|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5763/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP
TIÊU DÙNG, ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, ĐIỆN, GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI, HÓA CHẤT, KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, QUẢN LÝ CẠNH TRANH, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ,
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu
trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số
6616/TTr-SVHTT ngày 03 tháng 11 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này 129 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu
trúc theo phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công
Thương.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.
vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu
trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự
đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Công
Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5763/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
3.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
5.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
6.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
8.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
II. Lĩnh vực Đầu tư xây dựng
|
10.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng (Đối với dự án nhóm C, 15 ngày)
|
11.
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (Đối với dự án nhóm B, 25 ngày)
|
12.
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (Đối với dự án nhóm A, 35 ngày)
|
13.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công của TP.HCM
|
14.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (Đối với công trình còn lại, 20 ngày)
|
15.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (Đối với công trình cấp II, 30 ngày)
|
16.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (Đối với công trình cấp I, 40 ngày)
|
17.
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
18.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ bồi thường di
dời - tái lập lưới điện trên địa bàn thành phố
|
19.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ bồi thường
theo hiện trạng lưới điện trên địa bàn thành phố
|
20.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
III. Lĩnh vực Điện
|
21.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
22.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
24.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
26.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
27.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
28.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
IV. Lĩnh vực Giám định
Thương mại
|
29.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
30.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
V. Lĩnh vực Hóa chất
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
33.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
34.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
35.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
38.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
39.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
40.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
43.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính, 12
ngày làm việc)
|
44.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
(Đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính, 15 ngày làm việc)
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
VI. Lĩnh vực Khoa học công
nghệ
|
46.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
VII. Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
47.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
48.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
49.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
50.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
51.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
52.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
54.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
55.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
56.
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
57.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
58.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
59.
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
60.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
61.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
63.
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
64.
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
66.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
67.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
69.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
70.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
71.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
72.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
73.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
74.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
75.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
76.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
77.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
78.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
79.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
80.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
81.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
82.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
83.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
84.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
85.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
86.
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
|
87.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
88.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
89.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
90.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
91.
|
Đăng ký, đăng ký lại Hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
IX. Lĩnh vực Thương mại quốc
tế
|
92.
|
Cấp Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước
ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
93.
|
Gia hạn giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp
nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh
|
94.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Hiệp hội doanh
nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
95.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
96.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
97.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
98.
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
99.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
100.
|
Đăng ký hoạt động Hiệp hội doanh nghiệp nước
ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
101.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
102.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
103.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
104.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e,
g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
105.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
106.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
107.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
108.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (EN 1)
|
109.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
110.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
111.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
112.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
113.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
114.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
115.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
116.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
X. Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
117.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
118.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
119.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
120.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
121.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
122.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình
khuyến mại
|
XI. Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, Tiền chất thuốc nổ
|
123.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
124.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
125.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp
|
126.
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
127.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
128.
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
129.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, Đầu tư xây dựng, Điện, Giám định Thương mại, Hóa chất, Khoa học công nghệ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Quản lý cạnh tranh, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chât thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5763/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, Đầu tư xây dựng, Điện, Giám định Thương mại, Hóa chất, Khoa học công nghệ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Quản lý cạnh tranh, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chât thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|