Số TT
|
Tên đường đường
phố
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
THÀNH
PHỐ BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Đường
30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo
Vương)
|
25.000
|
10.000
|
7.800
|
5.600
|
-
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến vườn Mít (giáp đường Hưng Đạo Vương đến
đường Phạm Văn Thuận)
|
20.000
|
8.000
|
6.300
|
4.500
|
2
|
Đường
Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương
|
5.500
|
3.000
|
2.300
|
1.700
|
-
Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa
|
8.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
-
Đoạn từ công an phường Bửu Hòa đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An)
|
7.000
|
3.800
|
2.900
|
2.100
|
3
|
Đường
Bùi Trọng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài
|
7.000
|
3.800
|
2.900
|
2.100
|
-
Đoạn từ ngã ba cây xăng khu phố 3 đến Trường tiểu học Trảng Dài
|
5.000
|
2.700
|
2.100
|
1.500
|
4
|
Đường
Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài)
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
5
|
Đường
Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba Mũi Tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Thái
Học
|
13.000
|
5.900
|
4.600
|
3.300
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Phan Chu Trinh
|
22.000
|
8.900
|
6.900
|
5.000
|
-
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
6
|
Đường
Châu Văn Lồng
|
5.000
|
3.200
|
2.100
|
1.400
|
7
|
Đường
Dương Bạch Mai
|
6.000
|
3.800
|
2.900
|
1.500
|
8
|
Đường
Dương Tử Giang
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
9
|
Đường
Đặng Đức Thuật
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết Trường Trấn Biên
|
7.000
|
3.800
|
2.900
|
2.100
|
-
Đoạn từ Trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn Cự
|
3.500
|
1.900
|
1.400
|
800
|
10
|
Đường
Đặng Nguyên
|
6.000
|
2.900
|
2.000
|
1.400
|
11
|
Đường
Điểu Xiển
|
5.000
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
12
|
Đường
Đoàn Văn Cự
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến Công ty VMEP
|
7.000
|
4.400
|
3.200
|
2.000
|
-
Đoạn từ công ty VMEP đến đường Đặng Đức Thuật
|
5.000
|
3.000
|
2.100
|
1.200
|
13
|
Đường
Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến cầu Đồng Khởi
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
-
Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Tiên
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp đường vào Công ty Trấn Biên
|
5.200
|
2.100
|
1.600
|
1.200
|
-
Đoạn từ đường vào công ty Trấn Biên đến giáp huyện Vĩnh Cửu
|
4.000
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
14
|
Đường
Hà Huy Giáp
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
-
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo
Vương)
|
20.000
|
8.100
|
6.300
|
4.500
|
15
|
Đường
Hồ Hòa
|
7.000
|
4.300
|
3.400
|
2.200
|
16
|
Đường
Hồ Văn Đại
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
17
|
Đường
Hồ Văn Leo
|
7.000
|
2.900
|
2.100
|
1.300
|
18
|
Đường
Hồ Văn Thể
|
10.000
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
19
|
Đường
Hoàng Bá Bích
|
7.000
|
3.900
|
2.800
|
1.700
|
20
|
Đường
Hoàng Minh Châu
|
10.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
21
|
Đường
Hưng Đạo Vương
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
-
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến ga xe lửa Biên Hòa
|
11.000
|
4.500
|
3.500
|
2.500
|
22
|
Đường
Huỳnh Văn Lũy
|
10.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
23
|
Đường
Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đình Tân Lại
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
-
Đoạn từ đình Tân Lại đến đường vào chợ Bửu Long
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
-
Đoạn từ đường vào chợ Bửu Long đến ngã ba Gạc Nai
|
6.000
|
2.400
|
1.900
|
1.400
|
-
Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện Vĩnh Cửu
|
4.000
|
1.600
|
1.300
|
900
|
24
|
Đường
Lê Nguyên Đạt
|
6.000
|
2.900
|
2.000
|
1.400
|
25
|
Đường
Lê Quý Đôn
|
8.000
|
4.900
|
3.400
|
2.000
|
26
|
Đường
Lê Thánh Tôn
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
27
|
Đường
Lê Thoa
|
8.000
|
3.800
|
2.900
|
1.900
|
28
|
Đường
Lữ Mành
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1: từ đường CMT 8 (đường bên hông Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT
8 (đường bên hông Chi cục Thuế)
|
8.000
|
4.200
|
3.200
|
2.300
|
-
Đoạn 2: từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn 1
|
6.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
29
|
Đường
Lương Văn Nho
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp đường vào cư xá Tỉnh đội
|
7.000
|
4.300
|
3.400
|
1.900
|
-
Đoạn từ đường vào cư xá Tỉnh đội đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa
|
6.000
|
3.400
|
2.100
|
1.500
|
30
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
31
|
Đường
Lý Văn Sâm
|
8.000
|
4.500
|
3.400
|
2.000
|
32
|
Đường
Nguyễn Ái Quốc
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa)
|
5.000
|
1.600
|
1.200
|
800
|
-
Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng
Nai
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
-
Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân
Phong
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
-
Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến công viên 30/4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu;
bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4)
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
33
|
Đường
Nguyễn Bảo Đức
|
7.000
|
4.400
|
2.900
|
1.700
|
34
|
Đường
Nguyễn Hiền Vương
|
14.000
|
|
|
|
35
|
Đường
Nguyễn Thành Đồng
|
8.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
36
|
Đường
Nguyễn Thành Phương
|
8.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
37
|
Đường
Nguyễn Thị Giang
|
18.100
|
|
|
|
38
|
Đường
Nguyễn Thị Hiền
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
39
|
Đường
Nguyễn Thị Tồn
|
4.000
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
40
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền
|
20.000
|
9.000
|
6.500
|
5.000
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị
|
14.000
|
6.300
|
4.600
|
3.500
|
41
|
Đường
Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến cầu Ghềnh)
|
7.000
|
2.800
|
2.200
|
1.500
|
42
|
Đường
Nguyễn Văn A
|
7.000
|
4.400
|
3.000
|
1.700
|
43
|
Đường
Nguyễn Văn Hoa
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến UBND phường Thống Nhất
|
7.000
|
2.900
|
2.200
|
1.600
|
-
Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ Thị Sáu
|
5.000
|
2.100
|
1.600
|
1.200
|
44
|
Đường
Nguyễn Văn Hoài
|
5.000
|
2.400
|
1.800
|
1.100
|
45
|
Đường
Nguyễn Văn Ký
|
9.000
|
3.600
|
2.800
|
2.000
|
46
|
Đường
Nguyễn Văn Nghĩa
|
9.000
|
3.600
|
2.800
|
2.000
|
47
|
Đường
Nguyễn Văn Tiên
|
3.500
|
1.500
|
1.200
|
800
|
48
|
Đường
Nguyễn Văn Tỏ
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến trụ sở UBND phường Long Bình Tân
|
7.000
|
3.400
|
2.500
|
1.300
|
-
Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân đến giáp xã An Hòa
|
4.000
|
1.900
|
1.300
|
800
|
49
|
Đường
Nguyễn Văn Trị
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ CMT8 đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15.000
|
|
|
|
|
-
Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
-
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc
|
10.000
|
4.000
|
3.200
|
2.300
|
50
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
5.000
|
3.200
|
2.500
|
1.400
|
51
|
Đường
Phạm Thị Nghĩa
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.300
|
52
|
Đường
Phạm Văn Khoai
|
8.000
|
4.900
|
3.400
|
2.000
|
53
|
Đường
Phạm Văn Thuận
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
54
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường CMT8
|
18.000
|
7.300
|
5.700
|
4.100
|
-
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình Phùng
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
55
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
56
|
Đường
Phan Trung
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
57
|
Đường
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh
|
10.000
|
5.400
|
4.200
|
3.000
|
-
Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh Tôn
|
12.000
|
5.800
|
4.500
|
3.200
|
58
|
Quốc
lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ hẻm bên hông giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm đền Thánh Hiếu (bên
trái) đến hết chợ Thái Bình
|
13.000
|
5.300
|
4.100
|
2.900
|
-
Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện Trảng Bom
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
59
|
Quốc
lộ 51
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
-
Đoạn từ cầu Đen đến hết ranh giới phường Long Bình Tân (đến đường Bùi Văn
Hòa)
|
6.000
|
2.900
|
2.200
|
1.200
|
60
|
Đường
Trần Minh Trí
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
61
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Bông Hồng
|
13.000
|
5.900
|
4.200
|
2.300
|
-
Đoạn từ cầu Bông Hồng đến đường Vũ Hồng Phô
|
10.000
|
5.000
|
3.600
|
2.200
|
-
Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến cầu Ông Gia
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
-
Đoạn từ cầu Ông Gia đến đường 11 KCN
|
5.000
|
2.400
|
1.500
|
900
|
62
|
Đường
Trần Văn Ơn
|
3.500
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
63
|
Đường
Trần Văn Xã
|
6000
|
3200
|
2500
|
1800
|
64
|
Đường
Trịnh Hoài Đức
|
12.000
|
6.700
|
5.200
|
3.700
|
65
|
Đường
Trương Định (đường 4)
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
66
|
Đường
Trương Quyền (đường 3)
|
4.000
|
2.200
|
1.700
|
1.000
|
67
|
Đường
Võ Tánh
|
14.000
|
5.700
|
4.400
|
3.200
|
68
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy Giáp
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
-
Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
69
|
Đường
Võ Trường Toản
|
3.500
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
70
|
Đường
Vũ Hồng Phô
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
71
|
Xa
lộ Hà Nội
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ hẻm bên hông giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên
trái) đến cầu Sập
|
13.000
|
6.000
|
4.700
|
3.000
|
-
Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai
|
10.000
|
4.100
|
2.900
|
2.000
|
72
|
Đường
từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư phường Hòa Bình
|
6.000
|
2.700
|
2.100
|
1.500
|
73
|
Đường
Nguyễn Du (đường vào Miễu Bình Thiền cũ)
|
6.000
|
3.400
|
2.300
|
1.500
|
74
|
Đường
Hàn Thuyên (Đường 4 KCN Biên Hòa 1)
|
5.500
|
2.600
|
2.000
|
1.300
|
75
|
Đường
9 (đường trong khu công nghiệp)
|
4.500
|
2.400
|
1.500
|
900
|
76
|
Đường
Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1)
|
7.500
|
4.200
|
3.200
|
2.100
|
77
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi (Đường vào Ngân hàng KCN)
|
4.000
|
2.200
|
1.700
|
1.100
|
78
|
Các
đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1)
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
79
|
Đường
Phúc Lâm
|
7.000
|
2.800
|
1.800
|
1.000
|
80
|
Đường
Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền thánh Martin cũ)
|
5.500
|
2.400
|
1.500
|
1.000
|
81
|
Đường
Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường vào Đền thánh Martin
|
5.500
|
2.400
|
1.700
|
1.000
|
-
Đoạn từ đường vào Đền thánh Martin đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân
|
4.000
|
2.400
|
1.700
|
1.000
|
-
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân
Hòa với xã Thiện Tân)
|
2.500
|
1.700
|
1.000
|
500
|
-
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Thành phố Biên Hòa
|
1.500
|
1.000
|
750
|
500
|
82
|
Đường
xóm 8 phường Tân Biên
|
6.000
|
2.400
|
1.500
|
1.000
|
83
|
Đường
Nguyễn Thái Học (tên cũ: đường từ trường tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây
Sung)
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
84
|
Đường
Nguyễn Khuyến (Đường từ trường tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Phú Thọ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường 768B qua trường tiểu học Trảng Dài đến đường Trần Văn Xã (Ngã
tư trường Nguyễn Khuyến)
|
3.500
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
-
Đoạn từ đường Trần Văn xã đến Ngã tư Phú Thọ
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
85
|
Đường
Nguyễn Phúc Chu (Đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã)
|
|
|
|
|
|
-
Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường Trần Văn Xã) - bán kính về 2 hướng:
200m
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
-
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
86
|
Đường
nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua văn phòng KP4 đến đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17)
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
87
|
Đường
từ ngã ba đi văn phòng KP4 đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa)
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
88
|
Đường
từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai (từ Xa lộ Hà Nội qua Cô Nhi Viện,
qua KDC Đinh Thuận, trường Đinh Tiên Hoàng)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ từ Xa lộ Hà Nội đến trường Đinh Tiên Hoàng
|
7.000
|
4.700
|
3.000
|
2.000
|
|
-
Đoạn từ Trường Đinh Tiên Hoàng đến sân vận động
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
89
|
Đường
Dã Tượng (đường giáo xứ Bùi Thượng cũ)
|
5.000
|
2.900
|
2.000
|
1.300
|
90
|
Đường
Trần Công An
|
6.500
|
3.800
|
2.700
|
2.300
|
91
|
Đường
Võ Cương
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
92
|
Đường
Nguyễn Bá Học
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
2.300
|
93
|
Đường
Huỳnh Văn Hớn
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
2.300
|
94
|
Đường
Phan Đăng Lưu
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
1.800
|
95
|
Đường
Yết Kiêu
|
4.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
96
|
Đường
Hoàng Tam Kỳ
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
1.800
|
97
|
Đường
Huỳnh Dân Sanh
|
7.000
|
3.900
|
2.800
|
1.700
|
98
|
Đường
Bùi Văn Bình
|
4.100
|
3.200
|
2.800
|
2.300
|
99
|
Đường
Võ Văn Mén
|
5.300
|
4.100
|
2.900
|
1.800
|
100
|
Đường
Ngô Sĩ Liêm
|
5.300
|
4.100
|
2.900
|
1.800
|
101
|
Đường
Lê Ngô Cát
|
5.300
|
4.100
|
2.900
|
1.800
|
102
|
Đường
Phùng Khắc Khoan
|
6.000
|
4.100
|
2.900
|
1.800
|
103
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
104
|
Đường
Chu Văn An
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
105
|
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
106
|
Đường
Võ Thị Tám
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
107
|
Đường
Ngô Thì Nhậm
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
108
|
Đường
Thân Nhân Trung
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Suối Săn Máu
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
1.700
|
-
Đoạn từ suối Săn Máu đến ngã tư Cây Sung
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
109
|
Đường
Tô Hiến Thành
|
7.000
|
5.700
|
4.500
|
3.000
|
110
|
Đường
Lê Đại Hành
|
7.000
|
5.700
|
4.500
|
3.000
|
111
|
Đường
Trần Thị Hoa
|
4.500
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
112
|
Đường
Lê Thị Vân
|
4.500
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
113
|
Đường
Nguyễn Thông
|
3.200
|
2.600
|
2.000
|
1.300
|
114
|
Đường
Trương Văn Hải
|
6.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
115
|
Đường
nối từ đường Bùi Hữu Nghĩa đến cầu Bửu Hòa
|
4.500
|
3.000
|
2.300
|
1.700
|
II
|
THỊ
TRẤN LONG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Lê Duẩn (Quốc Lộ 51A cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến đường Trần Phú
|
4.600
|
1.800
|
1.400
|
900
|
-
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lý Tự Trọng
|
5.800
|
2.200
|
1.600
|
900
|
-
Đoạn từ chùa Bửu Lộc đến cầu Quán Thủ
|
4.000
|
1.700
|
1.400
|
900
|
-
Đoạn từ cầu Quán Thủ đến mũi tàu giáp xã Long An
|
4.900
|
1.800
|
1.400
|
900
|
2
|
Đường
Trường Chinh (Quốc Lộ 51B cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ranh xã Long Đức đến ranh xã Lộc An
|
2.400
|
1.200
|
900
|
600
|
-
Đoạn từ ranh xã Lộc An đến Mũi Tàu (ranh xã Long An)
|
2.100
|
1.200
|
900
|
600
|
3
|
Đường
Phạm Văn Đồng (đoạn từ ngã ba cầu xéo đến giáp huyện Nhơn Trạch)
|
2.100
|
1.100
|
800
|
600
|
4
|
Đường
Hai Bà Trưng (đoạn từ Quốc lộ 51A đến cầu Ông Quế)
|
3.200
|
1.300
|
1.000
|
600
|
5
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
6
|
Đường
Nguyễn An Ninh (từ đường Hai Bà Trưng đến hông chợ)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
7
|
Đường
Lê Quang Định
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ)
|
2.400
|
1.300
|
900
|
700
|
|
-
Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê
Quang Định cũ)
|
1.600
|
800
|
600
|
500
|
8
|
Đường
vào nhà thờ Văn Hải
|
3.100
|
1.500
|
1.000
|
700
|
9
|
Đường
Hàng Keo (cặp hông trường THCS Long Thành)
|
1.600
|
800
|
600
|
500
|
10
|
Đường
Ngô Quyền (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An) (đường hẻm BIBO cặp hông
huyện Đội cũ)
|
2.300
|
1.200
|
800
|
600
|
11
|
Đường
Chu Văn An (từ khu TTVH_TT đến suối Quán Thủ) (đường Nguyễn Văn Cừ cũ )
|
2.300
|
1.300
|
800
|
600
|
12
|
Đường
Đinh Bộ Lĩnh (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh)
|
2.300
|
1.300
|
800
|
600
|
13
|
Đường
Võ Thị Sáu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh)
|
1.600
|
800
|
600
|
500
|
14
|
Đường
Tạ Uyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An)
|
1.600
|
800
|
600
|
500
|
15
|
Đường
hẻm 280 (đường Lê Duẩn cũ)
|
1.600
|
800
|
600
|
500
|
16
|
Đường
hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ)
|
1.600
|
800
|
600
|
500
|
17
|
Đường
Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định)
|
1.600
|
800
|
600
|
500
|
18
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (Đường vào khu
Phước Thuận đến nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ)
|
2.300
|
1.300
|
800
|
600
|
19
|
Đường
Hà Huy Giáp (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường xưởng cưa
Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ)
|
2.300
|
1.300
|
800
|
600
|
20
|
Đường
Nguyễn Hải (đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành cũ)
|
1.400
|
800
|
600
|
500
|
21
|
Đường
Trần Thượng Xuyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
22
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
23
|
Đường
liên xã Lộc An - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51B đến giáp xã Lộc An)
|
1.400
|
800
|
600
|
500
|
24
|
Đường
Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lý Thái Tổ
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
|
-
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Võ Thị Sáu
|
1.600
|
800
|
600
|
500
|
25
|
Đường
Hoàng Minh Châu (từ đầu đường Trần Quang Khải cho đến hết ranh giới thị trấn
Long Thành)
|
1.400
|
800
|
600
|
500
|
26
|
Đường
Hoàng Tam Kỳ (từ đường Dầu Ba đến đường Hoàng Minh Châu)
|
1.000
|
700
|
600
|
500
|
27
|
Đường
Trần Quang Khải (từ đầu tuyến đường giáp hẻm 130 cho đến hết khu dân cư)
|
1.600
|
800
|
600
|
500
|
28
|
Đường
Nguyễn Văn Ký (từ đường Chu Văn An cho đến hết đường)
|
1.300
|
800
|
600
|
500
|
29
|
Đường
Nguyễn Trung Trực (từ đường Huỳnh Văn Lũy cho đến hết tuyến Nguyễn Trung
Trực)
|
1.400
|
800
|
600
|
500
|
30
|
Đường
Lê Đại Hành (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng)
|
1.400
|
800
|
600
|
500
|
31
|
Đường
Huỳnh Văn Lũy (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến đường Trần Quang Khải)
|
1.300
|
1.000
|
600
|
500
|
32
|
Đường
Trịnh Văn Dục (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng)
|
1.400
|
800
|
600
|
500
|
33
|
Đường
Trần Văn Trà (từ đường Lê Duẩn cho đến Chu Văn An)
|
2.100
|
1.300
|
800
|
600
|
34
|
Đường
Nguyễn Văn Trị (từ đường Hà Huy Giáp đến đường Huyền Văn Lũy)
|
2.100
|
1.300
|
800
|
600
|
35
|
Đường
Phan Chu Trinh (từ đường Hà Huy Giáp cho đến đường Huỳnh Văn Lũy)
|
1.600
|
800
|
600
|
500
|
36
|
Đường
Phan Bội Châu (từ Lê Duẩn cho đến hết khu dân cư)
|
1.900
|
1.400
|
900
|
500
|
37
|
Đường
Lý Nam Đế (từ Đường Lê Duẩn cho đến đầu hẻm 56)
|
1.300
|
1.000
|
800
|
500
|
38
|
Đường
Ngô Hà Thành (từ đường Trường Chinh cho đến giáp xã Lộc An)
|
1.400
|
1.000
|
600
|
500
|
39
|
Đường
Trần Quang Diệu (từ đường Phạm Văn Đồng cho đến giáp xã Long An)
|
1.200
|
900
|
600
|
500
|
40
|
Đường
Trần Phú (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
41
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
42
|
Đường
Lê Hồng Phong (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
43
|
Đường
Trần Quốc Toản (từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến Nguyễn Văn Trổi)
|
1.500
|
1.100
|
800
|
600
|
44
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Lê Quang Định đến hẻm 1884)
|
1.400
|
1.000
|
700
|
600
|
45
|
Đường
Lê Thánh Tôn (từ đường Lê Quang Định đến hẻm 1884)
|
1.400
|
1.000
|
700
|
600
|
46
|
Đường
Lê Lai (từ đường Tạ Uyên đến Chu Văn An)
|
1.400
|
800
|
600
|
500
|
III
|
THỊ
XÃ LONG KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Bùi Thị Xuân
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
2
|
Đường
Cách Mạng Tháng Tám
|
4.500
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
3
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường CMT8)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn đường Quang Trung cũ
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
-
Đoạn từ trụ sở Khối kinh tế đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
4.500
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
4
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
5
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
6
|
Đường
Hoàng Diệu
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
7
|
Đường
Hồng Thập Tự
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hồ Thị Hương (Hồng Thập Tự cũ)
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
600
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Hùng Vương
|
1.800
|
1.500
|
1.100
|
600
|
8
|
Đường
Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ bến xe Long Khánh đến giáp vòng xoay
|
8.000
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
-
Đoạn từ vòng xoay đến giáp Quốc lộ 1A
|
7.000
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
9
|
Đường
Khổng Tử
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
10
|
Đường
Lê Lợi
|
5.000
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
11
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
12
|
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5.000
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
13
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
600
|
14
|
Đường
Nguyễn Du
|
2.500
|
1.600
|
1.100
|
700
|
15
|
Đường
Nguyễn Thái Học
|
5.000
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
16
|
Đường
Lý Nam Đế (Nguyễn Trãi cũ)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
800
|
17
|
Đường
Nguyễn Tri Phương
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
18
|
Đường
Nguyễn Trường Tộ
|
1.600
|
1.300
|
900
|
500
|
19
|
Đường
Hồ Thị Hương (Nguyễn Văn Bé cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba Bình Lộc đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
800
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh huyện Xuân Lộc
|
1.500
|
900
|
700
|
500
|
20
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Quang Trung
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
800
|
|
-
Đoạn còn lại
|
1.500
|
1.200
|
800
|
300
|
21
|
Đường
Phan Bội Châu
|
1.600
|
1.150
|
700
|
500
|
22
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
1.600
|
1.250
|
850
|
500
|
23
|
Đường
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Hùng Vương đến giáp đường Trần Huy Liệu
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
800
|
-
Đoạn từ đường Trần Huy Liệu đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
24
|
Đường
21 tháng 4 (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến giáp tượng đài
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
|
-
Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân
|
3.000
|
1.500
|
1.100
|
800
|
25
|
Đường
Thích Quảng Đức
|
2.100
|
1.550
|
1.100
|
600
|
26
|
Đường
Trần Phú
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5.000
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
4.500
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
-
Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp xã Bàu Trâm
|
1.500
|
800
|
600
|
500
|
27
|
Đường
Nguyễn Trãi (đường 908 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
-
Đoạn còn lại
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
28
|
Đường
Ngô Quyền (gồm 1 đoạn đường Bảo Vinh - Bảo Quang + hẻm Hoàng Diệu)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn đầu đến giáp đường Trần Phú
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
|
-
Đoạn đường Trần Phú đến giáp đường Hoàng Diệu
|
1.200
|
800
|
600
|
300
|
-
Đoạn từ đường Hoàng Diệu đến cầu Đồng Háp (tên cũ: Bảo Vinh - Bảo Quang)
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
29
|
Đường
Phạm Thế Hiển
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
30
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
600
|
400
|
200
|
31
|
Đường
Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
2.200
|
1.800
|
1.200
|
300
|
-
Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
32
|
Đường
Phan Đăng Lưu
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
33
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
34
|
Đường
Châu Văn Liêm
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
35
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
36
|
Đường
Hà Huy Giáp
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
37
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
38
|
Đường
9 tháng 4
|
1.500
|
1.200
|
800
|
400
|
39
|
Đường
Trần Văn Thi
|
1.300
|
850
|
650
|
300
|
40
|
Đường
Lê Văn Vận
|
1.300
|
850
|
650
|
300
|
41
|
Đường
Phạm Lạc
|
1.300
|
850
|
650
|
300
|
42
|
Đường
Huỳnh Văn Nghệ
|
2.200
|
1.500
|
1.200
|
800
|
43
|
Đường
Đào Trí Phú
|
2.300
|
1.600
|
1.000
|
400
|
44
|
Đường
Trịnh Hoài Đức
|
2.300
|
1.600
|
1.000
|
400
|
45
|
Đường
Lê Quang Định
|
1.500
|
1.200
|
800
|
400
|
46
|
Đường
Trần Thượng Xuyên
|
3.000
|
2.300
|
1.600
|
800
|
47
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
500
|
48
|
Đường
Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến giáp Quốc lộ 1A
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
500
|
-
Đoạn còn lại
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
500
|
49
|
Đường
Trần Quang Diệu
|
3.000
|
2.300
|
1.600
|
600
|
50
|
Đường
Phạm Ngọc Thạch
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
400
|
51
|
Đường
Mạc Đỉnh Chi
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
600
|
52
|
Đường
Tô Hiến Thành
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
600
|
53
|
Đường
Phạm Ngũ Lão
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
400
|
54
|
Đường
Trần Huy Liệu
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
400
|
55
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
600
|
56
|
Đường
Phan Huy Chú
|
1.500
|
1.100
|
800
|
300
|
57
|
Đường
Lê Hữu Trác
|
1.500
|
1.100
|
800
|
300
|
58
|
Đường
Lương Thế Vinh
|
1.500
|
1.100
|
800
|
300
|
59
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
1.500
|
1.100
|
800
|
300
|
60
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi (đoạn qua phường Xuân Bình)
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
400
|
61
|
Đường
Võ Duy Dương
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
400
|
62
|
Đường
Lương Định Của
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
400
|
63
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn đầu đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
500
|
-
Đoạn còn lại đến hết khu tái định cư xã Bảo Vinh
|
1.500
|
1.200
|
800
|
300
|
64
|
Đường
Trương Định
|
2.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
IV
|
THỊ
TRẤN GIA RAY
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ bưu điện đến chi nhánh điện lực Xuân Lộc
|
1.500
|
700
|
500
|
350
|
-
Đoạn từ chi nhánh điện lực Xuân Lộc đến nhà thờ Tam Thái
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ giáp nhà thờ Tam Thái đến hết trường Tiểu học Kim Đồng
|
1.600
|
800
|
550
|
400
|
-
Đoạn từ giáp trường Tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
-
Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp xã Xuân Trường
|
900
|
500
|
300
|
200
|
2
|
Đường
Trần Phú (đường trước UBND thị trấn nối Quốc lộ 1A cũ với Tỉnh lộ 766)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường số 2
|
1.600
|
800
|
550
|
450
|
-
Đoạn từ đường số 2 đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
1.500
|
700
|
450
|
350
|
-
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ
|
1.200
|
600
|
400
|
350
|
-
Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn An Ninh
|
900
|
400
|
300
|
200
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba Núi Le
|
800
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới cây xăng Hoàng Vi 400m
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
-
Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về núi Le 500m
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
-
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
4
|
Đường
song hành
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới cây xăng Hoàng Vi 400m
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
-
Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về Núi Le 500m
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
-
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
5
|
Đường
Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng Đình Thương
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp xí nghiệp Phong Phú
|
800
|
450
|
350
|
220
|
-
Đoạn từ xí nghiệp Phong Phú đến bến xe giáp đường Hùng Vương
|
900
|
500
|
400
|
250
|
6
|
Đường
Lê Duẩn (đường trục chính)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (từ bưu điện đến nhà thờ Tam Thái) vào 200 mét
|
1.300
|
600
|
500
|
400
|
-
Đoạn còn lại
|
900
|
500
|
400
|
300
|
7
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ (đường trục chính)
|
900
|
500
|
400
|
300
|
8
|
Đường
Nguyễn Văn Linh (đường bên hông chi nhánh điện lực)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn bên hông chi nhánh điện lực
|
900
|
400
|
320
|
250
|
-
Đoạn từ đường song hành vào Trường tiểu học Gia Ray
|
750
|
400
|
280
|
200
|
9
|
Đường
Nguyễn An Ninh
|
750
|
400
|
280
|
200
|
10
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
900
|
500
|
350
|
280
|
11
|
Đường
Huỳnh Văn Nghệ
|
750
|
500
|
350
|
280
|
12
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
700
|
500
|
350
|
13
|
Đường
Lê Quý Đôn
|
900
|
400
|
300
|
200
|
14
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m
|
750
|
500
|
320
|
250
|
-
Đoạn từ bến xe Xuân Lộc đến đường song hành
|
900
|
500
|
320
|
250
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
400
|
300
|
200
|
15
|
Đường
vào hồ Núi Le
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Hùng Vương vào 200m
|
600
|
450
|
350
|
250
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
300
|
200
|
16
|
Đường
Mai Xuân Thưởng
|
900
|
500
|
320
|
250
|
17
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
800
|
400
|
300
|
200
|
18
|
Đường
Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray)
|
800
|
500
|
350
|
250
|
19
|
Đường
21-3
|
500
|
350
|
200
|
150
|
20
|
Đường
9-4
|
1.200
|
700
|
500
|
350
|
21
|
Đường
Chi Lăng
|
900
|
500
|
320
|
250
|
22
|
Đường
Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
23
|
Đường
Hồ Thị Hương
|
750
|
500
|
320
|
250
|
24
|
Đường
Hoàng Đình Thương
|
600
|
450
|
300
|
200
|
25
|
Đường
Hoàng Diệu
|
700
|
450
|
300
|
200
|
26
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
800
|
500
|
320
|
250
|
27
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
28
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
29
|
Đường
Lê A
|
750
|
500
|
320
|
250
|
30
|
Đường
Ngô Đức Kế
|
500
|
350
|
250
|
150
|
31
|
Đường
Ngô Thì Nhậm
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền
|
800
|
500
|
350
|
250
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
32
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
800
|
500
|
320
|
250
|
33
|
Đường
Nguyễn Thiếp
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền
|
800
|
500
|
350
|
250
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
34
|
Đường
Nguyễn Trường Tộ
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
35
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
750
|
500
|
320
|
250
|
36
|
Đường
Phan Đình Giót
|
800
|
500
|
350
|
250
|
37
|
Đường
Phan Bội Châu
|
900
|
500
|
350
|
280
|
38
|
Đường
Phan Văn Trị
|
800
|
500
|
320
|
250
|
39
|
Đường
Trương Công Định
|
600
|
350
|
200
|
150
|
40
|
Đường
Trương Văn Bang
|
700
|
450
|
350
|
250
|
41
|
Đường
Trương Vĩnh Ký
|
500
|
350
|
200
|
150
|
42
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
750
|
500
|
320
|
250
|
43
|
Đường
Trần Quang Diệu
|
700
|
400
|
300
|
200
|
44
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
700
|
400
|
300
|
200
|
45
|
Đường
Trường Chinh
|
900
|
500
|
320
|
250
|
46
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
750
|
500
|
320
|
250
|
47
|
Đường
Võ Trường Toản
|
750
|
500
|
320
|
250
|
48
|
Đường
số 1
|
700
|
450
|
350
|
250
|
49
|
Đường
số 2
|
900
|
500
|
320
|
250
|
50
|
Đường
số 3
|
650
|
400
|
300
|
200
|
51
|
Đường
số 4
|
500
|
400
|
300
|
200
|
52
|
Đường
số 5
|
500
|
400
|
300
|
200
|
53
|
Đường
số 6 (tính từ đường Ngô Quyền đến giáp suối ông Hai)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
54
|
Đường
số 7
|
500
|
400
|
300
|
200
|
55
|
Đường
số 8
|
500
|
400
|
300
|
200
|
56
|
Đường
số 9
|
500
|
400
|
300
|
200
|
57
|
Đường
số 10
|
500
|
400
|
300
|
200
|
58
|
Đường
số 11
|
500
|
400
|
300
|
200
|
59
|
Đường
số 12
|
600
|
450
|
350
|
250
|
60
|
Đường
số 13
|
600
|
450
|
350
|
250
|
61
|
Đường
số 14
|
500
|
350
|
200
|
150
|
62
|
Đường vòng cung trước công viên và đài
tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và Đường Trần Phú)
|
1.800
|
850
|
550
|
450
|
63
|
Đường
Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua thị trấn Gia Ray)
|
350
|
250
|
200
|
150
|
V
|
THỊ
TRẤN TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
Lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành)
|
2.700
|
1.600
|
1.200
|
800
|
2
|
Đường
3/2
|
2.700
|
1.300
|
1.000
|
600
|
3
|
Đường
từ 29 Tháng 4
|
2.700
|
1.300
|
1.000
|
600
|
4
|
Đường
30 Tháng 4
|
2.500
|
1.500
|
1.100
|
700
|
5
|
Đường
19 Tháng 8
|
900
|
600
|
400
|
300
|
6
|
Đường
2 Tháng 9
|
2.200
|
1.200
|
900
|
600
|
7
|
Đường
An Dương Vương
|
2.000
|
1.000
|
700
|
500
|
8
|
Đường
Bùi Thị Xuân
|
1.600
|
900
|
700
|
400
|
9
|
Đường
Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường Trương Văn Bang
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
-
Đoạn từ đương Trương Văn Bang đến hết đường Lê Duẩn
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
10
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
11
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ QL1 đến đường Hùng Vương
|
1.800
|
1.200
|
800
|
500
|
-
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha)
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
-
Đoạn từ đường An Dương Vương đến giáp xã Sông Trầu
|
900
|
600
|
400
|
300
|
12
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
1.350
|
700
|
500
|
400
|
13
|
Đường
Hoàng Tam Kỳ
|
1.100
|
700
|
500
|
400
|
14
|
Đường
Hoàng Việt
|
1.100
|
700
|
500
|
400
|
15
|
Đường
Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Ngô Quyền đến đường Nguyễn Hoàng
|
2.250
|
1.200
|
900
|
600
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến khu công nghiệp Bàu Xéo
|
1.350
|
1.000
|
700
|
500
|
|
-
Đoạn đi qua dự án KDC Hưng Thuận đến đường Ngô Quyền
|
2.250
|
1.200
|
900
|
600
|
16
|
Đường
Huỳnh Văn Nghệ
|
1.000
|
700
|
500
|
400
|
17
|
Đường
Lê Đại Hành
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lý Nam Đế
|
1.100
|
600
|
500
|
300
|
|
-
Đoạn còn lại
|
800
|
600
|
500
|
300
|
18
|
Đường
Lê Duẩn
|
2.350
|
1.200
|
900
|
600
|
19
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
-
Đoạn từ đường 3/2 đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
800
|
500
|
400
|
300
|
20
|
Đường
Lê Lai
|
1.350
|
700
|
500
|
400
|
21
|
Đường
Lê Lợi
|
1.800
|
800
|
600
|
400
|
22
|
Đường
Lê Qúy Đôn
|
1.000
|
700
|
500
|
400
|
23
|
Đường
Lê Văn Hưu
|
1.100
|
600
|
500
|
300
|
24
|
Đường
Lý Nam Đế
|
1.600
|
800
|
600
|
400
|
25
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
1.600
|
600
|
500
|
300
|
26
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
1.600
|
600
|
500
|
300
|
27
|
Đường
Ngô Quyền
|
1.800
|
800
|
600
|
400
|
28
|
Đường
Nguyễn Du
|
1.100
|
500
|
400
|
300
|
29
|
Đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
1.800
|
1.000
|
700
|
500
|
30
|
Đường
Nguyễn Hoàng
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương
|
2.350
|
1.400
|
1.000
|
700
|
-
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông Trầu
|
1.200
|
1.000
|
600
|
400
|
31
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
700
|
32
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng
|
2.700
|
1.300
|
1.000
|
600
|
|
-
Đoạn từ trụ sở Hội người mù đến cây xăng Thành Thái
|
2.700
|
1.300
|
1.000
|
600
|
33
|
Đường
Nguyễn Khuyến
|
1.100
|
500
|
400
|
300
|
34
|
Đường
Nguyễn Sơn Hà
|
1.100
|
500
|
400
|
300
|
35
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
1.400
|
600
|
500
|
300
|
36
|
Đường
Nguyễn Tri Phương
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
37
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1.600
|
1.300
|
1.000
|
700
|
38
|
Đường
Nguyễn Văn Huyên
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
39
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
2.100
|
1.300
|
1.000
|
600
|
40
|
Đường
Phạm Văn Thuận
|
1.100
|
800
|
600
|
400
|
41
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
1.100
|
700
|
500
|
300
|
42
|
Đường
Phan Đăng Lưu
|
1.800
|
1.000
|
700
|
500
|
43
|
Đường
Tạ Uyên
|
1.100
|
600
|
400
|
300
|
44
|
Đường
Trần Nguyên Hãn
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
45
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
1.350
|
600
|
400
|
300
|
46
|
Đường
Trần Nhật Duật
|
1.250
|
800
|
600
|
400
|
47
|
Đường
Trần Phú
|
2.000
|
900
|
700
|
500
|
48
|
Đường
Trần Quang Diệu
|
1.100
|
600
|
500
|
300
|
49
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ QL 1 đến đường 2/9
|
2.700
|
1.200
|
900
|
600
|
-
Đoạn tiếp theo đến đường Cách Mạng Tháng 8
|
1.200
|
600
|
500
|
300
|
50
|
Đường
Trương Định
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
51
|
Đường
Trương Văn Bang
|
1.150
|
800
|
600
|
400
|
52
|
Đường
cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
1.100
|
600
|
400
|
300
|
53
|
Đường
Đinh Quan Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ)
|
900
|
500
|
400
|
300
|
54
|
Đường
Trảng Bom-Đồi 61 (từ QL1A đến giáp ranh xã Đồi 61)
|
1.600
|
1.100
|
950
|
600
|
55
|
Đường
vào chợ Trảng Bom (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phan Chu Trinh)
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
700
|
56
|
Đường
Hà Huy Giáp
|
1.100
|
900
|
600
|
300
|
57
|
Đường
Phan Bội Châu
|
1.100
|
|
|
|
58
|
Đường
song song với đường Nguyễn Huệ
|
1.100
|
|
|
|
59
|
Đường
song song với Phan Chu Trinh (đi qua chợ):
|
1.100
|
|
|
|
60
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
1.100
|
|
|
|
61
|
Đường
Đặng Đức Thuật
|
1.100
|
|
|
|
62
|
Ba
đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ)
|
1.800
|
|
|
|
VI
|
THỊ
TRẤN ĐỊNH QUÁN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 20
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc đến ngã ba Thanh Tùng
|
350
|
190
|
140
|
100
|
-
Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng đến ngã ba Làng Thượng
|
400
|
220
|
160
|
100
|
-
Đoạn từ ngã 3 Làng Thượng đến ngã tư Trạm y tế
|
800
|
350
|
260
|
180
|
-
Đoạn từ ngã tư Trạm y tế đến giáp chi nhánh điện lực Định Quán
|
1.200
|
400
|
300
|
150
|
-
Đoạn từ chi nhánh điện lực huyện Định Quán đến Cầu Trắng
|
3.000
|
400
|
300
|
200
|
-
Đoạn từ Cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán (giáp xã Phú Lợi)
|
4.000
|
400
|
300
|
200
|
2
|
Đường
Hoàng Hoa Thám (đường số 13 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Gia Canh vào 500m
|
600
|
220
|
120
|
80
|
-
Đoạn sau 500m đến giáp xã Gia Canh
|
240
|
110
|
80
|
60
|
3
|
Đường
Cách Mạng Tháng 8 (Đoạn từ Nguyễn Trãi đến Hùng Vương)
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
4
|
Đường
Nguyễn Văn Linh (Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trần Hưng Đạo)
|
1.500
|
800
|
500
|
200
|
5
|
Đường
17 tháng 3
|
800
|
450
|
240
|
160
|
6
|
Đường
Trịnh Hoài Đức
|
600
|
320
|
160
|
110
|
7
|
Đường
Làng Thượng (Đường Hiệp Nghĩa)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 Lò gạch
|
350
|
160
|
110
|
90
|
-
Đoạn còn lại
|
250
|
110
|
90
|
70
|
8
|
Đường
trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán
|
600
|
400
|
240
|
160
|
9
|
Đường
Gia Canh
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến Suối
|
2.500
|
600
|
340
|
200
|
-
Đoạn từ suối đến cổng Bệnh viện Đa khoa Định Quán
|
1.500
|
600
|
340
|
200
|
10
|
Đường
Thú y
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
850
|
200
|
150
|
100
|
-
Đoạn còn lại
|
400
|
160
|
120
|
80
|
11
|
Đường
Cầu Trắng (Đoạn từ Cách mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định)
|
600
|
320
|
240
|
160
|
12
|
Đường
3 tháng 2 (đường số 4 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện Định Quán đến đường Ngô Quyền
|
1.800
|
700
|
450
|
240
|
-
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trần Nhân Tông
|
1.200
|
700
|
450
|
240
|
13
|
Đường
Huỳnh Văn Nghệ
|
1.500
|
700
|
450
|
240
|
14
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc vào đến hết khu phố chợ (bao gồm các thửa đất
trong khu phố chợ)
|
3.000
|
700
|
450
|
240
|
|
-
Đoạn từ khu phố chợ đến Cách mạng tháng Tám
|
2.000
|
700
|
450
|
240
|
15
|
Đường
Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐ đến đường Ngô Quyền
|
1.500
|
700
|
450
|
240
|
-
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Cách Mạng tháng 8
|
1.200
|
700
|
450
|
240
|
16
|
Đường
Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
700
|
450
|
240
|
-
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cách Mạng tháng Tám
|
1.000
|
700
|
450
|
240
|
17
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo
|
1.200
|
700
|
450
|
240
|
|
-
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
1.000
|
700
|
450
|
240
|
18
|
Đường
Nguyễn Ái Quốc - từ suối Cầu Trắng đến đường Nguyễn Văn Linh (Đường số 1 cũ )
|
3.000
|
700
|
450
|
240
|
19
|
Đường
Thanh Tùng (đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh giới thị trấn Định Quán
|
220
|
150
|
100
|
80
|
20
|
Đường
liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán (từ trường mẫu giáo Hoa Hồng đến đường
15)
|
450
|
300
|
240
|
160
|
21
|
Đường
Lê Lai
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
22
|
Đường
Lê Lợi
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
23
|
Đường
Chu Văn An
(Đoạn đã thi công hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng)
|
1000
|
700
|
450
|
240
|
24
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
(Đoạn đã thi công hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng)
|
1000
|
700
|
450
|
240
|
25
|
Đường
Nguyễn Du
(Đoạn đã thi công hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng)
|
1000
|
700
|
450
|
240
|
26
|
Đường
Lý Thường Kiệt
(Đoạn đã thi công hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng)
|
1000
|
700
|
450
|
240
|
27
|
Đường
Ngô Thời Nhiệm
(Đoạn đã thi công hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng)
|
1000
|
700
|
450
|
240
|
28
|
Đường
Phạm Ngũ Lão
(Đoạn đã thi công hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng)
|
1000
|
700
|
450
|
240
|
29
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
(từ đường 17/3 đến đường Gia Canh)
|
600
|
340
|
200
|
160
|
VII
|
THỊ
TRẤN TÂN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 20
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Km123 đến Km124
|
650
|
260
|
200
|
130
|
|
-
Đoạn từ Km124 đến Km125-100m
|
1.000
|
280
|
210
|
140
|
|
-
Đoạn từ Km125-100m đến Km125
|
2.700
|
1.000
|
700
|
500
|
|
-
Đoạn từ Km125 đến Km125+600m
|
3.000
|
1.200
|
900
|
600
|
|
-
Đoạn từ Km125+600m đến Km126
|
2.700
|
1.200
|
900
|
600
|
|
-
Đoạn từ Km126 đến Km126+200m
|
2.500
|
1.200
|
900
|
600
|
|
-
Đoạn từ Km126+200m đến Km127
|
2.200
|
900
|
660
|
440
|
|
-
Đoạn từ Km127 đến Km127+500m
|
800
|
350
|
260
|
180
|
2
|
Đường
Lê Quý Đôn (từ Quốc lộ 20 vào, đoạn km 125 đến km 125+600m)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
3
|
Đường
Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc nội trú cũ)
|
750
|
310
|
230
|
150
|
4
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
350
|
200
|
150
|
100
|
5
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân đến giáp Trường THCS Quang Trung
|
700
|
500
|
350
|
250
|
|
-
Đoạn từ Trường THCS Quang Trung đến trường Dân tộc nội trú cũ
|
900
|
400
|
300
|
200
|
6
|
Đường
Nguyễn Tất Thành (B7A10 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ trung tâm Y tế đến ngã tư Tà Lài
|
1.400
|
500
|
400
|
250
|
|
-
Đoạn từ ngã tư Tà Lài đến hết bến xe Tân Phú
|
2.000
|
800
|
600
|
400
|
7
|
Nguyễn
Thị Định (từ Quốc lộ 20 vào, đoạn Km124 đến Km125-100m, cách đường Trại cưa
100m)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
8
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
350
|
200
|
150
|
100
|
9
|
Nguyễn
Văn Linh
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Km0 đến Km 0+300m
|
2.000
|
800
|
600
|
400
|
|
-
Đoạn từ Km 0+300m đến khu công nghiệp
|
1.400
|
500
|
400
|
250
|
10
|
Nguyễn
Văn Trỗi (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường B7A10)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
11
|
Phạm
Ngọc Thạch (đường ngã ba Trung tâm Y tế đến Trung tâm Dạy nghề cũ)
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
12
|
Trịnh
Hoài Đức (nối đường B7A10 và Quốc lộ 20, đoạn Km125+500m đến km126)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
13
|
Đường
Trương Công Định (đoạn từ Km0 đến Km0+500)
|
450
|
250
|
190
|
130
|
14
|
Võ
Thị Sáu (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường B7A10)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
15
|
Đường
Tà Lài
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Km0 đến Km0+500m
|
1.500
|
750
|
520
|
350
|
|
-
Đoạn từ Km0+500m đến Km1
|
1.000
|
550
|
400
|
280
|
|
-
Đoạn từ Km1 đến Km1+500m
|
700
|
400
|
300
|
200
|
16
|
Đường
Trà Cổ
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Km0 đến đường vào chợ Trà Cổ
|
1.600
|
750
|
500
|
300
|
|
-
Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ đến giáp ranh xã Trà Cổ
|
1.000
|
550
|
400
|
280
|
17
|
Đường
nội ô khu 6
|
360
|
200
|
150
|
100
|
18
|
Đường
vào khu công nghiệp
|
800
|
600
|
400
|
200
|
20
|
Đường
Chu Văn An
|
2.500
|
1.200
|
900
|
600
|
21
|
Đường
Hùng Vương
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
22
|
Các
đường còn lại
|
350
|
200
|
150
|
100
|
VIII
|
THỊ
TRẤN VĨNH AN
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh
lộ 761 (đoạn từ cầu Cứng đến cầu Chiến khu D)
|
250
|
120
|
90
|
60
|
2
|
Tỉnh
lộ 768
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp xã Trị An đến Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3)
|
600
|
300
|
220
|
150
|
-
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến giáp Tỉnh lộ 762
|
900
|
500
|
380
|
250
|
3
|
Tỉnh
lộ 767
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ranh xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me
|
1.000
|
500
|
370
|
250
|
-
Đoạn từ cầu Bàu Me đến cầu Vĩnh An
|
1.400
|
750
|
500
|
280
|
-
Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện
|
2.500
|
1.000
|
750
|
350
|
-
Đoạn từ ngã ba huyện đến giáp tỉnh lộ 762
|
1.800
|
800
|
600
|
300
|
-
Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 762 đến ngã tư đập tràn
|
1.500
|
800
|
600
|
300
|
|
-
Đoạn từ ngã ba huyện đến cầu Cứng
|
2.000
|
800
|
600
|
300
|
4
|
Tỉnh
lộ 762
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến ngã ba điện lực
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
-
Đoạn từ ngã ba điện lực đến ranh giới huyện Trảng Bom
|
900
|
600
|
360
|
200
|
5
|
Các
đường còn lại thuộc thị trấn Vĩnh An
|
700
|
300
|
220
|
150
|
Số TT
|
Tên đường giao
thông chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn
Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dương đến cầu Hóa An)
|
5.000
|
1.600
|
1.200
|
800
|
2
|
Nguyễn
Tri Phương (từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh)
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
3
|
Nguyễn
Văn Lung
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
4
|
Đặng
Đại Độ
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến hết đường nhựa lớn (chiều dài 630m giáp
bờ sông)
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
-
Đoạn còn lại đến tiếp giáp đường Đặng Văn Trơn (đường Bình Kính cũ)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
5
|
Đỗ
Văn Thi
|
4.500
|
1.600
|
1.200
|
1000
|
6
|
Đặng
Văn Trơn
|
4.500
|
1.600
|
1.200
|
1000
|
7
|
Đường
Hoàng Minh Chánh
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc đến đường Bùi Hữu Nghĩa (Đường Hoàng Minh Chánh cũ)
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
|
-
Đoạn (mới) từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Nghĩa trang Sùng Chính Phước Kiến (dự
án đường Hoàng Minh Chánh nối dài)
|
3.500
|
1.400
|
1.100
|
800
|
8
|
Đường
Nguyễn Thị Tồn
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
9
|
Đường
Bùi Hữu Nghĩa
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn đến đường vào mỏ đá BBCC (Công ty TNHH 1 thành
viên xây dựng & SXVLXD Biên Hòa)
|
6.000
|
1.900
|
1.400
|
1.000
|
-
Đoạn từ đường vào mỏ đá BBCC đến cầu Rạch Sỏi
|
5.000
|
1.600
|
1.200
|
800
|
-
Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
10
|
Phạm
Văn Diêu
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
800
|
11
|
Quốc
lộ 51
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ cầu Đen đến đường Nguyễn Trung Trực
|
5.000
|
2.300
|
1.760
|
960
|
-
Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến cầu Sông Buông
|
3.500
|
1.500
|
1200
|
670
|
-
Đoạn từ cầu Sông Buông đến hết ranh giới xã Phước Tân
|
2.500
|
1.100
|
860
|
480
|
-
Đoạn từ ranh giới xã Phước Tân đến đường Phùng Hưng
|
2.000
|
800
|
540
|
360
|
-
Đoạn từ đường Phùng Hưng đến giáp trường Quân Khuyển
|
2.100
|
720
|
540
|
360
|
-
Đoạn từ trường Quân Khuyển đến ranh giới xã Tam Phước và xã An Phước
|
1.500
|
680
|
510
|
340
|
12
|
Đường
Ngô Quyền từ QL51 đến cầu An Hòa (Hương lộ xã An Hòa cũ)
|
3.000
|
1.200
|
850
|
550
|
13
|
Hương
lộ 2
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ cầu Sắt đến cầu cây Ngã
|
500
|
280
|
210
|
140
|
-
Đoạn từ cầu cây Ngã đến cầu Vấp
|
450
|
270
|
200
|
140
|
-
Đoạn còn lại
|
400
|
270
|
200
|
140
|
14
|
Đường
Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến chùa Viên Thông
|
1.500
|
850
|
640
|
430
|
-
Đoạn từ Chùa Viên Thông đến đường Thành Thái (ngã ba Tân Cang)
|
1.000
|
520
|
390
|
260
|
15
|
Đường
Phùng Hưng (đường Chất thải rắn cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp trường Đại học Tài nguyên và Môi trường
|
1.700
|
720
|
540
|
360
|
-
Đoạn từ trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đến đường Nguyễn Khắc Hiếu
|
2.000
|
900
|
650
|
450
|
-
Đoạn từ Đường Nguyễn Khắc Hiếu đến ranh giới huyện Trảng Bom
|
3.500
|
1.200
|
850
|
550
|
16
|
Đường
Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 đoạn qua xã Tam Phước cũ)
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
17
|
Đường
Bùi Văn Hòa (qua xã: Phước Tân, An Hòa)
|
6.400
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
18
|
Đường
Huỳnh Mẫn Đạt (đường Vào Mỏ đá BBCC cũ)
|
4.000
|
1.400
|
1.000
|
800
|
19
|
Đường
Chu Mạnh Trinh (đường vào Nghĩa trang Biên Hòa mới)
|
1.200
|
800
|
500
|
350
|
20
|
Đường
Nguyễn Văn Tỏ - Đoạn qua xã An Hòa
|
3.000
|
1.200
|
850
|
550
|
21
|
Đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
3.000
|
1.200
|
850
|
550
|
22
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
3.000
|
1.200
|
850
|
550
|
23
|
Đường
Nguyễn Hoàng
|
2.000
|
900
|
650
|
450
|
24
|
Đường
Hà Nam
|
1.000
|
720
|
360
|
290
|
25
|
Đường
Nguyễn Khắc Hiếu
|
1.200
|
850
|
550
|
350
|
26
|
Đường
Hàm Nghi
|
1.000
|
720
|
360
|
290
|
27
|
Đường
Lý Nhân Tông
|
1.000
|
520
|
390
|
260
|
28
|
Đường
Hồ Văn Huê
|
1.500
|
850
|
640
|
430
|
29
|
Đường
Nam Cao
|
1.400
|
850
|
640
|
430
|
30
|
Đường
Thành Thái
|
750
|
520
|
390
|
260
|
31
|
Đường
Trương Hán Siêu
|
1.400
|
850
|
640
|
430
|
32
|
Đường
Hoàng Đình Cận
|
1.400
|
850
|
640
|
430
|
33
|
Đường
nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu Bửu Hòa
|
4.500
|
1.600
|
1.200
|
1000
|
34
|
Đường
Quốc lộ 1 tránh thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Chu Mạnh Trinh
|
3.500
|
1.100
|
600
|
350
|
|
-
Đoạn đường Chu Mạnh Chinh đến hết ranh giới xã Phước Tân
|
1.800
|
700
|
450
|
350
|
II
|
HUYỆN LONG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 51
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã 3 đường vào trường đại học Nguyễn Huệ (SQLQ2) đến trường Quân
Khuyển (qua xã An Phước)
|
2.100
|
720
|
540
|
360
|
-
Đoạn từ trường Quân Khuyển đến Mũi Tàu
|
1.500
|
680
|
510
|
340
|
-
Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành
|
2.900
|
800
|
600
|
400
|
-
Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành)
|
1.800
|
680
|
510
|
340
|
-
Quốc lộ 51B qua xã Lộc An
|
1.200
|
670
|
500
|
340
|
-
Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba đường vào ấp An Lâm
|
1.800
|
680
|
510
|
340
|
-
Đoạn từ ngã ba đường vào ấp An Lâm đến cầu Suối Cả
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long Phước
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ UBND xã Long Phước đến giáp chùa Pháp Hưng
|
1.500
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ chùa Pháp Hưng đến ranh xã Phước Thái - Long Phước
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ ranh xã Phước Thái - Long Phước đến cầu Thái Thiện
|
1.500
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân Thành
|
1.650
|
590
|
450
|
300
|
2
|
Hương
lộ 2 đoạn qua xã Tam An
|
800
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Đường
Phùng Hưng (đường Chất thải rắn cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường liên ấp 7 - 8
|
1.700
|
720
|
540
|
360
|
-
Đoạn tiếp theo đến đường vào trường Thiết Giáp
|
2.000
|
900
|
650
|
450
|
-
Đoạn tiếp theo đến ranh giới huyện Trảng Bom
|
3.500
|
1.200
|
850
|
550
|
4
|
Hương
lộ 21
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn qua xã An Phước
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
-
Đoạn qua xã Tam An
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
5
|
Tỉnh
lộ 769
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn qua xã Lộc An
|
1.200
|
640
|
480
|
320
|
-
Đoạn qua xã Bình Sơn
|
1.350
|
640
|
480
|
320
|
-
Đoạn qua xã Bình An (từ khu dân cư An Viễn đến giáp UBND xã)
|
700
|
390
|
290
|
200
|
-
Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An Viễn)
|
850
|
410
|
310
|
200
|
-
Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến giáp trường tiểu học Bình An)
|
700
|
390
|
290
|
200
|
-
Đoạn qua xã Bình An (từ trường tiểu học Bình An đến cầu Các Hảo)
|
900
|
400
|
300
|
200
|
6
|
Hương
lộ 10
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến hết ranh giới nông trường cao su Bình Sơn
|
500
|
320
|
250
|
200
|
-
Đoạn từ ranh giới nông trường cao su Bình Sơn đến hết ranh giới xã Suối Trầu
|
600
|
320
|
250
|
200
|
-
Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ giáp ranh xã Suối Trầu đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ)
|
800
|
290
|
220
|
140
|
7
|
Đường
25B (qua xã Long An)
|
1.700
|
700
|
500
|
300
|
8
|
Đường
vào cụm công nghiệp Bình Sơn
|
1.300
|
700
|
500
|
300
|
9
|
Đường
khu 12 xã Long Đức (từ ngã tư giáp ranh thị trấn Long Thành đến ngã tư khu
nhà tình nghĩa)
|
2.400
|
700
|
500
|
300
|
10
|
Hương
lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp huyện Nhơn Trạch)
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
11
|
Đường
vào UBND xã Phước Bình
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết ngã tư khu tái định cư
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
-
Đoạn từ ngã tư khu tái định cư đến hết ranh xã Phước Bình
|
900
|
500
|
300
|
200
|
12
|
Đường
vào UBND xã Bàu Cạn
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp chùa Long Phước Thọ
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
|
-
Đoạn tiếp theo đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long
Phước)
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
|
-
Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu
Cạn)
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
|
-
Đoạn từ cầu Bản Cù đến hết ranh giới xã Bàu Cạn
|
900
|
500
|
350
|
250
|
13
|
Đường
vào UBND xã Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu suối 1
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
|
-
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã
|
1.000
|
550
|
300
|
200
|
14
|
Đường
nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân Thành
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
15
|
Đường
lò gốm từ Quốc lộ 51A đến Quốc lộ 51B thuộc xã Long Đức
|
1.400
|
500
|
300
|
200
|
16
|
Đường
từ Quốc lộ 51 vào trường Giáo Dưỡng số 4 (xã An Phước)
|
1.400
|
500
|
300
|
200
|
17
|
Đường
vào khu tình nghĩa nông trường thuộc xã Long Đức
|
1.400
|
500
|
300
|
200
|
18
|
Đường
An Lâm qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Tỉnh lộ 769)
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
19
|
Đường
liên xã An Phước - thị trấn Long Thành (từ ngã ba Phước Nguyên tới giáp ranh
thị trấn Long Thành)
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
20
|
Đường
liên xã Lộc An - thị trấn Long Thành (từ giáp thị trấn qua chùa Liên Trì đến
Tỉnh lộ 769)
|
900
|
500
|
300
|
200
|
21
|
Đường
liên ấp 7 - ấp 8 (Từ QL51 đến đường chất thải rắn - xã An Phước)
|
950
|
650
|
500
|
300
|
22
|
Đường
khu công nghiệp Long Đức (Từ QL 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An
phước)
|
1.100
|
750
|
500
|
300
|
23
|
Đường
vào khu dân cư Suối Suýt (Ngã ba Suối Quýt đến giáp ranh Hồ Cầu Mới - xã Cẩm
Đường)
|
350
|
290
|
220
|
140
|
24
|
Đường
liên xã An Phước - Tam An
|
900
|
500
|
300
|
200
|
25
|
Đường
liên xã Lộc An - Long Đức
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến ngã ba Nhà máy mủ cao su Long Thành
|
900
|
500
|
300
|
200
|
|
-
Đoạn còn lại (nhánh 1 và nhánh 2)
|
700
|
390
|
290
|
200
|
26
|
Đường
Lò Vôi
|
1.400
|
500
|
300
|
200
|
III
|
HUYỆN
NHƠN TRẠCH
|
|
|
|
|
1
|
Lê
Hồng Phong (đường số 1 cũ)
|
1.100
|
640
|
480
|
320
|
2
|
Nguyễn
Hữu Cảnh (đường số 2 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội, Phú Thạnh
|
1.300
|
570
|
430
|
290
|
|
-
Đoạn qua xã Vĩnh Thanh
|
1.100
|
560
|
420
|
280
|
3
|
Tôn
Đức Thắng (đường 25B cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn qua xã Hiệp Phước
|
2.100
|
760
|
570
|
380
|
|
-
Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh
|
1.700
|
760
|
570
|
380
|
4
|
Hùng
Vương (HL 19 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến Đình ấp 3
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
|
-
Đoạn qua xã Hiệp Phước từ đình ấp 3 đến cầu Mạch Bà
|
2.250
|
1.000
|
800
|
500
|
|
-
Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến giáp xã Long Thọ
|
1.900
|
900
|
700
|
450
|
|
-
Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An
|
1.600
|
900
|
700
|
450
|
|
-
Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông
|
1.400
|
750
|
600
|
400
|
|
-
Đoạn qua xã Đại Phước
|
1.900
|
900
|
700
|
450
|
5
|
Lý
Thái Tổ (TL 769 cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn qua xã Phước Thiền
|
1.500
|
760
|
570
|
380
|
|
-
Đoạn qua xã Hiệp Phước
|
1.500
|
760
|
570
|
380
|
|
-
Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội
|
1.100
|
660
|
500
|
330
|
|
-
Đoạn qua xã Đại Phước từ giáp thành Tuy Hạ đến đường vào cống Phước Lý
|
1.900
|
950
|
700
|
500
|
|
-
Đoạn qua xã Đại Phước từ đường vào cống Phước Lý đến giáp ấp Bến Cộ
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
|
-
Đoạn qua xã Đại Phước từ ấp Bến Cộ đến giáp xã Phú Hữu
|
1.400
|
800
|
600
|
450
|
|
-
Đoạn qua xã Phú Hữu
|
1.900
|
950
|
750
|
500
|
6
|
Quách
Thị Trang
|
1.100
|
660
|
500
|
330
|
7
|
Trần
Văn Trà
|
1.600
|
950
|
750
|
500
|
8
|
Trần
Nam Trung (đường dốc 30 cũ)
|
1.100
|
650
|
500
|
350
|
9
|
Phạm
Thái Bường (Đường vào UBND xã Phước Khánh cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ HL19 đến giáp đường đê Ông Kèo
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
|
-
Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh
|
2.000
|
800
|
600
|
400
|
10
|
Trần
Phú (đường 319B cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn qua xã Phước Thiền
|
2.200
|
850
|
650
|
420
|
|
-
Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ
|
1.200
|
600
|
460
|
300
|
|
-
Đoạn qua xã Phước An
|
1.100
|
550
|
400
|
300
|
11
|
Đường
Cây Dầu
|
1.100
|
550
|
400
|
300
|
12
|
Huỳnh
Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông cũ)
|
1.100
|
550
|
400
|
300
|
13
|
Lý
Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân)
|
1.000
|
500
|
380
|
250
|
14
|
Đào
Thị Phấn (đường chắn nước cũ)
|
1.100
|
550
|
450
|
300
|
15
|
Nguyễn
Văn Ký (HL 12 cũ)
|
1.000
|
500
|
400
|
260
|
16
|
Đường
đê Ông Kèo (đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông)
|
850
|
550
|
430
|
300
|
17
|
Võ
Thị Sáu (Đường Giồng Ông Đông cũ)
|
950
|
470
|
360
|
240
|
18
|
Đường
ấp 3 xã Phước Khánh
|
700
|
390
|
290
|
200
|
19
|
Nguyễn
Ái Quốc (đường 25C cũ)
|
1.600
|
650
|
480
|
330
|
20
|
Đường
xã Long Tân (Đường Miễu)
|
1.000
|
500
|
380
|
250
|
21
|
Đường
từ đường 319B đến Hương lộ 19 (xã Phước An)
|
1.400
|
680
|
500
|
350
|
22
|
Đường
Nguyễn Văn Trị (Đường Cổng Đỏ cũ)
|
800
|
450
|
350
|
250
|
23
|
Đường
Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1)
|
1.200
|
650
|
500
|
380
|
24
|
Đường
Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ)
|
800
|
450
|
350
|
250
|
25
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng (đường D9)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 500m nhựa
|
1.000
|
800
|
500
|
380
|
|
-
Đoạn còn lại
|
950
|
750
|
500
|
380
|
26
|
Đường
Nguyễn Thị Chơn (đường vào trường THCS Phước An)
|
|
|
|
|
|
-
Đường từ Đường Hùng Vương đến trường THCS Phước An
|
1.000
|
800
|
500
|
380
|
|
-
Đoạn còn lại
|
950
|
750
|
500
|
380
|
27
|
Đường
Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư Hiệp Phước)
|
800
|
600
|
400
|
250
|
28
|
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào trường kỹ thuật công nghiệp)
|
600
|
450
|
300
|
250
|
29
|
Đường
Trần Văn Ơn (đường từ trường mẫu giáo Hoa sen đến trường THCS Long Tân)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy
|
800
|
600
|
400
|
250
|
|
-
Đoạn còn lại
|
700
|
550
|
350
|
250
|
30
|
Đường
Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội)
|
700
|
550
|
350
|
250
|
31
|
Đường
vào Cù Lao Ông Cồn (đường số 2 nối dài)
|
600
|
450
|
300
|
250
|
32
|
Đường
bên hông trường THPT và THCS Phước Thiền
|
850
|
570
|
400
|
360
|
33
|
Đường
Võ Bến Sắn (Đường bên hông TTVH xã)
|
800
|
480
|
350
|
260
|
34
|
Đường
Bến Chùa (đối diện trạm y tế)
|
760
|
555
|
320
|
250
|
25
|
Đường
ranh ấp Bến Sắn-Bến Cam (đối diện trạm y tế)
|
760
|
555
|
320
|
250
|
36
|
Đường
ranh ấp Bến Trầu-Bến Sắn (đối diện đình Phước Thiền (trường mẫu giáo cũ))
|
760
|
470
|
300
|
250
|
37
|
Đường
vào công ty Hương Nga (đường cặp hông sân banh và bưu điện xã Phước Thiền)
|
800
|
570
|
400
|
360
|
38
|
Đường
Nguyễn Kim Quy
|
760
|
570
|
380
|
290
|
39
|
Đường
Ngô Gia Tự
|
760
|
570
|
380
|
290
|
40
|
Đường
Lê Đức Thọ
|
760
|
570
|
380
|
290
|
41
|
Đường
Thích Quảng Đức
|
760
|
570
|
380
|
290
|
42
|
Đường
Vũ Hồng Phô
|
760
|
570
|
380
|
290
|
43
|
Đường
Phạm Văn Thuận
|
760
|
570
|
380
|
290
|
44
|
Đường
28 tháng 4
|
760
|
570
|
380
|
290
|
45
|
Đường
Hồ Tùng Mậu
|
760
|
570
|
380
|
290
|
46
|
Đường
Phan Đăng Lưu
|
760
|
570
|
380
|
290
|
47
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
760
|
570
|
380
|
290
|
48
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
760
|
570
|
380
|
290
|
49
|
Đường
Phạm Ngọc Thạch
|
760
|
570
|
380
|
290
|
50
|
Đường
Nguyễn An Ninh
|
760
|
570
|
380
|
290
|
51
|
Đường
Hoàng Minh Châu
|
760
|
570
|
380
|
290
|
52
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
760
|
570
|
380
|
290
|
53
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
760
|
570
|
380
|
290
|
54
|
Đường
từ Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp (Phước Thiền)
|
760
|
570
|
380
|
290
|
IV
|
THỊ
XÃ LONG KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến giáp đường vào nhà thờ Cáp Rang
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
-
Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Xuân Định
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
2
|
Đường
21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba
Tân Phong)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
-
Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc đến giáp phường Xuân Bình
|
3.000
|
500
|
380
|
250
|
-
Đoạn từ giáp phường Phú Bình đến giáp ngã ba Tân Phong
|
2.000
|
600
|
340
|
220
|
3
|
Quốc
lộ 56
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Hàng Gòn
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
-
Đoạn qua xã Hàng Gòn
|
700
|
220
|
170
|
110
|
4
|
Đường
Duy Tân
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba ông Phúc
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
-
Đoạn còn lại
|
450
|
200
|
150
|
100
|
5
|
Đường
Lê A (đường Cua Heo - Bình Lộc)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba Cua Heo đến giáp cầu Bình Lộc
|
600
|
260
|
200
|
130
|
-
Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba đài tưởng niệm
|
450
|
230
|
180
|
120
|
-
Đoạn từ ngã ba đài tưởng niệm đến giáp UBND xã Bình Lộc
|
300
|
170
|
130
|
80
|
6
|
Đường
Hồ Thị Hương (đoạn qua xã Bàu Trâm)
|
1.000
|
750
|
550
|
300
|
7
|
Đường
Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo Vinh)
|
1.500
|
1.200
|
800
|
300
|
8
|
Đường
từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết)
|
300
|
170
|
130
|
80
|
9
|
Đường
Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba ông Phúc đến giáp cây xăng Sáu Đông
|
600
|
270
|
200
|
130
|
-
Đoạn từ cây xăng Sáu Đông đến giáp UBND xã Bảo Quang
|
350
|
170
|
130
|
80
|
10
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi (từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ hướng UBND xã Bàu Sen 2km )
|
600
|
240
|
180
|
120
|
11
|
Đường
Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen)
|
600
|
240
|
180
|
120
|
12
|
Đường
số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc đến giáp đường sắt)
|
700
|
250
|
180
|
120
|
13
|
Đường
Điểu Xiển (Bàu Trâm 1)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp ranh phường Xuân Thanh đến giáp ngã ba đi miếu Bà
|
600
|
240
|
180
|
120
|
-
Đoạn còn lại (cách ngã ba đi miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m)
|
350
|
240
|
180
|
120
|
14
|
Đường
Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ngã ba cầu Hòa Bình
|
350
|
180
|
140
|
90
|
-
Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Phú
|
250
|
160
|
120
|
80
|
15
|
Bàu
Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Thọ huyện Xuân
Lộc)
|
200
|
140
|
100
|
80
|
16
|
Đường
Hàng Gòn - Xuân Quế
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi Xuân Quế
|
400
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế đến giáp hết xã Hàng Gòn
|
300
|
160
|
120
|
80
|
17
|
Bình
Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
18
|
Đường
Suối Chồn - Bàu Cối
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ khu tái định cư đến giáp ngã ba Suối Chồn
|
400
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp chùa Quảng Hạnh Tự
|
350
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn từ chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp cơ sở Thủ Mây
|
350
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn từ cơ sở Thủ Mây đến giáp xã Xuân Bắc
|
230
|
160
|
110
|
80
|
19
|
Đường
Bảo Vinh A đi cầu 4 Thước (tiếp theo đường Duy Tân đến giáp cầu 4 Thước)
|
450
|
200
|
150
|
100
|
20
|
Đường
Suối Tre - Bình Lộc
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tư trụ sở nông trường
|
600
|
260
|
200
|
130
|
-
Đoạn từ ngã tư trụ sở nông trường đến giáp xã Xuân Thiện huyện Thống Nhất
|
400
|
160
|
120
|
80
|
21
|
Đường
Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định)
|
600
|
270
|
200
|
130
|
22
|
Đường
Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)
|
300
|
170
|
130
|
80
|
23
|
Đường
Ngô Quyền (đoạn từ đường Hoàng Diệu đến giáp cầu Đồng Háp)
|
600
|
240
|
180
|
120
|
24
|
Đường
Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia
Đình - Bàu Cối)
|
400
|
170
|
120
|
80
|
25
|
Đường
Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện xã Xuân
Lập)
|
400
|
180
|
130
|
90
|
26
|
Đường
Xuân Lập - Bàu Sao (từ bưu điện xã Xuân Lập đến giáp ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn)
|
250
|
160
|
120
|
80
|
27
|
Đường
Xuân Tân - Hàng Gòn
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp cầu
|
400
|
180
|
130
|
90
|
-
Đoạn từ cầu đến giáp xã Xuân Quế - Cẩm Mỹ
|
300
|
160
|
120
|
80
|
28
|
Đường
Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập)
|
300
|
160
|
120
|
80
|
29
|
Đường
Bình Lộc - Bảo Quang (từ đường Bình Lộc - Cây Da đến giáp huyện Xuân Lộc)
|
250
|
160
|
120
|
80
|
30
|
Đường
Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
31
|
Đường
Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời)
|
300
|
160
|
120
|
80
|
32
|
Đường
Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo
Quang
|
300
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến giáp đường Suối Chồn
- Bàu Cối
|
250
|
140
|
110
|
80
|
33
|
Ruộng
Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)
|
250
|
140
|
110
|
80
|
34
|
Ruộng
Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc)
|
250
|
140
|
110
|
80
|
35
|
Bảo
Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc)
|
250
|
140
|
110
|
80
|
36
|
Võ
Văn Tần (hẻm 1 đường 21 tháng 4)
|
500
|
380
|
250
|
100
|
V
|
HUYỆN
XUÂN LỘC
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Xã
Xuân Định
|
|
|
|
|
-
Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300m)
|
1.200
|
260
|
180
|
120
|
-
Các đoạn còn lại thuộc xã Xuân Định
|
700
|
220
|
170
|
110
|
Xã
Bảo Hòa
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến giáp giáo xứ Xuân Bình
|
700
|
220
|
170
|
110
|
-
Đoạn từ giáo xứ Xuân Bình qua trung tâm xã Bảo Hòa (300m)
|
1.000
|
240
|
180
|
120
|
-
Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú
|
700
|
220
|
170
|
110
|
Xã
Xuân Phú
|
|
|
|
|
-
Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400m, hướng Ông Đồn 200m
|
700
|
260
|
200
|
130
|
-
Các đoạn còn lại
|
600
|
230
|
170
|
120
|
Xã
Suối Cát
|
|
|
|
|
-
Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200m)
|
1.500
|
350
|
200
|
150
|
-
Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200m)
|
1.100
|
300
|
180
|
120
|
-
Các đoạn còn lại
|
950
|
250
|
170
|
110
|
Xã
Xuân Hiệp
|
|
|
|
|
-
Khu trung tâm ngã ba bưu điện (phạm vi 200m)
|
1.200
|
350
|
200
|
130
|
-
Các khu vực còn lại
|
900
|
300
|
180
|
120
|
Xã
Xuân Tâm
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ray đến Km1790+700m
|
700
|
220
|
170
|
110
|
-
Đoạn từ Km1790+700m đến Km1788+800m
|
500
|
200
|
150
|
100
|
-
Đoạn từ Km1788+800m đến Cầu Trắng
|
900
|
220
|
160
|
110
|
-
Đoạn từ Cầu Trắng đến Km1786
|
600
|
190
|
140
|
100
|
-
Đoạn từ Km1786 đến Km1784
|
500
|
160
|
120
|
80
|
Xã
Xuân Hưng
|
|
|
|
|
-
Từ km1784-1782
|
500
|
180
|
140
|
90
|
-
Từ km1782-1780
|
600
|
190
|
140
|
100
|
-
Từ km1780-1779
|
800
|
190
|
140
|
100
|
-
Từ km1779-1778
|
650
|
190
|
140
|
100
|
-
Từ km1778-1777
|
400
|
180
|
130
|
90
|
Xã
Xuân Hòa
|
|
|
|
|
-
Từ giáp xã Xuân Hưng đến km1773
|
400
|
180
|
130
|
90
|
-
Từ km1773-1772
|
600
|
190
|
140
|
100
|
-
Từ km1772-1771
|
400
|
180
|
130
|
90
|
2
|
Tỉnh
lộ 766
|
|
|
|
|
|
Đoạn
qua xã Xuân Trường
|
|
|
|
|
-
Từ cầu Phước Hưng đi ngã ba Suối Cao
|
700
|
170
|
130
|
80
|
-
Từ ngã ba Suối Cao hướng Xuân Thành 300m
|
350
|
170
|
130
|
90
|
-
Các đoạn còn lại
|
300
|
150
|
110
|
80
|
Đoạn
qua xã Xuân Thành
|
300
|
150
|
110
|
80
|
3
|
Tỉnh
lộ 765
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m
|
1.200
|
300
|
250
|
180
|
-
Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300m đến 400m
|
900
|
220
|
160
|
110
|
-
Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 400m đến 600m
|
700
|
220
|
170
|
110
|
-
Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 600m đến 1000m
|
600
|
220
|
160
|
110
|
-
Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 1000m đến 1500m
|
500
|
210
|
160
|
110
|
-
Đoạn còn lại qua xã Suối Cát
|
350
|
200
|
150
|
100
|
-
Đoạn qua xã Xuân Hiệp
|
300
|
150
|
110
|
80
|
-
Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200m)
|
700
|
260
|
200
|
130
|
-
Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh
|
300
|
150
|
110
|
80
|
4
|
Tỉnh
lộ 763
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m
|
550
|
200
|
150
|
100
|
-
Đoạn qua xã Suối Cát (trừ khu vực ngã ba)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
-
Đoạn qua xã Xuân Thọ
|
|
|
|
|
+
Khu vực trung tâm xã (phạm vi 200m)
|
550
|
200
|
150
|
100
|
+
Các đoạn còn lại xã Xuân Thọ
|
300
|
150
|
110
|
80
|
-
Đoạn qua xã Xuân Bắc
|
|
|
|
|
+
Đoạn trung tâm xã về 2 hướng
|
350
|
170
|
130
|
90
|
+
Đoạn từ km16 đến km19
|
350
|
170
|
130
|
90
|
+
Đoạn từ km19 đến km19,7 (giáp ranh Định Quán)
|
650
|
220
|
160
|
110
|
-
Các đoạn còn lại
|
300
|
150
|
110
|
80
|
5
|
Đường
Xuân Định - Xuân Bảo
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200m
|
900
|
220
|
160
|
110
|
-
Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200m đến nghĩa địa
|
450
|
160
|
120
|
80
|
-
Đường từ nghĩa địa đến giáp ranh xã Xuân Bảo
|
300
|
150
|
110
|
80
|
6
|
Đường
Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp nghĩa địa ấp Bình Tân
|
300
|
150
|
110
|
80
|
-
Đoạn từ nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba trung tâm cai nghiện
|
200
|
130
|
100
|
80
|
-
Đoạn còn lại
|
250
|
140
|
110
|
80
|
7
|
Đường
rẽ vào Cọ Dầu ấp 3 Xuân Hưng dài 1 km
|
|
|
|
|
|
-
Từ Quốc lộ 1 vào 300m
|
350
|
150
|
110
|
80
|
-
Đoạn còn lại
|
300
|
150
|
110
|
80
|
8
|
Đường
Xuân Trường - Bảo Vinh (Long Khánh)
|
|
|
|
|
|
-
Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200m
|
500
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200m
|
500
|
160
|
120
|
80
|
-Đoạn
từ giáp Tỉnh lộ 766 đến ngã ba Trung Nghĩa
|
700
|
160
|
120
|
80
|
-Đoạn
từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay
|
400
|
160
|
120
|
80
|
-
Các đoạn còn lại
|
250
|
120
|
100
|
80
|
9
|
Đường
Xuân Tâm đi Trảng Táo
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn đầu 100m
|
450
|
150
|
110
|
80
|
-
Đoạn đầu 400m tiếp theo
|
350
|
150
|
110
|
80
|
-
Đoạn tiếp theo đến qua nhà máy cồn 200m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
|
-
Đoạn còn lại
|
250
|
120
|
100
|
80
|
10
|
Đường
Xuân Tâm - Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn đầu 100m
|
400
|
210
|
160
|
100
|
-
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Xuân Đông
|
300
|
150
|
110
|
80
|
11
|
Đường
Xuân Trường - Suối Cao
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn trung tâm xã phạm vi 250m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
-
Đoạn còn lại
|
200
|
150
|
110
|
80
|
12
|
Đường
Gia Tỵ - Suối Cao
|
300
|
150
|
110
|
80
|
13
|
Đường
trung tâm xã Suối Cao đi cao su
|
300
|
150
|
110
|
80
|
14
|
Đường
Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
15
|
Đường
Lang Minh - Xuân Tâm (xã Lang Minh)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
16
|
Đường
ngã ba cây xăng Trung Tín - ngã ba Nông trường Thọ Vực - ngã ba chế biến
|
300
|
150
|
110
|
80
|
17
|
Đường
vào Thác Trời
|
300
|
150
|
110
|
80
|
18
|
Đường
Thọ Bình đi Thọ Phước
|
300
|
150
|
110
|
80
|
19
|
Đường
Thọ Trung đi Bảo Quang
|
300
|
150
|
110
|
80
|
20
|
Đường
Thọ Chánh đi Thọ Tân
|
300
|
150
|
110
|
80
|
21
|
Đường
Xuân Tân - Xuân Định
|
500
|
160
|
120
|
80
|
22
|
Đường
Suối Rết B
|
300
|
150
|
110
|
80
|
23
|
Đường
Sóc Ba Buông
|
300
|
150
|
110
|
80
|
24
|
Đường
Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường -
Suối Cao (phạm vi 250m) thuộc xã Suối Cao
|
300
|
150
|
110
|
80
|
-
Các đoạn còn lại
|
200
|
150
|
110
|
80
|
25
|
Đường
Bảo Hòa đi Long Khánh
|
500
|
200
|
150
|
100
|
26
|
Đường
Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
-
Đoạn tiếp theo đến ngã ba trung tâm cai nghiện
|
200
|
130
|
100
|
80
|
27
|
Đường
Đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
-
Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
80
|
28
|
Đường
Tà Lú
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
-
Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
80
|
29
|
Đường
khu 7 - ấp Thọ Hòa
|
200
|
150
|
110
|
80
|
30
|
Đường
C2 - ấp Thọ Chánh
|
200
|
150
|
110
|
80
|
31
|
Đường
C4 - ấp Thọ Chánh
|
200
|
150
|
110
|
80
|
32
|
Đường
L6 - ấp Thọ Lộc
|
200
|
150
|
110
|
80
|
33
|
Đường
B7 - ấp Thọ Bình
|
200
|
150
|
110
|
80
|
34
|
Đường
cây số 5
|
220
|
150
|
110
|
80
|
35
|
Đường
số 3 ấp Trung Lương
|
220
|
150
|
110
|
80
|
36
|
Đường
Cây Keo
|
220
|
150
|
110
|
80
|
37
|
Đường
cây số 2
|
220
|
150
|
110
|
80
|
38
|
Đường
Suối Lạnh
|
220
|
150
|
110
|
80
|
39
|
Đường
Trung Tín
|
220
|
150
|
110
|
80
|
40
|
Đường
Thành Công (Từ Tỉnh Lộ 766 nối với Đường Xuân Trường Bảo Vinh)
|
220
|
150
|
110
|
80
|
41
|
Đường
Mả Vôi đi ấp Bưng Cần
|
220
|
150
|
110
|
80
|
42
|
Đường
Chiến Thắng đi Nam Hà
|
220
|
150
|
110
|
80
|
43
|
Đường
Hiệp Tiến (Xuân Hiệp)
|
320
|
200
|
150
|
110
|
44
|
Đường
Tân Hiệp (Xuân Hiệp)
|
320
|
200
|
150
|
110
|
45
|
Đường
Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua xã Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
46
|
Đường
14 - tổ 5 (Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
47
|
Đường
Việt Kiều 2 (Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
48
|
Đường
Việt Kiều 1 (Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
49
|
Đường
Trịnh Hoài Đức (Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
50
|
Đường
vào trạm y tế xã Xuân Hiệp
|
300
|
200
|
150
|
110
|
51
|
Đường
Tam Hiệp - Tân Tiến (Xuân Hiệp)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
52
|
Đường
Bình Hòa - Long Khánh (Xuân Phú) từ QL1 đến hết đường nhựa
|
350
|
250
|
180
|
120
|
53
|
Đường
làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (Xuân Phú)
|
320
|
200
|
150
|
110
|
54
|
Đường
nội ấp Bình Xuân 1 (Xuân Phú)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
55
|
Đường
nội ấp Bình Xuân 2 (Xuân Phú)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
56
|
Đường
nội ấp Bình Tiến (Xuân Phú)
|
250
|
140
|
110
|
80
|
57
|
Đường
nội ấp Bình Tiến - Lang Minh (Xuân Phú)
|
250
|
140
|
110
|
80
|
58
|
Đường
vào chùa Gia Lào (Xuân Trường)
|
300
|
200
|
150
|
110
|
VI
|
HUYỆN
CẨM MỸ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 56
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, Long Khánh đến đường vào Xí nghiệp Khai
thác đá
|
700
|
310
|
210
|
130
|
|
-
Đoạn từ Đường vào Xí nghiệp Khai thác đá đến đường vào nghĩa trang
Campuchia
|
500
|
240
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ đường vào nghĩa trang Campuchia đến ngã ba đi xã Xuân Đường
|
1.000
|
360
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ ngã ba đi xã Xuân Đường đến giáp ranh xã Xuân Mỹ
|
500
|
240
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Mỹ đến giáp huyện Châu Đức
|
600
|
260
|
180
|
130
|
2
|
Tỉnh
lộ 764
|
|
|
|
|
|
-
Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến cuối cây xăng Xuân Mỹ
|
700
|
310
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ cuối cây xăng Xuân Mỹ đến ngã tư EC
|
350
|
200
|
170
|
130
|
|
-
Đoạn từ ngã tư EC đến ngã ba Nông trường 1 (+100m)
|
600
|
260
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ ngã ba Nông trường 1 (+100m) đến ngã tư Sông Ray (-500m)
|
500
|
280
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ ngã tư Sông Ray (-500m) đến cuối cây xăng Nông trường Sông Ray
|
1.000
|
360
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ cuối cây xăng Nông trường Sông Ray đến ngã ba ấp 10 Sông Ray
|
600
|
240
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ray đến giáp huyện Xuyên Mộc
|
450
|
220
|
180
|
120
|
3
|
Tỉnh
lộ 765
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến trạm xăng dầu Đồng Nai
|
500
|
240
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ trạm xăng dầu Đồng Nai đến cầu Suối Sách (gần trường Nguyễn
Bá Ngọc)
|
600
|
220
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối Lức
|
450
|
220
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trường tiểu học Võ Thị Sáu
|
600
|
240
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ Trường tiểu học Võ Thị Sáu đến ngã tư Sông Ray (+500m)
|
1.000
|
360
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ ngã tư Sông Ray (+500m) đến cầu Suối Thề
|
600
|
240
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (-200m)
|
400
|
210
|
170
|
130
|
|
-
Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (-200m) đến ngã ba đường vào trụ
sở xã Lâm San (+300)
|
500
|
220
|
180
|
130
|
|
-
Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (+300m) đến cầu Gia Hoét
|
350
|
200
|
150
|
100
|
4
|
Hương
lộ 10
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba đường vào xã Xuân đường đến cuối khu trung tâm hành chính
|
475
|
230
|
170
|
116
|
|
-
Đoạn từ cuối khu trung tâm hành chính đến cuối khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã
Xuân Đường
|
400
|
210
|
130
|
105
|
|
-
Đoạn cuối khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường đến giáp xã Cẩm Đường
huyện Long Thành
|
350
|
200
|
150
|
100
|
5
|
Đường
Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo đi Tỉnh lộ 764)
|
|
|
|
|
|
-
Từ cầu Suối Hai đến cầu hồ Suối Vọng xã Xuân Bảo
|
450
|
220
|
160
|
100
|
|
-
Đoạn từ cầu hồ Suối Vọng đến ngã ba ấp Lò Than xã Bảo Bình
|
550
|
220
|
160
|
100
|
|
-
Đoạn từ ngã 3 ấp Lò Than đến cầu 4
|
700
|
250
|
160
|
100
|
|
-
Đoạn từ Cầu 4 đến hết xã Bảo Bình
|
450
|
220
|
160
|
100
|
|
-
Đoạn từ ranh xã Bảo Bình đến hết hồ Suối Ran
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ hồ Suối Ran đến ngã tư 764
|
450
|
220
|
160
|
100
|
|
-
Đoạn từ ngã tư 764 đến trường Nguyễn Hữu Cảnh xã Lâm San
|
315
|
210
|
155
|
105
|
|
-
Đoạn từ trường Nguyễn Hữu Cảnh đến Tỉnh lộ 765
|
525
|
230
|
170
|
105
|
6
|
Đường
Sông Nhạn - Dầu Giây
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Suối Sâu đến trụ sở UBND xã Sông Nhạn
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ trụ sở UBND xã Sông Nhạn đến giáp ranh huyện Thống Nhất
|
300
|
200
|
150
|
100
|
7
|
Đường
Xuân Đông - Xuân Tâm
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+200m)
|
450
|
200
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+200m) đến trường tiểu học Trần Phú
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ trường tiểu học Trần Phú đến Giáo xứ Xuân Đông
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ Giáo xứ Xuân Đông đến giáp ranh xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc
|
300
|
200
|
150
|
100
|
8
|
Đường
Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
9
|
Đường
Nhân Nghĩa - Sông Nhạn
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ ranh xã Nhân Nghĩa đến trụ sở UBND xã Xuân Quế
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đường số 4 ấp 2
|
450
|
220
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
150
|
100
|
10
|
Đường
Xuân Đông - Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+2.000m)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
150
|
100
|
11
|
Đường
Nhân Nghĩa - Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây
|
450
|
220
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ cầu Xuân Tây đến đường Xuân Định - Lâm San (-300m)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San (-300m) đến trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo
(+300m)
|
450
|
220
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo (+300m) đến giáp ranh xã Nhân Nghĩa
(đoạn còn lại)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
12
|
Đường
Chốt Mỹ - Xuân Tây
|
300
|
200
|
150
|
100
|
13
|
Đường
Suối Lức - Rừng Tre
|
300
|
200
|
150
|
100
|
14
|
Tỉnh
lộ 765 đi Cọ Dầu
|
300
|
200
|
150
|
100
|
15
|
Đường
Xuân Đường - Thừa Đức
|
300
|
200
|
150
|
100
|
16
|
Đường
chợ Xuân Bảo - Xuân Tây
|
300
|
200
|
150
|
100
|
17
|
Đường
Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
300
|
200
|
150
|
100
|
VII
|
HUYỆN
TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã 3 Trị An
|
4.500
|
900
|
550
|
300
|
-
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp nhà thờ Bùi Chu
|
3.000
|
840
|
630
|
420
|
-
Đoạn từ nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn
|
2.500
|
720
|
540
|
360
|
-
Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đỉa
|
1.500
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ Suối Đỉa đến đường vào khu du lịch thác Giang Điền
|
1.800
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ đường vào khu du lịch thác Giang Điền đến giáp xã Quảng Tiến
|
2.100
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn qua xã Quảng Tiến
|
2.000
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến nhà thờ Lộc Hòa
|
2.100
|
600
|
450
|
350
|
-
Đoạn từ nhà thờ Lộc Hòa đến Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và
Tây Hòa)
|
1.500
|
600
|
450
|
350
|
-
Đoạn từ Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa) đến UBND xã
Trung Hòa
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa
|
2.400
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa đến đường liên xã Hưng Long - Lộ 25
(bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái)
|
1.750
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu
Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) đến giáp ranh xã Hưng Lộc
|
1.200
|
540
|
400
|
270
|
2
|
Tỉnh
lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
|
|
|
|
|
-
Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu; huyện Thống Nhất)
0,5km
|
700
|
280
|
210
|
140
|
-
Các đoạn còn lại
|
450
|
280
|
210
|
140
|
3
|
Tỉnh
lộ 767
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến công ty Việt Vinh
|
4.000
|
900
|
670
|
450
|
-
Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hươu Nai
|
2.000
|
640
|
480
|
320
|
-
Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai đến cầu Sông Thao
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
4
|
Đường
vào trường dạy nghề Hố Nai 3
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 300m đầu
|
2.000
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn trong
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
5
|
Đường
vào khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3)
|
2.200
|
600
|
450
|
300
|
6
|
Đường
vào trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa (xã Hố Nai 3)
|
1.800
|
400
|
300
|
200
|
7
|
Đường
vào công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố Nai 3)
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
8
|
Đường
hông giáo xứ Sài Quất (400m) (xã Hố Nai 3)
|
900
|
600
|
450
|
300
|
9
|
Đường
Ngô Xá (xã Hố Nai 3)
|
900
|
600
|
450
|
300
|
10
|
Đường
vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3)
|
|
|
|
|
|
-
200m đoạn đầu đường nhựa
|
900
|
600
|
450
|
300
|
-
1.800m sau đoạn đường đất
|
600
|
450
|
300
|
150
|
11
|
Đường
vào cụm công nghiệp VLXD (Hố Nai 3)
|
1.200
|
450
|
300
|
200
|
12
|
Đường
Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3)
|
900
|
400
|
300
|
200
|
13
|
Đường
vào trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn )
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt
|
1.300
|
480
|
360
|
240
|
-
Đoạn còn lại
|
900
|
450
|
340
|
220
|
14
|
Đường
Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt
|
1.800
|
400
|
300
|
200
|
-
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã Giang Điền
|
1.200
|
360
|
270
|
180
|
|
-
Đoạn từ ranh giới xã Bình Minh và Quảng Tiến đến cầu Sông Buông
|
1.200
|
480
|
360
|
240
|
|
-
Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến ranh giới xã An Viễn)
|
850
|
300
|
220
|
150
|
15
|
Đường
Bình Minh- Giang Điền (cũ) (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh giới xã Giang Điền)
|
1.200
|
500
|
370
|
250
|
16
|
Đường
3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền (xã
Quảng Tiến)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn giáp thị trấn đến đường vào UBND xã Quảng Tiến
|
1.500
|
600
|
450
|
300
|
-
Đoạn còn lại
|
1.200
|
420
|
310
|
210
|
17
|
Đường
Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom) (xã Quảng Tiến)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 3/2
|
2.200
|
1.100
|
840
|
600
|
-
Đoạn còn lại
|
1.500
|
900
|
700
|
500
|
18
|
Đường
Trảng Bom - An Viễn
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom đến đường sắt
|
900
|
300
|
230
|
150
|
-
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã An Viễn
|
600
|
300
|
220
|
150
|
+
Trong đó: đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500m
|
800
|
310
|
230
|
160
|
|
-
Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến trường Trịnh Hoài Đức
|
600
|
300
|
220
|
150
|
-
Đoạn từ trường Trịnh Hoài Đức đến xã Tam Phước
|
700
|
360
|
270
|
180
|
19
|
Đường
nhựa từ đường Lê Duẩn đến đường Trảng Bom - An Viễn (xã Đồi 61)
|
700
|
310
|
230
|
160
|
20
|
Đường
vào khu công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang
Điền)
|
700
|
360
|
270
|
180
|
21
|
Đường
Sông Thao - Bàu Hàm (xã Hưng Thịnh)
|
|
|
|
|
|
+
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu số 1
|
800
|
350
|
260
|
180
|
+
Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao
|
500
|
300
|
230
|
150
|
22
|
Đường
20 (Hưng Long - Lộ 25) (xã Hưng Thịnh)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa
|
1.000
|
360
|
270
|
180
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
230
|
150
|
23
|
Đường
Hưng Bình (xã Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
230
|
150
|
24
|
Đường
15 (Quốc lộ 1- Đường sắt) (xã Hưng Thịnh)
|
800
|
350
|
260
|
180
|
25
|
Đường
Nguyễn Hoàng nối dài (xã Sông Trầu)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn Trảng Bom - Cầu số 6
|
960
|
360
|
270
|
180
|
-
Đoạn cầu số 6 - giáp xã Cây Gáo
|
800
|
340
|
250
|
170
|
26
|
Đường
vào công ty gỗ Rừng Thông, từ đường Nguyễn Hoàng đến đường liên xã Tây Hòa -
Sông Trầu (bao gồm cả đoạn nối vào khu công nghiệp Bàu Xéo)
|
600
|
300
|
200
|
150
|
27
|
Đường
vào Thác Đá Hàn (từ đường Nguyễn Hoàng đến Công ty Sông Gianh) (xã Sông Trầu)
|
600
|
300
|
200
|
150
|
28
|
Đường
Trảng Bom - Cây Gáo (xã Cây Gáo)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã tư Tân Lập về hướng Cây Gáo 0,5km
|
700
|
360
|
270
|
180
|
-
Đoạn còn lại thuộc xã Cây Gáo
|
450
|
300
|
220
|
150
|
29
|
Đường
Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình)
|
|
|
|
|
|
-
Từ ngã tư Tân Lập đi về hướng Thanh Bình 0,5km
|
700
|
360
|
270
|
180
|
-
Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình
|
450
|
300
|
220
|
150
|
30
|
Đường
vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa (U1) (xã Thanh Bình)
|
350
|
220
|
170
|
110
|
31
|
Hương
lộ 24 (xã Thanh Bình)
|
350
|
220
|
170
|
110
|
32
|
Đường
Sông Thao - Bàu Hàm
|
480
|
260
|
190
|
130
|
33
|
Đường
liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ Quốc lộ 1A đi qua khu tái định cư Tây
Hòa đến Cầu 1 tấn) (xã Tây Hòa)
|
600
|
450
|
350
|
200
|
34
|
Đường
liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc Quốc lộ 1A) (xã Tây Hòa)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trường THCS Tây Hòa
|
600
|
450
|
350
|
200
|
|
-
Đoạn từ Trường THCS Tây Hòa đến Nhà máy xử lý chất thải
|
450
|
350
|
250
|
150
|
35
|
Đường
ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ Quốc lộ 1A đi qua Nhà máy thức ăn gia
súc Minh Quân (xã Tây Hòa)
|
600
|
450
|
350
|
200
|
36
|
Đường
liên ấp Lộc Hòa (giáp nhà thờ Lộc Hòa về hướng Đông đến Đường sắt Bắc Nam)
(xã Tây Hòa)
|
600
|
450
|
350
|
200
|
37
|
Đường
liên ấp Lộc Hòa (giáp nhà thờ Lộc Hòa về hướng Tây đến giáp nghĩa địa GX Lộc
Hòa)
|
600
|
450
|
350
|
200
|
38
|
Đường
30 tháng 4 (xã Bàu Hàm)
|
350
|
190
|
150
|
90
|
39
|
Đường
19 tháng 5 (xã Bàu Hàm)
|
350
|
190
|
150
|
90
|
40
|
Đường
Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ (xã Thanh Bình)
|
350
|
220
|
170
|
110
|
41
|
Đường
ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500m
|
550
|
420
|
300
|
170
|
|
-
Đoạn còn lại
|
450
|
380
|
250
|
120
|
42
|
Đường
Hùng Vương đoạn qua xã Sông Trầu
|
1.350
|
360
|
270
|
180
|
43
|
Đường
Lê Duẩn đoạn qua xã Đồi 61
|
2.350
|
900
|
600
|
230
|
44
|
Đường
bao khu công nghiệp Bàu Xéo
|
600
|
450
|
350
|
200
|
45
|
Đường
Quốc lộ 1 tránh thành phố Biên Hòa (từ Quốc lộ 1 đến hết ranh giới xã Bình
Minh)
|
1.800
|
600
|
450
|
300
|
VIII
|
HUYỆN
THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom đến giáp trụ sở UBND xã Hưng Lộc
|
1.400
|
500
|
360
|
230
|
|
-
Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến giáp ngã ba ấp Ngô Quyền xã Bàu Hàm 2
|
1.820
|
560
|
400
|
250
|
|
-
Đoạn đường từ ngã 3 ấp Ngô Quyền đến giáp ngã tư Dầu Giây
|
2.400
|
550
|
390
|
250
|
|
-
Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến giáp lô cao su đường vào ấp Lập Thành
|
2.200
|
520
|
370
|
250
|
|
-
Đoạn ven Quốc lộ 1A thuộc ấp Trần Hưng Đạo
|
2.200
|
520
|
370
|
250
|
2
|
Quốc
lộ 20
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Khu trung tâm hành chính huyện
|
2.200
|
550
|
410
|
260
|
|
-
Đoạn tiếp theo đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc
|
1.820
|
520
|
400
|
250
|
|
-
Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc đến giáp ngã ba
đường vào ấp Lạc Sơn
|
2.100
|
480
|
360
|
240
|
|
-
Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến giáp trụ sở UBND xã Gia Tân 2
|
2.500
|
480
|
360
|
240
|
|
-
Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến giáp ranh huyện Định Quán
|
1.500
|
480
|
360
|
240
|
3
|
Tỉnh
lộ 769
|
|
|
|
|
|
-
Từ Quốc lộ 1A đến đường ray xe lửa
|
1.400
|
450
|
340
|
220
|
|
-
Đoạn còn lại qua xã Xuân Thạnh
|
1.300
|
400
|
300
|
200
|
|
-
Đoạn còn lại qua xã Bàu Hàm 2
|
1.100
|
400
|
300
|
200
|
|
-
Đoạn qua xã Lộ 25
|
900
|
400
|
300
|
200
|
|
+
Trong đó: đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ Lộ 25 tính ra mỗi bên 100m
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
4
|
Tỉnh
lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn qua xã Gia Kiệm
|
450
|
230
|
180
|
120
|
|
-
Đoạn qua xã Quang Trung
|
650
|
260
|
200
|
130
|
5
|
Đoạn
đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1A
|
2.000
|
550
|
390
|
250
|
6
|
Đường
ấp Xuân Thiện đoạn từ cây xăng đến trường THCS Bình Lộc
|
500
|
220
|
170
|
110
|
7
|
Đường
Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ)
|
500
|
220
|
170
|
110
|
8
|
Đường
Đức Huy - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Tân 2
|
800
|
320
|
240
|
160
|
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
9
|
Đường
Chu Văn An - Định Quán
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000m
|
800
|
320
|
240
|
160
|
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
10
|
Đường
Hưng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500m
|
780
|
350
|
250
|
150
|
|
-
Đoạn tiếp theo đến giáp đường ray xe lửa
|
600
|
300
|
250
|
150
|
|
-
Đoạn còn lại đến giáp đường 20
|
380
|
230
|
150
|
100
|
11
|
Đường
Tây Kim - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000m
|
800
|
320
|
240
|
160
|
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
12
|
Đường
chợ Lê Lợi - Bàu Hàm
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
500
|
180
|
140
|
100
|
|
-
Đoạn còn lại
|
300
|
160
|
120
|
100
|
13
|
Đường
Lạc Sơn - Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ km1+500 đến km 2+500
|
600
|
240
|
180
|
120
|
|
-
Đoạn từ UBND xã ra 500m
|
700
|
240
|
180
|
120
|
|
-
Các đoạn còn lại
|
500
|
180
|
140
|
100
|
14
|
Đường
Võ Dõng 3 - Sóc Lu
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
700
|
250
|
190
|
130
|
|
-
Đoạn còn lại
|
300
|
190
|
140
|
100
|
15
|
Đường
Đông Kim - Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
800
|
320
|
240
|
160
|
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
16
|
Đường
Võ Dõng - Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
800
|
320
|
240
|
160
|
|
-
Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
120
|
17
|
Đường
20 (đường Hưng Long - Lộ 25)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ĐT 769 đến Trung tâm văn hóa xã Lộ 25
|
1.000
|
430
|
320
|
210
|
|
-
Đoạn còn lại đến giáp xã Hưng Thịnh huyện Trảng Bom
|
600
|
380
|
230
|
150
|
18
|
Đường
ấp Ngô Quyền đến ranh huyện Trảng Bom
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ QL1A đến ngã ba cạnh văn phòng ấp Ngô Quyền
|
800
|
450
|
180
|
120
|
|
-
Đoạn còn lại đến ranh huyện Trảng Bom
|
500
|
400
|
250
|
150
|
19
|
Đường
ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500m
|
550
|
420
|
300
|
170
|
|
-
Đoạn còn lại
|
450
|
380
|
250
|
120
|
20
|
Đường
từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường vào trạm y tế ấp 9/4
|
950
|
500
|
300
|
150
|
|
-
Đoạn từ đường vào trạm y tế ấp 9/4 đến đường ranh Xuân Thạnh-Sông Nhạn
|
500
|
380
|
250
|
150
|
21
|
Đường
Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến cầu số 5
|
500
|
380
|
250
|
150
|
|
-
Đoạn từ cầu số 5 đến ranh huyện Cẩm Mỹ
|
450
|
300
|
200
|
120
|
IX
|
HUYỆN
ĐỊNH QUÁN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 20
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến chùa Trúc Lâm
|
700
|
360
|
240
|
110
|
|
-
Đoạn tiếp theo đến hết Trạm Y tế cũ xã Túc Trưng
|
900
|
380
|
240
|
110
|
|
+
Trong đó: đoạn qua tim chợ Phú Cường mỗi bên 200m
|
1.200
|
400
|
240
|
150
|
|
-
Đoạn từ Trạm y tế cũ xã Túc Trưng đến hết trường PTTH Điểu Cải
|
1.200
|
400
|
240
|
150
|
|
-
Đoạn từ trường PTTH Điểu Cải - ngã 3 cây xăng
|
2.000
|
400
|
240
|
150
|
|
+
Trong đó: đoạn qua chợ Phú Túc cách tim chợ mỗi bên 200m
|
2.500
|
400
|
240
|
150
|
|
-
Đoạn từ ngã 3 cây xăng đến hết bến xe Phú Túc
|
1.000
|
400
|
150
|
100
|
|
-
Đoạn từ Bến xe Phú Túc đến hết Cây xăng Ngọc Hiện
|
320
|
190
|
140
|
100
|
|
-
Đoạn từ cây xăng Ngọc Hiện đến hết trường Lê Quý Đôn
|
450
|
190
|
140
|
100
|
|
-
Đoạn từ trường Lê Quý Đôn đến giáp cầu La Ngà
|
800
|
300
|
160
|
140
|
|
+
Trong đó: đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên 200m
|
1.200
|
300
|
160
|
110
|
|
-
Đoạn từ cầu La Ngà - nghĩa trang liệt sỹ
|
800
|
200
|
140
|
100
|
|
-
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ - km108+300 (nghĩa địa Phú Ngọc)
|
600
|
200
|
140
|
100
|
|
-
Đoạn từ km108+300 - ngã 3 Thanh Tùng
|
400
|
200
|
140
|
100
|
|
-
Đoạn từ Bưu điện Định Quán đến ngã 3 đi Phú Hòa
|
3.500
|
500
|
270
|
150
|
|
-
Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa đến cây xăng 116
|
1.400
|
250
|
200
|
110
|
|
-
Đoạn từ cây xăng 116 đến ngã ba 118
|
800
|
200
|
150
|
110
|
|
-
Đoạn từ ngã ba 118 đến giáp huyện Tân Phú
|
600
|
200
|
150
|
100
|
2
|
Đường
Bến Nôm (xã Phú Cường)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp chùa Trúc Lâm
|
400
|
140
|
110
|
70
|
-Đoạn
từ chùa Trúc Lâm vô Bến Cá
|
200
|
130
|
100
|
70
|
-
Đoạn từ chùa Trúc Lâm vô đồi 3
|
180
|
130
|
100
|
70
|
3
|
Tỉnh
lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ cây xăng Phú Túc vào đến hết trường THCS Phú Túc
|
600
|
160
|
120
|
70
|
-
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc
|
300
|
160
|
110
|
70
|
+
Trong đó: đoạn qua chợ Suối Nho, cách tim chợ mỗi bên 200m
|
550
|
330
|
200
|
150
|
4
|
Đường
101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1000m
|
300
|
140
|
110
|
70
|
-
Đoạn còn lại (đến ngã 3 đường 101 và đường NaGoa)
|
200
|
130
|
100
|
60
|
5
|
Đường
101 (xã La Ngà)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 - đường WB2
|
300
|
140
|
110
|
70
|
-
Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
60
|
6
|
Đường
104 (xã Phú Ngọc)
|
|
|
|
|
|
-
Từ Quốc lộ 20 đến hết trường tiểu học Phú Ngọc B
|
250
|
130
|
100
|
70
|
-
Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL 20)
|
230
|
130
|
100
|
60
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy (Nam QL 20)
|
250
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn từ ao cá Huyện ủy đến cầu RAP
|
220
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn còn lại
|
190
|
120
|
90
|
60
|
7
|
Đường
105
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1
|
250
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn còn lại
|
190
|
110
|
90
|
60
|
8
|
Đường
107 (xã Ngọc Định)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 Km107) vào 100m
|
300
|
140
|
110
|
70
|
-
Đoạn từ Km107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc Thanh
|
200
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - Bến phà 107
|
250
|
140
|
110
|
70
|
9
|
Đường
Thanh Sơn (đường nhựa)
|
|
|
|
|
|
Phía
rẽ phải từ bến phà 107
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ngã ba bến phà đến ngã ba lô năm
|
250
|
140
|
110
|
70
|
-
Đoạn từ ngã ba lô năm đến ngã ba đường mới
|
180
|
110
|
80
|
50
|
-
Đoạn từ ngã ba đường mới đến ngã ba đường đất đỏ (Chỉ áp dụng đối với đường
nhựa)
|
80
|
60
|
50
|
40
|
-Đoạn
từ ngã ba đường mới vô ấp 7, Thanh Sơn (Chỉ áp dụng đối với đường nhựa)
|
100
|
80
|
60
|
50
|
Phía
rẽ trái từ bến phà 107
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ bến phà đến cầu Thiết kế
|
220
|
140
|
80
|
60
|
-
Đoạn từ cầu Thiết kế đến Ngã ba Cây Sao
|
160
|
110
|
80
|
60
|
-
Đoạn từ Ngã ba Cây Sao đến hết đường nhựa
|
120
|
100
|
80
|
60
|
10
|
Đường
Làng Thượng (xã Gia Canh)
|
200
|
120
|
90
|
60
|
11
|
Đường
Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định)
|
200
|
120
|
90
|
60
|
12
|
Đường
Thú y (xã Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
800
|
200
|
150
|
100
|
-
Đoạn tiếp theo đến hết nghĩa trang (ấp Ba Tầng)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
110
|
90
|
80
|
60
|
-
Đoạn còn lại
|
130
|
100
|
80
|
60
|
13
|
Đường
ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
Phía
qua chợ Phú Lợi
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng chợ
|
1.000
|
450
|
160
|
110
|
-
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán
|
600
|
300
|
110
|
70
|
-
Đoạn còn lại
|
300
|
140
|
110
|
70
|
Phía
qua chợ Phú Vinh
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết trường Nguyễn Huệ
|
1.000
|
300
|
160
|
110
|
-
Đoạn từ trường Nguyễn Huệ - ngã 3 ấp 4
|
400
|
250
|
110
|
70
|
-
Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào 1.000m
|
250
|
140
|
110
|
70
|
-
Đoạn còn lại
|
200
|
120
|
90
|
60
|
14
|
Đường
ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa)
|
|
|
|
|
|
-
Từ Quốc lộ 20 đến hết trường THCS Phú Lợi
|
500
|
300
|
110
|
70
|
-
Đoạn tiếp theo đến ngã ba cây xăng Phú Hòa
|
250
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn từ ngã ba cây xăng đến ngã ba Cao Cang (mặt tiền đường nhựa)
|
300
|
120
|
90
|
60
|
15
|
Đường
118 (xã Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
300
|
200
|
110
|
100
|
-
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường WB
|
200
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn từ ngã ba đường WB đến cầu suối Son
|
250
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn còn lại
|
180
|
100
|
80
|
50
|
16
|
Đường
120 (xã Phú Tân)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã
|
250
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã
|
200
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn còn lại
|
180
|
120
|
90
|
60
|
17
|
Đường
Cầu Ván
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đại lý bưu điện ấp Tân Lập
|
600
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn còn lại
|
300
|
120
|
90
|
60
|
18
|
Đường
Gia Canh
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường 13 tới cổng Bệnh viện Định Quán
|
1.500
|
500
|
250
|
180
|
-
Đoạn từ cổng Bệnh viện Định Quán đến cây xăng Gia Canh
|
1.000
|
250
|
140
|
100
|
-
Từ cây xăng Gia Canh đến trường Trần Quốc Tuấn
|
300
|
200
|
120
|
80
|
-
Đoạn còn lại
|
200
|
170
|
90
|
60
|
19
|
Đường
13 (thuộc xã Gia Canh)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ đường Gia Canh vào 500m
|
600
|
220
|
100
|
80
|
-
Đoạn từ 500m đến hết đường nhựa
|
240
|
100
|
80
|
60
|
-
Đoạn còn lại
|
150
|
90
|
70
|
50
|
20
|
Đường
Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia Canh)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp chùa Chơn Như
|
220
|
150
|
100
|
80
|
|
-
Đoạn từ chùa Chơn Như đến hết ranh giới thị trấn Định Quán
|
180
|
120
|
100
|
80
|
|
-
Đoạn còn lại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
21
|
Đường
2A và Đường 4A
|
600
|
400
|
150
|
100
|
22
|
Đường
96 (xã La Ngà)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
23
|
Đường
Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa)
|
160
|
110
|
80
|
50
|
24
|
Đường
WB2 nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An (xã La Ngà)
|
140
|
110
|
80
|
60
|
25
|
Đường
106 (xã Phú Ngọc)
|
250
|
140
|
110
|
70
|
26
|
Đường
liên ấp 1 - ấp 3 (Phú Ngọc)
|
250
|
130
|
100
|
60
|
27
|
Đường
từ cây xăng 108 đến đường 107 vào trung tâm hành chính xã (xã Ngọc Định)
|
120
|
80
|
60
|
50
|
28
|
Đường
nối từ đường Cầu Trắng đến đường 107 hông nhà thờ Ngọc Thanh (xã Ngọc Định)
|
140
|
80
|
60
|
50
|
29
|
Đường
cầu suối Rắc từ quốc Lộ 20 đến cầu (xã Túc Trưng)
|
400
|
200
|
150
|
100
|
30
|
Đường
suối Dzui từ quốc lộ 20 vào đến đường 101 (xã Túc Trưng)
|
200
|
150
|
100
|
70
|
31
|
Đường
nối từ Quốc lộ 20 đến Đồi Du lịch (xã La Ngà)
|
250
|
150
|
100
|
80
|
X
|
HUYỆN
TÂN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 20
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Km 127+500 đến Km 129+300
|
700
|
190
|
140
|
100
|
-
Đoạn từ Km 129+300 đến Km 129+800
|
700
|
200
|
150
|
100
|
-
Đoạn từ Km 129+800 đến Km 131+100
|
600
|
190
|
140
|
100
|
-
Đoạn từ Km 131+100 đến Km 131+600
|
1.650
|
240
|
170
|
110
|
-
Đoạn từ Km 131+600 đến Km 132+300
|
2.100
|
240
|
180
|
120
|
-
Đoạn từ Km 132+300 đến Km 132+600
|
3.500
|
280
|
210
|
140
|
-
Đoạn từ Km 132+600 đến Km132+800
|
2.800
|
280
|
210
|
140
|
-
Đoạn từ Km 132+800 đến Km134
|
900
|
240
|
180
|
120
|
-
Đoạn từ Km 134 đến Km 134+500
|
650
|
220
|
160
|
110
|
-
Đoạn từ Km 134+500 đến Km135
|
650
|
220
|
160
|
110
|
-
Đoạn từ Km 135 đến Km 136
|
400
|
190
|
140
|
100
|
-
Đoạn từ Km 136 đến Km 137+700
|
450
|
200
|
150
|
100
|
-
Đoạn từ Km 137+700 đến Km 138
|
550
|
200
|
150
|
100
|
-
Đoạn từ Km 138 đến Km 138+300
|
850
|
200
|
150
|
100
|
-
Đoạn từ Km 138+300 đến Km 139+500
|
400
|
180
|
130
|
90
|
-
Đoạn từ Km 139+500 đến Km 140+900
|
500
|
180
|
130
|
90
|
-
Đoạn từ Km 140+900 đến Km 142+200
|
900
|
200
|
140
|
90
|
2
|
Đường
Phù Đổng (xã Phú Lâm)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Km 0 đến Km 0+500
|
1.000
|
240
|
180
|
120
|
-
Đoạn từ Km 0+500 đến Km 0+800
|
500
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn còn lại
|
300
|
140
|
110
|
70
|
3
|
Đường
5 Tấn (xã Phú Lâm)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Km 0 đến Km 0+500
|
500
|
180
|
140
|
90
|
-
Đoạn từ Km 0+500 đến Km 1
|
250
|
160
|
100
|
70
|
-
Đoạn còn lại
|
200
|
140
|
100
|
70
|
4
|
Đường
Phú Lâm - Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Km 0 đến Km 0+50m
|
400
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn từ Km 0+50m đến Km 0+100m
|
300
|
140
|
110
|
70
|
-
Đoạn còn lại
|
250
|
130
|
100
|
70
|
5
|
Đường
30/4
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ km 0 đến Km 0+500
|
300
|
140
|
110
|
70
|
-
Đoạn từ km 0+500 đến Km 2
|
250
|
130
|
100
|
70
|
-
Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
60
|
6
|
Đường
Tà Lài
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến Km 5+500
|
200
|
130
|
100
|
60
|
-
Đoạn từ Km 5+500 đến Km 6+500 (trung tâm xã Phú Lộc)
|
300
|
140
|
110
|
70
|
-
Đoạn từ km 6+500 đến km 12+500
|
200
|
130
|
100
|
60
|
-
Đoạn từ km 12+500 đến km 13+500 (trung tâm chợ Phú Lập)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn từ km 13+500 đến km 13+900 (xã Phú Lập)
|
300
|
160
|
120
|
80
|
-
Đoạn còn lại (xã Tà Lài)
|
250
|
150
|
110
|
70
|
7
|
Đường
Phú Lập đi Nam Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ Km 10+500 đến Km 11, trung tâm chợ Nam Cát
Tiên)
|
250
|
140
|
110
|
70
|
-
Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng:
Xã Phú Xuân 200m; xã Núi Tượng 500m; xã Nam Cát Tiên 1500m)
|
250
|
140
|
110
|
70
|
|
-
Đoạn còn lại
|
200
|
110
|
90
|
60
|
8
|
Đường
600A
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ QL 20 đến km 0+500
|
200
|
130
|
100
|
60
|
|
-
Đoạn từ km 10+900 đến km 11+900
|
200
|
130
|
100
|
60
|
|
-
Đoạn từ Km 16+500 đến Km 17+500
|
200
|
130
|
100
|
60
|
|
-
Đoạn còn lại
|
160
|
110
|
80
|
50
|
9
|
Đường
Trà Cổ (xã Trà Cổ)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Km 0+500 đến Km 1+500
|
300
|
140
|
110
|
70
|
|
-
Đoạn từ Km 1+500 đến Km 3+500
|
350
|
150
|
110
|
70
|
|
-
Đoạn từ Km 3+500 đến Km 4+500
|
200
|
110
|
80
|
60
|
10
|
Đường
Trà Cổ (xã Phú Điền)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Km 4+500 đến Km 7
|
160
|
110
|
80
|
50
|
-
Đoạn từ Km 7 đến UBND xã Phú Điền
|
300
|
140
|
110
|
70
|
-
Đoạn còn lại
|
160
|
110
|
80
|
50
|
11
|
Đường
Đắk Lua đoạn từ bến phà vô hướng UBND xã (cũ) 1500m
|
200
|
130
|
100
|
60
|
12
|
Đường
Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài đến giáp xã Phú Xuân)
|
140
|
110
|
70
|
40
|
13
|
Đường
chợ Phú Lộc đi bến đò
|
140
|
110
|
70
|
40
|
14
|
Đường
chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân huyện Định Quán
|
140
|
110
|
70
|
40
|
15
|
Đường
Phú Thạch 1
|
220
|
160
|
120
|
100
|
16
|
Đường
Phú Yên
|
220
|
160
|
120
|
100
|
17
|
Đường
Phú Thắng 1
|
190
|
140
|
120
|
100
|
18
|
Đường
Phú Lợi
|
200
|
150
|
120
|
100
|
19
|
Đường
Phú Thắng 2
|
200
|
150
|
120
|
100
|
20
|
Đường
Phú Ngọc
|
200
|
150
|
120
|
100
|
21
|
Đường
Km 138
|
200
|
150
|
100
|
60
|
22
|
Đường
số 4
|
200
|
150
|
100
|
60
|
23
|
Đường
ấp 2 - 3 (ngã 3 Phú lập đi Núi Tượng)
|
250
|
200
|
120
|
80
|
24
|
Đường
129
|
100
|
80
|
60
|
50
|
25
|
Đường
Bàu Rừng
|
80
|
70
|
60
|
50
|
26
|
Đường
Đồng Dâu
|
200
|
180
|
160
|
140
|
27
|
Đường
Cầu Suối
|
100
|
80
|
60
|
40
|
28
|
Đường
Phú Thanh - Trà Cổ
|
200
|
180
|
160
|
140
|
29
|
Đường
số 7 Ngọc Lâm
|
190
|
140
|
120
|
100
|
30
|
Đường
Km 128
|
140
|
120
|
100
|
80
|
31
|
Đường
số 5 Ngọc Lâm
|
140
|
120
|
60
|
40
|
32
|
Đường
Bàu Dài 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
33
|
Đường
Thọ Lâm 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
34
|
Đường
số 3 Thọ Lâm
|
120
|
100
|
80
|
60
|
35
|
Đường
số 2 Thọ Lâm
|
500
|
250
|
120
|
80
|
36
|
Đường
số 1 Thọ Lâm
|
240
|
200
|
100
|
60
|
37
|
Đường
Thanh Thọ
|
240
|
200
|
150
|
60
|
38
|
Đường
Suối Cọp
|
80
|
60
|
50
|
40
|
39
|
Đường
Giang Điền
|
60
|
50
|
40
|
30
|
40
|
Đường
số 2 Ngọc Lâm
|
190
|
150
|
60
|
40
|
41
|
Đường
số 1 Ngọc Lâm
|
200
|
160
|
60
|
40
|
42
|
Đường
Cắt Kiếng
|
200
|
180
|
160
|
140
|
43
|
Đường
Km 130
|
180
|
140
|
120
|
100
|
44
|
Đường
Chợ Ngọc Lâm
|
500
|
150
|
110
|
100
|
45
|
Đường
Phú Xuân - Núi Tượng
|
400
|
150
|
110
|
100
|
46
|
Đường
Trương Công Định (đoạn từ Km0+500 đến Km1)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
XI
|
HUYỆN
VĨNH CỬU
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh
lộ 768
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) đến giáp ranh xã Thạnh
Phú
|
2.800
|
900
|
590
|
400
|
-
Đoạn tiếp theo đến cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện
|
3.000
|
1.120
|
910
|
630
|
-
Đoạn từ Cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện đến Cầu ông Hường
|
2.000
|
700
|
500
|
330
|
-
Đoạn từ cầu ông Hường đến đường Đoàn Văn Cự
|
1.500
|
700
|
500
|
330
|
-
Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ Biên
|
2.000
|
700
|
500
|
330
|
-
Đoạn từ cầu Thủ Biên đến cầu Chùm Bao
|
1.500
|
700
|
500
|
330
|
-
Đoạn từ cầu Chùm Bao đến chân dốc lớn (cống thoát nước) xã Trị An
|
750
|
400
|
300
|
170
|
-
Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp thị trấn Vĩnh An
|
500
|
340
|
260
|
170
|
2
|
Tỉnh
lộ 767
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến cầu suối Đá Bàn
|
900
|
400
|
300
|
200
|
-
Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An
|
1.100
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Tỉnh
lộ 761
|
|
|
|
|
|
-
Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến khu D
|
250
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào UBND xã Mã Đà
|
300
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã ba rẽ đi Phú Lý
|
350
|
130
|
90
|
60
|
-
Từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý (Km0) đến Km5
|
300
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn tiếp theo đến cầu suối Kóp
|
250
|
120
|
90
|
60
|
-
Đoạn từ cầu suối Kóp đến hết chợ Phú Lý
|
400
|
200
|
90
|
60
|
-
Đoạn hết chợ Phú Lý đến Trung tâm văn hóa xã
|
250
|
150
|
90
|
60
|
-
Đoạn từ Trung tâm văn hóa đến ngã ba đường 322A
|
210
|
120
|
90
|
60
|
4
|
Đường
Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến giáp KCN Thạnh Phú
|
2.800
|
1.260
|
910
|
700
|
-
Đoạn từ giáp KCN Thạnh Phú đến Tỉnh lộ 768
|
4.000
|
1.200
|
700
|
360
|
5
|
Đường
ĐT Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
6
|
Đường
Vĩnh Tân - Tân An
|
750
|
350
|
260
|
170
|
7
|
Đường
Cộ - Cây Xoài
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn qua xã Tân An
|
750
|
350
|
260
|
170
|
-
Đoạn qua xã Vĩnh Tân
|
500
|
200
|
150
|
100
|
8
|
Hương
lộ 6 (xã Thạnh Phú)
|
1.200
|
1.000
|
500
|
350
|
9
|
Hương
lộ 15
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6
|
2.500
|
1.100
|
500
|
450
|
-
Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến ranh xã Bình Lợi và Thạnh Phú
|
1.200
|
1.000
|
500
|
350
|
-
Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh Phú đến đầu ấp 3
|
600
|
350
|
260
|
180
|
-
Đoạn từ đầu ấp 3 đến trường Mầm non ấp 3
|
800
|
450
|
350
|
250
|
-
Đoạn còn lại
|
600
|
350
|
260
|
180
|
10
|
Đường
Bình Lục - Long Phú: từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7
|
950
|
670
|
450
|
250
|
11
|
Hương
lộ 9
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến hết Km+200
|
1.150
|
920
|
650
|
350
|
-
Đoạn còn lại
|
950
|
670
|
450
|
250
|
12
|
Đường
Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình)
|
950
|
670
|
450
|
250
|
13
|
Hương
lộ 7
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến cá) đến ranh giới xã Bình Lợi
|
1.150
|
920
|
650
|
350
|
-
Đoạn qua xã Bình Lợi
|
950
|
670
|
450
|
250
|
14
|
Đường
Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ UBND xã đến miếu Hàm Hòa
|
1.150
|
920
|
640
|
350
|
-
Đoạn còn lại
|
950
|
650
|
370
|
200
|
15
|
Đường
Đoàn Văn Cự (đường NM nước Thiện Tân, từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ
768
|
1.500
|
700
|
500
|
330
|
16
|
Đường
322A (xã Phú Lý)
|
220
|
120
|
90
|
60
|
17
|
Đường
322B (xã Phú Lý)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
18
|
Đường
ấp 3 (xã Tân An)
|
750
|
550
|
350
|
200
|
19
|
Đường
Vĩnh Tân - Cây Điệp
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến Cầu ấp 4
|
900
|
300
|
200
|
150
|
-
Đoạn từ Cầu ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom
|
700
|
300
|
200
|
150
|
20
|
Đường
chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15)
|
1.500
|
800
|
450
|
300
|
21
|
Đường
Tân Hiền
|
700
|
500
|
330
|
220
|
22
|
Đường
Long Chiến (xã Bình Lợi)
|
600
|
450
|
340
|
200
|
23
|
Đường
Xóm Rạch (xã Bình Lợi)
|
600
|
450
|
340
|
200
|
24
|
Đường
Xóm Gò (xã Thiện Tân)
|
850
|
450
|
340
|
220
|
25
|
Đường
Bến Be (xã Trị An)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
26
|
Đường
Bến Vịnh A (xã Trị An)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
27
|
Đường
Bến Vịnh B (xã Trị An)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
28
|
Đường
Hàng Ba Cửa (xã Trị An)
|
350
|
300
|
250
|
200
|
29
|
Đường
Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
30
|
Đường
ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
31
|
Đường
từ trung tâm xã vào trung tâm ấp 5 (Vĩnh Tân)
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào chùa Vĩnh Phước
|
900
|
300
|
200
|
150
|
-
Từ đường vào chùa Vĩnh Phước đến trung tâm ấp 5
|
700
|
300
|
200
|
150
|
32
|
Đường
Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú)
|
1.150
|
920
|
650
|
350
|
33
|
Đường
vào Phi Trường (xã Tân Bình)
|
1.150
|
920
|
650
|
350
|
34
|
Đường
Lò Thổi (điểm đầu là Tỉnh lộ 768, điểm cuối là Hương lộ 15)
|
1.100
|
750
|
500
|
350
|
35
|
Đường
ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú
|
1.150
|
920
|
650
|
350
|
36
|
Đường
Bàu Tre
|
600
|
450
|
340
|
200
|
37
|
Đường
Bến Xúc
|
750
|
350
|
260
|
170
|