ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
78/2017/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 08 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CẤP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN ĐĂNG KÝ GIÁ, KÊ KHAI GIÁ
SỮA VÀ THỰC PHẨM CHỨC NĂNG DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký
giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 1961/TTr-SCT ngày 31 tháng 10 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định
này quy định về việc thực hiện đăng ký giá, kê khai giá sữa dành cho trẻ em dưới
06 tuổi và kê khai giá thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. Danh mục
sữa, thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 do Bộ Y tế ban hành.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Thương
nhân sản xuất, kinh doanh sữa, thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
b) Cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền về quản lý giá.
Điều 2. Phân cấp
việc tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức
năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
1. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và Biểu mẫu kê khai giá thực phẩm chức năng dành
cho trẻ em dưới 06 tuổi đối với thương nhân kinh doanh trên địa bàn.
2. Biểu mẫu có liên quan áp dụng
theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT.
Điều 3. Trách
nhiệm Sở Công Thương
1. Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố công bố, triển khai, hướng dẫn và theo dõi, kiểm tra
việc thực hiện Quyết định này.
2. Tổ chức tập huấn, hướng dẫn cho cán bộ chuyên
môn cấp huyện về trình tự, thủ tục, công tác tiếp nhận đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho
trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định.
3. Phối hợp Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cập nhật
bổ sung thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định phân cấp này
vào Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền chung áp dụng tại cấp huyện.
4. Định kỳ vào ngày 01 tháng 7
hàng năm hoặc trường hợp đột xuất, Sở Công Thương tổng hợp, rà soát danh sách
các doanh nghiệp, hộ kinh doanh thực hiện đăng ký giá, kê
khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi, tham mưu cho Ủy
ban nhân dân tỉnh điều chỉnh danh sách doanh nghiệp, hộ kinh doanh thực hiện đăng ký giá, kê khai giá.
5. Phối hợp với phòng chuyên môn
các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá bán trên thị
trường của doanh nghiệp, hộ kinh doanh đã đăng ký hoặc kê
khai giá theo thẩm quyền.
6. Công bố công khai trên trang thông tin điện tử
của Sở Công Thương danh sách thương nhân kinh doanh sữa và thực
phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
7. Thực hiện chế độ báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh và Bộ Công Thương theo quy định.
Điều 4. Trách nhiệm Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố
1. Chỉ đạo phòng, ban chuyên
môn cấp huyện, thị, thành triển khai thực hiện:
a) Tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá,
kê khai giá của thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em
dưới 06 tuổi theo Quyết định phân công này.
b) Hướng dẫn thương nhân kinh
doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi trong việc thực
hiện các thủ tục đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho
trẻ em dưới 06 tuổi.
c) Tổ chức, thực hiện lưu giữ hồ
sơ đăng ký giá, kê khai giá theo quy định.
d) Báo cáo tình hình tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá về Sở Công Thương và
các Sở, ngành liên quan hàng năm hoặc trường hợp đột xuất khi có yêu cầu.
đ) Thực hiện chế độ báo cáo
trước ngày 15 tháng 12 hàng năm về Sở Công Thương về tình hình tiếp
nhận Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ
em dưới 06 tuổi trên địa bàn.
2. Tổ chức, tuyên truyền, thông
báo đến các thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em
dưới 06 tuổi trên địa bàn biết, thực hiện theo quyết định này.
3. Niêm yết, công khai trình tự, thủ tục tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện.
4. Chủ trì, phối hợp với Sở, ngành liên quan
kiểm tra, giám sát thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức
năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tuân thủ các điều kiện
theo quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 25 tháng 11 năm 2017.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT. TU, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử AG;
- TTCB-TH;
- LĐVP, KTN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(Ban
hành theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT)
BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ GIÁ
Tên đơn vị đăng ký giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số........./.....
V/v: đăng ký giá
|
…, ngày…
tháng… năm…..
|
Kính
gửi: (Tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá)
Thực hiện Thông tư số.........................ngày............
của Bộ Công Thương.
... (tên đơn vị đăng ký) gửi
Biểu mẫu đăng ký giá..... gồm các văn bản và nội dung sau:
1. Bảng đăng ký mức giá bán cụ thể.
2. Giải trình lý do điều chỉnh giá
(trong đó có giải thích việc tính mức giá cụ thể áp dụng theo các hướng dẫn,
quy định về phương pháp tính giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành)
Mức giá đăng ký này thực hiện từ
ngày... /... /.....
... (tên đơn vị đăng ký)
xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà đơn vị đã
đăng ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:.......................................................................................
- Số điện thoại liên lạc:.................................................................................................
- Số
fax:......................................................................................................................
Ghi
nhận ngày nộp Biểu mẫu đăng ký giá
của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá
1. (Cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu
đăng ký giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Biểu mẫu đăng ký giá và đóng dấu
công văn đến)
2. Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày trên, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức,
cá nhân không được thực hiện mức giá đăng ký mới hoặc phải giải trình về các nội
dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.
Tên đơn vị
thực hiện đăng ký giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày…
tháng… năm…..
|
BẢNG
ĐĂNG KÝ MỨC GIÁ BÁN CỤ THỂ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của Công ty........)
Doanh nghiệp là đơn vị (sản xuất
hay dịch vụ)...........................................
Đăng ký giá (bán buôn, bán lẻ):..............................................cụ
thể như sau:
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Quy cách, chất lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá đăng ký hiện hành
|
Mức giá đăng ký mới
|
Mức tăng/giảm
|
Tỷ lệ % tăng/giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức giá đăng ký này thực hiện từ
ngày... /... /.....
(Ghi chú: Doanh nghiệp sản xuất, nhập
khẩu đăng ký giá bán buôn thực tế của mình cùng với giá bán lẻ khuyến nghị)
Tên đơn vị thực hiện
đăng ký giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày…
tháng… năm…..
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
HÀNG HÓA ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối
với mặt hàng nhập khẩu)
Tên hàng hóa, dịch vụ:
Đơn vị sản xuất, kinh doanh:
Quy cách phẩm chất; điều kiện bán
hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng
khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN,
GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
A
|
Sản lượng nhập khẩu
|
|
|
|
B
|
Giá vốn nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu
có)
|
|
|
|
C
|
Chi phí chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
D
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế
khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự kiến
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam
(giá CIF)
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
4. Các khoản thuế, phí khác (nếu
có)
5. Các khoản chi bằng tiền khác
theo quy định (nếu có)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Lợi nhuận dự kiến
10. Thuế giá trị gia tăng, thuế
khác (nếu có) theo quy định
11. Giá bán dự kiến
Tên đơn vị thực hiện
đăng ký giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày…
tháng… năm…..
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
HÀNG HÓA ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối
với mặt hàng sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch vụ:
Đơn vị sản xuất, kinh doanh:
Quy cách phẩm chất; điều kiện bán
hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng
khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN,
GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Số TT
|
Khoản mục chi phí
|
ĐVT
|
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Chi phí sản xuất:
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực
tiếp
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi phí sản xuất chung:
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí nhân viên phân xưởng
|
|
|
|
|
b
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
c
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
d
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
đ
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
|
e
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất:
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí tài chính
|
|
|
|
|
|
Tổng giá thành toàn bộ
|
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
|
|
Giá bán chưa thuế
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu
có)
|
|
|
|
|
7
|
Thuế giá trị gia tăng (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
Giá bán (đã có thuế)
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH
TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí sản xuất
2. Chi phí bán hàng
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp
4. Chi phí tài chính
5. Lợi nhuận dự kiến
6. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
7. Thuế giá trị gia tăng (nếu có)
8. Giá bán (đã có thuế)
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban
hành theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT)
MẪU VĂN BẢN KÊ KHAI GIÁ
Tên đơn vị thực hiện
kê khai giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số........./.....
V/v kê khai giá hàng hóa, dịch
vụ bán trong nước
|
…, ngày…
tháng… năm…..
|
Kính gửi:....(tên
cơ quan tiếp nhận Văn bản kê khai giá....)
Thực hiện Thông tư số..................
ngày.................. của Bộ Công Thương.
... (tên đơn vị kê khai giá) gửi Bảng kê
khai mức giá hàng hóa, dịch vụ bán trong nước (đính kèm).
Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày..../....
/......
... (tên đơn vị kê khai giá) xin chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà chúng tôi đã kê
khai./.
Nơi nhận:
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:.......................................................................................
- Địa chỉ đơn vị thực hiện kê
khai:..................................................................................
- Số điện thoại liên lạc:.................................................................................................
-
Email:........................................................................................................................
- Số
fax:......................................................................................................................
Ghi nhận ngày
nộp Văn bản kê khai giá
của cơ quan tiếp nhận
(Cơ quan tiếp
nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Văn bản kê khai giá và
đóng dấu công văn đến)
Tên đơn vị thực hiện
kê khai giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày…
tháng… năm…..
|
BẢNG KÊ KHAI MỨC
GIÁ
(Kèm theo công
văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
1. Mức giá kê khai (bán buôn, bán lẻ): Các mức giá
tại tại các địa bàn, khu vực khác nhau (nếu có).
STT
|
Tên hàng
hóa, dịch vụ
|
Quy cách, chất lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá kê
khai hiện hành
|
Mức giá kê
khai mới
|
Mức tăng/giảm
|
Tỷ lệ tăng/giảm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phân tích nguyên nhân, nêu rõ biến động của
các yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm giá hàng hóa, dịch vụ thực
hiện kê khai giá.
3. Ghi rõ các chính sách và mức khuyến mại, giảm
giá hoặc chiết khấu đối với các đối tượng khách hàng, các điều kiện vận chuyển,
giao hàng, bán hàng kèm theo mức giá kê khai (nếu có).
Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày..../....
/......
Ghi chú:
Mức giá kê khai là mức giá bán dự kiến đã trừ
chiết khấu, giảm giá (nếu có) đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho 01 đơn vị sản
phẩm. Trường hợp lần đầu thực hiện kê khai giá với cơ quan quản lý nhà nước về
giá đối với sản phẩm mới thì gửi kèm theo Bảng xây dựng hình thành mức giá bán
hàng hóa, dịch vụ.
Doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu kê khai giá bán
lẻ khuyến nghị cùng với giá bán buôn thực tế của doanh nghiệp.
PHỤ LỤC SỐ 03
(Ban
hành theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT)
MẪU THÔNG BÁO MỨC GIÁ
Tên đơn vị thực hiện
thông báo giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số........./.....
V/v thông báo mức giá điều chỉnh
tăng, giảm giá hàng hóa, dịch vụ bán trong nước trong phạm vi 5% so với mức giá
đã kê khai hoặc thông báo liền kề trước đó
|
…, ngày…
tháng… năm…..
|
Kính gửi:....(tên
cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu thông báo giá....)
Thực hiện Thông tư số......................
ngày................... của Bộ Công Thương.
... (tên đơn vị thông báo giá) thông báo
mức giá sữa hoặc thực phẩm chức năng bán trong nước điều chỉnh trong phạm vi 5%
so với mức giá đã kê khai hoặc thông báo liền kề trước đó (Bảng thông báo mức
giá đính kèm).
Mức giá này thực hiện từ ngày..../.... /......
... (tên đơn vị thông báo giá) xin chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà chúng tôi đã thông
báo./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:.......................................................................................
- Địa chỉ đơn vị thông báo
giá:......................................................................................
- Số điện thoại liên lạc:.................................................................................................
-
Email:........................................................................................................................
- Số fax:......................................................................................................................
Ghi nhận ngày
nộp Thông báo mức giá
của cơ quan tiếp nhận
(Cơ quan tiếp
nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Thông báo mức giá và
đóng dấu công văn đến)
Tên đơn vị
thực hiện
thông báo giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày…
tháng… năm…..
|
BẢNG THÔNG BÁO
GIÁ BÁN LẺ TRONG NƯỚC
(Kèm theo công
văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
1. Thông báo giá bán lẻ trong nước: Các mức giá
tại các địa bàn, khu vực khác nhau (nếu có).
STT
|
Tên hàng
hóa, dịch vụ
|
Quy cách, chất lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá kê
khai/thông báo liền kề trước
|
Mức giá thông báo
|
Mức tăng/giảm
|
Tỷ lệ tăng/giảm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mức giá thông báo này thực hiện từ
ngày..../.... /......
Ghi chú:
Mức giá thông báo là mức giá bán dự kiến đã trừ
chiết khấu, giảm giá (nếu có), đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho 01 đơn vị sản
phẩm.
PHỤ LỤC SỐ 04
(Ban
hành theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT)
MẪU THÔNG BÁO HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
Tên đơn vị thực hiện
thông báo
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số........./.....
V/v thông báo hệ thống phân
phối
|
…, ngày…
tháng… năm…..
|
Kính gửi:....(tên
cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu thông báo....)
Thực hiện Thông tư số......................
ngày................... của Bộ Công Thương.
... (tên đơn vị thông báo) thông báo hệ thống phân phối bán buôn, bán lẻ sản phẩm sữa, thực phẩm chức năng dành
cho trẻ em dưới 06 tuổi (Bảng thông báo đính kèm).
Hệ thống phân phối này cập nhật từ
ngày..../.... /......
... (tên đơn vị thông báo) xin chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông báo này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:.......................................................................................
- Địa chỉ đơn vị thực hiện thông
báo:.............................................................................
- Số điện thoại liên lạc:.................................................................................................
-
Email:........................................................................................................................
- Số
fax:......................................................................................................................
Ghi nhận ngày
nộp Thông báo
của cơ quan tiếp nhận
(Cơ
quan tiếp nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Thông báo và
đóng dấu công văn đến)
Tên đơn vị thực hiện
thông báo giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày… tháng…
năm…..
|
BẢNG THÔNG BÁO
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
(Kèm theo công
văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
1. Thông báo hệ thống phân phối:
STT
|
TÊN CƠ SỞ KINH DOANH
|
ĐỊA CHỈ
|
SỐ ĐIỆN THOẠI
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hệ thống phân phối cập nhật
ngày..../.... /......