|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành
Số hiệu:
|
408/QĐ-TCTS-TTKN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Điền
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY SẢN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
408/QĐ-TCTS-TTKN
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg
ngày 22/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ
về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011
quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ đăng
ký lưu hành thức ăn thủy sản của Tổ thẩm tra ngày 19/3/2015;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ đăng
ký lưu hành thức ăn thủy sản của Tổ thẩm tra ngày 9/7/2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm
Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận các sản phẩm thức ăn chăn nuôi sản xuất
trong nước (gồm 97 sản phẩm, tại 23 trang phụ lục kèm theo) được phép lưu hành
tại Việt Nam.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này 05 năm, kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản; Giám đốc Trung
tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản; các tổ chức, cá
nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành sản phẩm tại Điều 1 và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Trung tâm thông tin Thủy sản;
- Các Vụ: PCTTra & NTTS;
- Lưu: VT, TTKN.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Huy Điền
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN
XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-TCTS-TTKN ngày 27 tháng 7 năm 2015
của Tổng cục Thủy sản)
I. THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH
TT
|
Tên sản phẩm
|
Mã số
|
Số tiêu chuẩn
cơ sở
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công Ty TNHH Grobest Industrial Việt Nam.
Địa chỉ: Số 9, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Biên
Hòa, Đồng Nai.
Tel:
061.3993511-19 Fax: 061.3892211 - 13
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: DANDY, GROMAX
|
- No.0 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,08 g/con.
- No.1S cho tôm giai đoạn: 0,08 - 0,15 g/con
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,15 - 0,2 g/con
- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con
|
TCCS 01:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
44
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine Tổng số (%) min
|
2,1
|
Methionine + Cysline Tổng số (%) min
|
1,1
|
Béo Tổng số (%) min-max
|
6-8
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: DANDY, GROMAX
|
- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con
- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con
- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0g/con
|
TCCS 01:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
44
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu; DANDY, GROMAX
|
No. 3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con.
|
TCCS 01:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng
số (%) min-max
|
5-7
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: DANDY, GROMAX
|
- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con.
|
TCCS 01:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
40
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: DANDY, GROMAX
|
- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con.
|
TCCS 01:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
39
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: HẢI MÃ, GROBEST, SEAHORSE, TOP WIN,
WINNER NEW, GROMINH, SCAMBI
|
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,2 g/con.
- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con
|
TCCS 03:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
43
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
2,1
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,1
|
Béo tổng số (%) min-max
|
6-8
|
7
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: HẢI MÃ, GROBEST, SEAHORSE, TOP WIN,
WINNER NEW, GROMINH, SCAMBI
|
- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con
- No.2ML cho tôm giai đoạn; 3,0 - 5,0 g/con
- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0g/con
|
TCCS 03:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
43
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine Tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
8
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: HẢI MÃ, GROBEST, SEAHORSE, TOP WIN,
WINNER NEW, GROMINH, SCAMBI
|
No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con
|
TCCS 03:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
9
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: HẢI MÃ, GROBEST, SEAHORSE, TOP WIN,
WINNER NEW, GROMINH, SCAMBI
|
No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con
|
TCCS 03:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
40
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
10
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: HẢI MÃ, GROBEST, SEAHORSE, TOP WIN,
WINNER NEW, GROMINH, SCAMBI
|
No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con
|
TCCS 03:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
39
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
11
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUNNY NEW, SMART NEW
|
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,2 g/con
- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con
|
TCCS 08:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
2,1
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,1
|
Béo tổng số (%) min-max
|
6-8
|
12
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUNNY NEW, SMART NEW
|
- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con
|
TCCS 08:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
13
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUNNY NEW, SMART NEW
|
- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con
- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0 g/con
- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con
|
TCCS 08:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
14
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUNNY NEW, SMART NEW
|
- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con
|
TCCS 08:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
39
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
15
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUNNY NEW, SMART NEW
|
- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con
|
TCCS
08:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
38
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
16
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: THE BEST, GROBEST TĂNG TRỌNG, SEAHORSE
TĂNG TRỌNG
|
- No.0 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,08 g/con
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,08 - 0,15 g/con
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,15 - 0,2 g/con
- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con
|
TCCS 11:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
44
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
2,1
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,1
|
Béo tổng số (%) min-max
|
6-8
|
17
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: THE BEST, GROBEST TĂNG TRỌNG, SEAHORSE
TĂNG TRỌNG
|
- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con
- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con
- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0 g/con
|
TCCS 11:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
44
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
18
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: THE BEST, GROBEST TĂNG TRỌNG, SEAHORSE
TĂNG TRỌNG
|
- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con
|
TCCS 11:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
44
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
19
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: THE BEST, GROBEST TĂNG TRỌNG, SEAHORSE
TĂNG TRỌNG
|
- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con
- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con
|
TCCS 11:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
45
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
20
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUPER SHIELD
|
- No.0 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,08 g/con
- No.1S cho tôm giai đoạn: 0,08 - 0,15 g/con
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,15 - 0,2 g/con
- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con
|
TCCS 14:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
43
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
2,1
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,1
|
Béo tổng số (%) min-max
|
6-8
|
21
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUPER SHIELD
|
- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con
- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con
- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0 g/con.
|
TCCS 14:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
43
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
22
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUPER SHIELD
|
- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con
|
TCCS 14:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
43
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
23
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUPER SHIELD
|
- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con
- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con
|
TCCS 14:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
43
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
24
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUPER GROWN
|
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,2 g/con
- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con
|
TCCS 24:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
44
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
2,1
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,1
|
Béo tổng số (%) min-max
|
6-8
|
25
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUPER GROWN
|
- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con
- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con
- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0 g/con.
|
TCCS 24:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
44
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
26
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUPER GROWN
|
- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con
|
TCCS 24:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
45
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
27
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: SUPER GROWN
|
- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con
- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con
|
TCCS 24:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
45
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
28
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,2 g/con
- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con
|
TCCS 26:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
2,1
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,1
|
Béo tổng số (%) min-max
|
6-8
|
29
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con
|
TCCS 26:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
30
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con
- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0 g/con
|
TCCS 26:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
38
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
31
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con
|
TCCS 26:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
37
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,9
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
32
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con
|
TCCS 26:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
37
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
33
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con
|
TCCS 26:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
35
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
34
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú giống
Nhãn hiệu: GROBEST GROUP
|
- No.0 cho tôm giai đoạn: PL1 - PL15
|
TCCS 15:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,2
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
2,1
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,1
|
Béo tổng số (%) min-max
|
6-8
|
35
|
Thức ăn hỗn hợp dạng bột cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: VANNAMEI GROUP
|
- No.0 cho tôm giai đoạn: PL1 - PL15
|
TCCS 16:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
2,1
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,1
|
Béo tổng số (%) min-max
|
6-8
|
36
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: CENTER VANNAMEI, LEADER VANNAMEI,
VANNAMEI, VANNAMEI 68
|
- No.1S cho tôm giai đoạn: 0,1 - 0,5 g/con
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,5 - 1,0 g/con
|
TCCS 17:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
40
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
37
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: CENTER VANNAMEI, LEADER VANNAMEI,
VANNAMEI, VANNAMEI 68
|
- No.2 cho tôm giai đoạn: 1,0 - 2,5 g/con
|
TCCS 17:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
40
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
38
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: CENTER VANNAMEI, LEADER VANNAMEI,
VANNAMEI, VANNAMEI 68
|
- No.2M cho tôm giai đoạn: 2,5 - 3,0 g/con
|
TCCS 17:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
40
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
39
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: CENTER VANNAMEI, LEADER VANNAMEI,
VANNAMEI, VANNAMEI 68
|
- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 6,0 g/con
- No.2L cho tôm giai đoạn: 6,0 - 8,0 g/con
|
TCCS 17:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
39
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,7
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
40
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: CENTER VANNAMEI, LEADER VANNAMEI,
VANNAMEI, VANNAMEI 68
|
- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 12,0 g/con
- No.4 cho tôm giai đoạn: > 12 g/con
|
TCCS 17:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
39
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,6
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
41
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.1S cho tôm giai đoạn: 0,1 - 0,5 g/con
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,5 - 1,0 g/con
|
TCCS 20:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
40
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
42
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.2 cho tôm giai đoạn: 1,0 - 2,5 g/con
|
TCCS 20:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
40
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
43
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.2M cho tôm giai đoạn: 2,5 - 3,0 g/con
|
TCCS 20:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
40
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
44
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 6,0 g/con
|
TCCS 20:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
39
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,7
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
45
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.2L cho tôm giai đoạn: 6,0 - 8,0 g/con
|
TCCS 20:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
38
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,7
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
46
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA
|
- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 12,0 g/con
- No.4 cho tôm giai đoạn: > 12,0 g/con
|
TCCS 20:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
37
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,6
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,6
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
47
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: SUNNY, SMART, SCAMBI
|
- No.1S cho tôm giai đoạn: 0,1 - 0,5 g/con
- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,5 - 1,0 g/con
|
TCCS 29:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1800
|
Xơ thô, (%), max
|
3
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
48
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: SUNNY, SMART, SCAMBI
|
- No.2 cho tôm giai đoạn: 1,0 - 2,5 g/con
|
TCCS 29:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
42
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
1,0
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
49
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: SUNNY, SMART, SCAMBI
|
- No.2M cho tôm giai đoạn: 2,5 - 3,0 g/con
|
TCCS 29:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
40
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,8
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
50
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: SUNNY, SMART, SCAMBI
|
- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 6,0 g/con
- No.2L cho tôm giai đoạn: 6,0 - 8,0 g/con
|
TCCS 29:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
39
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,7
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
5-7
|
51
|
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
Nhãn hiệu: SUNNY, SMART, SCAMBI
|
- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 12,0 g/con
- No.4 cho tôm giai đoạn: > 12 g/con
|
TCCS 29:2015/GR
|
Độ ẩm, (%), max
|
11
|
Protein thô, (%), min
|
39
|
ME (Kcal/kg), min
|
1600
|
Xơ thô, (%), max
|
4
|
Ca (%) min-max
|
1,0 - 2,3
|
P tổng số (%) min-max
|
1,0 - 1,5
|
Lysine tổng số (%) min
|
1,6
|
Methionine + Cystine tổng số (%) min
|
0,9
|
Béo tổng số (%) min-max
|
4-6
|
|
|
|
|
|
|
|
II. SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công dụng
|
Công ty TNHH Long Sinh
Địa chỉ văn phòng: 37 Hoàng Văn Thụ - Nha Trang -
Khánh Hòa.
Địa chỉ sản xuất: Lô B5 - KCN Suối Dầu - Cam Lâm
- Khánh Hòa.
Điện thoại: 058743555 Fax:
058743557
|
1
|
BACVI SORB
|
Vitamin A (min)
|
30.000 IU
|
Bổ sung vitamin cần thiết vào thức ăn cho tôm,
cua, cá giúp tôm, cua, cá khỏe mạnh và mau lớn.
|
Vitamin D (min)
|
2.900 IU
|
Vitamin B1 (min)
|
15 mg
|
Vitamin B2 (min)
|
13 mg
|
Vitamin K3 (min)
|
15 mg
|
Chất đệm (lactose)
|
vừa đủ 1 kg
|
2
|
ATOM POWER
|
Lysine (min)
|
100 mg
|
Bổ sung vitamin, acid amin cần thiết giúp tôm,
cua, ốc giống tăng cường thể chất và phát triển tốt. Giúp vật nuôi tăng cường
sức đề kháng.
|
Methionine (min)
|
60 mg
|
Vitamin B1 (min)
|
2,5 mg
|
Vitamin B2 (min)
|
2,0 mg
|
Vitamin E (min)
|
150 mg
|
Niacin(min)
|
500 mg
|
L-Biotin(min)
|
0,004 mg
|
Cholin chloride (min)
|
2,0 mg
|
Chất đệm (lecithin)
|
vừa đủ 1 lít
|
3
|
SHRIMP FORCE
|
Beta-glucan (min)
|
35%
|
Tăng cường chức năng gan. Giúp tôm phát triển, tăng
khả năng miễn dịch và hoạt động của tôm.
|
Chất đệm (tinh bột)
|
vừa đủ 100%
|
Công ty TNHH Minh Tân
Địa chỉ: Lô 30 A3 - 5, KCN Trà Nóc, Q.
Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0710 3843936
Fax: 0710 3843474
|
4
|
BINDER
|
Độ ẩm (max)
|
12%
|
Tăng khả năng kết dính thức ăn với thuốc, tránh
thất thoát thuốc ra môi trường.
|
Tinh bột (min - max)
|
30 - 50 g
|
Sodium carboxymethyl cellulose
|
500 mPa.s
|
Chất mang (bột khoáng)
|
vừa đủ 1 kg
|
Công ty TNHH NANOVET
ĐC: 306/24 Vườn Lài, P. An Phú Đông, Q.12. Tp. Hồ
Chí Minh
ĐT: 0837 166 434
- FAX: 0837 116 434
|
5
|
CALCIPHOX
|
Phospho (min-max)
|
230 - 235 g
|
Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm, cá.
|
Calcium (min-max)
|
100 - 103 g
|
Manganese (min-max)
|
85 - 90 g
|
Magiesium (min-max)
|
85 - 90 g
|
Zinc Proteinate (min-max)
|
8 - 10 g
|
Ferrous Proteinate (min-max)
|
4 - 5 g
|
Copper Proteinate (min-max)
|
2 - 2,5 g
|
Cobali (min-max)
|
0,17 - 0,2 g
|
|
Dung môi nước
|
vừa đủ 1 lít
|
|
6
|
NANO SOR
|
Inositol (min)
|
4.000 mg
|
Cung cấp vitamin và các chất dinh dưỡng cần thiết
cho tôm, cá.
|
Sorbitol (min)
|
2.000 mg
|
Gluconolactone (min)
|
4.000 mg
|
Vitamin C (min)
|
10.000 mg
|
Vitamin B1 (min)
|
5.000 mg
|
Vitamin B2 (min)
|
5.000 mg
|
Vitamin B12 (min)
|
50 mg
|
Vitamin K3 (min)
|
1.000 mg
|
Chất đệm (dextrose)
|
vừa đủ 1.000 mg
|
Công ty TNHH MTV TM DV SX OCALO
Địa chỉ: 1148 Tổ 39, KV Quy Thạnh 2, P. Trung
Kiên, Q. Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ.
Điện thoại: 07103645777
|
7
|
SUPER B12
|
Vitamin B12 (min)
|
75 mcg
|
Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá.
|
Acid folic (min)
|
5.000 mg
|
Vitamin K3 (min)
|
2.000 mcg
|
Vitamin C (min)
|
5.000 mg
|
Chất mang Lactose
|
vừa đủ 1.000 g
|
8
|
COAT C
|
Vitamin C (min)
|
100.000 mg
|
Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá.
|
Vitamin E (min)
|
25.000 mg
|
Chất mang Dextrose
|
vừa đủ 1 kg
|
9
|
VITALEC E+
|
Vitamin A (min)
|
12.000.000 IU
|
Cung cấp các vitamin, chất dinh dưỡng và điện giải
cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt.
|
Vitamin D3 (min)
|
4.000.000 IU
|
Vitamin C (min)
|
40.000 mg
|
Vitamin E (min)
|
20.000 mg
|
Vitamin B1 (min)
|
10.000 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
10.000 mg
|
Vitamin B12 (min)
|
2 mg
|
Glucan (min)
|
20.000 mg
|
Acid folic (min)
|
10.000 mg
|
Biotin (min)
|
50 mg
|
NaHCO3 (min-max)
|
38.000 - 40.000 mg
|
Cl+(NaCl) (min-max)
|
14.000 - 15.000 mg
|
K+ (KCl) (min-max)
|
24.000 -25.000 mg
|
Na+ (min-max)
|
21.000 - 22.000 mg
|
Chất mang Dextrose
|
vừa đủ 1.000 g
|
CÔNG TY TNHH THỦY SẢN PHÚ NGƯ
Đ/C: 450 QL 91, Ấp Vĩnh Lộc, TT. Cái Dầu, H. Châu
Phú, tỉnh An Giang
ĐT:
0763.684.984
FAX: 0763.684.984
|
10
|
EXTRABOKA
|
Vitamin B12 (min)
|
500 mg
|
Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá giúp tôm,
cá khỏe mạnh phát triển tốt.
|
Vitamin C (min)
|
500 mg
|
Vitamin K3 (min)
|
500 mg
|
Dung môi nước
|
vừa đủ 1 lít
|
11
|
EROCA
|
Vitamin B1 (min)
|
2.000 mg
|
Bổ sung vitamin vào thức ăn giúp tôm, cá khỏe mạnh,
phát triển tốt.
|
Vitamin B3 (min)
|
50 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
100 mg
|
Vitamin K3 (min)
|
100 mg
|
Chất mang Dextrose
|
vừa đủ 1.000 g
|
12
|
ACID MIN
|
Fumaric acid (min)
|
13.5%
|
Cung cấp các acid hữu cơ cần thiết cho tôm, cá
giúp tôm, cá tiêu hóa tốt thức ăn, khỏe mạnh, phát triển tốt.
|
Lactic acid (min)
|
10%
|
Citric acid (min)
|
12%
|
Propionic acid (min)
|
15%
|
Formic acid (min)
|
20%
|
Chất mang Dextrose
|
vừa đủ 1.000 g
|
13
|
VITA-B12
|
Vitamin B12 (min)
|
20 mg
|
Cung cấp các vitamin và khoáng chất cần thiết cho
tôm, cá.
|
Vitamin B1 min)
|
2.000 mg
|
Vitamin B2 (min)
|
200 mg
|
Vitamin K3 (min)
|
20 mg
|
D-Calcium Pantothenate (min)
|
5.000 mg
|
CaHPO4 (min-max)
|
3.000 - 5.000 mg
|
Chất mang Dextrose
|
vừa đủ 1.000 g
|
CÔNG TY TNHH SX TM DV AQUAVETS
Địa chỉ: 43 Đường số 1, KP 9, P. Bình Hưng Hòa A,
Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 0838 310
078
Fax: 0838 311 078
|
14
|
AQUAMIN
|
Vitamin A (min)
|
12.000.000 IU
|
Cung cấp các vitamin, chất dinh dưỡng và điện giải
cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt.
|
Vitamin D3 (min)
|
4.000.000 IU
|
Vitamin C (min)
|
40.000 mg
|
Vitamin E (min)
|
20.000 mg
|
Vitamin B1 (min)
|
10.000 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
10.000 mg
|
Vitamin B12 (min)
|
2 mg
|
Beta Glucan 1-3, 1 -6 (min)
|
20.000 mg
|
Acid folic (min)
|
10.000 mg
|
Biotin (min)
|
50 mg
|
HCO3-(NaHCO3)
(min-max)
|
30.000 - 40.000 mg
|
Cl (NaCl) (min-max)
|
14.000 -
15.000 mg
|
K+ (KCl) (min-max)
|
24.000 - 25.000 mg
|
Na+ (NaCI) (min-max)
|
21.000 - 22.000 mg
|
Chất mang Dextrose
|
vừa đủ 1.000 g.
|
15
|
SUPER GROW
|
Methionine (min)
|
50.000 mg
|
Cung cấp các acid amin, vitamin, chất dinh dưỡng
cần thiết cho tôm, cá.
|
Lysine (min)
|
30.000 mg
|
Tryptophan (min)
|
30.000 mg
|
Threonine (min)
|
50.000 mg
|
Cysteine (min)
|
20.000 mg
|
Histidine (min)
|
5.000 mg
|
Aspartic acid (min)
|
15.000 mg
|
Arginine (min)
|
10.000 mg
|
Vitamin A (min)
|
1.000.000 IU
|
Vitamin D3 (min)
|
500.000 IU
|
Vitamin E (min)
|
8.500 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
3.500 mg
|
Vitamin B9 (min)
|
4.200 mg
|
Dung môi (nước)
|
vừa đủ 1 lít
|
16
|
LIVER CLINZ
|
Inositol (min)
|
18.000 mg
|
Cung cấp các acid amin, vitamin và các chất dinh
dưỡng cần thiết cho tôm, cá.
|
Sorbitol (min)
|
300.000 mg
|
Lysine (min)
|
20.000 mg
|
Methionine (min)
|
12.000 mg
|
Vitamin C (min)
|
15.000 mg
|
Vitamin B3 (min)
|
6.000 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
8.000 mg
|
Vitamin B9 (min)
|
1.000 mg
|
Dung môi hòa tan nước
|
vừa đủ 1 lít
|
Công ty TNHH sản xuất kinh doanh Mỹ Phú
Địa chỉ: số 67, QL. 61, ấp 1, xã Thạnh Hòa, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.
Điện thoại: 07113953303; Fax: 07113953291
|
17
|
MPC - BIO ZYMAX
|
Độ ẩm (max)
|
12%
|
Bổ sung vi sinh có lợi vào trong thức ăn cá, tôm.
Giúp trợ tiêu hóa, hấp thu dưỡng chất, mau lớn.
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
108 cfu
|
Chất mang (dextrose)
|
vừa đủ 1 kg
|
18
|
MPC - LEVER TOX1
|
Vitamin A (min)
|
70.000 IU
|
Bổ sung các vi chất dinh dưỡng cho tôm, cá. Giúp tôm,
cá mau lớn, tăng năng suất.
|
Sorbitol (min)
|
150.000 mg
|
Dung môi (nước cất)
|
vừa đủ 1 lít
|
19
|
MPC - SOVITAC
|
Vitamin A (min)
|
100.000 IU
|
Bổ sung các vi chất dinh dưỡng cho tôm, cá. Giúp
tôm, cá mau lớn, tăng năng suất.
|
Sorbitol (min)
|
100.000 mg
|
Dung môi (nước cất)
|
vừa đủ 1 lít
|
20
|
MPC - HI BETA
|
Độ ẩm (max)
|
12%
|
Bổ sung beta glucan vào thức ăn của tôm, cá. Giúp
tôm, cá khỏe mạnh, mau lớn, tăng sức đề kháng.
|
Beta glucan (min)
|
50.000 mg
|
Chất mang (dextrose, bột mì) vừa đủ
|
1 kg
|
21
|
MPC - CAPHOS
|
Vitamin D3 (min)
|
5.000 IU
|
Bổ sung các vi chất dinh dưỡng cho cá, tôm. Giúp
cá, tôm mau lớn, tăng năng suất
|
Calcium (từ CaHCO3) (min max)
|
5.000 - 10.000 mg
|
Phosphorus (từ H2PO4) (min
max)
|
3.000 - 5.000 mg
|
Dung môi (nước) vừa đủ
|
1 lít
|
22
|
MPC - NUTRIMAX
|
Độ ẩm (max)
|
12%
|
Bổ sung các vitamin cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm,
cá mau lớn tăng năng suất.
|
Vitamin A (min)
|
1.500.000 IU
|
Vitamin D3 (min)
|
100.000 IU
|
Chất mang (dextrose)
|
vừa đủ 1kg
|
23
|
MPC - CALCIPHOS
MAX
|
Vitamin A (min)
|
5.000 IU
|
Bổ sung các vi chất dinh dưỡng cho cá, tôm. Giúp
cá, tôm mau lớn, tăng năng suất
|
Calcium (từ CaHCO3) (min - max)
|
5.000 - 10.000 mg
|
Phosphorus (từ H2PO4) (min
- max)
|
3.000 - 5.000 mg
|
Dung môi (nước) vừa đủ
|
1lít
|
Công ty TNHH Mekong Tomland
Địa chỉ: Số 1 đường 32, Khu phố 4, Phường Hiệp Bình
Chánh, Q. Thủ Đức. TP. Hồ Chí Minh
Số ĐT: 08 628 428 45
Địa chỉ sản xuất: số 12 đường số 8, phường Hiệp Bình
Phước, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chi Minh
|
24
|
GUT.1
|
Độ ẩm (max)
|
80%
|
Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết, hỗ trợ
chức năng gan, giúp tôm cá phát triển tốt
|
Sorbitol (min)
|
3.000 IU
|
Methionine (min)
|
5.000 IU
|
Choline chloride (min)
|
8.000 IU
|
Selenium (min-max)
|
500 - 700 mg
|
Cát sạn (max)
|
2%
|
Chất mang (dextrosec, nước cất)
|
vừa đủ 1 lít
|
25
|
GUT.2
|
Độ ẩm (max)
|
80%
|
Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết, hỗ trợ
chức năng gan, giúp tôm cá phát triển tốt
|
Sorbitol (min)
|
3.000 IU
|
Mangan dihydrogen phosphate (min - max)
|
400 - 500 mg
|
Zinc dihydrogen phosphate (min - max)
|
400 - 500 mg
|
Cát sạn (max)
|
2%
|
Chất mang (dextrose, nước cất)
|
vừa đủ 1 lít
|
Công ty TNHH Một thành viên thương mại thủy
sản Tân Minh Phát
Địa chỉ: 192 đường 1A, KDC Vĩnh Lộc, phường Bình
Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0854256979
|
26
|
TMP. AQUA ZYME
|
Bacillus subtilis (min)
|
1x107
cfu/g
|
Bổ sung men tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá để hỗ
trợ và kích thích tiêu hóa tốt thức ăn.
|
Lactobacillus acidophillus (min)
|
1x107
cfu/g
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
1x107
cfu/g
|
Protease, min
|
500 IU/g
|
Amylase, min
|
500 IU/g
|
Lypase, min
|
500 IU/g
|
Chất mang (dextrose)
|
vừa đủ 1 g
|
Độ ẩm, max
|
8%
|
27
|
TMP. C 1005
|
Vitamin C (min)
|
20%
|
Bổ sung các khoáng chất và vitamin C vào thức ăn
cho tôm, cá để hỗ trợ và kích thích tiêu hóa tốt thức ăn.
|
K2O (min - max)
|
7-12%
|
MgO (min - max)
|
9-15%
|
Phụ gia (dextrose)
|
vừa đủ 100%
|
28
|
TMP. PRO ZYME 500
|
Methionine (min)
|
10.000 mg
|
Bổ sung các dưỡng chất cần thiết giúp cho tôm, cá
phát triển tốt.
|
Taurine (min)
|
15.000 mg
|
Lysine (min)
|
5.000 mg
|
Glycine (min)
|
5.000 mg
|
Vitamin B1 (min)
|
2.000 mg
|
Phụ gia (dextrose)
|
vừa đủ 1 kg
|
29
|
TMP. LI- WATER 999
|
Sorbitol (min)
|
63%
|
Bổ sung sorbitol và beta glucan vào thức ăn cho
tôm, cá. Giúp bổ gan tôm cá.
|
Beta - glucan (min)
|
22%
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ.
|
100%
|
Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh Bảo Tín
Địa chỉ văn phòng: Số 18, đường TMT 05, KP1, Phường
Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh.
Địa chỉ chi nhánh: Số 03, đường số 3A, Phường
Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh.
|
30
|
NA-GEL
|
Gluten (min)
|
20 %
|
Kết dính bao bọc thức ăn, giúp tôm sử dụng hiệu
quả các chất dinh dưỡng trong thức ăn
|
Carboxymethyl cellulose vừa đủ
|
100 %
|
CÔNG TY TNHH KTS ÂU MỸ
ĐC: 43/23 Đoàn Giỏi, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.
Tp. Hồ Chí Minh
ĐT:
08.62954073
Fax: 08.62954073
|
31
|
ANTI GROWTH
|
1-(n-Butylamino)-1 methylethyi phosphorus acid
(min)
|
10.000 mg
|
Bổ sung acid hữu cơ giúp tôm hấp thu và tiêu hóa
tốt các chất dinh dưỡng, giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt.
|
Acid lactic (min)
|
500 mg
|
Acid acetic (min)
|
500 mg
|
Acid propionic (min)
|
500 mg
|
Acid citric (min)
|
500 mg
|
Acid sorbic (min)
|
500 mg
|
Acid fumaric (min)
|
500 mg
|
Acid formic (min)
|
500 mg
|
Dung môi hòa tan nước
|
vừa đủ 1 lít
|
32
|
BIO MIN
|
Na2O
|
36 - 40,5 g
|
Bổ sung khoáng vi lượng vào thức ăn giúp tôm cứng
vỏ sau khi lột, thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ.
|
Al2O3
|
92 - 95 g
|
Fe2O3
|
25 - 28,9 g
|
MgSO4.H2O
|
445 - 450 g
|
CaO
|
40 - 43,8 g
|
K2O
|
34 - 38 g
|
Chất đệm lactose
|
vừa đủ 1 kg
|
33
|
ENZYME
|
Vitamin B12 (min)
|
10 mg
|
Giúp ổn định hệ vi sinh đường ruột. Bổ sung men tiêu
hóa đường ruột cho tôm, kích thích tôm tiêu hóa và phân giải thức ăn nhanh,
tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng
|
Vitamin K (min)
|
1.000 mg
|
Choline Chloride (min)
|
15.000 mg
|
Bacillus subtilis (min)
|
1010 cfu
|
Pediococcus acidilactici (min)
|
109 cfu
|
Sacchromyces cerevisiae (min)
|
107 cfu
|
Amylase (min)
|
1.500 IU
|
Protease (min)
|
1.500 IU
|
Chất đệm lactose
|
vừa đủ 1 kg
|
34
|
BEN PRO
|
1-3,1-6 Beta Glucan (min)
|
50%
|
Giúp tăng sức đề kháng, kích thích hệ miễn dịch
giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt.
|
Chất mang glucose
|
vừa đủ 1 kg
|
35
|
HUFA GAN
|
Sorbitol (min)
|
530.000 mg
|
Bổ sung các thành phần vitamin, acid amin vào
thức ăn cho tôm, giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt, tăng cường chức năng
gan, bổ gan, kích thích tiêu hóa và hấp thu dinh dưỡng.
|
Vitamin E (min)
|
10.000 IU
|
Choline 75% (min)
|
150.000 mg
|
Biotin (min)
|
50 mg
|
Betain (min)
|
30.000 mg
|
Methionine (min)
|
10.000 mg
|
Phospholipid (min)
|
5.000 mg
|
Dung môi nước
|
vừa đủ 1 lít
|
36
|
IMG ZYME
|
Bacillus subtillis (min)
|
1x109 cfu
|
Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm,
kích thích tiêu hóa giúp hấp thu tối đa các chất dinh dưỡng giúp tôm lớn
nhanh.
|
Lactobacillus acidophilus (min)
|
1x109 cfu
|
Lactobacillus lactis (min)
|
1x109 cfu
|
Saccharomyces cervisiae (min)
|
1x108 cfu
|
Lipase(min)
|
200 IU
|
Amylase(min)
|
200 IU
|
Protease(min)
|
200 IU
|
Celluase(min)
|
200 IU
|
Dung môi nước, đường
|
vừa đủ 1 lít
|
37
|
GREEN- HUFA
|
1-(n-Butylamino)-1 methylethyl phosphorus acid
(min)
|
15.000 mg
|
Bổ sung acid hữu cơ giúp tôm hấp thu và tiêu hóa tốt
các chất dinh dưỡng, giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt.
|
Cyanocobalamin B.P (vitamin B12)
|
5.500 mg
|
Acid lactic (min)
|
100 mg
|
Acid acetic (min)
|
100 mg
|
Acid propionic (min)
|
100 mg
|
Acid citric (min)
|
100 mg
|
Acid sorbic (min)
|
100 mg
|
Acid fumaric (min)
|
100 mg
|
Acid formic (min)
|
100 mg
|
Chất mang lactose
|
vừa đủ 1 kg
|
38
|
LIVER CHOICE
|
Zine sulphate
|
900-1.000 mg
|
Bổ gan, tăng cường chức năng gan, giúp tăng cường
hệ miễn dịch cho tôm. Giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt.
|
Ferrous sulphate
|
650 - 750 mg
|
Phospholipid (min)
|
5.000 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
800 mg
|
Vitamin E (min)
|
10.000 mg
|
Sorbitol (min)
|
550.000 mg
|
Choline Chloride(min)
|
1.250 mg
|
Methionine (min)
|
20.000 mg
|
Vitamin A(min)
|
50.000 IU
|
Betain(min)
|
40.000 mg
|
Vitamin B2(min)
|
1.000 mg
|
Dung môi nước
|
vừa đủ 1 lít
|
39
|
OIL COAT SHRIMP
|
Vitamin A (min)
|
10.000 IU
|
Là chất bao học viên thức ăn, thay thế dầu mực. Bổ
sung vitamin và acid amin vào thức ăn giúp tiêu hóa và hấp thu tốt các chất
dinh dưỡng. Kích thích tôm bắt mồi, giúp tôm khỏe mạnh phát triển tốt.
|
Vitamin D3 (min)
|
2.000 IU
|
Vitamin E (min)
|
200 mg
|
Lysine (min)
|
5.000 mg
|
Methonine (min)
|
5.000 mg
|
Dung môi nước
|
vừa đủ 1 lít
|
40
|
Pure-Beta Glucan
|
Beta Glucan 1-3,1-6 (min)
|
60%
|
Tăng cường sức đề kháng, kích thích hệ miễn dịch,
tiêu hóa, tăng khả năng chuyển đổi thức ăn, giúp tôm khỏe mạnh phát triển tốt.
|
Vitamin C (min)
|
35%
|
Chất đệm Lactose
|
vừa đủ 1 kg
|
41
|
CALCIPHOS SỮA
|
Calcium (min - max)
|
50.000 -
55.000 mg
|
Ngừa thiếu khoáng, mềm vỏ khi nồng độ muối thấp
hoặc trong mùa mưa. Cung cấp canxi, phospho, khoáng chất cho tôm, giúp tôm
cứng vỏ nhanh sau khi lột.
|
Potassium Chloride (min - max)
|
4.000 - 4.500 mg
|
Phosphorus (min - max)
|
15.000 -
17.000 mg
|
Sodium Bicarbonate (min - max)
|
4.000 - 4.500 mg
|
Dung môi nước
|
vừa đủ 1 lít
|
42
|
HEPA GRO
|
Omega D3 (min)
|
100 g
|
HEPA GRO là sản phẩm bổ sung đầy đủ các Acid amin
và vitamin vào thức ổn định hệ miễn dịch, nâng cao sức đề kháng chống stress.
Kích thích tôm ăn mạnh, tiêu hóa và hấp thu tốt chất dinh dưỡng giúp tôm khỏe
mạnh, lớn nhanh.
|
Choline chloride (min)
|
7.000 mg
|
Threonine (min)
|
9.000 mg
|
Lysine (min
|
40.000 mg
|
Methionine (min)
|
25.200 mg
|
Glycine (min)
|
48.000 mg
|
Histidine (min)
|
4.900 mg
|
Alanine (min)
|
50.200 mg
|
Phenylalanine (min)
|
4.200 mg
|
Serine (min)
|
8.500 mg
|
Arginine (min)
|
25.200 mg
|
Acid Glutamic (min)
|
45.000 mg
|
Triptophan (min)
|
5.200 mg
|
Folic acid (min)
|
2.000 mg
|
Biotin (min)
|
3.000 mg
|
Vitamin B2 (min)
|
2.000 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
4.500 mg
|
Vitamin B1 (min)
|
6.000 mg
|
Vitamin A (min)
|
65.000 IU
|
Vitamin D3 (min)
|
6.000 IU
|
Vitamin C (min)
|
2.000 IU
|
Vitamin B12 (min)
|
450 mg
|
Vitamin K3 (min)
|
5.000 mg
|
Vitamin E (min)
|
2.000 mg
|
Dung môi nước
|
vừa đủ 1 lít
|
43
|
MIN MILK
|
Choline (min)
|
8.000 mg
|
Bổ sung các loại vitamin, khoáng chất tổng hợp
giúp tôm tăng trưởng, phát triển tốt.
Giúp tôm cứng vỏ, kích thích quá trình tôm lột
vỏ. Tăng cường sức đề kháng.
|
Inositol (min)
|
7.000 mg
|
Biotine (min)
|
50 mg
|
Vitamin K3 (min)
|
500 mg
|
Vitamin A (min)
|
800.000 IU
|
Vitamin D (min)
|
400.000 IU
|
Vitamin E (min)
|
10.000 IU
|
Vitamin B1 (min)
|
2.000 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
2.000 mg
|
Vitamin B2 (min)
|
2.400 mg
|
Iron (min - max)
|
5.000-6.000 mg
|
Copper (min - max)
|
800-1.000 mg
|
Zine (min - max)
|
3.500-4.000 mg
|
Manganese (min - max)
|
3.500-4.000 mg
|
Cobalt (min - max)
|
5-10 mg
|
Calcium (min - max)
|
4.000-4.300 mg
|
Phosphorus (min - max)
|
5.000-6.000 mg
|
Potassium (min - max)
|
400-500 mg
|
Chất mang lactose
|
vừa đủ 1 kg
|
44
|
BEST C 30
|
Vitamin C (min)
|
30%
|
Bổ sung vitamin C cho tôm giúp phòng các triệu
chứng thiếu vitamin C. Chống sốc do môi trường và thời tiết thay đổi đột
ngột. Giúp tăng cường sức đề kháng và tiêu hóa tốt thức ăn.
|
Chất đệm dextrose
|
vừa đủ 1 kg
|
45
|
PRO MAX
|
Beta-Glucan 1,3 - 1,6 (min)
|
50%
|
Giúp tăng sức đề kháng, kích thích hệ miễn dịch, tiêu
hóa, giúp tôm khỏe mạnh phát triển tốt.
|
Chất mang lactose
|
vừa đủ 1 kg
|
46
|
PRO ZYME
|
Vitamin B12 (min)
|
10 mg
|
Giúp ổn định hệ vi sinh đường ruột. Bổ sung men
tiêu hóa đường ruột cho tôm, kích thích tôm tiêu hóa và phân giải thức ăn
nhanh, tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng.
|
Vitamin K3 (min)
|
1.000 mg
|
Choline chloride (min)
|
15.000 mg
|
Pediococcus pentosaceus (min)
|
1010 cfu
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
1010 cfu
|
Bacillus subtillis (min)
|
1010 cfu
|
Chất mang lactose
|
vừa đủ 1 kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN ngày 27/07/2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
5.672
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|