|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3043/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3043/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 22 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN SỐ CÁC CẤP TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Quyết định số
1726/QĐ-BTTTT ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Đề án
“Xác định bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương”;
Căn cứ Quyết định số
1957/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2329/TTr-STTTT ngày 14 tháng 10 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy
định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền số các cấp tỉnh
Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định về Bộ tiêu chí và phương
pháp đánh giá mức độ chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố
Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục THH (Bộ TT&TT);
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY ĐỊNH
BỘ
TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN SỐ CÁC CẤP TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3043/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng đánh giá, xếp hạng
Quy định này quy định cách
thức, tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ chính quyền số tại các cơ quan
chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (gọi chung là cấp tỉnh); Ủy ban nhân
dân (UBND) các huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi chung là cấp huyện) trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Mục đích và yêu cầu
1. Mục đích
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền số nhằm hướng tới các mục đích sau:
a) Nâng cao chất lượng và hiệu
quả hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) xây dựng Chính quyền số
của các cơ quan, các địa phương;
b) Áp dụng và tổ chức đánh giá
mức độ xây dựng Chính quyền số tại cấp tỉnh, cấp huyện; làm cơ sở chỉ đạo khắc
phục kịp thời những tồn tại, hạn chế, phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng
CNTT xây dựng Chính quyền số, nâng cao chất lượng quản lý, điều hành và phục vụ
nhân dân;
c) Nâng cao nhận thức, vai trò,
trách nhiệm của thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động về ứng
dụng CNTT xây dựng Chính quyền số các cấp; xây dựng các cơ quan điển hình, cá
nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT. Góp phần cụ thể hóa mô hình Chính quyền
số các cấp.
2. Yêu cầu
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền số các cấp phải bảo đảm tính khách quan, minh bạch, phản ánh đúng
thực trạng, kết quả ứng dụng CNTT, mức độ xây dựng Chính quyền số của từng đơn
vị, địa phương hàng năm.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nội dung Bộ tiêu chí
đánh giá
Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá,
xếp hạng mức độ Chính quyền số các cấp bao gồm các hạng mục chính như sau:
- Chỉ số đánh giá về Chuyển đổi
số nhận thức: gồm 08 điểm trong 03 Chỉ số thành phần.
- Chỉ số đánh giá về Kiến tạo
thể chế: gồm 05 điểm trong 02 Chỉ số thành phần
- Chỉ số đánh giá về Hạ tầng và
nền tảng số: gồm 10 điểm trong 05 Chỉ số thành phần.
- Chỉ số đánh giá về Nền tảng
chính quyền số: gồm 52 điểm trong 05 Chỉ số thành phần.
- Chỉ số đánh giá về Dữ liệu
số: gồm 05 điểm trong 03 Chỉ số thành phần.
- Chỉ số đánh giá về Hoạt động
Chính quyền số: gồm 12 điểm trong 08 Chỉ số thành phần.
- Chỉ số đánh giá về An toàn,
an ninh mạng: gồm 06 điểm trong 02 Chỉ số thành phần
- Chỉ số đánh giá về Đào tạo và
phát triển nhân lực Chính quyền số: gồm 02 điểm trong 02 Chỉ số thành phần.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá,
xếp hạng mức độ Chính quyền số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế được quy định tại Phụ lục I và II kèm theo của Quy định này.
Điều 4. Trình tự, thời gian
thực hiện đánh giá, xếp hạng
Trình tự thực hiện đánh giá,
xếp hạng đối với các đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện:
1. Đơn vị cấp tỉnh (các cơ quan
chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh): báo cáo theo mẫu được quy định tại
Phụ lục I kèm theo của Quy định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp,
phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện thẩm tra, xác minh số liệu.
2. Đơn vị cấp huyện (UBND cấp huyện):
báo cáo theo mẫu được quy định tại Phụ lục II kèm theo của Quy định này, gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, phối hợp với các cơ quan liên quan thực
hiện thẩm tra, xác minh số liệu.
3. Kỳ hạn số liệu báo cáo là 01
năm, tính từ ngày 01 tháng 10 của năm trước năm báo cáo đến ngày 01 tháng 10
của năm báo cáo.
4. Thời hạn gửi báo cáo: Các
đơn vị cấp tỉnh gửi báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 20 tháng
10 hàng năm. Các đơn vị cấp huyện gửi báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông trước
ngày 10 tháng 11 hàng năm.
5. Hình thức báo cáo:
- Báo cáo bằng văn bản điện tử
(qua phần mềm Quản lý văn bản) gửi về Sở Thông tin và Truyền thông. Báo cáo
bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị, số điện thoại cố
định, di động, hộp thư điện tử của người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm
tra, đối chiếu, xử lý dữ liệu.
6. Thực hiện đánh giá và công
bố kết quả đánh giá, xếp hạng:
- Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh thành
lập Hội đồng đánh giá mức độ chính quyền số cấp tỉnh, cấp huyện.
- Hội đồng đánh giá mức độ
chính quyền số cấp tỉnh, cấp huyện có trách nhiệm, kiểm chứng, thẩm tra kết quả
đánh giá, tổ chức điều tra xã hội học, xếp hạng mức độ chính quyền số cấp tỉnh,
cấp huyện; tham mưu UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng
trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
- Sau khi có Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền số cấp tỉnh,
cấp huyện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh tổ chức công bố kết quả đánh giá, xếp hạng hàng năm.
Điều 5. Phương pháp đánh
giá, xếp hạng
1. Việc đánh giá, xếp hạng mức
độ Chính quyền số các cấp được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các
tiêu chí, quy định tại Điều 3 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng
để xếp hạng, công bố mức độ Chính quyền số các cấp.
2. Điểm số của mỗi tiêu chí căn
cứ vào kết quả, mức độ thực hiện nhiệm vụ. Điểm tối đa của tiêu chí được tính trong
trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ ở mức cao nhất.
3. Đối với các tiêu chí được
UBND tỉnh chấp nhận bằng văn bản cho phép không thực hiện hoặc không có nội
dung thực hiện theo quy định thì điểm số của các tiêu chí này được tính như sau:
Điểm số tiêu chí được phép
không thực hiện hoặc không có nội dung thực hiện theo quy định = (Tổng số điểm
chấm các nhiệm vụ có thực hiện)x 100/(Tổng số điểm quy định tối đa các nhiệm vụ
có thực hiện).
Điều 6. Xếp hạng mức độ
Chính quyền số các cấp
Việc xếp hạng mức độ Chính
quyền số các cấp được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng đơn vị và
xếp hạng theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các địa phương đạt
điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng. Cụ thể:
- Mức 1: là đơn vị có tổng số
điểm lớn hơn hoặc bằng 90 điểm.
- Mức 2: là đơn vị có tổng số
điểm nhỏ hơn 90 điểm nhưng lớn hơn hoặc bằng 80 điểm.
- Mức 3: là đơn vị có tổng số
điểm nhỏ hơn 80 điểm nhưng lớn hơn hoặc bằng 75 điểm.
- Mức 4: là đơn vị có tổng số
điểm nhỏ hơn 75 điểm nhưng lớn hơn hoặc bằng 70 điểm.
- Những đơn vị có tổng số điểm
dưới 70 điểm (mức điểm tối thiểu của mức IV) không xếp hạng.
1. Các mức I, II, III và IV đối
với Chính quyền số cấp tỉnh được xác định như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I (Tỷ lệ * Điểm tối đa của điểm thành phần)
|
Mức II (Tỷ lệ * Điểm tối đa của điểm thành phần)
|
Mức III (Tỷ lệ * Điểm tối đa của điểm thành phần)
|
Mức IV (Tỷ lệ * Điểm tối đa của điểm thành phần)
|
|
Điểm số tối thiểu
|
90
|
80
|
75
|
70
|
1
|
Chuyển đổi nhận thức số
|
90% x 8
|
80% x 8
|
75% x 8
|
70% x8
|
2
|
Kiến tạo thể chế
|
90% x 5
|
80% x 5
|
75% x 5
|
70% x 5
|
3
|
Hạ tầng và nền tảng số
|
90% x 10
|
80% x 10
|
75% x 10
|
70% x 10
|
4
|
Nền tảng Chính quyền số
|
90% x 52
|
80% x 52
|
75% x 52
|
70% x 52
|
5
|
Dữ liệu số
|
90% x 5
|
80% x 5
|
75% x 5
|
70% x 5
|
6
|
Hoạt động Chính quyền số
|
90% x 12
|
80% x 12
|
75% x 12
|
70% x 12
|
7
|
An toàn an ninh mạng
|
90% x 6
|
80% x 6
|
75% x 6
|
70% x 6
|
8
|
Đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực CNTT
|
90% x 2
|
80% x 2
|
75% x 2
|
70% x 2
|
2. Các mức I, II, III và IV đối
với Chính quyền số cấp huyện được xác định như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I (Tỷ lệ * Điểm tối đa của điểm thành phần)
|
Mức II (Tỷ lệ * Điểm tối đa của điểm thành phần)
|
Mức III (Tỷ lệ * Điểm tối đa của điểm thành phần)
|
Mức IV (Tỷ lệ * Điểm tối đa của điểm thành phần)
|
|
Điểm số tối thiểu
|
90
|
80
|
75
|
70
|
1
|
Chuyển đổi nhận thức số
|
90% x 8
|
80% x 8
|
75% x 8
|
70% x8
|
2
|
Kiến tạo thể chế
|
90% x 5
|
80% x 5
|
75% x 5
|
70% x 5
|
3
|
Hạ tầng và nền tảng số
|
90% x 10
|
80% x 10
|
75% x 10
|
70% x 10
|
4
|
Nền tảng Chính quyền số
|
90% x 52
|
80% x 52
|
75% x 52
|
70% x 52
|
5
|
Dữ liệu số
|
90% x 5
|
80% x 5
|
75% x 5
|
70% x 5
|
6
|
Hoạt động Chính quyền số
|
90% x 12
|
80% x 12
|
75% x 12
|
70% x 12
|
7
|
An toàn an ninh mạng
|
90% x 6
|
80% x 6
|
75% x 6
|
70% x 6
|
8
|
Đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực CNTT
|
90% x 2
|
80% x 2
|
75% x 2
|
70% x 2
|
Điều 7. Thực hiện xếp
hạng mức độ Chính quyền số các cấp theo 02 nhóm bao gồm:
1. Xếp hạng mức độ Chính quyền
số cấp tỉnh;
2. Xếp hạng mức độ Chính quyền
số cấp huyện;
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện
1. Trách nhiệm thực thi
- Chỉ đạo thực hiện khảo sát,
cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ Chính quyền
số hàng năm.
- Phối hợp và tạo điều kiện để
Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
- Chịu trách nhiệm trước UBND
tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền số của địa phương.
2. Kính phí thực hiện
- Sở Tài chính bố trí kinh phí
cho việc tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền số cấp
tỉnh, cấp huyện hàng năm, được dự toán chung vào kinh phí sự nghiệp của Sở
Thông tin và Truyền thông.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở
Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các
đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền số cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh định kỳ hàng năm; theo
dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện.
2. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa
kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ địa phương số theo Bộ tiêu chí này vào nội
dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá
mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm
của các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, UBND cấp huyện trên
địa bàn tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, các địa phương phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét giải quyết./.
PHỤ LỤC I
BỘ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN SỐ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3043 /QĐ-UBND ngày:22/11/2021 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Chỉ số chính/
Chỉ số thành phần/ Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm dánh giá
thực tế
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Sở TTTT đánh giá
|
Đánh giá trên
không gian mạng
|
Đánh giá của
chuyên gia
|
Điểm đạt được
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuyển đổi số nhận thức
|
8
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyên truyền, phổ biến, tập huấn về chuyển đổi
số, Chính quyền số
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Có chuyển mục đưa tin về hoạt động chuyên đổi số
trên cổng/ trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên kết
trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
1.1.2
|
Có các tài liệu tuyên truyền (bằng nhiều hình
thức như: quyển, tờ rơi, video clip, trực tuyến...) về Chuyển đổi số trong cơ
quan, đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Cung cấp thông tin trực tuyến trên chuyên đề
chuyển đổi số của trang/ Cổng thông tin điện tử của đơn vị (Kiểm chứng bằng
cung cấp đường liên kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
1.1.3
|
Tham gia hoặc tổ chức hoặc các hội thảo, hội
nghị, tập huấn cho cán bộ lãnh đạo quy mô toàn đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Cung cấp tin lên Cổng/ Trang thông tin điện tử
của đơn vị tại chuyên đề chuyển đổi số (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
1.2
|
Sự quan tâm của người đứng đầu đối với Chuyển
đổi số, Chính quyền số
|
|
|
|
x
|
|
|
|
1.2.1
|
Người đứng đầu đơn vị (Giám đốc, người đứng đầu
các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố) là Trưởng ban
Ban chỉ đạo Chính quyền điện tử, Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là quyết đinh của đơn vị
(Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
1.2.2
|
Số cuộc họp, hội nghị chuyên đề về chuyển đổi số
do người đứng đầu cơ quan, đơn vị chủ trì
|
1
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Mỗi quý tổ chức một lần và báo cáo kiểm chứng
bằng kết luộn cuộc họp, hội nghị. Trong trường hợp sử dụng hệ thống thuê dịch
vụ của VNPT, Viettel thì sẽ yêu cầu các đơn vị báo cáo. Trong trường hợp sử
dụng hệ thống của tỉnh tại Sở TTTT thì hệ thống tự báo cáo. Trong trường hợp
sử dụng hệ thống khác thì báo cáo bằng hình ảnh, clip cuộc họp (File dữ liệu
căn cứ tính làm thời gian cuộc họp)
|
1.2.3
|
Phát động phong trào thi đua chuyển đổi số trong
toàn Tỉnh/TP. Lựa chọn, vinh danh, khen thưởng cho các điển hình tiên tiến về
chuyển đổi số
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là quyết định khen thưởng
cuối năm được công khai trên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng
cung cấp đường liên kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
1.3
|
Sự hiểu biết của cán bộ, công chức (CBCQ trong
cơ quan nhà nước (CQNN) về khái niệm và sự cần thiết chuyển đổi số, phát
triển Chính quyền số
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ CBCC hiểu khái niệm cơ bản về chuyển
đổi số, Chính quyền số, công nghệ số, dịch vụ số và sự cần thiết
phải chuyển đổi số, phát triển Chính quyền số
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Đánh giá qua hình thức tổ chức khảo sát trực
tuyến trên môi trường mạng
|
1.3.2
|
Tỷ lệ CBCC nắm được các chương trình, kế hoạch
chuyển đổi số, phát triển Chính quyền số, ứng dụng công nghệ thông tin trong
CQNN của Tỉnh/TP
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Đánh giá qua hình thức tổ chức khảo sát trực
tuyến trên môi trường mạng
|
2
|
Kiến tạo thể chế
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch, chương trình, đề án
chuyển đổi số, phát triển Chính quyền số, ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT) trong CQNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Kế hoạch giai đoạn, chương trình hoặc đề án về
chuyển đổi số, phát triển chính quyền số, ứng dụng CNTT trong cơ quan, đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được ban
hành trước 5/12 hàng tháng và được đăng tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử
(Riêng năm 2021 không căn cứ thời gian. Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
2.1.2
|
Kế hoạch hằng năm về phát triển Chính quyền số,
ứng dụng CNTT trong cơ quan đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được ban
hành trước 5/12 hàng tháng và được đăng tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử
(Riêng năm 2021 không căn cứ thời gian. Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
2.2
|
Tổ chức, nhân sự chuyên trách về
Chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo Chính quyền điện
tử, Chuyển đổi số và dịch vụ đô thị thông minh của cơ quan, đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được đăng
tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
2.2.2
|
Quyết định phân công cán bộ chuyên trách về Công
nghệ thông tin trong đó báo gồm cả Chính quyền điện tử, chuyển đổi số và dịch
vụ đô thị thông minh
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được đăng
tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
2.2.3
|
Có bộ phận/đơn vị được giao nhiệm vụ phụ trách
công tác Chuyển đổi số nói chung và xây dựng Chính phủ số nói riêng, đối với
cấp huyện giao nhiệm vụ cho Phòng văn hóa thông tin
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được đăng
tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
3
|
Hạ tầng và nền tảng số
|
8
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trang bị máy tính cho CBCC (gồm cả máy tính để
bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tỷ lệ CBCC tại CQNN cấp tỉnh được trang bị máy
tính được đảm bảo nhu cầu sử dụng
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Mỗi cán bộ, công chức, viên chức tự khai báo địa
chỉ IP được cấp phát lên phần mềm quản lý nhân sự của Sở Nội vụ. Số lượng
khai báo hệ thống sẽ tự căn cứ để đánh giá thay cho báo cáo giấy
|
3.2
|
Mạng LAN, Internet, WAN
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Cơ quan, đơn vị có mạng LAN đảm bảo tiêu chuẩn
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Cơ quan, đơn vị máy có kết nối WAN đảm bảo tốc độ
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.3
|
Ứng dụng IPv6 trên hạ tầng, mạng lưới dịch vụ
của CQNN trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Đã triển khai Kế hoạch chuyển đổi IPv6 của tỉnh
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Mức độ chuyển đổi IPv6 cho mạng lưới, dịch vụ
Internet của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.4
|
Điện toán đám mây (Cloud Computing)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Có triển khai các hệ thống thông tin, dịch vụ của
cơ quan, đơn vị trên hạ tầng nền tảng điện toán đám mây
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.5
|
Nền tảng đô thị thông minh
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan,
đơn vị cài đặt Hue-S
|
2
|
|
|
x
|
|
|
Hệ thống tự động đánh giá trên cơ sở phân tích dữ
liệu cài đặt thực tế
|
3.5.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan
đơn vị thực hiện quét QR tại cơ quan, đơn vị.
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nền tảng Chính quyền số
|
52
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Làm việc "Không" giấy tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tỷ lệ văn bản đi có ký số
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.1.2
|
Tỷ lệ văn bản có trả lời theo quy định
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.2
|
Hội họp "Không" tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Có triển khai phòng họp số (Đảm bảo tiêu chuẩn)
|
2
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.2.2
|
Có triển khai ứng dụng họp thông minh (Đảm tiêu
chuẩn)
|
2
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.2.3
|
Có triển khai giải pháp họp trực tuyến (Đảm bảo
tiêu chuẩn)
|
2
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.2.4
|
Tỷ lệ cuộc họp triển khai trên phòng họp thông
minh có kết luận số
|
2
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.2.5
|
Tỷ lệ cuộc họp trực tuyến được triển khai
|
2
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.3
|
Dịch vụ công "Không" gặp mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Tỷ lệ công bố dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến phát sinh trên thủ tục
được công bố (Chỉ tính những thủ tục có phát sinh hồ sơ)
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ có phát sinh dịch vụ bưu chính công
ích
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ có phát sinh thanh toán trực tuyến
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.6
|
Chuyển đổi mô hình tiếp nhận trực tiếp sang mô
hình hướng dẫn đăng ký hồ sơ trực tuyến
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.7
|
Tỷ lệ kết quả điện tử có ký số
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.8
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ điện tử
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.9
|
Tỷ lệ vi phạm không hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.10
|
Tỷ lệ vi phạm hồ sơ không có tài khoản điện tử
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.11
|
Tỷ lệ vi phạm nhận ngoài thành phần hồ sơ
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.12
|
Tỷ lệ vi phạm trễ thời gian trả hồ sơ
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.13
|
Tỷ lệ hài lòng của người dân, doanh nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thanh toán "Không" không dùng tiền
mặt
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4.4.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức có thanh toán
các dịch vụ cơ bản (điện, nước, viễn thông)
|
2
|
x
|
x
|
|
|
|
Thực hiện theo điều tra khảo sát trực tuyến
|
4.4.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức có thanh toán
các dịch vụ cơ bản (điện, nước, viễn thông) qua ví điện tử, ngân hàng được
tích hợp trên Hue-S
|
2
|
|
|
x
|
|
|
Thực hiện theo điều tra khảo sát trực tuyến
|
4.5
|
Thông tin báo cáo "Có" dữ liệu số
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Có sử dụng hệ thống báo cáo số của UBND Tỉnh
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.5.2
|
Số lượng báo cáo số định kỳ của cơ quan, đơn vị
trên lên UBND tỉnh
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.5.3
|
Số lượng báo cáo số cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.5.4
|
Số lượng báo cáo số của cơ quan, đơn vị được tích
hợp lên báo cáo số của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.5.5
|
Số lượng cơ sở dữ liệu chuyên ngành được chuyển
qua hệ thống Bigdata để phân tích dữ liệu
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Dữ liệu số
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Sự sẵn sàng của dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu (CSDL) của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được đăng
tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
5.1.2
|
Tỷ lệ cơ sở dữ liệu được số hóa của cơ quan, đơn
vị được lưu trữ tại Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Đánh giá trực tiếp từ dữ liệu
|
5.2
|
Kết nối, chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Tỷ lệ số CSDL trong Danh mục CSDL của cơ quan,
đơn vị đã triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP tỉnh
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tỷ lệ số hạng mục dữ liệu thuộc miền dữ liệu
Chính quyền số đã được xây dựng, số hóa và cung cấp theo dạng dữ liệu mở cho người
dân, doanh nghiệp
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5.3
|
Dữ liệu lớn và công cụ phân tích dữ liệu lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Có tham gia sử dụng nền tảng dữ liệu lớn và công
cụ phân tích dữ liệu lớn (big data) phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, cung
cấp dịch vụ số của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tự tổng hợp trên cơ
sở thực tế
|
6
|
Hoạt động Chính quyền số
|
12
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thư điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ CBCC có tài khoản thư điện tử chính thức
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Đánh giá trưc tiếp từ dữ liệu
|
6.2
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Kết quả triển khai hệ thống quản lý văn bản và
điều hành công việc
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Đánh giá trực tiếp dữ liệu
|
6.3
|
Chữ ký điện tử chữ ký số
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tổng số công chức, viên chức đã đăng ký, cấp
chứng thư số
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ lãnh đạo cấp Trưởng phòng trở lên đã đăng
ký, cấp chứ kỹ số bằng Sim di động
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6.4
|
Các ứng dụng số cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Tỷ lệ CQNN của Tỉnh/TP đã triển khai và định kỳ
tiến hành rà soát dữ liệu ứng dụng Quản lý nhân sự
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Định kỳ 6 tháng 1 lần cơ quan, đơn vị phải tổng
rà soát cập nhật biến động dữ liệu nhân sự toàn đơn vị. Hệ thống sẽ tự động
việc số lần thực hiện trong năm và số lượng nhân sự được rà soát
|
6.4.2
|
Triển khai ứng dụng Quản lý Tài chính - Kế toán
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Triển khai ứng dụng Quản lý Thi đua Khen thưởng
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6.4.4
|
Triển khai ứng dụng Quản lý Tài sản
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6.5
|
Hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Có áp dụng hình thức kiếm tra, đánh giá qua môi
trường số
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
Căn cứ vào kết quả dữ liệu của các hệ thống thông
tin để làm cơ sở đánh giá
|
6.6
|
Mức độ hài lòng khi sử dụng DVCTT
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6.1
|
Mức độ hài lòng sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Cổng Thông tin điện tử (TTĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7.1
|
Tỷ lệ đảm bảo theo Nghị định 43
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Tham gia điện tử của người dân, doanh nghiệp
(chức năng mở rộng của Cổng TTĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.8.1
|
Có chức năng mở rộng của Cổng/ Trang TTĐT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
An toàn, an ninh mạng
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Chính sánh
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Có Ban hành quy định an toàn thông tin tại cơ
quan, đơn vị
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được đăng
tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
7.2
|
Thực thi chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ máy tính trong cơ quan, đơn vị nhiễm virus
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ máy tính trong cơ quan, đơn vị nhiễm mã độc
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
7.2.3
|
Vi phạm chính sách truy cập vào các địa chỉ không
trong danh mục được phép phục vụ cho công vụ
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
7.2.4
|
Vi phạm phát Wifi triên mạng WAN của tỉnh
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
7.2.5
|
Vi phạm chính sách kết nối thiết bị ngoại vi vào
mạng
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Đào tạo và phát triển nhân lực Chính quyền số
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Cán bộ chuyên trách CNTT
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Có quyết định bố trí nhân sự chuyên trách CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Đào tạo kỹ năng số
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng cán bộ, công chức, viên chức tham gia
các lớp chuyển đổi số được triệu tập hoặc đơn vị chủ động tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ,
XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN SỐ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Chỉ số chính/
Chỉ số thành phần/ Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm dánh giá
thực tế
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Sở TTTT đánh giá
|
Đánh giá trên
không gian mạng
|
Đánh giá của
chuyên gia
|
Điểm đạt được
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuyển đổi số nhận thức
|
8
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyên truyền, phổ biến, tập huấn về chuyển đổi
số, Chính quyền số
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Có chuyển mục đưa tin về hoạt động chuyên đổi số
trên cổng/ trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên kết
trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
1.1.2
|
Có các tài liệu tuyên truyền (bằng nhiều hình
thức: quyển, tờ rơi, video clip, trực tuyến...) về Chuyển đổi số trong cơ
quan, đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Cung cấp thông tin trực tuyến trên chuyên đề
chuyển đổi số của trang/ Cổng thông tin điện tử của đơn vị (Kiểm chứng bằng
cung cấp đường liên kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
1.1.3
|
Tham gia hoặc tổ chức hoặc các hội thảo, hội
nghị, tập huấn cho cán bộ lãnh đạo quy mô toàn đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Cung cấp tin lên Cổng/ Trang thông tin điện tử
của đơn vị tại chuyên đề chuyển đổi số (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
1.2
|
Sự quan tâm của người đứng đầu đối với Chuyển
đổi số, Chính quyền số
|
|
|
|
x
|
|
|
|
1.2.1
|
Người đứng đầu đơn vị (Giám đốc, người đứng đầu
các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố) là Trưởng ban
Ban chỉ đạo Chính quyền điện tử, Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là quyết đinh của đơn vị
(Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
1.2.2
|
Số cuộc họp, hội nghị chuyên đề về chuyển đổi số
do người đứng đầu cơ quan, đơn vị chủ trì
|
1
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Mỗi quý tổ chức một lần và báo cáo kiểm chứng
bằng kết luộn cuộc họp, hội nghị. Trong trường hợp sử dụng hệ thống thuê dịch
vụ của VNPT, Viettel thì sẽ yêu cầu các đơn vị báo cáo. Trong trường hợp sử
dụng hệ thống của tỉnh tại Sở TTTT thì hệ thống tự báo cáo. Trong trường hợp
sử dụng hệ thống khác thì báo cáo bằng hình ảnh, clip cuộc họp (File dữ liệu
căn cứ tính làm thời gian cuộc họp)
|
1.2.3
|
Phát động phong trào thi đua chuyển đổi số trong
toàn Tỉnh/TP. Lựa chọn, vinh danh, khen thưởng cho các điển hình tiên tiến về
chuyển đổi số
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là quyết định khen thưởng
cuối năm được công khai trên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng
cung cấp đường liên kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
1.3
|
Sự hiểu biết của cán bộ, công chức (CBCQ trong
cơ quan nhà nước (CQNN) về khái niệm và sự cần thiết chuyển đổi số, phát
triển Chính quyền số
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ CBCC hiểu khái niệm cơ bản về chuyển
đổi số, Chính quyền số, công nghệ số, dịch vụ số và sự cần thiết
phải chuyển đổi số, phát triển Chính quyền số
|
|
|
|
x
|
|
|
Đánh giá qua hình thức tổ chức khảo sát trực
tuyến trên môi trường mạng
|
1.3.2
|
Tỷ lệ CBCC nắm được các chương trình, kế hoạch
chuyển đổi số, phát triển Chính quyền số, ứng dụng công nghệ thông tin trong
CQNN của Tỉnh/TP
|
|
|
|
x
|
|
|
Đánh giá qua hình thức tổ chức khảo sát trực
tuyến trên môi trường mạng
|
2
|
Kiến tạo thể chế
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch, chương trình, đề án
chuyển đổi số, phát triển Chính quyền số, ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT) trong CQNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Kế hoạch giai đoạn, chương trình hoặc đề án về
chuyển đổi số, phát triển chính quyền số, ứng dụng CNTT trong cơ quan, đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được ban
hành trước 5/12 hàng tháng và được đăng tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử
(Riêng năm 2021 không căn cứ thời gian. Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
2.1.2
|
Kế hoạch hằng năm về phát triển Chính quyền số,
ứng dụng CNTT trong cơ quan đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được ban
hành trước 5/12 hàng tháng và được đăng tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử
(Riêng năm 2021 không căn cứ thời gian. Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
2.2
|
Tổ chức, nhân sự chuyên trách về
Chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo Chính quyền điện
tử, Chuyển đổi số và dịch vụ đô thị thông minh của cơ quan, đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được đăng
tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
2.2.2
|
Quyết định phân công cán bộ chuyên trách về Công
nghệ thông tin trong đó báo gồm cả Chính quyền điện tử, chuyển đổi số và dịch
vụ đô thị thông minh
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được đăng
tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
2.2.3
|
Có bộ phận/đơn vị được giao nhiệm vụ phụ trách
công tác Chuyển đổi số nói chung và xây dựng Chính phủ số nói riêng, đối với
cấp huyện giao nhiệm vụ cho Phòng văn hóa thông tin
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được đăng
tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
3
|
Hạ tầng và nền tảng số
|
10
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trang bị máy tính cho CBCC (gồm cả máy tính để
bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tỷ lệ CBCC tại CQNN cấp tỉnh được trang bị máy
tính được đảm bảo nhu cầu sử dụng
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Mỗi cán bộ, công chức, viên chức tự khai báo địa
chỉ IP được cấp phát lên phần mềm quản lý nhân sự của Sở Nội vụ. Số lượng
khai báo hệ thống sẽ tự căn cứ để đánh giá thay cho báo cáo giấy
|
3.2
|
Mạng LAN, Internet, WAN
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Cơ quan, đơn vị có mạng LAN đảm bảo tiêu chuẩn
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Cơ quan, đơn vị máy có kết nối WAN đảm bảo tốc độ
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.3
|
Ứng dụng IPv6 trên hạ tầng, mạng lưới dịch vụ
của CQNN trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Đã triển khai Kế hoạch chuyển đổi IPv6 của tỉnh
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Mức độ chuyển đổi IPv6 cho mạng lưới, dịch vụ
Internet của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.4
|
Điện toán đám mây (Cloud Computing)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Có sử dụng hạ tầng điện toán đám mây trong triển
khai các hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.5
|
Nền tảng đô thị thông minh
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan,
đơn vị cài đặt Hue-S
|
2
|
|
|
x
|
|
|
Hệ thống tự động đánh giá trên cơ sở phân tích dữ
liệu cài đặt thực tế
|
3.5.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan
đơn vị thực hiện quét QR tại cơ quan, đơn vị.
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nền tảng Chính quyền số
|
52
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Làm việc "Không" giấy tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tỷ lệ văn bản đi có ký số
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.1.2
|
Tỷ lệ văn bản có trả lời theo quy định
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.2
|
Hội họp "Không" tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Có triển khai phòng họp số (Đảm bảo tiêu chuẩn)
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.2.2
|
Có triển khai ứng dụng họp thông minh (Đảm bảo
tiêu chuẩn)
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.2.3
|
Có triển khai giải pháp họp trực tuyến (Đảm tiêu
chuẩn)
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.2.4
|
Tỷ lệ cuộc họp triển khai trên phòng họp thông
minh có kết luận số
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.2.5
|
Tỷ lệ cuộc họp trực tuyến được triển khai
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.3
|
Dịch vụ công "Không" gặp mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Tỷ lệ công bố dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến phát sinh trên thủ tục
được công bố (Chỉ tình những thủ tục có phát sinh hồ sơ)
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ có phát sinh dịch vụ bưu chính công
ích
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ có phát sinh thanh toán trực tuyến
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.5
|
Tỷ lệ kết quả điện tử có ký số
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.6
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ điện tử
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.7
|
Tỷ lệ vi phạm không hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.8
|
Tỷ lệ vi phạm hồ sơ không có tài khoản điện tử
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.9
|
Tỷ lệ vi phạm nhận ngoài thành phần hồ sơ
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.110
|
Tỷ lệ vi phạm trễ thời gian trả hồ sơ
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.11
|
Tỷ lệ hài lòng của người dân, doanh nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4.3.12
|
Có áp dụng xác thực người dân, doanh nghiệp bằng
sinh trắc học tại Trung tâm phục vụ hành chính công và các bộ phận một của
điện tử các cấp
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
4.3.13
|
Có thiết bị hỗ trợ thanh toán không dùng tiền mặt
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
4.4
|
Thanh toán "Không" không dùng tiền
mặt
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4.4.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chưc, viên chức trong đơn vị
cài đặt Hue-S
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.4.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chưc, viên chức thanh toán các
dịch vụ cơ bản (điện, nước, viễn thông) trực tuyến.
|
2
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức thanh toán các
dịch vụ cơ bản (điện, nước, viễn thông) qua ví điện tử, ngân hàng được tích
hợp trên Hue-S
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.4.4
|
Số khoản thu, chi khác trong đơn vị sử dụng dịch
vụ thanh toán không dùng tiền mặt
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.5
|
Thông tin báo cáo "Có" dữ liệu số
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Có sử dụng hệ thống báo cáo số của UBND Tỉnh
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.5.2
|
Số lượng báo cáo số định kỳ của cơ quan, đơn vị
trên lên UBND tỉnh
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.5.3
|
Số lượng báo cáo số cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.5.4
|
Số lượng báo cáo số của cơ quan, đơn vị được tích
hợp lên báo cáo số của UBNd tỉnh
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
4.5.5
|
Số lượng cơ sở dữ liệu chuyên ngành được chuyển
qua hệ thống Bigdata để phân tích dữ liệu
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Dữ liệu số
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Sự sẵn sàng của dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu (CSDL) của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được đăng
tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
5.1.2
|
Tỷ lệ cơ sở dữ liệu được số hóa của cơ quan, đơn
vị được lưu trữ tại Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh
|
1
|
x
|
|
x
|
|
|
Đánh giá trực tiếp từ dữ liệu
|
5.2
|
Kết nối, chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Tỷ lệ số CSDL trong Danh mục CSDL của cơ quan,
đơn vị đã triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP tỉnh
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tỷ lệ số hạng mục dữ liệu thuộc miền dữ liệu
Chính quyền số đã được xây dựng, số hóa và cung cấp theo dạng dữ liệu mở cho
người dân, doanh nghiệp
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5.3
|
Dữ liệu lớn và công cụ phân tích dữ liệu lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Có tham gia sử dụng nền tảng dữ liệu lớn và công
cụ phân tích dữ liệu lớn (big data) phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, cung
cấp dịch vụ số của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tự tổng hợp trên cơ
sở thực tế
|
6
|
Hoạt động Chính quyền số
|
12
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thư điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ CBCC có tài khoản thư điện tử chính thức
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Đánh giá trưc tiếp từ dữ liệu
|
6.2
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Kết quả triển khai hệ thống quản lý văn bản và
điều hành công việc
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Đánh giá trực tiếp dữ liệu
|
6.3
|
Chữ ký điện tử chữ ký số
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tổng số công chức, viên chức đã đăng ký, cấp
chứng thư số
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ lãnh đạo cấp Trưởng phòng trở lên đã đăng
ký, cấp chứ kỹ số bằng Sim di động
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6.4
|
Các ứng dụng số cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Tỷ lệ CQNN của Tỉnh/TP đã triển khai và định kỳ
tiến hành rà soát dữ liệu ứng dụng Quản lý nhân sự
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Định kỳ 6 tháng 1 lần cơ quan, đơn vị phải tổng
rà soát cập nhật biến động dữ liệu nhân sự toàn đơn vị. Hệ thống sẽ tự động
việc số lần thực hiện trong năm và số lượng nhân sự được rà soát
|
6.4.2
|
Triển khai ứng dụng Quản lý Tài chính - Kế toán
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Triển khai ứng dụng Quản lý Thi đua Khen thưởng
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6.4.4
|
Triển khai ứng dụng Quản lý Tài sản
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6.5
|
Hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Có áp dụng hình thức kiếm tra, đánh giá qua môi
trường số
|
1
|
x
|
x
|
|
|
|
Căn cứ vào kết quả dữ liệu của các hệ thống thông
tin để làm cơ sở đánh giá
|
6.6
|
Mức độ hài lòng khi sử dụng DVCTT
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6.1
|
Mức độ hài lòng sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Cổng Thông tin điện tử (TTĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7.1
|
Tỷ lệ đảm bảo theo Nghị định 43
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Tham gia điện tử của người dân, doanh nghiệp
(chức năng mở rộng của Cổng TTĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.8.1
|
Có chức năng mở rộng của Cổng/ Trang TTĐT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
An toàn, an ninh mạng
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Chính sánh
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Có Ban hành quy định an toàn thông tin tại cơ
quan, đơn vị
|
1
|
|
|
x
|
|
|
Tài liệu kiểm chứng là văn bản ký số được đăng
tải lên Cổng/ Trang thông tin điện tử (Kiểm chứng bằng cung cấp đường liên
kết trên Cổng/ Trang thông tin điện tử)
|
7.2
|
Thực thi chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ máy tính trong cơ quan, đơn vị nhiễm virus
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ máy tính trong cơ quan, đơn vị nhiễm mã độc
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
7.2.3
|
Vi phạm chính sách truy cập vào các địa chỉ không
trong danh mục được phép phục vụ cho công vụ
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
7.2.4
|
Vi phạm phát Wifi triên mạng WAN của tỉnh
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
7.2.5
|
Vi phạm chính sách kết nối thiết bị ngoại vi vào
mạng
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Đào tạo và phát triển nhân lực Chính quyền số
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Cán bộ chuyên trách CNTT
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Có quyết định bố trí nhân sự chuyên trách CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Đào tạo kỹ năng số
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng cán bộ, công chức, viên chức tham gia
các lớp chuyển đổi số được triệu tập hoặc đơn vị chủ động tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền số các cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3043/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền số các cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
4.566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|