|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước thông quan 2015
Số hiệu:
|
4069/QĐ-BNN-QLCL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được ban hành ngày 14/10/2015.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG
THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4069/QĐ-BNN-QLCL
|
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC
KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thương mại và Nghị định
số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại
lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 Hướng dẫn
việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Quản lý
Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục hàng hóa nhập khẩu
phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản chủ trì,
phối hợp với các đơn vị có liên quan định kỳ rà soát, đề xuất với Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nhập khẩu
phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phù hợp với yêu cầu quản lý trong
từng thời kỳ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Cục Trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và các Tổ
chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát
TTHC);
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Hải quan;
- Lưu: VT, QLCL.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN
THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4069/QĐ-BNN-QLCL ngày 14 tháng 10 năm 2015 của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
sản phẩm/nhóm sản phẩm
|
Mã
HS*
|
Ghi
chú
|
I
|
Ngũ cốc
|
|
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
|
|
Lúa mì và meslin
|
1001
|
|
Ngô
|
1005
|
|
Lúa gạo
|
1006
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các
loại ngũ cốc khác.
|
1008
|
|
2
|
Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay
xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử lý nhiệt,...)
|
|
Trừ các sản phẩm dạng bột, tinh bột và chế biến từ bột, tinh
bột
|
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách
khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo
thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
|
1104
|
|
II
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
|
1
|
Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát,
đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay, viên,...)
|
|
|
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc
ướp lạnh.
|
0201
|
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
0202
|
|
Thịt lợn, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
0203
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
0204
|
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
02050000
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia
cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
0207
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
0208
|
|
2
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng,
xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...)
|
|
|
|
Phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của lợn, động vật họ
trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
0206
|
|
3
|
Sản phẩm
chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ
hộp, xử lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin...)
|
|
Trừ sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc
hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau
giết mổ.
|
0210
|
|
4
|
Sản phẩm phối chế có
chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt bao bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước
ép, nước chiết,...)
|
|
Trừ sản phẩm dạng bánh do Bộ Công Thương quản lý
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau
giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
1601
|
|
III
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài
lưỡng cư)
|
|
|
1
|
Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo
quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...)
|
|
|
|
Cá sông dùng làm thực phẩm
|
0301
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
0302
|
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04
|
0303
|
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã
hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
0304
|
|
Động vật giáp xác đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh;
|
0306
|
|
Động vật thân mềm, đã chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh;
|
0307
|
|
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm,
sống, tươi, ướp lạnh, đông;
|
0308
|
|
2
|
Phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (da, vây, bóng,
mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy sản)
|
|
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng
cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế
biến từ trứng cá.
|
1604
|
|
3
|
Sản phẩm chế biến từ thủy sản và
các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối,
bao bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen...
kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất hỗ trợ chế
biến)
|
|
Trừ thực phẩm chức năng do Bộ Y tế
quản lý
|
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;
cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột
mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
0305
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai,
vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp
xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0306
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;
bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức
ăn cho người.
|
0307
|
|
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, làm khô, muối hoặc ngâm
nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác
và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp
xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người.
|
0308
|
|
|
Nước mắm
|
21039030
|
|
|
Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn
hợp, kể cả gia vị được chế biến từ tôm lên men (blachan)
|
21039040
|
|
4
|
Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản
được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực
phẩm
|
|
Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm có nguồn gốc thủy sản do Bộ Y tế
|
|
Mỡ và dầu và
các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật
có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa
học
|
1504
|
|
5
|
Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột,
tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật
(bao gồm cả phồng tôm, cá, mực,...)
|
|
Trừ sản phẩm dạng bánh do Bộ Công
Thương quản lý
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã
được chế biến hoặc bảo quản
|
1605
|
|
6
|
Rong biển, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong biển, tảo dùng làm thực phẩm
|
|
Trừ thực phẩm chức năng có nguồn
gốc từ rong, tảo do Bộ Y tế quản lý
|
|
Rong biển và tảo
biển khác (thích hợp dùng làm thức ăn cho người)
|
121221
|
|
|
Rong biển và tảo biển khác
(loại khác)
|
121229
|
|
IV
|
Rau, củ , quả và sản phẩm
rau củ, quả
|
|
|
1
|
Rau, củ, quả tươi và sơ chế
(cắt mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi, xay,…)
|
|
Trừ các loại rau, củ, quả, hạt làm giống
|
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh dùng làm
thực phẩm.
|
0701
|
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và
các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
0703
|
|
Bắp cải, hoa lơ,
su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
0704
|
|
Rau diếp, xà lách
(Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
|
0705
|
|
Cà rốt, củ cải,
củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần
củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
0706
|
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc
ướp lạnh.
|
0708
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
0709
|
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
|
0710
|
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
0712
|
|
Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã
hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
0713
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, tươi hoặc khô,
đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
0801
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc
chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
0802
|
|
Chuối, kể
cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
0803
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
|
0804
|
|
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc
khô.
|
0805
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
0806
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
|
0807
|
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
|
0808
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
|
0809
|
|
Quả khác, tươi.
|
0810
|
|
2
|
Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm
bột, ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước ép,...)
|
|
Trừ các sản phẩm dạng bánh, mứt,
kẹo, ô mai và nước giải khát do Bộ Công Thương quản lý
|
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví
dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong
dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
0711
|
|
V
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
|
1
|
Trứng động vật trên cạn và lưỡng
cư
|
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên
vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
0407
|
|
2
|
Trứng động vật trên cạn và lưỡng
cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông lạnh, nghiền bột, xử lý nhiệt,
muối, ngâm ướp thảo dược,...)
|
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc
vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
0408
|
|
3
|
Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột trứng
|
|
Trừ bánh kẹo có thành phần là trứng, bột trứng do Bộ Công Thương quản lý.
|
VI
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
|
VII
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
|
|
|
1
|
Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha loãng
|
|
|
|
Mật ong tự nhiên
|
04090000
|
|
2
|
Sáp ong, phấn hoa, sữa
ong chúa có lẫn hoặc không có mật ong
|
|
|
|
Sáp ong
|
15219010
|
|
3
|
Các sản phẩm có chứa mật ong, sáp ong, phấn hoa, sữa
ong chúa
|
|
Trừ bánh , mứt, kẹo, đồ uống có mật
ong làm nước giải khát do Bộ Công thương quản lý.
Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm
cho Bộ Y tế quản lý
|
VIII
|
Thực phẩm biến đổi
gen
|
|
|
IX
|
Muối
|
|
|
1
|
Muối
biển, muối mỏ
|
|
|
|
Muối ăn
|
25010010
|
|
|
Muối mỏ
|
25010020
|
|
|
Muối (loại
khác)
|
25010090
|
|
2
|
Muối tinh chế, chế biến, phối trộn các thành phần khác
|
|
|
X
|
Gia vị
|
|
|
1
|
Gia vị đơn chất, hỗn hợp, gia vị có nguồn gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt, xương, dạng bột, dịch
chiết, mù tạt,...)
|
|
Trừ gia vị đi kèm sản phẩm chế biến từ bột, tinh bột (mì
ăn liền, cháo ăn liền,...) do Bộ Công Thương quản lý
|
2
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước
xốt
|
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị
hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế
biến.
|
2103
|
|
3
|
Tương, nước chấm
|
|
|
4
|
Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
|
|
|
|
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta
(đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền)
|
090421
|
|
|
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta
(đã xay hoặc nghiền)
|
090422
|
|
XI
|
Đường
|
|
|
1
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
|
1701
|
|
2
|
Đường khác (kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và
fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm
hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong
tự nhiên; đường caramen)
|
1702
|
|
3
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc
tinh chế đường
|
1703
|
|
XII
|
Chè
|
|
|
1
|
Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu
|
|
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải
khát; bánh, mứt, kẹo có chứa chè do Bộ Công Thương quản lý
|
|
Chè chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu
|
0902
|
|
2
|
Các sản phẩm trà từ thực vật khác
|
|
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát, do Bộ Công Thương quản lý.
|
XIII
|
Cà phê
|
|
|
1
|
Cà phê hạt tươi, khô, chất
chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê
|
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và
chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành
phần cơ bản từ cà phê,
|
2101
|
|
2
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc
chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có
chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết có
hoặc không có đường, sữa, kem để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa
cà phê
|
|
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải
khát; bánh, mứt, kẹo có chứa cà phê do Bộ Công Thương quản lý
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc
chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có
chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
|
0901
|
|
XIV
|
Ca cao
|
|
|
1
|
Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ
mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác; Bột
ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; Bột ca
cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử
chất béo.
|
1803
|
|
2
|
Các chế phẩm từ ca cao dạng bột đã rang xay,
không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột uống liền có
hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác có
chứa ca cao
|
|
Trừ sản phẩm uống dạng nước giải
khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao do Bộ Công Thương quản lý.
|
XV
|
Hạt tiêu
|
|
|
1
|
Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền
|
|
|
|
Hạt tiêu (chưa xay hoặc chưa nghiền)
|
090411
|
|
|
Hạt tiêu (đã xay hoặc nghiền)
|
090412
|
|
2
|
Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
|
|
|
|
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta
(đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền)
|
090421
|
|
|
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta
(đã xay hoặc nghiền)
|
090422
|
|
XVI
|
Điều
|
|
|
1
|
Hạt điều
|
0801
|
|
|
Hạt điều chưa bóc
vỏ
|
08013100
|
|
|
Hạt điều đã bóc
vỏ
|
08013200
|
|
2
|
Các sản phẩm chế biến từ hạt điều
|
|
Trừ bánh, mứt, kẹo có chứa hạt điều
do Bộ Công Thương quản lý.
|
XVII
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
|
1
|
Các loại hạt (hướng dương, hạt bí, hạt
dưa,...) đã hoặc chưa chế biến
|
|
|
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
12060000
|
|
|
Hạt dưa
|
12077000
|
|
2
|
Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế, chế biến (măng, mộc
nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ, rễ, lá, thân, hoa ăn được của một số loại
cây,...)
|
|
Trừ đối tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế
quản lý
|
|
Hành tây, nấm,
mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ)
|
07122000
|
|
|
Măng tre
|
20059100
|
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản
bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006
|
2005
|
|
3
|
Tổ yến
và các sản phẩm từ tổ yến
|
|
Trừ đối tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế
quản lý.
|
|
Tổ yến
|
04100010
|
|
4
|
Sản phẩm nguồn gốc từ
côn trùng dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhộng tằm, ...)
|
|
|
XVIII
|
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
XIX
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế
biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
|
|
* Sản phẩm đã có mã HS theo Thông
tư số 164/2013/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
MINISTRY
OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
------------
|
No.
4069/QD-BNN-QLCL
|
Hanoi,
October 14, 2015
|
DECISION ON
THE LIST OF IMPORTS UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND
RURAL DEVELOPMENT THAT HAVE TO UNDERGO FOOD SAFETY INSPECTION PRIOR TO CUSTOMS
CLEARANCE THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT Pursuant to the Government’s
Decree No.199/2013/ND-CP dated November 26, 2013 defining the functions,
rights, responsibilities and organizational structure of the Ministry of
Agriculture and Rural Development; Pursuant to Law on Commerce and
Government’s Decree No.187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 detailing the Law
on Commerce in respect of international trade and agents trading, processing
and transiting foreigners’ goods; Pursuant to the law on Food
Safety date June 17, 2010 and the Government's Decree No. 38/2012/ND-CP dated
April 25, 2012, detailing the implementation of some articles of the Law of
Food safety; Pursuant to the Joint-Circular
No.13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT dated April 09, 2014 on guidelines for
allocation and cooperation in State management of food safety; Upon request the Director of the
National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department, ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 1. Issue the list of
imports under the management of the Ministry of Agriculture and Rural
Development that have to undergo food safety inspection prior to customs
clearance annexed to this Decision. Article 2. The National
Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department shall take charge of and
cooperate with relevant entities in periodic review the list of imports under
the management of the Ministry of Agriculture and Rural Development that have
to undergo food safety inspection prior to customs clearance (hereinafter
referred to as “the list”) and propose the Ministry of Agriculture and Rural
Development to modify and supplement the List according to the management
requirement. Article 3. This Decision
enters into force from the date on which it is signed. Article 4. The Chief of the
Ministry Office, Director of the National Agro - Forestry - Fisheries Quality
Assurance Department, heads of relevant ministerial agencies, importers and
exporters shall be responsible for implementing this Decision ./. MINISTER
Cao Duc Phat ANNEX ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Product HS
Code Notes I Cereal 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Wheat and meslin. 1001 Maize (corn) 1005 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1006 Buckwheat, millet and canary
seeds; other cereals. 1008 2 Cereal grains worked (husked, chopped,
hulled, heated, etc.). Other than those in powder
form and powder and starch products ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cereal grains otherwise worked
(for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice
of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground. 1104 II Meat and meat products 1 Fresh, chilled and frozen meat
(carcasses, cuts, slices, pellets, etc.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Meat of bovine animals, fresh or
chilled 0201 Meat of bovine animals, frozen 0202 Meat of swine, fresh, chilled or
frozen ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Meat of sheep or goats, fresh,
chilled or frozen. 0204 Meat of horses, asses, mules or hinnies,
fresh, chilled or frozen 02050000 Meat and edible offal, of the
poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen 0207 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Other meat and edible meat offal,
fresh, chilled or frozen 0208 2 Edible meat offal of livestock
and poultry (Viscera, bones, legs, neck, wings, fat, blood, etc.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0206 3 Products made from livestock and
poultry meat and edible offal (dried smoked, canned, heated, salted, gelatin,
etc.) Other than functional products
under the management of the Ministry of Health Meat and edible meat offal,
salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat
offal. 0210 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 Homogenised preparations of
meat (Chinese sausage, hot dog, salami, grilled chopped meat, ham, et.) Other than products in cake
forms under the management of the Ministry of Industry and Trade Sausages and similar products, of
meat, meat offal or blood; food preparations based on these products. 1601 III ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Fisheries, fresh, chilled, refrigerated
(whole-carcasses, primarily worked, fillet, ground, pullets, cuts, etc.) Live fish 0301 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fish, fresh or chilled, excluding
fish fillets and other fish meat of heading 03.04 0302 Fish, frozen, excluding fish fillets
and other fish meat of heading 03.04. 0303 Fish fillets and other fish meat
(whether or not minced), fresh, chilled or frozen. 0304 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0306 Molluscs, whether in shell or
not, live, fresh, chilled, frozen; 0307 Aquatic invertebrates other than
crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen; 0308 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fish offal (skins, fins, eggs,
fat, etc.) Prepared or preserved fish;
caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs. 1604 3 Fishery product and fish
offal for food ( fermented, salted, smoked, heated, brine, gelatin, etc.
including addictives, processing aids) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Other than functional products
under the management of the Ministry of Health Fish, dried, salted or in brine;
smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process;
flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption. 0305 Crustaceans, whether in shell or
not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked
crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the
smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in
water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours,
meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption. 0306 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0307 Aquatic invertebrates other than
crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in
brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs,
whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and
pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, fit for
human consumption. 0308 Fish sauce 21039030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Other mixed condiments and mixed
seasonings, including belachan (blachan) 21039040 4 Fat and oils from fisheries,
whether or not worked, used for food Other than functional food and
pharmaceuticals under the management of the Ministry of Health ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1504 5 Aquatic products mixed with
flour, starch, powder, processed milk, vegetable oil (including shrimp, fish,
squid, ...) Other than products in cake forms
under the management of the Ministry of Industry and Trade Crustaceans, molluscs and other
aquatic invertebrates prepared or preserved. 1605 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Seaweeds and algae and other
products made from seaweed and algae used for food Other than functional products
made from seaweeds and algae under the management of the Ministry of Health Seaweeds and other algae (Fit for
human consumption) 121221 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 121229 IV Edible vegetables , roots and
tubers and their products 1 Vegetables, roots and tubers,
fresh and worked (cut, hulled, threshing, segmented, etc.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Potatoes, fresh or chilled for consumption 0701 Onions, shallots, garlic, leeks
and other alliaceous vegetables, fresh or chilled. 0703 Cabbages, cauliflowers, kohlrabi,
kale and similar edible brassicas, fresh or chilled. 0704 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lettuce (Lactuca sativa) and chicory
(Cichorium spp.), fresh or chilled. 0705 Carrots, turnips, salad beetroot,
salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled. 0706 Leguminous vegetables, shelled or
unshelled, fresh or chilled. 0708 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0709 Vegetables (uncooked or cooked by
steaming or boiling in water), frozen. 0710 Dried vegetables, whole, cut,
sliced, broken or in powder, but not further prepared. 0712 Dried leguminous vegetables,
shelled, whether or not skinned or split. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coconuts, Brazil nuts and cashew
nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled. 0801 Other nuts, fresh or dried,
whether or not shelled or peeled. 0802 Bananas, including plantains,
fresh or dried. 0803 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dates, figs, pineapples,
avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried. 0804 Citrus fruit, fresh or dried. 0805 Grapes, fresh or dried. 0806 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0807 Apples, pears and quinces, fresh. 0808 Apricots, cherries, peaches
(including nectarines), plums and sloes, fresh. 0809 Other fruit, fresh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Vegetable, roots and tubers,
worked (fermented, dried, heated, canned, extracted, in powder form, etc.) Other than confectionery,
jams, beverage and salted dry apricot under the management of the Ministry of
Industry and Trade Vegetables provisionally
preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or
in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate
consumption. 0711 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Eggs and egg products 1 Eggs of terrestrial animals
and amphibians Birds’ eggs, in shell, fresh,
preserved or cooked. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Eggs of terrestrial animals
and amphibians, worked (frozen, salted, milled, moulded, etc.) Birds’ eggs, not in shell, and
egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded,
frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other
sweetening matter. 0408 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Products having eggs and egg
powder for consumption Other than confectionery
containing eggs and egg powder under the management of the Ministry of
Industry and Trade. VI Raw milk VII Honey and honey products ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Pure honey, condensed, diluted Natural honey 04090000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Beeswax, pollen, royal jelly
with or without honey Beeswax 15219010 3 Products containing honey,
beeswax, pollen, royal jelly ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Other than confectionery, jams
and beverage containing honey under the management of the Ministry of
Industry and Trade Other than functional food
under the management of the Ministry of Health VIII Genetically-modified foods IX Salt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Sea salt, rock salt Table salt 25010010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25010020 Other 25010090 2 Salt, processed, fined and
mixed with other ingredients ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 X Condiments 1 Condiments, single or
compound, extracted from animals and plants (bone or meat-derived flavor,
mustard, etc.) Other than accompanying spices
made from starch and powder ( instant noodle, instant porridge, etc.) within
the management of the Ministry of Industry and Trade 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sauces and preparations therefor;
mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared
mustard. 2103 3 Sauce ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 Fruits of the genus Capsicum or
of the genus Pimenta, fresh, dried, crushed or ground Chilies of the genus Capsicum
or of the genus Pimenta (dried, neither crushed nor ground) 090421 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 090422 XI Sugar 1 Cane or beet sugar and
chemically pure sucrose, in solid form. 1701 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Other sugars, including
chemically pure lactose, maltose, glucose and fructose, in solid form; sugar syrups
not containing added flavouring or colouring matter; artificial honey,
whether or not mixed with natural honey; caramel. 1702 3 Molasses resulting from the
extraction or refining of sugar. 1703 XII ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Fresh tea, worked, whether or
not flavoured. Other than tea in liquid form;
confectionery and jams containing tea under the management of the Ministry of
Industry and Trade Tea, worked, whether or not
flavoured. 0902 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Other tea Other than tea in liquid form
under the management of the Ministry of Industry and Trade XIII Coffee 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Extracts, essences and concentrates,
of coffee, tea or maté, and preparations with a basis of these products or
with a basis of coffee, tea or maté; roasted chicory and other roasted coffee
substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof. 2101 2 Coffee, whether or not roasted
or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing
coffee in any proportion; extracts in powder form with or without sugar, milk
and cream for consumption, and products containing coffee ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coffee, whether or not roasted or
decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee
in any proportion; 0901 XIV Cocoa 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cocoa paste, whether or not
defatted. 1803 2 Cocoa preparations in powder
form, whether or not roasted and ground, or in solid, liquid and powder form
with or without sugar, milk, cream and other preparations containing cocoa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XV Pepper 1 Pepper of the genus Piper,
fresh or dried, ground or crushed ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 090411 Crushed or ground 090412 2 Fruits of the genus Capsicum
or of the genus Pimenta, fresh, dried, crushed or ground ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chilies of the genus Capsicum or
of the genus Pimenta (dried, neither crushed or ground) 090421 Chilies of the genus Capsicum or
of the genus Pimenta (crushed or ground) 090422 XVI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Cashew nuts 0801 Cashew nuts, in shell 08013100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cashew nuts, shelled 08013200 2 Products made from cashew nuts Other than confectionery and
jams containing cashew nuts under the management of the Ministry of Industry
and Trade XVII ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Seeds of all types ( sunflower
seeds, pumpkin seeds, etc.), whether or not worked Sunflower seeds, whether or not
broken 12060000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Melon seeds 12077000 2 Other plant-derived products
for food, raw or worked (Mushrooms, wood ears, soya products excluding oil;
edible hull roots, leaves and rubbers, etc.) Other than those as herbal
ingredients and functional foods under the management of the Ministry of Health
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 07122000 Bamboo shoots 20059100 Other vegetables prepared or
preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than
products of heading 20.06. 2005 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Birds' nests and products
therefor Other than those as herbal
ingredients and functional foods under the management of the Ministry of
Health Birds’ nest 04100010 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 XVII Instruments and materials for
wrapping and storing food under the management of the Ministry of Agriculture
and Rural Development XIX Ice used for storage and
processing of food under the management of the Ministry of Agriculture and
Rural Development ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 * Products having HS Codes prescribed
in the Circular No.164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 on introduction of
schedule of export tariffs and preferential import tariffs by the Ministry of Finance.
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/10/2015 công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
13.815
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|