|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
620/2003/QĐ-BTM
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thương mại
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Dâu
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THƯƠNG MẠI
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 620/2003/QĐ-BTM
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
BỘ
TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP
ngày 04 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2002/NQ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ về
một số giải pháp để triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 104/2003/QĐ-BTM ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ
Thương mại ban hành Quy chế xây dựng và quản lý chương trình xúc tiến thương
mại trọng điểm quốc gia;
Căn cứ nội dung ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại
Quyết định số 57/2003/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2003 về việc phê duyệt các
Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia và công văn số 643/CP-KTTH
ngày 16 tháng 5 năm 2003 về việc điều chỉnh Chương trình xúc tiến thương mại
năm 2003,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình xúc
tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2003 và cơ quan chủ trì thực hiện theo
danh mục và điều kiện kèm theo.
Điều 2. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm
thực hiện chương trình được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ,
đảm bảo hiệu quả và theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm
tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia chương
trình được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định
hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau
15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Thủ trưởng cơ quan chủ trì
chương trình và Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Thương mại chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG
Mai Văn Dâu
|
DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(Ban hành kèm theo Quyết định số
620/2003/QĐ-BTM ngày 26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp
hội trái cây Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hổ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
1.1
|
Khảo sát thị trường rau quả Đài Loan
|
Quí III/2003
|
Đài Loan
|
158
|
79
|
(Danh
mục 1)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Cục Xúc
tiến Thương mại - Bộ Thương mại
Đơn vị: triệu
đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Ghi chú
|
2.1
|
Phát
hành ấn phẩm, cung cấp thông tin thương mại hỗ trợ doanh nghiệp đẩy mạnh xuất
khẩu
|
2003
|
Hà
Nội
|
740,00
|
740,00
|
|
2.2
|
Xây
dựng năng lực ứng dụng công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp xuất khẩu
|
6/2003
– 12/2004
|
|
2.130,00
|
2.130,00
|
|
2.3
|
Xây
dựng mạng thông tin-giao dịch thương mại hỗ trợ doanh nghiệp trong nước ứng
dụng thương mại điện tử.
|
5/2003
– 5/2004
|
|
1.595,00
|
1.595,00
|
|
2.4
|
Xây
dựng mạng lưới khai thác, xử lý, cung cấp và tư vấn thông tin thương mại đa
chiều 2003
|
2003
|
|
1.030,00
|
1.030,00
|
|
2.5
|
Khảo
sát thị trường Mỹ
|
18/5
– 31/5/2003
|
Mỹ
|
1.798,74
|
995,44
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài
liệu
|
2.6
|
Khảo
sát thị trường Pháp, Hà Lan, Đức
|
05
– 19/9/2003
|
Pháp,
Hà Lan, Đức
|
1.333,08
|
741,38
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài
liệu
|
2.7
|
Khảo
sát thị trường Italia
|
30/11
– 13/12/2003
|
Italia
|
1.333,08
|
741,38
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại và chi phí chuẩn bị tài
liệu
|
2.8
|
Chương
trình Thương hiệu quốc gia năm 2003
|
2003
|
|
1.288,11
|
1.288,11
|
|
2.9
|
Hội
trợ triển lãm hàng Việt Nam tại Nhật Bản
|
9/2003
|
Nhật
Bản
|
2.899,90
|
1.754,36
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại
|
2.10
|
Triển
lãm hàng Việt Nam tại Lào
|
8/2003
|
Lào
|
2.446,75
|
1.356,14
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại
|
2.11
|
Triển
lãm hàng Việt Nam tại Mianma
|
10/2003
|
Mianma
|
1.623,89
|
1.100,75
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại
|
2.12
|
Triển
lãm hàng thủ công mỹ nghệ tại Italia
|
30/11
– 8/12/2003
|
Milan, Italia
|
2.152,59
|
1.421,34
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại
|
2.13
|
Hội
trợ triển lãm Thụy Sỹ
|
11/2003
|
Thụy
Sỹ
|
2.038,87
|
1.213,07
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại
|
2.14
|
Hội
chợ Việt Nam tại Campuchia
|
11/2003
|
Campu-chia
|
2.520,91
|
1.393,22
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại
|
2.15
|
Triển
lãm hàng Việt Nam tại Nga
|
09
– 12/6/2003
|
Moscow, Nga
|
3.969,24
|
2.415,39
|
|
2.16
|
Hội
chợ quốc tế nội thất Singapore 2003
|
01
– 05/3/2003
|
Singapore
|
1.382,64
|
787,97
|
Hỗ
trợ 100% chi phí chung tổ chức hội chợ.
|
2.17
|
Hỗ
trợ công tác tổ chức hội trợ triển lãm Việt Nam 2003
|
09
– 13/4/2003
|
Hà
Nội
|
226,00
|
226,00
|
|
2.18
|
Khảo
sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh
|
09
– 10/2003
|
Seoul, Hàn Quốc
|
332,02
|
208,71
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục Xúc tiến Thương mại
|
2.19
|
Khảo
sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh
|
Đầu
quý III/2003
|
Mỹ
|
1.180,16
|
1.180,16
|
|
2.20
|
Khảo
sát thị trường tìm kiếm đối tác, cơ hội kinh doanh
|
Giữa
quý III/2003
|
EU
(Pháp, Bỉ, Italia)
|
805,30
|
805,30
|
|
(Danh
mục 2)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công
ty chè Việt Nam.
Đơn vị: triệu
đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Ghi chú
|
3.1
|
Điều
tra tổng thể thị trường chè tại Nga
|
Quý
I và II/2003
|
Moscow, Nga
|
391,66
|
195,83
|
|
3.2
|
Quảng
bá thương hiệu chè
|
2003
|
Moscow, Nga
|
14.171,98
|
9.920,38
|
Chương
trình phải quảng bá thương hiệu chung cho toàn ngành chè, không gây nhầm lẫn
với thương hiệu riêng của Tổng công ty chè Việt Nam.
|
3.3
|
Hội
chợ hàng thực phẩm SIBERI
|
5/2003
|
NOVOSI-BIRSK
|
250,32
|
125,16
|
|
3.4
|
Hội
chợ thực phẩm Moscow
|
9/2003
|
Moscow, Nga
|
302,67
|
151,33
|
|
3.5
|
Tham
gia Festival quốc tế về chè
|
5/2003
– 9/2003
|
Moscow, Nga
|
1.563,93
|
781,96
|
|
3.6
|
Mua
thông tin
|
2003
|
Nga
|
101,97
|
50,99
|
|
(Danh
mục 3)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Cục Kinh
tế - Bộ Quốc phòng
Đơn vị: triệu
đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Ghi chú
|
4.1
|
Nghiên
cứu ứng dụng, phát triển thương mại điện tử, thiết lập trang Web phục vụ xuất
khẩu.
|
3
– 9/2003
|
|
665,00
|
465,50
|
|
4.2
|
Đào
tạo, tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ xúc tiến thương mại.
|
Quý
II, III, IV/2003
|
|
230,00
|
115,00
|
|
4.3
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng xúc tiến thương mại và xây dựng trung tâm xúc tiến thương
mại giới thiệu sản phẩm kinh tế - kỹ thuật quân đội tại Tp. Hồ Chí Minh phục
vụ xuất khẩu
|
6/2003
– 9/2005
|
|
1.286,00
|
900,20
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật.
|
4.4
|
Hội
chợ triển lãm “Tây Nguyên xanh”
|
16-22/12/2003
|
Buôn
Ma Thuột
|
1.400,00
|
700,00
|
|
4.5
|
Khảo
sát thị trường Trung Quốc
|
Quý
II/2003
|
Trung
Quốc
|
622,64
|
311,32
|
|
4.6
|
Khảo
sát thị trường Nga
|
Quý
III/2003
|
Nga
|
1.294,71
|
647,36
|
|
4.7
|
Khảo
sát thị trường Châu Phi
|
Quý
II-III/2003
|
Châu
Phi
|
1.302,44
|
651,22
|
|
(Danh
mục 4)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
chè Việt Nam.
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Ghi chú
|
5.1
|
Xây
dựng mạng lưới thương mại điện tử phục vụ xuất khẩu
|
2003
|
|
480,99
|
240,50
|
|
5.2
|
Hội
thi chất lượng chè xuất khẩu, an toàn thực phẩm năm 2003
|
Quý
II/2003, 19-21/5/2003
|
Trung
tâm triển lãm Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
|
300,00
|
150,00
|
|
5.3
|
Hội
chợ chè và cà phê Châu Á
|
15-17/6/2003
|
Roma,
Italia
|
385,63
|
192,82
|
|
5.4
|
Tham
gia festival chè
|
22-27/5/2003
|
Hàn
Quốc
|
304,52
|
152, 26
|
|
5.5
|
Tham
gia khảo sát thị trường Nga
|
5/2003
|
Moscow, Nga
|
290,63
|
145,31
|
|
5.6
|
Khảo
sát thị trường phục vụ xuất khẩu
|
10/2003
|
Mỹ
|
505,22
|
252,61
|
|
(Danh
mục 5)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công
ty lương thực miền Bắc
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Ghi chú
|
6.1
|
Lập
kho ngoại quan, văn phòng xúc tiến thương mại ở Angola: gồm đoàn khảo sát thị
trường và lập kho ngoại quan
|
|
Angola
|
6.528,40
|
4.569,88
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật
|
6.2
|
Lập
kho ngoại quan, văn phòng xúc tiến thương mại ở Ba Lan: gồm đoàn khảo sát thị
trường và lập kho ngoại quan
|
|
Ba
Lan
|
6.466,60
|
4.526,62
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật.
|
6.3
|
Khảo
sát thị trường Châu Phi
|
3-5/2003
|
Châu
Phi (Mozambic, Senegal)
|
1.027,43
|
513,71
|
|
6.4
|
Khảo
sát thị trường Trung Đông
|
04/5/2003-09/10/2003
|
Irắc, Iran
|
631,91
|
315,95
|
|
(Danh
mục 6)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
cà phê ca cao Việt Nam
Đơn vị: triệu
đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Ghi chú
|
7.1
|
Giới
thiệu, quảng bá thương hiệu cà phê Việt Nam ở hãng hàng không Lufthansa
|
2003
và 2004
|
Tất
cả các chuyến bay, sân bay của hãng hàng không Lufthansa
|
4.248,75
|
2.974,13
|
Hợp
đồng hợp tác với hãng Lufthansa phải được Bộ Thương mại xem xét, thẩm định
thêm để đảm bảo hiệu quả và quyền lợi cho phía Việt Nam
|
7.2
|
Tổ
chức sàn giao dịch cà phê
|
2003
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
15.604,50
|
10.923,15
|
Do
sàn giao dịch này sẽ giao dịch tất cả các sản phẩm nông sản nên Hiệp hội cà
phê ca cao phải được phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đồng ý
bằng văn bản để hiệp hội thay mặt ngành.
Mức
hỗ trợ: 70%
|
7.3
|
Tham
gia hội chợ Montreal, Canada
|
4/2003
|
Montreal, Canada
|
554,45
|
277,23
|
|
7.4
|
Tham
gia hội chợ Nam Ninh
|
3/2003
|
Nam Ninh, Trung Quốc
|
114,33
|
57,17
|
|
7.5
|
Tham
gia hội chợ Nhật bản
|
6/2003
|
Tokyo, Nhật Bản
|
355,35
|
177,68
|
|
7.6
|
Khảo
sát thị trường và tìm bạn hàng ở Nga và Ba Lan
|
9/2003
|
Nga
và Ba Lan
|
443,42
|
221,71
|
|
(Danh
mục 7)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
doanh nghiệp điện tử Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
8.1
|
Khảo
sát thị trường Trung Quốc
|
Quý
II,III
|
Trung
Quốc
|
232,39
|
116,19
|
8.2
|
Khảo
sát thị trường Philipine
|
Quý
II
|
Philipine
|
94,00
|
47,00
|
8.3
|
Khảo
sát thị trường Indonesia
|
Quý
II
|
Indonesia
|
94,00
|
47,00
|
8.4
|
Khảo
sát thị trường Pháp
|
Quý
II
|
Pháp
|
159,00
|
79,50
|
8.5
|
Khảo
sát thị trường Mỹ
|
Quý
II, III
|
Mỹ
|
361,00
|
180,50
|
8.6
|
Khảo
sát thị trường Nga
|
Quý
II, III
|
Nga
|
249,00
|
124,50
|
8.7
|
Khảo
sát thị trường Nam Phi
|
Quý
III, IV
|
Nam Phi
|
294,00
|
147,00
|
8.8
|
Khảo
sát thị trường Thái Lan
|
Quý
III, IV
|
Thái
Lan
|
102,00
|
51,00
|
8.9
|
Tham
gia hội chợ triển lãm ngành Công nghệ điện tử
|
6/2003
|
Paris,
Pháp
|
270,07
|
135,03
|
8.10
|
Tham
gia hội chợ triển lãm ngành điện tử và điện gia dụng
|
6/2003
|
Moscow, Nga
|
202,40
|
102,20
|
8.11
|
Tham
gia hộ chợ triển lãm ngành điện tử viễn thông và tin học
|
6/2003
|
New
York, Mỹ
|
347, 63
|
173,81
|
8.12
|
Nghiên
cứu, ứng dụng phát triển thương mại điện tử, thiết lập trang Web
|
3-9/2003
|
|
387,00
|
270,90
|
(Danh
mục 8)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
da giầy Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Ghi chú
|
9.1
|
Thông
tin thương mại tuyên truyền xuất khẩu
|
2003
|
|
957,00
|
478,50
|
|
9.2
|
Đào
tạo bồi dưỡng doanh nghiệp
|
2003
|
|
298,65
|
155,50
|
|
9.3
|
Hội
chợ triển lãm da giầy quốc tế
|
7/2003
|
T.p
Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
403,00
|
201,50
|
|
9.4
|
Hội
chợ triển lãm giầy quốc tế
|
9/2003
|
Đức
|
1.084,00
|
542,00
|
|
9.5
|
Khảo
sát thị trường da giầy Trung Quốc
|
6/2003
|
Trung
Quốc
|
259,00
|
129,50
|
|
9.6
|
Khảo
sát thị trường da giầy Nhật Bản
|
6-7/2003
|
Nhật
Bản
|
330,00
|
165,00
|
|
9.7
|
Khảo
sát thị trường da giầy Hoa Kỳ
|
8/2003
|
Hoa
Kỳ
|
926,00
|
463,00
|
|
9.8
|
Khảo
sát thị trường da giầy Italia và Pháp
|
11/2003
|
Italia,
Pháp
|
386,00
|
193,00
|
|
9.9
|
Quảng
bá sản phẩm da giầy, tuyên truyền xuất khẩu
|
2003
|
`
|
462,00
|
323,40
|
|
9.10
|
Xây
dựng Website
|
3-12/2003
|
|
650,00
|
375,00
|
|
9.11
|
Lập
trung tâm xúc tiến thương mại tại Việt Nam
|
2003
|
Việt
Nam
|
20.000,00
|
14.000,00
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật
|
(Danh
mục 9)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
hồ tiêu Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
10.1
|
Tuyên
truyền xuất khẩu
|
2003
|
Mỹ,
Nga, Trung Quốc, EU
|
303,80
|
151,90
|
10.2
|
Khảo
sát thị trường
|
Quý
II, III/2003
|
Nga,
Đức, Ý, Pháp
|
2.437,35
|
1.218,68
|
(Danh
mục 10)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
sản xuất kinh doanh dược
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
11.1
|
Hội
chợ triển lãm hàng xuất khẩu
|
10/4/2003
|
Nga
|
325,22
|
162,61
|
11.2
|
Hội
chợ triển lãm hàng xuất khẩu
|
2003
|
Lào
|
208,11
|
104,06
|
11.3
|
Hội
chợ triển lãm hàng xuất khẩu
|
2003
|
Myanmar
|
241,64
|
120,82
|
11.4
|
Khảo
sát, tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
Quý
II và III/2003
|
Đông
Âu, Châu Á, Bắc Mỹ, Châu Phi
|
1.666,81
|
833,40
|
11.5
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp
|
Tháng
5 và 10/2003
|
Hà
Nội, thành phố Hồ Chí Minh
|
157,84
|
78,92
|
(Danh
mục 11)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công
ty Cao su Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Ghi chú
|
12.1
|
Thu
thập thông tin qua các hãng thông tấn và tạp chí trong và ngoài nước
|
2003
|
|
211,56
|
105,78
|
|
12.2
|
Thu
thập thông tin thông qua các tổ chức quốc tế
|
2003
|
|
228,40
|
114,20
|
|
12.3
|
Thu
thập thông tin thông qua các hội nghị, hội thảo của các tổ chức quốc tế mà
Việt Nam là thành viên
|
2003
|
|
240,42
|
120,21
|
|
12.4
|
Đăng
kí thương hiệu hàng hóa
|
2003
|
|
130,05
|
65,03
|
|
12.5
|
Xây
dựng brochure và catalogue
|
2003
|
|
150,00
|
75,00
|
|
12.6
|
Cập
nhật Website hiện có
|
2003
|
|
13,00
|
6,50
|
|
12.7
|
Lập
trung tâm dự liệu hỗ trợ doanh nghiệp
|
2003
|
|
100,00
|
50,00
|
|
12.8
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường, tham gia hội chợ triển lãm ngành bóng thể thao
|
|
Đức
|
245,99
|
123,00
|
|
12.9
|
Tham
quan, nghiên cứu thị trường tại Trung Quốc
|
|
Trung
Quốc
|
187,75
|
93,87
|
|
12.10
|
Tham
quan, nghiên cứu thị trường tại Trung Quốc
|
|
Trung
Quốc, phía duyên hải, các khu Công nghiệp và phía Bắc
|
187,75
|
93,87
|
|
12.11
|
Khảo
sát thị trường
|
|
Hoa
Kỳ, phía Đông, vùng New Orleans
|
340,09
|
170,04
|
|
12.12
|
Khảo
sát thị trường
|
|
Hoa
Kỳ, phía Đông Bắc
|
340,09
|
170,04
|
|
12.13
|
Khảo
sát thị trường Nhật Bản
|
|
Nhật
Bản, các công ty sản xuất vỏ xe
|
261,91
|
130,95
|
|
12.14
|
Khảo
sát thị trường Nhật Bản
|
|
Nhật
Bản, các công ty không sản xuất vỏ xe
|
261,91
|
130,95
|
|
12.15
|
Trạm
xúc tiến thương mại tại Singapore
|
|
Singapore
|
1.390,50
|
973,35
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật.
|
12.16
|
Trung
tâm xúc tiến thương mại tại SNG
|
2003
|
SNG
|
896,10
|
627,27
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật
|
12.17
|
Trung
tâm xúc tiến thương mại tại Hà Nội
|
2003
|
Hà
Nội
|
3.000,00
|
2.100,00
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật
|
(Danh
mục 12)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
gốm sứ xây dựng Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
13.1
|
Thông
tin thương mại, tuyên truyền xuất khẩu
|
|
|
88,00
|
44,00
|
13.2
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cho doanh nghiệp
|
|
|
184,00
|
92,00
|
13.3
|
Hội
chợ triển lãm hàng xuất khẩu
|
25-30/4/2003
|
Hà
Nội
|
280,00
|
140,00
|
13.4
|
Hội
chợ triển lãm hàng xuất khẩu
|
từ
5/2003
|
Nga
hoặc Angola hoặc Đông Nam Á
|
1.012,62
|
506,31
|
13.5
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
|
Mỹ, California
|
452,00
|
226,00
|
13.6
|
Giới
thiệu sản phẩm tại các trung tâm xúc tiến thương mại ở nước ngoài
|
5/2003
|
Mỹ,
San Fransisco
|
31,00
|
21,70
|
13.7
|
Giới
thiệu sản phẩm tại các trung tâm xúc tiến thương mại ở nước ngoài
|
5/2003
|
Dubai
|
31,00
|
21,70
|
13.8
|
Giới
thiệu sản phẩm tại Angola
|
5/2003
|
Angola
|
31,00
|
21,70
|
13.9
|
Nghiên
cứu ứng dụng phát triển thương mại điện tử
|
5/2003
|
|
49,00
|
34,30
|
(Danh
mục 13)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công
ty Lương thực miền Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Ghi chú
|
14.1
|
Tư
vấn xuất khẩu: đăng ký hội viên phòng Hàng hải ICC, mua thông tin, đăng ký
hội viên AFMA
|
2003
|
|
258,02
|
129,01
|
|
14.2
|
Đào
tạo nâng cao năng lực
|
2003
|
|
816,00
|
408,00
|
|
14.3
|
Quảng
bá, giới thiệu hàng xuất khẩu chủ lực
|
2003
|
|
4.681,35
|
3.276,95
|
|
14.4
|
Lập
kho ngoại quan
|
2003
|
Cuba, Gambia, Nga
|
20.857,50
|
14.600,25
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật.
|
(Danh
mục 14)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
dệt may Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
15.1
|
Tư
vấn và vận động thương mại xuất khẩu ưu đãi vào thị trường Mỹ
|
6/2003
|
Mỹ
|
4.310,55
|
2.155,28
|
15.2
|
Tham
gia hội chợ triển lãm
|
8/2003
|
Las
Vegas, Mỹ
|
2.464,28
|
1.232,14
|
15.3
|
Tham
gia hội chợ triển lãm
|
8/2003
|
Franfurt,
Đức
|
1.776,75
|
888,38
|
15.4
|
Tham
gia hội chợ triển lãm
|
10/2003
|
Osaka, Nhật Bản
|
1.310,16
|
655,08
|
15.5
|
Nghiên
cứu phát triển thị trường mới
|
10/2003
|
Nam Mỹ, Trung Mỹ, Châu Phi
|
1.699,50
|
849,75
|
15.6
|
Xây
dựng portal xuất nhập khẩu ngành dệt may Việt Nam
|
2003-2010
|
|
1.236,00
|
865,20
|
(Danh
mục 15)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hội tin
học Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
16.1
|
Giới
thiệu, phổ biến, tuyên truyền xuất khẩu trên truyền hình
|
từ
5/2003
|
|
210,00
|
105,00
|
16.2
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp phần mềm phục vụ
tuyên truyền xuất khẩu
|
6/2003-20/9/2003
|
|
222,50
|
111,25
|
16.3
|
Xây
dựng cổng thương mại xúc tiến xuất khẩu
|
4/2003-10/2003
|
|
1.480,00
|
1.036,00
|
16.4
|
Tổ
chức, tham gia hội chợ triển lãm ICT Việt Nam 2003
|
22-25/5/2003
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
320,50
|
160,25
|
16.5
|
Hội
chợ triển lãm Nhãn hiệu có uy tín tại Việt Nam
|
18-23/6/2003
|
Hà
Nội
|
354,00
|
177,00
|
16.6
|
Hội
chợ triễn lãm Việt Nam – Hoa Kỳ 2003
|
02-07/7/2003
|
Hà
Nội
|
281,00
|
140,50
|
16.7
|
Hội
chợ triển lãm quốc tế công nghệ thông tin và Computer World EXPO 2003
|
05-12/7/2003
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
738,00
|
369,00
|
16.8
|
Triển
lãm tuần lễ Tin học Việt Nam 2003
|
28/11-03/12/2003
|
Hà
Nội
|
743,00
|
371,50
|
16.9
|
Tổ
chức, tham gia các đoàn khảo sát thị trường nước ngoài
|
2003
|
Trung
Quốc, Đài Loan, Asean, Hoa Kỳ, EU, Nhật, Hàn Quốc
|
7.272,39
|
3.636,20
|
(Danh
mục 16)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công
ty Dệt may Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
17.1
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
6/2003
|
Đức,
Tây Ban Nha
|
531,48
|
265,74
|
17.2
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
9/2003
|
Đài
Loan
|
245,66
|
122,83
|
17.3
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
10/2003
|
Châu
Phi (Nam Phi)
|
541,52
|
270,76
|
17.4
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
5/2003
|
Trung
Quốc
|
294,32
|
147,16
|
17.5
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
8/2003
|
Nga,
Đông Âu
|
442,64
|
221,32
|
17.6
|
Hội
chợ triển lãm quốc tế
|
14-17/01/2003
|
Hồng
Kông
|
1.564,47
|
782,23
|
17.7
|
Hội
chợ triển lãm quốc tế tại Las Vegas, Mỹ
|
25-28/8/2003
|
Mỹ
(Las Vegas)
|
1.061,65
|
530,82
|
17.8
|
Hội
chợ triển lãm quốc tế tại Bỉ
|
08-10/4/2003
|
Bỉ
(Brussel)
|
523,60
|
261,80
|
17.9
|
Hội
chợ triển lãm quốc tế
|
01-10/11/2003
|
Irắc
(Baghdad)
|
335,88
|
167,94
|
17.10
|
Hội
chợ triển lãm quốc tế
|
20-23/11/2003
|
Nhật
Bản (Osaka)
|
466,59
|
233,30
|
17.11
|
Hội
chợ triển lãm quốc tế
|
24-26/01/2003
|
Phillipine
|
336,42
|
168,21
|
17.12
|
Chương
trình đào tạo nâng cao năng lực
|
|
|
185,40
|
92,70
|
(Danh
mục 17)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công
ty Thuỷ sản Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
18.1
|
Thu
thập thông tin thương mại
|
2003
|
|
55,00
|
27,50
|
18.2
|
Đào
tạo nâng cao năng lực và kỹ năng kinh doanh xuất khẩu
|
2003
|
|
160,00
|
80,00
|
(Danh
mục 18)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
dâu tằm tơ Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
19.1
|
Sản
xuất hàng mẫu để gửi đi các nước chào hàng
|
3-4/2003
|
Pháp,
Ý, Đức
|
120,40
|
84,28
|
19.2
|
Tổ
chức đoàn khảo sát thị trường
|
4-5/2003
|
Ấn
Độ, Thái Lan, Mianma, Banglades
|
237,15
|
118,58
|
19.3
|
Tổ
chức đoàn khảo sát thị trường
|
6/2003
|
EU
|
240,00
|
120,00
|
19.4
|
Tổ
chức đoàn khảo sát thị trường
|
6/2003
|
Trung
Quốc
|
168,00
|
84,00
|
19.5
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng thông tin
|
3-12/2003
|
|
87,13
|
60,99
|
(Danh
mục 19)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
chế biến xuất khẩu thuỷ sản
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
20.1
|
Hội
chợ quốc tế
|
09-18/3/2003
|
Mỹ
(Boston)
|
1.861,73
|
930,86
|
20.2
|
Hội
chợ quốc tế Châu Âu
|
06-08/5/2003
|
Bỉ
(Brusell)
|
2.181,54
|
1.090,77
|
20.3
|
Hội
chợ thuỷ sản
|
25-31/5/2003
|
Ba
Lan (Polfish)
|
1.466,21
|
733,10
|
20.4
|
Hội
chợ Công nghệ thuỷ sản lần thứ 5 tại Nhật Bản
|
14-19/7/2003
|
Nhật
Bản
|
1.217,46
|
608,73
|
20.5
|
Hội
chợ Bờ Tây Los Angeles
|
09-17/10/2003
|
Mỹ
(Los Angeles)
|
1.697,96
|
848,98
|
20.6
|
Hội
chợ thuỷ sản Địa Trung Hải
|
13-19/10/2003
|
Địa
Trung Hải
|
1.574,36
|
787,18
|
20.7
|
Hội
chợ thuỷ sản Thanh Đảo
|
27/10-02/11/2003
|
Trung
Quốc
|
1.109,31
|
554,66
|
20.8
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
09-13/5/2003
|
Đức
|
818,85
|
409,43
|
20.9
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
8/2003
|
Úc
|
800,31
|
400,16
|
20.10
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
8/2003
|
Nam Á
|
707,61
|
353,81
|
20.11
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
10/2003
|
Mexico
|
624,18
|
312,09
|
20.12
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu
|
12/2003
|
Trung
Quốc
|
406,34
|
203,17
|
20.13
|
Đào
tạo tiếp thị chuyên nghiệp
|
10/2003
|
Hà
Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
|
787,95
|
393,98
|
20.14
|
Tư
vấn xuất khẩu chiến lược cá Ba sa
|
5-12/2003
|
Mỹ
|
1.282,35
|
641,18
|
20.15
|
Tư
vấn xuất khẩu thị trường tôm
|
5-12/2003
|
Việt
Nam
|
1.282,35
|
641,18
|
20.16
|
Tư
vấn xuất khẩu chiến lược tiếp thị thuỷ sản
|
5-12/2003
|
Châu
Âu
|
1.282,35
|
641,18
|
20.17
|
Thông
tin thương mại và xây dựng cơ sở dữ liệu
|
2003
|
|
920,00
|
460,00
|
20.18
|
Ứng
dụng và phát triển thương mại điện tử
|
2003
|
|
2.647,00
|
1.852,90
|
(Danh
mục 20)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Đơn vị: triệu
đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
21.1
|
Thông
tin thương mại
|
2003
|
|
337,74
|
168,87
|
21.2
|
Các
thông tin về tư vấn xuất khẩu
|
2003
|
|
92,70
|
46,35
|
21.3
|
Quảng
bá, giới thiệu sản phẩm
|
2003
|
Mỹ,
Italia, Trung Quốc
|
1.405,95
|
702,98
|
21.4
|
Khảo
sát thị trường
|
2003
|
Nga,
châu Á, Trung Đông, châu Phi
|
1.205,10
|
602,55
|
(Danh
mục 21)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội
doanh nghiệp phần mềm Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
22.1
|
Đoàn
doanh nghiệp phần mềm Việt Nam đi tìm hiểu thị trường, đối tác tại Mỹ
|
20-25/9/2003
|
California, Hoa Kỳ
|
651,99
|
326,00
|
22.2
|
Đoàn
doanh nghiệp phần mềm Việt Nam đi tìm hiểu thị trường , đối tác tại Nhật Bản
|
20-25/7/2003
|
Tokyo, Nhật Bản
|
545,39
|
272,69
|
(Danh
mục 22)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công
ty Rau quả Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
23.1
|
Hội
chợ triển lãm Anuga
|
10/2003
|
Anuga,
Đức
|
747,52
|
373,76
|
23.2
|
Hội
chợ SIAL
|
10/2003
|
Pháp
|
747,52
|
373,76
|
23.3
|
Hội
chợ Chicago
|
10/2003
|
Mỹ
|
748,52
|
373,76
|
23.4
|
Đào
tạo tập huấn nghiệp vụ xúc tiến thương mại
|
2003
|
|
1.540,00
|
770,00
|
23.5
|
Xây
dựng Website của ngành rau quả
|
2003
|
|
1.540,00
|
1.078,00
|
23.6
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường
|
2003
|
Nga,
Mỹ, Pháp, Đức, Trung Quốc
|
1.540,00
|
770,00
|
(Danh
mục 23)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2003
(ban hành kèm theo Quyết định số 620/2003/QĐ-BTM ngày
26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng công
ty Thuốc lá Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
24.1
|
Khảo
sát, nghiên cứu thị trường nước ngoài
|
2003
|
Trung
Đông, Châu Phi, Nga-Đông Âu, Bắc Mỹ
|
627,00
|
313,50
|
24.2
|
Tham
gia hội chợ triển lãm trong và ngoài nước
|
4/2003-10/2003
|
Mỹ, Nam Phi,
Nga, Pháp, Đức
|
923,00
|
461,50
|
24.3
|
Phát
triển sản phẩm mới đặc trưng dành riêng cho xuất khẩu nhằm tham gia quảng bá
thương hiệu Quốc gia
|
2003
|
|
700,00
|
490,00
|
24.4
|
Tài
liệu phục vụ bán hàng (tuyên truyền xuất khẩu)
|
2003
|
|
190,00
|
95,00
|
24.5
|
Tập
huấn nghiệp vụ xuất nhập khẩu
|
2003
|
|
70,00
|
35,00
|
24.6
|
Nghiên
cứu ứng dụng phát triển thương mại điện tử
|
2003
|
|
50,00
|
35,00
|
24.7
|
Mua
thông tin từ Hiệp hội thương nhân thuốc lá quốc tế
|
2003
|
|
54,00
|
27,00
|
(Danh
mục 24)
Quyết định 620/2003/QĐ-BTM phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại trọng điểm Quốc gia năm 2003 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 620/2003/QĐ-BTM phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại trọng điểm Quốc gia ngày 26/05/2003 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
4.574
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|