Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 801/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành: 23/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 801/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 23 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1633/QĐ-UBND NGÀY 21/9/2022 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “CHƯƠNG TRÌNH MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM (OCOP) TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2022-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030”

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ Tiêu chí và quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm;

Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Chương trình hành động số 135-CTr/TU ngày 18/11/2022 của Tỉnh ủy Yên Bái về lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 25/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030”, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh mục tiêu cụ thể của Đề án:

a) Nội dung được phê duyệt tại Quyết định số 1633/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái: "(2) Đến hết năm 2025, toàn tỉnh có ít nhất 300 sản phẩm OCOP đạt tiêu chuẩn từ 3 sao trở lên; có ít nhất 35 sản phẩm đạt 4 sao; có từ 4-6 sản phẩm đạt 5 sao; có từ 15 - 20 sản phẩm OCOP của tỉnh xuất khẩu ra nước ngoài".

b) Nay điều chỉnh lại là: "(2) Đến hết năm 2025, toàn tỉnh có ít nhất 300 sản phẩm OCOP đạt tiêu chuẩn từ 3 sao trở lên; có ít nhất 20 sản phẩm đạt 4 sao; có từ 1-2 sản phẩm đạt 5 sao; có từ 15 - 20 sản phẩm OCOP của tỉnh xuất khẩu ra nước ngoài".

2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục sản phẩm dự kiến tham gia đề án OCOP giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030:

Tổng số lượng sản phẩm dự kiến tham gia đề án OCOP giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 là không thay đổi so với Đề án đã được phê duyệt. Trong đó: Cập nhật mới danh mục sản phẩm từ các huyện, thị xã, thành phố, Liên minh Hợp tác xã tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục số 01 thay thế Phụ lục 07 trong Quyết định 1633/QĐ-UBND ; Phụ lục 02 thay thế Phụ lục 09, 11 trong Quyết định 1633/QĐ-UBND ; Phụ lục 03 thay thế Phụ lục 11a trong Quyết định số 1633/QĐ-UBND).

3. Điều chỉnh kinh phí thực hiện đề án

a) Kinh phí thực hiện đề án đã được phê duyệt tại Quyết định số 1633/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh là: 24.026.744.000 đồng (Hai mươi tư tỷ, không trăm hai mươi sáu triệu bảy trăm bốn bốn nghìn đồng).

Trong đó:

- Nguồn Ngân sách Nhà nước: 19.846.744.000 đồng.

- Nguồn kinh phí lồng ghép: 4.000.000.000 đồng.

- Nguồn kinh phí từ nguồn vốn hợp pháp khác: 180.000.000 đồng.

b) Kinh phí thực hiện đề án OCOP sau khi điều chỉnh là: 23.785.144.000 đồng (Hai mươi ba tỷ, bảy trăm tám mươi lăm triệu một trăm bốn mươi bốn nghìn đồng). Trong đó:

- Nguồn Ngân sách Nhà nước: 19.605.144.000 đồng.

- Nguồn kinh phí lồng ghép: 4.000.000.000 đồng

- Nguồn kinh phí từ nguồn vốn hợp pháp khác: 180.000.000 đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 04, 05, 06 kèm theo)

4. Bổ sung nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã như sau:

a) Ủy ban nhân dân cấp huyện:

- Thực hiện công tác đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp huyện theo quy định; ban hành Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá và Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt 3 sao (theo mẫu chung theo hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); tổ chức công bố kết quả. Việc tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP phải thật sự khách quan, đảm bảo chất lượng, không chạy theo số lượng sản phẩm OCOP.

- Định kỳ 3 tháng tổng hợp, báo cáo kết quả đánh giá, quyết định công nhận sản phẩm OCOP 3 sao theo phân cấp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh).

b) Ủy ban nhân dân cấp xã: Tổ chức đánh giá một số nội dung của hồ sơ sản phẩm đăng ký tham gia đánh giá sản phẩm OCOP; ban hành báo cáo đánh giá của Ủy ban nhân dân cấp xã về một số tiêu chí sau: nguồn gốc sản phẩm/nguyên liệu địa phương; sử dụng lao động địa phương; nguồn gốc ý tưởng sản phẩm; bản sắc/trí tuệ địa phương theo quy định.

5. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

6. Trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP), khi tên các sản phẩm có sự biến động, thay đổi, điều chỉnh. Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố được phép điều chỉnh các sản phẩm cho phù hợp với điều kiện thực tế. Khi số lượng sản phẩm tham gia tăng theo nhu cầu thực tế, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổng hợp, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN và PTNT;
- Văn phòng ĐP NTM TW;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- Chánh, Phó CVP (NLN) UBND tỉnh;
- Trung tâm ĐHTM tỉnh;
- Lưu: VT, NLN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

PHỤ LỤC 01:

DANH SÁCH DỰ KIẾN CÁC SẢN PHẨM MỚI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH OCOP TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Danh sách theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND

TT

Danh sách sau điều chỉnh

Ghi chú

Tên sản phẩm

Loại hình kinh tế (DN/HTX/THT/Hộ KD/Khác)

Địa chỉ

Dự kiến năm tham gia và mức độ đạt hạng sao OCOP

Tên sản phẩm

Loại hình kinh tế (DN/HTX/THT/Hộ KD/Khác)

Địa chỉ

Dự kiến năm tham gia và mức độ đạt hạng sao OCOP

2022

2023

2024

2025

2022

2023

2024

2025

Tổng

75

43

39

20

54

66

48

26

I

Huyện Mù Cang Chải

9

4

8

4

3

3

13

4

1

Gạo séng cù Khao Mang

Tổ hợp tác gạo séng cù 2 bản Khao Mang

Khao Mang

3

1

Gạo séng cù Khao Mang

Tổ hợp tác gạo séng cù 2 bản Khao Mang

Khao Mang

3

Chuyển năm

2

Lạc đỏ Khao Mang

Chưa có chủ thể

Khao Mang

3

2

Lạc đỏ Khao Mang

Chưa có chủ thể

Khao Mang

3

3

Điểm du lịch cộng đồng Khau Phạ

HTX du lịch sinh thái Khau Phạ

Cao Phạ

4

4

3

Điểm du lịch cộng đồng Khau Phạ

HTX du lịch sinh thái Khau Phạ

Cao Phạ

3

Chuyển năm

4

Thịt lợn sấy Khau Phạ

HTX du lịch sinh thái Khau Phạ

Cao Phạ

3

3

4

Thịt lợn sấy Khau Phạ

HTX du lịch sinh thái Khau Phạ

Cao Phạ

3

Chuyển năm

5

Thịt trâu sấy Khau Phạ

HTX du lịch sinh thái Khau Phạ

Cao Phạ

3

3

5

Thịt trâu sấy Khau Phạ

HTX du lịch sinh thái Khau Phạ

Cao Phạ

3

Chuyển năm

6

Thổ cẩm

Tổ hợp tác

Chế Cu Nha

3

6

Thổ cẩm

Tổ hợp tác

Chế Cu Nha

3

Chuyển năm

7

Gà xương đen

Chưa có chủ thể

Chế Cu Nha

3

7

Gà xương đen

Chưa có chủ thể

Chế Cu Nha

3

8

Mật ong

Chưa có chủ thể

Chế Cu Nha

3

8

Mật ong

Chưa có chủ thể

Chế Cu Nha

3

9

Gạo Rải Nồng

Chưa có chủ thể

Chế Tạo

3

9

Shan tuyết trà

HTX DVNN Púng Luông

xã Púng Luông

3

Thay thế

10

Rau sạch

Chưa có chủ thể

Dế Xu Phình

3

Không thực hiện

11

Gạo Sén cù Hồ Bốn

HTX dịch vụ tổng hợp Hồ Bốn

Hồ Bốn

3

3

10

Gạo Sén cù Hồ Bốn

HTX dịch vụ tổng hợp Hồ Bốn

Hồ Bốn

3

Chuyển năm

12

Mật ong Hồ Bốn

HTX dịch vụ tổng hợp Hồ Bốn

Hồ Bốn

3

11

Mật ong Hồ Bốn

HTX dịch vụ tổng hợp Hồ Bốn

Hồ Bốn

3

Chuyển năm

13

Ngô tí hon

HTX dịch vụ tổng hợp Hồ Bốn

Hồ Bốn

3

Không thực hiện

14

Mật ong Kim Nọi

THT Khang Cháng Sà

Kim Nọi

3

12

Mật ong Kim Nọi

THT Khang Cháng Sà

Kim Nọi

3

15

Điểm văn hóa du lịch cộng đồng dân tộc Mông

Chưa có chủ thể

Mồ Dề

3

13

Điểm văn hóa du lịch cộng đồng dân tộc Mông

Chưa có chủ thể

Mồ Dề

3

16

Điểm du lịch sinh thái xã Nậm Có

Tổ hợp tác du lịch leo núi bản Tu San

Nậm Có

3

14

Điểm du lịch sinh thái xã Nậm Có

Tổ hợp tác du lịch leo núi bản Tu San

Nậm Có

3

17

Khoai Sọ

Chưa có chủ thể

Nậm Có

3

15

Khoai Sọ

Chưa có chủ thể

Nậm Có

3

18

Mật ong Nậm Khắt

Tổ hợp tác nuôi ong bản Nậm Khắt

Nậm Khắt

3

3

16

Mật ong Nậm Khắt

Tổ hợp tác nuôi ong bản Nậm Khắt

Nậm Khắt

3

3

19

Rau mầm đá

HTX rau Nậm Khắt

Nậm Khắt

4

17

Rau mầm đá

HTX rau Nậm Khắt

Nậm Khắt

3

Chuyển năm

20

Bánh Khẩu Si

Hộ kinh doanh

TT Mù Cang Chải

3

3

18

Bánh Khẩu Si

Hộ kinh doanh

TT Mù Cang Chải

3

Chuyển năm

21

Bánh Khẩu Thoong Chảy

Hộ kinh doanh

TT Mù Cang Chải

3

3

19

Bánh Khẩu Thoong Chảy

Hộ kinh doanh

TT Mù Cang Chài

3

Chuyển năm

22

Quả Su su non

HTX nông nghiệp hữu cơ Mù Cang Chải

Xã Lao Chải

3

3

20

Quả Su su non

HTX nông nghiệp hữu cơ Mù Cang Chải

Xã Lao Chải

3

Chuyển năm

23

Quả Dưa Hmong Mù Cang Chải

HTX nông nghiệp hữu cơ Mù Cang Chải

Xã Lao Chải

3

21

Nấm hương

HTX nấm ăn - nấm dược liệu Nậm Khắt

Xã Nậm Khắt

3

Thay thế

24

Thịt, mỡ lợn đen (lợn mán)

HTX nông nghiệp hữu cơ Mù Cang Chải

Xã Lao Chải

3

22

Thịt, mỡ lợn đen (lợn mán)

HTX nông nghiệp hữu cơ Mù Cang Chải

Xã Lao Chải

3

25

Trà sơn tra Tâm Phúc An

HTX Hội nông dân Mù Cang Chải

TT Mù Cang Chải

3

3

23

Trà sơn tra Tâm Phúc An

HTX Hội nông dân Mù Cang Chải

TT Mù Cang Chải

3

3

II

Thị xã Nghĩa Lộ

4

4

1

0

4

2

1

2

26

Mận Nghĩa Lộ

HTX Nông nghiệp Nghĩa Lộ

xã Nghĩa Lộ

3

3

24

Thanh long ruột đỏ Nghĩa Lộ

HTX Nông nghiệp Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lộ

3

3

Thay thế

27

Bưởi Nghĩa Lộ

HTX Nông nghiệp Nghĩa Lộ

xã Nghĩa Lộ

3

3

25

Bưởi da xanh Nghĩa Lộ

HTX Nông nghiệp Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lộ

3

3

28

Gạo Séng cù An Sơn

HTX DVTH NN An Sơn

xã Hạnh Sơn

3

3

26

Gạo Séng cù An Sơn

HTX DVTH NN An Sơn

Hạnh Sơn

3

3

29

Điểm du lịch homestay nhà sàn pơmu Nghĩa Lộ

Hộ kinh doanh Nhà sàn Pơmu Nghĩa Lộ

P. Pú Trạng

4

27

Điểm du lịch homestay nhà sàn pơmu Nghĩa Lộ

Hộ kinh doanh Nhà sàn Pơmu Nghĩa Lộ

P. Pú Trạng

4

30

Điểm du lịch Muonglo Farmstay

Hộ kinh doanh Muonglo Farmstay

Phúc Sơn

4

28

Điểm du lịch Muonglo Farmstay

Hộ kinh doanh Muonglo Farmstay

Phúc Sơn

3

31

Tỏi sạch Tây Bắc

Hộ kinh doanh Muonglo Farmstay

Phúc Sơn

3

29

Tỏi sạch Tây Bắc

Hộ kinh doanh Muonglo Farmstay

Phúc Sơn

3

Chuyển năm

32

Homestay Nghĩa Lộ

Hộ kinh doanh Vũ Bích Ngọc

Nghĩa Lợi

4

30

Homestay Nghĩa Lộ

Hộ kinh doanh Vũ Bích Ngọc

Nghĩa Lợi

4

Chuyển năm

33

Bưởi Phù Nham

Chưa có chủ thể

Phù Nham

3

31

Nhãn Nghĩa Lộ

HTX Nông nghiệp Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lộ

3

Thay thế

34

Ruốc tôm Ban trắng

Hộ kinh doanh Huy Phương

P. Cầu Thia

3

3

32

Ruốc tôm Ban trắng

Hộ kinh doanh Huy Phương

P. Cầu Thia

3

3

III

Huyện Trạm Tấu

2

6

6

1

2

2

2

3

35

Điểm du lịch Tà Xùa

Chưa có chủ thể

Bản Công

4

33

Điểm du lịch Tà Xùa

Chưa có chủ thể

Bản Công

3

36

Chè sạch Tà Xùa

Chưa có chủ thể

Bản Công

3

34

Gạo tẻ đỏ Trạm Tấu

HTX kinh doanh, sản xuất, dịch vụ tổng hợp Hưng Thùy

TT Trạm Tấu

3

Thay thế

37

Nước tinh khiết Tà Xùa

Công ty TNHH đầu tư và Phát triển các sản phẩm nông nghiệp Tây Bắc

Bản Công

4

35

Nước tinh khiết Tà Xùa

Công ty TNHH đầu tư và Phát triển các sản phẩm nông nghiệp Tây Bắc

Bản Công

3

38

Khèn Mông

Hộ Mùa A Vàng

Bản Mù

3

Không thực hiện

39

Nếp nương râu

HTX DVNN Tà Chử

Túc Đán

3

Không thực hiện

40

Dao Mông

Hộ sản xuất Thào A Tráng và Vàng Chừ Thào

xã Túc Đán

3

Không thực hiện

41

Điểm du lịch leo núi mạo hiểm Tà Chì Nhù

Tổ hợp tác du lịch Tà Chì Nhù

Xà Hồ

3

36

Điểm du lịch leo núi mạo hiểm Tà Chì Nhù

THT du lịch Tà Chì Nhù

Xà Hồ

3

Chuyển năm

42

Điểm du lịch cộng đồng Cu Vai

Tổ hợp tác du lịch cộng đồng Cu Vai

Xà Hồ

4

37

Điểm du lịch cộng đồng Cu Vai

THT du lịch cộng đồng Cu Vai

Xà Hồ

3

Chuyển năm

43

Dao Mèo

Hộ sản xuất Thào A Vàng

xã Xà Hồ

3

Không thực hiện

44

Khèn Mông

Hộ Cứ A Sang

Trạm Tấu

3

38

Du lịch cộng đồng Homestay đồi chè

HKD Nguyễn Văn Liên

TT Trạm Tấu

3

Thay thế

45

Thổ cẩm

Hộ Giàng A Vang

Trạm Tấu

3

Không thực hiện

46

Trang phục truyền thống dân tộc Mông

Tổ hợp tác thêu dệt thổ cẩm

Trạm Tấu

3

Không thực hiện

47

Gạo nếp Lẩu cáy Trạm Tấu

HTX kinh doanh, sản xuất, dịch vụ tổng hợp Hưng Thùy

Thị Trấn Trạm Tấu

3

3

39

Gạo nếp Lẩu cáy Trạm Tấu

HTX kinh doanh, sản xuất, dịch vụ tổng hợp Hưng Thùy

Thị Trấn Trạm Tấu

3

3

48

Gạo nếp cẩm nương Trạm Tấu

Doanh nghiệp Tư nhân Công Thạo

Thị trấn Trạm Tấu

3

3

40

Gạo nếp cẩm nương Trạm Tấu

Doanh nghiệp Tư nhân Công Thạo

Thị trấn Trạm Tấu

3

3

49

Bánh giầy Mông Trạm Tấu

HTX du lịch Cường Hải

Thị trấn Trạm Tấu

4

41

Bánh giầy Mông Trạm Tấu

HTX du lịch Cường Hải

Thị trấn Trạm Tấu

3

Chuyển năm

IV

Huyện Văn Chấn

14

5

4

4

4

8

12

3

50

Homestay Phố núi

Hộ kinh doanh Hoàng Quốc Việt

Xã Suối Giàng

3

3

42

Homestay Phố núi

Hộ kinh doanh Hoàng Quốc Việt

Xã Suối Giàng

3

51

Homestay Bản Mới

Công ty TNHH Việt Sơn

Xã Suối Giàng

3

3

43

Homestay Bản Mới

Công ty TNHH Việt Sơn

Xã Suối Giàng

3

52

Khu trải nghiệm Enna damping Suối Giàng

Hộ kinh doanh Enna Suối Giàng

Xã Suối Giàng

3

3

44

Khu trải nghiệm Enna damping Suối Giàng

Hộ kinh doanh Enna Suối Giàng

Xã Suối Giàng

3

53

Kẹo C táo mèo Shan Thịnh

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

3

45

Kẹo C táo mèo Shan Thịnh

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

3

54

Nước táo mèo Shan Thịnh

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

3

46

Nước táo mèo Shan Thịnh

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

55

Bảo Cốt Linh Thế Gia

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

3

47

Bảo Cốt Linh Thế Gia

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

56

Bổ Can Linh Thế Gia

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

3

48

Bổ Can Linh Thế Gia

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

57

Kẹo dẻo táo mèo BB-Suti

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

3

49

Kẹo dẻo táo mèo BB-Suti

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

58

Xịt chống nắng H'seashan

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

4

50

Trà táo mèo túi lọc

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

Thay thế

59

Kem dưỡng da H'shanica

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

4

51

Kem dưỡng da H'shanica

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

60

Viên uống làm đẹp

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

4

52

Viên uống làm đẹp

Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia

Thị trấn Sơn Thịnh

3

61

Chè xanh

Công ty TNHH Linh Thuận

Đại Lịch

3

53

Chè xanh

Công ty TNHH Linh Thuận

Đại Lịch

3

Chuyển năm

62

Trà Tứ phủ - Hồng trà Shan tuyết

Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng

xã Suối Giàng

3

54

Trà Tứ phủ - Hồng trà Shan tuyết

Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng

xã Suối Giàng

3

63

Trà Tứ phủ - Hoàng trà Shan tuyết

Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng

xã Suối Giàng

3

3

55

Trà Tứ phủ - Hoàng trà Shan tuyết

Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng

xã Suối Giàng

3

64

Trà Tứ phủ - Bạch trà Shan tuyết

Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng

xã Suối Giàng

3

56

Trà Tứ phủ - Bạch trà Shan tuyết

Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng

xã Suối Giàng

3

65

Trà Tứ phủ - Diệp trà Shan tuyết

Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng

xã Suối Giàng

3

3

57

Trà Tứ phủ - Diệp trà Shan tuyết

Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng

xã Suối Giàng

3

66

Hồng trà

Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng

xã Suối Giàng

3

58

Hồng trà thượng hạng

Hợp tác xã Kiến Thuận

Bình Thuận

3

Thay thế

67

Chè xanh

Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng

xã Suối Giàng

3

59

Trà lục bách niên (centennial Green)

HTX trang trại chè hữu cơ Liên Shan Suối Giàng

Xã Suối Giàng

3

Thay thế

68

Mật ong dược liệu

HTX Lũng Lô

Xã Thượng Bằng La.

3

3

60

Mật ong dược liệu

HTX Lũng Lô

Xã Thượng Bằng La.

3

3

69

Nụ vối khô

Hộ kinh doanh

Xã Đại Lịch

3

61

Nụ vối khô

Hộ kinh doanh

Xã Đại Lịch

3

70

Chè xanh Tân An

Hợp tác xã

Xã Minh An

3

62

Chè xanh Tân An

Hợp tác xã

Xã Minh An

3

71

Chè xanh Tân Thịnh

HTX DVTH Tân Thịnh

Xã Tân Thịnh

3

3

63

Chè xanh Tân Thịnh

HTX DVTH Tân Thịnh

Xã Tân Thịnh

3

chuyển năm

72

Chè Gia Hội

Hợp tác xã

Xã Gia Hội

3

64

Chè Gia Hội

Hợp tác xã

Xã Gia Hội

3

73

Rượu mơ Vương Việt

Cty TNHH TM&SX Hàng nông sản Việt Nam

Đồng Khê

3

3

65

Rượu mơ Vương Việt

Cty TNHH TM&SX Hàng nông sản Việt Nam

Đồng Khê

3

3

74

Rượu táo mèo Vương Việt

Cty TNHH TM&SX Hàng nông sản Việt Nam

Đồng Khê

3

3

66

Rượu chuối hột Vương Việt

Đồng Khê

3

3

Thay thế

75

Shan tuyet Green Tea

Cty TNHH Linh Thuận

Thôn Kè, xã Đại Lịch

3

67

Trà xanh truyền thống

HTX Kiến Thuận

Bình Thuận

3

Thay thế

76

Mỳ gạo Tiến Mạnh

Hộ sản xuất (chưa có chủ thể rõ ràng)

Thôn Chùa 1, xã Chấn Thịnh,

3

68

Trà Bạch nhất kim (nhất kim white tea)

HTX trang trại chè hữu cơ Liên Shan Suối Giàng

Xã Suối Giàng

3

Thay thế

V

Huyện Lục Yên

3

5

8

7

3

4

8

8

77

Cốm Khánh Thiện

HTX NL Thủy sản Khánh Thiện

Khánh Thiện

3

3

69

Cốm Khánh Thiện

HTX NL Thủy sản Khánh Thiện

Khánh Thiện

3

3

78

Viên thìa canh giảo cổ lam

Công ty TNHH Thảo dược Kiên Minh

Minh Tiến

3

3

70

Viên thìa canh giảo cổ lam

Công ty TNHH Thảo dược Kiên Minh

Minh Tiến

3

3

79

Ích áp cao

Công ty TNHH Thảo dược Kiên Minh

Minh Tiến

3

3

71

Ích áp cao

Công ty TNHH Thảo dược Kiên Minh

Minh Tiến

3

3

80

Thịt trâu sấy Lục Yên

Hộ KD Phạm Quang Kiên

Yên Thế

3

72

Thịt trâu sấy Lục Yên

Hộ KD Phạm Quang Kiên

Yên Thế

3

Chuyển năm

81

Mật ong Lục Yên

THT nuôi ong Động Quan

Động Quan

3

73

Mật ong Lục Yên

THT nuôi ong Động Quan

Động Quan

3

82

Du lịch homestay

Hộ Hoàng Thị Xới

Lâm Thượng

4

74

Du lịch homestay

Hộ Hoàng Thị Xới

Lâm Thượng

3

Chuyển năm

83

Trứng vịt bầu Lục Yên

HTX chăn nuôi Lâm Thượng

Lâm Thượng

3

75

Trứng vịt bầu Lục Yên

HTX chăn nuôi Lâm Thượng

Lâm Thượng

3

84

Rượu nếp men lá

Hộ GĐ Đồng Hữu Phóng

Mường Lai

3

76

Rượu nếp men lá

Hộ GĐ Đồng Hữu Phóng

Mường Lai

3

85

Thịt lợn mắm Lục Yên

Hộ GĐ Nông Văn Khằm

Mai Sơn

3

77

Thịt lợn mắm Lục Yên

Hộ GĐ Nông Văn Khằm

Mai Sơn

3

86

Cà giòn muối Lục Yên

HTX Sáu Không Farm

Yên Thế

3

78

Cà giòn muối Lục Yên

HTX Sáu Không Farm

Yên Thế

3

87

Lạc rang chay Thái Sơn

HTX Thái Sơn

Tân Lĩnh

3

79

Lạc rang chay Thái Sơn

HTX Thái Sơn

Tân Lĩnh

3

Chuyển năm

88

Muối vừng Thái Sơn

HTX Thái Sơn

Tân Lĩnh

3

80

Muối vừng Thái Sơn

Tân Lĩnh

3

89

Túi lọc tắm bé

HTX thảo dược Anh Nguyên

Liễu Đô

4

81

Túi lọc tắm bé

HTX thảo dược Anh Nguyên

Liễu Đô

3

90

Thiềm thừ đá phong thủy (cóc 3 chân)

Hộ kinh doanh Hoàng Thị Dương

Vĩnh Lạc

3

82

Thiềm thừ đá phong thủy (cóc 3 chân)

Hộ kinh doanh Hoàng Thị Dương

Vĩnh Lạc

3

91

Tỳ hưu đá phong thủy

Hộ kinh doanh Hoàng Thị Dương

Vĩnh Lạc

3

83

Tỳ hưu đá phong thủy

Hộ kinh doanh Hoàng Thị Dương

Vĩnh Lạc

3

92

Xúc xích thịt lợn

Hộ kinh doanh

An Phú

3

84

Xúc xích thịt lợn

Hộ kinh doanh

An Phú

3

93

Chè Kim Tuyên Lục Yên

Chưa có chủ thể

Động Quan

3

85

Chè Kim Tuyên Lục Yên

Chưa có chủ thể

Động Quan

3

94

Cao Bồ Kết

HTX thảo dược Anh Nguyên

Liễu Đô

4

86

Cao Bồ Kết

HTX thảo dược Anh Nguyên

Liễu Đô

3

95

Bánh giầy Thoại Ngần

Hộ KD Nguyễn Thị Ngần

Trúc Lâu

3

87

Bánh giầy Thoại Ngần

Hộ KD Nguyễn Thị Ngần

Trúc Lâu

3

96

Bánh Trưng Thoại Ngần

Hộ KD Nguyễn Thị Ngần

Trúc Lâu

3

88

Bánh Trưng Thoại Ngần

Hộ KD Nguyễn Thị Ngần

Trúc Lâu

3

97

Trứng gà Lục Yên

HTX dịch vụ nông nghiệp Minh Sơn

Liễu Đô

3

89

Trứng gà Lục Yên

HTX dịch vụ nông nghiệp Minh Sơn

Liễu Đô

3

98

Cà chua Lục Yên

HTX sản xuất và tiêu thụ thực phẩm sạch Thái Hưng

TT Yên Thế

3

90

Cà chua Lục Yên

HTX sản xuất và tiêu thụ thực phẩm sạch Thái Hưng

TT Yên Thế

3

Chuyển năm

99

Tinh dầu quế

Chưa có chủ thể

Phúc Lợi

3

91

Tinh dầu quế

Chưa có chủ thể

Phúc Lợi

3

VI

Huyện Yên Bình

15

1

2

3

12

11

1

0

100

Rượu ngâm ủ thùng gỗ sồi Mộc Yên Hưng 730

HTX Mộc Yên Hưng

TT Yên Bình

3

4

92

Rượu ngâm ủ thùng gỗ sồi Mộc Yên Hưng 730

HTX Mộc Yên Hưng

TT Yên Bình

3

4

101

Rượu trắng hạ thổ Mộc Yên Hưng 365

HTX Mộc Yên Hưng

TT Yên Bình

3

3

93

Rượu trắng hạ thổ Mộc Yên Hưng 365

HTX Mộc Yên Hưng

TT Yên Bình

3

3

102

Thịt Trâu sấy gác bếp Hiền Vinh

HTX SX chế biến NS Tây Bắc Hiền Vinh

TT Yên Bình

3

3

94

Thịt Trâu sấy gác bếp Hiền Vinh

HTX SX chế biến NS Tây Bắc Hiền Vinh

TT Yên Bình

3

3

103

Quế sáo khô

HTX dịch vụ NLN thủy sản xã Tân Hương

Tân Hương

3

3

95

Quế sáo khô

HTX dịch vụ NLN thủy sản xã Tân Hương

Tân Hương

3

Chuyển năm

96

Khu nghỉ dưỡng làng An Bình

Công ty TNHH Đầu tư và phát triển thương nghiệp - CN Yên Bai

Tân Hương

3

Bổ sung

97

Cam Mỹ Gia

HTX tre măng bát độ Mỹ Gia

Mỹ Gia

3

Bổ sung

98

Măng muối dòn Thác Bà

Công ty cổ phần Yên Thành

TT Yên Bình

3

Bổ sung

104

Dưa hấu bán ngập Yên Thành

HTX SX và DV NN Yên Thành

Yên Thành

3

3

99

Dưa hấu bán ngập Yên Thành

HTX SX và DV NN Yên Thành

Yên Thành

3

3

105

Gạo đặc sản nếp Lếch Bảo Ái

HTX lúa đặc sản nếp lếch Bảo Ái

Bảo Ái

3

3

100

Gạo đặc sản nếp Lếch Bảo Ái

HTX lúa đặc sản nếp lếch Bảo Ái

Bảo Ái

3

Chuyển năm

106

Rọ tôm Phúc An

Làng nghề

Phúc An

3

3

101

Bàn ghế bát giác tre trúc Mạnh Hằng

HTX mây tre Mạnh Hằng

xã Phú Thịnh

3

Thay thế

107

Dưa Hấu xã Mỹ Gia

HTX Măng tre Bát độ Mỹ Gia

Mỹ Gia

3

3

102

Dưa Hấu xã Mỹ Gia

HTX Măng tre Bát độ Mỹ Gia

Mỹ Gia

3

3

108

Xúc xích cá lăng sạch hồ Thác Bà

CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà

Hán Đà

4

103

Xúc xích cá lăng sạch hồ Thác Bà

CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà

Hán Đà

3

3

Chuyển năm

109

Chả cá lăng sạch hồ Thác Bà

CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà

Hán Đà

3

3

104

Chả cá lăng sạch hồ Thác Bà

CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà

Hán Đà

3

3

110

Giò cá lăng sạch hồ Thác Bà

CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà

Hán Đà

3

4

105

Giò cá lăng sạch hồ Thác Bà

CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà

Hán Đà

3

4

111

Ruốc cá lăng sạch hồ Thác Bà

CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà

Hán Đà

3

3

106

Ruốc cá lăng sạch hồ Thác Bà

CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà

Hán Đà

3

3

112

Cá ngão sấy Hương Lý

THT cá sấy Hương Lý

Đại Đồng

3

3

107

Đặc sản Cá ngão sấy Hương Lý

THT cá sấy Hương Lý

Đại Đồng

3

3

113

Mật ong Thịnh Phát

HTX Thịnh Phát

Thịnh Hưng

3

3

108

Mật ong Thịnh Phát

HTX Thịnh Phát

Thịnh Hưng

3

3

114

Mật ong rừng Tân Thành An

CT TNHH xây dựng và thương mại Tân Thành An

Xuân Long

3

4

109

Mật ong rừng Tân Thành An

CT TNHH xây dựng và thương mại Tân Thành An

Xuân Long

3

4

115

Dưa Lê Đảo Hồ

THT Trồng CAQ Vũ Linh

Vũ Linh

3

110

Rượu nếp trắng

HKD Lương Thế Hội

TT Yên Bình

3

Thay thế

116

Cá Mương sấy An Thường Hồ Thác Bà

HTX nuôi trồng và CB NLTS An Thường

Cảm Ân

3

3

111

Rượu hồng rừng

HKD Lương Thế Hội

TT Yên Bình

3

Thay thế

117

Cá Ngão sấy An Thường Hồ Thác Bà

HTX nuôi trồng và CB NLTS An Thường

Cảm Ân

3

112

Rượu chuối hột rừng

HKD Lương Thế Hội

TT Yên Bình

3

Thay thế

118

Thịt lợn sấy gác bếp Hiền Vinh

HTX SX chế biến NS Tây Bắc Hiền Vinh

TT Yên Bình

4

113

Thịt lợn sấy gác bếp Hiền Vinh

HTX SX chế biến NS Tây Bắc Hiền Vinh

TT Yên Bình

3

119

Cá rô phi sấy Yên Thoa hồ Thác Bà

THT cá sấy Tiến Thoa

Phúc An

3

114

Lạp sườn sấy Hiền Vinh

HTX SX chế biến NS Tây Bắc Hiền Vinh

TT Yên Bình

3

Thay thế

120

Chè xanh bát tiên Phú Thịnh

THT chè Bát tiên

Phú Thịnh

3

115

Mật ong Thành Đạt

THT Thành Đạt

Cảm Ân

3

Thay thế

VII

TP Yên Bái

6

4

0

0

TP Yên Bái

6

18

0

0

121

Nấm linh chi Minh Bảo

Hộ KD Đoàn Văn Dũng

Minh Bảo

3

3

116

Nấm linh chi Minh Bảo

Hộ KD Đoàn Văn Dũng

Minh Bảo

3

3

122

Tinh bột nghệ Tân Thịnh

HTX DVTHNN Tân Thịnh

Tân Thịnh

3

3

117

Tinh bột nghệ Tân Thịnh

HTX DVTHNN Tân Thịnh

Tân Thịnh

3

3

123

Cao xương ngựa bạch nguyên cốt Lù Vương Vũ

Hộ KD Lù Thị Tỉnh

Yên Thịnh

3

3

118

Cao xương ngựa bạch nguyên cốt Lù Vương Vũ

Hộ KD Lù Thị Tỉnh

Yên Thịnh

3

3

124

Cà chua an toàn Tuy Lộc

HTX SX RAT Tuy Lộc

Tuy Lộc

3

3

119

Cà chua an toàn Tuy Lộc

HTX SX RAT Tuy Lộc

Tuy Lộc

3

3

125

Cao xương dê Kiều Oanh

Hộ KD Dương Tú Oanh

Yên Ninh

3

3

120

Cao xương dê Kiều Oanh

Hộ KD Dương Tú Oanh

Yên Ninh

3

3

126

Măng trúc tươi Tây Bắc

Công ty TNHH Măng tre Tây Bắc

Âu Lâu

3

3

121

Măng trúc tươi Tây Bắc

Công ty TNHH Măng tre Tây Bắc

Âu Lâu

3

3

127

Bạch mã tửu Bạch Vương Vũ (Rượu cao xương ngựa bạch Lù Vương Vũ)

Hộ KD

Yên Thịnh

4

122

Nấm mèo (mộc nhĩ) Tuấn Anh

HTX nông nghiệp và thương mại Tuấn Anh

Hợp Minh

3

Thay thế

128

Sốt gia vị cá nướng hoàn chỉnh tây bắc

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Huy Tuấn Food

Đồng Tâm

3

123

Sốt gia vị hoàn chỉnh cá nướng tây bắc Huy Tuấn

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Huy Tuấn Food

Đồng Tâm

3

129

Sốt gia vị sốt vang

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Huy Tuấn Food

Đồng Tâm

3

124

Sốt gia vị hoàn chỉnh sốt vang Huy Tuấn

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Huy Tuấn Food

Đồng Tâm

3

130

Sốt gia vị gà nướng hoàn chỉnh tây bắc

4

125

Sốt gia vị hoàn chỉnh gà nướng tây bắc Huy Tuấn

3

126

Cá trắm kho NYA

Công ty cổ phần NYA

Phường Đồng Tâm

3

Bổ sung

127

Cá thiểu gù kho NYA

3

Bổ sung

128

Cá dúi trứng kho NYA

3

Bổ sung

129

Ruốc cá trắm NYA

3

Bổ sung

130

Cá bông chiên NYA

3

Bổ sung

131

Tinh bột sắn dây Minh Hiền

HKD Nguyễn Thị Hiền

Phường Nam Cường

3

Bổ sung

132

Tinh bột nghệ Minh Hiền

3

Bổ sung

133

Chả sụn giã tay

HTX thực phẩm Dung Đô

Phường Yên Ninh

3

Bổ sung

134

Giò bò

3

Bổ sung

135

Nem chua

3

Bổ sung

136

Miến dong đỗ xanh

HTX Miến dong Giới Phiên Giáp Hậu

Xã Giới Phiên

3

Bổ sung

137

Mứt táo mèo

HTX chế biến, kinh doanh tổng hợp Đoàn Lương

Xã Văn Phú

3

Bổ sung

138

Ô mai táo mèo

3

Bổ sung

139

Rượu táo mèo

3

Bổ sung

VIII

Huyện Văn Yên

12

7

5

0

Huyện Văn Yên

11

10

6

5

131

Trang phục dân tộc

Tổ hợp tác

Lang Thíp

3

140

Trang phục dân tộc

Tổ hợp tác

Lang Thíp

3

Chuyển năm

132

Quần áo dân tộc

Tổ hợp tác

Lang Thíp

3

141

Quần áo dân tộc

Tổ hợp tác

Lang Thíp

3

Chuyển năm

133

Vỏ quế khô

Hợp tác xã

Lang Thíp

4

142

Tinh dầu quế nguyên chất Thiên sơn Ngọc quế

HTX Bình An

Đại Sơn

3

Thay thế

134

Farm Stay Yên Hợp

Hợp tác xã DV NN hữu cơ Trung Thành

Yên Hợp

3

143

Quế điếu thuốc lá

Công ty TNHH nông lâm sản Phúc Long

Yên Hợp

4

Thay thế

135

Chuối ngự tiến Yên Hợp sấy dẻo

HTX SXKD dịch vụ NLN Cường Vui

Yên Hợp

3

3

144

Chuối ngự tiến Yên Hợp sấy dẻo

HTX SXKD dịch vụ NLN Cường Vui

Yên Hợp

3

3

136

Cá tầm thương phẩm

HTX nông nghiệp và du lịch Nà Hẩu

Nà Hẩu

3

3

145

Cá tầm Nà Hẩu

HTX nông nghiệp và du lịch Nà Hẩu

Nà Hẩu

3

3

137

Trà quế Phương Nhung

DN tư nhân Phương Nhung Văn Yên

TT Mậu A

3

3

146

Trà quế Phương Nhung

DN tư nhân Phương Nhung Văn Yên

TT Mậu A

3

3

138

Tinh dầu sả chanh Văn Yên

HTX quế Văn Yên

TT Mậu A

3

3

147

Tinh dầu sả chanh Văn Yên

HTX quế Văn Yên

TT Mậu A

3

3

139

Mật ong hoa nhãn Lâm Giang

HTX sản xuất kinh doanh DVNN Lâm Giang

Lâm Giang

3

3

148

Trà quế Hồng sâm

HTX quế Văn Yên

TT Mậu A

3

Thay thế

140

Homestay Nông Văn Quỳnh

Hộ kinh doanh Nông Văn Quỳnh

Phong Dụ Thượng

3

3

149

Điểm du lịch sinh thái cộng đồng và Homestay xã Phong Dụ Thượng

HTX du lịch cộng đồng Phong Dụ Thượng

Phong Dụ Thượng

3

3

Thay chủ thể

141

Điểm du lịch sinh thái cộng đồng thôn Minh Khai

THT du lịch sinh thái thôn Minh Khai

Quang Minh

3

3

150

Điểm du lịch sinh thái cộng đồng thôn Minh Khai

THT du lịch sinh thái thôn Minh Khai

Quang Minh

3

3

142

Mật ong

Tổ hợp tác

Tân Hợp

3

151

Thảo dược ngâm tắm ngọc quế thang

Công ty CP nam dược Đại Phú An

An Thịnh

3

Thay thế

143

Nhung tươi Quốc Bảo

HTX hươi nai Quốc Bảo

Đại Phác

3

152

Nước lau sàn Đại Phú An

Công ty CP nam dược Đại Phú An

An Thịnh

3

Thay thế

144

Nhung khô Quốc Bảo

HTX hươi nai Quốc Bảo

Đại Phác

3

153

Nước lau sàn xả chanh Quế Phát

Công ty TNHH trà thảo mộc Quế Phát

TT Mậu A

3

Thay thế

145

Rượu nhung Quốc Bảo

HTX hươi nai Quốc Bào

Đại Phác

3

154

Bưởi da xanh Lâm Giang

THT trồng bưởi Lâm Giang

Lâm Giang

3

Thay thế

146

Cao nhung Quốc Bảo

HTX hươi nai Quốc Bào

Đại Phác

3

155

Cao nhung Quốc Bảo

HTX hươi nai Quốc Bảo

Đại Phác

3

147

Nhung ngâm mật ong Quốc Bảo

HTX hươi nai Quốc Bảo

Đại Phác

3

156

Quế sáo

Công ty TNHH Peaceful sun

Đại Phác

3

Thay thế

148

Bột nhung khô Quốc Bảo

HTX hươi nai Quốc Bảo

Đại Phác

3

157

Trà giảo cổ lam

Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thái Bình

Tân Hợp

3

Thay thế

149

Cao bột cà gai leo

HTX dịch vụ sản xuất nông nghiệp và dược liệu Yên Bái

Đông An

3

3

158

Cao bột cà gai leo

HTX dịch vụ sản xuất nông nghiệp và dược liệu Yên Bái

Đông An

3

3

150

Phở khô

HTX Thanh Mai

Yên Thái

3

3

159

Phở khô

HTX Thanh Mai

Yên Thái

3

3

151

Bún gạo lứt

HTX Thanh Mai

Yên Thái

3

3

160

Bún gạo lứt

HTX Thanh Mai

Yên Thái

3

3

152

Phở gạo lứt

HTX Thanh Mai

Yên Thái

3

3

161

Rượu chum MĐ

HKD Nguyễn Hữu Chính

Mậu Đông

3

Thay thế

153

Tinh bột sắn

CT CP nông lâm sản thực phẩm Yên Bái

xã Đông Cuông

3

3

162

Tinh bột sắn

CT CP nông lâm sản thực phẩm Yên Bái

xã Đông Cuông

3

3

154

Bã sắn khô

CT CP nông lâm sản thực phẩm Yên Bái

xã Đông Cuông

3

163

Du lịch sinh thái - cộng đồng khe cam

THT du lịch sinh thái cộng đồng Khe cam

Ngòi A

3

Thay thế

164

Trà dưỡng sinh cam quế

Công ty cp Nam dược Đại Phú An

An Thịnh

3

bổ sung

165

Cốm Bản Lùng

THT

Phong Dụ Thượng

3

bổ sung

166

Cà chua hướng hữu cơ Tomato farmr

HTX DVNN hữu cơ Trung Thanh

Yên Hợp

3

bổ sung

167

Phở gạo lứt

HTX Thanh Mai

Yên Thái

3

bổ sung

168

Trà Quế

HTX Bách Lâm

Xuân Tầm

3

bổ sung

169

Bưởi Da Xanh

Tổ hợp tác trồng cây ăn quả thôn An Phú, xã An Thịnh

An Thịnh

3

bổ sung

170

Dưa bao tủ

HTX DVNN hữu cơ Trung Thanh

Yên Hợp

3

bổ sung

171

Cá Tầm

HTX Du lịch hạnh Phúc

Tân Hợp

3

bổ sung

IX

Huyện Trấn Yên

10

7

5

1

9

8

5

1

155

Mật ong Tân Đồng

HTX dịch vụ nông nghiệp TH xã Tân Đồng

Xã Tân Đồng

3

3

172

Mật ong Tân Đồng

HTX dịch vụ nông nghiệp TH xã Tân Đồng

Xã Tân Đồng

3

3

156

Siro dâu Báo Đáp

HSXKD

xã Báo Đáp

3

173

Bột nhộng tằm

Doanh nghiệp Phú Hưng

Báo Đáp

3

Thay thế

157

Trà khôi nhung Đào Thịnh

THT trồng khôi nhung

Thôn 6, xã Đào Thịnh

3

3

174

Đặc sản trà túi lọc Bát tiên Bảo Hưng Trấn Yên

HTX sản xuất chè xanh CLC Bảo Hưng

Bảo Hưng

3

3

Thay thế

158

Trà nấm linh chi Việt Thành

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Việt Thành

Xã Việt Thành

3

175

Trà nấm linh chi Việt Thành

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Việt Thành

Xã Việt Thành

3

159

Trà Khôi Nhung Cường Thịnh

HTX dược liệu Cường Thịnh

xã Cường Thịnh

3

176

Trà Khôi Nhung Cường Thịnh

HTX dược liệu Cường Thịnh

Xã Cường Thịnh

3

160

Mật ong Cường Thịnh

HTX nuôi ong Cường Thịnh

Xã Cường Thịnh

3

3

177

Mật ong Cường Thịnh

HTX nuôi ong Cường Thịnh

Xã Cường Thịnh

3

3

161

Măng Bát Độ muối ớt Ban Mai

Công ty TNHH 1 thành viên Anh Dũng

Xã Kiên Thành

3

3

178

Đặc sản măng chua Bát Độ Kiên Thành

C. ty TNHH 1 thành viên Anh Dũng

Xã Kiên Thành

3

3

162

Măng Bát Độ chua Ban Mai

Công ty TNHH 1 thành viên Anh Dũng

Xã Kiên Thành

3

3

179

Đặc sản măng giòn Bát Độ Kiên Thành

Xã Kiên Thành

3

3

163

Du lịch cộng đồng thác Đắc Bay

THT du lịch cộng đồng Đồng Ruộng

Xã Kiên Thành

4

180

Du lịch cộng đồng thác Đắc Bay

THT du lịch cộng đồng Đồng Ruộng

Xã Kiên Thành

3

Chuyển năm

164

Quế sáo Đồng Song

THT thôn Đồng Song

Xã Kiên Thành

3

181

Quế sáo Đồng Song

THT thôn Đồng Song

Xã Kiên Thành

3

165

Nếp đen Quy Mông

Hộ kinh doanh Phùng Thị Hường

Xã Quy Mông

3

3

182

Nếp đen Quy Mông

Hộ kinh doanh Phùng Thị Hường

Xã Quy Mông

3

Chuyển năm

166

Miến đao tráng thái Toàn Nga

HTX khởi nghiệp xanh Quy Mông

Xã Quy Mông

3

3

183

Miến đao tráng thái Toàn Nga

HTX khởi nghiệp xanh Quy Mông

Xã Quy Mông

3

3

167

Nước uống tinh khiết Y Can

HSXKD

Xã Y Can

3

184

Nước uống tinh khiết Y Can

HSXKD

Xã Y Can

3

168

Lá tắm dân tộc dao đỏ Y Can

HSXKD Triệu Thị Mai

Thôn An Phú, xã Y Can

3

185

Lá tắm dân tộc dao đỏ Y Can

HSXKD Triệu Thị Mai

Thôn An Phú, xã Y Can

3

169

Du lịch cộng đồng ao xanh, đầm sen

Hộ SXKD Nguyễn Văn Sơn

Đồng Chão, Vân Hội

3

186

Du lịch cộng đồng ao xanh, đầm sen

Hộ SXKD Nguyễn Văn Sơn

Đồng Chão, Vân Hội

3

170

Điểm du lịch cộng đồng gắn với di tích lịch sử xã Việt Hồng

HKD ông Hoàng Ngọc Liên

Xã Việt Hồng

3

3

187

Dịch vụ du lịch cộng đồng Ngọc Liên

HKD ông Hoàng Ngọc Liên

Xã Việt Hồng

3

3

171

Bưởi da xanh Hưng Thịnh

HTX cây ăn quả Hưng Thịnh

xã Hưng Thịnh

3

188

Bưởi da xanh Hưng Thịnh

HTX cây ăn quả Hưng Thịnh

Xã Hưng Thịnh

3

172

Nước ép trái cây Hưng Thịnh

HTX cây ăn quả Hưng Thịnh

xã Hưng Thịnh

3

189

Nước ép trái cây Hưng Thịnh

HTX cây ăn quả Hưng Thịnh

Xã Hưng Thịnh

3

173

Măng Bát Độ Lên Men Hưng Khánh

HTX măng Bát Độ Hưng Khánh

Hưng Khánh

3

190

Măng khô Bát Độ xé sợi Ao Giời Hưng Khánh

HTX măng Bát Độ Hưng Khánh

Hưng Khánh

3

174

Măng Bát Độ khô Hưng Khánh

HTX măng Bát Độ Hưng Khánh

Hưng Khánh

3

191

Măng khô Bát Độ Ao Giời Hưng Khánh

HTX măng Bát Độ Hưng Khánh

Hưng Khánh

3

175

Mật ong Lương Thịnh

HTX nuôi ong lấy mật

Xã Lương Thịnh

3

3

192

Mật ong Lương Thịnh

HTX nuôi ong lấy mật

Xã Lương Thịnh

3

3

176

Giò lụa Cổ Phúc

HKD Hoàng Thu Hương

TT Cổ Phúc

3

3

193

Giò lụa Cổ Phúc

HKD Hoàng Thu Hương

TT Cổ Phúc

3

3

177

Mật ong Cổ Phúc

HKD Trần Đình Toán

TT Cổ Phúc

3

194

Mật ong Cổ Phúc

HKD Trần Đình Toán

TT Cổ Phúc

3

PHỤ LỤC 02:

DỰ KIẾN HÌNH THỨC THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH OCOP YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 THEO ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN VÀ THEO NĂM SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Đơn vị

Thực hiện năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng số sản phẩm tham gia

Đánh giá lại

Nâng hạng

Tham gia mới

Tổng 2022

Đánh giá lại

Nâng hạng

Tham gia mới

Tổng 2023

Đánh giá lại

Nâng hạng

Tham gia mới

Tổng 2024

Đánh giá lại

Nâng hạng

Tham gia mới

Tổng 2025

1

Lục Yên

0

0

3

3

8

0

4

12

4

0

8

12

0

0

8

8

35

2

Mù Cang Chải

0

0

3

3

3

0

3

6

2

0

13

15

0

0

4

4

28

3

TP Yên Bái

0

0

6

6

3

1

18

22

3

0

0

3

0

0

0

0

31

4

TX Nghĩa Lộ

0

0

4

4

5

0

2

7

7

0

1

8

0

0

2

2

21

5

Trạm Tấu

0

0

2

2

5

1

2

8

2

0

2

4

0

0

3

3

17

6

Trấn Yên

2

0

9

11

7

3

8

18

12

0

5

17

0

0

1

1

47

7

Văn Chấn

1

0

4

5

10

1

8

19

7

0

12

19

0

0

3

3

46

8

Văn Yên

2

0

11

13

7

0

10

17

10

0

6

16

0

0

5

5

51

9

Yên Bình

0

0

12

12

9

0

11

20

6

0

1

7

0

0

0

0

39

Tổng số

5

0

54

59

57

6

66

129

53

0

48

101

0

0

26

26

315

PHỤ LỤC 03:

DỰ KIẾN SẢN PHẨM ĐẠT HẠNG SAO OCOP GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Đơn vị

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

3 sao

4 sao

5 sao

Tổng 2022

3 sao

4 sao

5 sao

Tổng 2023

3 sao

4 sao

5 sao

Tổng 2024

3 sao

4 sao

5 sao

Tổng 2025

1

Lục Yên

3

0

0

3

12

0

0

12

12

0

0

12

8

0

0

8

35

2

Mù Cang Chải

3

0

0

3

5

1

0

6

15

0

0

15

4

0

0

4

28

3

TP Yên Bái

6

0

0

6

21

1

0

22

3

0

0

3

0

0

0

0

31

4

TX Nghĩa Lộ

4

0

0

4

7

0

0

7

8

0

0

8

2

0

0

2

21

5

Trạm Tấu

2

0

0

2

7

1

0

8

4

0

0

4

3

0

0

3

17

6

Trấn Yên

10

1

0

11

15

3

0

18

16

1

0

17

0

0

1

1

47

7

Văn Chấn

3

2

0

5

15

4

0

19

15

3

1

19

1

2

0

3

46

8

Văn Yên

12

1

0

13

16

1

0

17

15

1

0

16

4

1

0

5

51

9

Yên Bình

12

0

0

12

20

0

0

20

7

0

0

7

0

0

0

0

39

Tổng

55

4

0

59

118

11

0

129

95

5

1

101

22

3

1

26

315

PHỤ LỤC 04:

TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN OCOP GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH YÊN BÁI SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Kinh phí theo QĐ 1633/QĐ-UBND ngày 21/9/2022

Kinh phí NSNN đã cấp năm 2022 (QĐ 2409/QĐ-UBND ngày 07/12/2022)

Dự kiến kinh phí NSNN năm 2023

Kinh phí NSNN còn lại (năm 2024-2025)

Tổng kinh phí sau điều chỉnh

Chênh lệch

Ghi chú

Số năm

Tổng số lượng

Đơn giá (đồng)

Tổng kinh phí

Số năm

Tổng số lượng

Đơn giá (đồng)

Tổng kinh phí

Trong đó

NSNN hỗ trợ

Lồng ghép Chương trình đề án khác

Các nguồn vốn hợp pháp khác

1

2

3

4

5

6

0

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng cộng

24.026.744.000

3.702.000.000

4.305.200.000

11.839.544.000

23.785.144.000

19.605.144.000

4.000.000.000

180.000.000

-241.600.000

I

Hội nghị triển khai chương trình OCOP hàng năm

4

73.650.000

294.600.000

74.000.000

74.000.000

146.600.000

4

1

73.650.000

294.600.000

294.600.000

0

0

Kinh phí tổ chức 1 hội nghị (150 người x 01 ngày)

12.725.000

73.650.000

74.000.000

74.000.000

73.650.000

73.650.000

0

0

0

1

Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết

1

10.000.000

10.000.000

10.350.000

-

1

10.000.000

10.000.000

10.000.000

0

2

Chi báo cáo viên

2

1.000.000

2.000.000

2.000.000

-

2

1.000.000

2.000.000

2.000.000

0

3

Thuê xe đưa, đón giảng viên

2

1.200.000

2.400.000

2.400.000

-

2

1.200.000

2.400.000

2.400.000

0

4

Hỗ trợ tiền ăn đại biểu không hưởng lương từ NSNN

120

150.000

18.000.000

18.000.000

-

120

150.000

18.000.000

18.000.000

0

5

Tài liệu

150

45.000

6.750.000

6.750.000

-

150

45.000

6.750.000

6.750.000

0

6

Nước uống phục vụ hội nghị

150

15.000

2.250.000

2.250.000

-

150

15.000

2.250.000

2.250.000

0

7

Chi phí khác (bút, vở ghi chép…)

150

15.000

2.250.000

2.250.000

-

150

15.000

2.250.000

2.250.000

0

8

Hỗ trợ tiền ăn đón đại biểu không hưởng lương từ tối hôm trước

100

150.000

15.000.000

15.000.000

-

100

150.000

15.000.000

15.000.000

0

9

Hỗ trợ tiền ngủ đối với đại biểu ở xa trên 45 km

100

150.000

15.000.000

15.000.000

-

100

150.000

15.000.000

15.000.000

0

II

Hội nghị tập huấn về các nội dung thuộc Chương trình OCOP

4

9

49.120.000

1.768.320.000

406.000.000

406.000.000

956.320.000

4

9

49.120.000

1.768.320.000

1.768.320.000

0

*

Chi phí 01 lớp (60 người không hưởng lương)

49.120.000

49.120.000

49.120.000

0

1

Hội trường; trang thiết bị phục vụ HN

1

5.000.000

5.000.000

45.000.000

45.000.000

1

5.000.000

5.000.000

5.000.000

0

2

Hỗ trợ tiền ăn học viên

120

120.000

14.400.000

129.600.000

129.600.000

120

120.000

14.400.000

14.400.000

0

3

Hỗ trợ tiền ngủ học viên

60

300.000

18.000.000

126.000.000

70.000.000

60

300.000

18.000.000

18.000.000

0

4

Tiền thù lao giảng viên

2

2.000.000

4.000.000

36.000.000

36.000.000

2

2.000.000

4.000.000

4.000.000

0

5

Phụ cấp lưu trú giảng viên

2

200.000

400.000

2.000.000

2.000.000

2

200.000

400.000

400.000

0

6

Tiền ăn của giảng viên

1

120.000

120.000

2.160.000

2.160.000

1

120.000

120.000

120.000

0

7

Chi giải khát giữa giờ

160

15.000

2.400.000

21.600.000

21.600.000

160

15.000

2.400.000

2.400.000

0

8

Tài liệu + Văn phòng phẩm

80

45.000

3.600.000

32.000.000

32.000.000

80

45.000

3.600.000

3.600.000

0

9

Thuê xe đưa, đón giảng viên

1

1.200.000

1.200.000

11.640.000

11.640.000

1

1.200.000

1.200.000

1.200.000

0

10

Tiền thuê phòng ngủ cho giảng viên

0

0

0

0

0

III

Tổ chức đánh giá xét duyệt phương án sản xuất kinh doanh (1 ngày)

4

9

21.950.000

790.200.000

0

0

610.200.000

0

0

0

-790.200.000

Chi phí BQ một hội đồng xét đánh giá phương án SXKD

21.950.000

-

-21.950.000

1

Chủ tịch hội đồng (1 người)

1

4

600.000

2.400.000

-

-2.400.000

2

Thư ký hội đồng (1 người)

1

4

200.000

800.000

-

-800.000

3

Thành viên hội đồng (5 thành viên)

1

20

500.000

10.000.000

-

-10.000.000

4

Photo tài liệu

1

87,5

100.000

8.750.000

-

-8.750.000

IV

Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp huyện (hỗ trợ chi phí đánh giá phân hạng sản phẩm cấp huyện)

4

9

25.150.000

905.400.000

156.000.000

313.000.000

436.400.000

4

9

34.750.000

1.251.000.000

1.251.000.000

345.600.000

Kinh phí cho 1 hội đồng xét (04 ngày/năm)

25.150.000

-

34.750.000

34.750.000

9.600.000

1

Chủ tịch hội đồng (1 người)

4

900.000

3.600.000

-

4

900.000

3.600.000

3.600.000

0

2

Thư ký hội đồng (1 người)

4

200.000

800.000

-

4

200.000

800.000

800.000

0

3

Thành viên hội đồng (9 thành viên)

20

600.000

12.000.000

-

36

600.000

21.600.000

21.600.000

9.600.000

Tăng người hội đồng từ 7 lên 9 người

4

Kinh phí in ấn tài liệu

87,5

100.000

8.750.000

-

87,5

100.000

8.750.000

8.750.000

0

V

Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh (04 ngày/ năm)

4

1

76.000.000

304.000.000

76.000.000

0

228.000.000

4

1

26.000.000

104.000.000

104.000.000

-200.000.000

Kinh phí hội đồng xét duyệt

76.000.000

26.000.000

26.000.000

-50.000.000

1

Chủ tịch hội đồng (1 người)

20

900.000

18.000.000

18.000.000

4

900.000

3.600.000

3.600.000

-14.400.000

2

Thư ký hội đồng (1 người)

20

200.000

4.000.000

4.000.000

4

200.000

800.000

800.000

-3.200.000

3

Thành viên hội đồng (09 thành viên)

180

300.000

54.000.000

54.000.000

36

600.000

21.600.000

21.600.000

-32.400.000

VI

Tổ chức đánh giá tại cơ sở của tổ tư vấn hội, đồng cấp tỉnh (tối đa 11 thành viên)

20

8.500.000

170.000.000

60.000.000

40.000.000

70.000.000

20

170.000.000

170.000.000

0

Kinh phí đoàn đi công tác đánh giá 01 sản phẩm (tại tiết (2), điểm b, khoản 4, PL 02, Quyết định 148/QĐ-TTg)

8.500.000

8.500.000

8.500.000

8.500.000

0

1

Phụ cấp lưu trú

11

200.000

2.200.000

15.400.000

11

200.000

2.200.000

2.200.000

0

2

Tiền thuê phòng nghỉ

11

300.000

3.300.000

23.100.000

11

300.000

3.300.000

3.300.000

0

3

Chi phí đi lại

1

3.000.000

3.000.000

21.000.000

1

3.000.000

3.000.000

3.000.000

0

VII

Tuyên truyền chương trình OCOP tới cộng đồng

1.579.300.000

524.000.000

350.000.000

705.300.000

1.579.300.000

1.579.300.000

0

1

In tài liệu hướng dẫn, tuyên truyền

874

200.000

174.800.000

174.000.000

874

200.000

174.800.000

174.800.000

0

2

Công biên soạn tài liệu (chuyên gia tư vấn mức 3)

5

900.000

4.500.000

0

5

900.000

4.500.000

4.500.000

0

3

Tuyên truyền trên các báo trung ương và địa phương

4

1

250.000.000

1.000.000.000

250.000.000

200.000.000

4

1

250.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

0

4

Sản xuất chương chương trình 10'

4

4

20.000.000

320.000.000

80.000.000

80.000.000

4

4

20.000.000

320.000.000

320.000.000

0

5

Đăng tin bài trên truyền hình 10'

4

4

5.000.000

80.000.000

20.000.000

20.000.000

4

4

5.000.000

80.000.000

80.000.000

0

VIII

Thuê tư vấn hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ các sản phẩm (tư vấn hoàn thiện hồ sơ sản phẩm)

350

3.600.000

1.260.000.000

220.000.000

259.200.000

780.800.000

350

3.600.000

1.260.000.000

1.260.000.000

0

-

Chi phí tư vấn 01 sản phẩm

3.600.000

3.600.000

3.600.000

0

1

Chuyên gia tư vấn mức 3 (4 ngày/sản phẩm)

4

900.000

3.600.000

223.200.000

4

900.000

3.600.000

3.600.000

0

IX

Chi hỗ trợ trực tiếp sản phẩm (hỗ trợ trực tiếp sản phẩm)

1

350

30.000.000

10.500.000.000

1.860.000.000

2.160.000.000

6.480.000.000

350

30.000.000

10.500.000.000

10.500.000.000

0

1

Chi hỗ trợ cho 03 sản phẩm đã đạt sao nằm ngoài đề án giai đoạn 2021-2025

3

30.000.000

90.000.000

0

3

30.000.000

90.000.000

90.000.000

0

2

Chi hỗ trợ sản phẩm nâng hạng

35

30.000.000

1.050.000.000

0

35

30.000.000

1.050.000.000

1.050.000.000

0

3

Chi dự phòng hỗ trợ trực tiếp cho các sản phẩm

135

30.000.000

4.050.000.000

0

135

30.000.000

4.050.000.000

4.050.000.000

0

4

Chi hỗ trợ trực tiếp sản phẩm (30 triệu đồng cho một sản phẩm đăng ký mới)

177

30.000.000

5.310.000.000

2.160.000.000

177

30.000.000

5.310.000.000

5.310.000.000

0

X

Tổ chức Hội chợ cấp tỉnh

4

1

1.000.000.000

4.000.000.000

0

0

4

1

1.000.000.000

4.000.000.000

4.000.000.000

0

1

Tổ chức hội chợ OCOP hàng năm

1

1.000.000.000

1.000.000.000

-

1

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

0

XI

Tham gia hội chợ trong, ngoài nước

4

2

70.000.000

560.000.000

140.000.000

210.000.000

210.000.000

4

3

70.000.000

840.000.000

840.000.000

280.000.000

1

Tham gia hội chợ thương mại

1

70.000.000

70.000.000

-

1

70.000.000

70.000.000

70.000.000

0

XII

Hỗ trợ điểm bán và trưng bày sản phẩm OCOP

9

40.000.000

360.000.000

80.000.000

280.000.000

9

40.000.000

360.000.000

180.000.000

180.000.000

0

Hỗ trợ cho 01 cửa hàng

40.000.000

40.000.000

20.000.000

20.000.000

0

1

Biển hiệu

1

8.000.000

8.000.000

-

1

8.000.000

8.000.000

4.000.000

4.000.000

0

2

Quầy kệ

4

3.000.000

12.000.000

-

4

3.000.000

12.000.000

6.000.000

6.000.000

0

3

Một số trang thiết bị phục vụ trưng bày và bán sản phẩm (máy tính, phần mềm quản lý bán hàng)

1

15.000.000

15.000.000

-

1

15.000.000

15.000.000

7.500.000

7.500.000

0

4

Chi phí khác (trang trí, đồng phục nhân viên)

1

5.000.000

5.000.000

-

1

5.000.000

5.000.000

2.500.000

2.500.000

0

XIII

Học tập, trao đổi kinh nghiệm ngoài tỉnh (02 chuyến/năm)

4

2

36.000.000

288.000.000

72.000.000

72.000.000

144.000.000

4

2

36.000.000

288.000.000

288.000.000

0

Kinh phí 1 chuyến (20 người: lãnh đạo, cán bộ OCOP cấp tỉnh, huyện, xã, các chủ thể OCOP)

36.000.000

72.000.000

36.000.000

36.000.000

0

1

Phụ cấp lưu trú

40

200.000

8.000.000

16.000.000

40

200.000

8.000.000

8.000.000

0

2

Thuê phòng nghỉ

40

450.000

18.000.000

36.000.000

40

450.000

18.000.000

18.000.000

0

3

Chi phí thuê xe đi lại

1

10.000.000

10.000.000

20.000.000

1

10.000.000

10.000.000

10.000.000

0

XIV

Hỗ trợ kinh phí Kiểm tra, chỉ đạo, rà soát, giám sát OCOP

1.026.000.000

65.000.000

256.000.000

705.000.000

1.026.000.000

1.026.000.000

0

1

Cấp tỉnh (kiểm tra 9 huyện, thị xã, TP; 11 thành viên và tổ tư vấn)

4

1

99.000.000

396.000.000

232.000.000

4

1

99.000.000

396.000.000

396.000.000

0

Cấp tỉnh

9

11.000.000

99.000.000

65.000.000

99.000.000

9

11.000.000

99.000.000

99.000.000

0

Phụ cấp công tác phí

22

200.000

4.400.000

24

200.000

4.800.000

4.800.000

400.000

Phụ cấp lưu trú

22

300.000

6.600.000

11

300.000

3.300.000

3.300.000

-3.300.000

Tiền thuê xe

-

0

0

1

2.900.000

2.900.000

2.900.000

2.900.000

2

Cấp huyện

4

9

17.500.000

630.000.000

0

157.000.000

473.000.000

4

9

17.500.000

630.000.000

630.000.000

0

Phụ cấp lưu trú

35

200.000

7.000.000

35

200.000

7.000.000

7.000.000

0

Tiền thuê phòng nghỉ

35

300.000

10.500.000

35

300.000

10.500.000

10.500.000

0

XV

Hỗ trợ duy trì hoạt động Website OCOP của tỉnh

4

1

32.106.000

128.424.000

32.000.000

32.000.000

64.424.000

4

1

32.106.000

128.424.000

128.424.000

0

Kinh phí duy trì vận hành phần mềm OCOP 01 năm

32.106.000

32.106.000

32.106.000

0

1

Vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu (Vận hành phần mềm Ocop)

264

94.400

24.921.600

264

94.400

24.921.600

24.921.600

0

2

Bảo trì, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu (Bảo trì phần mềm Ocop)

6

1.197.400

7.184.400

6

1.197.400

7.184.400

7.184.400

0

XVI

Hội nghị cấp giấy chứng nhận

92.500.000

17.000.000

53.000.000

22.500.000

215.500.000

215.500.000

123.000.000

1

Cấp tỉnh

92.500.000

17.000.000

0

18.800.000

18.800.000

-73.700.000

Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết, nước uống phục vụ hội nghị

4

10.000.000

40.000.000

4

3.000.000

12.000.000

12.000.000

-28.000.000

Giấy chứng nhận (In màu + khung)

350

50.000

17.500.000

40

70.000

2.800.000

2.800.000

-14.700.000

Hoa tặng cho các chủ thể

350

100.000

35.000.000

40

100.000

4.000.000

4.000.000

-31.000.000

2

Cấp huyện

53.000.000

196.700.000

196.700.000

196.700.000

Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết, nước uống phục vụ hội nghị

36.000.000

4

9

4.000.000

144.000.000

144.000.000

144.000.000

Giấy chứng nhận (In màu + khung)

9.000.000

310

70.000

21.700.000

21.700.000

21.700.000

Hoa tặng cho các chủ thể

8.000.000

310

100.000

31.000.000

31.000.000

31.000.000

PHỤ LỤC 05:

TỔNG KINH PHÍ SAU ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN OCOP GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Tổng kinh phí sau điều chỉnh

Ghi chú

Số năm

Tổng số lượng

Đơn giá (đồng)

Tổng kinh phí

Trong đó

NSNN hỗ trợ

Lồng ghép Chương trình đề án khác

Các nguồn vốn hợp pháp khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng cộng

23.785.144.000

19.605.144.000

4.000.000.000

180.000.000

I

Hội nghị triển khai chương trình OCOP hàng năm

4

1

73.650.000

294.600.000

294.600.000

-

Kinh phí tổ chức 1 hội nghị (150 người x 01 ngày)

73.650.000

73.650.000

-

-

QĐ 17/2017/QĐ-UBND

1

Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết

1

10.000.000

10.000.000

10.000.000

Tính bình quân theo giá thị trường

2

Chi báo cáo viên

2

1.000.000

2.000.000

2.000.000

điểm a, khoản 2, Điều 5 Thông tư 36/2018/TT-BTC

3

Thuê xe đưa, đón giảng viên

2

1.200.000

2.400.000

2.400.000

Báo giá thực tế

4

Hỗ trợ tiền ăn đại biểu không hưởng lương từ NSNN

120

150.000

18.000.000

18.000.000

điểm a, khoản 3 Điều 15 QĐ 17/2017/QĐ-UBND

5

Tài liệu

150

45.000

6.750.000

6.750.000

Báo giá

6

Nước uống phục vụ hội nghị

150

15.000

2.250.000

2.250.000

khoản 3 Điều 15 QĐ 17/2017/QĐ-UBND

7

Chi phí khác (bút, vở ghi chép…)

150

15.000

2.250.000

2.250.000

Thực tế

8

Hỗ trợ tiền ăn đón đại biểu không hưởng lương từ tối hôm trước

100

150.000

15.000.000

15.000.000

điểm a, khoản 3 Điều 15 QĐ 17/2017/QĐ-UBND

9

Hỗ trợ tiền ngủ đối với đại biểu ở xa trên 45 km

100

150.000

15.000.000

15.000.000

Khoản 4, Điều 8, Quyết định 17/2017/QĐ-UBND (50% mức lưu trú)

II

Hội nghị tập huấn về các nội dung thuộc Chương trình OCOP

4

9

49.120.000

1.768.320.000

1.768.320.000

1 lớp/huyện/năm

*

Chi phí 01 lớp (60 người không hưởng lương)

49.120.000

49.120.000

QĐ 17/2017/QĐ-UBND

1

Hội trường; trang thiết bị phục vụ HN

1

5.000.000

5.000.000

5.000.000

Tính bình quân theo giá thị trường

2

Hỗ trợ tiền ăn học viên

120

120.000

14.400.000

14.400.000

Điểm b, khoản 4, Điều 15

3

Hỗ trợ tiền ngủ học viên

60

300.000

18.000.000

18.000.000

khoản 6, Điều 15

4

Tiền thù lao giảng viên

2

2.000.000

4.000.000

4.000.000

điểm a, khoản 2, Điều 5

5

Phụ cấp lưu trú giảng viên

2

200.000

400.000

400.000

Điểm a, khoản 1, Điều 7

6

Tiền thuê phòng ngủ của giảng viên

1

120.000

120.000

120.000

Điểm b, khoản 4, Điều 15

7

Chi giải khát giữa giờ

160

15.000

2.400.000

2.400.000

Quy định tại khoản 3, Điều 15

8

Tài liệu + Văn phòng phẩm

80

45.000

3.600.000

3.600.000

Theo thực tế

9

Thuê xe đưa, đón giảng viên

1

1.200.000

1.200.000

1.200.000

Theo thực tế

III

Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp huyện

1.251.000.000

1.251.000.000

Kinh phí cho 1 hội đồng xét (04 ngày/năm)

4

9

0

34.750.000

34.750.000

QĐ 24/2017/QĐ-UBND

1

Chủ tịch hội đồng (1 người)

4

900.000

3.600.000

3.600.000

Khoản 4, Điều 1

2

Thư ký hội đồng (1 người)

4

200.000

800.000

800.000

Khoản 4, Điều 1

3

Thành viên hội đồng (9 thành viên)

36

600.000

21.600.000

21.600.000

Khoản 4, Điều 1 (mức chi nghiệm thu chính thức)

4

Kinh phí in ấn tài liệu

87,5

100.000

8.750.000

8.750.000

Theo hóa đơn

IV

Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh (04 ngày/ năm)

4

1

26.000.000

104.000.000

104.000.000

Kinh phí hội đồng xét duyệt

26.000.000

26.000.000

QĐ 24/2017/QĐ-UBND

1

Chủ tịch hội đồng (1 người)

4

900.000

3.600.000

3.600.000

Điểm a, Khoản 4, Điều 1

2

Thư ký hội đồng (1 người)

4

200.000

800.000

800.000

Điểm a, Khoản 4, Điều 1

3

Thành viên hội đồng (09 thành viên)

36

600.000

21.600.000

21.600.000

Khoản 4, Điều 1 (mức chi nghiệm thu chính thức)

V

Tổ chức đánh giá tại cơ sở của tố tư vấn hội đồng cấp tỉnh (tối đa 10 thành viên)

20

170.000.000

170.000.000

Dự kiến 20 sản phẩm

Kinh phí đoàn đi công tác đánh giá 01 sản phẩm (tại tiết (2), điểm b, khoản 4, PL 02, Quyết định 148/QĐ-TTg)

8.500.000

8.500.000

8.500.000

Quyết định 17/2017/QĐ-UBND

-

Phụ cấp lưu trú

11

200.000

2.200.000

2.200.000

điểm a, khoản 1 Điều 7

-

Tiền thuê phòng nghỉ

11

300.000

3.300.000

3.300.000

điểm b, khoản 2, Điều 8

-

Chi phí đi lại

1

3.000.000

3.000.000

3.000.000

Dự kiến bình quân thuê xe đi các địa bàn trong tỉnh

VI

Tuyên truyền chương trình OCOP tới cộng đồng

1.579.300.000

1.579.300.000

1

In tài liệu hướng dẫn, tuyên truyền

874

200.000

174.800.000

174.800.000

Báo giá

2

Công biên soạn tài liệu (chuyên gia tư vấn mức 3)

5

900.000

4.500.000

3

Tuyên truyền trên các báo trung ương và địa phương

4

1

250.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

Báo giá

4

Sản xuất chương chương trình 10'

4

4

20.000.000

320.000.000

320.000.000

Báo giá YTV

5

Đăng tin bài trên truyền hình 10'

4

4

5.000.000

80.000.000

80.000.000

Báo giá YTV

VII

Thuê tư vấn hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ các sản phẩm

350

3.600.000

1.260.000.000

1.260.000.000

-

Chi phí tư vấn 01 sản phẩm

3.600.000

3.600.000

1

Chuyên gia tư vấn mức 3 (4 ngày/sản phẩm)

4

900.000

3.600.000

3.600.000

Khoản 3, Điều 3 Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH

VIII

Chi hỗ trợ trực tiếp sản phẩm

350

30.000.000

10.500.000.000

10.500.000.000

Mức hỗ trợ dự kiến cho 01 sản phẩm bằng mức hỗ trợ giai đoạn 2019-2021

1

Chi hỗ trợ cho 03 sản phẩm đã đạt sao nằm ngoài đề án giai đoạn 2021-2025

3

30.000.000

90.000.000

2

Chi hỗ trợ sản phẩm nâng hạng

35

30.000.000

1.050.000.000

3

Chi dự phòng hỗ trợ trực tiếp cho các sản phẩm

135

30.000.000

4.050.000.000

4

Chi hỗ trợ trực tiếp sản phẩm (30 triệu đồng cho một sản phẩm đăng ký mới)

177

30.000.000

5.310.000.000

IX

Tổ chức Hội chợ cấp tỉnh

4

1

1.000.000.000

4.000.000.000

4.000.000.000

điểm d, khoản 2, Điều 13 TT53/2022/TT-BTC

1

Tổ chức hội chợ OCOP hàng năm

1

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp sử dụng lồng ghép nguồn xúc tiến của Sở Công thương

X

Tham gia hội chợ trong, ngoài nước

4

3

70.000.000

840.000.000

840.000.000

(dự kiến tham gia 3 lần/năm)

1

Tham gia hội chợ thương mại

1

70.000.000

70.000.000

70.000.000

Dự toán bằng dự toán giai đoạn 2019-2021

XI

Hỗ trợ điểm bán và trưng bày sản phẩm OCOP

9

40.000.000

360.000.000

180.000.000

180.000.000

điểm đ, khoản 2, Điều 13 TT53/2022/TT-BTC

Hỗ trợ cho 01 cửa hàng

40.000.000

20.000.000

20.000.000

NSNN hỗ trợ 50%

1

Biển hiệu

1

8.000.000

8.000.000

4.000.000

4.000.000

Dự kiến theo báo giá SNN lấy

2

Quầy kệ

4

3.000.000

12.000.000

6.000.000

6.000.000

Dự kiến theo báo giá SNN lấy

3

Một số trang thiết bị phục vụ trưng bày và bán sản phẩm (máy tính, phần mềm quản lý bán hàng)

1

15.000.000

15.000.000

7.500.000

7.500.000

Dự kiến theo báo giá SNN lấy

4

Chi phí khác (trang trí, đồng phục nhân viên)

1

5.000.000

5.000.000

2.500.000

2.500.000

Dự kiến theo báo giá SNN lấy

XII

Học tập, trao đổi kinh nghiệm kinh nghiệm ngoài tỉnh (02 chuyến/năm)

4

2

36.000.000

288.000.000

288.000.000

QĐ 17/2017/QĐ-UBND

Kinh phí 1 chuyến (20 người: lãnh đạo, cán bộ OCOP cấp tỉnh, huyện, xã, các chủ thể OCOP)

36.000.000

36.000.000

1

Phụ cấp lưu trú

40

200.000

8.000.000

8.000.000

điểm a, khoản 1 Điều 7

2

Thuê phòng nghỉ

40

450.000

18.000.000

18.000.000

điểm b, khoản 2, Điều 8

3

Chi phí thuê xe đi lại

1

10.000.000

10.000.000

10.000.000

Dự kiến bình quân

XIII

Hỗ trợ kinh phí Kiểm tra, chỉ đạo, rà soát, giám sát OCOP

1.026.000.000

1.026.000.000

Cấp tỉnh (kiểm tra 9 huyện, thị xã, TP; 11 thành viên và tổ tư vấn)

4

1

99.000.000

396.000.000

396.000.000

1

Cấp tỉnh

9

11.000.000

99.000.000

99.000.000

Quyết định 17/2017/QĐ-UBND

-

Phụ cấp công tác phí

24

200.000

4.800.000

4.800.000

điểm a, khoản 1 Điều 7

-

Phụ cấp lưu trú

11

300.000

3.300.000

3.300.000

điểm b, khoản 2, Điều 8

-

Tiền thuê xe

1

2.900.000

2.900.000

2.900.000

Báo giá

2

Cấp huyện

4

9

17.500.000

630.000.000

630.000.000

Quyết định 17/2017/QĐ-UBND

-

Phụ cấp lưu trú

35

200.000

7.000.000

7.000.000

điểm a, khoản 1 Điều 7

-

Tiền thuê phòng nghỉ

35

300.000

10.500.000

10.500.000

điểm b, khoản 2, Điều 8

XIV

Hỗ trợ duy trì hoạt động Website OCOP của tỉnh

4

1

32.106.000

128.424.000

128.424.000

điểm b, khoản 2, Điều 13 TT53/2022/TT-BTC

Kinh phí duy trì vận hành phần mềm OCOP 01 năm

32.106.000

32.106.000

1

Vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu (Vận hành phần mềm Ocop)

264

94.400

24.921.600

24.921.600

Áp dụng theo đơn giá được ban hành tại QĐ 3117/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh Yên Bái.

2

Bảo trì, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu (Bảo trì phần mềm Ocop)

6

1.197.400

7.184.400

7.184.400

XV

Hội nghị cấp giấy chứng nhận

215.500.000

215.500.000

Cấp tỉnh

18.800.000

18.800.000

1

Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết, nước uống phục vụ hội nghị

4

1

3.000.000

12.000.000

12.000.000

báo giá

2

Giấy chứng nhận (In màu + khung)

40

70.000

2.800.000

2.800.000

báo giá

3

Hoa tặng cho các chủ thể

40

100.000

4.000.000

4.000.000

báo giá

Cấp huyện

196.700.000

196.700.000

1

Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết, nước uống phục vụ hội nghị

4

9

4.000.000

144.000.000

144.000.000

báo giá

2

Giấy chứng nhận (In màu + khung)

310

70.000

21.700.000

21.700.000

báo giá

3

Hoa tặng cho các chủ thể

310

100.000

31.000.000

31.000.000

báo giá

PHỤ LỤC 06:

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH OCOP TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Nguồn kinh phí

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Theo Đề án (Quyết định số 1633/QĐ-UBND)

Đã cấp năm 2022 (Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 07/12/2022)

Kinh phí sau điều chỉnh

Theo Đề án (Quyết định số 1633/QĐ-UBND)

Kinh phí dự kiến

Kinh phí sau điều chỉnh

Theo Đề án (Quyết định số 1633/QĐ-UBND)

Kinh phí sau điều chỉnh

Theo Đề án (Quyết định số 1633/QĐ-UBND)

Kinh phí sau điều chỉnh

1

- Ngân sách Nhà nước

6.457.636.000

3.702.000.000

3.702.000.000

4.854.086.000

4.305.200.000

4.305.200.000

4.711.886.000

6.050.000.000

3.823.136.000

5.547.944.000

+ Ngân sách trung ương

4.520.345.200

3.702.000.000

3.702.000.000

3.397.860.200

3.248.000.000

3.248.000.000

3.298.320.200

4.500.000.000

2.676.195.200

4.050.000.000

+ Ngân sách tỉnh

1.937.290.800

0

0

1.456.225.800

1.057.200.000

1.057.200.000

1.413.565.800

1.550.000.000

980.000.000

1.497.944.000

2

- Lồng ghép các chương trình đề án khác

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

1.000.000.000

3

- Huy động từ chủ thể

180.000.000

0

0

80.000.000

80000000

0

60000000

0

40000000

Tổng chi phí

7.637.636.000

3.702.000.000

4.702.000.000

5.854.086.000

4.386.200.000

5.385.200.000

5.711.886.000

7.110.000.000

4.656.195.200

6.587.944.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 801/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030"

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.468

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.19.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!