|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6226/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cẩm Tú
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6226/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ CAMPUCHIA NHẬP KHẨU
VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI TỈNH KIÊN
GIANG DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI CƯ DÂN BIÊN GIỚI
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản
lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Quyết định
số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ;
Căn cứ Thông tư số 42/2012/TT-BCT
ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được sản
xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt
Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang; sau khi thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo Thương mại biên
giới là đại diện các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh biên giới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số mặt hàng được sản xuất từ
Campuchia nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam qua cửa khẩu
biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới tại
Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các quy định khác thực hiện theo Quyết định
số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản
lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Quyết định
số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ; Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12
năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có
chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình
thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10
năm 2013 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng;
- Tổng cục Hải quan;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, Đơn vị trực thuộc;
- Sở Công Thương các tỉnh;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, BGMN (05b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Cẩm Tú
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ
CAMPUCHIA NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUA CỬA KHẨU
BIÊN GIỚI TỈNH KIÊN GIANG DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN
BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 6226/QĐ-BCT ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã
hàng
HS
|
Mô
tả hàng hóa
|
03.06
|
|
|
Động vật
giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô,
muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác
chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh,
đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của
động vật giáp xác thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
0306
|
11
|
00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
0306
|
12
|
00
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
0306
|
14
|
|
- - Cua, ghẹ:
|
0306
|
14
|
10
|
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm
|
0306
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
0306
|
15
|
00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
0306
|
16
|
00
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh
(Pandalus spp., Crangon crangon)
|
0306
|
17
|
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn khác:
|
0306
|
17
|
10
|
- - -Tôm sú (Penaeus monodon)
|
0306
|
17
|
20
|
- - - Tôm thẻ chân trắng
(Litopenaeus vannamei)
|
0306
|
17
|
30
|
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
|
0306
|
17
|
90
|
- - - Loại khác
|
0306
|
19
|
00
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột
viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
0306
|
21
|
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác
(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
0306
|
21
|
10
|
- - - - Để nhân giống
|
0306
|
21
|
20
|
- - - - Loại khác, sống
|
0306
|
21
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
0306
|
21
|
91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0306
|
21
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0306
|
22
|
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
0306
|
22
|
10
|
- - - Để nhân giống
|
0306
|
22
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
0306
|
22
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
0306
|
22
|
91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0306
|
22
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0306
|
24
|
|
- - Cua, ghẹ:
|
0306
|
24
|
10
|
- - - Sống
|
0306
|
24
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
0306
|
24
|
91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0306
|
24
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0306
|
25
|
00
|
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)
|
0306
|
26
|
|
- - Tôm Shrimps và Prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon):
|
0306
|
26
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
- - - Khô:
|
0306
|
26
|
41
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0306
|
26
|
49
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
0306
|
26
|
91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0306
|
26
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0306
|
27
|
|
- - Tôm Shrimps và Tôm Prawns loại khác:
|
|
|
|
- - - Để nhân giống:
|
0306
|
27
|
11
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
0306
|
27
|
19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Loại khác, sống:
|
0306
|
27
|
21
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
0306
|
27
|
29
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
|
0306
|
27
|
31
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
0306
|
27
|
32
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
0306
|
27
|
39
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Khô:
|
0306
|
27
|
41
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0306
|
27
|
49
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
0306
|
27
|
91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0306
|
27
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0306
|
29
|
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột
viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
0306
|
29
|
10
|
- - - Sống
|
0306
|
29
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0306
|
29
|
30
|
- - - Bột thô, bột mịn và bột viên
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
0306
|
29
|
91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0306
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
03.07
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm
chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động
vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
- Hàu:
|
0307
|
11
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
0307
|
11
|
10
|
- - - Sống
|
0307
|
11
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0307
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
0307
|
19
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
0307
|
19
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
0307
|
19
|
30
|
- - - Hun khói
|
|
|
|
- Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống
Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
0307
|
21
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
0307
|
21
|
10
|
- - - Sống
|
0307
|
21
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0307
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
0307
|
29
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
0307
|
29
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
|
0307
|
31
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
0307
|
31
|
10
|
- - - Sống
|
0307
|
31
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0307
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
0307
|
39
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
0307
|
39
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,
Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligospp., Nototodarus spp.,
Sepioteuthis spp.):
|
0307
|
41
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
0307
|
41
|
10
|
- - - Sống
|
0307
|
41
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0307
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
0307
|
49
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
0307
|
49
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
0307
|
49
|
30
|
- - - Hun khói
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
0307
|
51
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
0307
|
51
|
10
|
- - - Sống
|
0307
|
51
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0307
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
0307
|
59
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
0307
|
59
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
0307
|
59
|
30
|
- - - Hun khói
|
0307
|
60
|
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
0307
|
60
|
20
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
0307
|
60
|
30
|
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
|
|
|
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae,
Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae,
Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
0307
|
71
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
0307
|
71
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0307
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
0307
|
79
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
0307
|
79
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.):
|
0307
|
81
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
0307
|
81
|
10
|
- - - Sống
|
0307
|
81
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0307
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
0307
|
89
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
0307
|
89
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
0307
|
91
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
0307
|
91
|
10
|
- - - Sống
|
0307
|
91
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0307
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
0307
|
99
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
0307
|
99
|
20
|
- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun
khói
|
0307
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
03.08
|
|
|
Động vật thủy sinh không
xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương
sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm
chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động
vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người.
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
|
0308
|
11
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
0308
|
11
|
10
|
- - - Sống
|
0308
|
11
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0308
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
0308
|
19
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
0308
|
19
|
20
|
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
0308
|
19
|
30
|
- - - Hun khói
|
|
|
|
- Nhím biển (Strongylocentrotus spp.,
Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
0308
|
21
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
0308
|
21
|
10
|
- - - Sống
|
0308
|
21
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0308
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
0308
|
29
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
0308
|
29
|
20
|
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
0308
|
29
|
30
|
- - - Hun khói
|
0308
|
30
|
|
- Sứa (Rhopilema spp.):
|
0308
|
30
|
10
|
- - Sống
|
0308
|
30
|
20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0308
|
30
|
30
|
- - Đông lạnh
|
0308
|
30
|
40
|
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
0308
|
30
|
50
|
- - Hun khói
|
0308
|
90
|
|
- Loại khác:
|
0308
|
90
|
10
|
- - Sống
|
0308
|
90
|
20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0308
|
90
|
30
|
- - Đông lạnh
|
0308
|
90
|
40
|
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
0308
|
90
|
50
|
- - Hun khói
|
0308
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
Quyết định 6226/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6226/QĐ-BCT ngày 29/08/2013 bổ sung mặt hàng được sản xuất từ Campuchia nhập khẩu vào Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Kiên Giang dưới hình thức mua, bán, trao đổi cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
5.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|