STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
1
|
Đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho
trẻ em dưới 06 tuổi
|
2
|
Kê khai giá đối với sản phẩm sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều
kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
4
|
Cấp bổ sung, sửa đổi GXN ĐĐK làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
5
|
Cấp lại GXN ĐĐK làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
6
|
Cấp GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung GXN ĐĐK làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
8
|
Cấp lại GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) đủ điều
kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
10
|
Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng
ĐĐK bán lẻ xăng dầu
|
11
|
Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh xăng dầu
đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
12
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
13
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
14
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu
|
16
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
|
17
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
18
|
Cấp sửa đổi bổ sung, Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
19
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
20
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
22
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
25
|
Cấp lại GCN ĐĐK đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
III
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh
|
2
|
Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia
chương trình mang tính chất may rủi TH trên địa bàn 1 tỉnh
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
trong trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại trụ sở của Sở Công Thương
|
4
|
Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm
thương mại
|
5
|
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký
tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
1
|
Thông báo/thông báo sửa đổi, bổ
sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
2
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
V
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các công
trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C
|
2
|
Xác nhận ưu đãi đối với các Dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN hỗ trợ ưu
tiên phát triển
|
VII
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
1
|
Cấp GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
2
|
Cấp lại GCN ĐĐK làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
3
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
4
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
5
|
Cấp GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh
LPG
|
6
|
Cấp lại GCN ĐĐK làm đại lý kinh
doanh LPG
|
7
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm đại lý
kinh doanh LPG
|
8
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm đại lý kinh
doanh LPG
|
9
|
Cấp GCN ĐĐK KD khí dầu mỏ hóa lỏng
cho cửa hàng bán LPG chai
|
10
|
Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
11
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
12
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
18
|
Cấp lại GCN ĐĐK nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
19
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
20
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
24
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
25
|
Cấp GCN ĐĐK nạp LNG vào phương tiện
vận tải
|
26
|
Cấp lại GCN ĐĐK nạp LNG vào phương
tiện vận tải
|
27
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
28
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ ĐK cấp
LNG
|
31
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
32
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
33
|
Cấp GCN ĐĐK nạp CNG vào phương tiện
vận tải
|
34
|
Cấp lại GCN ĐĐK nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
35
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
36
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG
|
39
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận ĐĐK
cấp CNG
|
40
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận ĐĐK cấp
CNG
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4kV
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
3
|
Cấp Giấy phép tư vấn chuyên ngành
điện lực đến 35kV
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư
vấn chuyên ngành điện lực đến 35kV
|
5
|
Cấp Giấy phép phân phối điện đến
35kV
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân
phối điện đến 35kV
|
7
|
Cấp Giấy phép phát điện dưới 3MW
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phát
điện dưới 3MW
|
9
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực
|
10
|
Điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các TBA 110kV đối với các công
trình TBA trung áp có tổng dung lượng lớn hơn 2.000 kVA
|
11
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
12
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
14
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
15
|
Cấp lại thẻ KTV điện lực trong
trường hợp bị mất hoặc hỏng
|
16
|
Thẩm định BC KTKT các công trình về
điện
|
17
|
Thẩm định TK cơ sở các công trình
về điện
|
18
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
- dự toán các công trình điện
|
IX
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ CN
|
2
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ CN
|
X
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
1
|
Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN
|
2
|
Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN
|
3
|
Cấp GCN ĐĐK sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành CN
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung GCN ĐĐK sản
xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất SX, KD có điều kiện trong
ngành CN
|
5
|
Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất, kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
6
|
Cấp GCN huấn luyện kỹ thuật an toàn
vận chuyển hàng CN nguy hiểm
|
XI
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp GCN cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm
(ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
2
|
Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với
cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
3
|
Cấp GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ
sở kinh doanh thực phẩm
|
4
|
Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với
cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
XII
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm
|
XIII
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng chợ
|
2
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
3
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
4
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát
triển các cụm công nghiệp
|
XIV
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU
DÙNG
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện
giao dịch chung
|
XV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
1
|
Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2
|
Thẩm định Phong tặng danh hiệu Nghệ
nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương
|
XVI
|
LĨNH VỰC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy
sản phẩm hàng hóa nhóm 2
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
GHI
CHÚ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều
kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
2
|
Cấp bổ sung, sửa đổi GXN ĐĐK làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
3
|
Cấp lại GXN ĐĐK làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
4
|
Cấp GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung GXN ĐĐK làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
6
|
Cấp lại GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) đủ điều
kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
8
|
Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng
ĐĐK bán lẻ xăng dầu
|
9
|
Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh xăng dầu
đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
10
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
11
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
13
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
14
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
15
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
17
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
18
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
20
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
22
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
23
|
Cấp lại GCN ĐĐK đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp
|
III
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh
|
Quyết
định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
2
|
Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức, cung ứng DV kèm theo việc tham gia
chương trình mang tính chất may rủi TH trên địa bàn 1 tỉnh
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
trong trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại trụ sở của Sở Công Thương
|
4
|
Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm
thương mại
|
5
|
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký
tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
|
1
|
Thông báo/thông báo sửa đổi, bổ
sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
Quyết
định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
2
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
V
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
Quyết
định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng
các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành CN
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
2
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các công
trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C
|
3
|
Xác nhận ưu đãi đối với các Dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN hỗ trợ ưu
tiên phát triển
|
Quyết
định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
VII
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
|
1
|
Cấp GCN ĐĐK làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
Quyết
định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
2
|
Cấp lại GCN ĐĐK làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
3
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
4
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
5
|
Cấp GCN ĐĐK làm đại lý kinh doanh
LPG
|
6
|
Cấp lại GCN ĐĐK làm đại lý kinh
doanh LPG
|
7
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK làm đại lý
kinh doanh LPG
|
8
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK làm đại lý kinh
doanh LPG
|
9
|
Cấp GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
10
|
Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
11
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
12
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
18
|
Cấp lại GCN ĐĐK nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
19
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
20
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
Quyết
định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
24
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
25
|
Cấp GCN ĐĐK nạp LNG vào phương tiện
vận tải
|
26
|
Cấp lại GCN ĐĐK nạp LNG vào phương
tiện vận tải
|
27
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
28
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ ĐK cấp
LNG
|
31
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
32
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
33
|
Cấp GCN ĐĐK nạp CNG vào phương tiện
vận tải
|
34
|
Cấp lại GCN ĐĐK nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
35
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
36
|
Cấp gia hạn GCN ĐĐK nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận ĐĐK cấp CNG
|
39
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận ĐĐK
cấp CNG
|
40
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận ĐĐK cấp
CNG
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
|
1
|
Cấp giấy phép bán buôn điện, bán lẻ
điện
|
Quyết
định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
2
|
Cấp giấy phép tư vấn chuyên ngành
điện lực cấp điện áp đến 35KV
|
3
|
Cấp giấy phép phân phối điện đến
35KV
|
4
|
Cấp giấy phép phát điện dưới 3MW
|
5
|
Xác nhận sự phù hợp với quy hoạch
phát triển điện lực
|
6
|
Cấp mới Thẻ an toàn điện
|
7
|
Cấp lại Thẻ an toàn điện
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
9
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
10
|
Cấp lại thẻ KTV điện lực trong
trường hợp bị mất hoặc hỏng
|
11
|
Thẩm định BC KTKT các công trình về
điện
|
12
|
Thẩm định TK cơ sở các công trình
về điện
|
13
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
- dự toán các công trình điện
|
IX
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ CN
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
2
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ CN
|
X
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
|
1
|
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa ứng
phó sự cố hóa chất
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
3
|
Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN
|
Quyết
định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
4
|
Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN
|
5
|
Cấp GCN ĐĐK sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành CN
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung GCN ĐĐK sản
xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất SX, KD có điều kiện trong
ngành CN
|
7
|
Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất, kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
10
|
Cấp GCN huấn luyện kỹ thuật an toàn
vận chuyển hàng CN nguy hiểm
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
XI
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
1
|
Cấp GCN cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm
(ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
2
|
Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với
cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
3
|
Cấp GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ
sở kinh doanh thực phẩm
|
4
|
Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với
cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
XII
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm
|
XIII
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng chợ
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
2
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
3
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
4
|
Bổ sung quy hoạch phát triển các
cụm công nghiệp
|
XIV
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI
TIÊU DÙNG
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện
giao dịch chung
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
XV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
1
|
Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
XVI
|
LĨNH VỰC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy
sản phẩm hàng hóa nhóm 2
|
Quyết
định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
XVII
|
LĨNH VỰC PHÂN BÓN VÔ CƠ
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy
phân bón vô cơ
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
XVIII
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH
|
|
1
|
Thẩm định phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh QH đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích
kho trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
2
|
Thẩm định phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có tổng dung
tích các bồn chứa dưới 5.000m3
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có tổng dung
tích các bồn chứa dưới 5.000m3
|
IXX
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
1
|
Xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép
|
Quyết
định số 3706/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
2
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
|
1
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
1
|
Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất
rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại
|
Quyết
định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản
xuất rượu để chế biến lại
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để
chế biến lại
|