|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
777/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 777/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
12 tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày
23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày
12/11/2021;
Căn cứ Quyết định số
99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính
phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh
giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Cục Thống
kê tỉnh tại Văn bản số 228/TTr-CTK ngày 08/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình
hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định (sau đây gọi
tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh,
UBND các huyện, thị xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Các Sở, ban, ngành:
- Đề nghị Ban Tổ chức Tỉnh ủy
và các sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện kịp thời, hiệu quả các chỉ
tiêu trong Khung đánh giá tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ
hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu của cơ quan,
đơn vị mình, gửi Cục Thống kê tỉnh vào ngày 15 tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh
các chỉ tiêu thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị trong trường hợp cần thiết,
gửi Cục Thống kê tỉnh tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. UBND các huyện, thị xã,
thành phố:
- Xây dựng Khung đánh giá tình
hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm, giữa kỳ, 5 năm của
huyện, thị xã, thành phố trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu cấp huyện,
xã.
- Phân công các phòng, ban, đơn
vị thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá; định kỳ hằng năm, giữa kỳ, 5
năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, thành phố
tổng hợp báo cáo UBND huyện, thị xã, thành phố, Cục Thống kê tỉnh vào ngày 15
tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh
các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Cục
Thống kê tỉnh tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
3. Cục Thống kê tỉnh:
- Chủ trì, tổng hợp số liệu của
Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế -
xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo UBND tỉnh trong việc
chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các
ngành, địa phương tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng
hợp số liệu của Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ
sự chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh, UBND cấp
huyện.
- Tổng hợp, đề xuất Bộ Kế hoạch
và Đầu tư việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá kịp thời, đáp ứng yêu cầu thực
tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra,
theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức triển khai
thực hiện Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Thống Kê;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 12/03/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện giai đoạn 2016-2020
|
Mục tiêu giai đoạn 2021-2025
|
Thực hiện từng năm
|
Ước tính thực hiện giai đoạn 2021-2025
|
Đánh giá so với mục tiêu giai đoạn 2021- 2025
|
Cơ quan báo cáo
|
Kỳ báo cáo
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
D
|
E
|
A
|
KINH
TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH ĐỊNH (GRDP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo giá hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCTK/Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Nghìn USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản
phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản
phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3
|
Quy mô GRDP so với:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3.1
|
Quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Quy mô GRDP của vùng …
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2
|
Tốc độ tăng GRDP theo giá
so sánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản
phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản
phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
GRDP bình quân đầu người theo
giá hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.2
|
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu
người theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.3
|
GRDP bình quân đầu người so với:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.3.1
|
GDP bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.3.2
|
GRDP bình quân đầu người vùng
….
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năng suất lao động theo giá
hiện hành
|
Triệu đồng/lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2
|
So với
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
|
2.1
|
Năng suất lao động cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.2
|
Năng suất lao động vùng …
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3
|
Tốc độ tăng năng suất lao động
theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4
|
Năng suất lao động theo ngoại
tệ
|
USD/lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
III
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó : Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó : Chi đầu tư
phát triển của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của
NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
IV
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn tỉnh
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.1.1
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.1.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.1
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3
|
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực
hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh so với GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở KH&ĐT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Số dự án đầu tư nước ngoài
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.2
|
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.2.3
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở
hoàn thành
|
Nghìn m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở XD
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4.2
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu
người
|
M2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
5 năm
|
V
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở KH&ĐT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp
đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3
|
Doanh nghiệp thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3.3
|
Tổng số lao động đăng ký
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.4
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có
kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã
đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục
giải thể
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.5
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
VI
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất
trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.1
|
Diện tích gieo trồng cây
lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.4
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp
hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.5.3
|
Lợn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm
chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập
trung
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế
biến, chế tạo
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3
|
Sản lượng một số sản phẩm
công nghiệp chủ yếu
|
ĐVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của
tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và
ăn uống
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3
|
Kim ngạch xuất khẩu *
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
Nghìn lượt khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở DL
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.2
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ
hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
IX
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước
=100)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số
thành thị
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.4
|
Tuổi thọ trung bình tính từ
lúc sinh
|
Tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Số năm sống
khỏe
|
Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số con/phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
1.7
|
Chỉ số phát triển con người
(HDI)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCTK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lao động có việc làm trên
địa bàn tỉnh
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.2
|
Cơ cấu lao động có việc làm
trên địa bàn tỉnh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.3
|
Giải quyết việc làm bình quân
hàng năm *
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở LĐTBXH
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.4
|
Số lao động có việc làm tăng
thêm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.5
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng
chỉ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
"
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.7
|
Tỷ lệ người lao động tham gia
bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH
|
"
|
2.8
|
Tỷ lệ người lao động tham gia
bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3
tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở GDĐT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến
5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ
thông
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.1
|
Tiểu học
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt
chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4.1
|
Mầm non
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4.2
|
Tiểu học
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở GDĐT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình
quân một lớp học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình
quân một giáo viên
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới
01 tuổi
|
‰
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới
05 tuổi
|
‰
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy
dinh dưỡng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
5
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
6
|
Số dược sĩ đại học trên
10.000 dân
|
Dược sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
7
|
Số điều dưỡng viên trên
10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
8
|
Số giường bệnh trên 10.000
dân
|
Giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
9
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
10
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm
y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
11
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng
hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
12
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị
trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục TK
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa
chiều
|
Điểm phần trăm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người
01 tháng
|
Nghìn đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.1
|
So với cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2.2
|
So với vùng…
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung
cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn
nước hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
6
|
Số xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới *
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NNPTNT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
7
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
7.1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
7.2
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
8
|
Số huyện được công nhận đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận
đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
9
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận
đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
10
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu
gia đình văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở VHTT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
11
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt
danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
12
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NNPTNT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Diện tích rừng bị thiệt hại
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Diện tích rừng bị
cháy
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
3
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được
thu gom, xử lý
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở TNMT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
đô thị được thu gom, xử lý
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung
đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt
động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
7
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
8
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở XD
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
9
|
Diện tích cây xanh đô thị *
|
m2/người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở TNMT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
10
|
Tỷ lệ đất dành cho giao thông
so với đất xây dựng đô thị*
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở XD
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp
tỉnh (PCI)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VCCI
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Xếp hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
2
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công
nghệ thông tin (ICT index)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở TTTT
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và
hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Xếp hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
4
|
Chỉ số cải cách hành chính
(Par index)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
5
|
Chỉ số hài lòng của người dân
về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UNDP và CECODES
|
"
|
E
|
CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ĐẢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tổ chức cơ sở đảng
trong sạch, vững mạnh hằng năm*
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban tổ chức tỉnh ủy
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Tỷ lệ kết nạp đảng viên mới
bình quân hằng năm*
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
"
|
(*): Các chỉ tiêu bổ sung phục
vụ đánh giá Nghị quyết Đại hội đảng tỉnh
Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 777/QĐ-UBND ngày 12/03/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định
3.816
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|