1. Các sở, ban, ngành: Báo cáo kết quả thực hiện các
chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này
và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ báo cáo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu
kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết,
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế
- Phân công các phòng chuyên môn, nghiệp vụ trên địa
bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành tại Phụ lục 02 kèm
theo Quyết định này và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ báo cáo tại Khoản
1 Điều này.
- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp xã trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống
chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện.
- Thường xuyên rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung
các chỉ tiêu đánh giá kinh tế - xã hội trên địa bàn, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Cục Thống kê: Phối hợp các sở ngành và địa
phương điều tra, cung cấp các thông tin, số liệu về kinh tế - xã hội bảo đảm hệ
thống chỉ tiêu, số liệu thống nhất để phục vụ công tác tổng hợp, báo cáo, tham
mưu điều hành kinh tế - xã hội của tỉnh.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê và Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong
quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; trên
cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc chỉ đạo xây
dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội theo quy định;
- Tổng hợp, đề xuất Bộ Kế hoạch và Đầu tư việc điều
chỉnh, bổ sung Khung đánh giá kịp thời, đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản
lý, chỉ đạo, điều hành;
- Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng
dẫn các sở, ban, ngành và địa phương thực hiện báo cáo trực tiếp trên Hệ thống
Thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại địa chỉ:
https://baocao.thuathienhue.gov.vn, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục
vụ sự chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Chủ trì, hướng dẫn, triển khai, kiểm tra, theo
dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức triển khai thực
hiện Quyết định này.
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện giai đoạn 2016-2020
|
Mục tiêu giai đoạn 2021- 2025
|
Ước tính thực hiện giai đoạn 2021-2025
|
Đánh giá so với mục tiêu giai đoạn 2021-2025
|
Kỳ báo cáo
|
Đơn vị báo cáo
|
tháng
|
6 tháng
|
năm
|
giữa kỳ
|
5 năm
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo giá hiện
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Nghìn USD
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu vực
kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Công
nghiệp
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
b)
|
Theo loại hình
kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Quy mô GRDP so với:
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.3.2
|
Quy mô GRDP của Vùng
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.3.3
|
Quy mô GRDP của
Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Tốc độ tăng GRDP
theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
a)
|
Theo khu vực
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.4
|
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
b)
|
Theo loại hình kinh
tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Nhà nước
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.7
|
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.8
|
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
GRDP bình quân đầu
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.1
|
GRDF bình quân đầu
người theo giá hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.2
|
Tốc độ tăng GRDP
bình quân đầu người theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.3
|
GRDP bình quân đầu
người so với:
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.3.1
|
GDP bình quân đầu
người cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.3.2
|
GRDP bình quân đầu người
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.3.3
|
GRDP bình quân đầu
người Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năng suất lao động
theo giá hiện hành
|
Triệu đồng/lao động
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
So với
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.1
|
Năng suất lao động
cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Năng suất lao động
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2,3
|
Năng suất lao động
Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tốc độ tăng năng suất
lao động theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Năng suất lao động
theo ngoại tệ
|
USD/lao động
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
III
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách
Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sở Tài chính
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng thu nội
địa
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sở Tài chính
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Chi đầu
tư phát triển của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư
phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IV
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê/ Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Nhà nước
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1.2
|
Ngoài Nhà nước
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1.3
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư
thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Nhà nước
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2.2
|
Ngoài Nhà nước
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2.3
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng vốn đầu
tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu tư
thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số dự án đầu tư nước
ngoài
|
Dự án
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.2
|
Vốn đầu tư nước
ngoài đăng ký
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2.1
|
Cấp mới
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2.2
|
Điều chỉnh
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2.3
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
4.1
|
Diện tích sàn xây dựng
nhà ở hoàn thành
|
Nghìn m2
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.2
|
Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
V
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.1
|
Số doanh nghiệp dang
hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Số lao động trong
doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Doanh nghiệp thành lập
mới
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp
thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3.3
|
Tổng số lao động
đăng ký
|
Người
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4
|
Số doanh nghiệp giải
thể
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt
động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Tổng số vốn đăng ký
của hợp tác xã đến thời điểm 31/12 hằng năm
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Số lao động trong hợp
tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.4
|
Số hợp tác xã thành
lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.5
|
Số vốn của hợp tác
xã thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.6
|
Số hợp tác xã hoàn tất
thủ tục giải thể
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.7
|
Tổng số liên hiệp hợp
tác xã
|
Liên hiệp
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.8
|
Tổng số vốn đăng ký
của liên hiệp hợp tác xã đến thời điểm 31/12 hằng năm
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.9
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
VI
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn / Cục Thống kê
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm
trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2.1
|
Diện tích gieo trồng
cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Lúa
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2.2
|
Sản lượng lương thực
có hạt
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Lúa
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Sản lượng lương thực
có hạt bình quân dầu người
|
Kg
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4
|
Sản lượng một số
cây lâu năm
|
ĐVT
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
(Cây lâu năm: cây
công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5.2
|
Bò
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5.3
|
Lợn
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
|
|
|
|
1 x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.6
|
Sản lượng một số sản
phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng
mới tập trung
|
Ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Phát triển nông thôn / Cục Thống kê
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
3.1.2
|
Khai thác
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Trong đó: Khai
thác biển
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số sản xuất
công nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sở Công thương / Cục Thống kê
|
1.1
|
Khai khoáng
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công nghiệp chế biến,
chế tạo
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Sản xuất và phân phối
điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Cung cấp nước, hoạt
động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tỷ trọng giá trị
tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Sản lượng một số sản
phẩm công nghiệp chủ yếu
|
ĐVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quặng inmenit và
tinh quặng inmenit
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2
|
Đá xây dựng khác
|
1000 m3
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.3
|
Cát tự nhiên
|
1000 m3
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.4
|
Đá vôi và các loại đá
có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
1000 m3
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.5
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.6
|
Bánh làm từ bột
khác bảo quản được
|
Tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.7
|
Bia các loại
|
Triệu lít
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.8
|
Sợi xe từ các loại
sợi tự nhiên: bông, day, lanh, xơ dừa, cói ...
|
1000 lấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.9
|
Quần áo lót cho người
lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.10
|
Giày, dép có đế hoặc
mũ bằng da
|
1000 đôi
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.11
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.12
|
Thùng, hộp bằng bìa
cứng (trừ bìa nhăn)
|
Triệu chiếc
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.13
|
Giấy và bìa nhãn
|
Tan
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.14
|
Sản phẩm in khác
(quy khổ 13cmx19cm)
|
Triệu trang
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.15
|
Phân khoáng hoặc
phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.16
|
Phân vi sinh
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.17
|
Cao su tổng hợp và
các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc
dài
|
1000 Tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.18
|
Thuốc chứa
pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.19
|
Thuốc mỡ kháng sinh
|
Tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.20
|
Cửa ra vào, cửa sổ,
khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic
|
Tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.21
|
Tấm lát đường và vật
liệu lát
|
Triệu m2
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.22
|
Clanhke xi măng
|
1000 tần
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.23
|
Xi măng Portland
đen
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.24
|
Đôlôrrút đã nung hoặc
nung kết, hỗn hợp đôlômit dạng nén
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.25
|
Các sản phẩm bằng đỏ
hoặc bằng các chất liệu khác chưa được phân vào dâu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.26
|
Khuôn đúc bằng kim
loại màu
|
Tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.27
|
Neo, móc và các bộ
phận rời của chúng bằng sát hoặc thép
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.28
|
Ghế khác có khung bằng
gỗ
|
1000 chiếc
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.29
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.30
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.31
|
Nước uống được
|
Triệu m3
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương/ Cục Thống kê
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ
hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Doanh thu bán lẻ hàng
hóa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Doanh thu dịch vụ
lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4
|
Tổng số chợ trên địa
bàn
|
chợ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Công thương
|
|
Trong đó tổng số chợ
được chuyển đổi
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.5
|
Kim ngạch xuất khẩu
*
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sở Công thương
|
2
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượt khách du lịch
đến tỉnh
|
khách
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sở Du lịch/Cục Thống kê
|
|
Khách nội địa
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Khách quốc tế
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Tổng lượt khách lưu
trú
|
Nghìn lượt khách
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Khách nội địa
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Khách quốc tế
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Tổng ngày khách lưu
trú
|
Ngáy khách
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Khách nội địa
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Khách quốc tế
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.4
|
Tổng doanh thu từ
du lịch
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Doanh thu dịch vụ
du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IX
|
VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vận tải hành
khách
|
Nghìn lượt khách
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sở Giao thông và Vận tải/ Cục Thống kê
|
1.1
|
Đường sắt
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Đường biển
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Đường thủy nội địa
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4
|
Đường bộ
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5
|
Hàng không
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Vận tải hàng hóa
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.1
|
Đường sắt
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Đường biển
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Đường thủy nội địa
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.4
|
Đường bộ
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.5
|
Hàng không
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Doanh thu vận tải
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.1
|
Vận tải hành
khách
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.1.1
|
Đường sắt
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.1.2
|
Đường biển
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.1.3
|
Đường thủy nội địa
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.1.4
|
Đường hộ
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.1.5
|
Hàng không
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2
|
Vận tải hàng hóa
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2.1
|
Đường sắt
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2.2
|
Đường biển
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2.3
|
Đường thủy nội địa
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2.4
|
Đường bộ
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2.5
|
Hàng không
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.3
|
Dịch vụ hỗ trợ vận
tải
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
X
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu
dùng (tháng/năm) so với cùng kỳ
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sở Công thương/ Cục Thống kê
|
|
Chỉ số giá tiêu
dùng lũy kế (tháng/năm) so với cùng kỳ
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chỉ số giá tiêu
dùng so với đầu năm
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chỉ số giá tiêu
dùng (tháng) so với kỳ (tháng) trước
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng
bình quân năm so với bình quân cùng kỳ
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế/Cục Thống kê
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân
số thành thị
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Ngườí/km2
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự
nhiên
|
‰
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
1.4
|
Tuổi thọ trung bình
tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
Trong đó: số năm sống
khỏe
|
Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi
sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số con/phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
1.7
|
Chỉ số phát triển
con người (HDI)
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2.1
|
Số lao động có việc
làm trên địa bàn tỉnh
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2 1.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Cơ cấu lao động có
việc làm trên địa bàn tỉnh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Giải quyết việc làm
bình quân hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số người lao động
có việc làm tăng thêm
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.5
|
Tỷ lệ lao động đã
qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Có bằng,
chứng chỉ
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.6
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.6.1
|
Thành thị
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.7
|
Tỷ lệ thiếu việc
làm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.7.1
|
Thành thị
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.7.2
|
Nông thôn
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.8
|
Tỷ lệ người lao động
tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.9
|
Tỷ lệ người lao động
tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ
em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ
em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học
phổ thông
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.1
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Tỷ lệ trường học
các cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4.1
|
Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4.2
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tỷ lệ phòng học
kiên cố
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.1
|
Mầm non
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.2
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Số học sinh phổ
thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6.1
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Số học sinh phổ
thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7.1
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Số trường
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Mầm non
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Số trường đạt chuẩn
quốc gia
|
M
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Mầm non
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ trường đạt
chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Mầm non
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
10.4
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dược sĩ trình độ
đại học trên 10.000 dân (tính cả đơn vị Trung ương, bộ, ngành trên địa bàn)
|
Dược sĩ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Y tế
|
2
|
Số điều dưỡng viên trên
10.000 dân (tính cả đơn vị Trung ương, bộ, ngành trên địa bàn)
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Số bác sỹ trên
10.000 dân (tính cả đơn vị Trung ương, bộ, ngành trên địa bàn)
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Số giường bệnh trên
10.000 dân (không tính giường TYT xã)
|
Giường
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5
tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí
quốc gia về y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tỷ lệ người tham
gia bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Tỷ lệ dân số được
quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế
xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
Mức giảm tỷ lệ
nghèo đa chiều
|
Điểm phần trăm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thu nhập bình quân
đầu người 01 tháng
|
Nghìn đồng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống Kê
|
2.1
|
So với cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
So với Vùng Bắc
Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
So với Vùng Kinh
tế trọng điểm Miền Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Xây dựng
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử
dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tỷ lệ xã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới*
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Số huyện được công
nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ huyện được
công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Số huyện được công
nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ huyện được
công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt
danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Văn hóa, Thể thao
|
10
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ
dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn
vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
C
|
ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số Giấy CNQSDĐ và tài
sản khác gắn liền với đất được cấp mới
|
Giấy CN
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Diện tích cấp mới
|
ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Lũy kế số Giấy
CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới
|
Giấy CN
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Lũy kế Diện tích cấp
mới
|
ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Số Giấy CNQSDĐ và
tài sản khác gắn liền với đất được cấp đổi
|
Giấy CN
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Diện tích cấp đổi
|
ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Lũy kế số Giấy
CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền vời đất được cấp đổi
|
Giấy CN
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Lũy kế diện tích cấp
đối
|
ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, xử lý
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Tài nguyên và Môi trường/Sở Công thương
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý
|
-
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
III
|
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở xây dựng
|
1
|
Diện tích đất đô thị
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tỷ lệ phủ kín quy
hoạch chi tiết đô thị
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Số đô thị được công
nhận đạt chuẩn đô thị loại ….
|
Đô thị
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Lũy kế số đô thị được
công nhận đạt chuẩn đô thị loại ....
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Loại I
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại II
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại III
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại IV
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Loại V
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Diện tích cây xanh
đô thị *
|
m2/người
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Tỷ lệ đất dành cho
giao thông so với đất xây dựng đô thị*
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Sở Xây dựng
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực cạnh
tranh cấp tỉnh (PCI)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Xếp hạng so với
cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
2
|
Chỉ số sẵn sàng ứng
dụng công nghệ thông tin (ICT index)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Chỉ số chuyển đổi số
(DTI)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
Xếp hạng so với
cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chỉ số hiệu quả quản
trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Xếp hạng so với
cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Chỉ số cải cách
hành chính (Par index)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Xếp hạng so với
cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chỉ số hài lòng của
người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Xếp hạng so với
cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
7
|
Mức độ Chính quyền
số cấp tỉnh theo Quyết định số: 3043/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Xếp hạng của các
sở ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
E
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ trọng đóng góp
năng suất các nhân tố tổng hợp (TFT)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Cục thống kê (Chủ trì)/Sở Khoa học và Công nghệ (Phối
hợp)
|
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện giai đoạn 2016-2020
|
Mục tiêu giai đoạn 2021-2025
|
Ước tính thực hiện giai đoạn 2021-2025
|
Đánh giá so với mục tiêu giai đoạn 2021-2025
|
Kỳ báo cáo
|
tháng
|
6 tháng
|
năm
|
giữa kỳ
|
5 năm
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TỔNG GIÁ TRỊ SẢN
XUẤT (GO)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo giá hiện
hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Cơ cấu kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2.1
|
Trong đó: Công
nghiệp
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Theo giá so sánh
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2.1
|
Trong đó: Công
nghiệp
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Công
nghiệp
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà
nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng thu
nội địa
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Chi đầu
tư phát triển của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát
triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III
|
HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hợp tác xã đang
hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Số lao động trong hợp
tác xã dang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Số hợp tác xã thành
lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Số vốn của hợp tác
xã thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Số hợp tác xã hoàn tất
thủ tục giải thể
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tổng số liên hiệp hợp
tác xã
|
Liên hiệp
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IV
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP
VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Diện tích gieo trồng
cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Lúa
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1.2
|
Sản lượng lương thực
có hạt
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Lúa
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Sản lượng lương thực
có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Sản lượng một số
cây lâu năm
|
ĐVT
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3.1
|
Cây ăn quả
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
(Cây ăn quả theo đặc
thù của địa phương)
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3.2
|
Cây công nghiệp lâu
năm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
(Cây công nghiệp
lâu năm theo đặc thù của địa phương)
|
“
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4.1
|
Trâu
|
Con
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4.2
|
Bò
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4.3
|
Lợn
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4.4
|
Gia cầm
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5
|
Sản lượng một số sản
phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5.1
|
Thịt trâu hơi
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5.2
|
Thịt bò hơi
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5.3
|
Thịt lợn hơi
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng
mới tập trung
|
Ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.1.2
|
Khai thác
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Khai
thác biển
|
“
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
V
|
THƯƠNG MẠI, DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ
hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Doanh thu bán lẻ hàng
hóa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Tổng số chợ trên địa
bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó tổng số
chợ được chuyển đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượt khách du lịch
|
Nghìn lượt khách
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Doanh thu dịch vụ
du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
VI
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cụm công nghiệp
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tỷ lệ lấp đầy
|
%
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Một số sản phẩm
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vui lòng liệt kê
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự
nhiên
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi
sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số con/phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lao động có việc
làm trên địa bàn
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.1.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Cơ cấu lao động có
việc làm trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Số người lao động
có việc làm tăng thêm
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động đã
qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.5.1
|
Thành thị
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu việc
làm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.6.1
|
Thành thị
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.7
|
Tỷ lệ người lao động
tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2.8
|
Tỷ lệ người lao động
tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ
em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ
em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học
phổ thông
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.1
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Tỷ lệ trường học
các cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4.1
|
Mầm non
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4.2
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên
cố
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.1
|
Mầm non
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.2
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Số học sinh phổ
thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6.1
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Số học sinh phổ
thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7.1
|
Tiểu học
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dược sĩ đại học
trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Số điều dưỡng viên
trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Số bác sỹ trên
10.000 dàn
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Số giường bệnh trên
10.000 dân
|
Giường
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5
tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
M
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu
chí quốc gia về y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tỷ lệ người tham
gia bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Tỷ lệ dân số được
quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế
xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức giảm tỷ lệ
nghèo đa chiều
|
Điểm phần trăm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thu nhập bình quân
đầu người 01 tháng
|
Nghìn đồng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử
dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tỷ lệ xã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt
danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân
phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn
vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
C
|
ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số Giấy CNQSDĐ và
tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới
|
Giấy CN
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Diện tích cấp mới
|
ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Lũy kế số Giấy
CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp mới
|
Giấy CN
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Lũy kế Diện tích cấp
mới
|
ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Số Giấy CNQSDĐ và
tài sản khác gắn liền với đất được cấp đổi
|
Giấy CN
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Diện tích cấp đổi
|
ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Lũy kế số Giấy
CNQSDĐ và tài sản khác gắn liền với đất được cấp đổi
|
Giấy CN
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Lũy kế diện tích cấp
đổi
|
ha
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ
THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, xử lý
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải lập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
“
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
III
|
KẾT CẤU HẠ TẦNG,
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đường phố được
chiếu sáng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Mật độ đường cống
thoát nước chính
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Mật độ cây xanh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
E
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số cải cách
hành chính (PAR-index)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Xếp hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Chỉ số năng lực cạnh
tranh cấp huyện (DDCI)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Xếp hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Chỉ số sẵn sàng ứng
dụng công nghệ thông tin (ICT index) cấp huyện
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Xếp hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Mức độ Chính quyền số
cấp huyện theo Quyết định số: 3043/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Xếp hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|