|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4093/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4093/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4093/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Tôn;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.Ng. Trang
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành Kèm quyết định số 4093/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Điện
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà
máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
9
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
10
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện
|
11
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
12
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
13
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
II
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
5
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
6
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
4
|
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
5
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
V
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e,
g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
5
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài
|
8
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
9
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy
phép
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
15
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng
tiện lợi, siêu thị mini
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
18
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
20
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
21
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
VI
|
Lĩnh vực Kinh doanh Khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
8
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
14
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
17
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
20
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
VII
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
7
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
VIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
IX
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
X
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ
trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
XI
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
XII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
8
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
10
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
11
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
14
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
19
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
20
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
22
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
23
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
25
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công thương
|
26
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công thương
|
XII
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. Lĩnh vực điện:
1. Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương;
2. Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
4. Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương
5. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
6. Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô
dưới 03MW đặt tại địa phương
7. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
8. Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp
của địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ
sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyến kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
9. Thủ tục huấn luyện và cấp mới
thẻ an toàn điện
10. Thủ tục huấn luyện và cấp sửa
đổi bổ sung thẻ an toàn điện
11. Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
12. Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
13. Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực hóa
chất:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
2. Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
8,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian Giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
5. Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
8,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian Giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực Xúc
tiến thương mại:
1. Thủ tục đăng ký hoạt động khuyến
mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính
may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian Giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
3. Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
4. Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
5. Thủ tục thông báo hoạt động
khuyến mại
6. Thủ tục thông báo sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên đạo Phòng chuyên môn
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
IV. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh:
1. Thủ tục đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
2. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
3. Thủ tục chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc (Thời gian giải quyết
theo quy định là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
5. Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyên cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
14,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
V. Lĩnh vực Thương
mại quốc tế:
1. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
2. Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
3. Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối
bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, tham
mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do thông qua Bộ phận Một cửa.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu gửi hồ
sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, gửi văn bản trả lời
|
Bộ Công Thương
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh Sở quan phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
28 ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối
bán lẻ hàng hóa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, tham
mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do thông qua Bộ phận Một cửa.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu gửi hồ
sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, gửi văn bản trả lời
|
Bộ Công Thương
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh Sở quan phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
28 ngày làm việc
|
6. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
7. Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định
số 09/2018/NĐ-CP .
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, tham
mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do thông qua Bộ phận Một cửa.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu gửi hồ
sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, gửi văn bản trả lời
|
Bộ Công Thương
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh Sở quan phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
8. Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét và gửi hồ sơ tới Sở Công
Thương nơi có cơ sở bán lẻ đề nghị được tiếp tục hoạt động
|
Bộ Công Thương
|
15 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản
gửi Bộ Công Thương, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
16 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Gửi Văn bản đến Bộ Công Thương
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, gửi văn bản trả lời
|
Bộ Công Thương
|
15 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, tổng hợp, Dự thảo kết quả giải quyết,
trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 13
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ Công Thương
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ Công Thương
|
1 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
55 ngày làm việc
|
9. Thủ tục cấp giấy phép lập cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét và gửi hồ sơ tới Sở Công
Thương nơi có cơ sở bán lẻ đề nghị được tiếp tục hoạt động
|
Bộ Công Thương
|
10 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, tham mưu kiểm tra việc đáp ứng điều kiện
+ Trường hợp không đáp ứng điều kiện, tham mưu
văn bản trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức thông qua Bộ phận Một cửa;
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu dự thảo
Quyết định Hội đồng ENT gửi UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,25 ngày
|
Bước 5
|
Quyết định thành lập Hội đồng ENT
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
Bước 6
|
Đánh giá các tiêu chí ENT quy định để Chủ tịch Hội
đồng ENT có văn bản kết luận đề xuất.
|
Hội đồng ENT
|
17 ngày
|
Bước 7
|
Tổng hợp, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến
Bộ Công Thương
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
3 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, Quyết định, chuyển kết quả về Sở Công
Thương
|
Bộ Công Thương
|
10 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả từ Bộ Công Thương, xem xét, dự thảo
Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1,25 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
55 ngày làm việc
|
10. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản
lấy ý kiến Bộ Công Thương
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9,25 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, gửi kết quả về Sở Công Thương
|
Bộ Công Thương
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, tổng hợp, dự thảo kết quả báo cáo Lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1,25 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
11. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
12. Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
13. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, tham mưu kiểm tra việc đáp ứng điều kiện
+ Trường hợp không đáp ứng điều kiện, tham mưu
văn bản trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức thông qua Bộ phận Một cửa;
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu dự thảo
Quyết định Hội đồng ENT gửi UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,25 ngày
|
Bước 4
|
Quyết định thành lập Hội đồng ENT
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Đánh giá các tiêu chí ENT quy định để Chủ tịch Hội
đồng ENT có văn bản kết luận đề xuất.
|
Hội đồng ENT
|
27 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến
Bộ Công Thương
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, Quyết định, chuyển kết quả về Sở Công
Thương
|
Bộ Công Thương
|
10 ngày
|
Bước 8
|
Nhận kết quả từ Bộ Công Thương, xem xét, dự thảo
Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1,25 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
55 ngày làm việc
|
14. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản
lấy ý kiến Bộ Công Thương
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
9,25 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, Quyết định, chuyển kết quả về Sở Công
Thương
|
Bộ Công Thương
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả từ Bộ Công Thương, xem xét, dự thảo
Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1,25 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
15. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
16. Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở
bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
17. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
18. Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
19. Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
20. Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
21. Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
cơ quan cấp Giấy phép
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
VI. Lĩnh vực Kinh
doanh khí
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
2. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
5. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
8. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
10. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
11. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
12. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
14. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyên cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
15. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
16. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
17. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
18. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
19. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
20. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
21. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
22. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
23. Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
24. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
VII. Lĩnh vực vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo kế hoạch
kiểm tra cho tổ chức đề nghị;
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC,
trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
18 ngày làm việc
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
3. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo kế hoạch
kiểm tra cho tổ chức đề nghị;
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC,
trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
5. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
6. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo
kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
7. Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
VIII. Lĩnh vực
Công nghiệp nặng
1. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
21,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
IX. Lĩnh vực Công
nghiệp địa phương
1. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn
|
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng phòng chuyên môn
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Tham mưu, đề xuất thành lập Ban giám khảo và Hội
đồng bình chọn; dự thảo quyết định
|
Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Thành lập Ban giám khảo và Hội đồng bình chọn
|
UBND cấp tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp các sản phẩm trình ban giám khảo và hội
đồng bình chọn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
06 ngày
|
Bước 7
|
Chấm điểm các sản phẩm; Bình chọn các sản phẩm CNNTTB;
Dự thảo kết quả trình UBND cấp tỉnh
|
Hội đồng bình chọn và Ban giám khảo
|
08 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả, chuyển về Sở Công Thương
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
X. Lĩnh vực dầu khí
1. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3;
2. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ
trên 210m3 đến dưới 5.000m3;
3. Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp Tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,25 ngày
|
Bước 4
|
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, chuyển
Quyết định về Sở Công Thương
|
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Tham mưu gửi hồ sơ thẩm định xem xét bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG tới các
thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến và trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định
về việc tổ chức họp thẩm định xem xét bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự
án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công
Thương để tổng hợp
|
Ủy viên Hội đồng thẩm định
|
10 ngày
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến và tham mưu trình Chủ tịch Hội đồng
thẩm định về việc tổ chức họp thẩm định xem xét bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Hội đồng thẩm định tiến hành họp và thông qua các
văn bản
|
Hội đồng thẩm định
|
10 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, tổng hợp hồ sơ, dự thảo kết quả trình
UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Xem xét, hình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 13
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Xem xét, phê duyệt Kết quả, chuyển về Sở Công
Thương
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
50 ngày làm việc
|
XI. Lĩnh vực dịch
vụ thương mại
1. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
2. Thủ tục đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
XII. Lĩnh vực lưu
thông hàng hóa trong nước
1. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
7. Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
9. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
10. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
11. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
12. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
13. Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
14. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
15. Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
16. Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
17. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
18. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
19. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
20. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyên cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
21. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
22. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
23. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
24. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chợ chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
25. Thủ tục Tiếp nhận, rà soát Biểu
mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
26. Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu
mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
30 phút
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
30 phút
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 giờ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 giờ
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
30 phút
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
30 phút
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
8 giờ làm việc:
1 ngày làm việc
|
XIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
1. Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết TTHC
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
ngành Công Thương.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Chấm bài kiểm tra.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết TTHC
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
- Trường hợp cấp lại do mất hoặc hỏng;
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ
sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh;
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ
sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết TTHC
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định 4093/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4093/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
592
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|