|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
381/1999/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Lê Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/10/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
381/1999/QĐ-TCHQ
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 10 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 381/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 21 THÁNG 10 NĂM 1999
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TỐI THIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG NHẬP KHẨU
KHÔNG THUỘC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị
định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP
ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 82/1997/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997 của Bộ Tài chính
và Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn thực hiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 143/TB-VPCP ngày
23 tháng 7 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Điều 2, Điều 3 Quyết định số 260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26 tháng 7 năm 1999
của Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tối
thiểu sửa đổi, bổ sung các bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết định số
260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26 tháng 7 năm 1999; Quyết định số 296/1999/QĐ-TCHQ ngày
19 tháng 8 năm 1999 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.
Điều 2: Giá tối thiểu các mặt hàng sửa đổi, bổ sung ban hành kèm
theo Quyết định này thay thế giá tối thiểu các mặt hàng cùng loại quy định tại
các Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26 tháng 7
năm 1999; Quyết định số 296/1999/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 8 năm 1999 do Tổng cục
trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.
Điều 3: Sửa đổi điểm 1 Điều 2 Quyết định số 260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26
tháng 7 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan như sau: "Những mặt
hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế có
thuế suất thuế nhập khẩu theo biểu thuế ưu đãi từ 5% trở xuống và có đủ các
điều kiện theo quy định tại điểm I Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7
năm 1999 của Bộ Tài chính thì giá tính thuế được xác định theo giá ghi trên hợp
đồng hoặc theo giá kê khai của doanh nghiệp đối với trường hợp chưa được quy
định giá tối thiểu tại các bảng giá do Tổng cục Hải quan ban hành".
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày
ký.
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ 260/1999/QĐ-TCH & BẢNG
GIÁ 296/1999/QĐ-TCHQ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 381/1999/QĐ-TCHQ ngày 21/10/1999 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Tên hàng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế (USD)
|
Chương 2
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá thịt gà tây
tươi đông lạnh quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ- Tổng cục Hải quan
|
|
|
* Thịt gà đông lạnh
|
kg
|
1,00
|
Chương 4
|
|
|
* Sữa bột thành phẩm Trung quốc
sản xuất đã đóng trong bao bì bán lẻ
|
tấn
|
1.500,00
|
* Huỷ bỏ khung giá sữa bột nguyên
liệu loại khác quy định tại bảng giá số 296/1999/QĐ-TCHQ.
|
|
|
* Bột váng sữa
|
tấn
|
650,00
|
* Sữa bột gầy nguyên liệu
|
tấn
|
1.400,00
|
* Sữa bột nguyên liệu loại khác
|
tấn
|
1.100,00
|
Chương 6
|
|
|
* Hoa tươi cắt cành các loại
|
cành
|
0,15
|
* Hoa khô các loại
|
kg
|
6,00
|
Chương 7
|
|
|
* Đậu ngọt Trung quốc sản xuất
|
kg
|
0,05
|
* Rau cải tươi Trung quốc sản xuất
|
kg
|
0,04
|
* Hành củ khô Trung quốc sản xuất
|
kg
|
0,02
|
* Mục nhĩ khô
|
kg
|
3,00
|
* Ngô hạt
|
kg
|
0,10
|
* Lạc vỏ
|
kg
|
0,05
|
* Nấm linh chi dạng khô
|
kg
|
15,00
|
* Rau, củ, trái đã qua chế biến
(đựng trong hộp kim loại, lọ thuỷ tinh, hộp nhựa)
|
|
|
- Dưa chuột, dưa cải
|
kg
|
1,50
|
- Bắp non
|
kg
|
2,00
|
- Bạch hoa
|
kg
|
2,00
|
- Trái Olive
|
kg
|
4,00
|
Chương 8
|
|
|
* Nho quả tươi Trung quốc
|
|
|
+ Loại quả to (tương tự nho Mỹ,
Úc...)
|
kg
|
1,20
|
+ Loại quả nhỏ
|
kg
|
0,20
|
* Hoa quả do các nước khác sản
xuất
|
|
|
+ Quả sầu riêng
|
kg
|
1,20
|
+ Quả soài tươi
|
kg
|
0,50
|
+ Quả năng cụt tươi
|
kg
|
1,20
|
+ Quả vải tươi
|
kg
|
0,50
|
+ Hạt sen khô
|
kg
|
0,50
|
Chương 11
|
|
|
* Tinh bột bắp (maize starch)
|
tấn
|
300,00
|
* Bột Gluten trích từ bắp
(ngô) (Com glten meal)
|
tấn
|
300,00
|
Chương 12
|
|
|
* Hạt cải giống:
|
|
|
+ Hạt cải bắp (giống lai F1)
|
kg
|
100,00
|
+ Hạt cải khác
|
kg
|
1,20
|
Chương 15
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá dầu ăn thực
vật tại bảng giá 260
|
|
|
* Chất thay thế dầu bơ gốc động
vật
|
tấn
|
900,00
|
Chương 16
|
|
|
* Cá ngừ đóng hộp
|
kg
|
1,20
|
Chương 18
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá bột ca cao nhão
tại BG 260
|
|
|
Chương 19
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá bột dinh dưỡng
cho trẻ em các hiệu tại BG 260
|
|
|
* Bún khô, mì khô
|
kg
|
0,60
|
* Mì ống
|
kg
|
0,70
|
* Hồ dán giấy có nguồn gốc từ tinh
bột
|
kg
|
0,60
|
Chương 20
|
|
|
* Bơ đậu phộng
|
kg
|
1,00
|
* Nước cốt dừa
|
lít
|
0,96
|
* Đay ngâm khô
|
kg
|
0,20
|
* Rau câu nước ăn liền (thạch)
|
kg
|
0,40
|
Chương 21
|
|
|
* Tương ớt
|
lít
|
0,40
|
* Mỳ chính (bột ngọt) quy định
tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ; bảng giá 296/1999/QĐ-TCHQ là loại đã đóng gói bán
lẻ
|
|
|
* Mỳ chính (bột ngọt) loại dùng
làm nguyên liệu công nghiệp thực phẩm (đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên)
tính bằng 80% loại đóng gói bán lẻ
|
|
|
* Chè sâm linh chi (linhzhi
ginseng tea)
|
kg
|
25,00
|
* Linh chi dạng cốm
|
kg
|
28,00
|
Chương 23
|
|
|
* Cám lúa mỳ (phụ phẩm của bột
mỳ)
|
tấn
|
60,00
|
* Thức ăn nuôi tôm
|
tấn
|
500,00
|
* Chất thay thế sữa bột dùng làm
thức ăn chăn nuôi (skimmed milk replacer) hiệu Lait Ecreme, sowlac ...
|
tấn
|
600,00
|
* Premix các loại dùng làm thức
ăn gia súc:
|
|
|
+ Premix 10M
|
kg
|
1,00
|
+ Premix 10V
|
kg
|
8,00
|
+ Premix 13V
|
kg
|
10,00
|
+ Premix 34V
|
kg
|
6,30
|
+ Premix 44V
|
kg
|
8,80
|
+ Premix 48V
|
kg
|
5,50
|
+ Premix 51M
|
kg
|
1,00
|
+ Premix 51V
|
kg
|
9,00
|
+ Premix 52V
|
kg
|
4,80
|
+ Premix 66V
|
kg
|
8,40
|
Chương 24
|
|
|
* Cọng thuốc lá do Trung quốc sản
xuất
|
tấn
|
250,00
|
* Lá thuốc lá do Campuchia sản
xuất
|
|
|
+ Loại lá màu vàng
|
tấn
|
600,00
|
+ Loại lá màu đen
|
tấn
|
350,00
|
Chương 25
|
|
|
* Vữa chống thấm dạng bột
|
tấn
|
90,00
|
* Thạch cao dùng trong sản xuất
xi măng
|
tấn
|
25,00
|
Chương
28, 29
|
|
|
* Mực viết (trừ mực bút bi)
|
100ml
|
0,03
|
* Hoá chất NaOH
|
tấn
|
300,00
|
* Hoá chất Sodium, cyclohexylamine
sufamate (chất dẫn xuất của amit mạch vòng, chất làm ngọt tương tự aspartame)
|
tấn
|
3.000,00
|
Chương 30
|
|
|
* Thuốc bổ tổng hợp (500mg/viên)
Mỹ sản xuất
|
viên
|
0,05
|
* Tân dược do Asean, Đài Loan,
Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
+ Nutroplex SP 120ml/chai
|
chai
|
0,97
|
+ Nizoral shampoo, 100ml/chai
|
chai
|
3,98
|
+ Nizoral cream, 5mg/tuýp
|
tuýp
|
0,87
|
+ Stugeron 25 mg, 250 viên/hộp
|
hộp
|
7,90
|
* Tân dược do Mỹ sản xuất
|
|
|
+ Vitamin AD, 100viên/chai
|
chai
|
0,63
|
+ Vitamin C 500mg, 10viên/vỉ
|
vỉ
|
0,04
|
Chương 32
|
|
|
* Màu vẽ trên áo, trên vải
|
kg
|
10,00
|
* Mực bút bi:
|
|
|
+ Loại có mùi thơm
|
kg
|
10,00
|
+ Loại không có mùi thơm
|
kg
|
7,00
|
* Huỷ bỏ khung giá men màu dùng
trong sản xuất gạch men được quy định trong bảng giá 296/1999/QĐ-TCHQ.
|
|
|
Chương 33
|
|
|
1. Mỹ phẩm DEBON
|
|
|
* Nhãn hiệu Lacvert
|
|
|
+ Nước dưỡng da, 150ml/chai
|
chai
|
5,25
|
+ Nước làm se lỗ chân lông,
130ml/chai
|
chai
|
5,46
|
* Nhãn hiệu Assance
|
|
|
+ Kem chống nắng, 110gr/chai
|
chai
|
2,03
|
* Nhãn hiệu EZ UP
|
|
|
+ Kem chống nắng, 60ml/chai
|
chai
|
4,30
|
+ Sữa dưỡng da, 120ml/chai
|
chai
|
2,88
|
+ Tinh dầu dưỡng da, 60ml/chai
|
chai
|
2,88
|
+ Kem dưỡng da, 60gr/chai
|
chai
|
2,88
|
+ Nước se lỗ chân lông,
140ml/chai
|
chai
|
2,88
|
* Nhãn hiệu OPSY
|
|
|
+ Kem tẩy trang, 300ml/chai
|
chai
|
1,92
|
+ Nước tẩy trang, 300ml/chai
|
chai
|
1,80
|
+ Sữa tẩy trang, 200ml/chai
|
chai
|
1,80
|
+ Kem Massage, 200ml/chai
|
chai
|
2,14
|
* Nhãn hiệu Eau De Vie
|
|
|
+ Sữa dưỡng da toàn thân,
200ml/chai
|
chai
|
4,29
|
* Body Well
|
|
|
+ Sữa dưỡng da toàn thân,
250ml/chai
|
chai
|
1,92
|
+ Nước hoa toàn thân,
250ml/chai
|
chai
|
2,69
|
2. Mỹ phẩm dành cho trẻ em
|
|
|
+ Sữa rửa mặt
|
lít
|
4,30
|
+ Dầu tắm
|
lít
|
3,90
|
+ Dầu gội đầu
|
lít
|
2,00
|
+ Nước tắm
|
lít
|
1,80
|
3. Hương liệu
|
|
|
* Hương dứa
|
kg
|
8,00
|
* Tinh dầu đào
|
kg
|
14,00
|
* Tinh dầu chocolate
|
kg
|
17,00
|
* Băng phiến
|
100gr
|
0,10
|
* Nước súc miệng
|
lít
|
3,00
|
* Nước khử mùi cơ thể dạng bình
xịt (body spray), 150ml/bình
|
bình
|
0,60
|
Chương 34
|
|
|
* Phôi xà phòng
|
tấn
|
550,00
|
* Dầu bóng đựng trong bình xịt
(Spray Wax) 0,75 lít/bình
|
bình
|
1,00
|
* Mỡ bôi trơn:
|
|
|
+ Loại không chịu nhiệt (dưới
1000 C)
|
kg
|
1,50
|
+ Loại chịu nhiệt (từ 1000
C trở lên)
|
kg
|
0,85
|
Chương 37
|
|
|
* Giấy ảnh màu dạng cuộn loại nhỏ
15,2 cm x 175m trở lên/cuộn
|
cuộn
|
38,00
|
Chương 39
|
|
|
* Bộ ruột xả nước bệ xí bệt đồng
bộ
|
bộ
|
2,00
|
* Bộ xả lavabo bằng nhựa
|
bộ
|
0,50
|
* Gạch nhựa sàn nước (30x30)cm
|
tấm
|
0,20
|
* Kệ 2 tầng (để giầy, dép),
31x17x30)cm
|
chiếc
|
3,00
|
* Bình đựng đá bằng nhựa
|
|
|
- Loại dưới 3 lít
|
chiếc
|
0,80
|
- Loại từ 3 lít đến dưới 6 lít
|
chiếc
|
1,30
|
- Loại từ 6 lít đến 10 lít
|
chiếc
|
2,30
|
* Tấm PP dùng trong xây dựng
|
m2
|
0,30
|
* Tấm PP trải sàn
|
|
|
- Loại dày dưới 2mm
|
m2
|
0,60
|
- Loại dày từ 2mm trở lên
|
m2
|
1,00
|
* Thùng nhựa giữ lạnh:
|
|
|
- Loại 15 lít
|
chiếc
|
10,00
|
- Loại 20 lít
|
chiếc
|
15,00
|
- Loại 25 lít
|
chiếc
|
20,00
|
* Ly nhựa PET loại dùng 1 lần (dung
tích từ 220 ml trở xuống)
|
100
chiếc
|
0,20
|
* Chổi quét bụi bằng nhựa
|
cái
|
0,10
|
* Dép nhựa các loại
|
đôi
|
0,30
|
* Kính bơi nhựa
|
chiếc
|
0,50
|
* Cần câu cá bằng nhựa loại
không quay tay dài 3 mét
|
chiếc
|
3,00
|
* Xô nhựa:
|
|
|
+ Loại cao dưới 30 cm
|
chiếc
|
0,30
|
+ Loại từ 30 cm trở lên
|
chiếc
|
0,50
|
* Sợi cước (không dùng để đan vợt
cầu lông, tennis)
|
kg
|
2,20
|
Chương 40
|
|
|
* Bao tay bằng cao su dài 20 cm
|
đôi
|
0,15
|
* Quả bóng cao su
|
quả
|
0,10
|
Chương 42
|
|
|
* Túi ủ bình sữa bằng mouse bọc
simili
|
|
|
- Loại 1 ngăn (lố 12 chiếc)
|
lố
|
5,00
|
- Loại 2 ngăn (lố 12 chiếc)
|
lố
|
5,50
|
Chương 43
|
|
|
* Áo khoác bằng lông hoá học cho
trẻ em (dưới 16 tuổi)
|
chiếc
|
7,00
|
* Áo khoác bằng lông thú cho người
lớn
|
chiếc
|
35,00
|
* Vải giả lông thú khổ 1m60
|
m
|
7,50
|
Chương 44
|
|
|
* Đũa tre, gỗ
|
đôi
|
0,05
|
* Gỗ dầu đỏ (N5) Lào sản xuất
|
m3
|
125,00
|
* Gỗ chò Lào
|
m3
|
135,00
|
Chương 46
|
|
|
* Bộ mành bằng cói (kích thước
1,2m x 2,2m) bộ = 15 tấm
|
bộ
|
4,00
|
Chương 48
|
|
|
* Băng keo giấy dạng cuộn
|
kg
|
1,00
|
* Giấy dán tường giả vân gỗ
|
kg
|
1,00
|
* Giấy Duplex
|
tấn
|
480,00
|
* Bột giấy
|
tấn
|
700,00
|
* Băng vệ sinh phụ nữ (10 miếng/gói,
24/thùng)
|
thùng
|
15,00
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 50% loại trên
|
|
|
Chương
50, 51, 52, 53...
|
|
|
* Sợi tơ tằm Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
18,00
|
* Vải polyester pha sợi khác (trừ
loại pha len và pha cotton) khổ 1m60
|
mét
|
1,00
|
* Vải pha len khổ 1m60
|
mét
|
1,10
|
* Vải đầu tấm, vải vụn, vải tận
dụng (có độ dài mỗi tấm không quá 5 mét)
|
kg
|
0,70
|
* Vải ép dùng trong công nghiệp
khổ 1,6 mét
|
mét
|
1,00
|
* Chỉ thêu
|
kg
|
2,50
|
Chương
61, 62, 63...
|
|
|
* Áo gió trẻ em
|
chiếc
|
2,00
|
+ Quần áo các loại
|
|
|
-- Do G7 sản xuất
|
|
|
* Quần lót nam
|
chiếc
|
0,70
|
* Quần lót nữ
|
chiếc
|
0,50
|
* Áo ngủ nữ
|
chiếc
|
1,00
|
* Áo lót nam
|
chiếc
|
0,40
|
* Áo lót (bra) nữ
|
chiếc
|
0,25
|
* Áo ngực nữ:
|
|
|
- Loại có mousse
|
chiếc
|
0,70
|
- Loại không có mousse
|
chiếc
|
0,50
|
* Áo cưới
|
chiếc
|
30,00
|
-- Do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 50% loại do G7 sản xuất
|
|
|
-- Do các nước khác tính bằng 70%
loại do G7 sản xuất
|
|
|
* Chăn sợi tổng hợp dùng cho xeo
giấy dày 0,4 cm dạng cuộn
|
m2
|
3,50
|
Chương 68
|
|
|
* Giấy dầu:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
0,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
0,30
|
Chương 69
|
|
|
* Tượng sứ:
|
|
|
+ Cao từ 10 cm đến 30 cm
|
chiếc
|
1,00
|
+ Cao từ 31 cm đến 60cm
|
chiếc
|
2,00
|
+ Cao từ 61 cm đến 100 cm
|
chiếc
|
3,50
|
* Lư hương sứ cao 45 cm
|
chiếc
|
1,00
|
Chương 70
|
|
|
* Vỏ chai thuỷ tinh rỗng dùng để
đựng nước giải khát dung tích từ 300 ml trở xuống
|
chiếc
|
0,10
|
* Bông thuỷ tinh làm thành dạng
tấm (1,2 x 0,60 x 0,3)m
|
tấm
|
0,50
|
Chương 73
|
|
|
* Phin cà phê inox Trung Quốc sản
xuất
|
chiếc
|
0,15
|
* Ấm pha trà inox Trung Quốc sản
xuất
|
chiếc
|
0,90
|
* Bình lọc nước bằng thép không
rỉ:
|
|
|
- Loại 12 lít
|
chiếc
|
10,00
|
- Loại 15 lít
|
chiếc
|
11,00
|
- Loại 18 lít
|
chiếc
|
12,00
|
- Loại 21 lít
|
chiếc
|
13,00
|
- Loại 24 lít
|
chiếc
|
14,00
|
* Long đen, lò so, ốc vít, bu lông
các loại bằng sắt thép:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
0,40
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
0,60
|
* Bơm không khí điều khiển bằng
tay:
|
|
|
+ Loại có đồng hồ
|
chiếc
|
2,00
|
+ Loại không có đồng hồ
|
chiếc
|
1,00
|
Chương 76
|
|
|
* Bộ xả lavabo bằng đồng
|
chiếc
|
2,00
|
Chương 82
|
|
|
* Kìm:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất:
|
|
|
- Kìm thường:
|
|
|
-- Loại dài dưới 8 inch (1
inch=2,54cm)
|
chiếc
|
0,70
|
-- Loại dài từ 8 inch đến dưới
14 inch
|
chiếc
|
1,40
|
-- Loại dài từ 14 inch đến dưới
18 inch
|
chiếc
|
2,00
|
-- Loại dài từ 18 inch đến dưới
24 inch
|
chiếc
|
2,50
|
-- Loại dài từ 24 inch đến dưới
30 inch
|
chiếc
|
3,20
|
-- Loại dài từ 30 inch đến dưới
36 inch
|
chiếc
|
4,00
|
-- Loại từ 36 inch trở lên
|
chiếc
|
5,00
|
- Kìm cộng lực:
|
|
|
-- Loại dài dưới 24 inch
|
chiếc
|
4,00
|
-- Loại dài từ 24 inch đến dưới
30 inch
|
chiếc
|
5,50
|
-- Loại dài từ 30 inch đến dưới
36 inch
|
chiếc
|
6,00
|
-- Loại dài từ 36 inch trở lên
|
chiếc
|
6,50
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 70% loại trên.
|
|
|
* Cân bàn (cơ học) loại 500 kg
do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
* Cân đồng hồ (cơ học):
|
|
|
+ Loại 2 mặt (50 đến 150 kg)
|
chiếc
|
100,00
|
+ Loại mặt nghiêng (từ 50 đến
200 kg)
|
chiếc
|
80,00
|
+ Loại lò xo (từ 15 đến 100kg)
|
chiếc
|
17,00
|
* Cắt móng tay:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,10
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
0,15
|
* Xẻng sắt
|
chiếc
|
0,50
|
* Cuốc sắt
|
chiếc
|
0,50
|
* Cọc lưới bóng bàn
|
đôi
|
1,50
|
* Huỷ bỏ khung giá dao cạo râu
quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ- Tổng cục Hải quan
|
|
|
* Dao cạo râu loại có cán
(Razor)
|
|
|
-- Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
+ Loại bằng kim loại
|
chiếc
|
1,00
|
+ Loại bằng nhựa:
|
|
|
- Loại không tháo lắp được (chỉ
dùng 1 lần)
|
chiếc
|
0,10
|
- Loại tháo lắp được
|
chiếc
|
0,15
|
-- Do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 70 % loại trên
|
|
|
* Lưỡi dao cạo râu (Razor
blade):
|
|
|
-- Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
+ Dạng lưỡi rời (lưỡi lam)
|
chiếc
|
0,02
|
+ Dạng lưỡi liền (có bọc nhựa
xung quanh):
|
|
|
- Hiệu Gillette
|
chiếc
|
0,10
|
- Hiệu khác
|
chiếc
|
0,04
|
-- Do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 70% loại trên
|
|
|
Chương 83
|
|
|
* Khoá móc (bi)
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại lớn (chiều rộng ngang thân
lớn hơn 6 cm)
|
chiếc
|
0,25
|
- Loại vừa (chiều rộng ngang thân
từ 4 cm đến 6 cm)
|
chiếc
|
0,15
|
- Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân
nhỏ hơn 4 cm)
|
chiếc
|
0,05
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Loại lớn (chiều rộng ngang thân
lớn hơn 6 cm)
|
chiếc
|
0,75
|
- Loại vừa (chiều rộng ngang thân
từ 4 cm đến 6 cm)
|
chiếc
|
0,45
|
- Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân
nhỏ hơn 3 cm)
|
chiếc
|
0,15
|
* Khoá hộc bàn:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,03
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
0,10
|
* Móc áo bằng kim loại
|
kg
|
5,00
|
* Móc quần bằng kim loại
|
kg
|
5,00
|
* Que hàn điện bằng inox tính bằng
250% que hàn thường cùng loại quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ- Tổng cục Hải
quan
|
|
|
Chương 84
|
|
|
* Máy mài đá thao tác bằng tay,
động cơ điện 220v-1800W
|
chiếc
|
100,00
|
* Máy dệt len
|
chiếc
|
100,00
|
* Máy cưa cầm tay chạy xăng
|
cái
|
50,00
|
* Máy tiện có chiều cao tâm
250 mm
|
cái
|
500,00
|
* Máy làm khô (máy sấy) bát đĩa
các loại
|
cái
|
60,00
|
* Máy khâu (máy may) dân dụng
|
|
|
+ Loại đạp chân, đồng bộ
|
chiếc
|
15,00
|
+ Loại chạy điện, đồng bộ:
|
|
|
-- Loại không có chức năng
thêu, rua, ren
|
chiếc
|
20,00
|
-- Loại có chức năng thêu,
rua, ren
|
chiếc
|
50,00
|
+ Nếu hàng nhập rời:
|
|
|
-- Đầu máy tính bằng 75% nguyên
chiếc
|
|
|
-- Bộ chân bàn máy tính bằng 25%
nguyên chiếc
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá máy cày, máy
xới tại bảng giá 296/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau:
|
|
|
* Máy cày, máy xới:
|
|
|
a. Loại dùng động cơ Diezel
|
|
|
+ Loại 2 bánh:
|
|
|
- Loại công suất từ 4HP đến 5HP
|
chiếc
|
260,00
|
- Loại công suất từ trên 5HP đến
6HP
|
chiếc
|
320,00
|
- Loại công suất từ trên 6HP đến
8HP
|
chiếc
|
400,00
|
- Loại công suất từ trên 8HP đến
9HP
|
chiếc
|
500,00
|
+ Loại 4 bánh:
|
|
|
- Loại công suất từ trên 9HP đến
10HP
|
chiếc
|
600,00
|
- Loại công suất từ trên 10HP đến
11HP
|
chiếc
|
780.00
|
- Loại công suất từ trên 11HP đến
13HP
|
chiếc
|
1.000.00
|
- Loại công suất từ trên 13HP đến
15HP
|
chiếc
|
1.250,00
|
- Loại công suất từ trên 15HP đến
20HP
|
chiếc
|
1.700,00
|
- Loại công suất từ trên 20HP đến
25HP
|
chiếc
|
2.100,00
|
- Loại công suất trên 25HP được
tính trên cơ sở qui đổi công suất của loại 25HP
|
|
|
b. Loại động cơ xăng tính bằng
70% động cơ Diezel cùng công suất
|
|
|
c. Nếu nhập rời thì được xác định
như sau:
|
|
|
+ Động cơ máy cày, máy xới tính
bằng 50% nguyên chiếc
|
|
|
+ Thân máy cày, máy xới tính bằng
30% nguyên chiếc
|
|
|
+ Dàn cày, dàn xới tính theo giá
sau:
|
|
|
- Dàn cày (loại đơn)
|
|
|
-- Loại lưỡi dài 1,6 mét
|
bộ
|
80,00
|
-- Loại lưỡi dài 1,8 mét
|
bộ
|
100,00
|
-- Loại lưỡi dài 2,0 mét
|
bộ
|
120,00
|
- Dàn xới:
|
|
|
-- Loại 18 lưỡi
|
bộ
|
100,00
|
-- Loại 20 lưỡi
|
bộ
|
120,00
|
-- Loại 22 lưỡi
|
bộ
|
150,00
|
* Động cơ xe ô tô (máy xe ô tô)
|
|
|
+ Xe tải:
|
|
|
- Loại lắp cho xe dưới 1 tấn
|
chiếc
|
280,00
|
- Loại lắp cho xe từ 1 tấn đến
dưới 2 tấn
|
chiếc
|
400,00
|
- Loại lắp cho xe từ 2 tấn đến
dưới 4 tấn
|
chiếc
|
500,00
|
- Loại lắp cho xe từ 4 tấn đến
dưới 6 tấn
|
chiếc
|
700,00
|
- Loại lắp cho xe từ 6 tấn đến
dưới 8 tấn
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Loại lắp cho xe từ 8 tấn đến
dưới 12 tấn
|
chiếc
|
1.200,00
|
- Loại lắp cho xe từ 12 tấn đến
dưới 15 tấn
|
chiếc
|
1.500,00
|
- Loại lắp cho xe từ 15 tấn đến
dưới 20 tấn
|
chiếc
|
2.000,00
|
- Loại lắp cho xe từ 20 tấn đến
dưới 30 tấn
|
chiếc
|
2.200,00
|
- Loại từ 30 tấn trở lên
|
chiếc
|
2.800,00
|
+ Xe buýt chở khách
|
|
|
- Loại trên 15 chỗ ngồi đến 20
chỗ
|
chiếc
|
1.200,00
|
- Loại từ 21 chỗ ngồi đến 30 chỗ
|
chiếc
|
2.100,00
|
- Loại từ 31 chỗ ngồi đến 40 chỗ
|
chiếc
|
2.800,00
|
- Loại từ 41 chỗ ngồi đến 50 chỗ
|
chiếc
|
3.500,00
|
- Loại từ 51 chỗ ngồi đến 60 chỗ
|
chiếc
|
4.500,00
|
+ Xe du lịch (từ 15 chỗ trở xuống)
|
|
|
- Loại công suất dưới 2.0
|
chiếc
|
850,00
|
- Loại công suất từ 2.0 đến dưới
2.5
|
chiếc
|
1.100,00
|
- Loại công suất từ 2.5 đến dưới
3.0
|
chiếc
|
1.400,00
|
- Loại công suất từ 3.0 đến dưới
4.0
|
chiếc
|
1.750,00
|
- Loại công suất từ 4.0 trở lên
|
chiếc
|
1.900,00
|
* Súng phun sơn (gồm súng
phun, bình phun)
|
bộ
|
7,00
|
Chương 85
|
|
|
* Dinamo máy phát điện do Trung
Quốc sản xuất :
|
|
|
- Loại 1,2 pha
|
|
|
+ Loại công suất dưới 5 KVA
|
chiếc
|
120,00
|
+ Loại công suất từ 5 KVA đến dưới
7 KVA
|
chiếc
|
180,00
|
+ Loại công suất từ 7 KVA đến dưới
10 KVA
|
chiếc
|
210,00
|
+ Loại công suất từ 10 KVA đến
dưới 13 KVA
|
chiếc
|
240,00
|
+ Loại công suất từ 13 KVA đến
dưới 15 KVA
|
chiếc
|
280,00
|
+ Loại công suất từ 15 KVA đến
dưới 20 KVA
|
chiếc
|
320,00
|
+ Loại công suất từ 20 KVA đến
dưới 25 KVA
|
chiếc
|
360,00
|
+ Loại công suất trên 25 KVA tính
qui đổi theo loại 25 KVA
|
|
|
- Loại 3 pha tính bằng 110% loại
1,2 pha
|
|
|
* Bloc lạnh công nghiệp
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất:
|
|
|
- Loại dưới 0,5HP
|
chiếc
|
7,00
|
- Loại 0,5HP
|
chiếc
|
13,00
|
- Loại 0,75 HP
|
chiếc
|
18,00
|
- Loại 1HP
|
chiếc
|
35,00
|
- Loại trên 1HP đến dưới 3HP
|
chiếc
|
60,00
|
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP
|
chiếc
|
95,00
|
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP
|
chiếc
|
150,00
|
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP
|
chiếc
|
175,00
|
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP
|
chiếc
|
250,00
|
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP
|
chiếc
|
270,00
|
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP
|
chiếc
|
300,00
|
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP
|
chiếc
|
330,00
|
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP
|
chiếc
|
370,00
|
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP
|
chiếc
|
400,00
|
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP
|
chiếc
|
450,00
|
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP
|
chiếc
|
500,00
|
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP
|
chiếc
|
550,00
|
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP
|
chiếc
|
600,00
|
- Loại từ 70HP đến dưới 75HP
|
chiếc
|
650,00
|
- Loại 75HP
|
chiếc
|
700,00
|
- Loại trên 75HP
|
chiếc
|
750,00
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
* Máy nén khí (air compressor)
|
|
|
- Loại 0,5HP
|
chiếc
|
120,00
|
- Loại 1HP
|
chiếc
|
150,00
|
- Loại trên 1HP đến 2HP
|
chiếc
|
200,00
|
- Loại lớn hơn 2HP quy đổi theo
loại 2HP
|
|
|
* Máy giặt công nghiệp công suất
400kg loại một hộc không sấy
|
chiếc
|
5000,00
|
* Nồi lẩu điện:
|
|
|
+ Loại 1,5 lít đến 2,5 lít
|
chiếc
|
4,00
|
+ Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít
|
chiếc
|
6,00
|
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng
70% loại trên
|
|
|
* Hộp cầu chì 220V
|
chiếc
|
1,50
|
* Hộp đấu dây
|
chiếc
|
0,50
|
* Mỏ hàn điện cầm tay 220V
|
chiếc
|
1,50
|
* Công tắc điện tử tự động max
1000w
|
chiếc
|
1,20
|
* Đui đèn xoáy bằng nhựa
|
chiếc
|
0,07
|
* Pin vuông 6v loại thường không
sạc
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
viên
|
0,15
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
viên
|
0,40
|
* Balast (tăng phô, chấn lưu) loại
dùng cho đèn neon thường
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại từ 20W trở xuống
|
chiếc
|
0,50
|
- Loại trên 20 W đến 40 W
|
chiếc
|
0,55
|
* Bóng đèn huỳnh quang dạng
vòng:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại phi 20 cm, (16 W)
|
bóng
|
0,80
|
- Loại phi 30 cm, (32 W)
|
bóng
|
0,90
|
* Các loại bóng đèn compact (dạng
bóng tròn, dạng thanh tròn) có đuôi vặn và balast đúc liền ở đuôi
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại dưới 5 W
|
bóng
|
0,25
|
- Loại từ 5 W đến dưới 10 W
|
bóng
|
0,50
|
- Loại từ 10 W đến dưới 15 W
|
bóng
|
0,75
|
- Loại từ 15 W đến dưới 20 W
|
bóng
|
1,00
|
Chương 87
|
|
|
* Bộ linh kiện IKD xe gắn máy tính
bằng 60% giá xe nguyên chiếc cùng loại quy định tại bảng giá 68/1999/QĐ/BTC
ngày 01/7/99 của Bộ Tài chính.
|
|
|
* Phụ tùng xe đạp:
|
|
|
+ Huỷ bỏ khung giá trục giữa, nồi
giữa quy định tại bảng giá 296/1999/QĐ- Tổng cục Hải quan
|
|
|
- Bộ nồi trục giữa
|
bộ
|
0,25
|
+ Vành xe đạp các loại (2 cái/bộ)
|
bộ
|
1,00
|
* Phụ tùng xe máy
|
|
|
+ Huỷ bỏ khung giá chảng ba xe
gắn máy tại BG 260
|
|
|
+ Bộ nan hoa xe gắn máy
|
bộ
|
3,10
|
+ Xích căm xe gắn máy
|
bộ
|
1,00
|
* Phụ tùng xe ô tô du lịch do G7
sản xuất
|
|
|
+ Còi các loại:
|
|
|
- Loại 6 V
|
chiếc
|
1,00
|
- Loại 12 V
|
chiếc
|
1,50
|
* Phụ tùng xe ô tô tải:
|
|
|
+ Kích (con đội):
|
|
|
- Loại từ dưới 4 tấn trở xuống
|
chiếc
|
3,00
|
- Loại từ 4 tấn đến dưới 6 tấn
|
chiếc
|
4,00
|
- Loại từ 6 tấn đến dưới 8 tấn
|
chiếc
|
5,50
|
- Loại từ 8 tấn đến dưới 10 tấn
|
chiếc
|
7,20
|
- Loại từ 10 tấn đến dưới 12 tấn
|
chiếc
|
8,50
|
- Loại từ 12 tấn đến dưới 16 tấn
|
chiếc
|
10,00
|
- Loại từ 16 tấn đến dưới 20 tấn
|
chiếc
|
12,00
|
- Loại từ 20 tấn đến dưới 30 tấn
|
chiếc
|
13,00
|
- Loại từ 30 tấn đến dưới 32 tấn
|
chiếc
|
15,00
|
- Loại từ 32 tấn đến dưới 50 tấn
|
chiếc
|
30,00
|
- Loại từ 50 tấn trở lên
|
chiếc
|
40,00
|
Chương 91
|
|
|
* Đồng hồ bơm xăng dùng trong
cây xăng
|
cái
|
50,00
|
* Đồng hồ đo nước:
|
|
|
+ Loại đường kính dưới 40 mm
|
chiếc
|
2,00
|
+ Loại đường kính từ 40 mm đến
50 mm
|
chiếc
|
3,50
|
+ Loại đường kính trên 50 mm đến
100 mm
|
chiếc
|
5,00
|
+ Loại đường kính trên 100 mm đến
250 mm
|
chiếc
|
7,00
|
Chương 94
|
|
|
* Đèn ngủ loại 220V, 1W bằng nhựa
do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,05
|
* Đèn điện xách tay chạy ắc
quy khô 6V
|
chiếc
|
1,00
|
* Vợt muỗi loại 3V chạy pin
|
chiếc
|
0,50
|
* Starter (con chuột) dùng cho
đèn neon thường
|
chiếc
|
0,03
|
Chương 95
|
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ô tô,
mô tô có động cơ chạy bằng ắc qui:
|
|
|
+ Loại 1 chỗ ngồi
|
chiếc
|
50,00
|
+ Loại 2 chỗ ngồi
|
chiếc
|
80,00
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 50% loại trên
|
|
|
* Túi đồ chơi các loại: đồ nghề
làm vườn, hình con thú, xếp hình
|
túi
|
0,50
|
* Thú nhồi bông:
|
|
|
+ Loại từ 25 cm trở xuống
|
con
|
0,70
|
+ Loại trên 25 cm
|
con
|
0,90
|
* Ống nhòm dạng đồ chơi
|
chiếc
|
0,50
|
* Bóng nhựa đồ chơi trẻ em:
|
|
|
+ Loại đường kính từ 10 cm trở
xuống
|
quả
|
0,10
|
+ Loại đường kính trên 10cm đến
20 cm
|
quả
|
0,15
|
+ Loại đường kính trên 20cm
|
quả
|
0,30
|
* Vợt cầu lông trẻ em bằng nhựa
|
đôi
|
0,40
|
* Dụng cụ thể dục thể thao:
|
|
|
+ Xe đạp tập chân chạy tại chỗ
|
cái
|
30,00
|
+ Đĩa xoay eo do Trung Quốc sản
xuất
|
chiếc
|
2,00
|
+ Lò xo kéo tay
|
chiếc
|
1,00
|
+ Bóng bàn do Trung Quốc sản xuất
|
quả
|
0,05
|
+ Phấn thoa đầu cơ bida
|
kg
|
1,00
|
+ Cầu thăng bằng
|
chiếc
|
60,00
|
+ Xà lệch
|
chiếc
|
60,00
|
+ Xà kép
|
chiếc
|
100,00
|
Chương 96
|
|
|
* Bàn chải đánh răng
|
|
|
+ Loại dùng cho người lớn
|
chiếc
|
0,50
|
+ Loại dùng cho trẻ em
|
chiếc
|
0,20
|
* Loại do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 50% loại trên
|
|
|
* Đầu bút bi
|
1000
chiếc
|
4,00
|
* Đầu bút lông:
|
|
|
+ Loại 5 x 4,5 x 36 mm
|
1000
chiếc
|
18,00
|
+ Loại 4,5 x 3,5 x 30 mm
|
1000
chiếc
|
15,00
|
+ Loại 4 x 3,3 x 35 mm
|
1000
chiếc
|
13,00
|
Quyết định 381/1999/QĐ-TCHQ ban hành bảng giá tính thuế tối thiểu áp dụng đối với mặt hàng nhập khẩu không thuộc các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quân ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 381/1999/QĐ-TCHQ ngày 21/10/1999 ban hành bảng giá tính thuế tối thiểu áp dụng đối với mặt hàng nhập khẩu không thuộc các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quân ban hành
4.664
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|