STT
|
TÊN
BÁO CÁO
|
ĐỐI
TƯỢNG THỰC HIỆN
|
CƠ
QUAN NHẬN BÁO CÁO
|
TẦN
SUẤT
|
VĂN
BẢN QUY ĐỊNH
|
Trung
ương
|
Cấp
Tỉnh
|
Cấp
Huyện
|
Cấp
Xã
|
1.
|
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng
VLNCN, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương;
Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố
|
06
tháng
|
Thông tư số 13/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
2.
|
Báo cáo tình hình hoạt động kinh
doanh tiền chất nổ Bộ Công Thương báo cáo Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
|
3.
|
Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ
chứa thủy điện đối với đập có chiều cao từ 5 m trở lên hoặc hồ chứa có dung
tích toàn bộ từ 50.000 m3 trở lên của Bộ Công Thương gửi Thủ tướng
Chính phủ
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
1
năm/ 1 lần
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập hồ chứa nước
|
4.
|
Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ
chứa thủy điện trên địa bàn
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
1
năm/ 1 lần
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập hồ chứa nước;
- Thông tư số 09/2019/TT-BCT
|
5.
|
Báo cáo định kỳ công tác quản lý
nhà nước về an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương;
UBND
tỉnh
|
1
năm/1 lần
|
Thông tư 09/2019/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
6.
|
Báo cáo định kỳ vi phạm đối với
hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
1
năm /lần
|
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 29/2018/TT-BCT.
|
7.
|
Báo cáo định kỳ tai nạn điện
|
|
Sở Công
Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
1
năm/ lần
|
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 29/2018/TT-BCT.
|
8.
|
Báo cáo công tác môi trường ngành
công thương tại địa phương
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
1
năm/ lần
|
Thông tư số 35/2015/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
9.
|
Báo cáo các vướng mắc, kiến nghị
các vấn đề liên quan đến chai chứa LPG trên địa bàn quản lý
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
|
Thông tư số 18/2013/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
10.
|
Hoạt động quản lý kỹ thuật an toàn trong
khai thác hầm lò
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ 6 tháng
|
Thông tư 31/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
11.
|
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ 6 tháng
|
Thông tư 13/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
12.
|
Báo cáo công tác quản lý hóa chất
và tổng hợp tình hình hoạt động hóa chất của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản
lý
|
|
Sở Công
Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
|
13.
|
Báo cáo tình hình đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật, sản xuất kinh doanh tại các cụm công nghiệp trên địa bàn
|
|
|
Phòng
chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Sở
Công Thương;
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 15/2017/TT-BCT
|
14.
|
Báo cáo tình hình đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật, sản xuất kinh doanh tại các cụm công nghiệp trên địa bàn trong
6 tháng và cả năm
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
Bộ
Công Thương (Cục Công Thương địa phương).
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 15/2017/TT-BCT
|
15.
|
Báo cáo định kỳ hàng năm về công
tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn
|
|
Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
01 lần/
năm (định kỳ) hoặc nhiều lần trong năm với báo cáo đột xuất
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
16.
|
Báo cáo tình hình thực hiện quy chế
về cấp phép nhập khẩu hàng hóa
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
|
Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg
|
17.
|
Báo cáo định kỳ hàng năm tình hình
triển khai thực hiện Quyết định số 200/QĐ-TTg ngày 14/02/2017
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Quyết định số 200/QĐ-TTg ngày
14/02/2017
|
18.
|
Báo cáo tình hình xuất khẩu gạo
|
Tổng
Cục Hải quan
|
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
tháng,
quý, năm
|
Nghị định số 107/2018/NĐ-CP
|
19.
|
Báo cáo tình hình tuân thủ pháp luật
của Thương nhân
|
|
UBND
cấp tỉnh
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
Năm
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
20.
|
Báo cáo tình hình hoạt động kinh
doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu hàng hóa; tình hình tuân thủ pháp luật
của doanh nghiệp trong việc thực hiện quy định kinh doanh tạm nhập, tái xuất,
chuyển khẩu trên địa bàn.
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
21.
|
Báo cáo cung cấp thông tin, số liệu
thống kê về hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất
|
Tổng
Cục Hải quan
|
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
22.
|
Báo cáo tình hình xuất khẩu hàng hóa
qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
tháng
|
Thông tư số 01/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
23.
|
Báo cáo tình hình mua bán, trao đổi
hàng hóa của cư dân biên giới
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
tháng
|
Thông tư số 02/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
24.
|
Báo cáo tình hình hoạt động kinh
doanh và tình hình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá và kinh doanh sản phẩm thuốc lá của
thương nhân trên địa bàn
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ 6 tháng
|
Thông tư số 57/2018/TT-BCT
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
25.
|
Báo cáo tình hình đầu tư trồng cây
thuốc lá trên địa bàn
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Năm
|
Thông tư số 57/2018/TT-BCT
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
26.
|
Báo cáo tình hình sản xuất rượu thủ
công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp để chế
biến lại trên địa bàn
|
|
|
|
UBND
cấp xã
|
Phòng
Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
Năm
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP
|
27.
|
Báo cáo tình hình sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh, sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh
nghiệp có giấy phép sản xuất rượu công nghiệp để chế biến lại, tình hình bán
lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ năm trước trên địa bàn
|
|
|
Phòng
Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
|
Sở
Công Thương
|
Năm
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP
|
28.
|
Báo cáo tình hình sản xuất kinh
doanh rượu trên địa bàn tỉnh
|
|
Sở Công
Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Năm
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
|
29.
|
Báo cáo tổng hợp các dự án được xác
nhận ưu đãi
|
|
UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ hàng năm
|
Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03
tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
30.
|
Báo cáo tình hình thực hiện phát
triển công nghiệp hỗ trợ của địa phương
|
|
UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ hàng năm
|
Nghị định 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng
11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
31.
|
Báo cáo tổng hợp các dự án được xác
nhận ưu đãi
|
|
Cơ quan có thẩm quyền tại địa
phương chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ 1 năm
|
Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
32.
|
Báo cáo Theo dõi, đánh giá, về việc
thực hiện Chương trình tại địa phương.
|
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ 1 năm
|
Quyết định số 10/2017/QĐ-TTg ngày
03 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý
và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ.
|
33.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện
định mức tiêu hao năng lượng trong năm hiện hành của các đơn vị sản xuất nhựa
tại địa phương
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 38/2016/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
34.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện
định mức tiêu hao năng lượng trong năm hiện hành của đơn vị sản xuất giấy tại
địa phương
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 24/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
35.
|
Báo cáo tình hình thực hiện định mức
năng lượng ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát tại địa phương
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 19/2016/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
36.
|
Báo cáo tình hình thực hiện định mức
năng lượng ngành công nghiệp sản xuất thép tại địa phương
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 20/2016/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
37.
|
Báo cáo tổng hợp việc tuân thủ định
mức năng lượng hàng năm của các cơ sở chế biến thủy sản tại địa phương
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư 52/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
38.
|
Báo cáo Danh sách cơ sở sử dụng
năng lượng trọng điểm tại địa phương
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
UBND
cấp tỉnh;
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 09/2012/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
39.
|
Báo cáo về phương tiện thiết bị sản
xuất, nhập khẩu thuộc Danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng
tại địa phương hàng năm và các phương tiện, thiết bị đã dán nhãn năng lượng
trong năm
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ Công
Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 36/2016/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
40.
|
Báo cáo hoạt động quản lý nhà nước
về xúc tiến thương mại tại địa phương
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
UBND
cấp tỉnh;
Bộ
Công Thương
|
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
|
41.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Chương
trình cấp quốc gia về XTTM
|
Cơ
quan XTTM thuộc các Bộ, Hiệp hội
|
Trung
tâm XTTM thuộc UBND tỉnh hoặc Sở Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương (BQL chương trình cấp QG về XTTM)
|
Định
kỳ 6 tháng 1 lần
|
Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện
Chương trình XTTM QG ban hành kèm Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg
|
42.
|
Báo cáo kết quả, đánh giá thực hiện
việc rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng
|
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
năm
|
Thông tư số 24/2016/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
43.
|
Báo cáo tổng công suất lắp đặt các
dự án điện mặt trời nối lưới và điện mặt trời trên mái nhà được xây dựng trên
địa bàn tỉnh.
|
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
năm
|
Quyết định số 11/2017/QĐ-TTg
|
44.
|
Báo cáo về tình hình thực hiện quy
hoạch, đầu tư xây dựng các dự án thủy điện và vận hành khai thác các công
trình thủy điện trên địa bàn.
|
|
UBND
các tỉnh có dự án thủy điện
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 43/2012/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
45.
|
Báo cáo về hoạt động đăng ký đầu tư
và tình hình triển khai thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh
|
|
UBND
các tỉnh có dự án điện gió
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
- Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg;
-Thông tư 02/2019/TT-BCT
- Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
46.
|
Báo cáo tình hình tiếp nhận công bố
hợp quy
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 21/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
47.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối
xăng sinh học (Xăng E10) tại cửa hàng xăng dầu
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 48/2014/TT-BCT
(QCVN 02:2014/BCT) Thông tư số
42/2019/TT-BCT
|
48.
|
Báo cáo tình hình kinh doanh, cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá của thương nhân trên địa bàn
|
|
|
Phòng Công Thương hoặc Phòng Kinh tế
(cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Định
kỳ 06 tháng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT.
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
49.
|
Báo cáo tình hình hoạt động kinh
doanh và tình hình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá và kinh doanh sản phẩm thuốc lá của
thương nhân trên địa bàn
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ 06 tháng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT.
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
50.
|
Báo cáo tình hình cấp và thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực tại địa phương
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương;
Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hàng
năm
|
Thông tư số 36/2018/TT-BCT
|
51.
|
Báo cáo về công tác tổ chức, tập huấn,
sát hạch, cấp Giấy chứng nhận đạt yêu cầu sát hạch và công tác cấp, thu hồi
thẻ Kiểm tra viên điện lực; công tác kiểm tra, xử lý vi phạm hoạt động điện lực,
sử dụng điện, bảo vệ an toàn công trình điện lực và lưới điện; công tác giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
(Cục
Điều tiết điện lực)
|
Hàng
năm
|
Thông tư số 27/2013/TT-BCT;
Thông tư số 31/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
52.
|
Báo cáo môi trường công thương
|
Bộ
Công Thương (Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp)
|
|
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
1
năm/ lần và 5 năm/lần
|
Thông tư số 35/2015/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
53.
|
Báo cáo việc thực hiện các quy định
tại Quy chuẩn 04:2017/BCT
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ, đột xuất
|
Quy chuẩn 04:2017/BCT tại Thông tư
31/2017/TT-BCT
|
54.
|
Báo cáo tình hình triển khai thực
hiện dự án
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
năm trước ngày 31 tháng 01
|
Thông tư số 39/2013/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
55.
|
Báo cáo định kỳ hoạt động nhượng
quyền thương mại trên địa bàn
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
|
Nghị định số 35/2006/NĐ-CP
|
56.
|
Báo cáo tình hình cấp, thu hồi giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài
|
|
Sở
Công Thương
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Năm
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
Thông tư số 11/2016/TT-BCT
|
57.
|
Báo cáo tình hình vận động, tiếp nhận
và sử dụng vốn ODA, vốn ưu đãi, kết quả thực hiện các chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền quản lý
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
Bộ Kế
hoạch và đầu tư;
Bộ
Tài chính.
|
|
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT
|
58.
|
Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể
đầu tư
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
Bộ Kế
hoạch và đầu tư
|
|
Nghị định số 84/2015/NĐ-CP
|
59.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện
kiểm tra hàng năm đối với hoạt động đấu thầu
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
Bộ Kế
hoạch và đầu tư
|
|
Thông tư số 10/2016/TT-BKHĐT
|
60.
|
Báo cáo tình hình thực hiện đầu tư
bằng nguồn vốn NSNN
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
Bộ Kế
hoạch và đầu tư
|
|
Nghị định số 84/2015/NĐ-CP
|
61.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Chương
trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Năm
|
Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg
|
62.
|
Báo cáo kết quả thực hiện đề án Chương
trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
Bộ,
ngành
|
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Năm
|
Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg
|
63.
|
Báo cáo kết quả triển khai các hoạt
động Ngày Quyền của người tiêu dùng ở địa phương trong lĩnh vực Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng
|
|
UBND
Tỉnh
|
|
|
Bộ
Công Thương
|
Năm
|
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
STT
|
TÊN
BÁO CÁO
|
ĐỐI
TƯỢNG THỰC HIỆN
|
CƠ
QUAN NHẬN BÁO CÁO
|
TẦN
SUẤT
|
VĂN
BẢN QUY ĐỊNH
|
Cá
Nhân
|
Tổ
chức
|
1.
|
Báo cáo định kỳ trong hoạt động Vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
Tổ chức sản xuất, kinh doanh VLNCN
|
Bộ
Công Thương
|
06
tháng
|
Thông tư số 13/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
2.
|
Báo cáo định kỳ trong hoạt động Vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
Tổ chức sử dụng VLNCN
|
Sở
Công Thương
|
6
tháng
|
Thông tư số 13/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
3.
|
Báo cáo định kỳ trong hoạt động tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN
|
|
Tổ chức sản xuất, kinh doanh tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN
|
Bộ
Công Thương
|
6
tháng
|
Thông tư số 13/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
4.
|
Báo cáo định kỳ trong hoạt động tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN
|
|
Tổ chức sử dụng tiền chất thuốc nổ
để sản xuất VLNCN
|
Sở
Công Thương
|
6
tháng
|
Thông tư số 13/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
5.
|
Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ
chứa nước
|
|
Chủ sở hữu đập hồ chứa thủy điện
|
Sở
Công Thương
|
1
năm /1 lần
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập hồ chứa nước;
- Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày
08/7/2019.
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
6.
|
Báo cáo đánh giá an toàn đập, hồ chứa
|
|
Chủ sở hữu đập, hồ chứa thủy điện
|
Bộ
Công Thương
|
|
Thông tư số 09/2019/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
7.
|
Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động
kiểm định của các tổ chức kiểm định thiết bị, dụng cụ điện gửi Bộ Công Thương
|
|
Tổ chức kiểm định
|
Bộ
Công Thương
|
|
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP;
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP.
|
8.
|
Báo cáo định kỳ vi phạm đối với
hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp
|
|
Doanh nghiệp
|
Sở
Công Thương; EVN
|
Định
kỳ hàng năm
|
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 29/2018/TT-BCT.
|
9.
|
Báo cáo định kỳ tai nạn điện
|
|
Doanh nghiệp
|
Sở
Công Thương; EVN
|
Định
kỳ hàng năm
|
- Thông tư số 31/2014/TT -BCT;
- Thông tư số 29/2018/TT-BCT.
|
10.
|
Báo cáo hàng năm hoặc đột xuất khi
có yêu cầu về tình hình hoạt động kiểm định kỹ thuật An toàn lao động
|
|
Tổ chức kiểm định
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
Năm
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2017/TT-BCT.
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
11.
|
Báo cáo tình hình thực hiện kiểm định
về Sở Công Thương nơi lắp đặt máy, thiết bị trước 05/01 hàng năm
|
|
Tổ chức kiểm định
|
Sở
Công Thương
|
Hàng
Năm
|
Thông tư 09/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
12.
|
Hoạt động quản lý kỹ thuật an toàn
trong khai thác hầm lò
|
|
Tổ chức đơn vị quản lý khai thác mỏ
|
Sở
Công Thương
|
Định
kỳ 6 tháng
|
Thông tư 31/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
13.
|
Báo cáo thông tin môi trường trên cơ
sở dữ liệu môi trường ngành Công Thương
|
|
Tổ chức
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ 1 năm/1 lần
|
Thông tư số 22/2013/TT-BCT;
Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT;
Thông tư số 35/2015/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
14.
|
Báo cáo về công tác quản lý an toàn
trong hoạt động dầu khí
|
Các tổ chức, cá nhân hoạt động
trong lĩnh vực dầu khí
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
năm
|
- Luật dầu khí;
- Quyết định số 04/2015/QĐ-TTg.
|
15.
|
Báo cáo công tác môi trường của cơ
sở sản xuất kinh doanh ngành công thương
|
|
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh ngành
công thương
|
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 35/2015/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
16.
|
Báo cáo công tác môi trường
|
Đơn vị doanh nghiệp báo cáo tình
hình quản lý môi trường, thông tin quản lý chất thải
|
Bộ
Công Thương
|
|
Thông tư số 35/2015/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
17.
|
Báo cáo về tình hình hoạt động của
website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
Thương nhân, tổ chức sở hữu website
cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo hàng năm
|
- Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày
5/12/2014 quy định về quản lý website thương mại điện tử;
- Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày
31/12/2015 quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên
thiết bị di động.
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
18.
|
Báo cáo kết quả đánh giá tín nhiệm website
thương mại điện tử
|
Thương nhân, tổ chức sở hữu website
cung cấp dịch vụ thương mại điện từ
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo hàng năm
|
Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày
5/12/2014 quy định về quản lý website thương mại điện tử
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
19.
|
Báo cáo tình hình sản xuất, kinh
doanh vật liệu nổ công nghiệp
(Báo cáo định kỳ trong hoạt động vật
liệu nổ công nghiệp)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
- Luật số 14/2017/QH14 của Quốc hội
ngày 20/6/2017 quy định về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2017 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản
xuất VLNCN
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
20.
|
Báo cáo về tình hình sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp trước
|
Tổ chức, cá nhân
|
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2017 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản
xuất VLNCN
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
21.
|
Báo cáo tình hình sản xuất, kinh
doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
(Báo cáo định kỳ trong hoạt động tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2017 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản
xuất VLNCN
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
22.
|
Báo cáo về tình hình sử dụng tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Tổ chức, cá nhân
|
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày
15/6/2017 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản
xuất VLNCN
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
23.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động
hóa chất của năm trước
|
Tổ chức, cá nhân
|
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi tiến hành hoạt động hóa chất để tổng hợp, quản lý;
Đồng thời gửi Cục Hóa chất (Bộ Công
Thương)
|
Báo
cáo năm
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT.
|
24.
|
Báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh
|
Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh
doanh trong cụm công nghiệp
|
Cơ quan thống kê cấp huyện và sao gửi
Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Báo
cáo Quý
|
Thông tư số 15/2017/TT-BCT
|
25.
|
Báo cáo tình hình hoạt động của dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
Chủ
đầu tư
|
Cơ quan Thống kê cấp huyện và sao gửi
Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 15/2017/TT-BCT
|
26.
|
Báo cáo tổng kết hoạt động đào tạo
kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
|
Cơ sở đào tạo kiến thức pháp luật về
bán hàng đa cấp
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 1 năm/ 1 lần
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
27.
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng, về hoạt động
bán hàng đa cấp của doanh nghiệp gửi Bộ Công Thương
|
Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo định kỳ 6 tháng
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
28.
|
Báo cáo năm, về hoạt động bán hàng
đa cấp của doanh nghiệp gửi Bộ Công Thương
|
Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
Bộ
Công Thương
|
1 năm/
lần
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
29.
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm về hoạt
động bán hàng gửi Sở Công Thương
|
Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo định kỳ 6 tháng
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
30.
|
Báo cáo định kỳ năm về hoạt động
bán hàng đa cấp của Doanh nghiệp gửi Sở Công Thương
|
Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
Sở
Công Thương
|
1
năm/ lần
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
31.
|
Báo cáo danh sách người tham gia
bán hàng đa cấp tại địa phương của tháng trước gửi Sở Công Thương
|
Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
Sở Công Thương (nơi doanh nghiệp
đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp)
|
12 lần/năm
(hàng tháng)
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
32.
|
Báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập,
tái xuất hàng hóa
|
Doanh nghiệp được cấp mã số tạm nhập
tái xuất
|
Bộ
Công Thương
|
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
33.
|
Báo cáo Bộ Công Thương tình hình ký
kết và thực hiện hợp đồng xuất khẩu gạo trong kỳ báo cáo.
|
Thương nhân kinh doanh xuất khẩu gạo
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
tháng
|
- Nghị định số 107/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 30/2018/TT-BCT.
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
34.
|
Báo cáo Bộ Công Thương về lượng
thóc, gạo thực tế tồn kho của thương nhân theo từng chủng loại cụ thể để tổng
hợp số liệu phục vụ công tác điều hành
|
Thương nhân kinh doanh xuất khẩu gạo
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
tuần
|
- Nghị định số 107/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 30/2018/TT-BCT.
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
35.
|
Báo cáo hoạt động kinh doanh xuất
khẩu Gạo
|
Thương nhân kinh doanh xuất khẩu gạo
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
Quý, Năm
|
Nghị định số 107/2018/NĐ-CP
|
36.
|
Báo cáo hoạt động mua bán, trao đổi
hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh
|
Thương nhân hoạt động mua bán, trao
đổi hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Sở
Công Thương
|
|
Thông tư số 01/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
37.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu
|
Thương nhân nhập khẩu hàng hóa thuộc
danh mục hạn ngạch thuế quan
|
Bộ
Công Thương (Cục Xuất nhập khau)
|
Hàng
Quý
|
Thông tư số 12/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
38.
|
Báo cáo gửi Bộ Công Thương đánh giá
khả năng nhập khẩu cả năm đó, đề nghị điều chỉnh tăng, giảm hạn ngạch nhập khẩu
được cấp hoặc báo cáo số lượng hàng hóa không có khả năng nhập khẩu để phân
giao cho thương nhân khác.
|
Thương
nhân
|
Bộ
Công Thương
|
1
năm/ lần
|
Thông tư số 12/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
39.
|
Báo cáo số liệu nhập - xuất - tồn
kho xăng dầu và tồn kho xăng dầu tại ba Miền
|
Thương nhân kinh doanh xuất khẩu,
nhập khẩu xăng dầu
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo Tháng
|
Thông tư số 38/2014/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
40.
|
Báo cáo định kỳ hàng tháng về tình
hình thực hiện nhập khẩu xăng dầu, mua xăng dầu từ nguồn sản xuất trong nước,
pha chế xăng dầu, xuất khẩu xăng dầu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu xăng
|
Thương
nhân
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo tháng
|
Thông tư số 38/2014/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
41.
|
Báo cáo về tình hình sản xuất, nhập
khẩu nguyên liệu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu
|
Thương nhân sản xuất xăng dầu
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo tháng
|
Thông tư số 38/2014/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
42.
|
Báo cáo tình hình nhập khẩu các chất
HCFC (từng quý, từng năm
|
Thương
nhân
|
Bộ
Công Thương
|
Quý,
Năm
|
Thông tư liên tịch
47/2011/TTLT-BCT- BTNMT;
Thông tư số 51/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
43.
|
Báo cáo tình hình nhập khẩu tự động
thuốc lá điếu, xì gà
|
Thương nhân nhập khẩu thuốc lá điếu,
xì gà
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo Năm
|
Thông tư số 37/2013/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
44.
|
Báo cáo hoạt động định kỳ hàng năm
của thương nhân không hiện diện được thực hiện theo các quy định của pháp luật
Việt Nam
|
Thương nhân không hiện diện
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo Năm
|
- Nghị định số 90/2007/NĐ-CP;
- Thông tư số 28/2012/TT-BCT.
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
45.
|
Báo cáo các hóa đơn thương mại có nội
dung khai báo xuất xứ đã phát hành cho hàng hóa xuất khẩu theo quy định
|
Thương nhân có văn bản chấp thuận của
BCT tham gia thí điểm tự xuất xứ hàng hóa trong ASEAN
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo Tháng
|
Thông tư 28/2015/TT-BCT; Thông tư số
29/2018/TT-BCT.
|
46.
|
Báo cáo về tình hình nhập khẩu ô tô
|
Doanh nghiệp được cấp Giấy phép
kinh doanh nhập khẩu ô tô
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo Năm
|
Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
47.
|
Báo cáo tình hình sản xuất, lắp ráp
ô tô
|
Doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo Năm
|
Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
48.
|
Báo cáo về hoạt động sản xuất sản
phẩm thuốc lá và nhập khẩu sản phẩm thuốc lá
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc
lá
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
49.
|
Báo cáo tình hình nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc
lá
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 57/2018/TT-BCT
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
50.
|
Báo cáo về tình hình mua bán nguyên
liệu thuốc lá trong nước để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước và
sản xuất xuất khẩu
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc
lá
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư số 57/2018/TT-BCT
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
51.
|
Báo cáo về tình hình sản xuất kinh
doanh chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
Doanh nghiệp chế biến nguyên liệu
thuốc lá
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
52.
|
Báo cáo về tình hình sản xuất xuất
khẩu và gia công xuất khẩu nguyên liệu thuốc lá
|
Doanh nghiệp kinh doanh thuốc lá
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
53.
|
Báo cáo tình hình nhập khẩu và sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc
lá
|
Bộ Công
Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
54.
|
Báo cáo tình hình đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
Sở
Công Thương
|
Định
kỳ 06 (sáu) tháng
|
Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
55.
|
Báo cáo tình hình xuất nhập khẩu ủy
thác nguyên liệu thuốc lá
|
Doanh nghiệp mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Gửi báo cáo về cơ quan đã cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Định
kỳ 06 (sáu) tháng
|
Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
56.
|
Báo cáo tình hình sản xuất, kinh doanh
rượu năm trước của đơn vị mình về cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy
phép
|
Thương nhân sản xuất rượu công nghiệp,
thương nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, thương nhân phân
phối rượu, thương nhân bán buôn rượu, thương nhân bán lẻ rượu, thương nhân
bán rượu tiêu dùng tại chỗ có trách nhiệm gửi báo cáo
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP
|
57.
|
Báo cáo tình hình sản xuất kinh
doanh các sản phẩm được hưởng ưu đãi.
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định trình tự, thủ
tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
58.
|
Báo cáo tình hình thực hiện đề án đối
với các đề án hỗ trợ từ ngân sách trung ương
|
Đơn
vị chủ trì đề án
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ 1 năm
|
Quyết định số 10/2017/QĐ-TTg ngày 03
tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và
thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ.
|
59.
|
Báo cáo tình hình nhập khẩu hàng
hóa được miễn trừ và việc tuân thủ điều kiện, nghĩa vụ được miễn trừ
|
Tổ chức, cá nhân được miễn trừ áp dụng
biện pháp phòng vệ thương mại
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ 6 tháng trong thời gian miễn trừ
|
Thông tư số 37/2019/TT-BCT
|
60.
|
Báo cáo về số lượng, chủng loại
phương tiện, thiết bị đã được sản xuất, tiêu thụ và được dán nhãn năng lượng
trong năm
|
Doanh nghiệp thực hiện dán nhãn
năng lượng
|
Bộ
Công Thương;
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư 36/2016/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
61.
|
Báo cáo về số lượng, chủng loại
phương tiện, thiết bị đã được thử nghiệm để dán nhãn năng lượng
|
|
Các Tổ chức thử nghiệm
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư 36/2016/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
62.
|
Báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
Doanh
nghiệp
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 09/2012/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
63.
|
Báo cáo về tình hình thực hiện định
mức tiêu hao năng lượng của đơn vị (trong ngành công nghiệp sản xuất bia và
nước giải khát)
|
Các cơ sở sản xuất trong ngành công
nghiệp sản xuất bia và nước giải khát
|
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 19/2016/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
64.
|
Báo cáo về tình hình thực hiện định
mức tiêu hao năng lượng của đơn vị (trong ngành công nghiệp thép)
|
Các cơ sở sản xuất trong ngành công
nghiệp sản xuất thép
|
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 20/2016/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
65.
|
Báo cáo về tình hình thực hiện suất
tiêu hao năng lượng năm trước của đơn vị (trong ngành Nhựa)
|
Các cơ sở sản xuất trong ngành công
nghiệp sản xuất nhựa
|
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 38/2016/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
66.
|
Báo cáo về tình hình thực hiện suất
tiêu hao năng lượng năm trước của đơn vị (hoạt động trong lĩnh vực sản xuất
giấy)
|
Các cơ sở sản xuất trong ngành công
nghiệp sản xuất giấy
|
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 24/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
67.
|
Báo cáo định mức tiêu hao năng lượng
(trong ngành công nghiệp chế biến các nhóm sản phẩm cá da trơn, tôm)
|
Cơ sở chế biến thủy sản
|
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 52/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
68.
|
Báo cáo hoạt động trong năm của Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
|
Văn phòng đại diện
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ hàng năm
|
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
|
69.
|
Báo cáo tuân thủ quy chế và quy định
của Chương trình Thương hiệu Quốc gia Việt Nam
|
Doanh nghiệp có sản phẩm thuộc
Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
Bộ
Công Thương (Cục Xúc tiến thương mại)
|
|
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
|
70.
|
Báo cáo về tình hình triển khai thực
hiện dự án trong năm trước, kế hoạch triển khai của năm tiếp theo (dự án điện
gió, điện sinh khối
|
Chủ đầu tư xây dựng dự án điện sinh
khối; điện gió
|
UBND
tỉnh; Bộ Công Thương
|
Hàng
quý, năm
|
- Quyết định số 24/2014/QĐ-TTg;
|
71.
|
Báo cáo tình hình đánh giá sự phù hợp
|
Tổ
chức đánh giá sự phù hợp
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo quý
|
Thông tư số 21/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
72.
|
Báo cáo kết quả hoạt động đánh giá
sự phù hợp đã được chỉ định
|
Tổ
chức đánh giá sự phù hợp
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
năm
|
- Luật Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;
- Thông tư số 48/2011/TT-BCT.
- Thông tư số 36/2019/TT-BCT.
|
73.
|
Báo cáo tình hình và kết quả kiểm
tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
|
Cơ quan kiểm tra sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo 6 tháng
|
- Luật Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;
- Thông tư số 36/2019/TT-BCT.
|
74.
|
Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Các tổ chức, cá nhân chủ trì
|
Bộ
Công Thương Vụ KHCN)
|
Định
kỳ 06 tháng kể từ khi ký hợp đồng
|
Thông tư số 50/2014/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
75.
|
Báo cáo thống kê sản lượng, loại sản
phẩm thuốc lá kinh doanh (theo hệ thống phân phối, bán buôn, bán lẻ) của đơn
vị mình
|
Nhà Cung cấp sản phẩm Thuốc lá
|
Bộ Công
Thương;
Sở
Công Thương
|
Định
kỳ 06 (sáu) tháng
|
Thông tư số 57/2018/TT-BCT
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
76.
|
Báo cáo tình hình kinh doanh về các
cơ quan quản lý nhà nước về công thương
|
Thương nhân kinh doanh phân phối,
bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Bộ
Công Thương
|
Định
kỳ 06 (sáu) tháng
|
Thông tư số 57/2018/TT-BCT
Thông tư số 28/2019/TT-BCT
|
77.
|
Báo cáo tình hình sản xuất, kinh
doanh rượu năm trước của đơn vị mình
|
Thương
nhân
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép
|
Báo
cáo năm
|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP
|
78.
|
Báo cáo hệ thống phân phối, nhãn hiệu
hàng hóa, hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và mua bán khí trên thị trường
|
Thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu
LPG/LNG/CNG
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
|
79.
|
Báo cáo hệ thống phân phối, nhãn hiệu
hàng hóa và hoạt động mua bán khí trên thị trường
|
Thương nhân kinh doanh mua bán khí
|
Sở
Công Thương
|
Báo
cáo năm
|
Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
|
80.
|
Báo cáo hoạt động của Sở Giao dịch
hàng hóa
|
Sở Giao dịch hàng hóa
|
Bộ Công
Thương
|
Báo
cáo quý, tháng, năm
|
Nghị định số 51/2018/NĐ-CP
|
81.
|
Báo cáo danh sách Thành viên của Sở
Giao dịch hàng hóa
|
Sở Giao dịch hàng hóa
|
Bộ
Công Thương
|
Báo
cáo quý, tháng, năm
|
Nghị định số 51/2018/NĐ-CP
|
82.
|
Báo cáo sự cố trong hệ thống điện
quốc gia
|
Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị
trường điện
|
Bộ
Công Thương (Cục Điều tiết điện lực)
|
Định
kỳ hàng tháng
|
Thông tư số 25/2016/TT-BCT
Thông tư số 30/2019/TT-BCT
|
83.
|
Báo cáo kết quả vận hành lưới điện
truyền tải
|
Đơn vị truyền tải điện
|
Cục Điều
tiết điện lực và Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện
|
Báo
cáo tháng, năm
|
Thông tư số 25/2016/TT-BCT
Thông tư số 30/2019/TT-BCT
|
84.
|
Báo cáo kế hoạch vận hành và kết quả
vận hành hệ thống điện quốc gia
|
Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị
trường điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
Báo
cáo tháng, năm
|
Thông tư số 25/2016/TT-BCT
Thông tư số 30/2019/TT-BCT
|
85.
|
Báo cáo kết quả vận hành hệ thống
điện phân phối
|
Tổng công ty Điện lực
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
Báo
cáo tháng, năm
|
Thông tư số 39/2015/TT-BCT
Thông tư số 60/2019/TT-BCT
|
86.
|
Báo cáo kết quả thực hiện ngừng, giảm
mức cung cấp điện
|
Các
Tổng công ty Điện lực
|
Bộ
Công Thương; Sở Công Thương
|
Báo
cáo hàng tháng
|
Thông tư số 30/2013/TT-BCT
|
87.
|
Báo cáo kết quả thực hiện các
chương trình điều chỉnh phụ tải điện của năm trước
|
Tổng công ty Điện lực
|
Cục Điều tiết điện lực;
Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
và thông báo cho Đơn vị điều độ hệ
thống điện quốc gia
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 23/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
88.
|
Báo cáo vận hành hệ thống điện của
tháng trước
|
Tổng
công ty Điện lực
|
Cục
Điều tiết điện lực;
Sở
Công Thương
|
- Trước ngày 10 hàng tháng (báo cáo
Sở Công Thương);
- Trước ngày 15 hàng tháng (báo cáo
Cục Điều tiết điện lực)
|
Thông tư số 23/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
89.
|
Báo cáo vận hành thị trường điện
(tháng, năm)
|
Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị
trường điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
Báo
cáo hàng tháng, năm
|
Thông tư số 45/2018/TT-BCT
Thông tư số 24/2019/TT-BCT
|
90.
|
Báo cáo công tác tham gia thị trường
điện của đơn vị trong năm trước
|
Đơn vị phát điện, Đơn vị mua điện
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 45/2018/TT-BCT
Thông tư số 24/2019/TT-BCT
|
91.
|
Báo cáo tình hình thực hiện thanh
toán tiền điện
|
Chủ đầu tư các nhà máy điện
|
Cục Điều
tiết điện lực
|
Định
kỳ hàng quý
|
Thông tư số 56/2014/TT-BCT
Thông tư số 24/2019/TT-BCT
|
92.
|
Báo cáo kết quả đánh giá mẫu phụ tải
điện
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 19/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
93.
|
Báo cáo kết quả phân tích biểu đồ
phụ tải điện
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Tổng
công ty Điện lực
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
Báo
cáo 6 tháng, 1 năm
|
Thông tư số 19/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
94.
|
Báo cáo kết quả dự báo biểu đồ phụ
tải điện
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Tổng
công ty Điện lực
|
Cục
Điều tiết điện lực
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 19/2017/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
95.
|
Báo cáo cấp giấy phép hoạt động điện
lực
|
Đơn vị điện lực được cấp giấy phép
hoạt động điện lực
|
Cơ
quan cấp giấy phép hoạt động điện lực;
Sở
Công Thương tại địa phương.
|
Báo
cáo năm
|
Thông tư số 36/2018/TT-BCT
|
96.
|
Báo cáo về công tác kiểm tra sử dụng
điện, bảo vệ an toàn công trình điện lực và lưới điện của Kiểm tra viên điện
lực thuộc đơn vị điện lực.
|
Các đơn vị điện lực trong phạm vi địa
bàn tỉnh
|
Sở
Công thương
|
Hàng
năm
|
Thông tư số 27/2013/TT-BCT; Thông
tư số 31/2018/TT-BCT
|
97.
|
Báo cáo về công tác kiểm tra sử dụng
điện, bảo vệ an toàn công trình điện lực và lưới điện của Kiểm tra viên điện
lực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia
và các Tổng công ty Điện lực”.
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Bộ
Công Thương (Cục Điều tiết điện lực)
|
Hàng
năm
|
Thông tư số 27/2013/TT-BCT; Thông
tư số 31/2018/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
98.
|
Báo cáo về tình hình triển khai thực
hiện dự án đầu tư kho xăng dầu, kho LPG, kho LNG thuộc danh mục dự án đầu tư
trong Quy hoạch phát triển xăng dầu, kho LPG, kho LNG đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
Chủ
đầu tư
|
Bộ
Công Thương
|
Hàng
năm trước ngày 15 tháng 01
|
Thông tư số 39/2013/TT-BCT
Thông tư số 42/2019/TT-BCT
|
99.
|
Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại
diện
|
Văn phòng đại diện
|
- Cơ quan cấp Giấy phép;
- Bộ ngành quản lý chuyên ngành
|
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP;
Thông tư số 11/2016/TT-BCT
|
100.
|
Báo cáo hoạt động Chi nhánh
|
Chi
nhánh
|
Bộ
Công Thương
|
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP;
Thông tư số 11/2016/TT-BCT
|
101.
|
Báo cáo tuân thủ quy chế, quy định
của Chương trình Thương hiệu quốc gia Việt Nam
|
Doanh nghiệp có sản phẩm đạt Thương
hiệu quốc gia Việt Nam
|
Bộ
Công Thương
|
Trước
15/11 hàng năm
|
Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg
|