TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
Số trang
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh Khí
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
QT-01
|
1-19
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
QT-02
|
20-35
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
QT-03
|
36-53
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
QT-04
|
54-69
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
QT-05
|
70-81
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
QT-06
|
82-93
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
QT-07
|
94-109
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
QT-08
|
110-121
|
9
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm LPG vào xe bồn
|
QT-09
|
122-133
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
QT-10
|
134-149
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
QT-11
|
150-161
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
QT-12
|
162-173
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT-13
|
174-192
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
QT-14
|
193-210
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
QT-15
|
211-225
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
QT-16
|
226-247
|
17
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
QT-17
|
248-264
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
QT-18
|
265-287
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
QT-19
|
288-308
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
QT-20
|
309-324
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
QT-21
|
325-346
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
QT-22
|
347-366
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT-23
|
367-385
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
QT-24
|
386-403
|
25
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng; ký giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-25
|
404-421
|
26
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-26
|
422-437
|
27
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-27
|
438-454
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-28
|
455-470
|
29
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
QT-29
|
471-484
|
30
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới
3 triệu lít/năm
|
QT-30
|
485-500
|
31
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
QT-31
|
501-516
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô
dưới 3 triệu lít/năm
|
QT-32
|
517-531
|
III
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
|
|
33
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
QT-33
|
532-549
|
34
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
QT-34
|
550-567
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
QT-35
|
568-591
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
QT-36
|
592-618
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
QT-37
|
619-652
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
QT-38
|
653-688
|
V
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
|
|
39
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-39
|
689-718
|
40
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-40
|
719-743
|
41
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-41
|
744-769
|
42
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-42
|
770-792
|
43
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy
phép
|
QT-43
|
793-809
|
44
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
QT-44
|
810-831
|
45
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
QT-45
|
832-855
|
46
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa
là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
QT-46
|
856-879
|
47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e,
g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
QT-47
|
880-903
|
48
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài
|
QT-48
|
904-924
|
49
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
QT-49
|
925-950
|
50
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập
cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
QT-50
|
951-978
|
51
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
QT-51
|
979-998
|
52
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
QT-52
|
999-1022
|
53
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở
bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
QT-53
|
1023-1038
|
54
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
QT-54
|
1039-1055
|
55
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
QT-55
|
1056-1076
|
56
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường
hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
QT-56
|
1077-1100
|
57
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
QT-57
|
1101-1116
|
58
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
QT-58
|
1117-1133
|
59
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
QT-59
|
1134-1146
|
VI
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
60
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-60
|
1147-1164
|
61
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-61
|
1165-1178
|
62
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
QT-62
|
1179-1183
|
63
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
QT-63
|
1184-1188
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
64
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền
của Sở Công Thương
|
QT-64
|
1189-1204
|
65
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-65
|
1205-1222
|
66
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-66
|
1223-1238
|
67
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-67
|
1239-1260
|
VIII
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
68
|
Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện
|
QT-68
|
1261-1273
|
69
|
Cấp lại Thẻ an toàn điện
|
QT-69
|
1274-1285
|
70
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
QT-70
|
1286-1297
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
QT-71
|
1298-1313
|
72
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
QT-72
|
1314-1329
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
QT-73
|
1330-1346
|
74
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
QT-74
|
1347-1362
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp
0,4kV tại địa phương
|
QT-75
|
1363-1378
|
76
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương
|
QT-76
|
1379-1394
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
QT-77
|
1395-1410
|
78
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
QT-78
|
1411-1425
|
IX
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
|
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
QT-79
|
1426-1451
|
X
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
80
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
QT-80
|
1452-1475
|
XI
|
Lĩnh vực khoa học, công nghệ
|
|
|
81
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
QT-81
|
1476-1488
|
XII
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
và tiền chất thuốc nổ
|
|
|
82
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-82
|
1489-1501
|
83
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
QT-83
|
1502-1514
|
84
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-84
|
1515-1524
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-85
|
1525-1536
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
QT-86
|
1537-1547
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ
|
QT-87
|
1548-1559
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
QT-88
|
1560-1570
|
XIII
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
89
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư
xây dựng
(công trình điện lực)
|
QT-89
|
1571-1589
|
90
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(công trình điện lực)
|
QT-90
|
1590-1612
|
91
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình
luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
QT-91
|
1613-1634
|
92
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (Công trình khai thác mỏ
và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
QT-92
|
1635-1657
|
93
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)
|
QT-93
|
1658-1674
|
94
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)
|
QT-94
|
1675-1691
|
XIV
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
|
|
95
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (công trình điện lực)
|
QT-95
|
1692-1708
|
96
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công
trình hóa chất; Công trình luyện kim và Cơ khí chế tạo)
|
QT-96
|
1709-1720
|
97
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
dầu khí
|
QT-97
|
1721-1732
|
XV
|
Lĩnh vực công chức, viên chức
|
|
|
98
|
Thi tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở
|
QT-98
|
1733-1755
|
99
|
Xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở
|
QT-99
|
1756-1783
|
100
|
Tiếp nhận vào viên chức đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở
|
QT-100
|
1784-1800
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
QTQH-01
|
1801-1815
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
QTQH-02
|
1816-1828
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
QTQH-03
|
1829-1844
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
QTQH-04
|
1845-1860
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
QTQH-05
|
1861-1872
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-06
|
1873-1884
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
QTQH-07
|
1885-1899
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
QTQH-08
|
1900-1912
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
QTQH-09
|
1913-1928
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
QTQH-10
|
1929-1944
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
QTQH-11
|
1945-1956
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
QTQH-12
|
1957-1968
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
|
13
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
QTQH-13
|
1969-1983
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
QTQH-14
|
1984-1997
|
15
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
QTQH-15
|
1998-2011
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
QTQH-16
|
2012-2027
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
QTQH-17
|
2028-2041
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
QTQH-18
|
2042-2055
|
19
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện
|
QTQH-19
|
2056-2067
|
III
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
20
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
QTQH-20
|
2068-2073
|
21
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
QTQH-21
|
2074-2079
|
22
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
QTQH-22
|
2080-2097
|
23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
QTQH-23
|
2098-2113
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
24
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
QTQH-24
|
2114-2132
|
V
|
Lĩnh vực công thương địa phương
|
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
QTQH-25
|
2133-2147
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG KINH TẾ CẤP HUYỆN
|
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai
|
QTKT-01
|
2148-2162
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QTKT-02
|
2163-2175
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QTKT-03
|
2176-2189
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA UBND CẤP XÃ
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
QTXP-01
|
2190-2204
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
QTXP-02
|
2205-2218
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
QTXP-03
|
2219-2232
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QTXP-04
|
2233-2248
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QTXP-05
|
2249-2264
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QTXP-06
|
2265-2280
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
QTXP-07
|
2281-2301
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
QTXP-08
|
2302-2320
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
QTXP-09
|
2321-2334
|