|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 759/QĐ-UBND 2023 phân bổ nguồn vốn sự nghiệp phát triển kinh tế miền núi Quảng Nam
Số hiệu:
|
759/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 759/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 13 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN
BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng
dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
2130/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị
quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi và phương án phân
bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
3371/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 127/TTr-STC ngày 07/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung dự toán
kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và địa phương, tổng số tiền: 365.922.000.000
đồng (Ba trăm sáu mươi lăm tỷ, chín trăm hai mươi hai triệu đồng),
để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023, từ các nguồn:
- Nguồn ngân sách trung ương bổ
sung có mục tiêu năm 2023: 330.377.000.000 đồng, gồm:
+ Sự nghiệp giáo dục:
|
48.569.000.000 đồng;
|
+ Sự nghiệp y tế:
|
7.358.000.000 đồng;
|
+ Sự nghiệp văn hóa, thông tin:
|
14.975.000.000 đồng;
|
+ Sự nghiệp đảm bảo xã hội:
|
21.978.000.000 đồng;
|
+ Sự nghiệp kinh tế:
|
237.497.000.000 đồng.
|
- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân
sách tỉnh năm 2023 chưa phân bổ: 35.545.000.000 đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục, Phụ biểu I và Phụ biểu II đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
có tên tại Phụ biểu I kèm theo chịu trách nhiệm căn cứ tổng mức vốn được phân
bổ đối với từng Dự án, Tiểu dự án, lập dự toán chi tiết kinh phí thực hiện gửi
Sở Tài chính thẩm định trước khi triển khai thực hiện.
2. UBND các huyện có tên tại
Phụ biểu II kèm theo căn cứ kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung nêu trên, chủ động
cân đối bố trí kinh phí đối ứng để triển khai thực hiện chương trình đảm bảo
theo đúng quy định tại Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND
tỉnh.
3. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà
nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán theo
quy định.
4. Ban Dân tộc tỉnh, Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi chịu trách
nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát đôn đốc các đơn vị, địa phương thực hiện
theo quy định; Ban Dân tộc tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội
dung, số liệu báo cáo, đề xuất.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà
nước tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chánh Văn phòng điều phối Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch UBND các huyện có tên tại các Phụ biểu kèm
theo và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban Dân tộc;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KGVX, KTN, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu/Cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Phân bổ cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (chi tiết PB01)
|
Cấp bổ sung có mục tiêu cho các huyện (chi tiết PB02)
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
Tổng cộng
|
365.922
|
21.941
|
343.981
|
|
- Nguồn ngân sách trung ương,
gồm:
|
330.377
|
19.082
|
311.295
|
|
+ Sự nghiệp Giáo dục
|
48.569
|
4.172
|
44.397
|
|
+ Sự nghiệp y tế
|
7.358
|
736
|
6.622
|
|
+ Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
14.975
|
5.049
|
9.926
|
|
+ Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
21.978
|
3.900
|
18.078
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế
|
237.497
|
5.225
|
232.272
|
|
- Nguồn ngân sách tỉnh đối
ứng (SNKT)
|
35.545
|
2.859
|
32.686
|
|
Chi tiết đến dự án thành
phần:
|
|
|
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình
trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
11.718
|
0
|
11.718
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp kinh tế)
|
10.604
|
|
10.604
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
1.114
|
|
1.114
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp
xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
28.751
|
|
28.751
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp kinh tế)
|
26.020
|
|
26.020
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
2.731
|
|
2.731
|
III
|
Dự án 3: Phát triển sản
xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng
miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
144.280
|
4.276
|
140.004
|
|
- Nguồn ngân sách trung ương,
gồm:
|
130.417
|
3.718
|
126.699
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế
|
130.417
|
3.718
|
126.699
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
13.863
|
558
|
13.305
|
1
|
Tiểu dự án 1
|
80.909
|
|
80.909
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp kinh tế)
|
73.220
|
|
73.220
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
7.689
|
|
7.689
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
63.371
|
4.276
|
59.095
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp kinh tế)
|
57.197
|
3.718
|
53.479
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
6.174
|
558
|
5.616
|
IV
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ
tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các
đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
20.392
|
0
|
20.392
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp kinh tế)
|
18.455
|
|
18.455
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
1.937
|
|
1.937
|
V
|
Dự án 5: Phát triển giáo
dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
53.857
|
4.798
|
49.059
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp Giáo dục)
|
48.569
|
4.172
|
44.397
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
5.288
|
626
|
4.662
|
1
|
Tiểu dự án 1
|
7.963
|
331
|
7.632
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp Giáo dục)
|
7.194
|
288
|
6.906
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
769
|
43
|
726
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
9.122
|
1.151
|
7.971
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp Giáo dục)
|
8.214
|
1.000
|
7.214
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
908
|
151
|
757
|
3
|
Tiểu dự án 3
|
23.147
|
1.202
|
21.945
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp Giáo dục)
|
20.905
|
1.046
|
19.859
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
2.242
|
156
|
2.086
|
4
|
Tiểu dự án 4
|
13.625
|
2.114
|
11.511
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp Giáo dục)
|
12.256
|
1.838
|
10.418
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
1.369
|
276
|
1.093
|
VI
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát
triển du lịch
|
6.729
|
1.870
|
4.859
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp VHTT)
|
6.022
|
1.626
|
4.396
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
707
|
244
|
463
|
VII
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe
Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy
dinh dưỡng trẻ em
|
8.163
|
846
|
7.317
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp y tế)
|
7.358
|
736
|
6.622
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
805
|
110
|
695
|
VIII
|
Dự án 8: Thực hiện bình
đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
|
19.643
|
3.048
|
16.595
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp đảm bảo xã hội)
|
17.668
|
2.650
|
15.018
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
1.975
|
398
|
1.577
|
IX
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển
nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
59.118
|
1.438
|
57.680
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp kinh tế)
|
49.140
|
0
|
49.140
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp đảm bảo xã hội)
|
4.310
|
1.250
|
3.060
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
5.668
|
188
|
5.480
|
1
|
Tiểu dự án 1
|
54.299
|
0
|
54.299
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp kinh tế)
|
49.140
|
|
49.140
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
5.159
|
|
5.159
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
4.819
|
1.438
|
3.381
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp đảm bảo xã hội)
|
4.310
|
1.250
|
3.060
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
509
|
188
|
321
|
X
|
Dự án 10: Truyền thông,
tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm
tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
13.271
|
5.665
|
7.606
|
|
- Nguồn ngân sách trung ương,
gồm:
|
11.814
|
4.930
|
6.884
|
|
+ Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
8.953
|
3.423
|
5.530
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế
|
2.861
|
1.507
|
1.354
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
1.457
|
735
|
722
|
1
|
Tiểu dự án 1
|
7.998
|
2.954
|
5.044
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp VHTT)
|
7.135
|
2.569
|
4.566
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
863
|
385
|
478
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
2.047
|
982
|
1.065
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp VHTT)
|
1.818
|
854
|
964
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
229
|
128
|
101
|
3
|
Tiểu dự án 3
|
3.226
|
1.729
|
1.497
|
|
- Nguồn ngân sách TW (sự
nghiệp kinh tế)
|
2.861
|
1.507
|
1.354
|
|
- Ngân sách tỉnh đối ứng
|
365
|
222
|
143
|
PHỤ BIỂU I
DỰ
TOÁN CHI THỰC HIỆN CTMT QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu/Cơ quan, đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ban Dân tộc
|
Sở Lao động - TB&XH
|
Sở Nông nghiệp &PTNT
|
Sở Thông tin &TT
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
Sở Y tế
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
Sở Công Thương
|
Sở Giáo dục - ĐT
|
Sở Tài chính
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Tư pháp
|
Hội LHPN tỉnh
|
Ngân hàng CSXH
|
Liên Minh HTX
|
Tỉnh đoàn
|
Hội Nông dân tỉnh
|
Trường Cao đẳng QN
|
BCH Bộ đội Biên phòng
|
1
|
2
|
3=4+...+22
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
Tổng cộng
|
21.941,0
|
11.228,0
|
634,0
|
83,0
|
593,0
|
1.280,0
|
2.852,0
|
33,0
|
691,0
|
882,0
|
33,0
|
33,0
|
82,0
|
1.658,0
|
33,0
|
403,0
|
329,0
|
329,0
|
601,0
|
164,0
|
|
-
Nguồn ngân sách trung ương, gồm:
|
19.082,0
|
9.762,0
|
552,0
|
72,0
|
516,0
|
1.113,0
|
2.481,0
|
29,0
|
601,0
|
767,0
|
29,0
|
29,0
|
71,0
|
1.442,0
|
29,0
|
351,0
|
286,0
|
286,0
|
523,0
|
143,0
|
|
+
Sự nghiệp Giáo dục
|
4.172,0
|
2.388,0
|
523,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
738,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
523,0
|
0,0
|
|
+
Sự nghiệp y tế
|
736,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
736,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
+
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
5.049,0
|
3.228,0
|
0,0
|
0,0
|
487,0
|
1.084,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
71,0
|
0,0
|
0,0
|
36,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
143,0
|
|
+
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
3.900,0
|
2.487,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1.413,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
+
Sự nghiệp kinh tế
|
5.225,0
|
1.659,0
|
29,0
|
72,0
|
29,0
|
29,0
|
1.745,0
|
29,0
|
601,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
0,0
|
29,0
|
29,0
|
315,0
|
286,0
|
286,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách tỉnh đối ứng (SNKT)
|
2.859,0
|
1.466,0
|
82,0
|
11,0
|
77,0
|
167,0
|
371,0
|
4,0
|
90,0
|
115,0
|
4,0
|
4,0
|
11,0
|
216,0
|
4,0
|
52,0
|
43,0
|
43,0
|
78,0
|
21,0
|
|
Chi tiết đến dự án thành phần:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm
năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
4.276,0
|
658,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1.973,0
|
0,0
|
658,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
329,0
|
329,0
|
329,0
|
0,0
|
0,0
|
|
Tiểu dự án 2
|
4.276,0
|
658,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1.973,0
|
0,0
|
658,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
329,0
|
329,0
|
329,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
3.718,0
|
572,0
|
|
|
|
|
1.716,0
|
|
572,0
|
|
|
|
|
|
|
286,0
|
286,0
|
286,0
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
558,0
|
86,0
|
|
|
|
|
257,0
|
|
86,0
|
|
|
|
|
|
|
43,0
|
43,0
|
43,0
|
|
|
II
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
4.798,0
|
2.747,0
|
601,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
849,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
601,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục)
|
4.172,0
|
2.388,0
|
523,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
738,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
523,0
|
0,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
626,0
|
359,0
|
78,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
111,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
78,0
|
0,0
|
1
|
Tiểu dự án 1
|
331,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
331,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục)
|
288,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
43,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
1.151,0
|
633,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
518,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục)
|
1.000,0
|
550,0
|
|
|
|
|
|
|
|
450,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
151,0
|
83,0
|
|
|
|
|
|
|
|
68,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiểu dự án 3
|
1.202,0
|
0,0
|
601,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
601,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục)
|
1.046,0
|
|
523,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
523,0
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
156,0
|
|
78,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,0
|
|
4
|
Tiểu dự án 4
|
2.114,0
|
2.114,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (SN Giáo dục)
|
1.838,0
|
1.838,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
276,0
|
276,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của
các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
1.870,0
|
623,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1.247,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)
|
1.626,0
|
542,0
|
|
|
|
1.084,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
244,0
|
81,0
|
|
|
|
163,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người
dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
846,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
846,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp y tế)
|
736,0
|
|
|
|
|
|
736,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
110,0
|
|
|
|
|
|
110,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết
đối với phụ nữ và trẻ em
|
3.048,0
|
1.423,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1.625,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)
|
2.650,0
|
1.237,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.413,0
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
398,0
|
186,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212,0
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm
dân tộc còn nhiều khó khăn
|
1.438,0
|
1.438,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách trung ương, gồm:
|
1.250,0
|
1.250,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
+
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
+
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)
|
1.250,0
|
1.250,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
188,0
|
188,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
Tiểu dự án 1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự án 2
|
1.438,0
|
1.438,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)
|
1.250,0
|
1.250,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
188,0
|
188,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện
Chương trình
|
5.665,0
|
4.339,0
|
33,0
|
83,0
|
593,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
82,0
|
33,0
|
33,0
|
74,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
164,0
|
|
-
Nguồn ngân sách trung ương, gồm:
|
4.930,0
|
3.773,0
|
29,0
|
72,0
|
516,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
71,0
|
29,0
|
29,0
|
65,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
143,0
|
|
+
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
3.423,0
|
2.686,0
|
0,0
|
0,0
|
487,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
71,0
|
0,0
|
0,0
|
36,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
143,0
|
|
+
Sự nghiệp kinh tế
|
1.507,0
|
1.087,0
|
29,0
|
72,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
0,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
735,0
|
566,0
|
4,0
|
11,0
|
77,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
11,0
|
4,0
|
4,0
|
9,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
21,0
|
1
|
Tiểu dự án 1
|
2.954,0
|
2.462,0
|
0,0
|
0,0
|
246,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
82,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
164,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)
|
2.569,0
|
2.141,0
|
|
|
214,0
|
|
|
|
|
|
|
|
71,0
|
|
|
|
|
|
|
143,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
385,0
|
321,0
|
|
|
32,0
|
|
|
|
|
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
|
|
21,0
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
982,0
|
627,0
|
0,0
|
0,0
|
314,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
41,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)
|
854,0
|
545,0
|
|
|
273,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,0
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
128,0
|
82,0
|
|
|
41,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
3
|
Tiểu dự án 3
|
1.729,0
|
1.250,0
|
33,0
|
83,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
0,0
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
1.507,0
|
1.087,0
|
29,0
|
72,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
|
29,0
|
29,0
|
29,0
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
222,0
|
163,0
|
4,0
|
11,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trên cơ sở nhiệm vụ,
dự toán được giao, các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh lập dự toán chi tiết kinh phí
thực hiện Chương trình, gửi Sở Tài chính thẩm định dự toán trước khi triển khai
thực hiện.
PHỤ BIỂU II
DỰ
TOÁN CHI THỰC HIỆN CTMT QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI
NĂM 2023 TẠI CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu/Địa phương
|
Tổng số
|
Trong đó
|
UBND huyện Phước Sơn
|
UBND huyện Nam Giang
|
UBND huyện Tây Giang
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
UBND huyện Nam Trà My
|
UBND huyện Đông Giang
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
UBND huyện Tiên Phước
|
UBND huyện Đại Lộc
|
UBND huyện Núi Thành
|
1
|
2
|
3=4+...+13
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng cộng
|
343.981,0
|
46.426,0
|
65.793,0
|
40.095,0
|
55.872,0
|
47.307,0
|
65.372,0
|
20.547,0
|
853,0
|
909,0
|
807,0
|
|
-
Nguồn ngân sách trung ương, gồm:
|
311.295,0
|
42.013,0
|
59.542,0
|
36.286,0
|
50.563,0
|
42.810,0
|
59.161,0
|
18.595,0
|
772,0
|
823,0
|
730,0
|
|
+
Sự nghiệp Giáo dục
|
44.397,0
|
5.475,0
|
6.459,0
|
7.145,0
|
9.482,0
|
6.045,0
|
4.504,0
|
3.586,0
|
533,0
|
533,0
|
635,0
|
|
+
Sự nghiệp y tế
|
6.622,0
|
1.140,0
|
1.249,0
|
846,0
|
1.002,0
|
1.002,0
|
1.032,0
|
321,0
|
0,0
|
0,0
|
30,0
|
|
+
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
9.926,0
|
1.631,0
|
1.635,0
|
1.483,0
|
1.663,0
|
1.473,0
|
1.512,0
|
464,0
|
0,0
|
0,0
|
65,0
|
|
+
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
18.078,0
|
2.972,0
|
3.431,0
|
2.570,0
|
2.557,0
|
2.670,0
|
2.698,0
|
1.084,0
|
48,0
|
48,0
|
0,0
|
|
+
Sự nghiệp kinh tế
|
232.272,0
|
30.795,0
|
46.768,0
|
24.242,0
|
35.859,0
|
31.620,0
|
49.415,0
|
13.140,0
|
191,0
|
242,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách tỉnh đối ứng (SNKT)
|
32.686,0
|
4.413,0
|
6.251,0
|
3.809,0
|
5.309,0
|
4.497,0
|
6.211,0
|
1.952,0
|
81,0
|
86,0
|
77,0
|
|
Chi
tiết đến dự án thành phần:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt
|
11.718,0
|
1.591,0
|
2.144,0
|
1.768,0
|
1.989,0
|
1.658,0
|
1.706,0
|
862,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
10.604,0
|
1.440,0
|
1.940,0
|
1.600,0
|
1.800,0
|
1.500,0
|
1.544,0
|
780,0
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
1.114,0
|
151,0
|
204,0
|
168,0
|
189,0
|
158,0
|
162,0
|
82,0
|
|
|
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần
thiết
|
28.751,0
|
2.212,0
|
4.423,0
|
4.423,0
|
4.423,0
|
6.636,0
|
4.423,0
|
2.211,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
26.020,0
|
2.002,0
|
4.003,0
|
4.003,0
|
4.003,0
|
6.005,0
|
4.003,0
|
2.001,0
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
2.731,0
|
210,0
|
420,0
|
420,0
|
420,0
|
631,0
|
420,0
|
210,0
|
|
|
|
III
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm
năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
140.004,0
|
20.511,0
|
30.582,0
|
10.006,0
|
16.899,0
|
12.610,0
|
41.207,0
|
8.001,0
|
94,0
|
94,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách trung ương, gồm:
|
126.699,0
|
18.562,0
|
27.676,0
|
9.055,0
|
15.293,0
|
11.411,0
|
37.291,0
|
7.241,0
|
85,0
|
85,0
|
0,0
|
|
+
Sự nghiệp kinh tế
|
126.699,0
|
18.562,0
|
27.676,0
|
9.055,0
|
15.293,0
|
11.411,0
|
37.291,0
|
7.241,0
|
85,0
|
85,0
|
0,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
13.305,0
|
1.949,0
|
2.906,0
|
951,0
|
1.606,0
|
1.199,0
|
3.916,0
|
760,0
|
9,0
|
9,0
|
0,0
|
1
|
Tiểu dự án 1
|
80.909,0
|
11.214,0
|
19.882,0
|
1.853,0
|
7.880,0
|
3.953,0
|
32.493,0
|
3.634,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
73.220,0
|
10.148,0
|
17.993,0
|
1.677,0
|
7.131,0
|
3.577,0
|
29.405,0
|
3.289,0
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
7.689,0
|
1.066,0
|
1.889,0
|
176,0
|
749,0
|
376,0
|
3.088,0
|
345,0
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
59.095,0
|
9.297,0
|
10.700,0
|
8.153,0
|
9.019,0
|
8.657,0
|
8.714,0
|
4.367,0
|
94,0
|
94,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
53.479,0
|
8.414,0
|
9.683,0
|
7.378,0
|
8.162,0
|
7.834,0
|
7.886,0
|
3.952,0
|
85,0
|
85,0
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
5.616,0
|
883,0
|
1.017,0
|
775,0
|
857,0
|
823,0
|
828,0
|
415,0
|
9,0
|
9,0
|
|
IV
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
20.392,0
|
3.325,0
|
4.054,0
|
2.800,0
|
3.159,0
|
2.984,0
|
3.002,0
|
958,0
|
55,0
|
55,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
18.455,0
|
3.009,0
|
3.669,0
|
2.534,0
|
2.859,0
|
2.700,0
|
2.717,0
|
867,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
1.937,0
|
316,0
|
385,0
|
266,0
|
300,0
|
284,0
|
285,0
|
91,0
|
5,0
|
5,0
|
|
V
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
49.059,0
|
6.051,0
|
7.138,0
|
7.895,0
|
10.477,0
|
6.679,0
|
4.977,0
|
3.962,0
|
589,0
|
589,0
|
702,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)
|
44.397,0
|
5.475,0
|
6.459,0
|
7.145,0
|
9.482,0
|
6.045,0
|
4.504,0
|
3.586,0
|
533,0
|
533,0
|
635,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
4.662,0
|
576,0
|
679,0
|
750,0
|
995,0
|
634,0
|
473,0
|
376,0
|
56,0
|
56,0
|
67,0
|
1
|
Tiểu dự án 1
|
7.632,0
|
691,0
|
1.879,0
|
1.176,0
|
1.578,0
|
2.013,0
|
197,0
|
98,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)
|
6.906,0
|
625,0
|
1.700,0
|
1.064,0
|
1.428,0
|
1.822,0
|
178,0
|
89,0
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
726,0
|
66,0
|
179,0
|
112,0
|
150,0
|
191,0
|
19,0
|
9,0
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
7.971,0
|
1.366,0
|
1.366,0
|
1.139,0
|
1.253,0
|
1.139,0
|
1.253,0
|
341,0
|
0,0
|
0,0
|
114,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)
|
7.214,0
|
1.236,0
|
1.236,0
|
1.031,0
|
1.134,0
|
1.031,0
|
1.134,0
|
309,0
|
|
|
103,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
757,0
|
130,0
|
130,0
|
108,0
|
119,0
|
108,0
|
119,0
|
32,0
|
|
|
11,0
|
3
|
Tiểu dự án 3
|
21.945,0
|
2.018,0
|
1.682,0
|
4.119,0
|
5.885,0
|
1.766,0
|
1.766,0
|
2.943,0
|
589,0
|
589,0
|
588,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)
|
19.859,0
|
1.826,0
|
1.522,0
|
3.728,0
|
5.326,0
|
1.598,0
|
1.598,0
|
2.663,0
|
533,0
|
533,0
|
532,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
2.086,0
|
192,0
|
160,0
|
391,0
|
559,0
|
168,0
|
168,0
|
280,0
|
56,0
|
56,0
|
56,0
|
4
|
Tiểu dự án 4
|
11.511,0
|
1.976,0
|
2.211,0
|
1.461,0
|
1.761,0
|
1.761,0
|
1.761,0
|
580,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp Giáo dục)
|
10.418,0
|
1.788,0
|
2.001,0
|
1.322,0
|
1.594,0
|
1.594,0
|
1.594,0
|
525,0
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
1.093,0
|
188,0
|
210,0
|
139,0
|
167,0
|
167,0
|
167,0
|
55,0
|
|
|
|
VI
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của
các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
4.859,0
|
755,0
|
739,0
|
789,0
|
880,0
|
743,0
|
712,0
|
241,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)
|
4.396,0
|
683,0
|
669,0
|
714,0
|
796,0
|
672,0
|
644,0
|
218,0
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
463,0
|
72,0
|
70,0
|
75,0
|
84,0
|
71,0
|
68,0
|
23,0
|
|
|
|
VII
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người
dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
7.317,0
|
1.260,0
|
1.380,0
|
935,0
|
1.107,0
|
1.107,0
|
1.140,0
|
355,0
|
0,0
|
0,0
|
33,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp y tế)
|
6.622,0
|
1.140,0
|
1.249,0
|
846,0
|
1.002,0
|
1.002,0
|
1.032,0
|
321,0
|
|
|
30,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
695,0
|
120,0
|
131,0
|
89,0
|
105,0
|
105,0
|
108,0
|
34,0
|
|
|
3,0
|
VIII
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết
đối với phụ nữ và trẻ em
|
16.595,0
|
2.770,0
|
3.303,0
|
2.264,0
|
2.451,0
|
2.451,0
|
2.451,0
|
799,0
|
53,0
|
53,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)
|
15.018,0
|
2.507,0
|
2.989,0
|
2.049,0
|
2.218,0
|
2.218,0
|
2.218,0
|
723,0
|
48,0
|
48,0
|
0,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
1.577,0
|
263,0
|
314,0
|
215,0
|
233,0
|
233,0
|
233,0
|
76,0
|
5,0
|
5,0
|
0,0
|
IX
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm
dân tộc còn nhiều khó khăn
|
57.680,0
|
6.645,0
|
10.679,0
|
8.173,0
|
13.302,0
|
11.327,0
|
4.561,0
|
2.813,0
|
62,0
|
118,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
49.140,0
|
5.548,0
|
9.223,0
|
6.875,0
|
11.699,0
|
9.799,0
|
3.648,0
|
2.185,0
|
56,0
|
107,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)
|
3.060,0
|
465,0
|
442,0
|
521,0
|
339,0
|
452,0
|
480,0
|
361,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
5.480,0
|
632,0
|
1.014,0
|
777,0
|
1.264,0
|
1.076,0
|
433,0
|
267,0
|
6,0
|
11,0
|
0,0
|
1
|
Tiểu dự án 1
|
54.299,0
|
6.131,0
|
10.191,0
|
7.597,0
|
12.927,0
|
10.828,0
|
4.031,0
|
2.414,0
|
62,0
|
118,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
49.140,0
|
5.548,0
|
9.223,0
|
6.875,0
|
11.699,0
|
9.799,0
|
3.648,0
|
2.185,0
|
56,0
|
107,0
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
5.159,0
|
583,0
|
968,0
|
722,0
|
1.228,0
|
1.029,0
|
383,0
|
229,0
|
6,0
|
11,0
|
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
3.381,0
|
514,0
|
488,0
|
576,0
|
375,0
|
499,0
|
530,0
|
399,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp đảm bảo xã hội)
|
3.060,0
|
465,0
|
442,0
|
521,0
|
339,0
|
452,0
|
480,0
|
361,0
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
321,0
|
49,0
|
46,0
|
55,0
|
36,0
|
47,0
|
50,0
|
38,0
|
|
|
|
X
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện
Chương trình
|
7.606,0
|
1.306,0
|
1.351,0
|
1.042,0
|
1.185,0
|
1.112,0
|
1.193,0
|
345,0
|
0,0
|
0,0
|
72,0
|
|
-
Nguồn ngân sách trung ương, gồm:
|
6.884,0
|
1.182,0
|
1.223,0
|
944,0
|
1.072,0
|
1.006,0
|
1.080,0
|
312,0
|
0,0
|
0,0
|
65,0
|
|
+
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
5.530,0
|
948,0
|
966,0
|
769,0
|
867,0
|
801,0
|
868,0
|
246,0
|
0,0
|
0,0
|
65,0
|
|
+
Sự nghiệp kinh tế
|
1.354,0
|
234,0
|
257,0
|
175,0
|
205,0
|
205,0
|
212,0
|
66,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
722,0
|
124,0
|
128,0
|
98,0
|
113,0
|
106,0
|
113,0
|
33,0
|
0,0
|
0,0
|
7,0
|
1
|
Tiểu dự án 1
|
5.044,0
|
864,0
|
865,0
|
720,0
|
793,0
|
720,0
|
793,0
|
217,0
|
0,0
|
0,0
|
72,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)
|
4.566,0
|
782,0
|
783,0
|
652,0
|
718,0
|
652,0
|
718,0
|
196,0
|
|
|
65,0
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
478,0
|
82,0
|
82,0
|
68,0
|
75,0
|
68,0
|
75,0
|
21,0
|
|
|
7,0
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
1.065,0
|
183,0
|
202,0
|
129,0
|
165,0
|
165,0
|
166,0
|
55,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp VHTT)
|
964,0
|
166,0
|
183,0
|
117,0
|
149,0
|
149,0
|
150,0
|
50,0
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
101,0
|
17,0
|
19,0
|
12,0
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
5,0
|
|
|
|
3
|
Tiểu dự án 3
|
1.497,0
|
259,0
|
284,0
|
193,0
|
227,0
|
227,0
|
234,0
|
73,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
-
Nguồn ngân sách TW (sự nghiệp kinh tế)
|
1.354,0
|
234,0
|
257,0
|
175,0
|
205,0
|
205,0
|
212,0
|
66,0
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
143,0
|
25,0
|
27,0
|
18,0
|
22,0
|
22,0
|
22,0
|
7,0
|
|
|
|
Quyết định 759/QĐ-UBND về phân bổ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 759/QĐ-UBND về phân bổ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi ngày 13/04/2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
824
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|