|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 73/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Nghệ An
Số hiệu:
|
73/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Đại
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/2016/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí
ngày 25/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài chính: số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định
giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 3908/TTr-STC ngày 14/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định về giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
2. Đối tượng áp dụng:
Tất cả các tổ chức, đơn vị được nhà nước giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng quản lý chợ; tổ chức, cá nhân quản lý, kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An (kể cả
kinh doanh ki ốt cố định và kinh doanh ở địa điểm không cố định).
Điều 2. Mức
giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu
tư bằng nguồn ngân sách nhà nước:
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
|
Chợ hạng 1
|
Chợ hạng 2
|
Chợ hạng 3
|
Chợ chưa xếp hạng
|
I/ Chợ Vinh
|
|
|
|
|
|
1. Địa điểm kinh doanh cố định
|
|
|
|
|
|
a)
Quầy thường
|
|
|
|
|
|
Loại
1
|
đồng/m2/tháng
|
130.000
|
|
|
|
Loại
2
|
đồng/m2/tháng
|
118.500
|
|
|
|
Loại
3
|
đồng/m2/tháng
|
95.000
|
|
|
|
Loại
4
|
đồng/m2/tháng
|
77.500
|
|
|
|
Loại
5
|
đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
|
Loại
6
|
đồng/m2/tháng
|
43.500
|
|
|
|
Loại
7
|
đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
|
Loại
8
|
đồng/m2/tháng
|
24.000
|
|
|
|
b)
Quầy góc
|
|
|
|
|
|
Loại
1
|
đồng/m2/tháng
|
190.000
|
|
|
|
Loại
2
|
đồng/m2/tháng
|
166.000
|
|
|
|
Loại
3
|
đồng/m2/tháng
|
142.000
|
|
|
|
Loại
4
|
đồng/m2/tháng
|
118.500
|
|
|
|
Loại
5
|
đồng/m2/tháng
|
83.500
|
|
|
|
Loại
6
|
đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
|
Loại
7
|
đồng/m2/tháng
|
41.500
|
|
|
|
Loại
8
|
đồng/m2/tháng
|
36.000
|
|
|
|
2. Địa điểm kinh doanh không cố định (hàng rong):
|
|
|
|
|
|
Loại 1: Hàng thực phẩm tươi sống
như lòng sống, tôm, cá...
|
đồng/lượt vào chợ
|
8.000
|
|
|
|
Loại 2: Hàng nông cụ sản xuất và
các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm
|
đồng/lượt vào chợ
|
7.000
|
|
|
|
Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất
tự bán
|
đồng/lượt vào chợ
|
4.000
|
|
|
|
II. Chợ Ga Vinh
|
|
|
|
|
|
1. Địa điểm kinh doanh cố định
|
|
|
|
|
|
a) Gian hàng đình chính mặt đường
Trường Chinh và Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
|
Loại
1
|
đồng/m2/tháng
|
126.000
|
|
|
|
Loại
2
|
đồng/m2/tháng
|
103.000
|
|
|
|
Loại
3
|
đồng/m2/tháng
|
96.000
|
|
|
|
Loại
4
|
đồng/m2/tháng
|
89.000
|
|
|
|
b)
Gian hàng nhà BQL và mặt đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
|
Loại
1
|
đồng/m2/tháng
|
103.000
|
|
|
|
Loại
2
|
đồng/m2/tháng
|
91.000
|
|
|
|
Loại
3
|
đồng/m2/tháng
|
82.000
|
|
|
|
c) Gian hàng phía đông nam đình
chính và Tây nam nhà Ban quản lý
|
|
|
|
|
|
Loại
1
|
đồng/m2/tháng
|
68.000
|
|
|
|
Loại
2
|
đồng/m2/tháng
|
59.000
|
|
|
|
d)
Ki ốt mặt đường nội bộ
|
|
|
|
|
|
Loại
1
|
đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
|
Loại
2
|
đồng/m2/tháng
|
51.000
|
|
|
|
Ki ốt Xuân Thành và chợ trời
|
đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
|
|
e) Quầy hàng đình chính 2 tầng
|
|
|
|
|
|
Các
quầy loại 1
|
|
|
|
|
|
Loại
2 mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
42.000
|
|
|
|
Loại
1 mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
34.000
|
|
|
|
Các
quầy loại 2
|
|
|
|
|
|
Loại
2 mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
34.000
|
|
|
|
Loại
1 mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
29.000
|
|
|
|
Các
quầy loại 3
|
|
|
|
|
|
Loại
2 mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
29.000
|
|
|
|
Loại
1 mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
19.000
|
|
|
|
g)
Đình phụ số 1+2+3
|
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường trong đình và giữa
đình
|
đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
|
|
Loại quầy mặt ngoài đình phụ số
3 và phía đông đình số 2
|
|
|
|
|
|
Loại
2 mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
57.000
|
|
|
|
Loại
1 mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
44.000
|
|
|
|
Loại
còn lại
|
đồng/m2/tháng
|
19.000
|
|
|
|
h)
Khu vực chợ trời
|
|
|
|
|
|
Loại
2 mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
|
|
Loại
1 mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
19.000
|
|
|
|
2. Địa điểm kinh doanh không
cố định (hàng rong)
|
|
|
|
|
|
Loại 1: Hàng thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá...
|
đồng/lượt vào chợ
|
8.000
|
|
|
|
Loại 2: Hàng nông cụ sản xuất và
các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm
|
đồng/lượt vào chợ
|
7.000
|
|
|
|
Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất
tự bán
|
đồng/lượt vào chợ
|
4.000
|
|
|
|
III. Các chợ khác
|
|
|
|
|
|
1. Địa điểm kinh doanh cố định
|
|
|
|
|
|
a)
Ki ốt cố định
|
|
|
|
|
|
Vị
trí kinh doanh loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
55.000
|
32.000
|
28.000
|
17.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
46.000
|
28.000
|
18.000
|
11.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 3
|
đồng/m2/tháng
|
32.000
|
23.000
|
14.000
|
8.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 4
|
đồng/m2/tháng
|
28.000
|
14.000
|
9.000
|
5.000
|
b)
Trong đình chợ
|
|
|
|
|
|
Vị
trí kinh doanh loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
55.000
|
32.000
|
23.000
|
14.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
51.000
|
23.000
|
18.000
|
11.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 3
|
đồng/m2/tháng
|
46.000
|
18.000
|
14.000
|
8.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 4
|
đồng/m2/tháng
|
32.000
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
c)
Lều bán kiên cố
|
|
|
|
|
|
Vị
trí kinh doanh loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
51.000
|
28.000
|
18.000
|
11.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
41.000
|
23.000
|
14.000
|
8.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 3
|
đồng/m2/tháng
|
37.000
|
18.000
|
9.000
|
6.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 4
|
đồng/m2/tháng
|
23.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
2. Địa điểm kinh doanh không
cố định
|
|
|
|
|
|
Loại 1: Thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá, mực
|
đồng/lượt vào chợ
|
8.000
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
Loại 2: Hàng công cụ sản xuất và
các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm
|
đồng/lượt vào chợ
|
7.000
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán
|
đồng/lượt vào chợ
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu
tư bằng nguồn ngoài ngân sách nhà nước:
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối đa
|
Chợ hạng 1
|
Chợ hạng 2
|
Chợ hạng 3
|
Chợ chưa xếp hạng
|
1. Địa điểm kinh doanh cố định
|
|
|
|
|
|
a)
Ki ốt cố định
|
|
|
|
|
|
Vị
trí kinh doanh loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
83.000
|
48.000
|
42.000
|
25.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
69.000
|
42.000
|
27.000
|
16.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 3
|
đồng/m2/tháng
|
48.000
|
35.000
|
21.000
|
12.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 4
|
đồng/m2/tháng
|
42.000
|
21.000
|
14.000
|
7.000
|
b)
Trong đình chợ
|
|
|
|
|
|
Vị
trí kinh doanh loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
83.000
|
48.000
|
35.000
|
21.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
77.000
|
35.000
|
27.000
|
16.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 3
|
đồng/m2/tháng
|
69.000
|
27.000
|
21.000
|
12.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 4
|
đồng/m2/tháng
|
48.000
|
21.000
|
10.000
|
6.000
|
c)
Lều bán kiên cố
|
|
|
|
|
|
Vị
trí kinh doanh loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
77.000
|
42.000
|
27.000
|
16.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
62.000
|
35.000
|
21.000
|
12.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 3
|
đồng/m2/tháng
|
56.000
|
27.000
|
14.000
|
9.000
|
Vị
trí kinh doanh loại 4
|
đồng/m2/tháng
|
35.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
2. Địa điểm kinh doanh không
cố định
|
|
|
|
|
|
Loại 1: Thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá, mực
|
đồng/lượt vào chợ
|
10.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
Loại 2: Hàng công cụ sản xuất và
các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm
|
đồng/lượt vào chợ
|
9.000
|
8.000
|
6.000
|
3.000
|
Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán
|
đồng/lượt vào chợ
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
3. Giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An quy định tại Khoản
1 và Khoản 2 Điều 2 Quyết định này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng theo quy
định của pháp luật.
Điều 3. Quản lý và sử dụng tiền thu được từ cung ứng
dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1. Khi thu tiền dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An, các đơn vị lập, sử dụng hóa
đơn cung ứng dịch vụ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, Nghị
định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định
về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy
định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản
đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có).
2. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An, sau khi thực hiện
nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật, thủ trưởng cơ
quan, đơn vị có quyền quản lý, sử dụng và điều hòa kinh phí theo quy định của
pháp luật.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ vào mức giá cụ thể dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn ngân sách nhà nước,
các tổ chức, đơn vị được nhà nước giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng quản lý chợ thực
hiện thu đúng, thu đủ theo mức giá quy định tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định này.
2. Căn cứ vào mức giá tối đa dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn ngoài ngân sách
nhà nước, các tổ chức, cá nhân là chủ đầu tư chợ xác định mức giá cụ thể tùy
theo đặc điểm, quy mô của từng chợ nhưng tối đa không được vượt quá mức giá tối
đa quy định tại Khoản 2 Điều 2 Quyết định này.
3. Các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thực hiện niêm yết giá, công khai thông
tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.
4. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ vào chức
năng, nhiệm vụ được giao thực hiện kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thu, nộp,
quản lý giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn phụ trách.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá
nhân phản ánh kịp thời về UBND tỉnh để nghiên cứu, giải quyết.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01/01/2017. Bãi bỏ Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015
của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ quản lý phí chợ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 6.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KT (Hòa).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Đại
|
Quyết định 73/2016/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
4.644
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|