1. Khung đánh giá cấp tỉnh theo Phụ lục 01.
2. Khung đánh giá cấp huyện theo Phụ lục 02.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh, Giám đốc
các Sở, ban, ngành đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn có liên
quan, chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
STT
|
|
Mã số chỉ tiêu
thống kê theo QĐ 05/2023/QĐ-TTg
|
Đơn vị tính
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn vị phối hợp
|
A
|
B
|
|
C
|
E
|
|
1
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
T0102
|
Nghìn người
|
TCTK/Cục Thống kê
|
Công an tỉnh
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
|
%
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
T0102
|
Người/km2
|
|
1.3
|
Số hộ
|
T0103
|
Hộ
|
|
1.4
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
T0104
|
Số bé trai/100 bé
gái
|
Công an tỉnh, Sở Y
tế, Sở Tư pháp
|
1.5
|
Tỷ suất sinh thô
|
T0105
|
‰
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
T0106
|
Số con/phụ nữ
|
1.7
|
Tỷ suất chết thô
|
T0107
|
‰
|
1.8
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
T0108
|
‰
|
1.9
|
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
|
T0109
|
‰
|
Công an tỉnh, Sở
Lao động, TB và xã hội
|
1.10
|
Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh
|
T0110
|
Tuổi
|
Công an tỉnh
|
|
Trong đó: số năm sống khỏe
|
|
Năm
|
1.11
|
Số cuộc kết hôn
|
T0111
|
Cuộc
|
Sở Tư pháp
|
|
1.12
|
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu
|
T0112
|
Tuổi
|
Cục Thống kê
|
Sở Tư pháp
|
1.13
|
Số vụ ly hôn
|
T0113
|
Vụ
|
Tòa án ND tỉnh
|
|
1.14
|
Tuổi ly hôn trung bình
|
T0114
|
Tuổi
|
Cục Thống kê
|
1.15
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai
sinh
|
T0115
|
%
|
Cục Thống kê
|
Công an tỉnh, Sở Y
tế, Sở Tư pháp
|
1.16
|
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
|
T0116
|
Trường hợp
|
Sở Tư pháp
|
|
1.17
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
T0117
|
%
|
Cục Thống kê
|
Sở Xây dựng, Công
an cấp tỉnh
|
2
|
LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, BÌNH ĐẲNG GIỚI
|
|
|
|
|
2.1
|
Lực lượng lao động
|
T0201
|
Người
|
TCTK/Cục Thống kê
|
|
2.2
|
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh
|
T0202
|
Người
|
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
Người
|
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
|
Người
|
|
2.3.3
|
Dịch vụ
|
|
Người
|
|
2.3
|
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh
|
|
%
|
|
2.3.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
%
|
|
2.3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
|
%
|
|
2.3.3
|
Dịch vụ
|
|
%
|
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
T0203
|
%
|
Sở Lao động, TB và
XH
|
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
|
%
|
TCTK/Cục Thống kê
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
T0204
|
%
|
|
2.5.1
|
Thành thị
|
|
%
|
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
|
%
|
|
2.6
|
Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức
|
T0205
|
%
|
|
2.7
|
Tỷ lệ người từ 05-17 tuổi tham gia lao động
|
T0206
|
%
|
Sở Lao động, TB và
XH
|
2.8
|
Năng suất lao động
|
T0207
|
|
|
2.8.1
|
Năng suất lao động theo giá hiện hành
|
|
Triệu đồng/lao động
|
|
2.8.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
Triệu đồng/Iao động
|
|
2.8.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
|
Triệu đồng/lao động
|
|
2.8.1.3
|
Dịch vụ
|
|
Triệu đồng/lao động
|
|
2.8.2
|
So với:
|
|
|
|
2.8.2.1
|
Năng suất lao động cả nước
|
|
Lần
|
|
2.8.2.2
|
Năng suất lao động vùng đồng bằng sông Hồng
|
|
Lần
|
|
2.8.3
|
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh
|
|
%
|
|
2.8.3.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
%
|
|
2.8.3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
|
%
|
|
2.8.3.3
|
Dịch vụ
|
|
%
|
|
2.8.4
|
Năng suất lao động theo ngoại tệ
|
|
USD/lao động
|
|
2.9
|
Thu nhập bình quân của lao động đang làm việc
|
T0208
|
Triệu đồng
|
|
2.10
|
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
|
T0209
|
%
|
Ban tổ chức Tỉnh ủy
|
|
2.11
|
Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
T0210
|
%
|
Sở Nội vụ
|
|
2.12
|
Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp
có lãnh đạo chủ chốt là nữ
|
T0211
|
%
|
|
3
|
DOANH NGHIỆP; CƠ SỞ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ
NGHIỆP
|
|
|
|
|
3.1
|
Cơ sở kinh tế
|
T0301
|
|
TCTK/Cục Thống kê
|
|
3.1.1
|
Số cơ sở kinh tế
|
|
Cơ sở
|
|
3.1.2
|
Số lao động trong các cơ sở kinh tế
|
|
Người
|
|
3.2
|
Cơ sở hành chính, sự nghiệp
|
T0302
|
|
Sở Nội vụ
|
Cục Thống kê
|
3.2.1
|
Số cơ sở hành chính, sự nghiệp
|
|
Cơ sở
|
3.2.2
|
Số lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp
|
|
Người
|
3.3
|
Kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản
|
T0303
|
|
Cục Thống kê
|
|
3.3.1
|
Số hộ cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản
|
|
Hộ
|
|
3.3.2
|
Số lao động kinh tế cá thể tham gia hoạt động
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
Người
|
|
3.4
|
Doanh nghiệp
|
T0304
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
3.4.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
|
Doanh nghiệp
|
3.4.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
|
Người
|
3.4.3
|
Nguồn vốn, tài sản, doanh thu thuần, thu nhập của
người lao động, lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
|
|
Tỷ đồng
|
3.4.4
|
Doanh nghiệp thành lập mới
|
T0305
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
3.4.4.1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
|
Doanh nghiệp
|
|
|
Tốc độ tăng
|
|
%
|
|
3.4.4.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
|
Tỷ đồng
|
|
|
Tốc độ tăng
|
|
%
|
|
3.4.4.3
|
Tổng số lao động đăng ký
|
|
Người
|
|
|
Tốc độ tăng
|
|
%
|
|
3.4.5
|
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
|
T0306
|
Doanh nghiệp
|
Cục Thuế tỉnh
|
3.4.6
|
Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động
|
T0306
|
Doanh nghiệp
|
3.4.7
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
T0306
|
Doanh nghiệp
|
|
Tốc độ tăng
|
|
%
|
3.4.8
|
Trang bị tài sản cố định BQ 1 lao động của doanh
nghiệp
|
T0307
|
Tỷ đồng
|
Cục Thống kê
|
Cục Thuế tỉnh
|
3.4.9
|
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
|
T0308
|
Tỷ đồng
|
4
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
4.1
|
Đầu tư nước ngoài
|
T0401
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
BQL Khu kinh tế và
KCN tỉnh
|
4.1.1
|
Số dự án đầu tư nước ngoài
|
|
Dự án
|
4.1.2
|
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
|
|
Triệu USD
|
4.1.3
|
Cấp mới
|
|
Triệu USD
|
4.1.4
|
Điều chỉnh
|
|
Triệu USD
|
4.1.5
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
|
Triệu USD
|
4.2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
T0402
|
Tỷ đồng
|
Cục Thống kê
|
Kho bạc NN, Sở Kế
hoạch và ĐT, BQL Khu kinh tế và KCN tỉnh
|
4.2.1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá
hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
|
Tỷ đồng
|
a
|
Nhà nước
|
|
Tỷ đồng
|
b
|
Ngoài Nhà nước
|
|
Tỷ đồng
|
c
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
Tỷ đồng
|
4.2.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo
giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
|
%
|
|
a
|
Nhà nước
|
|
%
|
|
b
|
Ngoài Nhà nước
|
|
%
|
|
c
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
%
|
|
4.2.3
|
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
theo giá so sánh
|
|
%
|
|
4.3
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với
GRDP
|
T0403
|
%
|
|
4.4
|
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
|
T0404
|
|
|
4.5
|
Năng lực mới tăng chủ yếu trên địa bàn
|
T0405
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG
|
|
|
|
5.1
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
T0406
|
Nghìn m2
|
|
5.2
|
Số lượng nhà ở
|
T0407
|
|
Sở Xây dựng
|
|
Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng
|
|
|
5.3
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
T0408
|
M2
|
5.4
|
Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong
năm
|
T0409
|
Nghìn m2
|
Sở Xây dựng
|
|
5.5
|
Tổng số căn hộ nhà ở nhà ở xã hội hoàn thành
trong năm
|
T0410
|
Căn hộ
|
|
5.6
|
Tổng số diện tích sàn nhà ở xã hội hoàn thành
trong năm
|
|
Nghìn m2
|
|
6
|
TÀI KHOẢN QUỐC GIA
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)
|
T0501
|
Tỷ đồng
|
TCTK/Cục Thống kê
|
Sở Tài chính, Kho
bạc Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước TW chi nhánh tỉnh Bắc Ninh, Bảo hiểm xã hội
tỉnh, Cty TNHH 1 thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Ninh
|
|
(Quy mô GRDP)
|
|
|
6.1.1
|
GRDP theo VNĐ giá hiện hành
|
|
Tỷ đồng
|
|
Chia ra: + Tổng giá trị tăng thêm (GTTT)
|
|
|
|
+ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
|
|
6.1.2
|
GRDP theo VNĐ giá so sánh 2010
|
|
Tỷ đồng
|
6.1.3
|
GRDP theo đô-la Mỹ giá hiện hành
|
|
Nghìn USD
|
6.2
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn
|
T0502
|
|
|
Theo ngành kinh tế
|
|
%
|
a
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
%
|
b
|
Công nghiệp và xây dựng
|
|
%
|
c
|
Trong đó: Công nghiệp
|
|
%
|
d
|
Dịch vụ
|
|
%
|
e
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
|
%
|
|
Theo loại hình kinh tế
|
|
%
|
a
|
Nhà nước
|
|
%
|
b
|
Ngoài Nhà nước
|
|
%
|
c
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
%
|
d
|
Thuế và trợ cấp sản phẩm
|
|
%
|
6.3
|
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh
|
T0503
|
|
|
Theo khu vực kinh tế
|
|
%
|
a
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
%
|
b
|
Công nghiệp và xây dựng
|
|
%
|
c
|
Trong đó: Công nghiệp
|
|
%
|
d
|
Dịch vụ
|
|
%
|
e
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
|
%
|
|
Theo loại hình kinh tế
|
|
%
|
a
|
Nhà nước
|
|
%
|
b
|
Ngoài Nhà nước
|
|
%
|
c
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
%
|
d
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
|
%
|
6.4
|
So sánh GRDP Bắc Ninh với cả nước và Vùng ĐBSH
|
|
|
6.4.1
|
So với GDP cả nước
|
|
Lần
|
6.4.2
|
So với tổng GRDP của vùng ĐBSH
|
|
Lần
|
6.5
|
GRDP bình quân đầu người
|
T0504
|
|
6.5.1
|
GRDP BQ đầu người VNĐ giá hiện hành
|
|
Triệu đồng
|
6.5.2
|
GRDP BQ đầu người theo đô-la Mỹ giá hiện hành
(USD)
|
|
USD
|
6.5.3
|
Tốc độ tăng GRDP BQ đầu người theo giá so sánh
|
|
%
|
6.6
|
GRDP BQ đầu người so với cả nước và vung ĐBSH
|
|
%
|
6.6.1
|
GRDP BQ đầu người Bắc Ninh so với cả nước
|
|
Lần
|
6.6.2
|
GRDP BQ đầu người Bắc Ninh so với Vùng ĐBSH
|
|
Lần
|
6.7
|
Tỷ trọng GTTT của dịch vụ logistics trong GRDP
|
T0505
|
%
|
TCTK
|
Cục TK, Sở Công
thương, Sở Giao thông vận tải
|
6.8
|
Chi phí logistics so với tổng sản phẩm trên địa
bàn
|
T0506
|
%
|
6.9
|
Tỷ trọng GTTT của kinh tế số trong GRDP
|
T0507
|
%
|
Cục TK, Sở Thông
tin và Truyền thông
|
7
|
TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
|
|
|
7.1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
T0601
|
Tỷ đồng
|
Sở Tài chính
|
Kho bạc NN, Cục
Thuế tỉnh
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
|
Tỷ đồng
|
7.1.1
|
Tốc độ tăng Thu NSNN
|
|
%
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
|
%
|
7.1.2
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
|
%
|
7.1.3
|
Cơ cấu thu
|
|
%
|
7.2
|
Chi ngân sách tỉnh
|
T0602
|
Tỷ đồng
|
Kho bạc NN
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của NS tỉnh
|
|
Tỷ đồng
|
7.2.1
|
Tốc độ tăng chi ngân sách tỉnh
|
|
%
|
|
Trong đó: Tốc độ tăng chi đầu tư phát triển
của NS tỉnh
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển trong chi NS tỉnh
|
|
%
|
7.2.3
|
Cơ cấu chi NS tỉnh
|
|
|
8
|
TIỀN TỆ VÀ BẢO HIỂM
|
|
|
|
|
8.1
|
Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
T0701
|
Tỷ đồng
|
Ngân hàng nhà nước
Chi nhánh Bắc Ninh
|
|
8.2
|
Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
T0702
|
Tỷ đồng
|
|
8.3
|
Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ
|
T0703
|
%
|
|
8.4
|
Số người tham gia BHXH
|
T0704
|
Người
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
8.5
|
Số người tham gia BHYT
|
T0705
|
Người
|
|
8.6
|
Số người tham gia BH thất nghiệp
|
T0706
|
Người
|
|
8.7
|
Số người được hưởng:
|
T0707
|
|
|
8.7.1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
Người
|
|
8.7.2
|
Bảo hiểm y tế
|
|
Người
|
|
8.7.3
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
Người
|
|
8.8
|
Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp
|
T0708
|
Tỷ đồng
|
|
8.8.2
|
Phần thu:
|
|
|
|
8.8.2.1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
Tỷ đồng
|
|
8.8.2.2
|
Bảo hiểm y tế
|
|
Tỷ đồng
|
|
8.8.2.3
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
Tỷ đồng
|
|
8.8.3
|
Phần chi:
|
|
|
|
8.8.3.1
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
Tỷ đồng
|
|
8.8.3.2
|
Bảo hiểm y tế
|
|
Tỷ đồng
|
|
8 8.3.3
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
Tỷ đồng
|
|
9
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
9.1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt
nước nuôi trồng thủy sản
|
T0801
|
Tỷ đồng
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài nguyên và
MT
|
9.1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
a
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
|
T0802
|
Nghìn ha
|
|
Trong đó: Lúa
|
|
"
|
b
|
Năng suất cây lương thực có hạt
|
T0804
|
Tạ/ha
|
|
c
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
T0805
|
Nghìn tấn
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
|
Nghìn tấn
|
|
d
|
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
|
|
kg
|
|
9.1.3
|
Cây lâu năm
|
|
|
|
a
|
Diện tích cây lâu năm
|
T0803
|
Nghìn ha
|
Sở NN và PTNT
|
b
|
Năng suất cây lâu năm
|
T0804
|
Tạ/ha
|
|
c
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
T0805
|
|
|
|
.............................................
|
|
|
|
|
.............................................
|
|
|
|
|
.............................................
|
|
|
|
9.1.4
|
Số gia súc, gia cầm
|
T0806
|
|
Sở NN và PTNT
|
a
|
Trâu
|
|
Con
|
b
|
Bò
|
|
Con
|
c
|
Lợn
|
|
Con
|
d
|
Gia cầm
|
|
Con
|
9.1.5
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
T0807
|
|
|
a
|
Thịt trâu hơi
|
|
Tấn
|
|
b
|
Thịt bò hơi
|
|
Tấn
|
|
c
|
Thịt lợn hơi
|
|
Tấn
|
|
d
|
Thịt gia cầm hơi
|
|
Tấn
|
|
9.2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
T0808
|
Ha
|
Sở NN và PTNT
|
|
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
T0809
|
|
9.3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
T0810
|
Ha
|
Sở NN và PTNT
|
|
Diện tích thu hoạch thủy sản
|
T0811
|
Ha
|
|
9.3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
T0812
|
Tấn
|
|
9.3.1.1
|
Nuôi trồng
|
|
Tấn
|
|
9.3.1.2
|
Khai thác
|
|
Tấn
|
|
9.4
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
T0814
|
%
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
9.5
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
|
%
|
|
9.6
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu
|
|
%
|
|
10
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
10.1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
T0901
|
%
|
Cục Thống kê
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
%
|
|
10.2
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo trong GRDP
|
|
%
|
|
10.3
|
Sản lượng một số sản phẩm chủ yếu
|
T0902
|
ĐVT
|
|
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)
|
|
|
|
|
..........................................
|
|
|
|
|
..........................................
|
|
|
|
|
..........................................
|
|
|
|
|
..........................................
|
|
|
|
10.4
|
Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp
|
T0903
|
|
Sở Công Thương
|
|
11
|
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
11.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
T1001
|
Tỷ đồng
|
Cục Thống kê
|
|
|
Tốc độ tăng
|
|
%
|
|
11.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
T1002
|
Tỷ đồng
|
|
|
Tốc độ tăng
|
|
%
|
|
11.3
|
Doanh thu dịch vụ khác
|
T1003
|
Tỷ đồng
|
|
11.4
|
Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
|
T1004
|
Chợ/siêu thị/TTTM
|
Sở Công Thương
|
|
12
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
|
|
12.1
|
Chỉ số giá tiêu dùng (năm trước =100)
|
T1101
|
%
|
Cục Thống kê
|
|
12.2
|
Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản, công nghiệp xây dựng và dịch vụ
|
T1102
|
%
|
|
13
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
13.1
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận
tải
|
T1201
|
Tỷ đồng
|
Cục Thống kê
|
|
13.2
|
Số lượt hành khách vận chuyển
|
T1202
|
Hành khách
|
|
13.3
|
Số lượt hành khách luân chuyển
|
T1202
|
HK.Km
|
|
13.4
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
|
T1203
|
Tấn
|
|
13.5
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển
|
T1203
|
Tấn.Km
|
|
14
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
14.1
|
Số lượng thuê bao điện thoại
|
T1301
|
Thuê bao
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
Cục Thống kê
|
14.2
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động
|
T1302
|
%
|
Cục Thống kê
|
|
14.3
|
Tỷ lệ người sử dụng internet
|
T1303
|
%
|
|
14.4
|
Số lượng thuê bao truy nhập internet băng rộng
|
T1304
|
Thuê bao
|
Số Thông tin truyền
thông
|
Cục Thống kê
|
14.5
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet
|
T1305
|
%
|
Cục Thống kê
|
|
14.6
|
Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử
|
T1306
|
Người
|
Sở Công Thương
|
|
14.7
|
Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin
|
T1307
|
Tỷ đồng
|
Cục Thống kê
|
Sở Thông tin và TT
|
14.8
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
T1308
|
%
|
|
14.9
|
Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động
|
T1309
|
%
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
Cục Thống kê
|
14.10
|
Tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông
tin và truyền thông
|
T1310
|
%
|
Cục Thống kê
|
|
14.11
|
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
T1311
|
%
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
|
14.12
|
Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực
tuyến
|
T1312
|
Dịch vụ
|
|
14.13
|
Tỷ lệ người dân tham gia mạng xã hội
|
T1313
|
%
|
Cục Thống kê
|
|
15
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
15.1
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
15.2
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Cục Thống kê, Sở
Tài chính
|
16
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
16.1
|
Số cơ sở giáo dục mầm non
|
T1501
|
Trường
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
16.2
|
Số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
|
T1502
|
Lớp/Nhóm
|
|
16.3
|
Số phòng học mầm non
|
T1503
|
Phòng
|
|
16.4
|
Số giáo viên mầm non
|
T1504
|
Người
|
|
16.5
|
Số trẻ em mầm non
|
T1505
|
Người
|
|
16.6
|
Số trường học các cấp
|
T1506
|
Trường
|
|
16.7
|
Số lớp học phổ thông
|
T1507
|
Lớp
|
|
16.8
|
Số phòng học phổ thông
|
T1508
|
Phòng
|
|
16.9
|
Số giáo viên phổ thông
|
T1509
|
Người
|
|
16.10
|
Số học sinh phổ thông
|
T1510
|
Người
|
|
16.11
|
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
|
T1511
|
Học sinh
|
|
a
|
Tiểu học
|
|
Học sinh
|
|
b
|
Trung học cơ sở
|
|
Học sinh
|
|
c
|
Phổ thông trung học
|
|
Học sinh
|
|
16.12
|
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
|
T1512
|
Học sinh
|
|
a
|
Tiểu học
|
|
Học sinh
|
|
b
|
Trung học cơ sở
|
|
Học sinh
|
|
c
|
Phổ thông trung học
|
|
Học sinh
|
|
16.13
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
T1513
|
%
|
Cục Thống kê
|
a
|
Tiểu học
|
|
%
|
b
|
Trung học cơ sở
|
|
%
|
c
|
Phổ thông trung học
|
|
%
|
|
Tỷ lệ trường học các cấp dạt chuẩn quốc gia
|
|
%
|
|
a
|
Mầm non
|
|
%
|
|
b
|
Tiểu học
|
|
%
|
|
c
|
Trung học cơ sở
|
|
%
|
|
d
|
Phổ thông trung học
|
|
%
|
|
16.14
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
T1514
|
%
|
|
a
|
Mầm non
|
|
%
|
|
b
|
Tiểu học
|
|
%
|
|
c
|
Trung học cơ sở
|
|
%
|
|
d
|
Phổ thông trung học
|
|
%
|
|
16.15
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36
tháng tuổi đi nhà trẻ
|
|
%
|
|
16.16
|
Tỷ lệ huy động trẻ từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu
giáo
|
|
%
|
|
17
|
Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
17.1
|
Số bác sĩ trên 10.000 dân
|
T1601
|
Bác sĩ
|
Sở Y tế
|
Cục Thống kê
|
17.2
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
T1601
|
Giường
|
17.3
|
Tỷ suất chết của trẻ dưới 01 tuổi
|
T1602
|
‰
|
Cục Thống kê
|
|
17.4
|
Tỷ suất chết của trẻ dưới 05 tuổi
|
T1603
|
‰
|
|
17.5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin
|
T1604
|
%
|
Sở Y tế
|
|
17.6
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng
|
T1605
|
%
|
|
a
|
Cân nặng theo tuổi
|
"
|
%
|
|
b
|
Chiều cao theo tuổi
|
"
|
%
|
|
17.7
|
Số dược sỹ đại học trên 10.000 dân
|
|
Dược sỹ
|
|
17.8
|
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
|
|
Điều dưỡng
|
|
17.9
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
|
%
|
|
17.10
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế so với dân số
|
|
%
|
BHXH tỉnh
|
|
17.11
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện
tử
|
|
%
|
Sở Y Tế
|
|
17.12
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ làm
việc
|
|
%
|
|
17.13
|
Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000
dân
|
T1606
|
Trường hợp
|
Sở Y tế
|
Cục Thống kê
|
17.14
|
Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm
trên 100.000 dân
|
T1607
|
Trường hợp
|
18
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
18.1
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
T1701
|
Tỷ đồng
|
Cục Thống kê
|
|
|
Tốc độ tăng
|
|
%
|
|
18.2
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
T1702
|
Nghìn lượt khách
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
|
18.3
|
Chi tiêu của khách du lịch nội địa
|
T1703
|
Tỷ đồng
|
Cục Thống kê
|
Sở VH-TT và DL
|
19
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
|
19.1
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
T1801
|
|
Tổng cục Thống kê
|
|
19.2
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều
|
T1802
|
%
|
Cục Thống kê
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
|
Điểm phần trăm
|
|
19.3
|
Tỷ lệ trẻ em nghèo đa chiều
|
T1803
|
%
|
|
19.4
|
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng
|
T1804
|
Nghìn đồng
|
|
a
|
So với cả nước
|
|
Lần
|
|
b
|
So với vùng Đồng bằng sông Hồng
|
|
"
|
|
19.5
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ
thống cấp nước tập trung
|
T1805
|
%
|
Sở Xây dựng
|
|
19.6
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch
theo quy chuẩn
|
T1806
|
%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Cục Thống kê
|
19.7
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
T1807
|
%
|
Cục Thống kê
|
|
19.8
|
Tỷ lệ dân số sử dụng hố xí hợp vệ sinh
|
T1808
|
%
|
Cục Thống kê
|
|
19.9
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới
|
|
Huyện
|
|
|
19.10
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành
nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
|
%
|
|
|
19.11
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
|
Huyện
|
|
|
19.12
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành
nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
|
%
|
|
|
19.13
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
|
%
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
|
19.14
|
Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân
phố văn hóa
|
|
%
|
|
19.15
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
|
|
%
|
|
20
|
TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
20.1
|
Tai nạn giao thông
|
T1901
|
|
Công an tỉnh
|
|
|
Số vụ
|
|
Vụ
|
|
|
Số người chết
|
|
Người
|
|
|
Số người bị thương
|
|
Người
|
|
20.2
|
Cháy, nổ
|
T1902
|
|
|
|
Số vụ
|
|
Vụ
|
|
|
Số người chết
|
|
Người
|
|
|
Số người bị thương
|
|
Người
|
|
|
Thiệt hại về tài sản
|
|
|
|
20.3
|
Hoạt động của lực lượng phòng cháy và chữa cháy
|
T1903
|
|
|
|
Số vụ sự cố
|
|
Vụ
|
|
|
Số vụ tai nạn
|
|
Vụ
|
|
|
Số người cứu được
|
|
Người
|
|
|
Số thi thể nạn nhân tìm được
|
|
Người
|
|
21
|
TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
21.1
|
Số vụ án đã khởi tố
|
T2001
|
Vụ
|
Viện KSND tỉnh
|
|
21.2
|
Số bị can đã khởi tố
|
T2001
|
Người
|
|
21.3
|
Số vụ án đã truy tố
|
T2002
|
Vụ
|
|
21.4
|
Số bị can đã truy tố
|
T2002
|
Người
|
|
21.5
|
Số vụ án đã xét xử sơ thẩm
|
T2003
|
Vụ
|
Tòa án ND tỉnh
|
|
21.6
|
Số bị can đã xét xử sơ thẩm
|
T2003
|
Người
|
|
21.7
|
Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý
|
T2004
|
Người
|
Sở Tư pháp
|
|
22
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
22.1
|
Diện tích rừng hiện có
|
T2101
|
Nghìn Ha
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
22.2
|
Diện tích rừng bị thiệt hại
|
T2102
|
Ha
|
|
|
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy
|
|
Ha
|
|
22.3
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
T2103
|
%
|
|
22.4
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
T2104
|
|
|
22.5
|
Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
|
T2105
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
22.6
|
Diện tích đất bị thoái hoá
|
T2106
|
|
|
22.7
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom và xử lý
|
T2107
|
%
|
Sở Y tế
|
22.8
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu
gom, xử lý
|
T2108
|
%
|
|
22.9
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
T2109
|
%
|
Ban quản lý các khu
công nghiệp, Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cục Thống kê
|
22.10
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống
nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
T2110
|
%
|
Sở Công Thương
|
Sở Tài nguyên MT
|
22.11
|
Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10
trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại
các đô thị từ loại IV trở lên
|
T2111
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
23
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
23.1
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
|
|
Điểm
|
Viện NC phát triển
KT-XH
|
|
|
Xếp hạng
|
|
|
|
23.2
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát triển công nghệ
thông tin (ICT index)
|
|
Điểm
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
|
23.3
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh
(PAPI)
|
|
Điểm
|
Viện NC phát triển
KT-XH
|
|
|
Xếp hạng
|
|
|
|
23.4
|
Chỉ số cải cách hành chính (Par index)
|
|
%
|
Sở Nội vụ
|
|
23.5
|
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của
cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
|
%
|
|
STT
|
|
Mã số chỉ tiêu
TK cấp huyện theo Quyết định 05/2023/QĐ-TTg
|
Mã số chỉ tiêu
TK cấp tỉnh tương ứng theo QĐ 05/2023/QĐ-TTg
|
Đơn vị tính
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn vị phối hợp
|
A
|
B
|
C
|
C
|
E
|
F
|
G
|
I
|
DÂN SỐ VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
H0102
|
T0102
|
Nghìn người
|
Cục Thống kê
|
CCTK cấp huyện, Phòng Y tế, Trung tâm y tế huyện,
Phòng Tư pháp, Công an huyện
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
|
|
%
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
H0102
|
T0102
|
Người/km2
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
|
|
‰
|
1.4
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
|
|
Số bé trai/ 100 bé
gái
|
1.5
|
Tổng tỷ suất sinh
|
|
|
Số con/phụ nữ
|
2
|
Số cuộc kết hôn
|
H0103
|
T0111
|
Cuộc
|
Phòng Tư pháp
|
|
3
|
Số vụ ly hôn
|
H0104
|
T0113
|
Vụ
|
Tòa án ND cấp huyện
|
|
4
|
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
H0105
|
T0115
|
Người
|
Phòng Tư pháp
|
|
5
|
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
|
H0106
|
T0116
|
Người
|
|
6
|
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
|
H0107
|
T0209
|
%
|
Ban Tổ chức huyện/thành/thị ủy
|
|
II
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở kinh tế
|
H0201
|
T0301
|
Cơ sở
|
CCTK cấp huyện
|
|
|
Số lao động trong các cơ sở kinh tế
|
H0201
|
T0301
|
Người
|
|
2
|
Số cơ sở hành chính, sự nghiệp
|
H0202
|
T0302
|
Cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
CCTK cấp huyện
|
|
Số lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp
|
H0202
|
T0302
|
Người
|
3
|
Số hộ tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
H0203
|
T0303
|
Hộ
|
CCTK cấp huyện
|
|
|
Số lao động kinh tế cá thể tham gia HĐ nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản
|
H0203
|
T0303
|
Người
|
|
4
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
|
H0204
|
T0304
|
Doanh nghiệp
|
|
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
|
H0204
|
T0304
|
Người
|
|
5
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
|
|
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
|
|
|
Người
|
|
|
6
|
Số dự án thuộc nguồn vốn ngân sách NN do cấp huyện
quản lý
|
H0205
|
|
|
Phòng Tài chính-kế hoạch
|
Ban QL dự án XD huyện, Phòng Kinh tế hạ tầng
|
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách NN
do cấp huyện quản lý
|
H0205
|
|
|
7
|
Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn cấp huyện
|
H0206
|
|
Tỷ đồng
|
UBND huyện
|
Cục Thống kê, CCTK cấp huyện
|
8
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
H0207
|
T0601
|
Tỷ đồng
|
Phòng Tài chính-kế hoạch
|
Kho bạc NN, chi cục Thuế
|
|
Tốc độ tăng
|
|
|
%
|
8.2
|
Trong đó: Thu nội địa
|
|
|
Tỷ đồng
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
|
|
%
|
8.3
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
|
|
%
|
8.4
|
Cơ cấu thu
|
|
|
%
|
9
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
H0208
|
T0602
|
Tỷ đồng
|
Kho bạc NN huyện
|
|
Tốc độ tăng
|
|
|
%
|
9.1
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa
phương
|
|
|
Tỷ đồng
|
|
Tốc độ tăng
|
|
|
%
|
9.2
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân
đối NSĐP
|
|
|
%
|
9.3
|
Cơ cấu chi
|
|
|
%
|
10
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội
|
H0209
|
T0704
|
Người
|
BHXH cấp huyện
|
|
11
|
Số người tham gia bảo hiểm y tế
|
H0210
|
T0705
|
Người
|
|
12
|
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
H0211
|
T0706
|
Người
|
|
13
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
H0212
|
T0707
|
Người
|
|
14
|
Cây lương thực có hạt
|
H0213
|
T0802
|
|
CCTK cấp huyện
|
|
14.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
|
|
|
Ha
|
Phòng NN và PTNT huyện
|
|
Trong đó: Lúa
|
|
|
“
|
|
Năng suất cây lương thực có hạt
|
H0215
|
T0804
|
Tạ/ha
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
|
|
|
|
14.3
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
H0216
|
T0805
|
Tấn
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
|
|
"
|
|
14.4
|
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
|
|
|
Kg
|
|
15
|
Cây lâu năm
|
|
|
|
|
15.1
|
Diện tích cây lâu năm
|
H0214
|
T0803
|
Ha
|
Phòng NN và PTNT huyện
|
15.2
|
Năng suất cây lâu năm
|
H0215
|
T0804
|
Tạ/ha
|
|
15.3
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
H0216
|
T0805
|
ĐVT
|
|
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện, thành phố)
|
|
|
|
|
16
|
Số gia súc, gia cầm
|
H0217
|
T0806
|
|
Phòng NN và PTNT huyện
|
16.1
|
Trâu
|
|
|
Con
|
16.2
|
Bò
|
|
|
“
|
16.3
|
Lợn
|
|
|
“
|
16.4
|
Gia cầm
|
|
|
Nghìn con
|
17
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
H0218
|
T0807
|
Tấn
|
|
17.1
|
Thịt trâu hơi
|
|
|
"
|
|
17.2
|
Thịt bò hơi
|
|
|
"
|
|
17.3
|
Thịt lợn hơi
|
|
|
"
|
|
17.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
|
|
"
|
|
18
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
Phòng NN và PTNT huyện, Hạt kiểm lâm huyện
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
H0219
|
T0808
|
Ha
|
19
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
19.1
|
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
H0220
|
T0810
|
Ha
|
Phòng NN và PTNT huyện
|
19.2
|
Diện tích thu hoạch thủy sản
|
H0221
|
T0811
|
Ha
|
19.3
|
Sản lượng thủy sản
|
H0222
|
T0812
|
Tấn
|
Cục Thống kê
|
|
|
Nuôi trồng
|
|
|
"
|
|
|
Khai thác
|
|
|
"
|
|
20
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông
thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
H0223
|
T0814
|
%
|
Phòng NN và PTNT
|
|
21
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
H0224
|
T1001
|
Tỷ đồng
|
CCTK cấp huyện
|
|
|
Tốc độ tăng
|
|
|
%
|
|
22
|
Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
|
H0225
|
T1004
|
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
|
III
|
XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở giáo dục mầm non
|
H0301
|
T1501
|
Trường
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
|
2
|
Số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
|
H0302
|
T1502
|
Lớp
|
|
3
|
Số phòng học mầm non
|
H0303
|
T1503
|
Phòng
|
|
4
|
Số giáo viên mầm non
|
H0304
|
TI 504
|
Người
|
|
5
|
Số trẻ em mầm non
|
H0305
|
T1505
|
Người
|
|
6
|
Số trường tiểu học, trung học cơ sở
|
H0306
|
T1506
|
Trường
|
|
7
|
Số lớp tiểu học, trung học cơ sở
|
H0307
|
T1507
|
Lớp
|
|
8
|
Số phòng học tiểu học, trung học cơ sở
|
H0308
|
T1508
|
Phòng
|
|
9
|
Số giáo viên tiểu học, trung học cơ sở
|
H0309
|
T1509
|
Người
|
|
10
|
Số học sinh tiểu học, trung học cơ sở
|
H0310
|
T1510
|
Người
|
|
11
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36
tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
|
%
|
|
12
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
|
%
|
|
13
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
|
%
|
|
14.1
|
Tiểu học
|
"
|
|
"
|
|
14.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
|
"
|
|
14.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
|
"
|
|
15
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
|
%
|
|
15.1
|
Mầm non
|
"
|
|
"
|
|
15.2
|
Tiểu học
|
"
|
|
"
|
|
15.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
|
"
|
|
15.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
|
"
|
|
16
|
Tỷ lệ phong học kiên cố
|
%
|
|
%
|
|
16.1
|
Mầm non
|
"
|
|
"
|
|
16.2
|
Tiểu học
|
"
|
|
"
|
|
16.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
|
"
|
|
16.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
|
"
|
|
17
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin
|
H0311
|
T1604
|
%
|
Phòng Y tế, Trung tâm Y tế cấp huyện
|
|
18
|
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng
|
H0312
|
T1804
|
Triệu đồng/tháng
|
UBND cấp huyện
|
Cục Thống kê
|
19
|
Tai nạn giao thông
|
H0313
|
T1901
|
|
Công an cấp huyện
|
|
19.1
|
Số vụ
|
|
|
Vụ
|
|
19.1
|
Số người chết
|
|
|
Người
|
|
19.1
|
Số người bị thương
|
|
|
Người
|
|
20
|
Cháy, nổ
|
H0314
|
T1902
|
|
|
20.1
|
Số vụ
|
|
|
Vụ
|
|
20.1
|
Số người chết
|
|
|
Người
|
|
20.1
|
Số người bị thương
|
|
|
Người
|
|
20.1
|
Thiệt hại về tài sản do cháy, nổ gây ra
|
|
|
Triệu đồng
|
|
21
|
Số vụ án đã khởi tố
|
H0315
|
T2001
|
Vụ
|
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện
|
|
|
Số bị can đã khởi tố
|
H0315
|
T2001
|
Người
|
|
22
|
Số vụ án đã truy tố
|
H0316
|
T2002
|
Vụ
|
|
|
Số bị can đã truy tố
|
H0316
|
T2002
|
Người
|
|
23
|
Số vụ án xét xử sơ thẩm
|
H0317
|
T2003
|
Vụ
|
Tòa án Nhân dân cấp huyện
|
|
|
Số bị cáo đã xét xử sơ thẩm
|
H0317
|
T2003
|
Người
|
|
24
|
Số vụ thiên tai
|
H0318
|
T2104
|
Vụ
|
Phòng NN và PTNT cấp huyện
|
|
|
Mức độ thiệt hại do thiên tai
|
H0318
|
T2104
|
Triệu đồng
|
|
25
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý
|
H0319
|
T2108
|
%
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng NN và PTNT, Phòng Y
tế, Trung tâm Y tế cấp huyện
|