Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5038/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành: 14/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5038/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 14 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2317/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2022 của tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4768/SKHĐT-THQH ngày 10 tháng 12 năm 2021 về việc chuẩn bị tài liệu giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Lãnh đạo các đơn vị, doanh nghiệp liên quan có trách nhiệm cụ thể hóa thành các chương trình, kế hoạch và có giải pháp cụ thể để triển khai thực hiện thắng lợi các chỉ tiêu kế hoạch được giao. Hàng tháng, quý, năm các đơn vị có trách nhiệm báo cáo kết quả, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2022 gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định.

Điều 3. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo định kỳ hàng tháng, quý và cả năm 2022.

Ủy quyền Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước và chi ngân sách địa phương năm 2022 cho các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trong tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Lãnh đạo các đơn vị, doanh nghiệp nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Chỉ tiêu năm 2022

Cơ quan báo báo

I

Về kinh tế (07 chỉ tiêu)

 

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) tăng so với năm 2021

%

6,5 - 7,0

Cục Thống kê tỉnh

 

2

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) đạt

Triệu đồng/người

126,26

Cục Thống kê tỉnh

 

3

Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP đạt

%

11,5

Sở Thông tin và
Truyền thông

 

4

Tỷ trọng doanh thu thương mại điện tử đạt

%

10

 

5

Kim ngạch xuất khẩu tăng so với năm 2021

%

8,0 - 8,5

Sở Công Thương,
Cục Thống kê tỉnh

 

6

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội khoảng

1.000
 tỷ đồng

100,07

Cục Thống kê tỉnh

 

7

Tổng thu ngân sách

Tỷ đồng

Đạt dự toán giao

Sở Tài chính

 

II

Về môi trường (03 chỉ tiêu)

 

8

Thu gom và xử lý chất thải y tế

%

100

Sở Tài nguyên và
 Môi trường

 

Thu gom và xử lý chất thải nguy hại

%

100

 

Thu gom và xử lý chất thải công nghiệp không nguy hại

%

100

 

Thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt

%

100

 

9

Tỷ lệ các khu công nghiệp đang hoạt động trên địa bàn có trạm xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường

%

100

Sở Tài nguyên và
 Môi trường

 

Tỷ lệ khu công nghiệp có nước thải ổn định được lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động, hoạt động hiệu quả, đạt yêu cầu theo quy định.

%

100

 

10

Tỷ lệ che phủ cây xanh

%

52

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

Tỷ lệ che phủ của rừng

%

28,3

 

III

Về an sinh -xã hội (12 chỉ tiêu)

 

11

Phấn đấu trong năm 2022 toàn tỉnh có thêm ít nhất:

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

 Xã

15

 

Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

 Xã

3

 

12

Giảm tỷ lệ hộ nghèo A trên tổng số hộ nghèo A

%

17

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

13

Tỷ lệ lao động không có việc làm khu vực đô thị ở mức

%

2,4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

14

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn đủ điều kiện khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế đạt

%

90

Sở Y tế

 

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ làm việc

%

100

 

15

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cân nặng theo độ tuổi giảm

%

7,8

Sở Y tế

 

16

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng chiều cao theo độ tuổi giảm

%

21,5

Sở Y tế

 

17

Số bác sĩ/vạn dân

Bác sĩ

9,1

Sở Y tế

 

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

30

 

18

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

92

Sở Y tế, Bảo hiểm
xã hội tỉnh

 

19

Hoàn thành và đưa vào sử dụng nhà ở xã hội

Căn

200

Sở Xây dựng

 

20

Tỷ lệ dân số sử dụng nước sạch đạt chuẩn QC02

 

 

 

 

Dân số tại đô thị đạt

%

87

Sở Xây dựng

 

Dân số tại nông thôn đạt

%

82,5

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

21

Tỷ lệ người dân có điện thoại thông minh đạt

%

85

Sở Thông tin và
Truyền thông

 

22

Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy tập trung đạt

%

7,5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng đạt

%

11

 

Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy đạt

%

6,5

 

IV

Các chỉ tiêu văn hóa, giáo dục- đào tạo (02 chỉ tiêu)

 

23

Tỷ lệ ấp (khu phố) đạt chuẩn văn hóa

%

Trên 90

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

Trên 90

 

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hóa

%

Trên 98

 

Tỷ lệ doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

Trên 75

 

Tỷ lệ thiết chế văn hóa cấp huyện và cấp xã hoạt động hiệu quả

%

100

 

Tỷ lệ nhà văn hóa ấp (khu phố) hoạt động hiệu quả

%

90

 

24

Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề

%

67

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

Tỷ lệ tuyển sinh đào tạo từ trung cấp nghề trở lên trên tổng số người được tuyển sinh trong năm

%

26

 

V

Về quốc phòng, an ninh - trật tự an toàn xã hội và cấp độ an toàn thông tin cơ quan nhà nước (07 chỉ tiêu)

 

25

Hoàn thành chỉ tiêu giao quân do Quân khu giao

 

Hoàn thành

Bộ Chỉ huy
 Quân sự tỉnh

 

26

Phấn đấu làm giảm số vụ phạm pháp hình sự so với năm 2021

%

Giảm ít nhất 5% (giảm 42 vụ)

Công an tỉnh

 

27

Phát hiện số vụ ma túy so với năm 2021

%

Nhiều hơn 5%
(nhiều hơn 31 vụ)

Công an tỉnh

 

28

Phấn đấu xử lý tin báo, tố giác tội phạm

%

Trên 90

Công an tỉnh

 

Tỷ lệ điều tra, khám phá án hình sự đạt

%

Từ 75% trở lên

 

Tỷ lệ điều tra các vụ án rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng

%

Từ 95% trở lên

 

29

Giảm số người chết do tai nạn giao thông gây ra so với năm 2021

%

Ít nhất 5% (giảm ít nhất 06 người)

Công an tỉnh, Sở Giao thông vận tải

 

30

Phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu, nhiệm vụ thi hành án dân sự được Tổng cục Thi hành án dân sự giao trong năm

Hoàn thành

Hoàn thành

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

 

31

Tỷ lệ hệ thống thông tin trong cơ quan nhà nước được phê duyệt theo cấp độ an toàn

%

100

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

1

2

3

 

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II):

55.241.000

I

Thu nội địa

38.741.000

 

(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết)

34.641.000

1

Thu từ các DNNN trung ương

1.900.000

-

Thuế giá trị gia tăng

1.034.000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

660.000

-

Thuế tài nguyên

206.000

2

Thu từ các DNNN địa phương

2.200.000

-

Thuế giá trị gia tăng

680.000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

865.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

550.000

-

Thuế tài nguyên

105.000

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

13.698.000

-

Thuế giá trị gia tăng

4.729.000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

552.500

 

Thu từ hàng hóa dịch vụ nhập khẩu bán ra trong nước

350.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.408.000

-

Thuế tài nguyên

8.500

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

5.500.000

-

Thuế giá trị gia tăng

2.685.000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

32.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.630.000

-

Thuế tài nguyên

153.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

6.500.000

6

Lệ phí trước bạ

1.200.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

900.000

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

468.000

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

432.000

8

Thu phí, lệ phí

500.000

-

Phí lệ phí trung ương

115.000

-

Phí lệ phí địa phương. Trong đó:

385.000

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

62.000

10

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

1.100.000

11

Thu tiền sử dụng đất

2.500.000

12

Thu hoa lợi công sản

1.000

13

Thu khác ngân sách

550.000

 

Trong đó:

 

-

Phạt VPHC do cơ quan trung ương thực hiện

200.000

14

Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN

 

15

Thu từ thu nhập sau thuế

380.000

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

150.000

-

Trung ương

60.000

-

Địa phương

90.000

17

Thu xổ số kiến thiết

1.600.000

-

Thuế giá trị gia tăng

450.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

-

Thu từ thu nhập sau thuế

490.000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

500.000

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

16.500.000

-

Thuế xuất khẩu

96.100

-

Thuế nhập khẩu

1.960.800

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000

-

Thuế bảo vệ môi trường

97.100

-

Thuế giá trị gia tăng

14.345.000

 

** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

23.556.345

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

23.556.345

1

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

21.257.259

-

Các khoản thu 100%

8.140.500

-

Thu phân chia theo tỷ lệ %

13.116.759

2

Nguồn cải cách tiền lương

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

1.178.878

a

Vốn đầu tư để thực hiện các dự án nhiệm vụ

1.037.912

b

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ theo quy định

140.966

4

Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước

1.100.000

5

Thu chuyển nguồn

 

6

Thu kết dư

20.208

B

Bội chi

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

1

2

3

A

Chi cân đối ngân sách địa phương:

22.518.433

I

Chi đầu tư phát triển:

8.543.308

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

3.255.308

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.578.000

 

Trong đó:

 

-

Từ nguồn thu được hưởng theo tỷ lệ

2.000.000

-

Từ nguồn thu tại ngân sách tỉnh

500.000

-

Nguồn thu đấu giá tiền sử dụng đất 100 tỷ

(Phân bổ 98% từ số thu ngân sách địa phương, 2% dự phòng ngân sách)

1.078.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.600.000

4

Bội chi ngân sách

 

5

Chi đầu tư phát triển khác

110.000

II

Chi thường xuyên. Trong đó

13.501.015

1

Chi an ninh - quốc phòng địa phương

750.007

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

5.467.592

3

Chi sự nghiệp y tế - dân số và gia đình

1.117.172

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

117.138

5

Chi sự nghiệp văn hóa

158.654

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

196.849

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

40.622

8

Chi đảm bảo xã hội

922.389

9

Chi sự nghiệp kinh tế

1.661.716

10

Sự nghiệp quản lý môi trường

762.601

11

Chi quản lý hành chính

2.099.836

12

Chi khác ngân sách

206.439

III

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

IV

Dự phòng ngân sách

471.200

V

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

VI

Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT

 

B

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

1.037.912

-

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.037.912

 

TỔNG CỘNG (A+B)

23.556.345

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

1

2

3

 

CHI THƯỜNG XUYÊN

4.844.621

I

CHI QUỐC PHÒNG

126.712

-

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

126.712

-

Dự phòng

-

II

CHI AN NINH

70.215

-

Công an tỉnh

35.215

-

Dự phòng

35.000

III

CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

1.296.539

1

Chi sự nghiệp giáo dục

975.932

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

708.377

-

Đại học Đồng Nai

3.969

-

Dự phòng

263.586

2

Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề

320.607

-

Đại học Đồng Nai

44.121

-

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

30.630

-

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai

39.860

-

Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

18.474

-

Trường Chính trị Đồng Nai

32.500

-

Sở Lao động - TB&XH

56.043

-

Sở Nội vụ

6.615

-

Sở Khoa học - Công nghệ

1.550

-

Sở Y tế

6.000

-

Sở Ngoại vụ

1.570

-

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

9.157

-

Công an tỉnh

645

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

55.842

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

17.600

IV

CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

9.746

 

Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai

9.746

V

CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

117.138

-

Sở Khoa học - Công nghệ

75.220

-

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Công nghệ sinh học

26.889

-

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật

7.131

-

Dự phòng các nhiệm vụ khoa học công nghệ đặc thù địa phương

7.898

VI

CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

950.141

-

Sở Y tế

762.202

-

Bảo hiểm Y tế

185.464

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.475

-

Dự phòng

-

VII

CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

98.968

-

 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

67.087

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa

12.578

-

Tỉnh đoàn

3.900

-

Văn phòng UBND tỉnh

12.265

-

Liên đoàn Lao động tỉnh

638

-

Nhà xuất bản Đồng Nai

2.500

VIII

CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO

165.198

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

165.198

IX

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

104.423

 

Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa

12.598

 

BQL Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai

4.366

 

Sở Tài nguyên - Môi trường

77.329

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

100

 

Sở Công Thương

2.904

 

BQL các Khu công nghiệp Đồng Nai

5.226

 

Công an tỉnh

1.900

X

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

772.499

1

Chi sự nghiệp nông - lâm nghiệp - PTNT

203.862

a

Chi sự nghiệp lâm nghiệp

87.690

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

38.903

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa

48.787

b

Chi sự nghiệp nông nghiệp

94.687

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

94.687

c

Sự nghiệp thủy lợi

21.485

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14.485

-

Công ty khai thác công trình thủy lợi

7.000

2

Chi sự nghiệp công thương

37.281

-

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

26.387

-

Trung tâm Xúc tiến thương mại

9.864

-

Văn phòng Sở Công Thương

1.030

3

Chi sự nghiệp giao thông

460.553

-

Sở Giao thông vận tải

420.553

-

Trợ giá xe buýt

40.000

4

Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính, ..

18.934

-

Sở Tài nguyên & Môi trường

18.934

5

Chi sự nghiệp quy hoạch

-

-

Sở Xây dựng

-

-

Kinh phí quy hoạch cấp tỉnh, huyện

-

6

Chi sự nghiệp du lịch

7.376

 

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

6.556

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

820

7

Sự nghiệp kinh tế khác

42.493

-

Sở Thông tin - Truyền Thông

41.511

-

Cục quản lý thị trường tỉnh

982

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000

XI

CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

769.709

1

Chi QLNN

560.821

-

VP HĐND tỉnh

17.544

-

VP UBND tỉnh

41.110

-

Sở Thông tin và Truyền thông

6.419

-

Sở Nội vụ

54.468

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.460

-

Sở Khoa học - Công nghệ

8.541

-

Thanh tra nhà nước

10.436

-

Sở Công Thương

19.677

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

19.449

-

Sở Tư pháp

14.080

-

Sở Nông nghiệp & PTNT

44.162

-

Sở Giao thông vận tải

159.740

-

Sở Y tế

13.286

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9.293

-

Sở Xây dựng

21.880

-

Sở Tài chính

23.763

-

Sở Lao động - TBXH

14.780

-

Ban Dân tộc

14.366

-

Sở Giáo dục - Đào tạo

11.408

-

Sở Ngoại vụ

16.619

-

Ban Quản lý các KCN Đồng Nai

21.033

-

Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học

4.307

-

Dự phòng

-

2

Đảng

110.000

3

Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

11.373

-

Hội Chữ thập đỏ

4.290

-

Hội Người mù

1.216

-

Hội Cựu Thanh niên xung phong

1.569

-

Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin

1.527

-

Hội Người cao tuổi

1.135

-

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt, tù đày

1.636

4

Chi tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp

87.515

a

Chi tổ chức chính trị, xã hội

60.439

-

UBMT Tổ quốc

8.455

-

Tỉnh đoàn

20.847

-

Hội Liên hiệp Phụ nữ

8.559

-

Hội Nông dân

8.204

 

Hội Cựu chiến binh

4.648

-

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

9.726

b

Chi tổ chức nghề nghiệp

27.076

-

Hội Nhà báo

1.073

-

Hội Văn học nghệ thuật

6.493

-

Liên minh HTX

6.389

-

Hội Luật gia

854

-

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật

7.539

-

Hội Khuyến học

2.326

-

Hội Sinh viên

2.402

XII

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

324.259

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

224.259

-

Dự phòng

100.000

XIII

CÁC KHOẢN CHI KHÁC

8.420

-

Sở Tư pháp

5.682

-

Ban Quản lý các KCN Đồng Nai

910

-

Sở Kế hoạch Đầu tư (TT tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp)

223

-

Kho bạc Nhà nước tỉnh

1.605

XIV

CHI KHÁC

30.654

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT

TỔNG CỘNG

BIÊN HÒA

VĨNH CỬU

TRẢNG BOM

THỐNG NHẤT

ĐỊNH QUÁN

TÂN PHÚ

LONG KHÁNH

XUÂN LỘC

CẨM MỸ

LONG THÀNH

NHƠN TRẠCH

 

A

B

1=2+..+12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

Nhiệm vụ thu NS cấp huyện, xã

 

7.933.320

3.162.350

478.800

760.700

207.000

199.450

89.020

393.500

382.100

279.200

1.254.000

727.200

*

Nhiệm vụ thu trừ tiền SD đất

 

5.933.320

2.572.350

343.800

580.700

147.000

129.450

63.020

273.500

349.100

213.200

694.000

567.200

1

Thuế công thương nghiệp, NQD

 

2.874.200

1.350.000

220.000

190.000

54.000

63.300

23.900

110.000

125.000

28.000

410.000

300.000

-

Thuế giá trị gia tăng

45%

2.276.200

1.083.000

121.800

153.900

38.900

60.200

21.700

84.300

104.800

24.600

344.200

238.800

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

45%

3.900

2.000

200

500

100

100

100

200

200

0

300

200

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

45%

531.500

245.000

68.000

35.300

12.500

2.500

2.000

19.000

19.000

3.200

65.000

60.000

-

Thuế tài nguyên

100%

62.600

20.000

30.000

300

2.500

500

100

6.500

1.000

200

500

1.000

2

Thuế thu nhập cá nhân

45%

1.359.500

450.000

66.000

115.000

60.000

33.000

16.500

63.000

93.000

102.000

171.000

190.000

3

Lệ phí trước bạ

100%

1.200.000

550.000

18.000

240.000

17.000

14.500

10.500

57.000

105.000

75.000

73.000

40.000

4

Thuế bảo vệ môi trường

45%

16.100

14.000

0

0

0

0

0

2.000

0

0

100

0

5

Thu phí, lệ phí. Trong đó:

 

173.200

65.000

24.000

12.000

6.000

6.500

4.700

15.000

9.000

4.000

15.000

12.000

-

Trong cân đối

100%

129.400

55.000

22.000

8.000

4.800

3.500

2.400

8.500

5.000

2.200

10.000

8.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100%

62.000

45.350

2.800

2.500

950

700

300

2.500

1.000

200

2.700

3.000

7

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100%

22.750

18.000

3.000

1.200

50

0

0

0

100

0

200

200

8

Thu tiền sử dụng đất

60%

2.000.000

590.000

135.000

180.000

60.000

70.000

26.000

120.000

33.000

66.000

560.000

160.000

9

Thu hoa lợi công sản

100%

570

0

0

0

0

450

120

0

0

0

0

0

10

Thu khác ngân sách. Trong đó:

 

225.000

80.000

10.000

20.000

9.000

11.000

7.000

24.000

16.000

4.000

22.000

22.000

-

Thu cân đối

100%

114.500

51.000

4.000

10.000

5.000

5.500

3.000

4.000

6.000

3.000

15.000

8.000

B

Thu cân đối ngân sách huyện (không bao gồm tiền sử dụng đất)

 

3.476.060

1.546.650

195.000

399.115

80.475

68.260

34.555

154.325

215.750

139.010

362.670

280.250

-

Số thu huyện hưởng 100%

 

1.591.820

739.350

79.800

262.000

30.300

25.150

16.420

78.500

118.100

80.600

101.400

60.200

-

Số thu huyện hưởng theo tỷ lệ

 

1.884.240

807.300

115.200

137.115

50.175

43.110

18.135

75.825

97.650

58.410

261.270

220.050

C

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

 

7.563.587

906.419

568.425

562.382

629.438

968.109

922.524

590.293

764.687

682.101

435.273

533.936

1

Bổ sung cân đối

 

6.420.087

799.693

426.958

489.507

537.053

822.960

803.500

515.511

683.947

578.281

361.616

401.061

2

Bổ sung có mục tiêu

 

1.143.500

106.726

141.467

72.875

92.385

145.149

119.024

74.782

80.740

103.820

73.657

132.875

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

TỔNG CỘNG

BIÊN HÒA

VĨNH CỬU

TRẢNG BOM

THỐNG NHẤT

ĐỊNH QUÁN

TÂN PHÚ

LONG KHÁNH

XUÂN LỘC

CẨM MỸ

LONG THÀNH

NHƠN TRẠCH

A

B

1=2+…+12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B)

12.298.994

2.833.279

846.938

1.073.687

749.572

1.079.349

975.252

822.728

1.001.437

862.376

1.139.183

915.193

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

9.955.494

2.372.553

624.471

892.812

621.187

892.200

840.628

675.946

900.897

718.956

729.526

686.318

I

Chi đầu tư phát triển:

1.052.000

149.305

92.169

80.862

79.873

105.679

113.513

84.719

96.767

85.807

82.444

80.862

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

1.052.000

149.305

92.169

80.862

79.873

105.679

113.513

84.719

96.767

85.807

82.444

80.862

II

Chi thường xuyên

8.656.394

2.166.348

515.302

790.350

526.214

764.821

707.515

574.727

784.030

615.849

624.182

587.056

1

Chi sự nghiệp môi trường

658.178

335.205

30.580

43.865

21.924

34.978

18.830

33.568

21.712

16.584

52.329

48.603

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

4.171.053

922.229

240.603

387.104

265.477

410.446

377.400

255.072

453.936

314.219

284.865

259.702

3

Các sự nghiệp khác

3.827.163

908.914

244.119

359.381

238.813

319.397

311.285

286.087

308.382

285.046

286.988

278.751

III

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

0

-

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

IV

Dự phòng ngân sách

247.100

56.900

17.000

21.600

15.100

21.700

19.600

16.500

20.100

17.300

22.900

18.400

B

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN KHÁC

2.343.500

460.726

222.467

180.875

128.385

187.149

134.624

146.782

100.540

143.420

409.657

228.875

1

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (ngân sách huyện hưởng)

1.200.000

354.000

81.000

108.000

36.000

42.000

15.600

72.000

19.800

39.600

336.000

96.000

2

Bổ sung có mục tiêu nguồn NSTT

90.000

-

-

-

-

60.000

30.000

-

-

-

-

-

3

Chi đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết

1.053.500

106.726

141.467

72.875

92.385

85.149

89.024

74.782

80.740

103.820

73.657

132.875

 

PHỤ LỤC SỐ 06

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu ngân sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp

Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (60%)

Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (40%)

Dự toán chi cân đối ngân sách huyện, thành phố

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6=7+8

7

8

1

Thành phố Biên Hòa

2.572.350

1.546.650

26.210

0

2.372.553

906.419

799.693

106.726

2

Huyện Vĩnh Cửu

343.800

195.000

2.513

0

624.471

568.425

426.958

141.467

3

Huyện Trảng Bom

580.700

399.115

4.190

0

892.812

562.382

489.507

72.875

4

Huyện Thống Nhất

147.000

80.475

3.659

0

621.187

629.438

537.053

92.385

5

Huyện Định Quán

129.450

68.260

980

0

892.200

968.109

822.960

145.149

6

Huyện Tân Phú

63.020

34.555

2.573

0

840.628

922.524

803.500

119.024

7

Thành phố Long Khánh

273.500

154.325

6.110

0

675.946

590.293

515.511

74.782

8

Huyện Xuân Lộc

349.100

215.750

1.200

0

900.897

764.687

683.947

80.740

9

Huyện Cẩm Mỹ

213.200

139.010

1.665

0

718.956

682.101

578.281

103.820

10

Huyện Long Thành

694.000

362.670

5.240

0

729.526

435.273

361.616

73.657

11

Huyện Nhơn Trạch

567.200

280.250

5.007

0

686.318

533.936

401.061

132.875

TỔNG SỐ

5.933.320

3.476.060

59.347

0

9.955.494

7.563.587

6.420.087

1.143.500

Ghi chú:

- Dự toán thu, chi ngân sách huyện, thành phố (cột 1 và cột 7) chưa bao gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng và nguồn bổ sung có mục tiêu.

 

PHỤ LỤC

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2022

Tổng số

Nguồn vốn NST

Nguồn vốn NSH

 

Tổng số

9.493.220

6.097.720

3.395.500

A

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

8.455.308

5.059.808

3.395.500

I

Vốn ngân sách tập trung

3.255.308

2.113.308

1.142.000

1

Ngân sách tỉnh

2.113.308

2.113.308

 

a

Hỗ trợ các dự án xã hội hóa

100.000

100.000

 

b

Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

1.993.100

1.993.100

 

c

Nguồn kết dư 2016 - 2020 chuyển sang

20.208

20.208

 

2

Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện

1.142.000

 

1.142.000

a

Phân cấp cho UBND cấp huyện giao chỉ tiêu (chi tiết theo PL VII)

1.052.000

 

1.052.000

b

Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết theo PL IV và VII)

90.000

 

90.000

II

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.600.000

2.400.000

1.200.000

1

Hình thành nguồn vốn đầu tư từ nguồn khai thác quỹ đất lần 1 (ngoài kế hoạch TW thông báo)

1.100.000

1.100.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

a

Phân bổ chi tiết

 

1.078.000

 

b

Dự phòng ngân sách tỉnh theo Luật Ngân sách (2%)

 

22.000

 

2

Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện

1.200.000

 

1.200.000

3

Hình thành nguồn thu tại ngân sách tỉnh

500.000

500.000

 

4

Nguồn thu tiền sử dụng đất nộp quỹ theo NQ của HĐND tỉnh

800.000

800.000

 

III

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.600.000

546.500

1.053.500

1

Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

446.500

446.500

 

2

Hỗ trợ các dự án xã hội hóa

100.000

100.000

 

3

Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết theo PL IV và VII)

171.500

 

171.500

4

Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện (chi tiết theo PL VII)

882.000

 

882.000

IV

Bội chi ngân sách địa phương

0

 

 

B

Vốn ngân sách trung ương

1.037.912

1.037.912

 

I

Vốn trong nước (đầu tư theo ngành, lĩnh vực)

939.079

939.079

 

1

Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững

500.000

500.000

 

2

Hỗ trợ có mục tiêu

439.079

439.079

 

II

Vốn ODA cấp phát từ ngân sách trung ương

98.833

98.833

 

 

PHỤ LỤC II

BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN ĐẤU GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

ĐĐ XD

Tiến độ thực hiện

Tổng mức vốn đầu tư

Kế hoạch 2022

Chủ đầu tư

NSTT

Đất

kết dư 2016-2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

1.993.100

1.078.000

20.208

 

A

Thực hiện dự án

 

 

 

1.243.371

1.051.200

20.208

-

I

Giao thông

 

 

 

577.550

977.200

20.208

-

I.1

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

250.550

677.200

20.208

 

1

Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)

TN

2018-2023

214.700

9.000

-

-

UBND huyện Thống Nhất

2

Dự án kè sông Vàm Mương - Lòng Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)

NT

2019-2022

35.136

4.350

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

z3

Dự án cải tạo đường Hùng Vương - thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%)

LK

2020-2024

156.854

35.000

-

-

UBND thành phố Long Khánh

4

Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình

CM

2020-2022

92.880

-

-

20.208

UBND huyện Cẩm Mỹ

5

Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú

TP

2019-2023

91.564

30.000

-

-

UBND huyện Tân Phú

6

Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú

TP

2019-2023

128.700

14.000

-

-

UBND huyện Tân Phú

7

Đường đê bao Đồng Hiệp, huyện Tân Phú

TP

2020-2022

26.092

8.200

-

-

UBND huyện Tân Phú

8

Đường Hương lộ 2 - đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)

BH

Tối đa 5 năm

783.000

0

70.000

0

-

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

-

a

Đường Hương lộ 2 - đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện

 

 

 

-

60.000

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

b

Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện

 

 

 

-

10.000

-

UBND thành phố Biên Hòa

9

Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài

BH

Tối đa 5 năm

388.000

-

20.000

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

10

Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện

VC

Tối đa 5 năm

671.200

0

40.000

0

-

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

-

a

Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện

 

 

 

 

40.000

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

11

Dự án đường Hương lộ 7, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp)

VC

Tối đa 5 năm

77.971

16.500

-

-

UBND huyện Vĩnh Cửu

12

Dự án đường Hương lộ 9, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp)

VC

Tối đa 5 năm

79.788

18.500

-

-

UBND huyện Vĩnh Cửu

13

Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

BH

Tối đa 5 năm

1.289.160

100.000

100.000

-

UBND thành phố Biên Hòa

14

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh

LK

2021-2023

53058

15.000

-

-

UBND thành phố Long Khánh

15

Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa

BH

Tối đa 5 năm

3.247.000

-

200.000

-

UBND thành phố Biên Hòa

16

Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

BH

Tối đa 5 năm

614.100

-

15.000

-

UBND thành phố Biên Hòa

17

Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại), huyện đã đầu tư đường số 9 đến đường số 2

NT

2022-2025

646.000

-

179.200

-

UBND huyện Nhơn Trạch

18

Dự án đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú

TP

2022-2025

118168

-

50.000

-

UBND huyện Tân Phú

19

Dự án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa (thiết kế bản vẽ thi công)

BH

Tối đa 6 năm

573.904

-

3.000

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

I.2

Khởi công mới năm 2022

 

 

 

308.000

300.000

0

 

I.2.1

Thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng

 

 

 

135.000

100.000

0

 

1

Nâng cấp đường Bảo Hòa - Long Khánh (100% NST)

XL

2022-2025

266.740

-

100.000

-

UBND huyện Xuân Lộc

2

Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất

TN

2022-2024

59085

12.000

-

-

-

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

a

Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện

 

 

 

2.000

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

b

Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do UBND huyện Thống Nhất thực hiện bồi thường

 

 

 

10.000

-

-

UBND huyện Thống Nhất

3

Đường Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định Quán

 ĐQ

 2022-2025

238.883

120.000

 

-

 UBND huyện Định Quán

4

Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch

NT

2022-2024

48.740

3.000

-

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

I.2.2

Khởi công mới năm 2022

 

 

 

173.000

200.000

0

 

1

Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

BH

Tối đa 5 năm

1.146.000

-

200.000

-

UBND thành phố Biên Hòa

2

Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

BH

Tối đa 6 năm

1.506.538

100.000

 

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Dự án đường ven sông Đồng Nai, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% xây lắp)

ĐQ

Tối đa 3 năm

36.233

8.000

-

-

UBND huyện Định Quán

4

Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% chi phí xây dựng)

LK

2022-2024

77.600

20.000

-

-

UBND thành phố Long Khánh

5

Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50% TMĐT)

XL

2022-2025

113.500

25.000

-

-

UBND huyện Xuân Lộc

6

Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 39 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi thường

BH

2022-2025

88.609

20.000

-

-

UBND thành phố Biên Hòa

II

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

 

19.000

0

0

-

II.1

Dự án chuyển tiếp năm 2022

 

 

 

19.000

0

0

 

1

Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm

VC

2017-2022

181.919

19.000

-

-

UBND huyện Vĩnh Cửu

III

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

121.426

74.000

0

 

III.1

Dự án chuyển tiếp năm 2022

 

 

 

121.426

74.000

0

 

1

Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan

BH

Tối đa 4 năm

267.620

35.000

0

0

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

a

Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư

 

 

 

20.000

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

b

Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện

 

 

 

15.000

-

-

UBND thành phố Biên Hòa

2

Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch

NT

2017-2022

31.368

10.000

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong huyện Long Thành

LT

2017-2022

584.830

35.000

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB

BH

Theo tiến độ Hiệp định

6.610.252

8.426

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

5

Dự án cấp nước sạch cho 03 xã La Ngà, Phú Ngọc, Ngọc Định

ĐQ

Tối đa 5 năm

65.062

28.000

-

-

UBND huyện Định Quán

6

Dự án xây dựng một số hạng mục thuộc Tiểu dự án trạm xử lý nước thải số 1, thành phố Biên Hòa

BH

Tối đa 3 năm

7.962

5.000

-

-

UBND thành phố Biên Hòa

7

Tuyến thoát nước đường số 2 (tử trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST 100%)

NT

Tối đa 4 năm

216.200

-

74.000

-

UBND huyện Nhơn Trạch

IV

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

314.395

0

0

-

IV.1

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

211.395

0

0

 

1

Dự án thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ)

ĐQ

2017-2022

243.000

40.000

-

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

2

Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB)

ĐQ

2020-2023

454.601

60.000

-

-

UBND huyện Định Quán

3

Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT TP BH giai đoạn 1 từ vốn ODA

BH

2017-2021

373.172

10.500

0

0

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

a

Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa

 

 

 

10.000

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

b

Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện

 

 

 

500

-

-

UBND thành phố Biên Hòa

4

Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã Lộ 25 huyện Thống Nhất

TN

Tối đa 3 năm

35.714

6.000

-

-

UBND huyện Thống Nhất

5

Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường)

LK

Tối đa 4 năm

544.659

50.000

-

-

UBND thành phố Long Khánh

6

Dự án xây dựng một số hạng mục tiếp theo bổ sung dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

ĐN

Tối đa 5 năm

29.094

9.895

-

-

Chi cục Kiểm lâm

7

Trạm bơm Đắc Lua

TP

2020-2024

131.058

35.000

-

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

IV.2

Khởi công mới năm 2022

 

 

 

103.000

0

0

 

IV.2.1

Thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng

 

 

 

53.000

0

0

 

1

Nạo vét suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai

BH

2022-2025

377.000

53.000

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

IV.2.2

Khởi công mới năm 2022

 

 

 

50.000

0

0

 

1

Dự án kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường)

NT

2022-2025

207.315

50.000

-

-

UBND huyện Nhơn Trạch

V

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

100.000

0

0

-

V.1

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

100.000

0

0

 

1

Dự án trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai

BH

2018-2022

654.000

100.000

-

-

Công an tỉnh Đồng Nai

VI

Quốc phòng

 

 

 

15.000

0

0

-

VI.1

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

15.000

0

0

 

1

Dự án quốc phòng ĐA2 (Dự án mật) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

ĐN

2019-2023

125.000

15.000

-

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

VII

Môi trường

 

 

 

15.000

0

0

-

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

15.000

0

0

 

1

Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả chi phí CBĐT)

BH

2020-2023

73.641

15.000

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

VIII

Văn hóa

 

 

83.915

50.000

0

0

-

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

50.000

0

0

 

1

Dự án nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu

VC

2022-2025

83.915

50.000

-

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

IX

Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016 - 2020)

 

 

 

50.000

-

-

-

B

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

17.380

6.800

0

 

1

Đường Thừa Đức đi thị xã Long Khánh

CM

Tối đa 5 năm

145.437

500

-

-

UBND huyện Cẩm Mỹ

2

Dự án mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%)

ĐQ

Tối đa 5 năm

124.000

400

-

-

UBND huyện Định Quán

3

Dự án đường tránh ngã tư Dầu Giây nối Tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

TN

Tối đa 5 năm

99.247

500

-

-

UBND huyện Thống Nhất

4

Dự án đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh

LK

2021-2023

30.100

100

-

-

UBND thành phố Long Khánh

5

Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km1+795), huyện Thống Nhất (NST 100%)

TN

Tối đa 4 năm

199.000

400

 

-

UBND huyện Thống Nhất

6

Đường Song hành Quốc lộ 1A, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km1830+820 đến Km1832+400), huyện Thống Nhất

TN

Tối đa 4 năm

183.000

500

 

-

UBND huyện Thống Nhất

7

Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ

CM

Tối đa 4 năm

169.230

300

 

-

UBND huyện Cẩm Mỹ

8

Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ

CM

Tối đa 4 năm

189.220

300

-

-

UBND huyện Cẩm Mỹ

9

Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã Lộ 25, huyện Cẩm Mỹ

CM

Tối đa 3 năm

59.160

500

-

-

UBND huyện Cẩm Mỹ

10

Đường Bùi Thị Xuân, huyện Long Thành (NST 100%)

LT

Tối đa 4 năm

161.500

500

 

-

UBND huyện Long Thành

11

Đường Vành đai 2, thành phố Long Khánh (NST 100%)

LK

Tối đa 4 năm

1.858.000

1.000

 

-

UBND thành phố Long Khánh

12

Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch

NT

Tối đa 4 năm

816.335

100

 

-

UBND huyện Nhơn Trạch

13

Đường từ nút giao Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa

BH

Tối đa 5 năm

1.545.000

1.000

 

-

UBND thành phố Biên Hòa

14

Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường (NST 100%)

LT

Tối đa 4 năm

620.860

1.000

800

-

UBND huyện Long Thành

15

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên

TB

Tối đa 4 năm

99.841

500

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

16

Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu

VC

Tối đa 3 năm

38.300

500

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

17

Dự án xây dựng tuyến thoát nước mưa từ Khu dân cư Kim Oanh qua Khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi 50%)

LT

Tối đa 4 năm

91.426

300

-

-

UBND huyện Long Thành

18

Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Xuân Bảo - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ

CM

Tối đa 3 năm

49.998

1.000

-

-

UBND huyện Cẩm Mỹ

19

Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú

TP

TP

41.923

500

-

-

UBND huyện Tân Phú

20

Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Tân Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST 100%

VC

Tối đa 4 năm

187881

1.000

 

-

UBND huyện Vĩnh Cửu

21

Dự án triển khai các hệ thống bao gồm các giải pháp phần cứng, phần mềm đảm bảo an toàn thông tin phục vụ công tác điều hành, lãnh đạo trong công tác PCCC

BH

Tối đa 3 năm

7.027

100

-

-

Công an tỉnh Đồng Nai

22

Xây dựng 05 kho vật chứng cho Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long Khánh và Phòng PC10)

ĐN

Tối đa 3 năm

29.428

400

-

-

Công an tỉnh Đồng Nai

23

Dự án đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2021 - 2025

ĐN

Tối đa 5 năm

988.000

1.000

 

-

Công an tỉnh Đồng Nai

24

Dự án gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1)

TP

Tối đa 5 năm

101143

500

-

-

Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi

25

Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo (kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất

TN

Tối đa 4 năm

299.854

500

-

-

UBND huyện Thống Nhất

26

Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc

XL

Tối đa 4 năm

287.180

1.500

-

-

UBND huyện Xuân Lộc

27

Dự án nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu

VC

Tối đa 5 năm

151.440

500

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

28

Dự án bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú

TP

Tối đa 4 năm

148.148

500

-

-

Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi

29

Nhà tạm giữ Công an huyện Xuân Lộc (NST 100%)

XL

Tối đa 3 năm

36.000

500

-

-

Công an tỉnh Đồng Nai

30

Dự án Hệ thống thoát nước chống ngập xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành

LT

Tối đa 4 năm

92.987

500

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

31

Dự án xây dựng 06 nhà trạm kiểm lâm và 04 trạm kiểm soát rừng

VC

Tối đa 3 năm

11.800

100

-

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

32

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST)

TB

Tối đa 4 năm

110.330

50

-

-

UBND huyện Trảng Bom

33

Dự án đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

TN

Tối đa 3 năm

12.000

10

-

-

UBND huyện Thống Nhất

34

Dự án đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

ĐQ

Tối đa 5 năm

103.241

10

-

-

UBND huyện Định Quán

35

Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường 30/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (ngân sách tỉnh 50%)

TB

Tối đa 3 năm

68.022

20

-

-

UBND huyện Trảng Bom

36

Nâng cấp mở rộng đường Hương lộ 15, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp)

VC

Tối đa 4 năm

130.000

20

-

-

UBND huyện Vĩnh Cửu

37

Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST 100%)

TP

Tối đa 4 năm

130.000

20

 

-

UBND huyện Tân Phú

38

Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch (NST 100%, không có bồi thường)

NT

Tối đa 4 năm

157.767

20

-

-

UBND huyện Nhơn Trạch

39

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2), NST100%

XL

Tối đa 4 năm

116.110

10

 

-

UBND huyện Xuân Lộc

40

Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST)

TB

Tối đa 4 năm

88.920

30

-

-

UBND huyện Trảng Bom

41

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên

LT

Tối đa 4 năm

107.180

20

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

42

Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ngày đêm tại Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai

CM

Tối đa 3 năm

32.700

20

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

43

Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa

BH

Tối đa 5 năm

100.000

20

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

44

Dự án Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây huyện Cẩm Mỹ

CM

Tối đa 5 năm

87026

20

-

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Đồng Nai

45

Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú

TP

Tối đa 4 năm

107.070

20

-

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

46

Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom

TB

Tối đa 3 năm

59.770

20

-

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

47

Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Gia Ui, huyện Xuân Lộc

XL

Tối đa 3 năm

55.030

20

-

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

48

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thốsng thoát nước thị trấn Dĩ An và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương

BH

Tối đa 3 năm

163.110

20

-

-

UBND thành phố Biên Hòa

49

Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành phố Biên Hòa

BH

Tối đa 4 năm

201.643

20

-

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

50

Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân An), huyện Vĩnh Cửu

VC

Tối đa 4 năm

273.250

10

-

-

UBND huyện Vĩnh Cửu

51

Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm Bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường)

LK

Tối đa 4 năm

212.400

 

520

-

UBND thành phố Long Khánh

52

Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST 100%)

LT-NT

Tối đa 4 năm

1.493.500

-

520

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

53

Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%)

CM-LK

Tối đa 4 năm

462.270

-

1.000

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

54

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT.774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST 100%)

TP-ĐQ

Tối đa 4 năm

852.060

-

1.800

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

55

Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Km2+100 - Km18+100 và đoạn từ Km33+783 (cầu số 2) đến Km54+183), huyện Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST 100%)

XL-ĐQ-VC

Tối đa 4 năm

935.910

-

1.000

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

56

Đầu tư xây dựng đường 25C đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường liên cảng (NST 100%)

NT

Tối đa 4 năm

875.780

-

500

-

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

57

Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa

BH

Tối đa 4 năm

310.000

 

500

-

UBND thành phố Biên Hòa

58

Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghi), thành phố Long Khánh (NST 100%)

LK

Tối đa 4 năm

113.620

-

20

-

UBND thành phố Long Khánh

59

Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%)

LK

Tối đa 3 năm

70.310

 

20

-

UBND thành phố Long Khánh

60

Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST 100%,)

NT

Tối đa 4 năm

639.040

 

20

-

UBND huyện Nhơn Trạch

61

Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú, NST 50%

XL

Tối đa 4 năm

359.650

-

20

-

UBND huyện Xuân Lộc

62

Đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100%

TB

Tối đa 4 năm

654.490

-

20

-

UBND huyện Trảng Bom

63

 Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định quán

 ĐQ

 Tối đa 4 năm

145.840

-

20

-

 UBND huyện Định Quán

64

Đường Trảng Bom - Cây Gáo (đoạn từ ngã tư Tân Lập đến giáp hồ Trị An), huyện Trảng Bom

TB

Tối đa 4 năm

160.090

-

20

-

UBND huyện Trảng Bom

65

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom

TB

Tối đa 4 năm

213.050

 

20

-

UBND huyện Trảng Bom

C

Kế hoạch năm 2022 còn lại (chưa phân bổ chi tiết)

 

 

 

732.349

20.000

0

-

 

PHỤ LỤC III

BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

ĐĐXD

Tiến độ thực hiện

Tổng mức vốn đầu tư

Kế hoạch 2022

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

 

 

Tổng số

 

 

 

446.500

-

 

A

Thực hiện dự án

 

 

 

208.298

-

 

I

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

55.398

-

 

I.1

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

55.398

 

 

1

Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú

TP

2020-2022

8.373

2.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

BH

Tối đa 3 năm

28.271

4.898

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)

BH

Tối đa 3 năm

30.648

6.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch

NT

Tối đa 3 năm

9.257

5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

5

Trạm Y tế phường Thống Nhất - TP. Biên Hòa,

BH

2021-2023

6.478

5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

6

Trạm Y tế phường Bình Đa - TP. Biên Hòa

BH

Tối đa 3 năm

7.391

5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Xây mới khối 02 tầng Trung tâm Y tế huyện Long Thành

LT

2021-2023

11.643

7.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

8

Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ

CM

Tối đa 5 năm

77.496

20.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

77.300

-

 

II.1

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

6.300

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng Công nghệ cao (NST 100%)

LT

Tối đa 3 năm

12.995

4.000

Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai

 

2

Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống điện cho Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở III tại thành phố Biên Hòa

BH

Tối đa 3 năm

11.130

2.300

Trường Đại học Đồng Nai

 

II,2

Khởi công mới năm 2022

 

 

 

71.000

 

 

1

Dự án cải tạo, làm mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2)

NT

2022-2024

14.900

8.000

Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai

 

2

Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp học 03 tầng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai

LT

2022-2024

14.983

8.000

Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai

 

3

Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật Đồng Nai)

BH

2022-2024

36.360

15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia

TB

2022-2025

152.062

40.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

III

Văn hóa

 

 

 

21.600

-

 

III.1

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

21.600

 

 

1

Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh

BH

2018-2022

146.000

6.600

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh

LK

2019-2022

73.000

10.000

UBND thành phố Long Khánh

 

3

Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai

BH

2021-2023

14.940

5.000

Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai

 

IV

Giao thông

 

 

 

30.000

-

 

IV.1

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

30.000

-

 

1

Dự án đầu tư đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện)

ĐQ

Tối đa 5 năm

297.932

30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

V

Quốc phòng

 

 

 

14.000

 

 

V.1

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

14.000

 

 

1

Dự án trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán

ĐQ

Tối đa 5 năm

91.092

14.000

UBND huyện Định Quán

 

VI

Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội (kể các dự án thuộc giai đoạn 2016 - 2020)

 

 

 

10.000

-

 

B

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

3.460

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Định Quán

ĐQ

2022-2024

10.790

20

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Sửa chữa cải tạo Sân vận động tỉnh

BH

Tối đa 3 năm

11.769

30

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

 

3

Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình

TP

Tối đa 3 năm

15.000

30

UBND huyện Tân Phú

 

4

Di dời, bố trí ổn định dân cư khu vực Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu

VC

Tối đa 4 năm

149.274

30

UBND huyện Vĩnh Cửu

 

5

Dự án đầu tư trang thiết bị kiểm soát, khống chế thiết bị bay không người lái trong đảm bảo an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

TB

Tối đa 3 năm

25.930

100

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

6

Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch

NT

Tối đa 4 năm

355.998

1.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Xây dựng mới Trường THPT Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch

NT

Tối đa 4 năm

170.514

20

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

8

Dự án đầu tư trường học tiên tiến hiện đại giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

ĐN

Tối đa 4 năm

636.009

1.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

9

Dự án sửa chữa, cải tạo một số công trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1

BH

Tối đa 3 năm

9.112

20

Trường Đại học Đồng Nai

 

10

Dự án nâng cấp, sửa chữa hệ thống sân đường, hàng rào, mương thoát nước, vỉa hè Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

BH

Tối đa 3 năm

13.380

50

Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

 

11

Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu

VC

Tối đa 3 năm

9.630

300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

12

Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú

TP

Tối đa 3 năm

14.687

20

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

13

Trạm Y tế xã An Hòa - TP. Biên Hòa

BH

Tối đa 3 năm

9.688

20

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

14

Trạm Y tế xã Phước Tân - TP. Biên Hòa

BH

Tối đa 3 năm

9.291

20

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

C

Kế hoạch năm 2022 còn lại (chưa phân bổ chi tiết)

 

 

 

234.742

-

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022 HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

ĐĐ XD

Kế hoạch 2022

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

 

Tổng số

 

261.500

-

I

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG

 

90.000

-

I.1

Dự án chuyển tiếp

 

 

-

1

Dự án đường từ xã Đắc Lua đi huyện Đăng Hà, tỉnh Bình Phước

TP

10.000

UBND huyện Tân Phú

2

Nâng cấp, mở rộng đường Be 129, xã Phú Thanh, huyện Tân Phú

TP

20.000

UBND huyện Tân Phú

3

Nâng cấp sửa chữa đường 118

ĐQ

30.000

UBND huyện Định Quán

4

Nâng cấp sửa chữa đường cầu Trắng

ĐQ

30.000

UBND huyện Định Quán

I.2

Dự phòng phân bổ khi đủ điều kiện và thủ tục theo quy định

 

 

-

II

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

171.500

-

II.1

Ngành giáo dục

 

156.500

-

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

-

1

Xây dựng Trường Mầm non Sông Ray

CM

6.500

UBND huyện Cẩm Mỹ

2

Trường Tiểu học Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch

NT

30.000

UBND huyện Nhơn Trạch

3

Trường THCS Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch

NT

30.000

UBND huyện Nhơn Trạch

4

Xây dựng Trường Tiểu học - THCS Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu

VC

28.000

UBND huyện Vĩnh Cửu

5

Trường Tiểu học Tân Phú, huyện Vĩnh Cửu

VC

35.000

UBND huyện Vĩnh Cửu

6

Xây dựng Trường Mầm non Họa Mi, huyện Cẩm Mỹ

CM

7.000

UBND huyện Cẩm Mỹ

7

Dự án Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai huyện Định Quán

ĐQ

20.000

UBND huyện Định Quán

II.2

Các lĩnh vực khác

 

15.000

-

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

-

1

Nâng cấp, mở rộng đường ấp 3 Lâm San - Quảng Thành, huyện Cẩm Mỹ

CM

15.000

UBND huyện Cẩm Mỹ

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã QHNS

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

TMĐT

Kế hoạch 2022

Chủ đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

5.684.158

1.828.450

939.079

-

A

Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng

 

 

 

 

 

939.079

-

I

Giao thông

 

 

 

 

 

939.079

-

I.1

Dự phòng chưa phân bổ (chỉ thực hiện giao khi đủ điều kiện về hồ sơ)

 

 

 

 

 

500.000

-

B

Hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

 

 

439.079

-

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

439.079

-

I.1

Khởi công mới

 

 

 

 

 

 

-

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

-

1

Xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

 

Biên Hòa

2021 - 2024

614.100

400.000

86.279

UBND thành phố Biên Hòa

I.2

Dự phòng chưa phân bổ (chỉ thực hiện giao khi đủ điều kiện về hồ sơ)

 

 

 

 

 

60.000

-

II

Giao thông

 

 

 

5.070.058

1.428.450

292.800

-

 

Chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

-

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

-

1

Nâng cấp đường tỉnh 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán (vốn trung ương đầu tư đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến)

 

Tỉnh Đồng Nai

2021 - 2024

599.946

170.000

70.000

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

a

Đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện

 

 

 

 

 

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

b

Đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện bồi thường

 

 

 

 

 

60.000

UBND huyện Xuân Lộc

2

Đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

7812822

Biên Hòa

2021 - 2024

1.289.160

400.000

100.000

UBND thành phố Biên Hòa

3

Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

 

Biên Hòa

2020 - 2024

3.131.000

813.450

100.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

Khởi công mới

 

 

 

 

 

 

-

 

Dự phòng chưa phân bổ (chỉ thực hiện giao khi đủ điều kiện về hồ sơ)

 

 

 

 

 

10.000

-

III

Xã hội

 

 

 

49.952

45.000

12.800

-

 

Chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

-

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

-

(1)

Dự án Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai

7615404

Biên Hòa

2020 - 2024

49.952

45.000

12.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Chủ đầu tư

 

Số quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

 

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1.277.853

 

 

5.332.399

3.732.679

1.599.720

98.833

 

 

98.833

 

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

1.277.853

 

 

5.332.399

3.732.679

1.599.720

98.833

 

 

98.833

 

 

I

Môi trường

 

 

 

 

 

1.277.853

 

 

5.332.399

3.732.679

1.599.720

98.833

 

 

98.833

 

 

3

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, (giai đoạn 1)

Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

30/8/2017

30/8/2027

246/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

6.610.252

1.277.853

0

 

5.332.399

3.732.679

1.599.720

98.833

 

 

98.833

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG TỔNG HỢP CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
PHÂN CẤP ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN CẤP QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Phân bổ nguồn vốn đầu tư công cấp huyện năm 2022

Tổng số

Nguồn vốn ngân sách tập trung

Hỗ trợ có mục tiêu nguồn NSTT

Nguồn vốn xổ số kiến thiết

Hỗ trợ có mục tiêu nguồn XSKT

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

1

2

3=4+5+6+7+8

4

5

6

7

8

 

Tổng số

3.395.500

1.052.000

90.000

882.000

171.500

1.200.000

1

Thành phố Biên Hòa

610.031

149.305

 

106.726

 

354.000

2

Thành phố Long Khánh

231.501

84.719

 

74.782

 

72.000

3

Huyện Nhơn Trạch

309.737

80.862

 

72.875

60.000

96.000

4

Huyện Long Thành

492.101

82.444

 

73.657

 

336.000

5

Huyện Trảng Bom

261.737

80.862

 

72.875

 

108.000

6

Huyện Cẩm Mỹ

229.227

85.807

 

75.320

28.500

39.600

7

Huyện Xuân Lộc

197.307

96.767

 

80.740

 

19.800

8

Huyện Tân Phú

248.137

113.513

30.000

89.024

 

15.600

9

Huyện Định Quán

292.828

105.679

60.000

85.149

 

42.000

10

Huyện Thống Nhất

208.258

79.873

 

72.385

20.000

36.000

11

Huyện Vĩnh Cửu

314.636

92.169

 

78.467

63.000

81.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5038/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.441

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.251.103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!