|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 521/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Công Thương Đắk Nông
Số hiệu:
|
521/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 521/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 17
tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA UBND TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 13/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Sở Công Thương và
UBND cấp huyện thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 1, 2, 3).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Công Thương, Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp
huyện phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức để thực hiện tiếp nhận,
xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo
quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức,
viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay
đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung), TTHC bị bãi bỏ,
Sở Công Thương, Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp huyện phối hợp Viễn thông Đắk
Nông cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban
hành, Sở Công Thương tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy
trình nội bộ TTHC và cập nhật trên Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các
cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, CNXD, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x
08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
136 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x
08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Công nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x
08 giờ = 144 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x
08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x
08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x
08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
136 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm.
3.1. Trường hợp đề nghị cấp lại do Giấy chứng nhận
bị mất hoặc bị hỏng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x
08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3.2. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x
08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
136 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3.3. Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở có thay
đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x
08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3.4. Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x
08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 9,5 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 76 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x
08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 9,5 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 76 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 9,5 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 76 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x
08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 9,5 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 76 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x
08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
136 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Tên thủ tục hành chính: Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x
08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC (QLTM)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x
08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu BM 05.01).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo (BM
05.04).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu
BM 05.07).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x
08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x
08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
68 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 (ngày làm việc) x
08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x
08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x
08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 (ngày làm việc) x
08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x
08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trong trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x
08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép
bán buôn rượu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x
8 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán buôn rượu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Quyết định 521/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 521/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
912
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|