|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
433/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
433/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 12 tháng 3 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN VÀ KINH PHÍ DỰ ÁN “QUẢN
LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÃN HIỆU TẬP THỂ MẬT ONG SƠN LA, DÙNG CHO SẢN PHẨM MẬT ONG
TỈNH SƠN LA” THUỘC CHƯƠNG TRÌNH “HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN
2011 - 2015” DO TRUNG ƯƠNG UỶ QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ THỰC HIỆN NĂM 2013 -
2014
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12;
Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-TTg ngày 06
tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình Hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 474/QĐ-BKHCN ngày 23
tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt danh mục các
dự án thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ để tuyến chọn cho
thực hiện trong hai năm 2013 - 2014;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Tờ trình số 79/TTr-KHCN ngày 05 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ
chức, cá nhân chủ trì thực hiện và kinh phí dự án "Quản lý và phát triển
nhãn hiệu tập thể mật ong Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong tỉnh Sơn La" thuộc
chương trình "Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015"
do Trung ương uỷ quyền địa phương quản lý thực hiện năm 2013 - 2014 với những
nội dung chính như sau:
1. Tên dự án
Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể mật ong
Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong của tỉnh Sơn La.
2. Đơn vị chủ trì và chủ nhiệm dự án
- Đơn vị chủ trì: Hội Ngành nghề - Nông nghiệp
nông thôn tỉnh Sơn La.
- Chủ nhiệm dự án: CN. Hồ Văn Sâm
3. Thời gian thực hiện dự án
24 tháng (từ tháng 4 năm 2013 đến tháng 3 năm
2015).
4. Kinh phí thực hiện dự án
Tổng kinh phí thực hiện dự án: 612,68 triệu đồng
(Sáu trăm mười hai triệu, sáu trăm tám mươi ngàn đồng).
5. Nguồn kinh phí thực hiện dự án
a) Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Trung ương: 480
triệu đồng.
b) Kinh phí
sự nghiệp khoa học công nghệ ngân sách tỉnh: 132,68 triệu đồng.
Trong đó:
- Năm 2013: 100 triệu đồng (đã giao tại Quyết
định số 2692/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh, mục hoạt động Tin
học - Thông tin khoa học công nghệ).
- Năm 2014: 32,68 triệu đồng.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh có
trách nhiệm tiếp nhận, quản lý và triển khai thực hiện dự án theo đúng quy định
hiện hành và hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Hội Ngành nghề - Nông nghiệp nông thôn tỉnh; các
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c PCT Bùi Đức Hải;
- Như Điều 3;
- Phòng KTN - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, V.Hải (01), 20 bản.
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
DỰ TOÁN CHI
TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÃN HIỆU TẬP THỂ
"MẬT ONG SƠN LA" CHO SẢN PHẨM MẬT ONG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 12/3/2013
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Dự toán chi tiết
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn vốn
|
Trung ương
|
Địa phương
|
I
|
CHI PHÍ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP VÀ THUÊ KHOÁN
CHUYÊN MÔN
|
529,30
|
426,62
|
102,68
|
A
|
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thuyết minh dự án
|
TM
|
1
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
2
|
Hội thảo triển khai dự án
|
Cuộc
|
1
|
10
|
10
|
10
|
|
B
|
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
102,68
|
1
|
Xây dựng hệ thống công cụ, phương tiện để quản
lý NHTT
|
1.1
|
Điều tra về kỹ thuật, kinh nghiệm sản
xuất, tiêu thụ mật ong phục vụ thiết kế mô hình quản lý
|
|
Thu thập thông tin, số liệu, viết báo
cáo về quy trình và hiện trạng sản xuất, tiêu thụ mật ong
|
Báo cáo
|
1
|
4
|
4
|
4
|
|
1.2
|
Xây dựng hệ thống quy chế - quy trình
|
1.2.1
|
Xây dựng quy chế quản lý nhãn hiệu tập thể
|
QC
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
1.2.2
|
Xây dựng quy chế sử dụng tem, nhãn, bao bì
|
QC
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
1.2.3
|
Xây dựng quy trình cấp, thu hồi quyền sử dụng
nhãn hiệu
|
Quy trình
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
1.2.4
|
Xây dựng quy trình kiểm soát viêc sử dụng nhãn
hiệu tập thể và kiểm soát chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể
|
Quy trình
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
1.2.5
|
Xây dựng bộ quy trình kỹ thuật nuôi ong, lấy
mật, bảo quản sản phẩm
|
Quy trình
|
1
|
10
|
10
|
10
|
|
1.3
|
Tổ chức hội thảo lấy ý kiến các quy trình, quy
chế (6 cuộc hội thảo)
|
Cuộc
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí cho 1 cuộc hội thảo
|
Cuộc
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì Hội thảo
|
Người
|
6
|
0,15
|
0,9
|
0,9
|
|
|
- Thư ký Hội thảo
|
Người
|
6
|
0,1
|
0,6
|
0,6
|
|
|
- Đại biểu tham dự
|
Người
|
300
|
0,07
|
21
|
21
|
|
|
- Báo cáo tham luận
|
Báo cáo
|
18
|
0,3
|
5,4
|
5,4
|
|
|
- Nước uống
|
Người
|
300
|
0,01
|
3
|
3
|
|
|
- Thuê hội trường, máy chiếu
|
Buổi
|
6
|
1,5
|
9
|
9
|
|
|
- Tài liệu cho Hội thảo
|
Bộ
|
300
|
0,03
|
9
|
9
|
|
|
- Đi lại cho đại biểu ngoại tỉnh
|
Người
|
4
|
0,2
|
0,8
|
0,8
|
|
|
- Lưu trú cho đại biểu ngoại tỉnh (2 người x 3
ngày)
|
Ngày
|
12
|
0,15
|
1,8
|
1,8
|
|
|
- Tiền ngủ (2 người x 2 đêm)
|
Đêm
|
8
|
0,2
|
1,6
|
1,6
|
|
1.4
|
Xây dựng hệ thống biểu mẫu ghi chép,
theo dõi hoạt động của các hộ gia đình hội viên
|
Hệ thống
|
1
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Kiện toàn, hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý
NHTT
|
2.1
|
Kiện toàn mô hình tổ chức bộ máy Hội:
Vị trí, chức năng, vai trò của từng bộ phận, cá nhân trong Hội
|
Chuyên đề
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
2.2
|
Tổ chức Hội thảo lấy ý kiến về mô hình cơ cấu
tổ chức của Hội
|
Cuộc
|
1
|
8
|
8
|
8
|
|
2.3
|
Hoàn thiện mô hình tổ chức Hội
|
Báo cáo
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
Xây dựng các điều kiện, phương tiện khai thác
thương mại NHTT
|
102,68
|
3.1
|
Thiết kế hệ thống truyền thông, quy chế sử
dụng hệ thống; các ấn phẩm quảng cáo: Áp phích, mẫu quảng cáo, tờ rơi; hệ
thống biển hiệu, băng rôn, cờ và biển quảng cáo
|
Bộ mẫu, hệ thống
|
1
|
20
|
20
|
20
|
|
3.2
|
Thiết lập Website, mua tên miền, thuê Hosting
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký và mua tên miền
|
Năm
|
1
|
2
|
2
|
2
|
|
|
- Thuê Hosting
|
Năm
|
2
|
4
|
8
|
8
|
|
|
Thiết kế và viết Website (Bản ĐEMÔ)
|
Bản Demo
|
1
|
15
|
15
|
15
|
|
|
Cập nhận thông tin và quản trị
|
Năm
|
2
|
3
|
6
|
6
|
|
3.3
|
In ấn, sản xuất hệ thống truyền thông
và bán hàng
|
Bộ
|
|
|
|
|
5
|
|
- In tờ rơi (in 4/4 màu, giấy C230’g, gấp 3)
|
Tờ A4
|
3000
|
0,003
|
9
|
9
|
|
|
- In áp phích (in 4/4 màu, giấy C300’g, dán
keo mặt sau)
|
Tờ A4
|
1000
|
0,009
|
9
|
9
|
|
|
- In sổ tay hướng dẫn quy chế sử dụng nhãn
hiệu tập thể (in phun, đóng sổ)
|
Quyển
|
500
|
0,02
|
10
|
10
|
|
|
- In sổ theo dõi sản xuất, thu hoạch tại hộ
(cho 250 hộ x 2 năm)
|
Quyển
|
250
|
0,02
|
5
|
|
5
|
|
Gian hàng trưng bày (quầy, kệ gian hàng tiêu
chuẩn ứng dụng triển lãm)
|
Hệ thống
|
1
|
25
|
25
|
25
|
|
|
Biển quảng cáo tấm lớn (60 m2)
|
Cái
|
1
|
30
|
30
|
30
|
|
3.4
|
Hội thảo lấy ý kiến về mãu tem nhãn, hệ
thống nhận diện
|
Cuộc
|
1
|
8
|
8
|
8
|
|
3.5
|
Xây dựng phương án khai thác, thiết lập,
mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Thu thập số liệu, tài liệu về thị
trường tiêu thụ
|
|
Thù lao cung cấp thông tin cho các hộ tiêu
dùng
|
Hộ
|
100
|
0,015
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Thù lao cung cấp thông tin cho cửa hàng,
đại lý tiêu thụ
|
Cơ sở
|
60
|
0,015
|
0,9
|
0,9
|
|
|
Thiết kế mẫu phiếu điều tra
|
Mẫu
|
1
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
3.5.2
|
phô to mẫu phiếu điều tra
|
Phiếu
|
160
|
0,003
|
0,48
|
0,48
|
|
3.5.3
|
Viết BC tổng quan về thị trường và
ngành hàng
|
BC
|
1
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
|
3.5.4
|
Công tác phí điều tra (2 người)
|
|
Tiền lưu trú (2 ng x 11 ngày)
|
Ngày
|
22
|
0,14
|
3,08
|
3,08
|
|
|
Tiền ngủ (2 ng x 10 tối)
|
Đêm
|
20
|
0,15
|
3
|
3
|
|
|
Hỗ trợ xăng xe đi lại thu thập thông tin
|
Ngày
|
11
|
0,1
|
1,1
|
1,1
|
|
3.5.5
|
Xây dựng phương án phát triển thị trường
và ngành hàng
|
Phương
án
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
3.6
|
Triển khai thực hiện thí điểm hoạt động
quản lý và khai thác NHTT
|
36,22
|
3.6.1
|
Tập huấn, đào tạo cho người SX về quy
trình kỹ thuật và kiến thức về nhãn hiệu tập thể (3 lớp): 1
lớp/ngày tại Mộc Châu, Sông Mã, Mai Sơn.
|
27,06
|
|
Hội nghị tập huấn về quy trình kỹ thuật
và kiến thức về nhãn hiệu tập thể (3 lớp x 3 ngày)
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao giảng viên (2 ng x 3 ngày)
|
Buổi giảng
|
6
|
0,5
|
3
|
|
3
|
|
Tiền đi lại cho giảng viên (Mộc Châu, Sông
Mã, Mai Sơn)
|
Lần
|
6
|
0,2
|
1,2
|
|
1,2
|
|
Tiền ngủ (2 ng x 3 đêm)
|
Đêm
|
6
|
0,15
|
0,9
|
|
0,9
|
|
Tiền lưu trú (2 ng x 4 ngày)
|
Ngày
|
8
|
0,12
|
0,96
|
|
0,96
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng
lương từ NSNN
|
Người
|
150
|
0,06
|
9
|
|
9
|
|
Nước uống
|
Người
|
150
|
0,03
|
4,5
|
|
4,5
|
|
Photo, in ấn tài liệu
|
Bộ
|
150
|
0,02
|
3
|
|
3
|
|
Thuê hội trường, máy móc thiết bị
|
Lớp
|
3
|
1,5
|
4,5
|
|
4,5
|
3.6.2
|
Hội nghị tập huấn về quy chế quản lý nhãn
hiệu tập thể (1 lớp) tại thành phố Sơn La
|
9,16
|
|
Thù lao giảng viên (1 người)
|
Buổi giảng
|
2
|
0,5
|
1
|
|
1
|
|
Tiền đi lại cho giảng viên
|
Người
|
2
|
0,2
|
0,4
|
|
0,4
|
|
Tiền lưu trú (1 ng x 3 ngày)
|
Ngày
|
3
|
0,12
|
0,36
|
|
0,36
|
|
Tiền ngủ (1 ng x 2 đêm)
|
Đêm
|
2
|
0,2
|
0,4
|
|
0,4
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng
lương từ NSNN
|
Người/ngày
|
50
|
0,06
|
3
|
|
3
|
|
Tiền nước
|
Người
|
50
|
0,03
|
1,5
|
|
1,5
|
|
Photo, in ấn tài liệu
|
Bộ
|
50
|
0,02
|
1
|
|
1
|
|
Thuê hội trường, máy móc thiết bị
|
Lớp
|
1
|
1,5
|
1,5
|
|
1,5
|
3.6.3
|
Tập huấn về quy trình cấp và thu hồi
quyền sử dụng NHTT; Quy chê sử dụng tem nhãn; quy trình kiểm soát sử
dụng NHTT và quy trình kiểm soát chất lượng (3 lớp x 3 ngày)
|
|
Thù lao giảng viên (2 người)
|
Buổi giảng
|
6
|
0,5
|
3
|
3
|
|
|
Hỗ trợ Tiền
đi lại cho giảng viên (đi 03 huyện)
|
Lượt
|
6
|
0,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Tiền lưu trú (2 ng x 9 ngày)
|
Ngày
|
18
|
0,12
|
2,16
|
2,16
|
|
|
Tiền ngủ (2 ng x 6 đêm)
|
Đêm
|
12
|
0,15
|
1,8
|
1,8
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng
lương từ NSNN
|
Người
|
150
|
0,06
|
9
|
9
|
|
|
Tiền nước
|
Người
|
150
|
0,01
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Photo, in ấn tài liệu
|
Bộ
|
150
|
0,02
|
3
|
3
|
|
|
Thuê hội trường, máy móc thiết bị
|
Lớp
|
3
|
1,5
|
4,5
|
4,5
|
|
3.6.4
|
Tổ chức quản lý, kiểm tra việc theo dõi thực hiện các quy trình
|
Tháng
|
12
|
3
|
36
|
36
|
|
3.6.5
|
Tổ chức đánh giá các hộ sản xuất kinh doanh
mật ong Sơn La tham gia mô hình để trao quyền sử dụng NHTT
|
Lần
|
2
|
5
|
10
|
10
|
|
3.7
|
Triển khai thí điểm các hoạt động khai thác, phát triển NHTT
|
|
|
|
|
|
61,46
|
3.7.1
|
Tập huấn cho cán bộ Hội và hội viên về kiến thức thị trường
và tổ chức thương mại
|
|
|
|
|
|
18,96
|
3.7.1.1
|
Tập huấn kiến thức thị trường và tổ
chức thương mại, đàm phán ký kết hợp đồng (2 lớp x 2 ngày) tại
thành phố Sơn La
|
18,96
|
|
Giảng viên (2 người)
|
Buổi giảng
|
4
|
0,5
|
2
|
|
2
|
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho giảng viên (2 người x 2
lượt)
|
Lượt
|
4
|
0,2
|
0,8
|
|
0,8
|
|
Tiền lưu trú (2 ng x 4 ngày)
|
Ngày
|
8
|
0,12
|
0,96
|
|
0,96
|
|
Tiền ngủ (2 ng x 3 đêm)
|
Đêm
|
6
|
0,2
|
1,2
|
|
1,2
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng
lương từ NSNN
|
Người
|
100
|
0,06
|
6
|
|
6
|
|
Tiền nước
|
Người
|
100
|
0,03
|
3
|
|
3
|
|
Photo, in ấn tài liệu
|
Bộ
|
100
|
0,02
|
2
|
|
2
|
|
Thuê hội trường, máy móc thiết bị
|
Ngày
|
2
|
1,5
|
3
|
|
3
|
3.7.2
|
Triển khai các chương trình hoạt động nhằm
quảng bá rộng rãi về NHTT
|
|
|
|
|
|
42,5
|
3.7.2.1
|
Tham gia hội chợ hàng nông sản (tổ chức tham
gia không hỗ trợ bằng tiền)
|
Lần
|
2
|
20
|
40
|
40
|
|
3.7.2.2
|
Xây dựng và phát sóng các chương trình quảng
bá về sản phẩm mật ong Sơn La, về nhãn hiệu tập thể và về Hội
|
42,5
|
|
Xây dựng 01 phóng sự truyền hình giới thiệu về
sản phẩm, nhãn hiệu tập thể và Hội (10 phút x 2.000.000 đ/phút)
|
Phút
|
10
|
2
|
20
|
|
20
|
|
Phát sóng trên đài truyền hình Sơn La
|
Lần
|
2
|
5
|
10
|
|
10
|
|
Xây dựng chuyên mục quảng cáo sản phẩm trên
đài truyền hình Sơn La
|
Chuyên
mục
|
1
|
5
|
5
|
|
5
|
|
Viết bài quảng cáo sản phẩm đăng trên báo và
Website
|
Bài
|
5
|
0,5
|
2,5
|
|
2,5
|
|
Đăng bài trên báo Sơn La
|
Lần
|
5
|
1
|
5
|
|
5
|
3.7.2.3
|
Triển khai các kênh hàng tiêu thụ sản phẩm
|
-
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm
chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới
thiệu…
|
Hợp đồng
|
1
|
5
|
5
|
5
|
|
-
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm
chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới
thiệu…
|
Hợp đồng
|
1
|
5
|
5
|
5
|
|
-
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm
chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới
thiệu…
|
Hợp đồng
|
1
|
5
|
5
|
5
|
|
-
|
Mở các gian hàng thử nghiệm giới thiệu sản
phẩm tại Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí hỗ trợ thuê cửa hàng giới thiệu sản
phẩm (5 gian hàng x 1 tháng)
|
Gian hàng x tháng
|
5
|
2
|
10
|
10
|
|
|
Thù lao cán bộ giới thiệu sản phẩm tại gian
hàng (1 người/gian hàng/tháng)
|
Người/tháng
|
5
|
1
|
5
|
5
|
|
II
|
CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
|
30,0
|
|
30,00
|
1.
|
Vật tư
khác: Giấy in, mực in, tài liệu văn phòng phẩm
|
10
|
|
10
|
2
|
In nhãn hiệu ngoài bao bì để hỗ trợ cho người
nông dân trực tiếp tham gia dự án thời gian đầu
|
|
- In tem
|
Cái
|
3000
|
0,002
|
6
|
|
6
|
|
- In nhãn
|
Cái
|
3000
|
0,003
|
9
|
|
9
|
3
|
Chi khác, phục vụ hội nghị, hội thảo
|
|
5
|
|
5
|
III
|
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN, CHI PHÍ KHÁC
|
53,4
|
53,4
|
|
1
|
Chi hội nghị nghiệm thu cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
Người
|
6
|
0,1
|
0,6
|
0,6
|
|
|
- Nhận xét của phản biện
|
Bài
|
2
|
0,3
|
0,6
|
0,6
|
|
|
- Nhận xét của uỷ viên hợp đồng
|
Bài
|
5
|
0,15
|
0,75
|
0,75
|
|
|
- Chuyên gia
phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả sản phẩm của dự án trước khi đánh
giá nghiệm thu cấp cơ sở (2 người)
|
Báo cáo
|
2
|
0,35
|
0,7
|
0,7
|
|
|
- Đại biểu tham dự
|
Người
|
20
|
0,05
|
1
|
1
|
|
|
- Nước uống
|
Người
|
20
|
0,01
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Hội trường + trang trí + loa đài
|
Buổi
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- In ấn, photo tài liệu
|
Bộ
|
30
|
0,03
|
0,9
|
0,9
|
|
2
|
Thù lao chủ nhiệm dự án
|
Tháng
|
24
|
0,5
|
12
|
12
|
|
3
|
Báo cáo tổng kết dự án
|
Báo cáo
|
1
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Quản lý chung dự án
|
Năm
|
2
|
8
|
16
|
16
|
|
5
|
Chi phí đi lại, công tác phí trong quá trình
thực hiện dự án (ĐVT: Dự án)
|
Năm
|
1
|
14,5
|
14,5
|
14,5
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
612,68
|
480,0
|
132,68
|
2. Về phân định nguồn kinh phí thực hiện dự án
STT
|
Nguồn kinh
phí
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện dự án, trong đó:
|
612,68
|
1
|
Kinh phí từ ngân sách Trung ương
|
480,00
|
2
|
Kinh phí từ ngân sách Địa phương
|
132,68
|
3
|
Kinh phí từ ngân sách nguồn khác
|
0,00
|
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện và kinh phí dự án Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể mật ong Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong tỉnh Sơn La thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011- 2015 do Trung ương ủy quyền địa phương quản lý thực hiện năm 2013 -2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 433/QĐ-UBND ngày 12/03/2013 phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện và kinh phí dự án Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể mật ong Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong tỉnh Sơn La thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011- 2015 do Trung ương ủy quyền địa phương quản lý thực hiện ngày 12/03/2013 -2014
4.398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|