|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Trịnh Việt Hùng
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4019/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 TỈNH THÁI
NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương
giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 185/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về kết quả thực hiện nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 198/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái
Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về thông qua kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 200/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên
về thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 4306/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 12 năm 2021 về giao chỉ tiêu Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội năm 2022 cho các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị.
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Căn cứ nội dung của Quyết định này,
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan theo nhiệm vụ được
giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được
phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2022.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn,
kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động
cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Như Điều 3;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Ban thuộc Tỉnh ủy;
- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
- Thường trực: huyện ủy, thành ủy, thị ủy;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Các Chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, KT, TH.
Lhl/QĐ.328/100b
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Việt Hùng
|
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
(GRDP)
|
%
|
8
|
|
2
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
58,9
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
30,7
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
10,4
|
|
3
|
Giá trị sản xuất công nghiệp -
TTCN tăng
|
%
|
9
|
|
4
|
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp,
thủy sản tăng
|
%
|
3,5
|
|
5
|
Giá trị xuất khẩu tăng
|
%
|
9
|
|
|
Trong đó xuất khẩu địa phương tăng
|
%
|
11
|
|
6
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
Tỷ
đồng
|
18.000
|
|
7
|
GRDP bình quân đầu người/năm
|
Tr.đồng
|
105
|
|
8
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới
Trong đó: Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm từ 06 xã trở lên.
|
%
|
83,94
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới
|
Đơn
vị
|
1
|
|
9
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
86,2
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số được
học tại các trường dân tộc nội trú
|
%
|
8
|
|
10
|
Chỉ tiêu văn hóa
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ gia đình văn hóa
|
%
|
>90
|
|
-
|
Tỷ lệ làng, xóm, tổ dân phố văn hóa
|
%
|
>85
|
|
-
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn
hóa
|
%
|
>92
|
|
11
|
Chỉ tiêu y tế
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường đạt tiêu
chí quốc gia về y tế
|
%
|
56,2
|
|
-
|
Tỷ lệ dân sổ tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
95
|
|
-
|
Giảm tỷ xuất sinh thô bình quân
trong năm
|
%0
|
0,1
|
|
-
|
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm xuống
|
%
|
13,2
|
|
-
|
Tổng tỷ suất sinh thô (TFR)
|
con
|
2,13
|
|
12
|
Chỉ tiêu về lao động, việc làm
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
72
|
|
+
|
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
30,5
|
|
-
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị
|
%
|
<3
|
|
-
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội
|
%
|
37
|
|
13
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
mới)
|
%
|
>1
|
|
14
|
Chỉ tiêu về môi trường
|
|
|
|
-
|
Ổn định tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
>46
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước
sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
95,5
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 VỀ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Chỉ
số
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Mục tiêu: Nâng cao chất lượng cuộc
sống: tăng thu nhập, cải thiện y tế và giáo dục và phát triển cơ sử hạ tầng
|
|
|
|
1
|
|
Tuổi thọ bình quân
|
Tuổi
|
74
|
|
2
|
Tạo
cơ hội việc làm mới và giảm thất nghiệp
|
Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua
đào tạo
|
%
|
72
|
|
+ Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ
nghề
|
%
|
30,5
|
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị
|
%
|
<3
|
|
3
|
Giảm
tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng (chiều cao/tuổi)
|
%
|
13,2
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
(cân nặng/tuổi)
|
%
|
9,6
|
|
4
|
Giảm
tỷ lệ gia tăng dân số
|
Dân số
|
Nghìn
người
|
1.339
|
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
1,2
|
|
5
|
Giảm
tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS
|
Số trường hợp nhiễm HIV / AIDS được
báo cáo
|
Người
|
185
|
|
Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS
|
%
|
0,34
|
|
6
|
Tăng
tỷ lệ người dân sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh
|
Tỷ lệ hộ dân thành thị được cung cấp
nước sạch
|
%
|
98,5
|
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước
sinh hoạt họp vệ sinh
|
%
|
95,5
|
|
7
|
Giảm
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo thành thị
|
%
|
0,3
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo nông thôn
|
%
|
2
|
|
8
|
Cải
thiện kết quả giáo dục; tăng tỷ lệ trẻ em được đi học; giảm tỷ lệ bỏ học
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ (dưới 3
tuổi) đi học
|
%
|
32
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo (3-5 tuổi)
đi học
|
%
|
96
|
|
Tỷ lệ trẻ trong độ tuổi (6-10 tuổi)
đi học
|
%
|
99,3
|
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi (11-14
tuổi) đi học
|
%
|
99,5
|
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi (15-17
tuổi) đi học
|
%
|
98,2
|
|
Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số được
học tại các trường PTDT nội trú
|
%
|
8
|
|
Tỷ lệ học sinh bỏ học ở tiểu học
|
%
|
0,029
|
|
Tỷ lệ học sinh bỏ học ở cấp THCS
|
%
|
0,047
|
|
9
|
Cải
thiện kết quả đào tạo đại học và cao đẳng
|
Tỷ lệ tăng tuyển sinh cao đẳng và
trung cấp
|
%
|
7
|
|
10
|
Cải
thiện kết quả đào tạo nghề nghiệp
|
Số lượng tuyển sinh cao đẳng và
trung cấp
|
Học
sinh
|
12.500
|
|
Tỷ lệ tăng tuyển sinh cao đẳng và
trung cấp
|
%
|
7
|
|
Trong đó: Số lượng tuyển sinh cao đẳng
và trung cấp được hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
Học
sinh
|
1.300
|
|
Số lượng tuyển sinh sơ cấp và đào tạo
thường xuyên
|
Học
sinh
|
25.500
|
|
Tỷ lệ tuyển sinh sơ cấp và đào tạo
thường xuyên
|
%
|
13
|
|
Trong đó: Số lượng tuyển sinh sơ cấp
và đào tạo thường xuyên được hỗ trợ từ ngân sách
|
Học
sinh
|
4.200
|
|
11
|
Phát
triển nông thôn
|
Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới
|
Xã
|
>6
|
|
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí nông thôn
mới
|
%
|
83,94
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 VỀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Chỉ
số
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Mục tiêu: Bảo vệ môi trường
thông qua quản lý tài nguyên thiên nhiên và kiểm soát ô nhiễm tại các khu
công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Tăng độ che phủ rừng
|
Diện tích đất có rừng che phủ
|
1000
ha
|
≥163
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
≥46
|
|
2
|
Tăng cường bảo vệ môi trường
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được tiêu
hủy và xử lý
|
%
|
99,2
|
|
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt đô thị được
thu gom và xử lý
|
%
|
96
|
|
Tỷ lệ số hộ sử dụng hố xí hợp
vệ sinh
|
%
|
88
|
|
PHỤ LỤC III.1
BIỂU GIAO KẾ HOẠCH NĂM 2022 ĐƠN VỊ: SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
|
|
|
1
|
Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên trên địa bàn các huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Xã
|
48
|
|
Huyện
|
3
|
|
2
|
Đo đạc, xác định ranh giới, đăng ký
cấp GCN đối với diện tích đất các công ty nông lâm nghiệp giữ lại và trả ra
trên địa bàn tỉnh
|
TKKT-DT
|
1
|
|
3
|
Đo đạc, chỉnh lý biến động bản đồ địa
chính, đăng ký cấp GCN và xây dựng CSDL đối với khu vực đất lâm nghiệp trên địa
bàn 3 huyện Đại Từ, Định Hoá, Võ Nhai
|
TKKT-DT
|
1
|
|
4
|
Định giá đất cụ thể
|
Khu
vực
|
35
|
|
5
|
Đăng ký đất đai (Đăng ký cấp GCN lần
đầu và cấp đổi)
|
Hồ
sơ
|
15.752
|
|
5.1
|
+ Tổ chức
|
Hồ
sơ
|
1.067
|
|
5.2
|
+ Hộ gia đình cá nhân
|
Hồ
sơ
|
14.685
|
|
6
|
Đăng ký biến động
|
Hồ
sơ
|
90.651
|
|
7
|
Thống kê đất đai
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
8
|
Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở
dữ liệu đất đai
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
II
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
1
|
Lập và thực hiện dự án khoanh định
khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông
|
Dự
án
|
1
|
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm cảnh báo thiên tai
tương ứng với các cấp báo động lũ tại các sông suối trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Dự
án
|
1
|
|
2
|
Triển khai dự án “Điều tra, đánh
giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh
Thái Nguyên”
|
Dự
án
|
1
|
|
3
|
Đánh giá xác định dòng chảy tối thiểu
đối với các sông nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
4
|
Vận hành, khai thác mạng lưới quan
trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
5
|
Thực hiện Quản lý, vận hành Trạm quan
trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, quản trị, duy trì, vận
hành các hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
2
|
Thu thập, chỉnh lý, quản lý dữ liệu
ngành tài nguyên môi trường hàng năm
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
3
|
Dự án "Hoàn thiện hạ tầng công
nghệ thông tin của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên"
|
Dự
án
|
1
|
|
4
|
Triển khai xây dựng và thực hiện dự
án Xây dựng, hoàn thiện, tích hợp cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2020-2025 (không bao gồm CSDL đất đai)
|
Dự
án
|
1
|
|
5
|
Chương trình chuyển đổi số tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030, đối với Tài nguyên
môi trường, gồm: Hoàn thiện bổ sung hạ tầng công nghệ thông tin của Sở Tài
nguyên và Môi trường đảm bảo theo Nghị định 85/2016/NĐ-CP ; Xây dựng, hoàn thiện,
mở rộng, bổ sung cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường; Kết nối, chia sẻ và tái cấu trúc hạ tầng công nghệ thông tin; Xây dựng Kho
tư liệu TNMT dạng số phục vụ quản lý, khai thác, sử dụng và chia sẻ thông tin
dữ liệu TNMT của tỉnh TN
|
Dự
án, nhiệm vụ
|
1
|
|
V
|
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường;
Hoạt động bảo vệ môi trường lưu vực sông; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin
dữ liệu, chỉ số môi trường; Kiểm tra vận hành thử nghiệm xác nhận hoàn thành
các công trình bảo vệ môi trường;
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
2
|
Dự án mạng lưới quan trắc môi trường
tỉnh Thái Nguyên
|
Dự
án
|
1
|
|
3
|
Thực hiện quản lý, vận hành hệ thống
quan trắc môi trường không khí xung quanh tự động, liên tục tại trung tâm TP
Thái Nguyên
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
4
|
Dự án nâng cấp hệ thống Quan trắc
môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Dự
án
|
1
|
|
5
|
Phân loại rác tại nguồn, hạn chế
rác thải nhựa và xử lý rác thải hữu cơ hộ gia đình khu vực nông thôn
|
Dự
án
|
1
|
|
6
|
Kiểm kê nguồn khí thải công nghiệp,
xây dựng Chỉ thị của UBND tỉnh về kiểm soát nguồn khí thải
|
Dự
án
|
1
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục
tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Mục tiêu 1: Đẩy mạnh tăng trưởng
công nghiệp
|
|
|
|
Chỉ
số kết quả trực tiếp
|
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá
so sánh)
|
Tỷ đồng
|
920.000
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng GRDP công nghiệp
tăng bình quân (giá so sánh)
|
%
|
9
|
|
Than sạch khai thác
|
Nghìn
tấn
|
1.468
|
|
Sản phẩm may
|
Triệu
SP
|
87
|
|
Gạch xây dựng
|
Triệu
viên
|
205
|
|
Xi măng
|
Nghìn
tấn
|
3.000
|
|
Sắt thép các loại
|
Nghìn
tấn
|
1.734
|
|
Vonfram và sản
phẩm của Vonfram
|
Nghìn
tấn
|
18
|
|
Nhóm sản phẩm điện tử (Máy tính bảng,
điện thoại thông minh, mạch điện tử, camera, tai nghe khác...)
|
Triệu
SP
|
357
|
|
Điện thương phẩm
|
Triệu
Kwh
|
5.966
|
|
Nước máy thương phẩm
|
Triệu
m3
|
35
|
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng điện
lưới quốc gia
|
%
|
99,9
|
|
Mục tiêu 2: Tăng kim ngạch
xuất khẩu và thương mại nội địa trên địa bàn
|
|
|
|
Chỉ số kết quả trực tiếp
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
Trong đó: Giá trị xuất khẩu địa
phương
|
Triệu
USD
|
32.022
|
|
Triệu
USD
|
631
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng giá trị xuất khẩu
tăng bình quân
|
%
|
9
|
|
Giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và
dịch vụ tiêu dùng xã hội
|
Tỷ đồng
|
50.360
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng tổng mức bán lẻ
hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội tăng bình quân
|
%
|
12,5
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH NÔNG NGHIỆP; DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục
tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Mục tiêu 1: Đẩy mạnh tăng trưởng
nông nghiệp trên địa bàn
|
|
Chỉ
số kết quả trực tiếp
|
Giá trị sản phẩm thu được trên 1ha đất trồng trọt (giá hiện hành)
|
Triệu
đồng
|
120
|
|
Tốc độ tăng trưởng GRDP nông, lâm nghiệp
và thủy sản tăng bình quân (giá so sánh)
|
%
|
3,5
|
|
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp
và thủy sản (giá so sánh), trong đó:
|
Tỷ đồng
|
15.160
|
|
- Nông nghiệp:
|
Tỷ đồng
|
13.970,0
|
|
+ Trồng trọt
|
Tỷ
đồng
|
5.715
|
|
+ Chăn nuôi
|
Tỷ
đồng
|
6.800
|
|
+ Dịch vụ
|
Tỷ
đồng
|
1.455
|
|
- Lâm nghiệp:
|
Tỷ đồng
|
645
|
|
- Thủy sản:
|
Tỷ đồng
|
545
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
436.800
|
|
Sản lượng lúa
|
Nghìn
tấn
|
364
|
|
Sản lượng chè búp tươi
|
Nghìn
tấn
|
256
|
|
Sản lượng ngô
|
Nghìn
tấn
|
72,8
|
|
Sản lượng rau
|
Nghìn
tấn
|
267,7
|
|
Sản lượng thịt gia cầm
|
Nghìn
tấn
|
59
|
|
Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng
|
Nghìn
tấn
|
86
|
|
Mục tiêu 2: Tăng độ che phủ rừng
|
Chỉ số kết quả trực tiếp
|
Diện tích đất có rừng che phủ
|
Nghìn
ha
|
≥163
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
≥46
|
|
Mục tiêu 3: Nâng cao chất lượng
cuộc sống ở nông thôn
|
Chỉ số kết quả trực tiếp
|
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông
thôn mới trong năm
|
Xã
|
≥6
|
|
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí quốc gia về
nông thôn mới
|
%
|
83,94
|
|
Mục tiêu 4: Phát triển doanh nghiệp,
kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành
lập (lũy kế)
|
Doanh
nghiệp
|
8.850
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp đăng ký mới
|
Doanh
nghiệp
|
850
|
|
|
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp
thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
11.400
|
|
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
Chỉ
số đầu ra
|
- Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
673
|
|
Trong đó
|
|
|
|
+ Thành lập mới
|
HTX
|
40
|
|
+ Giải thể
|
HTX
|
10
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
Lao
động
|
42.270
|
|
- Tổng số Liên hiệp hợp tác xã
|
LH
HTX
|
4
|
|
- Tổng số tổ hợp
tác
|
THT
|
4.780
|
|
Trong đó
|
|
|
|
+ Số THT thành lập mới
|
THT
|
100
|
|
+ Số THT có đăng ký thành lập
|
THT
|
360
|
|
Chỉ
số đầu ra
|
Tổ chức các lớp tập huấn cung cấp
thông tin, tư vấn thành lập tổ chức KTTT, HTX cho các đối tượng là sáng lập viên
có nhu Cầu thành lập HTX, THT, Liên hiệp HTX
|
Lớp
|
≥25
|
|
Tổ chức các lớp tập huấn, tuyên
truyền về chủ trương của Đảng, Luật HTX và các chính sách phát triển KTTT cho
các sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh
|
Lớp
|
≥35
|
|
Nâng cao năng lực, nhận thức cho
khu vực kinh tế tập thể
|
Lớp
|
>25
|
|
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị
trường, trưng bày sản phẩm, kết nối cung cầu cho các HTX
|
Cuộc/
lần
|
30
|
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 LĨNH VỰC DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục
tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Mục tiêu 1: Phát triển du lịch để
tăng tỷ trọng trong GRDP
|
|
Chỉ số kết quả trực tiếp
|
Doanh thu các doanh nghiệp du lịch
(giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
170
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu các
doanh nghiệp du lịch (giá so sánh)
|
%
|
10
|
|
Chỉ số đầu ra
|
Số lượt khách quốc tế đến địa phương
|
Nghìn
người
|
16
|
|
Số lượt khách trong nước đến địa
phương
|
Nghìn
người
|
1.284
|
|
Thời gian lưu trú trung bình của
khách quốc tế
|
Ngày
|
2
|
|
Thời gian lưu trú trung bình của
khách trong nước
|
Ngày
|
1,5
|
|
Mục tiêu 2: Tăng cơ hội việc làm và phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch
|
|
Chỉ số kết quả
|
Số lượng việc làm được tạo mới
|
Việc
làm
|
1000
|
|
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục
tiêu và Chỉ số
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Mục tiêu 1: Cải thiện dịch vụ y
tế, giảm tỷ lệ mắc và tử vong do bệnh, nâng cao sức khỏe, kéo dài tuổi thọ và
nâng cao chất lượng cuộc sống
|
|
|
Chỉ số kết quả
|
Tuổi thọ bình quân
|
Tuổi
|
74
|
|
Sổ người nhiễm bệnh lao được báo
cáo
|
Người
|
900
|
|
Số người nhiễm bệnh sốt rét được
báo cáo
|
Người
|
5
|
|
Số người nhiễm bệnh sốt xuất huyết
được báo cáo
|
Người
|
120
|
|
Số người mắc bệnh ung thư được báo
cáo
|
Người
|
2.100
|
|
Số người mắc các bệnh tim mạch được
báo cáo
|
Người
|
27.000
|
|
Số người mắc các bệnh hô hấp mãn
tính được báo cáo
|
Người
|
1.300
|
|
Chỉ số đầu ra/đầu vào
|
Số giường bệnh thuộc bệnh viện công
trên 10.000 dân (không bao gồm trạm y tế)
|
Giường
|
47
|
|
Số giường bệnh thuộc bệnh viện tư
trên 10.000 dân
|
Giường
|
4,7
|
|
Số trạm y tế xã/phường đạt tiêu chí
quốc gia về y tế
|
Trạm
|
100
|
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường đạt tiêu
chí quốc gia về y tế
|
%
|
56,2
|
|
Số trạm y tế xã/phường có bác sĩ
|
Trạm
|
160
|
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sĩ
|
%
|
89,9
|
|
Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế
|
%
|
95
|
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác
sỹ
|
17
|
|
Mục tiêu 2: Giảm số bệnh nhân mắc
HIV/AIDS và phòng chống lây truyền HIV từ mẹ sang
con
|
|
|
Chỉ
số kết quả
|
Số người nhiễm HIV/AIDS được báo
cáo
|
Người
|
185
|
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS được báo
cáo
|
%
|
0,34
|
|
Mục tiêu 3: Cải thiện sức khỏe
bà mẹ và trẻ em
|
Chỉ số kết quả
|
Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi
trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
Trẻ
|
7
|
|
Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi
trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
Trẻ
|
4
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
9,6
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng (chiều cao theo tuổi)
|
%
|
13,2
|
|
Tỷ suất chết mẹ trên 100.000 trẻ đẻ
sống
|
Người
|
<20
|
|
Chỉ số đầu ra
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc
xin BCG phòng bệnh lao
|
%
|
95
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
vắc xin phòng bệnh viêm gan B
|
%
|
90
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
vắc xin DPT phòng bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván
|
%
|
95
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
vắc xin phòng bệnh viêm sởi
|
%
|
95
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
vắc xin phòng bệnh viêm não Nhật Bản B
|
%
|
96
|
|
Mục tiêu 4: Giảm tỷ lệ tăng dân
số và cân bằng giới tính khi sinh
|
|
Giảm tỷ lệ gia tăng dân số
|
Dân số
|
Nghìn
người
|
1.339
|
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
1,2
|
|
Các chỉ số khác
|
Chỉ số giới tính khi sinh
|
Chỉ
số
|
113,5
|
|
Tổng tỷ suất sinh (TFR)
|
con
|
2,13
|
|
Tỷ lệ nam, nữ thanh niên được tư vấn,
khám sức khỏe trước khi kết hôn
|
%
|
20
|
|
Giảm số cặp tảo hôn và hôn nhân cận
huyết thống
|
%
|
20
|
|
Phụ nữ mang thai được tầm soát ít
nhất 4 loại bệnh tật bẩm sinh phổ biến nhất
|
%
|
10
|
|
Trẻ em sơ sinh được tầm soát ít nhất
5 bệnh bẩm sinh phổ biến nhất
|
%
|
10
|
|
Mục tiêu 5: Tăng cường an toàn
thực phẩm và quản lý vệ sinh thực phẩm
|
|
Chỉ số kết quả
|
Tỷ lệ mắc ngộ độc thực phẩm cấp
tính trong vụ ngộ độc thực phẩm được ghi nhận,
|
Người
|
<7
|
|
Tỷ lệ người sản xuất, chế biến,
kinh doanh thực phẩm, người quản lý và người tiêu dùng có
kiến thức và thực hành đúng về an toàn thực phẩm
|
%
|
90
|
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến và
kinh doanh thực phẩm đạt điều kiện an toàn thực phẩm
|
%
|
82
|
|
PHỤ LỤC VII.1
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
1
|
Dân số trung bình
|
1.000
người
|
1.339
|
|
2
|
Giảm tỷ xuất sinh thô
|
‰
|
0,1
|
|
3
|
Chỉ tiêu kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
-
|
Triệt sản
|
Người
|
50
|
|
-
|
Dụng cụ tử cung
|
Người
|
10.000
|
|
-
|
Thuốc tiêm tránh thai
|
Người
|
3.100
|
|
-
|
Thuốc cấy tránh thai
|
Người
|
200
|
|
-
|
Thuốc uống tránh thai
|
Người
|
32.000
|
|
-
|
Bao cao su
|
Người
|
32.000
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số
trẻ trai/100.000 trẻ gái sinh sống
|
113,5
|
|
5
|
Tăng tỷ lệ người cao tuổi được
khám sức khỏe định kỳ
|
%
|
35
|
|
6
|
Chỉ tiêu giường bệnh
|
|
|
|
6.1
|
Tuyến tỉnh
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục
3)
|
Cơ sở
|
13
|
|
2
|
Số giường bệnh
|
Giường
|
2.840
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện A
|
Giường
|
750
|
|
-
|
Bệnh viện C
|
Giường
|
700
|
|
-
|
Bệnh viện Gang Thép
|
Giường
|
500
|
|
-
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Giường
|
280
|
|
-
|
Bệnh viện Lao & Bệnh phổi
|
Giường
|
270
|
|
-
|
Bệnh viện Tâm Thần
|
Giường
|
150
|
|
-
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
Giường
|
120
|
|
-
|
Bệnh viện Mắt
|
Giường
|
70
|
|
3
|
Trung tâm, hệ dự phòng tuyến tỉnh: Kiểm
soát Bệnh tật; Kiểm soát Dược phẩm, Mỹ phẩm, Thực phẩm và Thiết bị y tế; Giám
định Y khoa, Giám định Pháp Y, Chi cục Dân số
|
Cơ sở
|
5
|
|
6.2
|
Tuyến huyện
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
13
|
|
2
|
Số giường bệnh
|
Giường
|
1.765
|
|
-
|
Giường bệnh
|
Giường
|
1.765
|
|
-
|
Giường phòng khám
|
Giường
|
0
|
|
6.3
|
Y tế cơ sở (Xã, phường)
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
178
|
|
2
|
Số giường tạm lưu
|
Giường
|
890
|
|
PHỤ LỤC VII.2
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN
ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Tr. đó: PKĐK khu vực
|
1
|
Tổng số cơ sở
|
Cơ
sở
|
13
|
0
|
|
2
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
1.765
|
0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế Thành phố Thái
Nguyên
|
Giường
|
135
|
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình
|
ʺ
|
270
|
|
|
-
|
Khu điều trị Phong (thuộc bệnh viện
đa khoa huyện Phú Bình)
|
ʺ
|
15
|
|
|
|
Giường trại viên phong (không tính
vào kế hoạch giường bệnh)
|
ʺ
|
80
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên
|
ʺ
|
160
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai
|
ʺ
|
165
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
ʺ
|
250
|
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ
|
ʺ
|
250
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế huyện Phú Lương
|
ʺ
|
170
|
|
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hoá
|
ʺ
|
220
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế thành phố Sông Công
|
ʺ
|
130
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện (dự phòng)
|
Cơ
sở
|
3
|
|
(Trung
tâm y tế huyện Đại Từ, Định Hóa, Phú Bình)
|
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục
tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Muc tiêu 1: Nâng cao tỷ lệ học sinh đi học
|
|
|
|
Chỉ
số kết quả trực tiếp
|
Tỉ lệ huy động
trẻ nhà trẻ (dưới 3 tuổi) đi học
|
%
|
32
|
|
Tỉ lệ huy động
trẻ mẫu giáo (3-5 tuổi) đi học
|
%
|
96
|
|
Tỉ lê trẻ trong độ tuổi (6-10 tuổi) đi học
|
%
|
99,3
|
|
Tỉ lệ học sinh
trong độ tuổi (11-14 tuổi) đi học
|
%
|
99,5
|
|
Tỉ lệ học sinh
trong độ tuổi (15-17 tuổi) đi học
|
%
|
98,2
|
|
Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số
được học tại các trường PTDT nội trú
|
%
|
8
|
|
Mục tiêu 2: Cải thiện kết quả
giáo dục
|
|
|
Chỉ
số kết quả trực tiếp
|
Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1
|
%
|
99,9
|
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình
tiểu học vào học lớp 6
|
%
|
99,6
|
|
Tỷ lệ tuyển sinh lớp 10 hằng năm
|
%
|
85
|
|
Tỷ lệ trẻ khuyết tật trong độ tuổi
có khả năng học tập được đi học ở các lớp chuyên biệt và hòa nhập
|
%
|
95
|
|
Học sinh 11 tuổi hoàn thành chương
trình tiểu học
|
%
|
98,5
|
|
Học sinh tốt nghiệp trung học
cơ sở
|
%
|
99,5
|
|
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
%
|
92
|
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học
phổ thông tiếp tục học đại học
|
%
|
70
|
|
Tỷ lệ trường mầm non, phổ thông đạt
chuẩn quốc gia
|
%
|
86,2
|
|
Tỉ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
%
|
100
|
Tỷ lệ xã, phương đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 3
|
%
|
100
|
|
Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập
giáo dục trung học cơ sở mức độ 2
|
%
|
100
|
|
Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn xóa mù
chữ mức độ 2
|
%
|
100
|
|
PHỤ LỤC VIII.1
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
|
|
|
I
|
Mầm non
|
|
|
|
-
|
Tổng số nhóm trẻ
|
Nhóm
|
805
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Nhóm
|
635
|
|
-
|
Tổng số lớp mẫu giáo
|
Lớp
|
2.500
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
2.250
|
|
-
|
Số cháu đi nhà trẻ
|
Cháu
|
16.000
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Cháu
|
14.000
|
|
-
|
Học sinh mẫu giáo
|
Học
sinh
|
70.000
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
64.000
|
|
-
|
Học sinh mẫu giáo 5 tuổi
|
Học
sinh
|
22.100
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
20.500
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu
giáo
|
%
|
96
|
|
II
|
PHỔ THÔNG
|
|
|
|
1
|
Số lớp
|
|
|
|
-
|
Tiểu học
|
Lớp
|
4.180
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
4.135
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
Lớp
|
2.250
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
2.205
|
|
-
|
Trung học phổ thông
|
Lớp
|
880
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
850
|
|
*
|
Lớp dân tộc nội trú huyện
|
Lớp
|
60
|
|
+
|
Lớp THCS
|
Lớp
|
60
|
|
*
|
Lớp dân tộc nội trú tỉnh
|
Lớp
|
18
|
|
-
|
Lớp THPT (công lập)
|
Lớp
|
18
|
|
*
|
Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)
|
Lớp
|
39
|
|
2
|
Học sinh tuyển mới
|
|
|
|
-
|
Lớp 1
|
Học
sinh
|
26.100
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
25.600
|
|
-
|
Lớp 6
|
|
22.200
|
|
|
Trong đó : Công lập
|
Học
sinh
|
21.200
|
|
-
|
Lớp 10
|
Học
sinh
|
13.000
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
12.500
|
|
*
|
Trung học phổ thông chuyên
|
Học
sinh
|
390
|
|
|
Trong đó : Công lập
|
Học
sinh
|
390
|
|
3
|
Tổng số học sinh
|
|
|
|
-
|
Học sinh tiểu học
|
Học
sinh
|
126.000
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
125.000
|
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
99,3
|
|
-
|
Học sinh trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
81.000
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
80.500
|
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
99,5
|
|
-
|
Học sinh trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
36.500
|
|
|
Trong đó : Công lập
|
Học
sinh
|
35.500
|
|
|
Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT)
|
Học
sinh
|
1.170
|
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
98,20
|
|
-
|
Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh)
|
Học
sinh
|
1.800
|
|
|
Trong đó: Công lập (THCS)
|
Học
sinh
|
1.800
|
|
-
|
Học sinh trường DTNT tỉnh
|
Học
sinh
|
540
|
|
|
Trong đó: Tuyển mới
|
Học
sinh
|
180
|
|
-
|
Học sinh khuyết tật
|
|
290
|
|
|
+ Hệ chuyên biệt tiểu học
|
Người
|
220
|
|
|
+ Hệ chuyên biệt THCS
|
Người
|
70
|
|
Ill
|
BỔ TÚC VĂN HÓA
|
|
|
|
-
|
Học viên
|
|
|
|
+
|
Số học viên bổ túc văn hóa (tập
trung)
|
Người
|
3.000
|
|
+
|
Số học viên các trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Người
|
4.500
|
|
+
|
Số Trung tâm học tập cộng đồng
|
Trung
tâm
|
178
|
|
IV
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
-
|
Các lớp bồi dưỡng
(có ngân sách)
|
Người
|
8.000
|
|
PHỤ LỤC VIII.2
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC
TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
A
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - có ngân sách)
|
|
|
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh
viên
|
300
|
|
1.1
|
Cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Sinh
viên
|
150
|
|
1.2
|
Cao đẳng ngành/ nghề đào tạo khác
|
Sinh
viên
|
150
|
|
2
|
Hệ trung cấp
|
Sinh
viên
|
600
|
|
3
|
Bồi dưỡng quy đổi
|
Sinh
viên
|
150
|
|
4
|
Đào tạo sinh viên Lào, Campuchia
|
Sinh
viên
|
106
|
|
B
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN
|
|
|
|
I
|
Đào tạo mới
|
Học sinh
|
500
|
|
1
|
Trung cấp
|
Học
sinh
|
100
|
|
2
|
Cao đẳng
|
Học
sinh
|
400
|
|
II
|
Đào tạo liên tục (quy đổi)
|
Học viên
|
300
|
|
PHỤ LỤC IX
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mục
tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Mục tiêu 1: Tăng cường giảm
nghèo trên địa bàn
|
|
|
Chỉ số kết quả trực tiếp
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân toàn
tỉnh
|
%
|
>1
|
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân thành
thị
|
%
|
0,3
|
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân nông
thôn
|
%
|
2
|
|
Mục tiêu 2: Tăng cường tạo việc
làm trên địa bàn
|
|
|
Chỉ số kết quả trực tiếp
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
72
|
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo
có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
30,5
|
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị
|
%
|
<3
|
|
Mục tiêu 3: Tăng tỷ lệ tham gia
bảo hiểm xã hội
|
|
|
Chỉ số kết quả trực tiếp
|
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia
BHXH
|
%
|
37
|
|
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia bảo
hiểm thất nghiệp
|
%
|
31
|
|
PHỤ LỤC IX.1
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
1
|
Nuôi dưỡng xã hội
|
Người
|
120
|
|
-
|
Đối tượng xã hội (Bao gồm cả cơ sở
ngoài công lập)
|
Người
|
120
|
|
2
|
Điều trị bệnh
|
|
|
|
-
|
Chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
Giường
|
100
|
|
-
|
Tâm thần
|
Người
|
240
|
|
|
Trong đó: Con của người có công
|
Người
|
20
|
|
-
|
Cai nghiện ma tuý
|
Người
|
1.000
|
|
|
Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại
Cơ sở tư vấn và điều trị cai nghiện ma túy
|
Người
|
230
|
|
3
|
Đào tạo nghề
|
|
|
|
-
|
Đào tạo nghề trung cấp, cao đẳng
(tuyển mới hỗ trợ có ngân sách)
|
Học
viên
|
1.300
|
|
-
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
ʺ
|
4.200
|
|
4
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm
trước
|
|
|
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước
(theo chuẩn mới)
|
%
|
≥1
|
|
PHỤ LỤC X
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục
tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Mục tiêu: Tăng cường an toàn
giao thông
|
|
Chỉ số kết quả trực tiếp
|
Giảm tỷ lệ tai nạn giao thông trên
cả 3 tiêu chí (Số vụ, số người chết, số người bị thương
do tai nạn giao thông)
|
%
|
5
|
|
Chỉ số đầu ra
|
Số km đường được nâng cấp
|
Km
|
55
|
|
PHỤ LỤC XI
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục
tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Mục tiêu 1: Chuyển đổi số
|
|
|
Dịch vụ công trực tuyển mức độ 4,
được cung cấp trên nhiều phương tiện truy cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị
di động.
|
%
|
100
|
|
Tổng số hồ sơ công việc tại cấp tỉnh;
được xử lý trên môi trường mạng (trừ những hồ sơ công việc thuộc phạm vi
bí mật nhà nước)
|
%
|
80
|
|
Phấn đấu có trên 700 doanh nghiệp
|
Doanh
nghiệp
|
300
|
|
Cơ sở dữ liệu dùng chung được kết nối,
chia sẻ trên toàn tỉnh; mở dữ liệu của các cơ quan nhà nước để cung cấp dịch
vụ công kịp thời, một lần khai báo, trọn vòng đời phục vụ người dân và phát
triển kinh tế - xã hội
|
%
|
90
|
|
Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang phủ
100% đơn vị hành chính cấp xã, trên 80% hộ gia đình.
|
%
|
70
|
|
Tỷ lệ dân số có tài khoản thanh
toán điện tử trên 50%.
|
%
|
40
|
|
Mục tiêu 2: Hạ tầng chuyển đổi số
|
|
|
Số xã có điểm bưu điện văn hóa xã
|
xã
|
137
|
|
Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa
xã
|
%
|
100
|
|
Sản lượng dịch vụ bưu chính
|
Thư,
kiện
|
13.200.000
|
|
Doanh thu dịch vụ bưu chính
|
Triệu
đồng
|
300.000
|
|
Thuê bao điện thoại
|
Thuê
bao
|
126.000
|
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại
|
%
|
95
|
|
Thuê bao truy nhập internet băng rộng
cố định
|
Thuê
bao
|
225.000
|
|
Thuê bao truy nhập internet băng rộng
di động
|
Thuê
bao
|
910.000
|
|
Tỷ lệ người sử dụng dịch vụ
internet
|
%
|
86
|
|
Doanh thu các dịch vụ viễn thông
|
Triệu
đồng
|
1.650.000
|
|
PHỤ LỤC XII
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Mục
tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Mục tiêu: Tăng cường đổi mới
khoa học công nghệ
|
|
|
Yếu tố năng suất tổng hợp (TFP), hoạt
động KH&CN đóng góp vào tăng trưởng kinh tế
|
%
|
45
|
|
Giá trị sản xuất của sản phẩm công
nghệ cao và ứng dụng công nghệ cao / tổng giá trị sản xuất công nghiệp
|
%
|
40
|
|
Tốc độ đổi mới công nghệ, thiết bị
|
%
bình quân/năm
|
13,5
|
|
Giá trị giao dịch của thị trường
KH&CN
|
tăng
trung bình %/năm
|
10
|
|
Số cán bộ khoa học/1 vạn dân
|
người
|
25
|
|
Số doanh nghiệp KH&CN được
thành lập mới đến năm 2025
|
Doanh
nghiệp
|
2
|
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
|
Sản phẩm, hàng hóa thuộc nhóm sản
phẩm hàng hóa chủ lực được công bố tiêu chuẩn áp dụng
|
%
|
80
|
|
Sản phẩm, hàng hóa có khả năng
gây mất an toàn (nhóm 2) được chứng nhận và công bố hợp quy
|
%
|
80
|
|
Phương tiện đo thuộc danh mục phải
được kiểm định
|
%
|
80
|
|
Sở hữu trí tuệ
|
Đơn đăng
ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
|
100
|
|
PHỤ LỤC XIII
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
I
|
Phát sóng phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
|
|
|
1.1
|
Phát sóng phát thanh FW.
|
Giờ
|
5.840
|
|
1.2
|
Phát vệ tinh Vinasat 1
|
Giờ
|
5.840
|
|
2
|
Truyền hình
|
|
|
|
2.1
|
Phát chương trình TN1:
|
|
|
|
-
|
Phát vệ tinh Vinasat 1
|
Giờ
|
8.760
|
|
-
|
Phát trên truyền hình cáp VTVcab HD
(Cả nước)
|
Giờ
|
8.760
|
|
-
|
Truyền hình trực tuyến
|
Giờ
|
8.760
|
|
-
|
Phát trên truyền hình cáp VTVcab SD
(Thái Nguyên)
|
Giờ
|
8.760
|
|
-
|
Phát trên số mặt đất SD (RTB)
|
Giờ
|
8.760
|
|
2.2
|
Phát chương trình TN2:
|
|
|
|
-
|
Phát trên truyền hình số mặt đất
VTC HD
|
Giờ
|
6.570
|
KH
năm 2022 là dự kiến nếu có chủ trương tiếp tục phát sóng
|
3
|
Trang thông tin điện tử
|
Ngày
|
365
|
|
4
|
Đặc san Phát thanh- Truyền hình
|
Số
|
3
|
|
II
|
Chương trình phát sóng tự sản xuất
|
|
|
|
1
|
Chương trình phát thanh
|
|
|
|
2.1
|
Tiếng phổ thông
|
Giờ
|
2.403
|
|
2.2
|
Tiếng dân tộc Dao
|
Giờ
|
183
|
|
2.3
|
Tiếng dân tộc Tày, Nùng
|
Giờ
|
183
|
|
2.4
|
Tiếng dân tộc Mông
|
Giờ
|
91
|
|
2
|
Thời lượng truyền hình
|
|
|
|
2.1
|
Tiếng phổ thông
|
Giờ
|
1.500
|
|
2.2
|
Tiếng dân tộc Dao
|
Giờ
|
29
|
|
2.3
|
Tiếng dân tộc Mông
|
Giờ
|
12
|
|
2.4
|
Tiếng Anh
|
Giờ
|
25
|
|
2.4
|
Tiếng Trung
|
Giờ
|
20
|
|
III
|
Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh
|
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước đảm bảo
|
|
|
|
1.1
|
Diện phủ sóng phát thanh vệ tinh
Vinasat (toàn quốc)
|
%
|
100
|
|
1.2
|
Diện phủ sóng phát thanh FM (nội tỉnh)
|
%
|
90
|
|
1.3
|
Diện phủ sóng truyền hình TN1 số mặt đất DVB-T2 (14 tỉnh phía bắc)
|
%
|
95
|
|
1.4
|
Diện phủ sóng truyền hình TN1 vệ
tinh (toàn quốc)
|
%
|
100
|
|
1.5
|
Diện phủ sóng hạ tầng cáp VTVCap,
K+ (toàn quốc)
|
%
|
1,52
|
|
2
|
Không sử dụng ngân sách
|
|
|
|
2.1
|
Diện phủ sóng truyền hình TN1 trên
hạ tầng khác: MyTV, Viettel
|
%
|
20,18
|
|
2.2
|
Diện phủ sóng truyền hình TN2 số mặt
đất DVB-T2
|
%
|
25
|
|
PHỤ LỤC
XIV
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI- MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2022
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch năm 2022
|
Trong đó chia ra
|
Ghi chú
|
TP Thái Nguyên
|
TP Sông Công
|
TX Phổ Yên
|
Định Hoá
|
Võ Nhai
|
Phú Lương
|
Đồng Hỷ
|
Đại Từ
|
Phú Bình
|
I
|
SẢN XUẤT
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản
xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
15.160
|
2.310
|
800
|
2.150
|
1.149
|
994
|
1.311
|
1.460
|
2.556
|
2.430
|
|
2
|
Giá trị
sản phẩm/ 1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế)
|
Tr.đ/ha
|
120
|
152
|
120
|
125
|
105
|
96
|
112
|
120
|
132
|
118
|
|
3
|
Diện tích,
sản lượng một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
Tấn
|
436.800
|
39.480
|
21.570
|
53.610
|
50.820
|
49.970
|
33.750
|
41.600
|
70.530
|
75.470
|
|
|
Trong
đó: + Thóc
|
Tấn
|
364.000
|
32.240
|
17.200
|
48.910
|
47.000
|
24.270
|
29.700
|
32.100
|
67.880
|
64.700
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
72.800
|
7.240
|
4.370
|
4.700
|
3.820
|
25.700
|
4.050
|
9.500
|
2.650
|
10.770
|
|
-
|
Sản lượng
rau các loại
|
Tấn
|
267.700
|
40.950
|
16.500
|
47.850
|
17.000
|
17.400
|
12.700
|
11.100
|
69.200
|
35.000
|
|
-
|
Sản lượng
chè búp tươi
|
Tấn
|
256.000
|
22.300
|
5.000
|
19.800
|
28.800
|
13.700
|
44.500
|
44.000
|
76.000
|
1.900
|
|
|
Chè trồng
mới và trồng lại
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chăn
nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thịt hơi
các loại
|
Tấn
|
158.000
|
26.500
|
9.600
|
32.200
|
9.100
|
7.100
|
11.200
|
12.600
|
18.600
|
31.100
|
|
c
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)
|
Ha
|
6.000
|
256
|
118
|
265
|
580
|
235
|
670
|
230
|
3.000
|
646
|
|
|
Sản lượng
thủy sản
|
Tấn
|
17.000
|
1.200
|
660
|
1.950
|
1.390
|
400
|
1.420
|
630
|
5.050
|
4.300
|
|
II
|
GTSX
CÔNG NGHIỆP- TIÊU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị
sản xuất CN- TTCN
|
Tỷ đồng
|
40.000
|
12.545
|
6.366,2
|
7.304,2
|
283,5
|
390,0
|
537,1
|
1.420
|
9.282
|
1.872
|
|
III
|
CHỈ TIÊU
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giảm tỷ
lệ hộ nghèo
|
%
|
≥1
|
0,1
|
0,2
|
0,25
|
4,3
|
3
|
0,7
|
1,5
|
1,2
|
0,65
|
|
2
|
Số người
tham gia BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số người
tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
227000
|
72500
|
22000
|
80100
|
|
3100
|
4800
|
5800
|
10500
|
24500
|
|
-
|
Số người
tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
31000
|
5450
|
3200
|
5000
|
3300
|
2200
|
2550
|
3450
|
3250
|
2600
|
|
-
|
Số người
tham gia BH thất nghiệp
|
Người
|
215000
|
68800
|
20800
|
78300
|
2800
|
2500
|
4200
|
5000
|
9400
|
23200
|
|
3
|
Giao chỉ
tiêu cai nghiện ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cai nghiện
bắt buộc tại cơ sở cai nghiện
|
Người
|
230
|
100
|
9
|
25
|
9
|
10
|
18
|
10
|
30
|
19
|
|
-
|
Cai nghiện
tự nguyện tại gia đình và cơ sở cai nghiện
|
Người
|
770
|
270
|
30
|
90
|
35
|
20
|
85
|
50
|
130
|
60
|
|
IV
|
HỌC SINH
HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lớp
|
Học sinh
|
60
|
|
|
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
|
-
|
Số học sinh
|
Học sinh
|
1800
|
|
|
|
360
|
360
|
360
|
360
|
360
|
|
|
|
Trong
đó: Tuyển mới
|
Học sinh
|
450
|
|
|
|
90
|
90
|
90
|
90
|
90
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TRONG NĂM
|
Xã
|
6
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
|
Quyết định 4019/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Thái Nguyên
4.601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|