|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 611/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Công Thương Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
611/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Dương Tất Thắng
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 611/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Văn bản số 31/TTr-SCT ngày 13/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính mới ban hành; 08 (tám) thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; 04 (bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành; bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 4 thuộc lĩnh
vực An toàn thực phẩm; thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8 thuộc lĩnh vực Điện tại Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của
UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung
tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tất Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLTM - Sở Công Thương: 13
ngày (bao gồm cả thời gian thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở);
- Lãnh đạo Sở: 01 ngày;
- Phòng QLTM, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
- Phí thẩm định: Cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000
đồng /lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật An toàn thực phẩm ngày
17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm.
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018
của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018
của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong
lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày
15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
* Trường hợp 1: Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLTM - Sở Công Thương: 1,5
ngày (bao gồm cả thời gian thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở);
- Lãnh đạo Sở: 0,5 ngày;
- Phòng QLTM, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như trên
|
* Đối với trường hợp 1: Không
|
- Luật An toàn thực phẩm ngày
17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày
05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về An toàn thực phẩm
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
* Trường hợp 2: Cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLTM, Sở Công Thương: 13
ngày (bao gồm cả thời gian thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở);
- Lãnh đạo Sở: 01 ngày;
- Phòng QLTM, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
* Đối với trường hợp 2:
- Phí thẩm định: Cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000
đồng /lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Điện (08 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08
ngày;
- Lãnh đạo Sở: 01 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn
Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 800.000 đồng /giấy phép.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-C ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-C ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày
12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa
đổi bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08
ngày;
- Lãnh đạo Sở: 01 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 800.000 đồng /giấy
phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08
ngày;
- Lãnh đạo Sở: 01 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 2.100.000 đồng /giấy
phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08
ngày;
- Lãnh đạo Sở: 01 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 2.100.000 đồng /giấy
phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08
ngày;
- Lãnh đạo Sở: 01 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như trên
|
- Phí thẩm định: 700.000 đồng /giấy
phép.
- Lệ phí:
|
Như trên
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08
ngày;
- Lãnh đạo Sở: 01 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 700.000 đồng /giấy
phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08
ngày;
- Lãnh đạo Sở: 01 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 800.000 đồng /giấy
phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp
nhận: 0,5 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương: 08
ngày;
- Lãnh đạo Sở: 01 ngày;
- Phòng QLNL, Sở Công Thương
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày.
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 800.000 đồng /giấy
phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (04
TTHC)
|
1
|
BCT-HTI-275173
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Bộ Công Thương thực
hiện.
|
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong
lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
2
|
BCT-HTI-275176
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Bộ Công Thương
thực hiện.
|
3
|
BCT-HTI-275179
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực
hiện.
|
4
|
BCT-HTI-275180
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương
thực hiện.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 611/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
1.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|