|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
46/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
46/2023/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 05
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về
việc ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về
sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 64/TTr-SCT ngày 14 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định một số
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng
ngân sách nhà nước thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
b) Các cơ quan, tổ chức và cá
nhân khác liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương; cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác liên quan đến việc đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương.
c) Khuyến khích cơ quan, tổ chức
và cá nhân không sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh áp dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ trong lĩnh vực Công Thương ban hành kèm theo Quyết
định này.
Điều 2. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Một số định mức kinh tế - kỹ
thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá một số dịch vụ sự
nghiệp công trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum có sử dụng
kinh phí theo phương thức đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Một
số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Dịch vụ lĩnh vực khuyến công
a) Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết
bị tiên tiến, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất
công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp.
b) Hỗ trợ tổ chức bình chọn sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.
2. Dịch vụ lĩnh vực xúc tiến
thương mại a) Tham gia hội chợ, triển lãm.
b) Tổ chức chương trình đưa
hàng Việt về nông thôn.
c) Hỗ trợ “Điểm bán hàng Việt cố
định”, “Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP”.
d) Tổ chức, tham gia hội nghị kết
nối giao thương. đ) Hỗ trợ xây dựng thương hiệu sản phẩm của tỉnh.
(Có
Phụ lục chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo)
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Công Thương (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Nội vụ (Văn thư - Lưu trữ);
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT.LDT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT: HỖ TRỢ ỨNG DỤNG MÁY MÓC THIẾT
BỊ TIÊN TIẾN, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ, TIẾN BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀO SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
(giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
315,26
|
|
1
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn
|
315,26
|
|
*
|
Trình độ đại học
|
315,26
|
|
-
|
Ban hành văn bản hướng dẫn xây dựng kế hoạch gửi đến đơn vị phương
|
0,33
|
|
-
|
Tổng hợp các đề án đăng
ký từ các cá nhân, tổ
chức địa phương.
|
0,33
|
|
-
|
Khảo sát,
làm việc các cá nhân, tổ
chức địa phương đăng ký hỗ trợ khuyến công
|
6
|
|
-
|
Thẩm tra cơ sở đề án khuyến công
|
8
|
|
-
|
Ban hành văn bản đề nghị
cá nhân, tổ chức địa
phương chỉnh sửa, hoàn thiện đề án (nếu có)
|
2
|
|
-
|
Ban hành thông báo kết quả thẩm tra cơ sở cho các
cá nhân, tổ chức địa phương
|
0,66
|
|
-
|
Lập tờ trình đề nghị Hội đồng thẩm định; Sở Công Thương thẩm định đề án
|
0,66
|
|
-
|
Tham gia tổ chức thẩm định đề án
|
|
|
+
|
Ban hành văn bản
gửi đến các thành viên Hội
đồng thẩm
định Chương trình Khuyến công
tỉnh Kon Tum
|
0,33
|
|
+
|
Photo; Scan tài liệu đề án và các giấy tờ liên quan
gửi
các thành viên Hội đồng thẩm định Chương
trình Khuyến công tỉnh Kon Tum
|
0,66
|
|
+
|
Tham gia thẩm định đề án
|
0,66
|
|
+
|
Báo cáo kết
quả thẩm định của
Hội
đồng thẩm
định Chương trình Khuyến công tỉnh Kon Tum
|
0,33
|
|
-
|
Soạn thảo văn bản gửi các cá nhân, tổ chức địa
phương hoàn thiện hồ sơ đề án theo kết quả thẩm định
|
0,33
|
|
-
|
Tổng hợp hoàn thiện đề án của các cá nhân, tổ
chức địa phương
|
0,66
|
|
-
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt
|
|
|
+
|
Ban hành tờ trình xin phê duyệt
|
0,33
|
|
+
|
Photo; Scan tài liệu đề án
và các giấy tờ liên quan
|
0,66
|
|
+
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
|
0,33
|
|
-
|
Họp hướng dẫn sau khi có Quyết
định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,99
|
|
-
|
Ký hợp đồng thực hiện triển
khai đề án
|
4
|
|
-
|
Đôn đốc triển khai, kiểm tra
thực hiện đề án
|
256
|
|
-
|
Họp làm việc giải quyết những
khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện
|
4
|
|
-
|
Tổ chức nghiệm thu đề án
|
8
|
|
-
|
Báo cáo kết quả thực hiện đề
án
|
4
|
|
-
|
Hoàn thiện hồ sơ; thanh lý hợp
đồng; thanh toán; lưu trữ
|
16
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(quản lý, phục vụ)
|
100,62
|
|
*
|
Trình độ đại học
|
|
|
-
|
Thực hiện phê duyệt các thủ tục
có liên quan để triển khai đề án; ký hợp đồng thực hiện đề án
|
16,62
|
|
-
|
Kiểm tra, nghiệm thu thực hiện
đề án
|
72
|
|
-
|
Họp làm việc giải quyết những
khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện
|
4
|
|
-
|
Thực hiện thanh lý hợp đồng,
lưu trữ hồ sơ
|
8
|
|
B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính để bàn chuyên môn
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
51,94
|
2
|
Máy vi tính để bàn quản lý
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
18,62
|
3
|
Máy vi tính để bàn kế toán
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
20
|
4
|
Máy in
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
51,94
|
5
|
Máy photo
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
1,32
|
C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Xăng xe
|
Lít
|
|
680
|
0
|
100%
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
|
1
|
0
|
100%
|
3
|
Mực in
|
Hủ
|
|
1
|
75
|
25%
|
4
|
Mực photo
|
Hủ
|
|
1
|
75
|
25%
|
5
|
Bút viết
|
Cây
|
|
2
|
0
|
100%
|
6
|
Bìa đựng tài liệu
|
Cái
|
|
2
|
0
|
100%
|
7
|
Bấm giấy
|
Cái
|
|
1
|
91,7
|
8,3%
|
8
|
Ghim bấm
|
Hộp
|
|
1
|
91,7
|
8,3%
|
9
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
|
1
|
0
|
100%
|
10
|
Băng keo
|
Cuộn
|
|
1
|
0
|
100%
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT: HỖ TRỢ TỔ CHỨC BÌNH CHỌN SẢN
PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN (CNNT) TIÊU BIỂU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
(giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
213,96
|
|
1
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn
|
213,96
|
|
*
|
Trình độ đại học
|
213,96
|
|
-
|
Ban hành văn bản hướng dẫn xây
dựng kế hoạch bình chọn gửi đến các địa phương
|
8
|
|
-
|
Khảo sát, thu thập số liệu làm cơ sở lập đề án tổ chức
bình chọn
|
6
|
|
-
|
Lập đề án xin hỗ trợ tổ chức bình chọn sản phẩm
CNNT
|
24
|
|
-
|
Lập tờ trình đề nghị Hội đồng thẩm
định; Sở
Công Thương thẩm định đề án
|
0,66
|
|
-
|
Tham gia tổ chức thẩm định đề án
|
|
|
+
|
Ban hành văn bản
gửi đến các
thành viên Hội đồng
thẩm định Chương trình Khuyến công tỉnh Kon Tum
|
0,33
|
|
+
|
Photo; Scan tài liệu
đề án và các giấy tờ liên
quan gửi các thành viên Hội đồng thẩm định Chương trình Khuyến công tỉnh Kon Tum
|
0,66
|
|
+
|
Tham gia thẩm định đề án
|
0,66
|
|
+
|
Báo cáo
kết quả thẩm
định của Hội đồng thẩm định
Chương trình Khuyến công tỉnh Kon Tum
|
0,33
|
|
-
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt
|
|
|
+
|
Ban hành tờ trình xin phê duyệt
|
0,33
|
|
+
|
Photo; Scan tài
liệu đề án và các giấy tờ liên quan
|
0,66
|
|
+
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
|
0,33
|
|
-
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét thành
lập Hội đồng bình chọn
|
|
|
+
|
Ban hành tờ trình thành lập Hội đồng
|
4
|
|
+
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
|
4
|
|
-
|
Trình Hội đồng bình
chọn thành lập Ban giám khảo tổ chức bình chọn.
|
|
|
+
|
Ban hành tờ trình thành lập
Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
4
|
|
+
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Ban giám khảo
|
4
|
|
-
|
Ban hành quy chế làm việc của
Ban giám khảo bình chọn
|
|
|
+
|
Dự thảo Ban hành quy chế gửi
các thành viên Ban giám khảo
|
8
|
|
+
|
Tổng hợp ý kiến các thành
viên và Ban hành quy chế làm việc của Ban giám khảo.
|
8
|
|
-
|
Hướng dẫn hồ sơ đăng ký bình
chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh
|
60
|
|
-
|
Tổng hợp hồ sơ đăng ký tham
gia bình chọn sản phẩm CNNT
|
4
|
|
-
|
Tổ chức chấm điểm của Ban
giám khảo bình chọn.
|
|
|
+
|
Ban hành giấy mời gửi đề
các thành viên Ban giám khảo bình chọn
|
2
|
|
+
|
Photo; Scan tài liệu hồ sơ
và các giấy tờ có liên quan gửi Ban giám khảo
|
4
|
|
+
|
Tổ chức chấm điểm
|
8
|
|
+
|
Lập biên bản tổng hợp kết
quả chấm điểm gửi Hội đồng bình chọn
|
4
|
|
-
|
Hội đồng bình chọn tổ chức
bình chọn
|
|
|
+
|
Ban hành giấy mời gửi đến
các thành viên Hội đồng bình chọn
|
2
|
|
+
|
Tổ chức làm việc với Hội đồng
bình chọn
|
4
|
|
+
|
Báo cáo biên bản làm việc của
Hội đồng
|
4
|
|
-
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
công nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
|
+
|
Ban hành tờ trình xin công
nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh
|
2
|
|
+
|
Dự thảo Quyết định
|
2
|
|
+
|
Dự thảo Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
4
|
|
-
|
Trao giấp chứng nhận; bằng
khen cho các sản phẩm đạt giải
|
|
|
+
|
Ban hành giấy mời gửi các
cá nhân; tập thể; các tổ chức liên quan tham dự
|
4
|
|
+
|
Chuẩn bị các nội dung:
Trang trí Hội trường; bài phát biểu trao chứng nhận
|
4
|
|
+
|
Tổ chức Lễ trao giấy chứng
nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh
|
4
|
|
-
|
Báo cáo kết quả thực hiện đề
án
|
4
|
|
-
|
Hoàn thiện thanh toán chứng
tư; lưu trữ hồ sơ
|
24
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(quản lý, phục vụ)
|
72,31
|
|
*
|
Trình độ đại học
|
|
|
-
|
Thực hiện phê duyệt các thủ tục
có liên quan để triển khai đề án
|
26,31
|
|
-
|
Tổ chức thực hiện đề án
|
34
|
|
-
|
Báo cáo kết quả thực hiện đề
án
|
4
|
|
-
|
Thực hiện thanh quyết toán,
lưu trữ hồ sơ
|
8
|
|
B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính để bàn chuyên môn
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
134,64
|
2
|
Máy vi tính để bàn quản lý
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
38,31
|
3
|
Máy vi tính để bàn kế toán
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
28
|
4
|
Máy in
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
134,64
|
5
|
Máy photo
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
5,32
|
C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Xăng xe
|
Lít
|
|
15
|
0
|
100%
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
|
5
|
0
|
100%
|
3
|
Mực in
|
Hủ
|
|
1
|
50
|
50 %
|
4
|
Mực photo
|
Hủ
|
|
2
|
0
|
100%
|
5
|
Bút viết
|
Cây
|
|
20
|
0
|
100%
|
6
|
Bìa đựng tài liệu
|
Cái
|
|
20
|
0
|
100%
|
7
|
Bấm giấy
|
Cái
|
|
1
|
91,7
|
8,3%
|
8
|
Ghim bấm
|
Hộp
|
|
1
|
91,7
|
8,3%
|
9
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
|
1
|
0
|
100%
|
10
|
Băng keo
|
Cuộn
|
|
2
|
0
|
100%
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT: THAM GIA HỘI CHỢ, TRIỂN
LÃM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
234
|
|
1
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn
|
234
|
|
*
|
Trình độ đại học
|
234
|
|
-
|
Ban hành văn bản gửi các địa phương đề xuất
chương trình xúc tiến thương mại hàng năm
|
0,17
|
|
-
|
Tổng hợp đề xuất của các địa phương
|
0,17
|
|
-
|
Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu để lập đề
án
|
3
|
|
-
|
Xây dựng đề án
|
28
|
|
-
|
Ban hành tờ trình, chuẩn bị các giấy tờ liên
quan, trình hội đồng thẩm định, Sở Công Thương xem xét phê duyệt
|
0,33
|
|
-
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ sau khi có ý kiến Hội
đồng thẩm định
|
0,33
|
|
-
|
Lập kế hoạch tổ chức tham gia hội chợ
|
4
|
|
-
|
Triển khai các bước thực hiện lựa chọn nhà thầu
theo quy định
|
16
|
|
-
|
Hợp đồng với các đơn vị liên quan
|
8
|
|
-
|
Làm việc với các đơn vị liên quan để xúc tiến triển
khai đề án
|
8
|
|
-
|
Mời doanh nghiệp họp để chọn sản phẩm tham gia
|
4
|
|
-
|
Đăng ký, hợp đồng tham gia hội chợ
|
4
|
|
-
|
Mượn sản phẩm các doanh nghiệp trong tỉnh, chuẩn
bị hồ sơ của các hàng hóa
|
16
|
|
-
|
Vận chuyển hàng hóa, vận dụng đi hội chợ, trang
trí gian hàng, trưng bày sản phẩm, trực giới thiệu sản phẩm tại gian hàng
|
128
|
|
-
|
Kiểm kê, trả hàng hóa cho các doanh nghiệp
|
8
|
|
-
|
Lập báo cáo kết quả tham gia hội chợ
|
2
|
|
-
|
Soạn thảo và trình ký các hồ sơ nghiệm thu, thanh
lý, quyết toán..
|
4
|
|
2
|
Định mức giờ công của lao động phổ thông
|
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)
|
36
|
|
*
|
Trình độ đại học (quản lý)
|
16
|
|
-
|
Thực hiện phê duyệt các thủ tục liên quan (nếu
có) để triển khai đề án; ký hợp đồng thực hiện đề án
|
8
|
|
-
|
Chủ trì, theo dõi, giám sát thực hiện
|
4
|
|
-
|
Xét duyệt hồ sơ nghiệm thu, thanh toán, quyết
toán
|
4
|
|
*
|
Trình độ đại học (phục vụ)
|
20
|
|
-
|
Tham mưu thực hiện các thủ tục liên quan về đấu
thầu, ký kết hợp đồng
|
4
|
|
-
|
Tham mưu thực hiện nghiệm thu, thanh toán, quyết
toán, lưu trữ hồ sơ
|
16
|
|
B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn (Bộ phận lao động trực tiếp thực
hiện các nội dung công việc soạn thảo văn bản, báo cáo)
|
Cấu hình kỹ thuật
thông thường
|
63
|
2
|
Máy tính bàn (Kế toán)
|
Cấu hình kỹ thuật
thông thường
|
10
|
3
|
Máy tính bàn (Lãnh đạo)
|
Cấu hình kỹ thuật
thông thường
|
16
|
4
|
Máy in
|
Cấu hình kỹ thuật
thông thường
|
63
|
5
|
Máy photo
|
Cấu hình kỹ thuật
thông thường
|
12,6
|
C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Xăng xe
|
Lít
|
|
17,5
|
0
|
100%
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
|
1
|
50%
|
100%
|
3
|
Mực in
|
Hũ
|
|
1
|
75%
|
25%
|
4
|
Mực photo
|
Hũ
|
|
1
|
75%
|
25%
|
5
|
Bút viết
|
Cây
|
|
1
|
0
|
100%
|
6
|
Bìa đựng tài liệu
|
Cái
|
|
2
|
0
|
100%
|
7
|
Bấm giấy
|
Cái
|
|
1
|
90%
|
10%
|
8
|
Ghim bấm
|
Hộp
|
|
1
|
75%
|
25%
|
9
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
|
1
|
75%
|
25%
|
10
|
Băng keo
|
Cuộn
|
|
1
|
75%
|
25%
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT: TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH ĐƯA
HÀNG VIỆT VỀ NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
64,84
|
|
1
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn
|
64,84
|
|
*
|
Trình độ đại học
|
64,84
|
|
-
|
Ban hành văn bản gửi các địa phương đề xuất
Chương trình XTTM hàng năm
|
0,17
|
|
-
|
Tổng hợp đề xuất của các địa phương
|
0,17
|
|
-
|
Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu lập đề án
|
3
|
|
-
|
Xây dựng đề án
|
28
|
|
-
|
Ban hành tờ trình, chuẩn bị các tài liệu liên
quan, trình Hội đồng thẩm định Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum
thẩm định, phê duyệt đề án
|
0,33
|
|
-
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện đề án sau khi có ý kiến của
Hội đồng thẩm định
|
0,33
|
|
-
|
Ban hành văn bản gửi phòng Kinh tế Hạ tầng huyện,
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện, Ủy ban nhân dân xã nơi tổ chức để phối
hợp thực hiện Chương trình
|
0,44
|
|
-
|
Ban hành thư mời, các biểu mẫu kèm theo mời doanh
nghiệp tham gia Chương trình
|
0,40
|
|
-
|
Họp lựa chọn đơn vị tham gia
|
4
|
|
-
|
Ban hành hợp đồng thực hiện các nội dung của
Chương trình
|
4
|
|
-
|
Tổ chức đoàn đi thực hiện Chương trình
|
16
|
|
-
|
Nghiệm thu, thanh lý hợp đồng với các đơn vị liên
quan
|
4
|
|
-
|
Tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả
|
4
|
|
2
|
Định mức giờ công của lao động phổ thông
|
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)
|
28
|
|
*
|
Trình độ đại học (quản lý)
|
16
|
|
-
|
Thẩm định các văn bản do bộ phận chuyên môn
trình; ký văn bản gửi cấp trên và các đơn vị liên quan; ký hợp đồng thực hiện
đề án
|
4
|
|
-
|
Họp lựa chọn đơn vị tham gia
|
4
|
|
-
|
Chủ trì triển khai đề án
|
4
|
|
-
|
Tổ chức nghiệm thu, thanh lý các hợp đồng liên
quan
|
4
|
|
*
|
Trình độ đại học (phục vụ)
|
12
|
|
-
|
Phối hợp bộ phận chuyên môn tham mưu hợp đồng,
nghiệm thu, thanh lý hợp đồng
|
4
|
|
-
|
Thực hiện thanh toán, quyết toán, lưu trữ hồ sơ
|
8
|
|
B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức thiết bị
(giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn (Bộ phận lao động trực tiếp)
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
64,84
|
2
|
Máy tính bàn (phục vụ)
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
12
|
3
|
Máy tính bàn (quản lý)
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
16
|
4
|
Máy in
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
64,84
|
5
|
Máy photo
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
12,97
|
C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Xăng xe
|
Lít
|
|
7,5
|
0
|
100%
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
|
1
|
50
|
50%
|
3
|
Mực in
|
Hũ
|
|
1,00
|
75
|
25%
|
4
|
Mực photo
|
Hũ
|
|
1,00
|
95
|
5%
|
5
|
Bút viết
|
Cây
|
|
1
|
0
|
100%
|
6
|
Bìa đựng tài liệu
|
Cái
|
|
5
|
0
|
100%
|
7
|
Bấm giấy
|
Cái
|
|
1
|
90
|
10%
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT: HỖ TRỢ “ĐIỂM BÁN HÀNG VIỆT CỐ
ĐỊNH”, “ĐIỂM GIỚI THIỆU VÀ BÁN SẢN PHẨM OCOP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46 /2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
154,17
|
|
1
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn
|
154,17
|
|
*
|
Trình độ đại học
|
154,17
|
|
-
|
Ban hành văn bản gửi các địa phương đề xuất Chương trình XTTM hàng năm
|
0,17
|
|
-
|
Tổng hợp đề xuất của các địa phương
|
0,17
|
|
-
|
Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu lập đề án
|
3
|
|
-
|
Xây dựng đề án
|
28
|
|
-
|
Ban hành tờ trình, chuẩn bị các tài liệu liên quan, trình Hội đồng thẩm định Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum thẩm định, phê duyệt
đề án
|
0,33
|
|
-
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện đề án sau khi có ý kiến của
Hội
đồng thẩm định
|
0,33
|
|
-
|
Ban hành văn bản mời các đơn vị liên quan tham
gia họp để lựa chọn đơn vị vận hành điểm bán
|
0,17
|
|
-
|
Khảo sát, tìm kiếm địa
điểm thực
hiện điểm bán
|
80
|
|
-
|
Tổ chức họp lựa chọn đơn
vị vận hành điểm bán
|
6
|
|
-
|
Tham mưu hợp đồng hỗ trợ
|
4
|
|
-
|
Hướng dẫn đơn vị vận hành triển
khai điểm bán
|
8
|
|
-
|
Kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện đề án
|
16
|
|
-
|
Nghiệm thu, thanh lý hợp đồng hỗ trợ
|
4
|
|
-
|
Tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả
|
4
|
|
2
|
Định mức giờ công của lao động phổ thông
|
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)
|
28
|
|
*
|
Trình độ đại học (quản lý)
|
16
|
|
-
|
Thẩm định các văn bản do bộ phận chuyên môn trình; ký văn bản gửi cấp trên và các đơn vị liên quan; ký hợp đồng thực hiện đề án
|
4
|
|
-
|
Họp lựa chọn đơn vị vận hành điểm bán
|
4
|
|
-
|
Chủ trì triển khai đề án
|
4
|
|
-
|
Tổ chức nghiệm thu, thanh lý
hợp đồng
|
4
|
|
*
|
Trình độ đại học (phục vụ)
|
12
|
|
-
|
Phối hợp bộ phận chuyên môn
tham mưu hợp đồng, nghiệm thu, thanh lý hợp đồng
|
4
|
|
-
|
Thực hiện thanh toán, quyết
toán, lưu trữ hồ sơ
|
8
|
|
B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn (Bộ phận
lao động trực tiếp)
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
131,17
|
2
|
Máy tính bàn (Kế toán)
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
12
|
3
|
Máy tính bàn (Lãnh đạo)
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
12
|
4
|
Máy in
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
131,17
|
5
|
Máy photo
|
Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường
|
26,23
|
C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu
hao
|
1
|
Xăng xe
|
Lít
|
|
187,5
|
0
|
100%
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
|
1,6
|
0
|
100%
|
3
|
Mực in
|
Hũ
|
|
1
|
40
|
60%
|
4
|
Mực photo
|
Hũ
|
|
1
|
40
|
60%
|
5
|
Bút viết
|
Cây
|
|
3
|
0
|
100%
|
6
|
Bìa đựng tài liệu
|
Cái
|
|
3
|
0
|
100%
|
7
|
Bấm giấy
|
Cái
|
|
1
|
90
|
10%
|
8
|
Ghim bấm
|
Hộp
|
|
1
|
50
|
100%
|
9
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
|
1
|
0
|
100%
|
10
|
Băng keo
|
Cuộn
|
|
1
|
25
|
75%
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT: TỔ CHỨC, THAM GIA HỘI NGHỊ
KẾT NỐI GIAO THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
198
|
|
1
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn
|
198
|
|
*
|
Trình độ đại học
|
198
|
|
-
|
Ban hành văn bản gửi các địa phương đề xuất
chương trình xúc tiến thương mại hàng năm
|
0,17
|
|
-
|
Tổng hợp đề xuất của các địa phương
|
0,17
|
|
-
|
Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu để lập đề
án
|
3
|
|
-
|
Xây dựng đề án
|
28
|
|
-
|
Ban hành tờ trình, chuẩn bị các giấy tờ liên
quan, trình hội đồng thẩm định, Sở Công Thương xem xét phê duyệt
|
0,33
|
|
-
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ sau khi có ý kiến Hội
đồng thẩm định
|
0,33
|
|
-
|
Lập kế hoạch tổ chức tham gia
|
4
|
|
-
|
Triển khai các bước thực hiện lựa chọn nhà thầu
theo quy định
|
16
|
|
-
|
Hợp đồng với các đơn vị liên quan
|
8
|
|
-
|
Làm việc với các đơn vị liên quan để xúc tiến triển
khai đề án
|
8
|
|
-
|
Mời doanh nghiệp họp để tham gia
|
4
|
|
-
|
Chuẩn bị sản phẩm, hồ sơ của các sản phẩm
|
16
|
|
-
|
Vận chuyển hàng hóa, vận dụng đi kết nối, trang
trí gian hàng, trưng bày sản phẩm, giới thiệu sản phẩm tại gian hàng
|
96
|
|
-
|
Kiểm kê, trả hàng hóa cho các doanh nghiệp
|
8
|
|
-
|
Lập báo cáo kết quả tham gia
|
2
|
|
-
|
Soạn thảo và trình ký các hồ sơ nghiệm thu, thanh
lý, quyết toán...
|
4
|
|
2
|
Định mức giờ công của lao động phổ thông
|
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)
|
36
|
|
*
|
Trình độ đại học (quản lý)
|
16
|
|
-
|
Thực hiện phê duyệt các thủ tục liên quan (nếu
có) để triển khai đề án; ký hợp đồng thực hiện đề án
|
8
|
|
-
|
Chủ trì, theo dõi, giám sát thực hiện
|
4
|
|
-
|
Xét duyệt hồ sơ nghiệm thu, thanh toán, quyết
toán
|
4
|
|
*
|
Trình độ đại học (phục vụ)
|
20
|
|
-
|
Tham mưu thực hiện các thủ tục liên quan về đấu
thầu, ký kết hợp đồng
|
4
|
|
-
|
Tham mưu thực hiện nghiệm thu, thanh toán, quyết
toán, lưu trữ hồ sơ
|
16
|
|
B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn (Bộ phận lao động trực tiếp thực
hiện các nội dung công việc soạn thảo văn bản, báo cáo)
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
71
|
2
|
Máy tính bàn (Kế toán)
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
10
|
3
|
Máy tính bàn (Lãnh đạo)
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
16
|
4
|
Máy in
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
71
|
5
|
Máy photo
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
14,2
|
C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Xăng xe
|
Lít
|
|
7,5
|
0
|
100%
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
|
1
|
50%
|
50%
|
3
|
Mực in
|
Hũ
|
|
1
|
75%
|
25%
|
4
|
Mực photo
|
Hũ
|
|
1
|
75%
|
25%
|
5
|
Bút viết
|
Cây
|
|
1
|
0
|
100%
|
6
|
Bìa đựng tài liệu
|
Cái
|
|
2
|
0
|
100%
|
7
|
Bấm giấy
|
Cái
|
|
1
|
90%
|
10%
|
8
|
Ghim bấm
|
Hộp
|
|
1
|
75%
|
25%
|
9
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
|
1
|
75%
|
25%
|
10
|
Băng keo
|
Cuộn
|
|
1
|
75%
|
25%
|
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT: HỖ TRỢ XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU
SẢN PHẨM CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
456
|
|
1
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn
|
456
|
|
*
|
Trình độ đại học
|
456
|
|
-
|
Ban hành văn bản gửi các địa phương đề xuất chương
trình xúc tiến thương mại hàng năm
|
0,17
|
|
-
|
Tổng hợp đề xuất của các địa phương
|
0,17
|
|
-
|
Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu để lập đề
án
|
3
|
|
-
|
Xây dựng đề án
|
28
|
|
-
|
Ban hành tờ trình, chuẩn bị các giấy tờ liên quan,
trình hội đồng thẩm định, Sở Công Thương xem xét phê duyệt
|
0,33
|
|
-
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ sau khi có ý kiến Hội
đồng thẩm định
|
0,33
|
|
-
|
Soạn văn bản, liên hệ với các doanh nghiệp, hướng
dẫn cho các doanh nghiệp đăng ký hỗ trợ xây dựng thương hiệu
|
32
|
|
-
|
Tổ chức họp các doanh nghiệp được hỗ trợ với đơn
vị tư vấn để triển khai việc hỗ trợ xây dựng thương hiệu
|
8
|
|
-
|
Hướng dẫn cho doanh nghiệp thực hiện các nội dung
về xây dựng thương hiệu
|
80
|
|
-
|
Giám sát các nội dung về xây dựng thương hiệu
|
288
|
|
-
|
Nghiệm thu, thanh toán, quyết toán
|
16
|
|
2
|
Định mức giờ công của lao động phổ thông
|
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)
|
36
|
|
*
|
Trình độ đại học (quản lý)
|
16
|
|
-
|
Thực hiện phê duyệt các thủ tục liên quan (nếu
có) để triển khai đề án; ký hợp đồng thực hiện đề án
|
8
|
|
-
|
Chủ trì, theo dõi, giám sát thực hiện
|
4
|
|
-
|
Xét duyệt hồ sơ nghiệm thu, thanh toán, quyết
toán
|
4
|
|
*
|
Trình độ đại học (phục vụ)
|
20
|
|
-
|
Tham mưu thực hiện các thủ tục liên quan, ký kết
hợp đồng
|
4
|
|
-
|
Tham mưu thực hiện nghiệm thu, thanh toán, quyết
toán, lưu trữ hồ sơ
|
16
|
|
B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức thiết
bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn (Bộ phận lao động trực tiếp thực
hiện các nội dung công việc soạn thảo văn bản, báo cáo)
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
77
|
2
|
Máy tính bàn (Kế toán)
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
10
|
3
|
Máy tính bàn (Lãnh đạo)
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
16
|
4
|
Máy in
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
77
|
5
|
Máy photo
|
Cấu hình thông số
kỹ thuật thông thường
|
15,4
|
C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Xăng xe
|
Lít
|
|
7,5
|
0
|
100%
|
2
|
Giấy A4
|
Ram
|
|
1
|
50%
|
50%
|
3
|
Mực in
|
Hũ
|
|
1
|
75%
|
25%
|
4
|
Mực photo
|
Hũ
|
|
1
|
75%
|
25%
|
5
|
Bút viết
|
Cây
|
|
1
|
0
|
100%
|
6
|
Bìa đựng tài liệu
|
Cái
|
|
2
|
0
|
100%
|
7
|
Bấm giấy
|
Cái
|
|
1
|
90%
|
10%
|
8
|
Ghim bấm
|
Hộp
|
|
1
|
75%
|
25%
|
9
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
|
1
|
75%
|
25%
|
10
|
Băng keo
|
Cuộn
|
|
1
|
75%
|
25%
|
Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/2023/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 về Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
344
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|