TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Trang
|
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá.
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
01
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
11
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá (Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
14
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
17
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
25
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá (Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy).
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
28
|
7
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm ).
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
31
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm ).
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
35
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
39
|
10
|
Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
43
|
11
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
46
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
52
|
13
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá (Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy).
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
56
|
14
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
59
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
65
|
16
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
(Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy).
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
69
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ
xăng dầu
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
73
|
18
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
80
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình
thức khác).
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
83
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
86
|
21
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
93
|
22
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức
khác).
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
96
|
23
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu.
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
99
|
24
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
106
|
25
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình
thức khác).
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
109
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện KD khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
Khí dầu mỏ
hóa lỏng
|
112
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG.
|
Khí dầu mỏ
hóa lỏng
|
116
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
Khí dầu mỏ
hóa lỏng
|
120
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG/LNG/CNG
|
Khí dầu mỏ
hóa lỏng
|
124
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải.
|
Khí dầu mỏ
hóa lỏng
|
130
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai.
|
Khí dầu mỏ
hóa lỏng
|
136
|
32
|
Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn, thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện.
|
Khí dầu mỏ
hóa lỏng
|
140
|
33
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh.
|
Xúc tiến
thương mại
|
144
|
34
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh.
|
Xúc tiến
thương mại
|
149
|
35
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Xúc tiến
thương mại
|
155
|
36
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại.
|
Xúc tiến
thương mại
|
158
|
37
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại.
|
Xúc tiến
thương mại
|
161
|
38
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
Xúc tiến
thương mại
|
165
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Cấp
lần đầu).
|
An toàn
thực phẩm
|
168
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường
hợp cấp
lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).
|
An toàn
thực phẩm
|
178
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp cấp lại
do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
An toàn
thực phẩm
|
185
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường
hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy
quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh).
|
An toàn
thực phẩm
|
192
|
43
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm.
|
An toàn
thực phẩm
|
195
|
44
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm (đối với trường hợp thay đổi về nội dung quảng cáo).
|
An toàn
thực phẩm
|
199
|
45
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm (đối với trường hợp giấy bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng).
|
An toàn
thực phẩm
|
202
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Cấp
lần đầu).
|
An toàn
thực phẩm
|
205
|
47
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường
hợp cấp
lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).
|
An toàn
thực phẩm
|
213
|
48
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường
hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi,
bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
An toàn
thực phẩm
|
221
|
49
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường
hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy
quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và quy trình sản xuất).
|
An toàn
thực phẩm
|
229
|
50
|
Cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với tổ chức).
|
An toàn
thực phẩm
|
232
|
51
|
Cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cá nhân).
|
An toàn
thực phẩm
|
236
|
52
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thương mại
quốc tế
|
239
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
|
Thương mại
quốc tế
|
244
|
54
|
Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với
trường hợp thay đổi địa, điểm).
|
Thương mại
quốc tế
|
248
|
55
|
Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với
trường hợp bị mất, rách, cháy).
|
Thương mại
quốc tế
|
252
|
56
|
Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trong trường
hợp đổi tên).
|
Thương mại
quốc tế
|
256
|
57
|
Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trong trường
hợp gia hạn).
|
Thương mại
quốc tế
|
261
|
58
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giám định
thương mại
|
266
|
59
|
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại.
|
Giám định
thương mại
|
271
|
60
|
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp.
|
Quản lý Cạnh tranh
|
275
|
61
|
Xác nhận sửa đổi, bổ sung tiếp nhận hồ sơ
thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.
|
Quản lý Cạnh tranh
|
279
|
62
|
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
|
Quản lý Cạnh tranh
|
283
|
63
|
Tiếp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung trong phạm vi tỉnh Bắc Ninh.
|
Quản lý Cạnh tranh
|
287
|
64
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất nguy
hiểm.
|
Hóa chất
|
291
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp.
|
Hóa chất
|
301
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp.
|
Hóa chất
|
308
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
Hóa chất
|
315
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
Hóa chất
|
319
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
Hóa chất
|
321
|
70
|
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự
cố hóa chất
|
Hóa chất
|
324
|
71
|
Đề nghị
huấn luyện, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất.
|
Hóa chất
|
330
|
72
|
Đề nghị
cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng).
|
Hóa chất
|
335
|
73
|
Đề nghị
kiểm
tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
hóa chất
(đối với trường hợp cơ sở tự huấn luyện).
|
Hóa chất
|
338
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.
|
Hóa chất
|
342
|
75
|
Cấp Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
Vật liệu nổ
công nghiệp
|
345
|
76
|
Cấp lại, cấp điều chỉnh Giấy phép Sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp.
|
Vật liệu nổ
công nghiệp
|
352
|
77
|
Đăng ký Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp.
|
Vật liệu nổ
công nghiệp
|
356
|
78
|
Công bố hợp quy chất lượng sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
|
Thương hiệu
|
359
|
79
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây
dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký
doanh nghiệp tại địa phương.
|
Điện lực
|
362
|
80
|
Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi
công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký
doanh nghiệp tại địa phương.
|
Điện lực
|
370
|
81
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương;
|
Điện lực
|
378
|
82
|
Cấp Giấy phép Hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
Điện lực
|
385
|
83
|
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình điện
sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn ngân sách nhà nước, công trình sử dụng vốn
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước, công trình đầu tư bằng vốn xây dựng cơ
bản tập trung, công trình được đầu tư theo hình thức: BT, BOT, BTO, PPP, và
những công trình đầu tư bằng những nguồn vốn hỗn hợp khác.
|
Điện lực
|
392
|
84
|
Thẩm định thiết kế công trình điện đối với
công trình không sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
Điện lực
|
397
|
85
|
Cấp thẻ kiểm tra
viên điện lực
|
Điện lực
|
402
|
86
|
Cấp thẻ kiểm tra
viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng
|
Điện lực
|
405
|
87
|
Cấp lại thẻ Kiểm
tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng.
|
Điện lực
|
408
|
88
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho LPG, kho
LNG.
|
Dầu khí
|
411
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
415
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
419
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Đối
với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc
bị cháy).
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
423
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
426
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu.
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
431
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
(Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy).
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
435
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh.
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
439
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
443
|
9
|
Cấp lại giây phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
446
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ
công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
450
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký
sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu
để chế biến lại.
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
453
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến
lại (Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy).
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
456
|