ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 620/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 15
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
587/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 159/TTr-SCT ngày 12 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Giao Sở Công Thương chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở
quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
An Giang)
1. Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM07
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và
trả kết quả Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- XTTM: Xúc tiến thương mại.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một
số biện pháp phát triển ngoại thương;
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày
07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số
14/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện
pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài ký;
|
x
|
|
5.3.2
|
Văn bản của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền của nước ngoài cho phép tổ chức xúc tiến thương mại thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc văn bản, tài liệu chứng minh về quyền
thành lập Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức;
|
x
|
|
5.3.3
|
Bản sao Giấy phép thành lập
hoặc giấy tờ có giá trị tương đương;
|
|
x
|
5.3.4
|
Bản sao Điều lệ hoặc quy chế
hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài;
|
|
x
|
5.3.5
|
Điều lệ hoặc quy chế hoạt động
dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam;
|
|
x
|
5.3.6
|
Báo cáo tình hình hoạt động của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất;
|
|
x
|
5.3.7
|
Văn bản bổ nhiệm và lý lịch của
người đứng đầu của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt Nam
|
|
x
|
5.3.8
|
Các loại tài liệu nêu tại thứ
tự 5.3.2; 5.3.3; 5.3.4; 5.3.5; 5.3.6; 5.3.7 phải được dịch ra tiếng Việt; Các
tài liệu nêu tại thứ tự 5.3.2; 5.3.3; 5.3.4; 5.3.7 phải được hợp pháp hóa
lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
x
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 20 ngày (160 giờ) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
- 40 ngày (320 giờ) kể từ
ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính Công tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
5.8.1
|
Quy trình xử lý công việc:
20 ngày (160 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn (bản giấy/bản số).
|
Bước 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ.
- Chuyển Chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
128 giờ
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số).
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Có văn bản yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ.
- Dự thảo, in Giấy phép hoặc
văn bản không cấp phép.
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Ký duyệt hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt Giấy phép hoặc
văn bản không cấp phép.
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu văn bản.
- Quét ký số.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân.
|
5.8.2
|
Quy trình xử lý công việc:
40 ngày (320 giờ) kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin
ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
08 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
Bước 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
16 giờ
|
- Duyệt hồ sơ.
- Chuyển Chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
256 giờ
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số).
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Có văn bản yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ.
- Dự thảo, in Giấy phép hoặc
văn bản không cấp phép.
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
16 giờ
|
- Ký duyệt hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
16 giờ
|
- Phê duyệt Giấy phép hoặc
văn bản không cấp phép.
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
08 giờ
|
- Đóng dấu văn bản.
- Quét ký số.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Giấy phép hoặc văn bản không
cấp phép.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu tờ khai đính kèm:
Mẫu
số 01
Tên tổ chức
XTTMNN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số………….
|
Địa điểm,
ngày...tháng…năm...
|
ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh, thành phố ….
Tên tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ của tổ chức):................................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
....................................................................................................
Quốc tịch của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài: ...............................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
trên Giấy phép thành lập): ..................................................
Thời hạn hoạt động của tổ chức
(nếu có): ....................................................................
Điện thoại:
......................................................... Fax:…………………………………
Email:
................................................................ Website:
……………………………
Đại diện theo pháp luật (người
đứng đầu tổ chức):
Họ và tên:
...................................................................................................................
Chức vụ:
.....................................................................................................................
Quốc tịch:
...................................................................................................................
Căn cứ Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản
lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương và Nghị định số
14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại
thương, (ghi đầy đủ tên của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài) đề nghị cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam cụ thể như sau:
1. Tên Văn phòng đại diện (ghi
tên đầy đủ bằng chữ in hoa, đậm): ................................
Tên viết tắt (nếu có)
.....................................................................................................
2. Địa chỉ đặt trụ sở Văn phòng
đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)
3. Nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện (nêu cụ thể những hoạt động dự kiến sẽ tiến hành tại Việt Nam):
………………………………………………………………..
- Ghi rõ nội dung hoạt động dự
kiến có hoặc không liên quan đến việc xúc tiến thương mại hàng hóa, dịch vụ thuộc
lĩnh vực an ninh, quốc phòng: ............................................
4. Người đứng đầu Văn phòng đại
diện:
Họ và tên:
.................................................. Giới tính: ………………………………….
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại
Việt Nam:
........................................................................
Số hộ chiếu/Căn cước công dân:
.............................................................................
Do:
..................................................... cấp ngày .... tháng ...
năm ….. tại ……………....
5. Nhân sự của Văn phòng đại diện:
Tổng số lượng nhân sự (dự kiến):
................................................................................
Số lượng nhân sự có quốc tịch
nước ngoài (dự kiến): ..................................................
Số lượng nhân sự có quốc tịch Việt
Nam (dự kiến): ......................................................
6. Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam đã được cấp trước đây (Trường hợp đã được cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam trước đây, tổ chức điền thông
tin dưới đây. Trường hợp cấp mới lần đầu thì ghi “đề nghị cấp mới lần đầu”):
- Số, ngày, thời hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp: …………
- Địa chỉ trụ sở Văn phòng đại
diện đã được cấp Giấy phép thành lập: ……………
…………………………………………………………………………………………...
(Tên đầy đủ của Tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài) cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
sự trung thực và sự chính xác của những nội dung trên và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật Việt Nam về thành lập và hoạt động Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của pháp luật
khác có liên quan./.
|
Đại diện có thẩm
quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm (Ghi rõ và
đầy đủ văn bản, tài liệu được gửi kèm theo hồ sơ)
2. Sửa đổi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM08
|
Thủ tục Sửa đổi Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận
và trả kết quả Thủ tục Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- XTTM: Xúc tiến thương mại.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một
số biện pháp phát triển ngoại thương;
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP
ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính:
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được sửa đổi trong các
trường hợp sau:
a) Thay đổi người đứng đầu của
Văn phòng đại diện hoặc thay đổi thông tin của người đứng đầu Văn phòng đại
diện ghi trên Giấy phép;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ
sở Văn phòng đại diện trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở;
c) Thay đổi tên gọi hoặc hoạt
động của Văn phòng đại diện đã được cấp phép;
d) Thay đổi địa điểm đặt trụ
sở chính của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài;
đ) Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài từ một
nước sang một nước khác;
e) Thay đổi hoạt động của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị sửa đổi Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số
14/2024/NĐ-CP do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài ký;
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản gốc Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam;
|
x
|
|
5.3.3
|
Văn bản, giấy tờ bổ nhiệm người
đứng đầu Văn phòng đại diện mới của tổ chức xúc tiến thương mại được dịch ra
tiếng Việt và hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng
trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 27 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP , được sửa đổi tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Nghị định số
14/2024/NĐ-CP);
|
x
|
|
5.3.4
|
Bản sao Giấy đăng ký thành lập
hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
thành lập hoặc đăng ký kinh doanh xác nhận. Các giấy tờ này phải dịch ra tiếng
Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng
trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm d, điểm đ, điểm e khoản 1 Điều
27 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP).
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 14
ngày (112 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính Công tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
Bước 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ.
- Chuyển Chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
80 giờ
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số).
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Có văn bản yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ.
- Dự thảo, in Giấy phép hoặc
văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép.
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Ký duyệt hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt Giấy phép hoặc văn
bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép.
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu văn bản.
- Quét ký số.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 03
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Giấy phép hoặc văn bản nêu rõ
lý do không sửa đổi Giấy phép.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu tờ khai đính kèm:
Mẫu
số 03
Tên tổ chức
XTTMNN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số............
|
Địa điểm,
ngày...tháng...năm...
|
ĐỀ
NGHỊ SỬA ĐỔI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh, thành phố…
Tên tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ của tổ chức)
..........................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
....................................................................................................
Quốc tịch:
...................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
trên Giấy phép thành lập): ..................................................
Điệnthoại:
........................................................Fax: ……………………………………
Email:
..............................................................Website:
………………………………
Đại diện theo pháp luật (người
đứng đầu tổ chức):
Họ và tên:
...................................................................................................................
Chức vụ:
.....................................................................................................................
Quốc tịch:
...................................................................................................................
Tên Văn phòng đại diện:
..............................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
....................................................................................................
Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại
diện (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):
Giấy phép thành lập số:
……………….….. cấp ngày... tháng … năm ..........................
Căn cứ Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản
lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương và Nghị định số
14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại
thương, (tên tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài) đề nghị sửa đổi Giấy phép
thành lập số... ngày... tháng... năm... với các nội dung cụ thể sau:
Nội dung sửa đổi:
…....................................................................................................
Lý do sửa đổi:
..............................................................................................................
(Tên đầy đủ của Tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài) cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
sự trung thực và sự chính xác của những nội dung trên và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật Việt Nam về thành lập và hoạt động Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của pháp luật
khác có liên quan./
|
Đại diện có thẩm
quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm (Ghi rõ và
đầy đủ văn bản, tài liệu được gửi kèm theo hồ sơ)
3. Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM09
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang /Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận
và trả kết quả Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- XTTM: Xúc tiến thương mại.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một
số biện pháp phát triển ngoại thương;
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP
ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính:
1. Tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài được cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện khi có đủ các
Điều kiện sau đây:
a) Có nhu cầu tiếp tục hoạt động
tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện;
b) Tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài vẫn đang hoạt động theo pháp luật của nước nơi tổ chức xúc tiến
thương mại đó thành lập;
c) Không có hành vi vi phạm
quy định tại điểm c Khoản 6 Điều 26 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP .
1a. Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được cấp lại trong
trường hợp sau:
a) Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ
sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. Chậm
nhất 90 ngày trước ngày dự kiến thay đổi địa điểm đặt trụ sở, tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài hoặc Văn phòng đại diện phải gửi thông báo về việc thay
đổi địa điểm đặt trụ sở đến các chủ nợ, người lao động trong Văn phòng đại diện,
người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích liên quan khác. Thông báo này phải nêu rõ
thời điểm dự kiến thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện, phải
niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc
báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 số liên tiếp.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
01 văn bản đề nghị Sở Công Thương
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi đặt trụ sở Văn phòng đại diện cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (áp dụng trong trường hợp quy định tại điểm
a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản
3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP);
|
x
|
|
5.3.2
|
01 văn bản đề nghị Sở Công
Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi dự kiến chuyển trụ sở Văn
phòng đại diện đến cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số
04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ; bản gốc Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
tại Việt Nam đang còn thời hạn hoạt động ít nhất 60 ngày; tài liệu chứng minh
đã thực hiện niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo
viết hoặc báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 số liên tiếp
về việc chuyển trụ sở của Văn phòng đại diện đến tỉnh, thành phố khác (áp dụng
trong trường hợp quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP)
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 14 ngày (112 giờ) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP .
- 26 ngày (208 giờ) kể từ
ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP .
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính Công tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
5.8.1
|
Quy trình xử lý công việc:
14 ngày (112 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản
1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều
1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
Bước 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ.
- Chuyển Chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
80 giờ
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số).
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Có văn bản yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ.
- Dự thảo, in Giấy phép.
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Ký duyệt hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt Giấy phép.
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu văn bản.
- Quét ký số.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân.
|
5.8.2
|
Quy trình xử lý công việc:
26 ngày (208 giờ) kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b
khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3
của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công.
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
Bước 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ.
- Chuyển Chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
176 giờ
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số).
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Có văn bản yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ.
- Dự thảo, in Giấy phép.
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Ký duyệt hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt Giấy phép.
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu văn bản.
- Quét ký số.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 04
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Giấy phép.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu tờ khai đính kèm:
Mẫu
số 04
Tên tổ chức
XTTMNN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số………….
|
Địa điểm,
ngày...tháng...năm…
|
ĐỀ
NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh, thành phố…
Tên tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ của tổ chức):
..............................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
....................................................................................................
Quốc tịch:
...................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
trên Giấy phép thành lập): ..................................................
Điện thoại: ……………………………………….
Fax: ..................................................
Email: ………………………………………….
Website: ...........................................
Đại diện theo pháp luật (người
đứng đầu tổ chức):
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức vụ:
.....................................................................................................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Tên Văn phòng đại diện:
..............................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại
diện (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):
Giấy phép thành lập số:
..................................................................................................
Do: ………………………………. cấp ngày ...
tháng … năm ... tại .............................
Căn cứ Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản
lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương và Nghị định số
14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại
thương, (tên tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài) đề nghị cấp lại Giấy phép
thành lập với lý do:
...................................................................................................................................
Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại
diện mới (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
(Tên đầy đủ của Tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài) cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
sự trung thực và sự chính xác của những nội dung trên và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật Việt Nam về thành lập và hoạt động Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của pháp luật
khác có liên quan./.
|
Đại diện có thẩm
quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm: (Ghi rõ
và đầy đủ văn bản, tài liệu được gửi kèm theo hồ sơ)
4. Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM10
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và
trả kết quả Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- XTTM: Xúc tiến thương mại.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một
số biện pháp phát triển ngoại thương;
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP
ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính:
Tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài được gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện khi có đủ các Điều
kiện sau đây:
a) Có nhu cầu tiếp tục hoạt động
tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện;
b) Tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài vẫn đang hoạt động theo pháp luật của nước nơi tổ chức xúc tiến
thương mại đó thành lập;
c) Không có hành vi vi phạm
quy định tại điểm c Khoản 6 Điều 26 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP .
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số
14/2024/NĐ-CP do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài ký;
|
x
|
|
5.3.2
|
Báo cáo tài chính có kiểm
toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh sự tồn tại và hoạt
động thực sự của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong năm tài chính gần
nhất. Các giấy tờ này phải dịch ra tiếng Việt Nam và được hợp pháp hóa lãnh sự
theo quy định của pháp luật Việt Nam;
|
x
|
|
5.3.3
|
Báo cáo hoạt động của Văn
phòng đại diện tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện;
|
x
|
|
5.3.4
|
Bản gốc Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện đã được cấp.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 14 ngày
(112 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính Công tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ
sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công.
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
Bước 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ.
- Chuyển Chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
80 giờ
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số).
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Có văn bản yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ.
- Dự thảo, in Giấy phép.
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Ký duyệt hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt Giấy phép.
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu văn bản.
- Quét ký số.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 05
|
Đề nghị gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Giấy phép.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu tờ khai đính kèm:
Mẫu
số 05
Tên tổ chức
XTTMNN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số………….
|
Địa điểm,
ngày...tháng...năm…
|
ĐỀ
NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh, thành phố…
Tên tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ của tổ chức):
...............................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
........................................................................................................
Quốc tịch:
.........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
trên Giấy phép thành lập): ..................................................
Điện thoại:
............................................................. Fax:
……………………………….
Email:
................................................................... Website:
………………………….
Đại diện theo pháp luật (người
đứng đầu tổ chức):
Họ và tên:
...................................................................................................................
Chức vụ:
.....................................................................................................................
Quốc tịch:
...................................................................................................................
Tên Văn phòng đại diện:
..............................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
....................................................................................................
Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại
diện (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):
Giấy phép thành lập số:
.............................................. cấp ngày... tháng …. năm … ….
Căn cứ Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản
lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương và Nghị định số
14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại
thương, (tên tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài) đề nghị gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện với nội dung cụ thể như sau:
1. Lý do đề nghị gia hạn:
.............................................................................................
2. Thời hạn đề nghị được gia hạn
thêm: .......................................................................
(Tên đầy đủ của Tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài) cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
sự trung thực và sự chính xác của những nội dung trên và hồ sơ kèm theo.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật Việt Nam về thành lập và hoạt động Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của pháp luật
khác có liên quan./.
|
Đại diện có thẩm
quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm: (Ghi rõ
và đầy đủ văn bản, tài liệu được gửi kèm theo hồ sơ)
5. Chấm dứt
hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM11
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động và
thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và
trả kết quả Thủ tục Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- XTTM: Xúc tiến thương mại.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một
số biện pháp phát triển ngoại thương;
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP
ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính:
1. Văn phòng đại diện chấm dứt
hoạt động trong các trường hợp sau:
a) Theo đề nghị của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài và được cơ quan cấp Giấy phép chấp thuận;
b) Khi tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài chấm dứt hoạt động theo pháp luật của nước nơi tổ chức
xúc tiến thương mại đó thành lập;
c) Hết thời hạn hoạt động
theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài không đề nghị gia hạn;
d) Hết thời gian hoạt động
theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà không được cơ quan cấp Giấy
phép chấp thuận gia hạn;
đ) Bị thu hồi Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện theo quy định tại Khoản 2 Điều 33 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại điểm a khoản 5 Điều 1 Nghị định số 14/2014/NĐ-CP).
2. Các trường hợp bị thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện:
a) Không chính thức đi vào hoạt
động trong thời gian 06 tháng kể từ ngày được cấp Giấy phép;
b) Ngừng hoạt động 06 tháng
liên tục mà không thông báo với cơ quan cấp Giấy phép thành lập;
c) Không hoạt động đúng chức
năng của Văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều
ước quốc tế liên quan mà Việt Nam là thành viên;
d) Có bằng chứng cho thấy Văn
phòng đại diện tổ chức thực hiện hoặc tham gia hoặc tài trợ cho các hoạt động
gây phương hại đến an ninh, quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội và trái với
truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức, thuần phong mỹ tục của Việt Nam;
đ) Cơ quan cấp Giấy phép nhận
được thông báo chính thức từ các cơ quan có thẩm quyền về việc vi phạm pháp
luật về lao động của Việt Nam đến mức phải truy cứu trách nhiệm hình sự của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài, Văn phòng đại diện;
e) Cơ quan cấp Giấy phép nhận
được thông báo chính thức từ các cơ quan có thẩm quyền về việc tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài thuộc danh sách bị áp dụng các biện pháp trừng phạt
theo các Nghị quyết của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.”.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt
động Văn phòng đại diện theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số
14/2024/NĐ-CP ;
|
x
|
|
5.3.2
|
Tài liệu chứng minh đã thực
hiện niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc
báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 (ba) số liên tiếp về việc
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 30
ngày (240 giờ) kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính Công tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công.
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
08 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
Bước 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
16 giờ
|
- Duyệt hồ sơ.
- Chuyển Chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
176 giờ
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số).
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Có văn bản yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ.
- Dự thảo, in Quyết định thu
hồi Giấy phép.
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
16 giờ
|
- Ký duyệt hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
16 giờ
|
- Phê duyệt Quyết định thu hồi
Giấy phép.
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
08 giờ
|
- Đóng dấu văn bản.
- Quét ký số.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 07
|
Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động
Văn phòng đại diện.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Quyết định thu hồi Giấy phép.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu tờ khai đính kèm:
Mẫu
số 07
Tên tổ chức
XTTMNN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số………….
|
Địa điểm,
ngày...tháng...năm…
|
ĐỀ
NGHỊ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh, thành phố…
Tên tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ của tổ chức):
...................................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
....................................................................................................
Quốc tịch của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài: ...............................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
trên Giấy phép thành lập): ..................................................
Điện thoại:
........................................................ Fax:…………………………………..
Email:
..................................................................... Website:
…………………………
Đại diện theo pháp luật (đại diện
có thẩm quyền):
Họ và tên:
...................................................................................................................
Chức vụ:
.....................................................................................................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Căn cứ Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản
lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương và Nghị định số
14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại
thương, (Tên đầy đủ của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài) đề nghị chấm dứt
hoạt động của:
Văn phòng đại diện (ghi
bằng chữ in hoa, đậm theo tên trên Giấy phép thành lập): ...................................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
........................................................................................................
Giấy phép thành lập số:
................ cấp ngày ……….. tháng ………… năm…………..
Địa chỉ trụ sở Văn phòng đại diện
(địa chỉ trên Giấy phép thành lập):
Điện thoại:
.............................................. Fax: …………………………………………
Email:
...............................................................................................................................
Thời điểm dự kiến chấm dứt
hoạt động: ngày…… tháng …… năm ………………..
Lý do chấm dứt hoạt động: ............................................................................................
(Tên đầy đủ của Văn phòng đại
diện theo Giấy phép) đã thực hiện niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại
diện và đăng báo (ghi rõ tên báo viết/báo điện tử được phép phát hành tại Việt
Nam) trong 03 số liên tiếp về việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện.
(Tên đầy đủ của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài và tên đầy đủ của Văn phòng đại diện theo Giấy phép) cam
kết sẽ thanh toán xong các Khoản nợ và hoàn thành đầy đủ các nghĩa vụ với nhà
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, tổ chức, cá nhân liên quan tại Việt
Nam theo quy định của pháp luật.
(Tên đầy đủ của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài) cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu
trách nhiệm về nội dung thông báo này./.
|
Đại diện có thẩm
quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Hồ sơ gửi kèm: (Ghi rõ
và đầy đủ)