|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Nghị
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2013/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 22
tháng 07 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH
THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04
tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người
lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia
đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/TT-BXD ngày 20 tháng 3
năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 29/2012/TT-LĐTBXH ngày 10
tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác
xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức có thuê mướn
lao động;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 1188/TTr-SXD ngày 12 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp
rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế đơn
giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận ban hành
kèm theo Quyết định số 138/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố tập đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh
Ninh Thuận và văn bản số 2187/UBND-QHXD ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh đơn giá công tác thu gom,
vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Nghị
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ
THU
GOM, VẬN CHUYỂN VÀ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá tổng hợp
vùng III
(chưa có VAT)
|
Đơn giá tổng hợp
vùng IV
(chưa có VAT)
|
1
|
MT1.01.00
|
Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ
công.
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
1km
|
679.098
|
624.372
|
2
|
MT1.02.00
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ
công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
10.000m²
|
848.873
|
780.465
|
3
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ
công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
1km
|
441.414
|
405.842
|
4
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc
cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
1km
|
407.459
|
374.623
|
5
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
1km
|
594.211
|
546.325
|
6
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết
các tập trung lên xe ôtô bằng thủ công.
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
1 tấn rác
|
273.731
|
251.736
|
7
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ
công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
1 tấn rác
|
175.970
|
161.830
|
8
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe
thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa
điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
1 tấn rác
|
246.521
|
239.461
|
9
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe
thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa
điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8
|
1 tấn rác
|
253.230
|
246.735
|
10
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe
thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa
điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/9
|
1 tấn rác
|
224.098
|
218.314
|
11
|
MT3.01.00
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lắp rác
với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
1 tấn rác
|
67.075
|
64.882
|
12
|
MT5.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
m³
|
37.308
|
36.281
|
13
|
MT5.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8
|
m³
|
38.908
|
37.936
|
14
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung
cấp nước rửa đường
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
100m³
|
175.970
|
161.830
|
BẢNG
TỔNG HỢP VẬT TƯ
HẠNG
MỤC: CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Vôi cục
|
tấn
|
0,00026
|
2.000.000
|
520
|
2
|
Đất san lấp
|
m³³
|
0,15000
|
22.727
|
3.409
|
3
|
Hoá chất diệt ruồi
|
lít
|
0,00041
|
1.775.000
|
728
|
4
|
EM thứ cấp
|
lít
|
0,40000
|
15.200
|
6.080
|
5
|
Bokashi
|
kg
|
0,35000
|
50.000
|
17.500
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
28.237
|
(Bằng chữ: Hai mươi tám ngàn, hai trăm ba
mươi bảy đồng)
BẢNG
GIÁ MÁY THI CÔNG
THU
GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên máy móc, thiết
bị
|
Đơn vị
|
Đơn giá vùng III
(đồng)
|
Đơn giá vùng IV
(đồng)
|
1
|
Xe ép rác trọng tải 4T
|
ca
|
1.788.185
|
1.769.714
|
2
|
Xe ép rác trọng tải 7T
|
ca
|
2.106.190
|
2.087.720
|
3
|
Xe ép rác trọng tải 10T
|
ca
|
2.535.402
|
2.512.381
|
4
|
Máy ủi 160cv
|
ca
|
3.316.835
|
3.280.027
|
5
|
Ôtô tưới nước 5m³
|
ca
|
1.206.516
|
1.184.766
|
6
|
Ôtô tưới nước 6m³
|
ca
|
1.307.146
|
1.285.396
|
7
|
Ôtô tưới nước 7m³
|
ca
|
1.402.523
|
1.379.502
|
8
|
Máy bơm nước 6cv
|
ca
|
322.738
|
304.602
|
Bảng
I
BẢNG
TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH
NINH THUẬN
* Lương tối thiểu chung = 1.050.000
đồng/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
* Mức lương tối thiểu vùng III - mức
1.800.000 đồng/tháng; vùng IV - mức 1.650.000 đồng/tháng; (Nghị định số
103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ).
* Bậc thợ: theo quy định tại định mức dự toán
văn bản số 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng.
* Knc: hệ số mức lương theo quy định tại Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ
thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà
nước.
* Phụ cấp lưu động theo quy định tại Thông tư
số 25/2005/TT-BLĐTBXD ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
* Mức phụ cấp khu vực theo quy định tại Thông
tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của
Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân
tộc.
* Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép,
…), chi phí khoán trực tiếp cho người lao động theo quy định tại Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).
STT
|
Chức danh
|
Bậc thợ
|
Hệ số bậc lương
(Knc)
|
Phụ cấp lưu động mức
0,2
(LTTC)
|
Phụ cấp khu vực mức
0,1
(LTTC)
|
Vùng III
1.800.000 đồng/tháng
|
Lương cơ bản LCB
(đồng)
|
Lương phụ (nghỉ lễ,
Tết…) 12% (LCB)
|
Lương khoản trực
tiếp 4% (LCB)
|
Lương ngày công
(đồng)
|
|
Công nhân công
trình đô thị - Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quét rác đường phố
|
4.0/7
|
2,71
|
8.077
|
|
187.615
|
22.514
|
7.505
|
225.711
|
4.5/7
|
2,95
|
8.077
|
|
204.231
|
24.508
|
8.169
|
244.985
|
2
|
Công nhân tưới nước
|
4.0/7
|
2,71
|
8.077
|
|
187.615
|
22.514
|
7.505
|
225.711
|
3
|
Thu gom, vận chuyển rác
|
4.0/7
|
2,71
|
8.077
|
|
187.615
|
22.514
|
7.505
|
225.711
|
4.5/7
|
2,95
|
8.077
|
|
204.231
|
24.508
|
8.169
|
244.985
|
5.0/7
|
3,19
|
8.077
|
|
220.846
|
26.502
|
8.834
|
264.258
|
|
Công nhân công
trình đô thị - Nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xử lý rác thải sinh hoạt, rác y tế chế biến
sản phẩm từ rác thải
|
4.0/7
|
2,92
|
8.077
|
4.038
|
202.154
|
24.258
|
8.086
|
246.614
|
4.5/7
|
3,19
|
8.077
|
4.038
|
220.846
|
26.502
|
8.834
|
268.297
|
5.0/7
|
3,45
|
8.077
|
4.038
|
238.846
|
28.662
|
9.554
|
289.177
|
|
Công nhân lái xe từ
3,5T đến < 7,5T
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công nhân lái xe
|
2,0/4
|
2,76
|
8.077
|
|
191.077
|
22.929
|
7.643
|
229.726
|
3,0/4
|
3,25
|
8.077
|
|
225.000
|
27.000
|
9.000
|
269.077
|
4,0/4
|
3,82
|
8.077
|
|
264.462
|
31.735
|
10.578
|
314.852
|
|
Công nhân lái xe từ
7,5T đến < 16,5T
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công nhân lái xe
|
2,0/4
|
2,94
|
8.077
|
|
203.538
|
24.425
|
8.142
|
244.182
|
3,0/4
|
3,44
|
8.077
|
|
238.154
|
28.578
|
9.526
|
284.335
|
7
|
Công nhân điều khiển máy
|
3,0/7
|
2,31
|
8.077
|
|
159.923
|
19.191
|
6.397
|
193.588
|
4,0/7
|
2,71
|
8.077
|
|
187.615
|
22.514
|
7.505
|
225.711
|
5,0/7
|
3,19
|
8.077
|
|
220.846
|
26.502
|
8.834
|
264.258
|
6,0/7
|
3,74
|
8.077
|
|
258.923
|
31.071
|
10.357
|
308.428
|
7,0/7
|
4,4
|
8.077
|
|
304.615
|
36.554
|
12.185
|
361.431
|
Bảng II
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI
ĐÔ THỊ
TỈNH NINH THUẬN VÙNG
III
STT
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca/ năm
|
Định mức khấu hao,
s.c,c.p khác/năm
(% giá tính KH)
|
Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành phần cấp bậc
thợ điều khiển máy
|
Giá tính khấu hao
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí sửa chữa
|
Chi phí NL, NL
(Cnl)
|
Chi phí tiền lương
vùng III
(Ccm³) (đồng)
|
Chi phí khác
|
Giá ca máy vùng III
(CCM³) (đồng)
|
KH
|
SC
|
CPK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Xe ép rác - Trọng tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 tấn
|
280
|
17
|
9
|
6
|
40,5
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)
T
|
638.800.000
|
368.451
|
205.329
|
847.794
|
229.726
|
136.886
|
1.788.185
|
|
7 tấn
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
51,3
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)
T
|
733.200.000
|
422.899
|
222.579
|
1.073.872
|
229.726
|
157.114
|
2.106.190
|
|
10 tấn
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
64,8
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)
T
|
817.250.000
|
471.378
|
248.094
|
1.356.470
|
284.335
|
175.125
|
2.535.402
|
2
|
Máy ủi 160cv
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
67,2
|
1x3/7+1x5/7
|
1.349.200.000
|
871.583
|
310.856
|
1.406.710
|
457.846
|
269.840
|
3.316.835
|
3
|
Ôtô tưới nước 6m³
|
220
|
14
|
4,35
|
6
|
24
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)
T
|
498.300.000
|
301.245
|
98.528
|
502.396
|
269.077
|
135.900
|
1.307.146
|
4
|
Máy bơm nước 6cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3,24
|
1x4/7
|
14.700.000
|
18.620
|
5.684
|
67.823
|
225.711
|
4.900
|
322.738
|
5
|
Ôtô tưới nước 5m³
|
220
|
14
|
4,35
|
6
|
22,5
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)
T
|
433.900.000
|
262.312
|
85.794
|
470.997
|
269.077
|
118.336
|
1.206.516
|
6
|
Ôtô tưới nước 7m³
|
200
|
13
|
4,12
|
3
|
25,5
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5) T
|
600.300.000
|
370.685
|
123.662
|
533.796
|
284.335
|
90.045
|
1.402.523
|
Giá nhiên liệu chưa bao gồm thuế VAT:
- Diezel: 19.936.36 đồng/lít
Bảng II
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
TỈNH NINH THUẬN VÙNG
IV
STT
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca/ năm
|
Định mức khấu hao,
s.c,c.p khác/năm
(% giá tính KH)
|
Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành phần cấp bậc
thợ điều khiển máy
|
Giá tính khấu hao
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí sửa chữa
|
Chi phí NL, NL
(Cnl)
|
Chi phí tiền lương
vùng IV
(Ccm³)
(đồng)
|
Chi phí khác
|
Giá ca máy vùng IV
(CCM³) (đồng)
|
KH
|
SC
|
CPK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Xe ép rác - Trọng tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 tấn
|
280
|
17
|
9
|
6
|
40,5
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)
T
|
638.800.000
|
368.451
|
205.329
|
847.794
|
211.255
|
136.886
|
1.769.714
|
|
7 tấn
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
51,3
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)
T
|
733.200.000
|
422.899
|
222.579
|
1.073.872
|
211.255
|
157.114
|
2.087.720
|
|
10 tấn
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
64,8
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5) T
|
817.250.000
|
471.378
|
248.094
|
1.356.470
|
261.314
|
175.125
|
2.512.381
|
2
|
Máy ủi 160cv
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
67,2
|
1x3/7+1x5/7
|
1.349.200.000
|
871.583
|
310.856
|
1.406.710
|
421.038
|
269.840
|
3.280.027
|
3
|
Ôtô tưới nước 6m³
|
220
|
14
|
4,35
|
6
|
24
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)
T
|
498.300.000
|
301.245
|
98.528
|
502.396
|
247.327
|
135.900
|
1.285.396
|
4
|
Máy bơm nước 6cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3,24
|
1x4/7
|
14.700.000
|
18.620
|
5.684
|
67.823
|
207.575
|
4.900
|
304.602
|
5
|
Ôtô tưới nước 5m³
|
220
|
14
|
4,35
|
6
|
22,5
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)
T
|
433.900.000
|
262.312
|
85.794
|
470.997
|
247.327
|
118.336
|
1.184.766
|
6
|
Ôtô tưới nước 7m³
|
200
|
13
|
4,12
|
3
|
25,5
|
1x3/4 loại
(7,5-16,5) T
|
600.300.000
|
370.685
|
123.662
|
533.796
|
261.314
|
90.045
|
1.379.502
|
Giá nhiên liệu chưa bao gồm thuế VAT:
- Diezel: 19.936.36 đồng/lít
Bảng
III
DỰ
TOÁN XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: CÔNG TÁC
THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN VÙNG III
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Mã hiệu đơn giá
|
Thành phần
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Hệ số đô thị loại
III
|
Thành phần chi phí
|
Thành tiền
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
MT1.01.00
|
Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng
thủ công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
2
|
0,8
|
-
|
244.985
|
-
|
-
|
391.976
|
-
|
2
|
MT1.02.00
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ
công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
2,5
|
0,8
|
-
|
244.985
|
-
|
-
|
489.970
|
-
|
3
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ
công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
1,3
|
0,8
|
-
|
244.985
|
-
|
-
|
254.784
|
-
|
4
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc
cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
1,2
|
0,8
|
-
|
244.985
|
-
|
-
|
235.186
|
-
|
5
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
1,75
|
0,8
|
-
|
244.985
|
-
|
-
|
342.979
|
-
|
6
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết
các tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,7
|
|
-
|
225.711
|
-
|
-
|
157.998
|
-
|
7
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ
công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,45
|
|
-
|
225.711
|
-
|
-
|
101.570
|
-
|
8
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe
thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa
điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 4
tấn)
|
công
|
0,245
|
1,11
|
-
|
225.711
|
-
|
-
|
61.382
|
-
|
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 7
tấn)
|
công
|
0,227
|
1,11
|
|
225.711
|
-
|
-
|
56.872
|
-
|
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 10
tấn)
|
công
|
0,2
|
1,11
|
|
225.711
|
-
|
-
|
50.108
|
-
|
Xe ép rác (loại 4 tấn)
|
tấn rác
|
0,084
|
1,11
|
-
|
-
|
1.788.185
|
-
|
-
|
166.730
|
Xe ép rác (loại 7 tấn)
|
tấn rác
|
0,0758
|
1,11
|
-
|
-
|
2.106.190
|
-
|
-
|
177.211
|
Xe ép rác (loại 10 tấn)
|
tấn rác
|
0,0558
|
1,11
|
-
|
-
|
2.535.402
|
-
|
-
|
157.038
|
9
|
MT3.01.00
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác
với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,06
|
-
|
|
246.614
|
-
|
-
|
14,797
|
-
|
|
|
Vôi cục
|
tấn
|
0,00026
|
-
|
2.000.000
|
|
-
|
520
|
-
|
-
|
|
|
Đất chôn lấp
|
m³
|
0,15000
|
-
|
22.727
|
|
-
|
3.409
|
-
|
-
|
|
|
Hoá chất diệt ruồi
|
lít
|
0,00041
|
-
|
1.775.000
|
|
-
|
728
|
-
|
-
|
|
|
EM thứ cấp
|
lít
|
0,40000
|
-
|
15.200
|
|
-
|
6.080
|
-
|
-
|
|
|
Bokashi
|
kg
|
0,35000
|
-
|
50.000
|
|
-
|
17.500
|
-
|
-
|
|
|
Máy ủi 170cv
|
ca
|
0,0025
|
-
|
-
|
-
|
3.316.835
|
-
|
-
|
8.292
|
|
|
Xe bồn 6m³
|
ca
|
0,0020
|
-
|
-
|
-
|
1.307.146
|
-
|
-
|
2.614
|
|
|
Máy bơm nước 6cv
|
ca
|
0,0010
|
-
|
-
|
-
|
322.738
|
-
|
-
|
323
|
10
|
MT5.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân tưới nước
|
công
|
0,024
|
-
|
-
|
225.711
|
-
|
-
|
5.417
|
-
|
|
|
Công nhân tưới nước
|
công
|
0,022
|
-
|
-
|
225.711
|
-
|
-
|
4.966
|
-
|
|
|
Ôtô tưới nước 5m³
|
ca
|
0,024
|
-
|
-
|
|
1.206.516
|
-
|
-
|
28.956
|
|
|
Ôtô tưới nước 7m³
|
ca
|
0,022
|
-
|
-
|
|
1.402.523
|
-
|
-
|
30.856
|
11
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung
cấp nước rửa đường
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,450
|
-
|
-
|
225.711
|
-
|
-
|
101.570
|
-
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
28.237
|
2.269.574
|
572.020
|
Cách tính:
(Cột 1) đến (cột 7): định mức 2272/BXD-VP
ngày 10 tháng 11 năm 2008
(Cột 8) giá nhân công từ Bảng I (cột 10)
(Cột 9) giá ca máy từ Bảng II (cột 15)
(Cột 10): (cột 5) nhân (cột 7)
(Cột 11): (cột 5) nhân (cột 6) nhân (cột 8)
(Cột 12): (cột 5) nhân (cột 9)
Bảng III
DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐƠN
GIÁ CÔNG TRÌNH
HẠNG MỤC: CÔNG TÁC
THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN VÙNG IV
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Mã hiệu đơn giá
|
Thành phần
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Hệ số đô thị loại
III
|
Thành phần chi phí
|
Thành tiền
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
MT1.01.00
|
Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng
thủ công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
2
|
0,8
|
-
|
225.242
|
|
-
|
360.388
|
-
|
2
|
MT1.02.00
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ
công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
2,5
|
0,8
|
-
|
225.242
|
|
-
|
450.485
|
-
|
3
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ
công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
1,3
|
0,8
|
-
|
225.242
|
|
-
|
234.252
|
-
|
4
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc
cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
1,2
|
0,8
|
-
|
225.242
|
|
-
|
216.233
|
-
|
5
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
1,75
|
0,8
|
-
|
225.242
|
|
-
|
315.339
|
-
|
6
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết
các tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,7
|
|
-
|
207.575
|
|
-
|
145.302
|
-
|
7
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ
công
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,45
|
|
-
|
207.575
|
|
-
|
93.409
|
-
|
8
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe
thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa
điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 ( xe 4
tấn)
|
công
|
0,245
|
1,11
|
-
|
207.575
|
|
-
|
56.450
|
-
|
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 7
tấn)
|
công
|
0,227
|
1,11
|
|
207.575
|
|
-
|
52.303
|
-
|
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 (xe 10
tấn)
|
công
|
0,2
|
1,11
|
|
207.575
|
|
-
|
46.082
|
-
|
Xe ép rác (loại 4 tấn)
|
tấn rác
|
0,084
|
1,11
|
-
|
|
1.769.714
|
-
|
-
|
165.008
|
Xe ép rác (loại 7 tấn)
|
tấn rác
|
0,0758
|
1,11
|
-
|
|
2.087.720
|
-
|
-
|
175.657
|
Xe ép rác (loại 10 tấn)
|
tấn rác
|
0,0558
|
1,11
|
-
|
|
2.512.381
|
-
|
-
|
155.612
|
9
|
MT3.01.00
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác
với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,06
|
-
|
|
227.072
|
|
-
|
14,797
|
-
|
|
|
Vôi cục
|
tấn
|
0,00026
|
-
|
2.000.000
|
|
|
520
|
-
|
-
|
|
|
Đất chôn lấp
|
m³
|
0,15000
|
-
|
22.727
|
|
|
3.409
|
-
|
-
|
|
|
Hoá chất diệt ruồi
|
lít
|
0,00041
|
-
|
1.775.000
|
|
|
728
|
-
|
-
|
|
|
EM thứ cấp
|
lít
|
0,40000
|
-
|
15.200
|
|
|
6.080
|
-
|
-
|
|
|
Bokashi
|
kg
|
0,35000
|
-
|
50.000
|
|
|
17.500
|
-
|
-
|
|
|
Máy ủi 170cv
|
ca
|
0,0025
|
-
|
-
|
|
3.280.027
|
-
|
-
|
8.200
|
|
|
Xe bồn 6m³
|
ca
|
0,0020
|
-
|
-
|
|
1.285.396
|
-
|
-
|
2.571
|
|
|
Máy bơm nước 6cv
|
ca
|
0,0010
|
-
|
-
|
|
304.602
|
-
|
-
|
305
|
10
|
MT5.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân tưới nước
|
công
|
0,024
|
-
|
-
|
207.575
|
|
-
|
4.982
|
-
|
|
|
Công nhân tưới nước
|
công
|
0,022
|
-
|
-
|
207.575
|
|
-
|
4.567
|
-
|
|
|
Ôtô tưới nước 5m³
|
ca
|
0,024
|
-
|
-
|
|
1.184.766
|
|
-
|
28.434
|
|
|
Ôtô tưới nước 7m³
|
ca
|
0,022
|
-
|
-
|
|
1.379.502
|
|
-
|
30.349
|
11
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung
cấp nước rửa đường
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,450
|
-
|
-
|
207.575
|
|
-
|
93.409
|
-
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
28.237
|
2.086.822
|
566.135
|
Bảng
IV
Bảng 1
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.01.00 Công tác thu gom rác đường
phố ban ngày bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/km
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
|
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
391.976
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
391.976
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
254.784
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
646.760
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
32.338
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
679.098
|
Bảng 2
MHĐH: MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường
phố bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/10.000m²
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
489.970
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
489.970
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
318.481
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
808.451
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
40.423
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
848.873
|
Bảng 3
MHĐH: MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân
cách bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1km
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
254.784
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
254.784
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
165.610
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
420.394
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
21.020
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
441.414
|
Bảng V
Bảng 4
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn
phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Đơn vị tính: đồng/1km
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
235.186
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
235.186
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
152.871
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
388.056
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
19.403
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
407.459
|
Bảng 5
MHĐH: MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ
xóm
Đơn vị tính: đồng/km
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
342.979
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
342.979
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
222.936
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
565.915
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
28.296
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
594.211
|
Bảng 6
MHĐH: MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác sinh hoạt
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
157.998
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
157.998
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
102.699
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
260.696
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
13.035
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
273.731
|
Bảng VI
Bảng 7
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT2.02.00 Cự ly bình quân 25km
Xe ép rác loại 4 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
61.382
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
166.730
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
228.112
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
6.669
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
234.782
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
11.739
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
246.521
|
Bảng 8
Xe ép rác loại 7 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
56.872
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
177.211
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
234.083
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
7.088
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
241.171
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
12.059
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
253.230
|
Bảng 9
Xe ép rác loại 10 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ TRỊ
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
50.108
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
157.038
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
207.146
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
6.282
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
213.427
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
10.671
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
224.098
|
Bảng VII
Bảng 10
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây
dựng bằng thủ công
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác phế thải xây dựng
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
101.570
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
101.570
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
66.020
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
167.590
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
8.380
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
175.970
|
Bảng 11
MHĐH: MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa
Bằng ôtô tưới nước 5m³
Đơn vị tính: đồng/m³
nước
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
5.417
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
28.956
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
34.373
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
1.158
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
35.532
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
1.777
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
37.308
|
Bảng 12
MHĐH: MT5.02.00 Bằng ôtô tưới nước 7m³
Đơn vị tính: đồng/m³
nước
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ TRỊ
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
4.966
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
30.856
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
35.821
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
1.234
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
37.055
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
1.853
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
38.908
|
Bảng VIII
Bảng 13
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác, công
suất bãi < 500 tấn/ngày
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
28.237
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
14.797
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
11.229
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
54.263
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
9.618
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
63.881
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
3.194
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
67.075
|
Bảng 14
MHĐH: MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống
bơm nước cung cấp nước rửa đường
Đơn vị tính: đồng/100m³
m
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG III
1.800.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
101.570
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
101.570
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
66.020
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
167.590
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
8.380
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
175.970
|
Bảng
I
BẢNG
TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH
NINH THUẬN
* Lương tối thiểu chung = 1.050.000
đồng/tháng theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
* Mức lương tối thiểu vùng III - mức
1.800.000 đồng/tháng; vùng IV - mức 1.650.000 đồng/tháng; (Nghị định số
103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ).
* Bậc thợ: theo quy định tại định mức dự toán
văn bản số 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng.
* Knc: hệ số mức lương theo quy định tại Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ
thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
* Phụ cấp lưu động theo quy định tại Thông tư
số 25/2005/TT-BLĐTBXD ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
* Mức phụ cấp khu vực theo quy định tại Thông
tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của
Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân
tộc.
* Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép,
…), chi phí khoán trực tiếp cho người lao động theo quy định tại Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).
STT
|
Chức danh
|
Bậc thợ
|
Hệ số bậc lương
(Knc)
|
Phụ cấp lưu động mức
0,2
(LTTC)
|
Phụ cấp khu vực mức
0,1
(LTTC)
|
Vùng IV
1.650.000 đồng/tháng
|
Lương cơ bản LCB
(đồng)
|
Lương phụ (nghỉ lễ,
Tết…) 12% (LCB)
|
Lương khoản trực
tiếp 4% (LCB)
|
Lương ngày công
(đồng)
|
|
Công nhân công
trình đô thị - Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quét rác đường phố
|
4.0/7
|
2,71
|
8.077
|
|
171.981
|
20.638
|
6.879
|
207.575
|
4.5/7
|
2,95
|
8.077
|
|
187.212
|
22.465
|
7.488
|
225.242
|
2
|
Công nhân tưới nước
|
4.0/7
|
2,71
|
8.077
|
|
171.981
|
20.638
|
6.879
|
207.575
|
3
|
Thu gom, vận chuyển rác
|
4.0/7
|
2,71
|
8.077
|
|
171.981
|
20.638
|
6.879
|
207.575
|
4.5/7
|
2,95
|
8.077
|
|
187.212
|
22.465
|
7.488
|
225.242
|
5.0/7
|
3,19
|
8.077
|
|
202.442
|
24.293
|
8.098
|
242.910
|
|
Công nhân công
trình đô thị - Nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xử lý rác thải sinh hoạt, rác y tế chế biến
sản phẩm từ rác thải
|
4.0/7
|
2,92
|
8.077
|
4.038
|
185.308
|
22.237
|
7.412
|
227.072
|
4.5/7
|
3,19
|
8.077
|
4.038
|
202.442
|
24.293
|
8.098
|
246.948
|
5.0/7
|
3,45
|
8.077
|
4.038
|
218.942
|
26.273
|
8.758
|
266.088
|
|
Công nhân lái xe từ
3,5T đến < 7,5T
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công nhân lái xe
|
2,0/4
|
2,76
|
8.077
|
|
175.154
|
21.018
|
7.006
|
211.255
|
3,0/4
|
3,25
|
8.077
|
|
206.250
|
24.750
|
8.250
|
247.327
|
4,0/4
|
3,82
|
8.077
|
|
242.423
|
29.091
|
9.697
|
289.288
|
|
Công nhân lái xe từ
7,5T đến < 16,5T
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công nhân lái xe
|
2,0/4
|
2,94
|
8.077
|
|
186.577
|
22.389
|
7.463
|
224.506
|
3,0/4
|
3,44
|
8.077
|
|
218.308
|
26.197
|
8.732
|
261.314
|
7
|
Công nhân điều khiển máy
|
3,0/7
|
2,31
|
8.077
|
|
146.596
|
17.592
|
5.864
|
178.128
|
4,0/7
|
2,71
|
8.077
|
|
171.981
|
20.638
|
6.879
|
207.575
|
5,0/7
|
3,19
|
8.077
|
|
202.442
|
24.293
|
8.098
|
242.910
|
6,0/7
|
3,74
|
8.077
|
|
237.346
|
28.482
|
9.494
|
283.398
|
7,0/7
|
4,4
|
8.077
|
|
279.231
|
33.508
|
11.169
|
331.985
|
Bảng IV
Bảng 1
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.01.00 Công tác thu gom rác đường
phố ban ngày bằng thủ công
Đơn vị tính:
đồng/km
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
|
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
360.388
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
360.388
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
234.252
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
594.640
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
29.732
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
624.372
|
Bảng 2
MHĐH: MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường
phố bằng thủ công
Đơn vị tính:
đồng/10.000m²
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
450.485
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
450.485
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
292.815
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
743.300
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
37.165
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
780.465
|
Bảng 3
MHĐH: MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân
cách bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/1km
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
234.252
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
234.252
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
152.264
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
386.516
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
19.326
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
405.842
|
Bảng V
Bảng 4
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn
phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Đơn vị tính:
đồng/1km
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
216.233
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
216.233
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
140.551
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
356.784
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
17.839
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
374.623
|
Bảng 5
MHĐH: MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ
xóm
Đơn vị tính: đồng/km
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
315.339
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
315.339
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
204.971
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
520.310
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
26.015
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
546.325
|
Bảng 6
MHĐH: MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác sinh hoạt
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
145.302
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
145.302
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
94.446
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
239.749
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
11.987
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
251.736
|
Bảng VI
Bảng 7
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT2.02.00 Cự ly bình quân 25km
Xe ép rác loại 4 tấn
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
56.450
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
165.008
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
221.458
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
6.600
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
228.058
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
11.403
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
239.461
|
Bảng 8
Xe ép rác loại 7 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
52.303
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
175.657
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
227.959
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
7.026
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
234.985
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
11.749
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
246.735
|
Bảng 9
Xe ép rác loại 10 tấn
Đơn vị tính: đồng/tấn
rác
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ TRỊ
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
46.082
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
155.612
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
201.693
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
6.224
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
207.918
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
10.396
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
218.314
|
Bảng VII
Bảng 10
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây
dựng bằng thủ công
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác phế thải xây dựng
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
93.409
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
93.409
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
60.716
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
154.124
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
7.706
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
161.830
|
Bảng 11
MHĐH: MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa
Bằng ôtô tưới nước 5m³
Đơn vị tính: đồng/m³
nước
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
4.982
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
28.434
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
33.416
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
1.137
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
34.554
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
1.728
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
36.281
|
Bảng 12
MHĐH: MT5.02.00 Bằng ôtô tưới nước 7m³
Đơn vị tính: đồng/m³
nước
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ TRỊ
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
4.567
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
30.349
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
34.916
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
1.214
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
36.130
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
1.806
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
37.936
|
Bảng VIII
Bảng 13
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
VỆ SINH ĐÔ THỊ
MHĐH: MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác, công
suất bãi < 500 tấn/ngày
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
28.237
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
13.624
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
11.075
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
52.937
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
8.856
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
61.793
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
3.090
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
64.882
|
Bảng 14
MHĐH: MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống
bơm nước cung cấp nước rửa đường
Đơn vị tính: đồng/100m³
m
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KÝ HIỆU
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ VÙNG IV
1.650.000 đồng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
VL
|
VL
|
-
|
2
|
Chi phí nhân công
|
NC
|
NC
|
93.409
|
3
|
Chi phí máy
|
M
|
M
|
-
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
T
|
VL+NC+M
|
93.409
|
II
|
Chi phí chung (Đô thị loại III)
|
C
|
65%*NC
|
60.716
|
|
Giá thành công tác
|
Z
|
T+C
|
154.124
|
III
|
Lợi nhuận định mức
|
TL
|
5%*(T+C)
|
7.706
|
|
Giá thành công tác chưa thuế
|
G
|
(T+C)+TL
|
161.830
|
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND ngày 22/07/2013 bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận
6.813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|