|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4080/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4080/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
04 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO
DTTS&MN VÀ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022 VÀ NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
3494/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Về việc phân bổ vốn ngân sách địa
phương đối ứng thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Quyết định số
958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2522/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Về việc phân bổ vốn ngân sách tỉnh đối
ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
3267/QĐ-UBND ngày 01/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm
2022 và năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Văn bản số 130/TTr-SKHĐT ngày 31/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 như chi tiết tại các Phụ lục số
01, 02, 03 và 04 đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động -
Thương binh và Xã hội, Du lịch, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc
nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện: An Lão, Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên danh mục
|
Kế hoạch trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
-15,848
|
-186,335
|
|
|
|
|
Huyện An Lão
|
|
|
-15,848
|
-186,335
|
|
|
|
I
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi
và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
-0,778
|
-41,335
|
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN
|
|
|
-0,778
|
-41,335
|
|
|
|
+
|
Xã An Hưng
|
|
|
0,000
|
-41,335
|
|
|
|
1
|
Xây mới tường rào, cổng ngõ
điểm trường mẫu giáo Thôn 5
|
500,000
|
68,000
|
0,000
|
-41,335
|
500,000
|
26,665
|
|
+
|
Thị trấn An Lão
|
|
|
-0,778
|
0,000
|
|
|
|
1
|
Đường GTNT từ nhà bà Xin đến nhà
ông Thường và đường giao thông từ nhà ông Bố đến nhà ông Lưu
|
1.504,300
|
0,000
|
-0,778
|
0,000
|
1.503,522
|
0,000
|
|
II
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
-0,469
|
0,000
|
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt
động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường
phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú
(trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng
bào DTTS
|
|
|
-0,469
|
0,000
|
|
|
|
1
|
Trường PTDTBT Đinh Ruối, Thôn
2 xã An Quang (HM: Xây dựng nhà ăn + nhà bếp 1 phòng; Xây dựng công trình vệ
sinh, nước sạch)
|
915,000
|
116,000
|
-0,189
|
0,000
|
914,811
|
116,000
|
|
2
|
Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây
dựng nhà ăn + Nhà bếp 1 phòng)
|
980,000
|
65,000
|
-0,280
|
0,000
|
979,720
|
65,000
|
|
III
|
Dự án 6: Hỗ trợ đầu tư xây
dựng thiết kế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
-14,601
|
-145,000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới nhà văn hóa Thôn
2, xã An Nghĩa, huyện An Lão
|
1.762,333
|
145,000
|
-14,601
|
-145,000
|
1.747,732
|
0,000
|
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
15,848
|
186,335
|
|
|
|
|
Huyện An Lão
|
|
|
15,848
|
186,335
|
|
|
|
I
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi
và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
15,848
|
186,335
|
|
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
DTTS&MN
|
|
|
15,848
|
186,335
|
|
|
|
+
|
Xã An Tân
|
|
|
15,848
|
186,335
|
|
|
|
1
|
Hệ thống điện, hệ thống nước
và đường giao thông Khu dãn dân Gò Đồn
|
252,000
|
34,000
|
15,848
|
186,335
|
267,848
|
220,335
|
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên danh mục
|
Kế hoạch trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
-8.591,311
|
-164,000
|
|
|
|
I
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát
triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo
|
|
|
-7.496,311
|
0,000
|
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão
|
|
|
-7.496,311
|
0,000
|
|
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
|
|
-7.496,311
|
0,000
|
|
|
|
+
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Thôn 2, thị trấn An
Lão đi Tân An, An Tân
|
9.000,000
|
971,000
|
-2.931,308
|
0,000
|
6.068,692
|
971,000
|
|
+
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đê sông An Lão (Đoạn Vạn Long
- Vạn Khánh-Trà Cong)
|
11.000,000
|
1.485,000
|
-4.565,003
|
0,000
|
6.434,997
|
1.485,000
|
|
II
|
Dự án 4. Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
|
|
-1.095,000
|
-164,000
|
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc
làm bền vững
|
|
|
-1.095,000
|
-164,000
|
|
|
|
-
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
|
|
-1.095,000
|
-164,000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm DVVL Bình Định
|
|
|
-1.095,000
|
-164,000
|
|
|
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
8.591,311
|
164,000
|
|
|
|
I
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo
|
|
|
8.591,311
|
164,000
|
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão
|
|
|
8.591,311
|
164,000
|
|
|
|
+
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến
đường xã An Hòa
|
0,000
|
0,000
|
4.565,003
|
0,000
|
4.565,003
|
0,000
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
xã An Tân
|
0,000
|
0,000
|
2.526,308
|
164,000
|
2.526,308
|
164,000
|
|
+
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã An Tân
|
1.226,383
|
210,369
|
1.000,000
|
0,000
|
2.226,383
|
210,369
|
|
+
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới hệ thống nước sạch
suối nước Bo Thôn 2,3,4 xã An Quang
|
0,000
|
669,409
|
500,000
|
0,000
|
500,000
|
669,409
|
|
PHỤ LỤC 03
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên danh mục
|
Kế hoạch trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
-2.764,556
|
-1.423,849
|
|
|
|
+
|
Huyện An Lão
|
|
|
-2.306,556
|
-1.354,849
|
|
|
|
I
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
|
|
-1.475,000
|
-508,000
|
|
|
|
1
|
Bố trí tái định cư Thôn 2
xã An Toàn
|
3.760,000
|
508,000
|
-1.475,000
|
-508,000
|
2.285,000
|
0,000
|
|
II
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi
và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
-800,326
|
-713,000
|
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
DTTS&MN
|
|
|
-800,326
|
-713,000
|
|
|
|
+
|
Xã An Vinh
|
|
|
0,000
|
-81,000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kênh mương Thôn 2,
xã An Vinh
|
544,620
|
81,000
|
0,000
|
-81,000
|
544,620
|
0,000
|
|
+
|
Xã An Trung
|
|
|
0,000
|
-88,000
|
|
|
|
1
|
Đường GTNT từ đường liên xã đến
nhà Ruộng ông Teo và từ Nhà ông Khánh đến nhà ông Huyền
|
248,775
|
78,000
|
0,000
|
-78,000
|
248,775
|
0,000
|
|
2
|
Kiên cố hoá kênh mương xã An
Trung (Đồng Tà Ngang; Đồng Kdai; Đồng Bãi Soi Thôn 1; Đồng Mangtem; đồng
Nhơn)
|
0,000
|
10,000
|
0,000
|
-10,000
|
0,000
|
0,000
|
|
+
|
Xã An Hưng
|
|
|
0,000
|
-47,000
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương Thôn
4, Thôn 1 xã An Hưng
|
196,653
|
47,000
|
0,000
|
-47,000
|
196,653
|
0,000
|
|
+
|
Xã An Quang
|
|
|
0,000
|
-60,000
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông Thôn 2, Thôn
4, xã An Quang
|
289,873
|
60,000
|
0,000
|
-60,000
|
289,873
|
0,000
|
|
+
|
Xã An Toàn
|
|
|
-703,303
|
-206,000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đập và kênh mương
Thôn 2
|
574,094
|
82,000
|
0,000
|
-82,000
|
574,094
|
0,000
|
|
2
|
Nâng cấp đập và kênh mương
Thôn 3
|
920,000
|
124,000
|
-703,303
|
-124,000
|
216,697
|
0,000
|
|
+
|
Xã An Nghĩa
|
|
|
-97,023
|
-113,000
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương ruộng
Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa
|
838,000
|
113,000
|
-97,023
|
-113,000
|
740,977
|
0,000
|
|
+
|
Thị trấn An Lão
|
|
|
0,000
|
-118,000
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ công An Huyện
đến sông vố Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước
|
635,921
|
118,000
|
0,000
|
-118,000
|
635,921
|
0,000
|
|
III
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
-31,230
|
-133,849
|
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt
động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường
phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú
(trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
|
|
|
-31,230
|
-133,849
|
|
|
|
1
|
Trường PTDTBT Đinh Ruối, Thôn
2 xã An Quang
|
435,000
|
59,000
|
-5,156
|
-59,000
|
429,844
|
0,000
|
|
2
|
Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây
dựng nhà ăn + Nhà bếp 1 phòng)
|
600,000
|
81,000
|
-26,074
|
-74,849
|
573,926
|
6,151
|
|
+
|
Sở Du lịch
|
|
|
-458,000
|
-69,000
|
|
|
|
I
|
Dự án 6: Hỗ trợ đầu tư xây
dựng thiết kế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
-458,000
|
-69,000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến
du lịch tiêu biểu thôn 1, xã An Toàn, huyện An Lão
|
458,000
|
69,000
|
-458,000
|
-69,000
|
0,000
|
0,000
|
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
2.764,556
|
1.423,849
|
|
|
|
+
|
Huyện An Lão
|
|
|
2.306,556
|
1.354,849
|
|
|
|
I
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
|
|
1.475,000
|
508,000
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư vùng thiên tai
Thôn 4, Thôn 5 xã An Trung
|
4.200,000
|
567,000
|
1.475,000
|
508,000
|
5.675,000
|
1.075,000
|
|
II
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi
và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
831,556
|
846,849
|
|
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
DTTS&MN
|
|
|
831,556
|
846,849
|
|
|
|
+
|
Xã An Tân
|
|
|
18,468
|
0,000
|
|
|
|
1
|
Hệ thống điện, hệ thống nước và
đường giao thông Khu dãn dân Gò Đồn
|
343,000
|
46,000
|
18,468
|
0,000
|
361,468
|
46,000
|
|
+
|
Xã An Vinh
|
|
|
70,362
|
0,000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kênh mương Thôn 5,
xã An Vinh
|
821,000
|
111,000
|
70,362
|
0,000
|
891,362
|
111,000
|
|
+
|
Xã An Hưng
|
|
|
150,000
|
178,853
|
|
|
|
1
|
Xây mới tường rào, cổng ngõ,
hệ thống thoát nước, nhà vệ sinh khu Văn hóa xã
|
200,000
|
27,000
|
150,000
|
178,853
|
350,000
|
205,853
|
|
+
|
Xã An Quang
|
|
|
300,000
|
253,000
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương Thôn
2, Thôn 3 xã An Quang
|
1.000,000
|
135,000
|
300,000
|
0,000
|
1.300,000
|
135,000
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh mương Thôn
4, Thôn 5, Thôn 6, xã An Quang
|
1.254,000
|
169,000
|
0,000
|
253,000
|
1.254,000
|
422,000
|
|
+
|
Xã An Nghĩa
|
|
|
150,000
|
128,147
|
|
|
|
1
|
Tường chắn lấy nước và kênh
mương ruộng Cà Nham
|
1.000,000
|
135,000
|
150,000
|
128,147
|
1.150,000
|
263,147
|
|
+
|
Xã An Toàn
|
|
|
111,496
|
153,000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đập và kênh mương
Thôn 1
|
1.222,000
|
165,000
|
111,496
|
153,000
|
1.333,496
|
318,000
|
|
+
|
Xã An Trung
|
|
|
31,230
|
133,849
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội bộ trung
tâm xã đến các thôn
|
841,000
|
114,000
|
31,230
|
133,849
|
872,230
|
247,849
|
|
+
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
458,000
|
69,000
|
|
|
|
I
|
Dự án 6: Hỗ trợ đầu tư xây
dựng thiết kế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
458,000
|
69,000
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh An
|
|
|
458,000
|
69,000
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nhà văn hóa làng Xà
Tang và làng Kon Mon, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
0,000
|
0,000
|
350,000
|
69,000
|
350,000
|
69,000
|
|
2
|
Cải tạo nhà văn hóa làng Kon
Giọt 1 và Kon Giọt 2, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
600,000
|
63,000
|
108,000
|
0,000
|
708,000
|
63,000
|
|
PHỤ LỤC 04
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên danh mục
|
Kế hoạch trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
Vốn NSTW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
-10.671,022
|
-687,908
|
|
|
|
I
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo
|
|
|
-10.671,022
|
-687,908
|
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão
|
|
|
-130,506
|
-687,908
|
|
|
|
+
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa,
bó vỉa các tuyến đường thị trấn
|
1.600,000
|
216,000
|
-124,881
|
-216,000
|
1.475,119
|
0,000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường và
xây dựng cầu vượt lũ Thôn 5-Thôn 6, An Quang
|
135,281
|
22,000
|
0,000
|
-22,000
|
135,281
|
0,000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
An Vinh (Thôn 3 - Thôn 7; Thôn 3 - Thôn 6)
|
0,000
|
32,000
|
0,000
|
-32,000
|
0,000
|
0,000
|
|
4
|
Đường từ Thôn 2, thị trấn An
Lão đi Tân An, An Tân
|
2.600,000
|
351,000
|
0,000
|
-146,908
|
2.600,000
|
204,092
|
|
+
|
+ Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học An Quang; Hạng
mục 04 phòng chức năng và các hạng mục khác
|
1.500,000
|
203,000
|
-5,625
|
-203,000
|
1.494,375
|
0,000
|
|
+
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt
Thôn 3, An Vinh
|
474,200
|
68,000
|
0,000
|
-68,000
|
474,200
|
0,000
|
|
*
|
Tiểu dự án 2: Đề án hỗ
trợ 1 số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo
|
|
|
-10.540,516
|
0,000
|
|
|
|
1
|
Cầu Bến Nhơn
|
28.000,000
|
3.830,000
|
-4.741,000
|
0,000
|
23.259,000
|
3.830,000
|
|
2
|
Cầu Sông Đinh
|
29.000,000
|
3.964,000
|
-5.799,516
|
0,000
|
23.200,484
|
3.964,000
|
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
10.671,022
|
687,908
|
|
|
|
I
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo
|
|
|
10.671,022
|
687,908
|
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão
|
|
|
10.671,022
|
687,908
|
|
|
|
+
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bao Thôn 2, thị trấn An
Lão
|
2.500,000
|
338,000
|
0,000
|
357,556
|
2.500,000
|
695,556
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến
đường Thôn 1 - Thôn 3, xã An Nghĩa
|
665,900
|
110,000
|
0,000
|
62,390
|
665,900
|
172,390
|
|
3
|
Đường giao thôn Thôn 1,
Thôn 4 xã An Dũng
|
1.000,000
|
135,000
|
130,506
|
267,962
|
1.130,506
|
402,962
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo các
tuyến đường xã An Hòa
|
4.838,100
|
540,000
|
1.928,710
|
0,000
|
6.766,810
|
540,000
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo các
tuyến đường xã An Tân
|
2.000,000
|
270,000
|
913,025
|
0,000
|
2.913,025
|
270,000
|
|
+
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học số 1 An
Hòa
|
1.500,000
|
203,000
|
610,000
|
0,000
|
2.110,000
|
203,000
|
|
2
|
Trường TH số 2 An Hòa
(Phòng học, phòng đa năng, phòng mỹ thuật)
|
1.500,000
|
203,000
|
641,000
|
0,000
|
2.141,000
|
203,000
|
|
3
|
Trường MN An Hòa: Xây dựng
01 phòng hội đồng, 01 phòng giáo dục nghệ thuật
|
700,000
|
95,000
|
838,564
|
0,000
|
1.538,564
|
95,000
|
|
4
|
Trường THCS An Hòa: Xây
dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn
|
800,000
|
0,000
|
2.753,718
|
0,000
|
3.553,718
|
0,000
|
|
+
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Trạm y tế
xã An Quang
|
800,000
|
0,000
|
1.497,535
|
0,000
|
2.297,535
|
0,000
|
|
2
|
Xây dựng mới Trạm y tế xã
An Trung
|
800,000
|
0,000
|
1.357,964
|
0,000
|
2.157,964
|
0,000
|
|
Quyết định 4080/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4080/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 và ngày 04/11/2023 do tỉnh Bình Định ban hành
359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|