|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3888/QĐ-UBND 2022 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Bình Dương
Số hiệu:
|
3888/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3888/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X - kỳ họp thứ tám về
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 104/TTr-SKHĐT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2023, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển
kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2023 (phụ lục 1)
2. Kế hoạch thu chi ngân sách năm
2023 (phụ lục 2)
3. Kế hoạch sản xuất công nghiệp -
thương mại - xuất khẩu, nhập khẩu năm 2023 (phụ lục 3)
4. Kế hoạch ngành nông nghiệp năm
2023 (phụ lục 4)
5. Kế hoạch sự nghiệp y tế và chỉ
tiêu giường bệnh năm 2023 (phụ lục 5)
6. Kế hoạch lao động, giảm nghèo năm
2023 (phụ lục 6)
7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm
2023 (phụ lục 7)
8. Kế hoạch bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững năm 2023 (phụ lục 8)
9. Kế hoạch giao thông - vận tải năm
2023 (phụ lục 9)
10. Kế hoạch ngành xây dựng năm 2023 (phụ
lục 10)
11. Kế hoạch ngành văn hóa - thể thao
và du lịch năm 2023 (phụ lục 11)
12. Kế hoạch ngành Thông tin truyền
thông năm 2023 (phụ lục 12)
13. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
nhà nước năm 2023 (phụ lục 13)
14. Kế hoạch khoa học, công nghệ và đổi
mới sáng tạo năm 2023 (phụ lục 14)
15. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
và thu hút đầu tư năm 2023 (phụ lục 15)
16. Kế hoạch phát triển chỉ tiêu bảo
hiểm năm 2023 (phụ lục 16)
17. Kế hoạch ngành an ninh năm 2023 (phụ
lục 17)
18. Kế hoạch phát triển kinh tế tập
thể năm 2023 (phụ lục 18)
19. Kế hoạch dân số năm 2023 (phụ
lục 19)
20. Kế hoạch sự nghiệp phát thanh -
truyền hình năm 2023 (phụ lục 20)
Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện,
phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2023 được giao tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh và Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các
sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai
và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo; website tỉnh;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Đơn
vị theo dõi, báo cáo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Các chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP)
tăng
|
%
|
8,5
- 8,7
|
Cục
Thống kê
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
177,10
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
- Công nghiệp
|
%
|
67,00
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
23,09
|
|
- Nông - lâm nghiệp - thủy sản
|
%
|
2,49
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản
phẩm
|
%
|
7,42
|
4
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội tăng
|
%
|
11,00
|
5
|
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
Triệu
USD
|
1.800
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
6
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
tăng
|
%
|
9-
10
|
Sở Công
thương, Cục Thống kê
|
7
|
Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu
tăng
|
%
|
9-10
|
8
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng
hóa và doanh thu dịch vụ
|
%
|
15,00
|
9
|
Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
74.617
|
Sở
Tài chính
|
10
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
Tỷ đồng
|
23.273
|
11
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
tăng
|
%
|
>
8,7
|
Sở
Công thương
|
12
|
Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng
điện
|
%
|
99,99
|
13
|
Xây dựng nhà ở xã hội
|
Căn
|
8.000
- 10.000
|
Sở
Xây dựng
|
II
|
Các chỉ tiêu xã hội
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
83,0
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
Trong đó lao động có bằng cấp,
chứng chỉ
|
%
|
33,0
|
15
|
Tạo việc làm mới
|
Lao
động
|
35.000
|
16
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều của tỉnh
|
%
|
<
2
|
17
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu
chí quốc gia về y tế xã
|
%
|
100,0
|
Sở Y
tế
|
18
|
Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân
|
Bác
sỹ
|
7,55
|
19
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân
(không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu
vực)
|
Giường
|
20,4
|
20
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
31,00
|
Sở
Xây dựng
|
21
|
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc
gia
|
%
|
83,16
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
>
92
|
Bảo
hiểm xã hội
|
23
|
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh
|
%
|
84,0
|
Sở
Xây dựng
|
24
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
%
|
100,00
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
III
|
Các chỉ tiêu môi trường
|
|
|
|
25
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được
thu gom và xử lý
|
%
|
98,6
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
26
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
|
%
|
100,0
|
27
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
100,0
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
28
|
Tỷ lệ che phủ
cây lâm nghiệp và cây lâu năm
|
%
|
57,5
|
29
|
Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp
vệ sinh
|
%
|
99,64
|
Sở
Xây dựng
|
IV
|
Chỉ tiêu phát triển đô thị
|
|
|
|
30
|
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công
khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin
|
%
|
90,0
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
31
|
Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử
|
%
|
30,0
|
Sở Y
tế
|
32
|
Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện
cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT
|
%
|
50,0
|
33
|
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt
hệ thống giám sát an ninh
|
%
|
100,0
|
Công
an tỉnh
|
34
|
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục
tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ
|
%
|
79,0
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
35
|
Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng
sổ liên lạc điện tử
|
%
|
100,0
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ
đồng
|
74.617
|
a)
|
Thu thuế xuất nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
20.200
|
b)
|
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
47.700
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Thu từ tiền sử dụng đất
|
Tỷ đồng
|
3.500
|
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết
|
Tỷ đồng
|
1.670
|
c)
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
Tỷ đồng
|
21.227
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
Tỷ đồng
|
9.355
|
|
+ Thu ngân sách địa phương hưởng từ
các khoản thu phân chia
|
Tỷ đồng
|
11.871
|
2
|
Chi ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
23.273,0
|
a)
|
Chi đầu tư phát triển do địa phương
quản lý
|
Tỷ đồng
|
11.740
|
|
- Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
11.651
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Thu từ tiền sử dụng đất
|
Tỷ đồng
|
3.500
|
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết
|
Tỷ đồng
|
1.670
|
|
- Hỗ trợ đầu tư theo các chương
trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách trung ương
|
Tỷ đồng
|
3.245
|
|
- Nguồn ngân sách khác
|
Tỷ đồng
|
6.717
|
b)
|
Chi thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
10.450
|
3
|
Bội thu/Bội chi NSĐP
|
Tỷ
đồng
|
0
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
- XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Công thương
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
(IIP) tăng
|
%
|
>8,7
|
2
|
Dịch vụ
|
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
308.900
|
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng
hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)
|
%
|
15
|
3
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
|
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
9 -
10
|
4
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
|
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
9 -
10
|
5
|
Cung cấp các hạ tầng thiết yếu
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử
dụng điện
|
%
|
99,99
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp và
cây lâu năm
|
%
|
57,5
|
2
|
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
Xã
|
41
|
|
- Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
%
|
100
|
|
- Thu nhập bình quân của lao động
nông thôn
|
Triệu
đồng/năm
|
80
|
3
|
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng
thiết yếu
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
100
|
|
- Tổng công suất cấp nước sạch nông
thôn
|
m3/ngày
đêm
|
31.700
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ VÀ CHỈ TIÊU GIƯỜNG
BỆNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh
|
‰
|
3,32
|
|
- Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số
bé trai so với 100 bé gái
|
103-107
|
|
- Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
76,6
|
II
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
- Số giường bệnh/10.000 dân (không
tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
20,4
|
|
- Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác
sỹ
|
7,55
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị
trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
<5,2
|
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
<5,0
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em
dưới 5 tuổi (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
7,2
|
|
- Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử
(hồ sơ sức khỏe cá nhân điện tử)
|
%
|
30
|
|
- Triển khai đăng ký khám chữa bệnh
thông qua các ứng dụng ICT
|
%
|
50
|
|
- Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
|
%
|
100
|
III
|
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THIẾT YẾU
|
|
|
|
- Tổng số xã của toàn tỉnh/thành phố
|
Xã/phường
|
91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số xã có trạm y tế
|
|
91,0
|
|
+ Tỷ lệ xã có trạm y tế
|
%
|
100%
|
IV
|
Chỉ tiêu giường bệnh
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Giường
|
1.500
|
2
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
"
|
120
|
3
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
"
|
150
|
4
|
Trung tâm y tế thành phố Thuận An
|
"
|
320
|
5
|
Trung tâm y tế thành phố Dĩ An
|
"
|
120
|
6
|
Trung tâm y tế thị xã Bến Cát
|
"
|
120
|
7
|
Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên
|
"
|
200
|
8
|
Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
"
|
150
|
9
|
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo
|
"
|
150
|
10
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên
|
"
|
60
|
11
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
|
"
|
60
|
12
|
Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một
|
"
|
32
|
13
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
"
|
40
|
V
|
Kế hoạch sự nghiệp y tế
|
|
|
1
|
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt
rét
|
Người
|
5.000
|
2
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh
sốt rét
|
Lượt
|
10
|
3
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi
bệnh lao (có bằng chứng vi khuẩn học)
|
%
|
≥90
|
4
|
Số người thuộc đối tượng nguy cơ được
khám để phát hiện bệnh phong
|
Người
|
150
|
5
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm
sóc, quản lý, tư vấn
|
%
|
>90
|
6
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đủ 8 loại vaccine
|
%
|
>
95%
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng cân nặng theo tuổi
|
%
|
7,4
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng chiều cao theo tuổi
|
%
|
19,6
|
9
|
Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều
trị ổn định
|
%
|
≥85
|
10
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ
sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Xã
|
91
|
11
|
Số xã triển khai công tác phòng, chống
các bệnh không lây nhiễm
|
Xã
|
91
|
12
|
Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt
được điều trị ổn định
|
%
|
≥85
|
13
|
Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên
100.000 dân
|
%
|
<7
|
14
|
Số người mới sử dụng các biện pháp
tránh thai
|
Người
|
65.000
|
PHỤ LỤC 6
CÁC CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG, GIẢM NGHÈO NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
|
|
|
1
|
Số lao động được tạo việc làm mới
|
Lao
động
|
35.000
|
2
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với
tổng số lao động
|
%
|
83
|
|
Trong đó, tỷ lệ lao động qua đào
tạo có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
33
|
II
|
GIẢM NGHÈO
|
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều của tỉnh
|
%
|
<
2
|
BIỂU 7
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị phụ trách báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Toàn
tỉnh
|
Tp.
TDM
|
Dĩ
An
|
Thuận
An
|
Tân
Uyên
|
Bến
Cát
|
Phú
Giáo
|
Dầu
Tiếng
|
Bắc
Tân Uyên
|
Bàu
Bàng
|
I
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ
|
Trẻ
|
28.493
|
3.711
|
6.213
|
7.167
|
3.788
|
4.089
|
904
|
750
|
756
|
1.115
|
|
Số giáo viên
|
giáo
viên
|
3.563
|
470
|
792
|
919
|
484
|
516
|
98
|
77
|
84
|
122
|
II
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ
|
Trẻ
|
113.745
|
16.127
|
25.723
|
26.606
|
13.409
|
15.163
|
4.603
|
4.472
|
3.009
|
4.633
|
|
Số lớp
|
Lớp
|
3.691
|
543
|
813
|
852
|
439
|
477
|
155
|
158
|
109
|
145
|
|
Số giáo viên
|
Giáo
viên
|
8.120
|
1.187
|
1.802
|
1.892
|
970
|
1.055
|
336
|
333
|
221
|
323
|
III
|
Phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh
|
Học
sinh
|
430.849
|
73.801
|
87.213
|
90.296
|
55.640
|
52.333
|
20.076
|
20.469
|
12.922
|
18.099
|
|
Tiểu học
|
Học
sinh
|
249.490
|
37.310
|
50.449
|
55.565
|
34.234
|
32.366
|
10.264
|
11.833
|
7.158
|
10.312
|
|
Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
142.748
|
23.981
|
29.464
|
29.068
|
17.978
|
17.566
|
7.500
|
6.310
|
4.390
|
6.491
|
|
Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
38.611
|
12.510
|
7.300
|
5.664
|
3.428
|
2.401
|
2.311
|
2.326
|
1.374
|
1.296
|
2
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
10.032
|
1.806
|
1.854
|
1.996
|
1.237
|
1.171
|
589
|
562
|
352
|
464
|
|
Tiểu học
|
Lớp
|
5.842
|
934
|
1.079
|
1.219
|
747
|
699
|
329
|
342
|
217
|
276
|
|
Trung học cơ sở
|
Lớp
|
3.173
|
545
|
598
|
626
|
397
|
407
|
196
|
156
|
93
|
154
|
|
Trung học phổ thông
|
Lớp
|
1.017
|
327
|
178
|
151
|
92
|
65
|
64
|
64
|
42
|
34
|
3
|
Tổng số giáo viên
|
Giáo
viên
|
17.080
|
3.242
|
3.176
|
3.289
|
2.023
|
1.898
|
1.050
|
987
|
613
|
802
|
|
Tiểu học
|
Giáo
viên
|
8.764
|
1.447
|
1.611
|
1.754
|
1.043
|
1.062
|
522
|
543
|
340
|
442
|
|
Trung học cơ sở
|
Giáo
viên
|
6.028
|
1.061
|
1.165
|
1.196
|
774
|
685
|
383
|
301
|
179
|
283
|
|
Trung học phổ thông
|
Giáo
viên
|
2.288
|
734
|
399
|
339
|
206
|
151
|
145
|
143
|
94
|
77
|
IV
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phổ cập giáo dục THCS
|
Học
viên
|
30
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
GDTX cấp THPT
|
Học
viên
|
9.851
|
2.379
|
1.227
|
1.374
|
1.022
|
1.485
|
1.350
|
1.014
|
-
|
-
|
3
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
≥84,48
|
89,57
|
79,01
|
78,42
|
79,65
|
78,32
|
97,92
|
91,54
|
87,59
|
78,32
|
4
|
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc
gia (*)
|
%
|
83,16
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
5
|
Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng
sổ liên lạc điện tử
|
%
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu
gom và xử lý
|
%
|
98,6
|
2
|
Tỷ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100
|
3
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
4
|
Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
%
|
99,88
|
5
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
|
%
|
100
|
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG - VẬN TẢI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
Tấn
|
218.944.288
|
|
- Khối lượng luân chuyển
|
Tấn
x km
|
6.156.552.678
|
II
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
- Số lượng vận chuyển
|
HK
|
19.649.963
|
|
- Số lượng luân chuyển
|
HK x
km
|
839.034.467
|
|
- Số lượt người sử dụng phương tiện
vận tải hành khách công cộng
|
Lượt
người
|
982.498
|
PHỤ LỤC 10
KẾ HOẠCH NGÀNH XÂY DỰNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Xây dựng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
31
|
2
|
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh
|
%
|
84
|
3
|
Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp
vệ sinh
|
%
|
99,64
|
PHỤ LỤC 11
KẾ HOẠCH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Bổ sung sách mới trong năm
|
|
31.500
|
|
- Thư viện tỉnh
|
Bản
|
17.000
|
|
- Thư viện cấp huyện
|
"
|
14.500
|
|
+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một
|
"
|
1.500
|
|
+ Thư viện thành phố Thuận An
|
"
|
3.000
|
|
+ Thư viện thành phố Dĩ An
|
"
|
4.500
|
|
+ Thư viện thị xã Tân Uyên
|
"
|
1.500
|
|
+ Thư viện thị xã Bến Cát
|
"
|
-
|
|
+ Thư viện huyện Phú Giáo
|
"
|
500
|
|
+ Thư viện huyện Dầu Tiếng
|
"
|
1.500
|
|
+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên
|
"
|
1.000
|
|
+ Thư viện huyện Bàu Bàng
|
|
1.000
|
2
|
Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca
múa nhạc dân tộc
|
Buổi
|
100
|
3
|
Số buổi chiếu phim và số buổi biểu
diễn của đội thông tin lưu động tỉnh
|
"
|
120
|
4
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
|
- Số vận động viên đào tạo tập
trung
|
Người
|
918
|
|
+ Số vận động viên tuyến tuyển
|
"
|
339
|
|
+ Số vận động viên tuyến trẻ
|
"
|
249
|
|
+ Số vận động viên tuyến năng khiếu
|
"
|
330
|
|
- Số Huy chương đạt giải
|
|
490
|
|
+ Quốc tế
|
Cái
|
11
|
|
+ Quốc gia
|
Cái
|
385
|
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng
|
Cái
|
94
|
|
- Tham gia các giải
|
Giải
|
150
|
|
+ Quốc tế
|
Giải
|
12
|
|
+ Quốc gia
|
Giải
|
80
|
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng
|
Giải
|
58
|
|
- Đăng cai tổ chức các giải
|
Giải
|
8
|
|
+ Quốc tế
|
Giải
|
3
|
|
+ Quốc gia
|
Giải
|
3
|
|
+ Cụm, khu vực
|
Giải
|
2
|
|
- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc
gia
|
Người
|
216
|
|
+ Kiện tướng
|
Người
|
75
|
|
+ Cấp 1
|
Người
|
141
|
|
- Đầu tư các môn
|
Môn
|
28
|
5
|
Du lịch
|
|
|
|
- Tổng số khách du lịch
|
Nghìn
lượt
|
2.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Khách quốc tế
|
"
|
200
|
|
+ Khách nội địa
|
"
|
1.800
|
|
- Doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
1.600
|
6
|
Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn
hóa
|
%
|
71,40
|
PHỤ LỤC 12
KẾ HOẠCH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công
khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin
|
%
|
90,0
|
2
|
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục
tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ
|
%
|
79,0
|
PHỤ LỤC 13
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN)
|
|
|
|
Tổng số doanh nghiệp nhà nước trên
địa bàn
|
Doanh
nghiệp
|
02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn
Nhà nước
|
Doanh
nghiệp
|
01
|
|
- Số doanh nghiệp thực hiện cổ
phần hóa
|
Doanh
nghiệp
|
0
|
|
- Số doanh nghiệp sắp xếp theo
hình thức khác (bán, hợp nhất, sáp nhập...)
|
Doanh
nghiệp
|
0
|
Ghi chú:
(*) Trong giai đoạn 2016-2020, DNNN
do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu gồm Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình
Dương, Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH MTV (chính thức hoạt
động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018); Tổng công ty Thương mại
Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - TNHH MTV (chính thức hoạt động dưới hình thức công ty
cổ phần ngày 02/01/2018). Luật Doanh nghiệp năm 2014, DNNN là doanh nghiệp do
nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. Theo đó đến năm 2020, DNNN còn Công ty TNHH
MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương.
(**) Theo Luật doanh nghiệp năm 2020
có hiệu lực từ ngày 01/01/2021, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ và doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ. Theo đó, DNNN
có Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương (nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ) và Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (nhà nước nắm giữ
trên 50% vốn điều lệ). Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP
chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018, hiện nay tỷ
lệ vốn nhà nước nắm giữ là 95,44%.
PHỤ LỤC 14
KẾ HOẠCH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI
SÁNG TẠO NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Đề tài, dự án NCKH-PTCN
|
đề
tài, dự án
|
10
|
2
|
Năng suất các nhân tố tổng hợp
(TFP)
|
%
|
43,0
|
PHỤ LỤC 15
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ THU
HÚT ĐẦU TƯ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC
|
|
|
1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy
kế đến kỳ báo cáo
|
Doanh
nghiệp
|
65.762
|
2
|
Số doanh nghiệp trong nước đăng ký
thành lập mới
|
Doanh
nghiệp
|
6.630
|
3
|
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp
trong nước đăng ký thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
41.989,97
|
4
|
Số doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn
|
Doanh
nghiệp
|
1.822
|
5
|
Tổng số vốn của doanh nghiệp điều
chỉnh tăng vốn
|
Tỷ đồng
|
86.985,1
|
6
|
Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt
động
|
Doanh
nghiệp
|
731
|
7
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện
|
Triệu
đồng
|
117.323
|
B
|
THU HÚT ĐẦU TƯ FDI
|
|
|
|
Vốn đăng ký
|
Triệu
USD
|
1.800
|
1
|
Đăng ký cấp mới
|
Triệu
USD
|
1.100
|
2
|
Đăng ký tăng thêm
|
Triệu
USD
|
100
|
3
|
Góp vốn mua cổ phần
|
Triệu
USD
|
600
|
C
|
THỨ HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CẤP TỈNH (PCI)
|
|
<
10
|
PHỤ LỤC 16
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỈ TIÊU BẢO HIỂM
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Bảo hiểm xã hội tỉnh
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
>
92
|
2
|
Đối tượng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
%
|
82,44
|
3
|
Đối tượng bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
%
|
0,9
|
4
|
Đối tượng tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
%
|
79,55
|
PHỤ LỤC 17
KẾ HOẠCH NGÀNH AN NINH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Công an tỉnh
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt
hệ thống giám sát an ninh
|
%
|
100,0
|
PHỤ LỤC 18
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn
vị phối hợp: Liên minh hợp tác xã
Stt
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
I
|
HỢP TÁC XÃ
|
|
|
1
|
Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
248
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
"
|
18
|
|
Số hợp tác xã đang hoạt động
|
|
209
|
2
|
Tổng số thành viên hợp tác xã
|
Thành
viên
|
48.672
|
|
Trong đó:
|
"
|
|
|
Số thành viên mới
|
"
|
126
|
3
|
Tổng số lao động làm việc thường
xuyên trong HTX
|
Người
|
48.672
|
|
Số lao động thường xuyên mới
|
"
|
126
|
|
Số lao động là thành viên HTX
|
"
|
22.407
|
4
|
Tổng vốn Điều lệ của HTX
|
Tỷ đồng
|
829.642
|
5
|
Doanh thu của hợp tác xã
|
Triệu
đồng
|
1.140.000
|
6
|
Lãi bình quân một hợp tác xã
|
|
5.455
|
II
|
TỔ HỢP TÁC
|
|
|
1
|
Tổng số Tổ hợp tác
|
|
201
|
2
|
Số Tổ hợp tác có đăng ký
|
|
221
|
3
|
Tổng số thành viên
|
|
1.851
|
PHỤ LỤC 19
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Cục thống kê tỉnh
STT
|
Địa
phương
|
Dân
số trung bình năm 2023 (người)
|
1
|
Thủ Dầu Một
|
364.282
|
2
|
Thuận An
|
635.782
|
3
|
Dĩ An
|
511.660
|
4
|
Tân Uyên
|
522.095
|
5
|
Bắc Tân Uyên
|
92.936
|
6
|
Phú Giáo
|
109.720
|
7
|
Bến Cát
|
377.475
|
8
|
Bàu Bàng
|
123.434
|
9
|
Dầu Tiếng
|
125.661
|
Toàn
tỉnh
|
2.863.045
|
PHỤ LỤC 20
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN
HÌNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
I
|
Tổng số giờ phát sóng phát thanh
|
Giờ/năm
|
7.512,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chương trình tiếp sóng phát lại
|
Giờ/năm
|
2.402,90
|
2
|
Chương trình phát mới
|
Giờ/năm
|
5.110,00
|
II
|
Tổng số giờ phát sóng truyền
hình
|
Giờ/năm
|
8.760
|
1
|
Chương trình tiếp sóng phát lại
|
Giờ/năm
|
4.927,50
|
2
|
Chương trình phát mới
|
Giờ/năm
|
3.832,50
|
Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3888/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
741
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|