|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 651/QĐ-UBND 2020 giá sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
651/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Ngô Tân Phượng
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 651/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 30 tháng 12
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ GIÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 749/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông báo số 96/TB-UBND
ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp
UBND tỉnh ngày 23/8/2018;
Theo đề nghị của UBND thị xã Từ
Sơn tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 11/12/2020; công văn số
1287/STC-QLG&CS ngày 11/12/2020 của Sở Tài chính về thẩm định phương án giá
dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu, thị xã Từ Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng
tại chợ Giàu của Ban quản lý chợ Giàu, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (chi tiết
bảng giá theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Tài chính theo chức năng phối hợp
với UBND thị xã Từ Sơn chỉ đạo- Ban quản lý chợ Giàu tổ chức thu, quản lý và sử
dụng giá sử dụng dịch vụ tại chợ đảm bảo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài
chính; Cục thuê Băc Ninh; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Chủ tịch UBND thị xã Từ
Sơn, Ban quản lý chợ Giàu và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, PVP, CVP.
|
TM.
UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng
|
BIỂU TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục
|
Số
lượng ô bán hàng
|
Số
m2/ô bán hàng
|
Diện
tích ô bán hàng (m2)
|
Năm
2021-2023
|
Thành
tiền
|
Đơn giá (đ/m2)
|
Thành
tiền
|
|
TỔNG CỘNG
|
570
|
|
3.622
|
|
2.222.926.200
|
|
I
|
KI ỐT
|
110
|
-
|
1.228,7
|
-
|
911.477.400
|
|
1
|
Ki ốt T1 nhà làm việc BQL
|
13
|
|
185,7
|
|
209.218.200
|
|
|
Loại 1
|
1
|
13,45
|
13,5
|
120.000
|
19.368.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
13,50
|
27,0
|
120.000
|
38.880.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
13,51
|
27,0
|
120.000
|
38.908.800
|
|
|
Loại 1
|
1
|
13,55
|
13,6
|
120.000
|
19.512.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
13,15
|
13,2
|
120.000
|
18.936.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
14,97
|
15,0
|
90.000
|
16.167.600
|
|
|
Loại 3
|
1
|
15,17
|
15,2
|
77.000
|
14.017.080
|
|
|
Loại 4
|
1
|
15,18
|
15,2
|
59.000
|
10.747.440
|
|
|
Loại 4
|
1
|
15,54
|
15,5
|
59.000
|
11.002.320
|
|
|
Loại 4
|
1
|
15,02
|
15,0
|
59.000
|
10.634.160
|
|
|
Loại 4
|
1
|
15,60
|
15,6
|
59.000
|
11.044.800
|
|
2
|
Dãy 503
|
4
|
|
39,6
|
|
37.065.600
|
|
|
Loại 1
|
1
|
12
|
12
|
78.000
|
11.232.000
|
|
|
Loại 1
|
3
|
9,2
|
27,6
|
78.000
|
25.833.600
|
|
3
|
Dãy 7 gian 2 tầng HTX mua bán
|
7
|
|
95,9
|
|
91.735.200
|
|
|
Loại 1
|
1
|
13,7
|
13,7
|
90.000
|
14.796.000
|
|
|
Loại 2
|
6
|
13,7
|
82,2
|
78.000
|
76.939.200
|
|
4
|
Dãy 4 gian HTX mua bán
|
4
|
|
58,0
|
|
54.288.000
|
|
|
Loại 1
|
4
|
14,5
|
58
|
78.000
|
54.288.000
|
|
5
|
Dãy trái cổng chính 6 gian
|
6
|
|
62,4
|
|
60.153.600
|
|
|
Loại 1
|
2
|
10,4
|
20,8
|
85.000
|
21.216.000
|
|
|
Loại 2
|
4
|
10,4
|
41,6
|
78.000
|
38.937.600
|
|
6
|
Dãy 2 gian phía sau Phù Lưu
|
2
|
|
24,0
|
|
23.472.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
12
|
12
|
85.000
|
12.240.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
12
|
12
|
78.000
|
11.232.000
|
|
7
|
Dãy 21 gian trong chợ
|
21
|
|
247,8
|
|
137.068.800
|
|
|
Loại 1
|
1
|
11,8
|
11,8
|
48.000
|
6.796.800
|
|
|
Loại 2
|
20
|
11,8
|
236
|
46.000
|
130.272.000
|
|
8
|
Dãy 5 gian khu vệ sinh
|
5
|
|
94,5
|
|
31.752.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
18,9
|
18,9
|
32.000
|
7.257.600
|
|
|
Loại 2
|
4
|
18,9
|
75,6
|
27.000
|
24.494.400
|
|
9
|
4 Gian phía trong Phù Lưu
|
4
|
|
49,6
|
|
23.808.000
|
|
|
Loại 1
|
4
|
12,4
|
49,6
|
40.000
|
23.808.000
|
|
10
|
7 Gian Fibrôximăng
|
8
|
|
107,2
|
|
45.024.000
|
|
|
Loại 1
|
3
|
17,1
|
51,3
|
35.000
|
21.546.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
14,1
|
14,1
|
35.000
|
5.922.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
12,3
|
24,6
|
35.000
|
10.332.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
8,6
|
17,2
|
35.000
|
7.224.000
|
|
11
|
4 Gian khu tập thể
|
4
|
|
59,8
|
|
26.094.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
16,3
|
16,3
|
40.000
|
7.824.000
|
|
|
Loại 2
|
2
|
16,3
|
32,6
|
35.000
|
13.692.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
10,9
|
10,9
|
35.000
|
4.578.000
|
|
12
|
4 hộ cầu tạm
|
4
|
|
24,8
|
|
20.244.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
9,4
|
9,4
|
70.000
|
7.896.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
5,6
|
5,6
|
70.000
|
4.704.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
3,2
|
3,2
|
65.000
|
2.496.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
6,6
|
6,6
|
65.000
|
5.148.000
|
|
13
|
8 ki ốt đầu cổng
|
8
|
|
74,4
|
|
73.767.600
|
|
|
Loại 1
|
1
|
9,3
|
9,3
|
106.000
|
11.829.600
|
|
|
Loại 1
|
1
|
9,3
|
9,3
|
106.000
|
11.829.600
|
|
|
Loại 2
|
1
|
9,3
|
9,3
|
90.000
|
10.044.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
9,3
|
9,3
|
80.000
|
8.928.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
9,3
|
9,3
|
78.000
|
8.704.800
|
|
|
Loại 3
|
1
|
9,3
|
9,3
|
78.000
|
8.704.800
|
|
|
Loại 4
|
1
|
9,3
|
9,3
|
64.000
|
7.142.400
|
|
|
Loại 5
|
1
|
9,3
|
9,3
|
59.000
|
6.584.400
|
|
14
|
20 Gian phía sau Phù Lưu
|
20
|
|
105,0
|
|
77.786.400
|
|
|
Loại 1
|
1
|
5,8
|
5,8
|
85.000
|
5.916.000
|
|
|
Loại 2
|
9
|
5,8
|
52,2
|
78.000
|
48.859.200
|
|
|
Loại 3
|
1
|
4,7
|
4,7
|
48.000
|
2.707.200
|
|
|
Loại 4
|
9
|
4,7
|
42,3
|
40.000
|
20.304.000
|
|
II
|
TRUNG TÂM
II
|
135
|
|
518,8
|
|
251.815.200
|
|
1
|
Hàng cau, mỳ
|
18
|
|
72,0
|
|
28.704.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
4
|
8
|
40.000
|
3.840.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
38.000
|
1.824.000
|
|
|
Loại 3
|
15
|
4
|
60
|
32.000
|
23.040.000
|
|
2
|
Cầu thực phẩm
|
9
|
|
36,0
|
|
16.896.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
43.000
|
2.064.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
43.000
|
2.064.000
|
|
|
Loại 2
|
7
|
4
|
28
|
38.000
|
12.768.000
|
|
3
|
Hàng cá, thịt bò, hàng vặt
|
21
|
|
67,8
|
|
31.732.800
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4,4
|
4,4
|
43.000
|
2.270.400
|
|
|
Loại 1
|
1
|
3,2
|
3,2
|
43.000
|
1.651.200
|
|
|
Loại 1
|
2
|
3
|
6
|
43.000
|
3.096.000
|
|
|
Loại 2
|
8
|
2,6
|
20,8
|
38.000
|
9.484.800
|
|
|
Loại 2
|
1
|
3,4
|
3,4
|
38.000
|
1.550.400
|
|
|
Loại 2
|
3
|
3
|
9
|
38.000
|
4.104.000
|
|
|
Loại 2
|
4
|
4
|
16
|
38.000
|
7.296.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
5
|
5
|
38.000
|
2.280.000
|
|
4
|
Hàng thịt lợn
|
16
|
|
64,0
|
|
30.624.000
|
|
|
Loại 1
|
6
|
4
|
24
|
43.000
|
12.384.000
|
|
|
Loại 2
|
10
|
4
|
40
|
38.000
|
18.240.000
|
|
5
|
Hàng giải khát
|
43
|
|
180,0
|
|
77.496.000
|
|
|
Loại 1
|
3
|
4
|
12
|
43.000
|
6.192.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
4
|
8
|
43.000
|
4.128.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6
|
6
|
43.000
|
3.096.000
|
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
40.000
|
3.840.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
6
|
6
|
40.000
|
2.880.000
|
|
|
Loại 2
|
3
|
4
|
12
|
40.000
|
5.760.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
4
|
4
|
38.000
|
1.824.000
|
|
|
Loại 4
|
7
|
4
|
28
|
37.000
|
12.432.000
|
|
|
Loại 4
|
2
|
4
|
8
|
37.000
|
3.552.000
|
|
|
Loại 5
|
15
|
4
|
60
|
32.000
|
23.040.000
|
|
|
Loại 5
|
2
|
6
|
12
|
32.000
|
4.608.000
|
|
|
Loại 5
|
1
|
4
|
4
|
32.000
|
1.536.000
|
|
|
Loại 5
|
3
|
4
|
12
|
32.000
|
4.608.000
|
|
6
|
Cầu tạm đỗ lạc
|
28
|
|
99,0
|
|
66.362.400
|
|
|
Loại 1
|
1
|
2,9
|
2,9
|
69.000
|
2.401.200
|
|
|
Loại 1
|
1
|
3,4
|
3,4
|
69.000
|
2.815.200
|
|
|
Loại 1
|
1
|
3,3
|
3,3
|
69.000
|
2.732.400
|
|
|
Loại 1
|
1
|
3
|
3
|
69.000
|
2.484.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
3,2
|
3,2
|
59.000
|
2.265.600
|
|
|
Loại 2
|
1
|
3
|
3
|
59.000
|
2.124.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
3,7
|
3,7
|
59.000
|
2.619.600
|
|
|
Loại 2
|
1
|
3,7
|
3,7
|
59.000
|
2.619.600
|
|
|
Loại 3
|
1
|
5,6
|
5,6
|
53.000
|
3.561.600
|
|
|
Loại 3
|
1
|
5,05
|
5,05
|
53.000
|
3.211.800
|
|
|
Loại 3
|
1
|
4,4
|
4,4
|
53.000
|
2.798.400
|
|
|
Loại 3
|
1
|
6,2
|
6,2
|
53.000
|
3.943.200
|
|
|
Loại 3
|
1
|
2,8
|
2,8
|
53.000
|
1.780.800
|
|
|
Loại 3
|
1
|
4,5
|
4,5
|
53.000
|
2.862.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
3,2
|
3,2
|
53.000
|
2.035.200
|
|
|
Loại 3
|
1
|
3
|
3
|
53.000
|
1.908.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
3,2
|
3,2
|
53.000
|
2.035.200
|
|
|
Loại 3
|
2
|
3
|
6
|
53.000
|
3.816.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
4,8
|
4,8
|
53.000
|
3.052.800
|
|
|
Loại 3
|
1
|
3,1
|
3,1
|
53.000
|
1.971.600
|
|
|
Loại 3
|
]
|
4,05
|
4,05
|
53.000
|
2.575.800
|
|
|
Loại 3
|
1
|
3
|
3
|
53.000
|
1.908.000
|
|
|
Loại 3
|
2
|
3,2
|
6,4
|
53.000
|
4.070.400
|
|
|
Loại 3
|
1
|
2,2
|
2,2
|
53.000
|
1.399.200
|
|
|
Loại 3
|
1
|
2,3
|
2,3
|
53.000
|
1.462.800
|
|
|
Loại 3
|
1
|
3
|
3
|
53.000
|
1.908.000
|
|
III
|
TRUNG TÂM I
|
265
|
0
|
1.124,7
|
|
585.418.200
|
|
1
|
Hàng bánh kẹo
|
11
|
|
44,0
|
|
25.488.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
55.000
|
2.640.000
|
|
|
Loại 2
|
4
|
4
|
16
|
50.000
|
9.600.000
|
|
|
Loại 3
|
6
|
4
|
24
|
46.000
|
13.248.000
|
|
2
|
Hàng hoa quả
|
10
|
|
40,0
|
|
19.392.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
4
|
8
|
44.000
|
4.224.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
4
|
8
|
44.000
|
4.224.000
|
|
|
Loại 2
|
6
|
4
|
24
|
38.000
|
10.944.000
|
|
3
|
Hàng tạp hoá
|
62
|
|
252,0
|
|
130.224.000
|
|
|
Loại 1
|
9
|
4
|
36
|
69.000
|
29.808.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
50.000
|
2.400.000
|
|
|
Loại 3
|
2
|
6
|
12
|
46.000
|
6.624.000
|
|
|
Loại 3
|
4
|
4
|
16
|
46.000
|
8.832.000
|
|
|
Loại 4
|
4
|
4
|
16
|
45.000
|
8.640.000
|
|
|
Loại 5
|
7
|
4
|
28
|
40.000
|
13.440.000
|
|
|
Loại 6
|
9
|
4
|
36
|
36.000
|
15.552.000
|
|
|
Loại 6
|
9
|
4
|
36
|
36.000
|
15.552.000
|
|
|
Loại 6
|
9
|
4
|
36
|
36.000
|
15.552.000
|
|
|
Loại 6
|
8
|
4
|
32
|
36.000
|
13.824.000
|
|
4
|
Hàng vải
|
24
|
|
104,0
|
|
52.560.000
|
|
|
Loại 1
|
4
|
4
|
16
|
69.000
|
13.248.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
45.000
|
2.160.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
6
|
6
|
40.000
|
2.880.000
|
|
|
Loại 3
|
3
|
4
|
12
|
40.000
|
5.760.000
|
|
|
Loại 4
|
3
|
6
|
18
|
36.000
|
7.776.000
|
|
|
Loại 4
|
2
|
4
|
8
|
36.000
|
3.456.000
|
|
|
Loại 4
|
2
|
4
|
8
|
36.000
|
3.456.000
|
|
|
Loại 4
|
2
|
4
|
8
|
36.000
|
3.456.000
|
|
|
Loại 4
|
2
|
4
|
8
|
36.000
|
3.456.000
|
|
|
Loại 4
|
4
|
4
|
16
|
36.000
|
6.912.000
|
|
5
|
Hàng quần áo
|
30
|
|
120,0
|
|
61.632.000
|
|
|
Loại 1
|
5
|
4
|
20
|
69.000
|
16.560.000
|
|
|
Loại 2
|
3
|
4
|
12
|
45.000
|
6.480.000
|
|
|
Loại 3
|
3
|
4
|
12
|
40.000
|
5.760.000
|
|
|
Loại 4
|
11
|
4
|
44
|
36.000
|
19.008.000
|
|
|
Loại 4
|
2
|
4
|
8
|
36.000
|
3.456.000
|
|
|
Loại 4
|
6
|
4
|
24
|
36.000
|
10.368.000
|
|
6
|
Hàng nhôm
|
3
|
|
18,6
|
|
10.788.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6,2
|
6,2
|
69.000
|
5.133.600
|
|
|
Loại 2
|
1
|
6,2
|
6,2
|
40.000
|
2.976.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
6,2
|
6,2
|
36.000
|
2.678.400
|
|
7
|
Hàng nan
|
10
|
|
44,0
|
|
24.456.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
55.000
|
2.640.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
6
|
6
|
50.000
|
3.600.000
|
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
50.000
|
4.800.000
|
|
|
Loại 3
|
2
|
5
|
10
|
43.000
|
5.160.000
|
|
|
Loại 3
|
4
|
4
|
16
|
43.000
|
8.256.000
|
|
8
|
Hàng chiếu
|
4
|
|
24,0
|
|
10.656.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6
|
6
|
40.000
|
2.880.000
|
|
|
Loại 2
|
3
|
6
|
18
|
36.000
|
7.776.000
|
|
9
|
Hàng nhựa
|
7
|
|
36,0
|
|
20.040.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
50.000
|
2.400.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6
|
6
|
50.000
|
3.600.000
|
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
45.000
|
4.320.000
|
|
|
Loại 2
|
3
|
6
|
18
|
45.000
|
9.720.000
|
|
10
|
Hàng khô
|
25
|
|
100,0
|
|
52.560.000
|
|
|
Loại 1
|
5
|
4
|
20
|
69.000
|
16.560.000
|
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
45.000
|
4.320.000
|
|
|
Loại 3
|
3
|
4
|
12
|
40.000
|
5.760.000
|
|
|
Loại 4
|
15
|
4
|
60
|
36.000
|
25.920.000
|
|
11
|
Hàng dép
|
22
|
|
88,0
|
|
45.792.000
|
|
|
Loại 1
|
4
|
4
|
16
|
69.000
|
13.248.000
|
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
45.000
|
4.320.000
|
|
|
Loại 3
|
3
|
4
|
12
|
40.000
|
5.760.000
|
|
|
Loại 4
|
13
|
4
|
52
|
36.000
|
22.464.000
|
|
12
|
Hàng đường sữa
|
26
|
|
104,0
|
|
52.464.000
|
|
|
Loại 1
|
4
|
4
|
16
|
69.000
|
13.248.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
45.000
|
2.160.000
|
|
|
Loại 3
|
4
|
4
|
16
|
40.000
|
7.680.000
|
|
|
Loại 4
|
1
|
4
|
4
|
36.000
|
1.728.000
|
|
|
Loại 4
|
10
|
4
|
40
|
36.000
|
17.280.000
|
|
|
Loại 4
|
6
|
4
|
24
|
36.000
|
10.368.000
|
|
13
|
Hàng hương oản
|
10
|
|
40,0
|
|
23.136.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
55.000
|
2.640.000
|
|
|
Loại 2
|
3
|
4
|
12
|
50.000
|
7.200.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
4
|
4
|
47.000
|
2.256.000
|
|
|
Loại 4
|
5
|
4
|
20
|
46.000
|
11.040.000
|
|
14
|
Hàng nón
|
8
|
|
32,0
|
|
17.184.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
4
|
8
|
69.000
|
6.624.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
40.000
|
1.920.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
4
|
4
|
36.000
|
1.728.000
|
|
|
Loại 3
|
4
|
4
|
16
|
36.000
|
6.912.000
|
|
15
|
Hàng sành sứ
|
9
|
|
40,0
|
|
20.832.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
69.000
|
3.312.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
69.000
|
3.312.000
|
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
40.000
|
3.840.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
4
|
4
|
36.000
|
1.728.000
|
|
|
Loại 3
|
2
|
2
|
4
|
36.000
|
1.728.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
10
|
10
|
36.000
|
4.320.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
6
|
6
|
36.000
|
2.592.000
|
|
16
|
Hàng sắt
|
4
|
|
38,13
|
|
18.214.200
|
|
|
Loại 1
|
1
|
11
|
11
|
45.000
|
5.940.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
5,13
|
5,13
|
45.000
|
2.770.200
|
|
|
Loại 2
|
1
|
14,6
|
14,6
|
36.000
|
6.307.200
|
|
|
Loại 2
|
1
|
7,4
|
7,4
|
36.000
|
3.196.800
|
|
IV
|
Các hộ
không thường xuyên thành cố định năm 2021
|
41
|
4
|
270
|
0
|
184.617.600
|
|
1
|
Dẫy
3 ô đầu cổng ngõ 5
|
3
|
|
10
|
|
7.860.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
70.000
|
3.360.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
3
|
3
|
65.000
|
2.340.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
3
|
3
|
60.000
|
2.160.000
|
|
2
|
Cầu hàng khoai lá dong
|
15
|
|
82,70
|
|
48.438.000
|
|
|
Loại 1
|
3
|
6
|
18
|
55.000
|
11.880.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
17,5
|
17,5
|
55.000
|
11.550.000
|
|
|
Loại 2
|
1
|
13
|
13
|
50.000
|
7.800.000
|
|
|
Loại 2
|
3
|
3
|
9
|
50.000
|
5.400.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
3,8
|
3,8
|
45.000
|
2.052.000
|
|
|
Loại 3
|
1
|
6,4
|
6,4
|
45.000
|
3.456.000
|
|
|
Loại 4
|
5
|
3
|
15
|
35.000
|
6.300.000
|
|
3
|
Mặt đường ngõ 5 chợ
|
6
|
|
64,34
|
|
61.766.400
|
|
|
Loại 1
|
1
|
15,5
|
15,5
|
80.000
|
14.880.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
8,6
|
8,6
|
80.000
|
8.256.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
8,3
|
8,3
|
80.000
|
7.968.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
12,04
|
12,04
|
80.000
|
11.558.400
|
|
|
Loại 1
|
1
|
11,9
|
11,9
|
80.000
|
11.424.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
8
|
8
|
80.000
|
7.680.000
|
|
4
|
Dẫy
4 ô phía sau 6 gian ngõ 3
|
4
|
|
29,2
|
|
15.067.200
|
|
|
Loại 1
|
1
|
8,5
|
8,5
|
43.000
|
4.386.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
7,4
|
7,4
|
43.000
|
3.818.400
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6,7
|
6,7
|
43.000
|
3.457.200
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6,6
|
6,6
|
43.000
|
3.405.600
|
|
5
|
Hàng măng
|
7
|
|
67,9
|
|
40.740.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
8,3
|
8,3
|
50.000
|
4.980.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
9,9
|
9,9
|
50.000
|
5.940.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
10,2
|
20,4
|
50.000
|
12.240.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
9,3
|
9,3
|
50.000
|
5.580.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
9
|
9
|
50.000
|
5.400.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
11
|
11
|
50.000
|
6.600.000
|
|
6
|
Dẫy
5 ô đầu hồi BQL chợ
|
5
|
|
11,5
|
|
8.970.000
|
|
|
Loại 1
|
5
|
2,3
|
11,5
|
65.000
|
8.970.000
|
|
7
|
Hàng ăn
|
1
|
4
|
4
|
|
1.776.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
37.000
|
1.776.000
|
|
V
|
19 ki ốt
nguyên HTXMB Tân Hồng
|
43
|
248
|
480
|
|
289.597.800
|
|
A
|
Thu diện tích ki ốt
|
19
|
138,4
|
300,67
|
|
244.852.800
|
|
1
|
Các hộ ngõ 3 toa
|
9
|
65,29
|
128,5
|
|
100.230.000
|
|
|
Loại 1
|
4
|
15,75
|
63
|
65.000
|
49.140.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
15,96
|
31,92
|
65.000
|
24.897.600
|
|
|
Loại 1
|
1
|
11,5
|
11,5
|
65.000
|
8.970.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
11,08
|
11,08
|
65.000
|
8.642.400
|
|
|
Loại 1
|
1
|
11
|
11
|
65.000
|
8.580.000
|
|
2
|
Các hộ mặt ngoài ngõ 3
|
10
|
73,06
|
172,17
|
|
144.622.800
|
|
|
Loại 1
|
2
|
16,31
|
32,62
|
70.000
|
27.400.800
|
|
|
Loại 1
|
1
|
20,45
|
20,45
|
70.000
|
17.178.000
|
|
|
Loại 1
|
6
|
16,56
|
99,36
|
70.000
|
83.462.400
|
|
|
Loại 1
|
1
|
19,74
|
19,74
|
70.000
|
16.581.600
|
|
|
B. Thu diện tích chuôi vồ
|
14
|
86,9
|
89,15
|
|
26.745.000
|
|
1
|
Các hộ ngõ 3 toa
|
5
|
24,93
|
27,18
|
|
8.154.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
2,2
|
2,2
|
25.000
|
660.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
2,25
|
4,5
|
25.000
|
1.350.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
14,85
|
14,85
|
25.000
|
4.455.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
5,63
|
5,63
|
25.000
|
1.689.000
|
|
2
|
Các hộ mặt ngoài ngõ 3
|
9
|
61,97
|
61,97
|
|
18.591.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
5,26
|
5,26
|
25.000
|
1.578.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
11,16
|
11,16
|
25.000
|
3.348.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6,44
|
6,44
|
25.000
|
1.932.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6,72
|
6,72
|
25.000
|
2.016.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6,21
|
6,21
|
25.000
|
1.863.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6,44
|
6,44
|
25.000
|
1.932.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
7
|
7
|
25.000
|
2.100.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6,3
|
6,3
|
25.000
|
1.890.000
|
|
|
Loại 1
|
1
|
6,44
|
6,44
|
25.000
|
1.932.000
|
|
C
|
Thu diện tích các hộ có kho
|
10
|
22,5
|
90
|
|
18.000.000
|
|
|
Loại 1
|
2
|
15
|
30
|
20.000
|
7.200.000
|
|
|
Loại 2
|
8
|
7,5
|
60
|
15.000
|
10.800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2020 về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 651/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu do tỉnh Bắc Ninh ban hành
727
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|