Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 632/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 05/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 632/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 03 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI VÀ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 50/TTr-STC ngày 16/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ kinh phí sự nghiệp ngân sách Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023, với số tiền 248.195 triệu đồng, cụ thể như sau:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, số tiền 138.377 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm)

2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, số tiền 109.818 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm)

3. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách Trung ương bổ sung mục tiêu để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 được giao tại Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh.

Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí được giao đảm bảo đúng mục đích, hiệu quả và thực hiện thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Lao động – Thương binh và Xã hội, Y tế, Văn hóa và Thể thao, Thông tin và truyền thông, Trưởng ban Ban Dân tộc, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Hội: LH Phụ nữ, Nông dân tỉnh;
- Liên minh HTX tỉnh;
- PVP NN;
- Lưu: VT, K3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 05/03/2023 của UBND tỉnh) ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

NSTW b sung mục tiêu

Ghi chú

TNG SỐ

138.377

I

D án 1: Gii quyết tình trạng thiếu đt , nhà , đt sn xuất, c sinh hoạt

5.442

1

Huyện An Lão

1.465

2

Huyện Vĩnh Thạnh

2.653

3

Huyện Vân Canh

454

4

Huyện Hoài Ân

577

5

Huyện Tây Sơn

293

II

D án 3: Pt triển sn xut ng, lâm nghip, phát huy tiềm ng, thế mnh của các vùng miền đ sn xut ng a theo chuỗi giá trị

65.416

1

Tiểu d án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghip bền vững gắn với bảo vệ rừng ng cao thu nhập cho người dân

52.333

Sở Nông nghiệp phát trin nông tn

52.333

(1)

2

Tiểu d án 2: Hỗ trợ phát triển sn xut theo chui giá tr, vùng trng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghip thu hút đầu tư

13.083

* Ni dung 1: H trợ phát triển sn xuất theo chuỗi giá trị

10.466

Huyện An Lão

3.811

Huyện Vĩnh Thạnh

2.554

Huyện Vân Canh

2.290

Huyện Hoài Ân

1.270

Huyện Tây Sơn

541

* Ni dung 3: Tc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp thu t đầu tư

2.617

Ban Dân tc tỉnh (25%)

654

Sở ng Thương (20%)

523

Liên minh Hợp tác xã tỉnh (5%)

131

Tnh đoàn (5%)

131

Hội Nông dân (5%)

131

Huyện An Lão

381

Huyện Vĩnh Thạnh

256

Huyện Vân Canh

229

Huyện Hoài Ân

127

Huyện Tây Sơn

54

III

D án 4: Đầu tư sở h tầng thiết yếu, phục v sn xuất, đi sng trong vùng n tộc thiu số và miền núi và các đơn v sự nghip công của lĩnh vực dân tộc

7.247

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

7.247

1

Huyện An Lão

2.601

Xã An Trung

321

Xã An Hưng

320

Xã An Dũng

323

Xã An Vinh

322

Xã An Quang

319

Xã An Nghĩa

320

Xã An Toàn

325

Thị trấn An Lão

298

Xã An Tân (Thôn Gò Đồn)

53

2

Huyện Vĩnh Thạnh

1.809

Xã Vĩnh Sơn

306

Xã Vĩnh Kim

311

Xã Vĩnh Hiệp

306

Xã Vĩnh Hòa

312

Xã Vĩnh Thuận

308

Thị trấn Vĩnh Thạnh (Khu phố Kon Kring và Khu phố Klot Pok)

106

Xã Vĩnh Thịnh (Thôn M2 và thôn M3)

106

Xã Vĩnh Hảo (Thôn Tà Điệk)

54

3

Huyện Vân Canh

1.568

Xã Canh Liên

321

Xã Canh Thuận

312

Xã Canh Hòa

322

Xã Canh Hiệp

321

Thị trấn Vân Canh

292

4

Huyện Hoài Ân

893

Xã Đăk Mang

297

Xã Bók Tới

296

Xã Ân Sơn

300

5

Huyện Tây Sơn

376

Xã Vĩnh An

323

Xã Tây Xuân (Thôn Đồng Sim)

53

IV

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

17.112

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

3.422

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.422

2

Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS&MN

2.738

2.1

Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc

2.190

Ban Dân tộc

2.190

2.2

Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS&MN

548

UBND huyện An Lão

548

(2)

3

Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS&MN

6.845

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (60%)

4.107

Huyện An Lão

884

Huyện Vĩnh Thạnh

516

Huyện Vân Canh

1.161

Huyện Hoài Ân

Huyện Tây Sơn

177

4

Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp

4.107

Ban Dân tộc tỉnh

4.107

V

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

4.796

Sở Văn hóa và Thể thao (25%)

1.199

Sở Du lịch (5%)

240

Huyện An Lão

1.455

Huyện Vĩnh Thạnh

520

Huyện Vân Canh

1.041

Huyện Hoài Ân

Huyện Tây Sơn

341

VI

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

2.590

Sở Y tế (50% vốn SN)

1.295

Huyện An Lão

471

Huyện Vĩnh Thạnh

294

Huyện Vân Canh

294

Huyện Hoài Ân

177

Huyện Tây Sơn

59

VII

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

6.635

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh (30% vốn SN)

1.991

Huyện An Lão

1.628

Huyện Vĩnh Thạnh

1.191

Huyện Vân Canh

992

Huyện Hoài Ân

595

Huyện Tây Sơn

238

VIII

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

25.175

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù

22.753

Huyện An Lão

6.736

Huyện Vĩnh Thạnh

5.603

Huyện Vân Canh

7.289

Huyện Hoài Ân

2.255

Huyện Tây Sơn

870

2

Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS&MN

2.422

Ban Dân tộc tỉnh (30%)

727

Huyện An Lão

617

Huyện Vĩnh Thạnh

385

Huyện Vân Canh

385

Huyện Hoài Ân

231

Huyện Tây Sơn

77

IX

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

3.964

1

Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS & MN giai đoạn 2021-2030

2.052

Ban Dân tộc tỉnh (35%)

717

Sở Tư pháp (5%)

103

Sở Thông tin và Truyền thông (5%)

103

Huyện An Lão

410

Huyện Vĩnh Thạnh

257

Huyện Vân Canh

257

Huyện Hoài Ân

154

Huyện Tây Sơn

51

2

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN

880

Ban Dân tộc tỉnh (20% vốn SN)

176

Liên minh HTX tỉnh (15% vốn SN)

132

Sở Thông tin và Truyền thông (15% vốn SN)

132

Huyện An Lão

159

Huyện Vĩnh Thạnh

101

Huyện Vân Canh

100

Huyện Hoài Ân

60

Huyện Tây Sơn

20

3

Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình

1.032

Ban Dân tộc tỉnh (26%)

268

Sở NN&PTNT (3%)

31

Sở Giáo dục và Đào tạo (3%)

31

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (3%)

31

Sở Văn hoá và Thể thao (3%)

31

Sở Y tế (3%)

31

Sở Kế hoạch và Đầu tư (3%)

31

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh (3%)

31

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh (4%)

41

Sở Tài chính (2%)

21

Sở Tư pháp (2%)

21

Sở Công Thương (2%)

21

Hội Nông dân tỉnh (1,5%)

15

Liên minh Hợp tác xã tỉnh (1,5%)

15

Huyện An Lão

150

Huyện Vĩnh Thạnh

94

Huyện Vân Canh

94

Huyện Hoài Ân

56

Huyện Tây Sơn

19

Ghi chú

(1) Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với UBND các huyện trình UBND tỉnh Quyết định phân bổ chi tiết để thực hiện.

(2) UBND huyện An Lão phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai thực hiện theo quy định.

PHỤ LỤC 02

PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 05/03/2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

CHƯƠNG TRÌNH

NSTW bổ sung mục tiêu

Ghi chú

Tổng cộng

109.818

1

Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (Huyện An Lão)

9.809

Huyện An Lão

9.809

TDA 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH huyện nghèo

3.917

TDA 2. Đề án hỗ trợ huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo

5.892

2

Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

31.226

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4.650

Thành phố Quy Nhơn

2.136

Huyện Tuy Phước

2.188

Thị xã An Nhơn

2.188

Huyện Phù Cát

2.698

Huyện Phù Mỹ

2.473

Thị xã Hoài Nhơn

2.473

Huyện Hoài Ân

2.586

Huyện Tây Sơn

2.586

Huyện Vân Canh

2.076

Huyện Vĩnh Thạnh

2.249

Huyện An Lão

2.923

3

Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

18.070

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp

13.772

Sở Nông nghiệp và PTNT

13.772

Tiểu dự án 2. Cải thiện dinh dưỡng

4.298

Sở Y tế

4.298

4

Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

35.127

4.1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

27.172

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5.434

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ QN

2.088

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

2.035

Thành phố Quy Nhơn

953

Huyện Tuy Phước

2.987

Trong đó: Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Phước

2.034

Thị xã An Nhơn

953

Huyện Phù Cát

1.039

Huyện Phù Mỹ

1.005

Thị xã Hoài Nhơn

1.005

Huyện Hoài Ân

3.378

Trong đó: Trung tâm GDNN-GDTX huyện Hoài Ân

2.356

Huyện Tây Sơn

1.022

Huyện Vân Canh

935

Huyện Vĩnh Thạnh

970

Huyện An Lão

3.368

Trong đó: Trung tâm GDNN-GDTX huyện An Lão

2.356

4.2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

730

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

131

Huyện An Lão

599

4.3

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

7.225

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7.225

5

Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo

3.640

Huyện An Lão

3.640

6

Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

4.438

a)

Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin

2.260

Sở Thông tin và Truyền thông

2.260

b)

Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều

2.178

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

760

Thành phố Quy Nhơn

116

Huyện Tuy Phước

119

Thị xã An Nhơn

119

Huyện Phù Cát

146

Huyện Phù Mỹ

134

Thị xã Hoài Nhơn

134

Huyện Hoài Ân

140

Huyện Tây Sơn

140

Huyện Vân Canh

112

Huyện Vĩnh Thạnh

122

Huyện An Lão

136

7

Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình

7.508

a)

Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

4.892

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

833

Sở Y tế

85

Sở Thông tin và Truyền thông

300

Thành phố Quy Nhơn

300

Huyện Tuy Phước

308

Thị xã An Nhơn

308

Huyện Phù Cát

378

Huyện Phù Mỹ

347

Thị xã Hoài Nhơn

347

Huyện Hoài Ân

364

Huyện Tây Sơn

364

Huyện Vân Canh

290

Huyện Vĩnh Thạnh

315

Huyện An Lão

353

b)

Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá

2.616

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

460

Sở Nông nghiệp và PTNT

30

Sở Y tế

40

Sở Thông tin và Truyền thông

30

Sở Xây dựng

30

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30

Sở Tài chính

30

Thành phố Quy Nhơn

160

Huyện Tuy Phước

165

Thị xã An Nhơn

165

Huyện Phù Cát

202

Huyện Phù Mỹ

185

Thị xã Hoài Nhơn

185

Huyện Hoài Ân

195

Huyện Tây Sơn

195

Huyện Vân Canh

156

Huyện Vĩnh Thạnh

169

Huyện An Lão

189

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 632/QĐ-UBND ngày 05/03/2023 phân bổ kinh phí sự nghiệp ngân sách Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững ngày 05/03/2023 do tỉnh Bình Định ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


88

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.42.168
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!