Những mặt hàng không được chi tiết
tên cụ thể trong Danh mục II áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo
qui định tại Danh mục I.
Doanh nghiệp lựa chọn thực hiện
quy định thuế suất theo bộ linh kiện CKD hay thuế suất theo từng linh kiện, phụ
tùng cho chủng loại xe nào thì phải đăng ký bằng văn bản tại một Cục Hải quan địa
phương mà doanh nghiệp thấy thuận tiện nhất và thực hiện nội dung đã đăng ký
trong suốt thời gian chuyển đổi.
Doanh nghiệp có nguyện vọng áp dụng
thí điểm phải có văn bản đề nghị gửi Bộ Tài chính và được Bộ Tài chính có văn bản
cho phép thực hiện thí điểm.
Mã hàng
|
Mô tả nhóm, mặt hàng
|
Thuế suất (%)
|
|
|
4011
|
|
|
Lốp mới, loại
dùng hơi bơm, bằng cao su
|
|
|
4011
|
10
|
00
|
- Loại sử dụng
cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô
đua)
|
30
|
|
4011
|
20
|
|
- Loại dùng
cho ô tô buýt và ô tô vận tải:
|
|
|
4011
|
20
|
10
|
- - Chiều rộng
không quá 450mm
|
30
|
|
4011
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
4011
|
30
|
00
|
- Loại dùng cho
máy bay
|
5
|
|
4011
|
40
|
00
|
- Loại dùng cho
xe mô tô
|
50
|
|
4011
|
50
|
00
|
- Loại dùng cho
xe đạp
|
50
|
|
|
|
|
- Loại khác, có
hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:
|
|
|
4011
|
61
|
|
- - Loại dùng
cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
|
4011
|
61
|
10
|
- - - Loại dùng
cho xe và máy nông nghiệp
|
20
|
|
4011
|
61
|
20
|
- - - Loại dùng
cho máy dọn đất
|
20
|
|
4011
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
4011
|
62
|
|
- - Loại dùng
cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không
quá 61cm:
|
|
|
4011
|
62
|
10
|
- - - Loại dùng
cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp
|
20
|
|
4011
|
62
|
20
|
- - - Loại dùng
cho máy dọn đất
|
20
|
|
4011
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
4011
|
63
|
|
- - Loại dùng
cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên
61cm:
|
|
|
4011
|
63
|
10
|
- - - Loại dùng
cho máy dọn đất
|
20
|
|
4011
|
63
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
4011
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
4011
|
69
|
10
|
- - - Loại dùng
cho xe thuộc Chương 87
|
20
|
|
4011
|
69
|
20
|
- - - Loại dùng
cho máy dọn đất
|
20
|
|
4011
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4011
|
92
|
|
- - Loại dùng
cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
|
4011
|
92
|
10
|
- - - Loại dùng
cho xe và máy nông nghiệp
|
20
|
|
4011
|
92
|
20
|
- - - Loại dùng
cho máy dọn đất
|
20
|
|
4011
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
4011
|
93
|
|
- - Loại dùng
cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá
61cm:
|
|
|
4011
|
93
|
10
|
- - - Loại dùng
cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp
|
20
|
|
4011
|
93
|
20
|
- - - Loại dùng
cho máy dọn đất
|
20
|
|
4011
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
4011
|
94
|
|
- - Loại dùng
cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá
61cm:
|
|
|
4011
|
94
|
10
|
- - - Loại dùng
cho máy dọn đất
|
20
|
|
4011
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
4011
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
4011
|
99
|
10
|
- - - Loại dùng
cho xe thuộc Chương 87
|
20
|
|
4011
|
99
|
20
|
- - - Loại dùng
cho máy dọn đất
|
20
|
|
4011
|
99
|
90
|
- - - Loại khác,
có chiều rộng trên 450mm
|
10
|
|
4012
|
|
|
Lốp đã qua sử
dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc,
hoa lốp và lót vành, bằng cao su
|
|
|
|
|
|
- Lốp đắp lại:
|
|
|
4012
|
11
|
00
|
-- Loại dùng cho
ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
40
|
|
4012
|
12
|
|
- - Loại dùng
cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
4012
|
12
|
10
|
- - - Chiều rộng
không quá 450mm
|
40
|
|
4012
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
4012
|
13
|
00
|
- - Loại dùng
cho máy bay
|
5
|
|
4012
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
4012
|
19
|
10
|
- - - Loại dùng
cho xe mô tô
|
50
|
|
4012
|
19
|
20
|
- - - Loại dùng
cho xe đạp
|
50
|
|
4012
|
19
|
30
|
- - - Loại dùng
cho máy dọn đất
|
20
|
|
4012
|
19
|
40
|
- - - Loại dùng
cho các xe khác thuộc Chương 87
|
20
|
|
4012
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
4012
|
20
|
|
- Lốp đã qua sử
dụng, loại dùng hơi bơm:
|
|
|
4012
|
20
|
10
|
- - Loại dùng
cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
50
|
|
|
|
|
- - Loại dùng
cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
4012
|
20
|
21
|
- - - Chiều rộng
không quá 450mm
|
50
|
|
4012
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- - Loại dùng
cho máy bay:
|
|
|
4012
|
20
|
31
|
- - - Phù hợp để
đắp lại
|
5
|
|
4012
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
4012
|
20
|
40
|
- - Loại dùng
cho xe máy
|
50
|
|
4012
|
20
|
50
|
- - Loại dùng
cho xe đạp
|
50
|
|
4012
|
20
|
60
|
- - Loại dùng cho
máy dọn đất
|
20
|
|
4012
|
20
|
70
|
- - Loại dùng
cho các xe khác thuộc Chương 87
|
20
|
|
4012
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
4012
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Lốp đặc và lốp
nửa đặc dùng cho xe thuộc Chương 87:
|
|
|
4012
|
90
|
01
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài không quá 100mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
02
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 100mm đến 250mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
03
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm, dùng cho xe thuộc
nhóm 87.09
|
30
|
|
4012
|
90
|
04
|
- - - Lốp đặc
khác có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
05
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm, dùng cho xe thuộc nhóm
87.09
|
5
|
|
4012
|
90
|
06
|
- - - Lốp đặc
khác có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm
|
5
|
|
4012
|
90
|
11
|
- - - Lốp nửa
đặc có chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
12
|
- - - Lốp nửa
đặc có chiều rộng trên 450mm
|
5
|
|
|
|
|
- - Lốp đặc hoặc
nửa đặc dùng cho máy dọn đất
|
|
|
4012
|
90
|
21
|
- - - Lốp đặc có
đường kính ngoài không quá 100mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
22
|
- - - Lốp đặc có
đường kính ngoài trên 100mm đến 250mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
23
|
- - - Lốp đặc có
đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
24
|
- - - Lốp đặc có
đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm
|
5
|
|
4012
|
90
|
31
|
- - - Lốp nửa đặc
có chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
32
|
- - - Lốp nửa đặc
có chiều rộng trên 450mm
|
5
|
|
|
|
|
- - Lốp đặc hoặc
nửa đặc khác:
|
|
|
4012
|
90
|
41
|
- - - Lốp đặc có
đường kính ngoài không quá 100mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
42
|
- - - Lốp đặc có
đường kính ngoài trên 100mm đến 250mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
43
|
- - - Lốp đặc có
đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
44
|
- - - Lốp đặc có
đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm
|
5
|
|
4012
|
90
|
51
|
- - - Lốp nửa đặc
có chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
52
|
- - - Lốp nửa đặc
có chiều rộng trên 450mm
|
5
|
|
4012
|
90
|
60
|
- - Lốp trơn (chỉ
có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)
|
30
|
|
4012
|
90
|
70
|
- - Lốp có thể đắp
lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4012
|
90
|
80
|
- - Lót vành
|
30
|
|
4012
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
4013
|
|
|
Săm các loại,
bằng cao su
|
|
|
4013
|
10
|
|
- Loại dùng cho ô
tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô
buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
|
|
|
- - Loại dùng
cho ô tô con:
|
|
|
4013
|
10
|
11
|
- - - Dùng
cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4013
|
10
|
19
|
- - - Dùng cho
loại lốp có chiều rộng trên 450mm
|
10
|
|
|
|
|
- - Loại dùng
cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
4013
|
10
|
21
|
- - - Dùng
cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4013
|
10
|
29
|
- - - Dùng
cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm
|
10
|
|
4013
|
20
|
00
|
- Loại dùng cho
xe đạp
|
50
|
|
4013
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Loại dùng
cho máy dọn đất:
|
|
|
4013
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho
loại lốp có chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4013
|
90
|
19
|
- - - Dùng cho
loại lốp có chiều rộng trên 450mm
|
5
|
|
4013
|
90
|
20
|
- - Loại dùng
cho xe máy
|
50
|
|
|
|
|
- - Loại dùng
cho xe khác thuộc Chương 87:
|
|
|
4013
|
90
|
31
|
- - - Dùng cho
loại lốp có chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4013
|
90
|
39
|
- - - Dùng cho
loại lốp có chiều rộng trên 450mm
|
5
|
|
4013
|
90
|
40
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
5
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
4013
|
90
|
91
|
- - - Dùng cho
loại lốp có chiều rộng không quá 450mm
|
30
|
|
4013
|
90
|
99
|
- - - Dùng cho
loại lốp có chiều rộng trên 450mm
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
4016
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
|
4016
|
10
|
00
|
- Bằng cao su xốp
|
20
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4016
|
91
|
|
- - Tấm lót sàn
và tấm trải sàn:
|
|
|
4016
|
91
|
10
|
- - - Tấm lót
sàn
|
40
|
|
4016
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
4016
|
92
|
00
|
- - Tẩy
|
20
|
|
4016
|
93
|
|
- - Miếng đệm, vòng
đệm và các miếng chèn khác:
|
|
|
4016
|
93
|
10
|
- - - Vật liệu để
gắn kín tụ điện phân
|
3
|
|
4016
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
4016
|
94
|
00
|
- - Đệm chống va
cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
|
5
|
|
4016
|
95
|
00
|
- - Các sản phẩm
có thể bơm phồng khác
|
5
|
|
4016
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87:
|
|
|
4016
|
99
|
11
|
- - - - Dùng
cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11
|
10
|
|
4016
|
99
|
12
|
- - - - Dùng cho
xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16
|
10
|
|
4016
|
99
|
13
|
- - - - Chắn bùn
của xe đạp
|
50
|
|
4016
|
99
|
14
|
- - - - Các bộ
phận khác của xe đạp
|
50
|
|
4016
|
99
|
15
|
- - - - Phụ tùng
của xe đạp
|
50
|
|
4016
|
99
|
16
|
- - - - Dùng cho
xe chở người tàn tật
|
10
|
|
4016
|
99
|
19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
4016
|
99
|
20
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04
|
5
|
|
4016
|
99
|
30
|
- - - Dải cao su
|
5
|
|
4016
|
99
|
40
|
- - - Đệm chắn
boong tàu thuyền
|
5
|
|
4016
|
99
|
50
|
- - - Các sản phẩm
khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục
đích kỹ thuật khác
|
3
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
4016
|
99
|
91
|
- - - - Lót đường
ray xe lửa (rail pad)
|
5
|
|
4016
|
99
|
92
|
- - - - Loại chịu
lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa
|
5
|
|
4016
|
99
|
93
|
- - - - Vòng dây
và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động
|
5
|
|
4016
|
99
|
94
|
- - - - Thảm và
tấm trải bàn
|
20
|
|
4016
|
99
|
95
|
- - - - Nút dùng
cho dược phẩm
|
3
|
|
4016
|
99
|
99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6813
|
|
|
Vật liệu mài
và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa,
vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự
với thành phần chính là aminăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc
chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
|
|
6813
|
10
|
00
|
- Lót và đệm
phanh
|
10
|
|
6813
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
7007
|
|
|
Kính an toàn,
làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng
|
|
|
|
|
|
- Kính an toàn cứng
(đã tôi):
|
|
|
7007
|
11
|
|
- - Có kích cỡ
và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
7007
|
11
|
10
|
- - - Phù hợp
dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87
|
30
|
|
7007
|
11
|
20
|
- - - Phù hợp
dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
|
3
|
|
7007
|
11
|
30
|
- - - Phù hợp
dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay
đường xe điện thuộc Chương 86
|
3
|
|
7007
|
11
|
40
|
- - - Phù hợp
dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc Chương 89
|
3
|
|
7007
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
7007
|
19
|
10
|
- - - Phù hợp
dùng cho máy dọn đất
|
10
|
|
7007
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- Kính an toàn
nhiều lớp:
|
|
|
7007
|
21
|
|
- - Có kích cỡ
và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
7007
|
21
|
10
|
- - - Phù hợp
dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87
|
30
|
|
7007
|
21
|
20
|
- - - Phù hợp dùng
cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
|
3
|
|
7007
|
21
|
30
|
- - - Phù hợp
dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt
hay đường xe điện thuộc Chương 86
|
3
|
|
7007
|
21
|
40
|
- - - Phù hợp
dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc Chương 89
|
3
|
|
7007
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
7007
|
29
|
10
|
- - - Phù hợp
dùng cho máy dọn đất
|
5
|
|
7007
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
7009
|
|
|
Gương thuỷ
tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu
|
|
|
7009
|
10
|
00
|
- Gương chiếu
hậu dùng cho xe có động cơ
|
30
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
7009
|
91
|
00
|
- - Chưa có
khung
|
30
|
|
7009
|
92
|
00
|
- - Có khung
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
8407
|
|
|
Động cơ đốt
trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn,
đốt cháy bằng tia lửa điện
|
|
|
8407
|
10
|
00
|
- Động cơ máy
bay
|
0
|
|
|
|
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
|
8407
|
21
|
|
- - Động cơ gắn
ngoài:
|
|
|
8407
|
21
|
10
|
- - - Công suất
không quá 20kW
|
30
|
|
8407
|
21
|
20
|
- - - Công suất trên
20kW (27HP) nhưng không quá 22,38kW (30HP)
|
30
|
|
8407
|
21
|
90
|
- - - Công suất
trên 22,38kW (30HP)
|
5
|
|
8407
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8407
|
29
|
10
|
- - - Công suất
không quá 22,38kW (30HP)
|
30
|
|
8407
|
29
|
20
|
- - - Công suất trên
22,38kW (30HP) nhưng không quá 750kW (1.006HP)
|
5
|
|
8407
|
29
|
90
|
- - - Công suất
trên 750kW (1.006HP)
|
5
|
|
|
|
|
- Động cơ đốt
trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại
cho xe thuộc chương 87:
|
|
|
8407
|
31
|
00
|
-- Có dung tích
xilanh không quá 50cc
|
100
|
|
8407
|
32
|
|
-- Có dung tích
xilanh trên 50cc nhưng không quá 250cc
|
|
|
|
|
|
--- Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01
|
|
|
8407
|
32
|
11
|
---- Dung tích
xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc
|
30
|
|
8407
|
32
|
12
|
---- Dung tích xilanh
trên 110cc nhưng không quá 125cc
|
30
|
|
8407
|
32
|
19
|
---- Dung tích
xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc
|
30
|
|
|
|
|
--- Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
|
|
8407
|
32
|
21
|
---- Dung tích
xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc
|
100
|
|
8407
|
32
|
22
|
---- Dung tích
xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc
|
100
|
|
8407
|
32
|
29
|
---- Dung tích
xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc
|
100
|
|
|
|
|
--- Dùng cho các
xe khác thuộc chương 87
|
|
|
8407
|
32
|
91
|
---- Dung tích
xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc
|
30
|
|
8407
|
32
|
92
|
---- Dung tích
xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc
|
30
|
|
8407
|
32
|
99
|
---- Dung tích
xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc
|
30
|
|
8407
|
33
|
|
-- Có dung tích
xilanh trên 250cc nhưng không quá 1.000cc
|
|
|
8407
|
33
|
10
|
--- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
30
|
|
8407
|
33
|
20
|
--- Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
100
|
|
8407
|
33
|
90
|
- - - Loại
khác
|
25*
|
|
8407
|
34
|
|
- - Có dung tích
xi lanh trên 1.000cc:
|
|
|
|
|
|
- - - Đã lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
|
8407
|
34
|
11
|
- - - - Dùng cho
máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc
|
30
|
|
8407
|
34
|
12
|
- - - - Dùng cho
các xe khác thuộc nhóm 87.01
|
30
|
|
8407
|
34
|
13
|
- - - - Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.11
|
100
|
|
8407
|
34
|
19
|
- - - - Loại
khác
|
25*
|
|
|
|
|
- - - Chưa lắp
ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
8407
|
34
|
21
|
---- Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01
|
30
|
|
8407
|
34
|
22
|
---- Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
100
|
|
8407
|
34
|
29
|
- - - - Loại
khác
|
20*
|
|
8407
|
90
|
|
- Động cơ khác:
|
|
|
8407
|
90
|
10
|
- - Công suất
không quá 18,65kW (25HP)
|
30
|
|
8407
|
90
|
20
|
- - Công suất trên
18,65kW (25HP) nhưng không quá 22,38kW (30HP)
|
30
|
|
8407
|
90
|
90
|
- - Công suất
trên 22,38kW (30HP)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
8408
|
|
|
Động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
|
|
|
8408
|
10
|
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
|
8408
|
10
|
10
|
- - Công suất
không quá 22,38kW
|
30
|
|
8408
|
10
|
20
|
- - Công suất
trên 22,38kW nhưng không quá 40kW
|
5
|
|
8408
|
10
|
30
|
- - Công suất
trên 40kW nhưng không quá 100kW
|
3
|
|
8408
|
10
|
40
|
- - Công suất
trên 100kW nhưng không quá 750kW
|
0
|
|
8408
|
10
|
90
|
- - Công suất trên
750kW
|
0
|
|
8408
|
20
|
|
- Động cơ
dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
- - Công suất
không quá 20kW:
|
|
|
8408
|
20
|
11
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
40
|
|
8408
|
20
|
12
|
- - - Loại khác,
dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
40
|
|
8408
|
20
|
13
|
- - - Loại
khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
|
8408
|
20
|
19
|
- - - Loại khác,
chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
|
|
|
|
- - Công suất
trên 20kW nhưng không quá 22,38kW:
|
|
|
8408
|
20
|
21
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
|
8408
|
20
|
22
|
- - - Loại khác,
dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
|
8408
|
20
|
23
|
- - - Loại
khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
|
8408
|
20
|
29
|
- - - Loại khác,
chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
|
|
|
|
- - Công suất
trên 22,38kW nhưng không quá 60kW:
|
|
|
8408
|
20
|
31
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
|
8408
|
20
|
32
|
- - - Loại khác,
dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
|
8408
|
20
|
33
|
- - -
Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
25*
|
|
8408
|
20
|
39
|
- - - Loại
khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
20*
|
|
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
8408
|
20
|
91
|
- - - Dùng cho
xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
|
8408
|
20
|
92
|
- - - Loại khác,
dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
|
8408
|
20
|
93
|
- - -
Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
25*
|
|
8408
|
20
|
99
|
- - - Loại
khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
20*
|
|
8408
|
90
|
|
- Động cơ khác:
|
|
|
|
|
|
- - Công suất
không quá 18,65kW:
|
|
|
8408
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho
máy dọn đất
|
40
|
|
8408
|
90
|
12
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
40
|
|
8408
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
- - Công suất
trên 18,65kW nhưng không quá 22,38kW:
|
|
|
8408
|
90
|
21
|
- - - Dùng cho
máy dọn đất
|
30
|
|
8408
|
90
|
22
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
30
|
|
8408
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
- - Công suất
trên 22,38kW nhưng không quá 60kW:
|
|
|
8408
|
90
|
31
|
- - - Dùng cho
máy dọn đất
|
30
|
|
8408
|
90
|
32
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
30
|
|
8408
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
- - Công suất
trên 60kW nhưng không quá 100kW:
|
|
|
8408
|
90
|
41
|
- - - Dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
|
8408
|
90
|
42
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
10
|
|
8408
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- - Công suất
trên 100kW:
|
|
|
8408
|
90
|
51
|
- - - Dùng cho
máy dọn đất
|
5
|
|
8408
|
90
|
52
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
5
|
|
8408
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
8409
|
|
|
Các bộ phận
chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
|
|
|
8409
|
10
|
00
|
- Cho động cơ
máy bay
|
0
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
8409
|
91
|
|
- - Chỉ dùng hoặc
chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa:
|
|
|
|
|
|
- - - Cho máy dọn
đất:
|
|
|
8409
|
91
|
11
|
- - - - Chế hoà
khí và bộ phận của chúng
|
20
|
|
8409
|
91
|
12
|
- - - - Thân
máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
|
8409
|
91
|
13
|
- - - - Piston,
xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
|
8409
|
91
|
14
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
|
8409
|
91
|
19
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38kW:
|
|
|
8409
|
91
|
21
|
- - - - Chế hoà
khí và bộ phận của chúng
|
30
|
|
8409
|
91
|
22
|
- - - - Thân
máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
30
|
|
8409
|
91
|
23
|
- - - - Piston, xéc
măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
30
|
|
8409
|
91
|
24
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
30
|
|
8409
|
91
|
29
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất trên 22,38kW:
|
|
|
8409
|
91
|
31
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
20
|
|
8409
|
91
|
32
|
- - - - Thân
máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
|
8409
|
91
|
33
|
- - - - Piston,
xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
|
8409
|
91
|
34
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
|
8409
|
91
|
39
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.11:
|
|
|
8409
|
91
|
41
|
- - - - Chế hoà
khí và bộ phận của chúng
|
30
|
|
8409
|
91
|
42
|
- - - - Thân
máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
30
|
|
8409
|
91
|
43
|
- - - - Xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
30
|
|
8409
|
91
|
44
|
- - - - Hộp trục
khuỷu cho động cơ xe mô tô
|
30
|
|
8409
|
91
|
45
|
- - - - Vỏ
hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô
|
30
|
|
8409
|
91
|
49
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
|
|
|
|
- - - Cho xe khác
thuộc Chương 87:
|
|
|
8409
|
91
|
51
|
- - - - Chế
hoà khí và bộ phận của chúng
|
15*
|
|
8409
|
91
|
52
|
- - - - Thân
máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
20*
|
|
8409
|
91
|
53
|
- - - - Xéc
măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
15*
|
|
8409
|
91
|
54
|
- - - - Piston,
ống xilanh có đường kính ngoài từ 50mm đến 155mm
|
15*
|
|
8409
|
91
|
55
|
- - - -
Piston và ống xilanh khác
|
15*
|
|
8409
|
91
|
56
|
- - - - Giá
treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
15*
|
|
8409
|
91
|
59
|
- - - - Loại
khác
|
15*
|
|
|
|
|
- - - Cho tàu thuyền
thuộc chương 89:
|
|
|
8409
|
91
|
61
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38kW
|
15
|
|
8409
|
91
|
69
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38kW
|
3
|
|
|
|
|
- - - Cho các loại
động cơ khác:
|
|
|
8409
|
91
|
71
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
20
|
|
8409
|
91
|
72
|
- - - - Thân
máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
|
8409
|
91
|
73
|
- - - - Piston,
xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
|
8409
|
91
|
74
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu
|
20
|
|
8409
|
91
|
79
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
|
8409
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Cho máy dọn
đất
|
|
|
8409
|
99
|
11
|
- - - - Chế hoà
khí và bộ phận của chúng
|
20
|
|
8409
|
99
|
12
|
- - - - Thân
máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
|
8409
|
99
|
13
|
- - - - Piston, xécmăng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
|
8409
|
99
|
14
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu
|
20
|
|
8409
|
99
|
19
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38kW:
|
|
|
8409
|
99
|
21
|
- - - - Chế hoà
khí và bộ phận của chúng
|
30
|
|
8409
|
99
|
22
|
- - - - Thân
máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
30
|
|
8409
|
99
|
23
|
- - - - Piston,
xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston
|
30
|
|
8409
|
99
|
24
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu
|
30
|
|
8409
|
99
|
29
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất trên 22,38kW:
|
|
|
8409
|
99
|
31
|
- - - - Chế hoà
khí và bộ phận của chúng
|
20
|
|
8409
|
99
|
32
|
- - - - Thân
máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
|
8409
|
99
|
33
|
- - - - Piston, xécmăng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
|
8409
|
99
|
34
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu
|
20
|
|
8409
|
99
|
39
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
|
|
|
|
- - - Cho xe
khác thuộc Chương 87:
|
|
|
8409
|
99
|
41
|
- - - - Chế
hoà khí và bộ phận của chúng
|
15*
|
|
8409
|
99
|
42
|
- - - - Thân
máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
20*
|
|
8409
|
99
|
43
|
- - - - Xéc
măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
15*
|
|
8409
|
99
|
44
|
- - - -
Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50mm đến 155mm
|
15*
|
|
8409
|
99
|
45
|
- - - - Piston
và ống xilanh khác
|
15*
|
|
8409
|
99
|
46
|
- - - - Giá
treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
15*
|
|
8409
|
99
|
49
|
- - - - Loại
khác
|
15*
|
|
|
|
|
- - - Cho tàu
thuyền thuộc chương 89
|
|
|
8409
|
99
|
51
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38kW
|
15
|
|
8409
|
99
|
59
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38kW
|
0
|
|
|
|
|
- - - Cho động
cơ khác:
|
|
|
8409
|
99
|
61
|
- - - - Chế hoà
khí và bộ phận của chúng
|
20
|
|
8409
|
99
|
62
|
- - - - Thân máy,
ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
|
8409
|
99
|
63
|
- - - - Piston,
xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
|
8409
|
99
|
64
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
|
8409
|
99
|
69
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
|
8414
|
|
|
Bơm không khí
hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều
hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
|
8414
|
10
|
|
- Bơm chân
không:
|
|
|
8414
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
10
|
|
8414
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
10
|
|
8414
|
20
|
00
|
- Bơm không khí
điều khiển bằng tay hoặc chân
|
20
|
|
8414
|
30
|
|
- Máy nén sử dụng
trong các thiết bị đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
- - Có công suất
trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220cm3 trở lên:
|
|
|
8414
|
30
|
11
|
- - - Dùng cho
máy điều hoà không khí
|
30
|
|
8414
|
30
|
19
|
- - - Loại khác:
|
10
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8414
|
30
|
91
|
- - - Dùng cho
máy điều hoà không khí
|
30
|
|
8414
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
8414
|
40
|
00
|
- Máy nén khí lắp
trên khung có bánh xe để di chuyển
|
5
|
|
|
|
|
- Quạt:
|
|
|
8414
|
51
|
|
- - Quạt bàn, quạt
sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập
công suất không quá 125 W:
|
|
|
8414
|
51
|
10
|
- - - Quạt bàn
và quạt dạng hộp
|
50
|
|
8414
|
51
|
20
|
- - - Quạt tường
và quạt trần
|
50
|
|
8414
|
51
|
30
|
- - - Quạt sàn
|
50
|
|
8414
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
8414
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8414
|
59
|
10
|
- - - Công
suất không quá 125kW
|
20*
|
|
8414
|
59
|
90
|
- - - Loại
khác
|
10*
|
|
8414
|
60
|
00
|
- Nắp chụp có kích
thước chiều ngang tối đa không quá 120cm
|
30
|
|
8414
|
80
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Nắp chụp có
kích thước chiều ngang tối đa trên 120cm:
|
|
|
8414
|
80
|
11
|
- - - Đã lắp với
bộ phận lọc
|
5
|
|
8414
|
80
|
12
|
- - - Chưa lắp với
bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp
|
5
|
|
8414
|
80
|
19
|
- - - Chưa lắp với
bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp
|
5
|
|
8414
|
80
|
20
|
- - Quạt gió và
các loại tương tự
|
5
|
|
8414
|
80
|
30
|
- - Thiết bị tạo
gió không có piston dùng cho tuabin khí
|
5
|
|
|
|
|
- - Máy nén trừ
loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:
|
|
|
8414
|
80
|
41
|
- - - Modun nén
khí sử dụng trong khoan dầu mỏ
|
5
|
|
8414
|
80
|
42
|
- - - Máy nén
dùng cho máy điều hoà ôtô
|
10
|
|
8414
|
80
|
43
|
- - - Các bộ phận
được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ
|
10
|
|
8414
|
80
|
49
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
- - Máy bơm
không khí:
|
|
|
8414
|
80
|
51
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
10
|
|
8414
|
80
|
59
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
5
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8414
|
80
|
91
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
10
|
|
8414
|
80
|
99
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
5
|
|
8414
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Của thiết bị
hoạt động bằng điện:
|
|
|
8414
|
90
|
11
|
- - - Của bơm hoặc
máy nén
|
0
|
|
8414
|
90
|
12
|
- - - Của phân
nhóm 8414.10 và 8414.40
|
0
|
|
8414
|
90
|
12
|
- - - Của phân
nhóm 8414.60
|
10
|
|
8414
|
90
|
14
|
- - - Của phân
nhóm 8414.30, 8414.80
|
0
|
|
8414
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
- - Của thiết bị
hoạt động không bằng điện:
|
|
|
8414
|
90
|
91
|
- - - Của phân
nhóm 8414.10 và 8414.40
|
0
|
|
8414
|
90
|
92
|
- - - Của phân
nhóm 8414.20
|
10
|
|
8414
|
90
|
93
|
- - - Của phân
nhóm 8414.30 và 8414.80
|
0
|
|
8414
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
8415
|
|
|
Máy điều hòa
không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ
và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
|
8415
|
10
|
|
- Loại lắp vào cửa
sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:
|
|
|
8415
|
10
|
10
|
- - Có
công suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
10
|
20
|
- - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
10
|
30
|
- - Có
công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
10
|
40
|
- - Có
công suất trên 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
20
|
00
|
- Loại sử dụng
cho người, trong xe có động cơ
|
30
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
8415
|
81
|
|
- - Kèm theo bộ
phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho
máy bay:
|
|
|
8415
|
81
|
11
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
81
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
81
|
13
|
- - - - Có công
suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
81
|
14
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
8415
|
81
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
81
|
22
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
81
|
23
|
- - - - Có công
suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
81
|
24
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho
xe cơ giới đường bộ:
|
|
|
8415
|
81
|
31
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
81
|
32
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
81
|
33
|
- - - - Có công
suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
81
|
34
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8415
|
81
|
91
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
81
|
92
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
81
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
81
|
94
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
82
|
|
- - Loại khác,
có kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho máy bay:
|
|
|
8415
|
82
|
11
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
82
|
12
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
82
|
13
|
- - - - Có công
suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
82
|
14
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
8415
|
82
|
21
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
82
|
22
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
82
|
23
|
- - - - Có công
suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
82
|
24
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe cơ giới đường bộ:
|
|
|
8415
|
82
|
31
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
82
|
32
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
82
|
33
|
- - - - Có công
suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
82
|
34
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8415
|
82
|
91
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
82
|
92
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
82
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
82
|
94
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
83
|
|
- - Loại không
kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho máy bay:
|
|
|
8415
|
83
|
11
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
83
|
12
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
83
|
13
|
- - - - Có công
suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
83
|
14
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
8415
|
83
|
21
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
83
|
22
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
83
|
23
|
- - - - Có công
suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
83
|
24
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe cơ giới đường bộ:
|
|
|
8415
|
83
|
31
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
83
|
32
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
83
|
33
|
- - - - Có công
suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
83
|
34
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8415
|
83
|
91
|
- - - - Có công
suất không quá 21,1kW
|
50
|
|
8415
|
83
|
92
|
- - - - Có công
suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
|
8415
|
83
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
83
|
94
|
- - - - Có công
suất trên 52,75kW
|
20
|
|
8415
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Của máy có
công suất không quá 21,1kW:
|
|
|
8415
|
90
|
11
|
- - - Loại dùng
cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
20
|
|
8415
|
90
|
12
|
- - - Khung
hoặc vỏ, đã hàn và sơn
|
20*
|
|
8415
|
90
|
19
|
- - - Loại
khác
|
20*
|
|
|
|
|
- - Của máy có
công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26.38kW:
|
|
|
8415
|
90
|
21
|
- - - Loại dùng
cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
30
|
|
8415
|
90
|
22
|
- - - Khung hoặc
vỏ, đã hàn và sơn
|
30*
|
|
8415
|
90
|
29
|
- - - Loại
khác
|
30*
|
|
|
|
|
-- Của máy có
công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52.75kW:
|
|
|
8415
|
90
|
31
|
- - - Loại
dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
15
|
|
8415
|
90
|
32
|
- - - Khung
hoặc vỏ, đã hàn và sơn
|
15
|
|
8415
|
90
|
39
|
- - - Loại
khác
|
15
|
|
|
|
|
- - Của máy công
suất trên 52,75kW:
|
|
|
8415
|
90
|
91
|
- - - Loại
dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
15
|
|
8415
|
90
|
92
|
- - - Khung
hoặc vỏ, đã hàn và sơn
|
15
|
|
8415
|
90
|
99
|
- - - Loại
khác
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
8421
|
|
|
Máy ly tâm, kể
cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc
chất khí
|
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể
cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
8421
|
11
|
00
|
- - Máy tách kem
|
10
|
|
8421
|
12
|
|
- - Máy làm khô
quần áo:
|
|
|
8421
|
12
|
10
|
- - - Công suất
không quá 30 lít
|
30
|
|
8421
|
12
|
20
|
- - - Công suất
trên 30 lít
|
30
|
|
8421
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8421
|
19
|
10
|
- - - Dùng để sản
xuất đường
|
5
|
|
8421
|
19
|
20
|
- - - Máy sấy khô
bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]
|
5
|
|
8421
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
- Máy và thiết bị
lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
|
8421
|
21
|
|
- - Dùng để lọc
hoặc tinh chế nước:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:
|
|
|
8421
|
21
|
11
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
20
|
|
8421
|
21
|
12
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc khác
|
20
|
|
8421
|
21
|
19
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện, công suất lọc trên 500 lít/h:
|
|
|
8421
|
21
|
21
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
5
|
|
8421
|
21
|
22
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc khác
|
5
|
|
8421
|
21
|
29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
8421
|
21
|
31
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
20
|
|
8421
|
21
|
32
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc khác
|
20
|
|
8421
|
21
|
39
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
|
8421
|
22
|
|
- - Dùng để lọc
hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:
|
|
|
8421
|
22
|
11
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
20
|
|
8421
|
22
|
12
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc khác
|
20
|
|
8421
|
22
|
19
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện, công suất lọc trên 500 lít/h:
|
|
|
8421
|
22
|
21
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
5
|
|
8421
|
22
|
22
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc khác
|
5
|
|
8421
|
22
|
29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
8421
|
22
|
31
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
20
|
|
8421
|
22
|
32
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc khác
|
20
|
|
8421
|
22
|
39
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
|
8421
|
23
|
|
- - Bộ lọc dầu
hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho
máy dọn đất:
|
|
|
8421
|
23
|
11
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
0
|
|
8421
|
23
|
19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho
xe có động cơ thuộc Chương 87:
|
|
|
8421
|
23
|
21
|
- - - - Bộ lọc
dầu
|
20*
|
|
8421
|
23
|
29
|
- - - - Loại
khác
|
20*
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8421
|
23
|
91
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
0
|
|
8421
|
23
|
99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
|
8421
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8421
|
29
|
10
|
- - - Dùng trong
y tế hoặc phòng thí nghiệm
|
0
|
|
|
|
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện:
|
|
|
8421
|
29
|
21
|
- - - - Dùng
trong sản xuất đường
|
0
|
|
8421
|
29
|
22
|
- - - - Sử dụng trong
hoạt động khoan dầu
|
0
|
|
8421
|
29
|
23
|
- - - - Thiết bị
lọc xăng khác
|
0
|
|
8421
|
29
|
24
|
- - - - Thiết bị
lọc dầu khác
|
0
|
|
8421
|
29
|
25
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc khác
|
0
|
|
8421
|
29
|
29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
|
8421
|
29
|
90
|
- - - Loại khác,
hoạt động không bằng điện
|
0
|
|
|
|
|
- Máy và thiết bị
lọc hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
|
8421
|
31
|
|
- - Bộ lọc khí nạp
cho động cơ đốt trong:
|
|
|
8421
|
31
|
10
|
- - - Dùng cho
máy dọn đất
|
0
|
|
8421
|
31
|
20
|
- - - Dùng
cho xe có động cơ thuộc Chương 87
|
10
|
|
8421
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
8421
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
8421
|
39
|
11
|
- - - - Thiết bị
tách dòng
|
0
|
|
8421
|
39
|
12
|
- - - - Thiết bị
lọc không khí khác
|
0
|
|
8421
|
39
|
13
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc khác
|
0
|
|
8421
|
39
|
19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
8421
|
39
|
21
|
- - - - Máy và
thiết bị lọc
|
0
|
|
8421
|
39
|
29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
8421
|
91
|
|
- - Của máy ly
tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
8421
|
91
|
10
|
- - - Của hàng
hoá thuộc phân nhóm 8421.12
|
0
|
|
8421
|
91
|
20
|
- - - Của hàng
hoá thuộc mã số 8421.19.10
|
0
|
|
8421
|
91
|
30
|
- - - Của hàng
hoá thuộc mã số 8421.19.20
|
0
|
|
8421
|
91
|
90
|
- - - Của hàng
hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90
|
0
|
|
8421
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8421
|
99
|
10
|
- - - Bộ phận của
bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất
|
0
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận của
bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:
|
|
|
8421
|
99
|
21
|
- - - - Bộ phận
lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23
|
0
|
|
8421
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8421
|
99
|
91
|
- - - - Của hàng
hoá thuộc mã số 8421.29.21
|
0
|
|
8421
|
99
|
92
|
- - - - Của hàng
hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31
|
0
|
|
8421
|
99
|
93
|
- - - - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31
|
0
|
|
8421
|
99
|
94
|
- - - - Của hàng
hoá thuộc mã số 8421.23.11và 8421.23.91
|
0
|
|
8421
|
99
|
95
|
- - - - Của hàng
hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99
|
0
|
|
8421
|
99
|
96
|
- - - - Của hàng
hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29
|
0
|
|
8421
|
99
|
99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8482
|
|
|
Ổ bi hoặc ổ
đũa
|
|
|
8482
|
10
|
00
|
- Ổ bi
|
3
|
|
8482
|
20
|
00
|
- Ổ đũa côn, kể
cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn
|
3
|
|
8482
|
30
|
00
|
- Ổ đũa lòng cầu
|
3
|
|
8482
|
40
|
00
|
- Ổ đũa kim
|
3
|
|
8482
|
50
|
00
|
- Các loại ổ đũa
hình trụ khác
|
3
|
|
8482
|
80
|
00
|
- Loại khác, kể
cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa
|
3
|
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
8482
|
91
|
00
|
- - Bi, kim và
đũa của ổ
|
0
|
|
8482
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
8483
|
|
|
Trục truyền động
(kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ
trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và
các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc
kể cả palăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
|
|
8483
|
10
|
|
- Trục truyền động
(kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên:
|
|
|
8483
|
|