|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3600/QĐ-UBND 2017 chỉ tiêu kinh tế xã hội quốc phòng ngân sách nhà nước Vũng Tàu
Số hiệu:
|
3600/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trình
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3600/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG
- AN NINH VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa VI: Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016
về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm
2017 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016
về phê duyệt phương án phân bổ ngân sách năm 2017; Nghị quyết số
67/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm
2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh; kế hoạch đầu tư công và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2017 cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn
vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, các hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ và chỉ tiêu kế hoạch được giao,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 trực tiếp tổ chức thực hiện, đồng
thời giao cho các đơn vị trực thuộc thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/01/2017,
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc
các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Cục trưởng
Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều
1 căn cứ quyết định thực hiện; đồng thời theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện
kế hoạch và báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân Tỉnh các biện pháp để điều
hành thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2017./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu QH Tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và
các thành viên UBND Tỉnh;
- UB Mặt trận tổ quốc Việt Nam Tỉnh
và các Đoàn thể cấp Tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Đài PTTH Tỉnh;
- Trung tâm Công báo Tỉnh;
- Website tỉnh;
- Như điều
4;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trình
|
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Sở Thông tin và Truyền thông
STT
|
NỘI
DUNG
|
Số
tiền
(triệu đồng)
|
I
|
DỰ
TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN THU
|
|
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách
từ nguồn thu
|
|
|
- Số thu
|
600
|
|
- Chi từ nguồn thu được để lại
|
600
|
|
- Số nộp ngân sách
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ
phí
|
|
1
|
Thu, chi, nộp ngân sách từ nguồn
thu khác (Bao gồm: Hoạt động sự nghiệp, hoạt động dịch vụ, các khoản thu khác
theo quy định)
|
|
|
- Số thu
|
600
|
|
- Chi từ nguồn thu được để lại
|
600
|
|
- Số nộp ngân sách
|
|
II
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
|
|
|
Tổng
số
|
18.917
|
1
|
Quản lý hành chính
|
6.385
|
a
|
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền
thông
|
6.385
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
4.128
|
|
Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10%
thực hiện cải cách tiền lương
|
160
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
2.257
|
|
+ Trang phục thanh tra
|
23
|
|
+ Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo
CNTT
|
96
|
|
+ Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt
vi phạm hành chính
|
48
|
|
+ Xây dựng khung chính quyền điện tử
|
590
|
|
+ Triển khai quy hoạch viễn thông hạ
tầng thụ động
|
1.500
|
2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
132
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
132
|
3
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
2.147
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
2.147
|
|
+ Hoạt động báo chí xuất bản (Nhuận
bút tin bài, in tập san ...)
|
306
|
|
+ Thực hiện công tác thông tin đối
ngoại
|
1.841
|
4
|
Sự nghiệp kinh tế (Trung tâm công
nghệ Thông tin và Truyền thông)
|
1.831
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
1.773
|
|
Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10%
thực hiện cải cách tiền lương
|
84
|
|
- Kinh phí không thường xuyên (kinh
phí phòng chống lụt bão)
|
58
|
5
|
Chi công nghệ thông tin
|
7.483
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
7.483
|
6
|
Chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu
|
400
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
400
|
7
|
Chương trình đề án tỉnh
|
539
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
539
|
|
|
|
Ghi chú:
- Năm 2017, tiếp tục thực hiện cơ chế
tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2017 từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các
khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản
chi cho con người theo chế độ và nguồn thực hiện cải cách tiền lương 2016 còn
dư chuyển sang.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập:
Việc phân bổ dự toán chi cho các đơn vị sự nghiệp công lập phải phù hợp với lộ
trình điều chỉnh giá, phí dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 16/2015/ND-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và các Nghị định quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực, tăng cường tính tự chủ, giảm dần
mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA TỈNH NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Nội
dung triển khai
|
Số
lượng
|
Dự
toán năm 2017
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
50.000
|
I
|
Khối Đảng
|
|
|
1.721
|
1
|
Tỉnh ủy
|
Máy tính để bàn
thương hiệu Việt, UPS
|
72
|
936
|
Switch Alcatel 6400-24
|
7
|
208
|
Router cisco 891
|
3
|
195
|
Máy in
|
34
|
238
|
Đào tạo, tập huấn CNTT lãnh đạo,
CBCC
|
|
60
|
Thù lao, nhuận bút, tin bài trang
thông tin Đảng ủy khối Doanh nghiệp, Tỉnh đoàn, Mặt trận
tổ quốc Tỉnh
|
3
|
84
|
II
|
Đơn vị QLNN và SN
|
|
|
42.953
|
1
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
|
|
1.221
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
9
|
117
|
Máy in
|
4
|
13
|
Ổ cứng di động (6), ổ cứng server
(5), đầu đọc ổ cứng (1)
|
|
41
|
Máy chiếu
|
3
|
63
|
Bản quyền tường lửa Fortigate
|
3
|
146
|
Tạo lập CSDL Văn bản UBND tỉnh
|
|
191
|
Nâng cấp cổng
thông tin điện tử của tỉnh
|
|
650
|
2
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
|
|
84
|
Máy tính để bản thương hiệu Việt,
UPS
|
2
|
26
|
UPS 2KVA
|
1
|
19
|
Web security (bản quyền 1 năm)
|
1
|
39
|
3
|
Sở Công thương
|
|
|
400
|
3.1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
297
|
Mua server HP, UPS
|
1
|
193
|
Thùng cáp mạng
|
1
|
4
|
Duy trì hoạt động cổng TM-DVCN-HT Tỉnh
|
1
|
40
|
Duy trì hoạt động cổng TT Sở và XTĐT Nhật
|
2
|
60
|
3.2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
|
52
|
Máy tính để bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
4
|
52
|
3.3
|
Trung tâm Khuyến công
&TVPTDN
|
|
|
35
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
2
|
26
|
Máy chiếu
|
|
9
|
3.4
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
|
|
16
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
1
|
13
|
UPS 1000VA
|
1
|
3
|
4
|
Sở Y tế
|
|
|
3.337
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
(đã bao gồm các đơn vị trực thuộc)
|
58
|
754
|
Máy in (16 trắng
đen, 01 màu)
|
17
|
86
|
Thiết bị triển khai phòng họp trực
tuyến
|
|
1.580
|
Mua sắm trang thiết bị phần cứng lấy
ý kiến người dân (server, 42 máy tính, màn hình cảm ứng, chi phí vật tư) tại
Bệnh viện Bà Rịa, TTGĐYK
|
|
889
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
5
|
Sở Giáo đục và Đào tạo
|
|
|
35
|
Máy in
|
1
|
7
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
259
|
6.1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
113
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
2
|
26
|
Máy in
|
1
|
7
|
Tường lửa ISA 2006
|
1
|
40
|
Thù lao nhuận bút tin bài website
KHCN tiếng Anh
|
|
40
|
6.2
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
|
|
77
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
5
|
65
|
Máy in
|
2
|
12
|
6.3
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ
KH&CN
|
|
|
18
|
Tủ rack 15U, ổ cứng IBM 600GB
|
|
11
|
Máy in
|
1
|
7
|
6.4
|
Trung tâm thông tin và Thống kê KH&CN
|
|
|
51
|
UPS 2KVA cho server
|
1
|
22
|
Máy chiếu
|
1
|
22
|
Moderm draytek (01), wifi Tenda (01)
|
|
7
|
7
|
Sở Lao động thương binh và xã hội
|
|
|
688
|
7.1
|
Văn phòng Sở Lao động thương
binh và xã hội
|
|
|
336
|
Máy vi tính để bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
6
|
78
|
Swich cisco 8 port
|
8
|
16
|
Server DVC và trang thông tin
|
2
|
160
|
Máy đo microscanner cáp thoại, dữ liệu TH
|
1
|
15
|
Tủ rack 27
U(02), cáp mạng (1 thùng)
|
|
17
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử
(website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho
Trung tâm CNTT&TT Tỉnh
|
|
50
|
7.2
|
Trung tâm nuôi dưỡng người già
neo đơn
|
|
|
31
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
1
|
13
|
Máy chiếu, màn chiếu
|
1
|
18
|
7.3
|
Trung tâm bảo trợ trẻ em Vũng Tàu
|
|
|
9
|
Máy in
|
3
|
9
|
7.4
|
Trung tâm công tác xã hội
|
|
|
52
|
Máy tính để bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
4
|
52
|
7.5
|
Trung tâm xã hội
|
|
|
80
|
Máy in
|
3
|
19
|
Máy vi tính để bàn thương hiệu Việt, UPS
|
3
|
39
|
Wifi linksys AP
|
2
|
7
|
Máy chiếu
|
1
|
15
|
7.6
|
Nhà điều dưỡng người có công Nam
Bộ
|
|
|
40
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
3
|
39
|
USB wifi
|
3
|
1
|
7.7
|
Trung tâm giáo dục lao động và dạy nghề
|
|
|
32
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
2
|
26
|
Máy in
|
2
|
6
|
7.8
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
|
|
52
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
4
|
52
|
7.9
|
Chi cục phòng chống TNXH
|
|
|
56
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
3
|
39
|
Máy in
|
2
|
6
|
Máy scan, fax
|
|
11
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
102
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
4
|
52
|
Máy in
|
1
|
5
|
UPS (1000VA SL:01, 500VA SL:8)
|
9
|
17
|
Thù lao nhuận bút tin bài, biên tập,
cập nhật trang TTĐT
|
|
28
|
9
|
Sở Tài chính
|
|
|
176
|
Máy vi tính để bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
10
|
130
|
Máy in laser
|
3
|
18
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử
|
|
28
|
10
|
Thanh tra Tỉnh
|
|
|
190
|
Mua server HP
|
1
|
126
|
Máy chiếu, màn chiếu, khung treo
|
|
36
|
Duy trì website
|
|
28
|
11
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
|
24.868
|
11.1
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và môi
trường
|
|
|
24.808
|
Moderm draytek 3900
|
1
|
26
|
Switch cisco SF300 48 port
|
1
|
11
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt,UPS
|
5
|
65
|
Máy in
|
3
|
15
|
Thù lao, nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu ngành
tài nguyên và môi trường
|
|
24.663
|
11.2
|
Chi cục quản lý đất đai
|
|
|
28
|
Máy in
|
4
|
28
|
11.3
|
Trung tâm CNTT
|
|
|
32
|
Máy in
|
4
|
28
|
Máy scan
|
1
|
4
|
12
|
Sở Nội vụ
|
|
|
239
|
12.1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
139
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
6
|
78
|
Máy chấm công và kiểm soát vân tay
|
1
|
5
|
Thù lao, nhuận bút tin bài trang
TTĐT Sở và CCHC
|
2
|
56
|
12.2
|
Ban Tôn giáo
|
|
|
52
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
4
|
52
|
12.3
|
Ban thi đua khen thưởng
|
|
|
48
|
Bảo trì website TĐ-KT
|
1
|
20
|
Nhuận bút tin bài website
|
|
28
|
13
|
Sở Xây
dựng
|
|
|
185
|
Máy tính bộ bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
4
|
52
|
Xây dựng tường lửa
|
1
|
55
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website)
dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh
|
|
50
|
Thù lao nhuận bút, tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
14
|
Ban Dân tộc
|
|
|
86
|
Xây dựng cổng/trang thông
tin điện tử dựa trên mã nguồn (source code)
Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh
|
|
60
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
2
|
26
|
15
|
Sở Thông Tin và Truyền Thông
|
|
|
7.483
|
15.1
|
Văn phòng Sở Thông Tin và Truyền
Thông
|
|
|
5.037
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
7
|
91
|
Nâng cấp phần mềm egate thành egov
tại 01 của cấp huyện, xã (08 đơn vị)
|
|
400
|
Xây dựng, triển khai phần mềm DVC mức
3 cấp xã (tích hợp với egov) (xây dựng phần mềm và triển khai 21 đơn vị)
|
|
800
|
Triển khai cung cấp DVC mức 3 cho cấp
Tỉnh (15 đơn vị)
|
|
500
|
Nâng cấp mail công vụ của Tỉnh
|
|
400
|
Triển khai hệ thống phòng chống
virus máy tính
|
|
1.300
|
Máy in
|
3
|
21
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website)
dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh
|
|
50
|
Mua UPS (06 KVA) cho bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
1
|
60
|
Chi phí vận hành đường dây nóng của
Lãnh đạo Tỉnh
|
|
1.387
|
Thù lao, nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
15.2
|
Trung tâm CNTT&TT
|
|
|
2.446
|
Nguồn máy tính 650W
|
12
|
8
|
Duy trì TTTHDL (tiền điện, bảo trì,
dầu chạy máy phát điện, ram server 06, HDD server 11)
|
|
272
|
Chi trả đường TSL chuyên dùng các
cơ quan, đv
|
|
1.200
|
Duy trì hoạt động cổng TT Tỉnh
|
|
266
|
MCU Hội nghị truyền
hình trực tuyến
|
|
400
|
Nghiên cứu, Triển khai phần mềm lấy
ý kiến người dân cho các cơ quan, đơn vị có nhu cầu
|
|
300
|
16
|
Sở Tư pháp
|
|
|
88
|
Xây dựng trang thông tin điện tử
(website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT
Tỉnh
|
|
60
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
17
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
|
|
1.839
|
17.1
|
Văn phòng Sở Văn hóa thể thao và
du lịch
|
|
|
805
|
Mua server IBM
|
|
27
|
Mua máy tính để bàn thương hiệu Việt,
UPS (đã bao gồm đơn vị trực thuộc)
|
50
|
650
|
Máy in (đã bao gồm các đơn vị trực thuộc)
|
15
|
50
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử
(website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT
Tỉnh
|
|
50
|
Thù lao nhuận bút, tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
17.2
|
Ban Quản lý di tích côn đảo
|
|
|
48
|
Máy chủ IBM
|
1
|
27
|
Máy in
|
3
|
21
|
17.3
|
Thư viện Tỉnh
|
|
|
940
|
Nâng cấp RAM server HP (1GB)
|
6
|
60
|
Ổ cứng di động 4TB
|
3
|
30
|
Phần mềm quản lý thư viện ILib 3.6
(8 huyện, tp)
|
8
|
200
|
Tích hợp phần mềm
quản lý thư viện, thư viện số
|
1
|
100
|
Nâng cấp ILib
4.0 lên 7.5
|
|
550
|
17.4
|
Trung tâm xúc tiến du lịch
|
|
|
25
|
Máy scan & photo
|
1
|
4
|
Máy chiếu Sony
|
1
|
21
|
17.5
|
Trung tâm văn hóa Tỉnh
|
|
|
21
|
Máy chiếu
|
1
|
21
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
217
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
8
|
104
|
Máy in
|
4
|
28
|
Ruoter TP Link
|
2
|
3
|
Cáp mạng, đầu RJ, kềm bấm cáp
|
|
4
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website)
dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh
|
|
50
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
19
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
103
|
Mua máy in
|
5
|
25
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử
(website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT
Tỉnh
|
|
50
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
20
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
152
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
2
|
26
|
Ổ cứng di động
(3), wifi (4)
|
|
34
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử
(website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT
Tỉnh
|
|
50
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông
tin điện tử
|
|
28
|
Máy in
|
2
|
14
|
21
|
Ban Quản lý Trung tâm HC- CT tỉnh
|
|
|
125
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
1
|
13
|
Máy chiếu, giá treo, cáp hdmi, vga
|
1
|
112
|
22
|
Ban Quản lý KCN
|
|
|
133
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
5
|
65
|
Máy in
|
3
|
15
|
Phần mềm tường lửa, web security
|
|
25
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
23
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
|
|
28
|
Thù lao nhuận bút website, thuê hosting
|
|
28
|
24
|
Trường Chính trị
|
|
|
219
|
KVM chuyển màn hình
|
1
|
2
|
Router wifi
|
5
|
15
|
Phần mềm quản lý thư viện, phần mềm
QLKH
|
2
|
100
|
Smart Array (server cluster)
|
3
|
74
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông
tin điện tử
|
1
|
28
|
25
|
Đài PTTH Tỉnh
|
|
|
620
|
Server IBM X3650 m4
|
4
|
380
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
10
|
130
|
Tường lửa Fortinet
|
1
|
78
|
Tường lửa ISA (phần mềm tường lửa)
|
1
|
32
|
26
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh
BRVT
|
|
|
76
|
Máy in
|
2
|
14
|
Máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu
|
1
|
34
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
III
|
Đoàn thể được đảm bảo
|
|
|
88
|
1
|
Mặt trận tổ quốc Tỉnh
|
Xây dựng trang thông tin điện tử
(website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT
Tỉnh
|
|
60
|
2
|
Hội Nông dân
|
|
|
28
|
Thù lao, nhuận bút tin bài trang
Thông tin điện tử
|
|
28
|
IV
|
Đoàn thể được hỗ trợ
|
|
|
148
|
1
|
Hội người cao tuổi
|
|
|
26
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
2
|
26
|
2
|
Hội nạn nhân chất độc da
cam/dioxin và bảo trợ xã hội
|
|
|
29
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
2
|
26
|
Máy in
|
1
|
3
|
3
|
Liên Minh HTX
|
|
|
93
|
Switch, ổ cứng di động, bút trình
chiếu, wifi
|
|
15
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử
(website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT
Tỉnh
|
|
50
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
V
|
Các Huyện, Thành phố
|
|
|
5.090
|
1
|
UBND TP. Bà Rịa
|
|
|
710
|
Hệ thống Camera (đầu ghi,camera)
cho xã, phường
|
|
88
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS,
xã phường
|
33
|
429
|
Duy trì đường
truyền SL chuyên dùng
|
11
|
193
|
2
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
|
700
|
Nâng cấp hệ thống xếp hàng tự động
(TPVT)
|
|
51
|
Nâng cấp hệ thống máy chủ, sao lưu
dữ liệu
|
|
53
|
Sửa chữa hệ thống HNTH trực tuyến
|
|
110
|
Máy in (04)
|
|
23
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
20
|
260
|
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng
|
|
203
|
3
|
UBND Huyện Châu Đức
|
|
|
448
|
Router cisco 1941/K9
|
1
|
45
|
Tường lửa Cisco AS A 5515 K9
|
1
|
102
|
Switch cisco WS C2960 48 port
|
1
|
73
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng
|
|
200
|
4
|
UBND Huyện Long Điền
|
|
|
511
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
24
|
312
|
Máy in (12 phòng ban)
|
12
|
72
|
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng
|
|
127
|
5
|
UBND Huyện Côn Đảo
|
|
|
425
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
15
|
195
|
Ổ cứng, Ram
cho máy IBM
|
|
44
|
Acquy dự phòng lưu điện 12V-24Ah
cho UPS SANTAK
|
20
|
80
|
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng
|
|
78
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
6
|
UBND Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
908
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
22
|
286
|
Máy in
|
5
|
35
|
Server IBM X3650 m5, ups (02 ; 02
KVA)
|
1
|
200
|
Cài đặt, lắp đặt
máy chủ, KVM
|
|
9
|
Router vigor 300B
|
13
|
90
|
AC 2400 Dual-Band wireless
|
4
|
26
|
Máy chiếu Sony
|
1
|
20
|
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng
|
|
214
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
7
|
UBND Huyện Tân Thành
|
|
|
703
|
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS
|
26
|
338
|
Máy in
|
4
|
24
|
Switch cisco WS C3750
|
1
|
70
|
Ổ cứng server 1TB
|
2
|
11
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử
(website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT
Tỉnh
|
|
50
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử
|
|
28
|
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng
|
|
182
|
8
|
UBND Huyện Đất Đỏ
|
|
|
685
|
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt,
UPS
|
30
|
390
|
Máy in
|
12
|
84
|
Ổ cứng di động 1TB (1), HDD500GB
(3), SSD (2)
|
|
13
|
Nâng cấp trang thông tin điện tử
(website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho
Trung tâm CNTT&TT Tỉnh
|
|
50
|
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng
|
|
120
|
Thù lao nhuận bút tin bài trang
thông tin điện tử
|
|
28
|
KÊ HOẠCH NĂM 2017
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch 2017
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
c
|
1
|
2
|
1
|
Tổng doanh thu BCVT
|
Tỷ đồng
|
2.527
|
|
2
|
Số máy điện thoại phát triển
|
Máy
|
790.788
|
|
3
|
Số máy điện thoại hiện có
|
Máy
|
2.332.000
|
|
4
|
Mật độ điện thoại/100 dân
|
Máy
|
207
|
|
5
|
Số thuê bao
internet quy đổi
|
Thuê
bao
|
653.400
|
|
6
|
Mật độ intemet/100 dân
|
Máy
|
58
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2017
(Ban
hành kèm Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
CỢ
QUAN, ĐƠN VỊ
|
QUYẾT
ĐỊNH PHÊ DUYỆT CỦA CẤP
THẨM QUYỀN
|
MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
Dự
toán năm 2017
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
|
|
|
|
60.000
|
A
|
TỔNG
SỐ PHÂN BỐ
|
|
|
|
57.461
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA:
|
|
|
|
25.157
|
1
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
21.076
|
1.1
|
- Kế hoạch tập huấn, tuyên truyền CTMTQG về xây dựng nâng thôn mới
|
Chi
cục PTNT
|
Quyết
định số 200/QĐ- UBND ngày 27/01/2015
|
Tập huấn, in ấn tài liệu tuyên truyền
và lắp ráp pano, áp phích về xây dựng nông thôn mới.
|
1.694
|
1.2
|
- Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn
|
|
Quyết
định số 3576/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
|
9.482
|
a
|
Lao động phi nông nghiệp
|
Sở
LĐTBXH
|
|
Đào tạo lao động
nông thôn học nghề phi nông nghiệp
|
4.500
|
b
|
Đào tạo giáo
viên
|
Sở
LĐTBXH
|
|
Đào tạo bồi dưỡng 100 giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề
|
150
|
c
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
đề án đào tạo nghề phi nông nghiệp
|
Sở
LĐTBXH
|
|
|
140
|
d
|
Hoạt động tuyên truyền, tư vấn học
nghề
|
Sở
LĐTBXH
|
|
|
100
|
e
|
Lao động nông
nghiệp
|
Chi
cục PTNT
|
|
Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động
nông thôn, đánh giá, giám sát, tuyên truyền, tư vấn học nghề.
|
4.500
|
f
|
- Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc
làm giai đoạn 2016-2020
|
Hội
LHPN
|
|
Nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy
nghề, nhằm tạo việc làm ổn định, tăng thu nhập của lao động nông thôn
|
92
|
1.3
|
- Kinh phí hoạt động của Văn phòng
điều phối Ban chỉ đạo Chương trình xây dựng nông thôn mới
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Chi
cục PTNT
|
Quyết
định số 1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2013
|
Họp BCĐ tỉnh; kiểm tra giám sát, hội
nghị thẩm định xã đạt chuẩn NTM; công
bố xã đạt chuẩn NTNT 2017, mua sắm trang thiết bị phục vụ
công tác chỉ đạo giám sát, tập huấn, báo cáo tổng hợp.
|
400
|
1.4
|
- Đề án hỗ trợ hộ chăn nuôi xây dựng
công trình khí sinh học:
|
Trung
tâm nước SH
|
Quyết
định số 2043/QĐ-UBND ngày 28/9/2012
|
Hỗ trợ cho các
hộ chăn nuôi xây dựng 200 công trình khí sinh học trên địa
bàn tỉnh
|
800
|
1.5
|
- Dự án vệ
sinh nông thôn
|
Sở Y
tế (Trung tâm y tế dự phòng)
|
|
Góp phần hiện thực hóa mục tiêu
chung của Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ
sinh nông thôn đến năm 2020 và Chương trình Mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn giai đoạn
2016-2020.
|
500
|
1.6
|
- Hỗ trợ phổ cập
mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì
kết quá phổ cập giáo dục tiểu học,
thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học.
|
Sở
GD-ĐT
|
|
|
3.500
|
1.7
|
- Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa,
thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
500
|
1.8
|
- Dự án Hỗ trợ
phát triển hệ thống cơ sở vui chơi, giải trí cho trẻ em
khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
500
|
1.9
|
Dự án Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi,
hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
|
UBND
các huyện, TP; Sở GD&ĐT
|
|
|
3.300
|
1.9.1
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ
|
|
|
|
1.804
|
1.9.2
|
Mua sắm bộ đồ dùng đồ chơi, thiết bị làm quen với ngoại ngữ, tin học
|
|
|
|
1.496
|
1.10
|
Dự án Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở,
|
Sở
TTTT
|
|
Đầu tư trang thiết bị đài truyền
thanh không dây cho 1 xã thuộc huyện Xuyên Mộc
|
400
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
4.081
|
2.1
|
Dự án nâng cao
năng lực giảm nghèo, truyền thông
và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
Sở
LĐTBXH
|
|
Thực hiện điều tra, xây dựng đề án
giảm nghèo giai đoạn 2016-2020; Hoạt động Ban Chỉ đạo
|
1.310
|
2.2
|
Dự án nhân rộng
mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
2.039
|
|
|
Sở
NNPTNT (TT Khuyến nông - Khuyến Ngư)
|
Nghị
quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Đầu tư, hỗ trợ cho 100 hộ nghèo
trên địa bàn tỉnh nhận mô hình của Dự án, tổ chức 15 lớp
tập huấn kỹ thuật và 02 chuyến tham quan học tập kinh
nghiệm trong tỉnh.
|
1.000
|
|
Đề án 01 "Nâng cao vai trò, trách nhiệm của Hội nông dân trong phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, xây dựng giai cấp nông
dân giai đoạn 2012-2020
|
Hội
Nông dân
|
Quyết
định số 1973/QĐ-UBND ngày 16/9/2014; Công văn 7456/UBND-VP ngày 09/9/2016.
|
Hội Nông dân phối hợp cùng Sở LĐTBXH, Sở NNPTNT, Ban Dân tộc: Tập huấn, dạy nghề cho nông dân
theo hình thức cầm tay chỉ việc kết hợp xây dựng mô hình trình diễn điểm, xây
dựng mô hình và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững
cho hội viên nông dân nghèo
|
1.039
|
2.3
|
- Dự án hỗ trợ
đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Sở
LĐTBXH
|
|
Tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ đào tạo.
|
732
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
32.304
|
1
|
Chương trình mục tiêu Giáo đục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội:
|
|
|
|
2.616
|
1.1.
|
- Dự án hỗ trợ phát triển thị
trường lao động
|
Sở
LĐTBXH
|
|
- Dự án thu thập cơ sở dữ liệu phần
cung lao động 248.000 lượt hộ; phần cầu lao động là 6.000
lượt doanh nghiệp. Giải quyết việc làm cho 31.000 người. Hoạt động Ban Chỉ đạo
|
2.616
|
2
|
Chương trình mục tiêu y tế
- dân số của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
|
|
22.798
|
2.1
|
- Dự án phòng
chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng
|
Sở Y
tế
|
|
Phòng chống bệnh phong, bệnh lao, bệnh
sốt rét, bệnh sốt xuất huyết, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ
em.
|
8.500
|
|
- Dự án phòng chống bệnh phong
|
TT
PCBXH
|
|
- Truyền thông giáo dục sức khỏe phòng chống bệnh BPTNMT & HPQ phấn đấu
đến năm 2020 đạt 70% số người trưởng thành hiểu biết về bệnh.
- Giảm 30% tỷ lệ
người hút thuốc ở người trưởng thành và tuổi vị thành niên
- 50% số người mắc bệnh được phát hiện sớm
|
400
|
|
- Dự án phòng chống bệnh lao
|
TT
PCBXH
|
|
- Chỉ tiêu
phát hiện :
+ Số người thử đờm phát hiện; 0,9% dân số + Số AFB(+) phát hiện/số người thử đờm phát hiện: 10%
+ Tổng số bệnh nhân lao phát hiện. 116/100.000 dân
+ Tổng số bệnh nhân lao AFB(+) mới:
60/100.000 dân
|
1.500
|
|
- Dự án phòng chống bệnh sốt rét
|
TT Y
tế dự phòng
|
|
Tiếp tục đẩy lùi sốt rét. Tập trung vào những vùng sốt rét lưu hành và các đối tượng nguy cơ cao, củng cố các yếu tố bền vững, ngăn chặn sốt rét
quay trở lại tiến tới loại trừ bệnh sốt rét.
Giảm mắc
5% so với năm 2016, Đạt tỷ lệ 0,16/1.000
dân số chung
|
610
|
|
- Dự án phòng chống bệnh sốt xuất
huyết
|
TT Y
tế dự phòng
|
|
1. Giám tỷ lệ mắc
2. Giảm tỷ lệ chết
3. Khống chế
không để dịch lớn xảy ra (Xử lý ổ dịch
trước 24h, điều tra chỉ số côn trùng tại các phường nguy cơ cao, phun hóa chất chủ động)
4. Xã hội
hóa các hoạt động phòng chống sốt xuất huyết (SXH)
|
900
|
|
- Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp
|
TT Y
tế dự phòng
|
|
- 60% người được
khám sàng lọc hiểu biết và 30% hiểu
biết đúng về bệnh tăng huyết áp, tai biến mạch máu não, nhồi máu cơ tim và các yếu tố
nguy cơ tim mạch chính.
- Khống chế tỷ lệ bị tăng huyết áp dưới 30% ở người từ 40 tuổi trở lên tại 5 xã được khám
sàng lọc
|
400
|
|
- Dự án phòng chống bệnh đái tháo
đường
|
TT Y
tế dự phòng
|
|
- 100% các đơn vị tuyến tỉnh và tuyến
huyện thực hiện khám sàng lọc, quản lý, tư vấn điều trị
bệnh đái tháo đường.
- 50% số người bi đái tháo đường phát hiện trong khám sàng lọc được quản
lý, tư vấn điều trị theo hướng dẫn chuyên môn.
|
465
|
|
- Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng
đồng và trẻ em
|
BV
tâm thần
|
|
Khám phát hiện bệnh nhân mới: Chỉ
tiêu 140. Tiếp tục quản lý bệnh nhân cũ:
9.180 bệnh nhân.Tập huấn - Giám sát chương trình
|
3.725
|
|
- Bệnh phổi tắc
nghẽn mãn tính
|
TT
PCBXH
|
|
|
500
|
2.2
|
- Dự án tiêm chủng mở rộng
|
Sở Y tế
|
|
- Duy trì thành
quả loại trừ uốn ván sơ sinh.
- Đảm bảo đạt
tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vaccin cho trẻ dưới 1 tuổi.
- Triển khai hệ thống giám sát Sởi
tích cực tiến tới loại trừ bệnh Sởi.
- Duy trì tiêm vaccin viêm gan B
cho trẻ sơ sinh
|
1.098
|
2.3
|
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và
cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
Sở Y tế
|
|
Cải thiện tình
trạng SKSS của người dân, tập trung vào giảm tử vong mẹ, tử vong sơ sinh,
đặc biệt ưu tiên các vùng xa và Côn Đảo nhằm giảm sự
khác biệt trong tiếp cận và sử dụng dịch vụ góp phần thực
hiện mục tiêu và chỉ tiêu trong “Kế
hoạch hành động''.
|
1.993
|
2.4
|
Dự án Quân dân Y kết hợp
|
Sở Y tế
|
|
100% huyện đảo
được hỗ trợ y tế; xây dựng phúc tra lực lượng động viên, dự bị động viên ngành y tế.
|
90
|
2.5
|
Dự án Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch
vụ kế hoạch hóa gia đình
|
Sở Y tế
|
|
- Tập trung mọi nỗ lực để tiếp tục duy trì và ổn định mức sinh
toàn tỉnh. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả chương trình sàng lọc trước sinh và sơ sinh; tư vấn và chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên/thanh niên để nâng cao chất lượng dân số của
tỉnh.
|
2.000
|
2.6
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh tật
bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng
giới tính khi sinh
|
Sở Y tế
|
|
290
|
2.7
|
Đề án kiểm soát dân số vùng biển, đảo và ven biển
|
Sở Y tế
|
|
3.500
|
2.8
|
Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
|
- 20 chỉ tiêu
xét nghiệm được tham gia thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng
- 20 thiết bị phòng
xét nghiệm được hiệu chuẩn
- Thực hiện đánh giá giám sát công
nhận hệ thống phòng thí nghiệm theo tiêu chuẩn ISO 17025.
|
270
|
2.9
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm
và các bệnh truyền qua thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
|
Nâng cao năng lực quản lý & kiểm
soát ATTP, góp phần bảo vệ sức khỏe và quyền lợi người tiêu dùng thực phẩm.
|
270
|
2.10
|
Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực
phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm ngành Công thương
|
Sở Công Thương; Chi cục Quản lý thị trường
|
Công
văn 7246/UBND-VP ngày 01/9/2016, Công văn 8615/UBND-VP ngày 10/10/2016;
|
Kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; Tổ chức tập huấn kiến thức VSATTP kết hợp kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm; Mua trang thiết bị kỹ thuật chục vụ kiểm tra.
|
442
|
2.11
|
Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
Sở
NNPTNT
|
|
|
800
|
2.12
|
- Dự án giám
sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm
tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
Sở Y
tế
|
Quyết
định số 831/QĐ-UBND ngày 22/4/2014
|
- Thực hiện 400 mẫu giám sát trọng
điểm HIV lồng ghép hành vi tại 3/8 huyện/T.p.
- 100% tỷ lệ mẫu máu truyền được
sàng lọc HIV.
- Số người
nghiện được điều trị methadone: 950 người.
- Thực hiện 18.000 mẫu Giám sát phát hiện.
|
1.258
|
2.13
|
- Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ
sang con:
|
Sở Y
tế
|
Quyết
định số 831/QĐ-UBND ngày 22/4/2014
|
Mục tiêu 1: Có 82% bệnh nhân duy trì phác đồ điều trị ARV bậc 1
sau 12 tháng kể từ khi bắt đầu điều
trị.
Mục tiêu 2. Có 86% bệnh nhân điều trị bằng thuốc ARV đạt ngưỡng ức chế tải lượng vi rút sau 12 tháng điều trị.
Mục tiêu 3. Có 80% bệnh nhân mới đăng ký điều trị.
|
2.287
|
3
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm
|
|
|
|
4.060
|
|
- Dự án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện
|
Chi
cục PCTNXH
|
Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
- Tuyên truyền 50 lớp, đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực 7 lớp, tổ
chức 5 hội nghị, 1.800 người được điều tra, tư vấn, mua 1.000 que thử, hỗ trợ cai nghiện tại cộng đồng 28 xã, phường.
|
1.560
|
|
- Dự án xây dựng xã, phường, thị
trấn không tệ nạn ma túy
|
Công
an tỉnh
|
|
Làm giảm sự
gia tăng của tội phạm ma túy và người nghiện ma túy; giữ số xã phường thị trấn trong sạch
không tệ nạn ma túy; phấn đấu làm chuyển hóa địa bàn ở
những xã phường thị trấn phức tạp về ma túy, tăng thêm
số xã phường
thị trấn không có tệ nạn ma túy
|
2.500
|
4
|
Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh của Bộ Kế hoạch - Đầu tư, Bộ Tài nguyên và Môi trường và Chương trình khác của Bộ Công thương
|
|
|
|
1.250
|
4.1
|
- Chương trình MTQG Sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả
|
|
|
|
800
|
|
- Dự án phát triển, phổ biến các trang thiết bị hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng, từng bước loại bỏ các trang thiết bị
hiệu suất thấp.
|
Sở
Công Thương (Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN)
|
Công
văn 8640/UBND-VP ngày 10/10/2016
|
Hỗ trợ cải thiện
hiệu suất của dây chuyền sản xuất: Hỗ trợ đầu tư thay thế, cải thiện hiệu suất đối với các thiết bị cũ nhằm thực hiện kế hoạch sử dụng tiết kiệm năng lượng;
hỗ trợ trong việc xác định thông số vận hành tối ưu đối với thiết bị mới, dây chuyền
|
500
|
|
Dự án sử dụng năng lượng tiết kiệm,
hiệu quả trong các tòa nhà
|
Sở
Công Thương
|
Công
văn 8640/UBND-VP ngày 10/10/2016
|
Hỗ trợ kiểm toán năng lượng trong tòa nhà, khách sạn. Ứng dụng công nghệ mới, công nghệ tiết kiệm năng
lượng cho các tòa nhà.
|
300
|
4.2
|
Dự án xây dựng và triển khai các kế
hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
450
|
|
Dự án xây dựng
mô hình quản lý tiết kiệm năng lượng cho các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm.
|
Sở
Công Thương
|
Quyết
định 224/QĐ-UBND ngày 21/3/2016;
Công văn 8640/UBND-VP ngày 10/10/2016
|
Hỗ trợ hoàn
thiện các mô hình quản lý tiết kiệm năng lượng cho các cơ
sở sử dụng năng lượng
trọng điểm. Tuyên truyền nâng cao nhận thức về tiết kiệm
năng lượng.
|
300
|
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý
năng lượng trong công nghiệp và xây dựng
|
Sở
Công Thương
|
Công
văn 8640/UBND-VP ngày 10/10/2016;
Quyết định 13443/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ Công Thương
|
Hỗ trợ tổ chức
đào tạo và cấp chứng chỉ quản lý năng lượng cho cán bộ
quản lý năng lượng thuộc lĩnh vực sản xuất công nghiệp, quản lý sử dụng các công trình xây dựng.
|
150
|
5
|
Chương trình Quốc gia Bình Đẳng
Giới
|
Sở
LĐTBXH
|
Công
văn số 4563/UBND-VP ngày 23/6/2016;
Kế hoạch số 88/KH-UBND ngày 04/11/2016
|
- Khảo sát nhận thức của người dân
về bình đẳng giới. Tổ chức hội thảo, tập huấn nâng cao nhận thức, năng lực về bình đẳng giới cho Ban VSTBPN
các cấp. Nhân rộng mô hình hỗ trợ bổ
sung sửa đổi, xây dựng các hương ước,
quy ước của cộng đồng.
|
680
|
6
|
Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
Sở
LĐTBXH
|
Quyết
định 779/QĐ-UBND ngày 05/4/2016;
Công văn số 10146/UBND-VP ngày 18/11/2016
|
- Tăng cường
các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức chuyển đổi hành vi về bảo vệ trẻ em. Củng cố hệ thống tổ chức, nhân lực và nâng cao năng lực đội ngũ công chức, viên chức cộng tác viên
làm công tác BVCS trẻ em
|
600
|
7
|
Chương trình QG an toàn lao động,
vệ sinh lao động
|
Sở
LĐTBXH
|
Quyết
định 645/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
- Nâng cao năng
lực và hiệu quả quản lý NN về an toàn vệ sinh lao động.
Các hoạt động tuyên truyền giáo dục, huấn luyện, tư vấn về ATVSLĐ, tăng cường công tác quản lý giám sát chương trình.
|
300
|
B
|
DỰ PHÒNG
CHƯA PHÂN BỐ
|
|
|
|
2.539
|
DỰ
TOÁN KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN CỦA TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên Chương trình, Đề án
|
Văn
bản phê duyệt của UBND tỉnh
|
Cơ
quan chủ trì, thực hiện
|
Mục
tiêu, nhiệm vụ năm 2017
|
Số
tiền
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
226.161
|
A
|
Dự toán bố trí
|
|
|
|
167.267
|
I
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
17.084
|
1
|
Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp
tỉnh BR-VT giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Công
văn số 5933/UBND-VP ngày 01/8/2016
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Để thanh toán kinh
phí lập Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh BR-VT.
|
836
|
2
|
Dự án phát triển nghề truyền thống
|
Quyết
định số 2810/QĐ-UBND ngày 11/10/2016;
Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 11/10/2016.
|
Chi
cục PTNT
|
- Xây dựng phương án phát triển và các
hoạt động hỗ trợ mang tính khả thi cao để nghề truyền thống
phát triển bền vững trong nền kinh tế thị trường.
- Đề xuất các giải pháp để nghề truyền thống tiếp tục phát triển, nâng cao thu nhập
cho các hộ làm nghề, đem lại lợi ích
thiết thực về kinh tế - xã hội và môi trường.
|
707
|
3
|
Dự án phóng cháy chữa cháy rừng
|
Quyết
định số 2065/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
|
|
14.937
|
a
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
|
Hợp đồng canh lửa rừng, tổ chức trực
PCCCR, sửa chữa bảng panô tuyên truyền, bảng dự báo cấp cháy,
bảng quy ước BVR và làm mới bảng cấm lửa, chặt cây rừng, bảng
panô tuyên truyền, bảng dự báo cấp cháy rừng, bảng quy ước BVR, chi trả tiền
trực cháy rừng.
|
4.325
|
b
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
|
|
Hợp đồng canh lửa rừng; tổ chức trực PCCCR; làm đường băng cản lửa 383 ha; làm đường
băng bao lô đốt chủ động 28,7 ha; đốt trước có điều khiển 42,8 ha; quét dọn đường băng (03 lần) 525 ha; vệ sinh hồ nước 26 hồ; đổ
nước vào hồ (02 lần) 26 hồ
|
2.805
|
c
|
Ban Quản lý Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu
|
|
|
Làm đường băng cản lửa 200 ha, làm đường băng cắt lô các bưng 12 ha, quét dọn đường băng 40 ha, đốt trước giảm vật liệu
cháy 200 ha, đào mới hố chứa nước 5 hố, nạo vét hố chứa
nước 8 hố, đổ nước dự trữ 70 m3, sửa chữa
chòi quan sát lửa rừng 02 chòi
|
3.951
|
d
|
BQL Vườn quốc gia Côn Đảo
|
|
|
Làm đường băng cản lửa 32ha; làm biển
báo cấm lửa 100 cái; đào mới hồ chứa nước trung chuyển 4
cái, nước ngọt và vận chuyển dự trữ 200 m3, sửa chữa bảng dự báo cấp
cháy, bảng pano tuyên truyền; mua 01 cano cao tốc tuần tra
|
3.305
|
e
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
|
|
551
|
4
|
Dự án rà soát, cập nhật theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Quyết
định số 1959/QĐ-UBND ngày 25/8/2015
|
Chi
cục KL
|
Thực hiện rà soát cập nhật theo dõi
diễn biến rừng, mua sắm sửa chữa
trang thiết bị phục vụ công tác
theo dõi diễn biến rừng, đào tạo tập huấn các nghiệp vụ
liên quan đến theo dõi diễn biến rừng.
|
270
|
5
|
Dự án Phát triển giống bò thịt gđ 2016-2020
|
Quyết
định số 1433/QĐ-UBND ngày 07/6/2016
|
Trung
tâm KN- KN
|
Cung cấp 2.200 liều tinh bò Brahman
và 220 liều tinh bò chuyên thịt (Droughtmaster, Red Angus và Limousin) để cải tạo đàn bò trên địa bàn tỉnh; đào tạo mới
02 dẫn tinh viên mở rộng công tác
gieo tinh nhân tạo, tổ chức 06 lớp
tập huấn kỹ thuật chăn nuôi bò.
|
334
|
II
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
20.135
|
1
|
Chương trình
chính sách dân tộc
|
Quyết
định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Ban Dân
tộc
|
Hỗ trợ điện,
nước sinh hoạt, hỗ trợ lễ hội văn hóa, mua sắm cây, con
giống hỗ trợ sản xuất, hỗ trợ nhà ở, xây nhà vệ sinh, hỗ trợ giáo dục, vốn vay chuyển sang Ngân hàng chính sách để cho vay đối ứng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh; mua sắm trang thiết bị dân tộc cho các nhà văn hóa dân tộc
trên địa bàn tỉnh
|
19.660
|
2
|
Chương trình 135
|
Quyết
định số 1022/QĐ-UBND ngày 22/5/2014
|
Ban
Dân tộc
|
Kiểm tra, giám sát việc thực hiện
Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh; nâng cao năng lực cán
bộ cơ sở và cộng đồng
|
475
|
III
|
Trường Cao đẳng nghề
|
|
|
|
9.450
|
1
|
Phát triển nguồn
nhân lực công nghiệp hỗ trợ giai đoạn 2015-2017
|
Quyết
định số 1900/QĐ-UBND ngày 19/8/2015
|
Trường
CĐ nghề
|
Hỗ trợ xây dựng chương trình đào tạo
nghề cắt gọt kim loại, chế tạo khuôn mẫu, cơ điện tử
|
450
|
2
|
Mua sắm thiết
bị thuộc đề án đổi mới và nâng cao
chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Công
văn số 14179/BTC-NSNN ngày 07/10/2016
|
Trường
CĐ nghề
|
Mua sắm trang
thiết bị phục vụ giảng dạy
|
9.000
|
IV
|
Hôi Liên hiệp phụ nữ
|
|
|
|
706
|
1
|
Tiểu đề án 2 về tuyên truyền, phổ biến giáo dục nâng cao nhận thức và kỹ năng phòng chống tội phạm mua
bán người
|
Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
Hội
LHPN
|
Giảm nguy cơ mua bán người, giảm tội
phạm mua bán người, thực hiện hiệu quả công tác tiếp nhận,
bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về.
|
399
|
2
|
Đề án Hỗ trợ,
phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực công nghiệp,
khu chế xuất đến năm 2020
|
Quyết
định số 1396/QĐ-UBND ngày 06/6/2016
|
Hội
LHPN
|
Hỗ trợ việc kiện
toàn, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục tại khu vực công nghiệp nhằm góp phần hỗ trợ nữ công nhân lao động
có con dưới 36 tháng tuổi.
|
307
|
V
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
13.227
|
1
|
Chương trình
phát triển ngành Công nghiệp - CNHT hỗ trợ trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 2600/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Sở
Công Thương
|
Tổ chức 03 lớp
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho DN ngành cơ khí chế tạo, ngành
CN hóa chất và lĩnh vực cơ điện; Thực hiện DVD 03 chuyên đề thu hút đầu tư
ngành công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ; Thực hiện Brochure để thu hút đầu tư
ngành công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ; Kinh phí hoạt động của Ban điều
hành; Chương trình hợp tác phát triển nguồn nhân lực doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu với Tp, Sanjo, tỉnh
Niigata, Nhật Bản.
|
1.416
|
2
|
Chương trình Khuyến công địa phương
|
Công
văn số 9095/UBND-VP ngày 21/10/2016
|
Trung
tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN
|
Thực hiện Chương trình hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến (13 đơn vị)
và 6 chương trình khuyến công khác (Tham gia hội chợ triển lãm, Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
hoạt động khuyến công, Nâng cao năng lực quản lý cho các
cơ sở).
|
3.669
|
3
|
Chương trình xúc tiến thương mại
|
Quyết
định số 3249/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
|
|
8.142
|
|
|
|
Sở
Công Thương
|
Tham dự các chương trình xúc tiến
thương mại nước ngoài do Bộ Công Thương tổ chức (Châu Âu, Châu Mỹ); chương
trình xúc tiến thương mại thị trường trong nước; Tổ chức đào tạo, tập huấn, tham dự hội thảo; Thực hiện
cẩm nang xúc tiến thương mại tỉnh.
|
5.654
|
|
|
|
Hội
Nông Dân
|
Tham gia các chương trình xúc tiến
thương mại trong nước; tổ chức tập
huấn nâng cao kỹ năng sản xuất nông sản hàng hóa cho hội viên nông dân; tổ chức đoàn hội viên nông dân đi học tập kinh nghiệm ở các tỉnh
trong nước.
|
510
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xuất bản Bản tin
Nông nghiệp và Thị trường năm 2017; Hỗ trợ
05 HTX nông nghiệp xây dựng chuỗi cung ứng; Tham gia Hội chợ triển lãm làng Nghề năm 2017 do Bộ
NN&PTNT tổ chức; Tham gia Hội chợ triển lãm Nông
nghiệp quốc tế Agroviet năm 2017 tại Hà Nội
|
1.698
|
|
|
|
Liên
Minh Hợp tác xã
|
Chương trình tổ
chức gian hàng chung giới thiệu quảng bá các sản phẩm của Hợp tác xã trong tỉnh; Tổ chức lớp tập huấn: "Đổi mới, nâng cao hiệu quả của các tổ chức sản xuất trong HTX cho các thành viên HTX - năm 2017”; chương trình học tập kinh nghiệm các HTX
nông nghiệp và dịch vụ du lịch tại các tỉnh Miền Trung Nam bộ.
|
280
|
VI
|
Sở Y tế
|
|
|
|
13.063
|
1
|
Đề án đảm bảo tài chính cho các hoạt
động phòng, chống HIV/AIDS tại tỉnh Giai đoạn 2015-2020
(Dự án tuyên truyền giáo dục và thay đổi hành vi phòng chống HIV/AIDS)
|
Quyết
định số 2338/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
Trung
tâm Phòng chống HIV
|
- 80% cán bộ làm công tác phòng chống
HIV/AIDS của địa phương bao gồm các Ban, ngành, đoàn thể được đào tạo về truyền
thông phòng chống HIV/AIDS.
- 90% các cơ quan thông tin đại
chúng ở địa phương thực hiện tổ chức truyền thông phòng, chống HIV.
- 100% các xã, phường tổ chức các
hoạt động truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
- 30% doanh nghiệp (nhỏ và vừa) trở lên tổ chức hoạt động phòng, chống HIV/AIDS.
|
1.672
|
2
|
Đề án phát triển y tế biển đảo tỉnh
BR-VT
|
Kế
hoạch số 42/KH-UBND ngày 22/5/2015
|
Sở Y
tế
|
Nâng cao năng lực quản lý nhà nước,
củng cố mạng lưới y tế đủ năng lực và phù hợp với
đặc điểm hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe người dân biển đảo; Phát triển nguồn nhân lực y tế; trang bị kiến thức cho người dân
vùng biển đảo và lao động trên tàu
thuyền
|
608
|
3
|
Đề án triển khai chương trình điều
trị thay thế nghiện bằng thuốc Methadone tại trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Quyết
định số 1280/QĐ-UBND ngày 17/6/2015
|
Trung
tâm Phòng chống HIV
|
Triển khai điều
trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone; giảm tỷ lệ lây nhiễm HIV/AIDS; giảm tác hại do nghiện
các chất dạng thuốc phiện gây ra.
|
4.216
|
4
|
Đề án xây dựng
mô hình thí điểm quản lý thực phẩm theo chuỗi thực phẩm an toàn
|
Công
văn số 9538/UBND-VP ngày 03/11/2016
|
|
Duy trì chuỗi sản phẩm thực phẩm đã xây dựng giai đoạn
2013-2016; Xây dựng mới 03 chuỗi sản phẩm thực phẩm an
toàn; 100% cơ sở tham gia chuỗi được kiểm tra, giám sát; tuyên truyền; giới
thiệu sản phẩm…
|
6.567
|
a
|
Sở Y tế và đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
1.083
|
b
|
Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị
trực thuộc
|
|
|
|
4.076
|
c
|
Sở Công thương
|
|
|
|
1.408
|
VII
|
Bộ Chỉ huy quân sự
|
|
|
|
4.416
|
1
|
Đề án tăng gia sản xuất của lực lượng Vũ trang trên địa bàn tỉnh BR-VT giai đoạn 2015-2020
|
Quyết
định số 2397/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
BCH
Quân sự
|
Cải tạo vườn rau
xanh, xây dựng mới vườn rau xanh, xây dựng hệ thống giàn leo trồng củ quả,
xây dựng mới cải tạo lại hệ thống chuồng trại, xây dựng hệ thống dẫn nước, cải
tạo ao nuôi cá, xây dựng bể chứa nước, chống ngập úng vườn rau, xử lý môi trường.
|
4.416
|
VIII
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
7.608
|
1
|
Dự án “Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu
về địa giới hành chính” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Quyết
định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015;
805/QĐ-UBND ngày 22/4/2015
|
Sở
Nội vụ
|
Thanh toán kinh phí phần còn lại
theo giá trị hợp đồng đã ký kết đối với gói thầu lập hồ sơ bản đồ, in bìa hồ sơ, tráng màng PE bảo vệ bản đồ, khai thác dữ liệu bản đồ địa
hình nền dạng số và các chi phí quản
lý khác.
|
7.608
|
IX
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
|
|
|
115
|
1
|
Tiểu để án 1 về truyền thông phòng,
chống mua bán người trên các phương tiện thông tin đại
chúng
|
Quyết
định số 1318/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
Truyền thông phòng, chống mua bán người trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
115
|
X
|
Sở Văn hóa - TTDL
|
|
|
|
9.514
|
1
|
Đề án phát triển nguồn nhân lực thể thao thành tích cao tỉnh BRVT giai đoạn 2016-2020
|
Quyết
định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
|
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
Đảm bảo chế độ tập luyện thường
xuyên và thi đấu cho số lượng huấn luyện viên là 31; vận
động viên 147; Duy trì 15 môn thể thao; Số huy chương đạt được của các môn thể
thao là 195 huy chương.
|
9.514
|
XI
|
Sở Lao
động, Thương binh và xã hội
|
|
|
|
13.054
|
1
|
Đề án trợ giúp người khuyết tật giai
đoạn 2016-2020
|
Công
văn số 10145/UBND-VP ngày 18/11/2016
|
Sở
Lao động TBXH
|
Hỗ trợ NKT tham gia các hoạt động
văn hóa, giải trí TDTT. Trợ giúp về
phát hiện sớm, can thiệp sớm, cung cấp DCCH, PHCN. Hỗ trợ triển khai giáo dục
hòa nhập ở các cấp học, cung ứng các tài liệu học tập hỗ
trợ cho học sinh khiếm thị. Trợ giúp pháp lý cho NKT.
|
729
|
a
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Trợ giúp về phát hiện sớm, can thiệp
sớm, cung cấp DCCH, PHCN. Hỗ trợ triển khai giáo dục hòa nhập ở các cấp học,
cung ứng các tài liệu học tập hỗ trợ cho học sinh khiếm
thị. Trợ giúp pháp lý
|
365
|
b
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Tuyên truyền phổ biến các quy định pháp luật
|
184
|
c
|
Sở Văn hóa - TTDL
|
|
|
Hỗ trợ NKT
tham gia các hoạt động văn hóa, giải
trí TDTT
|
180
|
2
|
Đề án trợ giúp và phục hồi chức
năng người tâm thần, người rối nhiễu
tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016-2020
|
Quyết
định số 2703/QĐ-UBND ngày 09/11/2015;
Công văn số 5849/UBND-VP ngày 27/7/2016
|
Sở
Lao động TBXH
|
Xây dựng CSVC và trang thiết bị cho các CSBTXH, chăm sóc và PHCN cho người tâm thần. Phát triển nguồn nhân lực
làm công tác trợ giúp XH. Phát triển các cơ sở phòng và điều trị rối nhiễu
tâm trí. Điều tra khảo sát, XD cơ
sở dữ liệu
|
1.145
|
a
|
|
|
Sở
Lao động TBXH
|
Mua sắm TTB phục
hồi chức năng, nâng cấp sửa chữa cơ sở vật chất tại các
trung tâm
|
915
|
b
|
|
|
Sở Y tế
|
Tập huấn cho gia đình trong công tác chăm sức phục hồi chức năng cho người
bệnh
|
130
|
c
|
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Tuyên truyền
nâng cao nhận thức về trợ giúp xã hội
|
100
|
3
|
Kế hoạch phòng chống tai nạn thương
tích trẻ em tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Quyết
định số 1214/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
|
Sở
Lao động TBXH
|
- 70% hộ gia đình được tuyên truyền
chính sách pháp luật, 50% trẻ tiểu học, 70% trẻ trung học biết bơi và kỹ năng cứu đuối
|
840
|
4
|
Quy định tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em; thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào
các vấn đề trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
|
-
Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 02/10/2014.
- Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 24/11/2015
|
Sở
Lao động TBXH
|
- Phấn đấu 82
xã phường, thị trấn đã đạt ngày
càng đi vào chất lượng trong 15 tiêu
chí của Quyết định 34/2014/QĐ-TTg.
- Truyền thông nâng cao nhận thức,
kỹ năng thực hiện quyền tham gia của trẻ em. Xây dựng và
thực hiện các mô hình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ
em.
|
900
|
5
|
Chương trình hành động quốc gia về
người cao tuổi; Ban công tác người cao tuổi
|
Quyết
định số 1076/QĐ-UBND ngày 9/5/2016;
Công văn số 10145/UBND-VP ngày 18/11/2016
|
Sở
Lao động TBXH
|
- Tổ chức tập huấn phổ biến chính sách về người cao tuổi cho đội ngũ cán bộ, cộng tác viên.
Điều tra khảo sát NCT trên địa bàn tỉnh.
|
4.763
|
a
|
Sở Lao động, Thương binh và xã
hội
|
|
|
- Tổ chức tập
huấn phổ biến chính sách về người cao tuổi cho đội ngũ
cán bộ, cộng tác viên; kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo
|
126
|
b
|
Sở Y tế
|
|
|
Tổ chức khám
và theo dõi sức khỏe
|
4.400
|
c
|
Sở Thông tin và Truyền thống
|
|
|
Tuyên truyền các chính sách liên quan đến người cao tuổi
|
80
|
d
|
Sở Văn hóa - TTDL
|
|
|
Hỗ trợ NCT tham gia các hoạt động
văn hóa, giải trí TDTT
|
129
|
e
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
Tổ chức các mô hình nông nghiệp
|
28
|
6
|
Kế hoạch hành động vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS; chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS,
trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật
nặng, trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên
tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020.
|
Quyết
định số 1459/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014; Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày
26/6/2014;
Công văn số 10145/UBND-VP ngày 18/11/2016
|
Sở
Lao động TBXH
|
- 70% trẻ em ảnh
hưởng bởi HIV/AIDS trong diện quản
lý được cung cấp các dịch vụ y tế, giáo dục... 75% cơ sở
trợ giúp trẻ em, cơ sở chăm sóc và điều trị
cho trẻ em nhiễm HIV được cung cấp kiến thức kỹ năng về
bảo vệ, chăm sóc. 100% Trường học tạo cơ hội cho trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS
được đi học theo nhu cầu.
- Phát triển các hình thức nhận
nuôi có thời hạn. Nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị cho các cơ sở
BTXH, xây dựng mô hình dạy nghề, xây dựng cơ sở dữ liệu
và hệ thống thông tin, tăng cường
giám sát, đánh giá việc thực hiện chính sách, pháp luật
chăm sóc và trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
- Tuyên truyền nâng cao nhận thức.
|
1.200
|
a
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
1.140
|
b
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
60
|
7
|
Đề án nghề công tác xã hội 2010- 2020
|
Quyết
định số 260/QĐ-UBND ngày 26/01/2011;
Công văn số 10145/UBND-VP ngày 18/11/2016
|
Sở
Lao động TBXH
|
- Tổ chức đào
tạo, đào tạo lại, tập huấn bồi dưỡng nâng cao năng lực,
chuyên môn nghiệp vụ cho CB, NV, CCVC và dội ngũ CTV
công tác XH các cấp các TTXH
|
1.977
|
8
|
Đề án giảm tệ nạn mại dâm; tiếp nhận
phụ nữ và trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài
trở về
|
Kế
hoạch số 122/KH-BCĐ ngày 21/11/2016; Kế hoạch số
124/KH-BCĐ ngày 21/11/2016
|
Chi
cục PCTNXH
|
- Điều tra, khảo sát 40 cơ sở, thống
kê đối tượng có nguy cơ cao vi phạm mại dâm; 1.000 người,
xây dựng mô hình cơ sở hỗ trợ người bán dâm tái hòa nhập
cộng đồng: 2 mô hình, tập huấn: 50 lớp, tổ chức 04 hội nghị.
- Tập huấn, tuyên truyền 30 lớp, điều tra, khảo sát, thống kê đối tượng có nguy cơ cao: 1.000 người, tổ chức 4 hội
nghị, hỗ trợ nạn nhân: 100%
|
1.500
|
XII
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
39.195
|
1
|
Bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh trong các trường phổ thông (thuộc đề án ngoại ngữ)
|
Công
văn số 5637/UBND-VP ngày 21/7/2016
|
Sở
GDĐT
|
- Bồi dưỡng, nâng chuẩn từ B1 lên B2 cho 295 giáo viên;
- Bồi dưỡng, nâng chuẩn từ B2 lên
C1 cho 191 giáo viên.
|
10.550
|
2
|
Đề án sữa học đường
|
Công văn số 10910/UBND-VP ngày 07/12/2016
|
Sở
GDĐT
|
Cung cấp sữa tiệt trùng cho học sinh mầm non, trẻ em dưới 6 tuổi
trong các Trung tâm bảo trợ xã hội và trẻ 3-5 tuổi suy
dinh dưỡng ngoài cộng đồng.
|
28.645
|
XIII
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
|
|
|
19.700
|
1
|
Đề án giảm thiểu
tai nạn giao thông
|
Tờ
trình số 171/TTr-UBND ngày 16/11/2016
|
Ban
An toàn giao thông
|
Giảm thiểu tai
nạn giao thông
|
19.700
|
B
|
Bố trí
nguồn dự phòng
|
|
|
|
58.895
|
Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
2.553
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|