen function and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.   

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Carboxylic acids with alcohol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2918

11

00

- - Axit lactic, muối và este của nó

kg

2918

11

00

- - Lactic acid, its salts and esters

kg

 

2918

12

00

- - Axit tactaric

kg

2918

12

00

- - Tartaric acid

kg

 

2918

13

00

- - Muối và este của axit tactaric

kg

2918

13

00

- - Salts and esters of tartaric acid

kg

 

2918

14

00

- - Axit xitric

kg

2918

14

00

- - Citric acid

kg

 

2918

15

 

- - Muối và este của axit citric:

 

2918

15

 

- - Salts and esters of citric acid:

 

 

2918

15

10

- - - Canxi citrat

kg

2918

15

10

- - - Calcium citrate

kg

 

2918

15

90

- - - Loại khác

kg

2918

15

90

- - - Other

kg

 

2918

16

00

- - Axit gluconic, muối và este của nó

kg

2918

16

00

- - Gluconic acid, its salts and esters

kg

 

2918

19

00

- - Loại khác

kg

2918

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Carboxylic acids with phenol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2918

21

00

- - Axit salicylic và muối của nó

kg

2918

21

00

- - Salicylic acid and its salts

kg

 

2918

22

00

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

kg

2918

22

00

- - O‑Acetylsalicyclic acid, its salts and esters

kg

 

2918

23

00

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

kg

2918

23

00

- - Other esters of salicylic acid and their salts

kg

 

2918

29

 

- - Loại khác:

 

2918

29

 

- - Other:

 

 

2918

29

10

- - - Este sulfonic alkyl của phenol

kg

2918

29

10

- - - Alkyl sulphonic ester of phenol

kg

 

2918

29

90

- - - Loại khác

kg

2918

29

90

- - - Other

kg

 

2918

30

00

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

kg

2918

30

00

- Carboxylic acids with aldehyde or ketone function but without otheroxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives

kg

 

2918

90

00

- Loại khác

kg

2918

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII - ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

VII. ‑ ESTERS OF INORGANIC ACIDS OF NON-METALS AND THEIR SALTS,

AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2919

00

00

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2919

00

00

Phosphoric esters and their salts, including lactophosphates; theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2920

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2920

 

 

Esters of other inorganic acids of non-metals (excluding esters of hydrogen halides) and their salts; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

2920

10

00

- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2920

10

00

- Thiophosphoric esters (phosophorothioates) and their salts; theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

kg

 

2920

90

 

- Loại khác:

 

2920

90

 

- Other:

 

 

2920

90

10

 - - Dimetyl sulfat (DMS)

kg

2920

90

10

- - Dimethyl Sulphate (DMS)

kg

 

2920

90

90

 - - Loại khác

kg

2920

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX - Hợp chất chức Nitơ

 

 

 

 

IX. ‑ NITROGEN‑FUNCTION COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2921

 

 

Hợp chất chức amin

 

2921

 

 

Amine‑function compounds

 

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Acyclic monoamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2921

11

00

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

kg

2921

11

00

- - Methylamine, di‑ or trimethylamine and their salts

kg

 

2921

12

00

- - Diethylamine và muối của chúng

kg

2921

12

00

- - Diethylamine and its salts

kg

 

2921

19

00

- - Loại khác

kg

2921

19

00

- - Other

kg

 

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Acyclic polyamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2921

21

00

- - Ethylenediamine và muối của nó

kg

2921

21

00

- - Ethylenediamine and its salts

kg

 

2921

22

00

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

kg

2921

22

00

- - Hexamethylenediamine and its salts

kg

 

2921

29

00

- - Loại khác

kg

2921

29

00

- - Other

kg

 

2921

30

00

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2921

30

00

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic mono‑ or polyamines, and their derivatives; salts thereof

             

kg

 

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Aromatic monoamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2921

41

00

- - Anilin và muối của nó

kg

2921

41

00

- - Aniline and its salts

kg

 

2921

42

00

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

kg

2921

42

00

- - Aniline derivatives and their salts

kg

 

2921

43

00

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2921

43

00

- - Toluidines and their derivatives; salts thereof

kg

 

2921

44

00

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2921

44

00

- - Diphenylamine and its derivatives; salts thereof

kg

 

2921

45

00

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2921

45

00

- - 1‑Naphthylamine (alpha‑naphthylamine), 2‑naphthylamine (beta‑naphthylamine) and their derivatives; salts thereof

kg

 

2921

46

00

- - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) và phentermine (IN); muối của chúng

kg

2921

46

00

- - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) and phentermine (IN); salts thereof.

kg

 

2921

49

00

- - Loại khác

kg

2921

49

00

- - Other           

kg

 

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Aromatic polyamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2921

51

00

- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2921

51

00

- - o‑, m‑, p‑Phenylenediamine, diaminotoluenes, and their derivatives; salts thereof

kg

 

2921

59

00

- - Loại khác

kg

2921

59

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2922

 

 

Hợp chất amino chức oxy

 

2922

 

 

Oxygen‑function amino‑compounds.

 

 

 

 

 

- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Amino‑alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof:

 

 

2922

11

00

- - Monoethanolamine và muối của chúng

kg

2922

11

00

- - Monoethanolamine and its salts

kg

 

2922

12

00

- - Diethanolamine và muối của chúng

kg

2922

12

00

- - Diethanolamine and its salts

kg

 

2922

13

00

- - Triethanolamine và muối của chúng

kg

2922

13

00

- - Triethanolamine and its salts

kg

 

2922

14

00

- - Dextropropoxyphene (IN) và muối của chúng

kg

2922

14

00

- - Dextropropoxyphene (IN) and its salts

kg

 

2922

19

 

- - Loại khác:

 

2922

19

 

- - Other:

 

 

2922

19

10

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

kg

2922

19

10

- - - Ethambutol and its salts, esters and other derivatives suitable for the production of antituberculosis preparations

kg

 

2922

19

20

- - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

kg

2922

19

20

- - - D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol

kg

 

2922

19

90

- - - Loại khác

kg

2922

19

90

- - - Other         

kg

 

 

 

 

- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Amino‑naphthols and other amino-phenols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof:

 

 

2922

21

00

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

kg

2922

21

00

- - Aminohydroxynaphthalenesulphonic acids and their salts

kg

 

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

kg

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines, and their salts

kg

 

2922

29

00

- - Loại khác

kg

2922

29

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Amino‑aldehydes, amino‑ketones and amino‑quinones, other than those containing more than one kind of oxygen function; salts thereof:

 

 

2922

31

00

- - Amfepramone (IN), methadone (IN) và normethadone (IN); muối của chúng

kg

2922

31

00

- - Amfepramone (IN), methadone (IN) and normethadone (IN); salts thereof

kg

 

2922

39

00

- - Loại khác

kg

2922

39

00

- - Other           

kg

 

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

 

 

 

 

- Amino‑acids, other than those containing more than one kind of oxygen function, and their esters; salts thereof:

 

 

2922

41

00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

kg

2922

41

00

- - Lysine and its esters; salts thereof

kg

 

2922

42

 

- - Axit glutamic và muối của chúng:

 

2922

42

 

- - Glutamic acid and its salts:

 

 

2922

42

10

- - - Axit glutamic

kg

2922

42

10

- - - Glutamic acid

kg

 

2922

42

20

- - - Muối natri của axit glutamic

kg

2922

42

20

- - - Monosodium glutamate

kg

 

2922

42

90

- - - Muối loại khác

kg

2922

42

90

- - - Other salts

kg

 

2922

43

00

- - Axit anthranilic và muối của nó

kg

2922

43

00

- - Anthranilic acid and its salts

kg

 

2922

44

00

- - Tilidine (IN) và muối của nó

kg

2922

44

00

- - Tilidine (IN) and its salts     

kg

 

2922

49

 

- - Loại khác:

 

2922

49

 

- - Other:

 

 

2922

49

10

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

kg

2922

49

10

- - - Mefenamic acid and its salts

kg

 

2922

49

90

 - - - Loại khác

kg

2922

49

90

- - - Other

kg

 

2922

50

 

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

2922

50

 

- Amino‑alcohol‑phenols, amino‑acid‑phenols and other amino‑compounds with oxygen function:

 

 

2922

50

10

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

kg

2922

50

10

- - p-Aminosalicylic acid and its salts, ester and other derivatives            

kg

 

2922

50

90

- - Loại khác

kg

2922

50

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2923

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

2923

 

 

Quaternary amonium salts and hydroxides; lecithins and other phosphoaminolipids, whether or not chemicaly defined.

 

 

2923

10

00

- Choline và muối của nó

kg

2923

10

00

- Choline and its salts

kg

 

2923

20

 

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:

 

2923

20

 

‑ Lecithins and other phosphoaminolipids:

 

 

2923

20

10

- - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

kg

2923

20

10

- - Lecithins, whether or not chemicaly defined

kg

 

2923

20

90

- - Loại khác

kg

2923

20

90

- - Other

kg

 

2923

90

00

- Loại khác

kg

2923

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2924

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

 

2924

 

 

Carboxyamide‑function compounds; amide‑function compounds of carbonic acid.           

 

 

 

 

 

- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Acyclic amides (including acyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof:

 

 

2924

11

00

- - Meprobamate (IN)

kg

2924

11

00

- - Meprobamate (IN)

kg

 

2924

19

 

- - Loại khác:

 

2924

19

 

- - Other:

 

 

2924

19

10

- - - Monocrotophos

kg

2924

19

10

- - - Monocrotophos

kg

 

2924

19

90

- - - Loại khác

kg

2924

19

90

- - - Other       

kg

 

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Cyclic amides (including cyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof:

 

 

2924

21

 

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

21

 

- - Ureines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2924

21

10

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

kg

2924

21

10

- - - 4-Ethoxyphenylurea (dulcin)

kg

 

2924

21

20

- - - Diuron và monuron

kg

2924

21

20

- - - Diuron and monuron

kg

 

2924

21

90

- - - Loại khác

kg

2924

21

90

- - - Other

kg

 

2924

23

00

- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

kg

2924

23

00

- - 2-Acetamidobenzoic acid (N-acetylanthranilic acid) and its salts

kg

 

2924

24

00

 - - Ethinamate (IN)

kg

2924

24

00

- - Ethinamate (IN)

kg

 

2924

29

 

- - Loại khác:

 

2924

29

 

- - Other:

 

 

2924

29

10

 - - - Aspartame

kg

2924

29

10

- - - Aspartame

kg

 

2924

29

20

- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate

kg

2924

29

20

- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate

kg

 

2924

29

90

 - - - Loại khác

kg

2924

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2925

 

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

2925

 

 

Carboxyimide‑function compounds (including sacharin and its salts) and imine‑function compounds.    

 

 

 

 

 

- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Imides and their derivatives; salts thereof:

 

 

2925

11

00

- - Sacarin và muối của nó

kg

2925

11

00

- - Sacharin and its salts

kg

 

2925

12

00

- - Glutethimide(IN)

kg

2925

12

00

- - Glutethimide (IN)

kg

 

2925

19

00

- - Loại khác

kg

2925

19

00

- - Other

kg

 

2925

20

 

- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925

20

 

- Imines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2925

20

10

- - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng

kg

2925

20

10

- - Metformin and phenformin; its salts and derivatives

kg

 

2925

20

20

- - Imin etylen, imin propylen

kg

2925

20

20

- - Ethylene imine, propylene imine

kg

 

2925

20

90

- - Loại khác

kg

2925

20

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2926

 

 

Hợp chất chức nitril

 

2926

 

 

Nitrile‑function compounds.

 

 

2926

10

00

- Acrylonitrile

kg

2926

10

00

- Acrylonitrile

kg

 

2926

20

00

- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)

kg

2926

20

00

- 1‑Cyanoguanidine (dicyandiamide)

kg

 

2926

30

00

- Fenproporex (IN) và muối của nó; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4- diphenylbutane)

kg

2926

30

00

- Fenproporex (IN) and its salts; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino- 4, 4-diphenylbutane)

kg

 

2926

90

00

- Loại khác

kg

2926

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2927

 

 

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

 

2927

 

 

Diazo‑, azo‑ or azoxy‑compounds.

 

 

2927

00

10

- Azodicarbonamide

kg

2927

00

10

- Azodicarbonamide

kg

 

2927

00

90

- Loại khác

kg

2927

00

90

- Other

kg

 

2928

 

 

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

 

2928

 

 

Organic derivatives of hydrazine or of hydroxylamine.

 

 

2928

00

10

- Linuron

kg

2928

00

10

- Linuron

kg

 

2928

00

90

- Loại khác

kg

2928

00

90

- Other

kg

 

2929

 

 

Hợp chất chức nitơ khác

 

2929

 

 

Compounds with other nitrogen function.    

 

 

2929

10

00

- Isoxyanat

kg

2929

10

00

- Isocyanates

kg

 

2929

90

 

- Loại khác:

 

2929

90

 

- Other:

 

 

2929

90

10

- - Natri xyclamat

kg

2929

90

10

- - Sodium cyclamate

kg

 

2929

90

20

- - Xyclamat loại khác

kg

2929

90

20

- - Other cyclamate

kg

 

2929

90

90

- - Loại khác

kg

2929

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

X - Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít NUCLEIC và các muối của chúng, các SUlfONAMIT

 

 

 

 

X. ‑ ORGANO‑INORGANIC COMPOUNDS, HETEROCYCLIC COMPOUNDS,

NUCLEIC ACIDS AND THEIR SALTS,AND SULPHONAMIDES

 

 

2930

 

 

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ

 

2930

 

 

Organo‑sulphur compounds.

 

 

2930

10

00

- Dithiocarbonat (xanthates)

kg

2930

10

00

- Dithiocarbonates (xanthates)

kg

 

2930

20

00

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

kg

2930

20

00

- Thiocarbamates and dithiocarbamates

kg

 

2930

30

00

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua

kg

2930

30

00

- Thiuram mono‑, di‑, or tetrasulphides

kg

 

2930

40

00

- Methionin

kg

2930

40

00

- Methionine

kg

 

2930

90

00

- Loại khác

kg

2930

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2931

 

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

 

2931

 

 

Other organo‑inorganic compounds.

 

 

2931

00

10

- Chì tetraetyl

kg

2931

00

10

- Tetraethyl lead

kg

 

2931

00

20

- N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng

kg

2931

00

20

- N-(Phosphonomethyl)glycine and salts thereof

kg

 

2931

00

30

- Ethephone

kg

2931

00

30

- Ethephone

kg

 

2931

00

90

- Loại khác

kg

2931

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2932

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

 

2932

 

 

Heterocyclic compounds with oxygen hetero‑atom(s) only.  

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

‑ Compounds containing an unfused furan ring (whether or not hydrogenated) in the structure:

 

 

2932

11

00

- - Tetrahydrofuran

kg

2932

11

00

- - Tetrahydrofuran

kg

 

2932

12

00

- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)

kg

2932

12

00

- - 2‑Furaldehyde (furfuraldehyde)

kg

 

2932

13

00

- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl

kg

2932

13

00

- - Furfuryl alcohol and tetrahydrofurfuryl alcohol

kg

 

2932

19

00

- - Loại khác

kg

2932

19

00

- - Other           

kg

 

 

 

 

- Lactones:

 

 

 

 

‑ Lactones:

 

 

2932

21

00

- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins

kg

2932

21

00

- - Coumarin, methylcoumarins and ethylcoumarins

kg

 

2932

29

00

- - Lactones khác

kg

2932

29

00

- - Other lactones        

kg

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

2932

91

00

- - Isosafrole

kg

2932

91

00

- - Isosafrole

kg

 

2932

92

00

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

kg

2932

92

00

- - 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one

kg

 

2932

93

00

- - Piperonal

kg

2932

93

00

- - Piperonal

kg

 

2932

94

00

- - Safrole

kg

2932

94

00

- - Safrole

kg

 

2932

95

00

- - Tetrahydrofucanabinols (tất cả các đồng phân)

kg

2932

95

00

- - Tetrahydrocanabinols (al isomers)

kg

 

2932

99

 

- - Loại khác:

 

2932

99

 

- - Other:

 

 

2932

99

10

- - - Carbofuran

kg

2932

99

10

- - - Carbofuran

kg

 

2932

99

90

- - - Loại khác

kg

2932

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2933

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

 

2933

 

 

Heterocyclic compounds with nitrogen hetero‑atom(s) only.  

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

‑ Compounds containing an unfused pyrazole ring (whether or not hydrogenated) in the structure:

 

 

2933

11

 

- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:

 

2933

11

 

- - Phenazone (antipyrin) and its derivatives:

 

 

2933

11

10

- - - Dipyrone (analgin)

kg

2933

11

10

- - - Dipyrone (analgin)

kg

 

2933

11

90

- - - Loại khác

kg

2933

11

90

- - - Other

kg

 

2933

19

00

- - Loại khác

kg

2933

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

‑ Compounds containing an unfused imidazole ring (whether or not hydrogenated) in thestructure:

 

 

2933

21

00

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

kg

2933

21

00

- - Hydantoin and its derivatives

kg

 

2933

29

 

- - Loại khác:

 

2933

29

 

- - Other:

 

 

2933

29

10

- - - Cimetiđin

kg

2933

29

10

- - - Cimetidine

kg

 

2933

29

90

- - - Loại khác

kg

2933

29

90

- - - Other       

kg

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

‑ Compounds containing an unfused pyridine ring (whether or not hydrogenated) in the structure:

 

 

2933

31

00

- - Piridine và muối của nó

kg

2933

31

00

- - Pyridine and its salts

kg

 

2933

32

00

- - Piperidine và muối của nó

kg

2933

32

00

- - Piperidine and its salts

kg

 

2933

33

00

- - Alfentanil (IN), anileridine (IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN), diphenoxylate (IN), dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN), methylphenidate (IN), pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN) chất trung gian A, phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN), piritramide (IN), propiram (IN) và trimeperidine (IN); muối của chúng

kg

2933

33

00

- - Alfentanil (IN), anileridine (IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN), diphenoxylate (IN), dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN), methylphenidate (IN), pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN) intermediate A, phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN), piritramide (IN), propiram (IN) and trimeperidine (IN); salts thereof

kg

 

2933

39

 

- - Loại khác:

 

2933

39

 

- - Other:

 

 

2933

39

10

- - - Clopheniramine và isoniazid

kg

2933

39

10

- - - Chlorpheniramine and isoniazid

kg

 

2933

39

20

- - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm

kg

2933

39

20

- - - Isonicotinic acid hydrazide and its salts, esters and derivatives of pharmaceutical grade

kg

 

2933

39

90

- - - Loại khác

kg

2933

39

90

- - - Other       

kg

 

 

 

 

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:

 

 

 

 

‑ Compounds containing in the structure a quinoline or isoquinoline ring‑system (whether or not hydrogenated), not further fused:

 

 

2933

41

00

- - Levorphanol (IN) và muối của nó

kg

2933

41

00

- - Levorphanol (IN) and its salts

kg

 

2933

49

00

- - Loại khác

kg

2933

49

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:

 

 

 

 

- Compounds containing a pyrimidine ring (whether or not hydrogenated) orpiperazine ring in the structure:

 

 

2933

52

00

- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó

kg

2933

52

00

- - Malonylurea (barbituric acid) and its salts

kg

 

2933

53

00

- - Alobarbital (IN), amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital cyclobarbital (IN), methyl phenobarbital (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital, secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) và vinylbital (IN); các muối của chúng

kg

2933

53

00

- - Alobarbital (IN), amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital, cyclobarbital (IN), methylphenobarbital (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital (IN), secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) and vinylbital (IN); salts thereof

kg

 

2933

54

00

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

kg

2933

54

00

- - Other derivatives of malonylurea (barbituric acid); salts thereof

kg

 

2933

55

00

- - Loprazolam (IN), mecloqualone (IN), methaqualone (IN) và zipeprol (IN); muối của chúng

kg

2933

55

00

- - Loprazolam (IN), mecloqualone (IN), methaqualone (IN) and zipeprol (IN); salts thereof

kg

 

2933

59

 

- - Loại khác:

 

2933

59

 

- - Other:

 

 

2933

59

10

- - - Diazinon

kg

2933

59

10

- - - Diazinon

kg

 

2933

59

90

- - - Loại khác

kg

2933

59

90

- - - Other         

kg

 

 

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

‑ Compounds containing an unfused triazine ring (whether or not hydrogenated) in the structure:

 

 

2933

61

00

- - Melamin

kg

2933

61

00

- - Melamine

kg

 

2933

69

00

- - Loại khác

kg

2933

69

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Lactam:

 

 

 

 

‑ Lactams:

 

 

2933

71

00

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

kg

2933

71

00

- - 6‑Hexanelactam (epsilon‑caprolactam)

kg

 

2933

72

00

- - Clobazam (IN) và methyprylon (IN)

kg

2933

72

00

- - Clobazam (IN) and methyprylon (IN)

kg

 

2933

79

00

- - Lactam khác

kg

2933

79

00

- - Other lactams         

kg

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

2933

91

00

- - Alprazolam (IN), camazepam (IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate, delorazepam (IN), diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN), fludiazepam (IN), flunitrazepam (IN), flurazepam (IN), halazepam (IN), lorazepam (IN), lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam (IN), nimetazepam (IN), nitrazepam (IN), norđazepam (IN), oxazepam (IN), pinazepam (IN), prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam (IN) và triazolam (IN); muối của chúng

kg

2933

91

00

- - Alprazolam (IN), camazepam (IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate, delorazepam (IN), diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN), fludiazepam (IN), flunitrazepam (IN), flurazepam (IN), halazepam (IN), lorazepam (IN), lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam (IN), nimetazepam (IN), nitrazepam (IN), nordazepam (IN), oxazepam (IN), pinazepam (IN), prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam (IN) and triazolam (IN); salts thereof

kg

 

2933

99

 

- - Loại khác:

 

2933

99

 

- - Other:

 

 

2933

99

10

- - - Mebendazole và parbendazole

kg

2933

99

10

- - - Mebendazole and parbendazole

kg

 

2933

99

90

- - - Loại khác

kg

2933

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2934

 

 

Các axit nuclêic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác

 

2934

 

 

Nucleic acids and their salts; whether or not chemicaly defined; other heterocyclic compounds.

 

 

2934

10

00

- Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

kg

2934

10

00

- Compounds containing an unfused thiazole ring (whether or not hydrogenated) in the structure

kg

 

2934

20

00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

kg

2934

20

00

- Compounds containing in the structure a benzothiazole ring‑system (whether or not hydrogenated), not further fused

kg

 

2934

30

00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

kg

2934

30

00

- Compounds containing in the structure a phenothiazine ring‑system (whether or not hydrogenated), not further fused             

kg

 

 

 

 

- Loại khác:

kg

 

 

 

- Other:

kg

 

2934

91

00

- - Aminorex (IN), brotizolam (IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN),dextromoramide (IN), haloxazolam (IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline (IN), phedimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) và sufentanil (IN); muối của chúng

kg

2934

91

00

- - Aminorex (IN), brotizolam (IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN), dextromoramide (IN), haloxazolam (IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline (IN), phendimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) and sufentanil (IN); salts thereof

kg

 

2934

99

 

- - Loại khác:

 

2934

99

 

- - Other:

 

 

2934

99

10

- - - Axit nucleic và muối của nó

kg

2934

99

10

- - - Nucleic acid and its salts

kg

 

2934

99

20

- - - Sultones; sultams; diltiazem

kg

2934

99

20

- - - Sultones; sultams; diltiazem

kg

 

2934

99

30

- - - Axit penicilanic 6-Amino

kg

2934

99

30

- - - 6-Amino penicilanic acid

kg

 

2934

99

90

- - - Loại khác

kg

2934

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2935

00

00

Sulfonamit

kg

2935

00

00

 Sulphonamides.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI - Tiền VITAMIN, VITAMIN và Hormon

 

 

 

 

XI. ‑ PROVITAMINS, VITAMINS AND HORMONES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2936

 

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

 

2936

 

 

Provitamins and vitamins, natural or reproduced by synthesis (includingnatural concentrates), derivatives thereof used primarily as vitamins, and intermixtures of the foregoing, whether or not in any solvent.

 

 

2936

10

00

- Tiền vitamin, chưa pha trộn

kg

2936

10

00

- Provitamins, unmixed

kg

 

 

 

 

- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

 

 

 

‑ Vitamins and their derivatives, unmixed:

 

 

2936

21

00

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

kg

2936

21

00

- - Vitamins A and their derivatives

kg

 

2936

22

00

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

kg

2936

22

00

- - Vitamin B1 and its derivatives

kg

 

2936

23

00

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

kg

2936

23

00

- - Vitamin B2 and its derivatives

kg

 

2936

24

00

- - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

kg

2936

24

00

- - D‑ or DL‑Pantothenic acid (Vitamin B3 or Vitamin B5) and its derivatives

kg

 

2936

25

00

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

kg

2936

25

00

- - Vitamin B6 and its derivatives

kg

 

2936

26

00

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

kg

2936

26

00

- - Vitamin B12 and its derivatives

kg

 

2936

27

00

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

kg

2936

27

00

- - Vitamin C and its derivatives

kg

 

2936

28

00

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

kg

2936

28

00

- - Vitamin E and its derivatives

kg

 

2936

29

00

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

kg

2936

29

00

- - Other vitamins and their derivatives

kg

 

2936

90

00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

kg

2936

90

00

- Other, including natural concentrates

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2937

 

 

 Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon

 

2937

 

 

Hormones, prostaglandins, thromboxanes and leukotrienes, natural or reproduced by synthesis; derivatives and structural analogues thereof, including chain modified polypeptides, used primarily as hormones.

 

 

 

 

 

- Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

- Polypeptide hormones, protein hormones and glycoprotein hormones, their derivatives and structural analogues:

 

 

2937

11

00

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó

kg

2937

11

00

- - Somatotropin, its derivatives and structural analogues

kg

 

2937

12

00

- - Insulin và muối của nó

kg

2937

12

00

- - Insulin and its salts

kg

 

2937

19

00

- - Loại khác

kg

2937

19

00

- - Other           

kg

 

 

 

 

- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

- Steroidal hormones, their derivatives and structural analogues:

 

 

2937

21

00

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

kg

2937

21

00

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) and prednisolone (dehydrohydrocortisone)

kg

 

2937

22

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

kg

2937

22

00

- - Halogenated derivatives of corticosteroidal hormones

kg

 

2937

23

00

- - Oestrogens và progestogens

kg

2937

23

00

- - Oestrogens and progestogens

kg

 

2937

29

00

- - Loại khác

kg

2937

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 - Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

- Catecholamine hormones, their derivatives and structural analogues:

 

 

2937

31

00

- - Epinephrine

kg

2937

31

00

- - Epinephrine

kg

 

2937

39

00

- - Loại khác

kg

2937

39

00

- - Other

kg

 

2937

40

00

- Các dẫn xuất của axit amin

kg

2937

40

00

- Amino-acid derivatives

kg

 

2937

50

00

- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

kg

2937

50

00

- Prostaglandins, thromboxanes and leukotrienes, their derivatives and structural analogues

kg

 

2937

90

00

- Loại khác

kg

2937

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI - GLYCOSIt và ALCALOIt thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ETE, ESTE và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

 

 

XI. ‑ GLYCOSIDES AND VEGETABLE ALKALOIDS, NATURAL OR REPRODUCED BY SYNTHESIS, AND THEIR SALTS, ETHERS, ESTERS AND OTHER DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2938

 

 

Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

2938

 

 

Glycosides, natural or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other derivatives.

 

 

2938

10

00

- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó

kg

2938

10

00

- Rutoside (rutin) and its derivatives

kg

 

2938

90

00

- Loại khác

kg

2938

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2939

 

 

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

 

2939

 

 

Vegetable alkaloids, natural or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other derivatives.

 

 

 

 

 

- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Alkaloids of opium and their derivatives; salts thereof:

 

 

2939

11

00

- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine, etorphine (IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine, nicomorphine (IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN), thebacon (IN) và thebaine; các muối của chúng

kg

2939

11

00

- - Concentrates of popy straw; buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine, etorphine (IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine, nicomorphine (IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN), thebacon (IN) and thebaine; salts thereof

kg

 

2939

19

00

- - Loại khác

kg

2939

19

00

- - Other

kg

 

 

 

 

- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Alkaloids of cinchona and their derivatives; salts thereof:

 

 

2939

21

00

- - Quinin và muối của nó

kg

2939

21

00

- - Quinine and its salts

kg

 

2939

29

00

- - Loại khác

kg

2939

29

00

- - Other

kg

 

2939

30

00

- Cafein và muối của nó

kg

2939

30

00

- Cafeine and its salts

kg

 

 

 

 

- Các Ephedrine và muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Ephedrines and their salts:

 

 

2939

41

00

- - Ephedrine và muối của nó

kg

2939

41

00

- - Ephedrine and its salts

kg

 

2939

42

00

- - Pseudoephedrine (IN) và muối của nó

kg

2939

42

00

- - Pseudoephedrine (IN) and its salts

kg

 

2939

43

00

- - Cathine (IN) và muối của nó

kg

2939

43

00

- - Cathine (IN) and its salts

kg

 

2939

49

00

- - Loại khác

kg

2939

49

00

- - Other

kg

 

 

 

 

- Theophyline và Aminophyline (theophyline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Theophyline and aminophyline (theophyline‑ethylenediamine) and their

derivatives; salts thereof:

 

 

2939

51

00

- - Fenetyline (IN) và muối của nó

kg

2939

51

00

- - Fenetyline (IN) and its salts

kg

 

2939

59

00

- - Loại khác

kg

2939

59

00

- - Other

kg

 

 

 

 

- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Alkaloids of rye ergot and their derivatives; salts thereof:

 

 

2939

61

00

- - Ergometrine (IN) và các muối của nó

kg

2939

61

00

- - Ergometrine (IN) and its salts

kg

 

2939

62

00

- - Ergotamine (IN) và các muối của nó

kg

2939

62

00

- - Ergotamine (IN) and its salts

kg

 

2939

63

00

- - Axit lysergic và các muối của nó

kg

2939

63

00

- - Lysergic acid and its salts

kg

 

2939

69

00

- - Loại khác

kg

2939

69

00

- - Other

kg

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

 

2939

91

 

- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:

 

2939

91

 

- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; salts, esters and other derivatives thereof:

 

 

2939

91

10

- - - Cocaine và các dẫn xuất của nó

kg

2939

91

10

- - - Cocaine and its derivatives

kg

 

2939

91

90

- - - Loại khác

kg

2939

91

90

- - - Other

kg

 

2939

99

 

- - Loại khác:

 

2939

99

 

- - Other:

 

 

2939

99

10

- - - Nicotin sulfat

kg

2939

99

10

- - - Nicotine sulphate

kg

 

2939

99

90

- - - Loại khác

kg

2939

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII - Hợp chất hữu cơ khác

 

 

 

 

XII. ‑ OTHER ORGANIC COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2940

00

00

Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39

kg

2940

00

00

Sugars, chemicaly pure, other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose; sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, other than products of heading 29.37, 29.38 or 29.39.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2941

 

 

Kháng sinh

 

2941

 

 

Antibiotics.

 

 

2941

10

 

- Các Penicilin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicilanic; muối của chúng:

 

2941

10

 

- Penicilins and their derivatives with a penicilanic acid structure; salts thereof:

 

 

 

 

 

- - Amoxicilins và muối của nó:

 

 

 

 

- - Amoxicilins and its salts:

 

 

2941

10

11

- - - Loại không tiệt trùng

kg

2941

10

11

- - - Non-sterile

kg

 

2941

10

19

- - - Loại khác

kg

2941

10

19

- - - Other

kg

 

2941

10

20

- - Ampicilin và các muối của nó

kg

2941

10

20

- - Ampicilin and its salts

kg

 

2941

10

90

- - Loại khác

kg

2941

10

90

- - Other

kg

 

2941

20

00

- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2941

20

00

- Streptomycins and their derivatives; salts thereof

kg

 

2941

30

00

- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2941

30

00

- Tetracyclines and their derivatives; salts thereof

kg

 

2941

40

00

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

kg

2941

40

00

- Chloramphenicol and its derivatives; salts thereof

kg

 

2941

50

00

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

kg

2941

50

00

- Erythromycin and its derivatives; salts thereof

kg

 

2941

90

00

- Loại khác

kg

2941

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2942

00

00

Hợp chất hữu cơ khác

kg

2942

00

00

Other organic compounds

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 30
DƯỢC PHẨM

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ dinh dưỡng, tiểu đường, hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khoẻ (tăng lực), chất bổ sung cho thực phẩm, đồ uống tăng lực và nước khoáng) trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);

(b). Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);

(c). Nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu dùng cho y tế (nhóm 33.01);

(d). Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;

(e). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;

(f). Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc

(g). Albumin máu chưa điều chế để dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).

2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ "các sản phẩm miễn dịch cải biến" chỉ áp dụng cho các kháng thể đơn clon vô tính (MABs), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể.

3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:

(a). Những sản phẩm không pha trộn gồm:

(1) Sản phẩm không pha trộn đã hoà tan trong nước.

(2) Toàn bộ mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và

(3) Các cao chiết từ một thảo dược thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hoá hoặc hoà tan trong dung môi bất kỳ.

(b). Những sản phẩm đã pha trộn:

(1). Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo)

(2). Các cao thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và

(3). Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.

 

4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của danh mục:

(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật;

(b). Gạc và nút gạc vô trùng;

(c). Thuốc cầm máu vô trùng dùng cho giải phẫu hoặc nha khoa;

(d). Chất cản quang dùng để chiếu, chụp X-quang và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;

(e). Thuốc thử nhóm máu;

(f). Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;

(g). Hộp, túi dụng cụ cấp cứu;

(h). Chế phẩm hoá học tránh thụ thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;

(ij). Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế; và

(k). Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ như hết hạn sử dụng.

 

CHAPTER 30
PHARMACEUTICAL PRODUCTS

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

 (a) Fods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified fods, fod suplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);

(b) Plasters specialy calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);

(c) Aqueous distilates or aqueous solutions of esential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);

(d) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylatic properties;

(e) Soap or other products of heading 34.01 containing aded medicaments

(f) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or

(g) Blod albumin not prepared for therapeutic or prophylatic uses (heading 35.02).

 

2. For the purposes of heading 30.02, the expresion "modified imunological products" aplies only to monoclonal antibodies (MABs), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates.

3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4(d) to this Chapter, the folowing are to be treated:

(a) As unmixed products:

(1) Unmixed products disolved in water;

(2) Al gods of Chapter 28 or 29; and

(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or disolved in any solvent;

(b) As products which have ben mixed:

(1) Coloidal solutions and suspensions (other than coloidal sulphur);

(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and

(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.

4. Heading 30.06 aplies only to the folowing which are to be clasified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:

 

(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials and sterile tisue adhesives for surgical wound closure;

 

(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;

(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics;

(d) Opacifying preparations for X‑ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have ben mixed together for such uses;

(e) Blod‑grouping reagents;

(f) Dental cements and other dental filings; bone reconstruction cements;

 

(g) First‑aid boxes and kits;

(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides

(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent betwen the body and medical instruments; and

(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life

 

 

 

Mà hàng

Mô tả mặt hàng

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

3001

 

 

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3001

 

 

Glands and other organs for organo‑therapeutic uses, dried, whether or not powdered; extracts of glands or other organs or of their secretions for organo‑therapeutic uses; heparin and its salts; other human or animal substances prepared for therapeutic orprophylactic uses, not elsewhere specified or included.

 

3001

10

00

- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột

kg

3001

10

00

- Glands and other organs, dried, whether or not powdered

kg

3001

20

00

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng

kg

3001

20

00

- Extracts of glands or other organs or of their secretions

kg

3001

90

00

- Loại khác

kg

3001

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3002

 

 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vacine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự

 

3002

 

 

Human blod; animal blod prepared for therapeutic, prophylactic or diagnostic uses; antisera and other blod fractions and modified imunological products, whether or not obtained by means of biotechnological proceses; vacines, toxins, cultures of micro‑organisms (excluding yeasts) and similar products.

 

3002

10

 

- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:

 

3002

10

 

- Antisera and other blod fractions and modified imunological products, whether or not obtained by means of biotechnological proceses:

 

3002

10

10

- - Dung dịch đạm huyết thanh

kg

3002

10

10

- - Plasma protein solution

kg

3002

10

20

- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác

kg

3002

10

20

- - Antisera and modified imunological products whether or not obtained by means of biotechnological proceses

kg

3002

10

90

- - Loại khác

kg

3002

10

90

- - Other

kg

3002

20

 

- Vac xin dùng làm thuốc cho người:

 

3002

20

 

- Vacines for human medicine:

 

3002

20

10

- - Giải độc tố uốn ván

kg

3002

20

10

- - Tetanus toxoid

kg

3002

20

20

- - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt

kg

3002

20

20

- - Pertusis, measles, meningitis A/C, and polio vacine

kg

3002

20

90

- - Loại khác

kg

3002

20

90

- - Other

kg

3002

30

00

- Vac xin dùng làm thuốc thú y

kg

3002

30

00

- Vacines for veterinary medicine

kg

3002

90

00

- Loại khác

kg

3002

90

00

- Other

kg

3003

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3003

 

 

Medicaments (excluding gods of heading 30.02, 30.05 or 30.06) consisting of two or more constituents which have ben mixed together for therapeutic orprophylatic uses, not put up in measured doses or in forms or packings for retail sale.

 

3003

10

 

- Chứa các Penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

3003

10

 

- Containing penicilins or derivatives thereof, with a penicilanic acid structure, or streptomycins or their derivatives:

 

3003

10

10

- - Chứa amoxicilin (IN) hoặc muối của nó

kg

3003

10

10

- - Containing amoxicilin (IN) or its salts

kg

3003

10

20

- - Chứa ampicilin (IN) hoặc muối của nó

kg

3003

10

20

- - Containing ampicilin (IN) or its salts

kg

3003

10

90

- - Loại khác

kg

3003

10

90

- - Other

kg

3003

20

00

- Chứa các chất kháng sinh khác

kg

3003

20

00

- Containing other antibiotics

kg

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

 

‑ Containing hormones or other products of heading 29.37 but not containing antibiotics:

 

3003

31

00

- - Chứa insulin

kg

3003

31

00

- - Containing insulin

kg

3003

39

00

- - Loại khác

kg

3003

39

00

- - Other

kg

3003

40

 

- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:

 

3003

40

 

- Containing alkaloids or derivatives thereof but not containing hormones or other products of heading 29.37 or antibiotics:

 

3003

40

10

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

kg

3003

40

10

- - Antimalarial

kg

3003

40

90

- - Loại khác

kg

3003

40

90

- - Other

kg

3003

90

 

- Loại khác:

 

3003

90

 

- Other:

 

3003

90

10

- - Chứa vitamin

kg

3003

90

10

- - Containing vitamins

kg

3003

90

20

- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin

kg

3003

90

20

- - Containing analgesics or antipyretics, whether or not containing antihistamines

kg

3003

90

30

- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin

kg

3003

90

30

- - Other preparations for the treatment of coughs and colds, whether or not containing antihistamines

kg

3003

90

40

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

kg

3003

90

40

- - Antimalarial

kg

3003

90

90

- - Loại khác

kg

3003

90

90

- - Other

kg

3004

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3004

 

 

Medicaments (excluding gods of heading 30.02, 30.05 or 30.06) consisting of mixed or unmixed products for therapeutic or prophylatic uses, put up in measured doses (including those in the form of transdermal administration system) or in forms or packings for retail sale.

 

3004

10

 

- Chứa các penicilin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

3004

10

 

- Containing penicilins or derivatives thereof, with a penicilanic acid structure, orstreptomycins or their derivatives:

 

 

 

 

 - - Chứa các penicilin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

- - Containing penicilins or derivatives thereof:

 

3004

10

11

- - - Chứa penicilin G hoặc muối của nó (trừ penicilin G benzathin)

kg

3004

10

11

- - - Containing penicilin G or its salts (excluding penicilin G benzathin)

kg

3004

10

12

- - - Chứa phenoxymethyl penicilin hoặc muối của nó

kg

3004

10

12

- - - Containing phenoxymethyl penicilin or its salts

kg

3004

10

13

- - - Chứa ampicilin hoặc muối của nó, dạng uống

kg

3004

10

13

- - - Containing ampicilin or its salts, for taking oraly

kg

3004

10

14

- - - Chứa amoxycilin hoặc muối của nó, dạng uống

kg

3004

10

14

- - - Containing amoxycilin or its salts, for taking oraly

kg

3004

10

19

- - - Loại khác

kg

3004

10

19

- - - Other       

kg

 

 

 

- - Chứa các streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

- - Containing streptomycins or their derivatives:

 

3004

10

21

- - - Dạng mỡ

kg

3004

10

21

- - - Ointment

kg

3004

10

29

- - - Loại khác

kg

3004

10

29

- - - Other         

kg

3004

20

 

- Chứa các kháng sinh khác:

 

3004

20

 

‑ Containing other antibiotics:

 

 

 

 

- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

- - Containing tetracyclines or derivatives thereof:

 

3004

20

11

- - - Dạng uống

kg

3004

20

11

- - - For taking oraly

kg

3004

20

12

- - - Dạng mỡ

kg

3004

20

12

- - - Ointment

kg

3004

20

19

- - - Loại khác

kg

3004

20

19

- - - Other         

kg

 

 

 

- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

- - Containing chloramphenicols or derivatives thereof:

 

3004

20

21

- - - Dạng uống

kg

3004

20

21

- - - For taking oraly

kg

3004

20

22

- - - Dạng mỡ

kg

3004

20

22

- - - Ointment

kg

3004

20

29

- - - Loại khác

kg

3004

20

29

- - - Other       

kg

 

 

 

- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó:

 

 

 

 

- - Containing erythromycin or derivatives thereof:

 

3004

20

31

- - - Dạng uống

kg

3004

20

31

- - - For taking oraly

kg

3004

20

32

- - - Dạng mỡ

kg

3004

20

32

- - - Ointment

kg

3004

20

39

- - - Loại khác

kg

3004

20

39

- - - Other         

kg

 

 

 

- - Chứa các gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

- - Containing gentamycines, lincomycins or derivatives thereof:

 

3004

20

41

- - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

kg

3004

20

41

- - - Containing gentamycines or derivatives thereof, for injection

kg

3004

20

42

- - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống

kg

3004

20

42

- - - Containing lincomycins or derivatives thereof, for taking oraly

kg

3004

20

43

- - - Dạng mỡ

kg

3004

20

43

- - - Ointments

kg

3004

20

49

- - - Loại khác

kg

3004

20

49

- - - Other         

kg

 

 

 

- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

- - Containing sulfamethoxazols and derivatives thereof:

 

3004

20

51

- - - Dạng uống

kg

3004

20

51

- - - For taking oraly

kg

3004

20

52

- - - Dạng mỡ

kg

3004

20

52

- - - Ointments

kg

3004

20

59

- - - Loại khác

kg

3004

20

59

- - - Other

kg

3004

20

60

- - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

kg

3004

20

60

- - Containing isoniazide, pyrazinamide or derivatives thereof, for taking oraly

kg

3004

20

90

- - Loại khác

kg

3004

20

90

- - Other

kg

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

 

‑ Containing hormones or other products of heading 29.37 but not containing antibiotics:

 

3004

31

00

- - Chứa Insulin

kg

3004

31

00

- - Containing insulin

kg

3004

32

 

- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

3004

32

 

- - Containing corticosteroid hormones, their derivatives and structural analogues:

 

3004

32

10

- - - Chứa hydrocortisone sodium sucinate

kg

3004

32

10

- - - Containing hydrocortisone sodium sucinate

kg

3004

32

20

- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

kg

3004

32

20

- - - Containing dexamethasone or its derivatives

kg

3004

32

30

- - - Chứa fluocinolone acetonide

kg

3004

32

30

- - - Containing fluocinolone acetonide

kg

3004

32

90

- - - Loại khác

kg

3004

32

90

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

‑ ‑ Other:

 

3004

39

10

- - - Chứa adrenaline

kg

3004

39

10

- - - Containing adrenaline

kg

3004

39

90

- - - Loại khác

kg

3004

39

90

- - - Other

kg

3004

40

 

- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh :

 

3004

40

 

- Containing alkaloids or derivatives thereof but not containing hormones, other products of heading 29.37 or antibiotics:

 

3004

40

10

- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

kg

3004

40

10

- - Containing morphine or its derivatives, for injection

kg

3004

40

20

- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm

kg

3004

40

20

- - Containing quinine hydrochloride or dihydrochloride, for injection

kg

3004

40

30

- - Chứa quinin sulfate hoặc bisulphate, dạng uống

kg

3004

40

30

- - Containing quinine sulphate or bisulphate, for taking oraly

kg

3004

40

40

- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30

kg

3004

40

40

- - Containing quinine or its salts and anti-malarial substances, other than gods of subheadings 3004.10 to 30

kg

3004

40

50

- - Chứa papaverine hoặc berberine

kg

3004

40

50

- - Containing papaverine or berberine

kg

3004

40

60

- - Chứa theophyline

kg

3004

40

60

- - Containing theophyline        

kg

3004

40

70

- - Chứa atropin sulfat

kg

3004

40

70

- - Containing atropin sulphate

kg

3004

40

90

- - Loại khác

kg

3004

40

90

- - Other

kg

3004

50

 

- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

3004

50

 

- Other medicaments containing vitamins or other products of heading 29.36:

 

3004

50

10

- - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em

kg

3004

50

10

- - Syrups and drops of vitamins, of a kind suitable for children

kg

3004

50

20

- - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

kg

3004

50

20

- - Containing vitamins A, other than gods of subheading 3004.50.10 and 3004.50.79

kg

3004

50

30

- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79

kg

3004

50

30

- - Containing vitamins B1, B2, B6 or B12 , other than gods of subheadings 3004.50.10, 3004.50.71 and 3004.50.79

kg

3004

50

40

- - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

kg

3004

50

40

- - Containing vitamins C, other than gods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79

kg

3004

50

50

- - Chứa Vitamin P, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

kg

3004

50

50

- - Containing vitamins P, other than gods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79

kg

3004

50

60

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

kg

3004

50

60

- - Containing other vitamins, other than gods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79          

kg

 

 

 

- - Chứa các loại vitamin complex khác:

 

 

 

 

- - Containing other complex vitamins:

 

3004

50

71

- - - Chứa vitamin nhóm B-complex

kg

3004

50

71

- - - Containing B complex vitamins

kg

3004

50

79

- - - Loại khác

kg

3004

50

79

- - - Other

kg

3004

50

90

- - Loại khác

kg

3004

50

90

- - Other

kg

3004

90

 

- Loại khác:

 

3004

90

 

- Other:

 

3004

90

10

 - - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

kg

3004

90

10

- - Specialised medicines for cancer, AIDS or other intractable diseases        

kg

 

 

 

- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch:

 

 

 

 

- - Infusion fluids; nutritional or electrolytic solutions for intravenous administration:

 

3004

90

21

- - - Dịch truyền sodium chloride

kg

3004

90

21

- - - Sodium chloride solution

kg

3004

90

22

- - - Dịch truyền glucose 5%

kg

3004

90

22

- - - 5% glucose solution

kg

3004

90

23

- - - Dịch truyền glucose 30%

kg

3004

90

23

- - - 30% glucose solution

kg

3004

90

29

- - - Loại khác

kg

3004

90

29

- - - Other

kg

3004

90

30

- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

kg

3004

90

30

- - Antiseptics

kg

 

 

 

- - Thuốc gây tê:

 

 

 

 

- - Anaesthetics:

 

3004

90

41

- - - Chứa procaine hydrochloride

kg

3004

90

41

- - - Containing procaine hydrochloride

kg

3004

90

49

- - - Loại khác

kg

3004

90

49

- - - Other

kg

 

 

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin:

 

 

 

 

- - Analgesics, antipyretics and other medicaments for the treatment of coughs or colds whether or not containing antihistamines:

 

3004

90

51

- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (IN)

kg

3004

90

51

- - - Containing acetylsalicylic acid, paracetamol or dipyrone (IN)

kg

3004

90

52

- - - Chứa chlorpheniramine maleate

kg

3004

90

52

- - - Containing chlorpheniramine maleate

kg

3004

90

53

- - - Chứa diclofenac

kg

3004

90

53

- - - Containing diclofenac

kg

3004

90

54

- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

kg

3004

90

54

- - - Analgesic balm oil, solid or liquid

kg

3004

90

59

- - - Loại khác

kg

3004

90

59

- - - Other

kg

 

 

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét:

 

 

 

 

- - Antimalarials:

 

3004

90

61

- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine

kg

3004

90

61

- - - Containing artemisinin, artesunate or chloroquine (IN)

kg

3004

90

62

- - - Chứa primaquine

kg

3004

90

62

- - - Containing primaquine

kg

3004

90

69

- - - Loại khác

kg

3004

90

69

- - - Other       

kg

 

 

 

- - Thuốc tẩy giun:

 

 

 

 

- - Antihelmintic:

 

3004

90

71

- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (IN)

kg

3004

90

71

- - - Containing piperazine or mebendazole (IN)

kg

3004

90

72

- - - Chứa dichlorophen(IN)

kg

3004

90

72

- - - Containing dichlorophen (IN)

kg

3004

90

79

- - - Loại khác

kg

3004

90

79

- - - Other

kg

3004

90

80

- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TS)

kg

3004

90

80

- - Transdermal therapeutic systems (TS) patches for cancer or heart diseases        

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

3004

90

91

- - - Chứa sulpiride (IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol

kg

3004

90

91

- - - Containing sulpiride (IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), aluminium hydroxide or magnesium hydroxide or oresol

kg

3004

90

92

- - - Chứa piroxicam (IN) hoặc ibuprofen

kg

3004

90

92

- - - Containing piroxicam (IN) or ibuprofen (IN)

kg

3004

90

93

- - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine

kg

3004

90

93

- - - Containing phenobarbital, diazepam, chlorpromazine

kg

3004

90

94

- - - Chứa salbutamol (IN)

kg

3004

90

94

- - - Containing salbutamol (IN)

kg

3004

90

95

- - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm

kg

3004

90

95

- - - Closed sterile water for inhalation, pharmaceutical grade

kg

3004

90

96

- - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)

kg

3004

90

96

- - - Containing o-methoxyphenyl glyceryl ether (Guaifenesin)

kg

3004

90

97

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

kg

3004

90

97

- - - Nose-drop medicaments containing naphazoline, xylometazoline or oxymetazoline

kg

3004

90

98

- - - Sorbitol

kg

3004

90

98

- - - Sorbitol

kg

3004

90

99

- - - Loại khác

kg

3004

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3005

 

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

3005

 

 

Wading, gauze, bandages and similar articles (for example, dresings, adhesive plasters, poultices), impregnated or coated with pharmaceutical substances or put up in forms or packings for retail sale for medical, surgical, dental or veterinary purposes.

 

3005

10

 

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

 

3005

10

 

- Adhesive dresings and other articles having an adhesive layer:

 

3005

10

10

- - Đã phủ hoặc thấm dược chất

kg

3005

10

10

- - Covered or impregnated with pharmaceutical substances

kg

3005

10

90

- - Loại khác

kg

3005

10

90

- - Other

kg

3005

90

 

- Loại khác:

 

3005

90

 

- Other:

 

3005

90

10

- - Băng

kg

3005

90

10

- - Bandages

kg

3005

90

20

- - Gạc

kg

3005

90

20

- - Gauze

kg

3005

90

30

- - Gamge

kg

3005

90

30

- - Gamge

kg

3005

90

90

- - Loại khác

kg

3005

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3006

 

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

 

3006

 

 

Pharmaceutical gods specified in Note 4 to this Chapter.

 

3006

10

00

- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

kg

3006

10

00

- Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials and sterile tisue adhesivesfor surgical wound closure; sterile laminaria and sterile laminaria tents; sterile absorbable surgical or dental haemostatics

kg

3006

20

00

- Chất thử nhóm máu

kg

3006

20

00

- Blod‑grouping reagents

kg

3006

30

 

- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

3006

30

 

- Opacifying preparations for X‑ray examinations; diagnostic reagentsdesigned to be administered to the patient:

 

3006

30

10

- - Bari sulfat (dạng uống)

kg

3006

30

10

- - Barium sulfate (for taking oraly)

kg

3006

30

20

- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y

kg

3006

30

20

- - Reagents of microbial origin for veterinary biological diagnosis

kg

3006

30

30

- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

kg

3006

30

30

- - Other microbial diagnostic reagents

kg

3006

30

90

- - Loại khác

kg

3006

30

90

- - Other

kg

3006

40

 

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

 

3006

40

 

- Dental cements and other dental filings; bone reconstruction cements:

 

3006

40

10

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

kg

3006

40

10

- - Dental cements and other dental filings

kg

3006

40

20

- - Xi măng gắn xương

kg

3006

40

20

- - Bone reconstruction cements

kg

3006

50

00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

kg

3006

50

00

- First‑aid boxes and kits

kg

3006

60

00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)

kg

3006

60

00

- Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides

kg

3006

70

00

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

kg

3006

70

00

- Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent betwen the body and medical instruments

kg

3006

80

00

- Phế thải dược phẩm

kg

3006

80

00

- Waste pharmaceuticals

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 31
PHÂN BÓN

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11;

(b).Các hợp chất riêng biệt đã được xác định về mặt hoá học (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(A), 3(A), 4(A) hoặc chú giải 5 dưới đây); hoặc

(c). Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng cloruakali (nhóm 90.01);

2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:

(i). Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(i). Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(ii). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết) của amonisunfat và amoni nitrat;

(iv). Amoni sunfat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(v). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nirat;

(vi). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;

(vi). Canxi xianamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc xử lý bằng dầu;

(vii). Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.

(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã ghi trong phần (A) được pha trộn với nhau.

(C). Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã ghi trong phần (A) hoặc (B) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.

(D). Phân bón ở dạng lỏng, gồm những mặt hàng ghi trong mục A(i) hoặc A(vii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.

3.      Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:

(i). Xỉ bazơ;

(i). Phốt phát tự nhiên thuộc nhóm 25.10 đã nung hoặc xử lý bằng nhiệt tiếp để loại bỏ tạp chất;

(ii). Supe phốt phát (đơn, kép, ba);

(iv). Canxi hydrogenorthophosphate, có hàm lượng flo từ 0.2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.

(B). Phân bón, gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (A) trên đây đã pha trộn với nhau nhưng không hạn chế hàm lượng flo.

(C). Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (A) hoặc (B) trên đây, không hạn chế hàm lượng flo và được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.

4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây với điều kiện là chúng không đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng với một trong các mô tả sau:

(i). Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ cacnalit, kainit và xinvit);

(i). Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;

(ii). Kali sunfat, tinh khiết hoặc không;

(iv). Magie kali sunfat, tinh khiết hoặc không.

 (B). Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (A) trên đây được pha trộn với nhau

5. Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphate đơn) và diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate) nguyên chất hoặc không và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.

6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "các loại phân bón khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phot pho, kali.


 

CHAPTER 31
FERTILISERS

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Animal blod of heading 05.11;

(b) Separate chemicaly defined compounds (other than those answering to the descriptions in Note 2(A), 3(A), 4(A), or 5 below); or

(c) Cultured potasium chloride crystals (other than optical elements) weighing not les than 2.5g each, of heading 38.24; optical elements of potasium chloride (heading 90.01).

2. Heading 31.02 aplies only to the folowing gods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:

 (A) Gods which answer to one or other of the descriptions given below:

 (i) Sodium nitrate, whether or not pure;

 (i) Amonium nitrate, whether or not pure;

 (ii) Double salts, whether or not pure, of amonium sulphate and amonium nitrate;

 (iv) Amonium sulphate, whether or not pure;

 (v) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and amonium nitrate;

 (vi) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and magnesium nitrate;

 (vi) Calcium cyanamide, whether or not pure or treated with oil;

 (vii) Urea, whether or not pure.

 (B) Fertilisers consisting of any of the gods described in (A) above mixed together.

(C) Fertilisers consisting of amonium chloride or of any of the gods described in (A) or (B) above mixed with chalk, gypsum or other inorganic non‑fertilising substances.

(D) Liquid fertilisers consisting of the gods of sub‑paragraphs A(i) or (vii) above, or of mixtures of those gods, in an aqueous or amoniacal solution.

3. Heading 31.03 aplies only to the folowing gods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:

(A) Gods which answer to one or other of the descriptions given below:

(i) Basic slag;

(i) Natural phosphates of heading 25.10, calcined or further heat‑treated than for the removal of impurities;

(ii) Superphosphates (single, double or triple);

(iv) Calcium hydrogenorthophosphate containing not les than 0.2% by weight of fluorine calculated on the dry anhydrous product.

 (B) Fertilisers consisting of any of the gods described in (A) above mixed together, but with no acount being taken of the fluorine content limit.

 (C) Fertilisers consisting of any of the gods described in (A) or (B) above, but with no acount being taken of the fluorine content limit, mixed with chalk, gypsum or other inorganic non‑fertilising substances.

4. Heading 31.04 aplies only to the folowing gods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:

(A) Gods which answer to one or other of the descriptions given below:

(i) Crude natural potasium salts (for example, carnalite, kainite and sylvite);

(i) Potasium chloride, whether or not pure, except as provided in Note 1(c) above;

(ii) Potasium sulphate, whether or not pure;

(iv) Magnesium potasium sulphate, whether or not pure.

(B) Fertilisers consisting of any of the gods described in (A) above mixed together.

5. Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphate) and diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate), whether or not pure, and intermixtures thereof, are to be clasified in heading 31.05.

6. For the purposes of heading 31.05, the term "other fertilisers" aplies only to products of a kind used as fertilisers and containing, as an esential constituent, at least one of the fertilising elements nitrogen, phosphorous or potasium.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

3101

 

 

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

 

3101

 

 

Animal or vegetable fertilisers, whether or not mixed together or chemicaly treated; fertilisers produced by the mixing or chemical treatment of animal or vegetable products.

 

 

 

 

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:

 

 

 

 

- Of solely vegetable origin:

 

3101

00

11

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

kg

3101

00

11

- - Suplement fertilizers in liquid form, not chemicaly treated

kg

3101

00

19

- - Loại khác

kg

3101

00

19

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

3101

00

91

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

kg

3101

00

91

- - Suplement fertilizers in liquid form, not chemicaly treated

kg

3101

00

99

- - Loại khác

kg

3101

00

99

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3102

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

3102

 

 

Mineral or chemical fertilisers, nitrogenous.

 

3102

10

00

- Ure, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

kg

3102

10

00

-Urea, whether or not in aqueous solution

kg

 

 

 

- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:

 

 

 

 

 ‑ Amonium sulphate; double salts and mixtures of amonium sulphate and amonium nitrate:

 

3102

21

00

- - Amoni sulfat (SA)

kg

3102

21

00

- - Amonium sulphate

kg

3102

29

00

- - Loại khác

kg

3102

29

00

- - Other

kg

3102

30

00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

kg

3102

30

00

- Amonium nitrate, whether or not in aqueous solution

kg

3102

40

00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác

kg

3102

40

00

- Mixtures of amonium nitrate with calcium carbonate or other inorganic non‑fertilising substances

kg

3102

50

00

- Natri nitrat

kg

3102

50

00

- Sodium nitrate

kg

3102

60

00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

kg

3102

60

00

- Double salts and mixtures of calcium nitrate and amonium nitrate

kg

3102

70

00

- Canxi xyanamit (calcium cyanamide)

kg

3102

70

00

- Calcium cyanamide

kg

3102

80

00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

kg

3102

80

00

- Mixtures of urea and amonium nitrate in aqueous or amoniacal solution

kg

3102

90

00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

kg

3102

90

00

- Other, including mixtures not specified in the foregoing subheadings

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3103

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat

 

3103

 

 

Mineral or chemical fertilisers, phosphatic.

 

3103

10

00

- Superphosphat

kg

3103

10

00

- Superphosphates

kg

3103

20

00

- Xỉ bazơ

kg

3103

20

00

- Basic slag

kg

3103

90

 

- Loại khác:

 

3103

90

 

- Other:

 

3103

90

10

- - Phân phosphat đã nung

kg

3103

90

10

- - Calcined phosphatic fertiliser

kg

3103

90

90

- - Loại khác

kg

3103

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3104

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

 

3104

 

 

Mineral or chemical fertilisers, potasic.

 

3104

10

00

- Carnalite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô

kg

3104

10

00

- Carnalite, sylvite and other crude natural potasium salts

kg

3104

20

00

- Kali clorua

kg

3104

20

00

- Potasium chloride

kg

3104

30

00

- Kali sulfat

kg

3104

30

00

- Potasium sulphate

kg

3104

90

00

- Loại khác

kg

3104

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3105

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg

 

3105

 

 

Mineral or chemical fertilisers containing two or thre of the fertilising elements nitrogen, phosphorous and potasium; other fertilisers; gods of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gros weight not exceding 10 kg.

 

3105

10

00

- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg

kg

3105

10

00

- Gods of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gros weight not exceding 10 kg

kg

3105

20

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

kg

3105

20

00

- Mineral or chemical fertilisers containing the thre fertilising elements nitrogen, phosphorus and potasium

kg

3105

30

00

- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat)

kg

3105

30

00

- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)

kg

3105

40

00

- Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)

kg

3105

40

00

- Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphate) and mixtures thereof with diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)

kg

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:

 

 

 

 

‑ Other mineral or chemical fertilisers containing the two fertilising elements nitrogen and phosphorus:

 

3105

51

00

- - Chứa nitrat và phosphat

kg

3105

51

00

- - Containing nitrates and phosphates

kg

3105

59

00

- - Loại khác

kg

3105

59

00

- - Other

kg

3105

60

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

kg

3105

60

00

- Mineral or chemical fertilisers containing the two fertilising elements phosphorus and potasium

kg

3105

90

00

- Loại khác

kg

3105

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 32
CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TANIN VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU VÀ CÁC CHẤT MÀU KHÁC; SƠN VÀ VÉC NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định riêng về mặt hoá học (trừ những chất hay hợp chất thuộc nhóm 32.03 hay 32.04, các chất vô cơ sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thuỷ tinh thu được từ thạch anh nung chảy hoặc silic đã nung chảy ở dạng đã ghi trong nhóm 32.07, kể cả thuốc nhuộm, các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);

(b). Tanat hoặc các chất dẫn xuất tananh khác của các sản phẩm thuộc nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc

(c). Matit asphalt hoặc matit bitum khác (nhóm 27.15).

2. Nhóm 32.04 bao gồm các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các phẩm nhuộm azo.

3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 chỉ áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy và bột kim loại) sử dụng để nhuộm màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn, kể cả chất men tráng (nhóm 32.12) hay dùng cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.

4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ colodion) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lưọng dung môi vượt quá 50% trọng lượng dung dịch.

5. Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất độn trong các loại sơn dầu mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.

6. Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các lá (tấm) mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:

(a). Bột kim loại (kể cả các kim loại quý) hoặc chất màu, đông kết bằng keo, gelatin (keo động vật) hoặc chất kết dính khác; hoặc

(b). Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc chất màu kết tủa trên một tấm mỏng làm nền bằng vật liệu bất kỳ.

 

CHAPTER 32
TANING OR DYEING EXTRACTS; TANINS AND THEIR DERIVATIVES; DYES, PIGMENTS AND OTHER COLOURING MATER;PAINTS AND VARNISHES; PUTY, AND OTHER MASTICS; INKS

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Separate chemicaly defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glas obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring mater put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);

(b) Tanates and other tanin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or

(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).

2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.

3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 aply also to preparations based on colouring mater (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not aply, however, to pigments dispersed in non‑aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.

4. Heading 32.08 includes solutions (other than colodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceds 50% of the weight of the solution.

5. The expresion "colouring mater" in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.

6. The expresion "stamping foils" in heading 32.12 aplies only to thin shets of a kind used for printing, for example, bok covers or hat bands, and consisting of:

(a) Metalic powder (including powder or precious metal) or pigment, aglomerated with glue, gelatin or other binder; or

(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a suporting shet of any material.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

3201

 

 

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; tananh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác

 

3201

 

 

Taning extracts of vegetable origin; tanins and their salts, ethers, esters and other derivatives.

 

3201

10

00

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)

kg

3201

10

00

- Quebracho extract

kg

3201

20

00

- Chất chiết xuất từ cây keo (Watle)

kg

3201

20

00

- Watle extract

kg

3201

90

 

- Loại khác:

 

3201

90

 

- Other:

 

3201

90

10

- - Từ cây cau mứt (Gambier)

kg

3201

90

10

- - Gambier

kg

3201

90

90

- - Loại khác

kg

3201

90

90

- - Other

kg

3202

 

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da

 

3202

 

 

Synthetic organic taning substances; inorganic taning substances; taning preparations, whether or not containing natural taning substances; enzymatic preparations for pre‑taning.

 

3202

10

00

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

kg

3202

10

00

- Synthetic organic taning substances

kg

3202

90

00

- Loại khác

kg

3202

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3203

 

 

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này

 

3203

 

 

Colouring mater of vegetable or animal origin (including dyeing extracts but excluding animal black), whether or not chemicaly defined; preparations as specified in Note 3 to this Chapter based on colouring mater of vegetable or animal origin.

 

3203

00

10

- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống

kg

3203

00

10

- Suitable for use in fod or drink

kg

3203

00

20

- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống

kg

3203

00

20

- Not suitable for use in fod or drink

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3204

 

 

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

3204

 

 

Synthetic organic colouring mater, whether or not chemicaly defined; preparations as specified in Note 3 to this Chapter based on synthetic organic colouring mater; synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores, whether or not chemicaly defined.

 

 

 

 

- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:

 

 

 

 

‑ Synthetic organic colouring mater and preparations based thereon as specified in Note 3 to this Chapter:

 

3204

11

 

- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:

 

3204

11

 

- - Disperse dyes and preparations based thereon:

 

3204

11

10

- - - Dạng thô

kg

3204

11

10

- - - Crude

kg

3204

11

90

- - - Loại khác

kg

3204

11

90

- - - Other

kg

3204

12

00

- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetalised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng

kg

3204

12

00

- - Acid dyes, whether or not premetalised, and preparations based thereon; mordant dyes and preparations based thereon

kg

3204

13

00

- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng

kg

3204

13

00

- - Basic dyes and preparations based thereon

kg

3204

14

00

- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

kg

3204

14

00

- - Direct dyes and preparations based thereon

kg

3204

15

00

- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng

kg

3204

15

00

- - Vat dyes (including those usable in that state as pigments) and preparations based thereon

kg

3204

16

00

- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

kg

3204

16

00

- - Reactive dyes and preparations based thereon

kg

3204

17

 

- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:

 

3204

17

 

- - Pigments and preparations based thereon:

 

3204

17

10

- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước

kg

3204

17

10

- - - Pasty pigment preparation in aqueous medium

kg

3204

17

20

- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột

kg

3204

17

20

- - - Synthetic organic pigment in powder form

kg

3204

17

90

- - - Loại khác

kg

3204

17

90

- - - Other

kg

3204

19

00

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19

kg

3204

19

00

- - Other, including mixtures of colouring mater of two or more of the subheadings 32.04.11 to 32.04.19

kg

3204

20

00

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang

kg

3204

20

00

- Synthetic organic products of a kind used as - fluorescent brightening agents

kg

3204

90

00

- Loại khác

kg

3204

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3205

00

00

Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu

kg

3205

00

00

Colour lakes; preparations as specified in Note 3 to this Chapter based on colour lakes.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3206

 

 

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

3206

 

 

Other colouring mater; preparations as specified in Note 3 to this Chapter, other than those of heading 32.03, 32.04 or 32.05; inorganic products of a kind used as luminophores, whether or not chemicaly defined.

 

 

 

 

- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đioxit titan:

 

 

 

 

Pigments and preparations based on titanium dioxide:

 

3206

11

 

- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là đioxit titan ở thể khô:

 

3206

11

 

- - Containing 80% or more by weight of titanium dioxide calculated on the dry mater:

 

3206

11

10

- - - Thuốc màu

kg

3206

11

10

- - - Pigment

kg

3206

11

20

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

kg

3206

11

20

- - - Preparations of inorganic pigments

kg

3206

11

90

- - - Loại khác

kg

3206

11

90

- - - Other

kg

3206

19

 

- - Loại khác:

 

3206

19

 

- - Other:

 

3206

19

10

- - - Thuốc màu

kg

3206

19

10

- - - Pigment

kg

3206

19

20

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

kg

3206

19

20

- - - Preparations of inorganic pigments

kg

3206

19

90

- - - Loại khác

kg

3206

19

90

- - - Other

kg

3206

20

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:

 

3206

20

 

- Pigments and preparations based on chromium compounds:

 

3206

20

10

- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ

kg

3206

20

10

- - Chrome yelow, chrome gren, molybdate orange, or red base on chromium compounds; preparations of inorganic pigments

kg

3206

20

90

- - Loại khác

kg

3206

20

90

- - Other

kg

3206

30

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:

 

3206

30

 

- Pigments and preparations based on cadmium compounds:

 

3206

30

10

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

kg

3206

30

10

- - Preparations of inorganic pigments

kg

3206

30

90

- - Loại khác

kg

3206

30

90

- - Other

kg

 

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

 

 

 

‑ Other colouring mater and other preparations:

 

3206

41

 

- - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:

 

3206

41

 

- - Ultramarine and preparations based thereon:

 

3206

41

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

kg

3206

41

10

- - - Preparations of inorganic pigments

kg

3206

41

90

- - - Loại khác

kg

3206

41

90

- - - Other

kg

3206

42

 

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:

 

3206

42

 

- - Lithopone and other pigments and preparations based on zinc sulphide:

 

3206

42

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

kg

3206

42

10

- - - Preparations of inorganic pigments

kg

3206

42

90

- - - Loại khác

kg

3206

42

90

- - - Other

kg

3206

43

 

- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferates (ferocyanua và fericyanua):

 

3206

43

 

- - Pigments and preparations based on hexacynanoferates (ferocyanides and fericyanides):

 

3206

43

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

kg

3206

43

10

- - - Preparations of inorganic pigments

kg

3206

43

90

- - - Loại khác

kg

3206

43

90

- - - Other

kg

3206

49

 

- - Loại khác:

 

3206

49

 

- - Other:

 

3206

49

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

kg

3206

49

10

- - - Preparations of inorganic pigments

kg

3206

49

90

- - - Loại khác

kg

3206

49

90

- - - Other

kg

3206

50

 

- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:

 

3206

50

 

- Inorganic products of a kind used as luminophores:

 

3206

50

10

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

kg

3206

50

10

- - Preparations of inorganic pigments

kg

3206

50

90

- - Loại khác

kg

3206

50

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3207

 

 

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

3207

 

 

Prepared pigments, prepared opacifiers and prepared colours, vitrifiable enamels and glazes, engobes (slips), liquid lustres and similar preparations, of a kind used in the ceramic, enameling or glas industry; glas frit and other glas, in the form of powder, granules or flakes.

 

3207

10

00

- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế

kg

3207

10

00

- Prepared pigments, prepared opacifiers, prepared colours and similar preparations

kg

3207

20

 

- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự:

 

3207

20

 

- Vitrifiable enamels and glazes, engobes (slips) and similar preparations:

 

3207

20

10

- - Phối liệu để nấu men thủy tinh

kg

3207

20

10

- - Enamel frits

kg

3207

20

90

- - Loại khác

kg

3207

20

90

- - Other

kg

3207

30

00

- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự

kg

3207

30

00

- Liquid lustres and similar preparations

kg

3207

40

00

- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

kg

3207

40

00

- Glas frit and other glas, in the form of powder, granules or flakes

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3208

 

 

Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này

 

3208

 

 

Paints and varnishes (including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemicaly modified natural polymers dispersed or disolved in a non‑aqueous medium; solutions as defined in Note 4 to this Chapter.

 

3208

10

 

- Từ polyeste:

 

3208

10

 

- Based on polyesters:

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), exceding 1000C heat-resistance:

 

3208

10

11

- - - Dùng trong nha khoa

kg

3208

10

11

- - - For dental use

kg

3208

10

19

- - - Loại khác

kg

3208

10

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), not exceding 1000C heat-resistance:

 

3208

10

21

- - - Dùng trong nha khoa

kg

3208

10

21

- - - For dental use

kg

3208

10

29

- - - Loại khác

kg

3208

10

29

- - - Other

kg

3208

10

30

- - Men tráng

kg

3208

10

30

- - Enamels

kg

3208

10

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

kg

3208

10

40

- - Anti-fouling and anti-corosive paints for ships' huls

kg

3208

10

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

kg

3208

10

50

- - Undercoats and priming paints

kg

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

- - Other paints:

 

3208

10

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

kg

3208

10

61

- - - Containing insecticide derivatives

kg

3208

10

69

- - - Loại khác

kg

3208

10

69

- - - Other

kg

3208

10

90

- - Loại khác

kg

3208

10

90

- - Other

kg

3208

20

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

3208

20

 

- Based on acrylic or vinyl polymers::

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), exceding 1000C heat-resistance:

 

3208

20

11

- - - Dùng trong nha khoa

kg

3208

20

11

- - - For dental use

kg

3208

20

19

- - - Loại khác

kg

3208

20

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), not exceding 1000 C heat-resistance:

 

3208

20

21

- - - Dùng trong nha khoa

kg

3208

20

21

- - - For dental use

kg

3208

20

29

- - - Loại khác

kg

3208

20

29

- - - Other

kg

3208

20

30

- - Men tráng

kg

3208

20

30

- - Enamels

kg

3208

20

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

kg

3208

20

40

- - Anti-fouling or anti-corosive paints for ships' huls

kg

3208

20

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

kg

3208

20

50

- - Undercoats and priming paints

kg

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

- - Other paints:

 

3208

20

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

kg

3208

20

61

- - - Containing insecticide derivatives

kg

3208

20

69

- - - Loại khác

kg

3208

20

69

- - - Other

kg

3208

20

90

- - Loại khác

kg

3208

20

90

- - Other

kg

3208

90

 

- Loại khác:

 

3208

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), exceding 1000C heat-resistance:

 

3208

90

11

- - - Dùng trong nha khoa

kg

3208

90

11

- - - For dental use

kg

3208

90

19

- - - Loại khác

kg

3208

90

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), not exceding 1000C heat-resistance:

 

3208

90

21

- - - Dùng trong nha khoa

kg

3208

90

21

- - - For dental use

kg

3208

90

29

- - - Loại khác

kg

3208

90

29

- - - Other

kg

3208

90

30

- - Men tráng

kg

3208

90

30

- - Enamel

kg

3208

90

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

kg

3208

90

40

- - Anti-fouling or anti-corosive paints for ships' huls

kg

3208

90

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

kg

3208

90

50

- - Undercoats and priming paints

kg

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

- - Other paints:

 

3208

90

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

kg

3208

90

61

- - - Containing insecticide derivatives

kg

3208

90

69

- - - Loại khác

kg

3208

90

69

- - - Other

kg

3208

90

90

- - Loại khác

kg

3208

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3209

 

 

Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước

 

3209

 

 

Paints and varnishes (including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemicaly modified natural polymers, dispersed or disolved in an aqueous medium.

 

3209

10

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

3209

10

 

- Based on acrylic or vinyl polymers:

 

3209

10

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 1000C

kg

3209

10

10

- - Varnishes (including lacquers), exceding 1000C heat-resistance

kg

3209

10

20

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C

kg

3209

10

20

- - Varnishes (including lacquers), not exceding 1000C heat-resistance

kg

3209

10

30

- - Men tráng

kg

3209

10

30

- - Enamel

kg

3209

10

40

- - Sơn da thuộc

kg

3209

10

40

- - Leather paints

kg

3209

10

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

kg

3209

10

50

- - Anti-fouling or anti-corosive paints for ships' huls

kg

3209

10

60

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

kg

3209

10

60

- - Undercoats and priming paints

kg

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

- - Other paints:

 

3209

10

71

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

kg

3209

10

71

- - - Containing insecticide derivatives

kg

3209

10

79

- - - Loại khác

kg

3209

10

79

- - - Other

kg

3209

10

90

- - Loại khác

kg

3209

10

90

- - Other

kg

3209

90

 

- Loại khác:

 

3209

90

 

- Other:

 

3209

90

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 1000C

kg

3209

90

10

- - Varnishes (including lacquers), exceding 1000C heat-resistance

kg

3209

90

20

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C

kg

3209

90

20

- - Varnishes (including lacquers), not exceding 1000C heat-resistance

kg

3209

90

30

- - Men tráng

kg

3209

90

30

- - Enamels

kg

3209

90

40

- - Sơn da thuộc

kg

3209

90

40

- - Leather paints

kg

3209

90

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

kg

3209

90

50

- - Anti-fouling or anti-corosive paints for ships' huls

kg

3209

90

60

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

kg

3209

90

60

- - Undercoats and priming paints

kg

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

- - Other paints:

 

3209

90

71

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

kg

3209

90

71

- - - Containing insecticide derivatives

kg

3209

90

79

- - - Loại khác

kg

3209

90

79

- - - Other

kg

3209

90

90

- - Loại khác

kg

3209

90

90

- - Other

kg

3210

 

 

Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels, lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

3210

 

 

Other paints and varnishes (including enamels, lacquers and distempers); prepared water pigments of a kind used for finishing leather.

 

 

 

 

- Vecni (kể cả lacquers):

 

 

 

 

- Varnishes (including lacquers):

 

3210

00

11

- - Loại chịu được nhiệt trên 1000C

kg

3210

00

11

- - Exceding 1000C heat-resistance

kg

3210

00

19

- - Loại khác

kg

3210

00

19

- - Other

kg

3210

00

20

- Màu keo

kg

3210

00

20

- Distempers

kg

3210

00

30

- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

kg

3210

00

30

- Prepared water pigments of a kind used for finishing leather

kg

3210

00

40

- Men tráng

kg

3210

00

40

- Enamels

kg

3210

00

50

- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)

kg

3210

00

50

- Polyurethane tar coating

kg

3210

00

60

- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

kg

3210

00

60

- Anti-fouling or anti-corosive paints for ships' huls

kg

3210

00

70

- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

kg

3210

00

70

- Undercoats and priming paints

kg

 

 

 

- Sơn khác:

 

 

 

 

- Other paints:

 

3210

00

81

- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

kg

3210

00

81

- - Containing insecticide derivatives

kg

3210

00

89

- - Loại khác

kg

3210

00

89

- - Other

kg

3210

00

90

- Loại khác

kg

3210

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3211

00

00

Chất làm khô đã điều chế

kg

3211

00

00

Prepared driers

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3212

 

 

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ

 

3212

 

 

Pigments (including metalic powders and flakes) dispersed in non‑aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints (including enamels); stamping foils; dyes and other colouring mater put up in forms or packings for retail sale.

 

3212

10

00

- Lá phôi dập

kg

3212

10

00

- Stamping foils

kg

3212

90

 

- Loại khác:

 

3212

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):

 

 

 

 

- - Pigments (including metalic powders and flakes) dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints (including enamels):

 

3212

90

11

- - - Bột nhão nhôm

kg

3212

90

11

- - - Aluminium paste

kg

3212

90

12

- - - Loại khác, dùng cho da thuộc

kg

3212

90

12

- - - Other, for leather

kg

3212

90

19

- - - Loại khác

kg

3212

90

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

- - Dyes or other colouring mater in forms or packings for retail sale:

 

3212

90

21

- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống

kg

3212

90

21

- - - Suitable for use in fod or drink

kg

3212

90

29

- - - Loại khác

kg

3212

90

29

- - - Other

kg

3212

90

90

- - Loại khác

kg

3212

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3213

 

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự

 

3213

 

 

Artists', students' or signboard painters' colours, modifying tints, amusement colours and the like, in tablets, tubes, jars, botles, pans or in similar forms or packings.

 

3213

10

00

- Bộ màu vẽ

kg

3213

10

00

- Colours in sets

kg

3213

90

00

- Loại khác

kg

3213

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3214

 

 

Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự

 

3214

 

 

Glaziers' puty, grafting puty, resin cements, caulking compounds and other mastics; painters' filings; non‑refractory surfacing preparations for facades, indor wals, flors, ceilings or the like.

 

3214

10

00

- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn

kg

3214

10

00

- Glaziers' puty, grafting puty, resin cements, caulking compounds and other mastics; painters' filings

kg

3214

90

00

- Loại khác

kg

3214

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3215

 

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

3215

 

 

Printing ink, writing or drawing ink and other inks, whether or not concentrated or solid.

 

 

 

 

- Mực in:

 

 

 

 

‑ Printing ink:

 

3215

11

 

- - Màu đen:

 

3215

11

 

- - Black:

 

3215

11

10

- - - Mực chịu ánh sáng UV

kg

3215

11

10

- - - UV curable inks

kg

3215

11

90

- - - Loại khác

kg

3215

11

90

- - - Other

kg

3215

19

00

- - Loại khác

kg

3215

19

00

- - Other

kg

3215

90

 

- Loại khác:

 

3215

90

 

- Other:

 

3215

90

10

- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần

kg

3215

90

10

- - Carbon mas for one time carbon paper

kg

3215

90

20

- - Mực vẽ

kg

3215

90

20

- - Drawing ink

kg

3215

90

30

- - Mực viết

kg

3215

90

30

- - Writing ink

kg

3215

90

40

- - Mực dấu

kg

3215

90

40

- - Marking ink

kg

3215

90

50

- - Mực dùng cho máy sao chụp

kg

3215

90

50

- - Inks for duplicating machines

kg

3215

90

90

- - Loại khác

kg

3215

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 33
 TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA,
MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO
VỆ SINH

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;

(b). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc

(c).Gôm, dầu gỗ thông hoặc dầu thông sunphat hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.

2. Khái niệm "chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.

3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng cho các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hoá đã ghi trong các nhóm này, được đóng gói để bán lẻ.

4. Khái niệm “ nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng cho các sản phẩm sau đây: bột thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm, các loại giấy đã thấm tẩm mỹ phẩm; dung dịch bảo quản kính sát tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt có thấm tẩm, tráng, phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.

CHAPTER 33
ESENTIAL OILS AND RESINOIDS; PERFUMERY,
COSMETIC OR TOILET PREPARATIONS

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Natural oleoresins or vegetable extracts of heading 13.01 or 13.02;

(b) Soap and other products of heading 34.01; or

(c) Gum, wod or sulphate turpentine or other products of heading 38.05.

2. The expresion "odoriferous substances" in heading 33.02 refers only to the substances of heading 33.01, to odoriferous constituents isolated from those substances or to synthetic aromatics.

3. Headings 33.03 to 33.07 aply, inter alia, to products, whether or not mixed (other than aqueous distilates and aqueous solutions of esential oils), suitable for use as gods of these headings and put up in packings of a kind sold by retail for such use.

4. The expresion "perfumery, cosmetic or toilet preparations" in heading 33.07 aplies, inter alia, to the folowing products: scented sachets; odoriferous preparations which operate by burning; perfumed papers and papers impregnated or coated with cosmetics; contact lens or artificial eye solutions; wading, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with perfume or cosmetics; animal toilet preparations.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

3301

 

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

3301

 

 

Esential oils (terpeneles or not), including concretes and absolutes; resinoids; extracted oleoresins; concentrates of esential oils in fats, in fixed oils, or in waxes or the like, obtained by enfluerage or maceration; terpenic by‑products of the deterpenation of esential oils; aqueous distilates and aqueous solutions of esential oils.

 

 

 

 

- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:

 

 

 

 

‑ Esential oils of citrus fruit:

 

3301

11

 

- - Của quả cây cam lê (bergamot):

 

3301

11

 

- - Of bergamot:

 

3301

11

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3301

11

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

3301

11

90

- - - Loại khác

kg

3301

11

90

- - - Other

kg

3301

12

 

- - Của quả cam:

 

3301

12

 

- - Of orange:

 

3301

12

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3301

12

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

3301

12

90

- - - Loại khác

kg

3301

12

90

- - - Other

kg

3301

13

 

- - Của quả chanh:

 

3301

13

 

- - Of lemon:

 

3301

13

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3301

13

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

3301

13

90

- - - Loại khác

kg

3301

13

90

- - - Other

kg

3301

14

 

- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):

 

3301

14

 

- - Of lime:

 

3301

14

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3301

14

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

3301

14

90

- - - Loại khác

kg

3301

14

90

- - - Other

kg

3301

19

 

- - Loại khác:

 

3301

19

 

- - Other:

 

3301

19

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3301

19

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

3301

19

90

- - - Loại khác

kg

3301

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:

 

 

 

 

‑ Esential oils other than those of citrus fruit:

 

3301

21

 

- - Của cây phong lữ:

 

3301

21

 

- - Of geranium:

 

3301

21

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3301

21

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

3301

21

90

- - - Loại khác

kg

3301

21

90

- - - Other

kg

3301

22

 

- - Của hoa nhài:

 

3301

22

 

- - Of jasmin:

 

3301

22

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3301

22

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

3301

22

90

- - - Loại khác

kg

3301

22

90

- - - Other

kg

3301

23

 

- - Của cây oải hương:

 

3301

23

 

- - Of lavender or of lavandin:

 

3301

23

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3301

23

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

3301

23

90

- - - Loại khác

kg

3301

23

90

- - - Other

kg

3301

24

00

- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)

kg

3301

24

00

- - Of pepermint (Mentha piperita)

kg

3301

25

 

- - Của cây bạc hà khác:

 

3301

25

 

- - Of other mints:

 

3301

25

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3301

25

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

3301

25

90

- - - Loại khác

kg

3301

25

90

- - - Other

kg

3301

26

 

- - Của quả vetivơ:

 

3301

26

 

- - Of vetiver:

 

3301

26

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3301

26

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

3301

26

90

- - - Loại khác

kg

3301

26

90

- - - Other

kg

3301

29

 

- - Loại khác:

 

3301

29

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm:

 

 

 

 

- - - Pharmaceutical grade:

 

3301

29

11

- - - - Của cây húng chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

kg

3301

29

11

- - - - Of lemon gras, of citronela, nutmeg, cinamon, ginger, cardamon, fenel or palmrose

kg

3301

29

12

- - - - Của cây đàn hương

kg

3301

29

12

- - - - Of sandalwod

kg

3301

29

19

- - - - Loại khác

kg

3301

29

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

3301

29

91

- - - - Của cây húng chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

kg

3301

29

91

- - - - Of lemon gras, of citronela, nutmeg, cinamon, ginger, cardamon, fenel or palmrose

kg

3301

29

92

- - - - Của cây đàn hương

kg

3301

29

92

- - - - Of sandalwod

kg

3301

29

99

- - - - Loại khác

kg

3301

29

99

- - - - Other

kg

3301

30

00

- Chất tựa nhựa

kg

3301

30

00

- Resinoids

kg

3301

90

 

- Loại khác:

 

3301

90

 

- Other:

 

3301

90

10

 - - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc

kg

3301

90

10

- - Aqueous distilates and solutions of esential oils suitable for medicinal use

kg

3301

90

90

- - Loại khác

kg

3301

90

90

- - Other

kg

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống

 

3302

 

 

Mixtures of odoriferous substances and mixtures (including alcoholic solutions) with a basis of one or more of these substances, of a kind used as raw materials in industry; other preparations based on odoriferous substances, of a kind used for the manufacture of beverages.

 

3302

10

 

- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

3302

10

 

- Of a kind used in the fod or drink industries:

 

3302

10

10

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng

kg

3302

10

10

- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form

kg

3302

10

20

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác

kg

3302

10

20

- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in other forms

kg

3302

10

90

- - Loại khác

kg

3302

10

90

- - Other

kg

3302

90

00

- Loại khác

kg

3302

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3303

00

00

Nước hoa và nước thơm

kg

3303

00

00

Perfumes and toilet waters.

kg

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

3304

 

 

Beauty or make‑up preparations and preparations for the care of the skin (other than medicaments), including sunscren or sun tan preparations; manicure or pedicure preparations.

 

3304

10

00

- Chế phẩm trang điểm môi

kg

3304

10

00

- Lip make‑up preparations

kg

3304

20

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

kg

3304

20

00

- Eye make‑up preparations

kg

3304

30

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

kg

3304

30

00

- Manicure or pedicure preparations

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

3304

91

00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

kg

3304

91

00

- - Powders, whether or not compresed

kg

3304

99

 

- - Loại khác:

 

3304

99

 

- - Other:

 

3304

99

10

- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

kg

3304

99

10

- - - Face and skin creams and lotions

kg

3304

99

20

- - - Kem trị mụn trứng cá

kg

3304

99

20

- - - Anti-acne creams

kg

3304

99

90

- - - Loại khác

kg

3304

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

3305

 

 

Preparations for use on the hair.

 

3305

10

 

- Dầu gội đầu (shampo):

 

3305

10

 

- Shampos:

 

3305

10

10

- - Dầu gội đầu trị nấm

kg

3305

10

10

- - Anti-mycosis shampos

kg

3305

10

90

- - Loại khác

kg

3305

10

90

- - Other

kg

3305

20

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

kg

3305

20

00

- Preparations for permanent waving or straightening

kg

3305

30

00

- Gôm tóc

kg

3305

30

00

- Hair lacquers

kg

3305

90

 

- Loại khác:

 

3305

90

 

- Other:

 

3305

90

10

- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

kg

3305

90

10

- - Briliantines and other hair oils

kg

3305

90

90

- - Loại khác

kg

3305

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3306

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

 

3306

 

 

Preparations for oral or dental hygiene, including denture fixative pastes and powders; yarn used to clean betwen the teth (dental flos), in individual retail packages.

 

3306

10

 

- Thuốc đánh răng:

 

3306

10

 

- Dentifrices:

 

3306

10

10

- - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

kg

3306

10

10

- - Prophylactic pastes and powders

kg

3306

10

90

- - Loại khác

kg

3306

10

90

- - Other

kg

3306

20

00

- Chỉ tơ nha khoa

kg

3306

20

00

- Yarn used to clean betwen the teth (dental flos)

kg

3306

90

00

- Loại khác

kg

3306

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3307

 

 

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

3307

 

 

Pre‑shave, shaving or after‑shave preparations, personal deodorants, bath preparations, depilatories and other perfumery, cosmetic or toilet preparations, not elsewhere specified or included; prepared rom deodorisers, whether or not perfumed or having disinfectant properties.

 

3307

10

00

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

kg

3307

10

00

- Pre‑shave, shaving or after‑shave preparations

kg

3307

20

00

- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

kg

3307

20

00

- Personal deodorants and antiperspirants

kg

3307

30

00

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

kg

3307

30

00

- Perfumed bath salts and other bath preparations

kg

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

 

 

 

‑ Preparations for perfuming or deodorizing roms, including odoriferous preparations used during religious rites:

 

3307

41

 

- - "Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

3307

41

 

- - "Agarbati" and other odoriferous preparations which operate by burning:

 

3307

41

10

- - - Nén hương (hương que)

kg

3307

41

10

- - - Scented jos sticks

kg

3307

41

90

- - - Loại khác

kg

3307

41

90

- - - Other

kg

3307

49

 

- - Loại khác:

 

3307

49

 

- - Other:

 

3307

49

10

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

kg

3307

49

10

- - - Rom perfuming preparations

kg

3307

49

90

- - - Loại khác

kg

3307

49

90

- - - Other

kg

3307

90

 

- Loại khác:

 

3307

90

 

- Other:

 

3307

90

10

- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

kg

3307

90

10

- - Animal toilet preparations; other perfumery or cosmetics, including depilatories

kg

3307

90

20

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

kg

3307

90

20

- - Contact lens solution

kg

3307

90

30

- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

kg

3307

90

30

- - Papers and tisues, impregnated or coated with perfume or cosmetics

kg

3307

90

90

- - Loại khác

kg

3307

90

90

- - Other

kg

 

 



CHƯƠNG 34
XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, SÁP CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY SẠCH, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM HÌNH MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Chế phẩm hay hỗn hợp ăn được chế biến từ mỡ hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng để tách khuôn (nhóm 15.17);

(b). Các hợp chất đã xác định về mặt hoá học riêng biệt; hoặc

(c). Dầu gội đầu, bột hoặc kem đánh răng, kem cạo râu và bọt cạo râu hay các chế phẩm dùng để tắm có chứa xà phòng hay chất hoạt động bề mặt hữu cơ khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).

2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho loại xà phòng hoà tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu dùng ở dạng thanh, bánh dạng viên hay dạng khuôn nén. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như "bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự".

3. Theo mục đích của nhóm 34.02 "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là các sản phẩm khi hoà tan trong nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 200C, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:

(a). Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hoà tan; và.

(b). Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn

4. Trong nhóm 34.03, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum", áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.

5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho:

(A). Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hoá học, có hoặc không hoà tan trong nước;

(B). Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;

(C). Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hay nguyên liệu khác.

Nhóm này không áp dụng với :

(a). Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;

(b). Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;

(c). Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12 đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc

(d). Sáp pha trộn, phân tán hay hoà tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...)


 

CHAPTER 34
SOAP, ORGANIC SURFACE‑ACTIVE AGENTS, WASHING PREPARATIONS, LUBRICATING PREPARATIONS, ARTIFICIAL WAXES, PREPARED WAXES, POLISHING AND SCOURING PREPARATIONS, CANDLES AND SIMILAR ARTICLES, MODELING PASTES AND "DENTAL WAXES" AND DENTAL PREPARATIONS WITH A BASIS OF PLASTER

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

 (a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);

 (b) Separate chemicaly defined compounds; or

 (c) Shampos, dentirfices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface‑active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).

2. For the purposes of heading 34.01, the expresion "soap" aplies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain aded substances (for example, disinfectants, abrasive powders, filers or medicaments). Products containing abrasive powders remain clasified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be clasified in heading 34.05 as "scouring powders and similar preparations".

3. For the purposes of heading 34.02, "organic surface‑active agents" are products which when mixed with water at a concentration of 0.5% at 200C and left to stand for one hour at the same temperature:

(a) Give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble mater; and

(a)       Reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or les.

4. In heading 34.03 the expresion "petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals" aplies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.

5. In heading 34.04 subject to the exclusions provided below, the expresion "artificial waxes and prepared waxes" aplies only to:

(A) Chemicaly produced organic products of a waxy character, whether or not water‑soluble;

(B) Products obtained by mixing diferent waxes;

(C) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.

The heading does not aply to:

(a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;

(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;

(c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or

(d) Waxes mixed with, dispersed in or disolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

3401

 

 

Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

3401

 

 

Soap; organic surface‑active products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes, moulded pieces or shapes, whether or not containing soap; organic surface; active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap; paper, wading, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent.

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

 

 

 

‑ Soap and organic surface‑active products and preparations, in the form of bars, cakes, moulded pieces or shapes, and paper, wading, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent:

 

3401

11

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

3401

11

 

- - For toilet use, (including medicated products):

 

3401

11

10

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

kg

3401

11

10

- - - Medicated products

kg

3401

11

20

- - - Xà phòng tắm

kg

3401

11

20

- - - Bath soap

kg

3401

11

30

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

kg

3401

11

30

- - - Other, of felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent

kg

3401

11

90

- - - Loại khác

kg

3401

11

90

- - - Other

kg

3401

19

 

- - Loại khác:

 

3401

19

 

- - Other:

 

3401

19

10

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

kg

3401

19

10

- - - Of felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent

kg

3401

19

90

- - - Loại khác

kg

3401

19

90

- - - Other

kg

3401

20

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

3401

20

 

- Soap in other forms:

 

3401

20

10

 - - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

kg

3401

20

10

- - For flotation de-inking of recycled paper

kg

3401

20

20

- - Miếng xà phòng nhỏ

kg

3401

20

20

- - Soap chips

kg

3401

20

90

- - Loại khác

kg

3401

20

90

- - Other

kg

3401

30

00

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

kg

3401

30

00

- Organic surface-active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

3402

 

 

Organic surface‑active agents (other than soap); surface‑active preparations, washing preparations (including auxiliary washing preparations) and cleaning preparations, whether or not containing soap, other than those of heading 34.01

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

‑ Organic surface‑active agents, whether or not put up for retail sale:

 

3402

11

 

- - Dạng anion:

 

3402

11

 

- - Anionic:

 

3402

11

10

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

kg

3402

11

10

- - - Sulphated faty alcohols

kg

3402

11

20

- - - Chất thấm ướt (weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

kg

3402

11

20

- - - Weting agents used in the manufacture of herbicide

kg

3402

11

90

- - - Loại khác

kg

3402

11

90

- - - Other

kg

3402

12

 

- - Dạng cation:

 

3402

12

 

- - Cationic:

 

3402

12

10

- - - Chất thấm ướt (weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

kg

3402

12

10

- - - Weting agents used in the manufacture of herbicide

kg

3402

12

90

- - - Loại khác

kg

3402

12

90

- - - Other

kg

3402

13

00

- - Dạng không phân ly (non - ionic)

kg

3402

13

00

- - Non‑ionic

kg

3402

19

00

- - Loại khác

kg

3402

19

00

- - Other

kg

3402

20

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

3402

20

 

- Preparations put up for retail sale:

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

 

 

 

- - In liquid form:

 

3402

20

11

 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

kg

3402

20

11

- - - Anionic surface active preparations

kg

3402

20

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

kg

3402

20

12

- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

kg

3402

20

13

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

kg

3402

20

13

- - - Other surface active preparations

kg

3402

20

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

kg

3402

20

19

- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

3402

20

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

kg

3402

20

91

- - - Anionic surface active preparations

kg

3402

20

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

kg

3402

20

92

- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

kg

3402

20

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

kg

3402

20

93

- - - Other surface active preparations

kg

3402

20

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

kg

3402

20

99

- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

kg

3402

90

 

- Loại khác:

 

3402

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

 

 

 

- - In liquid form:

 

3402

90

11

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

kg

3402

90

11

- - - Anionic surface active preparations

kg

3402

90

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

kg

3402

90

12

- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

kg

3402

90

13

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

kg

3402

90

13

- - - Other surface active preparations

kg

3402

90

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

kg

3402

90

19

- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

3402

90

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

kg

3402

90

91

- - - Anionic surface active preparations

kg

3402

90

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

kg

3402

90

92

- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching,cleansing and degreasing preparations

kg

3402

90

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

kg

3402

90

93

- - - Other surface active preparations

kg

3402

90

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

kg

3402

90

99

- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3403

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum

 

3403

 

 

Lubricating preparations, (including cuting‑oil preparations, bolt or nut release preparations, anti‑rust or anti‑corosion preparations and mould release preparations, based on lubricants) and preparations of a kind used for oil or grease treatment of textile materials, leather, furskins or other materials, but excluding preparations containing, as basic constituents, 70% or more by weight of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals.

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:

 

 

 

 

‑ Containing petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals:

 

3403

11

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

3403

11

 

- - Preparations for the treatment of textile materials, leather, furskins or other rmaterials:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

- - - Liquid:

 

3403

11

11

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

kg

3403

11

11

- - - - Lubricating oil preparation

kg

3403

11

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

kg

3403

11

12

- - - - Preparations containing silicone oil

kg

3403

11

19

- - - - Loại khác

kg

3403

11

19

- - - - Other

kg

3403

11

90

- - - Loại khác

kg

3403

11

90

- - - Other

kg

3403

19

 

- - Loại khác:

 

3403

19

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

- - - Liquid:

 

3403

19

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

kg

3403

19

11

- - - - Oil for aircraft engines

kg

3403

19

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

kg

3403

19

12

- - - - Preparations containing silicone oil

kg

3403

19

19

- - - - Loại khác

kg

3403

19

19

- - - - Other

kg

3403

19

90

- - - Loại khác

kg

3403

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

3403

91

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

3403

91

 

- - Preparations for the treatment of textile materials, leather, furskins or other materials:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

- - - Liquid:

 

3403

91

11

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

kg

3403

91

11

- - - - Preparations containing silicone oil

kg

3403

91

19

- - - - Loại khác

kg

3403

91

19

- - - - Other

kg

3403

91

90

- - - Loại khác

kg

3403

91

90

- - - Other

kg

3403

99

 

- - Loại khác:

 

3403

99

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

- - - Liquid:

 

3403

99

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

kg

3403

99

11

- - - - Oil for aircraft engines

kg

3403

99

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

kg

3403

99

12

- - - - Preparations containing silicone oil

kg

3403

99

19

- - - - Loại khác

kg

3403

99

19

- - - - Other

kg

3403

99

90

- - - Loại khác

kg

3403

99

90

- - - Other

kg

3404

 

 

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

3404

 

 

Artificial waxes and prepared waxes.

 

3404

10

00

- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học

kg

3404

10

00

- Of chemicaly modified lignite

kg

3404

20

00

- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)

kg

3404

20

00

- Of poly(oxyethylene) (polyethylene glycol)

kg

3404

90

00

- Loại khác

kg

3404

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3405

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự ( có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

 

3405

 

 

Polishes and creams, for fotwear, furniture, flors, coachwork, glas or metal, scouring pastes and powders and similar preparations (whether or not in the form of paper, wading, felt, nonwovens, celular plastics or celular ruber, impregnated, coated or covered with such preparations), excluding waxes of heading 34.04.

 

3405

10

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

kg

3405

10

00

- Polishes, creams and similar preparations for fotwear or leather

kg

3405

20

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

kg

3405

20

00

- Polishes, creams and similar preparations for the maintenance of woden furniture, flors or other wodwork

kg

3405

30

00

- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

kg

3405

30

00

- Polishes and similar preparations for coachwork, other than metal polishes

kg

3405

40

 

- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

3405

40

 

- Scouring pastes and powders and other scouring preparations:

 

 

 

 

- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:

 

 

 

 

- - Scouring pastes and powders:

 

3405

40

11

- - - Bột cọ mài

kg

3405

40

11

- - - Abrasive laping and abrasive honing, in the form of flour

kg

3405

40

19

- - - Loại khác

kg

3405

40

19

- - - Other

kg

3405

40

90

- - Loại khác

kg

3405

40

90

- - Other

kg

3405

90

 

- Loại khác:

 

3405

90

 

- Other:

 

3405

90

10

- - Chất đánh bóng kim loại

kg

3405

90

10

- - Metal polishes

kg

3405

90

90

- - Loại khác

kg

3405

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại tương tự

kg

3406

00

00

Candles, tapers, and the like.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3407

 

 

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat

 

3407

 

 

Modeling pastes, including those put up for children”s amusement; preparations known as “dental wax” or as “dental impresion compounds”, put up in sets, in packings for retail sale or in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms; other preparations for use in dentistry, with a basis of plaster (of calcined gypsum or calcium sulphate).

 

3407

00

10

- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em

kg

3407

00

10

- Modeling pastes, including those put up for children's amusement

kg

3407

00

20

- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự

kg

3407

00

20

- Preparations known as “dental wax” or “dental impresion compounds”, put up in sets, in packings for retail sale or in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms

kg

3407

00

90

- Loại khác

kg

3407

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 35
CÁC CHẤT CHỨA ANBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; ENZIM

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Men (nhóm 21.02);

(b). Các thành phần của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng để phòng bệnh hay chữa bệnh), thuốc hay các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(c). Các chế phẩm enzim dùng cho tiền thuộc da (nhóm 32.02);

(d). Các chế phẩm để ngâm, rửa chế từ enzim hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 34; hoặc

(e). Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc

(g). Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in (Chương 49).

2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm "dextrin" chỉ các sản phẩm có thành phần tinh bột đã suy biến với hàm lượng đường khử, coi là dextroza ở dạng chất khô, không quá 10%.

Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02


 

CHAPTER 35
ALBUMINOIDAL SUBSTANCES; MODIFIED STARCHES; GLUES; ENZYMES

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Yeasts (heading 21.02);

(b) Blod fractions (other than blod albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses), medicaments or other products of Chapter 30;

(c) Enzymatic preparations for pre‑taning (heading 32.02);

(d) Enzymatic soaking or washing preparations and other products of Chapter 34; or

(e) Hardened proteins (heading 39.13); or

(f) Gelatin products of the printing industry (Chapter 49).

2. For the purposes of heading 35.05, the term "dextrins" means starch degradation products with a reducing sugar content, expresed as dextrose on the dry substance, not exceding 10%.

 

Such products with a reducing sugar content exceding 10% fal in heading 17.02.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

3501

 

 

Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein

 

3501

 

 

Casein, caseinates and other casein derivatives; casein glues.

 

3501

10

00

- Casein

kg

3501

10

00

- Casein

kg

3501

90

00

- Loại khác

kg

3501

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3502

 

 

Anbumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối anbumin và các chất dẫn xuất anbumin khác

 

3502

 

 

Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry mater), albuminates and other albumin derivatives.

 

 

 

 

- Albumin trứng:

 

 

 

 

- Eg albumin:

 

3502

11

00

- - Đã làm khô

kg

3502

11

00

- - Dried

kg

3502

19

00

- - Loại khác

kg

3502

19

00

- - Other

kg

3502

20

00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein

kg

3502

20

00

- Milk albumin, including concentrates of two or more whey proteins

kg

3502

90

00

- Loại khác

kg

3502

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3503

 

 

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01

 

3503

 

 

Gelatin (including gelatin in rectangular (including square) shets, whether or not surface‑worked or coloured) and gelatin derivatives; isinglas; other glues of animal origin, excluding casein glues of heading 35.01.

 

3503

00

10

- Keo

kg

3503

00

10

- Glues

kg

3503

00

20

- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên

kg

3503

00

20

- Gelatin in powder form with bloating level of A-250 or B-230 or more

kg

3503

00

90

- Loại khác

kg

3503

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3504

 

 

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa

 

3504

 

 

Peptones and their derivatives; other protein substances and their derivatives, not elsewhere specified or included; hide powder, whether or not chromed.

 

3504

00

10

- Chất protein từ đậu nành

kg

3504

00

10

- Protein substances from soyabean

kg

3504

00

90

- Loại khác

kg

3504

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3505

 

 

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

3505

 

 

Dextrins and other modified starches (for example, pregelatinised or esterified starches); glues based on starches, or on dextrins or other modified starches.

 

3505

10

 

- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:

 

3505

10

 

- Dextrins and other modified starches:

 

3505

10

10

- - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung

kg

3505

10

10

- - Dextrins and soluble or roasted starches

kg

3505

10

90

- - Loại khác

kg

3505

10

90

- - Other

kg

3505

20

00

- Keo

kg

3505

20

00

- Glues

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3506

 

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

 

3506

 

 

Prepared glues and other prepared adhesives, not elsewhere specified or included; products suitable for use as glues or adhesives, put up for retail sale as glues or adhesives, not exceding a net weight of l kg.

 

3506

10

00

- Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

kg

3506

10

00

- Products suitable for use as glues or adhesives, put up for retail sale as glues or adhesives, not exceding a net weight of l kg

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

3506

91

00

- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

kg

3506

91

00

- - Adhesives based on polymers of headings 39.01 to 39.13 or on ruber

kg

3506

99

00

- - Loại khác

kg

3506

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3507

 

 

Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3507

 

 

Enzymes; prepared enzymes not elsewhere specified or included.

 

3507

10

00

- Renet và renet dạng cô đặc

kg

3507

10

00

- Renet and concentrates thereof

kg

3507

90

00

- Loại khác

kg

3507

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 36
CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM;
CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY, DẪN LỬA; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các hợp chất đã được xác định về mặt hoá học trừ những loại được mô tả ở Chú giải 2(a) hoặc 2(b) dưới đây.

 

2.      Khái niệm "các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy", thuộc nhóm 36.06 chỉ bao gồm:

(a). Metaldehyde, hexamethylenetetramine và các chất tương tự đã định hình (ví dụ: viên, que hoặc dạng tương tự) dùng làm nhiêu liệu; nhiên liệu có thành phần chủ yếu là cồn và nhiên liệu đã chế biến tương tự ở dạng rắn hoặc nửa rắn;

(b). Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng trong bình để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa có dung tích không quá 300 cm3; và

(c). Đèn (đuốc) nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và loại tương tự


 

CHAPTER 36
EXPLOSIVES; PYROTECHNIC PRODUCTS; MATCHES; PYROPHORIC ALOYS; CERTAIN COMBUSTIBLE PREPARATIONS

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover separate chemicaly defined compounds other than those described in Note 2(a) or (b) below.

 

2. The expresion "articles of combustible materials" in heading 36.06 aplies only to:

(a) Metaldehyde, hexamethylenetetramine and similar substances, put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels; fuels with a basis of alcohol, and similar prepared fuels, in solid or semi‑solid form;

(b) Liquid or liquefied‑gas fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar lighters and of a capacity not exceding 300 cm3; and

(c) Resin torches, firelighters and the like.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

3601

00

00

Bột nổ đẩy

kg

3601

00

00

Propelent powders.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3602

00

00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

kg

3602

00

00

Prepared explosives, other than propelent powders.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3603

 

 

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

 

3603

 

 

Safety fuses; detonating fuses; percusion or detonating caps; igniters; electric detonators.

 

3603

00

10

- Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản; tuýp tín hiệu

kg

3603

00

10

- Semi-fuses; elemented caps; signal tubes

kg

3603

00

90

- Loại khác

kg

3603

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3604

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

 

3604

 

 

Fireworks, signaling flares, rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles.

 

3604

10

 

- Pháo hoa:

 

3604

10

 

- Fireworks:

 

3604

10

10

- -Pháo hoa nổ

kg

3604

10

10

- - Firecrackers

kg

3604

10

90

- - Loại khác

kg

3604

10

90

- - Other

kg

3604

90

 

- Loại khác:

 

3604

90

 

- Other:

 

3604

90

10

- - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp

kg

3604

90

10

- - Distres signal equipment

kg

3604

90

20

- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi

kg

3604

90

20

- - Miniature pyrotechnic munitions and percusion caps for toys

kg

3604

90

90

- - Loại khác

kg

3604

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3605

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

 

3605

 

 

Matches, other than pyrotechnic articles of heading 36.04.

 

3605

00

10

- Đóng gói dưới 25 que diêm

kg

3605

00

10

- In packings of les than 25 matches

kg

3605

00

20

- Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm

kg

3605

00

20

- In packings of 25 or more but les than 50 matches

kg

3605

00

30

- Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm

kg

3605

00

30

- In packings of 50 or more but les than 100 matches

kg

3605

00

40

- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên

kg

3605

00

40

- In packings of 100 or more matches

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3606

 

 

Hợp kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

 

3606

 

 

Fero‑cerium and other pyrophoric aloys in al forms; articles of combustible materials as specified in Note 2 to this Chapter.

 

3606

10

00

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3

kg

3606

10

00

- Liquid or liquefied‑gas fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar lighters and of a capacity not exceding 300 cm3

kg

3606

90

 

- Loại khác:

 

3606

90

 

- Other:

 

3606

90

10

- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác

kg

3606

90

10

- - Solid or semi-solid fuels, solidified alcohol and other similar prepared fuels

kg

3606

90

20

- - Đá lửa dùng cho bật lửa

kg

3606

90

20

- - Lighter flints

kg

3606

90

30

- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng

kg

3606

90

30

- - Other fero-cerium and other pyrophoric aloys in al forms

kg

3606

90

40

- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự

kg

3606

90

40

- - Resin torches, firelighters and the like

kg

3606

90

90

- - Loại khác

kg

3606

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 37
VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH

 

Chú giải

1.           Chương này không bao gồm các phế liệu hoặc phế thải.

2. Trong chương này từ "ảnh" liên quan đến quá trình hình thành ảnh xem được, trực tiếp hay gián tiếp, bằng cách chiếu sáng hay các hình thức phát xạ khác lên bề mặt nhạy sáng


 

CHAPTER 37
PHOTOGRAPHIC OR CINEMATOGRAPHIC GODS

 

Notes

1. This Chapter does not cover waste or scrap.

 

2. In this Chapter the word "photographic" relates to the proces by which visible images are formed, directly or indirectly, by the action of light or other forms of radiation on photosensitive surfaces.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

3701

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

 

3701

 

 

Photographic plates and film in the flat, sensitised, unexposed, of any material other than paper, paperboard or textiles; instant print film in the flat, sensitised, unexposed, whether or not in packs.

 

3701

10

00

- Phim dùng để chụp X quang

m2

3701

10

00

- For X‑ray

m2

3701

20

00

- Phim in ngay

kg

3701

20

00

- Instant print film

kg

3701

30

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 m:

 

3701

30

 

- Other plates and film, with any side exceding 255 m:

 

3701

30

10

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

m2

3701

30

10

- - Specialy manufactured for printing industry

m2

3701

30

90

- - Loại khác

m2

3701

30

90

- - Other

m2

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

3701

91

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3701

91

 

- - For colour photography (polychrome):

 

3701

91

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

kg

3701

91

10

- - - Specialy manufactured for printing industry

kg

3701

91

90

- - - Loại khác

kg

3701

91

90

- - - Other

kg

3701

99

 

- - Loại khác:

 

3701

99

 

- - Other:

 

3701

99

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

m2

3701

99

10

- - - Specialy manufactured for printing industry

m2

3701

99

90

- - - Loại khác

m2

3701

99

90

- - - Other

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

3702

 

 

Photographic film in rols, sensitised, unexposed, of any material other than paper, paperboard or textiles; instant print film in rols, sensitised, unexposed.

 

3702

10

00

- Phim dùng để chụp bằng tia X

m2

3702

10

00

- For X‑ray

m2

3702

20

 

- Phim in ngay:

 

3702

20

 

- Instant print film:

 

3702

20

10

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16m trở lên và chiều dài từ 120m trở lên

m2

3702

20

10

- - In bands of 16 m or more in width and 120 m or more in length

m2

3702

20

90

- - Loại khác

m2

3702

20

90

- - Other

m2

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m:

 

 

 

 

‑ Other film, without perforations, of a width not exceding 105 m:

 

3702

31

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3702

31

 

- - For colour photography (polychrome):

 

3702

31

10

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16m đến 105m và chiều dài từ 120m trở lên

cuộn

3702

31

10

- - - In bands of 16 m up to 105 m in width and 120 m or more in length

rol

3702

31

90

- - -Loại khác

cuộn

3702

31

90

- - - Other

rol

3702

32

 

- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:

 

3702

32

 

- - Other, with silver halide emulsion:

 

3702

32

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

cuộn

3702

32

10

- - - Specialy prepared for medical service

rol

3702

32

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

cuộn

3702

32

20

- - - Specialy manufactured for printing industry

rol

3702

32

30

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16m đến 105m và chiều dài từ 120m trở lên

cuộn

3702

32

30

- - - Other, in bands of 16 m up to 105 m in width and 120 m or more in length

rol

3702

32

90

- - - Loại khác

cuộn

3702

32

90

- - - Other

rol

3702

39

 

- - Loại khác:

 

3702

39

 

- - Other:

 

3702

39

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

cuộn

3702

39

10

- - - Specialy prepared for medical service

rol

3702

39

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

cuộn

3702

39

20

- - - Specialy manufactured for printing industry

rol

3702

39

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

cuộn

3702

39

30

- - - Infra red transparent film

rol

3702

39

40

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16m đến 105m và chiều dài từ 120m trở lên

cuộn

3702

39

40

- - - Other, in bands of 16 m up to 105 m in width and 120 m or more in length

rol

3702

39

90

- - - Loại khác

cuộn

3702

39

90

- - - Other

rol

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105m:

 

 

 

 

‑ Other film, without perforations, of a width exceding 105 m:

 

3702

41

 

- - Loại chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, dùng để chụp ảnh màu ( đa màu - polychrome):

 

3702

41

 

- - Of a width exceding 610 m and of a length exceding 200 m, for colour photography (polychrome):

 

3702

41

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

m

3702

41

10

- - - Specialy prepared for medical service

m

3702

41

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

m

3702

41

20

- - - Specialy manufactured for printing industry

m

3702

41

90

- - - Loại khác

m

3702

41

90

- - - Other

m

3702

42

 

- - Loại chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

3702

42

 

- - Of a width exceding 610 m and of a length exceding 200 m, other than for colour photography:

 

3702

42

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

m

3702

42

10

- - - Specialy prepared for medical service

m

3702

42

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

m

3702

42

20

- - - Specialy manufactured for printing industry

m

3702

42

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

m

3702

42

30

- - - Infra red transparent film

m

3702

42

90

- - - Loại khác

m

3702

42

90

- - - Other

m

3702

43

 

- - Loại chiều rộng trên 610m và chiều dài không quá 200m:

 

3702

43

 

- - Of a width exceding 610 m and of a length not exceding 200 m:

 

3702

43

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

m

3702

43

10

- - - Specialy prepared for medical service

m

3702

43

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

m

3702

43

20

- - - Specialy manufactured for printing industry

m

3702

43

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

m

3702

43

30

- - - Infra red transparent film

m

3702

43

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

m

3702

43

40

- - - Other, of a length of 120 m or more

m

3702

43

90

- - - Loại khác

m

3702

43

90

- - - Other

m

3702

44

 

- - Loại chiều rộng trên 105m đến 610m:

 

3702

44

 

- - Of a width exceding 105 m but not exceding 610 m:

 

3702

44

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

cuộn

3702

44

10

- - - Specialy prepared for medical service

rol

3702

44

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

cuộn

3702

44

20

- - - Specialy manufactured for printing industry

rol

3702

44

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

cuộn

3702

44

30

- - - Infra red transparent film

rol

3702

44

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

cuộn

3702

44

40

- - - Other, of a length of 120 m or more

rol

3702

44

90

- - - Loại khác

cuộn

3702

44

90

- - - Other

rol

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

‑ Other film, for colour photography (polychrome):

 

3702

51

 

- - Loại chiều rộng không quá 16m, chiều dài không quá 14m:

 

3702

51

 

- - Of a width not exceding 16 m and of a length not exceding 14 m:

 

3702

51

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

m

3702

51

10

- - - Specialy prepared for medical service

m

3702

51

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

m

3702

51

20

- - - For cinematography

m

3702

51

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

m

3702

51

30

- - - Specialy manufactured for printing industry

m

3702

51

90

- - - Loại khác

m

3702

51

90

- - - Other

m

3702

52

 

- - Loại chiều rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m:

 

3702

52

 

‑ ‑ Of a width not exceding 16 m and of a length exceding 14 m:

 

3702

52

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

m

3702

52

10

- - - Specialy prepared for medical service

m

3702

52

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

m

3702

52

20

- - - For cinematography

m

3702

52

30

 - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

m

3702

52

30

- - - Specialy manufactured for printing industry

m

3702

52

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

m

3702

52

40

- - - Other, of a length of 120 m or more

m

3702

52

90

- - - Loại khác

m

3702

52

90

- - - Other

m

3702

53

 

- - Loại chiều rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu:

 

3702

53

 

- - Of a width exceding 16 m but not exceding 35 m and of a length not exceding 30 m, for slides:

 

3702

53

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

cuộn

3702

53

10

- - - Specialy prepared for medical service

rol

3702

53

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

cuộn

3702

53

20

- - - For cinematography

rol

3702

53

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

cuộn

3702

53

30

- - - Specialy manufactured for printing industry

rol

3702

53

90

- - - Loại khác

cuộn

3702

53

90

- - - Other

rol

3702

54

 

- - Loại chiều rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

3702

54

 

- - Of a width exceding 16 m but not exceding 35 m and of a length not exceding 30 m, other than for slides:

 

3702

54

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

cuộn

3702

54

10

- - - Specialy prepared for medical service

rol

3702

54

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

cuộn

3702

54

20

- - - For cinematography

rol

3702

54

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

cuộn

3702

54

30

- - - Specialy manufactured for printing industry

rol

3702

54

90

- - - Loại khác

cuộn

3702

54

90

- - - Other

rol

3702

55

 

- - Loại chiều rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài trên 30m:

 

3702

55

 

- - Of a width exceding 16 m but not exceding 35 m and of a length exceding 30 m:

 

3702

55

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

cuộn

3702

55

10

- - - Specialy prepared for medical service

rol

3702

55

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

cuộn

3702

55

20

- - - For cinematography

rol

3702

55

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

cuộn

3702

55

30

- - - Specialy manufactured for printing industry

rol

3702

55

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

cuộn

3702

55

40

- - - Other, of a length of 120 m or more

rol

3702

55

90

- - - Loại khác

cuộn

3702

55

90

- - - Other

rol

3702

56

 

- - Loại chiều rộng trên 35m:

 

3702

56

 

- - Of a width exceding 35 m:

 

3702

56

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

cuộn

3702

56

10

- - - Specialy prepared for medical service

rol

3702

56

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

cuộn

3702

56

20

- - - For cinematography

rol

3702

56

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

cuộn

3702

56

30

- - - Specialy manufactured for printing industry

rol

3702

56

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

cuộn

3702

56

40

- - - Other, of a length of 120 m or more

rol

3702

56

90

- - - Loại khác

cuộn

3702

56

90

- - - Other

rol

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

3702

91

 

- - Loại chiều rộng không quá 16m:

 

3702

91

 

- - Of a width not exceding 16 m:

 

3702

91

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

m

3702

91

10

- - - Specialy prepared for medical service

m

3702

91

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

m

3702

91

20

- - - For cinematography

m

3702

91

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

m

3702

91

30

- - - Specialy manufactured for printing industry

m

3702

91

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

m

3702

91

40

- - - Infra red transparent film

m

3702

91

90

- - - Loại khác

m

3702

91

90

- - - Other

m

3702

93

 

- - Loại chiều rộng trên 16m đến 35m và chiều dài không quá 30m:

 

3702

93

 

- - Of a width exceding 16 m but not exceding 35 m and of a length not exceding 30 m:

 

3702

93

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

m

3702

93

10

- - - Specialy prepared for medical service

m

3702

93

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

m

3702

93

20

- - - For cinematography

m

3702

93

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

m

3702

93

30

- - - Specialy manufactured for printing industry

m

3702

93

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

m

3702

93

40

- - - Infra red transparent film

m

3702

93

90

- - - Loại khác

m

3702

93

90

- - - Other

m

3702

94

 

- - Loại chiều rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài trên 30m:

 

3702

94

 

- - Of a width exceding 16 m but not exceding 35 m and of a length exceding 30 m:

 

3702

94

10

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

m

3702

94

10

- - - Specialy manufactured for printing industry

m

3702

94

20

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

m

3702

94

20

- - - Infra red transparent film

m

3702

94

30

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên

m

3702

94

30

- - - Other, of a length of 120 m or more

m

3702

94

90

- - - Loại khác

m

3702

94

90

- - - Other

m

3702

95

 

- - Loại chiều rộng trên 35m:

 

3702

95

 

- - Of a width exceding 35 m:

 

3702

95

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

m

3702

95

10

- - - Specialy prepared for medical service

m

3702

95

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

m

3702

95

20

- - - For cinematography

m

3702

95

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

m

3702

95

30

- - - Specialy manufactured for printing industry

m

3702

95

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

m

3702

95

40

- - - Infra red transparent film

m

3702

95

50

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên

m

3702

95

50

- - - Other, of a length of 120 m or more

m

3702

95

90

- - - Loại khác

m

3702

95

90

- - - Other

m

3703

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

3703

 

 

Photographic paper, paperboard and textiles, sensitised, unexposed.

 

3703

10

 

- ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 m:

 

3703

10

 

- In rols of a width exceding 610 m:

 

3703

10

10

- - Loại có chiều rộng dưới 1.000 m

kg

3703

10

10

- - Of a width of les than 1,000 m

kg

3703

10

90

- - Loại khác

kg

3703

10

90

- - Other

kg

3703

20

 

- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3703

20

 

- Other, for colour photography (polychrome):

 

3703

20

10

- - Giấy sắp chữ photo

kg

3703

20

10

- - Photo typeseting paper

kg

3703

20

20

- - Loại khác, bằng giấy

kg

3703

20

20

- - Other, of paper

kg

3703

20

90

- - Loại khác

kg

3703

20

90

- - Other

kg

3703

90

00

- Loại khác

kg

3703

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3704

 

 

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng

 

3704

 

 

Photographic plates, film, paper, paperboard and textiles, exposed but not developed.

 

3704

00

10

- Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X

kg

3704

00

10

- Plate and film for X-ray

kg

3704

00

20

- Tấm và phim loại khác

kg

3704

00

20

- Other plates and film

kg

3704

00

90

- Loại khác

kg

3704

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3705

 

 

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

 

3705

 

 

Photographic plates, and film, exposed and developed, other than cinematographic film.

 

3705

10

00

- Dùng cho in ofset

kg

3705

10

00

- For ofset reproduction

kg

3705

20

00

- Vi phim (microfilm)

kg

3705

20

00

- Microfilms

kg

3705

90

 

- Loại khác:

 

3705

90

 

- Other:

 

3705

90

10

- - Dùng để chụp bằng tia X

kg

3705

90

10

- - For X-ray

kg

3705

90

90

- - Loại khác

kg

3705

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3706

 

 

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

3706

 

 

Cinematographic film, exposed and developed, whether or not incorporating sound track or consisting only of sound track.

 

3706

10

 

- Loại chiều rộng từ 35m trở lên:

 

3706

10

 

- Of a width of 35 m or more:

 

3706

10

10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

m

3706

10

10

- - Newsrels, travelogues, technical and scientific films

m

3706

10

20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

m

3706

10

20

- - Consisting only of sound track

m

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

3706

10

91

- - - Có ảnh được chụp ở nước ngoài

m

3706

10

91

- - - With picture taken abroad

m

3706

10

99

- - - Loại khác

m

3706

10

99

- - - Other

m

3706

90

 

- Loại khác:

 

3706

90

 

- Other:

 

3706

90

10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

m

3706

90

10

- - Newsrels, travelogues, technical and scientific films

m

3706

90

20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

m

3706

90

20

- - Consisting only of sound track

m

3706

90

90

- - Loại khác

m

3706

90

90

- - Other

m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3707

 

 

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay

 

3707

 

 

Chemical preparations for photographic uses (other than varnishes, glues, adhesives and similar preparations); unmixed products for photographic uses, put up in measured portions or put up for retail sale in a form ready for use.

 

3707

10

00

- Dạng nhũ tương nhạy

kg

3707

10

00

- Sensitising emulsions

kg

3707

90

 

- Loại khác

 

3707

90

 

- Other:

 

3707

90

10

- - Vật liệu tạo loé sáng

kg

3707

90

10

- - Flashlight materials

kg

3707

90

90

- - Loại khác

kg

3707

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 38
CÁC SẢN PHẨM HOÁ CHẤT KHÁC

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định riêng về mặt hoá học trừ những trường hợp sau:

(1). Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);

(2). Thuốc trừ sâu và côn trùng gây hại, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự được đóng gói dưới các hình thức như đã miêu tả trong nhóm 38.08;

(3). Các sản phẩm dùng như chất liệu nạp cho bình dập lửa, lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);

(4) Các chất qui chiếu được chứng nhận nêu tại chú giải 2 dưới đây;

(5). Các sản phẩm ghi trong chú giải 3(a) hay 3(c) dưới đây.

(b). Hỗn hợp hoá chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (chủ yếu thuộc nhóm 21.06);

(c). Tro và cặn bã (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải) có chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thoả mãn các yêu cầu của chú giải 3 (a) hoặc 3 (b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20).

(d). Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc

(e). Chất xúc tác thải được sử dụng để tách kim loại cơ bản hoặc để sản xuất hợp hợp chất kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác thải được sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác chứa các kim loại hoặc các hợp kim ở các dạng, ví dụ như bột mịn hoặc được sàng qua lưới dệt (phần XIV hoặc XV).

2- (A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “các chất qui chiếu được chứng nhận” có nghĩa là các chất qui chiếu được cấp một giấy chứng nhận chỉ rõ giá trị của các đặc tính được công nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, mức độ chắc chắn của từng giá trị và được sử dụng cho mục đích phân tích, chuẩn hoá hoặc qui chiếu.

(B). Ngoại trừ các sản phẩm của chương 28 hoặc 29, để phân loại các chất qui chiếu được chứng nhận, nhóm 38.22 sẽ được tính đến đầu tiên so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.

3. Nhóm 38.24 bao gồm những mặt hàng được nêu dưới đây, những mặt hàng này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục:

(a). Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5g, bằng ôxít magiê hay bằng các hợp chất halogenua của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;

(b). Dầu rượu tạp; dầu dipel;

(c). Chất tẩy xoá mực đã đóng gói để bán lẻ;

(d). Chất sửa giấy stenxin (giấy nến) và các chất lỏng dùng để xoá khác, được đóng gói để bán lẻ; và

(e). Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ cục Seger)

4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,...., rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố cũng như rác thải thu được do phá huỷ và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như plastic, cao su, gỗ, giấy, các sản phẩm dệt, thuỷ tinh, kim loại, thức ăn, đồ đạc nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị” không bao gồm:

(a)    Chất liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải plastic, cao su, gỗ, giấy, đồ dệt, thuỷ tinh hoặc kim loại và ắc quy đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục.

(b)    Phế thải công nghiệp;

(c)     Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc

(d)    Chất thải bệnh viện, như được ghi trong Chú giải 6 (a) dưới đây.

5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và bao gồm phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định thích hợp để sử dụng như phân bón được không được bao hàm trong khái niệm này (Chương 31).

6. Theo mục đích của nhóm 38..25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:

(a)     Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa, hoặc thú y khác, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi phải được xử lý đặc biệt (chẳng hạn như băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);

(b)     Phế thải dung môi hữu cơ;

(c)     Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh (dầu phanh) và chất lỏng chống đông; và

(d)     Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.

Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).

Chú giải phân nhóm:

1. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi


 

CHAPTER 38
MISCELANEOUS CHEMICAL PRODUCTS

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Separate chemicaly defined elements or compounds with the exception of the folowing:

(1) Artificial graphite (heading 38.01);

(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti‑sprouting products and plant‑growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;

(3) Products put up as charges for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing grenades (heading 38.13);

(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;

(5) Products specified in Note 3(a) or 3(c) below;

(b) Mixtures of chemicals with fodstufs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human fodstufs (generaly heading 21.06);

 (c) Ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meting the requirements of Note 3(a) or 3(b) to Chapter 26 (heading 26.20);

(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or

(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principaly for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal aloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).

2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expresion "certified reference material" means reference materials which are acompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degre of certainty asociated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.

(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the clasification of certified reference materials, heading 38.22 shal take precedence over any other heading in the Nomenclature.

3. Heading 38.24 includes the folowing gods which are not to be clasified in any other heading of the Nomenclature:

(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not les than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or of the alkaline‑earth metals;

(b) Fusel oil; Dipel's oil;

(c) Ink removers put up in packings for retail sale;

(d) Stencil corectors and other corecting fluids put up in packings for retail sale; and

(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).

4. Throughout the Nomenclature, "municipal waste" means waste of a kind colected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, ofices, etc., road and pavement swepings, as wel as construction and demolition waste. Municipal waste generaly contains a large variety of materials such as plastics, ruber, wod, paper, textiles, glas, metals, fod materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term "municipal waste", however, does not cover:

(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, ruber, wod, paper, textiles, glas or metals and spent bateries which fal in their apropriate headings of the Nomenclature;

(b) Industrial waste;

(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4(k) to Chapter 30; or

(d) Clinical waste, as defined in Note 6(a) below.

 

5. For the purposes of heading 38.25, "sewage sludge" means sludge arising from urban efluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).

 

6. For the purposes of heading 38.25, the expresion "other wastes" aplies to:

(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dresings, used gloves and used syringes);

(b) Waste organic solvents;

(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-frezing fluids; and

(d) Other wastes from chemical or alied industries.

 

The expresion "other wastes" does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).

 

Subheading Note.

1. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, "waste organic solvents" are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

3801

 

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

3801

 

 

Artificial graphite; coloidal or semi‑coloidal graphite; preparations based on graphite or other carbon in the form of pastes, blocks, plates or other semi‑manufactures.

 

3801

10

00

- Graphit nhân tạo

kg

3801

10

00

- Artificial graphite

kg

3801

20

00

- Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo

kg

3801

20

00

- Coloidal or semi-coloidal graphite

kg

3801

30

00

- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung

kg

3801

30

00

- Carbonaceous pastes for electrodes and similar pastes for furnace linings

kg

3801

90

00

- Loại khác

kg

3801

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3802

 

 

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

 

3802

 

 

Activated carbon; activated natural mineral products; animal black, including spent animal black.

 

3802

10

00

- Carbon hoạt tính

kg

3802

10

00

- Activated carbon

kg

3802

90

 

- Loại khác:

 

3802

90

 

- Other:

 

3802

90

10

- - Bauxit hoạt tính

kg

3802

90

10

- - Activated bauxite

kg

3802

90

20

- - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính

kg

3802

90

20

- - Activated clays and activated earths

kg

3802

90

90

- - Loại khác

kg

3802

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3803

00

00

Dầu tal (tal oil), đã hoặc chưa tinh chế

kg

3803

00

00

Tal oil, whether or not refined.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3804

 

 

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03

 

3804

 

 

Residual lyes from the manufacture of wod pulp, whether or not concentrated, desugared or chemicaly treated, including lignin sulphonates, but excluding tal oil of heading 38.03.

 

3804

00

10

- Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc

kg

3804

00

10

- Concentrated sulphite lye

kg

3804

00

90

- Loại khác

kg

3804

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3805

 

 

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu

 

3805

 

 

Gum, wod or sulphate turpentine and other terpenic oils produced by the distilation or other treatment of coniferous wods; crude dipentene; sulphite turpentine and other crude para-cymene; pine oil containing alpha-terpineol as the main constituent.

 

3805

10

00

- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat

kg

3805

10

00

- Gum, wod or sulphate turpentine oils

kg

3805

20

00

- Dầu thông

kg

3805

20

00

- Pine oil

kg

3805

90

00

- Loại khác

kg

3805

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3806

 

 

Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)

 

3806

 

 

Rosin and resin acids, and derivatives thereof; rosin spirit and rosin oils; run gums.

 

3806

10

00

- Colophan và axit nhựa cây

kg

3806

10

00

- Rosin and resin acids

kg

3806

20

00

- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan

kg

3806

20

00

- Salts of rosin, of resin acids or of derivatives of rosin or resin acids, other than salts of rosin aducts

kg

3806

30

 

- Gôm este:

 

3806

30

 

- Ester gums:

 

3806

30

10

- - Dạng khối

kg

3806

30

10

- - In blocks

kg

3806

30

90

- - ở dạng khác

kg

3806

30

90

- - In other forms

kg

3806

90

 

- Loại khác:

 

3806

90

 

- Other:

 

3806

90

10

- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối

kg

3806

90

10

- - Run gums in blocks

kg

3806

90

90

- - Loại khác

kg

3806

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3807

 

 

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ; chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, a xít nhựa cây hay các hắc ín thực vật

 

3807

 

 

Wod tar; wod tar oils; wod creosote; wod naphtha; vegetable pitch; brewers' pitch and similar preparations based on rosin, resin acids or on vegetable pitch.

 

3807

00

10

- Chất creosote gỗ

kg

3807

00

10

- Wod creosote

kg

3807

00

90

- Loại khác

kg

3807

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3808

 

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

3808

 

 

Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti‑sprouting products and plant‑ growth regulators, disinfectants and similar products, put up in forms or packings for retail sale or as preparations or articles (for example, sulphur‑treated bands, wicks and candles, and fly‑papers).

 

3808

10

 

- Thuốc trừ côn trùng:

 

3808

10

 

- Insecticides:

 

 

 

 

- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 

- - Intermediate preparations for the manufacture of insecticides:

 

3808

10

11

- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)

kg

3808

10

11

- - - Containing BPMC (FENOBUCARD)

kg

3808

10

12

- - - Loại khác

kg

3808

10

12

- - - Other

kg

3808

10

20

- - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ)

kg

3808

10

20

- - Mosquito coils (including premixed mosquito coil powder)

kg

3808

10

30

- - Tấm chống muỗi

kg

3808

10

30

- - Mosquito mats

kg

3808

10

40

- - Dạng bình xịt

kg

3808

10

40

- - In aerosol tins

kg

3808

10

50

- - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

kg

3808

10

50

- - Not in aerosol tins and having aditional pesticidal properties

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

3808

10

91

- - - Dạng lỏng

kg

3808

10

91

- - - In liquid form

kg

3808

10

92

- - - Dạng bột

kg

3808

10

92

- - - In powder form

kg

3808

10

99

- - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm

kg

3808

10

99

- - - In other form, including articles

kg

3808

20

 

- Thuốc diệt nấm:

 

3808

20

 

- Fungicides:

 

3808

20

10

- - Có hàm lượng validamycin đến 3%

kg

3808

20

10

- - Validamycin up to 3% content

kg

3808

20

20

- - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá

kg

3808

20

20

- - Other, fumigant for cigarete industry

kg

3808

20

30

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

kg

3808

20

30

- - Other, not in aerosol tins and having aditional pesticidal properties

kg

3808

20

40

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt

kg

3808

20

40

- - Other, not in aerosol tins

kg

3808

20

90

- - Loại khác

kg

3808

20

90

- - Other

kg

3808

30

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

3808

30

 

- Herbicides, anti‑sprouting products and plant‑growth regulators:

 

 

 

 

- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

- - Herbicides, put up for retail sale:

 

3808

30

11

- - - Không ở dạng bình xịt

kg

3808

30

11

- - - Not put up in aerosol tins

kg

3808

30

19

- - - Loại khác

kg

3808

30

19

- - - Other

kg

3808

30

20

- - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

kg

3808

30

20

- - Herbicides, not put for retail sale

kg

3808

30

30

- - Thuốc chống nảy mầm

kg

3808

30

30

- - Anti-sprouting products

kg

 

 

 

- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 

- - Plant-growth regulators:

 

3808

30

41

- - - Chứa triancontanol hoặc ethephon

kg

3808

30

41

- - - Of triacontanol or ethephon

kg

3808

30

49

- - - Loại khác

kg

3808

30

49

- - - Other

kg

3808

40

 

- Thuốc khử trùng:

 

3808

40

 

- Disinfectants:

 

3808

40

10

- - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác

kg

3808

40

10

- - Containing mixture of coal tar acid with alkalis and other disinfactants

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

3808

40

91

- - - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

kg

3808

40

91

- - - Not in aerosol tins and having aditional pesticides properties

kg

3808

40

92

- - - Loại khác, không ở dạng bình xịt

kg

3808

40

92

- - - Other, not put up in aerosol tins

kg

3808

40

99

- - - Loại khác

kg

3808

40

99

- - - Other

kg

3808

90

 

- Loại khác:

 

3808

90

 

- Other:

 

3808

90

10

- - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt

kg

3808

90

10

- - Wod preservatives, being preparations other than surface coatings, containing insecticides or fungicides

kg

3808

90

20

- - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ

kg

3808

90

20

- - Other, put up for retail sale

kg

3808

90

90

- - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ

kg

3808

90

90

- - Other, not put up for retail sale

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3809

 

 

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3809

 

 

Finishing agents, dye cariers to acelerate the dyeing or fixing of dyestufs and other products and preparations (for example, dresings and mordants), of a kind used in the textile, paper, leather or like industries, not elsewhere specified or included.

 

3809

10

00

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

kg

3809

10

00

- With a basis of amylaceous substances

kg

 

 

 

- Loại khác:

kg

 

 

 

‑ Other:

kg

3809

91

00

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự

kg

3809

91

00

- - Of a kind used in the textile or like industries

kg

3809

92

00

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự

kg

3809

92

00

- - Of a kind used in the paper or like industries

kg

3809

93

00

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

kg

3809

93

00

‑ ‑ Of a kind used in the leather or like industries

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3810

 

 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

 

3810

 

 

Pickling preparations for metal surfaces; fluxes and other auxiliary preparations for soldering, brazing or welding; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting of metal and other materials; preparations of a kind used as cores or coatings for welding electrodes or rods.

 

3810

10

00

- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện

kg

3810

10

00

- Pickling preparations for metal surfaces; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting of metal and other materials

kg

3810

90

00

- Loại khác

kg

3810

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3811

 

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng

 

3811

 

 

Anti‑knock preparations, oxidation inhibitors, gum inhibitors, viscosity improvers, anti‑corosive preparations and other prepared aditives, for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils.

 

 

 

 

- Chế phẩm chống kích nổ:

 

 

 

 

‑ Anti‑knock preparations:

 

3811

11

00

- - Làm từ hợp chất chì

Kg

3811

11

00

- - Based on lead compounds

kg

3811

19

00

- - Loại khác

kg

3811

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:

 

 

 

 

‑ Aditives for lubricating oils:

 

3811

21

 

- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum:

 

3811

21

 

- - Containing petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals:

 

3811

21

10

- - - Đã đóng gói để bán lẻ

kg

3811

21

10

- - - Put up for retail sale

kg

3811

21

90

- - - Loại khác

kg

3811

21

90

- - - Other

kg

3811

29

00

- - Loại khác

kg

3811

29

00

- - Other

kg

3811

90

 

- Loại khác:

 

3811

90

 

- Other:

 

3811

90

10

- -Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn

kg

3811

90

10

- - Rust preventatives and corosion inhibitors

kg

3811

90

90

- - Loại khác

kg

3811

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3812

 

 

Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

3812

 

 

Prepared ruber acelerators; compound plasticisers for ruber or plastics, not elsewhere specified or included; anti‑oxidising preparations and other compound stabilisers for ruber or plastics.

 

3812

10

00

- Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế

kg

3812

10

00

- Prepared ruber acelerators

kg

3812

20

00

- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic

kg

3812

20

00

- Compound plasticisers for ruber or plastics

kg

3812

30

 

- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:

 

3812

30

 

-Anti‑oxidising preparations and other compound stabilisers for ruber or plastics:

 

3812

30

10

- - Carbon trắng

kg

3812

30

10

- - White carbon

kg

3812

30

90

- - Loại khác

kg

3812

30

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3813

00

00

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa

kg

3813

00

00

Preparations and charges for fire‑extinguishers; charged fire‑extinguishing grenades.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3814

00

00

Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế

kg

3814

00

00

Organic composite solvents and thiners, not elsewhere specified or included; prepared paint or varnish removers.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3815

 

 

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3815

 

 

Reaction initiators, reaction acelerators and catalytic preparations, not elsewhere specified or included.

 

 

 

 

- Chất xúc tác có nền:

 

 

 

 

‑ Suported catalysts:

 

3815

11

00

- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính

kg

3815

11

00

- - With nickel or nickel compounds as the active substance

kg

3815

12

00

- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính

kg

3815

12

00

- - With precious metal or precious metal compounds as the active substance

kg

3815

19

00

- - Loại khác

kg

3815

19

00

- - Other

kg

3815

90

 

- Loại khác:

 

3815

90

 

- Other:

 

3815

90

10

- - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon

kg

3815

90

10

- - For CO shift conversion or desulphurisation of hydrocarbon

kg

3815

90

90

- - Loại khác

kg

3815

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3816

00

00

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01

kg

3816

00

00

Refractory cements, mortars, concretes and similar compositions, other than products of heading 38.01.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3817

00

00

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

kg

3817

00

00

Mixed alkylbenzenes and mixed alkylnaphthalenes, other than those of heading 27.07 or 29.02.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3818

 

 

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]

 

3818

 

 

Chemical elements doped for use in electronics, in the form of discs, wafers or similar forms; chemical compounds doped for use in electronics. [ITA1/A-001]

 

3818

00

10

 - Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicôn, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện

kg

3818

00

10

- Wafers or discs with silicon content not les than 99%, not electricaly programed

kg

3818

00

90

- Loại khác

kg

3818

00

90

- Other

kg

3819

00

00

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum

kg

3819

00

00

Hydraulic brake fluids and other prepared liquids for hydraulic transmision, not containing or containing les than 70% by weight of petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3820

00

00

Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế

kg

3820

00

00

Anti‑frezing preparations and prepared de‑icing fluids.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3821

00

00

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

kg

3821

00

00

Prepared culture media for development of micro‑organisms.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3822

 

 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận

 

3822

 

 

Diagnostic or laboratory reagents on a backing, prepared diagnostic or laboratory reagents whether or not on a backing, other than those of heading 30.02 or 30.06; certified reference materials.

 

3822

00

10

- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm

kg

3822

00

10

- Plates, shets, film, foil and strip of plastics impregnated or coated with diagnostic or laboratory reagents

kg

3822

00

20

- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm

kg

3822

00

20

- Paperboard, celulose wading and web of celulose fibres impregnated or coated with diagnostic or laboratory reagents

kg

3822

00

90

- Loại khác

kg

3822

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3823

 

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

 

3823

 

 

Industrial monocarboxylic faty acids; acid oils from refining; industrial faty alcohols.

 

 

 

 

- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:

 

 

 

 

- Industrial monocarboxylic faty acids; acid oils from refining:

 

3823

11

00

- - Axit stearic

kg

3823

11

00

- - Stearic acid

kg

3823

12

00

- - Axit oleic

kg

3823

12

00

- - Oleic acid

kg

3823

13

00

- - Axit béo dầu tal

kg

3823

13

00

- - Tal oil faty acids

kg

3823

19

 

- - Loại khác:

 

3823

19

 

- - Other:

 

3823

19

10

- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc

kg

3823

19

10

- - - Acid oils from refining

kg

3823

19

90

- - - Loại khác

kg

3823

19

90

- - - Other

kg

3823

70

00

- Cồn béo công nghiệp

kg

3823

70

00

- Industrial faty alcohols

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3824

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3824

 

 

Prepared binders for foundry moulds or cores; chemical products and preparations of the chemical or alied industries (including those consisting of mixtures of natural products), not elsewhere specified or included.

 

3824

10

00

- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

kg

3824

10

00

- Prepared binders for foundry moulds or cores

kg

3824

20

00

- Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng

kg

3824

20

00

- Naphthenic acids, their water‑insoluble salts and their esters

kg

3824

30

00

- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

kg

3824

30

00

- Non‑aglomerated metal carbides mixed together or with metalic binders

kg

3824

40

00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

kg

3824

40

00

- Prepared aditives for cements, mortars or concretes

kg

3824

50

00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

kg

3824

50

00

- Non‑refractory mortars and concretes

kg

3824

60

00

- Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

kg

3824

60

00

- Sorbitol other than that of subheading 2905.44

kg

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:

 

 

 

 

- Mixtures containing perhalogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more diferent halogens:

 

3824

71

 

- - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:

 

3824

71

 

- - Containing acyclic hydrocarbons perhalogenated only with fluorine and chlorine:

 

3824

71

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

kg

3824

71

10

- - - Oil for transformers or circuit-breakers

kg

3824

71

90

- - - Loại khác

kg

3824

71

90

- - - Other

kg

3824

79

00

- - Loại khác

kg

3824

79

00

- - Other

kg

3824

90

 

- Loại khác:

 

3824

90

 

- Other:

 

3824

90

10

- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ

kg

3824

90

10

- - Ink removers, stencil corectors, other corecting fluids, put up in packings for retail sale

kg

3824

90

20

- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm

kg

3824

90

20

- - Mixtures of chemicals, of a kind used in the manufacture of fodstuf

kg

3824

90

30

- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)

kg

3824

90

30

- - Copying pastes with a basis of gelatin whether presented in bulk or ready for use (e.g. on a paper or textile backing)

kg

3824

90

40

- - Dung môi vô cơ hỗn hợp

kg

3824

90

40

- - Composite inorganic solvents

kg

3824

90

50

- - Dầu axeton

kg

3824

90

50

- - Acetone oil

kg

3824

90

60

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate

kg

3824

90

60

- - Preparations or mixtures containing monosodium glutamate

kg

3824

90

70

- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402

kg

3824

90

70

- - Products and preparations containing CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 and/or Halon 2402

kg

3824

90

90

- - Loại khác

kg

3824

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3825

 

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.

 

3825

 

 

Residual products of the chemical or alied industries, not elsewhere specified or included; municipal waste; sewage sludge; other wastes specified in Note 6 to this Chapter.

 

3825

10

00

- Rác thải đô thị

kg

3825

10

00

- Municipal waste

kg

3825

20

00

- Bùn cặn của nước thải

kg

3825

20

00

- Sewage sludge

kg

3825

30

00

- Rác thải bệnh viện

kg

3825

30

00

- Clinical waste

kg

 

 

 

- Dung môi hữu cơ thải:

 

 

 

 

- Waste organic solvents:

 

3825

41

00

- - Đã halogen hoá

kg

3825

41

00

- - Halogenated

kg

3825

49

00

- - Loại khác

kg

3825

49

00

- - Other

kg

3825

50

00

- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông

kg

3825

50

00

- Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-freze fluids

kg

 

 

 

- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:

 

 

 

 

- Other wastes from chemical or alied industries:

 

3825

61

00

- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

kg

3825

61

00

- - Mainly containing organic constituents

kg

3825

69

00

- - Loại khác

kg

3825

69

00

- - Other

kg

3825

90

00

- Loại khác

kg

3825

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần VI
Plastic Và Các Sản Phẩm Bằng Plastic;
Cao Su Và Các Sản Phẩm Bằng Cao Su

Chú giải

1. Các mặt hàng xếp thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của phần VI hay VI, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a). Theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b). Được đi kèm cùng với nhau; và

(c). Có thể nhận biết thông qua tính chất hoặc tỷ lệ tương đối mà các phần cấu thành đưa ra để bổ sung cho nhau

2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các sản phẩm của chúng đã in hoa văn, có các đặc điểm hoặc biểu tượng tranh ảảnh mà không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào chương 49.

 

 

Chương 39
Plastic Và Các Sản Phẩm Bằng Plastic

Chú giải

1.      Trong toàn bộ danh mục khái niệm "plastic" có nghiã là các loại nguyên liệu thuộc nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng, tại thời điểm polyme hoá hoặc trong các giai đoạn tiếp sau đó, được định hình dưới tác động bên ngoài (thường là tác động về nhiệt độ, ááp suất, nếu cần thiết có thể thêm dung môi hay các chất hoá dẻo), bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình khác để tạo thành hình và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.

Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến "plastic" cũng bao gồm sợi lưu hoá. Tuy nhiên thuật ngữ này không ááp dụng đối với các nguyên liệu được coi là nguyên liệu dệt thuộc phần XI.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hay 34.04;

(b). Các hợp chất hữu cơ được xác định riêng về mặt hoá học (chương 29);

(c). Heparin hoặc muối của nó (nhóm 30.01);

(d). Dung dịch (trừ colodion) gồm sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 39.01 đến 39.13 trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng của dung môi trên 50% trọng lượng của dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;

(e). Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;

(f). Gôm nấu chảy lại hoặc gôm este (nhóm 38.06);

(g). Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);

(h). Cao su tổng hợp, như định nghĩa của chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;

(ij). Bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi sách tay hay các loại hộp đựng khác thuộc nhóm 42.02;

(k). Dây tết bện, các sản phẩm làm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 46;

(l). Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;

(m). Các mặt hàng thuộc phần XI (nguyên liệu và sản phẩm dệt);

(n). Các mặt hàng thuộc phần XI (ví dụ hàng giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba-tong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);

(o). Đồ kim hoàn giả thuộc nhóm 71.17;

(p). Các mặt hàng thuộc phần XVI (máy và các dụng cụ cơ khí hay dụng cụ điện);

(q). Phụ tùng máy bay hoặc xe thuộc phần XVI;

(r). Các mặt hàng thuộc chương 90 (ví dụ các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);

­­­­­(s). Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ vỏ đồng hồ đeo tay và vỏ đồng hồ loại khác);

(t). Các mặt hàng thuộc chương 92 (ví dụ như nhạc cụ hay các bộ phận phụ tùng của nhạc cụ);

(u). Các mặt hàng thuộc chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, cấu kiện nhà lắp sẵn);

(v). Các mặt hàng thuộc chương 95 (ví dụ đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao);

(w).Các mặt hàng thuộc chương 96 (ví dụ như bàn chải, khuy, khoá kéo, lược, ống tẩu dùng để hút thuốc, bót thuốc lá hay các loại tương tự, phụ tùng bình chân không hoặc loại tương tự, bút, bút chì bấm).

3. Nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ ááp dụng đối với các mặt hàng sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hoá học, thuộc các loại sau:

(a). Các loại polyolefin tổng hợp lỏng có thành phần cất dưới 60% tính theo thể tích ở nhiệt độ 3000C, sau đó chuyển sang 1.013 milibar, khi sử dụng phương pháp chưng cất bằng cách hạ ááp suất (nhóm 39.01 và 39.02);

(b). Các loại nhựa, chưa được polyme hoá cao, thuộc loại coumarone-indene (nhóm 39.11);

(c). Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trùng hợp;

(d). Silicôn (nhóm 39.10);

(e). Resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.

4. Thuật ngữ "copolyme" dùng dể chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm 95% trọng lượng của polyme trở lên.

Theo mục đích của chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các loại copolyme (bao gồm copolycondensat (copolyme ngưng tụ), sản phẩm co-poliadition, copolyme khối và copolyme ghép) và hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm bao gồm các loại polyme của đơn vị comonone nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của chú giải này các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.

Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự, trong các nhóm tương đương cần xem xét.

5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hoá học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch polyme chính là bị biến đổi do phản ứứng hoá học. Chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Qui định này không ááp dụng với các loại copolyme ghép.

6. Trong các nhóm từ 39.01 đến nhóm 39.14, thuật ngữ "dạng nguyên sinh" chỉ ááp dụng với những dạng sau:

(a). Dạng lỏng và dạng bột nhão kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương, huyền phù) và dạng dung dịch;

(b). Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.

7. Nhóm 39.15 không ááp dụng với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu dẻo nhiệt đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).

8. Theo mục đích của nhóm 39.17 thuật ngữ "ống, ống dẫn " dùng để chỉ các sản phẩm rỗng lòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại dùng để làm ống dẫn vận chuyển, đường ống dẫn và cung cấp khí hoặc chất lỏng (ví dụ ống dẫn tưới trong vườn, ống khoan). Thuật ngữ này cũng bao gồm cả vỏ xúc xích và các loại ống vỏ thành mỏng. Tuy nhiên, trừ loại này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô-van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hay hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn) mà phải xem là "dạng hình".

9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ "tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic" sẽ ááp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường, trần, loại tấm này được phủ lớp plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả vân, rập nổi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác.

10. Trong nhóm 39.20 và 39.21 thuật ngữ "tấm phiến, màng, lá, dải" chỉ ááp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá, dải (trừ loại thuộc chương 54) và cho các khối hình dạng đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt dưới các hình thức khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) song chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các vật phẩm có thể dùng ngay được).

11. Nhóm 39.25 chỉ ááp dụng đối với những sản phẩm sau đây, những sản phẩm này không thuộc các nhóm trước của phân chương II chương này.

(a). Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự có dung tích trên 300 lít;

(b). Các chi tiết dùng trong xây dựng, ví dụ : làm sàn, tường, vách ngăn, trần, mái nhà;

(c). ống máng và các phụ kiện ghép nối ống máng;

(d). Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng, ngưỡng cửa ra vào;

(e). Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;

(f). Cửa chớp, rèm che (kể cả mành mành) và các vật phẩm tương tự và các phụ tùng, bộ phận lắp ráp các vật phẩm trên;

(g). Các loại tủ ngăn lớn dùng để lắp ráp cố định, ví dụ như lắp trong cửa hiệu, công xưởng, kho tàng;

(h). Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ như nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và

(ij). Bộ phận cố định, khung giá dùng để lắp cố định vào cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường và các bộ phận khác của nhà cửa như tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xom, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, biển xoay và các loại biển bảo vệ khác.

 

Chú giải phân nhóm

1. Trong một nhóm bất kỳ của chương này, polyme (kể cả copolyme) và polyme đã thay đổi về mặt hoá học được phân loại theo các nguyên tắc sau:

(a).    Khi có phân nhóm "loại khác" trong các phân nhóm của cùng một nhóm:

(1).           Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ "poly" (ví dụ: polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được nêu tên phải chiếm 95% trọng lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.

(2).           Các copolyme được nêu tên trong các phân nhóm 3901.30, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 được phân loại vào các phân nhóm đó với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được nêu tên chiếm 95% trọng lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.

(3).           Các polyme đã thay đổi về mặt hoá học được xếp vào phân nhóm có tên "loại khác" với điều kiện các polyme đã thay đổi về mặt hoá học không được mô tả chi tiết hơn trong các phân nhóm khác.

(4).           Các polyme không thoả mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên sẽ được xếp vào phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của các đơn vị monome có trọng lượng trội hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ cùng được xem xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được xem xét mới được so sánh .

(b).    Khi không có phân nhóm "loại khác" trong các phân nhóm của cùng một nhóm:

(1).           Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng trội hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng phân nhóm sẽ cùng được xem xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được xem xét mới được so sánh .

(2).           Các polyme đã biến đổi về mặt hoá học được phân loại vào phân nhóm tương ứứng với polyme chưa biến đổi.

Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm với các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.

2- Theo mục đích của nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hoá dẻo” bao gồm cả chất hoá dẻo bổ sung.

SECTION VI
PLASTICS AND ARTICLES THEREOF; RUBER AND ARTICLES THEREOF

Notes

1. Gods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or al of which fal in this Section and are intended to be mixed together to obtain a product of Section VI or VI, are to be clasified in the heading apropriate to that product, provided that the constituents are:

(a) having regard to the maner in which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used together without first being repacked;

(b) presented together; and

(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in which they are present, as being complementary one to another.

2. Except for the gods of heading 39.18 or 39.19, plastics, ruber, and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the gods, fal in Chapter 49

 

Chapter 39
Plastics And Articles Thereof

Notes

1.      Throughout the Nomenclature the expresion "plastics" means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have ben capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usualy heat and presure, if necesary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, roling or other proces into shapes which are retained on the removal of the external influence.

Throughout the Nomenclature any reference to "plastics" also includes vulcanised fibre. The expresion, however, does not aply to materials regarded as textile materials of Section XI.

2. This Chapter does not cover:

(a) Waxes of heading 27.12 or 34.04;

(b) Separate chemicaly defined organic compounds (Chapter 29);

(c) Heparin or its salts (heading 30.01);

(d) Solutions (other than colodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceds 50% of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;

(e) Organic surface‑active agents or preparations of heading 34.02;

(f) Run gums or ester gums (heading 38.06);

(g) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);

(h) Synthetic ruber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;

(ij) Sadlery or harnes (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;

(k) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;

(l) Wal coverings of heading 48.14;

(m) Gods of Section XI (textiles and textile articles);

(n) Articles of Section XI (for example, fotwear, headgear, umbrelas, sun umbrelas, walking‑sticks, whips, riding‑crops or parts thereof);

(o) Imitation jewelery of heading 71.71;

(p) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical apliances);

(q) Parts of aircraft or vehicles of Section XVI;

(r) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);

(s) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);

(t) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);

(u) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings, iluminated signs, prefabricated buildings);

(v) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);

(w) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, butons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarete‑holders or the like, parts of vacum flasks or the like, pens, propeling pencils).

3. Headings 39.01 to 39.11 aply only to gods of a kind produced by chemical synthesis, faling in the folowing categories:

(a) Liquid synthetic polyolefins of which les than 60% by volume distils at 3000C, after conversion to 1,013 milibars when a reduced‑presure distilation method is used (headings 39.01 and 39.02);

(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone‑indene type (heading 39.11);

(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;

(d) Silicones (heading 39.10);

(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.

 

4. The expresion "copolymers" covers al polymers in which no single monomer unit contributes 95% or more by weight to the total polymer content.

For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co‑polycondensates, co‑polyadition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be clasified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units faling in the same heading shal be taken together.

If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be clasified in the heading which ocurs last in numerical order among those which equaly merit consideration.

5. Chemicaly modified polymers, that is those in which only apendages to the main polymer chain have ben changed by chemical reaction, are to be clasified in the heading apropriate to the unmodified polymer. This provision does not aply to graft copolymers.

6. In headings 39.01 to 39.14, the expresion "primary forms" aplies only to the folowing forms:

(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;

(b) Blocks of iregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.

7. Heading 39.15 does not aply to waste, parings, and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).

8. For the purposes of heading 39.17, the expresion "tubes, pipes and hoses" means holow products, whether semi‑manufactures or finished products, of a kind generaly used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribed garden hose, perforated tubes). This expresion also includes sausage casings and other lay‑flat tubing. However, except for the last‑mentioned, those having an internal cros‑section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exced 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.

9. For the purposes of heading 39.18, the expresion "wal or ceiling coverings of plastics" aplies to products in rols, of a width not les than 45 cm, suitable for wal or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embosed, coloured, design‑printed or otherwise decorated.

10. In headings 39.20 and 39.21, the expresion "plates, shets, film, foil and strip" aplies only to plates, shets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface‑worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).

 

11. Heading 39.25 aplies only to the folowing articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub‑Chapter II:

(a)    Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceding 300 l;

(b)   Structural elements used, for example, in flors, wals or partitions, ceilings or rofs;

(c)    Guters and fitings therefor;

(d)   Dors, windows and their frames and thresholds for dors;

(e)    Balconies, balustrades, fencing, gates and similar bariers;

(f)     Shuters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fitings thereof;

(g)    Large‑scale shelving for asembly and permanent instalation, for example, in shops, workshops, warehouses;

(h)    Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and

(ij) Fitings and mountings intended for permanent instalation, in or on dors, windows, staircases, wals or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hoks, brackets, towel rails, switch‑plates and other protective plates.

 

 

Subheading Notes

1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemicaly modified polymers are to be clasified acording to the folowing provisions:

(a) Where there is a subheading named "Other" in the same series:

(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix "poly" (e.g. polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95% or more by weight of the total polymer content.

(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be clasified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95% or more by weight of the total polymer content.

(3) Chemicaly modified polymers are to be clasified in the subheading named "Other", provided that the chemicaly modified polymers are not more specificaly covered by another subheading.

 (4) Polymers not meting (1), (2) or (3) above, are to be clasified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers faling in the same subheading shal be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.

(b) Where there is no subheading named "Other" in the same series:

(1) Polymers are to be clasified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers faling in the same subheading shal be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.

(2) Chemicaly modified polymers are to be clasified in the subheading apropriate to the unmodified polymer.

Polymer blends are to be clasified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.

2. For the purposes of subheading 3920.43, the term "plasticisers" includes secondary plasticisers.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

 

 

 

I- Dạng nguyên sinh

 

 

 

 

I. PRIMARY FORMs

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3901

 

 

Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh

 

3901

 

 

Polymers of ethylene, in primary forms.

 

3901

10

 

- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:

 

3901

10

 

- Polyethylene having a specific gravity of les than 0.94:

 

3901

10

10

- - Dạng bột

kg

3901

10

10

- - In powder form

kg

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

- - Granules:

 

3901

10

21

- - - Loại dùng cho dược phẩm

kg

3901

10

21

- - - Pharmaceutical grade

kg

3901

10

22

- - - Loại dùng để sản xuất cáp

kg

3901

10

22

- - - Cable grade

kg

3901

10

23

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3901

10

23

- - - Other, used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3901

10

29

- - - Loại khác

kg

3901

10

29

- - - Other

kg

3901

10

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3901

10

30

- - Liquids or pastes

kg

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

- - Other forms:

 

3901

10

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3901

10

91

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3901

10

99

- - - Loại khác

kg

3901

10

99

- - - Other

kg

3901

20

 

- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên:

 

3901

20

 

- Polyethylene having a specific gravity of 0.94 or more:

 

3901

20

10

- - Dạng bột

kg

3901

20

10

- - In powder form

kg

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

- - Granules:

 

3901

20

21

- - - Loại dùng sản xuất cáp

kg

3901

20

21

- - - Cable grade

kg

3901

20

22

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3901

20

22

- - - Other, used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3901

20

29

- - - Loại khác

kg

3901

20

29

- - - Other

kg

3901

20

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3901

20

30

- - Liquids or pastes

kg

3901

20

90

- - Dạng khác

kg

3901

20

90

- - Other forms

kg

3901

30

 

- Etylen -vinyl axetat copolyme:

 

3901

30

 

- Ethylene‑vinyl acetate copolymers:

 

3901

30

10

- - Dạng bột

kg

3901

30

10

- - In powder form

kg

3901

30

20

- - Dạng hạt

kg

3901

30

20

- - Granules

kg

3901

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3901

30

30

- - Liquids or pastes

kg

3901

30

90

- - Loại khác

kg

3901

30

90

- - Other

kg

3901

90

 

- Loại khác:

 

3901

90

 

- Other:

 

3901

90

10

- - Dạng bột

kg

3901

90

10

- - In powder form

kg

3901

90

20

- - Dạng hạt

kg

3901

90

20

- - Granules

kg

3901

90

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3901

90

30

- - Liquids or pastes

kg

3901

90

90

- - Loại khác

kg

3901

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3902

 

 

Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh

 

3902

 

 

Polymers of propylene or of other olefins, in primary forms.

 

3902

10

 

- Polypropylen:

 

3902

10

 

- Polypropylene:

 

3902

10

10

- - Dạng bột

kg

3902

10

10

- - In powder form

kg

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

- - Granules:

 

3902

10

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3902

10

21

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3902

10

29

- - - Loại khác

kg

3902

10

29

- - - Other

kg

3902

10

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3902

10

30

- - Liquids or pastes

kg

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

- - Other forms:

 

3902

10

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3902

10

91

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3902

10

99

- - - Loại khác

kg

3902

10

99

- - - Other

kg

3902

20

 

- Polyisobutylen:

 

3902

20

 

- Polyisobutylene:

 

3902

20

10

- - Dạng bột

kg

3902

20

10

- - In powder form

kg

3902

20

20

- - Dạng hạt

kg

3902

20

20

- - Granules

kg

3902

20

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3902

20

30

- - Liquids or pastes

kg

3902

20

90

- - Dạng khác

kg

3902

20

90

- - Other forms

kg

3902

30

 

- Propylen copolyme:

 

3902

30

 

- Propylene copolymers:

 

3902

30

10

- - Dạng bột

kg

3902

30

10

- - In powder form

kg

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

- - Granules:

 

3902

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3902

30

21

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3902

30

29

- - - Loại khác

kg

3902

30

29

- - - Other

kg

3902

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3902

30

30

- - Liquids or pastes

kg

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

3902

30

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3902

30

91

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3902

30

99

- - - Loại khác

kg

3902

30

99

- - - Other

kg

3902

90

 

- Loại khác:

 

3902

90

 

- Other:

 

3902

90

10

- - Dạng bột

kg

3902

90

10

- - In powder form

kg

3902

90

20

- - Dạng hạt

kg

3902

90

20

- - Granules

kg

3902

90

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3902

90

30

- - Liquids or pastes

kg

3902

90

90

- - Loại khác

kg

3902

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3903

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

 

3903

 

 

Polymers of styrene, in primary forms.

 

 

 

 

- Polystyren:

 

 

 

 

‑ Polystyrene:

 

3903

11

 

- - Loại giãn nở được:

 

3903

11

 

- - Expansible:

 

3903

11

10

- - - Dạng bột

kg

3903

11

10

- - - In powder form

kg

3903

11

20

- - - Dạng hạt

kg

3903

11

20

- - - Granules

kg

3903

11

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3903

11

30

- - - Liquids or pastes

kg

3903

11

90

- - - Loại khác

kg

3903

11

90

- - - Other

kg

3903

19

 

- - Loại khác:

 

3903

19

 

- - Other:

 

3903

19

10

- - - Dạng bột

kg

3903

19

10

- - - In powder form

kg

3903

19

20

- - - Dạng hạt

kg

3903

19

20

- - - Granules

kg

3903

19

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3903

19

30

- - - Liquids or pastes

kg

3903

19

90

- - - Loại khác

kg

3903

19

90

- - - Other

kg

3903

20

 

- Styren-acryonitril (SAN) copolyme:

 

3903

20

 

- Styrene‑acryonitrile (SAN) copolymers:

 

3903

20

10

- - Dạng bột

kg

3903

20

10

- - In powder form

kg

3903

20

20

- - Dạng hạt

kg

3903

20

20

- - Granules

kg

3903

20

30

- - Dạng phân tán trong nước

kg

3903

20

30

- - In aqueous dispersion

kg

3903

20

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

kg

3903

20

40

- - Other liquids and pastes

kg

3903

20

90

- - Loại khác

kg

3903

20

90

- - Other

kg

3903

30

 

- Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:

 

3903

30

 

- Acrylonitrile‑butadiene‑styrene (ABS) copolymers:

 

3903

30

10

- - Dạng bột

kg

3903

30

10

- - In powder form

kg

3903

30

20

- - Dạng hạt

kg

3903

30

20

- - Granules

kg

3903

30

30

- - Dạng phân tán trong nước

kg

3903

30

30

- - In aqueous dispersion

kg

3903

30

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

kg

3903

30

40

- - Other liquids and pastes

kg

3903

30

90

- - Loại khác

kg

3903

30

90

- - Other

kg

3903

90

 

- Loại khác:

 

3903

90

 

- Other:

 

3903

90

10

- - Dạng bột

kg

3903

90

10

- - In powder form

kg

3903

90

20

- - Dạng hạt

kg

3903

90

20

- - Granules

kg

3903

90

30

- - Dạng phân tán trong nước

kg

3903

90

30

- - In aqueous dispersion

kg

3903

90

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

kg

3903

90

40

- - Other liquids and pastes

kg

3903

90

90

- - Loại khác

kg

3903

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

 

 

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

3904

 

 

Polymers of vinyl chloride or of other halogenated olefins, in primary forms.

 

3904

10

 

- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

3904

10

 

- Poly(vinyl chloride), not mixed with any other substances:

 

3904

10

10

- - PVC homopolyme, dạng huyền phù

kg

3904

10

10

- - PVC homopolymers, suspension type

kg

3904

10

20

- - PVC nhũ tương, dạng bột

kg

3904

10

20

- - PVC resin emulsion proces in powder form

kg

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

- - Granules:

 

3904

10

31

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3904

10

31

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3904

10

39

- - - Loại khác

kg

3904

10

39

- - - Other

kg

3904

10

40

- - Loại khác, dạng bột

kg

3904

10

40

- - Other, in powder form

kg

3904

10

90

- - Dạng khác

kg

3904

10

90

- - Other

kg

 

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

 

 

 

‑ Other poly(vinyl chloride):

 

3904

21

 

- - Chưa hóa dẻo:

 

3904

21

 

- Non‑plasticised:

 

3904

21

10

- - - Dạng bột

kg

3904

21

10

- - - In powder form

kg

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

 

- - - Granules:

 

3904

21

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3904

21

21

- - - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3904

21

29

- - - - Loại khác

kg

3904

21

29

- - - - Other

kg

3904

21

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3904

21

30

- - - Liquids or pastes

kg

3904

21

90

- - - Dạng khác

kg

3904

21

90

- - - Other forms

kg

3904

22

 

- - Đã hóa dẻo:

 

3904

22

 

- - Plasticised:

 

3904

22

10

- - - Dạng bột

kg

3904

22

10

- - - In powder form

kg

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

 

- - - Granules:

 

3904

22

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3904

22

21

- - - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3904

22

29

- - - - Loại khác

kg

3904

22

29

- - - - Other

kg

3904

22

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3904

22

30

- - - Liquids or pastes

kg

3904

22

90

- - - Dạng khác

kg

3904

22

90

- - - Other forms

kg

3904

30

 

- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :

 

3904

30

 

- Vinyl chloride‑vinyl acetate copolymers:

 

3904

30

10

- - Dạng bột

kg

3904

30

10

- - In powder form

kg

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 - - Granules:

 

3904

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3904

30

21

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3904

30

29

- - - Loại khác

kg

3904

30

29

- - - Other

kg

3904

30

90

- - Loại khác

kg

3904

30

90

- - Other

kg

3904

40

 

- Copolyme vinyl clorua khác:

 

3904

40

 

- Other vinyl chloride copolymers:

 

3904

40

10

- - Dạng bột

kg

3904

40

10

- - In powder form

kg

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

- - Granules:

 

3904

40

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

kg

3904

40

21

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3904

40

29

- - - Loại khác

kg

3904

40

29

- - - Other

kg

3904

40

90

- - Loại khác

kg

3904

40

90

- - Other

kg

3904

50

 

- Vinyliden clorua polyme:

 

3904

50

 

- Vinylidene chloride polymers:

 

3904

50

10

- - Dạng bột

kg

3904

50

10

- - In powder form

kg

3904

50

20

- - Dạng hạt

kg

3904

50

20

- - Granules

kg

3904

50

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3904

50

30

- - Liquids or pastes

kg

3904

50

90

- - Loại khác

kg

3904

50

90

- - Other

kg

 

 

 

- Flo-polyme:

 

 

 

 

- Fluoro‑polymers:

 

3904

61

 

- - Polytetrafloetylen:

 

3904

61

 

- - Polytetrafluoroethylene:

 

3904

61

10

- - - Dạng bột

kg

3904

61

10

- - - In powder form

kg

3904

61

20

- - - Dạng hạt

kg

3904

61

20

- - - Granules

kg

3904

61

90

- - - Loại khác

kg

3904

61

90

- - - Other

kg

3904

69

 

- - Loại khác:

 

3904

69

 

- - Other:

 

3904

69

10

- - - Dạng bột

kg

3904

69

10

- - - In powder form

kg

3904

69

20

- - - Dạng hạt

kg

3904

69

20

- - - Granules

kg

3904

69

90

- - - Loại khác

kg

3904

69

90

- - - Other

kg

3904

90

 

- Loại khác:

 

3904

90

 

- Other:

 

3904

90

10

- - Dạng bột

kg

3904

90

10

- - In powder form

kg

3904

90

20

- - Dạng hạt

kg

3904

90

20

- - Granules

kg

3904

90

90

- - Loại khác

kg

3904

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3905

 

 

Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh

 

3905

 

 

Polymers of vinyl acetate or of other vinyl esters, in primary forms; other vinyl polymers in primary forms.

 

 

 

 

- Poly (vinyl axetat):

 

 

 

 

‑ Poly (vinyl acetate):

 

3905

12

00

- - Dạng phân tán trong nước

kg

3905

12

00

- - In aqueous dispersion

kg

3905

19

 

- - Loại khác:

 

3905

19

 

- - Other:

 

3905

19

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3905

19

10

- - - Liquids or pastes

kg

3905

19

90

- - - Loại khác

kg

3905

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Copolyme vinyl axetat:

 

 

 

 

- Vinyl acetate copolymers:

 

3905

21

00

- - Dạng phân tán trong nước

kg

3905

21

00

- - In aqueous dispersion

kg

3905

29

 

- - Loại khác:

 

3905

29

 

- - Other:

 

3905

29

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3905

29

10

- - - Liquids or pastes

kg

3905

29

90

- - - Loại khác

kg

3905

29

90

- - - Other

kg

3905

30

 

- Poly (rượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:

 

3905

30

 

- Poly(vinyl alcohol), whether or not containing unhydrolysed acetate groups:

 

3905

30

10

- - Dạng phân tán trong nước

kg

3905

30

10

- - In aqueous dispersion

kg

3905

30

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

kg

3905

30

20

- - Other liquids or pastes

kg

3905

30

90

- - Loại khác

kg

3905

30

90

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

3905

91

 

- - Copolyme:

 

3905

91

 

- - Copolymers:

 

3905

91

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3905

91

10

- - - Liquids or pastes

kg

3905

91

90

- - - Loại khác

kg

3905

91

90

- - - Other

kg

3905

99

 

- - Loại khác:

 

3905

99

 

- - Other:

 

 

 

 

 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

- - - Liquids or pastes:

 

3905

99

11

 - - - - Dạng phân tán trong nước

kg

3905

99

11

- - - - In aqueous dispersion

kg

3905

99

19

 - - - - Loại khác

kg

3905

99

19

- - - - Other

kg

3905

99

90

 - - - Loại khác

kg

3905

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3906

 

 

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh

 

3906

 

 

Acrylic polymers in primary forms.

 

3906

10

 

- Poly (metyl metacrylat):

 

3906

10

 

- Poly(methyl methacrylate):

 

3906

10

10

- - Phân tán trong nước

kg

3906

10

10

- - In aqueous dispersion

kg

3906

10

20

- - Dạng hạt

kg

3906

10

20

- - Granules

kg

3906

10

90

- - Loại khác

kg

3906

10

90

- - Other

kg

3906

90

 

- Loại khác:

 

3906

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Copolyme:

 

 

 

 

- - Copolymers:

 

3906

90

11

- - - Phân tán trong nước

kg

3906

90

11

- - - In aqueous dispersion

kg

3906

90

12

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

kg

3906

90

12

- - - Other liquids or pastes

kg

3906

90

19

- - - Loại khác

kg

3906

90

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

3906

90

91

- - - Phân tán trong nước

kg

3906

90

91

- - - In aqueous dispersion

kg

3906

90

92

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

kg

3906

90

92

- - - Other liquids or pastes

kg

3906

90

99

- - - Loại khác

kg

3906

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3907

 

 

Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

 

3907

 

 

Polyacetals, other polyethers and epoxide resins, in primary forms; polycarbonates, alkyd resins, polyalyl esters and other polyesters, in primary forms.

 

3907

10

 

- Polyaxetal:

 

3907

10

 

- Polyacetals:

 

3907

10

10

- - Dạng hạt

kg

3907

10

10

- - Granules

kg

3907

10

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3907

10

20

- - Liquids or pastes

kg

3907

10

90

- - Loại khác

kg

3907

10

90

- - Other

kg

3907

20

 

- Polyete khác:

 

3907

20

 

- Other polyethers:

 

 

 

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

- - Liquids or pastes:

 

3907

20

11

 - - - Polyete polyol

kg

3907

20

11

- - - Polyether polyols

kg

3907

20

19

- - - Loại khác

kg

3907

20

19

- - - Other

kg

3907

20

90

- - Loại khác

kg

3907

20

90

- - Other

kg

3907

30

 

- Nhựa epoxit:

 

3907

30

 

- Epoxide resins:

 

3907

30

10

- - Dạng hạt

kg

3907

30

10

- - Granules

kg

3907

30

20

- - Chất phủ bằng bột làm từ epoxy

kg

3907

30

20

- - Epoxide based powder coating

kg

3907

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3907

30

30

- - Liquids or pastes

kg

3907

30

90

- - Dạng khác

kg

3907

30

90

- - Other

kg

3907

40

 

- Polycarbonat:

 

3907

40

 

- Polycarbonates:

 

3907

40

10

- - Dạng phân tán trong nước

kg

3907

40

10

- - In aqueous dispersion

kg

3907

40

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

kg

3907

40

20

- - Other liquids or pastes

kg

3907

40

90

- - Loại khác

kg

3907

40

90

- - Other

kg

3907

50

 

- Nhựa alkyt:

 

3907

50

 

- Alkyd resins:

 

3907

50

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3907

50

10

- - Liquids or pastes

kg

3907

50

90

- - Loại khác

kg

3907

50

90

- - Other

kg

3907

60

 

- Poly (etylen terephthalat):

 

3907

60

 

- Poly(ethylene terephthalate):

 

3907

60

10

- - Dạng phân tán trong nước

kg

3907

60

10

- - In aqueous dispersion

kg

3907

60

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

kg

3907

60

20

- - Other liquids or pastes

kg

3907

60

90

- - Loại khác

kg

3907

60

90

- - Other

kg

 

 

 

- Polyeste khác:

 

 

 

 

‑ Other polyesters:

 

3907

91

 

- - Chưa no:

 

3907

91

 

- - Unsaturated:

 

3907

91

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3907

91

10

- - - Liquids or pastes

kg

3907

91

90

- - - Loại khác

kg

3907

91

90

- - - Other

kg

3907

99

 

- - Loại khác, trừ dạng chưa no:

 

3907

99

 

- - Other than unsaturated:

 

3907

99

10

- - - Dạng phân tán trong nước

kg

3907

99

10

- - - In aqueous dispersion

kg

3907

99

20

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

kg

3907

99

20

- - - Other liquids or pastes

kg

3907

99

30

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

kg

3907

99

30

- - - Granules or flakes

kg

3907

99

40

- - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste

kg

3907

99

40

- - - Polyester based powder coating

kg

3907

99

90

- - - Loại khác

kg

3907

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3908

 

 

Polyamit, dạng nguyên sinh

 

3908

 

 

Polyamides in primary forms.

 

3908

10

 

- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:

 

3908

10

 

- Polyamide‑6, ‑11, ‑12, ‑6,6, ‑6,9, ‑6,10 or ‑6,12:

 

 

 

 

- - Polyamit -6:

 

 

 

 

- - Polyamide-6:

 

3908

10

11

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3908

10

11

- - - Liquids or pastes

kg

3908

10

12

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

kg

3908

10

12

- - - Granules or flakes

kg

3908

10

19

- - - Loại khác

kg

3908

10

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 - - Other:

 

3908

10

91

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3908

10

91

- - - Liquids or pastes

kg

3908

10

92

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

kg

3908

10

92

- - - Granules or flakes

kg

3908

10

99

- - - Loại khác

kg

3908

10

99

- - - Other

kg

3908

90

 

- Loại khác:

 

3908

90

 

- Other:

 

3908

90

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3908

90

10

- - Liquids or pastes

kg

3908

90

20

- - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

kg

3908

90

20

- - Flakes

kg

3908

90

90

- - Loại khác

kg

3908

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3909

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh

 

3909

 

 

Amino‑resins, phenolic resins and polyurethanes, in primary forms.

 

3909

10

 

- Nhựa ure, nhựa thioure:

 

3909

10

 

- Urea resins, thiourea resins:

 

3909

10

10

- - Hợp chất để đúc

kg

3909

10

10

- - Moulding compounds

kg

3909

10

90

- - Loại khác

kg

3909

10

90

- - Other

kg

3909

20

 

- Nhựa melamin:

 

3909

20

 

- Melamine resins:

 

3909

20

10

- - Hợp chất để đúc

kg

3909

20

10

- - Moulding compound

kg

3909

20

90

- - Loại khác

kg

3909

20

90

- - Other

kg

3909

30

 

- Nhựa amino khác:

 

3909

30

 

- Other amino‑resins:

 

3909

30

10

- - Hợp chất để đúc

kg

3909

30

10

- - Moulding compound

kg

3909

30

90

- - Loại khác

kg

3909

30

90

- - Other

kg

3909

40

 

- Nhựa phenolic:

 

3909

40

 

- Phenolic resins:

 

3909

40

10

- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt

kg

3909

40

10

- - Moulding compound other than phenol formaldehyde

kg

3909

40

90

- - Loại khác

kg

3909

40

90

- - Other

kg

3909

50

00

- Polyuretan

kg

3909

50

00

- Polyurethanes

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3910

 

 

Silicon, dạng nguyên sinh

 

3910

 

 

Silicones in primary form.

 

 

 

 

- Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

- Liquids or pastes:

 

3910

00

11

- - Dạng phân tán và dạng hoà tan

kg

3910

00

11

- - Dispersions and solutions

kg

3910

00

19

- - Loại khác

kg

3910

00

19

- - Other

kg

3910

00

90

- Loại khác

kg

3910

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3911

 

 

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3911

 

 

Petroleum resins, coumarone‑indene resins, polyterpenes, polysulphides, polysulphones and other products specified in Note 3 to this Chapter, not elsewhere specified or included, in primary forms.

 

3911

10

 

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:

 

3911

10

 

- Petroleum resins, coumarone, indene or coumarone‑indene resins, and polyterpenes:

 

3911

10

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3911

10

10

- - Liquids or pastes

kg

3911

10

90

- - Loại khác

kg

3911

10

90

- - Other

kg

3911

90

 

- Loại khác:

 

3911

90

 

- Other:

 

3911

90

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

kg

3911

90

10

- - Liquids or pastes

kg

3911

90

90

- - Loại khác

kg

3911

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3912

 

 

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3912

 

 

Celulose and its chemical derivatives, not elsewhere specified or included, in primary forms.

 

 

 

 

- Axetat xenlulo:

 

 

 

 

‑ Celulose acetates:

 

3912

11

00

- - Chưa hóa dẻo

kg

3912

11

00

- - Non‑plasticised

kg

3912

12

00

- - Đã hóa dẻo

kg

3912

12

00

- - Plasticised

kg

3912

20

 

- Nitrat xenlulo (kể cả colodion):

 

3912

20

 

- Celulose nitrates (including colodions):

 

3912

20

10

- - Chưa hóa dẻo

kg

3912

20

10

- - Non-plasticised

kg

3912

20

20

- - Đã hóa dẻo

kg

3912

20

20

- - Plasticised

kg

 

 

 

- Ete xenlulo:

 

 

 

 

‑ Celulose ethers:

 

3912

31

00

- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó

kg

3912

31

00

- - Carboxymethylcelulose and its salts

kg

3912

39

00

- - Loại khác

kg

3912

39

00

- - Other

kg

3912

90

 

- Loại khác:

 

3912

90

 

- Other:

 

3912

90

10

- - Xenlulo tái sinh

kg

3912

90

10

- - Regenerated celulose

kg

3912

90

20

- - Loại khác, dạng hạt

kg

3912

90

20

- - Other, granules

kg

3912

90

90

- - Loại khác

kg

3912

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3913

 

 

Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3913

 

 

Natural polymers (for example, alginic acid) and modified natural polymers (for example, hardened proteins, chemical derivatives of natural ruber), not elsewhere specified or included, in primary forms.

 

3913

10

00

- Axit alginic, các muối và este của nó

kg

3913

10

00

- Alginic acid, its salts and esters

kg

3913

90

00

- Loại khác

kg

3913

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3914

00

00

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

kg

3914

00

00

Ion exchangers based on polymers of headings 39.01 to 39.13, in primary forms.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn; bán thành phẩm; thành phẩm

 

 

 

 

II. ‑ WASTE, PARINGS AND SCRAP; SEMI‑MANUFACTURES; ARTICLES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3915

 

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

 

3915

 

 

Waste, parings and scrap, of plastics.

 

3915

10

00

- Từ polyme etylen

kg

3915

10

00

- Of polymers of ethylene

kg

3915

20

00

- Từ polyme styren

kg

3915

20

00

- Of polymers of styrene

kg

3915

30

00

- Từ polyme vinyl clorua

kg

3915

30

00

- Of polymers of vinyl chloride

kg

3915

90

 

- Từ loại plastic khác:

 

3915

90

 

- Of other plastics:

 

3915

90

10

- - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer

kg

3915

90

10

- - Of coplymers of vinyl acetate and vinyl chloride in which the vinyl acetate monomer predominates

kg

3915

90

90

- - Loại khác

kg

3915

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3916

 

 

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic

 

3916

 

 

Monofilament of which any cros‑sectional dimension exceds 1 mm, rods, sticks and profile shapes, whether or not surface‑worked but not otherwise worked, of plastics.

 

3916

10

 

- Từ polyme etylen:

 

3916

10

 

- Of polymers of ethylene:

 

3916

10

10

- - Sợi monofilament

kg

3916

10

10

- - Monofilament

kg

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

- - Rods, sticks and profile shapes:

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép:

 

 

 

 

- - - Used as an adhesive by melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compresing:

 

3916

10

21

- - - - Từ polyetylen

kg

3916

10

21

- - - - Of polyethylene

kg

3916

10

22

- - - - Loại khác

kg

3916

10

22

- - - - Other

kg

3916

10

29

- - - Loại khác

kg

3916

10

29

- - - Other

kg

3916

20

 

- Từ polyme viny clorua:

 

3916

20

 

- Of polymers of vinyl chloride:

 

3916

20

10

- - Sợi monofilament

kg

3916

20

10

- - Monofilament

kg

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

- - Rods, sticks and profile shapes:

 

3916

20

21

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép:

kg

3916

20

21

- - - Used as an adhesive by melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compresing:

kg

3916

20

29

- - - Loại khác

kg

3916

20

29

- - - Other

kg

3916

90

 

- Từ plastic khác:

 

3916

90

 

- Of other plastics:

 

 

 

 

- - Sợi monofilament

 

 

 

 

- - Monofilament:

 

3916

90

11

- - - Từ protein đã được làm rắn

kg

3916

90

11

- - - Of hardened proteins

kg

3916

90

19

- - - Loại khác

kg

3916

90

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Dạng thanh và que:

 

 

 

 

- - Rods and sticks:

 

3916

90

21

- - - Từ protein đã được làm rắn

kg

3916

90

21

- - - Of hardened proteins

kg

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép:

 

 

 

 

- - - Used as an adhesive by melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compresing:

 

3916

90

22

- - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

kg

3916

90

22

- - - - Of polystyrene and its copolymer; of polyvinyl acetate, epoxide resins; of phenolic resins (except phenol resins), urea resins, polyurethanes; of celulose acetates (placticised), vulcanized fibre, regenerated celulose; of celuloid or hardened gelatin; of chemical derivatives of natural ruber (except chlorinated ruber); of alginic acid, its salts and esters (other than rods and sticks), of other natural polymer or other modified natural polymer not elsewhere specified or included

kg

3916

90

23

- - - - Loại khác

kg

3916

90

23

- - - - Other

kg

3916

90

29

- - - Loại khác

kg

3916

90

29

- - - Other

kg

 

 

 

- - Dạng hình:

 

 

 

 

- - Profile shapes:

 

3916

90

31

- - - Từ protein đã được làm rắn

kg

3916

90

31

- - - Of hardened proteins

kg

3916

90

39

- - - Loại khác

kg

3916

90

39

- - - Other

kg

3917

 

 

Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

 

3917

 

 

Tubes, pipes and hoses, and fitings therefor (for example, joints, elbows, flanges), of plastics.

 

3917

10

 

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:

 

3917

10

 

- Artificial guts (sausage casings) of hardened protein or of celulosic materials:

 

3917

10

10

- - Từ protein đã được làm rắn

kg

3917

10

10

- - Of hardened proteins

kg

3917

10

90

- - Loại khác

kg

3917

10

90

- - Other

kg

 

 

 

- ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng:

 

 

 

 

‑ Tubes, pipes and hoses, rigid:

 

3917

21

 

- - Bằng polyme etylen:

 

3917

21

 

- - Of polymers of ethylene:

 

3917

21

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

kg

3917

21

10

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

kg

3917

21

90

- - - Loại khác

kg

3917

21

90

- - - Other

kg

3917

22

 

- - Bằng polyme propylen:

 

3917

22

 

- ‑ Of polymers of propylene:

 

3917

22

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

kg

3917

22

10

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

kg

3917

22

90

- - - Loại khác

kg

3917

22

90

- - - Other

kg

3917

23

 

- - Bằng polyme vinyl clorua:

 

3917

23

 

- ‑ Of polymers of propylene:

 

3917

23

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

kg

3917

23

10

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

kg

3917

23

90

- - - Loại khác

kg

3917

23

90

- - - Other

kg

3917

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

3917

29

 

- - Of other plastics:

 

3917

29

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

kg

3917

29

10

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

kg

3917

29

90

- - - Loại khác

kg

3917

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

- ống, ống dẫn và ống vòi khác:

 

 

 

 

‑ Other tubes, pipes and hoses:

 

3917

31

 

- - ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có ááp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:

 

3917

31

 

- - Flexible tubes, pipes and hoses, having a minimum burst presure of 27.6 MPa:

 

3917

31

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

kg

3917

31

10

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

kg

3917

31

90

- - - Loại khác

kg

3917

31

90

- - - Other

kg

3917

32

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện:

 

3917

32

 

- - Other, not reinforced or otherwise combined with other materials, without fitings:

 

3917

32

10

- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông

kg

3917

32

10

- - - Sausage and ham casings

kg

3917

32

20

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

kg

3917

32

20

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

kg

3917

32

90

- - - Loại khác

kg

3917

32

90

- - - Other

kg

3917

33

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện:

 

3917

33

 

- - Other, not reinforced or otherwise combined with other materials, with fitings:

 

3917

33

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

kg

3917

33

10

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

kg

3917

33

90

- - - Loại khác

kg

3917

33

90

- - - Other

kg

3917

39

 

- - Loại khác:

 

3917

39

 

- - Other:

 

3917

39

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

kg

3917

39

10

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

kg

3917

39

90

- - - Loại khác

kg

3917

39

90

- - - Other

kg

3917

40

00

- Phụ kiện để ghép nối

kg

3917

40

00

- Fitings

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này

 

3918

 

 

Flor coverings of plastics, whether or not self‑adhesive, in rols or in the form of tiles; wal or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter.

 

3918

10

 

- Từ polyme vinyl clorua :

 

3918

10

 

- Of polymers of vinyl chloride:

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

 

 

 

- - Flor covering:

 

3918

10

11

- - - Dạng tấm rời để ghép

kg

3918

10

11

- - - Tiles

kg

3918

10

19

- - - Loại khác

kg

3918

10

19

- - - Other

kg

3918

10

90

- - Loại khác

kg

3918

10

90

- - Other

kg

3918

90

 

- Từ plastic khác:

 

3918

90

 

- Of other plastics:

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

 

 

 

- - Flor covering:

 

3918

90

11

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen

kg

3918

90

11

- - - Tiles, of polyethylene

kg

3918

90

12

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác

kg

3918

90

12

- - - Tiles, of other plastics

kg

3918

90

13

- - - Loại khác, từ polyetylen

kg

3918

90

13

- - - Other, of polyethylene

kg

3918

90

19

- - - Loại khác

kg

3918

90

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

3918

90

91

- - - Từ polyetylen

kg

3918

90

91

- - - Of polyethylene

kg

3918

90

99

- - - Loại khác

kg

3918

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3919

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn

 

3919

 

 

Self‑adhesive plates, shets, film, foil, tape, strip and other flat shapes, of plastics, whether or not in rols.

 

3919

10

 

- ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm:

 

3919

10

 

- In rols of a width not exceding 20 cm:

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

 

 

 

- - Of polymers of vinyl chloride:

 

3919

10

11

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3919

10

11

- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

kg

3919

10

19

- - - Loại khác

kg

3919

10

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Từ polyetylen:

 

 

 

 

- - Of polyethylene:

 

3919

10

21

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3919

10

21

- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

kg

3919

10

29

- - - Loại khác

kg

3919

10

29

- - - Other

kg

3919

10

90

- - Loại khác

kg

3919

10

90

- - Other

kg

3919

90

 

- Loại khác:

 

3919

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

 

 

 

- - Of polymers of vinyl chloride:

 

3919

90

11

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3919

90

11

- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

kg

3919

90

19

- - - Loại khác

kg

3919

90

19

- - - Other

kg

3919

90

90

- - Loại khác

kg

3919

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

3920

 

 

Other plates, shets, film, foil and strip, of plastics, non‑celular and not reinforced, laminated, suported or similarly combined with other materials.

 

3920

10

 

- Từ polyme etylen:

 

3920

10

 

- Of polymers of ethylene:

 

3920

10

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3920

10

10

- - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

kg

3920

10

90

- - Loại khác

kg

3920

10

90

- - Other

kg

3920

20

 

- Từ polyme propylen:

 

3920

20

 

- Of polymers of propylene:

 

3920

20

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3920

20

10

- - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

kg

3920

20

20

- - Màng BOP

kg

3920

20

20

- - BOP film

kg

 

 

 

- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

- - Used as an adhesive by melting:

 

3920

20

31

- - - Từ polyme propylen

kg

3920

20

31

- - - Of polypropylene

kg

3920

20

39

- - - Loại khác

kg

3920

20

39

- - - Other

kg

3920

20

90

 - - Loại khác

kg

3920

20

90

- - Other

kg

 

 

 

- Từ polyme styren:

 

 

 

 

‑ Of polymers of styrene:

 

3920

30

10

- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

30

10

- - Used as an adhesive by melting

kg

3920

30

90

- - Loại khác

kg

3920

30

90

- - Other

kg

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

‑ Of polymers of vinyl chloride:

 

3920

43

 

- - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:

 

3920

43

 

- - Containing by weight not les than 6% of plasticisers:

 

3920

43

10

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3920

43

10

- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

kg

3920

43

90

- - - Loại khác

kg

3920

43

90

- - - Other

kg

3920

49

 

- - Loại khác:

 

3920

49

 

- - Other:

 

3920

49

10

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3920

49

10

- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

kg

3920

49

90

- - - Loại khác

kg

3920

49

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

 

 

 

‑ Of acrylic polymers:

 

3920

51

00

- - Từ poly (metyl metacrylat)

kg

3920

51

00

- - Of poly(methyl methacrylate)

kg

3920

59

00

- - Loại khác

kg

3920

59

00

- - Other

kg

 

 

 

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác:

 

 

 

 

‑ Of polycarbonates, alkyd resins, polyalyl esters or other polyesters:

 

3920

61

 

- - Từ polycarbonat:

 

3920

61

 

- - Of polycarbonates:

 

3920

61

10

- - - Dạng màng

kg

3920

61

10

- - - Film

kg

3920

61

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

61

20

- - - Used as an adhesive by melting

kg

3920

61

90

- - - Loại khác

kg

3920

61

90

- - - Other

kg

3920

62

 

- - Từ poly (etylen terephthalat):

 

3920

62

 

- - Of poly (ethylene terephthalate):

 

3920

62

10

- - - Dạng màng

kg

3920

62

10

- - - Film

kg

3920

62

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

62

20

- - - Used as an adhesive by melting

kg

3920

62

90

- - - Loại khác

kg

3920

62

90

- - - Other

kg

3920

63

 

 - - Từ polyeste chưa no:

 

3920

63

 

- - Of unsaturated polyesters:

 

3920

63

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

63

10

- - - Used as an adhesive by melting

kg

3920

63

90

- - - Loại khác

kg

3920

63

90

- - - Other

kg

3920

69

 

- - Từ các polyeste khác:

 

3920

69

 

- - Of other polyesters:

 

3920

69

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

69

10

- - - Used as an adhesive by melting

kg

3920

69

90

- - - Loại khác

kg

3920

69

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

 

 

 

 

‑ Of celulose or its chemical derivatives:

 

3920

71

 

- - Từ xelulo tái sinh:

 

3920

71

 

- - Of regenerated celulose:

 

3920

71

10

- - - Màng xenlophan

kg

3920

71

10

- - - Celophane film

kg

3920

71

20

- - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá

kg

3920

71

20

- - - Viscose tear-of ribon; foil

kg

3920

71

30

 - - - Màng visco

kg

3920

71

30

- - - Viscose film

kg

3920

71

40

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

71

40

- - - Used as an adhesive by melting

kg

3920

71

90

- - - Loại khác

kg

3920

71

90

- - - Other

kg

3920

72

 

- - Từ sợi lưu hóa:

 

3920

72

 

- - Of vulcanised fibre:

 

3920

72

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

72

10

- - - Used as an adhesive by melting

kg

3920

72

90

- - - Loại khác

kg

3920

72

90

- - - Other

kg

3920

73

 

- - Từ xenlulo axetat :

 

3920

73

 

- - Of celulose acetate:

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

- - - Used as an adhesive by melting:

 

3920

73

11

- - - - Axetat xenlulo, đã được hoá dẻo

kg

3920

73

11

- - - - Celulose acetate, plasticized

kg

3920

73

19

- - - - Loại khác

kg

3920

73

19

- - - - Other

kg

3920

73

90

- - - Loại khác

kg

3920

73

90

- - - Other

kg

3920

79

 

- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:

 

3920

79

 

- - Of other celulose derivatives:

 

3920

79

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

79

10

- - - Used as an adhesive by melting

kg

3920

79

90

- - - Loại khác

kg

3920

79

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

‑ Of other plastics:

 

3920

91

 

- - Từ poly (vinyl butyral):

 

3920

91

 

- - Of poly (vinyl butyral):

 

3920

91

10

 - - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2m

kg

3920

91

10

- - - Film of a kind used in safety glas, of a thicknes betwen 0.38 mm and 0.76 mm, not exceding 2 m in width

kg

3920

91

90

- - - Loại khác

kg

3920

91

90

- - - Other

kg

3920

92

 

- - Từ polyamit:

 

3920

92

 

- - Of polyamides:

 

3920

92

10

- - - Từ nylon 6

kg

3920

92

10

- - - Of nylon 6

kg

3920

92

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

92

20

- - - Used as an adhesive by melting

kg

3920

92

90

- - - Loại khác

kg

3920

92

90

- - - Other

kg

3920

93

 

- - Từ nhựa amino:

 

3920

93

 

- - Of amino‑resins:

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

- - - Used as an adhesive by melting:

 

3920

93

11

- - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)

kg

3920

93

11

- - - - Of melamine resins; of other amino-resins (except urea resins)

kg

3920

93

19

- - - - Loại khác

kg

3920

93

19

- - - - Other

kg

3920

93

90

- - - Loại khác

kg

3920

93

90

- - - Other

kg

3920

94

 

- - Từ nhựa phenolic:

 

3920

94

 

- - Of phenolic resins:

 

3920

94

10

- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)

kg

3920

94

10

- - - Phenol formaldehyde (bakelite) shets

kg

3920

94

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

94

20

- - - Used as an adhesive by melting

kg

3920

94

90

- - - Loại khác

kg

3920

94

90

- - - Other

kg

3920

99

 

- - Từ plastic khác:

 

3920

99

 

- - Of other plastics:

 

3920

99

10

- - - Tấm và phiến đã được làm nhăn, lượn sóng

kg

3920

99

10

- - - Corugated shets and plates

kg

3920

99

20

- - - Dạng tấm flocarbon khác

kg

3920

99

20

- - - Other fluorocarbon shets

kg

3920

99

30

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

kg

3920

99

30

- - - Used as an adhesive by melting

kg

3920

99

90

- - - Loại khác

kg

3920

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3921

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic

 

3921

 

 

Other plates, shets, film, foil and strip, of plastics.

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

 

 

 

‑ Celular:

 

 

 

 

- - Từ polyme styren:

 

 

 

 

‑ ‑ Of polymers of styrene:

 

3921

11

10

- - - Dạng tấm và phiến

kg

3921

11

10

- - - Plates and shets

kg

3921

11

90

- - - Loại khác

kg

3921

11

90

- - - Other

kg

 

 

 

- - Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

‑ ‑ Of polymers of vinyl chloride:

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

- - - In plates and shets forms:

 

3921

12

11

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3921

12

11

- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3921

12

19

- - - - Loại khác

kg

3921

12

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

3921

12

91

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3921

12

91

- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3921

12

99

- - - - Loại khác

kg

3921

12

99

- - - - Other

kg

 

 

 

- - Từ polyuretan:

 

 

 

 

‑ ‑ Of polyurethanes:

 

3921

13

10

- - - Dạng tấm và phiến

kg

3921

13

10

- - - Plates and shets

kg

3921

13

90

- - - Loại khác

kg

3921

13

90

- - - Other

kg

 

 

 

- - Từ xenlulo tái sinh:

 

 

 

 

‑ ‑ Of regenerated celulose:

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

- - - Plates and shets:

 

3921

14

11

- - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính

kg

3921

14

11

- - - - Celophane used in the manufactured of adhesive tapes

kg

3921

14

12

- - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính

kg

3921

14

12

- - - - Other, used in the manufacture of adhesive tape

kg

3921

14

19

- - - - Loại khác

kg

3921

14

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

3921

14

91

- - - - Dùng để sản xuất băng dính

kg

3921

14

91

- - - - Used in the manufacture of adhesive tape

kg

3921

14

99

- - - - Loại khác

kg

3921

14

99

- - - - Other

kg

 

 

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

 

‑ ‑ Of other plastic:

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

- - - Plates and shets:

 

3921

19

11

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3921

19

11

- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3921

19

19

- - - - Loại khác

kg

3921

19

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

3921

19

91

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3921

19

91

- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3921

19

99

- - - - Loại khác

kg

3921

19

99

- - - - Other

kg

3921

90

 

- Loại khác:

 

3921

90

 

- Other:

 

3921

90

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

kg

3921

90

10

- - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire

kg

3921

90

20

- - Dạng tấm và phiến

kg

3921

90

20

- - Plates and shets

kg

3921

90

90

- - Loại khác

kg

3921

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3922

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

3922

 

 

Baths, shower‑baths, sinks, wash‑basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics.

 

3922

10

00

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

chiếc

3922

10

00

- Baths, shower-baths, sinks and wash-basins

unit

3922

20

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

3922

20

 

- Lavatory seats and covers:

 

3922

20

10

- - Nắp

chiếc

3922

20

10

- - Covers

unit

3922

20

90

- - Loại khác

chiếc

3922

20

90

- - Other

unit

3922

90

 

- Loại khác:

 

3922

90

 

- Other:

 

3922

90

10

- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam

chiếc

3922

90

10

- - Flushing water closets (lavatory pans) and urinals

unit

3922

90

20

- - Phụ kiện của bình xối nước

chiếc

3922

90

20

- - Parts of flushing cisterns

unit

3922

90

90

- - Loại khác

chiếc

3922

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

3923

 

 

Articles for the conveyance or packing of gods, of plastics; stopers, lids, caps and other closures, of plastics.

 

3923

10

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:

 

3923

10

 

- Boxes, cases, crates and similar articles:

 

3923

10

10

 - - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảảnh

chiếc

3923

10

10

- - Boxes used for cinematographic films, tapes, discs

unit

3923

10

90

 - - Loại khác

chiếc

3923

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

 

 

 

‑ Sacks and bags (including cones):

 

3923

21

 

- - Bằng polyme etylen:

 

3923

21

 

- - Of polymers of ethylene:

 

3923

21

10

- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

kg

3923

21

10

- - - Aseptic bags with aluminium foil reinforcing material (excluding retort pouch)

kg

3923

21

90

- - - Loại khác

kg

3923

21

90

- - - Other

kg

3923

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

3923

29

 

- - Of other plastics:

 

3923

29

10

 - - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

kg

3923

29

10

- - - Aseptic bags with aluminium foil reinforcing material (excluding retort pouch)

kg

3923

29

20

- - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm

kg

3923

29

20

- - - Laminated polypropylene bags of size 1000 mm x 1200 mm

kg

3923

29

90

- - - Loại khác

kg

3923

29

90

- - - Other

kg

3923

30

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:

 

3923

30

 

- Carboys, botles, flasks and similar articles:

 

3923

30

10

- - Tuýp để đựng kem đánh răng

kg

3923

30

10

- - Tothpaste tubes container

kg

3923

30

90

- - Loại khác

kg

3923

30

90

- - Other

kg

3923

40

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobin) và các vật phẩm tương tự:

 

3923

40

 

- Spols, cops, bobins and similar suports:

 

3923

40

10

- - Dùng cho máy khâu

kg

3923

40

10

- - For sewing machines

kg

3923

40

20

- - Dùng cho điện ảảnh và nhiếp ảảnh

kg

3923

40

20

- - For cinematographic or photographic use

kg

3923

40

30

- - Dùng cho ngành dệt

kg

3923

40

30

- - For textile mils

kg

3923

40

90

- - Loại khác

kg

3923

40

90

- - Other

kg

3923

50

 

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự:

 

3923

50

 

- Stopers, lids, caps and other closures:

 

3923

50

10

- - Nắp chụp vật nhọn

kg

3923

50

10

- - Actuator over caps

kg

3923

50

90

- - Loại khác

kg

3923

50

90

- - Other

kg

3923

90

00

- Loại khác

kg

3923

90

00

- Other

kg

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic

 

3924

 

 

Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of plastics.

 

3924

10

00

- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

bộ

3924

10

00

- Tableware and kitchenware

set

3924

90

 

- Loại khác:

 

3924

90

 

- Other:

 

3924

90

10

 - - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ

chiếc

3924

90

10

- - Bed pans, urinals (portable type) and chamber-pots

unit

3924

90

90

- - Loại khác

chiếc

3924

90

90

- - Other

unit

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3925

 

 

Builders' ware of plastics, not elsewhere specified or included.

 

3925

10

00

- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít

chiếc

3925

10

00

- Reservoirs, tanks, vats and similar containers, of a capacity exceding 300 l

unit

3925

20

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa

chiếc

3925

20

00

- Dors, windows and their frames and thresholds for dors

unit

3925

30

00

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

chiếc

3925

30

00

- Shuters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts thereof

unit

3925

90

00

- Loại khác

chiếc

3925

90

00

- Other

unit

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

 

3926

 

 

Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14.

 

3926

10

 

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học:

 

3926

10

 

- Ofice or schol suplies:

 

3926

10

10

- - Đồ dùng trong trường học

chiếc

3926

10

10

- - Schol suplies

unit

3926

10

20

- - Đồ dùng trong văn phòng

chiếc

3926

10

20

- - Ofice suplies

unit

3926

20

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

 

3926

20

 

- Articles of aparel and clothing acesories (including gloves, mitens and mits):

 

3926

20

10

- - ááo mưa

chiếc

3926

20

10

- - Raincoats

unit

3926

20

20

- - Găng tay

chiếc

3926

20

20

- - Gloves

unit

3926

20

30

- - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn

chiếc

3926

20

30

- - Babies' bib, shoulder pads or shields

unit

3926

20

40

- - Tạp dề và hàng may mặc khác

chiếc

3926

20

40

- - Aprons and other articles of aparel

unit

3926

20

50

- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa

chiếc

3926

20

50

- - Articles of aparel used for the protection from chemical substances, radiation and fire

unit

3926

20

90

- - Loại khác, kể cả thắt lưng

chiếc

3926

20

90

- - Other, including belts

unit

3926

30

00

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

chiếc

3926

30

00

- Fitings for furniture, coachwork or the like

unit

3926

40

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác

chiếc

3926

40

00

- Statuetes and other ornamental articles

unit

3926

90

 

- Loại khác:

 

3926

90

 

- Other:

 

3926

90

10

- - Phao cho lưới đánh cá

chiếc

3926

90

10

- - Floats for fishing nets

unit

3926

90

20

- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

chiếc

3926

90

20

- - Fans and handscrens, frames and handles therefor, and parts thereof

unit

 

 

 

- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

 

 

 

 

- - Hygienic, medical and surgical articles:

 

3926

90

31

- - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu

chiếc

3926

90

31

- - - Colostomy, ileostomy amd urine bags

unit

3926

90

32

- - - Khuôn plastic lấy dấu răng

chiếc

3926

90

32

- - - Plastic moulds with denture prints

unit

3926

90

33

- - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi

chiếc

3926

90

33

- - - Poison mosquito nets

unit

3926

90

39

- - - Loại khác

chiếc

3926

90

39

- - - Other

unit

 

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

 

 

 

- - Safety and protective devices:

 

3926

90

41

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

chiếc

3926

90

41

- - - Police shields

unit

3926

90

42

- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự

chiếc

3926

90

42

- - - Protective masks and similar articles for use in welding and similar work

unit

3926

90

43

- - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thuỷ ngân hoặc chất hữu cơ

chiếc

3926

90

43

- - - Noise reducing devices and covers for the ears; aparatus for measuring vapour of organic substances or of mercury

unit

3926

90

44

- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

chiếc

3926

90

44

- - - Life saving cushions for protection of persons faling from heights

unit

3926

90

49

- - - Loại khác

chiếc

3926

90

49

- - - Other

unit

 

 

 

- - Các sản phẩm công nghiệp:

 

 

 

 

- - Industrial articles:

 

3926

90

51

- - - Thanh chắn chống tràn dầu

chiếc

3926

90

51

- - - Oil spil boms

unit

3926

90

52

- - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đường ren

chiếc

3926

90

52

- - - Pipe or thread sealing tape

unit

3926

90

53

- - - Dây băng truyền hoặc băng tải

chiếc

3926

90

53

- - - Transmision or conveyor belts or belting

unit

3926

90

54

- - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc

chiếc

3926

90

54

- - - Other articles used in machinery

unit

3926

90

55

- - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

chiếc

3926

90

55

- - - Plastic J-hoks and bunch blocks for detonators

unit

3926

90

59

- - - Loại khác

chiếc

3926

90

59

- - - Other

unit

3926

90

60

- - Núm vú, khung ngực (breastshel), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc , nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)

chiếc

3926

90

60

- - Niple former, breastshels, niple shields, hand expresion funel, suplement nursing system, feder (Haberman type)

unit

3926

90

70

- - Độn cocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần ááo

chiếc

3926

90

70

- - Corset busks and similar suports for articles of aparel or clothing acesories

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

3926

90

91

- - - Để chăm sóc gia cầm

kg

3926

90

91

- - - Poultry feders

kg

3926

90

92

- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy

kg

3926

90

92

- - - Cards for jewelery or smal objects of personal adornment; beads; shoe lasts

kg

3926

90

93

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán lẻ

kg

3926

90

93

- - - Racket strings of a length not exceding 15 m put up for retail sale

kg

3926

90

94

- - - Đinh phản quang

kg

3926

90

94

- - - Reflected light nails

kg

3926

90

95

- - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng

kg

3926

90

95

- - - Other articles of non-rigid celular products

kg

3926

90

96

- - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện

kg

3926

90

96

- - - Prayer beads

kg

3926

90

99

 - - - Loại khác

kg

3926

90

99

- - - Other

kg

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/06/2003 ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.046

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.44.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!