|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thới
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/2013/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa, ngày 19 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12
năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số
198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch
số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất
và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy
hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số
120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 quy định về thu
tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định
121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn bảng giá
các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2503/TTr-STNMT ngày 11 tháng 11 năm
2013 về việc đề nghị phê duyệt bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu và Văn bản thẩm định số 3015/STC-QLGCS ngày 28 tháng 11 năm 2013
của Sở Tài chính,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi áp dụng:
1. Quyết
định này quy định bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu để làm cơ sở:
a) Tính
tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu
giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy
định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
b) Xác
định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà
nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử
dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính
giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào
mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển
kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính
thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật;
đ) Tính
giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ
chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm
2003;
e) Tính
giá trị quyền sử dụng đất để thu phí và lệ phí theo quy định của pháp luật;
g) Tính
tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây
thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Đối
với những trường hợp quy định tại mục a, mục b, mục c của khoản 1 Điều này mà
giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho thuê đất
không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất
cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003,
thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa, thời điểm thu hồi
đất chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường
trong điều kiện bình thường thì phải tiến hành khảo sát giá đất cho phù hợp với
giá thị trường trong điều kiện bình thường.
Riêng
đối với địa bàn huyện Côn Đảo, do việc đầu tư xây dựng khó khăn, cần phải có
chính sách khuyến khích, thu hút đầu tư nên giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của các dự án đầu tư trên
địa bàn huyện được áp dụng theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Tuy nhiên, tổng số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của dự án không được thấp
hơn tổng số tiền bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án đó.
Điều
2. Trường hợp giao
đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án
có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu
dự án có sử dụng đất không được thấp hơn bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định tại Quyết định này.
Điều
3. Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2014. Quyết định này thay thế Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định Bảng giá các loại đất
năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi phụ lục số 01, 02
ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thới
|
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng
12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Chương
1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Đất nông nghiệp
1. Cách
xác định vị trí đất nông nghiệp:
Đối với
đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn, cách xác định khu vực, vị trí (khoảng
cách từng vị trí) tương tự như cách xác định khu vực, vị trí đất ở tại khu vực
nông thôn quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2 Quy định này.
* Riêng
đất làm muối được xác định theo 03 vị trí như sau:
- Vị trí
1: 500 m đầu kể từ đường giao thông chính;
- Vị trí
2: Sau mét thứ 500 của vị trí 1 đến mét thứ 1.000 tính từ đường giao thông
chính hoặc 500m đầu tính từ đường liên thôn, liên xã;
- Vị trí
3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
2. Cách
xác định giá đất các loại đất nông nghiệp khác:
Đối với
các loại đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ, căn cứ vào giá các
loại đất nông nghiệp liền kề hoặc ở khu vực lân cận trong cùng khu vực để xác
định giá đất.
Điều
2. Đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn
1. Đất ở
tại khu vực nông thôn:
a) Phân
loại khu vực: Đất ở tại khu vực nông thôn gồm có 03 khu vực.
a.1) Khu
vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính nằm tại trung
tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế); gần
khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc
không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ
nông thôn, cụ thể:
- Đất có
mặt tiền trục đường giao thông chính nằm tại khu dân cư trung tâm xã hoặc cụm
xã;
- Đất có
mặt tiền ven đầu mối giao thông chính nằm tại khu dân cư trung tâm xã hoặc cụm
xã;
- Đất có
mặt tiền trục đường giao thông chính giáp khu thương mại, khu du lịch, khu công
nghiệp;
- Đất có
mặt tiền ven đầu mối giao thông chính giáp khu thương mại, khu du lịch, khu
công nghiệp;
- Đất
thuộc khu vực chợ nông thôn, bến xe (với bán kính 200m tính từ trung tâm chợ,
bến xe);
- Đất
thuộc khu vực khu dân cư trung tâm xã;
- Đất có
mặt tiền đường giao thông chính không nằm tại khu dân cư trung tâm xã (hoặc cụm
xã), không giáp khu thương mại – du lịch, khu công nghiệp; đất có mặt tiền ven
đầu mối giao thông chính không nằm tại khu dân cư trung tâm xã (hoặc cụm xã),
không giáp khu thương mại – du lịch, khu công nghiệp… áp dụng đơn giá đất vị
trí 2.
a.2) Khu
vực 2: Đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực
trung tâm xã hoặc cụm xã; khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất,
cụ thể:
- Đất có
mặt tiền giáp khu vực trung tâm xã hoặc cụm xã (sau mét thứ 200 kể từ ranh giới
khu dân cư trung tâm xã, cụm xã);
- Đất có
mặt tiền tiếp giáp khu thương mại khu du lịch, khu công nghiệp (sau mét thứ 200
kể từ ranh giới khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp);
- Đất
nằm giáp khu chợ nông thôn, bến xe (sau mét thứ 200 kể từ trung tâm chợ nông
thôn, bến xe);
- Đất có
mặt tiền các đường giao thông liên thôn giáp với khu vực khu dân cư trung tâm
xã hoặc cụm xã, khu thương mại dịch vụ, khu du lịch (sau mét thứ 200 kể từ ranh
giới khu dân cư trung tâm xã hoặc sau mét thứ 200 kể từ ranh giới khu thương
mại, khu du lịch, khu công nghiệp).
a.3) Khu
vực 3: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã, cụ thể:
- Đất
nằm tách biệt khu dân cư trung tâm xã hoặc cụm xã (sau mét thứ 200 kể từ ranh
giới khu dân cư trung tâm xã); khu thương mại dịch vụ, khu du lịch, khu công
nghiệp (sau mét thứ 200 kể từ ranh giới khu thương mại dịch vụ, khu du lịch,
khu công nghiệp); khu vực chợ, bến xe (sau mét thứ 400 kể từ khu dân cư trung
tâm chợ, bến xe);
- Đất
không thuộc các khu vực 1 và khu vực 2;
Trong mỗi
khu vực được chia thành 4 vị trí tính từ đường giao thông.
b) Cách
xác định vị trí đất của 03 khu vực:
Đất ở
tại khu vực nông thôn được xác định từ đường giao thông lấy chiều sâu 200m tính
từ lộ giới hiện hữu hợp pháp, cụ thể:
- Lộ
giới hiện hữu hợp pháp của quốc lộ: từ chân đường trở ra mỗi bên là 20m.
- Lộ
giới hiện hữu hợp pháp của tỉnh lộ: từ chân đường trở ra mỗi bên là 10m.
- Lộ
giới hiện hữu hợp pháp của đường liên xã, liên thôn: từ ranh giới mặt tiền hợp
pháp của thửa đất trở vào.
Vị trí
đất được xác định theo bản đồ địa chính, sơ đồ vị trí đã được lập và đang sử
dụng ở địa phương, có 4 vị trí như sau:
- Vị trí
1: 50m đầu tính từ lộ giới hợp pháp của đường giao thông chính, ven đầu mối
giao thông, trường hợp chưa có lộ giới thì được tính từ ranh giới mặt tiền hợp
pháp trở vào;
- Vị trí
2: Sau mét thứ 50 của vị trí 1 đến mét thứ 100;
- Vị trí
3: Sau mét thứ 100 của vị trí 2 đến mét thứ 150;
- Vị trí
4: Sau mét thứ 150 của vị trí 3 đến mét thứ 200.
Trường
hợp thửa đất có 2, 3 mặt tiền đường trở lên thì giá đất được xác định theo giá
đất của đường nào có tổng giá trị của thửa đất lớn nhất.
2. Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn:
a) Phân
loại khu vực:
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn cũng được chia làm 3 khu
vực và mỗi khu vực có 4 vị trí. Cách phân loại khu vực tương tự như đất ở tại
khu vực nông thôn nêu trên.
b) Cách
xác định vị trí đất của 3 khu vực:
Cách xác
định vị trí của đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn
được xác định tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 2 Quy định này.
Điều
3. Đất phi nông nghiệp tại đô thị
1. Đất ở
trong đô thị:
a) Đất ở
trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị:
- Đô thị
loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu.
- Đô thị
loại 3: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa.
- Đô thị
loại 4: Thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành.
- Đô thị
loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi
Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước
Hải huyện Đất Đỏ.
b) Phân
loại đường phố và cách xác định vị trí trong đô thị:
b.1)
Đường phố, hẻm, hẻm của hẻm trong đô thị:
- Đường
phố chính được hiểu là những đường phố trong đô thị đã được liệt kê trong danh
mục ban hành kèm theo quyết định này. Những đường phố không được liệt kê trong
danh mục này được coi là hẻm.
- Hẻm
chính được hiểu là một nhánh nối trực tiếp vào đường phố chính và chưa được
liệt kê trong danh mục loại đường phố kèm theo Quyết định này.
- Hẻm
phụ hay hẻm của hẻm được hiểu là một nhánh nối vào hẻm chính (không phải là hẻm
chính kéo dài ngoằn ngoèo, gấp khúc). Độ rộng của hẻm được xác định theo độ
rộng nhỏ nhất của đường hẻm trong đoạn nối từ đường phố chính đến thửa đất.
b.2) Mỗi
loại đô thị được chia từ 1 đến 4 loại đường phố:
- Đường
phố loại I: Là nơi có điều kiện đặc biệt thuận lợi đối với các hoạt động sản
xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá đất thực tế cao
nhất.
- Đường
phố loại II: Là nơi có điều kiện thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh
doanh, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực tế trung
bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại I.
- Đường
phố loại III: Là nơi có điều kiện tương đối thuận lợi đối với các hoạt động sản
xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực
tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại II.
- Đường
phố loại IV: Là các đường phố còn lại, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn
giá đất thực tế trung bình của đường phố loại III.
b.3) Mỗi
loại đường phố được chia từ 1 đến 5 vị trí khác nhau:
- Vị trí
1: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường phố chính có chiều sâu tối
đa 50m tính từ lộ giới hợp pháp, trường hợp chưa có lộ giới thì được tính từ
ranh giới mặt tiền hợp pháp trở vào.
- Vị trí
2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền hẻm chính, có chiều rộng từ 4m trở
lên và kéo dài đến 80m tính từ lộ giới hợp pháp của đường phố chính; vị trí 3
được tính sau mét thứ 80 đến mét thứ 150; vị trí 4 được tính sau mét thứ 150
đến mét thứ 220; vị trí 5 được tính sau mét thứ 220.
+ Trường
hợp trong hẻm chính (có chiều rộng từ 4m trở lên và có chiều dài 80m đầu kể từ
đường phố chính) có hẻm phụ với chiều rộng từ 3,5m trở lên, thì thửa đất nằm ở
mặt tiền hẻm phụ này được tính theo vị trí 3 trong đoạn 80m kể từ hẻm chính; vị
trí 4 được tính sau mét thứ 80 đến mét thứ 150; vị trí 5 được tính sau mét thứ
150.
+ Trường
hợp trong hẻm chính (có chiều rộng từ 4m trở lên và có chiều dài 80m đầu kể từ
đường phố chính) có hẻm phụ với chiều rộng nhỏ hơn 3,5m, thì thửa đất nằm ở mặt
tiền hẻm phụ này được tính theo vị trí 4 trong đoạn 80 mét kể từ hẻm chính, sau
mét thứ 80 tính theo vị trí 5.
- Vị trí
3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền hẻm chính có chiều rộng lớn hơn 1,5m
và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 80m tính từ lộ giới hợp pháp của đường phố chính; vị
trí 4 được tính sau mét thứ 80 đến mét thứ 150; vị trí 5 được tính sau mét thứ
150.
- Vị trí
4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền hẻm chính, có chiều rộng từ 1,5m trở
xuống và kéo dài đến mét thứ 80 tính từ lộ giới hợp pháp của đường phố chính và
các trường hợp không quy định tại vị trí 1, 2, 3 nêu trên đối với thị trấn các
huyện.
- Vị trí
5: Áp dụng đối với thành phố Vũng Tàu và thành phố Bà Rịa: Được tính sau mét
thứ 80 của vị trí 4 và các trường hợp còn lại (hẻm chính, hẻm phụ) không thuộc
vị trí 1, 2, 3, 4 đã Quy định trên đây.
2. Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong đô thị:
Phân
loại đường phố và cách xác định vị trí trong đô thị: Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghịêp trong đô thị được phân loại đường phố và cách xác định vị trí
tương tự như đất ở trong đô thị được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Quy
định này.
Điều
4. Cách xác định giá đất một số loại đất phi nông nghiệp khác tại khu vực nông
thôn và trong đô thị
1. Đối
với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử
dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do
các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường,
nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà
bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật),
căn cứ vào giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp
không có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá
cụ thể.
2. Đối
với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5
Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao
gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh
doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao
động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể
cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại
chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu
thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ
gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc,
công cụ sản xuất nông nghiệp), căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân
cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định để xác định mức giá cụ thể.
3. Đối
với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, căn cứ vào giá loại đất phi nông nghiệp
bằng 60% so với đất ở liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không
có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định.
4. Đối
với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục
đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng
vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp
với nuôi trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền
kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có
đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá cụ thể.
5. Đối
với nhóm đất chưa sử dụng: (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử
dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá, căn cứ vào giá của các
loại đất liền kề đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định. Khi đất
chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng, căn cứ vào khung
giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để
định mức giá đất cụ thể.
Chương
2.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều
5. Bảng giá đất nông nghiệp
1. Bảng
giá đất nông nghiệp trong đô thị
a) Bảng
giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
Stt
|
Khu vực
|
Đơn giá (1.000 đồng/m2)
|
1
|
Các
phường thuộc thành phố Vũng Tàu
|
158
|
2
|
Các
phường thuộc thành phố Bà Rịa
|
126
|
3
|
Trong
khu dân cư; thửa đất tiếp giáp khu dân cư và đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở riêng lẻ tại thị trấn các huyện
|
101
|
4
|
Các
khu vực còn lại không thuộc trường hợp trên tại thị trấn các huyện
|
61
|
b) Bảng
giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Stt
|
Khu vực
|
Đơn giá (1.000 đồng/m2)
|
1
2
3
|
Các
phường thuộc thành phố Vũng Tàu
Các
phường thuộc thành phố Bà Rịa
Thị
trấn thuộc các huyện
|
60
48
38
|
2. Bảng
giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn
2.1. Áp
dụng đối với địa bàn các xã trên địa bàn tỉnh
a) Bảng
giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
- Trong
khu dân cư; thửa đất tiếp giáp khu dân cư và đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở riêng lẻ tại địa bàn các xã
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 3
|
90
59
39
|
81
53
35
|
73
48
-
|
66
43
-
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 2 khu vực 3 được tính là: 35.000 đồng/m2.
- Các
khu vực còn lại không thuộc trường hợp trên tại địa bàn các xã
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 3
|
54
35
23
|
49
32
21
|
44
29
-
|
39
26
-
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 2 khu vực 3 được tính là: 21.000 đồng/m2.
b) Bảng
giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 3
|
34
18
9
|
29
15
8
|
24
13
-
|
21
11
-
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 2 khu vực 3 được tính là: 8.000 đồng/m2.
2.2. Áp
dụng đối với huyện Côn Đảo
a) Bảng
giá đất trồng cây lâu năm, hàng năm, nuôi trồng thủy sản
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
|
90
54
32
|
54
32
19
|
38
23
14
|
26
16
10
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 4 được tính bằng giá đất vị trí 4.
b) Bảng
giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
|
34
21
12
|
21
12
7
|
14
9
5
|
10
6
4
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 4 được tính bằng giá đất vị trí 4.
3. Bảng
giá đất làm muối
a) Áp
dụng trên toàn tỉnh
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
VỊ TRÍ ĐẤT
|
1
|
2
|
3
|
Đơn giá (1.000 đ/m2)
|
74
|
45
|
34
|
Điều 6. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn
1. Bảng
giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại
khu vực nông thôn: (Kèm theo 08 phụ lục danh mục các tuyến đường của 08 huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh)
a) Áp
dụng đối với thành phố Bà Rịa
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 3
|
1.875
768
315
|
1.500
615
252
|
1200
492
-
|
960
394
-
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 2 khu vực 3 được tính là: 252.000 đồng/m2.
b) Áp
dụng đối với xã Long Sơn, huyện Tân Thành, Châu Đức, Long Điền, Xuyên Mộc
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 3
|
1.500
614
252
|
1.200
492
202
|
960
394
-
|
768
315
-
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 2 khu vực 3 được tính là: 202.000 đồng/m2
c) Áp
dụng đối với huyện Đất Đỏ
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 3
|
1.125
461
189
|
900
369
151
|
720
295
-
|
576
236
-
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 2 khu vực 3 được tính là: 151.000 đồng/m2
d) Áp
dụng đối với huyện Côn Đảo
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
|
2.250
1.620
1.080
|
1.800
1.296
864
|
1.440
1.037
691
|
1.152
829
553
|
- Vị trí
1 : 50 m đầu tính từ lộ giới hợp pháp của thửa đất.
- Vị trí
2 : Sau mét thứ 50 của vị trí 1 đến mét thứ 100.
- Vị trí
3 : Sau mét thứ 100 của vị trí 2 đến mét thứ 150.
- Vị trí
4 : Sau mét thứ 150 của vị trí 3.
2. Bảng
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn (Bằng 60%
giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng), cụ thể:
a) Áp
dụng đối với thành phố Bà Rịa
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 3
|
1.125
461
189
|
900
369
151
|
720
295
-
|
576
236
-
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 2 khu vực 3 được tính là: 151.000 đồng/m2.
b) Áp
dụng đối với xã Long Sơn, huyện Tân Thành, Châu Đức, Long Điền, Xuyên Mộc
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 3
|
900
368
151
|
720
295
121
|
576
236
-
|
461
189
-
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 2 khu vực 3 được tính là : 121.000 đồng/m2.
c) Áp
dụng đối với huyện Đất Đỏ
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 3
|
675
277
113
|
540
221
91
|
432
177
-
|
346
142
-
|
Đơn giá
đất của vị trí sau vị trí 2 khu vực 3 được tính là: 91.000 đồng/m2.
d) Áp
dụng đối với huyện Côn Đảo
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
|
1.350
972
648
|
1080
778
518
|
864
622
415
|
691
498
332
|
- Vị trí
1 : 50 m đầu tính từ lộ giới hợp pháp của thửa đất;
- Vị trí
2 : Sau mét thứ 50 của vị trí 1 đến mét thứ 100;
- Vị trí
3 : Sau mét thứ 100 của vị trí 2 đến mét thứ 150;
- Vị trí
4 : Sau mét thứ 150 của vị trí 3.
Điều
7. Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị
1. Bảng
giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong
đô thị: (Kèm theo 08 phụ lục danh mục các tuyến đường của 08 huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh)
a) Áp dụng
đối với các phường của thành phố Vũng Tàu
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
15.600
10.920
7.644
5.351
|
10.140
7.098
4.969
3.478
|
7.605
5.324
3.727
2.609
|
5.704
3.993
2.795
1.957
|
4.278
2.995
2.096
1.468
|
Riêng
một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường
Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý
Thường Kiệt đến Lê Lai ), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn
từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 20.800.000 đồng/m2; vị trí 2:
13.520.000đồng/m2; vị trí 3: 10.140.000 đồng/m2; vị trí 4: 7.605.000 đồng/m2;
vị trí 5: 5.704.000 đồng/m2.
b) Áp
dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
9.240
5.544
3.300
1.980
|
5.544
3.300
1.980
1.238
|
3.878
2.310
1.403
825
|
2.723
1.650
990
594
|
1.906
1.155
693
416
|
c) Áp
dụng đối với thị trấn của huyện Tân Thành
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
4.928
2.970
1.760
1.100
|
2.970
1.760
1.100
660
|
2.090
1.232
770
462
|
1.430
880
550
323
|
d) Áp
dụng đối với thị trấn của huyện Châu Đức, Xuyên Mộc
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
3.360
2.025
1.200
750
|
2.025
1.200
750
525
|
1.425
840
525
375
|
975
600
375
263
|
đ) Áp
dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
3.528
2.126
1.260
788
|
2.126
1.260
788
473
|
1.496
882
551
331
|
1.024
630
394
232
|
e) Áp
dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
|
2.756
1.654
992
|
1.654
992
593
|
1.155
693
420
|
809
483
294
|
- Vị trí
1: 50 m đầu tính từ lộ giới hợp pháp của thửa đất;
- Vị trí
2: Sau mét thứ 50 của vị trí 1 đến mét thứ 100;
- Vị trí
3: Sau mét thứ 100 của vị trí 2 đến mét thứ 150;
- Vị trí
4: Sau mét thứ 150 của vị trí 3.
2. Bảng
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong đô thị (Bằng 60% giá đất ở
tại từng vị trí, loại đường tương ứng), cụ thể:
a) Áp
dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
9.360
6.552
4.586
3.211
|
6.084
4.259
2.981
2.087
|
4.563
3.194
2.236
1.565
|
3.422
2.396
1.677
1.174
|
2.567
1.797
1.258
881
|
Riêng
một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường
Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý
Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn
từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 12.480.000 đồng/m2; vị trí 2:
8.112.000đồng/m2; vị trí 3: 6.084.000 đồng/m2; vị trí 4: 4.563.000 đồng/m2; vị
trí 5: 3.422.000 đồng/m2.
b) Áp
dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
5.544
3.326
1.980
1.188
|
3.326
1.980
1.188
743
|
2.327
1.386
842
495
|
1.634
990
594
356
|
1.144
693
416
250
|
c) Áp
dụng đối với thị trấn của huyện Tân Thành
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
2.957
1.782
1.056
660
|
1.782
1.056
660
396
|
1.254
739
462
277
|
858
528
330
194
|
d) Áp
dụng đối với thị trấn của huyện Châu Đức, Xuyên Mộc
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
2.016
1.215
720
450
|
1.215
720
450
315
|
855
504
315
225
|
585
360
225
158
|
đ) Áp
dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền
(ĐVT:1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
|
2.117
1.276
756
473
|
1.276
756
473
284
|
898
529
331
199
|
614
378
236
139
|
e) Áp
dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
|
1.654
992
595
|
992
595
356
|
693
416
252
|
485
290
176
|
- Vị trí
1: 50 m đầu tính từ lộ giới hợp pháp của thửa đất;
- Vị trí
2: Sau mét thứ 50 của vị trí 1 đến mét thứ 100;
- Vị trí
3: Sau mét thứ 100 của vị trí 2 đến mét thứ 150;
- Vị trí
4: Sau mét thứ 150 của vị trí 3.
Điều
8. Xử lý về giá một số trường hợp cụ thể:
1. Thửa
đất trong đô thị có chiều dài lớn hơn 50m được xác định như sau:
- Một
thửa đất có mặt tiền đường phố chính thì vị trí 1 (VT1) lấy độ dài đến 50m; sau
mét thứ 50 đến mét thứ 100 được tính vị trí 2 (VT2); sau mét thứ 100 đến mét
thứ 150 tính vị trí 3 (VT3); sau mét thứ 150 tính theo vị trí 4; sau mét thứ
200 tính theo vị trí 5 đối với thành phố Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu.
- Thửa
đất có mặt tiền hẻm chính, hẻm phụ thì vị trí đầu lấy độ dài đến 50 m; sau mét
thứ 50 (toàn bộ phần đất còn lại) được tính theo vị trí liền kề thấp hơn; nhưng
không áp dụng đối với trường hợp thửa đất có vị trí đầu là vị trí 4 và vị trí 5
đối với thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu.
2. Thửa
đất trong đô thị có một mặt tiếp giáp đường phố chính: Giá đất được tính theo
đường phố chính đó.
3. Thửa
đất có nhiều mặt tiếp giáp đường phố chính: Giá đất được tính theo đường phố
chính nào có tổng trị giá của thửa đất lớn nhất.
Thửa đất
tiếp giáp hai hoặc nhiều tuyến đường thuộc khu vực nông thôn: Giá đất được tính
theo tuyến đường nào có tổng trị giá của thửa đất lớn nhất.
4. Thửa
đất trong đô thị toạ lạc trong hẻm nối ra nhiều đường phố chính thì giá đất xác
định như sau:
- Trường
hợp thửa đất thuộc khu vực chưa được cấp số nhà thì giá đất được tính theo hẻm
nào nối ra đường phố chính gần nhất.
- Trường
hợp thửa đất thuộc khu vực đã được cấp số nhà thì giá đất được xác định theo
hẻm của đường phố đã được cấp số nhà.
- Trường
hợp thửa đất không có lối ra thì giá đất được tính theo vị trí thấp nhất của
đường phố chính gần nhất.
5. Giá
đất tọa lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công, hoặc đã thi công hoàn
chỉnh:
a)
Trường hợp thửa đất toạ lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công, hoặc đã
thi công hoàn chỉnh được xác định như sau:
- Đối
với những tuyến đường, đoạn đường đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng
chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại đường (hoặc chưa điều chỉnh loại
đường) tại các phụ lục của quyết định này, thì Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
có trách nhiệm tập hợp xác định loại đường đề xuất để Sở Tài nguyên-Môi trường
chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Xây dựng xem xét điều chỉnh
hoặc bổ sung loại đường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cho phù hợp.
- Đất
toạ lạc trong các khu vực, tuyến đường (kể cả hẻm) quy hoạch đã có quyết định
thu hồi đất, nhưng chưa thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng tại thời điểm xác
định giá, thì giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường phố chính (hoặc
hẻm chính, hẻm phụ) hiện hữu đã được quy định trong danh mục đường phố.
b)
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép
chuyển quyền, nộp lệ phí trước bạ được áp dụng như sau:
- Đất
toạ lạc trong các khu vực, tuyến đường (kể cả hẻm) quy hoạch chưa thi công hoặc
đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác
định loại đường (hoặc chưa điều chỉnh loại đường) tại các phụ lục của quyết
định này, thì giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường phố chính (hoặc
hẻm chính, hẻm phụ) hiện hữu đã được quy định trong danh mục đường phố.
6. Cách
xác định giá đất của thửa đất liền khối với nhau của một chủ sử dụng: Đối với
những thửa đất liền khối trong cùng một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của
cùng một chủ sử dụng đất thì giá đất được tính theo đất liền khối.
7. Đất
vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; Đất
nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân
cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp đất nông nghiệp nằm
trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được
xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu
dân cư) được xác định là giá đất vị trí 1 của từng khu vực.
8. Cách
xác định vị trí, khu vực và loại đường phố cụ thể của từng thửa đất được xác
định theo đơn giá đất quy định tại danh mục của các tuyến đường đã được quy
định tại bảng phụ lục, trường hợp thửa đất không xác định được giá đất theo
danh mục của các tuyến đường đã được quy định tại bảng phụ lục thì Ủy ban nhân
dân cấp huyện căn cứ quy định tại Điều 2, 3, 5, 6, 7 Quy định này để xác định.
9. Cách
xác định giá đất phi nông nghiệp của đô thị tại huyện Đất Đỏ áp dụng theo cách
xác định giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn.
10. Giá
đất sau vị trí 4 (của từng khu vực) được xác định theo vị trí của khu vực liền
kề thấp hơn. Trường hợp giá đất ở tại vị trí, khu vực có áp dụng hệ số thì tiếp
tục áp dụng hệ số đối với vị trí, khu vực liền kề thấp hơn, nhưng không được
thấp hơn giá đất ở thấp nhất quy định tại khoản 11 Điều này.
11.
Trường hợp giá đất ở 50m đầu (của từng khu vực) quy định tại phụ lục các tuyến
đường thuộc nông thôn là giá đất ở vị trí 1 (của từng khu vực) tại bảng giá đất
quy định tại Điều 6 Quyết định này, giá đất ở thuộc vị trí 2 (của từng khu vực)
bằng 0,8 lần giá đất của vị trí 1, giá đất ở thuộc vị trí 3 (của từng khu vực)
bằng 0,8 lần giá đất của vị trí 2, giá đất ở thuộc vị trí 4 (của từng khu vực)
bằng 0,8 lần giá đất của vị trí 3, nhưng không được thấp hơn giá đất ở thấp nhất
quy định tại Điều 6 Quyết định này của từng huyện, thành phố (cụ thể xã Long
Sơn và các huyện Tân Thành, Xuyên Mộc, Châu Đức, Long Điền là 202.000 đồng/m2;
thành phố Bà Rịa là 252.000 đồng/m2; huyện Đất Đỏ là 151.000 đồng/m2); giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí
tương ứng.
Chương
3.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
9. Cơ quan Tài nguyên
- Môi trường các cấp chịu trách nhiệm xác định vị trí đất dựa trên bản đồ địa
chính hoặc bản đồ hiện trạng thực tế của các thửa đất, thể hiện đầy đủ trong
bản vẽ các nội dung có liên quan như : độ rộng, độ dài tuyến đường vào, khu
vực, vị trí liên hệ với tên đường mà thửa đất nêu trên sẽ được cấp số nhà và
chịu trách nhiệm về cách thể hiện vị trí này để có cơ sở pháp lý thực hiện. Đối
với thửa đất tiếp giáp từ 02 mặt đường trở lên thì phải thể hiện đầy đủ đường
vào thửa đất.
Điều
10. Trong quá trình
thực hiện nếu có vướng mắc Ủy ban nhân dân các Huyện, Thành phố và các ngành
liên quan có trách nhiệm phản ảnh, đề xuất ý kiến để Sở Tài nguyên và Môi
trường nghiên cứu hướng dẫn hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Ba Cu
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1,33
|
20,800
|
13,520
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
2
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
3
|
Bà
Triệu
|
Lê Lợi
|
Yên
Bái
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Yên
Bái
|
Ba Cu
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
Lê Lợi
|
Lê
Ngọc Hân
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
4
|
Bắc
Sơn (P.11)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
5
|
Bạch
Đằng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
6
|
Bến Đò
(P.9)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
7
|
Bến
Nôm (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
8
|
Bình
Giã
|
Lê Hồng
Phong
|
Hẻm
442 Bình Giã
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
Hẻm
442 Bình Giã
|
Đường
30/4
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
9
|
Cao Bá
Quát (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
10
|
Cao
Thắng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
11
|
Chi
Lăng (P.12)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
12
|
Chu
Mạnh Trinh
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
13
|
Cô Bắc
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
14
|
Cô
Giang
|
Lê
Lợi, Lê Ngọc Hân
|
Triệu
Việt Vương
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
15
|
Dã
Tượng (phường Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
16
|
Dương
Vân Nga (phường Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
17
|
Đào
Duy Từ (phường Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
18
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
19
|
Đồ
Chiểu
|
Lý
Thường Kiệt
|
Lê Lai
|
1
|
1.33
|
20,800
|
13,520
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
Lê
Lai
|
Hẻm
114
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
20
|
Đô
Lương (P.11, P.12)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
21
|
Đoạn
cuối Quốc lộ 51B
|
Lê
Hồng Phong
|
Nguyễn
An Ninh
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
22
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
23
|
Đội
Cấn (phường 8)
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
24
|
Đống
Đa (phường Thắng Nhất, phường 10)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
25
|
Đồng
Khởi
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
26
|
Đường
3/2
|
Vòng
xoay Liệt sỹ
|
Nguyễn
An Ninh
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Nguyễn
An Ninh
|
Phước
Thắng
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
27
|
Đường
30/4
|
Ngã 4
Giếng nước
|
Ẹo Ông
Từ
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
Ẹo Ông
Từ
|
CS
Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
CS
Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)
|
Hoa Lư
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
Hoa Lư
|
Cầu Cỏ
May
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
28
|
Đường
bờ kè Rạch Bến Đình
|
Dự án
nhà ở đại An
|
Hết
phần đất giao Công ty phát triển Nhà
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
29
|
Đường
D4 (phường 10)
|
Đường
N1
|
Hết đường
nhựa
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
30
|
Đường
D5 (phường 10)
|
Đường
3/2
|
Hết đường
nhựa
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
31
|
Đường
lên biệt thự đồi sứ
|
Trần
Phú
|
Nhà số
12/6A
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
Trần
Phú
|
Nhánh
đường lên Biệt thự Đồi Sứ
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
32
|
Đường từ
biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát
triển nhà xây dựng
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
33
|
Đường
vành đai khu tái định cư Bến Đình (P6)
|
Lê Văn
Lộc
|
Bờ kè
Sông Bến Đình
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
34
|
Đường
vào Xí nghiệp Quyết Tiến
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
35
|
Đường
ven biển Hải Đăng
|
Đường
3/2
|
Cầu
Cửa Lấp
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
36
|
Hạ
Long
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
37
|
Hải
Đăng
|
Hạ
Long
|
Số 5
(Nhà nghỉ Long An cũ)
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Số 5
(Nhà nghỉ Long An cũ)
|
Đèn
Hải Đăng
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
Ngã 3
|
Tượng
Chúa
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
Hẻm
Hải Đăng
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
38
|
Hải
Thượng Lãn Ông (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
39
|
Hai
tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa)
|
Bình
Giã
|
Khu
chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
40
|
Hàn
Mặc Tử (P.7)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
41
|
Hàn
Thuyên (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
42
|
Hẻm số
1 Nguyễn An Ninh
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
43
|
Hẻm số
110 Phạm Hồng Thái
|
Phạm
Hồng Thái
|
Ngô
Đức Kế
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
44
|
Hẻm
135 Lê Quang Định (phường Thắng Nhất)
|
Gồm các
đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
45
|
Hẻm 02,
04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (phường 9)
|
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
46
|
Hẻm 30
Lương Thế Vinh (P9)
|
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
47
|
Hẻm 40
- Phan Đăng Lưu
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
48
|
Hẻm 43,
61 đường Phạm Ngọc Thạch (phường 9)
|
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
49
|
Hẻm
492 - đường 30/4 (phường Rạch Dừa)
|
Nối từ
đường 30/4
|
Khu
chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
50
|
Hẻm
524 - đường 30/4 (P.Rạch Dừa)
|
Nối từ
đường 30/4
|
Khu
chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
51
|
Hẻm 58
Nguyễn Gia Thiều
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
52
|
Hẻm
825 và 875 Bình Giã (phường 10)
|
Đường vào
khu tái định cư 4,1 ha
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
53
|
Hồ Quý
Ly
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
54
|
Hồ Tri
Tân (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
55
|
Hồ
Xuân Hương
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
56
|
Hoa Lư
(phường 12)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
57
|
Hoàng
Diệu
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
58
|
Hoàng
Hoa Thám (phường 2, phường.3, phường Thắng Tam)
|
Thùy
Vân
|
Võ Thị
Sáu
|
1
|
1.33
|
20,800
|
13,520
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
Đoạn
còn lại
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
59
|
Hoàng
Văn Thụ (phường 7)
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
60
|
Hoàng
Việt, phường 6 (Phước Lâm Tự cũ)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
61
|
Hùng
Vương
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
62
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
63
|
Huỳnh
Khương An
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
64
|
Huỳnh
Khương Ninh
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
65
|
Kha
Vạn Cân (phường 7)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
66
|
Kim
Đồng (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
67
|
Ký Con
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
68
|
Kỳ
Đồng
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
69
|
La Văn
Cầu
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
70
|
Lạc
Long Quân
|
Võ Thị
Sáu
|
Hết
phần đất giao Công ty Phát triển Nhà
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
71
|
Lê
Hoàn (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
72
|
Lê
Hồng Phong
|
Lê Lợi
|
Thuỳ
Vân
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
73
|
Lê Lai
|
Lê Quý
Đôn
|
Thống
Nhất
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
Thống
Nhất
|
Trương
Công Định
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
74
|
Lê Lợi
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
75
|
Lê
Ngọc Hân
|
Trần
Phú
|
Thủ
Khoa Huân
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Thủ
Khoa Huân
|
Bà
Triệu
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
76
|
Lê
Phụng Hiểu
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
77
|
Lê
Quang Định
|
Đường
30/4
|
Bình
Giã
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
78
|
Lê Quý
Đôn
|
Quang
Trung
|
Ngã 5
Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Đoạn
còn lại
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
79
|
Lê
Thánh Tông
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
80
|
Lê Thị
Riêng
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
81
|
Lê Văn
Lộc
|
Đường
30/4
|
Lê Thị
Riêng
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Lê Thị
Riêng
|
Bờ kè
rạch Bến Đình
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
82
|
Lê Văn
Tám
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
83
|
Lương
Thế Vinh
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
84
|
Lương
Văn Can
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
85
|
Lưu
Chí Hiếu (P9, P10, P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
86
|
Lưu
Hữu Phước (P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
87
|
Lý
Thái Tổ (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
88
|
Lý
Thường Kiệt
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Phạm
Ngũ Lão
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Lê Quý
Đôn
|
1
|
1.33
|
20,800
|
13,520
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
Lê Quý
Đôn
|
Bà
Triệu
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
89
|
Lý Tự
Trọng
|
Lê Lợi
|
Lê Lai
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Lê Lai
|
Hẻm
45, 146 Lý Tự Trọng
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
Đoạn
còn lại
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
90
|
Mạc
Đỉnh Chi
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
91
|
Mai
Thúc Loan (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
92
|
Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
93
|
Ngô
Đức Kế
|
Nguyễn
An Ninh
|
Cao
Thắng
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
Cao
Thắng
|
Pasteur
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Đoạn
còn lại
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
94
|
Ngô
Quyền (P. Thắng Nhất, P.Rạch Dừa)
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Nơ
Trang Long
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
95
|
Ngô
Văn Huyền
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
96
|
Ngư
Phủ
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
97
|
Nguyễn
An Ninh
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
98
|
Nguyễn
Bảo (Tự do cũ)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
99
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
100
|
Nguyễn Bửu
(P.Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
101
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
102
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
103
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
Trọn đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
104
|
Nguyễn
Du
|
Quang
Trung
|
Trần
Hưng Đạo
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trương
Công Định
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
105
|
Nguyễn
Gia Thiều (P.12)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
106
|
Nguyễn
Hiền
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
107
|
Nguyễn
Hới (phường 8)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
108
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Đường
30/4
|
Trường
Tiểu học Chí Linh
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Đoạn
còn lại
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
109
|
Nguyễn
Hữu Cầu
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
110
|
Nguyễn
Kim
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
111
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
112
|
Nguyễn
Thái Bình
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
113
|
Nguyễn
Thái Học (P.7)
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
114
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Lê
Quang Định
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Đoạn
còn lại
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
115
|
Nguyễn
Trãi
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
116
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Ngô
Đức Kế
|
Nhà số
40 và số 31
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Nhà số
40 và số 31
|
Trương
Công Định
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
117
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
118
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
119
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
120
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
20,800
|
13,520
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
121
|
Nơ
Trang Long (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
122
|
Ông
Ích Khiêm
|
Nối từ
dự án nhà ở Đại An
|
Hết
phần đất giao cho Công ty Phát triển nhà
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
123
|
Pasteur
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
124
|
Phạm
Cự Lạng (P. Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
125
|
Phạm
Hồng Thái
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
126
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
127
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
128
|
Phạm
Thế Hiển
|
Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Đoạn
còn lại
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
129
|
Phạm
Văn Dinh
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
130
|
Phạm
Văn Nghị (phường Thắng Nhất)
|
Đoạn
vuông góc với đường Lê Quang Định
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
131
|
Phan
Bội Châu
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
132
|
Phan
Chu Trinh
|
Thùy
Vân
|
Võ Thị
Sáu
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Ngã 3
Võ Thị Sáu
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
133
|
Phan
Đăng Lưu
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
134
|
Phan
Đình Phùng
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
135
|
Phan
Kế Bính
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
136
|
Phan
Văn Trị
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
137
|
Phó
Đức Chính
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
138
|
Phùng
Khắc Khoan
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
139
|
Phước
Thắng (P.12)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
140
|
Quang
Trung
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
141
|
Sương
Nguyệt Ánh
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
142
|
Tản Đà
(Hai Bà Trưng cũ) (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
143
|
Tăng
Bạt Hổ
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
144
|
Thắng
Nhì
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
145
|
Thi
Sách
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
146
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
Lê Lai
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Lê Lai
|
Trương
Công Định
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
147
|
Thủ
Khoa Huân
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
148
|
Thùy
Vân (P.2, P.8, phường Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
20,800
|
13,520
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
149
|
Tiền
Cảng (Hẻm Quân Cảng cũ)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
150
|
Tô
Hiến Thành
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
151
|
Tôn
Đản (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
152
|
Tôn
Thất Thuyết
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
153
|
Tôn
Thất Tùng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
154
|
Tống
Duy Tân (phường 9)
|
Lương
Thế Vinh
|
Nguyễn
Trung Trực
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
155
|
Trần
Anh Tông
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
156
|
Trần
Bình Trọng
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
157
|
Trần
Cao Vân
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
158
|
Trần
Đồng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
159
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
20,800
|
13,520
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
160
|
Trần
Nguyên Đán
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
161
|
Trần
Nguyên Hãn
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
162
|
Trần
Phú (phường 1, phường 5)
|
Quang
Trung
|
Nhà số
46 Trần Phú
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Đoạn
còn lại
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
163
|
Trần
Quốc Toản
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
164
|
Trần
Quý Cáp
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
165
|
Trần
Xuân Độ
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
166
|
Triệu
Việt Vương
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
167
|
Trịnh
Hoài Đức (phường 7)
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
168
|
Trưng
Nhị
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
20,800
|
13,520
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
169
|
Trưng
Trắc
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
20,800
|
13,520
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
170
|
Trương
Công Định
|
Ngã 3
Hạ Long Quang Trung
|
Lê Lai
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
Lê Lai
|
Ngã 5
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Ngã 5
|
Nguyễn
An Ninh
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
Đoạn
còn lại
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
171
|
Trương
Hán Siêu (phường 10)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
172
|
Trương
Ngọc (P.Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
173
|
Trương
Văn Bang (P.7)
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
174
|
Trương
Vĩnh Ký
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
15,600
|
10,140
|
7,605
|
5,704
|
4,278
|
175
|
Tú
Xương
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
176
|
Tuệ
Tĩnh (phường 10)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
177
|
Tuyến
đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (phường Rạch
Dừa)
|
Nằm
giữa hẻm 524 và đường Bình Giã
|
Khu
chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
178
|
Văn
Cao (phường 2)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
179
|
Vi Ba
|
Lê Lợi
|
Ngã 3
Vi Ba
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Ngã 3
Vi Ba
|
Hẻm
105 Lê Lợi
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Đoạn
còn lại
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
180
|
Võ
Đình Thành (P.Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
181
|
Võ Thị
Sáu
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
182
|
Võ Văn
Tần
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
183
|
Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
184
|
Yên
Bái
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
185
|
Yên Đổ
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
186
|
Yersin
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
187
|
Các
tuyến đường 51B thuộc địa bàn các phường 10, phường 11, phường 12
|
Vòng
xoay đường 3/2 thuộc P12
|
Bình
Giã P10
|
3
|
0.75
|
5,733
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
1,572
|
188
|
Các
tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2
|
Các
tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
Đường
trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa
Thám tới Phan Chu Trinh
|
3
|
1.25
|
9,555
|
6,211
|
4,659
|
3,494
|
2,620
|
Tuyến
đường vuông góc với tuyến trục chính nối từ đường Hoàng Hoa Thám
tới Phan Chu Trinh có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7,5m
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
189
|
Các
tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10
|
Đường
số 6, 10, 11 theo qui hoạch
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Đường
số 3, 4, 5 theo qui hoạch
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
190
|
Các
tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12
|
21 lô
đất có diện tích 2.600m2
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
23 lô
đất có diện tích 2.762,5m2
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
191
|
Các
tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10
|
Các
tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
Các
tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
192
|
Các
tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9
|
3 con
đường vuông góc với đường Lương Thế Vinh (từ Lương Thế Vinh đến đường rải
nhựa sát tường rào sân bay phường 9) là hẻm 17, 25, 59 Lương Thế Vinh
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Con
đường song song với đường Lương thế Vinh và sát với tường rào sân bay (Vuông
góc với đường Nguyễn Lương Bằng và Nguyễn Văn Cừ)
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
193
|
Những
tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng
|
Đường
trải nhựa rộng 7m
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Đường
trải nhựa rộng 5m
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
194
|
Những
tuyến đường chưa có tên trong khu trung tâm thương mại P.7
|
Ngô
Đức Kế
|
Nguyễn
Thái Học
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
Nguyễn
Thái Học
|
Trương
Văn Bang
|
2
|
|
10,920
|
7,098
|
5,324
|
3,993
|
2,995
|
195
|
Những
tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, dự án khu nhà ở
SaoMai, Tecapro, Decoimex, Đại An
|
Đường
trải nhựa rộng 7m
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Đường
trải nhựa rộng 5m
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
196
|
Các
tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái
định cư 199 lô phường 10
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
197
|
Những
tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Đường
nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình:
|
Đoạn
đã trải nhưạ rộng 7m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Đoạn
trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND P.9)
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
2
|
Đường
nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự
án nhà ở Đại An )
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
3
|
Đường
nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty Xây
dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Trần
Huy Liệu
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
2
|
Trần
Khánh Dư
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
3
|
Trần
Khắc Chung
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
4
|
Hẻm số
01, 04 Trần Khắc Chung
|
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
5
|
Hẻm số
03, 05 Trần Khắc Chung
|
|
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
6
|
Con
đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông
góc với đường Trần Huy Liệu)
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH
PHỐ VŨNG TÀU
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Các
tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui
hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
|
Những
tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m
|
3
|
|
7,644
|
4,969
|
3,727
|
2,795
|
2,096
|
Những
tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
2
|
Các
tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch
phân lô số CHL/QH-03/C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nguyễn Hữu Cảnh
|
đường
3/2
|
Hết phần
đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)
|
3
|
1.25
|
9,555
|
6,211
|
4,659
|
3,494
|
2,620
|
-
Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
- Các
đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13,
B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1
|
4
|
|
5,351
|
3,478
|
2,609
|
1,957
|
1,468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị trí 1
|
Từ
|
Đến
|
(sau khi đã có hệ số)
|
1
|
Bến
Điệp
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
2
|
Cồn
Bần
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
3
|
Đông
Hồ Mang Cá
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
4
|
Đường
thôn 2 Bến Đá
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
5
|
Đường
thôn 4
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
6
|
Đường
thôn 5
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
7
|
Đường
thôn 6
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
8
|
Đường
thôn 7
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
9
|
Hẻm số
3 thôn 5
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
10
|
Láng
Cát – Long Sơn
|
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
11
|
Liên
thôn 1- Rạch Lùa
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
12
|
Liên
thôn 4-6
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
13
|
Liên
thôn 5-8
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
14
|
Liên
thôn Bến Điệp
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
15
|
Ông
Hưng
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
16
|
Số 2
thôn 5
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
17
|
Số 2
thôn 6
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
18
|
Tây Hồ
Mang Cá
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
19
|
Trục
chính
|
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
20
|
Ba
đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4
|
|
|
1
|
0.64
|
960
|
21
|
Khu
vực Gò Găng
|
|
|
3
|
|
252
|
Ghi chú:
Đơn giá đất ở thuộc khu vực nông thôn của những vị trí sau vị trí 1 bằng 0,8
lần đơn giá đất ở của vị trí trước liền kề, nhưng không được thấp hơn đơn giá
đất ở thấp nhất quy định tại Điều 6 là 202.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ
RỊA
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
|
Từ
|
Đến
|
(sau khi đã có hệ số)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Bạch
Đằng
|
Nguyễn
Huệ
|
Vòng
xoay Chi Lăng
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Vòng
xoay Chi Lăng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Lê
Duẩn
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Lê
Duẩn
|
Phạm
Văn Đồng
|
2
|
0.8
|
4,435
|
2,640
|
1,848
|
1,320
|
924
|
Phạm
Văn Đồng
|
Phạm
Hùng
|
2
|
0.8
|
4,435
|
2,640
|
1,848
|
1,320
|
924
|
2
|
Bình
Giã - đường vào Trường Phan Bội Châu
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Trương
Tấn Bửu
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
3
|
Các
đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc phường Long Toàn
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
4
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cầu
Long Hương
|
Tôn
Đức Thắng
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
Tôn
Đức Thắng
|
Cầu
Thủ Lựu
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
Cầu
Long Hương
|
Tô
Nguyệt Đình
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Cầu
Thủ Lựu
|
Giáp Long
Điền
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
5
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Nguyễn
Huệ
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
6
|
Duy
Tân (Nguyễn Khuyến)
|
Nguyễn
An Ninh
|
Cầu
Đình Long Hương
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
7
|
Dương
Bạch Mai
|
|
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
8
|
Đặng
Nguyên Cẩn
|
|
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
9
|
Điện
Biên Phủ
|
Cầu
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Hết
ranh phường Long Toàn
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
10
|
Đoàn
Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
11
|
Đỗ
Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)
|
Quốc
lộ 51
|
Trịnh
Đình Thảo
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
12
|
Đông
Tây Giáo Xứ Dũng Lạc
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
13
|
Đường
27/4
|
Nhà
Tròn
|
Điện
Biên Phủ
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
Điện
Biên Phủ
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Cầu
Nhà máy nước
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
Nhà
Tròn (CMT8)
|
Nguyễn
Huệ
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
14
|
Đường
bên hông trung tâm huấn luyện chó đua
|
Võ Thị
Sáu
|
Hết
nhựa
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
15
|
Đường
phía Bắc khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2
|
Đường
27/4
|
Lê
Thành Duy
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
16
|
Đường
phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2
|
Đường
phía Bắc khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2
|
Lê
Thành Duy
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
17
|
Đường
trong khu trung tâm thương mại Phường Long Hương
|
|
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
18
|
Đường
vào Nhà Máy Điện Bà Rịa
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
đường nhựa
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
19
|
Đường
vào trụ sở khu phố 3
|
Nguyễn
Minh Khanh
|
Đường
bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
20
|
H1 -
CMT8 (Đường vào Phòng công chứng số 2)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Văn Linh
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
21
|
H1 -
Hà Huy Tập (Đường phía Nam Trường Nguyễn Du)
|
Hà Huy
Tập
|
Hết
nhựa
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
22
|
H2 -
CMT8 (hẻm đình Phước Lễ)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Bạch
Đằng
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
23
|
H2 -
Lê Duẩn (Khu giáo chức)
|
Lê
Duẩn
|
Bạch
Đằng
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
24
|
H2 –
Nguyễn Thị Định (Đường vào Trường Biên phòng)
|
Nguyễn
Thị Định
|
Trường
Biên phòng
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
25
|
H3 –
Hà Huy Tập (đường phía Bắc Trường Nguyễn Du)
|
Hà Huy
Tập
|
Hết
nhựa
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
26
|
H4 -
CMT8 (Khu giáo chức)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
H2 -
Lê Duẩn
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
27
|
H4 -
Lê Duẩn (Khu giáo chức)
|
Lê
Duẩn
|
H6 -
CMT8
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
28
|
H4 –
Nguyễn Thị Định (Đường vào Trường Biên phòng)
|
Nguyễn
Thị Định
|
Hết
nhựa
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
29
|
H6 -
CMT8 (Khu giáo chức)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Tất Thành
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
30
|
Hà Huy
Tập (P.Phước Nguyên)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Hết
nhựa
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
31
|
Hà Huy
Tập - P.Phước Trung (Đường vào Trường Mầm non Phước Trung )
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Trường
Chinh
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
32
|
Hai Bà
Trưng
|
Lê
Thành Duy
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
33
|
Hoàng
Diệu
|
Cầu NM
Nước
|
Hùng
Vương
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
34
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Hùng
Vương
|
Võ Văn
Kiệt
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
35
|
Hoàng
Việt
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
36
|
Hồ Tri
Tân
|
Bên
hông Trường C.III
|
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
37
|
Huệ
Đăng
|
|
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
38
|
Hùng
Vương
|
Ngã 4
Xóm Cát
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Ranh
xã Hòa Long
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
39
|
Hương
lộ 2
|
Ngã 5
Long Điền
|
Hết
địa phận phường Long Tâm
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
40
|
Huỳnh
Khương Ninh
|
Phan
Văn Trị
|
Giáp
ranh huyện Tân Thành
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
41
|
Huỳnh
Ngọc Hay
|
|
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
42
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Đường
27/4
|
Nguyễn
Tất Thành
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
43
|
Huỳnh
Tịnh Của
|
|
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
44
|
Kha
Vạn Cân
|
Võ Văn
Kiệt
|
Trần
Phú
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
45
|
Lâm
Quang Ky (Khu TĐC Đông QL56)
|
Hùng
Vương
|
Mộng
Huê Lầu
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
46
|
Lê Bảo
Tịnh (Khu TĐC Đông QL56)
|
Lâm
Quang Ky
|
Nguyễn
Mạnh Tường
|
3
|
0.6
|
1,980
|
1,188
|
842
|
594
|
416
|
47
|
Lê
Duẩn
|
|
|
2
|
0.8
|
4,435
|
2,640
|
1,848
|
1,320
|
924
|
48
|
Lê Lai
|
|
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
49
|
Lê Lợi
|
Chi
Lăng
|
Huỳnh
Ngọc Hay
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Huỳnh
Ngọc Hay
|
Điện
Biên Phủ
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
50
|
Lê Quý
Đôn
|
Huỳnh
Tịnh Của
|
Dương
Bạch Mai
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
Dương
Bạch Mai
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Chi
Lăng
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
51
|
Lê
Thành Duy
|
Trương
Vĩnh Ký
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
52
|
Lê Thị
Bạch Vân (Khu tái định cư Đông QL56)
|
Lâm
Quang Ky
|
Nguyễn
Mạnh Tường
|
3
|
0.6
|
1,980
|
1,188
|
842
|
594
|
416
|
53
|
Lê Văn
Duyệt
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Trần
Chánh Chiếu
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Khu
phố 5
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
54
|
Lương
Thế Vinh
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
55
|
Lý
Thường Kiệt
|
Dương
Bạch Mai
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Chi
Lăng
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
56
|
Lý Tự
Trọng
|
|
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
57
|
Mộng
Huê Lầu (Khu tái định cư Đông QL56)
|
Lâm
Quang Ky
|
Nguyễn
Mạnh Tường
|
3
|
0.6
|
1,980
|
1,188
|
842
|
594
|
416
|
58
|
Nam
Quốc Cang
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trục
đông tây giáo xứ Dũng Lạc
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
59
|
Ngô
Đình Chất (A5 - TĐC Bắc 55)
|
Nguyễn
Bính
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.6
|
1,980
|
1,188
|
842
|
594
|
416
|
60
|
Ngô
Đức Kế
|
|
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
61
|
Ngô
Gia Tự
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
62
|
Ngô
Gia Tự (đường vào trường Lê Thành Duy)
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Lê
Duẩn
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
63
|
Ngô
Văn Tịnh (Cánh đồng Mắt Mèo)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Quốc
lộ 51
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
64
|
Nguyễn
An Ninh
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Trương
Phúc Phan
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
65
|
Nguyễn
Bính (Nguyễn Lương Bằng – tái định cư Bắc 55)
|
Phi
Yến
|
Lê
Duẩn
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
66
|
Nguyễn
Bình
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Văn Linh
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
67
|
Nguyễn
Chánh (Hoàng Văn Thái - TĐC Bắc 55)
|
Tôn
Đức Thắng
|
Lê
Duẩn
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
68
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
|
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
69
|
Nguyễn
Du
|
|
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
70
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Quốc
lộ 51
|
Huỳnh
Ngọc Hay
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Huỳnh
Ngọc Hay
|
Đường
27/4
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
71
|
Nguyễn
Huệ
|
|
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
72
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Quốc
lộ 51
|
Suối
Lồ Ồ
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
73
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Quốc
lộ 51
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Văn Linh
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hùng
Vương
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
74
|
Nguyễn
Khoa Đăng
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
75
|
Nguyễn
Mạnh Hùng
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Khu
phố 2
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Giáp
đường mòn
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
76
|
Nguyễn
Mạnh Tường (Khu TĐC Đông QL56)
|
Hùng
Vương
|
Mộng
Huê Lầu
|
3
|
0.6
|
1,980
|
1,188
|
842
|
594
|
416
|
77
|
Nguyễn
Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng)
|
Võ Thị
Sáu
|
Hết
đường nhựa
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
78
|
Nguyễn
Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Điện
Biên Phủ
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Điện
Biên Phủ
|
Hùng
Vương
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
79
|
Nguyễn
Thái Bình
|
|
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
80
|
Nguyễn
Thành Châu
|
|
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
81
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Quốc
lộ 51
|
Ngã 4
Xóm Cát
|
1
|
|
9,240
|
5,544
|
3,878
|
2,723
|
1,906
|
82
|
Nguyễn
Thị Định
|
|
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
83
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Tôn
Đức Thắng
|
Lê
Duẩn
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
84
|
Nguyễn
Trãi
|
|
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
85
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Quốc
lộ 55
|
Chợ
Long Toàn (cống)
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Chợ
Long Toàn
|
Võ Thị
Sáu
|
2
|
0.7
|
3,881
|
2,310
|
1,617
|
1,155
|
809
|
Võ Thị
Sáu
|
Hoàng
Hoa Thám
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
86
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Chu
Văn An
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
87
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Nguyễn
Tất Thành
|
2
|
0.8
|
4,435
|
2,640
|
1,848
|
1,320
|
924
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Nguyễn
Thị Định
|
2
|
0.7
|
3,881
|
2,310
|
1,617
|
1,155
|
809
|
88
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
|
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
89
|
Phạm
Hùng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trường
Chinh
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
90
|
Phạm
Hữu Chí
|
|
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
91
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
|
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
92
|
Phạm
Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)
|
Hùng
Vương
|
Mộng
Huê Lầu
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
93
|
Phạm
Thiều
|
|
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
94
|
Phạm
Văn Bạch
|
|
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
95
|
Phạm
Văn Đồng
|
Trường
Chinh
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
96
|
Phan
Châu Trinh (đường phía Bắc Trung tâm hành chỉnh tỉnh)
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Phạm
Văn Đồng
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
97
|
Phan
Đăng Lưu
|
Cầu
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
98
|
Phân
lô Long Kiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H1 -
Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Hết
đường trải nhựa
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
H3 -
Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Nhà
thờ Long Kiên
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
Nhà
thờ Long Kiên
|
Hết
đường trải nhựa
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
H1-
Trần Hưng Đạo
|
Trần
Hưng Đạo
|
Thái
Văn Lung
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
H3-
Trần Hưng Đạo
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nhà
thờ Long Kiên
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
99
|
Phan
Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
nhựa
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
100
|
Phan
Văn Trị (số 5 cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Trịnh
Đình Thảo
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Giáp
ranh huyện Tân Thành
|
4
|
0.75
|
1,485
|
929
|
619
|
446
|
312
|
101
|
Phi
Yến (A2 – tái định cư Bắc 55)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.6
|
1,980
|
1,188
|
842
|
594
|
416
|
102
|
Quốc
lộ 51
|
Cầu Cỏ
May
|
Trạm
thu phí
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
Trạm
thu phí
|
Nguyễn
Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
|
2
|
0.8
|
4,435
|
2,640
|
1,848
|
1,320
|
924
|
Nguyễn
Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
|
Cầu
Sông Dinh
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
Cầu
Sông Dinh
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
Tô
Nguyệt Đình
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
Ngã 3
Hỏa Táng
|
Giáp
Tân Thành
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
103
|
Rạch
Gầm - Xoài Mút
|
Quốc
lộ 51
|
Trịnh
Đình Thảo
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
104
|
Tạ
Quang Bửu
|
|
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
105
|
Tạ
Uyên (A4 – tái định cư Bắc 55)
|
Nguyễn
Bính
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.6
|
1,980
|
1,188
|
842
|
594
|
416
|
106
|
Tô
Hiệu (A3 – tái định cư Bắc 55)
|
Nguyễn
Bính
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.6
|
1,980
|
1,188
|
842
|
594
|
416
|
107
|
Tô
Nguyệt Đình
|
Quốc
lộ 51
|
Nguyễn
An Ninh
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
108
|
Tôn
Đức Thắng
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Trần
Hưng Đạo
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
109
|
Tỉnh
lộ 44
|
Vòng
xoay Long Toàn
|
Vũng
Vằn
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
110
|
Trần
Chánh Chiếu
|
|
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
111
|
Trần
Huy Liệu
|
Trần
Hưng Đạo
|
Võ Thị
Sáu
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
112
|
Trần
Hưng Đạo
|
Ngã 4
Xóm Cát
|
Nguyễn
Tất Thành
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Phạm
Hùng
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
113
|
Trần
Phú
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Hết
địa phận phường Long Tâm
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
114
|
Trần
Quang Diệu
|
|
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
115
|
Trần
Xuân Độ (P.Phước Trung)
|
|
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
116
|
Trần
Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Quốc
lộ 51
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
117
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Rạch
Gầm - Xoài Mút
|
Phan
Văn Trị
|
3
|
0.8
|
2,640
|
1,584
|
1,122
|
792
|
554
|
118
|
Trịnh
Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Trương
Tấn Bửu
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
119
|
Trương
Công Quyền (Đường số 22 - Phía Đông chợ Kim Dinh)
|
Quốc
lộ 51
|
Trịnh
Đình Thảo
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
120
|
Trương
Định
|
Đường
27/4
|
Hùng
Vương
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
121
|
Trương
Hán Siêu
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Ranh
Bộ đội Biên phòng
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Phạm
Thiều
|
3
|
0.5
|
1,650
|
990
|
702
|
495
|
347
|
Phạm
Thiều
|
Trần
Chánh Chiếu
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
122
|
Trương
Phúc Phan
|
|
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
123
|
Trương
Tấn Bửu
|
Quốc
lộ 51
|
Trịnh
Đình Thảo
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
124
|
Trương
Vĩnh Ký
|
|
|
2
|
|
5,544
|
3,300
|
2,310
|
1,650
|
1,155
|
125
|
Trường
Chinh (vành đai tỉnh)
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Phạm
Văn Đồng
|
2
|
0.8
|
4,435
|
2,640
|
1,848
|
1,320
|
924
|
Phạm
Văn Đồng
|
Tỉnh
lộ 44A
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
126
|
Tuệ
Tĩnh
|
|
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
127
|
Ung
Văn Khiêm
|
|
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
128
|
Võ
Ngọc Chấn
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
An Ninh
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
Nguyễn
An Ninh
|
Phan Đăng
Lưu
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
129
|
Võ Thị
Sáu
|
Hùng
Vương
|
Trần
Hưng Đạo
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Ngã 5
Long Điền
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
130
|
Võ Văn
Kiệt
|
Võ Thị
Sáu
|
Ranh
phường Long Tâm, xã Hòa Long
|
3
|
|
3,300
|
1,980
|
1,403
|
990
|
693
|
131
|
Võ Văn
Tần
|
|
|
4
|
0.7
|
1,386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
132
|
Vũ
Trọng Phụng (Cánh đồng Mắt Mèo)
|
Hoàng
Việt
|
Ngô
Văn Tịnh
|
3
|
0.75
|
2,475
|
1,485
|
1,052
|
743
|
520
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Cao
Triều Phát
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
2
|
Chu
Văn An
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Lê Hữu
Trác
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
3
|
Đường
GD1
|
Khu tái
định cư Gò Cát 6
|
Trọn
đường (trải nhựa)
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
4
|
Đường
GD2
|
Khu
tái định cư Gò Cát 6
|
Trọn
đường (trải nhựa)
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
5
|
Đường
GD3
|
Khu
tái định cư Gò Cát 6
|
Trọn
đường (trải nhựa)
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
6
|
Hà Huy
Giáp
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
7
|
Hàn
Mặc Tử (Lê Văn Lương)
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Phan
Bội Châu
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
8
|
Hoài
Thanh
|
Lê
Chân
|
Lê
Long Vân
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
9
|
Hoàng
Văn Thụ (GN2)
|
Phan
Bội Châu
|
Võ Văn
Kiệt
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
10
|
Hồ Đắc
Di
|
Lê
Long Vân
|
Hoàng
Hoa Thám
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
11
|
Kha
Vạn Cân
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Lê Hữu
Trác
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
12
|
Kỳ
Đồng
|
Thích
Thiện Chiếu
|
Cao
Triều Phát
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
13
|
Lê
Chân (GN3)
|
Nguyễn
Văn Nguyễn
|
Võ Văn
Kiệt
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
14
|
Lê Hữu
Trác
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Chu
Văn An
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
15
|
Lê
Long Vân
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
16
|
Lê Văn
Hưu
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
17
|
Lưu
Hữu Phước
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Lê Hữu
Trác
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
18
|
Nguyễn
Huỳnh Đức
|
Thích
Thiện Chiếu
|
Hoàng
Hoa Thám
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
19
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Lê Hữu
Trác
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
20
|
Nguyễn
Hữu Tiến
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
21
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Võ Thị
Sáu
|
Hoàng
Hoa Thám
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
Chu
Văn An
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
22
|
Nguyễn
Trọng Quân
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Chu
Văn An
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
23
|
Nguyễn
Văn Nguyễn
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
24
|
Phan
Anh (GN2)
|
Phan
Bội Châu
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
25
|
Phan
Bội Châu
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
26
|
Thích
Thiện Chiếu
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Nguyễn
Văn Nguyễn
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
Nguyễn
Hữu Tiến
|
Hồ Đắc
Di
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
27
|
Trịnh
Hoài Đức
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Nguyễn
Trọng Quân
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Bùi
Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
2
|
Huỳnh
Khương An (B2)
|
Đường
27/4
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
3
|
Lưu
Chí Hiếu (B1)
|
Đường
27/4
|
Trần
Khánh Dư (A1)
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
4
|
Nguyễn
Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
5
|
Phạm
Phú Thứ (A2)
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
6
|
Phan
Văn Hớn (B5)
|
Tôn
Thất Thuyết (A3)
|
Huỳnh
Khương An(B2)
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
7
|
Tản Đà
(B4)
|
Hùng
Vương
|
Huỳnh
Khương An (B2)
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
8
|
Tăng
Bạt Hổ (A4)
|
|
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
9
|
Trần
Khánh Dư (A1)
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Huỳnh
Khương An (B2)
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Từ
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Đặng
Thị Mai (Đặng Thai Mai)
|
Thái
Văn Lung
|
Nguyễn
Thần Hiến
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
2
|
Đoàn
Thị Điểm (Ngô Quyền)
|
Thái
Văn Lung
|
Nguyễn
Thần Hiến
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
3
|
Lê Thị
Riêng (Bùi Thị Xuân)
|
Trần
Huy Liệu
|
Nguyễn
Thị Thập
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
4
|
Lý Ban
(QHTP1)
|
Đặng
Thị Mai
|
Trần
Huy Liệu
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
5
|
Nguyễn
Khánh Toàn
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Nguyễn
Thị Thập
|
3
|
0.65
|
2,145
|
1,287
|
912
|
644
|
450
|
6
|
Nguyễn
Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại)
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trần
Huy Liệu
|
3
|
0.65
|
2,145
|
1,287
|
912
|
644
|
450
|
7
|
Nguyễn
Siêu (QHTP2)
|
Trần
Huy Liệu
|
Hết
tuyến
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
8
|
Thái
Văn Lung
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Hết
vỉa hè
|
3
|
0.7
|
2,310
|
1,386
|
982
|
693
|
485
|
Không
vỉa hè
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Đặng
Thái Thân (B7)
|
Nguyễn
Thái Học
|
Kha
Vạn Cân
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
2
|
Hồ
Thành Biên (Ông Ích Khiêm)
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Nguyễn
Lân
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
3
|
Huỳnh
Mẫn Đạt (A2)
|
Trần
Phú
|
Lý Chí
Thắng
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
4
|
Lê Anh
Xuân (Nguyễn Trung Trực)
|
Xuân
Diệu
|
Nguyễn
Lân
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
5
|
Lý Chí
Thắng (Phạm Phú Thứ)
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Phùng
Hưng
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
6
|
Mai
Hắc Đế (A3)
|
Võ Văn
Kiệt
|
Thiếu
Sơn
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
7
|
Nam
Cao (B6)
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Huỳnh
Mẫn Đạt
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
8
|
Nguyễn
Biểu (B5)
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Kha
Vạn Cân
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
9
|
Nguyễn
Chích (B1)
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Nguyễn
Trực
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
10
|
Nguyễn
Hiền (A1)
|
Trần
Phú
|
Nam
Cao
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
11
|
Nguyễn
Lân (Võ Trường Toản)
|
Hồ
Thành Biên
|
Trần
Phú
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
12
|
Nguyễn
Quyền (A6)
|
Nguyễn
Thái Học
|
Đặng
Thái Thân
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
13
|
Nguyễn
Thái Học
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Nguyễn
Lân
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
14
|
Nguyễn
Trực(B3)
|
Xuân
Diệu
|
Kha
Vạn Cân
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
15
|
Nguyễn
Xí (B4)
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Huỳnh
Mẫn Đạt
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
16
|
Nhất
Chi Mai (A4)
|
Hồ
Thành Biên
|
Trần
Phú
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
17
|
Phùng
Hưng (A5)
|
Nguyễn
Thái Học
|
Đặng
Thái Thân
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
18
|
Thiếu
Sơn (B2)
|
Xuân
Diệu
|
Kha
Vạn Cân
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
19
|
Xuân
Diệu (Lý Nam Đế)
|
Võ Văn
Kiệt
|
Lý Chí
Thắng
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Các
tuyến đường trong khu tái định cư 30-4
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
2
|
Đường
D7 (TĐC 30-4)
|
Lý
Thái Tổ
|
Lê Văn
Duyệt
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
3
|
Đường
N5 (Lý Thái Tổ) (TĐC 30-4)
|
Phạm
Hùng
|
Đường
D7
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
4
|
Đường
TDC1 (TĐC 30-4)
|
Phạm
Hùng
|
Đường
D7
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
5
|
Đường
TDC3 (TĐC 30-4)
|
Lê Văn
Duyệt
|
Đường
TDC6
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
6
|
Đường
TDC4 (TĐC 30-4)
|
Đường
TDC3
|
Đường
TDC5
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
7
|
Đường
TDC5 (TĐC 30-4)
|
Lê Văn
Duyệt
|
Đường
TDC6
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
8
|
Đường
TDC6 (TĐC 30-4)
|
Phạm
Hùng
|
Đường
D7
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
9
|
Đường
TDC7 (TĐC 30-4)
|
Đường
TDC3
|
Đường
TDC5
|
4
|
0.8
|
1,584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
10
|
Lê Văn
Duyệt (TĐC 30-4)
|
Phạm
Hùng
|
Đường
D7
|
4
|
|
1,980
|
1,238
|
825
|
594
|
416
|
B. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
20A
|
Quốc
lộ 56
|
Giáp
ranh khu dân cư Lan Anh
|
1
|
0.512
|
960
|
2
|
Hùng
Vương (xã Hòa Long)
|
Ranh
P.Phước Hưng, Long Tâm
|
Ngã 4
Hòa Long
|
1
|
1.6
|
3,000
|
3
|
Hương
lộ 2
|
Ngã 5
Long Điền
|
Tiếp
giáp đoạn có vỉa hè
|
1
|
0.8
|
1,500
|
Đoạn
có vỉa hè
|
|
1
|
|
1,875
|
Đoạn
không vỉa hè
|
Hết
nhựa
|
1
|
0.8
|
1,500
|
Đoạn
còn lại
|
|
1
|
0.64
|
1,200
|
4
|
Hương
lộ 3
|
Đoạn
có vỉa hè
|
|
1
|
|
1,875
|
Đoạn
không có vỉa hè
|
|
1
|
0.64
|
1,200
|
5
|
Hương
lộ 8
|
Tỉnh
lộ 52
|
Đường
số 1
|
1
|
0.8
|
1,500
|
Đường
số 1
|
Ngã 5
Long Điền
|
1
|
0.64
|
1,200
|
6
|
Nguyễn
Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng)
|
Suối
Lồ Ồ
|
Đường
Phước Tân
|
1
|
|
1,875
|
7
|
Phước
Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha)
|
Cầu
Máy nước
|
Mốc
địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I
|
1
|
1.2
|
2,250
|
Mốc
địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I
|
Giáp
Châu Pha
|
1
|
0.8
|
1,500
|
8
|
Quốc
lộ 56
|
Ngã
4 Hòa Long
|
Đường
số 24
|
1
|
|
1,875
|
Đường
số 24
|
Đường
số 3
|
1
|
0.8
|
1,500
|
Đường
số 3
|
Giáp
Châu Đức
|
1
|
0.64
|
1,200
|
9
|
Tỉnh
lộ 52
|
Ngã 4
Hòa Long
|
Đường
số 9
|
1
|
|
1,875
|
Đường
số 9
|
Ranh
xã Hòa Long, Long Phước
|
1
|
0.8
|
1,500
|
Ranh
xã Hòa Long, Long Phước
|
Đường
vào địa đạo Long Phước
|
1
|
|
1,875
|
Đường
vào địa đạo Long Phước
|
Hết
địa phận xã Long Phước
|
1
|
0.7
|
1,312
|
10
|
Trần
Phú
|
Ngã 4
Hòa Long
|
Hết
địa phận xã Hòa Long
|
1
|
|
1,875
|
11
|
Văn
Tiến Dũng (Đường Trục Chính Tân Hưng)
|
Phước
Tân - Châu Pha
|
Hết
đường nhựa
|
1
|
1.2
|
2,250
|
12
|
Võ Văn
Kiệt
|
Ranh
phường Long Tâm, xã Hòa Long
|
Hương Lộ
2
|
1
|
1.6
|
3,000
|
13
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, có chiều rộng từ 4m trở
lên
|
2
|
|
768
|
14
|
Các
tuyến đường còn lại chưa được xác định ở khu vực 1, khu vực 2 nêu trên
|
3
|
|
315
|
Ghi chú:
Đơn giá đất ở thuộc khu vực nông thôn của những vị trí sau vị trí 1 bằng 0,8
lần đơn giá đất ở của vị trí trước liền kề, nhưng không được thấp hơn đơn giá
đất ở thấp nhất quy định tại Điều 6 là 252.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
|
Từ
|
Đến
|
(sau khi đã có hệ số)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Bạch
Mai (quy hoạch đường I khu dân cư Ngọc Hà)
|
Ngô
Quyền
|
Phan
Bội Châu
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
2
|
Độc
Lập (Quốc lộ 51 cũ)
|
|
|
1
|
|
4,928
|
2,970
|
2,090
|
1,430
|
3
|
Đường
quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà
|
Quốc
lộ 51 (Đường Độc Lập)
|
Phạm
Hữu Chí
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
4
|
Đường
12 nối 13
|
Lê Lợi
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
5
|
Hoàng
Diệu (quy hoạch số 3)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
6
|
Hoàng
Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
7
|
Hoàng
Việt (quy hoạch số 7 cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
8
|
Hùng
Vương (quy hoạch đường P)
|
Trường
Chinh
|
Đường
vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
9
|
Huỳnh
Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25)
|
Quốc
lộ 51
|
Đường
vành đai khu tái định cư 25 ha
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
10
|
Huỳnh
Tịnh Của (quy hoạch G cũ)
|
Ngô
Quyền
|
Phan
Bội Châu
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
11
|
Lê
Duẩn (quy hoạch số 26)
|
Quốc
lộ 51
|
Ranh
Khu TĐC 25ha
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
12
|
Lê Lợi
(quy hoạch số 12)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Đông
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
13
|
Lê Quý
Đôn (quy hoạch số 2)
|
Bạch
Mai
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
14
|
Ngô
Quyền (quy hoạch số 1)
|
Bạch
Mai
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
15
|
Nguyễn
Chí Thanh (quy hoạch số 13)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
16
|
Nguyễn
Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
17
|
Nguyễn
Du
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
18
|
Nguyễn
Huệ (ChinFon cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Ranh
KCN Phú Mỹ 1
|
2
|
|
2,970
|
1,760
|
1,232
|
880
|
19
|
Nguyễn
Lương Bằng (qui hoạch số 10)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
20
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
21
|
Nguyễn
Trãi (quy hoạch số 11)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Đông
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
22
|
Nguyễn
Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Ngã 3
Nhà máy thép Vinakyoei
|
2
|
|
2,970
|
1,760
|
1,232
|
880
|
23
|
Phạm
Hữu Chí (quy hoạch F)
|
Ngô Quyền
|
Phan
Bội Châu
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
24
|
Phạm
Ngọc Thạch (quy hoạch H)
|
|
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
25
|
Phạm
Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Ranh khu
TĐC 25ha
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
26
|
Phan
Bội Châu (quy hoạch số 8)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Tây
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
27
|
Phan
Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến
|
2
|
|
2,970
|
1,760
|
1,232
|
880
|
28
|
Tôn
Đức Thắng (quy hoạch số 15)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Đông
|
2
|
|
2,970
|
1,760
|
1,232
|
880
|
29
|
Tôn Thất
Tùng (Vạn Hạnh cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
30
|
Trần
Hưng Đạo
|
Quốc
lộ 51 (vào khu công nghiệp Phú Mỹ I)
|
Ranh
KCN Phú Mỹ 1
|
2
|
|
2,970
|
1,760
|
1,232
|
880
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
tuyến đường nhựa về phía Đông
|
2
|
|
2,970
|
1,760
|
1,232
|
880
|
31
|
Trường
Chinh (đường 81)
|
Quốc
lộ 51
|
Ranh
giới xã Tóc Tiên
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
32
|
Những
tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ
|
2
|
|
2,970
|
1,760
|
1,232
|
880
|
33
|
Những
tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải
nhựa, có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của
đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại
1,2
|
3
|
0.437
|
770
|
481
|
336
|
240
|
34
|
Những
tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa
có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)
|
3
|
|
1,760
|
1,100
|
770
|
550
|
35
|
Những
tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú
Mỹ (22ha)
|
3
|
0.437
|
770
|
481
|
336
|
240
|
B. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
8A Xã Mỹ Xuân
|
Quốc
lộ 51
|
Đường
A
|
1
|
0.8
|
1,200
|
2
|
Đường
965 (Đường vào cảng Cái Mép)
|
Trọn
tuyến
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
3
|
Đường
A Xã Mỹ Xuân
|
Đường
8A
|
Hết
đoạn bê tông nhựa về phía Bắc
|
1
|
0.8
|
1,200
|
4
|
Đường
Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha
|
Mỹ
Xuân – Ngãi Giao
|
Đường
Phước Tân - Châu Pha
|
1
|
0.512
|
768
|
5
|
Đường
Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
|
Vòng
xoay Hắc Dịch
|
Về phía
Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Vòng
xoay Hắc Dịch
|
Về
phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Đoạn
còn lại
|
1
|
0.64
|
960
|
6
|
Đường
Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha
|
Đoạn
sau mét thứ 100 tính từ Quốc lộ 51 trở vào Km số 3
|
1
|
0.64
|
960
|
Đoạn
còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức)
|
1
|
0.512
|
768
|
7
|
Đường
Láng Cát - Long Sơn
|
Quốc
lộ 51
|
Giáp
ranh xã Long Sơn
|
1
|
0.8
|
1,200
|
8
|
Đường
Mỹ Xuân – Ngãi Giao (huyện Tân Thành)
|
Quốc
lộ 51
|
Ranh
giới huyện Châu Đức
|
1
|
0.8
|
1,200
|
9
|
Đường
Mỹ Xuân - Tóc Tiên (Phước Hội - Tóc Tiên)
|
Quốc
lộ 51
|
Đường
Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha
|
2
|
|
614
|
10
|
Đường
Phước Tân – Châu Pha
|
Đoạn
giáp ranh thị xã Bà Rịa 300m trở về huyện Tân Thành
|
1
|
|
1,500
|
Đoạn
còn lại
|
1
|
0.8
|
1,200
|
11
|
Đường
quy hoạch E trung tâm xã Hắc Dịch
|
Đường
Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài
|
Hết
tuyến
|
1
|
0.512
|
768
|
12
|
Đường
quy hoạch F trung tâm xã Hắc Dịch
|
Vòng
xoay Hắc Dịch
|
Hết
tuyến
|
1
|
0.512
|
768
|
13
|
Đường
quy hoạch I trung tâm xã Hắc Dịch
|
Vòng
xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch
|
Hết
tuyến
|
1
|
0.512
|
768
|
14
|
Đường
quy hoạch số 3 trung tâm xã Hắc Dịch
|
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao
|
Hết
tuyến
|
1
|
0.512
|
768
|
15
|
Đường
quy hoạch số 7 trung tâm xã Hắc Dịch
|
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao
|
Hết
tuyến
|
1
|
0.512
|
768
|
16
|
Đường
quy hoạch số 8 trung tâm xã Hắc Dịch
|
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao
|
Hết
tuyến
|
1
|
0.512
|
768
|
17
|
Đường
quy hoạch số 9 trung tâm xã Hắc Dịch
|
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao
|
Hết
tuyến
|
1
|
0.512
|
768
|
18
|
Đường
quy hoạch số 10 trung tâm xã Hắc Dịch
|
Đường
quy hoạch F trung tâm xã Hắc Dịch
|
Hết
tuyến
|
1
|
0.512
|
768
|
19
|
Đường
quy hoạch số 29 đô thị mới Phú Mỹ (xã Tân Phước)
|
Quốc
lộ 51
|
Ranh
khu TĐC 25ha
|
1
|
1.5
|
2,250
|
20
|
Đường
Sông Xoài – Cù Bị
|
Đường
Mỹ Xuân-Ngãi Giao
|
Ranh
giới huyện Châu Đức
|
2
|
|
614
|
21
|
Đường
tập đoàn 7 Phước Bình
|
Quốc
lộ 51
|
Đường
Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha
|
1
|
0.512
|
768
|
22
|
Đường
Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên)
|
Đường
Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha
|
Ranh
giới TT. Phú Mỹ
|
1
|
0.64
|
960
|
23
|
Đường
vành đai khu CN Mỹ Xuân B1
|
Đường
Mỹ Xuân – Ngãi Giao
|
Đường vào
KCN Mỹ Xuân B1
|
1
|
0.512
|
768
|
24
|
Đường
vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng
|
Đường
vào KCN Mỹ Xuân B1
|
Đường
vào khu nhà máy sản xuất Chăn len và bao bì đựng chăn len (Boomin Vina)
|
1
|
0.512
|
768
|
25
|
Đường
vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1
|
Quốc
lộ 51
|
Ranh
KCN Mỹ Xuân B1
|
1
|
0.64
|
960
|
26
|
Đường
vào khu nhà máy sản xuất chăn len và bao bì đựng chăn len (Boomin Vina)
|
Đường
vào KCN B1 Tiến Hùng
|
Hết
tuyến
|
1
|
0.512
|
768
|
27
|
Nguyễn
Huệ (ChinFon cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Ranh
KCN Phú Mỹ 1
|
1
|
1.8
|
2,700
|
28
|
Quốc
lộ 51: xã Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa, Tân Hòa, Tân Hải
|
Ranh
TT.Phú Mỹ
|
200m
kể từ ranh TT.Phú Mỹ
|
1
|
2
|
3,000
|
200m
kể từ ranh TT.Phú Mỹ
|
400m
kể từ ranh TT.Phú Mỹ
|
1
|
1.5
|
2,250
|
Ranh
thành phố Bà Rịa
|
200m
kể từ ranh thành phố Bà Rịa
|
1
|
1.5
|
2,250
|
200m
kể từ ranh thành phố Bà Rịa
|
300m
kể từ ranh thành phố Bà Rịa
|
1
|
1.2
|
1,800
|
Các
đoạn còn lại
|
|
1
|
|
1,500
|
29
|
Các
tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên
đã được trải nhựa, có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m
|
2
|
0.8
|
492
|
30
|
Các
tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải
nhựa, có chiều rộng từ 4 m trở lên
|
2
|
|
614
|
31
|
Các
tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm
đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 6m đến dưới 8m
|
2
|
0.64
|
394
|
32
|
Các
tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm
đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên
|
2
|
0.8
|
492
|
33
|
Các
tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có
chiều rộng từ 6m đến dưới 8m
|
2
|
0.512
|
315
|
34
|
Các
tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có
chiều rộng từ 8m trở lên
|
2
|
0.64
|
394
|
35
|
Các
tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, đường
được đổ bê tông, có chiều rộng dưới 4m
|
2
|
0.64
|
394
|
36
|
Các
tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, đường
được đổ bê tông, có chiều rộng từ 4 m trở lên
|
2
|
0.8
|
492
|
37
|
Các
tuyến đường giao thông còn lại do Ủy ban nhân dân huyện, xã quản lý (50m đầu)
|
3
|
|
252
|
38
|
Đối
với đất giáp ranh giữa thị trấn Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn
200m kể từ ranh thị trấn Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh thị
trấn Phú Mỹ nhân hệ số 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Đơn giá đất ở thuộc khu vực nông thôn của những vị trí sau vị trí 1 bằng 0,8 lần
đơn giá đất ở của vị trí trước liền kề, nhưng không được thấp hơn đơn giá đất ở
thấp nhất quy định tại Điều 6 là 202.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
|
Từ
|
Đến
|
(sau khi đã có hệ số)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Âu Cơ
(đường số 1 cũ)
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Hùng
Vương
|
3
|
|
1,200
|
750
|
525
|
375
|
2
|
Bình
Giã (đường số 3 cũ)
|
Trần
Hưng Đạo
|
Hùng
Vương
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
3
|
Điện
Biên Phủ (đường số 2 cũ)
|
Âu Cơ
|
Đường
quy hoạch số 25
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
4
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Phùng
Hưng
|
Hoàng
Hoa Thám
|
3
|
|
1,200
|
750
|
525
|
375
|
5
|
Đường
9B
|
Ngô
Quyền
|
Lê Lai
|
3
|
|
1,200
|
750
|
525
|
375
|
6
|
Đường
Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) (hệ số chỉ áp dụng đối với VT1,
các VT còn lại áp dụng hệ số = 1)
|
Quốc
lộ 56
|
Lô cao
su Nông trường Bình Ba
|
4
|
1.3
|
975
|
525
|
375
|
263
|
7
|
Đường
giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) (hệ số chỉ áp dụng
đối với VT1, các VT còn lại áp dụng hệ số = 1)
|
Quốc
lộ 56
|
Lô cao
su Nông trường Bình Ba
|
4
|
1.3
|
975
|
525
|
375
|
263
|
8
|
Hoàng
Hoa Thám (đường số 9 cũ)
|
Ngô
Quyền
|
Lê Lợi
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
Lạc
Long Quân
|
Ngô
Quyền
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
Lê Lợi
|
Hùng
Vương
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
9
|
Hùng
Vương (Quốc lộ 56 cũ)
|
Âu Cơ
|
Đường
Trần Phú
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
quy hoạch số 11
|
1
|
1.2
|
4,032
|
2,025
|
1,425
|
975
|
(hệ số
1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng
Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1)
|
Đường
quy hoạch số 11
|
Giáp
ranh xã Bình Ba
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
Âu Cơ
|
Giáp
ranh xã Bàu Chinh
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
10
|
Lạc
Long Quân
|
Đường
quy hoạch số 11
|
Đến
cuối đường
|
3
|
|
1,200
|
750
|
525
|
375
|
11
|
Lê Hồng Phong (đường số 8 cũ)
|
Đường
Lê Lai
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
Đường
Lê Lai
|
Đường
quy hoạch số 25
|
1
|
1.2
|
4,032
|
2,025
|
1,425
|
975
|
(hệ số
1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê
Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1)
|
Đường
quy hoạch số 25
|
Cầu
Bình Giã
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
Đường
Lê Lai
|
Giáp
ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao
|
3
|
|
1,200
|
750
|
525
|
375
|
12
|
Lê Lai
(đường số 13 cũ)
|
Đường
quy hoạch số 11
|
Lê
Hồng Phong
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
13
|
Lê Lợi
(đường số 16 cũ)
|
Lê
Hồng Phong
|
Lý
Thường Kiệt
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
Âu Cơ
|
Lê
Hồng Phong
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
14
|
Lý
Thường Kiệt (đường số 10 cũ)
|
Ngô
Quyền
|
Lê Lợi
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
Lạc
Long Quân
|
Ngô
Quyền
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
Lê Lợi
|
Hùng
Vương
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
15
|
Ngô
Quyền (đường số 14 cũ)
|
Lê
Hồng Phong
|
Lý
Thường Kiệt
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
16
|
Nguyễn
Chí Thanh (đường số 4 cũ)
|
Hùng
Vương
|
Âu Cơ
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
Hùng
Vương
|
Đường
quy hoạch số 25
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
17
|
Nguyễn
Du (đường số 9A cũ)
|
Lê Lợi
|
Đến
cuối đường
|
3
|
|
1,200
|
750
|
525
|
375
|
18
|
Nguyễn
Văn Trỗi (đường số 6 cũ)
|
Âu Cơ
|
Hùng
Vương
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
19
|
Những
trục đường đối diện với khu chợ và trong khu trung tâm thương mại
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
20
|
Phùng
Hưng (đường số 14A cũ)
|
Lê Lai
|
Đến
cuối đường
|
3
|
|
1,200
|
750
|
525
|
375
|
21
|
Trần
Hưng Đạo (đường số 17 cũ)
|
Âu Cơ
|
Đường
quy hoạch số 11
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
22
|
Trần Phú
(đường số 5 cũ)
|
Âu Cơ
|
Đường
quy hoạch số 25
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
23
|
Trần
Quốc Toản
|
Lê Lai
|
Ngô
Quyền
|
3
|
|
1,200
|
750
|
525
|
375
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
số 19, xã Nghĩa Thành
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 trở vào
|
2
|
0.8
|
492
|
2
|
Đường
21, xã Nghĩa Thành
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 trở vào
|
2
|
0.8
|
492
|
3
|
Đường
số 31, xã Nghĩa Thành
|
Sau
mét thứ 150 tính từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành trở vào
|
2
|
0.8
|
492
|
4
|
Đường
765
|
Sau
mét thứ 250 (mỗi bên) tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình trở vào
|
2
|
0.8
|
492
|
5
|
Đường
Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn
|
Sau
mét thứ 200 tính từ đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình trở vào
|
Cuối
lô cao su Nông trường cao su Bình Ba thuộc xã Xuân Sơn
|
2
|
|
614
|
Cuối
rừng Sao
|
Ngã ba
đường Xuân Sơn - Đá Bạc
|
2
|
|
614
|
Ngã ba
đường Xuân Sơn - Đá Bạc
|
Cầu Đá
Bạc
|
2
|
|
614
|
Cầu đá
Bạc và các đoạn còn lại
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
2
|
0.8
|
492
|
6
|
Đường
Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân
|
Sau
mét thứ 250 tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
|
Giáp
ranh huyện Đất Đỏ
|
2
|
0.8
|
492
|
7
|
Đường
Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành
|
Sau
mét thứ 250 tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
|
Đường
Kim Long - Quảng Thành
|
2
|
0.8
|
492
|
8
|
Đường
Cây Da - Liên Sơn
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Ấp
Liên Sơn, xã Xà Bang
|
2
|
0.8
|
492
|
9
|
Đường
giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh) (hệ số chỉ
áp dụng đối với 50m đầu, các đoạn tiếp theo áp dụng hệ số = 1)
|
Sau
mét thứ 100 tính từ Quốc lộ 56 trở vào
|
Lô cao
su Nông trường Bình Ba
|
2
|
1.56
|
958
|
10
|
Đường
giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba) (hệ số chỉ áp
dụng đối với 50m đầu, các đoạn tiếp theo áp dụng hệ số = 1)
|
Sau
mét thứ 100 tính từ Quốc lộ 56 trở vào
|
Lô cao
su Nông trường Bình Ba
|
2
|
1.56
|
958
|
11
|
Đường
Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc
|
Sau
mét thứ 100 tính từ Quốc lộ 56 trở vào thuộc xã Suối Nghệ
|
Tuyến
kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray
|
1
|
0.64
|
960
|
Tuyến
kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray
|
Hết
ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, huyện Tân Thành)
|
1
|
0.51
|
768
|
12
|
Đường
Kim Long - Cầu Sắt
|
Sau
mét thứ 250 tính từ QL 56
|
Cầu
Sắt, xã Kim Long
|
2
|
0.8
|
492
|
13
|
Đường
Kim Long – Láng Lớn
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Đầu lô
cao su Nông trường cao su Châu Thành
|
2
|
|
614
|
Đầu lô
cao su Nông trường cao su Châu Thành
|
Đường
Xà Bang – Láng Lớn
|
2
|
0.8
|
492
|
14
|
Đường
Kim Long – Quảng Thành
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Đầu lô
cao su Nông trường cao su Xà Bang
|
2
|
|
614
|
Đầu lô
cao su Nông trường cao su Xà Bang
|
Giáp
ranh tỉnh Đồng Nai
|
2
|
0.8
|
492
|
15
|
Đường
Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình
|
Ranh
xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao
|
Ngã 3
đường Suối Nghệ – Láng Lớn
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Ngã 3
đường Suối Nghệ – Láng Lớn
|
Giáp
ranh huyện Tân Thành
|
1
|
|
1,500
|
Đường
Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ)
|
Giáp
ranh huyện Tân Thành
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Cầu
Bình Giã
|
Đường
765
|
1
|
|
1,500
|
Đường
765
|
Đường
Xuân Sơn - Đá Bạc
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Đường
Xuân Sơn - Đá Bạc
|
Giáp
ranh huyện Xuyên Mộc
|
1
|
|
1,500
|
16
|
Đường
liên tổ 45 ấp Bình Mỹ, xã Bình Ba
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Đến
cuối đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.8
|
492
|
17
|
Đường
liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn
|
Sau
mét thứ 150 tính từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành
|
Sau
mét thứ 200 tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao -Hòa Bình
|
2
|
0.8
|
492
|
18
|
Đường
liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành
|
Sau
mét thứ 100 tính từ Quốc lộ 56 trở vào thuộc xã Suối Nghệ
|
Sau
mét thứ 100 tính từ Quốc lộ 56 trở vào thuộc xã Nghĩa Thành
|
1
|
0.64
|
960
|
19
|
Đường
Ngãi Giao – Cù Bị
|
Sau
mét thứ 50 tính từ đường Xà Bang - Láng Lớn
|
Đường
vào xã Cù Bị
|
2
|
0.8
|
492
|
20
|
Đường
Quảng Phú – Phước An
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Đường
765
|
2
|
0.8
|
492
|
21
|
Đường
Quốc lộ 56 Bàu Chinh
|
Sau
mét thứ 250 tính từ Quốc lộ 56
|
Đường
Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành
|
2
|
0.8
|
492
|
22
|
Đường
Suối Nghệ – Mụ Bân
|
Sau
mét thứ 150 tính từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành
|
Cuối
đường, giáp huyện Tân Thành
|
2
|
0.8
|
492
|
23
|
Đường
Tân Hoà - Tân Xuân
|
Sau
mét thứ 250 tính từ Quốc lộ 56
|
Đầu ấp
Tân Xuân, xã Bàu Chinh
|
2
|
0.8
|
492
|
24
|
Đường
Thạch Long-Khu 3
|
Sau
mét thứ 250 tính từ Quốc lộ 56
|
Đường
Kim Long - Quảng Thành
|
2
|
0.8
|
492
|
25
|
Đường
vào ấp Hậu Cần
|
Sau
mét thứ 250 tính từ QL 56
|
Ấp Hậu
Cần, xã Quảng Thành
|
2
|
0.8
|
492
|
26
|
Đường
vào ấp Quảng Thành 2, xã Nghĩa Thành
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Vào ấp
Quảng Thành 2
|
2
|
0.8
|
492
|
27
|
Đường
vào ấp Sông Cầu, xã Nghĩa Thành
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Vào ấp
Sông Cầu
|
2
|
0.8
|
492
|
28
|
Đường
vào ấp Tam Long
|
Sau
mét thứ 250 tính từ Quốc lộ 56
|
Vào ấp
Tam Long, xã Kim Long
|
2
|
0.8
|
492
|
29
|
Đường
vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ)
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Lô cao
su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2)
|
2
|
|
614
|
Lô cao
su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2)
|
Bàu
Sen
|
2
|
0.8
|
492
|
30
|
Đường
vào thác Sông Ray
|
Sau
mét thứ 200 tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
|
Thác
Sông Ray (giáp huyện Xuyên Mộc)
|
2
|
0.8
|
492
|
31
|
Đường
vào thôn Quảng Long
|
Sau
mét thứ 250 tính từ Quốc lộ 56
|
Thôn
Quảng Long, xã Kim Long
|
2
|
0.8
|
492
|
32
|
Đường
vào xã Cù Bị
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Trường
Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Cù Bị
|
2
|
0.8
|
492
|
33
|
Đường
vào Xóm Tre
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Xóm
Tre, xã Suối Nghệ
|
2
|
0.8
|
492
|
34
|
Đường
Xà Bang – Láng Lớn
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Đường
Ngãi Giao – Cù Bị
|
2
|
|
614
|
Đường
Ngãi Giao – Cù Bị
|
Cầu
Suối Đá
|
2
|
0.8
|
492
|
Cầu
Suối Đá
|
Sau
mét thứ 200 tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
|
2
|
|
614
|
35
|
Đường
Xóm lưới, xã Nghĩa Thành
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56
|
Đến
cuối đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.8
|
492
|
36
|
Quốc
lộ 56:
|
Đường
giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao
|
Đường
vào chợ mới Bình Ba
|
1
|
|
1,500
|
Đường
vào chợ mới Bình Ba
|
Ngã 3
đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn (đường Đá Bạc - Suối Rao - Xuân Sơn cũ)
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Ngã 3
đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn
|
Hết
ranh Trường Ngô Quyền
|
1
|
|
1,500
|
Ranh
Trường Ngô Quyền
|
Đường
vào ấp Sông Cầu
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Đường
vào ấp Sông Cầu
|
Đường
số 19 xã Nghĩa Thành
|
1
|
|
1,500
|
Đường
số 19 xã Nghĩa Thành
|
Giáp
ranh thành phố Bà Rịa
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Ngã 3
đường Cùng (đường Huyện Đỏ)
|
Hết
ranh nhà Thờ Kim Long
|
1
|
|
1,500
|
Nhà
thờ Kim Long
|
Ngã ba
đường Kim Long
|
1
|
1.35
|
2,025
|
(hệ số
1,35 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc
lộ 56, các trường hợp còn lại áp dụng hệ số = 1)
|
Ngã 3
đường Kim Long - Láng Lớn
|
Đầu lô
cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang
|
1
|
|
1,500
|
Đầu lô
cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang
|
Giáp
ranh tỉnh Đồng Nai
|
1
|
0.8
|
1,200
|
37
|
Các
tuyến đường nhựa thuộc khu dân cư xã Bình Ba
|
Sau
mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 trở vào các tuyến đường tiếp giáp Quốc lộ 56
và các tuyến đường còn lại
|
2
|
|
614
|
38
|
Các
tuyến đường nhựa thuộc khu dân cư xã Bình Giã và xã Bình Trung
|
Sau
mét thứ 250 (mỗi bên) tính từ đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình trở vào tiếp
giáp với đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình và các tuyến đường còn lại
|
2
|
0.8
|
492
|
39
|
Các
tuyến đường nhựa thuộc khu dân cư xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình
|
Sau
mét thứ 250 (mỗi bên) tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình trở vào
tiếp giáp với đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình và các tuyến đường còn lại
|
2
|
0.8
|
492
|
40
|
Các
tuyến đường nhựa thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành
|
Sau
mét thứ 150m (mỗi bên) tính từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành trở vào
và các tuyến đường còn lại
|
2
|
0.8
|
492
|
41
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được
láng nhựa và phần láng nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên (trường hợp hai đầu
của các tuyến đường này tiếp giáp với các tuyến đường có tên trong danh mục
thì được xác định theo khu vực, vị trí của tuyến đường có giá trị cao nhất)
|
2
|
0.8
|
492
|
42
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được
láng nhựa và phần láng nhựa có chiều rộng dưới 4m (trường hợp hai đầu của các
tuyến đường này tiếp giáp với các tuyến đường có tên trong danh mục thì được
xác định theo khu vực, vị trí của tuyến đường có giá trị cao nhất)
|
2
|
0.64
|
394
|
43
|
Đường
Gò Thùng thuộc xã Sơn Bình
|
Sau
mét thứ 300 tính từ đường liên huyện Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
|
Cuối
đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.64
|
394
|
44
|
Đường
khu A lô 200 thuộc xã Sơn Bình
|
Sau
mét thứ 300 tính từ đường liên huyện Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
|
Cuối
đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.64
|
394
|
45
|
Đường
Nghĩa địa Sơn Lập - Tân Lập thuộc xã Sơn Bình
|
Sau
mét thứ 300 tính từ đường liên huyện Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
|
Cuối
đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.64
|
394
|
46
|
Đường
Nghĩa địa Tân Bình thuộc xã Sơn Bình
|
Sau
mét thứ 300 tính từ đường liên huyện Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
|
Cuối
đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.64
|
394
|
47
|
Đường
ông Phóng thuộc xã Sơn Bình
|
Sau
mét thứ 300 tính từ đường liên huyện Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
|
Cuối
đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.64
|
394
|
48
|
Đường
Phúc Lãm thuộc xã Sơn Bình
|
Sau
mét thứ 300 tính từ đường liên huyện Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
|
Cuối
đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.64
|
394
|
49
|
Đường
Sơn Thành thuộc xã Sơn Bình
|
Sau
mét thứ 300 tính từ đường liên huyện Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
|
Cuối
đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.64
|
394
|
50
|
Đường
Suối Đá thuộc xã Sơn Bình
|
Sau
mét thứ 300 tính từ đường liên huyện Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
|
Cuối
đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.64
|
394
|
51
|
Đường
Xuân Trường thuộc xã Sơn Bình
|
Sau
mét thứ 300 tính từ đường liên huyện Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
|
Cuối
đường (đã láng nhựa)
|
2
|
0.64
|
394
|
52
|
Đường
nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc
|
Tỉnh
lộ 52 giáp cống Cây Me (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước)
|
Trường
Quân sự tỉnh (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước)
|
2
|
0.8
|
492
|
53
|
Đường
Xuân Sơn – Đá Bạc
|
Sau
mét thứ 200 tính từ đường liên huyện Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
|
Đường
Bình Ba – Đá Bạc – Xuân Sơn
|
2
|
|
614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Đơn giá đất ở thuộc khu vực nông thôn của những vị trí sau vị trí 1 bằng 0,8
lần đơn giá đất ở của vị trí trước liền kề, nhưng không được thấp hơn đơn giá
đất ở thấp nhất quy định tại Điều 6 là 202.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN
MỘC
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
|
Từ
|
Đến
|
(sau khi đã có hệ số)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Bạch
Mai
|
Bình
Giã
|
Phạm
Văn Đồng
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
2
|
Bình
Giã
|
Quốc
lộ 55
|
Giáp
QL 55 thuộc xã Xuyên Mộc
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
3
|
Các
đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:
|
Giao
đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu
|
Cửa
hàng Honda Đại Hải
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
Quốc
lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh
|
Thửa
đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông
quán Nguyễn
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
4
|
Đoạn
đường từ đường 27/4 đến giáp đường đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước
Bửu (bên hông quán Nguyễn)
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
5
|
Đoạn
đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau UBND huyện)
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
6
|
Đoạn
giao Quốc lộ 55 và đường 27/4 (Bên hông Chi cục thuế huyện)
|
Quốc
lộ 55
|
Đường
27/4
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
7
|
Đoạn
Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
8
|
Đoạn
Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
9
|
Đường
27/4 thị trấn Phước Bửu
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
10
|
Đường
vành đai thị trấn Phước Bửu
|
Giáp
Huỳnh Minh Thạnh
|
Khu
tái định cư thị trấn Phước Bửu
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
11
|
Đường
Xuyên Phước Cơ
|
Ngã ba
bến xe
|
Giao
đường 27/4,có vỉa hè
|
1
|
0.75
|
2,520
|
1,519
|
1,069
|
731
|
Đường 27/4
|
Hết
ranh giới TT. Phước Bửu
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
12
|
Hoàng
Việt
|
Bình
Giã
|
Hết
đường nhựa
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
13
|
Hùng
Vương (Điện Biên Phủ cũ)
|
Đoạn
có vỉa hè
|
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
14
|
Huỳnh
Minh Thạnh
|
Giáp Quốc
lộ 55
|
Điểm
giáp đường 27/4
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
Đường
27/4
|
Đường
Hùng Vương
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
Xuyên Phước Cơ
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
Trường
Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)
|
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
Đoạn
còn lại (đá xô bồ)
|
|
4
|
|
750
|
525
|
375
|
263
|
15
|
Lê Lợi
|
Quốc
lộ 55
|
Đường
27/4
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
16
|
Lý Tự
Trọng
|
Đoạn
có trải nhựa
|
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
17
|
Nguyễn
Huệ
|
Quốc
lộ 55
|
Đường
27/4
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
18
|
Nguyễn
Minh Khanh
|
Quốc
lộ 55
|
Đường
27/4
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
19
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Quốc
lộ 55
|
Đường
27/4
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
20
|
Phạm
Hùng
|
Xuyên
Phước Cơ
|
Huỳnh
Minh Thạnh
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
Huỳnh
Minh Thạnh
|
Giáp
đường bên hông quán Nguyễn
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
21
|
Phạm
Văn Đồng
|
Quốc
lộ 55
|
Bình
Giã
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
22
|
Quốc
lộ 55
|
(Đoạn
đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè)
|
1
|
|
3,360
|
2,025
|
1,425
|
975
|
23
|
Tôn
Đức Thắng
|
Quốc
lộ 55
|
Đường
27/4
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
24
|
Tôn
Thất Tùng
|
Quốc
lộ 55
|
Bình
Giã
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
25
|
Trần
Hưng Đạo
|
Quốc
lộ 55
|
Đường
27/4
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
26
|
Trần
Phú
|
Đoạn
đường nhựa có vỉa hè
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
Đoạn
đường còn lại (đá xô bồ)
|
4
|
|
750
|
525
|
375
|
263
|
27
|
Trần
Văn Trà
|
Quốc
lộ 55
|
Đường
27/4
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
28
|
Võ Thị
Sáu
|
Quốc
lộ 55
|
Ranh
giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
29
|
Đường
bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng TT Phước Bửu
|
Phạm
Hùng
|
Đường
27/4
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
30
|
Đoạn
đường từ đường 27/4 (đối diện quán Nguyễn) đến đường Vành đai (đoạn trải
nhựa)
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
31
|
Đường
lô khu Tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
32
|
Đường
lô khu Tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên
|
2
|
|
2,025
|
1,200
|
840
|
600
|
33
|
Đường
nhựa có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
|
4
|
1.2
|
900
|
630
|
450
|
316
|
34
|
Đường
nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
35
|
Đường
nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè
|
3
|
|
1,200
|
750
|
525
|
375
|
36
|
Các
tuyến đường còn lại chưa xác định ở trên được nhà nước đầu tư xây dựng, do
huyện, thị trấn quản lý
|
4
|
|
750
|
525
|
375
|
263
|
B. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đoạn
đi Hồ Cốc:
|
Giao Quốc
lộ 55
|
Trụ sở
Khu BTTN BC-PB
|
1
|
|
1,500
|
Đoạn
còn lại
|
|
1
|
0.64
|
960
|
2
|
Đoạn
đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng
|
1
|
0.8
|
1,200
|
3
|
Đoạn
từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu
|
1
|
0.64
|
960
|
4
|
Đường
bên hông chợ Bình Châu
|
Đầu
thửa đất số 28& 246 tờ BĐ số 55
|
Hết
thửa đất số 57&293 tờ BĐ số 56
|
1
|
|
1,500
|
5
|
Đường
Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc
|
1
|
1.013
|
1,520
|
6
|
Đường
Chuông Quýt Gò Cát:
|
Quốc
lộ 55
|
Hết
thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10
|
1
|
0.64
|
960
|
Thửa
đất 244&298 tờ bản đồ số 10
|
Hết
thửa 451&477 tờ bản đồ số 15
|
1
|
0.512
|
768
|
Thửa
đất 476&452 tờ bản đồ số 15
|
Thửa
đất 374&390 tờ bản đồ 16
|
1
|
0.64
|
960
|
Thửa
376&388 tờ BĐ 16
|
Giao
với đường nhựa
|
1
|
0.512
|
768
|
7
|
Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước
Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm)
|
a.
Đoạn xã Phước Thuận
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè
|
Giáp
đường Quốc lộ 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc)
|
Giáp
đường 27/4 thị trấn Phước Bửu
|
1
|
1.5
|
2,250
|
-
Đoạn 2
|
Đường
27/4
|
Hết
ranh giới thị trấn Phước Bửu
|
1
|
1.35
|
2,025
|
-
Đoạn 3
|
Thửa
đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng)
|
Thửa
đất số 684.327 tờ bản đồ số 34 giáp biển Hồ Tràm
|
1
|
1.2
|
1,800
|
-
Đoạn 4
|
Các
đoạn còn lại
|
|
1
|
|
1,500
|
b.
Đoạn thuộc xã Phước Tân
|
Giáp
ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè)
|
1
|
1.35
|
2,025
|
Giáp
đoạn có vỉa hè
|
Hết
thửa đất số 2 tờ BĐ số 1
|
1
|
|
1,500
|
Các
đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
c.
Đoạn thuộc xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1: đoạn trung tâm xã
|
Đầu
thửa đất số 98 và thửa đất số 99, tờ BĐ số 08 (bản đồ đo mới)
|
Hết
thửa đất số 150 và thửa số 149, tờ bản đồ số 03 (bản đồ đo mới)
|
1
|
|
1,500
|
-
Đoạn 2
|
Các
đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
d.
Đoạn thuộc xã Hòa Hưng
|
Đầu
thửa đất số 335, tờ BĐ số 12
|
Hết
thửa đất số 10, tờ BĐ số 10
|
1
|
|
1,500
|
Các
đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
e.
Đoạn thuộc xã Bàu Lâm
|
Đầu
thửa đất số 697, tờ BĐ số 71
|
Hết
thửa đất số 11, tờ BĐ số 71
|
1
|
|
1,500
|
Các
đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
g.
Đoạn thuộc xã Tân Lâm
|
Đường
GTNT ấp Suối Lê - đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57
|
Đường
GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp - hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42
|
1
|
|
1,500
|
Các
đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
8
|
Đường
từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly
|
1
|
|
1,500
|
9
|
Đường
từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức)
|
1
|
|
1,500
|
10
|
Đường
liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)
|
|
|
|
a.
Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc
|
|
|
|
-
Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã
|
Đầu
thửa đất số 5315& 5318, tờ bản đồ số 7
|
Hết
thửa đất số 1161& 1162, tờ bản đồ số 2
|
1
|
|
1,500
|
-
Đoạn 2
|
Đường
giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159&1160 tờ BĐ số 2
|
Cầu 1
giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2
|
1
|
0.8
|
1,200
|
b.
Đoạn thuộc xã Hòa Hội
|
Trường
mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26
|
Nhà
thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18
|
1
|
|
1,500
|
Đầu
thửa 120 tờ BĐ số 15
|
Hết
thửa 340, tờ BĐ số 11
|
1
|
|
1,500
|
Các
đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
c.
Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:
|
Trường
Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 23, tờ BĐ 31
|
Ngã ba
Bàu Ma - hết thửa đất số 217, tờ BĐ 24
|
1
|
|
1,500
|
Tư
Thắng - đầu thửa đất số 63, tờ BĐ 38
|
Trường
Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 13, tờ BĐ 31
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Đoạn
còn lại
|
|
1
|
0.64
|
960
|
11
|
Đường
từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu
|
Ngã ba
Láng Găng
|
Giao
đường ven biển (ngay chợ Bình Châu)
|
1
|
|
1,500
|
Ngã ba
chợ cũ
|
Bến
Lội
|
1
|
|
1,500
|
12
|
Đường
ven biển:
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1
|
Cầu
Lộc An
|
Ngã tư
Hồ Tràm
|
1
|
0.8
|
1,200
|
-
Đoạn 2
|
Ngã ba
khu du lịch Hồng Phúc
|
Hết
khu du lịch Ngân Hiệp
|
1
|
0.64
|
960
|
-
Đoạn 3
|
Ngã tư
Hồ Tràm xã Phước Thuận
|
Hết
thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu (qua hàng rào chắn của khu BTTN Bình
Châu-Phước Bửu)
|
1
|
0.64
|
960
|
-
Đoạn 4: Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu đến hết thửa đất số
7 tờ BĐ số 29 và thửa đất số 8 tờ BĐ số 29
|
Đoạn
có vỉa hè
|
1
|
1.35
|
2,025
|
Đoạn
chưa có vỉa hè
|
1
|
0.8
|
1,200
|
-
Đoạn 5
|
Thửa
đất số 2&3 tờ BĐ số 43
|
Cầu
Suối Đá 2
|
1
|
0.64
|
960
|
-
Đoạn 6
|
Cầu
Suối Đá 2
|
Giáp
Quốc lộ 55
|
1
|
0.8
|
1,200
|
13
|
Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng
Riềng, Bình Châu, Phước Thuận
|
a.
Đoạn thuộc xã Phước Thuận:
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu
|
Đầu
thửa đất số 14&90, tờ BĐ số 03
|
Hết
thửa đất số 74&110, tờ BĐ số 03
|
1
|
1.35
|
2,025
|
-
Đoạn 2
|
Thửa
đất số 248 và 111, tờ bản đồ số 03
|
Hết
thửa đất số 47, tờ BĐ số 06 – Đầu cầu Dài
|
1
|
0.8
|
1,200
|
-
Đoạn 3
|
Đầu
thửa đất số 48, tờ bản đồ số 06
|
Hết
thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng
|
1
|
|
1,500
|
b.
Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1
|
Ranh
giới TT. Phước Bửu - đầu thửa đất số 1715 & 449 tờ BĐ số 12
|
Ngã ba
đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10
|
1
|
|
1,500
|
Đầu
thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10
|
Hết
thửa đất số 5478 & 5506, tờ BĐ số 7
|
-
Đoạn 2
|
Thửa
đất số 2326 &1958, tờ BĐ số 10
|
Hết
thửa số 2268 &2262, tờ BĐ số 10
|
1
|
0.8
|
1,200
|
- Đoạn
QL 55 mới:
|
Giáp
ranh TT Phước Bửu
|
Hết
thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12
|
1
|
|
1,500
|
Đoạn
còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
- Các
đoạn còn lại (thuộc Quốc lộ 55 cũ)
|
1
|
0.8
|
1,200
|
c.
Đoạn thuộc xã Bông Trang:
|
Thửa
đất số 1119& 1275
|
Thửa
1156&1225 tờ bản đồ số 8
|
1
|
|
1,500
|
Cầu
Sông Hỏa
|
Thửa
53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba )
|
1
|
0.64
|
960
|
Các
đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
d.
Đoạn thuộc xã Bưng Riềng
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về
Bình Châu 700m
|
Đầu
thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22
|
Hết
thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21
|
1
|
|
1,500
|
-
Đoạn 2
|
Giáp
thửa 276 tờ BĐ 26
|
Giáp
ranh giới xã Bình Châu
|
1
|
0.64
|
960
|
-
Đoạn 3
|
Đoạn
còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
e.
Đoạn thuộc xã Bình Châu:
|
Cầu
Suối Muồng
|
Cầu
Suối Đá 1
|
1
|
|
1,500
|
Ranh
giới xã Bưng Riềng
|
Cách
Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)
|
1
|
0.64
|
960
|
Đoạn
còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1,200
|
14
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn có trải nhựa từ 4m đến dưới 6m (theo thiết
kế)
|
1
|
0.512
|
768
|
15
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn có trải nhựa, rộng 6m trở lên (theo thiết
kế)
|
1
|
0.64
|
960
|
16
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây
dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế)
|
2
|
0.8
|
492
|
17
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây
dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế)
|
2
|
|
614
|
18
|
Các
tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường
trên do huyện, xã quản lý
|
Có
chiều rộng nền đường từ 6m trở lên
|
2
|
0.64
|
394
|
Có
chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
|
2
|
0.512
|
315
|
19
|
Các
tuyến đường còn lại chưa được xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã
quản lý
|
3
|
|
252
|
Ghi chú:
Đơn giá đất ở thuộc khu vực nông thôn của những vị trí sau vị trí 1 bằng 0,8
lần đơn giá đất ở của vị trí trước liền kề, nhưng không được thấp hơn đơn giá
đất ở thấp nhất quy định tại Điều 6 là 202.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG
ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
|
Từ
|
Đến
|
(sau khi đã có hệ số)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
A
|
Thị
trấn Long Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi
Công Minh
|
Ngã 4
Ngân Hàng
|
Miễu
Cây Quéo
|
1
|
1.1
|
3,880
|
2,339
|
1,646
|
1,126
|
2
|
Các
tuyến đường nội bộ khu TĐC số 2 (Miễu Cây Quéo)
|
|
|
3
|
0.5
|
630
|
394
|
276
|
197
|
3
|
Các
tuyến đường nội bộ khu TĐC số 6
|
|
|
3
|
0.5
|
630
|
394
|
276
|
197
|
4
|
Cao
Văn Ngọc
|
Bùi
Công Minh
|
Phạm
Hồng Thái
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
5
|
Châu
Văn Biếc
|
Mạc
Thanh Đạm
|
Chùa
bà
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
6
|
Dương
Bạch Mai
|
Ngã 5
Long Điền
|
Cây
xăng Bàu Thành
|
2
|
|
2,126
|
1,260
|
882
|
630
|
7
|
Đường
bên hông Trường THCS Văn Lương
|
Đường
quy hoạch số 10
|
Đường
quy hoạch số 7
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
8
|
Đường
chữ U tại khu phố Long An
|
Ngã 3
Trường Trần Văn Quan
|
Ngã 3
nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
9
|
Đường
nội bộ Khu TĐC Bắc Nam
|
Đoạn
tiếp giáp đường Trần Xuân Độ-từ lô B35
|
Đường
QH số 8 (bắt đầu - đến hết lô B1)
|
3
|
0.5
|
630
|
394
|
276
|
197
|
10
|
Đường
quy hoạch số 2
|
Võ Thị
Sáu
|
Mạc
Thanh Đạm
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
11
|
Đường
quy hoạch số 7
|
Trần
Xuân Độ
|
Mạc
Thanh Đạm
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
12
|
Đường
quy hoạch số 8
|
Võ Thị
Sáu
|
Mạc
Thanh Đạm
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
13
|
Đường
quy hoạch số 9
|
Đường
quy hoạch số 7
|
Dương
Bạch Mai
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
14
|
Đường
quy hoạch số 11
|
Mạc
Thanh Đạm
|
Đường
quy hoạch số 14
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
15
|
Đường
quy hoạch số 12
|
Mạc
Thanh Đạm
|
Đường
quy hoạch số 14
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
16
|
Đường
quy hoạch số 13
|
Mạc
Thanh Đạm
|
Đường
quy hoạch số 14
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
17
|
Đường
quy hoạch số 14
|
Võ Thị
Sáu
|
Hương
lộ 10
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
18
|
Đường
quy hoạch số 16
|
Phạm
Hữu Chí
|
Giáp
ranh xã An Ngãi
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
19
|
Đường
quy hoạch số 17
|
Võ Thị
Sáu
|
Quốc
lộ 55
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
20
|
Đường
Trường Trung học Cơ sở Văn Lương
|
Mạc
Thanh Đạm
|
Trần
Hưng Đạo
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
21
|
Đường
từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún
|
|
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
22
|
Hồ Tri
Tân
|
Võ Thị
Sáu
|
Vòng
xoay Vũng Vằn
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
23
|
Hương
lộ 10
|
Ngã 5
Long Điền
|
Trại
huấn luyện chó Long Toàn
|
3
|
1.25
|
1,575
|
985
|
689
|
493
|
24
|
Lê Hồng
Phong
|
Đình
Long Phượng
|
Đường
quy hoạch số 7
|
3
|
0.8
|
1,008
|
630
|
441
|
315
|
25
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Mạc
Thanh Đạm
|
Nguyễn
Công Trứ
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
26
|
Mạc
Thanh Đạm
|
Đường
bao Công Viên
|
Ngã 5
Long Điền
|
1
|
1.1
|
3,880
|
2,339
|
1,646
|
1,126
|
27
|
Ngô
Gia Tự
|
Ngã 3
Bàu ông Dân
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
28
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Mạc
Thanh Đạm
|
Trụ sở
khu phố Long Liên
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
29
|
Nguyễn
Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền
|
Đường
quy hoạch số 17
|
Phạm
Hồng Thái
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
30
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Võ Thị
Sáu
|
Lê
Hồng Phong
|
3
|
0.8
|
1,008
|
630
|
441
|
315
|
31
|
Nguyễn
Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2)
|
Võ Thị
Sáu
|
Quốc
lộ 55
|
1
|
|
3,528
|
2,126
|
1,496
|
1,024
|
32
|
Phạm
Hồng Thái
|
Võ Thị
Sáu
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
33
|
Phạm
Hữu Chí
|
Võ Thị
Sáu
|
Đường
TL44A
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
34
|
Phan
Đăng Lưu
|
|
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
35
|
Quốc
lộ 55
|
Vòng
xoay Vũng Vằn
|
Giáp
ranh xã An Ngãi
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
36
|
Tỉnh
lộ 44A
|
Vòng
xoay Vũng Vằn
|
Giáp
ranh xã An Ngãi
|
2
|
|
2,126
|
1,260
|
882
|
630
|
37
|
Tỉnh
lộ 44B
|
Ngã 3
Bàu ông Dân
|
Giáp
ranh xã An Ngãi
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
38
|
Trần
Hưng Đạo
|
Võ Thị
Sáu
|
Dương
Bạch Mai
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
39
|
Trần
Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1)
|
Võ Thị
Sáu
|
Dương
Bạch Mai
|
1
|
|
3,528
|
2,126
|
1,496
|
1,024
|
40
|
Viền
quanh chợ mới Long Điền
|
Mạc
Thanh Đạm
|
Đường
quy hoạch số 9
|
1
|
|
3,528
|
2,126
|
1,496
|
1,024
|
Cổng
sau chợ mới Long Điền
|
Đường
quy hoạch số 9
|
1
|
|
3,528
|
2,126
|
1,496
|
1,024
|
Dương
Bạch Mai
|
Hết
dãy phố Chợ Mới
|
1
|
|
3,528
|
2,126
|
1,496
|
1,024
|
41
|
Võ Thị
Sáu
|
Miễu
ông Hổ
|
Ngã 3
Bàu ông Dân
|
1
|
1.1
|
3,880
|
2,339
|
1,646
|
1,126
|
Ngã 3
Bàu ông Dân
|
Cây
xăng Bàu Thành
|
2
|
|
2,126
|
1,260
|
882
|
630
|
B
|
Thị
trấn Long Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
nội bộ Khu tái định cư số 1
|
|
|
3
|
0.5
|
630
|
394
|
276
|
197
|
2
|
Đường
quy hoạch số 01
|
Đoạn
viền quanh chợ mới Long Hải
|
1
|
|
3,528
|
2,126
|
1,496
|
1,024
|
Đường
viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa đất số 100, tờ bản đồ số 91)
|
Đường
quy hoạch số 8
|
1
|
0.8
|
2,822
|
1,701
|
1,197
|
819
|
Đường
quy hoạch số 8
|
Đường
Tỉnh lộ 44A giai đoạn 2
|
2
|
|
2,126
|
1,260
|
882
|
630
|
Tỉnh
lộ 44A giai đoạn 2
|
Quy
hoạch số 11
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
Đường
quy hoạch số 11
|
Cuối
tuyến về hướng núi
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
3
|
Đường
quy hoạch số 2
|
Đường thị
trấn Long Hải
|
Đường
TL44A (GĐ2)
|
2
|
|
2,126
|
1,260
|
882
|
630
|
Đường
TL44A (GĐ2)
|
Cuối
tuyến quy hoạch số 2
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
4
|
Đường
quy hoạch số 3
|
Đường
trung tâm thị trấn
|
Đường
TL44A (GĐ2)
|
2
|
|
2,126
|
1,260
|
882
|
630
|
Tỉnh
lộ 44A GĐ2
|
Cuối
tuyến về hướng núi
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
5
|
Đường
quy hoạch số 4
|
Đường
TT Long Hải
|
Đường
TL44A (GĐ2)
|
2
|
|
2,126
|
1,260
|
882
|
630
|
Đường
TL44A (GĐ2)
|
Cuối
tuyến quy hoạch số 4
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
6
|
Đường
quy hoạch số 6
|
Ngã 3
Long Hải
|
Dinh
Cô
|
1
|
1.2
|
4,234
|
2,551
|
1,795
|
1,229
|
7
|
Đường
quy hoạch số 08
|
Quy
hoạch số 01, TT Long Hải
|
Cuối
tuyến (khu vực đô thị)
|
2
|
|
2,126
|
1,260
|
882
|
630
|
8
|
ĐườngQuy
hoạch số 11
|
Quy
hoạch số 01, TT Long Hải
|
Cuối
tuyến (khu vực đô thị)
|
3
|
|
1,260
|
788
|
551
|
394
|
9
|
Đường
TL44A (GĐ2)
|
Giáp
ranh xã Phước Hưng
|
Đường
ống dẫn khí
|
2
|
1.2
|
2,551
|
1,512
|
1,058
|
756
|
Đường
ống dẫn khí
|
Giáp
ranh TT.Phước Hải
|
2
|
|
2,126
|
1,260
|
882
|
630
|
10
|
Đường
trung tâm thị trấn Long Hải
|
Ngã 3
Lò Vôi
|
Giáp
ranh TT.Phước Hải
|
1
|
1.2
|
4,234
|
2,551
|
1,795
|
1,229
|
11
|
Đường
viền quanh chợ mới Long Hải
|
|
|
1
|
|
3,528
|
2,126
|
1,496
|
1,024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Bùi
Công Minh
|
Ngã 3
Chợ Bến (địa phận xã An Ngãi)
|
Giáp
ranh thị trấn Long Điền
|
1
|
|
1,500
|
2
|
Đoạn
từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu
|
1
|
0.512
|
768
|
3
|
Đường
Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước)
|
Tỉnh
lộ 44A
|
Tỉnh
lộ 44A – GĐ2
|
1
|
|
1,500
|
Tỉnh
lộ 44A – GĐ2
|
Trường
THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ bản đồ số 38)
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Trường
THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ bản đồ số 38)
|
Ngã 3
trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ bản đồ số 3)
|
1
|
0.64
|
960
|
Ngã 3
trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ bản đồ số 3)
|
Cuối
tuyến
|
1
|
0.512
|
768
|
4
|
Đường
liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh
|
1
|
0.8
|
1,200
|
5
|
Đường
Ngã ba Lò Vôi
|
Giáp
ranh TT.Long Hải
|
Cầu
Trắng thuộc xã Phước Hưng
|
1
|
1.5
|
2,250
|
6
|
Đường
nội bộ khu Tái định cư Phước Tỉnh
|
Toàn
bộ các tuyến đường nội bộ khu Tái định cư Phước Tỉnh
|
1
|
0.4
|
600
|
7
|
Đường
quy hoạch số 16
|
Đoạn
tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền
|
Quốc
lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)
|
1
|
0.64
|
960
|
8
|
Đường
từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long
Điền)
|
1
|
0.512
|
768
|
9
|
Đường
từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (Giáp hương lộ 14)
|
2
|
0.8
|
492
|
10
|
Đường
vào cảng Hồng Kông
|
Hương
lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ bản đồ số 43)
|
Cuối
tuyến
|
1
|
0.8
|
1,200
|
11
|
Đường
vào cảng Lò Vôi
|
Hương
lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ bản đồ số 43)
|
Cuối
tuyến
|
1
|
0.8
|
1,200
|
12
|
Đường
ven biển
|
Cầu
Cửa Lấp
|
Vòng
xoay Phước Tỉnh
|
1
|
1.25
|
1,875
|
13
|
Đường
Việt Kiều (xã Phước Hưng)
|
Hương
lộ 5 (đầu thửa 164, tờ bản đồ số 50 và đầu thửa 4, tờ bản đồ số 93)
|
Đường
liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241 và 278, tờ bản đồ số 54)
|
1
|
0.64
|
960
|
14
|
Hương lộ 5
|
Ngã 3
Lò Vôi
|
Vòng
xoay Phước Tỉnh
|
1
|
1.25
|
1,875
|
15
|
Hương
lộ 14
|
UBND
xã Tam Phước
|
Chợ
Bến - An Ngãi
|
1
|
0.512
|
768
|
16
|
Phan
Đăng Lưu (qua xã An Ngãi)
|
Võ Thị
Sáu
|
Ngã 3
cây Trường giáp đường Bùi Công Minh
|
1
|
0.512
|
768
|
17
|
Quốc
lộ 55
|
Giáp
ranh thị trấn Long Điền
|
Cầu
Đất Đỏ
|
1
|
0.64
|
960
|
18
|
Tỉnh
lộ 44A
|
Thuộc
xã Phước Hưng
|
1
|
1.5
|
2,250
|
Thuộc
xã An Ngãi
|
1
|
|
1,500
|
19
|
Tỉnh
lộ 44A - GĐ2 (Đoạn thuộc xã Phước Hưng)
|
1
|
1.5
|
2,250
|
20
|
Tỉnh
lộ 44B
|
Ngã 3
Bàu ông Dân
|
Cống
Bà Sáu
|
1
|
0.64
|
960
|
Cống
Bà Sáu
|
Giáp
xã Long Mỹ
|
1
|
0.512
|
768
|
21
|
Võ Thị
Sáu
|
Ngã 3
Bàu ông Dân
|
Cây
xăng Đông Nam
|
1
|
0.8
|
1,200
|
Ghi chú:
Đơn giá đất ở thuộc khu vực nông thôn của những vị trí sau vị trí 1 bằng 0,8
lần đơn giá đất ở của vị trí trước liền kề, nhưng không được thấp hơn đơn giá
đất ở thấp nhất quy định tại Điều 6 là 202.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
|
Từ
|
Đến
|
(sau khi đã có hệ số)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
A
|
Thị
trấn Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các
tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ
|
2
|
|
1,654
|
992
|
693
|
483
|
2
|
Đường
từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
3
|
Đường
từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây
xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
4
|
Đường
từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
5
|
Đường
từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
6
|
Đường
từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà ông Phụng
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
7
|
Đường
từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
8
|
Đường
từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) đến trạm y tế thị trấn
Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
9
|
Đường
từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 ông Kiềm
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
10
|
Đường
từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 Bà Đối
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
11
|
Đường
từ ngã 3 trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
12
|
Đường
từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) đến hết nhà thờ
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
13
|
Đường
từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
14
|
Đường
từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
15
|
Đường
từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
16
|
Đường
từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
17
|
Quốc
lộ 55
|
Khu
vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính
sách
|
Ngã 5
cây xăng Công Dũng
|
1
|
0.8
|
2,205
|
1,323
|
924
|
647
|
Cầu
Đất Đỏ
|
Khu
vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách
|
2
|
|
1,654
|
992
|
693
|
483
|
Ngã 5
cây xăng Công Dũng
|
Cống
Dầu (suối Bà Tùng)
|
2
|
|
1,654
|
992
|
693
|
483
|
18
|
Tình
lộ 52
|
Xí
nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)
|
Ngã 4
nhà thờ Đất Đỏ
|
2
|
|
1,654
|
992
|
693
|
483
|
Ngã 4
nhà thờ Đất Đỏ
|
Ngã 4
Bà Muôn
|
1
|
0.8
|
2,205
|
1,323
|
924
|
647
|
Ngã 4
Bà Muôn qua trung tâm hành chính
|
Giáp
xã Phước Hội
|
2
|
|
1,654
|
992
|
693
|
483
|
Cầu Bà
Sản
|
Xí
nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)
|
2
|
0.8
|
1,323
|
794
|
554
|
386
|
19
|
Tuyến
D1
|
Tuyến
N1
|
Tuyến
N6
|
2
|
0.6
|
992
|
595
|
416
|
290
|
Tuyến
N6
|
Tuyến
N9
|
2
|
0.48
|
794
|
476
|
333
|
232
|
20
|
Tuyến
D2
|
Tuyến
N1
|
Tuyến
N7
|
2
|
0.6
|
992
|
595
|
416
|
290
|
Tuyến
N7
|
Tuyến
N9
|
2
|
0.48
|
794
|
476
|
333
|
232
|
21
|
Tuyến
D3
|
Tuyến
N1
|
Tuyến
N7
|
2
|
0.8
|
1,323
|
794
|
554
|
386
|
Tuyến
N7
|
Tuyến
N9
|
2
|
0.6
|
992
|
595
|
416
|
290
|
22
|
Tuyến
N1
|
|
|
2
|
0.8
|
1,323
|
794
|
554
|
386
|
23
|
Tuyến
N2, N4, N6
|
|
|
2
|
0.6
|
992
|
595
|
416
|
290
|
24
|
Tuyến
N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5
|
|
|
2
|
0.48
|
794
|
476
|
333
|
232
|
25
|
Các
tuyến đường láng nhựa còn lại do huyện, xã quản lý
|
3
|
0.6
|
593
|
356
|
252
|
176
|
26
|
Các
tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý
|
3
|
0.52
|
516
|
308
|
218
|
153
|
B
|
Thị
trấn Phước Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
02
tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải
|
2
|
|
1,654
|
992
|
693
|
483
|
2
|
Đoạn
đường Bưu điện - Chùa Bà
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
3
|
Đoạn
đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
4
|
Đường
cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
5
|
Đường
EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn
Viết Hồng
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
6
|
Đường
Long Phù
|
Tuyến
từ nhà Bà Tư Hường (Tỉnh lộ 44A)
|
Ngã 3
Long Phù (nhà ông Hoàng)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
7
|
Đường
tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến Cầu Bà Mía
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
8
|
Đường
trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
9
|
Đường
ven biển:
|
Mũi Kỳ
Vân
|
Ngã 3
Trường Trung học Cơ sở Phước Hải
|
2
|
1.11
|
1,835
|
1,101
|
769
|
536
|
Ngã 3
Trường Trung học Cơ sở Phước Hải
|
Hết
cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)
|
2
|
1.11
|
1,835
|
1,101
|
769
|
536
|
10
|
Đường
ven biển Phước Hải - Lộc An
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
11
|
Đường
quy hoạch số 2
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
12
|
Các
tuyến đường láng nhựa còn lại do huyện, xã quản lý
|
3
|
0.6
|
593
|
356
|
252
|
176
|
13
|
Các
tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý
|
3
|
0.52
|
516
|
308
|
218
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đoạn
đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống Cầu làng (giáp TT Đất
Đỏ)
|
1
|
0.64
|
720
|
2
|
Đường
trung tâm Long Mỹ từ Tỉnh lộ 44B qua Ủy ban nhân dân xã (Tỉnh lộ 44A) đến ngã
3 ông Quang Hổ
|
1
|
0.64
|
720
|
3
|
Đường
từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển
|
1
|
0.64
|
720
|
4
|
Đường
từ cầu ông Hem đến giáp Quốc lộ 55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ)
|
2
|
|
461
|
5
|
Đường
từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường ven biển (đường Phước Hội đi Lộc An)
|
1
|
0.64
|
720
|
6
|
Đường
từ ngã 3 Ông Chiếm (Tỉnh lộ 44A) đến Ủy ban nhân dân xã Long Mỹ và giáp đường
vành đai trung tâm xã
|
1
|
0.64
|
720
|
7
|
Đường
từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua Ủy ban nhân dân xã Lộc An) đến cầu ông Hem
(giáp xã Phước Hội)
|
1
|
0.64
|
720
|
8
|
Đường
ven biển
|
Ngã 3
quán Hương
|
Cầu Sa
(giáp xã Lộc An)
|
1
|
0.64
|
720
|
Cầu Sa
|
Cầu
ông Hem (Quán Sáu An)
|
1
|
0.96
|
1,080
|
Cầu
ông Hem (Quán Sáu An)
|
Cầu
sông Ray
|
1
|
0.64
|
720
|
9
|
QL55
|
Cống
Dầu
|
Cầu
Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)
|
1
|
0.64
|
720
|
10
|
TL44A
|
Cầu Bà
Mía
|
Giáp Tỉnh
lộ 52 (ngã ba UBND xã Phước Hội)
|
1
|
0.64
|
720
|
11
|
Tỉnh
lộ 44B
|
Ngã 3 Ủy
ban nhân dân xã Phước Hội
|
Ngã 3
Bàu Sắn
|
1
|
0.64
|
720
|
Ngã 3
Bàu Sắn
|
Giáp
xã Tam Phước (Huyện Long Điền)
|
2
|
|
461
|
12
|
Tỉnh
lộ 52
|
Cầu Bà
Sản
|
Bưng
Long Tân (Trường THCS Long Tân)
|
1
|
0.5
|
576
|
Bưng
Long Tân qua khu dân cư Ủy ban nhân dân xã Long Tân
|
Cầu
Khánh Vân (hết xã Long Tân)
|
1
|
0.64
|
720
|
13
|
Các
tuyến đường chưa xác định, đã được trải nhựa do huyện, xã quản lý
|
2
|
0.8
|
369
|
14
|
Các
tuyến đường chưa xác định, đã được nâng cấp cấp phối do huyện, xã quản lý
|
2
|
0.64
|
295
|
Ghi chú:
Đơn giá đất ở thuộc khu vực nông thôn của những vị trí sau vị trí 1 bằng 0,8
lần đơn giá đất ở của vị trí trước liền kề, nhưng không được thấp hơn đơn giá
đất ở thấp nhất quy định tại Điều 6 là 151.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC 08
DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
|
|
Từ
|
Đến
|
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
1
|
Đường
Bến Đầm
|
Ngã 3
An Hải
|
Bãi
Nhát
|
2
|
0.75
|
1,215
|
972
|
778
|
622
|
|
Đoạn
còn lại
|
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
2
|
Đường
Cỏ Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn 1:
|
Cầu
Suối Ớt Cỏ Ống
|
Sân
bay Côn Sơn
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
-
Đoạn 2: Các đoạn còn lại của tuyến
|
|
|
2
|
0.75
|
1,215
|
972
|
778
|
622
|
|
|
3
|
Đường
nội bộ quy hoạch khu trung tâm
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
4
|
Đường
quy hoạch nhánh 1
|
Trần
Phú
|
Phạm
Văn Đồng
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
5
|
Đường
quy hoạch nhánh 2
|
|
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
6
|
Đường
quy hoạch nhánh 3 (đường vòng cung phía sau trường mầm non Tuổi Thơ)
|
Hồ
Thanh Tòng
|
Hồ
Thanh Tòng
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
7
|
Đường
quy hoạch nhánh 4
|
Phạm
Văn Đồng
|
Hồ
Thanh Tòng
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
8
|
Hà Huy
Giáp
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
9
|
Hồ
Thanh Tòng
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
10
|
Hồ Văn
Mịch
|
|
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
11
|
Hoàng
Phi Yến
|
|
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
12
|
Hoàng
Quốc Việt
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
13
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
|
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
14
|
Lê
Duẩn
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
15
|
Lê Đức
Thọ
|
|
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
16
|
Lê
Hồng Phong
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
17
|
Lê Văn
Việt
|
|
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
18
|
Lương
Thế Trân
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
19
|
Ngô
Gia Tự
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
20
|
Nguyễn
An Ninh
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
21
|
Nguyễn
Đức Thuận
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
22
|
Nguyễn
Duy Trinh
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
23
|
Nguyễn
Huệ
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
24
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
25
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Công
viên Võ Thị Sáu
|
Lò Vôi
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
Lò Vôi
|
Tam Lộ
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
26
|
Nguyễn
Văn Linh
|
|
|
1
|
1.2
|
2,700
|
2,160
|
1,728
|
1,382
|
|
27
|
Phạm
Hùng
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
28
|
Phạm
Quốc Sắc
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
29
|
Phạm
Văn Đồng
|
|
|
1
|
1.2
|
2,700
|
2,160
|
1,728
|
1,382
|
|
30
|
Phan
Chu Trinh
|
|
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
31
|
Tạ
Uyên
|
|
|
2
|
0.75
|
1,215
|
972
|
778
|
622
|
|
32
|
Tô
Hiệu
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
33
|
Tôn
Đức Thắng
|
|
|
1
|
1.2
|
2,700
|
2,160
|
1,728
|
1,382
|
|
34
|
Trần
Huy Liệu
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
35
|
Trần
Phú
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
36
|
Võ Thị
Sáu
|
Nguyễn
Huệ
|
Đài
tiếp hình
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
Đoạn
còn lại
|
|
2
|
|
1,620
|
1,296
|
1,037
|
829
|
|
37
|
Vũ Văn
Hiếu
|
|
|
1
|
|
2,250
|
1,800
|
1,440
|
1,152
|
|
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 Quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
34.825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|