ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3799/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 29 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC KINH DOANH DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch tại Tờ trình số 1887/TTr-SVHTTDL ngày 15/10/2013
và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh doanh du lịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC (B/c);
- Thường trực Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Chi cục TCĐLCL tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (02 bản).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH THANH HÓA
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I
|
Lĩnh vực: Kinh
doanh Du lịch
|
1
|
Cấp giấy phép kinh
doanh lữ hành quốc tế
(Số seri trên
CSDLQG: T-THA-246569-TT)
|
2
|
Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam
(Số seri trên CSDLQG: T-THA-246571-TT)
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
I
|
Lĩnh vực: Kinh
doanh Du lịch
|
1
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
(Số seri trên
CSDLQG: T-THA-246572-TT)
|
2
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước khác sang một nước khác; Thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh thành phố trực
thuộc Trung Ương khác; Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài; Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm
vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
(Số seri trên
CSDLQG: T-THA-246573-TT)
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách
nát hoặc bị tiêu hủy
(Số seri trên
CSDLQG: T-THA-246574-TT)
|
4
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam
(Số seri trên
CSDLQG: T-THA-246575-TT)
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
I
|
Lĩnh vực: Kinh
doanh Du lịch
|
1
|
Cấp lại, gia hạn,sửa
đổi bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện đóng trên địa bàn tỉnh
(Số seri trên
CSDLQG: T-THA-049457-TT)
Lý do công bố bãi bỏ:
Do tách 01 TTHC lớn thành 04 TTHC nhỏ:
- Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam;
- Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước khác sang một nước khác; Thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh thành phố trực thuộc
Trung Ương khác; Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài; Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước
nơi doanh nghiệp thành lập;
- Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát
hoặc bị tiêu hủy;
- Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam.
|
2
|
Cấp giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế
(Số seri
trên CSDLQG: T-THA-038272-TT)
Lý do công
bố bãi bỏ: Bị sửa đổi, bổ sung theo quy định tại:
Tiết 2.1 Điểm
2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy
bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đóng trên địa bàn
tỉnh.
(Số seri trên CSDLQG:
T-THA-039596-TT)
Lý do công
bố bãi bỏ: Bị
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại:
- Điểm a, b Khoản 4
Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi,
bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Tiết 2.5 Điểm 2
Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy
bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
|
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH THANH HÓA
(Có
nội dung cụ thể của 06 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
|
Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
Số seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246569-TT
|
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị hồ sơ: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (số 101
Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần
lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ
chức: Không.
b) Đối với cơ quan
tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ
sơ:
- Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Thanh Hóa thẩm định hồ sơ và gửi văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ đến Tổng cục Du lịch để xem xét cấp giấy phép; Trường hợp không đủ điều kiện
để đề nghị cấp giấy phép thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết.
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Thanh Hóa, Tổng cục Du lịch có trách nhiệm xem xét, cấp giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp; Trường hợp từ chối cấp giấy
phép thì phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do cho Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Thanh Hóa và doanh nghiệp biết.
Bước 4. Trả
kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh
Hoá.
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết).
|
2. Cách thức thực
hiện:
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện (Được sửa đổi theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2
Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch).
|
3. Thành phần hồ
sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (có mẫu): 01 bản chính;
- Giấy đăng ký kinh
doanh: 01 bản sao;
- Phương án kinh
doanh lữ hành (có mẫu): 01 bản chính;
- Giấy tờ chứng
minh thời gian hoạt động của người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành: 01
bản chính;
- Thẻ hướng dẫn
viên và hợp đồng của hướng dẫn viên với doanh nghiệp lữ hành: mỗi loại 01 bản
sao;
- Giấy chứng nhận
tiền ký quỹ: 01 bản sao.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (Được sửa đổi
theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
4. Thời hạn giải
quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá: 10 ngày làm việc;
- Tại Tổng cục Du lịch:
10 ngày làm việc.
|
5. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a)
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Du lịch.
b) Cơ quan, người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá.
d) Cơ quan phối hợp
(nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn
thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (Mẫu 27, Được sửa đổi theo quy định
tại Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày
07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
- Phương án kinh
doanh lữ hành quốc tế (Mẫu 28, Được sửa đổi theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm
2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch);
- Mẫu bản kê khai
thời gian làm việc trong lĩnh vực lữ hành của người điều hành hoạt động kinh
doanh lữ hành (Phụ lục 4).
|
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp mới:
2.000.000 đồng/Giấy phép.
|
9. Kết quả của việc
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép (Phụ lục số 3).
|
10. Yêu cầu hoặc điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
-
Có
phương án kinh doanh lữ hành; có chương trình du lịch cho khách du lịch quốc
tế;
- Người điều hành
hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế phải có thời gian ít nhất 4 năm hoạt động
trong lĩnh vực lữ hành;
- Có ít nhất 3 hướng
dẫn viên được cấp thẻ hướng dẫn viên quốc tế;
- Có tiền ký quỹ
theo quy định của Chính phủ: Mức ký quỹ là 250 triệu đồng (Được quy định tại
Khoản 2 Điều 15 Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ).
|
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Du
lịch số 44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;
- Nghị định
92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký;
- Thông tư số
89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành,
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày
kể từ ngày ký;
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/ 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7 /2011;
- Thông tư số
48/2010/TT-BTC ngày 12/ 4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng lệ phí cấp giâý phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010.
|
MẪU
ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu
27
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………..,
ngày…… tháng……. năm …….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP, ĐỔI, CẤP LẠI [1]
GIẤY
PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
Kính
gửi:
|
Tổng cục Du lịch (trong
trường hợp đề nghị cấp, đổi hoặc cấp lại giấy phép)
Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành phố...(trong trường hợp đề nghị cấp giấy
phép)
|
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ
in hoa):................................................
Tên giao dịch:................................................................................................
Tên viết tắt:...................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:.................................................................................
Điện thoại:...........................……-
Fax:......................................................
Website:.....................................
- Email:....................................................
3. Họ tên người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp:…..…………....
Giới tính:............................….Chức
danh:...................................................
Sinh ngày:......./…..../…....Dân tộc:.........
Quốc tịch:.................................
Giấy chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ
chiếu) số :....................................
Ngày cấp: …../….../…..Nơi cấp:
...................................................………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.................................................................
Chỗ ở hiện tại:..............................................................................................
4. Tên, địa chỉ chi
nhánh:.............................................................................
5. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
..............................................................
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Số: ..............................................
nơi cấp: .............. cấp lần đầu
ngày... tháng... năm... đăng ký thay đổi lần thứ...... ngày..... tháng.... năm
.......................................................................
Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế số
.......... do............................... cấp ngày........... tháng.........
năm............(trong trường hợp đổi, cấp lại giấy phép)
7. Tài khoản ký quỹ số…………………tại ngân
hàng……………………
8. Lý do đề nghị đổi, cấp lại giấy phép (trong trường hợp đổi,
cấp lại giấy phép):.............................................................
.................................................................................................
9. Đăng ký phạm vi kinh doanh lữ hành:
Kinh doanh lữ hành đối với khách du
lịch vào Việt Nam;
Kinh doanh lữ hành đối với khách du
lịch ra nước ngoài;
Kinh doanh lữ hành đối với khách du
lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài.
10. Căn cứ vào các quy định hiện hành,
kính đề nghị Tổng
cục Du lịch
cấp, đổi, cấp lại [2] giấy phép kinh doanh
lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp.
11. Cam kết:
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của
pháp luật về kinh doanh lữ hành và quy định của pháp luật liên quan.
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm về
tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại [3] giấy phép kinh doanh
lữ hành quốc tế./.
|
ĐẠI
DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
28
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………..,
ngày…… tháng……. năm …….
|
PHƯƠNG
ÁN KINH DOANH LỮ HÀNH
1. Phạm vi kinh
doanh lữ hành
2. Kế hoạch
kinh doanh trong ba năm đầu
a. Thị trường mục
tiêu theo phạm vi kinh doanh;
b. Loại hình du lịch
dự kiến phục vụ khách;
c. Biện pháp đảm bảo
trật tự, an ninh, an toàn cho khách du lịch trong quá trình thực hiện chương
trình du lịch;
d. Biện pháp bảo vệ
môi trường, bản sắc văn hoá và thuần phong mỹ tục của dân tộc khi thực hiện
chương trình du lịch.
3. Tổ chức bộ
máy hoạt động kinh doanh
- Sơ đồ bộ máy tổ chức,
chức năng nhiệm vụ của các bộ phận cấu thành;
- Số lượng cán bộ,
nhân viên trong đó tỷ lệ cán bộ, nhân viên có nghiệp vụ lữ hành;
- Số lượng và danh
sách hướng dẫn viên đã có thẻ hướng dẫn viên du lịch;
- Số thẻ của hướng dẫn
viên. Ngày tháng năm cấp. Nơi cấp.
4. Cơ sở vật chất
kỹ thuật phục vụ kinh doanh (trang thiết bị văn phòng, phương tiện vận chuyển
và các trang thiết bị khác)
5. Dự kiến kết
quả kinh doanh trong ba năm đầu
- Lượng khách (chia
theo đối tượng khách):
- Doanh thu:
- Lợi nhuận trước thuế:
- Lợi nhuận ròng (sau
thuế):
- Nộp ngân sách:
|
ĐẠI
DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 3
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU
GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
1. Trang bìa (trang
thứ nhất)[4]:
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
BỘ
VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỔNG
CỤC DU LỊCH
GIẤY
PHÉP
KINH
DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
International
Tour Operator Licence
Số
GP : /20...../TCDL - GP LHQT
|
2. Trang bìa
(trang thứ ba)
DOANH
NGHIỆP CẦN BIẾT
I. Quy định sử
dụng Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (KD LHQT)
1. Xuất trình
giấy phép KD LHQT khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu;
2. Nghiêm cấm
sửa chữa, tẩy xoá nội dung giấy phép KD LHQT;
3. Nghiêm cấm
cho thuê, cho mượn giấy phép KD LHQT;
4. Khi mất phải
khai báo với cơ quan công an, cơ quan cấp giấy phép KD LHQT và làm thủ tục cấp
lại giấy phép KD LHQT theo quy định.
II. Các hành vi
vi phạm về kinh doanh lữ hành quốc tế
(Các quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch được quy định tại Nghị định
149/2007/NĐ-CP ngày 09/10/2007 của Chính Phủ)
1. Vi phạm các
quy định về ký quỹ KD LHQT;
2. Vi phạm các
quy định về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;
3. Vi phạm các
quy định về người điều hành hoạt động KD LHQT của doanh nghiệp;
4. Vi phạm các
quy định về hướng dẫn viên, hướng dẫn du lịch;
5. Vi phạm các
quy định về sử dụng giấy phép KD LHQT;
6. Kinh doanh
LHQT mà không có giấy phép; hoặc hoạt động KD LHQT sau khi đã thông báo tạm dừng
hoặc bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền đình chỉ hoạt động kinh doanh lữ hành.
7. Vi phạm các
quy định về tên doanh nghiệp, tên giao dịch, tên viết tắt;
8. Vi phạm các
quy định về hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại giấy phép KD LHQT;
9. Vi phạm các
quy định về chế độ báo cáo của doanh nghiệp;
10. Vi phạm các quy định
về hợp đồng lữ hành;
11. Vi phạm các quy định
về đại lý lữ hành;
12. Vi phạm các quy định
về thông báo thời điểm bắt đầu hoạt động KD LHQT của doanh nghiệp;
13. Vi phạm các quy định
về chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp;
14. Các hành vi vi phạm
khác theo quy định của pháp luật.
III. Các trường
hợp thu hồi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (trích khoản 3 Điều 47 Luật
Du lịch 2005)
1. Doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động;
2. Doanh nghiệp
không kinh doanh LHQT trong 18 tháng liên tục;
3. Doanh nghiệp
vi phạm nghiêm trọng các quy định của Luật Du lịch;
4. Doanh nghiệp
có hành vi vi phạm mà pháp luật quy định phải thu hồi giấy phép.
IV. Các quy định
của nhà nước về KD LHQT:
Doanh nghiệp
tìm hiểu các quy định của pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh lữ hành tại
trang web: www.vietnamtourism.gov.vn.
|
3. Trang nội
dung[5]:
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
PHÉP
KINH
DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
1. Tên
doanh nghiệp:…………………………………………………………..
Tên giao dịch:…………………………………………………………………...
Tên viết tắt:..........................................................................................................
2.Trụ sở chính:
………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………..
Điện thoại:……………………………….……….Fax:………………………...
Email:………………………………Website:…………….……………………
3. Tài khoản ký quỹ
số:.....……………………………………………………...
Tại Ngân
hàng:…………………………………………………………………
4. Ngành
nghề kinh doanh:
5. Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Chức
danh:………………………………………………………………………
Họ và
tên:…………………………..Nam/Nữ:………………………………....
Sinh
ngày..../..../.... Dân tộc:.........................Quốc tịch:………………………....
Giấy chứng minh
nhân dân (hoặc hộ chiếu) số…………………………………..
Ngày cấp:.../..../......Nơi
cấp:………………………………………………….....
Chữ
ký:……………………………………………………………………….....
Hà Nội, ngày....tháng…..năm ……
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đăng ký vào
sổ GP số:….
|
Phụ lục số 4
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
BẢN
KÊ KHAI
Thời
gian hoạt động trong lĩnh vực lữ hành của người điều hành hoạt động kinh doanh
lữ hành
Họ và
tên:…..…….…………………………………………………..…………...
Sinh
ngày:…………………………….tại…………………………………….......
Giấy chứng
minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số:…………....……………………..
Ngày cấp……………………………………..nơi
cấp……………………………
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú:…………………………………………………
Chỗ ở hiện tại
:........................................................................................................
Đã có quá
trình làm việc trong lĩnh vực lữ hành như sau:
Thời gian
|
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
|
Chức vụ
|
Nhiệm vụ công tác
|
Từ ...........đến........
|
|
|
|
Từ ...........đến.......
|
|
|
|
Từ ...........đến........
|
|
|
|
Trong thời
gian làm việc tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trên tôi đã nghiêm chỉnh chấp
hành các quy định của đơn vị và pháp luật.
Tôi xin chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và trung thực của lời khai trên.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NƠI NGƯỜI ĐỀ NGHỊ ĐÃ/ĐANG LÀM VIỆC
(Ký
tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…….
ngày tháng năm............
NGƯỜI
KÊ KHAI
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Trường hợp cơ quan,
tổ chức, doanh nghiệp đã giải thể, người đã sử dụng lao động có thể xác nhận thời
gian làm việc cho người đề nghị nhưng phải có chứng thực của cơ quan, chính quyền
nơi người đã sử dụng lao động đang công tác hoặc sinh sống.
- Trường hợp có một
hoặc một số giấy tờ hợp pháp chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực lữ
hành sau thì không cần phải có xác nhận của cơ quan:
+ Hợp đồng lao động
+ Quyết định thôi việc
+ Bảo hiểm xã hội
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
|
Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
Số seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246571-TT
|
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Doanh nghiệp du lịch nước ngoài chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (Số 101
Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần
lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức:
Không.
b) Đối với cơ quan
tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch phải thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp du lịch
nước ngoài bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp du lịch nước
ngoài gửi đến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện cho doanh nghiệp và thông báo cho cơ quan quản lý nhà
nước về du lịch ở trung ương, UBND cấp tỉnh, cơ quan thuế, cơ quan thống kê
và cơ quan nhà nước liên quan nơi văn phòng đại diện đặt trụ sở (Được sửa đổi
theo quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012
của Chính Phủ);
- Trường hợp không
đủ điều kiện để cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện , trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp du lịch nước ngoài biết và nêu rõ lý
do.
Bước 4. Trả
kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh
Hoá.
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết).
|
2. Cách thức thực
hiện:
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm b
Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ).
|
3. Thành phần hồ
sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm:
-
Đơn
đề nghị cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (có mẫu): 01 bản chính;
- Giấy đăng ký kinh
doanh: 01 bản sao chứng thực;
- Điều lệ hoạt động
hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi doanh nghiệp thành lập hoặc đăng ký kinh
doanh xác nhận (gồm: Văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc
tài chính trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi doanh
nghiệp du lịch nước ngoài thành lập cấp hoặc các văn bản khác được tổ chức độc
lập, có thẩm quyền xác nhận sự tồn tại và hoạt động của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài trong năm tài chính gần nhất): 01 bản sao chứng thực.
Lưu
ý:
Các giấy tờ nêu trên phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại
giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng thực và thực hiện việc
hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
(được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 2 Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (được sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ).
|
4. Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012
của Chính phủ).
|
5. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a)
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh
Hoá.
b) Cơ quan, người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá.
d) Cơ quan phối hợp
(nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn
thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
ký (Mẫu 29, được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Tiết 2.5 Điểm 2 Khoản VII
Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch )
|
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp mới:
3.000.000đồng/Giấy phép.
|
9. Kết quả của việc
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép (Phụ lục số 9b)
|
10. Yêu cầu hoặc điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Là doanh nghiệp
du lịch được pháp luật nước sở tại nơi doanh nghiệp đó thành lập hoặc đăng ký
kinh doanh công nhận hợp pháp;
- Đã hoạt động kinh
doanh du lịch ít nhất 1 năm, kể từ khi được thành lập hoặc đăng ký kinh doanh
hợp pháp theo pháp luật nước Sở tại;
- Điều kiện chung về
hồ sơ:
+ Các giấy tờ do cơ
quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự
theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch bản sao
phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt nam;
+ Bản sao các giấy
tờ do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp hay xác nhận phải được công chứng
theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Du lịch số
44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;
- Nghị định
92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký;
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế
hoặc bãi bõ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực kể từ
ngày 27/02/2012;
- Thông tư số
89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành,
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày
kể từ ngày ký;
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7/2011;
- Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày
12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng lệ phí cấp giâý
phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010.
|
MẪU
ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu
29
Địa
điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR ESTABLISHMENT LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To:
Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[6]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):.........................................................................................
Enterprise's name: (written in capital letters, name as it appears in the
establishment license/Business registration
certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy
phép thành lập/đăng ký kinh
doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business
registration
certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
số:................................................
Establishment license/business registration certificate
No:.........................
Do:.......................................cấp
ngày..... tháng...... năm.... tại......................
Issued by:................................. on date..... month...... year....
in...................
Lĩnh vực hoạt động
chính:............................................................................
Main activity
area:.........................................................................................
Điện thoại/Tel:........................................Fax:...............................................
Email:......................................................Website:........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal
representative:
Họ và tên/Full
name:.....................................................................................
Chức vụ/position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép thành lập chi
nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:
Applies for the establishment license of a Branch/representative office in
Vietnam with specific contents as below:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện:...............................................................
Name of the branch/representative office[7]:...................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu
có/if any..............................................
Tên giao dịch bằng tiếng
Anh/Transaction name in English........................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn
phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune,
district,
province/city)...................................................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động/specify activity
areas)......................................................................
Activity content of the branch/representative office: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt
động/specify activity
areas).............................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại
diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full
name:.........................................Giới tính/ Sex:....................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số:......................................................
Passport/Identity No:.....................................................................................
Do:................................cấp
ngày..... tháng...... năm.... tại.............................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in................................
Chúng tôi xin cam kết/ We
hereby commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take
full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the
application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập
chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws
regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet
Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative
office./.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
LEGAL REPRESENTATIVE OF THE ENTERPRISE
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
(Signed, stamped and full name)
|
Phụ lục số 9b
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH
NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Trang bìa[8]
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Licence for representative office
Số : VP-00-0000
2. Trang thứ
nhất[9]
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ ...
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
PHÉP
THÀNH
LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH
NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:……
Cấp
lần đầu: ngày …tháng … năm…
Cấp
lại lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Sửa
đổi, bổ sung lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Gia
hạn lần thứ…: ngày …tháng …năm…
1. Tên doanh nghiệp
du lịch nước ngoài ..………………(ghi bằng chữ in hoa theo tên doanh nghiệp trong
giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)....................
- Nơi đăng ký thành lập/đăng
ký kinh doanh: …………………………………...
- Địa chỉ trụ sở
chính: ………………………………………………………….....
- Lĩnh vực hoạt động
chính: ……………………………………………………...
được thành lập văn
phòng đại diện tại (tỉnh/ thành phố) ………………..........
2.
Tên văn phòng đại diện
-
Tên văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên văn phòng đại diện
trong đơn đề nghị) .....................................................................................................
- Tên giao dịch bằng
tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong đơn đề
nghị) …………………………….............................
- Tên viết tắt: (nếu
có) ……………………………………….....................
3. Địa chỉ trụ sở văn
phòng đại diện
(Ghi địa điểm đặt văn
phòng đại diện theo đơn đề nghị) ........... ………..............
4. Người đứng đầu văn
phòng đại diện
Họ và tên: (ghi bằng
chữ in hoa) ……………………………........... Giới tính:....
Quốc tịch:
………………………………………………………..........................
Hộ chiếu/Giấy chứng
minh nhân dân số:
...............................................................
Do:……………………….cấp ngày
…tháng……năm……...tại...........................
5. Nội dung hoạt động
của văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài và phù hợp với các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên, Luật Du lịch, Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007
và các quy định pháp luật có liên quan).
a.
……………………………………………………………………..........
b.
…………………………………………………......................................
6. Thời hạn hiệu lực
của giấy phép
Giấy phép này có hiệu
lực từ ngày……tháng……năm……đến hết ngày … tháng … năm……
7. Giấy phép này được
lập thành
02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: .… (tên doanh nghiệp du lịch nước
ngoài theo đơn đề nghị); 01 (một) bản lưu tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
tỉnh/thành phố……………../.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
|
Tên thủ tục
hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
Số seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246572-TT
|
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Doanh nghiệp du lịch nước ngoài chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (Số 101
Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần
lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức:
Doanh nghiệp du lịch nước ngoài phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện với cơ quan đã cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi như sau:
- Thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thay đổi tên gọi
hoặc nội dung hoạt động của văn phòng đại diện;
- Thay đổi người đứng
đầu của văn phòng đại diện.
b) Đối với cơ quan
tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ
sơ:
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp gửi đến, Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại
diện cho doanh nghiệp và gửi bản sao giấy phép thành lập văn phòng đại diện
đã được sửa đổi cho cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở Trung ương, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan thuế, cơ quan thống kê và cơ quan nhà nước
liên quan nơi văn phòng đại diện đặt trụ sở.
Thời
hạn của giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện được sửa đổi, bổ
sung không vượt quá thời hạn của giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã
cấp.
- Trường hợp không
sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp du lịch nước ngoài biết và
nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả
kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh
Hoá.
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết).
|
2. Cách thức thực
hiện:
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần hồ
sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm:
-
Đơn đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có
thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (có mẫu): 01 bản chính;
- Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện đã được cấp: Bản gốc.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a)
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh
Hoá.
b) Cơ quan, người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá.
d) Cơ quan phối hợp
(nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn
thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện (Mẫu 30).
|
8. Phí, lệ phí: Lệ phí: 1.500.000đồng/Giấy
phép.
|
9. Kết quả của việc
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
|
10. Yêu cầu hoặc điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Du lịch số
44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;
- Nghị định
92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký;
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế
hoặc bãi bõ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực kể từ
ngày 27/02/2012;
- Thông tư số
89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành,
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày
kể từ ngày ký;
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7/2011;
- Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày
12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng lệ phí cấp giâý
phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010.
|
MẪU
ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu
30
Địa
điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT
LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To:
Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[10]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):….....................................................................................
Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the
Establishment license/Business registration certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy
phép thành lập/đăng ký kinh
doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business
registration
certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
số:................................................
Establishment license/business registration certificate
No:.........................
Do:...................cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại.........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in..............................
Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity
area:..............................................
Điện thoại/Tel:.....................................
Fax:.................................................
Email:...................................................Website:...........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal
representative:
Họ và tên/Full name:.....................................................................................
Chức vụ/Position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
(ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................
Name of the branch/representative office (write as in the establishment
license):....................................................................................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu
có/if any)............................................
Tên giao dịch bằng tiếng
Anh/Transaction name in English:.......................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn
phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune,
district,
province/city)..................................................................
Giấy phép thành lập số/ Establishment
License No:.....................................
Do:................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in.................................
Điện thoại/Tel:.................................
Fax:.....................................................
Email:................................................Website:..............................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................
Activity content of the branch/representative office: (specify activity
areas).......................................................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại
diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full
name:..........................................Giới tính/
Sex:...................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity
No:...................
Do:.................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:.................... on date..... month...... year....
in................................
Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với
nội dung cụ thể như sau:
We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of
the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:
Nội dung điều chỉnh/Adjustment
content:....................................................
Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết/We hereby
commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take
full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the
application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập
chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws
regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet
Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative
office./.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
LEGAL REPRESENTATIVE OF THE ENTERPRISE
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
(Signed, stamped and full name)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hoá)
|
Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi
tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài từ một nước khác sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung Ương khác; Thay đổi
nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; Thay đổi địa điểm của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
Số seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246573-TT
|
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Doanh nghiệp du lịch nước ngoài chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (Số 101
Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần
lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức:
Doanh
nghiệp du lịch nước ngoài gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến
cơ quan đã cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong thời hạn 15 ngày,
kể từ ngày có sự thay đổi.
b) Đối với cơ quan
tiếp nhận hồ sơ: Không..
Bước 3. Xử lý hồ
sơ:
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp du lịch nước
ngoài gửi đến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện cho doanh nghiệp và gửi bản sao Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện đã được cấp lại cho các cơ quan quản lý nhà nước về du lịch
ở trung ương, UBND cấp tỉnh , cơ quan thuế, cơ quan thống kê và cơ quan nhà
nước liên quan nơi văn phòng đại diện đặt trụ sở.
- Trường hợp không
đủ điều kiện để cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện, Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp du lịch nước
ngoài biết và nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả
kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh
Hoá.
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết).
|
2. Cách thức thực
hiện:
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần hồ
sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm:
-
Đơn
đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm
quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (có mẫu): 01 bản chính;
- Giấy đăng ký kinh
doanh hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi doanh nghiệp thành lập hoặc đăng ký kinh
doanh xác nhận (gồm: Văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc
tài chính trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi doanh
nghiệp du lịch nước ngoài thành lập cấp hoặc các văn bản khác được tổ chức độc
lập, có thẩm quyền xác nhận sự tồn tại và hoạt động
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong năm tài chính gần nhất): 01 bản sao
chứng thực;
- Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện đã được cấp: bản gốc.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải
quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a)
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh
Hoá.
b) Cơ quan, người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá.
d) Cơ quan phối hợp
(nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn
thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện (Mẫu 30).
|
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp lại:
1.500.000đồng/Giấy phép.
|
9. Kết quả của việc
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
|
10. Yêu cầu hoặc điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện chung về
hồ sơ:
- Các giấy tờ do cơ
quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự
theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch bản sao
phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt nam;
- Bản sao các giấy
tờ do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp hay xác nhận phải được công chứng
theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Du lịch số
44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;
- Nghị định
92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký;
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế
hoặc bãi bõ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực kể từ
ngày 27/02/2012;
- Thông tư số
89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành,
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày
kể từ ngày ký;
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7/2011;
- Thông tư số
48/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng lệ phí cấp giâý phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010.
|
MẪU
ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu
30
Địa
điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT
LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To:
Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[11]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):….....................................................................................
Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the
Establishment license/Business registration
certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy
phép thành lập/đăng ký kinh
doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business
registration
certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
số:................................................
Establishment license/business registration certificate
No:.........................
Do:...................cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại.........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in..............................
Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity
area:..............................................
Điện thoại/Tel:.....................................
Fax:.................................................
Email:...................................................Website:...........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal
representative:
Họ và tên/Full name:.....................................................................................
Chức vụ/Position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
(ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................
Name of the branch/representative office (write as in the establishment
license):....................................................................................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu
có/if any)............................................
Tên giao dịch bằng tiếng
Anh/Transaction name in English:.......................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn
phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune,
district,
province/city)..................................................................
Giấy phép thành lập số/ Establishment
License No:.....................................
Do:................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in.................................
Điện thoại/Tel:.................................
Fax:.....................................................
Email:................................................Website:..............................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................
Activity content of the branch/representative office: (specify activity
areas).......................................................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại
diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full
name:..........................................Giới tính/
Sex:...................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity
No:...................
Do:.................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:.................... on date..... month...... year....
in................................
Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với
nội dung cụ thể như sau:
We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of
the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:
Nội dung điều chỉnh/Adjustment
content:....................................................
Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết/We hereby
commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take
full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the
application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập
chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws
regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet
Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative
office./.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
LEGAL REPRESENTATIVE OF THE ENTERPRISE
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
(Signed, stamped and full name)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
|
Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
Số seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246574-TT
|
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Doanh nghiệp du lịch nước ngoài chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (Số 101
Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần
lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ
chức: Không.
b) Đối với cơ quan
tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ
sơ:
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp du lịch nước
ngoài gửi đến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện cho doanh nghiệp;
- Trường hợp không
cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp du lịch nước ngoài biết và nêu rõ lý
do.
Bước 4. Trả
kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh
Hoá.
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết).
|
2. Cách thức thực
hiện:
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần hồ
sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ:
-
Đơn
đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do đại diện có thẩm
quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (có mẫu): 01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a)
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh
Hoá.
b) Cơ quan, người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá.
d) Cơ quan phối hợp
(nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn
thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện (Mẫu 30).
|
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp lại:
1.500.000đồng/Giấy phép.
|
9. Kết quả của việc
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép (Phụ lục số 9b).
|
10. Yêu cầu hoặc điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không.
|
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Du lịch số
44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;
- Nghị định
92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký;
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế
hoặc bãi bõ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực kể từ
ngày 27/02/2012;
- Thông tư số
89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành,
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày
kể từ ngày ký;
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7/2011;
- Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày
12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng lệ phí cấp giâý
phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010.
|
MẪU
ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu
30
Địa
điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT
LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To:
Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[12]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):….....................................................................................
Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the
Establishment license/Business registration
certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy
phép thành lập/đăng ký kinh doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business
registration certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
số:................................................
Establishment license/business registration certificate
No:.........................
Do:...................cấp ngày..... tháng......
năm.... tại.........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in..............................
Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity
area:..............................................
Điện thoại/Tel:.....................................
Fax:.................................................
Email:...................................................Website:...........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal
representative:
Họ và tên/Full
name:.....................................................................................
Chức vụ/Position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
(ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................
Name of the branch/representative office (write as in the establishment
license):....................................................................................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu
có/if any)............................................
Tên giao dịch bằng tiếng
Anh/Transaction name in English:.......................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn
phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune,
district,
province/city)..................................................................
Giấy phép thành lập số/ Establishment
License No:.....................................
Do:................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in.................................
Điện thoại/Tel:.................................
Fax:.....................................................
Email:................................................Website:..............................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................
Activity content of the branch/representative office: (specify activity
areas).......................................................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại
diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full
name:..........................................Giới tính/
Sex:...................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity
No:...................
Do:.................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:.................... on date..... month...... year....
in................................
Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với
nội dung cụ thể như sau:
We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of
the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:
Nội dung điều chỉnh/Adjustment
content:....................................................
Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết/We hereby
commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take
full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the
application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập
chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws
regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet
Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative
office./.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
LEGAL REPRESENTATIVE OF THE ENTERPRISE
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
(Signed, stamped and full name)
|
Phụ lục số 9b
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH
NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Trang bìa[13]
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Licence for representative office
Số : VP-00-0000
2. Trang thứ
nhất[14]
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ ...
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
PHÉP
THÀNH
LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH
NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:……
Cấp
lần đầu: ngày …tháng … năm…
Cấp
lại lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Sửa
đổi, bổ sung lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Gia
hạn lần thứ…: ngày …tháng …năm…
1. Tên doanh nghiệp
du lịch nước ngoài ..………………(ghi bằng chữ in hoa theo tên doanh nghiệp trong
giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)....................
- Nơi đăng ký thành lập/đăng
ký kinh doanh: …………………………………...
- Địa chỉ trụ sở
chính: ………………………………………………………….....
- Lĩnh vực hoạt động
chính: ……………………………………………………...
được thành lập văn
phòng đại diện tại (tỉnh/ thành phố) ………………..........
2.
Tên văn phòng đại diện
- Tên văn phòng đại diện:
(ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên văn phòng đại diện trong đơn đề nghị) .....................................................................................................
- Tên giao dịch bằng
tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong đơn đề
nghị) …………………………….............................
- Tên viết tắt: (nếu
có) ……………………………………….....................
3. Địa chỉ trụ sở văn
phòng đại diện
(Ghi địa điểm đặt văn
phòng đại diện theo đơn đề nghị) ........... ………..............
4. Người đứng đầu văn
phòng đại diện
Họ và tên: (ghi bằng
chữ in hoa) ……………………………........... Giới tính:....
Quốc tịch:
………………………………………………………..........................
Hộ chiếu/Giấy chứng
minh nhân dân số: ...............................................................
Do:……………………….cấp ngày
…tháng……năm……...tại...........................
5. Nội dung hoạt động
của văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài và phù hợp với các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên, Luật Du lịch, Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007
và các quy định pháp luật có liên quan).
a.
……………………………………………………………………..........
b.
…………………………………………………......................................
6. Thời hạn hiệu lực
của giấy phép
Giấy phép này có hiệu
lực từ ngày……tháng……năm……đến hết ngày … tháng … năm……
7. Giấy phép này được
lập thành
02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: .… (tên doanh nghiệp du lịch nước
ngoài theo đơn đề nghị); 01 (một) bản lưu tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
tỉnh/thành phố……………../.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
|
Tên
thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
Số seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246575-TT
|
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Doanh nghiệp du lịch nước ngoài chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (Số 101
Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần
lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ
chức: Trong thời hạn 30
ngày trước khi giấy phép thành lập văn phòng đại diện hết hiệu lực, doanh
nghiệp gửi trực tiếp (hoặc qua đường bưu điện) đơn đề nghị gia hạn giấy phép
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tới Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh
Thanh Hoá.
b) Đối với cơ quan
tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ
sơ:
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn của doanh nghiệp, Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xem xét, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện; nếu
được chấp thuận, doanh nghiệp gửi bản gốc giấy phép thành lập văn phòng đại
diện cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để gia hạn. Trường hợp từ chối gia hạn,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
Bước 4. Trả
kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh
Hóa.
2. Thời gian: Vào giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết).
|
2. Cách thức thực
hiện:
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần hồ
sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ:
-
Đơn
đề nghị gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm
quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (có mẫu): 01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải
quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn của doanh nghiệp.
|
5. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá.
b) Cơ quan, người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá.
d) Cơ quan phối hợp
(nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn
thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn giấy
phép thành lập văn phòng đại diện (Mẫu 30).
|
8. Phí, lệ phí: Lệ phí gia hạn:
1.500.000đồng/Giấy phép.
|
9. Kết quả của việc
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
|
10. Yêu cầu hoặc điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có nhu cầu tiếp tục
hoạt động tại Việt Nam;
- Doanh nghiệp đang
hoạt động hợp pháp theo pháp luật nơi doanh nghiệp thành lập;
- Không vi phạm các
điều cấm quy định trong Luật Du lịch và các quy định pháp luật khác của Việt
Nam trong thời gian hoạt động tại Việt Nam.
|
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Du lịch số
44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;
- Nghị định
92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký;
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế
hoặc bãi bõ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực kể từ
ngày 27/02/2012;
- Thông tư số
89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành,
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày ký;
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7/2011;
- Thông tư số
48/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng lệ phí cấp giâý phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010.
|
MẪU
ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu
30
Địa
điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT
LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To:
Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[15]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):….....................................................................................
Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the
Establishment license/Business registration
certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy
phép thành lập/đăng ký kinh
doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business
registration certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
số:................................................
Establishment license/business registration certificate No:.........................
Do:...................cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại.........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in..............................
Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity
area:..............................................
Điện thoại/Tel:.....................................
Fax:.................................................
Email:...................................................Website:...........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal
representative:
Họ và tên/Full
name:.....................................................................................
Chức vụ/Position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
(ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................
Name of the branch/representative office (write as in the establishment
license):....................................................................................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu
có/if any)............................................
Tên giao dịch bằng tiếng
Anh/Transaction name in English:.......................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn
phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune,
district,
province/city)..................................................................
Giấy phép thành lập số/ Establishment
License No:.....................................
Do:................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:................... on date..... month...... year.... in.................................
Điện thoại/Tel:.................................
Fax:.....................................................
Email:................................................Website:..............................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................
Activity content of the branch/representative office: (specify activity
areas).......................................................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại
diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full
name:..........................................Giới tính/
Sex:...................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity
No:...................
Do:.................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:.................... on date..... month...... year....
in................................
Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với
nội dung cụ thể như sau:
We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of
the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:
Nội dung điều chỉnh/Adjustment
content:....................................................
Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết/We hereby
commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take
full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the
application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập
chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws
regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet
Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative
office./.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
LEGAL REPRESENTATIVE OF THE ENTERPRISE
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
(Signed, stamped and full name)
|