|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3566/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
3566/2013/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003, Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ “Về phương pháp xác định giá đất
và khung giá các loại đất”; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của
Chính phủ về “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất”; Thông tư
số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ: Tài nguyên và
Môi trường - Bộ Tài chính “Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất
và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Nghị quyết số
111/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII
kỳ họp thứ 11 “Về việc phê duyệt phương án giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh năm 2014”;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 882/TTr-TNMT ngày 24/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh năm 2014 như sau:
1. Giá đất ở.
1.1. Bảng giá đất ở được quy định
tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
1.2. Việc xác định giá đất ở của thửa
đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt:
a) Đối với thửa đất ở tại đô thị có
vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3
m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường
tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại điểm 1.1
khoản 1 Điều này (trừ các ô đất vị trí góc đã được quy định giá cụ thể trong
bảng giá). Trường hợp sau khi tính hệ số mà mức giá cao hơn mức tối đa của
khung Chính phủ cho phép cộng thêm 20% thì tính bằng mức giá tối đa khung Chính
phủ cho phép cộng thêm 20%.
b) Đối với thửa đất ở tại đô thị có
vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m
trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp
giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại điểm 1.1 khoản
1 Điều này (trừ các ô đất vị trí góc đã được quy định giá cụ thể trong bảng
giá). Trường hợp sau khi tính hệ số mà mức giá cao hơn mức tối đa của khung
Chính phủ cộng thêm 20% thì tính bằng mức giá tối đa khung Chính phủ cho phép
cộng thêm 20%.
c) Đối với thửa đất bám đường có độ
chênh cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường (tính từ chỉ giới xây dựng trở vào):
- Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng
80% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này.
- Từ 3m trở lên giá đất tính bằng
70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này.
Trường hợp giá đất xác định theo
quy định nêu trên thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính phủ quy
định đã giảm trừ 20% thì tính bằng mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính
phủ quy định giảm trừ 20%.
2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp.
2.1. Bảng giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
2.2. Quy định về chia lớp theo
chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m:
a) Lớp 1: Tính từ mặt đường (Chỉ
giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) vào sâu 30m,
giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất theo vị trí, khu vực quy định tại
điểm 2.1 khoản 2 Điều này;
b) Lớp 2: Trên 30m đến 100m, giá
đất được xác định bằng 75% giá đất của lớp 1;
c) Lớp 3: Trên 100m giá đất được
xác định bằng 50% giá đất của lớp 1.
d) Mặt bám đường chính là cạnh của
thửa đất tiếp giáp với vị trí đường có mức giá cao nhất.
2.3. Quy định việc áp dụng vị trí
tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với một số trường hợp đặc
thù:
a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp
với 2 mặt đường trở lên thì áp dụng giá đất của vị trí bám đường có mức giá cao
nhất.
b) Trường hợp thửa đất có đường vào
(đường nằm trong ranh giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất) tính từ điểm
tiếp giáp với mặt bám đường chính vào đến khu đất dài từ trên 30m thì giá đất
của lớp 1 và lớp 2 sau khi xác định theo quy định tại mục a, b điểm 2.2 khoản 2
Điều này được tính giảm trừ 20%. Giá đất của lớp 3 được tính bằng 50% giá đất
của lớp 1 (trước khi giảm trừ) theo nguyên tắc quy định tại mục c điểm 2.2
khoản 2 Điều này.
c) Đối với thửa đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cao (hoặc thấp hơn) so với mặt
đường (tính từ chỉ giới xây dựng trở vào) được xác định theo nguyên tắc quy
định tại mục c, điểm 1.2 khoản 1 Điều này và tính theo giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp.
2.4. Trường hợp giá đất xác định
theo quy định tại điểm 2.2, 2.3 nêu trên thấp hơn mức giá tối thiểu của khung
giá đất Chính phủ quy định đã giảm trừ 20% thì tính bằng mức giá tối thiểu của
khung giá đất Chính phủ quy định giảm trừ 20%.
3. Giá đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm:
đất chuyên trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu
năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối được quy định tại
Phụ lục số II kèm theo Quyết định này.
b) Giá đất nông nghiệp trong phạm
vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; giá đất nông nghiệp trong phạm vi
phường:
- Giá đất vườn, ao trong cùng một
thửa đất có nhà ở không được công nhận là đất ở bằng 120% mức giá đất đất nông
nghiệp trồng cây lâu năm cao nhất trong cùng phường, xã, thị trấn.
- Giá đất nông nghiệp trong phạm vi
khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn, trong phạm vi phường (không phải là
đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở) bằng mức giá đất nông nghiệp cùng
loại cao nhất trong cùng phường, xã, thị trấn.
Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi
khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn được xác định ranh giới theo quy
hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp khu dân cư thị
trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo
ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
c) Giá các loại đất nông nghiệp
khác.
- Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc
dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất qui định tại xã, phường, thị trấn đó.
- Đất nông nghiệp khác quy định tại
điểm đ khoản 4 Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004 của Chính
phủ được tính bằng mức giá đã qui định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc
bằng mức giá đã qui định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng
vùng (nếu không có đất liền kề).
Trường hợp liền kề với loại đất
nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.
4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng
vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90%
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa
đất quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp
dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản (hồ, đầm nội địa) có cùng vị trí, khu
vực.
5. Giá đất sử dụng vào mục đích
công cộng theo qui định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
và các loại đất phi nông nghiệp khác (gồm đất cho các công trình xây dựng khác
của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở) tính
bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực
có thửa đất quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
6. Giá đất làm nhà nghỉ, lán, trại
cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích
trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây
dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm,
trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, đất xây dựng cơ
sở ươm tạo cây giống, con giống, đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá
nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản
xuất nông nghiệp tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xác định
theo quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan
và đất xây dựng công trình sự nghiệp.
Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và
đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng giá đất ở:
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và
đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị thì căn cứ vào giá đất ở đô thị đã
được qui định trong bảng giá đối với vị trí hoặc khu vực có thửa đất đó.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và
đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn thì căn cứ vào giá đất ở tại
nông thôn đã được qui định trong bảng giá đối với vị trí hoặc khu vực có thửa
đất đó.
8. Đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử
dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi
nông nghiệp khác theo qui định của Chính phủ tại điểm e Khoản 5 Điều 6 Nghị
định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (gồm
đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm
nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) tính bằng 60% giá đất ở của thửa
đất liền kề hoặc vị trí lân cận gần nhất nếu không có liền kề và được xác định
như sau:
- Trường hợp chỉ có một thửa đất ở
liền kề hoặc chỉ có một thửa đất ở gần nhất (nếu không có đất liền kề) thì tính
theo giá của thửa đất đó, nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì căn
cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
- Trường hợp liền kề với nhiều thửa
đất ở có mức giá khác nhau thì tính theo mức bình quân số học giá đất ở của các
thửa đất đó.
9. Giá đất chưa sử dụng.
Đối với các loại đất chưa xác định
mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi
đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân
số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo Quyết định
này.
Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục
đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai
mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo qui định của pháp luật; Xác định giá trị làm
cơ sở xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có
thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào khung giá đất cùng loại,
cùng mục đích sử dụng do Chính phủ quy định, UBND cấp huyện xây dựng báo cáo UBND
tỉnh quy định bổ sung vào quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Phạm vi
áp dụng
1. Giá các loại đất quy định tại
Điều 1 của Quyết định này được sử dụng:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng
đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền
thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều
35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất
khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các
trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ
phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại
Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để thu lệ phí trước bạ theo quy định của Pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại
Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với
người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước
theo quy định của Pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất,
cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có
sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự
án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định ở Điều 1 Quyết định này.
3. Giá đất quy định trong Quyết
định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận
về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3.
Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện).
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện có
trách nhiệm:
- Tổ chức theo dõi, điều tra, khảo
sát thu thập thông tin giá chuyển nhượng quyền sử dụng các loại đất trên địa
bàn phục vụ cho việc xây dựng bảng giá đất hàng năm và giá đất theo quy định
tại Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ. Thực hiện
công tác báo cáo đột xuất, báo cáo định kỳ đúng thời gian quy định.
- Bố trí kinh phí để đảm bảo cho
công tác xây dựng giá đất năm 2015 và công tác theo dõi, thống kê tình hình
biến động giá các loại đất tại địa phương (cấp huyện và cấp xã) năm 2014 trong
dự toán chi ngân sách địa phương, trường hợp trong dự toán chưa được bố trí thì
phải bố trí kinh phí bổ sung (trừ trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự
án giá đất được bố trí nguồn kinh phí riêng).
2. Trường hợp trong năm 2014 cần
phải điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất thì Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng
phương án giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp cùng các cơ quan
liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định để sửa đổi,
bổ sung vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này.
Trường hợp xác định lại giá đất
theo Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ “Về quy
định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư” thì Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng phương án giá gửi Sở Tài
chính chủ trì cùng các cơ quan liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ban hành quyết định riêng, không điều chỉnh, bổ sung vào bảng giá đất
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 đến
ngày 31/12/2014.
Điều 5.
Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế Quảng
Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành chức năng, các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Như Điều 5;
- CT,P1,P2,3,P4;
- V0,V1,V2,V3,TM2;
- Lưu: VT, TM2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở , ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II)
1. PHƯỜNG HỒNG
GAI
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
PHƯỜNG HỒNG GAI
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
1.1
|
Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Bến
phà đến hết trụ sở Công ty Than Hòn Gai
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.2
|
Đường Lê Thánh Tông đoạn hết trụ
sở Công ty Than Hòn Gai đến sân Rạp Bạch Đằng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
30.000.000
|
18.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
12.000.000
|
7.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Khu còn lại
|
850.000
|
510.000
|
2
|
Đường 25/4 (trọn đường)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.000.000
|
20.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
16.000.000
|
9.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3
|
Đường Trần Quốc Nghiễn đoạn từ đường
Lê Thánh Tông đến chân cầu Bài Thơ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.600.000
|
3.960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4
|
Đường Ba Đèo đoạn từ đầu Hàng
Than đến hết phố (giáp phường Bạch Đằng)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5
|
Đường Đặng Bá Hát
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
6
|
Phố Hàng Than đoạn từ giáp phố Ba
Đèo đến hết khu tập thể máy tính
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
7
|
Phố Nguyễn Du
|
|
|
7.1
|
Phố Nguyễn Du đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến đầu đường Lê Văn Tám
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
12.200.000
|
7.320.000
|
7.2
|
Phố Nguyễn Du đoạn từ đầu đường Lê
Văn Tám đến Tỉnh Đoàn Quảng Ninh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
8
|
Phố Dốc học, Lê Văn Tám đoạn từ
phố Nguyễn Du đến hết T.173 và 337 tờ BĐĐC 17
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.700.000
|
1.020.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9
|
Phố chợ cũ đoạn từ đầu phố (thửa
82 tờ BĐĐC 17) đến cuối phố (thửa 274 tờ BĐĐC 18)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.700.000
|
1.020.000
|
|
-Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10
|
Phố Hàng Nồi
|
|
|
10.1
|
Phố Hàng Nồi đoạn từ đầu phố đến
hết thửa 163 tờ BĐ18
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10.2
|
Phố Hàng Nồi đoạn từ hết thửa 163
tờ BĐ18 đến cuối phố {giáp phường Bạch Đằng)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
30.000.000
|
18.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
12.000.000
|
7.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Khu còn lại
|
850.000
|
510.000
|
11
|
Phố Thương Mại, phố Nhà hát đoạn
từ đường Lê Thánh Tông đến cuối phố
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Khu còn lại
|
750.000
|
450.000
|
12
|
Phố Cây Tháp
|
|
|
12.1
|
Phố Cây Tháp đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến phố Rạp hát
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
|
Phố Cây Tháp đoạn còn lại
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
15.000.000
|
9.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
13
|
Đường trước cổng trường Lê Văn Tám,
đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.700.000
|
1.020.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2. PHƯỜNG BẠCH
ĐẰNG
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Đ/M2)
|
II
|
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
1.1
|
Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Sân rạp
Bạch Đằng đến Cột đồng hồ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.000.000
|
20.400.000
|
1.2
|
Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Cột đồng
hồ đến ngã 5 Kênh Niêm
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
26.000.000
|
15.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
10.000.000
|
6.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Khu còn lại
|
850.000
|
510.000
|
1.3
|
Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông
(sườn đồi cao) đoạn từ Cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Niêm
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
2
|
Đường 25/4 trọn đường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.000.000
|
20.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
16.000.000
|
9.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Khu còn lại
|
850.000
|
510.000
|
3
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
3.1
|
Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ chân dốc Bưu
điện đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3.2
|
Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3
Trung tâm chỉnh hình đến ngã 3 trường Y cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3.3
|
Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3 trường
y cũ đến hết hội trường Công đoàn cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4
|
Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 5 Kênh
Niêm đến ngã 3 Công an Cứu Hỏa
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
5
|
Đường Liên phường đoạn từ đường Kênh
Niêm đến giáp Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.000.000
|
5.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
6
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
|
|
6.1
|
Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ đường Lê
Thánh Tông đến phố Rạp hát
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
6.2
|
Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ phố Rạp
hát đến đường 25/4
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
7
|
Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ ngã 3 đầu
phố Rạp hát đến đường 25/4
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
17.500.000
|
10.500.000
|
8
|
Phố Rạp hát đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến phố Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
23.000.000
|
13.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
9.500.000
|
5.700.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
480.000
|
9
|
Phố Long Tiên
|
|
|
9.1
|
Phố Long Tiên đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến cổng Chùa
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
10.000.000
|
6.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Khu còn lại
|
850.000
|
510.000
|
9.2
|
Phố Long Tiên đoạn từ cổng Chùa đến
cổng Khách thủy
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800-000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Khu còn lại
|
750.000
|
450.000
|
10
|
Phố Bến Tàu
|
|
|
10.1
|
Phố Bến tàu đoạn từ đường Long Tiên
đến cổng Công ty Thủy sản
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
650,000
|
390.000
|
10.2
|
Phố Bến tàu dãy bám Khách thủy
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000,000
|
4.800.000
|
11
|
Phố Lê Quý Đôn
|
|
|
11.1
|
Lê Quý Đôn đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến phố Kim Hoàn
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
30.000.000
|
18.000.000
|
11.2
|
Lê Quý Đôn đoạn từ phố Kim Hoàn đến
cổng Chùa
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
12
|
Phố Kim Hoàn đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến phố Lê Quý Đôn
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.000.000
|
20.400.000
|
13
|
Ngõ 1, 2 phố Kim Hoàn đoạn từ thửa
16, thửa 92 tờ BĐĐC 19 đến phố Lê Quý Đôn
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
10.600.000
|
6.360.000
|
14
|
Phố Vạn Xuân
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
15
|
Bám Vườn hoa trước trụ sở Công an
phường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
16
|
Bám Quảng trường chợ Hạ Long I
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
36.000.000
|
21.600.000
|
17
|
Khu tự xây Quảng trường chợ (trừ
bám Quảng trường chợ)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
18
|
Phố Hồng Ngọc, Lê Ngọc Hân, Lê Hoàn
trọn phố (trừ bám Quảng trường chợ)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
27.000.000
|
16.200.000
|
19
|
Phố Hồng Long, Cảng mới, Trần Quốc
Tảng, Truyền Đăng trọn phố (trừ bám Quảng trường chợ)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
20
|
Phố Nhà Thờ
|
|
|
20.1
|
Phố Nhà Thờ đoạn từ Đường Trần Hưng
Đạo đến cổng Nhà Thờ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
20.2
|
Phố Nhà Thờ đoạn từ cổng nhà thờ đến
bể nước
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
21
|
Đường khu tập thể phía đông hội
trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường Công đoàn đến
đường Lê Thành tông
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.100.000
|
660.000
|
22
|
Khu dân cư cầu đất cũ trọn khu
|
6.000.000
|
3.600.000
|
23
|
Phố Bạch Long ngõ 1, 2, 3
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
24
|
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ chân
dốc nhà thờ đến trụ sở UBND phường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
28.000.000
|
16.800.000
|
25
|
Khu QH dân cư đô thị Hòn Cặp Bè, đã
đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn
|
10.000.000
|
6.000.000
|
26
|
Đường Trần Quốc Nghiễn, đoạn từ
giáp Hồng Hải đến hết Khu QH dân cư đô thị Hòn Cặp Bè
|
16.000.000
|
9.600.000
|
3. PHƯỜNG HỒNG
HẢI
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
III
|
PHƯỜNG HỒNG HẢI
|
|
|
1
|
Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 5 Kênh
Niêm đến ngã 3 Công an cứu hỏa
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
2
|
Đường Nguyễn Vãn Cừ (khu phía đồi)
|
|
|
2.1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 5
Kênh Niêm đến Trường THPT Hòn Gai
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi)
đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến Trường THPT Hòn Gai
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.800.000
|
2.280.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
2.2
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Trường
THPT Hòn Gai đến đường lên Thành đội
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
16.000.000
|
9.600.000
|
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi)
đoạn từ Trường THPT Hòn Gai đến đường lên Thành đội
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.400.000
|
3.840.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2.3
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ đường
lên Thành đội đến tiếp giáp Hồng Hà
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.000.000
|
8.400.000
|
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi)
đoạn từ đường lên Thành đội đến tiếp giáp Hồng Hà
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.600.000
|
2.760.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3
|
Đường Kênh Niêm - Cột 8
|
|
|
3.1
|
Đường Kênh Niêm - Cột 8 đoạn từ
ngã 5 Kênh Niêm đến Xí nghiệp nước Hổng Gai
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
16.000.000
|
9.600.000
|
3.2
|
Đường Kênh Niêm - Cột 8 đoạn từ hết
Xí nghiệp nước Hồng Gai đến giáp Hồng Hà
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.500.000
|
8.700.000
|
4
|
Khu đô thị bãi biển phía nam đường
Nguyễn Vãn Cừ trọn khu (bao gồm cả khu dân cư hiện hữu)
|
10.600.000
|
6.360.000
|
5
|
Bám đường Trần Quốc Nghiễn đoạn từ
giáp phường Bạch Đằng đến tiếp giáp Hồng Hà
|
13.200.000
|
7.920.000
|
6
|
Đường lên đồi Ngân hàng
|
|
|
6.1
|
Đường lên đồi Ngân Hàng đoạn từ
chân dốc đến hết thửa 106 tờ BĐĐC 7
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.600.000
|
3.960.000
|
6.2
|
Đường lên đồi Ngân hàng đoạn từ hết
thửa 106 tờ BĐĐC 7 đến hết thửa 75 tờ BĐĐC 7
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.050.000
|
630.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6.3
|
Đường lên đồi Ngân hàng đoạn từ hết
thửa 75 tờ BĐĐC 7 đến cổng khu TT Ngân hàng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
7
|
Phố Đông Hồ trọn phố
|
13.200.000
|
7.920.000
|
8
|
Khu tự xây đồi Văn Nghệ (trừ dãy
bám đường Nguyễn Văn Cừ)
|
|
|
8.1
|
Dãy 24 ÷ 4
|
5.900.000
|
3.540.000
|
8.2
|
Dãy 5,6
|
4.800.000
|
2.880.000
|
8.3
|
Dãy còn lại
|
4.200.000
|
2.520.000
|
9
|
Khu tự xây đồi Thị đội, Truyền
thanh Dãy 2 ÷ 4
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
10
|
Đường trước Văn phòng Công ty
than Đông Bắc đoạn từ ngã 3 với đường Kênh Niêm - Cột 8 đến Đường Trần Quốc
Nghiễn
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
11
|
KTX phía Tây trụ sở Điện lực Quảng
Ninh (dãy phía trong - khu vực phường Hồng Hải)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
12
|
Khu đô thị đồi T5 (trọn khu)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
13
|
Khu tự xây gia đình quân nhân thuộc
khu 7A (trọn khu)
|
5.300.000
|
3.180.000
|
14
|
Khu tự xây gia đình quân nhân thuộc
khu 9, 10 (trọn khu)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
4. PHƯỜNG HỒNG
HÀ
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NỐNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
IV
|
PHƯỜNG HỒNG HÀ
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn cừ
|
|
|
1.1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ giáp
Hồng Hải đến hết trụ sở Báo Quảng Ninh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
10.600.000
|
6.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lê
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.2
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ hết
trụ sở Báo Quảng Ninh đến hết Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.3
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Nhà
khách Ủy ban nhân dân tỉnh đến Công an tỉnh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.4
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Công
an tỉnh đến Cầu Trắng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2
|
Khu đô thị bãi biển phía nam đường
Nguyễn Văn Cừ (đã đầu tư cơ sở hạ tầng)
|
|
|
2.1
|
Khu đô thị bãi biển phía nam đường
Nguyễn Văn Cừ (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án) đoạn từ giáp Hồng Hải đến
đường rẽ Hải đội (giáp Trường PTTH dân lập Lê Thánh Tông)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2.2
|
Khu đô thị bãi biển phía nam đường
Nguyễn Văn Cừ (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án) đoạn từ đường rẽ Hải đội
(giáp Trường dân PTTH dân lập Lê Thánh Tông) đến Mì con cua
|
5.300.000
|
3,180.000
|
3
|
Bám đường bao biển lán bè - Cột 8
(tuyến đường giáp biển)
|
|
|
3.1
|
Bám đường Trần Quốc Nghiễn (tuyến
đường giáp biển) đoạn từ giáp Hổng Hải đến đường rẽ Hải đội (giáp trường dân
tộc Lê Thánh Tông)
|
13.200.000
|
7.920.000
|
3.2
|
Bám đường Trần Quốc Nghiễn (tuyến
đường giáp biển) đoạn từ đường rẽ Hải đội (giáp trường dân tộc Lê Thánh Tông)
đến Mì con cua
|
10.600.000
|
6.360.000
|
4
|
Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1)
|
|
|
4.1
|
Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1)
các ô bám 01 mặt đường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.200.000
|
1.320.000
|
4.2
|
Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1)
các ô bám 02 mặt đường, 01 mặt giáp đường Cầu Trắng - Cột 5 theo quy hoạch
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
4.3
|
Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1)
các ô tiếp giáp 02 mặt đường còn lại tiếp giáp đường khu dân cư theo quy hoạch
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhựa sau tỉnh ủy đoạn từ
Báo Quảng Ninh đến Xưởng sửa chữa xe Tỉnh ủy
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
6
|
Khu tự xây đồi Sân bay trọn khu
(trừ bám đường Nguyễn Văn Cừ)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
7
|
Đường vào Sở Lao động đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến Sở Lao động
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
8
|
Đoạn đường 18A cũ (qua sở Điện lực)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9
|
Đường xuống Mì con cua
|
|
|
9.1
|
Đường xuống Mì con cua đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến ngã 4 đường tầu cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9.2
|
Đường xuống Mì con cua đoạn từ tiếp
giáp ngã từ đường tàu cũ đến cổng Phân xưởng cảng - Công ty Kho vận Hồng Gai
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10
|
Đường tàu cũ
|
|
|
10.1
|
Đường tàu cũ đoạn từ đường Nguyễn
Văn Cừ đến ngã tư đường tàu cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10.2
|
Đường tàu cũ đoạn từ tiếp giáp ngã
tư đường tàu cũ đến đường rẽ Trại gà
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10.3
|
Đường tàu cũ đoạn từ đường rẽ Trại
gà đến cổng Nhà sàng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
11
|
Đường 336 đoạn từ ngã 3 đến giáp
Hà Trung
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
12
|
Đường vào nhà sàng đoạn từ cầu Trắng
đến cổng Nhà sàng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.650.000
|
990.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
13
|
Khu đô thị đồi T5 (trọn khu) - Trừ
khu TĐC
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
Khu tái định cư
|
2.350.000
|
1.410.000
|
14
|
Phố Lê Thanh Nghị đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ (đối diện trụ sở UBND tỉnh) đến đường Trần Quốc Nghiễn
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
10.000.000
|
6.000.000
|
5. PHƯỜNG HÀ
TU
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
V
|
PHƯỜNG HÀ TU
|
|
|
1
|
Đường 18A
|
|
|
1.1
|
Đường 18A đoạn từ Cầu Trắng đến
ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.2
|
Đường 18A đoạn từ lối rẽ đường 18
cũ đến giáp Hà Phong
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.700.000
|
1.620.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2
|
Đường vào Nhà sàng đoạn từ trụ sở
Công ty Hoa Sen đến cổng nhà sàng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3
|
Đường vào khai trường mỏ Núi Béo đoạn
từ đường vào nhà sàng đến Trạm điện 110Kv
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4
|
Khu tự xây Lữ đoàn 170
|
|
|
4.1
|
Khu tự xây Lữ đoàn 170 trọn khu
(khu gần nghĩa trang liệt sĩ)
|
1.500.000
|
900.000
|
4.2
|
Khu tự xây Lữ đoàn 170 trọn khu
(khu gần Stop Hải quân 1.6152 ha)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
5
|
Đường vào Khe Cá
|
|
|
5.1
|
Đường vào Khe Cá đoạn từ đường
18A đến đường lên trường Vũ Văn Hiếu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
5.2
|
Đường vào Khe Cá đoạn từ đường lên
trường Vũ Văn Hiếu đến hết khu tập thể Viện Thiết kế
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
750.000
|
450.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
5.3
|
Đường vào Khe Cá đoạn từ hết khu
tập thể Viện Thiết kế đến ngã 3 xuống Khe Cá
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
6
|
Đường Xẹc Lồ
|
|
|
6.1
|
Đường Xẹc Lồ đoạn từ bến xe mỏ đến
đường tàu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
6.2
|
Đường Xẹc Lồ đoạn từ đường tàu đến
đường đi mỏ Than Núi Béo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
7
|
Đường Vận tải mỏ
|
|
|
7.1
|
Đường Vận tải mỏ đoạn từ đường
336 đến đường Xẹc Lồ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
7.2
|
Đường Vận tải mỏ đoạn từ đường Xẹc
Lồ đến đi mỏ Than Núi Béo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
8
|
Đường vào khai trường mỏ Hà Tu
|
|
|
8.1
|
Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn
từ đường 18A đến Bến xe mỏ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
950.000
|
570.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
8.2
|
Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn
từ Bến xe mỏ đến đường tàu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
8.3
|
Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn
từ đường tàu đến ranh giới khai trường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
9
|
Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 đến giáp
Hà Phong
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500-000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
10
|
Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường
vào Nhà sàng đến đường rẽ đường 18
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đuờng nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
11
|
Đường 336 đoạn từ đường 18A đến
Giáp Hà Trung
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Khu còn lại
|
400.000
|
240.000
|
6. PHƯỜNG HÀ
PHONG
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
VI
|
PHƯỜNG HÀ PHONG
|
|
|
1
|
Đường 18A cũ
|
|
|
1.1
|
Đường 18A cũ đoạn từ giáp Hà Tu đến
ngã 3 Gốc phượng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
850.000
|
510.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.2
|
Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 Gốc phượng
đến Trường Minh Khai
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2
|
Đường 18A mới
|
|
|
2.1
|
Đường 18A mới đoạn từ giáp Hà Tu đến
cầu Lộ Phong
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
950.000
|
570.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2.2
|
Đường 18A mới đoạn từ cầu Lộ
phong đến chân dốc Đèo Bụt
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3
|
Đường vào mỏ Tân Lập
|
|
|
3.1
|
Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ đường
18A đến ngã 4 cầu Gỗ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3.2
|
Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ ngã
4 cầu Gỗ đến UBND phường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3.3
|
Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ UBND
phường đến Văn phòng mỏ Tân Lập
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3.4
|
Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ Văn
phòng mỏ Tân Lập đến Trường Cao đẳng công nghiệp xây dựng QN
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
440.000
|
264.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4
|
Đường vào NM Xi măng
|
|
|
4.1
|
Đường vào NM Xi măng đoạn từ đường
18A đến cổng Nhà máy Xi măng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4.2
|
Đường vào NM Xi măng đoạn từ cổng
Nhà máy Xi măng đến Trại giam
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
5
|
Đường dọc suối vào Khe cá đoạn từ
đường 18A đến khu đất nông nghiệp
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
6
|
Đường Cầu gỗ đoạn từ đường 18A đến
đường vào mỏ Tân Lập
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
7
|
Khu Tái định cư Khe cá của Công
ty cổ phần Than Núi Béo, đã đầu tư cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
Các ô bám một mặt đường
|
1.120.000
|
672.000
|
|
Các ô bám hai mặt đường
|
1.350.000
|
810.000
|
7. PHƯỜNG
TRẦN HƯNG ĐẠO
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
VII
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo đoạn từ ngã 3
Cột đồng hồ đến ngã 4 Loong Toòng (riêng bên phải tuyến tính đến hết thửa 22
tờ BĐĐC số 3)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
28.000.000
|
16.800.000
|
2
|
Khu tự xây kho than 3 trọn khu (cả
đường Giếng Đồn)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
3
|
Đường bê tông đoạn từ sau Bảo
Minh đến đường Cao Thắng (hết thửa 38 tờ BĐĐC 3)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
12.000.000
|
7.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4
|
Phía sau đường Giếng Đồn
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5
|
Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào
trụ sở Công an phường
|
|
|
|
Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào
trụ sở Công an phường đoạn từ Trụ sở UB đến nhà trẻ cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4,800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5.2
|
Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào
trụ sở Công an phường đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến nhà trẻ cũ
(đi qua trụ sở Công an phường)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5.3
|
Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào
trụ sở Công an phường đoạn từ nhà trẻ cũ đến nhả trẻ liên cơ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.600.000
|
3.960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
|
Đường Trần Nhật Duật
|
|
|
6.1
|
Đường Trần Nhật Duật đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến hết 5 tầng lô 8
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6.2
|
Đường Trần Nhật Duật đoạn từ hết
5 tầng lô 8 đến hết nhà trẻ liên cơ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.600.000
|
3.960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
7
|
Đường Tô Hiến Thành đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến hết chợ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
15.800.000
|
9.480.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.400.000
|
3.840.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
8
|
Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu
|
|
|
8.1
|
Khu A
|
10.600.000
|
6.360.000
|
8.2
|
Khu C, D
|
9.250.000
|
5.550.000
|
9
|
Đường liên phường Trần Hưng Đạo,
Yết Kiêu đoạn từ Nhà trẻ liên cơ đến giáp Yết Kiêu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10
|
Đường Cao Thắng đoạn từ thửa 48 tờ
BĐĐC 3 đến thửa 20 tờ BĐĐC4
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
11
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
11.1
|
Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ chân dốc Bưu
Điện đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
11.2
|
Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3
Trung tâm chỉnh hình đến ngã 3 Trường y (cũ)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
12
|
Đường vào Dịch tễ đoạn từ phố Tuệ
Tĩnh đến cổng Dịch tế
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
13
|
Đường liên phường Bạch Đằng, Trần
Hưng Đạo đoạn từ đường Cao Thắng đến giáp Bạch Đằng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.000.000
|
5.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới m
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
14
|
Khu tái định cư 5 tầng trọn khu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.300.000
|
5.580.000
|
15
|
Khu dân cư bám đường khu tái định
cư 5 tầng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.300.000
|
5.580.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.700.000
|
2.220.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.900.000
|
1.140.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
850.000
|
510.000
|
16
|
Khu vực phía sau Nhà hàng Hương
Lan (trọn khu)
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.400.000
|
3.840.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
8. PHƯỜNG CAO
XANH
STT
|
TÊN
CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
|
|
1.1
|
Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ ngã
4 Loong Toòng đến Cầu 1
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
16.000.000
|
9.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.2
|
Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ ngã
4 Loong Toòng đến Ủy ban phường Cao Xanh (cũ) (bên trái tuyến hết thửa 127 tờ
BĐĐC 40)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.000.000
|
8.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.3
|
Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ
UBND phường (cũ) đến Nội thất Hạ Trang (bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC
20, Bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
10.000.000
|
6.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.4
|
Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ Nội
thất Hạ Trang (bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa
25 tờ BĐĐC 19) đến Đường lên Xưởng chè
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
950.000
|
570.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.5
|
Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ đường
lên Xưởng chè đến giáp Hà Khánh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2
|
Khu bắc Loong Toòng đoạn từ đường
Cao Xanh đến giáp mương
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3
|
(Dãy bám mặt đường BTông giáp
P.CThắng)
|
|
|
3.1
|
(Dãy bám mặt đường BTông giáp
P.CThắng) đoạn từ đường 336 đến giáp mương
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.500.000
|
5.100.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
950.000
|
570.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3.2
|
(Dãy bám mặt đường BTông giáp
P.CThắng) phía bên kia mương
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4
|
Đường lên Rạp 5/8 cũ
|
|
|
4.1
|
Đường lên Rạp 5/8 cũ đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến chân dốc
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4.2
|
Đường lên Rạp 5/8 cũ đoạn từ chân
dốc đến hết Rạp 5/8
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5
|
Khu tự xây cầu 1, cầu 3 trọn khu
|
4.000.000
|
2.400.000
|
6
|
Đường vào Sa Tô
|
|
|
6.1
|
Đường vào Sa Tô đoạn đường Trần
Phú (TL337) đến ngã 3 lương thực
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.900.000
|
1.140.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6.2
|
Đường vào Sa Tô khu còn lại của đảo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
850.000
|
510.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6.3
|
Đường vào Sa Tô đoạn từ thửa 291,
thửa 272 tờ BĐĐC 30 đến hết thửa 9 tờ BĐĐC 24
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.200.000
|
1.320.000
|
7
|
Khu tự xây xí nghiệp xe khách trọn
khu (trừ bám đường Cao Xanh)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
8
|
Đường vào Lò Bát đoạn từ ngã 3
KTX xe khách đến ngã 3 giếng nước công cộng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9
|
Đường lên BV Y học dân tộc cũ
|
|
|
9.1
|
Đường lên BV Y học dân tộc cũ đoạn
từ chân dốc đến ngã 3 Trường đảng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9.2
|
Đường lên BV Y học dân tộc cũ đoạn
từ ngã 3 trường đảng đến BV Y học dân tộc cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10
|
Đường vào Vườn ổi đoạn từ giáp
khu tự xây xe khách đến ngã 3 lên vườn ổi
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đuờng nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
11
|
Đường lên xưởng chè đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến Cổng xưởng chè
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
12
|
Khu tự xây Hà Khánh A
|
|
|
|
Đường Trần Thái Tông
|
5.500.000
|
3.300.000
|
|
Khu còn lại
|
3.800.000
|
2.280.000
|
13
|
Khu tự xây Hà khánh B
|
|
|
|
Đường Trần Thái Tông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
Khu còn lại
|
3.400.000
|
2.040.000
|
14
|
Đường vào Bệnh viện K67
|
|
|
14.1
|
Đường vào Bệnh viện K67 đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến hết tập thể Bệnh viện cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
14.2
|
Đường vào Bệnh viện K67 đoạn từ cổng
Bệnh viện đến chân núi
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
15
|
Khu phía sau cống Cầu đổ
|
|
|
15.1
|
Khu phía sau cống Cầu đổ đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến hết cống phía trong
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
15.2
|
Khu phía sau Cống cầu đổ đoạn còn
lại
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
16
|
Đường vào Cống cầu đổ đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến hết cống phía trong
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
17
|
Đường vào cống hai cô
|
|
|
17.1
|
Đường vào cống hai cô đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến Cống hai cô
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
17.2
|
Đường vào Cống hai cô đoạn từ Cống
hai cô đến giáp P.CThắng
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
18
|
Khu tự xây Trường Nguyễn Viết Xuân
trọn khu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.200.000
|
1.920.000
|
19
|
Khu tự xây đoàn địa chất 905 trọn
khu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
20
|
Khu TĐC và Nhà văn hóa khu 6
|
|
|
|
- Các ô đất bám 1 mặt đường QH rộng
7,5m
|
2.970.000
|
1.782.000
|
|
- Các ô đất bám 1 mặt đường QH rộng
10,5m
|
3.270.000
|
1.962.000
|
|
- Các ô bám 1 mặt đường và một mặt
thoáng: Ô số 13 lô 1, ô số 14 lô 2
|
3.270.000
|
1.962.000
|
|
- Các ô bám 1 mặt đường và một mặt
thoáng: Ô số 33 lô 3, ô số 34 lô 4
|
3.600.000
|
2.160.000
|
21
|
Đường Trần Thái Tông đoạn từ ngã
3 lương thực cũ đến giáp phường Yết Kiêu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.500.000
|
3.300.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9. PHƯỜNG GIẾNG
ĐÁY
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
|
1
|
Đường 18A mới
|
|
|
1.1
|
Đường 18A mới đoạn từ cổng khu Công
nghiệp cảng Cái Lân đến ngã 4 Ao Cá
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.200.000
|
5.520.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.700.000
|
2.220.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.2
|
Đường 18A mới đoạn từ ngã 4 Ao Cá
đến giáp Hà Khẩu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
2
|
Đường Hạ Long đoạn từ ngã 4 Ao Cá
đến ngã 3 Kênh Đồng (bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 47)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
3
|
Đường 279
|
|
|
3.1
|
Đường 279 đoạn từ Trụ sở UBND phường
đến đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN (bên trái tuyến hết thửa
234 tờ BĐĐC37)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.600.000
|
3.960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
3.2
|
Đường 279 đoạn từ đường vào Trụ sở
VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN đến giáp Hà Khẩu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đuờng nhánh từ 2m đến 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
4
|
Đường Giếng Đáy đoạn từ đường 18A
đến Trụ sở UBND phường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.400.000
|
3.840.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
5
|
Đường vào Nhà máy đóng tàu đoạn từ
đường Giếng Đáy đến cổng nhà máy Đóng Tàu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.400.000
|
3.840.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
6
|
Phố Lê Văn Hưu đoạn từ chợ Ba Lan
đến cổng nhà máy gạch CT
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.400.000
|
3.840.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
7
|
Phố Kênh Đồng đoạn từ ngã 3 Kênh Đồng
đến cổng Trường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
8
|
Đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm
XD Giếng Đáy QN
|
|
|
8.1
|
Đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm
XD Giếng Đáy QN đoạn từ đường 279 đến đầu Bãi xe (bên phải tuyến đến hết thửa
6 tờ BĐĐC29)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhảnh từ 2m đến 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
8.2
|
Đường vào Trụ sở VP Công ty CP
Gốm XD Giếng Đáy QN đoạn từ đầu Bãi xe đến thửa 01 tờ BĐĐC 04
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
700.000
|
420.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
9
|
Đường vào Ga Hạ Long
|
|
|
9.1
|
Đường vào Ga Hạ Long đoạn từ đường
Hạ Long đến cổng sau Văn phòng nhà ga (hết thửa 11 tờ BĐĐC 54)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
9.2
|
Đường vào Ga Hạ Long đoạn từ cổng
sau Văn phòng nhà ga {hết thửa 11 tờ BĐĐC 54) đến tiếp giáp Hà Khẩu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
10
|
Khu tự xây đồi Bạch Đàn (trọn
khu)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
11
|
Khu đô thị mới phía đông ga Hạ
Long của Công ty xây dựng số 2 QN trọn khu (trừ mặt đường 18A mới)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
12
|
Khu đô thị nam ga Hạ Long (đã được
đầu tư cơ sở hạ tầng) trọn khu
|
2.000.000
|
1.200.000
|
13
|
Khu tái định cư khu công nghiệp Cái
Lân trọn khu
|
2.000.000
|
1.200.000
|
10. PHƯỜNG BÃI
CHÁY
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
X
|
PHƯỜNG BÃI CHÁY
|
|
|
1
|
Đường 18A mới đoạn từ đường vào Cảng
Cái Lân đến ngã 4 Ao Cá
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.200.000
|
5.520.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.700.000
|
2.220.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
-Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2
|
Đường 18A cũ
|
|
|
2.1
|
Đường 18A cũ đoạn từ Bến phà cũ đến
hết thửa 11 tờ BĐ ĐC 74
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2.2
|
Đường 18A cũ đoạn từ hết thửa 11
tờ BĐĐC74 đến ngã 3 đường vào cảng Cái Lân
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2.3
|
Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 đường
vào cảng cái Lân đến Trạm điện (ngã 3 với đường 18A mới)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
7.000.000
|
4.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
850.000
|
510.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3
|
Đường Hạ Long
|
|
|
3.1
|
Đường Hạ Long đoạn từ Bến phà cũ đến
Ngã 3 Bưu điện
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.500.000
|
12.300.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.500.000
|
5.100.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
480.000
|
3.2
|
Đường Hạ Long đoạn từ ngã 3 Bưu điện
đến hết Nhà trẻ đóng tàu (trừ khu vực dự án đường nối khu du lịch Hùng Thắng
với đường Hạ Long)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
15.500.000
|
9.300.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3.3
|
Đường Hạ Long đoạn từ Nhà trẻ đóng
tàu đến hết đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
12.500.000
|
7.500.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3.4
|
Đường Hạ Long đoạn từ đường Nguyễn
Công Trứ đến ngã 4 Ao Cá
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.200.000
|
5.520.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.800.000
|
2.280.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.900.000
|
1.140.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
950.000
|
570.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4
|
Đường Bãi Cháy (đường Hậu cần cũ)
|
|
|
4.1
|
Đường Bãi Cháy (đường Hậu cần cũ)
đoạn từ ngã 3 (đối diện Công ty XD số 2) đến hết khu tái định cư số 3
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
12.000.000
|
7.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4.2
|
Đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần cũ)
đoạn từ hết khu tái định cư số 3 đến hết Khách sạn Địa Chất
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.000.000
|
5.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.800.000
|
2.280.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.900.000
|
1.140.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
950.000
|
570.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4.3
|
Đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần cũ)
đoạn từ hết Khách sạn Địa Chất đến ngã 3 xuống nhà nghỉ 368
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5
|
Đường Trường Đoàn đoạn từ Khu tự
xây Ao Cá Kênh Đồng đến đường 18A
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6
|
Đường Nguyễn Công Trú
|
|
|
6.1
|
Đường Nguyễn Công Trứ đoạn từ đường
Hạ Long đến Khu Văn công (hết thửa 103 tờ BĐỒ số 80)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6.2
|
Đường Nguyễn Công Trứ đoạn từ Khu
Văn công (hết thửa 103 tờ BĐĐC 80 đến trong núi
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
7
|
Đường Cái Dăm
|
|
|
7.1
|
Đường Cái Dăm đoạn từ đường Hạ
Long đến Hồ sen (hết thửa 77 tờ BĐ ĐC số 96)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.500.000
|
3.900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
850.000
|
510.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
7.2
|
Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ sen (hết
thửa 77 tờ BĐĐC số 96) đến trong núi
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
8
|
Đường lên dốc Hương Trầm đoạn từ
chân dốc đến hết khách sạn Hải Long
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
7.500.000
|
4.500.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
850.000
|
510.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9
|
Đường Vườn Đảo
|
|
|
9.1
|
Đường Vườn Đào đoạn từ Bưu điện đến
ngã 3 vào Vườn Đào
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
18.000.000
|
10.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
7.500.000
|
4.500.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.600.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
480.000
|
9.2
|
Đường Vườn Đào đoạn từ ngã 3 vào
Vườn Đào đến hết Công ty Xây dựng 2
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.000.000
|
8.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9.3
|
Đường Vườn Đào đoạn từ hết Công
ty Xây dựng 2 đến ngã 3 Hải quân
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.500.000
|
5.100.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.400.000
|
2.040.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
950.000
|
570.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10
|
Đường qua Nhà nghỉ 368
|
|
|
10.1
|
Đường qua Nhà nghỉ 368 đoạn từ đường
Hạ Long đến hết khu tự xây Thương Mại
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10.2
|
Đường qua Nhà nghỉ 368 đoạn từ hết
khu tự xây Thương Mại đến đường Hậu Cần
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
850.000
|
510.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
11
|
Đường khu 6
|
|
|
11.1
|
Đường khu 6 đoạn từ Nhà trẻ đóng
tàu đến hết ngã 3 rẽ sang khu 7
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.500.000
|
3.900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
850.000
|
510.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
11.2
|
Đường khu 6 đoạn từ hết ngã ba đến
Kè chắn đất Công ty Việt Mỹ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
850.000
|
510.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
12
|
Đường dẫn cầu Bãi Cháy đoạn từ giáp
cầu chính đến đường vào cảng Cái Lân
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
13
|
Phố Hồ Xuân Hương đoạn từ đường Hạ
Long đến Sở Giao thông (cũ)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.000.000
|
8.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
14
|
Phố Anh Đào
|
|
|
14.1
|
Phố Anh Đào đoạn từ Nhà nghỉ xây
dựng đến ngã 3 vào chợ Vườn Đào
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.000.000
|
8.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
14.2
|
Phố Anh Đào đoạn từ đường Vườn Đào
đến chợ Vườn Đào
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.000.000
|
8.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
14.3
|
Phố Anh Đào bám xung quanh chợ Vườn
Đảo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
12.000.000
|
7.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
15
|
Riêng đất ở của các hộ thuộc dự án
khu dịch vụ Hậu cần cảng Cái Lân
|
|
|
|
Dãy bám đường 18A
|
7.000.000
|
4.200.000
|
|
Dãy sau bám đường 18A
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Các khu vực còn lại
|
1.800.000
|
1.080.000
|
16
|
Khu tự xây Công ty kinh doanh nhà
|
|
|
|
Trọn khu
|
8.000.000
|
4.800.000
|
17
|
Khu vực dự án đường nối khu du lịch
Hùng Thắng với đường Hạ Long và dự án khu đô thị mới Cái Dăm
|
|
|
|
Dãy bám đường Hạ Long
|
16.000.000
|
9.600.000
|
|
Lô N6 Khu A1
|
11.500.000
|
6.900.000
|
|
Dãy bám biển
|
9.000.000
|
5.400.000
|
|
Khu vực còn lại (trừ dãy bám biển)
|
7.500.000
|
4.500.000
|
18
|
Khu tự xây đóng tàu Hạ Long trọn
khu (trừ mặt đường Hạ Long)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
19
|
KTX cán bộ chiến sĩ gia đình quân
nhân tỉnh đội (khu Trại Vải cũ) trọn khu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
20
|
Khu tự xây Đông Hùng Thắng trọn
khu đoạn từ nhà trẻ đóng tàu đến đường Nguyễn Công Trứ (trừ mặt đường Hạ
Long)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
12.000.000
|
7.200.000
|
21
|
Khu TX đồi UBND phường Bãi Cháy
|
|
|
21.1
|
Dãy đối diện khu TĐC nút giao thông
Cái Dăm và dãy đối diện với khu quy hoạch Đông Hùng Thắng (các ô đã được đầu
tư hạ tầng)
|
9.750.000
|
5.850.000
|
21.2
|
Các ô còn lại đã được đầu tư hạ tầng
|
8.000.000
|
4.800.000
|
22
|
Khu Tái định cư nút giao thông Cái
Dăm
|
9.750.000
|
5.850.000
|
23
|
Khu tự xây Ao Cá Kênh Đồng trọn
khu (trừ mặt đường Hạ Long)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
24
|
Khu đất tái định cư dự án trường
cấp 2 Bãi Cháy (đã đầu tư cơ sở hạ tầng)
|
|
|
|
Ô số 1:
|
12.500.000
|
7.500.000
|
|
Ô số 2; 5; 6; 7; 8:
|
6.250.000
|
3.750.000
|
|
Ô số 3; 4:
|
6.900.000
|
4.140.000
|
25
|
Khu tái định cư chợ Cái Dăm (đã đầu
tư cơ sở hạ tầng) trọn khu (trừ bám đường Hạ Long)
|
9.750.000
|
5.850.000
|
26
|
Khu đô thị sân vườn Cái Dăm, đã đầu
tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - trừ dãy bám đường Cái Dăm
|
5.500.000
|
3.300.000
|
27
|
Khu biệt thự phía tây cầu Bãi Cháy,
đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - trừ dãy bám đường 18A cũ
|
6.000.000
|
3.600.000
|
28
|
Khu biệt thự Cái Lân, đã đầu tư cơ
sở hạ tầng (trọn khu) - trừ dãy bám đường 18A cũ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
29
|
Khu dân cư Tỉnh Đoàn, đã đầu tư cơ
sở hạ tầng (trọn khu)
|
13.200.000
|
7.920.000
|
11. PHƯỜNG HÀ
KHẨU
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
XI
|
PHƯỜNG
HÀ KHẨU
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18A mới
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 18A mới đoạn từ giáp Giếng
Đáy đến cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
1.2
|
Quốc lộ 18A mới đoạn từ cổng trường
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến hết Cửa hàng xăng 58
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
“ Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
1.3
|
Quốc lộ 18A mới đoạn từ Cửa hàng
xăng 58 đến giáp Đại Yên
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.900.000
|
1.140.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
2
|
Quốc lộ 18A cũ đoạn từ ngã 4 Hà
Khẩu (cạnh UBND phường) đến đường 18A
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
3
|
Đường 279
|
|
|
3.1
|
Đường 279 đoạn từ giáp Giếng Đáy đến
hết UBND phường (bên trái tuyến hết thửa 165 tờ BĐĐC 67)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
3.2
|
Đường 279 đoạn từ hết UBND phường
(bên trái tuyến hết thửa 165 tờ BĐĐC 67) đến giáp Việt Hưng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
4
|
Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2
|
|
|
4.1
|
Đường Đồi Cao (đường vào Xí nghiệp
Giếng Đáy 2) đoạn từ ngã 4 Hà Khẩu (cạnh UBND phường) đến đường lên trường học,
bên trái tuyến hết thửa 16 tờ BĐĐC 68
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
4.2
|
Đường Đồi Cao (đường vào Xí nghiệp
Giếng Đáy 2) đoạn từ đường lên trường học đến hết địa phận phường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
700.000
|
420.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
5
|
Đường vào trường Giao Thông đoạn
từ đường 279 đến cổng trường Giao thông
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
700.000
|
420.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
6
|
Khu tái định cư tự xây phía tây
TP Hạ Long tại khu 7, khu 8 (đã đầu tư cơ sở hạ tầng)
|
|
|
|
Các ô đất thuộc Lô K1 -L1
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
Các ô đất Lô K1-L2; K1-L3; K1-L4
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Các ô đất thuộc Lô K2-L1; K2-L2;
K2-L3; K2-L4; K3-L1; K3-L2
|
2.700.000
|
1.620.000
|
7
|
Khu đô thị đầu đường Tuần Châu đã
được đầu tư cơ sở hạ tầng của Công ty cổ phần Tầu Quốc (trừ dãy bám mặt đường
18A)
|
|
|
|
Lô A1
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
Lô A2
|
3.360.000
|
2.016.000
|
|
Lô A3
|
3.000.000
|
1.800.000
|
8
|
Khu nhà ở CBCNV của Công ty cổ phần
Xây lắp Hạ Long II (trọn khu)
|
2.340.000
|
1.404.000
|
12. PHƯỜNG HÙNG
THẮNG
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
XII
|
PHƯỜNG HÙNG THẮNG
|
|
|
1
|
Đường 18A mới
|
|
|
1.1
|
Đường 18A mới đoạn từ ngã 4 Ao cá
đến cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.2
|
Đường 18A mới đoạn từ cổng trường
Nguyễn Bình Khiêm đến hết ranh giới phường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2
|
Đường Hùng Thắng đoạn từ đầu đường
vào (thửa 31 tờ BĐĐC số 24) đến hết khu TĐC và tự xây Hùng Thắng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.500.000
|
3.300.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3
|
Tuyến đường giáp ranh giữa khu dân
cư và ranh giới đất của Công ty đầu tư PT sản xuất Hạ Long (trừ khu nằm trong
ranh giới đất đã giao cho Công ty đầu tư PTSX Hạ Long)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.160.000
|
4
|
Đường ven Ao Cá
|
|
|
4.1
|
Đường ven Ao Cá đoạn từ cống thoát
nước giáp ranh tổ 16 (thửa 1 tờ BĐĐC số 4) đến khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4.2
|
KTX của dự án Đông Nam Hùng Thắng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
5
|
Khu tái định cư và khu tự xây Khu
đô thị Hùng Thắng (đã đầu tư cơ sở hạ tầng)
|
|
|
5.1
|
* Lô biệt thự NV1, NV2 (các ô bám
đường có dải cây xanh):
|
6.500.000
|
3.900.000
|
5.2
|
* Lô biệt thự NV1, NV2 Các ô còn
lại
|
6.000.000
|
3.600.000
|
5.3
|
Lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5, LK6,
LK7, LK8, LK10, LK11, Lô EC
|
|
|
|
Các ô bám đường rộng từ 10,5m trở
lên
|
5.800.000
|
3.480.000
|
|
Các ô còn lại
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
Lô LK9 (trọn lô)
|
4.800.000
|
2.880.000
|
6
|
Khu đô thị của Công ty đầu tư
PTSX Hạ Long, đã đầu tư cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
Bám mặt đường Hoàng Quốc Việt
|
10.000.000
|
6.000.000
|
|
Khu còn lại
|
8.000.000
|
4.800.000
|
13. PHƯỜNG
CAO THẮNG
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
XIII
|
PHƯỜNG CAO THẮNG
|
|
|
1
|
Mặt đường 336
|
|
|
1.1
|
Mặt đường 336 đoạn từ Công an thành
phố đến hết ngã 3 Công an Cứu hỏa
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Khu còn lại
|
500.000
|
300.000
|
1.2
|
Mặt đường 336 đoạn từ hết ngã 3 Công
an Cứu hỏa đến hết khu tự xây HTX rau Chiến Thắng (bên trái tuyến hết thửa
469 tờ BĐĐC 29)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
11.500.000
|
6.900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
1.3
|
Mặt đường 336 đoạn từ hết khu tự
xây HTX rau Chiến Thắng đến giáp Hà Lầm
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
7.200.000
|
4.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
2
|
Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 3 Công
an Cứu hỏa đến giáp Hồng Hải
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
3
|
Đường Bãi Muối
|
|
|
3.1
|
Đường Bãi Muối đoạn từ đường 336 đến
ngã 3 vào Trường học (bên trái tuyến hết thửa 211 tờ BĐĐC 22, bên phải tuyến
hết thửa 161 tờ BĐĐC 23)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
3.2
|
Đường Bãi Muối đoạn từ ngã 3 vào
trường học đến hết cổng trường cấp 1, cấp 2 Cao Thắng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
3.3
|
Đường Bãi Muối đoạn từ ngã 3 vào
trường học đến ngã 3 Bãi Muối (bên phải tuyến hết thửa 174, bên trái tuyến hết
thửa 176 tờ BĐĐC17)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
3.4
|
Đường Bãi Muối đoạn từ ngã 3 Bãi
Muối đến Kênh thoát nước giáp phường Hà Khánh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
4
|
Khu bãi muối, làng Hồi Hương trọn
khu
|
1.300.000
|
780.000
|
5
|
Đường ngõ 5
|
|
|
5.1
|
Đường ngõ 5 đoạn từ đường 336 đến
hết thửa 265 (phải tuyến), thửa 231 (trái tuyến) tờ BĐĐC 42
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.900.000
|
1.140.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
5.2
|
Đường ngõ 5 đoạn còn lại
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
6
|
Đường dọc mương nước phía giáp đồi
đoạn từ từ thửa 5 tờ BĐĐC 41 đến Thửa 01 tờ BĐĐC 40
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
7
|
Đường vào Trường 5/8 đoạn từ đường
336 đến mương (hết thửa 147 tờ BĐĐC 27)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.700.000
|
1.020.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
8
|
Dọc đường mương đoạn từ thửa 40 tờ
BĐĐC số 35 đến thửa 163 tờ BĐĐC số 34
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
9
|
Đường lên đồi tạp phẩm
|
|
|
9.1
|
Đường lên đồi tạp phẩm đoạn từ đường
336 đến cổng Trường Lê Thánh Tông
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
9.2
|
Đường lên đồi tạp phẩm đoạn từ cổng
Trường Lê Thánh Tông đến hết thửa 163 tờ BĐĐC 27
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
10
|
Đường vào đập nước đoạn từ Đường
336 đến Rẽ đập nước (Trái tuyến hết thửa 56 tờ BĐĐC 38)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
11
|
Đường vào Trường Ngô Quyền đoạn từ
đường 336 đến đường rẽ Trường Ngô Quyền
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
12
|
Đường vào Ba Toa
|
|
|
12.1
|
Đường vào Ba Toa đoạn từ đường
336 đến hết thửa 28 tờ BĐĐC 30 (trái tuyến), hết thửa 321 tờ BĐĐC 24 (phải
tuyến)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
12.2
|
Đường vào Ba Toa Đoạn từ hết thửa
28 tờ BĐĐC 30, thửa 321 tờ BĐĐC 24 đến hết thửa 87 tờ BĐĐC 24
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Khu còn lại
|
450.000
|
270.000
|
13
|
Khu tự xây Kho than 4 trọn khu
(trừ bám đường Cao Thắng)
|
8.500.000
|
5.100.000
|
14
|
Khu tự xây Bãi xít trọn khu (trừ
mặt đường 336)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
500.000
|
300.000
|
15
|
Khu tự xây Vườn hoa Thị chính Trọn
khu (trừ mặt đường 336)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
16
|
Khu dân cư Ao Cá Trọn khu
|
5.000.000
|
3.000.000
|
17
|
Khu tự dân cư tự xây HTX rau Chiến
Thắng (sau cây xăng Cao Thắng)
|
4.700.000
|
2.820.000
|
14. PHƯỜNG HÀ
LẦM
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
XIV
|
PHƯỜNG HÀ LẦM
|
|
|
1
|
Đường 336
|
|
|
1.1
|
Đường 336 đoạn từ giáp Cao Thắng đến
đường lên K47 (phải tuyến hết thửa 147, trái tuyến hết 86 tờ BĐĐC 20)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
7.200.000
|
4.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.900.000
|
1.740.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Khu còn lại
|
400.000
|
240.000
|
1.2
|
Đường 336 đoạn từ đường lên K47 đến
đường vào VP mỏ Hà Lầm (bên trái tuyến hết thửa 246 tờ BĐĐC 21)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.600.000
|
5.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.3
|
Đường 336 đoạn từ đường vào VP mỏ
Hà Lầm đến giáp Hà Trung
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.300.000
|
2.580.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Khu còn lại
|
400.000
|
240.000
|
2
|
Đường lên Viện K47
|
|
|
2.1
|
Đường lên Viện K47 đoạn đường 336
đến Cụm quân báo C42
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2.2
|
Đường lên Viện K47 đoạn từ cổng Cụm
quân báo C42 đến hết đường (hết thửa 9 tờ BĐĐC 37)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3
|
KTX viện K47 trọn khu
|
1.100.000
|
660.000
|
4
|
Đường xuống cầu Nước mặn
|
|
|
4.1
|
Đường xuống cầu Nước mặn đoạn từ đường
336 đến hết chợ Hà Lầm (bên trái tuyến đến hết thửa 93 tờ BĐĐC 20)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.700.000
|
3.420.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4.2
|
Đường xuống cầu Nước mặn đoạn từ
hết chợ Hà Lầm đến giáp Hà Khánh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
5
|
Đường vào VP mỏ Hà Lầm
|
|
|
5.1
|
Đường vào VP mỏ Hà Lầm đoạn từ đường
336 đến hết Văn phòng mỏ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
5.2
|
Đường vào VP mỏ Hà Lầm đoạn còn lại
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
480.000
|
288.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
6
|
Đường lên Công trường 28 mỏ Hà Lầm
đoạn từ đường 336 đến cống công trường 28
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.700.000
|
1.020.000
|
7
|
Đường lên Khu đồi cao Văn hóa đoạn
từ đường 336 đến thửa 81 tờ bản đồ 29
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.700.000
|
1.020.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
8
|
Các phố Minh Khai, Hoàng Hoa Thám,
Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Hoàng Văn Thụ và các đường cắt ngang trọn phố
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.300.000
|
2.580.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
9
|
Phố Vinh Quang đoạn từ cầu Vinh
Quang đến Trạm Y tế Công ty CP Than Hà Lầm
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
10
|
Phố Độc Lập đoạn từ thửa 85, 58 tờ
BĐĐC 23 đến hết thửa 11, thửa 44 tờ BĐĐC 15
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh 3m trở lên
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
11
|
Phố Đoàn Kết đoạn từ thửa 74, 75
tờ BĐĐC 20 đến hết thửa 133, 116 tờ BĐĐC 10
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
12
|
Trọn khu tự xây phân xưởng cơ điện
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.700.000
|
1.020.000
|
15. PHƯỜNG
TUẦN CHÂU
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
XV
|
PHƯỜNG TUẦN CHÂU
|
|
|
1
|
Khu dân cư trên đảo
|
|
|
1.1
|
Đường Tuần Châu
|
|
|
1.1.1
|
Đường Tuần Châu đoạn từ đầu đường
ra đảo đến Trường học (trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.100.000
|
1.860.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
600.000
|
360.000
|
1.1.2
|
Đường Tuần Châu đoạn từ Trường học
đến ngã 3 (phải tuyên hết thửa 57 tờ BĐĐC 8, trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC
15)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.900.000
|
1.740.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
600.000
|
360.000
|
1.2
|
Xóm Kèo, xóm Cát, xóm Đình, xóm Đông
(trục đường chính xóm)
|
|
|
1.2.1
|
Xóm Kèo, xóm Cát, xóm Đình, xóm Đông
(trục đường chính xóm) đoạn từ ngã 3 đến hết thửa 7 (trái tuyến), thửa 14 (phải
tuyến) tờ BĐĐC 8
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
600.000
|
360.000
|
1.2.2
|
Đường Tuần Châu đoạn từ ngã 3 đến
hết thửa 37 tờ BĐĐC15
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
600.000
|
360.000
|
1.2.3
|
Đường Tuần Châu đoạn từ thửa 37 tờ
15 đến hết thửa 51 tờ BĐĐC13
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
600.000
|
360.000
|
1.3
|
Đường sang Văn phòng Công ty Âu Lạc
đoạn từ đường vào phường (thửa 26 T18) đến hết thửa 8 tờ BĐĐC33
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
600.000
|
360.000
|
1.4
|
Đường vào đồn Biên phòng
|
|
|
|
Bám đường
|
3.100.000
|
1.860.000
|
|
Dãy 2
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.5
|
Đường vào tổ 22 khu 5 (đường vào
xóm nam cũ)
|
|
|
|
Bám đường
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
Dãy 2
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.500.000
|
900.000
|
2
|
Khu Công ty Âu Lạc
|
|
|
|
Khu giao 98 ha, trọn khu
|
4.400.000
|
2.640.000
|
|
Khu đông nam đảo Khu biệt thự số
4,5
|
6.600.000
|
3.960.000
|
|
Khu đông nam đảo Khu biệt thự số
1,2,3
|
5.500.000
|
3.300.000
|
|
Khu còn lại
|
4.400.000
|
2.640.000
|
3
|
Khu QH khu Âu tàu của Công ty Âu
Lạc, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
16. PHƯỜNG HÀ
TRUNG
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHÍỆP (Đ/M2)
|
XVI
|
PHƯỜNG HÀ TRUNG
|
|
|
1
|
Đường 336
|
|
|
1.1
|
Đường 336 đoạn từ giáp Hà Lầm đến
đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 78 tờ BĐĐC 20)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.2
|
Đường 336 đoạn từ đường vào Lán
14 đến đường vào chợ mời (hết thửa 74, 111 tờ BĐĐC 30)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.300.000
|
2.580.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.3
|
Đường 336 đoạn từ đường vào chợ mới
đến giáp Hồng Hà
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2
|
Đường Khu tự xây Trường Nguyễn Bá
Ngọc trọn khu
|
1.500.000
|
900.000
|
3
|
Đường vào Lán 14
|
|
|
3.1
|
Đường vào Lán 14 đoạn từ đường
336 đến cổng Lán 14 (hết thửa 79, 87 tờ BĐĐC 29)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.900.000
|
1.140.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3.2
|
Đường vào Lán 14 đoạn cổng Lán 14
đến hết thửa 26, 29 tờ BĐĐC 27
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4
|
Đường vào khu chợ mới trọn đường
(đến hết thửa 230 tờ BĐĐC 30)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
950.000
|
570.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
5
|
Khu tự xây Moong Cảnh sát trọn khu
(trừ bám mặt đường 336)
|
1.500.000
|
900.000
|
6
|
Đường Xẹc lồ đoạn từ đường 336 đến
giáp Hà Tu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
850.000
|
510.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
7
|
Đường liên phường Hà Trung – Hồng
Hà
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
17. PHƯỜNG HÀ
KHÁNH
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
XVII
|
PHƯỜNG HÀ KHÁNH
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
|
|
1.1
|
Đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ cầu
Trắng đến đường vào Đèo Sen (thửa 29 tờ BĐĐC 37 và ô số 133 KTX Hà Khánh)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.2
|
Đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ đường
lên Đèo Sen đến Cầu đôi cây II
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.3
|
Đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ Cầu
đôi cây II đến Cầu Bang
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2
|
Đường 337 cũ
|
|
|
2.1
|
Đường 337 cũ đoạn từ thửa 6 tờ BĐĐC
32 đến thửa 16 tờ BĐĐC 34
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2.2
|
Đường 337 cũ đoạn từ thửa 24 tờ BĐĐC
23 đến hết thửa 7 tờ BĐĐC 20
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2.3
|
Đường 337 cũ đoạn từ Nhà văn hóa
khu 5 đến cầu Suối Lại
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3
|
Đường vào Trạm 110 đoạn từ đường
Trần Phú (TL 337) đến cổng trạm
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.500.000
|
900.000
|
4
|
Đường khu dân đoạn từ đường vào
trạm điện 110 đến đường Bãi Muối
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
5
|
Đường Bãi Muối đoạn từ K67 đến đường
ra cầu Nước mặn
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
6
|
Đường cầu nước mặn
|
|
|
6.1
|
Đường cầu nước mặn đoạn từ giáp Hà
Lầm đến hết thửa 8, thửa 12 tờ BĐĐC 70)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
-Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
6.2
|
Đường cầu nước mặn đoạn từ thửa
4, 7 tờ BĐĐC 70 đến cổng phân xưởng Đông Bình Minh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
700.000
|
420.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
7
|
Đường vào Đèo Sen
|
|
|
7.1
|
Đường vào Đèo Sen đoạn từ đường
Trần Phú (TL 337) đến cổng Đèo Sen
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
7.2
|
Đường vào Đèo Sen đoạn từ cổng Đèo
Sen đến hết thửa 5 tờ BĐ 58
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
8
|
Đường tổ 21 khu 3, đoạn từ đường
lên Đèo Sen (thửa 6 tờ BĐĐC 47) đến hết thửa 8 tờ BĐĐC 31
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000,
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
9
|
Khu tự xây Hà khánh B
|
|
|
|
Đường Trần Thái Tông
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
Khu còn lại
|
2.800.000
|
1.680.000
|
10
|
Đường vào khu tập thể Công nhân
Hoá chất Mỏ đoạn từ đường 337 đến hết khu tập thể
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
11
|
Khu tự xây Hà khánh C
|
|
|
|
Đường Trần Thái Tông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Khu còn lại
|
2.400.000
|
1.440.000
|
12
|
Khu dân cư tự xây và TĐC cho các
dự án phía Đông thành phố, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - Trừ dãy bám đường
Trần Phú (TL 337)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
13
|
Khu dân cư Công ty cổ phần Tuấn
Thành, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Phú (TL
337)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
14
|
Khu dân cư nhà máy bột cá, đã đầu
tư cơ sở hạ tầng (Trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Phú (TL 337)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
18. PHƯỜNG
YẾT KIÊU
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
XVIII
|
PHƯỜNG YẾT KIÊU
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
1.1
|
Đường Lê Lợi đoạn từ ngã 4 Loong
Toòng đến ngã 3 đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
1.2
|
Đường Lê Lợi đoạn từ ngã 3 đường
Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy đến chân dốc Kho gạo (đường vào khu TĐC cầu
Bãi Cháy và đường liên phường)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
10.600.000
|
6.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.3
|
Đường Lê Lợi đoạn chân dốc Kho gạo
đến bên trái tuyến Nhà máy bia, bên phải tuyến hết thửa 58 tờ BĐĐC 13
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.4
|
Đường Lê Lợi đoạn từ Nhà máy Bia đến
bên phải tuyến hết C.ty Kinh doanh than, bên trái tuyến hết thửa 86 tờ BĐĐC
12
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.5
|
Đường Lê Lợi đoạn từ hết Công ty
kinh doanh than đến Bến phà
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.950.000
|
1.170.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2
|
Phố Dã Tượng
|
|
|
2.1
|
Phố Dã Tượng đoạn từ chân dốc đến
ngã 3 tổ 7
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2.2
|
Phố Dã Tượng đoạn từ ngã 3 tổ 7 đến
cổng Trường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2.3
|
Phố Dã Tượng đoạn từ cổng Trường
Võ Thị Sáu đến tập thể Công ty gỗ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở !ên
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3
|
Khu tự xây Vườn rau Yết Kiêu khu
B
|
9.200.000
|
5.520.000
|
4
|
Khu Tự xây Lâm trường trọn khu
|
9.200.000
|
5.520.000
|
5
|
Đường Phạm Ngũ Lão đoạn từ đường
Lê Lợi đến cổng Công ty gỗ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6
|
Khu tự xây Ao Cá trọn khu
|
2.600.000
|
1.560.000
|
7
|
Các hộ dân giáp khu tự xây Ao Cá
|
|
|
7.1
|
Các hộ dân giáp khu tự xây Ao Cá
bám đường khu tự xây (trừ đường liên phường)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
7.2
|
Các hộ dân giáp khu tự xây Ao Cá
không bám đường khu tự xây (trừ đường liên phường)
|
1.100.000
|
660.000
|
8
|
Đường Liên phường
|
|
|
8.1
|
Đường Liên phường đoạn từ đường Lê
Lợi đến hết khu tự xây Ao Cá
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
8.2
|
Đường Liên phường đoạn từ hết đường
khu Ao Cá đến giáp Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9
|
Khu CIENCO 5
|
|
|
9.1
|
Khu CIENCO 5 bám đường Trần Thái
Tông
|
7.000.000
|
4.200.000
|
9.2
|
Còn lại các lô A
|
4.800.000
|
2.880.000
|
9.3
|
Dãy còn lại
|
3.800.000
|
2.280.000
|
10
|
Khu tái định cư cầu Bãi Cháy (cả
khu)
|
4.800.000
|
2.880.000
|
11
|
Khu tự xây CT Thương mại và khu tự
xây công nghiệp Tàu thủy
|
|
|
|
Trọn khu
|
3.200.000
|
1.920.000
|
12
|
Khu dân cư bám đường Khu tự xây Công
ty Thương mại và khu tự xây CN Tàu thu ỷ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.200.000
|
1.920.000
|
13
|
Khu dân cư bám đường cống CIENCO
5 và Khu tái định cư cầu Bãi Cháy trừ bám đường Lê Lợi
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
650.000
|
390.000
|
14
|
Bám đường Trần Phú (TL 337) đoạn
từ Loong Toòng đến Cầu 1
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
16.000.000
|
9.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
15
|
Đường khu tự xây Cầu 1
|
|
|
15.1
|
Đường khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Trạm
điện đến Lò mổ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
15.2
|
Đường khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Cầu
1 đến Lò mổ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
15.3
|
Đường khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Lò
mổ (bám biển) đến Công ty thương mại
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
15.4
|
Đường Khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Lò
mổ (Bám núi) đến Tập thể Công ty Chế biến gỗ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
16
|
Bám đường dẫn cầu Bãi Cháy đoạn từ
ngã 3 đèn đỏ rẽ vào đường Lê Lợi đến Trụ cầu P5
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
17
|
Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
18
|
Các hộ dân bám đường dự án khu tái
định cư 5 tầng phường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.200.000
|
5.520.000
|
19
|
Khu tự xây bám bám Hồ điều hòa Yết
Kiêu
|
|
|
|
Trọn khu
|
9.200.000
|
5.520.000
|
20
|
Phố Nguyễn Thái Học, đoạn từ Nhà
văn hóa khu 5 đến hết thửa 1 tờ BĐĐC 5
|
3.800.000
|
2.280.000
|
19. PHƯỜNG VIỆT
HƯNG
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
XIX
|
PHƯỜNG VIỆT HƯNG
|
|
|
1
|
Đường Đồng Đăng
|
|
|
1.1
|
Đường Đồng Đăng đoạn từ giáp Hà
Khẩu đến ngã 3 Bưu điện
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.2
|
Đường Đồng Đăng đoạn từ ngã 3 Bưu
điện đến cầu số 2
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
950.000
|
570.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.3
|
Đường Đồng Đăng đoạn cầu số 2 đến
đập hồ Yên Lập
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2
|
Đường Hữu Nghị
|
|
|
2.1
|
Đường Hữu Nghị đoạn từ ngã 3 Bưu điện
đến hết Trạm Y tế phường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2.2
|
Đường Hữu Nghị đoạn từ hết Trạm Y
tế phường đến giáp Hoành Bồ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3
|
Đoạn đường 18A cũ
|
|
|
3.1
|
Đoạn đường 18A cũ đoạn từ KTX Công
ty dược đến ngã 4 với đường Hữu Nghị
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đuờng nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3.2
|
Đoạn đường 18A cũ đoạn từ ngã 4 với
đường Hữu Nghị đến Nhà văn hóa khu 11
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4
|
Khu TĐC thuộc Dự án Trường mầm
non Việt Hưng, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu)
|
2.400.000
|
1.440.000
|
20. PHƯỜNG ĐẠI
YÊN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
XX
|
PHƯỜNG ĐẠI YẺN
|
|
|
1
|
Đường 18A
|
|
|
1.1
|
Đường 18A đoạn từ giáp phường Hà
Khẩu đến cầu Đại Yên
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.400.000
|
2.040.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
650.000
|
390.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.2
|
Đường 18A đoạn từ cầu Đại Yên đến
hết cầu Yên Lập 2
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.150.000
|
690.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2
|
Các hộ bám đường sắt (song song với
đường 18A) đoạn từ thửa 1 tờ BĐĐC 128 đến cẩu Yên Lập 2
|
1.600.000
|
960.000
|
3
|
Đường vào cái Mắm
|
|
|
3.1
|
Đường vào Cái Mắm đoạn từ đường
18A đến đường tàu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3.2
|
Đường vào Cái Mắm đoạn từ đường tàu
đến giáp Việt Hưng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
Ghi chú: Khu vực còn lại là
những khu trên đồi cao hoặc thung lũng sâu, đi lại khó khăn, không đi được xe
thô sơ.
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
PHƯỜNG
THANH SƠN
|
|
|
1
|
Đất bám đường Trần Nhân Tông (Từ
cầu Sông Sinh I đến cầu Sến và đoạn đường từ đập tràn vòng lên đầu phía Tây
cầu Sông Sinh I)
|
|
|
1.1
|
Đất bám đường đoạn từ cầu Sông
Sinh I đến cầu Sến
|
10.400.000
|
6.240.000
|
1.1.1
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.1.2
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.300.000
|
1.380.000
|
1.1.3
|
Các vị trí bám nền đường rộng
trên 3m, mặt đường đất
|
1.500.000
|
900.000
|
1.1.4
|
Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn
3m (kể cả lề đường), mặt đường đất
|
1.200.000
|
720.000
|
1.2
|
Đất bám đường đoạn từ đập tràn
vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I
|
3.300.000
|
1.980.000
|
1.3
|
Khu dân cư từ sau dãy bám (phía
Bắc) đường Trần Nhân Tông đến đường sắt (phía Đông giáp đường Tuệ Tĩnh, phía
Tây giáp khách sạn Đức Phúc)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
2
|
Đất bám đường phố Tuệ Tĩnh (từ
quốc lộ 18A đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển)
|
|
|
2.1
|
Đất bám đoạn từ quốc lộ 18A đến
ngã ba phố Thanh Sơn
|
7.800.000
|
4.680.000
|
2.1.1
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.300.000
|
780.000
|
2.1.2
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
700.000
|
420.000
|
2.2
|
Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố
Thanh Sơn đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển
|
|
|
2.2.1
|
Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố
Thanh Sơn đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển mặt đường chính
|
6.800.000
|
4.080.000
|
2.2.2
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.300.000
|
780.000
|
2.2.3
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
700.000
|
420.000
|
2.3
|
Các vị trí bám đoạn từ ngã ba
đường rẽ vào Căng Thụy Điển đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển
|
|
|
2.3.1
|
Các vị trí bám đoạn từ ngã ba
đường rẽ vào Căng Thụy Điển đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển (mặt
đường chính)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
2.3.2
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.300.000
|
780.000
|
2.3.3
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
700.000
|
420.000
|
3
|
Đất bám phố Trần Hưng Đạo (từ ngã
ba phố Thanh Sơn đến cầu Sông Sinh 2)
|
|
|
3.1
|
Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố
Thanh Sơn đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố
|
|
|
3.1.1
|
Các
vị trí bám đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn đến hết đường đôi phía trước UBND
thành phố (mặt đường chính)
|
7.800.000
|
4.680.000
|
3.1.2
|
Các vị trí bám đường rộng từ 3 -
5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.300.000
|
780.000
|
3.1.3
|
Các vị trí bám đường rộng từ 2
đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
700.000
|
420.000
|
3.2
|
Đất bám đoạn từ cuối đường đôi
đến cầu Sông Sinh 2
|
|
|
3.2.1
|
Đất bám đoạn từ cuối đường đôi
đến cầu Sông Sinh 2 (mặt đường chính)
|
6.800.000
|
4.080.000
|
3.2.2
|
Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m
(kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.300.000
|
780.000
|
3.2.3
|
Các vị trí bám đường rộng từ 2
đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
700.000
|
420.000
|
4
|
Đất bám phố Thanh Sơn (từ ngã ba
rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh)
|
|
|
4.1
|
Đất bám đoạn từ ngã ba rẽ xuống
đập tràn đến ngã ba phố Trần Hưng Đạo
|
|
|
4.1.1
|
Đất bám đoạn từ ngã ba rẽ xuống
đập tràn đến ngã ba phố Trần Hưng Đạo (mặt đường chính)
|
10.400.000
|
6.240.000
|
4.1.2
|
Các vị trí bám đường rộng từ 3 -
5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
3.500.000
|
2.100.000
|
4.1.3
|
Các vị trí bám đường rộng từ 2
đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.300.000
|
1.380.000
|
4.1.4
|
Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn
3m, mặt đường đất
|
1.200.000
|
720.000
|
4.2
|
Đất bám đoạn từ ngã ba phố Trần
Hưng Đạo đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt
|
|
|
4.2.1
|
Đất bám đoạn từ ngã ba phố Trần
Hưng Đạo đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt (mặt đường chính)
|
6.800.000
|
4.080.000
|
4.2.2
|
Các vị trí bám đường rộng từ 3 -
5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.300.000
|
780.000
|
4.2.3
|
Các vị trí bám đường rộng từ 2
đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
700.000
|
420.000
|
4.2.4
|
Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn
3m, mặt đường đất
|
400.000
|
240.000
|
4.3
|
Đất bám đoạn từ ngã ba phố Lý
Thường Kiệt đến ngã ba đường rẽ lên trường THCS Nguyễn Trãi
|
4.500.000
|
2.700.000
|
4.4
|
Đất bám đoạn từ ngã ba đường rẽ
lên trường THCS Nguyễn Trãi đến ngã ba rẽ lên đường phía Đông đồi Đỉnh Viên
|
3.500.000
|
2.100.000
|
4.5
|
Đất bám đoạn từ ngã ba rẽ lên
đường phía Đông đổi Đỉnh Viên đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh
|
5.600.000
|
3.360.000
|
5
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
3.500.000
|
2.100.000
|
6
|
Phố Trần Quang Khải
|
4.000.000
|
2.400.000
|
7
|
Đất bám phố Lý Thường Kiệt (từ
ngã 3 phố Thanh Sơn đến ngã 3 phố Hoàng Quốc Việt)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
8
|
Đất bám phố Hoàng Quốc Việt (từ
cầu Sông Sinh 3 đến ngã 3 phố Tuệ Tĩnh)
|
|
|
8.1
|
Đất bám đoạn từ cầu Sông Sinh 3
đến ngã 3 đường đi Bãi Dài
|
4.500.000
|
2.700.000
|
8.2
|
Đất bám đoạn từ ngã 3 đường đi Bãi
Dải đến ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển
|
3.300.000
|
1.980.000
|
8.3
|
Đất bám đoạn từ ngã 3 lối rẽ vào
Căng Thụy Điển đến ngã 3 phố Tuệ Tĩnh
|
5.600.000
|
3.360.000
|
9
|
Đất bám phố Hữu Nghị (từ ngã ba
phố Tuệ Tĩnh đến cổng phụ trường đào tạo nghề mỏ Hữu Nghị)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
10
|
Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến
cổng chính Trường đào tạo nghề mỏ Hữu Nghị
|
7.800.000
|
4.680.000
|
11
|
Phố Bãi Dài (đoạn từ ngã ba đường
Hoàng Quốc Việt đến trạm biến áp)
|
|
|
11.1
|
Đất bám đoạn từ ngã ba đường
Hoàng Quốc Việt đến hết trường Trần Hưng Đạo
|
2.300.000
|
1.380.000
|
11.2
|
Đất bám đoạn đường từ trường Trần
Hưng Đạo đến trạm biến áp
|
1.200.000
|
720.000
|
11.3
|
Đất bám đoạn đường từ trạm biến
áp đến nhà máy gạch Tuy nen Thanh Sơn
|
700.000
|
420.000
|
12
|
Các vị trí còn lại (trừ khu dân
cư đồi Đỉnh Viên, Khu 3, phía Bắc Lý Thường Kiệt)
|
|
|
12.1
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bê tông hoặc trải nhựa
|
2.000.000
|
1.200.000
|
12.2
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.000.000
|
600.000
|
12.3
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 3m, mặt đường đất
|
600.000
|
360.000
|
12.4
|
Các vị trí còn lại (thuộc khu 7,
8)
|
700.000
|
420.000
|
12.5
|
Các vị trí còn lại (thuộc khu 9,
10)
|
400.000
|
240.000
|
12.6
|
Các vị trí còn lại (thuộc khu 1,
2, 11)
|
900.000
|
540.000
|
12.7
|
Các vị trí còn lại (thuộc khu 3,
4, 5, 6)
|
500.000
|
300.000
|
13
|
Đất bám đoạn đường từ trường THCS
Nguyễn Trãi đến khu tập thể giáo viên giáp đường phía Đông đồi Đỉnh Viên (phố
Nguyễn Trãi)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
14
|
Đất bám đường bờ kè Hồ Công Viên
từ cầu Sông Sinh 2 đến Đập Tràn
|
3.500.000
|
2.100.000
|
15
|
Khu dân cư phía sau đoạn từ trạm
đăng kiểm đến đường sắt cổng trường Hữu Nghị
|
3.000.000
|
1.800.000
|
16
|
Khu quy hoạch mới xây dựng nhà ở
dân cư: Đồi Đỉnh Viên, Khu 3, phía Bắc Lý Thường Kiệt
|
|
|
16.1
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 5m (kể cả lề đường) đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
3.500.000
|
2.100.000
|
16.2
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.300.000
|
1.380.000
|
16.3
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 3m, mặt đường đất
|
1.200.000
|
720.000
|
17
|
Các vị trí nằm trong khu quy
hoạch khu dân cư đô thị 18.1
|
|
|
17.1
|
Đất bám đường gom nhìn ra dải cây
xanh phía quốc lộ 18A
|
8.000.000
|
4.800.000
|
17.2
|
Các vị trí đất liền kề còn lại
|
5.800.000
|
3.480.000
|
17.3
|
Đất biệt thự nhà vườn ô bám 1 mặt
đường
|
4.000.000
|
2.400.000
|
18
|
Các vị trí đất phía sau lô 1
đường Trần Nhân Tông thuộc khu 11 (phía nam ga Uông Bí C)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
19
|
Phố Trần Bình Trọng
|
3.500.000
|
2.100.000
|
20
|
Phố Trần Khánh Dư
|
3.200.000
|
1.920.000
|
21
|
Phố Hải Thượng Lãn Ông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
II
|
PHƯỜNG QUANG TRUNG
|
|
|
1
|
Đất bám đường Quang Trung (đường
nội thị đến dưới từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sông Uông)
|
|
|
1.1
|
Đất bám đoạn từ cầu Sông Sinh I
đến cầu Gẫy
|
17.300.000
|
10.380.000
|
1.2
|
Đất bám đoạn từ cầu Gẫy đến cầu
Sông Uông
|
15.000.000
|
9.000.000
|
1.3
|
Các vị trí bám đường rộng từ 3 -
5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (kể cả lề đường)
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.4
|
Các vị trí bám đường rộng từ 2
đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (kể cả lề
đường)
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.5
|
Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn
3m, mặt đường đất
|
1.500.000
|
900.000
|
2
|
Đất bám Quốc lộ 18A mới (đoạn từ
cầu Sông Sinh đến cầu Sông Uông)
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3
|
Đất bám phố Nguyễn Du (từ đường
sắt quốc gia qua ngã ba đường Quang Trung đến cầu qua kênh nước nóng)
|
9.500.000
|
5.700.000
|
3.1
|
Các vị trí bám đường rộng từ 3 -
5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
3.300.000
|
1.980.000
|
3.2
|
Các vị trí bám đường rộng từ 2
đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.400.000
|
1.440.000
|
4
|
Đất bám phố Đồng Tiến (từ ngã ba
đường Quang Trung đến kênh nước nóng)
|
8.400.000
|
5.040.000
|
5
|
Đất bám phố Trần Quốc Toản (từ
ngã ba đường Quang Trung đến quốc lộ 18A mới)
|
7.100.000
|
4.260.000
|
5.1
|
Các vị trí bám đường rộng từ 3 -
5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.400.000
|
1.440.000
|
5.2
|
Các vị trí bám đường rộng từ 2
đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.800.000
|
1.080.000
|
6
|
Đất bám phố Trần Nhật Duật
|
|
|
6.1
|
Đất bám phố Trần Nhật Duật (từ
ngã ba khách sạn Sentosa đến quốc lộ 18A mới)
|
7.100.000
|
4.260.000
|
6.1.1
|
Các vị trí bám đường rộng từ 3 -
5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.400.000
|
1.440.000
|
6.1.2
|
Các vị trí bám đường rộng từ 2
đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.800.000
|
1.080.000
|
6.2
|
Đất bám phố Trần Nhật Duật (từ
ngã ba quốc lộ 18A mới đến hết khu tập thể Lilama)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
7
|
Đất bám phố Thương Mại (từ ngã ba
Xổ số đến hết Nhà Sinh hoạt cộng đồng khu 12)
|
|
|
7.1
|
Đất bám đoạn từ ngã ba Xổ số đến
đường sắt Quốc gia
|
|
|
7.1.1
|
Đất bám đoạn từ ngã ba Xổ sổ đến
đường sắt Quốc gia (mặt đường chính)
|
7.100.000
|
4.260.000
|
7.1.2
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.400.000
|
1.440.000
|
7.1.3
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.800.000
|
1.080.000
|
7.2
|
Đất bám đoạn từ đường sắt Quốc
gia đến Nhà Sinh hoạt cộng đồng khu 12
|
2.400.000
|
1.440.000
|
8
|
Đất bám phố Quyết Tiến (từ ngã 5
Cột đồng hồ đến ngã ba đường Bắc Sơn)
|
1.500.000
|
900.000
|
9
|
Đất bám phố Ngô Quyền (từ ngã 5
Cột đồng hồ đến ngã ba phố Đình Uông)
|
7.700.000
|
4.620.000
|
9.1
|
Các vị trí bám đường rộng từ 3 -
5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.400.000
|
1.440.000
|
9.2
|
Các vị trí bám đường rộng từ 2
đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.800.000
|
1.080.000
|
9.3
|
Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn
3m, mặt đường đất
|
1.200.000
|
720.000
|
10
|
Đất bám phố Trần Phú (từ ngã ba
Công ty Than Nam Mẫu đến cầu Sông Sinh 3)
|
7.700.000
|
4.620.000
|
10.1
|
Các vị trí bám đường rộng từ 3 -
5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.400.000
|
1.440.000
|
10.2
|
Các vị trí bám đường rộng từ 2
đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.800.000
|
1.080.000
|
10.3
|
Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn
3m, mặt đường đất
|
1.200.000
|
720.000
|
11
|
Đất bám phố Phan Đình Phùng (từ
ngã ba phố Nguyễn Du đến ngã ba phố Quyết Tiến)
|
|
|
11.1
|
Đất bám đoạn từ ngã ba phố Nguyễn
Du đến cống qua kênh nước nóng
|
4.500.000
|
2.700.000
|
11.2
|
Đất bám đoạn từ cống qua kênh
nước nóng đến ngã ba phố Quyết Tiến
|
|
|
11.2.1
|
Đất bám đoạn từ cống qua kênh
nước nóng đến ngã ba phố Quyết Tiến (mặt đường chính)
|
2.900.000
|
1.740.000
|
11.2.2
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.200.000
|
720.000
|
11.2.3
|
Các vị trí bám đường nhánh rộng
từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
900.000
|
540.000
|
12
|
Đất bám phố Đình Uông (từ ngã ba
phố Trần Nhật Duật đến Nhà Sinh hoạt cộng đồng khu 9)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
12.1
|
Lô 2 phố Đình Uông
|
1.200.000
|
720.000
|
13
|
Đất bám đường vào Lựng Xanh (từ
ngã tư phố Trần Phú đến chân dốc vào Lựng Xanh)
|
|
|
13.1
|
Đất bám đoạn từ ngã tư phố Trần
Phú đến ngã ba nhà ông Mộc
|
3.600.000
|
2.160.000
|
13.2
|
Đất bám đoạn từ ngã ba nhà ông
Mộc đến chân dốc vào Lựng Xanh (cạnh nhà ông Phường)
|
2.900.000
|
1.740.000
|
13.2.1
|
Lô 2 đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà
hát đến chân dốc vào Lựng Xanh (cạnh nhà ông Phường)
|
1.400.000
|
840.000
|
13.3
|
Đất bám đoạn từ ngã ba phố Trần
Phú đến ngã ba nhà ông Mộc
|
2.900.000
|
1.740.000
|
14
|
Đất bám đường vào cổng phụ phía
Tây chợ Trung tâm
|
5.300.000
|
3.180.000
|
15
|
Khu dân cư phía Bắc chợ Trung tâm
(đến kênh nước nóng)
|
1.500.000
|
900.000
|
16
|
Đất bám đường vận chuyển than (từ
ngã ba phố Phan Đình Phùng đến dưới đầu cầu Chéo đến hết khu tái định cư Đồng
Mây)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
17
|
Đất bám đường Đồng Mây (đoạn
đường qua khu 11 đến dưới từ quốc lộ 18A mới đến cống Đồng Mây)
|
2.300.000
|
1.380.000
|
18
|
Đất bám đường từ phố Trần Nhật
Duật qua chợ Quang Trung đến đường 18A mới
|
3.800.000
|
2.280.000
|
19
|
Khu dân cư đồi Lắp Ghép (trong
phạm vi dự án xây dựng hạ tầng của Công ty XM và XD)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
20
|
Đất bám đoạn đường từ ngã 5 Cột
đồng hồ đến đập tràn Nhà máy điện
|
3.000.000
|
1.800.000
|
21
|
Đất bám đoạn từ đường Quang Trung
đến cầu qua suối nước nóng (từ nhà ông Mạnh đến suối nước nóng khu 6)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
22
|
Đất khu quy hoạch dự án Hồ Công
Viên
|
2.400.000
|
1.440.000
|
23
|
Đất bám đoạn từ ngã ba Công ty
than Nam Mẫu đến hết đoạn đường đã nâng cấp mở rộng
|
3.800.000
|
2.280.000
|
24
|
Các vị trí nằm trong khu tái định
cư thuộc khu 5 (trừ các vị trí bám mặt đường vào Lựng Xanh)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
25
|
Đất bám đường cạnh kênh nước nóng
đoạn từ ngã ba kiểm lâm đến cống đường sắt quốc gia (thuộc khu 8)
|
2.900.000
|
1.740.000
|
26
|
Đất bám đoạn từ khu tái định cư
Đầm mây đến bờ đê Đầm thị
|
1.200.000
|
720.000
|
27
|
Đất bám đường nhánh đoạn từ đường
Quang Trung đến kênh nước nóng (từ UBND phường đến suối nước nóng khu 8)
|
4.600.000
|
2.760.000
|
28
|
Đất bám mặt đường rộng trên 5m
(kể cả lề đường), mặt đường đất
|
2.600.000
|
1.560.000
|
29
|
Các vị trí đất bám có đường rộng
từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường đất
|
1.600.000
|
960.000
|
30
|
Đất nằm trong Khu quy hoạch dân
cư thuộc khu 12
|
4.000.000
|
2.400.000
|
31
|
Đất bám đường vận chuyển than (từ
cuối khu Tái định cư Đồng Mây đến cảng Điền công)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
32
|
Đất bám đoạn từ Trạm bơm tuần
hoàn nhà máy điện (đường 18 mới) đến giáp địa phận xã Điền Công
|
4.000.000
|
2.400.000
|
33
|
Đất còn lại thuộc khu 1, phía
Đông Bắc đồi Hang Hùm
|
400.000
|
240.000
|
34
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
34.1
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
3.000.000
|
1.800.000
|
34.2
|
Các vị trí đất bám có đường rộng
từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.500.000
|
900.000
|
34.3
|
Các vị trí đất bám có đường rộng
từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.200.000
|
720.000
|
34.4
|
Các vị trí đất bám đường rộng nhỏ
hơn 3m, mặt đường đất
|
900.000
|
540.000
|
34.5
|
Các vị trí còn lại
|
800.000
|
480.000
|
III
|
PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG
|
|
|
1
|
Đường Trưng Vương
|
|
|
1.1
|
Đất bám đường nội thị đoạn từ cầu
Sông Uông đến ngã ba quốc lộ 18A mới
|
9.800.000
|
5.880.000
|
1.2
|
Đất bám quốc lộ 18A mới đoạn từ
đầu cầu Sông Uông đến giáp địa phận phường Nam Khê
|
6.800.000
|
4.080.000
|
2
|
Đất bám đường qua khách sạn Thanh
Lịch (từ quốc lộ 18A đến cổng C.Ty than Uông Bí)
|
7.800.000
|
4.680.000
|
3
|
Đất bám Quốc lộ 18A cũ (từ ngã ba
bảng tin đường Trưng Vương đến giáp địa phận phường Nam Khê) - Phố Thanh Niên
|
|
|
3.1
|
Đất bám đoạn từ ngã ba bảng tin
đến đường vào nghĩa địa cũ (nhà ông Muộn)
|
2.300.000
|
1.380.000
|
3.2
|
Đất bám đoạn từ đường vào nghĩa
địa cũ đến nhà SHCĐ khu 7
|
1.800.000
|
1.080.000
|
3.3
|
Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà
SHCĐ khu 7 đến giáp địa phận phường Nam Khê
|
1.500.000
|
900.000
|
4
|
Phố Sông Uông
|
|
|
4.1
|
Đất bám của đoạn từ ngã ba sân
bóng Nhà máy điện đến nhà ông Bá và đoạn từ ngã ba chợ cũ đến đầu cầu Sông
Uông
|
4.500.000
|
2.700.000
|
4.2
|
Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà ông
Bá đến đập tràn
|
2.300.000
|
1.380.000
|
5
|
Đất bám đường từ đầu cầu Sông
Uông qua chợ mới đến đường sắt Quốc gia - Phố Bến Dừa
|
|
|
5.1
|
Đất bám của đoạn đường từ đầu cầu
sông Uông đến nhà SHCĐ khu 3
|
2.500.000
|
1.500.000
|
5.2
|
Đất bám của đoạn đường từ tiếp
theo nhà SHCĐ khu 3 đến đường sắt Quốc gia
|
1.300.000
|
780.000
|
6
|
Đất bám đường từ ngã ba quốc lộ
18A cũ lên nghĩa trang
|
1.300.000
|
780.000
|
7
|
Đất bám đường Đồng Mương đến dưới
đoạn từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến kênh N2
|
1.300.000
|
780.000
|
8
|
Đất bám đường từ ngã ba đường
Trưng Vương (nằm giữa Công an thành phố và XN May) đi qua tổ 29 đến ngã ba
đường đập tràn - Phố Trưng Nhị
|
2.000.000
|
1.200.000
|
9
|
Đất bám của đường đi Bãi Soi đến
dưới đoạn từ đầu đập tràn đến giáp địa phận phường Bắc Sơn
|
1.400.000
|
840.000
|
10
|
Đất bám đường rẽ từ đường 18A
xuống đê Mai Hòa đến địa phận xã Sông Khoai
|
|
|
10.1
|
Đoạn từ QL 18A đến kênh N2
|
3.400.000
|
2.040.000
|
10.2
|
Đoạn từ kênh N2 đến địa phận xã
Sông Khoai
|
2.200.000
|
1.320.000
|
11
|
Khu đô thị mới Xuân Lãm
|
|
|
11.1
|
Đất bám đường gom nhìn ra phía
dải cây xanh đường 338 (đường Uông Bí - cầu Sông Chanh)
|
1.850.000
|
1.110.000
|
11.2
|
Đất bám đường đôi rộng trên 15m
|
1.550.000
|
930.000
|
11.3
|
Các vị trí đất liền kề (mặt đường
bê tông rộng trên 5m)
|
1.300.000
|
780.000
|
11.4
|
Các vị trí đất khu nhà vườn
|
1.050.000
|
630.000
|
12
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
12.1
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.300.000
|
780.000
|
12.2
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
800.000
|
480.000
|
12.3
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 3m, mặt đường đất
|
500.000
|
300.000
|
12.4
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
IV
|
PHƯỜNG NAM KHÊ
|
|
|
1
|
Đất bám đường Bạch Đằng (quốc lộ
18A mới đến dưới từ giáp địa phận phường Trưng Vương đến giáp địa phận thị xã
Quảng Yên)
|
|
|
1.1
|
Đất bám đoạn từ giáp địa phận
phường Trưng Vuơng đến cầu Trạp Khê II
|
6.800.000
|
4.080.000
|
1.2
|
Đất bám đoạn từ cầu Trạp Khê II
đến giáp địa phận thị xã Quảng Yên
|
4.800.000
|
2.880.000
|
2
|
Đất bám đường vào cổng trường TH
Kinh tế - Phô Lê Hoàn
|
4.800.000
|
2.880.000
|
3
|
Đất bám quốc lộ 18A cũ (từ ngã ba
Bưu điện đến giáp địa phận phường Trưng Vương) - Phổ Tre Mai
|
|
|
3.1
|
Đất bám đoạn từ ngã ba Bưu điện
đến cống Tre Mai
|
2.600.000
|
1.560.000
|
3.2
|
Đất bám đoạn từ cống Tre Mai đến
giáp địa phận phường Trưng Vương
|
1.700.000
|
1.020.000
|
4
|
Đất bám đường vào Công ty Xây
dựng nhà ở Uông Bí (cũ) - Phố Nam Sơn
|
3.400.000
|
2.040.000
|
5
|
Đất bám đường vào Công ty cổ phần
Chế biến lâm sản Quảng Ninh (từ đường 18A đến hết đất Công ty Chế biến Lâm
sản)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
6
|
Đất bám đường bê tông vào trường
bắn (đến đường sắt Quốc gia)
|
1.200.000
|
720.000
|
7
|
Đất bám đường rẽ từ đường 18A
xuống đê Mai Hòa đến địa phận xã Sông Khoai
|
|
|
7.1
|
Đoạn từ QL 18A đến kênh N2
|
3.400.000
|
2.040.000
|
7.2
|
Đoạn từ kênh N2 đến địa phận xã
Sông Khoai
|
2.200.000
|
1.320.000
|
8
|
Khu dân cư trong khu vực Công ty
XD nhà ở Uông Bí (cũ)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
9
|
Đất bám đường vào cổng Trung tâm
Bảo trợ xã hội
|
1.200.000
|
720.000
|
10
|
Đất bám đường bê tông vào cổng
trường Thực hành sư phạm phố Chu Văn An
|
2.500.000
|
1.500.000
|
11
|
Đất bám đường bê tông phía Đông
và phía Tây khu vực Công ty xây dựng nhà ở Uông Bí
|
1.700.000
|
1.020.000
|
12
|
Đường vào ga Nam Trung (từ quốc
lộ 18A đến đường sắt quốc gia)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
13
|
Khu quy hoạch dân cư vườn vải
thôn Trạp Khê
|
2.600.000
|
1.560.000
|
14
|
Khu dân cư khu vực Trường mầm non
Nam Khê
|
2.650.000
|
1.590.000
|
15
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
15.1
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.900.000
|
1.140.000
|
15.2
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.400.000
|
840.000
|
15.3
|
Các vị trí có nền đường rộng trên
3m, mặt đường đất
|
700.000
|
420.000
|
15.4
|
Các vị trí đất; Đất bám có nền
đường rộng dưới 3m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
500.000
|
300.000
|
15.5
|
Các vị trí còn lại
|
400.000
|
240.000
|
V
|
PHƯỜNG YẾN THANH
|
|
|
1
|
Đất bám đường Trần Nhân Tông (từ
cầu Sông Sinh I đến cầu Sến)
|
10.400.000
|
6.240.000
|
1.1
|
Các vị trí đất: Đất bám có nền
đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.2
|
Các vị trí đất: Đất bám có nền
đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.500.000
|
900.000
|
2
|
Đất bám quốc lộ 18A mới đoạn từ
ngã ba vườn hoa đến cầu Sông Sinh mới
|
9.000.000
|
5.400.000
|
2.1
|
Các vị trí bám nền đường rộng
trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.2
|
Các vị trí bám nền đường rộng từ
3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
800.000
|
480.000
|
3
|
Đất bám phố Hòa Bình
|
6.800.000
|
4.080.000
|
4
|
Đất bám phố Yên Thanh
|
6.800.000
|
4.080.000
|
5
|
Đất bám các tuyến đường: Đường từ
đường sắt đến cổng Công ty cổ phần Thông Quảng Ninh. Phố Hòa Bình kéo dài
(đường Lạc Thanh cũ - Từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến kênh N2). Phố Yên Thanh
kéo dài (đường Bí Giàng cũ - Từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến ngã ba đường rẽ
vào nhà ông bà Tùng Tuệ)
|
2.600.000
|
1.560.000
|
6
|
Đất bám đường Phú Thanh (từ ngã
ba đường Trần Nhân Tông đến hết đường phố Phú Thanh Tây)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
7
|
Đất bám tuyến đường từ ngã ba nhà
ông bà Tùng Tuệ đến Núi Sinh
|
700.000
|
420.000
|
8
|
Đất bám tuyến đường từ Núi Sinh
đến giáp đê Vành Kiệu
|
600.000
|
360.000
|
9
|
Các vị trí bám tuyến đường nối từ
nhà khách Hòa Bình đến quốc lộ 18A mới
|
6.800.000
|
4.080.000
|
9.1
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tòng hoặc trải nhựa
|
2.000.000
|
1.200.000
|
9.2
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
800.000
|
480.000
|
10
|
Khu đô thị mới Công Thành
|
|
|
10.1
|
Đất bám đường gom nhìn ra dải cây
xanh phía QL 18 A, đất lô D2
|
8.000.000
|
4.800.000
|
10.2
|
Đất bám đường đôi, mặt đường rộng
18m, đất lô D1, D3 (bám đường quy hoạch 7,5m)
|
7.500.000
|
4.500.000
|
10.3
|
Các vị trí liền kề còn lại
|
5.800.000
|
3.480.000
|
10.4
|
Đất biệt thự nhà vườn
|
|
|
10.4.1
|
Các vị trí bám đường đôi, đường
rộng 18m
|
4.600.000
|
2.760.000
|
10.4.2
|
Các vị trí còn lại
|
4.000.000
|
2.400.000
|
11
|
Các khu vực còn lại (trừ khu Núi
Gạc, tổ 32 Đượng Cả cũ)
|
|
|
11.1
|
Các vị trí đất bám nền đường rộng
trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
2.000.000
|
1.200.000
|
11.2
|
Các vị trí đất bám nền đường rộng
từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.000.000
|
600.000
|
11.3
|
Các vị trí đất bám nền đường nhỏ
hơn 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
700.000
|
420.000
|
11.4
|
Các vị trí đất bám nền đường rộng
trên 3m, mặt đường đất
|
600.000
|
360.000
|
11.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
11.5.1
|
Các vị trí đất thuộc khu 1 và tổ
33 khu cầu Sến cũ
|
1.000.000
|
600.000
|
11.5.2
|
Các vị trí đất thuộc khu Lạc
Thanh, Bí Giàng, Phú Thanh Tây (trừ khu vực tổ 32 Đượng Cả cũ)
|
400.000
|
240.000
|
11.5.3
|
Các vị trí đất thuộc khu Phú
Thanh Đông, khu núi Gạc, tổ 32 Đượng Cả cũ
|
300.000
|
180.000
|
VI
|
PHƯỜNG BẮC SƠN
|
|
|
1
|
Đất bám đường Bắc Sơn (từ ngã ba
phố Quyết Tiến đến giáp địa phận phường Vàng Danh)
|
|
|
1.1
|
Đất bám đoạn từ ngã ba phố Quyết
Tiến đến cầu treo
|
1.100.000
|
660.000
|
1.2
|
Đất bám đoạn từ cầu treo đến
đường sắt (nhà ông Thành)
|
800.000
|
480.000
|
1.3
|
Đất bám đoạn từ đường sắt (tiếp
theo nhà ông Thành) đến giáp địa phận phường Vàng Danh
|
700.000
|
420.000
|
2
|
Đất bám của đoạn đường từ đầu đập
tràn Nhà máy điện đến đường rẽ vào hồ nước ngọt
|
1.500.000
|
900.000
|
3
|
Đất bám phố Quyết Tiến
|
1.500.000
|
900.000
|
4
|
Đất bám đường vào chùa Am (từ
đường Bắc Sơn đến hết nhà ông Nghĩa đến dưới tổ 11A khu 9)
|
|
|
4.1
|
Đất bám đoạn từ đường Bắc Sơn đến
ngã ba đường rẽ đi tổ 11B khu 7 (cạnh bảng tin)
|
900.000
|
540.000
|
4.2
|
Đất bám đoạn từ bảng tin đến hết
nhà ông Nghĩa
|
800.000
|
480.000
|
5
|
Đất bám đường Bãi Soi (từ giáp
địa phận phường Trưng Vương đến hết nhà ông bà Bí Phi)
|
|
|
5.1
|
Đất bám đường từ Bãi Soi từ địa
phận Trưng Vương đến Trạm điện khu 4 và bằng ngang với nhà ông bà Nụ Nhàn
|
1.200.000
|
720.000
|
5.2
|
Đất bám đường Bãi Soi tiếp từ
Trạm điện và bằng ngang nhà bà Nụ Nhàn đến hết nhà ông bà Bí Phi
|
900.000
|
540.000
|
6
|
Đất bám đường 12 khe (từ cầu Hai
Thanh đến đập tràn đến dưới gần nhà ông Phi)
|
|
|
6.1
|
Đất bám đoạn từ cầu Hai Thanh đến
ngã ba cầu 4 thanh (cạnh nhà ông Thanh tổ 25 khu 6)
|
400.000
|
240.000
|
6.2
|
Đất bám của đoạn từ ngã ba cầu 4
thanh đến đập tràn đến dưới gần nhà ông Phi
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Đất bám đường liên khu 9 (từ nhà
bà Hải vòng qua phía sau Nhà Sàng đến giáp địa phận phường Quang Trung)
|
400.000
|
240.000
|
8
|
Đất bám đường gom khu 2 từ nhà bà
Vui đến hết nhà bà Hoa (đất bám đường liên khu 8 cũ)
|
500.000
|
300.000
|
9
|
Khu dân cư phía Đông Nhà Sàng (tổ
10B đến dưới khu 7) + Khu quy hoạch tổ 16 khu 7
|
800.000
|
480.000
|
10
|
Khu quy hoạch khu dân cư khu 4
(Khu dân cư QH Thanh Thảo)
|
1.500.000
|
900.000
|
11
|
Đường bê tông liên khu 8 từ nhà
ông Trần đến trạm biến áp
|
|
|
11.1
|
Đường bê tông liên khu 8 từ nhà
ông Trần đến nhà bà Mến
|
700.000
|
420.000
|
11.2
|
Các vị trí còn lại
|
600.000
|
360.000
|
12
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
12.1
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (kể cả khu QH tại khu 4
do UBND phường đầu tư và lô 1 đường vào Nhà văn hóa khu 5)
|
900.000
|
540.000
|
12.2
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
400.000
|
240.000
|
12.3
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 3m, mặt đường đất
|
300.000
|
180.000
|
12.4
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
VII
|
PHƯỜNG VÀNG DANH
|
|
|
1
|
Đất bám đoạn đường từ dốc Máng
Nước đến cầu Lán Tháp
|
1.000.000
|
600.000
|
2
|
Đất bám đoạn đường từ cầu Lán
Tháp đến cầu sắt (giáp địa phận xã Thượng Yên Công)
|
800.000
|
480.000
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (từ cầu Lán
Tháp đến hết nhà ông Nền khu 9)
|
|
|
3.1
|
Đất bám đoạn đường từ cầu Lán
Tháp đến đập tràn 274
|
3.200.000
|
1.920.000
|
3.2
|
Đất bám đoạn đường từ đập tràn
274 đến hết trường Hoàng Văn Thụ
|
4.600.000
|
2.760.000
|
3.3
|
Đất bám đoạn đường từ tiếp theo
trường Hoàng Văn Thụ đến hết nhà ông bà Tuyết Ban và từ ngã ba Uông Thượng
đến Cầu Trắng
|
3.900.000
|
2.340.000
|
3.4
|
Đất bám đoạn đường từ tiếp theo
nhà ông bà Tuyết Ban đến cầu Khe Mai
|
2.200.000
|
1.320.000
|
3.5
|
Đất bám đoạn từ cầu Chui đến hết
nhà ông Nền (Khu 9)
|
900.000
|
540.000
|
4
|
Đất bám đường kè 2 bên suối Vàng
Danh (từ đập tràn 274 đến cầu Trắng)
|
|
|
4.1
|
Đất bám đoạn đường kè suối phía
bờ Tây đoạn từ đập tràn 274 đến hết nhà SHCĐ Khu 4
|
3.200.000
|
1.920.000
|
4.2
|
Đất bám hai bên đường kè suối bờ
phía Tây đoạn từ tiếp theo nhà SHCĐ khu 4 đến cầu Trắng
|
1.300.000
|
780.000
|
4.3
|
Đất bám đường kè suối bờ phía
Đông đoạn từ Đập Tràn 274 đến nhà ông Phó (Khu 5)
|
2.600.000
|
1.560.000
|
4.4
|
Đất bám đường kè suối bờ phía
Đông đoạn từ tiếp theo cầu Máng Lao Vàng Danh đến hết nhà bà Bắc (khu 5A)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
5
|
Đất bám đường Lê Lợi
|
|
|
5.1
|
Đất bám đoạn đường từ gác chắn
đường sắt đến Cổng chào khu 3
|
3.900.000
|
2.340.000
|
5.2
|
Đất bám đoạn đường từ Cổng chào
khu 3 đến trạm điện (nhà bà Hòa)
|
1.300.000
|
780.000
|
6
|
Đất bám đoạn đường Uông Thượng
(từ Cầu Trắng đến đập tràn Miếu Thán)
|
|
|
6.1
|
Đất bám đoạn đường từ Cầu Trắng
đến hết khu tập thể Công ty than Đồng Vông
|
2.300.000
|
1.380.000
|
6.1
|
Đất bám đoạn từ tiếp theo khu tập
thể Công ty than Đồng Vông đến đập trần Miếu Thán
|
1.500.000
|
900.000
|
7
|
Đất bám đường tổ 19A đến dưới khu
4 (từ nhà ông Thông đến đường sắt)
|
2.300.000
|
1.380.000
|
8
|
Đất bám quốc lộ 18B đoạn từ tràn
cầu Đổ đến ga Lán Tháp
|
1.100.000
|
660.000
|
9
|
Đất bám đoạn đường từ phía Đông
đập tràn 274 đến hết đường bê tông của khu 5B
|
1.800.000
|
1.080.000
|
10
|
Đất bám đoạn đường bê tông từ đầu
cầu Máng Lao đến cổng phía Bắc chợ Vàng Danh
|
2.200.000
|
1.320.000
|
11
|
Đất bám đường kho gạo cũ từ ngã
ba gác chắn đến nhà ông Quý
|
3.200.000
|
1.920.000
|
12
|
Đất bám đoạn đường khu kiốt chợ
đến đầu cầu Vàng Danh (phía Tây bắc chợ)
|
3.200.000
|
1.920.000
|
13
|
Các vị trí còn lại của khu 4
|
1.100.000
|
660.000
|
14
|
Khu tái định cư Máng Lao
|
2.000.000
|
1.200.000
|
15
|
Khu tái định cư khu 8 (đồi Công
đoàn)
|
2.350.000
|
1.410.000
|
16
|
Đất bám đường gom thuộc khu I
(Khu ga Lán Tháp - Phía Tây đường sắt từ cầu Lán Tháp đến đường tàu cụt)
|
1.500.000
|
900.000
|
17
|
Đất bám đường bộ cải dịch (từ cầu
Vành Lược đến cầu Lán Tháp)
|
1.000.000
|
600.000
|
18
|
Đất bám đoạn đường vận tải Khe
Thần (đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết nhà ông Đồng Xuân Luyện)
|
1.500.000
|
900.000
|
19
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
19.1
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.500.000
|
900.000
|
19.2
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
900.000
|
540.000
|
19.3
|
Các vị trí đất bám có nền đường
rộng trên 3m, mặt đường đất
|
400.000
|
240.000
|
19.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
19.4.1
|
Các vị trí còn lại của khu dân cư
thôn Đồng Bống và Miếu Thán
|
400.000
|
240.000
|
19.4.2
|
Các vị trí còn lại
|
700.000
|
420.000
|
VIII
|
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG
|
|
|
1
|
Đất bám quốc lộ 18A mới (từ cầu
Sến đến cầu Tân Yên đến dưới giáp địa phận huyện Đông Triều)
|
|
|
1.1
|
Đất bám đoạn từ cầu Sến đến ngã
tư đường rẽ vào UBND phường Phương Đông
|
8.100.000
|
4.860.000
|
1.2
|
Đất bám đoạn từ đường rẽ vào UBND
phường đến cầu Cảnh Nghi
|
6.500.000
|
3.900.000
|
1.3
|
Đất bám đoạn từ cầu Cảnh Nghi đến
cầu Tân Yên
|
3.100.000
|
1.860.000
|
2
|
Đất bám quốc lộ 10 (từ ngã ba
quốc lộ 18A đến giáp địa phận phường Phường Nam)
|
|
|
2.1
|
Đất bám của đoạn từ Quốc lộ 18A
đến ngã tư đường ra cảng Bạch Thái Bưởi
|
4.800.000
|
2.880.000
|
2.2
|
Đất bám của đoạn từ ngã tư đường
ra cảng Bạch Thái Bưởi đến giáp địa phận phường Phương Nam
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3
|
Đất bám đường ra cảng Bạch Thái
Bưởi (từ ngã tư Quốc lộ 18A đối diện lối rẽ vào UBND phường qua Trạm điện đến
hết khu dân cư trên đường ra Cảng)
|
|
|
3.1
|
Đất bám của đoạn từ ngã tư quốc
lộ 18A đến ngã tư quốc lộ 10
|
2.100.000
|
1.260.000
|
3.2
|
Đất bám của đoạn từ ngã tư quốc
lộ 10 đến hết khu dân cư
|
1.400.000
|
840.000
|
4
|
Đất bám đường vào khu Trung tâm
thương mại (đường Máng nước cũ đến dưới từ ngã ba cầu Sến đến dưới nhà ông Đo
đến quốc lộ 10)
|
3.600.000
|
2.160.000
|
5
|
Đất bám đoạn quốc lộ 18 cũ (từ
đường sắt đến đường vào Yên Tử)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
6
|
Đường vào Yên Tử (từ quốc lộ 18A
đến dốc Chân Trục)
|
|
|
6.1
|
Đất bám đoạn từ quốc lộ 18A đến
Trạm Kiểm lâm
|
2.300.000
|
1.380.000
|
6.2
|
Đất bám đoạn từ tiếp theo Trạm
kiểm lâm đến dốc Chân Trục
|
2.000.000
|
1.200.000
|
7
|
Đất bám đường từ ngã tư quốc lộ
18A qua trụ sở UBND phường đến Hồ Yên Trung
|
3.600.000
|
2.160.000
|
8
|
Đất bám đoạn từ đường Hồ Yên
Trung đến đường đi Yên Tử
|
1.000.000
|
600.000
|
9
|
Đất bám đường HCR (từ quốc lộ 18A
đến giáp địa phận phường Phường Nam)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
10
|
Đất bám đoạn từ quốc lộ 18A mới
đến cổng trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
|
4.900.000
|
2.940.000
|
11
|
Thôn Tân Lập
|
|
|
11.1
|
Đất bám các tuyến đường bê tông
của thôn có chiều rộng mặt đường bê tông từ 2m trở lên, nền đường rộng trên
3m
|
1.000.000
|
600.000
|
11.2
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
12
|
Tiểu Khu Tân Lập 1
|
|
|
12.1
|
Đất bám tuyến đường bê tông của
Tiểu khu (từ nhà ông Chiến đến hết khu dân cư)
|
800.000
|
480.000
|
12.2
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
13
|
Tiểu khu Tân Lập 2
|
|
|
13.1
|
Đất bám đường vào Nhà máy Cơ khí
ôtô
|
1.500.000
|
900.000
|
13.2
|
Đất bám đường bê tông lớn hơn 2m
nền đường rộng trên 3m (bao gồm cả đất bám đường vào khu Mắt Rồng)
|
600.000
|
360.000
|
13.3
|
Các vị trí còn lại
|
500.000
|
300.000
|
14
|
Thôn Bí Trung 1
|
|
|
14.1
|
Đất bám đường bê tông nối quốc lộ
18A với quốc lộ 10
|
2.500.000
|
1.500.000
|
14.2
|
Đất bám đường bê tông mặt đường
lớn hơn 2m nến đường rộng trên 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
14.3
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
15
|
Thôn Bí Trung 2
|
|
|
15.1
|
Đất bám của các tuyến đường:
Đường cổng phụ chợ Yên Trung, đường giáp nhà ông Hùy và đường phía trước nhà
ông Khinh, nhà ông Thi
|
1.300.000
|
780.000
|
15.2
|
Đất bám đường có mặt đường bê
tông lớn hơn 2m nền đường rộng trên 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
15.3
|
Các vị trí còn lại
|
500.000
|
300.000
|
16
|
Thôn Đồng Minh
|
|
|
16.1
|
Đất bám các tuyến đường giao
thông chính của thôn: Đường từ cầu Cảnh Nghi đến hết khu dân cư, đường vào
sân vận động và đường vào nhà ông Quản
|
1.300.000
|
780.000
|
16.2
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
17
|
Thôn Bí Thượng
|
|
|
17.1
|
Đất bám các tuyến đường chính của
thôn
|
800.000
|
480.000
|
17.2
|
Các vị trí còn lại
|
500.000
|
300.000
|
18
|
Thôn Cửa Ngăn
|
|
|
18.1
|
Đất bám các tuyến đường chính của
thôn
|
600.000
|
360.000
|
18.2
|
Các vị trí còn lại
|
500.000
|
300.000
|
19
|
Đất bám của đường bê tông Tiểu
khu cầu Sến (từ tiếp giáp nhà bà Duyên đến đường sắt)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
20
|
Tiểu khu Liên Phương
|
|
|
20.1
|
Đất bám các tuyến đường bê tông
của thôn có chiều rộng mặt đường bê tông từ 2m trở lên, nền đường rộng trên
3m
|
1.300.000
|
780.000
|
20.2
|
Các vị trí còn lại
|
600.000
|
360.000
|
21
|
Tiểu khu Dốc Đỏ 1
|
|
|
21.1
|
Đất bám đường chính của khu: Đất
bám đường bê tông có mặt đường lớn hơn 2m nền đường rộng trên 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
21.2
|
Các vị trí còn lại
|
500.000
|
300.000
|
22
|
Tiểu khu Dốc Đỏ 2
|
500.000
|
300.000
|
23
|
Khu dân cư thuộc khu thương mại
và dân cư cầu Sến (trong phạm vi dự án xây dựng hạ tầng của Công ty XM và XD)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
24
|
Khu dân cư liền kề với dãy bám
quốc lộ 18A đoạn từ cầu Sến đến ngã tư đường rẽ vào UBND phường Phương Đông
|
1.800.000
|
1.080.000
|
25
|
Khu dân cư thuộc khu tập thể Xí
nghiệp Gia cầm Phương Đông cũ
|
|
|
25.1
|
Lô 2 của các vị trí bám đường vào
Hồ Yên Trung
|
800.000
|
480.000
|
25.2
|
Lô 8 (sau lô 2) của các vị trí
bám đường vào Hô Yên Trung
|
600.000
|
360.000
|
26
|
Các vị trí nằm trong Khu đô thị
Yên Trung - Công ty Hà Khánh Anh (trừ các vị trí bám mặt đường 18A)
|
5.500.000
|
3.300.000
|
27
|
Các khu quy hoạch dân cư thôn Tân
Lập (trừ các vị trí đất bám mặt đường từ ngã tư quốc lộ 18A qua trụ sở UBND
phường đến Hồ Yên Trung)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
28
|
Các vị trí đất bám đường QH khu
TĐC phía Bắc đường 18A
|
2.200.000
|
1.320.000
|
29
|
Đất bám đường bê tông có mặt
đường rộng trên 2m nền đường rộng trên 3m (Khu vực xóm mới cầu sến)
|
1.300.000
|
780.000
|
IX
|
PHƯỜNG PHƯƠNG NAM
|
|
|
1
|
Đất bám quốc lộ 10 (từ cầu Trắng
đến cầu Đá Bạc)
|
|
|
1.1
|
Đất bám đoạn từ cầu Trắng (giáp
địa phận phường Phương Đông) đến ngã ba đường HCR
|
4.600.000
|
2.760.000
|
1.2
|
Đất bám đoạn từ ngã ba đường HCR
đến cống qua sông Hang Ma
|
5.200.000
|
3.120.000
|
1.2.1
|
Các vị trí đất bám đường nhánh
rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.600.000
|
960.000
|
1.2.2
|
Các vị trí đất bám đường nhánh
rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.100.000
|
660.000
|
1.2.3
|
Các vị trí đất bám đường nhánh
rộng trên 3m, mặt đường đất
|
900.000
|
540.000
|
1.3
|
Đất bám đoạn từ cống qua sông
Hang Ma đến hết nhà ông Doanh
|
4.100.000
|
2.460.000
|
1.3.1
|
Các vị trí đất bám đường nhánh
rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.200.000
|
720.000
|
1.3.2
|
Các vị trí đất bám đường nhánh
rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.000.000
|
600.000
|
1.3.3
|
Các vị trí đất bám đường nhánh
rộng trên 3m, mặt đường đất
|
800.000
|
480.000
|
1.4
|
Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà ông
Doanh đến hết nhà bà Đàm
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.4.1
|
Các vị trí đất bám đường nhánh
rộng trên 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
1.000.000
|
600.000
|
1.4.2
|
Các vị trí đất bám đường nhánh
rộng từ 3 - 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa
|
900.000
|
540.000
|
1.4.3
|
Các vị trí đất bám đường nhánh
rộng trên 3m, mặt đường đất
|
700.000
|
420.000
|
1.5
|
Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà Đàm
đến cầu Đá Bạc (đoạn đường có rào chắn)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
2
|
Đất bám đường HCR (từ ngã ba quốc
lộ 10 đến giáp địa phận phường Phương Đông)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
3
|
Thôn Hiệp An 1
|
|
|
3.1
|
Đất bám của đường từ quốc lộ 10
đến hết nhà Nguyện của Thôn
|
1.000.000
|
600.000
|
3.2
|
Đất bám của đường đường từ quốc
lộ 10 đến hết nhà ông Hai
|
900.000
|
540.000
|
3.3
|
Đất bám của đường từ quốc lộ 10
đến hết nhà bà An
|
900.000
|
540.000
|
3.4
|
Đất bám của đường từ quốc lộ 10
đến hết nhà bà Toán
|
900.000
|
540.000
|
3.5
|
Đất bám của đường từ quốc lộ 10
đến hết nhà bà Gượm
|
900.000
|
540.000
|
3.6
|
Đất bám của các đoạn đường trong
xóm còn lại
|
700.000
|
420.000
|
3.7
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
4
|
Thôn An Hải
|
|
|
4.1
|
Đất bám của đường vào Nhà SHCĐ
thôn An Hải (từ quốc lộ 10 đến hết nhà ông Tranh)
|
1.300.000
|
780.000
|
4.2
|
Đất bám của đường vào Phương Hải
(từ quốc lộ 10 đến hết nhà ông Tiên)
|
1.300.000
|
780.000
|
4.3
|
Đất bám của đoạn tiếp theo của 2
tuyến đường trên (4.1 và 4.2) đến cuối làng và 2 đường ngang trước nhà ông
Hiệp
|
700.000
|
420.000
|
4.4
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
5
|
Thôn Phương An
|
|
|
5.1
|
Đất bám đoạn đường từ quốc lộ 10
đến hết sân bóng
|
900.000
|
540.000
|
5.2
|
Các vị trí còn lại của khu vực
sân bóng và đất bám đoạn đường từ quốc lộ 10 vào cống 2 cửa của Đầm 2 (xóm bờ
đê)
|
700.000
|
420.000
|
5.3
|
Đất bám đoạn đường từ cống 2 cửa
của Đầm 2 đến đường Bạch Thái Bưởi và đường khu Lò Gạch (khu vực Nhà SHCĐ
thôn Phương An)
|
500.000
|
300.000
|
5.4
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
6
|
Thôn Hiệp An 2 và thôn Hiệp Thái
|
|
|
6.1
|
Đất bám đường Hội trường (đoạn từ
quốc lộ 10 đến trạm điện)
|
1.000.000
|
600.000
|
6.2
|
Đất bám các tuyến đường xóm:
Đường Cửa làng từ nhà ông Vóc đến chợ tạm, đường từ chợ tạm đến cầu sắt Hiệp
Thái và đường chăn nuôi
|
500.000
|
300.000
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Các thôn Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và
Bạch Đằng 2
|
|
|
7.1
|
Đất bám các tuyến đường: Đường Xí
nghiệp (đoạn từ quốc lộ 10 vào đến góc của nhà ông Quang). Đường Trạm xá
(đoạn từ quốc lộ 10 đến Trạm điện). Đường vào kho chiếu cói cũ (đoạn từ Quốc
lộ 10 đến cống cạnh nhà ông Điền). Đường (cũ) vào UBND Xã (đoạn từ Quốc lộ 10
đến nhà ông Dung)
|
1.300.000
|
780.000
|
7.2
|
Các vị trí còn lại thuộc khu vực
ao phía Tây UBND phường, đất bám đoạn đường từ nhà ông Điền đến cống (cạnh
nhà ông Bền)
|
900.000
|
540.000
|
7.3
|
Đất bám các tuyến đường: Đường
vào trường tiểu học Phương Nam B, đường Hợp Thành (từ tiếp theo nhà ông Quang
đến cuối thôn), đường từ Trạm điện đến cống (cạnh nhà ông Điền)
|
700.000
|
420.000
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
8
|
Thôn Phong Thái và thôn Hiệp
Thanh
|
|
|
8.1
|
Đất bám tuyến đường từ cầu Phong
Thái đến nhà ông Hợp (cuối thôn Phong Thái)
|
900.000
|
540.000
|
8.2
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
9
|
Thôn Hồng Hà và thôn Hồng Hải
|
|
|
9.1
|
Đường bê tông Hồng Hà
|
|
|
9.1.1
|
Đất bám đoạn từ quốc lộ 10 đến
nhà SHCĐ thôn Hồng Hải, đoạn từ QL 10 đến Nhà văn hóa thôn Hồng Hà
|
1.000.000
|
600.000
|
9.1.2
|
Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà
SHCĐ thôn Hồng Hải (từ nhà ông Lan) đến cuối thôn Hồng Hải
|
500.000
|
300.000
|
9.1.3
|
Đất bám đoạn sau nhà ông Hạ đến
hết Phân hiệu tiểu học Phương Nam B
|
700.000
|
420.000
|
9.2
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
10
|
Thôn Đá Bạc và thôn Cẩm Hồng
|
|
|
10.1
|
Đường bê tông Đá Bạc
|
|
|
10.1.1
|
Đất bám đoạn từ nhà ông Tiến đến
nhà ông Xuân (thôn Đá Bạc)
|
1.500.000
|
900.000
|
10.1.2
|
Đất bám đoạn từ nhà ông Duyệt đến
nhà ông Trị (thôn Đá Bạc)
|
1.000.000
|
600.000
|
10.1.3
|
Đất bám đoạn từ cống 5 cửa đến
nhà ông bà Thụ Vĩ
|
700.000
|
420.000
|
10.2
|
Đất bám đường phía Tây cầu Máng -
Cẩm Hồng
|
500.000
|
300.000
|
10.3
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
11
|
Đất khu dân cư của Công ty xi
măng và xây dựng Quảng Ninh: Các vị trí còn lại trong khu quy hoạch (trừ các
vị trí bám mặt đường QL10)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
12
|
Đất bám đường quy hoạch khu vực
phía đông chợ Phương Nam
|
1.000.000
|
600.000
|
II.BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
XÃ THƯỢNG YÊN CÔNG (XÃ MIỀN
NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám quốc lộ 18B
|
|
|
1.1
|
Đất bám đoạn từ cầu sắt giáp địa
phận phường Vàng Danh đến hết địa phận thôn Đồng Chanh
|
500.000
|
300.000
|
1.2
|
Đất bám đoạn từ tiếp theo thôn
Đồng Chanh đến Đập tràn số 1
|
400.000
|
240.000
|
1.3
|
Đất bám đoạn từ Đập tràn số 1 đến
Đập tràn số 2
|
700.000
|
420.000
|
1.4
|
Đất bám đoạn từ Đập tràn số 2 đến
đập Bãi Dâu
|
500.000
|
300.000
|
1.5
|
Đất bám đoạn từ đập Bãi Dâu đến
cống Cửa Miếu
|
800.000
|
480.000
|
1.6
|
Đất bám đoạn từ cống Cửa Miếu đến
đập tràn Nam Mẫu (trừ các hộ Đất bám bám đường vào Yên Tử)
|
1.400.000
|
840.000
|
1.7
|
Đất bám đoạn từ đập tràn Nam Mẫu
đến nhà ông Lưu Văn Tới
|
1.100.000
|
660.000
|
1.8
|
Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà ông
Tới đến đường rẽ vào nhà ông Hòa
|
500.000
|
300.000
|
1.9
|
Đất bám đoạn từ tiếp theo đường
rẽ vào nhà ông Hòa đến Khe Trân
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Thôn Quan Điền đến dưới Khe thần
|
|
|
2.1
|
Đất bám các tuyến đường chính của
thôn
|
300.000
|
180.000
|
2.2
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Thôn Đồng Chanh
|
|
|
3.1
|
Đất bám các tuyến đường chính của
thôn
|
300.000
|
180.000
|
3.2
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
4
|
Thôn Tập Đoàn - Khe Giang
|
|
|
4.1
|
Đất bám các tuyến đường chính của
thôn
|
300.000
|
180.000
|
4.2
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
5
|
Thôn Miếu Bòng
|
|
|
5.1
|
Đất bám đường bê tông vào Mỏ than
Nam Mẫu (từ ngã ba miếu Bòng đến hết khu dân cư)
|
700.000
|
420.000
|
5.2
|
Đất bám các tuyến đường chính của
thôn
|
400.000
|
240.000
|
5.3
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
6
|
Thôn Nam Mẫu 1
|
|
|
6.1
|
Đất bám các tuyến đường chính của
thôn
|
300.000
|
180.000
|
6.2
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
7
|
Thôn Nam Mẩu 2
|
|
|
7.1
|
Đất bám đường bê tông vào Trạm y
tế xã đoạn từ quốc lộ 18B đến đường Yên Tử
|
800.000
|
480.000
|
7.2
|
Đất bám các tuyến đường chính của
thôn
|
300.000
|
180.000
|
7.3
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
8
|
Thôn Khe Sú 1
|
|
|
8.1
|
Đất bám các tuyến đường chính của
thôn
|
300.000
|
180.000
|
8.2
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
9
|
Thôn Khe Sú 2
|
|
|
9.1
|
Đất bám các tuyến đường chính của
thôn
|
300.000
|
180.000
|
9.2
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
10
|
Đường vào Yên Tử
|
|
|
10.1
|
Đất bám đoạn từ cống chân dốc
Quàng Hái đến cống Cây Dẻ
|
1.400.000
|
840.000
|
10.2
|
Đất bám đoạn từ cống Cây Dẻ đến
hết khu dân cư
|
1.600.000
|
960.000
|
10.3
|
Khu quy hoạch dân cư phía Đông và
phía Tây trụ sở UBND xã (trừ các vị trí đất thuộc lô 1)
|
700.000
|
420.000
|
II
|
XÃ ĐIỀN CÔNG (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
1.1
|
Đất bám tuyến đường bê tông trục
chính (từ Cầu Trắng đến nhà ông Quân)
|
400.000
|
240.000
|
1.2
|
Đất bám các tuyến đường: Từ Trạm
bơm đến nhà ông Quý, từ cống đầu cầu qua Trạm bơm đến nhà bà Viễn, từ nhà ông
Miền đến nhà bà Lúp
|
300.000
|
180.000
|
1.3
|
Đất bám các đoạn đường còn lại
của thôn
|
200.000
|
120.000
|
1.4
|
Các vị trí còn lại
|
100.000
|
60.000
|
2
|
Thôn 2
|
|
|
2.1
|
Đất bám tuyến đường bê tông trục
chính (từ cầu Trắng đến nhà ông Ngạn)
|
400.000
|
240.000
|
2.2
|
Đất bám từ nhà ông Sâu đến nhà
ông Đán
|
300.000
|
180.000
|
2.3
|
Đất bám các đoạn đường còn lại
của thôn
|
200.000
|
120.000
|
2.4
|
Các vị trí còn lại
|
100.000
|
60.000
|
3
|
Thôn 3
|
|
|
3.1
|
Đất bám đường từ địa phận phường
đến cầu Uông Bí 1 (đất bám dọc trục đường bờ kênh làm mát nhà máy điện cũ)
|
900.000
|
540.000
|
3.2
|
Đất bám tuyến đường từ nhà ông
Minh đến nhà văn hóa thôn 3
|
500.000
|
300.000
|
3.3
|
Đất bám các đoạn đường còn lại
của thôn
|
300.000
|
180.000
|
3.4
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Khu xóm cảng Bo
|
|
|
4.1
|
Đất bám đoạn đường từ Cảng sang
xã
|
800.000
|
480.000
|
4.2
|
Đất bám tuyến đường dọc đường sắt
|
500.000
|
300.000
|
4.3
|
Các vị trí còn lại
|
400.000
|
240.000
|
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
|
1
|
Đường đại lộ Hoà Bình: Từ cửa
khẩu Bắc Luân đến giáp đường Hùng Vương
|
|
|
1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
20.300.000
|
12.180.000
|
1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
19.200.000
|
11.520.000
|
1.3
|
Ô đất nhà ống
|
18.100.000
|
10.860.000
|
2
|
Đường Trần Phú: Từ ngã ba Bưu Điện
đến đại lộ Hòa Bình
|
|
|
2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
23.400.000
|
14.040.000
|
2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
22.300.000
|
13.380.000
|
2.3
|
Ô đất nhà ống
|
20.100.000
|
12.060.000
|
3
|
Đường Hùng Vương: Từ Bưu Điện đến
Đại Lộ Hòa Bình
|
|
|
3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
20.300.000
|
12.180.000
|
3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
19.200.000
|
11.520.000
|
3.3
|
Ô đất nhà ống
|
18.100.000
|
10.860.000
|
4
|
Đường Triều Dương
|
|
|
4.1
|
Giáp phố Thương Mại đến giáp Phố
Vạn Ninh
|
|
|
4.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
16.500.000
|
9.900.000
|
4.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
15.300.000
|
9.180.000
|
4.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
14.100.000
|
8.460.000
|
4.2.
|
Giáp phố Thương mại đến Đồn Biên
phòng số 7
|
|
|
4.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
10.600.000
|
6.360.000
|
4.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
9.600.000
|
5.760.000
|
4.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.800.000
|
5.280.000
|
4.3
|
Giáp Vạn Ninh đến Đại Lộ Hoà Bình
|
|
|
4.3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
10.600.000
|
6.360.000
|
4.3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
9.600.000
|
5.760.000
|
4.3.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.800.000
|
5.280.000
|
5
|
Phố Đoàn Kết: Từ Đồn Biên phòng
số 7 đến Đại Lộ Hòa Bình
|
|
|
5.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.600.000
|
5.760.000
|
5.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.800.000
|
5.280.000
|
5.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.000.000
|
4.800.000
|
6
|
Phố Xuân Diệu: Từ đường Triều
Dương đến phố Hoàng Quốc Việt
|
|
|
6.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.600.000
|
5.760.000
|
6.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.800.000
|
5.280.000
|
6.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.000.000
|
4,800.000
|
7
|
Phố Lê Hồng Phong: Từ đường
Triều Dương đến phố Hoàng Quốc Việt
|
|
|
7.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.600.000
|
5.760.000
|
7.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.800.000
|
5.280.000
|
7.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.000.000
|
4.800.000
|
8
|
Phố Ngô Gia Tự: Từ phố Lò Bát đến
phố Hoàng Quốc Việt
|
|
|
8.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.600.000
|
5.760.000
|
8.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.800.000
|
5.280.000
|
8.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.000.000
|
4.800.000
|
9
|
Phố Lò Bát: Từ phố Thương Mại đến
đường Triều Dương
|
|
|
9.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.600.000
|
5.760.000
|
9.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.800.000
|
5.280.000
|
9.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.000.000
|
4.800.000
|
10
|
Phố Đông trì
|
|
|
10.1
|
Từ giáp phố Thắng Lợi đến phố
Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
10.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
7.200.000
|
4.320.000
|
10.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
6.600.000
|
3.960.000
|
10.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.000.000
|
3.600.000
|
10.2
|
Từ phố Nguyễn Văn Trỗi đến Đại Lộ
Hoà Bình
|
|
|
10.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
8.200.000
|
4.920.000
|
10.2.2
|
Ô đất vị trí vuông liền kề Ô đất
góc bám ĐL Hoà Bình
|
10.000.000
|
6.000.000
|
10.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
7.000.000
|
4.200.000
|
10.2.4
|
Vị trí các Ô đất vuông đoạn từ phố
Đảo Phúc Lộc đến Đại Lộ Hoà Bình
|
7.600.000
|
4.560.000
|
10.3
|
Đoạn từ đại lộ Hòa Bình đến giáp
phường Hải Hòa
|
7.000.000
|
4.200.000
|
11
|
Phố Lê Văn Tám: Từ đường Hữu
Nghị đến giáp phố Ngô Gia Tự
|
|
|
11.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.600.000
|
5.760.000
|
11.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.800.000
|
5.280.000
|
11.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.000.000
|
4.800.000
|
12
|
Từ đường Trần Phú đến đường
Triều Dương
|
|
|
12.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.600.000
|
5.760.000
|
12.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.800.000
|
5.280.000
|
12.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.000.000
|
4.800.000
|
13
|
Phố Phan Đình Phùng: Từ phố Đông
Trì đến đường Vân Đồn và đoạn từ phố Phan Đình Phùng đến phố Thắng Lợi
|
|
|
13.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
13.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
13.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.600.000
|
2.760.000
|
14
|
Phố Vạn Ninh
|
|
|
14.1
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Vân
Đồn
|
|
|
14.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
14.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
14.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.600.000
|
2.760.000
|
14.2
|
Từ đường Vân Đồn đến đường Vườn
Trầu
|
|
|
14.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
8.000.000
|
4.800.000
|
14.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
7.200.000
|
4.320.000
|
14.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.600.000
|
3.960.000
|
15
|
Phố Vĩnh An: Từ đường Đông Trì
đến đường Triều Dương
|
|
|
15.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
15.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.600.000
|
2.760.000
|
15.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.200.000
|
2.520.000
|
16
|
Đường Vân Đồn
|
|
|
16.1
|
Từ đường Hữu Nghị đến đường Trần
Phú
|
|
|
16.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
17.600.000
|
10.560.000
|
16.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
16.300.000
|
9.780.000
|
16.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
15.000.000
|
9.000.000
|
16.2
|
Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường
Đào Phúc Lộc
|
|
|
16.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
12.600.000
|
7.560.000
|
16.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
11.600.000
|
6.960.000
|
16.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
10.800.000
|
6.480.000
|
16.3
|
Từ giáp đường Đào Phúc Lộc đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
16.3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
7.000.000
|
4.200.000
|
16.3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
6.500.000
|
3.900.000
|
16.3.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.000.000
|
3.600.000
|
16.4
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến Đại
Lộ Hoà Bình
|
|
|
16.4.1
|
Ô đất vị trí góc
|
8.000.000
|
4.800.000
|
16.4.2
|
Ô đất vị trí vuông liền kề Ô đất
góc bám ĐL Hoà Bình
|
10.000.000
|
6.000.000
|
16.4.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.800.000
|
5.280.000
|
17
|
Phố Thương Mại: Từ đường Vân Đôn
đến Đại Lộ Hòa Bình
|
|
|
17.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.600.000
|
5.760.000
|
17.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.800.000
|
5.280.000
|
17.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.000.000
|
4.800.000
|
18.
|
Đường Vườn Trầu
|
|
|
18.1
|
Từ đường Trần Phú đến đường Đào
Phúc Lộc
|
|
|
18.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
12.800.000
|
7.680.000
|
18.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
11.900.000
|
7.140.000
|
18.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
11.000.000
|
6.600.000
|
18.2
|
Từ đường Đào Phúc Lộc đến giáp Đông
Trì
|
|
|
18.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
8.000.000
|
4.800.000
|
18.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
7.200.000
|
4.320.000
|
18.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.600.000
|
3.960.000
|
18.3
|
Từ nhà góc ông Hảo đến đại lộ Hòa
Bình
|
|
|
18.3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
8.000.000
|
4.800.000
|
18.3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
7.200.000
|
4.320.000
|
18.3.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.600.000
|
3.960.000
|
19
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường
Hùng Vương đến đường Triều Dương
|
|
|
19.1
|
Ô đất vị trí góc
|
10.600.000
|
6.360.000
|
19.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
9.600.000
|
5.760.000
|
19.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.800.000
|
5.280.000
|
20
|
Đường Đào Phúc Lộc Từ đường Hùng
Vương đến phố Vườn Trầu
|
|
|
20.1
|
Ô đất vị trí góc
|
10.600.000
|
6.360.000
|
20,2
|
Ô đất vị trí vuông
|
9.600.000
|
5.760.000
|
20.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.800.000
|
5.280.000
|
21
|
Phố Hoàng Quốc Việt: Từ phố
Thương mại đến phố Đoàn Kết
|
|
|
21.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.600.000
|
5.760.000
|
21.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.800.000
|
5.280.000
|
21.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.000.000
|
4.800.000
|
21.4
|
Từ giáp Trần Phú đến phố Thương Mại
|
|
|
21.4.1
|
Ô đất vị trí góc
|
14.000.000
|
8.400.000
|
21.4.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
13.000.000
|
7.800.000
|
21.4.3
|
Ô đất nhà ống
|
12.000.000
|
7.200.000
|
22
|
Đường Hữu Nghị: Từ cửa khẩu Ka
Long đến cửa khẩu Bắc Luân
|
|
|
22.1
|
Ô đất vị trí góc
|
10.800.000
|
6.480.000
|
22.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
9.900.000
|
5.940.000
|
22.3
|
Ô đất nhà ống
|
9.000.000
|
5.400.000
|
23
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm: Từ đường
Trần Phú đến phố Vạn Ninh
|
9.000.000
|
5.400.000
|
24
|
Khu phía đông trường Chu văn
An lô đã quy hoạch
|
|
|
24.1
|
Lô 1 khu phía đông trường Chu Văn
An dãy bám đường 14m
|
|
|
24.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
8.000.000
|
4.800.000
|
24.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
7.200.000
|
4.320.000
|
24.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.600.000
|
3.960.000
|
24.2
|
Lô 1 phía đông trường Chu Văn An đã
có đường bê tông
|
|
|
24.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
7.200.000
|
4.320.000
|
24.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
6.600.000
|
3.960.000
|
24.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.000.000
|
3.600.000
|
25
|
Đất ở của các khu còn lại giáp
phường Hải Hòa
|
3.000.000
|
1.800.000
|
26
|
Ngõ 01 và 02 Đào Phúc Lộc
|
4.600.000
|
2.760.000
|
27
|
Đường Trần Phú kéo dài đoạn từ
Đại Lộ Hoà Bình đến chợ ASEAN
|
|
|
27.1
|
Ô đất vị trí góc
|
11.000.000
|
6.600.000
|
27.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
10.000.000
|
6.000.000
|
27.3
|
Ô đất nhà ống
|
9.000.000
|
5.400.000
|
28
|
Các khu vực còn lại thuộc lô
quy hoạch bắc Đại Lộ Hoà Bình (Lô D01, D02, D03, D04, D05, D06, D07, D08)
|
|
|
28.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.100.000
|
5.460.000
|
28.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.400.000
|
5.040.000
|
28.3
|
Ô đất nhà ống
|
7.000.000
|
4.200.000
|
29
|
Các khu vực còn lại của khu 1
(nhà ông Thảng sau khách sạn Tuấn Anh)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
lI
|
PHƯỜNG HOÀ LẠC
|
|
|
1
|
Đường Đại Lộ Hoà Bình; Từ giáp đường
Hùng Vương đến chân cầu Hòa Bình
|
|
|
1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
13.000.000
|
7.800.000
|
1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
12.000.000
|
7.200.000
|
1.3
|
Ô đất nhà ống
|
11.000.000
|
6.600.000
|
2
|
Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến
Đại Lộ Hòa Bình
|
|
|
2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
20.300.000
|
12.180.000
|
2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
19.200.000
|
11.520.000
|
2.3
|
Ô đất nhà ống
|
18.100.000
|
10.860.000
|
3
|
Đường Hữu Nghị
|
|
|
3.1
|
Từ gầm cầu Ka Long đến cầu Hòa Bình
|
|
|
3.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
7.200.000
|
4.320.000
|
3.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
6.600.000
|
3.960.000
|
3.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.000.000
|
3.600.000
|
3.2
|
Từ cầu Hoà Bình đến Cảng Thọ Xuân
|
|
|
3.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
3.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
3.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.500.000
|
2.700.000
|
3.3
|
Từ giáp Cảng Thọ Xuân đến bảng
tin bến phà
|
|
|
3.3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
3.3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
3.3.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.500.000
|
2.700.000
|
3.4
|
Từ đường Hữu Nghị đến nhà ông
Chuyên (ô đất số 30 lô 11 TX)
|
|
|
3.4.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
3.4.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
3.4.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
4
|
Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường
Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị
|
|
|
4.1
|
Ô đất vị trí góc
|
18.000.000
|
10.800.000
|
4.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
16.500.000
|
9.900.000
|
4.3
|
Ô đất nhà ống
|
15.000.000
|
9.000.000
|
5
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
5.1
|
Từ Bưu điện đến giáp Chu Văn An
|
|
|
5.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.600.000
|
5.760.000
|
5.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.800.000
|
5.280.000
|
5.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
8.000.000
|
4.800.000
|
5.2
|
Từ Chu Văn An đến Lý Tự Trọng
|
|
|
5.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
8.000.000
|
4.800.000
|
5.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
7.200.000
|
4.320.000
|
5.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.400.000
|
3.840.000
|
5.3
|
Từ Lý Tự Trọng đến chân cầu Hoà Bình
|
|
|
5.3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
5.3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.600.000
|
2-760.000
|
5.3.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.200.000
|
2.520.000
|
5.4
|
Từ chân cầu Hoà Bình đến giáp đường
Thọ Xuân
|
|
|
5.4.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
5.4.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
5.4.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
5.5
|
Từ phố Thọ Xuân đến nhà ông Chuyên
(ô đất số 30 lô 11 TX)
|
|
|
5.5.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
5.5.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
5.5.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
6
|
Đường Lý Tự Trọng: Từ đường
Hữu Nghị đến đường Hùng Vương
|
|
|
6.1
|
Ô đất vị trí góc
|
7.200.000
|
4.320.000
|
6.2
|
Ô đất vị tri vuông
|
6.600.000
|
3.960.000
|
6.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.000.000
|
3.600.000
|
7
|
Phố Võ Thị Sáu: Từ đường Hồ Xuân
Hương đến Chu Văn An
|
|
|
7.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
7.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
7.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
8
|
Phố Chu Văn An: Từ đường Hữu
Nghị đến phố Đào Phúc Lộc
|
|
|
8.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
8.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.600.000
|
2.760.000
|
8.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.200.000
|
2.520.000
|
9
|
Phố Hoà Lạc: Từ đường Hữu Nghị
đến đường Hùng Vương và đến giáp đường Lý Tự Trọng
|
|
|
9.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
9.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.600.000
|
2.760.000
|
9.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.200.000
|
2.520.000
|
10
|
Phố Thống Nhất: Từ đường Lý Tự
Trọng đến phố Chu Văn An
|
|
|
10.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
10.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.600.000
|
2.760.000
|
10.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.200.000
|
2.520.000
|
11
|
Phố Kim Đồng: Từ đường Hùng Vương
đến giáp Đại Lộ Hòa Bình
|
|
|
11.1
|
Ô đất vị trí góc
|
7.200.000
|
4.320.000
|
11.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
6.600.000
|
3.960.000
|
11.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.000.000
|
3.600.000
|
12
|
Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Lý
Tự Trọng đến giáp Đại Lộ Hòa Bình
|
|
|
12.1
|
Ô đất vị trí góc
|
7.200.000
|
4.320.000
|
12.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
6.600.000
|
3.960.000
|
12.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.000.000
|
3.600.000
|
13
|
Đường Đào Phúc Lộc: Từ giáp thành
đội đến giáp đường Hùng Vương
|
|
|
13.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
13.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.600.000
|
2.760.000
|
13.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.200.000
|
2.520.000
|
13.4
|
Đoạn từ đường Đào Phúc Lộc đến ô
12 lô 14 Hoà Lạc
|
|
|
13.4.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
13.4.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
13.4.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
14
|
Phố Dân Sinh: Từ giáp đường
Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị
|
|
|
14.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
14.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
14.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
15
|
Phố Dân Chủ: Từ giáp đường
Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị
|
|
|
15.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
15.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
15.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
16
|
Phố Dân Tiến: Từ đường Hữu Nghị
đến phố Kim Liên
|
|
|
16.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
16.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
16.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
17
|
Phố Phan Bội Châu: Từ phố Thọ
Xuân đến đến ô đất số 52 lô 10 Thọ Xuân và đến đường Hữu Nghị
|
|
|
17.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
17.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
17.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
18
|
Phố Hoàng Văn Thủ: Từ đường Hữu
Nghị đến đường Nguyễn Du
|
|
|
18.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
18.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
18.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
19
|
Phố Lê Quý Đôn: Từ đường Hữu
Nghị đến ô đất 109 lô 5 Thọ Xuân
|
|
|
19.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
19.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
19.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
20
|
Phố Thọ Xuân: Từ đường Hữu Nghị
đến cống Bình Thuận giáp Hải Xuân
|
|
|
20.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
20.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
20.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
21
|
Phố Phan Chu Trinh: Từ đường
Hữu Nghị đến đường Nguyễn Du
|
|
|
21.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
21.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
21.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
22
|
Phố Kim Liên: Từ giáp đường
Nguyễn Du đến giáp phố Lê Quý Đôn
|
|
|
22.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
22.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
22.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
23
|
Phố Trần Khánh Dư: Từ giáp
đường Hoàng Văn Thủ đến giáp đường Nguyễn Du
|
|
|
23.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
23.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
23.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
24
|
Phố Lê Lợi: Từ giáp phố Lê Quý
Đôn đến phố Dân Tiến
|
|
|
24.1.
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
24.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
24.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
25
|
Phố Gốc Khế từ phố Phan Bội
Châu đến ô đất số 76 lô 6 Thọ Xuân
|
|
|
25.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
25.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
25.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
26
|
Phố Tháng Tám: Từ giáp phố Kim
Liên đến Nhà ông Kim Toán (ô 120 lô 5)
|
|
|
26.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.800.000
|
2.280.000
|
26.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.500.000
|
2.100.000
|
26.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
27
|
Các quy hoạch mới khu Hoà Bình,
khu Thọ Xuân
|
|
|
27.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.400.000
|
2.040.000
|
27.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.100.000
|
1.860.000
|
27.3
|
Ô đất nhà ống
|
2.800.000
|
1.680.000
|
28
|
Các khu vực còn lại khu Thọ Xuân
|
1.800.000
|
1.080.000
|
III
|
PHƯỜNG KA LONG
|
|
|
1
|
Phố Sông Mang: Từ giáp đường
Tuệ Tĩnh đến hết lô 21 Ka Long
|
|
|
1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.400.000
|
2.040.000
|
1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.100.000
|
1.860.000
|
1.3
|
Ô đất nhà ống
|
2.800.000
|
1.680.000
|
2
|
Phố Thiếu Phong: Từ phố Sông
mang đến phố 5-8
|
|
|
2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.400.000
|
2.040.000
|
2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.100.000
|
1.860.000
|
2.3
|
Ô đất nhà ống
|
2.800.000
|
1.680.000
|
3
|
Phố Lương Thế Vinh
|
|
|
3.1
|
Từ đường Hùng Vương đến phố 5-8
|
|
|
3.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
3.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
3.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.500.000
|
2.700.000
|
3.2
|
Từ phố Sông Mang đến 5-8
|
|
|
3.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
3.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
3.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.500.000
|
2700.000
|
4
|
Phố Quang Trung: Từ đường Yết
Kiêu đến đường Hùng Vương
|
|
|
4.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
4.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
4.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.500.000
|
2.700.000
|
5
|
Phố Nguyễn Trãi: Từ đường Hùng
Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
5.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
5.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
5.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
6
|
Phố Bê Văn Đàn: Từ giáp đường
Nguyễn Văn Cừ đến đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
6.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
6.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
6.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
7
|
Phố Phan Đình Giót: Từ đường Hùng
Vương đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
|
7.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
7.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
7.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
8
|
Phố Long Xuyên: Từ giáp đường
Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
8.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
8.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
8.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
9
|
Phố Mạc Đĩnh Chi: Từ cổng Công
ty Hồng Vận đến giáp phố Long Xuyên
|
|
|
9.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
9.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
9.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
10
|
Đường bê tông chưa tên thuộc lô
27, lô 28 bắc Ka Long phía bắc đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
10.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
10.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
10.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
11
|
Phố Phạm Hồng Thái: Từ giáp đường
Bế Văn Đàn đến giáp phố Phan Đình Gìót
|
|
|
11.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.400.000
|
2.040.000
|
11.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.100.000
|
1.860.000
|
11.3
|
Ô đất nhà ống
|
2.800.000
|
1.680.000
|
12
|
Phố Tô Vĩnh Diện: Từ đường giáp
tường trường Trần Phú đến giáp đường Lê Hữu Trác
|
|
|
12.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.400.000
|
2.040.000
|
12.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.100.000
|
1.860.000
|
12.3
|
Ô đất nhà ống
|
2.800.000
|
1.680.000
|
13
|
Đường Nguyễn Văn Cừ - Từ trường
THPT Trần Phú đến giáp phố Châu Đốc
|
|
|
13.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
13.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
13.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
14
|
Phố Tô Hiệu: Từ giáp đường Tuệ
Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
14.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
14.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
14.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
15
|
Phố 5/8: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh
đến đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
15.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
15.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
15.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
16
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ Cổng
công ty Hồng Vận đến giáp Phố Long Xuyên
|
|
|
16.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.600.000
|
2.760.000
|
16.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.200.000
|
2.520.000
|
16.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.800.000
|
2.280.000
|
17
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
17.1
|
Giáp đường Hùng Vương đến đài Liệt
sĩ
|
|
|
17.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
9.000.000
|
5.400.000
|
17.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
8.200.000
|
4.920.000
|
17.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
7.500.000
|
4.500.000
|
17.2
|
Giáp Cty Lợi Lai đến giáp đại lộ
Hoà Bình
|
|
|
17.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
7.500.000
|
4.500.000
|
17.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
7.0Ọ0.000
|
4.200.000
|
17.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
6.500.000
|
3.900.000
|
17.3
|
Từ chân cầu Hòa Bình đến đường rẽ
vào cây xăng Cty B12 (Nhà VH khu 6)
|
|
|
17.3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.200.000
|
2.520.000
|
17.3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.800.000
|
2.280.000
|
17.3.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.500.000
|
2.100.000
|
17.4
|
Đường vào ngã rẽ cây xăng đến ngã
5 Ninh Dương
|
3.500.000
|
2.100.000
|
18
|
Đất ở phía đông sau dãy bám đường
Tuệ Tĩnh từ giáp Lợi Lai đến cầu Hoà Bình
|
|
|
18.1
|
Cách đường Tuệ Tĩnh trên 20m đến
50m đã có hạ tầng (tính từ chỉ giới xây dựng)
|
|
|
18.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.800.000
|
2.880.000
|
18.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.400.000
|
2.640.000
|
18.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.000.000
|
2.400.000
|
18.2
|
Cách đường Tuệ Tĩnh trên 50m (tính
từ chỉ giới xây dựng)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
19
|
Khu đất sau dãy bám đường Tuệ
Tĩnh về phía đông đến đường rẽ vào cây xăng Cty B12
|
1.500.000
|
900.000
|
20
|
Đường Hùng Vương: Từ cầu Ka
Long đến UBND phường
|
|
|
20.1
|
Ô đất vị trí góc
|
13.000.000
|
7.800.000
|
20.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
12.000.000
|
7.200.000
|
20.3
|
Ô đất nhà ống
|
11.000.000
|
6.600.000
|
21
|
Đường giáp tường trường Trần
Phú từ Nguyễn Văn Cừ đến phố Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
21.1
|
Ô đất vị trí góc
|
2.700.000
|
1.620.000
|
21.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.500.000
|
1.500.000
|
21.3
|
Ô đất nhà ống
|
2.300.000
|
1.380.000
|
22
|
Phố Lê Hữu Trác: Từ Hạt Kiểm Lâm
đến giáp đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
22.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
22.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
22.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.500.000
|
2.700.000
|
23
|
Phố Hà Tiên: Từ đường Hùng
Vương đến đường Mạc Đĩnh Chí
|
|
|
23.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
23.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
23.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
24
|
Phố Châu Đốc: Từ đường Hùng Vương
đến đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
24.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
24.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
24.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
25
|
Đường Yết Kiêu: Từ giáp đường
Tuệ Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
25.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
25.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
25.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.500.000
|
2.700.000
|
26
|
Các khu vực còn lại sau dãy bám
QL 18
|
|
|
26.1
|
Phía bắc QL 18A đã có hạ tầng chưa
có tên đường
|
|
|
26.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
2.700.000
|
1.620.000
|
26.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.500.000
|
1.500.000
|
26.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
2.300.000
|
1.380.000
|
26.2
|
Đường kéo dài đường Yết Kiêu từ
Phạm Ngũ Lão đến cây xăng
|
|
|
26.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
26.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
26.2.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.500.000
|
2.700.000
|
26.3
|
Các đường nhánh chưa có tên thuộc
qui hoạch lô 1, 2 sau tiểu khu biên phòng
|
|
|
26.3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
26.3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
26.3.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
27
|
Từ ngã 5 Ninh Dương đến bến phà
cũ (bám đường bê tông)
|
|
|
27.1
|
Đất bám đường bê tông
|
1.800.000
|
1.080.000
|
27.2
|
Phía Bắc đường từ 50m đến 100m (tính
từ chỉ giới xây dựng)
|
1.000.000
|
600.000
|
27.3
|
Phía Bắc đường trên 100m (tính từ
chỉ giới xây dựng)
|
800.000
|
480.000
|
28
|
Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến nhà
máy dệt Hoàn cầu (bám đường bê tông)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
29
|
Dãy sau đường Tuệ Tĩnh phía về
phía đông đoạn từ đường vào nhà VH khu 7 đến đường ngã 5
|
1.000.000
|
600.000
|
30
|
Dãy sau đường Tuệ Tĩnh phía về
phía đông đoạn từ đường vào nhà VH khu 6 đến nhà VH khu 7
|
800.000
|
480.000
|
31
|
Khu vực phía tây nhà máy nước,
thuộc lô 29 Bắc Ka Long
|
|
|
31.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
31.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
31.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
32
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
|
|
32.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
32.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
33
|
Khu đô thị mái Tây ka Long (các
khu vực đã giải phóng xong mặt bằng và đã đầu tư cơ sở hạ tầng) trừ các Ô đất
giáp đường Yết Kiêu, đường Lương Thế Vinh và Mục 26 trong bảng giá đất
|
|
|
33.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
33.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
33.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.500.000
|
2.700.000
|
IV
|
PHƯỜNG NINH DƯƠNG
|
|
|
1
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Phương đến ngã tư đường
Hòa Bình
|
|
|
1.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
7.500.000
|
4.500.000
|
1.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
7.000.000
|
4.200.000
|
1.1.3
|
Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại
|
6.500.000
|
3.900.000
|
1.2
|
Từ ngã tư cầu Hòa Bình đến trạm điện
110KV Móng Cái
|
3.800.000
|
2.280.000
|
1.3
|
Từ trạm điện 110KV Móng Cái đến
ngã 5
|
|
|
1.3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.800.000
|
2.280.000
|
1.3.3
|
Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2
|
Đường Đại Lộ Hoà Bình
|
|
|
2.1
|
Từ chân cầu Hoà Bình đến hết cửa
hàng xăng dầu B12
|
|
|
2.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.1.3
|
Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.2
|
Từ giáp cửa hàng xăng dầu B12 đến
giáp QL 18A
|
|
|
2.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
2.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.2.3
|
Ô đất nhà ống vả các ô đất còn lại
|
5.000.000
|
3.000.000
|
3
|
Khu Thượng Trung
|
|
|
3.1
|
Từ cổng chào khu Thượng Trung đến
nhà bà Tuyết (đường nhựa đi Hải Yên)
|
1.500.000
|
900.000
|
3.2
|
Từ nhà ông Nguyệt đến nhà ông Thoải
|
1.000.000
|
600.000
|
3.3
|
Đường từ sau Dậu Khang đến nhà ông
Đặng Huyền (đường đất)
|
1.200.000
|
720.000
|
3.4
|
Từ ngã 5 Ninh dương đến ngã 3 rẽ
cái Lấm bám đường nhựa đi Hải Yên (khu có QH)
|
|
|
3.4.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3.4.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.800.000
|
1.680.000
|
3.4.3
|
Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại
|
2.600.000
|
1.560.000
|
3.5
|
Từ ngã 3 rẽ Cái Lấm đến giáp khu
6 Hải Yên (bám đường nhựa)
|
|
|
3.5.1
|
Từ ngã 3 rẽ Cái Lấm đến nhà bà Họa
khu Hồng Kỳ
|
1.500.000
|
900.000
|
3.5.2
|
Từ sau nhà bà Họa đến giáp khu 6
Hải Yên
|
800.000
|
480.000
|
3.5.3
|
Từ ngã ba rẽ Cái Lấm đến cổng cửa
ông Nam
|
800.000
|
480.000
|
3.6
|
Từ sau nhà ông Phương khu Thượng đến
cống cửa ông Tam khu thượng
|
1.300.000
|
780.000
|
3.7
|
Từ nhà ông Hở khu Thượng (giáp mương
Tràng Vinh) đến nhà ông Sinh rỗ
|
1.300.000
|
780.000
|
3.8
|
Đất từ giáp nhà bà Kinh đến hết
nhà ông Long đồi công nhân cũ
|
1.000.000
|
600.000
|
3.9
|
Các hộ còn lại khu Thượng Trung
|
700.000
|
420.000
|
3.10
|
Từ nhà Ông Dương đến nhà bà
Phượng giáp sân bóng
|
|
|
3.11
|
Các hộ bám mặt đường vào Công ty
Điện Lực
|
|
|
4
|
Khu Hồng Phong
|
|
|
4.1
|
Các hộ bắc Đại Lộ Hoà Bình không
bám mặt đường
|
|
|
4.1.1
|
Đường bê tông (QH của ông Điền từ
giáp đường Hoà Bình đến kênh Tràng Vinh)
|
|
|
-
|
Ô đất vị trí góc
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.800.000
|
1.680.000
|
-
|
Ô đất nhà ống
|
2.600.000
|
1.560.000
|
4.1.2
|
Đường QH cửa ông Điền chưa đầu tư
hạ tầng
|
|
|
-
|
Ô đất vị trí góc
|
2.500.000
|
1.500.000
|
-
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.300.000
|
1.380.000
|
-
|
Ô đất nhà ống
|
2.000.000
|
1.200.000
|
4.1.3
|
Các hộ còn lại bắc đường Hòa Bình
không bám đường
|
1.300.000
|
780.000
|
4.2
|
Đường vào qua XN gạch từ giáp đường
Hòa Bình đến nhà ông Luận
|
1.300.000
|
780.000
|
4.3
|
Các hộ từ giáp nhà ông Luận đến đường
nhựa Hải Yên
|
800.000
|
480.000
|
4.4
|
Đường từ cầu đá đến sau nhà ông
Trớ
|
1.300.000
|
780.000
|
4.5
|
Đất từ nhà bà Lệ đến giáp đường
nhựa Hải Yên
|
1.300.000
|
780.000
|
4.6
|
Từ nhà ông Thiết Phượng đến hết
nhà ông Hiếu liền mương Tràng Vinh
|
1.000.000
|
600.000
|
4.7
|
Từ nhà ông Phú đến kênh Tràng
Vinh
|
1.300.000
|
780.000
|
4.8
|
Các hộ còn lại khu Hồng Phong
|
700.000
|
420.000
|
5
|
Khu Hồng Kỳ
|
|
|
5.1
|
Từ cống cửa ông Nam đến hết nhà ông
Thuỷ
|
600.000
|
360.000
|
5.2
|
Từ sau nhà ông Xá đến hết nhà ông
Đọ bám đường mương Tràng Vinh
|
600.000
|
360.000
|
5.3
|
Từ cống Trạm Y tế đến ngã ba ông Đáng
|
700.000
|
420.000
|
5.4
|
Các hộ còn lại
|
500.000
|
300.000
|
6
|
Khu hạ
|
|
|
6.1
|
Từ ngã 5 Ninh Dương đến hết chợ
Ninh Dương (bám đường nhựa)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
6.2
|
Từ ngã 5 đến hết nhà ông Chí bến
phà
|
1.800.000
|
1.080.000
|
6.3
|
Từ sau nhà ông Chí bến phà đến hết
tập thể XN sành cũ
|
1.000.000
|
600.000
|
6.4
|
Từ sau tập thể XN sành cũ đến Nhà
văn hoá khu
|
1.000.000
|
600.000
|
6.5
|
Từ sau Nhà văn hoá đến sau nhà ông
Long
|
1.000.000
|
600.000
|
6.6
|
Từ sau nhà bà Bảy đến sau nhà bà
Thúy
|
1.000.000
|
600.000
|
6.7
|
Từ sau nhà bà Vân đến giáp khu Hồng
Kỳ (bám đường bê tông)
|
1.000.000
|
600.000
|
6.8
|
Đường sau trường tiểu học Ninh Dương
đến nhà ông Tiểu
|
1.000.000
|
600.000
|
6.9
|
Các hộ còn lại
|
500.000
|
300.000
|
7
|
Khu Thác Hàn
|
|
|
7.1
|
Từ giáp chợ Ninh Dương đến cầu
Voi (bám đường nhựa)
|
1.500.000
|
900.000
|
7.2
|
Từ sau nhà ông Thanh đến cảng Thác
Hàn
|
1.000.000
|
600.000
|
7.3
|
Từ sau nhà ông Kiên đến hết nhà ông
Quyền
|
700.000
|
420.000
|
7.4
|
Từ giáp nhà ông Ruổi đến hết nhà ông
Sơn (bám kênh N12)
|
550.000
|
330.000
|
7.5
|
Đất bám đường vào cảng Cty Đông Bắc
|
800.000
|
480.000
|
7.6
|
Đường bê tông từ nhà ông Đàn ra cánh
đồng
|
600.000
|
360.000
|
7.7
|
Từ nhà ông Thành đến nhà ông Lăng
|
700.000
|
420.000
|
7.8
|
Đất các hộ còn lại
|
400.000
|
240.000
|
8
|
Khu Hoà Bình
|
|
|
8.1
|
Từ sau nhà ông Thuỷ đến hết nhà ông
Bốn
|
350.000
|
210.000
|
8.2
|
Từ sau Nhà văn hoá đến giáp đường
nhựa Hải Yên (đường đi Vĩnh Vồ)
|
300.000
|
180.000
|
8.3
|
Đất các hộ còn lại
|
150.000
|
90.000
|
9
|
Khu Hồng Hà (đường Hùng Vương)
|
|
|
9.1
|
Các hộ bám QL 18 từ giáp Ka Long đến
giáp Hải Yên
|
|
|
9.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
12.000.000
|
7.200.000
|
9.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
11.500.000
|
6.900.000
|
9.1.3
|
Ô đất nhà ống
|
11.000.000
|
6.600.000
|
9.2
|
Đất các hộ còn lại phía sau QL18 đã
quy hoạch (bắc QL18A)
|
|
|
9.2.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
9.2.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
9.2.3
|
Đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
9.3
|
Đất các hộ còn lại phía sau QL18 đã
quy hoạch (nam QL18A)
|
|
|
9.3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
9.3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
9.3.3
|
Đất nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
10
|
Dãy B lô quy hoạch ngã 5 (sau
dãy bám mặt đường Tuệ Tĩnh)
|
|
|
10.1
|
Ô đất vị trí góc
|
2.600.000
|
1.560.000
|
10.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.100.000
|
1.260.000
|
10.3
|
Ô đất nhà ống
|
1.900.000
.
|
1.140.000
|
11
|
Khu quy hoạch nam Đài truyền hình
|
|
|
11.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.000.000
|
2.400.000
|
11.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.600.000
|
2.160.000
|
11.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.200.000
|
1.920.000
|
12
|
Khu đô thị mới Tây ka Long (các
khu vực đã giải phóng xong mặt bằng và đã đầu tư cơ sở hạ tầng)
|
|
|
12.1
|
Ô đất liền kề và đất biệt thự vị
trí góc
|
4.300.000
|
2.580.000
|
12.2
|
Ô đất liền kề và đất biệt thự vị
trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
12.3
|
Ô đất liền kề vị trí nhà ống
|
3.600.000
|
2.160.000
|
13
|
Quy hoạch dân cư khu Hạ Long phường
Ninh Dương
|
|
|
13.1
|
Ô đất vị trí góc
|
2.200.000
|
1.320.000
|
13.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.000.000
|
1.200.000
|
13.3
|
Ô đất nhà ống
|
1.900.000
|
1.140.000
|
V
|
PHƯỜNG TRÀ CỔ
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 rẽ Bình Ngọc đến đường rẽ
chùa Linh Khánh (bám đường quốc lộ)
|
800.000
|
480.000
|
2
|
Từ giáp chùa Linh Khánh đến hết
nhà ông Khoa (bám đường QL)
|
1.500.000
|
900.000
|
3
|
Từ giáp nhà ông Khoa đến đường rẽ
Bưu điện Trà cổ (bám QL)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
4
|
Từ giáp Bưu điện Trà Cổ đến hết
nhà thờ Trà cổ (bám QL)
|
3.200.000
|
1.920.000
|
5
|
Từ giáp nhà thờ Trà Cổ đến Sa Vĩ
(bám QL)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
6
|
Từ giáp nhà ông Khoa đến giáp biển
(bám đường nhánh số 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
7
|
Từ nhà bà Nhung đến giáp biển (bám
đường nhánh số 2)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
8
|
Từ nhà ông Tiệp (Nam Thọ) đến hết
nhà ông Toán (Nam Thọ) (đường ven biển)
|
1.500.000
|
900.000
|
9
|
Từ nhà ông Bình đến giáp biển (bám
đường nhánh số 3)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
10
|
Từ giáp Bưu điện Trà Cổ đến giáp
biển (bám đường nhánh số 4)
|
800.000
|
480.000
|
11
|
Từ nhà ông Phương (Đông Thịnh) đến
hết nhà ông Dũng (bám đường vào Đài liệt sĩ)
|
600.000
|
360.000
|
12
|
Từ giáp nhà bà Thu (Nam Thọ) đến
giáp Bình Ngọc (đường liên xã)
|
800.000
|
480.000
|
13
|
Từ giáp nhà ông Trung (Nam Thọ) đến
giáp đình Trà cổ (bám đường nhựa)
|
800.000
|
480.000
|
14
|
Từ giáp nhà ông Đức đến hết trạm
xá phường
|
500.000
|
300.000
|
15
|
Đất ở các hộ còn lại phía Tây Bắc
sau dãy bám QL
|
500.000
|
300.000
|
16
|
Đất ở các hộ còn lại phía Đông
Nam sau dãy bám QL
|
1.200.000
|
720.000
|
VI
|
PHƯỜNG HẢI YÊN
|
|
|
1
|
Đường từ kênh N12 qua dốc trung đoàn
đến bến 10 Hải Đông (Đường 4b cũ)
|
600.000
|
360.000
|
2
|
Đất bám đường Hoà Bình từ cống Bản
đến giáp QL 18A
|
5.000.000
|
3.000.000
|
3
|
Đường quốc lộ 18A
|
|
|
3.1
|
Từ địa phận Ninh Dương đến cây xăng
Hải Yên (bám QL18A)
|
|
|
3.1.1
|
Ô đất vị trí góc
|
12.000,000
|
7.200.000
|
3.1.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
11.500.000
|
6.900.000
|
3.1.3
|
Đất nhà ống
|
11.000.000
|
6.600.000
|
3.2
|
Từ giáp cây xăng đến đường rẽ cổng
chào vào phường (bám QL18A)
|
7.260.000
|
4.356.000
|
3.3
|
Từ cổng chào đến cổng đường rẽ vào
Bắc Sơn (bám quốc lộ 18A)
|
5.400.000
|
3.240.000
|
3.4
|
Từ cổng đường rẽ vào Bắc Sơn đến
cầu khe Dè (bám QL18A)
|
3,600.000
|
2.160.000
|
3.5
|
Từ cầu Khe Dè đến giáp xã Hải Đông
|
2.400.000
|
1.440.000
|
4
|
Đường từ Cổng chào đi UBND phường
Hải Yên
|
|
|
4.1
|
Từ QL 18A (Cổng chào) rẽ cầu Trắng
(kênh Tràng Vinh)
|
1.500.000
|
900.000
|
4.2
|
Từ cầu Trắng (kênh Tràng Vinh) đến
kênh N10
|
1.000.000
|
600.000
|
4.3
|
Từ giáp kênh N10 đến giáp UBND phường
Hải Yên cũ
|
800.000
|
480.000
|
5
|
Đất các hộ bám kênh Tràng Vinh và
khu vực chợ cũ (khu 5 và 7)
|
500.000
|
300.000
|
6
|
Từ cống đối diện rẽ Bắc Sơn đến
giáp trục đường xã (khu 5)
|
500.000
|
300.000
|
7
|
Các khu còn lại khu 7
|
350.000
|
210.000
|
8
|
Các khu còn lại khu 5
|
200.000
|
120.000
|
9
|
Từ cổng chào Km7 đến đường tránh đi
bến 10
|
800.000
|
480.000
|
10
|
Đất ở các hộ còn lại khu 3 và 4
|
200.000
|
120.000
|
11
|
Từ giáp cống rẽ Bắc Sơn đến đồn
11 cũ (bám đường nhựa)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
12
|
Đất ở các hộ còn lại của khu 2
trong khu CN Hải Yên
|
350.000
|
210.000
|
13
|
Khu quy hoạch dân cư bắc QL 18A
km3 sau dãy bám QL18A
|
|
|
13.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.000.000
|
1.800.000
|
13.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.500.000
|
1.500.000
|
13.3
|
Ô đất nhà ống
|
2.000.000
|
1.200.000
|
14
|
Các hộ bám trục đường đất từ QL18
vào 200m khu 2
|
500.000
|
300.000
|
15
|
Đất ở các hộ còn lại khui; khu 6;
các hộ còn lại khu 2 ngoài khu CN Hải Yên
|
350.000
|
210.000
|
16
|
Đất các khu vực còn lại Khu quy
hoạch tái định cư Tây Ka Long
|
|
|
16.1
|
Ô đất vị trí góc
|
4.500.000
|
2.700.000
|
16.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
16.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.500.000
|
2.100.000
|
17
|
Đường ngăn cách giữa 02 khu quy
hoạch tái định cư Tây Ka Long và quy hoạch Km3 Hải Yên; đoạn đường đôi thuộc
khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long giáp quy hoạch khu dân cư dọc sông biên
giới
|
|
|
17.1
|
Ô đất vị trí góc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
17.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
4.400.000
|
2.640.000
|
17.3
|
Ô đất nhà ống
|
4.000.000
|
2.400.000
|
18
|
Từ sau nhà ông Hỳ đến giáp kênh
Tràng Vinh (đường bê tông)
|
800.000
|
480.000
|
VII
|
PHƯỜNG HẢI HOÀ
|
|
|
1
|
Vị trí ô đất góc nhà ông Nam (đường
đi Trà Cổ và đường đi Đồn Biên phòng số 5)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2
|
Đường tỉnh lộ 335
|
|
|
2.1
|
Từ nhà bà Dương khu 8 đến Công ty
Quốc Đạt (bám tỉnh lộ 335)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.2
|
Từ giáp Công ty Quốc Đạt đến trạm
xăng phường Hải Hòa (bám tỉnh lộ 335)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.3
|
Từ giáp trạm xăng Hải Hoà đến cầu
Bà Mai (bám tỉnh lộ 335)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.4
|
Từ cầu Bà Mai đến đối diện điểm Bưu
điện thôn 12 Hải Xuân (bám tỉnh lộ 335)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2.5
|
Từ đối diện Bưu điện thôn 12 Hải
Xuân đến bến đò (bám tỉnh lộ 335)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3
|
Đường đi đồn 5 đến ngã tư ông Liềng
|
|
|
3.1
|
Từ giáp nhà ông Nam đường đi Trà
Cổ đến trạm A50 (đường đi Đồn 5)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
3.2
|
Từ giáp trạm A50 đến ngã tư ông
Liềng khu 4 (đường đi Đồn 5)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
4
|
Đường từ ngã tư ông Liềng đi Lục
Lầm
|
|
|
4.1
|
Từ sau ngã tư ông Liềng khu 4 đến
hết nhà ông Vi (đường Ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
4.2
|
Từ sau nhà ông Vi đến cống khu 6
(đường ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm)
|
1.500.000
|
900.000
|
4.3
|
Từ sau cống khu 6 đến mốc biên giới
số (1371) (đường ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm)
|
500.000
|
300.000
|
5
|
Đường từ ngã tư ông Liềng đến đường
ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm
|
|
|
5.1
|
Từ giáp nhà ông Cơ khu 4 đến trường
tiểu học khu C khu 5
|
1.800.000
|
1.080.000
|
5.2
|
Từ giáp trường tiểu học khu C khu
5 đến giáp đường ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm
|
1.400.000
|
840.000
|
6
|
Đường từ ngã ba Giếng Guốc đi bến
Lục Lầm
|
|
|
6.1
|
Từ ngã ba Giếng Guốc đến giáp đường
rẽ trường THCS phường
|
1.200.000
|
720.000
|
6.2
|
Từ sau đường rẽ vào trường THCS
phường đến đường rẽ khu 7
|
1.200.000
|
720.000
|
6.3
|
Từ đường rẽ khu 7 đến cổng chào
khu 5 đi ngã tư ông Liềng
|
1.200.000
|
720.000
|
6.4
|
Từ ngã ba cổng chào khu 5 đi ngã
tư ông Liềng đến cầu tràn Lục Lầm
|
1.000.000
|
600.000
|
7
|
Đường từ đường ngã ba Giếng Guốc đi
Lục Lầm đến trường THCS phường
|
1.000.000
|
600.000
|
8
|
Đường từ giáp tỉnh lộ 335 qua trường
THCS đến giáp đường từ ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 đến Nhà
Văn hoá khu 8
|
2.500.000
|
1.500.000
|
8.2
|
Từ giáp nhà VH khu 8 đến cống khu
1
|
1.800.000
|
1.080.000
|
8.3
|
Từ sau cống khu 1 đến trường tiểu
học khu A
|
1.500.000
|
900.000
|
9
|
Đường bê tông khu 1 từ giáp đường
Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm đến đường từ tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp
đường từ ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm
|
800.000
|
480.000
|
10
|
Đất khu 3
|
|
|
10.1
|
Đất sau trụ sở CA phường Trần Phú
đến giáp nhà bà Liền (đường đất)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
10.2
|
Từ sau nhà ông Thu Miên đến giáp đường
đi đồn 5 (đường đất)
|
1.200.000
|
720.000
|
10.3
|
Từ nhà bà Liềng đến giáp đường bê
tông rẽ A50
|
3.000.000
|
1.800.000
|
10.4
|
Từ đường bê tông rẽ A50 đến giáp
sau trường Chu Văn An
|
2.200.000
|
1.320.000
|
10.5
|
Đất bám mặt đường từ nhà ông Hợp
khu 3 (giáp đường đi Đồn 5) đến giáp kênh Tràng Vinh
|
500.000
|
300.000
|
10.6
|
Từ nhà bà Thảo (giáp đường đi Đồn
5) đến giáp kênh Tràng Vinh
|
600.000
|
360.000
|
10.7
|
Từ kênh Tràng Vinh đến nhà ông Loỏng
|
500.000
|
300.000
|
10.8
|
Đất bám mặt đường từ sau nhà ông
Trường đến mương Tràng Vinh
|
500.000
|
300.000
|
10.9
|
Đường từ nhà ông Huynh đến trạm bơm
cũ
|
500.000
|
300.000
|
10.10
|
Đường bê tông từ nhà ông Hoàn (giáp
đường đi Đồn 5) đến giáp kênh Tràng Vinh
|
500.000
|
300.000
|
10.11
|
Đường bám mương Tràng Vinh đoạn từ
giáp khu công nghiệp Hải Hoà đến nhà ông Giệng khu 3
|
800.000
|
480.000
|
10.12
|
Đường bám mương Tràng Vinh đoạn từ
giáp nhà ông Giệng khu 3 đến nhà ông Tiến Huỳnh khu 4
|
600.000
|
360.000
|
10.13
|
Từ giáp đường vào Trường tiểu học
khu B đến giáp đường cây Độc Lập
|
|
|
10.13.1
|
Đoạn đã có đường bê tông
|
600.000
|
360.000
|
10.13.2
|
Đoạn chưa thi công đường bê tông
|
500.000
|
300.000
|
10.14
|
Đường từ nhà ông Huynh đến trạm bơm
cũ
|
500.000
|
300.000
|
10.15
|
Đất các khu vực còn lại của khu 3
|
500.000
|
300.000
|
11
|
Đất khu 4
|
|
|
11.1
|
Đất bám mặt đường từ A50 đến chợ
4
|
1.700.000
|
1.020.000
|
11.2
|
Từ giáp khu 3 sau trường Chu Văn
An đến cống quay (đường Trần Phú kéo dài)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
11.3
|
Từ nhà ông Tằng giáp đường đi Đồn
5 (ngã ba đường đất) đến nhà ông Thịnh giáp trường Chu Văn An
|
1.800.000
|
1.080.000
|
11.4
|
Từ nhà ông Thịnh đến cống quay (đường
đất giáp chợ ASEAN)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
11.5
|
Từ nhà ông Hoa (giáp đường đi Đồn
5) đến nhà ông Hứa sau trường Chu Văn An (đường đất)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
11.6
|
Từ giáp nhà ông Giệng giáp đường đi
Đồn 5 đến giáp đường từ giáp tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp đường từ Ngã
ba Giếng Guốc đi Lục Lầm
|
|
|
11.6.1
|
Đoạn đường đã đổ bê tông
|
800.000
|
480.000
|
11.6.2
|
Đoạn chưa thi công đường bê tông
(đường đất)
|
500.000
|
300.000
|
11.7
|
Đất các khu vực còn lại của khu 4
|
500.000
|
300.000
|
12
|
Từ sau nhà ông Lộc khu 6 đến nhà ông
Du khu 5
|
500.000
|
300.000
|
13
|
Các hộ mặt ngõ từ giáp đường khu
4 đi Lục Lầm đến hết nhà ông Mật khu 6
|
500.000
|
300.000
|
14
|
Đường khu 6 đi Đồng Ếch đoạn sau
nhà ông Nhiên đến hết nhà ông Bắc
|
500.000
|
300.000
|
15
|
Đất các hộ bám đường bê tông khu
7
|
500.000
|
300.000
|
16
|
Đường đất từ đường bê tông khu 7 đến
Bến bốc xếp hàng hoá (Cty Ngọc Hà)
|
500.000
|
300.000
|
17
|
Đất khu vực còn lại khu 5 và khu
6
|
300.000
|
180.000
|
18
|
Đất khu vực còn lại cửa khu 7
|
300.000
|
180.000
|
19
|
Đất khu vực còn lại khu 1 và khu
2
|
400.000
|
240.000
|
20
|
Đất ở của các khu vực còn lại của
Khu 8
|
600.000
|
360.000
|
21
|
Từ ngầm Lục Lầm đến ngã 3 đường rẽ
Đoàn 327 đến trạm Biên phòng Lục Lãm
|
|
|
21.1
|
Các hộ bám đường bê tông
|
400.000
|
240.000
|
21.2
|
Các hộ còn lại dãy sau
|
300.000
|
180.000
|
22
|
Đất ở còn lại từ sau đường rẽ vào
Đoàn 327
|
|
|
22.1
|
Các hộ bám đường bê tông
|
300.000
|
180.000
|
22.2
|
Các hộ còn lại dãy sau
|
200.000
|
120.000
|
22.3
|
Quy hoạch lô 2 khu Khí Tượng cũ
(dãy không bám tỉnh lộ 335)
|
|
|
22.3.1
|
Ô đất vị trí góc
|
2.500.000
|
1.500.000
|
22.3.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.000.000
|
1.200.000
|
22.3.3
|
Ô đất nhà ống
|
1.500.000
|
900.000
|
23
|
Quy hoạch lô 6, 7, 8 sau cây xăng
khu 8
|
|
|
23.1
|
Ô đất vị trí góc
|
2.500.000
|
1.500.000
|
23.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.300.000
|
1.380.000
|
22.3
|
Ô đất nhà ống
|
2.000.000
|
1.200.000
|
24
|
Quy hoạch lô 1, 2, 3, 4, 5 sau cây
xăng khu 8
|
|
|
24.1
|
Ô đất vị trí góc
|
3.600.000
|
2.160.000
|
24.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
3.300.000
|
1.980.000
|
24.3
|
Ô đất nhà ống
|
3.000.000
|
1.800.000
|
25
|
Các đường đất liên khu còn lại chưa
có tên thuộc khu 1, 2, 5, 6
|
400.000
|
240.000
|
26
|
Đất quy hoạch giữa Công ty Quang
Phát đến kênh thoát nước bẩn
|
|
|
26.1
|
Ô đất vị trí góc
|
2.500.000
|
1.500.000
|
26.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.000.000
|
1.200.000
|
26.3
|
Ô đất nhà ống
|
1.500.000
|
900.000
|
27
|
Từ giáp đường nhựa trục chính của
phường đến nhà bà Ty khu 2
|
600.000
|
360.000
|
28
|
Đường Đông trì kéo dài (đoạn từ
giáp phường Trần Phú đến đường đi đồn 5)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
29
|
Đường quy hoạch lô 1 Đại Lộ Hòa Bình
(đoạn từ giáp UBND phường đến nhà ông Bao)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
30
|
Đường bê tông trong khu 1 đoạn từ
nhà bà Châu Quý (giáp đường ngã ba giếng guốc đi Lục Lầm) đến nhà ông Quyển
(giáp đường cây cao đi trường trung học cơ sở)
|
500.000
|
300.000
|
VIII
|
PHƯỜNG BÌNH NGỌC
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trà Cổ - Bình Ngọc đến
nhà ông Rị thôn 4 (bám đường nhựa)
|
800.000
|
480.000
|
2
|
Từ giáp nhà ông Rị thôn 4 đến nhà
ông Hoàn thôn 4 (bám đường nhựa)
|
1.000.000
|
600.000
|
3
|
Từ nhà ông Cương 4 đến Đài tưởng
niệm
|
1.000.000
|
600.000
|
4
|
Từ ngã tư thôn 4 đến giáp Trà Cổ
(liên thôn) (mới mở rộng đường)
|
600.000
|
360.000
|
5
|
Từ ngã tư thôn 4 đến giáp nhà ông
Huấn thôn 4 (liên thôn)
|
400.000
|
240.000
|
6
|
Các khu vực còn lại thôn 4
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Từ giáp Đài tưởng niệm thôn 4 đến
hội trường thôn 1 (bám đường nhựa)
|
700.000
|
420.000
|
8
|
Từ giáp hội trường thôn 1 đến
đường rẽ cảng Núi Đỏ (bám đường nhựa)
|
800.000
|
480.000
|
9
|
Đất bám đường đến cảng Núi Đỏ
|
400.000
|
240.000
|
10
|
Đất các khu vực còn lại của thôn
3
|
300.000
|
180.000
|
11
|
Từ ngã ba rẽ cảng Núi Đỏ đến nhà
ông Dũng Nhâm thôn 1 (bám đường nhựa)
|
800.000
|
480.000
|
12
|
Từ giáp nhà ông Dũng Nhâm thôn 1
đến nhà bà Hồng thôn 1 (bám đường nhựa)
|
1.000.000
|
600.000
|
13
|
Từ giáp nhà bà Hồng thôn 1 đến
nhà ông Biên Tám thôn 1
|
500.000
|
300.000
|
14
|
Đất các khu vực khác còn lại của
thôn 1 và thôn 2
|
300.000
|
180.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
XÃ QUẢNG NGHĨA (MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Tiến Thành đi bến cá
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Từ ngã tư Tiến Thành đi Hải Tiến
|
200.000
|
120.000
|
3
|
Từ ngã tư Tiến Thành đi nhà ông
Quỳnh thôn 2
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Từ nhà ông Quỳnh thôn 2 qua cầu
Treo đến QL 18A (km 21)
|
300.000
|
180.000
|
5
|
Các hộ còn lại trong thôn 1
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Các hộ từ trạm điện thôn 5 đến nhà
ông Khai thôn 4
|
150.000
|
90.000
|
7
|
Các hộ từ UB xã đến nhà ông Hải
(thôn 3)
|
150.000
|
90.000
|
8
|
Các hộ từ chợ cũ đến nhà ông Tác
(thôn 3)
|
150.000
|
90.000
|
9
|
Các hộ còn lại của các khu (trừ
trung tâm thôn Pạt Cạp và lòng cống)
|
130.000
|
80-000
|
10
|
Từ giáp Hải Tiến đến nhà ông Kế
|
550.000
|
330.000
|
11
|
Từ hộ giáp phía tây nhà ông Kế đến
giáp huyện Hải Hà
|
350.000
|
210.000
|
12
|
Các hộ trong xóm Pạt Cạp và lòng
cống
|
100.000
|
60.000
|
13
|
Đất các khu vực còn lại của thôn
2
|
100.000
|
60.000
|
II
|
XÃ HẢI TIẾN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Các vị trí đường ra cảng Dân Tiến:
|
|
|
1.1
|
Từ QL 18A đến đồi cây nhà ông Thắt
thôn 3B
|
550.000
|
330.000
|
1.2
|
Từ giáp đồi cây nhà ông Thắt thôn
3B đến ngã tư đường cắt đi bến tàu
|
350.000
|
210.000
|
1.3
|
Từ ngã tư đường cắt đi bến tàu đến
hết thôn 1
|
230.000
|
140.000
|
2
|
Từ QL 18A vào khu thủy nông cũ
|
500.000
|
300.000
|
3
|
Từ QL 18A vào Rạp cũ
|
500.000
|
300.000
|
4
|
Từ Rạp cũ đến khu thuỷ nông cũ
|
350.000
|
210.000
|
5
|
Từ QL 18A đến nhà ông Quế thôn 8
|
450.000
|
270.000
|
6
|
Từ QL 18A đến đại đội 7 (UBND
huyện Hải Ninh cũ)
|
500.000
|
300.000
|
7
|
Từ QL 18A đến Đài liệt sĩ (nghĩa
trang)
|
330.000
|
200.000
|
8
|
Từ QL 18A đến nhà ông Bàng thôn 5
|
550.000
|
330.000
|
9
|
Từ giáp nhà ông Bàng thôn 5 đến
HTX Trà Bình
|
450.000
|
270.000
|
10
|
Từ giáp sau ông Bàng thôn 5 đến ông
Ba thôn 3A
|
350.000
|
210.000
|
11
|
Từ nhà ông Đà thôn 4 đến nhà ông
Bùi An thôn 4
|
350.000
|
210.000
|
12
|
Từ giáp cống ông Bùi An đến giáp đường
Bến tàu
|
450.000
|
270.000
|
13
|
Từ cầu khe Giát đến cầu Thính Coóng
(bám QL 18A)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
14
|
Từ ngã 3 trước UBND xã đến đường
rẽ thôn 4 (đường đi bến tàu)
|
950.000
|
570.000
|
15
|
Từ giáp đường rẽ thôn 4 đến khu
thương nghiệp cũ
|
750.000
|
450.000
|
16
|
Từ đầu thôn 3B đến cửa ông Non thôn
3A (bám đường nhựa)
|
400.000
|
240.000
|
17
|
Từ sau cửa ông Non đến Bến tàu (bám
đường nhựa)
|
250.000
|
150.000
|
18
|
Từ QL 18 đến nhà ông Hân đội 9
|
230.000
|
140.000
|
19
|
Từ cửa Xí nghiệp Thuỷ lợi 11 đến đường
vào đập Tràng Vinh
|
230.000
|
140.000
|
20
|
Từ QL 18A đến bến Cát thôn 6
|
300.000
|
180.000
|
21
|
Các hộ bám đường thôn 1 và thôn 2
|
150.000
|
90.000
|
22
|
Từ QL 18A đến trường tiểu học đội
8 cũ
|
400.000
|
240.000
|
23
|
Từ giáp Hạt đường Mười cũ đến nhà
bà Hợi thôn 7 (bám QL)
|
500.000
|
300.000
|
24
|
Từ giáp nhà bả Hợi thôn 7 đến nhà
ông Tú thôn 7 (bám QL)
|
300.000
|
180.000
|
25
|
Từ nhà ông Liệu thôn 7 đến giáp
Quảng Nghĩa (bám QL)
|
260.000
|
160.000
|
26
|
Từ QL18A đến giáp thôn Phú Hải (gồm
hai đường cấp phối)
|
200.000
|
120.000
|
27
|
Từ nhà ông Lan thôn 5 đến nhà ông
Bành thôn 5
|
150.000
|
90.000
|
28
|
Từ nhà ông Thủ thôn 5 đến nhà ông
Hồng thôn 5
|
150.000
|
90.000
|
29
|
Từ nhà bà Phương thôn 5 đến nhà ông
Trường thôn 5
|
150.000
|
90.000
|
30
|
Từ nhà ông Lộc thôn 5 đến nhà ông
Mão thôn 5
|
130.000
|
80.000
|
31
|
Từ nhà ông Lâm thôn 3B đến nhà bà
Tài thôn 3B (giáp kênh Tràng Vinh)
|
200.000
|
120.000
|
32
|
Từ nhà ông Sềnh Rồng thôn 3B đến
giáp đường ra Cồn Rắn thôn 3B
|
200.000
|
120.000
|
33
|
Các khu còn lại
|
100.000
|
60.000
|
III
|
XÃ HẢI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ ngã ba (QL 18A) rẽ bến 10
|
500.000
|
300.000
|
2
|
Từ ngã ba (QL 18A) đến trường
THCS Hải Đông
|
550.000
|
330.000
|
3
|
Từ ngã ba (QL 18A) rẽ vào đập Quất
Đông
|
400.000
|
240.000
|
4
|
Từ chợ cầu Khe Giát rẽ vào nhà ông
Mộc
|
350.000
|
210.000
|
5
|
Từ ngã ba QL đến nhà ông Thôn thôn
9
|
350.000
|
210.000
|
6
|
Từ thôn 3 đến giáp Hải Tiến theo
trục đường tránh
|
250.000
|
150.000
|
7
|
Từ ngã tư trường học đến ngã tư
XN Muối
|
250.000
|
150.000
|
8
|
Từ ngã ba (QL18) rẽ vào trường cấp
3 cũ
|
350.000
|
210.000
|
9
|
Các khu vực còn lại thuộc thôn 3;
4; 5; 6; 7; 8; 9 và thôn 10
|
150.000
|
90.000
|
10
|
Đường quốc lộ 18A
|
|
|
10.1
|
Từ chợ Khe Giát đến lương thực cũ
(bám QL 18A) đường rẽ vào trường cấp 3 cũ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
10.2
|
Từ lương thực cũ đến ngã 3 rẽ đi
thôn 10 (bám QL)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
10.3
|
Từ đường rẽ vào trường cấp 3 cũ đến
cửa hàng dược cũ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
10.4
|
Từ ngã ba đi bến 10 đến giáp phường
Hải Yên (bám QL)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
11
|
Các hộ xung quanh chợ Km9
|
450.000
|
270.000
|
12
|
Khu vực núi độc và thôn 1, 2
|
150.000
|
90.000
|
13
|
Từ giáp QL 18A đến đường tránh nhà
ông Lưu thôn 6
|
350.000
|
210.000
|
14
|
Các hộ xung quanh chợ Km12
|
350.000
|
210.000
|
IV
|
XÃ VẠN NINH (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Từ cầu Voi đến Đài tưởng niệm (liên
thôn)
|
1.250.000
|
750.000
|
2
|
Từ nhà ông Chinh thôn bắc đến nhà
ông Châu Dữ thôn Bắc (liên thôn)
|
270.000
|
160.000
|
3
|
Từ cầu số 4 đến nhà ông Nôm thôn
Bắc
|
180.000
|
110.000
|
4
|
Từ giáp nhà ông Nôm thôn Bắc đến
XN Gạch cũ
|
180.000
|
110.000
|
5
|
Từ nhà ông Xuyến Hùng thôn Bắc đến
nhà ông Thất thôn Bắc
|
180.000
|
110.000
|
6
|
Từ nhà ông Căng thôn Bắc đến nhà
Lương Bảy thôn Bắc (liên thôn)
|
180.000
|
110.000
|
7
|
Từ nhà ông Cửu Đông thôn Bắc đến
nhà ông Thanh thôn Bắc (liên thôn)
|
270.000
|
160.000
|
8
|
Từ nhà ông Chuyên thôn Bắc đến nhà
ông Giàng thôn Trung (liên thôn)
|
270.000
|
160.000
|
9
|
Từ nhà giáp ông Giàng thôn Trung đến
nhà ông Báo thôn Trung (Liên thôn)
|
270.000
|
160.000
|
10
|
Từ nhà bà Hồng thôn Trung đến bến
Hưng Đạo
|
190.000
|
110.000
|
11
|
Từ nhà ông Cương thông Trung đến
nhà ông Kế thôn Nam
|
190.000
|
110.000
|
12
|
Từ nhà ông Đề thôn Nam đến sau nhà
ông Sinh thôn Nam
|
180.000
|
110.000
|
13
|
Từ Giếng khoan thôn Trung đến hết
thôn Đông
|
180.000
|
110.000
|
14
|
Từ trường mầm non thôn Bắc đến
khu dãn dân Thoi Phi
|
180.000
|
110.000
|
15
|
Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Chi đến
bến cá thôn Đông
|
180.000
|
110.000
|
16
|
Từ Đài tưởng niệm Liệt sĩ đến nhà
ông Chinh thôn Bắc
|
270,000
|
160.000
|
17
|
Từ nhà ông Bảo Thôn trung đến nhà
ông Châu Dữ
|
270.000
|
160.000
|
18
|
Đất các khu vực còn lại
|
180.000
|
110.000
|
V
|
XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ cầu Máng đến nhà ông Huấn thôn
6 (đường liên thôn)
|
500.000
|
300.000
|
2
|
Từ giáp nhà ông Huấn đến nhà ông
Gia thôn 2 (liên thôn)
|
400.000
|
240.000
|
3
|
Đường gom giáp vườn hoa Đại Lộ Hoà
Bình đoạn từ nhà bà Thời đến Quảng trường thành phố
|
6.000.000
|
1.575.000
|
4
|
Từ nhà ông Nghĩa thôn 9 đến nhà ông
Tuyên thôn 9 (đường đi Trà cổ)
|
6.000.000
|
1.575.000
|
5
|
Từ Bảng tin Thọ Xuân đến cầu Máng
(bám đường nhựa)
|
3.000.000
|
1.575.000
|
6
|
Từ nhà ông Gia thôn 2 đến nhà ông
Phúc thôn 4
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Từ Cầu Máng đến nhà thờ Xuân Ninh
|
400.000
|
240.000
|
8
|
Từ giáp cổng nhà thờ Xuân Ninh đến
nhà ông Quỳnh thôn 7
|
300.000
|
180.000
|
9
|
Từ trạm xá xã đến giáp nhà bà Lưu
thôn 10B
|
700.000
|
420.000
|
10
|
Từ cống Bình Thuận đến khu đỉnh Vạn
Xuân cũ (liên thôn)
|
800.000
|
480.000
|
11
|
Từ đình Vạn Xuân đến tỉnh lộ 335
|
1.000.000
|
600.000
|
12
|
Từ lối rẽ đình Vạn Xuân đến giáp
khu tái định cư thôn 9
|
800.000
|
480.000
|
13
|
Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ đường rẽ
cầu Xuân Lan đến cầu bà Mai
|
5.000.000
|
1.575.000
|
14
|
Đất khu quy hoạch tái định cư thôn
9
|
|
|
14.1
|
Ô đất vị trí góc
|
2.700.000
|
1.575-000
|
14.2
|
Ô đất vị trí vuông
|
2.600.000
|
1.560.000
|
14.3
|
Đất nhà ống
|
2.500.000
|
1.500.000
|
15
|
Đất các khu vực còn lại của thôn
9
|
600.000
|
360.000
|
16
|
Đất các khu vực còn lại của thôn
10A và thôn 10B
|
500.000
|
300.000
|
17
|
Từ ngã ba rẽ cầu Máng đến nhà ông
Sung thôn 10A
|
1.700.000
|
1.020.000
|
18
|
Từ giáp nhà ông Sung thôn 10A đến
nhà bà Vân thôn 5
|
1.000.000
|
600.000
|
19
|
Đường xuống chùa Xuân Lan đoạn từ
giáp tỉnh lộ 335 đến giáp nhà bà Vân
|
1.200.000
|
720.000
|
20
|
Từ nhà ông Hồng giáp Nhà văn hoá
thôn 5 đến đài khí tượng thuỷ văn
|
1.000.000
|
600.000
|
21
|
Đất ở các khu vực khác còn lại của
thôn 5
|
500.000
|
300.000
|
22
|
Từ Đài tưởng niệm chùa Xuân Lan đến
ngã ba Giếng Guốc, chia ra:
|
|
|
22.1
|
Từ Đài tưởng niệm đến cống 8/3
|
600.000
|
360.000
|
22.2
|
Từ giáp cống 8/3 đến Giếng Guốc
|
1.000.000
|
600.000
|
23
|
Đất các khu vực còn lại thôn 12
|
500.000
|
300.000
|
24
|
Từ cổng UBND xã đến Nhà văn hóa
thôn 8
|
500.000
|
300.000
|
25
|
Từ giáp sân kho Hồ Viết đến nhà ông
Thành thôn 8
|
400.000
|
240.000
|
26
|
Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ giáp
khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 đến giáp đất Bình Ngọc
|
3.000.000
|
1.575.000
|
27
|
Từ nhà ông Thuỷ đến nhà ông Đỉnh
thôn 13
|
500.000
|
300.000
|
28
|
Đất các khu vực còn lại thôn 13
|
400.000
|
240.000
|
29
|
Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ giáp cầu
bà Mai đến điểm Bưu điện Văn hoá xã (bám tỉnh lộ 335)
|
3.500.000
|
1.575.000
|
30
|
Đất từ nhà ông Quỳnh thôn 6 đến
nhà ông Hậu thôn 11 (liên thôn)
|
400.000
|
240.000
|
31
|
Đất từ nhà ông Lân thôn 6 đến nhà
ông Phúc thôn 11 (liên thôn)
|
400.000
|
240.000
|
32
|
Đất ở còn lại của các thôn:
|
|
|
32.1
|
- Thôn 1; 2; 3; 4
|
300.000
|
180.000
|
32.2
|
- Thôn 6; 8 và 11
|
350.000
|
210.000
|
33
|
Từ trước nhà ông Quỳnh thôn 7 đến
nhà ông Phó Thăng
|
350.000
|
210.000
|
34
|
Từ nhà ông Thuật đến nhà bà Thân
thôn 9
|
2.000.000
|
1.200.000
|
35
|
Từ thổ công nhà bà Thân đến nhà ông
Hin (mặt đối diện khu tái định cư)
|
1.500.000
|
900.000
|
36
|
Từ thổ công Hồ Nam (nhà VH thôn
2) đi vòng Tân Xương
|
250.000
|
150.000
|
37
|
Đất khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn
1
|
|
|
37.1
|
Các ô đất bám đường gom giáp tỉnh
lộ 335
|
|
|
37.1.1
|
Ô đất góc
|
4.000.000
|
1.575.000
|
37.1.2
|
Ô đất liền kề
|
3.500.000
|
1.575.000
|
37.2
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
37.2.1
|
Ô đất góc
|
3.000.000
|
1.575.000
|
37.2.2
|
Ô đất liền kề
|
2.800.000
|
1.575.000
|
38
|
Đường tỉnh lộ 335 ô đất góc nhà bà
Thời
|
8.000.000
|
1.575.000
|
39
|
Từ thổ công thôn 9 đến nhà bà Chu
Thị Tựu
|
800.000
|
480.000
|
40
|
Đường nội thôn 13 đoạn từ giáp tỉnh
lộ 335 (nhà ông Mẽ) đến Nhà văn hoá thôn 13
|
600.000
|
360.000
|
41
|
Từ nhà ông Sơn ngã ba chợ chiều
xuống bến chợ chiều
|
1.500.000
|
900.000
|
42
|
Đường nội thôn 10A đoạn từ sau nhà
ông Đô qua trường mầm non Hải Xuân đến nhà bà Minh giáp đường từ bảng tin xuống
cầu Máng
|
600.000
|
360.000
|
43
|
Đường nội thôn 10A đoạn từ sau nhà
ông Phụng đến giáp đường từ trạm xá xã đến nhà bà Lưu thôn 10B
|
600.000
|
360.000
|
VI
|
XÃ VĨNH TRUNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Trần Văn Long qua UBND
xã đến nhà ông Đặng Văn Vi
|
170.000
|
102.000
|
2
|
Từ nhà ông Phạm Văn Vân đến nhà ông
Phạm Văn Hạ
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Từ nhà ông Trần Văn Long đến nhà ông
Vương Văn Yên giáp xã Vĩnh Thực
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Từ UBND xã ra Cái Vọ thôn 2
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Từ nhà ông Hạ đến hết thôn 4 cửa Đài
|
130.000
|
80.000
|
6
|
Từ nhà ông Vương Văn Xuân ra bãi
bến hèn
|
150.000
|
90.000
|
7
|
Đường thôn 3 từ Nhà văn hoá thôn
3 đến nhà ông Lê Văn Cừ
|
130.000
|
80.000
|
8
|
Các khu vực còn lại
|
100.000
|
60.000
|
VII
|
XÃ VĨNH THỰC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu cảng Vạn gia đến đầu dốc nhà ông
Lê Huấn
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Từ giáp dốc nhà ông Lê Huấn qua
khu ngã ba đến đường rẽ vào xóm đình
|
250.000
|
150.000
|
3
|
Từ nhà ông Hoảng Quyến đến đường
rẽ ra bến Hèn
|
170.000
|
100.000
|
4
|
Từ đường rẽ bến Hèn đến giáp Vĩnh
Trung
|
130.000
|
80.000
|
5
|
Từ đấm mái đến đường rẽ ra biển
nhà ông Lê Xuân
|
100.000
|
60.000
|
6
|
Từ nhà ông Lê Xuân qua UBND xã ra
đầu đông
|
200.000
|
120.000
|
7
|
Các khu vực còn lại trong xã
|
100.000
|
60.000
|
VIII
|
XÃ HẢI SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ trạm xá đến trạm bảo dưỡng đường
bộ (đường nhựa)
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Từ trạm bảo dưỡng đường bộ đến giáp
xã Quảng Đức và từ trạm xá đến xã Bắc Sơn
|
170.000
|
100.000
|
3
|
Các hộ khác còn lại trong xã
|
100.000
|
60.000
|
IX
|
XÃ BẮC SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ Hải Sơn đến đường rẽ vào bản Hợp
Long
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Từ đường rẽ bản Hợp Long đến đường
rẽ bản 10 hộ Thán Phún
|
170.000
|
100.000
|
3
|
Từ 10 bản 10 hộ Thán Phún đến giáp
Hải Sơn
|
170.000
|
100.000
|
4
|
Từ đường 341 đến dốc Cao Lan
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Từ ngã ba Cao Lan đến dốc Lý La
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Tử ngã ba rẽ trại chăn nuôi đoàn
42
|
100.000
|
60.000
|
7
|
Các khu vực còn lại trong xã
|
100.000
|
60.000
|
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG
|
|
|
1
|
Đoạn đường 18A (các hộ bám mặt đường)
|
|
|
1.1
|
Từ giáp Cửa ông đến lối rẽ vào cảng
hóa chất
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.2
|
Từ cảng hóa chất đến tiếp giáp nhà
ông Toàn
|
2.200.000
|
1.320.000
|
1.3
|
Từ nhà ông Toàn đến lối rẽ vào ngã
3 gốc phượng
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.4
|
Từ lối rẽ vào ngã 3 gốc phượng đến
cổng trạm xá xây lắp cũ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.5
|
Từ cổng trạm xá xây lắp cũ đến cổng
trường THCS Mông Dương
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.6
|
Từ cổng trường THCS Mông Dương đến
cổng trường tiểu học Mông Dương
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.7
|
Từ cổng trường tiểu học Mông Dương
đến hết gốc cây si (khu 2 mới) lối rẽ vào nhà ông Giang
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.8
|
Từ gốc cây si (khu 2 mới) lối rẽ
vào nhà ông Giang đến cổng trào vào Nhà văn hóa khu 3
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.9
|
Từ cổng trào vào Nhà văn hóa khu
3 đến đầu cầu sắt làng mỏ
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.10
|
Từ đầu cầu sắt làng mỏ đến đầu cầu
trạm điện
|
2.400.000
|
1.440.000
|
1.11
|
Từ đầu cầu trạm điện đến cống (nhà
ông Dũng Mùi)
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.12
|
Từ cống nhà ông Dũng Mùi đến đầu
cầu trắng
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.13
|
Từ đầu cầu trắng đến đầu cầu ngầm
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.14
|
Từ đầu cầu ngầm đến hết trụ sở công
an phường
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.15
|
Từ tiếp giáp công an phường đến cổng
chào vào Công ty than Khe Chàm
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.16
|
Từ cổng chào Công ty than Khe chàm
đến ngã 3 đường 257 về Tiên Yên
|
3.800.000
|
2.280.000
|
1.17
|
Từ ngã 3 đường 257 về Tiên Yên đến
bến xe công nhân Công ty than Khe Chàm
|
3.800.000
|
2.280.000
|
1.18
|
Từ bến xe công nhân Công ty than
Khe Chàm đến hết trường Mầm non (phân hiệu 2)
|
3.800.000
|
2.280.000
|
1.19
|
Từ tiếp giáp trường mầm non (phân
hiệu 2) đến cống cạnh nhà ông Tịnh Hạt
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.20
|
Từ tiếp giáp cống nhà ông Tịnh Hạt
đến lối rẽ vào tổ 145 khu 8 (mới)
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.21
|
Từ đường rẽ vào tổ 145 khu 8 (mới)
đến đầu bãi xe 257
|
3.100.000
|
1.860.000
|
1.22
|
Từ đầu bãi xe 257 đến lối rẽ vào
cụm cảng Cẩm Y
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.23
|
Từ đầu cầu 1 Cẩm Y đến giáp xã Cẩm
Hải
|
|
|
1.23.1
|
Từ lối rẽ vào cụm cảng Cẩm Y đến
chân dốc nhà ông Hùng Bảy
|
1.600.000
|
960.000
|
1.23.2
|
Từ chân dốc nhà ông Hùng Bảy đến
lối rẽ vào nhà ông Thắng Hoa
|
1.800.000
|
1.080.000
|
1.23.3
|
Từ lối rẽ vào nhà ông Thắng Hoa đến
tiếp giáp xã Cẩm Hải
|
1.200.000
|
720.000
|
2
|
Đường 326
|
|
|
2.1
|
Đoạn giáp xã Dương Huy đến đầu cầu
trắng
|
600.000
|
360.000
|
2.2
|
Từ đầu cầu trắng Bàng Tảy trong đến
chân dốc đá Bàng Tảy trong
|
800.000
|
480.000
|
2.3
|
Từ chân dốc đá Bàng Tảy trong đến
lối rẽ đường ra cầu bà Nguyễn
|
500.000
|
300.000
|
2.4
|
Từ lối rẽ đường ra cầu bà Nguyễn đến
nhà ông Ngô Văn Bình (Diện)
|
800.000
|
480.000
|
2.5
|
Từ nhà ông Ngô Văn Bình (Diện) đến
giáp đất nhà ông Vũ Việt Hùng
|
900.000
|
540.000
|
2.6
|
Từ nhà ông Vũ Việt Hùng đến ngã 4
trạm gác phường
|
1.200.000
|
720.000
|
2.7
|
Từ trạm gác phường đến nhà ông Duân
|
1.700.000
|
1.020.000
|
2.8
|
Từ nhà ông Duân đến tiếp giáp nhà
ông Luyện
|
2.600.000
|
1.560.000
|
2.9
|
Từ nhà ông Luyện đến hết nhà ông
Hoà
|
3.200.000
|
1.920.000
|
3
|
Trục đường liên khu
|
|
|
3.1
|
Đoạn đường từ lối rẽ ngã 3 gốc phượng
(nhà ông Dậu Vụ) đến tiếp giáp nhà ông Tuyên
|
1.500.000
|
900.000
|
3.2
|
Từ nhà ông Tuyên đến cổng trạm xá
Công ty than Mông Dương
|
1.300.000
|
780.000
|
3.3
|
Từ cổng trạm xá Công ty than Mông
Dương đến góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương
|
1.200.000
|
720.000
|
3.4
|
Từ góc vườn hoa chéo Công ty than
Mông Dương đến cổng trạm gác 1 Văn phòng Công ty Than Mông Dương
|
1.300.000
|
780.000
|
3.5
|
Từ trạm gác 1 văn phòng Công ty
than Mông Dương đến đường lên lộ vỉa H10
|
1.000.000
|
600.000
|
3.6
|
Từ cổng chào khu phố 3 vào Văn phòng
Công ty than Mông Dương đến hết vườn hoa chéo
|
|
|
3.6.1
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
cổng chào khu phố 3 đến hết vườn hoa chéo
|
2.600.000
|
1.560.000
|
3.6.2
|
Những hộ trước vườn hoa chữ nhật
Công ty than Mông Dương
|
2.000.000
|
1.200.000
|
3.7
|
Đường tổ 21 khu 2 mới
|
3.800.000
|
2.280.000
|
3.8
|
Đoạn đường từ cầu trắng Vũ Môn đến
lối rẽ vào nhà ông Đăng tổ 242 khu 13 (mới)
|
1.500.000
|
900.000
|
3.9
|
Từ lối rẽ vào nhà ông Đăng tổ 242
khu 13 (mới) đến cửa lò Vũ Môn
|
|
|
3.9.1
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
lối rẽ vào nhà ông Đăng tổ 242 khu 13 mới đến Cửa lò Vũ Môn
|
1.500.000
|
900.000
|
3.10
|
Từ nhà ông Hùng Nhật đến hết trạm
gác 1 Công ty than Khe Chàm
|
|
|
3.10.1
|
Từ nhà ông Hùng Nhật đến hết nhà
bà Mười
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3.10.2
|
Từ nhà bà Mười đến hết trạm gác 1
Công ty than Khe Chàm
|
2.600.000
|
1.560.000
|
3.11
|
Từ trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm
đến nhà bà Minh Thanh
|
1.000.000
|
600.000
|
3.12
|
Từ tiếp giáp nhà bà Minh Thanh đến
trạm bơm tròn
|
800.000
|
480.000
|
3.13
|
Từ trạm bơm tròn đến đầu cầu bà
Nguyễn
|
500.000
|
300.000
|
3.14
|
Từ đầu cầu bà Nguyễn đến ngã 3 dốc
đá Bàng Tảy
|
500.000
|
300.000
|
3.15
|
Từ trạm gác II Công ty than Khe
Chàm đến giáp khai trường Công ty Than Cao Sơn
|
300.000
|
180.000
|
3.16
|
Từ cổng chào Công ty than Khe Chàm
đến đầu cầu vào Văn phòng Công ty Than Khe Chàm
|
2.500.000
|
1.500.000
|
3.17
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
cầu vào Văn phòng Cty than Khe Chàm đến hết sân bóng Công ty Than Khe Chàm
|
2.000.000
|
1.200.000
|
3.18
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà ông Văn đến nhà ông Thuấn Chí
|
500.000
|
300.000
|
3.19
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà ông Thuấn Chí đến nhà ông Chi Anh
|
500.000
|
300.000
|
3.20
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà ông Thuấn Chí đến đất nhà ông Quy
|
500.000
|
300.000
|
3.21
|
Từ ngã 4 trạm gác phường đến hết
nhà bà Trình
|
1.400.000
|
840.000
|
3.22
|
Từ tiếp giáp nhà bà Trình đến trạm
gác lâm trường Cẩm Phả
|
1.500.000
|
900.000
|
3.23
|
Từ trạm gác lâm trường Cẩm Phả đến
đầu cầu sắt Đồng Mỏ
|
1.000.000
|
600.000
|
3.24
|
Từ nhà ông Khoa đến khu vực Đồng
Mỏ con (bao gồm cả khu vực đá bàn Đồng Mỏ)
|
450.000
|
270.000
|
3.25
|
Từ đầu cầu sắt Đồng Mỏ đến ngã 3 đội
lâm nghiệp Đồng Mỏ
|
750.000
|
450.000
|
3.26
|
Từ ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng mỏ đến
cầu trắng
|
650.000
|
390.000
|
3.27
|
Từ cầu trắng đến tiếp giáp Ba Chẽ
|
550.000
|
330.000
|
3.28
|
Đường bê tông lên đồi 79 sau hộ mặt
đường 18A đến bể nước cũ
|
500.000
|
300.000
|
3.29
|
Những hộ bám mặt đường bê tông rẽ
vào trường Mầm non (phân hiệu 2) đến ngã tư 257
|
1.000.000
|
600.000
|
3.3
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà bà Thanh đến hết nhà ông Long Đào
|
500.000
|
300.000
|
3.31
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà ông Ngọ đến hết nhà ông Nhị
|
500.000
|
300.000
|
3.32
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà ông Tạo đến hết nhà ông Mười
|
500.000
|
300.000
|
3.33
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà bà Lựu đến hết nhà ông Hợp
|
500.000
|
300.000
|
3.34
|
Những hộ bám mặt đường bê tông rẽ
vào tổ 145 khu 8 (mới) đến hết hộ nhà ông Hoàng Hiền
|
500.000
|
300.000
|
3.35
|
Những hộ bám mặt đường bê tông lên
đồi 35 (cũ) đến hết hộ nhà ông Triện Phượng
|
400.000
|
240.000
|
3.36
|
Từ tiếp giáp nhà ông Triện Phượng
đến hết đường bê tông
|
400.000
|
240.000
|
3.37
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà ông Trung đến hết nhà ông Vũ Văn Nhật
|
500.000
|
300.000
|
3.38
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà ông Hiển Xuân đến hết nhà ông Tấp Giang
|
500.000
|
300.000
|
4
|
Các vị trí còn lại từ khu 1 đến
khu 8
|
|
|
4.1
|
Khu trại gà và khu kho gạo cũ
|
500.000
|
300.000
|
4.2
|
Khu mặt bằng Cty than Mông Dương
|
2.000.000
|
1.200.000
|
4.3
|
Khu mặt bằng chợ Sép (cũ)
|
1.200.000
|
720.000
|
4.4
|
Khu mặt bằng XN xây lắp mỏ (cũ)
|
1.200.000
|
720.000
|
4.5
|
Khu đồi bể nước (tổ 44, 45 khu
III mới)
|
500.000
|
300.000
|
4.6
|
Khu mặt bằng sau rạp công nhân tổ
42, 43 khu 3 (mới)
|
1.000.000
|
600.000
|
4.7
|
Khu ĐIEREN những hộ bám mặt đường
bê tông
|
500.000
|
300.000
|
4.8
|
Khu trạm điện xưởng trộn
|
800.000
|
480.000
|
4.9
|
Khu mặt bằng mỏ
|
500.000
|
300.000
|
4.10
|
Khu tập thể Cty than Khe Chàm (2
tầng)
|
800.000
|
480.000
|
4.11
|
Khu ao cá, khu làng mỏ (tổ 32,
35, khu 2 (mới)
|
|
|
4.11.1
|
Khu ao cá những hộ bám mặt đường
bê tông
|
800.000
|
480.000
|
4.11.2
|
Khu làng mỏ (tổ 32, 35, khu 2 (mới)
|
800.000
|
480.000
|
4.12
|
Đường lên trạm xá (cũ) đến nhà ông
Góp tổ 86, 87 khu 5 (mới) dọc hai bên đường
|
500.000
|
300.000
|
4.13
|
Đường từ nhà ông Góp đến hết đường
bê tông đỉnh dốc dọc hai bên đường
|
400.000
|
240.000
|
4.14
|
Đường lên Ủy ban phường Mông Dương
(cũ) hết nhà ông Yến Thưởng
|
800.000
|
480.000
|
4.15
|
Khu đồi 79 (tổ 127, 128, 129,
130, 131, 132, khu 7) (mới)
|
350.000
|
210.000
|
4.16
|
Dọc hai bên đường lên ao cá đến
tiếp giáp nhà ông Huần Nguyệt
|
800.000
|
480.000
|
4.17
|
Từ nhà ông Huần Nguyệt đến hết đường
bê tông lên khu ao cá
|
400.000
|
240.000
|
4.18
|
Đường ra cảng hóa chất
|
800.000
|
480.000
|
4.19
|
Các hộ dân trong quy hoạch cụm cảng
Cẩm Y, tổ 148 - khu 8 (Dự án nhà máy nhiệt điện)
|
800.000
|
480.000
|
4.20
|
Các khu dân cư còn lại
|
500.000
|
300.000
|
4.21
|
Khu tái định cư (phần giao cho công
ty cổ phần than Mông Dương): Hai lô bám mặt đường từ đường 18A ra cảng Hóa chất
|
|
|
4.21.1
|
Các ô bám mặt đường
|
1.700.000
|
1.020.000
|
4.21.2
|
Các ô bám 2 mặt đường
|
1.800.000
|
1.080.000
|
4.22
|
Khu tái định cư (Phần giao cho thành
phố quản lý)
|
|
|
4.22.1
|
Các ô bám 1 mặt đường, hướng Bắc
|
1.500.000
|
900.000
|
4.22.2
|
Các ô bám 1 mặt đường, hướng Nam
|
1.600.000
|
960.000
|
4.22.3
|
Các ô bám 2 mặt đường cùng dãy với
các ô đất 1 mặt đường, hướng Bắc
|
1.700.000
|
1.020.000
|
4.22.4
|
Các ô bám 2 mặt đường cùng dãy với
các ô đất 1 mặt đường, hướng Nam
|
1.800.000
|
1.080.000
|
4.23
|
Khu phía bắc sông Mông Dương (các
hộ bám mặt đường GT phía bắc sông Mông Dương)
|
|
|
4.23.1
|
Từ điểm đấu nối đường 18A (đầu cầu
ngầm) đến cầu sắt làng mỏ
|
4.500.000
|
2.700.000
|
4.23.2
|
Từ điểm giáp cầu sát làng mỏ đến
giáp đường 18A (cũ)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
4.23.3
|
Các hộ phía trong sau mặt bằng
giao thông phía bắc sông Mông Dương
|
1.500.000
|
900.000
|
4.24
|
Khu mặt bằng làng cẩm Y
|
800.000
|
480.000
|
4.25
|
Khu mặt bằng Bãi bằng
|
500.000
|
300.000
|
4.26
|
Khu mặt bằng đội Bàng Tảy trong
|
800.000
|
480.000
|
4.27
|
Khu mặt bằng tổ 170 Khu 9 khu nhà
ông Nguyên Ý
|
800.000
|
480.000
|
4.28
|
Những hộ bám dọc theo tuyến đường
18A cũ
|
800.000
|
480.000
|
II
|
PHƯỜNG CỬA ÔNG
|
|
|
1
|
Đoạn đường 18A
|
|
|
1.1
|
Từ tiếp giáp Cẩm Thịnh đến đường
vào trường Trần Hưng Đạo
|
5.500.000
|
3.300.000
|
1.2
|
Từ đường vào trường Trần Hưng Đạo
đến dốc Cảng vụ (hết nhà bà Dậu)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.3
|
Từ dốc Cảng vụ đến giáp Công an
phường
|
5.800.000
|
3.480.000
|
1.4
|
Từ Công an phường đến giáp cầu trạm
xá phường
|
|
|
1.4.1
|
Từ Công an phường đến hết câu lạc
bộ Công ty Tuyển than Cửa Ông
|
8.000.000
|
4.800.000
|
1.4.2
|
Từ tiếp giáp CLB Công ty Tuyển
than Cửa Ông đến cầu trạm xá phường
|
10.000.000
|
6.000.000
|
1.5
|
Từ cầu trạm xá phường đến hết Công
ty TNHH 1 thành viên 91
|
7.500.000
|
4.500.000
|
1.6
|
Từ Công ty TNHH 1 thành viên 91 đến
đường rẽ vào tuyến tránh (hết nhà chị Tươi tổ 9 khu 2)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
1.7
|
Từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết
nhà ông Mai Xuân Chiên
|
5.400.000
|
3.240.000
|
1.8
|
Từ tiếp giáp nhà ông Mai Xuân Chiên
đến hết Xí nghiệp than 790
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.9
|
Từ XN 790 đến tiếp giáp phường Mông
Dương
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2
|
Những hộ bám mặt đường bê tông
quanh hồ Baza ngoài
|
4.000.000
|
2.400.000
|
3
|
Đoạn đường vào hồ Baza giáp cầu 20:
Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp hộ mặt đường hồ Baza
|
2.500.000
|
1.500.000
|
4
|
Đoạn đường phía Đông chợ Câu 20 từ
sau nhà ông Tập (hộ mặt đường 18A) đến hộ tiếp giáp đường vào hồ Baza
|
2.500.000
|
1.500.000
|
5
|
Đoạn đường vào nhà nổi hồ Baza từ
sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp hộ bám mặt đường hồ Baza
|
4.500.000
|
2.700.000
|
6
|
Những hộ còn lại bám đường bê tông
tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ)
|
1.500.000
|
900.000
|
7
|
Những hộ bám đường bê tông và bám
sân Nhà văn hóa khu 10B tổ 106, 109, 110 (tổ 133,134,135,136,137,138 cũ)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
8
|
Đoạn đường phía Đông Trường Tiểu
học Trần Hưng Đạo tổ 105 khu 10A (tổ 139 cũ) từ sau nhà bà Vang đến hết nhà bà
Chút
|
1.300.000
|
780.000
|
9
|
Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo
từ sau hộ mặt đường 18A đến hộ tiếp giáp nhà ông Bối
|
|
|
9.1
|
Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo
từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hương Thoan
|
2.600.000
|
1.560.000
|
9.2
|
Từ tiếp giáp nhà bà Hương đến hộ
tiếp giáp nhà ông Long (Bối)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
9.3
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà ông Vĩnh đến hết nhà ông Toán tổ 114 (tổ 142,143 khu 10B cũ)
|
1.500.000
|
900.000
|
9.4
|
Những hộ bám mặt đường hồ Baza
trong: Từ tiếp giáp nhà ông Trần Quang Sơn đến hộ sau hộ mặt đường tuyến tránh
|
1.500.000
|
900.000
|
10
|
Đoạn đường phía tây Phòng bảo vệ
Cty Tuyển than
|
|
|
10.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Bảo tổ 100 khu 10A (tổ 125 cũ)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
10.2
|
Từ nhà ông Bảo tổ 100 (tổ 125 cũ)
đến hết giếng nước tổ 100 khu 10A (tổ 124 cũ)
|
1.500.000
|
900.000
|
11
|
Đoạn đường phía tây nam giáp Văn
phòng cty Tuyển than: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hiền tổ 99 khu
10A (tổ 123 cũ)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
12
|
Đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120
cũ)
|
|
|
12.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp
giáp nhà ông Thành
|
1.500.000
|
900.000
|
12.2
|
Từ nhà ông Thành đến hết nhà ông
Bảy
|
800.000
|
480.000
|
13
|
Khu vực trường Đào tạo cũ
|
1.000.000
|
600.000
|
14
|
Đoạn đường lên cảng vụ từ sau hộ
mặt đường 18A đến hết nhà ông Tăng tổ 94 khu 9B (tổ 118 cũ)
|
1.500.000
|
900.000
|
15
|
Từ tiếp giáp nhà ông Tăng và các
hộ còn lại
|
500.000
|
300.000
|
16
|
Đoạn đường phía tây Hải quan từ
sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm bơm nước
|
1.500.000
|
900.000
|
17
|
Đoạn xuống bến phà Tài xá:
|
|
|
17.1
|
Từ Bưu điện đến hết Cung ứng tàu
biển
|
8.000.000
|
4.800.000
|
17.2
|
Từ tiếp giáp Cung ứng tầu biển đến
hết bến phà Tài xá
|
5.500.000
|
3.300.000
|
17.3
|
Từ bến phà Tài Xá đến tiếp giáp Công
ty XNK thủy sản Quảng Ninh
|
3.600.000
|
2.160.000
|
18
|
Đoạn đường phía tây Bưu điện
|
|
|
18.1
|
Từ tiếp giáp Bưu điện Cửa Ông đến
đường vào nhà ông Sơn
|
2.500.000
|
1.500.000
|
18.2
|
Từ đường vào nhà ông Nghĩa đến
hết nhà bà Lý
|
2.000.000
|
1.200.000
|
18.3
|
Từ tiếp giáp nhà bà Lý đến đơn vị
C23
|
1.000.000
|
600.000
|
19
|
Đoạn đường tổ 75 khu 7 (tổ 89 cũ)
và đường giáp Câu lạc bộ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu
|
3.000.000
|
1.800.000
|
20
|
Đoạn đường vào tổ 74 (88 khu 7
cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thiều
|
3.000.000
|
1.800.000
|
21
|
Những hộ còn lại tổ 74, 75 (88,
89 khu 7 cũ)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
22
|
Đoạn đường vào phố Tương lai
|
|
|
22.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Du Tổ 77 khu 7
|
2.500.000
|
1.500.000
|
22.2
|
Những hộ còn lại tổ 77 khu 7 (tổ
90 cũ)
|
1.500.000
|
900.000
|
23
|
Đoạn đường vào tổ 72 (tổ 87 cũ)
từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Nga Trọng tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
24
|
Đoạn đường vào giếng 12 cửa từ
sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lãng
|
3.500.000
|
2.100.000
|
25
|
Các hộ còn lại thuộc tổ 72 khu 7
(tổ 87 cũ)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
26
|
Đoạn đường vào trường Kim Đồng từ
sau hộ mặt đường 18 A đến trường Kim Đồng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
27
|
Đoạn đường vào tổ 58, 59, 60, 61,
62, 63 (tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69 khu 5 cũ) (những hộ bám mặt đường bê tông)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
28
|
Đoạn đường vào Đội xe (C.ty Tuyển
than Cửa Ông) từ sau hộ mặt đường 18A đến đội xe
|
4.000.000
|
2.400.000
|
29
|
Đoạn đường vào nhà thờ từ sau hộ
mặt đường 18A đến nhà thờ
|
4.200.000
|
2.520.000
|
30
|
Đoạn đường bê tông sau Ủy ban
phường từ sau hộ mặt đường 18A đến trước nhà ông Chinh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
31
|
Đoạn đường ngõ 2 sau Ủy ban
phường song song với đường 18A thuộc khu 6
|
2.500.000
|
1.500.000
|
32
|
Đoạn đường vào trạm điện cũ từ
sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu
|
3.500.000
|
2.100.000
|
33
|
Đoạn đường cầu Vân Đồn:
|
|
|
33.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường
tàu
|
7.500.000
|
4.500.000
|
33.2
|
Từ đường tàu đến đầu cầu Vân Đồn
|
6.500.000
|
3.900.000
|
34
|
Đường xuống cảng cá cũ từ sau hộ
mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến hết nhà bà Tới chồi
|
3.600.000
|
2.160.000
|
35
|
Đoạn đường xuống chợ cũ từ sau hộ
mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến đường tàu
|
3.000.000
|
1.800.000
|
36
|
Từ đường tàu đến tiếp giáp nhà bà
Cẩm Sơn
|
3.000.000
|
1.800.000
|
37
|
Đoạn đường vào tổ 78 khu 8 từ sau
hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến hết nhà ông Nghĩa
|
2.500.000
|
1.500.000
|
38
|
Đoạn đường khu 8 song song với đường
tàu từ sau hộ mặt đường xuống chợ cũ đến hết nhà ông Mạnh tổ 86 khu 8 (tổ 97
cũ)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
39
|
Đoạn đường vào Văn phòng Công ty
XNK: Từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến giáp Văn phòng Công ty XNK Thủy sản
|
2.500.000
|
1.500.000
|
40
|
Đoạn đường vào văn phòng Công ty đóng
tàu từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến hết Văn phòng Công ty đóng tàu Cửa
Ông
|
2.000.000
|
1.200.000
|
41
|
Những hộ dân bám mặt đường sát đường
tàu thuộc tổ 47, 48 khu 4B1
|
1.000.000
|
600.000
|
42
|
Đoạn đường vào khu 4B1
|
|
|
42.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp
giáp nhà ông Sắc
|
3.500.000
|
2.100.000
|
42.2
|
Từ nhà ô.Sắc đến hết kho vật tư
|
2.800.000
|
1.680.000
|
42.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Sắc đến nhà
hầm toa xe
|
2.000.000
|
1.200.000
|
43
|
Đoạn đường ngõ 2, 3 khu 4B song
song với đường 18A thuộc các tổ 40, 41, 42 khu 4B (tổ 54, 55, 56 cũ)
|
3.200.000
|
1.920.000
|
44
|
Đoạn đường ngõ 1 từ sau nhà bà Cẩm
đến tiếp giáp trạm xá phường
|
4.000.000
|
2.400.000
|
45
|
Đoạn đường vào tổ 20 khu 3 (tổ 27
cũ) phía bắc trạm điện trung gian
|
|
|
45.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông
Xô
|
3.000.000
|
1.800.000
|
45.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Xô đến nhà ông
Đường
|
1.800.000
|
1.080.000
|
46
|
Đoạn đường vào trường cấp III:
|
|
|
46.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến trường
cấp Ill
|
4.000.000
|
2.400.000
|
46.2
|
Từ sau hộ mặt đường vào trường cấp
III đến hết nhà chị Hương + khu tập thể giáo viên cấp III
|
2.200.000
|
1.320.000
|
47
|
Đoạn đường vào khu 4A1, 4A2 từ
sau hộ mặt đường 18A đến hết kho vật tư
|
3.600.000
|
2.160.000
|
48
|
Các hộ còn lại khu tập thể Cầu đường
(cũ)
|
1.500.000
|
900.000
|
49
|
Đường vào Nhà văn hóa khu 4A2 từ
sau hộ mặt đường xuống Cảng Vụng Hoa đến hết trạm bơm nước Công ty TT Cửa Ông
|
2.500.000
|
1.500.000
|
50
|
Đoạn đường vào khu 2 từ sau hộ mặt
đường 18A đến hết nhà ông Kiểm
|
3.000.000
|
1.800.000
|
51
|
Đoạn đường xuống cảng Vụng Hoa
|
|
|
51.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường
tàu
|
4.000.000
|
2.400.000
|
51.2
|
Từ đường tàu đến hết kho than Công
ty cảng và kinh doanh than và tiếp giáp Công ty đóng tàu
|
2.000.000
|
1.200.000
|
52
|
Đoạn đường phía đông trường Trần
quốc Toản:
|
|
|
52.1
|
Từ sau hộ mặt đường xuống cảng Vụng
Hoa đến hết nhà ông Phạc
|
1.700.000
|
1.020.000
|
52.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Phạc đến hết
nhà ông Bôn
|
1.500.000
|
900.000
|
53
|
Những hộ bám mặt đường tuyến tránh
|
|
|
53.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến cầu
Khe Dè đường tránh
|
5.000.000
|
3.000.000
|
53.2
|
Từ cầu khe Dè đường tránh đến hết
nhà ông Vũ Quý Năm
|
3.600.000
|
2.160.000
|
53.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Vũ Quý Năm đến
cầu đường rẽ vào khu 3
|
1.500.000
|
900.000
|
53.4
|
Từ tiếp giáp cầu đường rẽ vào khu
3 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh
|
2.500.000
|
1.500.000
|
54
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
54.1
|
Khu I: Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5
(gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ)
|
|
|
54.1.1
|
Những hộ bám mặt đường ra cảng
Khe Dây
|
|
|
54.1.1.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường
tàu
|
1.800.000
|
1.080.000
|
54.1.1.2
|
Từ đường tàu đến hết nhà ông Huệ
và nhánh đến tiếp giáp nhà bà Mận
|
1.500.000
|
900.000
|
54.1.1.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Huệ ra cảng
Khe Dây
|
1.000.000
|
600.000
|
54.1.1.4
|
Từ nhà bà Mận đến hết khu dân cư
tổ 4 khu 1
|
1.000.000
|
600.000
|
54.1.2
|
Những hộ trên núi
|
400.000
|
240.000
|
54.1.3
|
Những hộ còn lại
|
500.000
|
300.000
|
54.2
|
Khu II: Gồm 8 tổ từ tổ 6 đến tổ
13 (gồm 8 tổ từ tổ 11 đến tổ 18 cũ)
|
|
|
54.2.1
|
Một số hộ sau hộ mặt đường 18A
|
2.000.000
|
1.200.000
|
54.2.2
|
Những hộ trên núi
|
500.000
|
300.000
|
54.2.3
|
Những hộ còn lại của khu II
|
1.000.000
|
600.000
|
54.2.4
|
Những hộ phía sau mặt đường 18A và
đường chánh từ suối cầu 10 đến cầu mới đường tránh
|
2.000.000
|
1.200.000
|
54.3
|
Khu III: Gồm 9 tổ từ tổ 14 đến tổ
22 (Gồm 11 tổ từ tổ 19 đến tổ 29 cũ)
|
|
|
54.3.1
|
Những hộ sau hộ bám trục đường bê
tông tổ 16 khu 3 (tổ 21 cũ)
|
1.200.000
|
720.000
|
54.3.2
|
Những hộ ven núi
|
500.000
|
300.000
|
54.3.3
|
Những hộ còn lại của khu III
|
800.000
|
480.000
|
54.4
|
Khu IV A1, IV A2: Gồm 14 tổ từ tổ
23 đến tổ 36 (gồm 14 tổ từ tổ 30 đến tổ 43 cũ)
|
|
|
54.4.1
|
Những hộ sau hộ mặt đường khu 4A
bám đường bê tông tổ 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 40 (tổ 31, 33, 34, 35,
36, 37, 38, 39, 41 cũ)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
54.4.2
|
Những hộ còn lại của khu 4A1, 4A2
|
1.000.000
|
600.000
|
54.5
|
Khu IV B1, IV B2: Gồm 15 tổ từ tổ
37 đến tổ 51 (gồm 14 tổ từ tổ 44 đến tổ 57 cũ)
|
|
|
54.5.1
|
Những hộ trên sườn núi
|
500.000
|
300.000
|
54.5.2
|
Những hộ còn lại của khu 4B
|
1.000.000
|
600.000
|
54.6
|
Khu VA, VB: Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến
tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ)
|
|
|
54.6.1
|
Những hộ bám mặt đường tổ 56 khu
5A (tổ 62 cũ) từ tiếp giáp nhà ông Chuê đến hết nhà ông Cát
|
3.500.000
|
2.100.000
|
54.6.2
|
Những hộ bám mặt đường bê tông các
tổ còn lại của khu 5
|
2.500.000
|
1.500.000
|
54.6.3
|
Những hộ còn lại khu V
|
1.500.000
|
900.000
|
54.7
|
Khu VI: Gồm 7 tổ từ tổ 64 đến tổ
70 (gồm 10 tổ từ tổ 73 đến tổ 82 cũ)
|
|
|
54.7.1
|
Những hộ trên núi
|
600.000
|
360.000
|
54.7.2
|
Những hộ còn lại
|
1.500.000
|
900.000
|
54.8
|
Khu VII: Gồm 8 tổ từ tổ 71 đến tổ
78 (gồm 13 tổ từ tổ 83 đến tổ 95 cũ)
|
|
|
54.8.1
|
Những hộ trên núi
|
600.000
|
360.000
|
54.8.2
|
Những hộ còn lại
|
1.500.000
|
900.000
|
54.9
|
Khu VIII: Gồm 9 tổ từ tổ 79 đến tổ
87 (gồm 14 tổ từ tổ 97 đến tổ 110 cũ)
|
|
|
54.9.1
|
Những hộ trên núi
|
500.000
|
300.000
|
54.9.2
|
Những hộ còn lại
|
1.000.000
|
600.000
|
54.10
|
Khu IXA, IXB: Gồm 10 tổ từ tổ 88 đến
tổ 97 (gồm 11 tổ từ tổ 111 đến tổ 121 cũ
|
|
|
54.10.1
|
Những hộ trên núi (giáp khu vực đền)
thuộc tổ 91, 92 khu 9A (tổ 114 + 115 cũ)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
54.10.2
|
Những hộ thuộc các tổ còn lại của
khu IX
|
1.200.000
|
720.000
|
54.10.3
|
Những hộ trên núi thuộc các tổ còn
lại của khu IX
|
500.000
|
300.000
|
54.11
|
Khu X A, X B: Gồm 17 tổ từ tổ 98 đến
tổ 114 (gồm 22 tổ từ tổ 122 đến tổ 143 cũ)
|
|
|
54.11.1
|
Những hộ trên sườn núi
|
500.000
|
300.000
|
54.11.2
|
Những hộ còn lại của khu 10
|
1.000.000
|
600.000
|
III
|
PHƯỜNG CẨM THỊNH
|
|
|
1
|
Đoạn đường 18A
|
|
|
1.1
|
Từ tiếp giáp Cẩm Phú đến cây xăng
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.2
|
Từ cây xăng đến lối rẽ vào trường
cơ sở Thái Bình
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.3
|
Từ lối rẽ vào trường cơ sở Thái Bình
đến lối rẽ xuống đường EC
|
5.400.000
|
3.240.000
|
1.4
|
Từ lối rẽ xuống đường EC đến hết
Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.5
|
Từ tiếp giáp Bệnh viện đa khoa
khu vực Cẩm Phả đến hết Dốc đỏ
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.6
|
Từ tiếp giáp Dốc đỏ đến lối rẽ vào
tổ 2 (tổ 22 cũ) khu 4 (nhà ông Hàn)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.7
|
Từ tiếp giáp lối rẽ vào tổ 2 (tổ
22 cũ) khu 4 đến hết Cầu 20
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.8
|
Từ nhà ông Hựu tổ 1 (tổ 26 cũ) đến
hết nhà bà Hoà Bưu
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.9
|
Từ nhà ông Hoà Bưu đến hết nhà ông
Tuấn
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.10
|
Từ nhà ông Tuấn đến tiếp giáp phường
Cửa Ông
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2
|
Đoạn đường EC
|
|
|
2.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp đường
tàu
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.2
|
Từ đường tàu đến cổng đơn vị C 21
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.3
|
Từ cổng đơn vị C21 đến tiếp giáp
cảng XN Chế biến kinh doanh than
|
1.000.000
|
600.000
|
2.4
|
Từ cổng đơn vị C 21 đến biển
|
1.000.000
|
600.000
|
3
|
Đoạn đường khu VI từ sau hộ mặt đường
EC đến hết XN chế biến kinh doanh than
|
800.000
|
480.000
|
4
|
Đoạn đường xuống cảng Đá bàn
|
|
|
4.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường
tàu
|
1.500.000
|
900.000
|
4.2
|
Từ đường tàu xuống biển đường vào
tổ 2 (tổ 14 cũ) khu 5A
|
700.000
|
420.000
|
4.3
|
Từ đường tàu xuống cảng Đá bàn
|
1.000.000
|
600.000
|
5
|
Đoạn đường vào trường cấp I Thái
Bình từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3
|
1.800.000
|
1.080.000
|
6
|
Đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5
|
|
|
6.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã tư
(nhà chị Linh Thử)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
6.2
|
Từ ngã tư (nhà chị Linh Thử) đến
tiếp giáp đất trồng rau của HTX
|
1.600.000
|
960.000
|
6.3
|
Từ cổng trường Thái Bình đến tiếp
giáp đường phía đông sân vận động
|
1.600.000
|
960.000
|
7
|
Đoạn đường Sân vận động
|
|
|
7.1
|
Đoạn đường phía Đông và phía Tây
sân vận động từ sau hộ mặt đường 18A đến hết sân vận động
|
2.000.000
|
1.200.000
|
7.2
|
Đoạn đường phía Nam sân vận động
|
1.500.000
|
900.000
|
7.3
|
Đoạn đường phía Tây sân vận động:
Từ tiếp giáp sân vận động đến tiếp giáp đường bê tông tổ 3 (tổ 1D cũ), khu 7A
|
1.500.000
|
900.000
|
8
|
Đoạn đường xuống trạm điện khu 7
từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm điện
|
1.800.000
|
1.080.000
|
9
|
Đường phía Tây khu 5 tầng từ sau
hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 (nhà bà Lơi)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
10
|
Đoạn đường vào khu đập nước thuộc
khu I từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Long Thoa
|
1.500.000
|
900.000
|
10.1
|
Từ tiếp giáp nhà ông Long Thoa đến
hết nhà ông Đới
|
1.200.000
|
720.000
|
10.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Đới đến hết
nhà ông Sinh (tổ 6 khu 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
11
|
Đoạn đường phía đông Công ty cơ
khí động lực vào khu II
|
|
|
11.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Kình
|
1.800.000
|
1.080.000
|
11.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Kình đến hết
tường rào CTy cơ khí ĐL
|
|
|
11.2.1
|
Từ tiếp giáp nhà ông Kình đến hết
nhà ông Mộc
|
1.200.000
|
720.000
|
11.2.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Mộc đến hết
tường rào công ty CK động lực
|
700.000
|
420.000
|
12
|
Khu dân cư
|
|
|
12.1
|
Đoạn đường vào khu VII nhà ông
Nhuyễn từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đức
|
1.200.000
|
720.000
|
12.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Đức đến đường
tàu
|
700.000
|
420.000
|
12.3
|
Đường vào tổ 3 (tổ 2B cũ) từ sau
hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Hân
|
800.000
|
480.000
|
12.4
|
Từ nhà ông Hân đến tiếp giáp đường
tàu
|
500.000
|
300.000
|
12.5
|
Đoạn đường vào phân xưởng ô xy từ
sau hộ mặt đường 18A đến hết miếu (khu 4)
|
1.500.000
|
900.000
|
12.6
|
Từ tiếp giáp miếu đến hết nhà ông
Sáu (áp dụng cho các hộ bám đường bê tông)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
12.7
|
Đoạn đường bê tông vào tổ 2 (tổ
10Đ cũ) khu 5B từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu
|
1.000.000
|
600.000
|
12.8
|
Đoạn đường vào tổ 3,4 (tổ 12A +
12B) từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường tàu
|
1.500.000
|
900.000
|
12.9
|
Đoạn đường vào tổ 7 (tổ 9B cũ)
khu II từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Him (đường vào nhà ông Xuyên)
|
1.000.000
|
600.000
|
12.10
|
Những hộ bám mặt đường ngang thuộc
khu thanh lý của XN XL7 + CTy Cơ khí động lực
|
1.000.000
|
600.000
|
12.10.1
|
Những hộ bám mặt đường ngang thuộc
khu thanh lý ban kiến thiết II
|
1.000.000
|
600.000
|
12.11
|
Đoạn đường vào tổ 4, khu 4A, tổ 1
khu 4B (tổ 25ab cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thuận
|
1.500.000
|
900.000
|
12.12
|
Đường vào tổ 1 (tổ 25A, 26 cũ) từ
hộ nhà ông Thám đến hết trạm bơm
|
1.300.000
|
780.000
|
12.13
|
Đoạn đường vào tổ 2 (tổ 27B cũ) từ
sau hộ mặt đường tuyến tránh đến hết nhà ông Mâu
|
1.000.000
|
600.000
|
12.14
|
Đoạn đường vào tổ 1 (tổ 15 cũ)
khu III từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tuấn
|
800.000
|
480.000
|
13
|
Những hộ thuộc các khu:
|
|
|
13.1
|
Khu I
|
|
|
13.1.1
|
Những hộ bám đường bê tông
|
500.000
|
300.000
|
13.1.2
|
Những hộ sát chân núi
|
300.000
|
180.000
|
13.1.3
|
Những hộ còn lại
|
400.000
|
240.000
|
13.2
|
Khu II:
|
|
|
13.2.1
|
Những hộ bám mặt đường bê tông
|
500.000
|
300.000
|
13.2.2
|
Những hộ sát chân núi
|
300.000
|
180.000
|
13.2.3
|
Những hộ còn lại
|
400.000
|
240.000
|
13.3
|
Khu III:
|
|
|
13.3.1
|
Những hộ bám đường bê tông
|
500.000
|
300.000
|
13.3.2
|
Những hộ sát chân núi
|
300.000
|
180.000
|
13.3.3
|
Những hộ còn lại
|
400.000
|
240.000
|
13.3.4
|
Khu thanh lý Bệnh viện đa khoa
khu vực
|
1.000.000
|
600.000
|
13.4
|
Khu IV
|
|
|
13.4.1
|
Những hộ bám mặt đường bê tông
|
500.000
|
300.000
|
13.4.2
|
Những hộ sát chân núi
|
300.000
|
180.000
|
13.4.3
|
Những hộ còn lại
|
400.000
|
240.000
|
13.4.4
|
Khu thanh lý (Tuyển than Cửa Ông)
|
1.000.000
|
600.000
|
13.5
|
Khu V:
|
|
|
13.5.1
|
Những hộ bám mặt đường bê tông
|
500.000
|
300.000
|
13.5.2
|
Những hộ dân còn lại
|
400.000
|
240.000
|
13.6
|
Khu VI:
|
|
|
13.6.1
|
Những hộ bám đường bê tông
|
500.000
|
300.000
|
13.6.2
|
Những hộ dân còn lại
|
400.000
|
240.000
|
13.7
|
Khu VII:
|
|
|
13.7.1
|
Những hộ bám đường bê tông
|
500.000
|
300.000
|
13.7.2
|
Những hộ dân còn lại
|
400.000
|
240.000
|
14
|
Khu tái định cư
|
|
|
14.1
|
Các ô loại 1: 23, 30, 31, 38, 67,
74, 88, 89, 108
|
2.000.000
|
1.200.000
|
14.2
|
Các ô loại 2: 12, 13, 14, 15, 16,
17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 53,
54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73
|
1.700.000
|
1.020.000
|
14.3
|
Các ô loại 3: 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53
|
1.500.000
|
900.000
|
14.4
|
Các ô loại 4: 75, 76, 77, 78, 79,
80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100,
101, 102, 103, 104, 105, 106, 107
|
1.300.000
|
780.000
|
15
|
Đất bồi thường dự án san lấp mặt
bằng của Tập đoàn Công nghiệp than - Khoáng sản Việt Nam
|
1.000.000
|
600.000
|
16
|
Những hộ bám đường công vụ suối đông
nhà máy (khu 6)
|
|
|
16.1
|
Từ nhà bà Đẩy đến hết nhà ông Khuông
|
1.500.000
|
900.000
|
16.2
|
Sau nhà ông Khuông đến tiếp giáp
ruộng rau HTX
|
1.000.000
|
600.000
|
17
|
Những hộ bám đường vào tổ 2 (tổ
3A cũ) (từ sau hộ ông Hợp đến hết nhà ông Đương)
|
800.000
|
480.000
|
18
|
Những hộ thuộc khu quy hoạch của
Công ty Than 35 cũ (khu 5A)
|
1.000.000
|
600.000
|
19
|
Những hộ thuộc khu thanh lý của Xí
nghiệp Xây dựng nhà ở (tổ 13A cũ) khu 5A
|
700.000
|
420.000
|
20
|
Những hộ thuộc khu quy hoạch 10
gian (khu 6A)
|
800.000
|
480.000
|
IV
|
PHƯỜNG CẨM PHÚ
|
|
|
1
|
Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường
Cẩm Sơn đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh
|
|
|
1.1
|
Phía Bắc đường 18A
|
|
|
1.1.1
|
Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến
nhà bà Đỗ Thị Xuân tổ 94 (tổ 102 cũ) khu 7B (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.1.2
|
Từ tiếp giáp nhà bà Đỗ Thị Xuân đến
đường tàu đền cột 4 (gầm cầu)
|
1.400.000
|
840.000
|
1.1.3
|
Từ đường tàu đền cột 4 đến hết nhà
ông Hoàng (chân cầu phía Cẩm Thịnh)
|
1.400.000
|
840.000
|
1.1.4
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng đến tiếp
giáp phường Cẩm Thịnh
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.2
|
Phía Nam đường 18A
|
|
|
1.2.1
|
Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến
nhà bà Nguyễn Thị Thuý tổ 84 (tổ 103 cũ) khu 7A (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn)
|
1.000.000
|
600.000
|
1.2.2
|
Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị
Thủy đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu)
|
700.000
|
420.000
|
1.2.3
|
Từ đường tàu đền cột 4 đến hết
nhà ông Sơn (chân cầu phía Cẩm Thịnh)
|
1.200.000
|
720.000
|
1.2.4
|
Từ tiếp giáp nhà ông Sơn đến tiếp
giáp phường Cẩm Thịnh
|
4.800.000
|
2.880.000
|
2
|
Đoạn đường 12/11:
|
|
|
2.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết Văn
phòng Hợp tác xã Thái Bình (phía Đông), phía tây hết nhà chị Nghĩa
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.2
|
Từ tiếp giáp Văn phòng Hợp tác xã
Thái Bình đến ngã tư phường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.3
|
Riêng 4 hộ ngã tư vào Văn phòng
Phường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3
|
Đoạn đường từ ngã tư UBND phường đến
nhà Truyền thống Văn phòng Công ty than Cọc 6
|
3.000.000
|
1.800.000
|
4
|
Đoạn đường từ ngã 3 Cọc 6 đến cầu
trường Lê Hồng Phong
|
2.500.000
|
1.500.000
|
5
|
Đoạn đường từ cầu trường Lê Hồng
Phong đến UBND phường (trừ các hộ ngã 4)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
6
|
Từ UBND phường đến cầu chữ A
|
2.000.000
|
1.200.000
|
7
|
Đoạn đường ngã ba 10/10
|
|
|
7.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường
sắt
|
600.000
|
360.000
|
7.2
|
Từ tiếp giáp đường sắt đến máng
ga Đèo Nai
|
500.000
|
300.000
|
7.3
|
Đoạn đường Thanh niên từ trước cửa
Văn phòng mỏ Cọc 6 đến hết đường Thanh niên về phía Đông
|
800.000
|
480.000
|
7.4
|
Đoạn đường bê tông từ Văn phòng
Cty cổ phần Than Cọc 6 đến hết trường Mầm non Cẩm Phú
|
600.000
|
360.000
|
8
|
Đoạn đường khu I từ phía Tây Văn
phòng Cty cổ phần Than Cọc 6 đến hết nhà ông Hùng
|
600.000
|
360.000
|
9
|
Đoạn đường vào trường Mầm non Cẩm
Phú từ nhà ông Bảo đến hết trường
|
500.000
|
300.000
|
10
|
Những hộ thuộc khu I (trừ những hộ
bám trục đường chính): Những hộ thuộc tổ 1 đến tổ 15
|
|
|
10.1
|
Những hộ thuộc tổ 1 đến tổ 15 (trừ
những hộ sát chân đồi)
|
400.000
|
240.000
|
10.2
|
Những hộ sát chân đồi
|
250.000
|
150.000
|
11
|
Những hộ thuộc khu II (trừ những
hộ bám trục đường chính): Thuộc các tổ từ 16 đến hết tổ 33
|
400.000
|
240.000
|
12
|
Những hộ thuộc khu III (trừ những
hộ bám trục đường chính):
|
|
|
12.1
|
Những hộ thuộc các tổ 34, 35, 36,
37, 38, 39, 40, 41, 42 (trừ những hộ sát chân đê)
|
400.000
|
240.000
|
12.2
|
Những hộ sát chân đê
|
250.000
|
150.000
|
13
|
Những hộ thuộc khu IV (trừ những
hộ bám trục đường chính)
|
|
|
13.1
|
Những hộ thuộc các tổ 43, 44, 45,
46, 47, 48, 49, 50, 51
|
400.000
|
240.000
|
13.2
|
Những hộ thuộc tổ 52 (tổ 60+61 cũ)
|
300.000
|
180.000
|
14
|
Những hộ thuộc khu V
|
|
|
14.1
|
Những hộ từ tổ 53 đến tổ 63 (trừ
những hộ tổ 55 (70A cũ, 54 (71 cũ) bám sát bờ đê và cống P8 của Cty cổ phần
than Đèo Nai)
|
400.000
|
240.000
|
14.2
|
Những hộ tổ 55 (70A cũ), tổ 54
(71 cũ) bám sát bờ đê và cống P8 của Cty cổ phần Than Đèo Nai)
|
250.000
|
150.000
|
15
|
Những hộ thuộc khu VI (trừ những
hộ bám trục đường chính)
|
|
|
15.1
|
Những hộ bám trục đường bê tông từ
cầu xây lắp đến hội trường cũ
|
600.000
|
360.000
|
15.2
|
Những hộ bám trục đường bê tông
chợ Lười từ tổ 72 chạy dọc đường chợ tới tổ 68
|
500.000
|
300.000
|
15.3
|
Những hộ còn lại từ tổ 65 đến tổ
77
|
500.000
|
300.000
|
16
|
Những hộ thuộc khu VII A
|
|
|
16.1
|
Các tổ từ 78 đến 80
|
500.000
|
300.000
|
16.2
|
Các tổ: 84 (103 cũ), 83 (104 cũ),
82 (105 cũ), 81 (109 cũ) + (85+86) (111 cũ)
|
450.000
|
270.000
|
17
|
Những hộ Khu VII B (trừ những hộ
bám trục đường chính)
|
|
|
17.1
|
Những hộ thuộc các tổ 87 (95 cũ),
87 (96 cũ), 88 (97 cũ)
|
400.000
|
240.000
|
17.2
|
Những hộ thuộc các tổ 89 (98 cũ),
(90 + 91 mới) (99 cũ), (93 + 94) (102 cũ)
|
400.000
|
240.000
|
17.3
|
Những hộ thuộc các tổ 92 (100 cũ),
95 (101 cũ), 96 (110 cũ), những hộ bám mặt đường bê tông
|
500.000
|
300.000
|
17.4
|
Những hộ còn lại thuộc khu 7B
|
400.000
|
240.000
|
18
|
Khu 10/10
|
400.000
|
240.000
|
19
|
Những hộ thuộc khu VIII (trừ những
hộ bám trục đường chính)
|
|
|
19.1
|
Những hộ mặt đường 22/12 từ sau hộ
mặt đường 12/11 đến hết chợ cũ Cẩm Phú
|
600.000
|
360.000
|
19.2
|
Các tổ 106 (114 cũ), 105 (115 cũ),
103 (116 cũ), tổ 102; 108; 109; 110; 112; 113; 114
|
400.000
|
240.000
|
19.3
|
Các hộ thuộc tổ 101 (117 cũ),
(97+98+100 mới) (118 cũ), (107+108 mới) (119 cũ), 100 (127 cũ)
|
450.000
|
270.000
|
20
|
Đoạn đường RAP khu II từ sau hộ mặt
đường 18A đến hết nhà ông Hào
|
500.000
|
300.000
|
21
|
Đoạn đường RAP khu VIII từ sau hộ
mặt đường 18A đến hết nhà ông Nà
|
500.000
|
300.000
|
22
|
Những hộ dân cư còn lại trên toàn
phường
|
400.000
|
240.000
|
V
|
PHƯỜNG CẨM SƠN
|
|
|
1
|
Phía Bắc đoạn đường 18A: Từ cầu 2
giáp Cẩm Đông đến tiếp giáp phường Cẩm Phú
|
|
|
1.1
|
Từ cầu II giáp Cẩm Đông đến hết
trụ sở Công an phường Cẩm Sơn
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.2
|
Từ tiếp giáp trụ sở Công an phường
Cẩm Sơn đến tiếp giáp đường phía Tây chợ Cao Sơn (nhà ông Mạnh)
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.3
|
Từ đường phía Tây chợ Cao Sơn (nhà
ông Hiển) đến tiếp giáp đường phía Đông chợ Cao Sơn
|
4.600.000
|
2.760.000
|
1.4
|
Từ đường phía Đông chợ Cao Sơn
(nhà ông Thủy) đến hết nhà ông Phạm Thái Hoà
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.5
|
Từ tiếp giáp nhà ông Phạm Thái Hòa
đến cầu 5 giáp phường Cẩm Phú
|
3.300.000
|
1.980.000
|
2
|
Phía Nam đường sắt (cạnh quốc lộ
18A)
|
|
|
2.1
|
Từ cầu 2 giáp Cẩm Đông đến cầu 3
|
1.000.000
|
600.000
|
2.2
|
Từ cầu 3 đến cầu 5 (giáp phường Cẩm
Phú)
|
1.000.000
|
600.000
|
2.3
|
Từ tiếp giáp hộ mặt đường Công ty
may Bái Tử Long đến tiếp giáp hộ mặt đường 18A
|
1.000.000
|
600.000
|
2.4
|
Đoạn đường Cao Sơn từ trước cửa
trụ sở CA phường đến tiếp giáp đường vào Công ty may Bái Tử Long (trừ 3 hộ ngã
4 Cao Sơn)
|
1.300.000
|
780.000
|
2.5
|
Ba hộ ngã tư Cao Sơn (nhà ông An,
ông Văn, bà Lập)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3
|
Đoạn đường 18A cũ:
|
|
|
3.1
|
Từ suối cầu đổ đến tiếp giáp đường
vào tổ 2 khu Tây Sơn
|
600.000
|
360.000
|
3.2
|
Từ đường vào tổ 2 đến trạm điện Cẩm
Sơn 1
|
1.200.000
|
720.000
|
3.3
|
Từ trạm điện cẩm Sơn 1 đến giáp đường
vào máng ga
|
700.000
|
420.000
|
3.4
|
Từ đường vào máng ga đến cầu bê tông
nghĩa địa
|
450.000
|
270.000
|
3.5
|
Từ tiếp giáp cầu sắt nghĩa địa đến
tiếp giáp trụ sở UBND phường Cẩm Sơn
|
700.000
|
420.000
|
4
|
Đoạn đường vào trụ sở UBND phường
cũ: Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường 18A cũ
|
800.000
|
480.000
|
5
|
Đoạn đường đi khu Văn hóa Hòn 2:
Từ sau hộ nhà ông ước đến hết hộ nhà bà Xuyến cũ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
6
|
Từ sau hộ đường 18A đến hết nhà ông
Phan: (Đường vào bãi thải)
|
400.000
|
240.000
|
7
|
Đường vào nhà anh Cương: Từ sau hộ
đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (tổ 87) (tổ 2 khu Bình Sơn)
|
600.000
|
360.000
|
8
|
Đường phía Tây chợ Cao Sơn đường
vào tổ 5 - khu Bình Sơn: Từ sau hộ đường 18A đến tiếp giáp đường xóm tổ 5 -
khu Bình Sơn
|
900.000
|
540.000
|
9
|
Đường phía đông chợ Cao Sơn từ
sau hộ đường 18A đến hết nhà ông Song
|
1.000.000
|
600.000
|
10.1
|
Đường ngõ 2 tổ 2: Từ sau hộ mặt đường
18A cũ đến hết hộ sau mặt đường 18A mới
|
600.000
|
360.000
|
10.2
|
Ngõ 3 tổ 3, ngõ 4 tổ 4 độc lập từ
sau hộ mặt đường 18A cũ đến hết ngõ
|
600.000
|
360.000
|
11
|
Những hộ thuộc 2 lô tập thể trước
cửa trường tiểu học Cẩm Sơn 1
|
600.000
|
360.000
|
12
|
Đường phía sau chợ Cao Sơn song
song với đường 18A từ sau hộ mặt đường phía Đông chợ đến sau hộ mặt đường phía
Tây chợ
|
800.000
|
480.000
|
13
|
Đường từ nhà ông Tú đến hết nhà bà
Luân (trục đường tổ 4, khu Bình Sơn)
|
600.000
|
360.000
|
14
|
Đường vào tổ 2, 3, 4 từ sau hộ đường
18A đến tiếp giáp đường xóm (khu Đông Sơn)
|
500.000
|
300.000
|
15
|
Đường vào trụ sở HTX nông nghiệp
từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (hết nhà anh Tuấn)
|
800.000
|
480.000
|
16
|
Đường trong tổ 92 đến 95 (từ nhà ông
Chính đến nhà ông Lẫm đến tiếp giáp nhà anh Tuấn)
|
600.000
|
360.000
|
17
|
Đường đi trong khu Đông Sơn từ tổ
4, 5 khu Đông Sơn (từ nhà ông Hán đến nhà ông Hào)
|
360.000
|
220.000
|
18
|
Các hộ dân cư còn lại sau các hộ đường
18A + 18A cũ
|
|
|
18.1
|
Khu Tây Sơn
|
|
|
18.1.1
|
Khu Tây Sơn 1 từ tổ 1 đến tổ 5
|
400.000
|
240.000
|
18.1.2
|
Khu Tây Sơn 2 từ tổ 1 đến tổ 5
|
400.000
|
240.000
|
18.2
|
Khu Trung Sơn
|
|
|
18.2.1
|
Khu Trung Sơn 1 từ tổ 01 đến tổ
06
|
400.000
|
240.000
|
18.2.2
|
Khu Trung Sơn 2 từ tổ 01 đến tổ
05
|
400.000
|
240.000
|
18.3
|
Khu Bình Sơn từ tổ 1 đến 8
|
400.000
|
240.000
|
18.4
|
Khu Lam Sơn
|
|
|
18.4.1
|
Khu Lam Sơn 1 từ tổ 1 đến 6
|
300.000
|
180.000
|
18.4.2
|
Khu Lam Sơn 2 từ tổ 1 đến 5
|
300.000
|
180.000
|
18.5
|
Khu Đông Sơn từ tổ 1 đến tổ 6
|
400.000
|
240.000
|
18.6
|
Khu Bắc Sơn
|
|
|
18.6.1
|
Khu Bắc Sơn từ tổ 1 đến 7
|
400.000
|
240.000
|
18.6.2
|
Khu Bắc Sơn từ tổ 1 đến 5 (đường đi
lại khó khăn)
|
300.000
|
180.000
|
18.7
|
Khu An Sơn từ tổ 1 đến tổ 9
|
400.000
|
240.000
|
18.8
|
Khu Cao Sơn
|
|
|
18.8.1
|
Khu Cao Sơn 1 từ tổ 1 đến tổ 7
|
500.000
|
300.000
|
18.8.2
|
Khu Cao Sơn 2 từ tổ 1 đến tổ 2
|
500.000
|
300.000
|
18.8.3
|
Khu Cao Sơn 3 từ tổ 1 đến tổ 6
|
500.000
|
300.000
|
18.9
|
Khu Thủy Sơn
|
|
|
18.9.1
|
Khu Thủy Sơn từ tổ 1 đến tổ 6
|
450.000
|
270.000
|
18.9.2
|
Những hộ thuộc sau tổ 4, 5, 6 liền
kề suối cầu 5
|
400.000
|
240.000
|
19
|
Một số hộ thuộc tổ 3, 4, 5 - khu
Cao Sơn 2 dãy phía sau hộ bám mặt đường Cao Sơn (bắc đường)
|
800.000
|
480.000
|
19.1
|
Những hộ còn lại từ tổ 3, 4 - Khu
Cao Sơn 3
|
800.000
|
480.000
|
19.2
|
Những hộ còn lại (đường xuống hòn
2 và Cty Giầy, may)
|
700.000
|
420.000
|
20
|
Đường xuống khu Tây Sơn: Từ sau hộ
đường 18A mới đến nhà ông Sĩ
|
800.000
|
480.000
|
21
|
Đường xuống khu Cao Sơn:
|
|
|
21.1
|
Từ sau hộ đường hòn 2 đến hết nhà
ông Cường (hết dãy)
|
850.000
|
510.000
|
21.2
|
Từ sau nhà bà Xuyến đến cổng Văn
phòng mỏ Cao Sơn
|
1.000.000
|
600.000
|
22
|
Đường phía Đông và phía Tây Văn
phòng mỏ Cao Sơn
|
800.000
|
480.000
|
23
|
Các hộ bám đường bê tông trước cửa
trường mẫu giáo, đường cạnh Công ty giầy Vĩnh Long
|
900.000
|
540.000
|
24
|
Các hộ còn lại trong khu quy hoạch
làng Cao Sơn, mặt bằng mỏ Cao Sơn đổ đất chưa có hạ tầng cơ sở)
|
800.000
|
480.000
|
25
|
Các hộ trong khu quy hoạch dân cư
tự xây thuộc khu Thủy Sơn (sau XN khoáng sản Cty Đông Bắc)
|
800.000
|
480.000
|
26
|
Những hộ dân trong khu quy hoạch
dân tự xây thuộc dự án Công ty TNHH Quảng Hồng
|
800.000
|
480.000
|
27
|
Khu quy hoạch mới khu Long Sơn của
Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
28
|
Các hộ bám mặt đường bê tông trục
chính vào khu Thủy Sơn
|
800.000
|
480.000
|
29
|
Những hộ bám phía Nam mặt đường
18A và phía Bắc đường sắt
|
3.000.000
|
1.800.000
|
30
|
Những hộ bám đường bê tông xuống
khu Nam Sơn từ hộ bà Bống đến hết nhà ông Thiệp
|
600.000
|
360.000
|
VI
|
PHƯỜNG CẨM ĐÔNG
|
|
|
1
|
Đoạn đường 18A
|
|
|
1.1
|
Từ ngã tư tổng hợp đến cầu I (áp
dụng cho cả 2 phía)
|
14.000.000
|
8.400.000
|
1.2
|
Từ cầu I đến cầu Il
|
|
|
1.2.1
|
Dãy phía Bắc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.2.2
|
Dãy phía Nam
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2
|
Những hộ bám đường tuyến tránh
18A
|
7.000.000
|
4.200.000
|
3
|
Đoạn đường phố Lý Bôn
|
|
|
3.1
|
Từ ngã tư tổng hợp đến lối rẽ vào
phố Đoàn Kết (áp dụng cho cả 2 phía)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.2
|
Từ lối rẽ vào phố Đoàn Kết đến
Cầu Trắng (áp dụng cho cả 2 phía Bắc, Nam)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
4
|
Đoạn đường Quảng Trường 12/11
|
|
|
4.1
|
Từ ngã tư tổng hợp đến đường rẽ vào
phố Trần Hưng Đạo
|
12.000.000
|
7.200.000
|
5
|
Đoạn đường phía Bắc chợ Cẩm Đông
từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến tiếp giáp suối
|
5.000.000
|
3.000.000
|
6
|
Đoạn đường phía Nam chợ Cẩm Đông
từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến hết chợ.
|
5.000.000
|
3.000.000
|
7
|
Đoạn đường phía Bắc trụ sở đội Quản
lý thị trường số 3: Từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến ngõ ngang rẽ vào nhà
ông Cuộc
|
|
|
7.1
|
Từ đội quản lý thị trường đến nhà
bà Hằng
|
3.000.000
|
1.800.000
|
7.2
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hằng đến
tiếp giáp trụ sở HTX cũ
|
1.000.000
|
600.000
|
8
|
Khu dân cư Đông Tiến I
|
|
|
8.1
|
Bám đường bê tông >3,0 m
|
1.000.000
|
600.000
|
8.2
|
Khu dân cư còn lại ở các tổ 34,
35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
|
700.000
|
420.000
|
9
|
Những hộ phía sau mặt đường phố bà
Triệu + Khu vực Xí nghiệp may thanh lý
|
1.300.000
|
780.000
|
10
|
Những hộ thuộc khu vực sau đường
phía Bắc chợ Cẩm Đông (đường vào sau nhà máy gỗ)
|
1.500.000
|
900.000
|
11
|
Đoạn đường từ lối rẽ vào đường Trần
Hưng Đạo đến hết Công ty vật tư vận tải
|
6.000.000
|
3.600.000
|
12
|
Đoạn đường phía tây chợ Cẩm Đông
|
4.000.000
|
2.400.000
|
13
|
Đoạn đường phố Trần Hưng Đạo: Từ
ngã tư nhà máy cơ khí Cẩm Phả đến suối Ngô Quyền
|
3.000.000
|
1.800.000
|
14
|
Đoạn đường phố Đoàn Kết
|
3.500.000
|
2.100.000
|
15
|
Đoạn đường Trần Khánh Dư (phố Trần
Phú cũ)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
16
|
Đoạn đường phố Quang Trung
|
3.000.000
|
1.800.000
|
17
|
Đoạn đường phố Hoàng Văn Thụ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
18
|
Đoạn đường phố Huỳnh Thúc Kháng
|
2.000.000
|
1.200.000
|
19
|
Đoạng đường phố Nguyễn Bình
|
|
|
19.1
|
Bám đường Nguyễn Bình từ tiếp giáp
đường Huỳnh Thúc Kháng đến nhà ông Trường áp dụng cả 2 dãy
|
1.500.000
|
900.000
|
19.2
|
Những hộ còn lại của đường Nguyễn
Bình
|
1.000.000
|
600.000
|
20
|
Đoạn đường ngõ ngang lối Trần Khánh
Dư sang Quảng trường 12/11 (Trừ hộ bán mặt đường)
|
6.500.000
|
3.900.000
|
21
|
Đoạn đường ngõ I phố Đoàn Kết từ
tiếp giáp nhà bà Phả đến suối
|
2.000.000
|
1.200.000
|
21.1
|
Đoạn đường ngõ I phố Đoàn Kết
(khu gốc đa) từ sau hộ mặt đường Lý Bôn đến tiếp giáp hộ mặt đường ngõ I phố Đoàn
Kết
|
2.000.000
|
1.200.000
|
22
|
Đoạn đường phố Ngô Quyền từ cầu sắt
đến tiếp giáp hộ mặt đường 18A cũ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
23
|
Đoạn đường 18A cũ từ cầu trắng đến
cầu đổ (tiếp giáp phường Cẩm Sơn)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
24
|
Đoạn đường ngõ đền cả từ sau hộ mặt
đường Lý Bôn đến Đền cả
|
1.300.000
|
780.000
|
25
|
Khu dân cư
|
|
|
25.1
|
Những hộ nằm trong ngõ ngang ăn
theo các đường phố (thuộc khu Đông Hải l.ll, Lán Ga)
|
700.000
|
420.000
|
25.2
|
Những hộ phía sau mặt đường phố
Ngô Quyền gồm một số hộ ở các tổ: 13,14,15,16,17 cũ
|
700.000
|
420.000
|
25.3
|
Đoạn đường vào đội xe: Từ sau hộ
mặt đường 18A mới đến sau hộ đường 18A cũ (đường Thắng Lợi)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
25.4
|
Khu dân cư Hải Sơn l,ll
|
|
|
25.4.1
|
Những hộ bám mặt đường bê tông từ
cây xăng đến tiếp giáp đường cầu trắng, cầu đổ
|
1.700.000
|
1.020.000
|
25.4.2
|
Những hộ thuộc khu đất ao cá (sau
cây xăng Hải Sơn)
|
1.200.000
|
720.000
|
25.4.3
|
Đoạn đường phía Bắc nhà bia tưởng
niệm từ tiếp giáp ông Bình đến nhà bà Ngọc
|
800.000
|
480.000
|
25.4.4
|
Đoạn đường dọc suối Hải Sơn
|
1.100.000
|
660.000
|
25.4.5
|
Khu dân cư còn lại trong các ngõ
xóm của khu Hải Sơn 1, Hải Sơn 2
|
700.000
|
420.000
|
25.4.6
|
Những hộ tiếp giáp nhà ông Dũng đến
hết nhà ông Ngọc
|
1.200.000
|
720.000
|
25.5
|
Những hộ thuộc khu vực chân núi Cốt
mìn
|
1.000.000
|
600.000
|
25.6
|
Khu dân cư trên đồi gồm các tổ:
1, 12, 13, 14, 15 (tổ 2, 3, 4, 6, 14, 18, 19, 20 cũ (phía Bắc đường sắt)
|
600.000
|
360.000
|
25.7
|
Khu dân cư nằm sát cánh đồng rau
gồm một số hộ ở các tổ: 28, 29, 47 cũ (khu Đông Hải + Đông Tiến)
|
700.000
|
420.000
|
25.8
|
Khu dân cư Diêm Thủy
|
|
|
25.8.1
|
Những hộ bán đường bê tông >
3,0 m
|
1.300.000
|
780.000
|
25.8.2
|
Khu dân cư còn lại ở các tổ 64,
65, 66, 67, 68, 69, 70, 71
|
700.000
|
420.000
|
25.9
|
Đường ra cảng Vũng Đục
|
|
|
25.9.1
|
Những hộ tiếp giáp đường sắt đến đường
tránh 18A (phía Tây vườn hoa nút giao thông số 2)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
25.9.2
|
Phía Đông: Từ hộ tiếp giáp nhà ông
Sứ đến hết khu Văn phòng Công ty Đức Ngọc
|
4.500.000
|
2.700.000
|
25.9.3
|
Phía Tây: Từ nhà ông Trung đến đường
rẽ vào Cảng Vụng Hoa
|
4.500.000
|
2.700.000
|
25.9.4
|
Những hộ phía sau hộ mặt đường Vũng
Đục có ngõ nhỏ đi vào, áp dụng cả 2 phía Đông, Tây
|
1.000.000
|
600.000
|
25.1
|
Khu vực còn lại của cảng Vũng Đục,
Cảng Vụng Hoa
|
2.000.000
|
1.200.000
|
25.11
|
Những hộ bám mặt đường bê tông xuống
núi cốt mìn từ giáp nhà ông Thể đến giáp phường Cẩm Bình
|
|
|
25.11.1
|
Từ tiếp giáp nhà ông Thể đến cống
|
1.300.000
|
780.000
|
25.11.2
|
Từ cống đến hết nhà ông Trưởng
|
1.000.000
|
600.000
|
25.12
|
Khu dân cư còn lại.
|
|
|
26
|
Những hộ phía sau mặt đường phố Bà
Triệu từ nhà ông Cường đến hộ nhà ông Chắp
|
1.800.000
|
1.080.000
|
27
|
Các hộ nằm trong Dự án khu dân cư
Đèo Nai
|
1.500.000
|
900.000
|
28
|
Các hộ phía sau nhà điều hành sản
xuất Công ty Thống Nhất
|
1.000.000
|
600.000
|
VII
|
PHƯỜNG CẨM TÂY
|
|
|
1
|
Đoạn đường 18A
|
|
|
1.1
|
Phía Bắc: Từ cầu Ba toa đến ngã 4
Siêu thị Bách hóa tổng hợp.
|
15.000.000
|
9.000.000
|
1.2
|
Phía Nam:
|
|
|
1.2.1
|
Từ cầu Ba toa đến hết BCH Quân sự
TP Cẩm Phả.
|
15.000.000
|
9.000.000
|
1.2.2
|
Hộ dân phía sau hộ mặt đường 18A
(Khu vực phía sau hiệu ảnh Hải Hà)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
1.2.3
|
Từ tiếp giáp phố Tân Bình đến ngã
4 Siêu thị Bách hóa tổng hợp.
|
15.000.000
|
9.000.000
|
1.2.4
|
Từ Chi cục thuế CP đến tiếp giáp đường
vào phố Lao động
|
11.000.000
|
6.600.000
|
2
|
Đoạn đường Nguyễn Du
|
|
|
2.1
|
Từ nhà ông Tâm quay camera (Số
nhà 75) đến lối rẽ vào phố Minh Khai
|
11.000.000
|
6.600.000
|
2.2
|
Từ lối rẽ vào phố Minh Khai đến lối
rẽ vào trường Nam Hải
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2.3
|
Từ tiếp giáp lối rẽ vào trường
Nam Hải đến tiếp giáp phường Cẩm Đông
|
6.500.000
|
3.900.000
|
3
|
Những hộ sau văn phòng CTy CP chế
biến kinh doanh than Cẩm Phả
|
|
|
3.1
|
Những hộ dọc theo hai bên khe nước
từ sau Văn phòng CBKD than Cẩm Phả đến hết thửa 42 + 45/15
|
700.000
|
420.000
|
3.2
|
Những hộ dọc theo khe Ba Toa
|
1.200.000
|
720.000
|
4
|
Đoạn đường phố Phan Chu Trinh:
|
|
|
4.1
|
Những hộ sau hộ mặt đường phố
Phan Chu Trinh đến hết ngõ
|
1.500.000
|
900.000
|
4.2
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ
mặt đường Nguyễn Du
|
3.000.000
|
1.800.000
|
4.3
|
Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến
tiếp giáp ngõ phía Bắc vào Chợ Cẩm Tây
|
4.000.000
|
2.400.000
|
4.4
|
Từ sau hộ tiếp giáp ngõ 25 (Nhà ông
Thành con bà Đường) đến sau hộ mặt đường Lê Lợi
|
3.000.000
|
1.800.000
|
5
|
Đoạn đường phố Minh Khai:
|
|
|
5.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ
mặt đường Nguyễn Du
|
4.500.000
|
2.700.000
|
5.2
|
Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến
sau hộ đường Lê Lợi
|
4.000.000
|
2.400.000
|
6
|
Những hộ quay mặt vào Chợ Cẩm Tây,
gồm 1 số hộ ở các tổ 3 + 4 + 6 (Tổ 64 + 65 + 66 cũ) khu Minh Khai
|
6.500.000
|
3.900.000
|
7
|
Đoạn đường phố Phạm Ngũ Lão:
|
|
|
7.1
|
Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến
hết ngõ 25 (nhà bà Bé con bà Tá)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
7.2
|
Từ sau hộ mặt đường vào Chợ đến
sau hộ mặt đường Lê Lai
|
3.000.000
|
1.800.000
|
8
|
Đoạn đường phố Yết Kiêu + Phạm Hồng
Thái:
|
|
|
8.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ
mặt đường Nguyễn Du.
|
3.000.000
|
1.800.000
|
8.2
|
Ngõ vào nhà ông bà Tuyết Định: Từ
sau hộ đường 18A đến hết nhà ông bà Tuyết Định, tổ 6 (tổ 38 cũ) khu Lao Động.
|
3.000.000
|
1.800.000
|
9
|
Đoạn đường phố Lao động A + B: Từ
sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi
|
3.000.000
|
1.800.000
|
10
|
Đoạn đường phố Hòa Bình:
|
|
|
10.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
ngõ 41 (ngõ 4 cũ)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
10.2
|
Từ tiếp giáp ngõ 41 đến cổng trạm
xá Cty TNHH-MTV Than Thống nhất
|
2.800.000
|
1.680.000
|
10.3
|
Những hộ 2 bên đường ngõ 3 + 28 +
48 (ngõ 1+2 cũ) "trừ hộ mặt đường Hoà Bình"
|
2.800.000
|
1.680.000
|
10.4
|
Những hộ sau hộ mặt đường ngõ 28 (ngõ
1+2 cũ) phố Hòa Bình
|
1.000.000
|
600.000
|
10.5
|
Những hộ 2 bên đường ngõ 29 (ngõ
3 cũ) "Trừ hộ mặt đường Hoà Bình"
|
2.000.000
|
1.200.000
|
10.6
|
Những hộ 2 bên đường ngõ 41 (ngõ
4 cũ) "Trừ hộ mặt đường Hoà Bình"
|
2.000.000
|
1.200.000
|
11
|
Khu cấp mới phía Đông Nhà Văn hóa
Công nhân (Rạp Công nhân cũ)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
12
|
Đoạn đường trường Nam Hải: Từ sau
hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du
|
5.000.000
|
3.000.000
|
13
|
Mặt đường phố Hồ Tùng Mậu: Từ sau
hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi
|
4.500.000
|
2.700.000
|
14
|
Đường phố Phan Đình Phùng: Từ sau
hộ đường Nguyễn Du đến sau hộ đường vào Văn phòng Cty TNHH-MTV Than T.Nhất (cũ)
|
|
|
14.1
|
Những hộ phía Tây đường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
14.2
|
Những hộ phía Đông đường
|
2.000.000
|
1.200.000
|
15
|
Những hộ ngõ ngang thứ nhất từ
Phan Đình Phùng đến Minh Khai (trừ 4 hộ mặt đường)
|
1.500.000
|
900.000
|
16
|
Đoạn đường phố Lê Lợi
|
|
|
16.1
|
Từ tiếp giáp hộ mặt đường ngõ 41
(Ngõ 4 cũ) phố Hoà Bình đến tiếp giáp hộ mặt đường phố Phan Chu Trinh
|
4.000.000
|
2.400.000
|
16.2
|
Từ tiếp giáp hộ mặt đường Phan
Chu Trinh đến tiếp giáp hộ mặt đường Hồ Tùng Mậu
|
6.000.000
|
3.600.000
|
17
|
Đoạn đường vào Văn phòng Cty
TNHH-MTV Than Thống Nhất (cũ) từ sau hộ đường vào phố Hồ Tùng Mậu đến tiếp giáp
hộ mặt đường lên mỏ:
|
|
|
17.1
|
Dãy phía Bắc
|
2.000.000
|
1.200.000
|
17.2
|
Dãy phía Nam
|
2.000.000
|
1.200.000
|
18
|
Đoạn đường phố Lê Lai từ sau hộ mặt
đường phố Lê Lợi đến tiếp giáp khu tập thể Điện mỏ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
19
|
Đoạn đường vào tổ 8 (tổ 55 cũ)
khu Lê Lợi từ sau hộ mặt đường Lê Lai đến giáp trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ)
|
1.000.000
|
600.000
|
20
|
Khu dân cư sau hộ mặt đường Lê Lợi
(cạnh Nhà văn hóa khu Lê Lợi)
|
1.500.000
|
900.000
|
21
|
Đoạn đường vào Văn phòng Cty cổ
phần Than Đèo Nai từ sau hộ mặt đường Phan Đình Phùng đến tiếp giáp hộ mặt đường
lên mỏ
|
|
|
21.1
|
Dãy phía Bắc
|
1.800.000
|
1.080.000
|
21.2
|
Dãy phía Nam
|
1.500.000
|
900.000
|
22
|
Đoạn đường ngõ 11 phố Kim Đồng (cạnh
Công an phường) từ sau hộ mặt đường Ng.Du đến sau hộ mặt đường vào Văn phòng
Công ty CP than Đèo Nai
|
1.500.000
|
900.000
|
23
|
Những hộ còn lại của tổ 5 + 3 (tổ
50a + 52 + 54 cũ) khu Phan Đình Phùng (trừ những hộ mặt đường cạnh Công an phường)
|
1.000.000
|
600.000
|
24
|
Những hộ bám đường lên Dốc Thông:
|
|
|
24.1
|
Từ sau hộ mặt đường vào Văn phòng
Cty TNHH-MTV Than Thống Nhất đến lối rẽ vào nhà bà Mánh vợ ông Quế
|
1.000.000
|
600.000
|
24.2
|
Từ lối rẽ vào nhà bà Mánh vợ ông
Quế đến hết trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ)
|
600.000
|
360.000
|
25
|
Khu dân cư phía Đông đường lên trường
Hồng Cẩm (Thị ủy cũ) gồm 1 số hộ ở các tổ 4 + 5 (tổ 46 + 47 cũ) khu Dốc Thông
|
500.000
|
300.000
|
26
|
Những hộ nằm trong các ngõ ngang
|
|
|
26.1
|
1 + 2 + 3 + 4 từ phố Phan Đình Phùng
sang Minh Khai đến Phạm Ngũ Lão (trừ các hộ đã bám theo mặt đường)
|
1.300.000
|
780.000
|
26.2
|
Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Lao động
(trừ các hộ đã bám theo các loại đường)
|
1.300.000
|
780.000
|
27
|
Những hộ dân thuộc ngõ phía Nam đường
Nguyễn Du (cạnh nhà ô.Cầu) từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ
|
1.300.000
|
780.000
|
28
|
Đoạn đường phía Nam trường Nam Hải
từ sau hộ mặt đường vào trường Nam Hải đến hết đường
|
1.500.000
|
900.000
|
29
|
Đoạn đường xuống núi Cốt mìn từ
sau hộ mặt đường 18A (ngã tư Siêu thị Bách hóa tổng hợp) đến cống
|
1.800.000
|
1.080.000
|
30
|
Những hộ sau hộ mặt đường 18A từ
BCH Quân sự TP đến ngã tư Siêu thị Bách hóa tổng hợp
|
|
|
30.1
|
Ngõ 65 đường Trần Phú (Nhà ông Đô
- ông Quảng cũ).
|
5.500.000
|
3.300.000
|
30.2
|
Những hộ còn lại.
|
1.300.000
|
780.000
|
30.3
|
Ngõ 49 - Ngõ 2 cũ (vào gốc đa) từ
sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
30.4
|
Ngõ 39 - Ngõ 3 cũ (cạnh nhà ông
Chinh) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
30.5
|
Ngõ 33 - Ngõ 4 cũ (cạnh nhà ông
Hiểu) + ngõ 27 (ngõ 5 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ.
|
2.500.000
|
1.500.000
|
30.6
|
Khu dân cư còn lại phía Nam đường
Trần Phú tổ 7 + 8 (tổ 74 + 75ab cũ) khu Lê Hồng Phong sát ruộng rau
|
600.000
|
360.000
|
31
|
Những hộ dân cư khu vực sườn đồi
từ tổ 4 + 6 + 7 (tổ 4 cũ) khu Thống Nhất đến tổ 1+ 3 (Tổ 10+ 12B cũ) khu Lê Lợi;
tổ 2 + 3 + 4 (tổ 44 + 45 + 46 cũ) khu Dốc Thông
|
420.000
|
250.000
|
32
|
Những hộ dân cư trên đồi gồm các
tổ 1 + 2 + 3 + 6 (tổ 1 + 2 + 3b + 76 cũ) khu Thống Nhất; Tổ 1 + 2 + 3 (Tổ 41
+ 42 + 43 cũ) khu Dốc Thông
|
420.000
|
250.000
|
33
|
Khu dân cư cạnh nhà Văn hóa Công
nhân: Gồm 1 số hộ thuộc tổ 1 + 3 + 4 + 6 (tổ 20 + 21 + 22 cũ) khu Hòa Bình
|
|
|
33.1
|
Phía Đông
|
2.500.000
|
1.500.000
|
33.2
|
Phía Tây: Những hộ cạnh Nhà Văn hóa
Công nhân
|
1.300.000
|
780.000
|
33.3
|
Những hộ còn lại
|
800.000
|
480.000
|
34
|
Những hộ dân thuộc các tổ 2 + 3 +
4 + 5 (tổ 11 + 12a + 13 + 14 cũ) khu Lê Lợi
|
1.000.000
|
600.000
|
35
|
Những hộ dân thuộc các tổ 6 (tổ
15 cũ) khu Lê Lợi đến tổ 1 (tổ 19 cũ) khu Lao Động tiếp giáp hộ mặt đường phố
Hòa Bình + phố Lê Lai
|
800.000
|
480.000
|
36
|
1 số hộ dân trong các ngõ xóm phía
Nam đường Nguyễn Du còn lại
|
1.000.000
|
600.000
|
37
|
Khu dân cư từ lối rẽ vào VP Công
ty cổ phần Than Đèo Nai đến lối rẽ vào Văn phòng Công ty TNHH-MTV Than Thống
Nhất
|
1.300.000
|
780.000
|
38
|
Những hộ dân cư sau hộ mặt đường
vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đ.Nai đến sau hộ mặt đường vào Văn phòng Công
ty TNHH-MTV Than T.Nhất
|
1.300.000
|
780.000
|
39
|
Những hộ dân phía trong của những
hộ mặt đường vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đ.Nai, Văn phòng Công ty
TNHH-MTV Than Thống Nhất (cũ), đường tên mỏ, đường từ VP C.ty cổ phần Than Đèo
Nai đến VP Cty TNHH-MTV Than Thống Nhất (cũ) (khu tập đoàn 5)
|
1.000.000
|
600.000
|
40
|
Những hộ dân phía sau trụ sở UBND
phường trừ hộ mặt đường Minh Khai
|
2.000.000
|
1.200.000
|
41
|
Những hộ dân phía sau Hiệu sách
nhân dân (một số hộ tổ 5 "tổ 72 cũ" khu Lê Hồng Phong)
|
1.500.000
|
900.000
|
42
|
Những hộ sau hộ mặt đường Minh
Khai (một số hộ tổ 2 "tổ 68 cũ" khu Lê Hồng Phong)
|
1.100.000
|
660.000
|
43
|
Những hộ dân trong ngõ ngang cạnh
nhà ông Tờ (Công an phường) từ sau nhà ông Tờ đến hết ngõ
|
1.200.000
|
720.000
|
44
|
Những hộ dân cư thuộc các tổ 3 +
4 (tổ 51 + 53 cũ) khu Phan Đình Phùng trừ những hộ đường Phan Đình Phùng, đường
vào VP Công ty cổ phần Than Đèo Nai, đường Nguyễn Du.
|
1.000.000
|
600.000
|
45
|
Từ lối rẽ vào đường Nguyễn Du đến
lối rẽ vào đường Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai
|
5.000.000
|
3.000.000
|
46
|
Từ đường vào Văn phòng Công ty cổ
phần Than Đèo Nai đến đường vào Văn phòng Công ty TNHH - MTV Than Thống Nhất
(cũ)
|
1.500.000
|
900.000
|
47
|
Đoạn đường trục chính xuống phường
Cẩm Bình (hộ sau mặt đường 18A)
|
7.500.000
|
4.500.000
|
48
|
Những hộ trong ngõ ngang từ sau
ngõ 41 (ngõ 4 cũ) phố Hòa Bình đến cổng trạm xá Công ty TNHH-MTV Than Thống
Nhất.
|
1.800.000
|
1.080.000
|
49
|
Một số hộ dân sau hộ mặt đường phía
Bắc đường Nguyễn Du (khu nhà bà Chung + bà Hằng)
|
1.000.000
|
600.000
|
VIII
|
PHƯỜNG CẨM BÌNH
|
|
|
1
|
Đường 18A, tuyến tránh từ tiếp giáp
phường Cẩm Thành đến tiếp giáp phường Cẩm Đông
|
5.500.000
|
3.300.000
|
2
|
Phố Cẩm Bình
|
|
|
2.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà
anh Thế
|
7.500.000
|
4.500.000
|
2.2
|
Từ tiếp giáp ông Thế đến hết nhà ông
Am
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Am đến hết
trường Tiểu học Cẩm Bình
|
4.500.000
|
2.700.000
|
2.4
|
Từ tiếp giáp trường Tiểu học Cẩm
Bình đến trạm điện 2 (Hòa Lạc)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2.5
|
Từ tiếp giáp trạm điện 2 khu Hòa
Lạc đến hết nhà ông Thành (cạnh đường tàu) và đường ra cầu sắt sang Minh Hòa
|
2.500.000
|
1.500.000
|
3
|
Phố Tân Bình
|
|
|
3.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Nhiêu (Minh Tiến A)
|
12.000.000
|
7.200.000
|
3.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Nhiêu đến tiếp
giáp đường tàu
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4
|
Đoạn đường dốc Bà Tài Còng từ sau
hộ mặt đường 18A đến giáp hộ mặt phố Cẩm Bình
|
3.500.000
|
2.100.000
|
5
|
Đoạn đường vào trường Đảng từ sau
hộ mặt đường Thanh Niên đến Nhà văn hóa khu Minh Hòa
|
3.500.000
|
2.100.000
|
6
|
Những hộ sau hộ mặt đường 18A có
ngõ hẻm đi ra đường 18A khu phía Nam đường Trần Phú: Gồm các tổ 47, 52 (Minh
Tiến B); 1, 2, 3, 4, 6, 7 (Minh Tiến A)
|
1.200.000
|
720.000
|
7
|
Đoạn đường khu Hòn I cạnh phòng Tài
chính (sau sân tennis) sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Thắng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
8
|
Khu kho lương thực cũ
|
|
|
8.1
|
Khu kho lương thực cũ: 2 dãy kho
lương thực (trừ hộ quay ra mặt đường khu)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
8.2
|
Những hộ mặt đường khu: Từ sau hộ
mặt đường 18A đến hết nhà anh Vinh Duyên
|
3.500.000
|
2.100.000
|
8.3
|
Từ tiếp giáp nhà Vinh Duyên đến hết
nhà bà Tài
|
2.500.000
|
1.500.000
|
8.4
|
Một số hộ dân còn lại phía trong
(trừ ba hộ: Ông Ánh, bà Vân, bà Xuân - Tổ 2, khu Minh Tiến B)
|
1.000.000
|
600.000
|
8.4.1
|
Các hộ dân từ nhà ông Ánh đến nhà
bà Xuân tổ 2, khu Minh Tiến B
|
950.000
|
570.000
|
9
|
Đường khu vào nhà ông Trịnh Hoà tổ
04 Minh tiến B gồm
|
|
|
9.1
|
Hộ anh Thành Hồng, Kính Bình, ông
Trịnh Hoà
|
3.000.000
|
1.800.000
|
9.2
|
3 hộ còn lại trong ngõ (nhà bà
Vi, ông Long, bà Lộc)
|
2.400.000
|
1.440.000
|
10
|
Những hộ mặt đường ngõ cạnh trạm
thu tiền điện (phía Tây) từ sau hộ đường 18A đến lối rẽ vào các khu
|
1.000.000
|
600.000
|
11
|
Những hộ mặt đường ngõ cạnh nhà bà
Sự: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ
|
1.000.000
|
600.000
|
12
|
Phía sau 2 hộ mặt đường đi ra đường
18A (Hoa + Trung tổ 6)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
13
|
Nhà anh Độ Thúy (sau hộ mặt đường
18A)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
14
|
Những hộ mặt đường xuống núi Cốt
mìn: Từ tiếp giáp Cẩm Tây đến tiếp giáp hộ chân núi Cốt mìn (Minh tiến A)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
15
|
Một số hộ còn lại ở sâu bên trong
gồm các tổ: Tổ 02, 04, (Minh Tiến B); 01, 02, 03, (Minh Tiến A)
|
|
|
15.1
|
Những hộ bám mặt đường bê tông tổ
1, 2 khu Minh Tiến A
|
1.100.000
|
660.000
|
15.2
|
Những hộ còn lại
|
1.000.000
|
600.000
|
16
|
Đoạn đường khu Nam Tiến
|
|
|
16.1
|
Từ sau hộ nhà bà Chiêm đến tiếp
giáp hộ mặt đường Thị đội (Cổng chào Nam Tiến)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
17
|
Đoạn đường tổ 01 Nam Tiến (trước
cửa nhà mẫu giáo Cẩm Bình) từ nhà chị Hiên đến hết nhà ông Thanh
|
2.000.000
|
1.200.000
|
17.1
|
Hộ bám mặt đường bê tông từ sau
nhà ông Hội đến giáp đường tàu (nhà ông Lành)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
17.2
|
Hộ bám mặt đường bê tông từ sau
nhà bà Chiêm đến tiếp giáp đường tàu (nhà Hồng Đạo)
|
1.500.000
|
900.000
|
18
|
Đoạn đường khu Hòn I
|
|
|
18.1
|
Từ tiếp giáp nhà ông Thắng đến hết
nhà ông Vận
|
3.000.000
|
1.800.000
|
18.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến hết
nhà ông Đường
|
4.000.000
|
2.400.000
|
18.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến cổng
chào (nhà ông Vượng công an)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
19
|
Đoạn đường tổ 40b khu Hòn I
|
|
|
19.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Hợi ngoại thương
|
2.000.000
|
1.200.000
|
19.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hợi (ngoại
thương) đến tiếp giáp nhà ông Trực
|
1.500.000
|
900.000
|
20
|
Đoạn đường khu Minh Hòa
|
|
|
20.1
|
Từ tiếp giáp nhà ông Vượng đến nhà
ông Lẩng
|
2.500.000
|
1.500.000
|
20.2
|
Từ sau nhà ông Vượng công an đến
tiếp giáp nhà Văn hóa khu Minh Hoà
|
4.000.000
|
2.400.000
|
20.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Khang Lan đến
hết cầu sắt khu Minh Hoà (ông Ân)
|
1.000.000
|
600.000
|
21
|
Khu Minh Tiến A
|
|
|
21.1
|
Từ tiếp giáp nhà ông Độ Thuý đến
tiếp giáp nhà ông Nhiêu
|
2.500.000
|
1.500.000
|
21.2
|
Từ sau hộ mặt đường thị đội đến
tiếp giáp nhà ông Vịnh
|
4.000.000
|
2.400.000
|
22
|
Đoạn đường khu Minh Tiến A, Minh
Tiến B, Nam Tiến: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà bà Phú Hồi
|
1.200.000
|
720.000
|
23
|
Khu Minh Tiến B: Từ sau hộ mặt đường
trục phường đến hết nhà ông Bàng (sau nhà ông Đại)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
24
|
Khu Hoà lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm
Bình đến giáp khe Ba toa (ông Khuể)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
25
|
Khu Bình Minh
|
|
|
25.1
|
Từ sau hộ mặt đường trục phường đến
hết nhà ông Quýnh giáp cầu
|
2.200.000
|
1.320.000
|
25.2
|
Từ cầu cạnh nhà ông Quỳnh đến giáp
khe Ba toa (nhà ông Tường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
25.2.1
|
Từ cầu cạnh nhà ông Quỳnh đến hết
nhà ông Nữu
|
2.000.000
|
1.200.000
|
25.2.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Nữu đến giáp
khe Ba toa (nhà ông Tường)
|
1.900.000
|
1.140.000
|
25.3
|
Từ nhà ông Hải đến hết nhà ông
Thanh (đường vào Nhà văn hóa khu Bình Minh)
|
1.200.000
|
720.000
|
26
|
Những hộ dân còn lại thuộc các
khu ở phường Cẩm Bình
|
|
|
26.1
|
Các hộ dân từ sau hộ nhà ông Thỏa
đến hết nhà ông Văn (tổ 3, khu Minh Tiến A)
|
950.000
|
570.000
|
26.2
|
Những hộ dân bám mặt đường bê tông
> 3m
|
880.000
|
530.000
|
26.3
|
Những hộ dân bám mặt đường bê tông
2,5 - 3m
|
850.000
|
510.000
|
26.4
|
Những hộ bám đường bê tông từ
< 2m đến < 2,5 m
|
800.000
|
480.000
|
26.5
|
Những hộ bám đường bê tông 2 m
|
750.000
|
450.000
|
26.6
|
Những hộ còn lại (trừ các hộ dân
giáp chân núi Cốt Mìn)
|
700.000
|
420.000
|
26.7
|
Những hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn
thuộc khu Diêm Thủy
|
600.000
|
360.000
|
26.8
|
Những hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn
thuộc khu Minh Tiến A
|
650.000
|
390.000
|
27
|
Đoạn đường khu Diêm Thủy từ sau hộ
mặt đường Thị đội đến hết nhà ông Thoanh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
28
|
Từ tiếp giáp nhà ông Thoanh đến hết
nhà ông Quang
|
1.500.000
|
900.000
|
29
|
Đoạn đường khu tổ 19 Diêm Thủy từ
sau hộ mặt đường khu Nam Tiến đến tiếp giáp đường tàu (nhà ông Thuỳ)
|
1.500.000
|
900.000
|
30
|
Từ sau hộ mặt đường Thị đội đến hết
nhà ông Khang
|
1.650.000
|
990.000
|
30.1
|
Đoạn đường kênh Ba toa:
|
|
|
30.2
|
Từ sau sân Tenis đến hết nhà ông
Suối (những hộ mặt đường Khe Ba Toa)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
31
|
Từ nhà hộ nhà ông Hiển đến hết nhà
Chuẩn
|
2.500.000
|
1.500.000
|
32
|
Khu dân cư đổ đất của các dự án
|
|
|
32.1
|
Những hộ bám mặt đường bê tông có
chiều rộng lớn hơn 7,0m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
32.2
|
Những hộ bám mặt đường bê tông có
chiều rộng nhỏ hơn hoặc bằng 7,0m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
33
|
Khu lấn biển EC (Khu Hoà Lạc)
|
|
|
33.1
|
Phía Đông
|
2.000.000
|
1.200.000
|
33.2
|
Phía Tây
|
1.200.000
|
720.000
|
34
|
Những hộ bám mặt đường bê tông của
dự án tổ 06 và một số hộ (từ nhà bà Kim đến hết nhà ông Tỉnh tổ 07 (phía Nam)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
35
|
Những hộ bám mặt đường bê tông tổ
03 + 04 + 06 + 07
|
1.500.000
|
900.000
|
36
|
Các hộ cuối đường Thanh niên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
37
|
Đường bê tông từ sau hộ mặt đường
Thanh niên đến hết nhà ông Điện (tổ 02 Minh Hoà)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
38
|
Đường bê tông tổ 04 Hòa Lạc từ
sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp đường tàu (nhà ông Diện)
|
1.500.000
|
900.000
|
39
|
Đường bê tông tổ 01 Hoà Lạc, 03 Bình
Minh từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe ba toa
|
1.500.000
|
900.000
|
40
|
Những hộ bám mặt đường bê tông
khu Minh Tiến B từ sau hộ nhà ông Bàng đến tiếp giáp nhà ông Cường
|
1.500.000
|
900.000
|
41
|
Từ sau hộ nhà bà Hải + nhà ông Hưng
đến tiếp giáp nhà ông Cầu, ống Thắng (Minh Tiến B)
|
1.000.000
|
600.000
|
42
|
Từ nhà ông Tường đến hết nhà ông Doanh
(Minh tiến A + Nam Tiến)
|
1.000.000
|
600.000
|
43
|
Khu Nam Tiến:
|
|
|
43.1
|
Từ sau nhà ông Ban đến tiếp giáp
nhà bà May + ông Vàng
|
1.000.000
|
600.000
|
43.2
|
Từ nhà ông Khương đến hết nhà bà
Bé
|
1.000.000
|
600.000
|
44
|
Đường bê tông tổ 1, tổ 2 Binh
Minh, tổ 5 Nam Tiến từ nhà bà Chín đến hết trường tiểu học
|
1.500.000
|
900.000
|
45
|
Đoạn đường bê tông từ sau nhà ông
Phú đến hết nhà bà Quý (khu Minh Tiến A)
|
1.500.000
|
900.000
|
46
|
Đoạn đường Hòa Lạc từ sau nhà ông
Huy đến tiếp giáp nhà bà Hậu
|
1.200.000
|
720.000
|
47
|
Các hộ bám đường bê tông từ sau
nhà ông Hồng đến hết 10 ô đất quy hoạch khu Diêm Thủy
|
1.150.000
|
690.000
|
48
|
Các hộ bám đường bê tông từ tiếp
giáp nhà ông Chuẩn đến hết cầu sang khu Minh Hòa
|
1.600.000
|
960.000
|
IX
|
PHƯỜNG CẨM THÀNH
|
|
|
1
|
Đoạn đường 18A:
|
|
|
1.1.1
|
Từ khe cát giáp phường Cẩm Trung đến
hết nhà ông bà Phương Hạnh
|
15.000.000
|
9.000.000
|
1.1.2
|
Phía Nam: Từ tiếp giáp đường vào
Ban dân số KHH GĐ đến hết trụ sở Công an phường phía Bắc: Từ khe cát đến hết
nhà ông Như (đường BTK4 đối diện C.A phường)
|
14.000.000
|
8.400.000
|
1.2
|
Phía Nam: Từ tiếp giáp trụ sở công
an phường đến bến xe phía Bắc: Từ hộ đấu giá đến hết chợ Cẩm Thành
|
18.000.000
|
10.800.000
|
1.3
|
Từ nhà trẻ Hoa Sen đến cầu Ba toa
(tiếp giáp phường Cẩm Tây)
|
15.000.000
|
9.000.000
|
2
|
Đường 18A tuyến tránh từ tiếp giáp
phường Cẩm Trung đến tiếp giáp phường Cẩm Bình
|
|
|
2.1
|
Phía Nam
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.2
|
Phía Bắc
|
3.500.000
|
2.100.000
|
3
|
Những hộ sau mặt đường 18A (Trần
Phú) có ngõ hẻm đi ra đường 18A sâu vào 50m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
4
|
Đoạn đường Thanh niên
|
|
|
4.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng
chào khu phố 6
|
6.000.000
|
3.600.000
|
4.2
|
Từ cổng chào khu phố 6 đến giáp
khe suối
|
7.000.000
|
4.200.000
|
4.3
|
Từ khe suối đến đường tàu
|
8.400.000
|
5.040.000
|
4.4
|
Đoạn đường vào tổ 49A từ sau hộ mặt
đường Thanh niên đến hết ngõ (nhà ông Trương Quý Phúc)
|
750.000
|
450.000
|
4.5
|
Những hộ dân thuộc tổ 56, 57 (trừ
những hộ bám mặt đường Thanh niên và đường sang trường Lương Thế Vinh
|
750.000
|
450.000
|
4.6
|
Từ sau hộ mặt đường 18A tuyến tránh
đến tiếp giáp nhà ông Tuấn (Công an phường)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
4.7
|
Từ sau hộ nhà ông Tuấn đến tiếp
giáp đất dự án XN xây dựng hạ tầng miền Đông
|
2.500.000
|
1.500.000
|
4.8
|
Từ nhà ông Tuấn (Công an phường) đến
hết đất dự án giáp biển
|
3.500.000
|
2.100.000
|
5
|
Đoạn đường lên trường Phan Bội Châu
|
|
|
5.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến lối rẽ
vào nhà cô Xuân (Đội thanh tra xây dựng và QLĐT)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
5.2
|
Từ tiếp giáp lối rẽ vào nhà cô Xuân
đến hết trường Phan Bội Châu
|
1.200.000
|
720.000
|
5.3
|
Từ tiếp giáp trường Phan Bội Châu
rẽ sang đến trạm xá Đèo Nai cũ rẽ lên đồi đến nhà ô.Mậu
|
800.000
|
480.000
|
6
|
Đoạn đường vào ban dân số KHHGĐ từ
sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Thi
|
3.000.000
|
1.800.000
|
6.1
|
Từ tiếp giáp nhà bà Thi đến hết cầu
|
2.000.000
|
1.200.000
|
7
|
Đoạn đường lên Đồi sôi:
|
|
|
7.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Tống Bình
|
2.000.000
|
1.200.000
|
7.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Tống Bình đến
ngã 3 (quán bà Mai)
|
1.500.000
|
900.000
|
7.3
|
Từ tiếp giáp nhà bà Mai đến nhà ông
Côi
|
700.000
|
420.000
|
7.4
|
Từ quán nhà bà Mai rẽ sang tổ 27
+ 29 + 30 đến nhà bà Tuyết
|
600.000
|
360.000
|
8
|
Đoạn đường vào khe cát:
|
|
|
8.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Điện
|
2.000.000
|
1.200.000
|
8.2
|
Từ sau nhà ông Điện đến hết nhà ông
Thanh
|
1.500.000
|
900.000
|
8.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Thanh đến hết
khe cát (nhà ông Châu)
|
700.000
|
420.000
|
9
|
Đoạn đường xuống khu V cạnh bến
xe ôtô
|
|
|
9.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Tiến
|
2.000.000
|
1.200.000
|
9.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Tiến đến nhà
ông Thái (Tổ 42)
|
1.200.000
|
720.000
|
9.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Thái đến ngã
3 tiếp giáp phường Cẩm Bình
|
1.500.000
|
900.000
|
9.4
|
Đoạn đường xóm tổ 44ab sau hộ nhà
bà Chén đến hộ tiếp giáp hộ nhà ông Trọng
|
700.000
|
420.000
|
9.5
|
Đoạn đường tổ 45 (ông Phòng) từ
sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Đệ
|
800.000
|
480.000
|
9.6
|
Đoạn đường phía Tây bến xe công
nhân từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Tấn
|
600.000
|
360.000
|
10
|
Đoạn đường cạnh ngân hàng đầu tư
|
|
|
10.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến trụ sở
UBND phường (hết nhà ông Bính)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
10.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Bính đến hết
nhà ông Tín
|
2.500.000
|
1.500.000
|
10.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Tín đến hết
nhà bà Gái Sót
|
1.800.000
|
1.080.000
|
10.4
|
Từ tiếp giáp nhà bà Gái Sót đến hết
nhà bà Khuê
|
720.000
|
430.000
|
11
|
Đoạn đường lên trường cấp II Cẩm
Thành
|
|
|
11.1
|
Từ sau hộ mặt đường18A đến hết phòng
giáo dục
|
4.000.000
|
2.400.000
|
11.2
|
Từ tiếp giáp phòng giáo dục đến
Nhà Văn hóa khu phố 3
|
2.500.000
|
1.500.000
|
11.3
|
Từ Nhà Văn hóa khu phố 3 đến hết
nhà ông Sứ
|
1.000.000
|
600.000
|
12
|
Đoạn đường xóm tổ 49B từ sau hộ mặt
đường Thanh niên đến hết nhà ông Hiệu
|
3.000.000
|
1.800.000
|
12.1
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hiệu đến ngã
4 (cổng trào vào khu Minh Hoà phường Cẩm Bình)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
12.2
|
Từ tiếp giáp cổng trào vào khu
Minh Hoà đến tiếp giáp phường Cẩm Bình
|
1.500.000
|
900.000
|
13
|
Đoạn đường đối diện trường Cẩm Thành
(từ sau hộ mặt đường vào trường Cẩm Thành đến hết nhà bà Thịnh)
|
1.200.000
|
720.000
|
14
|
Đoạn đường ngang lối từ đường
Thanh Niên sang Cẩm Trung: Từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến tiếp giáp
phường Cẩm Trung
|
2.500.000
|
1.500.000
|
15
|
Đoạn đường xuống trạm xá phường Cẩm
thành từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm xá phường
|
700.000
|
420.000
|
16
|
Đoạn đường xóm vào nhà ông Tuyển
từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Tuyển cờ
|
1.500.000
|
900.000
|
17
|
Đoạn đường xóm vào nhà vĩnh biệt
từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà vĩnh biệt
|
700.000
|
420.000
|
18
|
Đoạn đường phía Đông chi nhánh điện
từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Trần Tuấn
|
600.000
|
360.000
|
19
|
Đoạn đường xóm đối diện trường cấp
3: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Viên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
19.1
|
Từ tiếp giáp nhà bà Viên đến tiếp
giáp phường Cẩm Bình
|
1.000.000
|
600.000
|
20
|
Đoạn đường xóm tổ 40 (cũ) từ sau
hộ mặt đường khu V (bà Chung) đến hết nhà bà Diệp Cường
|
1.000.000
|
600.000
|
21
|
Đoạn đường xóm cạnh nhà ông Chinh
+ Phúc từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà bà Ngái
|
800.000
|
480.000
|
22
|
Đoạn đường xóm cạnh nhà anh Đạo +
anh Hùng từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Bích Dung
|
600.000
|
360.000
|
23
|
Đoạn đường xóm phía Bắc trạm điện
từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Nguyên
|
1.500.000
|
900.000
|
24
|
Đoạn đường vào BHXH từ BHXH đến hết
đường (nhà ông Tường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
25
|
Đoạn đường xóm tổ 15 từ sau hộ mặt
đường 18A đến nhà ông Voòng Hổi
|
1.000.000
|
600.000
|
26
|
Khu dân cư phía Nam đường 18A (đường
Trần Phú)
|
|
|
26.1
|
Gồm 1 số hộ thuộc các tổ 52, 53,
54 phía sau hộ mặt đường vào ban Dân số
|
600.000
|
360.000
|
26.2
|
1 số hộ còn lại sâu bên trong gồm
tổ 52, 53, 54
|
500.000
|
300.000
|
26.3
|
Những hộ còn lại thuộc tổ 41 ab,
42, 43, 44, 47, 48ad, 49abcd, 50, 51 ab, 55 (trừ những hộ bám mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
26.4
|
Đoạn đường xóm tổ 54 từ sau hộ mặt
đường khu 7 đến hết nhà ông Thụy
|
600.000
|
360.000
|
27
|
Những hộ thuộc tổ 34ab có bám mặt
đường xóm phía Đông và phía Nam phòng giáo dục
|
700.000
|
420.000
|
28
|
Những hộ thuộc tổ 40ab + 45 + 46
+ 48ab
|
720.000
|
430.000
|
29
|
Những hộ còn lại thuộc tổ 35ab +
34ab khu vực phía sau khe cát
|
600.000
|
360.000
|
30
|
Những hộ trong xóm gồm các tổ
13b,14a,15,16, 23a, 24ab, 31, 33, 36ab, 38
|
600.000
|
360.000
|
30.1
|
Những hộ trong xóm gồm các tổ 17,
18, 23bc
|
500.000
|
300.000
|
30.2
|
Những hộ trong xóm thuộc tổ 26ab
|
600.000
|
360.000
|
31
|
Những hộ trên đồi thuộc tổ
28abce, 27, 29, 25ab, 26ab, 30, 32 và từ tổ 1 đến tổ 12, tổ 19, 20 , 21,13a +
bám chân đồi
|
400.000
|
240.000
|
31.1
|
Trên đồi + dưới khe
|
300.000
|
180.000
|
32
|
Khu thanh lý xí nghiệp 908 (trừ các
hộ bám mặt đường bê tông vào Phòng giáo dục)
|
1.500.000
|
900.000
|
33
|
Khu dân cư mới của các dự án
|
|
|
33.1
|
Những hộ bám mặt đường bê tông có
chiều rộng lớn hơn 7,0m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
33.2
|
Những hộ bám mặt đường bê tông có
chiều rộng nhỏ hơn hoặc bằng 7,0m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
34
|
Khu dân cư thuộc tổ 58 cũ
|
|
|
34.1
|
Những hộ giáp đường dự án
|
1.800.000
|
1.080.000
|
34.2
|
Những hộ còn lại
|
700.000
|
420.000
|
35
|
Đoạn đường vào trung tâm bồi dưỡng
chính trị từ sau hộ mặt đường thanh niên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình
|
3.000.000
|
1.800.000
|
36
|
Những hộ trong khu dân cư bám mặt
đường bê tông các xóm còn lại
|
600.000
|
360.000
|
37
|
Những hộ dân bám đường ngang nối
từ đường thanh niên sang sân vận động
|
5.000.000
|
3.000.000
|
38
|
Đoạn đường nội bộ dự án 955
|
3.000.000
|
1.800.000
|
39
|
Đoạn đường bê tông tổ 19, 20 từ
nhà bà Yên đến hết nhà ông Đê
|
600.000
|
360.000
|
40
|
Những hộ dân thuộc tổ 35c (trừ những
hộ bám mặt đường vào Phòng Giáo dục)
|
1.200.000
|
720.000
|
41
|
Khu dân cư tổ 24C, khu 2B
|
600.000
|
360.000
|
42
|
Đoạn đường phía sau trường THPT Cẩm
Phả (từ nhà ông Từ đến hết nhà ông Đang)
|
1.300.000
|
780.000
|
43
|
Đoạn đường phía Tây trường PTTH Cẩm
Phả từ sau mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Từ
|
1.500.000
|
900.000
|
44
|
Các hộ dân thuộc lô B + C khu Hợp
tác xã Thanh Bình cũ - tổ 1 - khu 8
|
2.200.000
|
1.320.000
|
X
|
PHƯỜNG CẨM TRUNG
|
|
|
1
|
Đoạn đường Trần Phú
|
|
|
1.1
|
Từ cầu trắng tiếp giáp Cẩm Thủy đến
tiếp giáp hộ phía Tây mặt đường Tô Hiệu
|
17.000.000
|
10.200.000
|
1.2
|
Từ tiếp giáp hộ phía Đông đường Tô
Hiệu đến tiếp giáp đường Bái Tử Long
|
22.000.000
|
13.200.000
|
1.3
|
Từ tiếp Kho bạc thị xã đến giáp
phường Cẩm Thành
|
16.000.000
|
9.600.000
|
1B
|
Đường Lê Thanh Nghị từ tiếp giáp
phường Cẩm Thủy đến tiếp giáp phường Cẩm Thành
|
|
|
1.1
|
Phía Nam
|
6.000.000
|
3.600.000
|
1.2
|
Phía Bắc
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2
|
Đoạn đường Tô Hiệu
|
|
|
2.1
|
Từ tiếp giáp hộ mặt đường Trần Phú
đến tiếp giáp nhà ông Hải
|
22.000.000
|
13.200.000
|
2.2
|
Từ nhà ông Hải đến tiếp giáp đường
1/5
|
19.000.000
|
11.400.000
|
2.3
|
Từ tiếp giáp đường 1/5 đến tiếp
giáp đường tàu
|
14.000.000
|
8.400.000
|
2.4
|
Từ tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị đến
hết nhà ông Vát
|
6.000.000
|
3.600.000
|
3
|
Đoạn đường Bái Tử Long
|
|
|
3.1
|
Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến
tiếp giáp đường vào Võ Huy Tâm (phía Đông), tiếp giáp đường 2/4 (phía Tây)
|
14.000.000
|
8.400.000
|
3.2
|
Từ tiếp giáp đường Võ Huy Tâm và đường
2/4 đến đường tàu
|
13.000.000
|
7.800.000
|
3.3
|
Từ tiếp giáp hộ mặt đường Lê
Thanh Nghị đến tiếp giáp nhà ông Trung:
|
|
|
3.3.1
|
Phía Tây đường + nhà ông Trung
|
6.000.000
|
3.600.000
|
3.3.2
|
Phía Đông đường
|
4.000.000
|
2.400.000
|
4
|
Đoạn đường trục khu 1A cạnh Công
ty CP in Hoà Hợp
|
|
|
4.1
|
Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến
hết nhà ông Cường (chi nhánh điện)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
4.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Cường đến hết
nhà ông Sinh
|
2.000.000
|
1.200.000
|
4.3
|
Từ tiếp giáp nhà ông Sinh đến hết
nhà ông Để
|
1.500.000
|
900.000
|
4.4
|
Từ tiếp giáp nhà ông Để đến hết
nhà ông Kim
|
900.000
|
540.000
|
4.5
|
Đoạn đường phía bắc cầu bê tông tổ
10 khu 1A đến nhà ông Để
|
900.000
|
540.000
|
4.6
|
Khu B Hạt kiểm lâm
|
3.500.000
|
2.100.000
|
5
|
Đoạn đường vào khe cát (nhà ông Học)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
5.1
|
Từ tiếp giáp nhà ông Học đến tiếp
giáp cầu nhà ông Lý (Khe Cát)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
5.2
|
Từ tiếp cầu nhà anh Lý đến tiếp
giáp nhà ông Tứ
|
1.500.000
|
900.000
|
5.3
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Luông
đến giếng 275
|
700.000
|
420.000
|
5.4
|
Đoạn đường xóm tổ 6 khu 1A song
song đường Trần Phú từ tiếp giáp nhà ông Học đến giáp tường Cty CP in Hoà Hợp
|
2.500.000
|
1.500.000
|
6
|
Đoạn đường sau Ngân hàng công thương
từ tiếp giáp khu nhà tập thể NH Công Thương đến hết nhà ông Chính (xà phòng)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
6.1
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông
Chính (xà phòng) đến cầu bê tông tổ 10 khu 1A
|
2.000.000
|
1.200.000
|
6.2
|
Từ nhà ông Vương đến nhà ông Để
|
1.000.000
|
600.000
|
7
|
Khu đất cấp mới Ngân hàng Công Thương
|
|
|
7.1
|
Dãy nhà ông Vương
|
4.500.000
|
2.700.000
|
7.2
|
Những hộ phía sau dãy nhà ông Vương
|
2.800.000
|
1.680.000
|
8
|
Đoạn đường sau UBND phường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
9
|
Những hộ dân cư còn lại của khu
1A, 1B nằm trong các ngõ xóm
|
600.000
|
360.000
|
10
|
Đoạn đường xóm phía Bắc tường rào
UB thành phố từ tiếp giáp khu quy hoạch dân cư Ngân hàng Công Thương đến hết
nhà ông Chính Hiền
|
2.000.000
|
1.200.000
|
11
|
Đoạn đường vào Tòa án: Từ sau hộ
mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Sơn
|
8.500.000
|
5.100.000
|
12
|
Đoạn đường vào khu nhà Lò
|
|
|
12.1
|
Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến
nhà mẫu giáo khu 2 (cũ)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
12.2
|
Từ tiếp giáp nhà trẻ đến hết trạm
điện treo
|
4.000.000
|
2.400.000
|
12.3
|
Từ tiếp giáp trạm điện treo đến
ngã 3 (hết nhà anh Tân Cánh)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
12.4
|
Đoạn đường xóm từ tiếp giáp nhà
trẻ đến tiếp giáp nhà hát ngoài trời
|
2.000.000
|
1.200.000
|
13
|
Khu dân cư 2A, 2B
|
|
|
13.1
|
Đoạn đường xóm đối diện nhà mẫu
giáo khu 2(cũ) từ sau hộ mặt đường vào khu nhà Lò đến ngã 4 sau nhà ông Đăng
|
800.000
|
480.000
|
13.2
|
Đoạn đường xóm vào khu tập thể
khu nhà Lò: Từ sau hộ đường khu nhà Lò (nhà ông Bỉnh) đến cuối đường (hết nhà
ông Chu)
|
800.000
|
480.000
|
13.3
|
Đoạn đường vào phía Đông nhà hát
từ tiếp giáp Toà án đến hết nhà ông Hài
|
1.000.000
|
600.000
|
13.4
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hài đến hết
nhà ông Viết
|
700.000
|
420.000
|
13.5
|
Khu cấp đất mới phía sau rạp hát
ngoài trời thuộc khu 2B (trừ những hộ bám mặt đường trục khu 2B)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
13.6
|
Những hộ dân cư còn lại của khu
2A, 2B
|
600.000
|
360.000
|
14
|
Đoạn đường trục khu 3C: Từ sau hộ
đường B.T.Long đến ngã 4 tiếp giáp phường Cẩm Thành (đoạn đường qua cổng trường
Lương Thế Vinh)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
15
|
Đoạn đường xóm tổ 8, tổ 9 khu 3B
song song với đường Bái Tử Long từ bốt điện đến giáp đường trục khu 3C
|
1.500.000
|
900.000
|
16
|
Đoạn đường xóm tổ 1 khu 3A: Từ
sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến tường UBND thành phố cũ (cạnh nhà anh Long Là)
|
3.600.000
|
2.160.000
|
17
|
Đoạn đường Võ Huy Tâm
|
|
|
17.1
|
Từ sau hộ đường B.T.Long đến hết
nhà bà Thủy (Công ty thương mại)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
17.2
|
Từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà
Thủy đến hết nhà ông Thám (từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thủy đến đường rẽ
lên phòng Y tế thành phố)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
17.3
|
Từ tiếp giáp cầu vòng qua phía đông
nam sân vận động đến hết trường bắn (Từ tiếp giáp cầu vòng qua phía đông nam
sân vận động đến nhà bia Liệt sĩ)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
17.4
|
Đoạn đường bê tông từ tiếp giáp hộ
bám mặt đường bao Sân vận động sang đường Thanh niên
|
5.000.000
|
3.000.000
|
18
|
Đoạn đường qua cổng trường Mẫu giáo
Cẩm Trung từ tiếp giáp trạm điện (cạnh nhà ông Hoàng Trình) đến tiếp giáp đường
trục xuống tổ 7 khu 3B (nhà bà Nhung)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
19
|
Đoạn đường xuống tổ 7 khu 3B từ
nhà chị Nhung đến hết nhà ông Thuỳ (hạt kiểm lâm)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
20
|
Đoạn đường từ trường bắn đến tiếp
giáp đường trục khu 3C (đoạn đường từ nhà bia Liệt sĩ đến tiếp giáp đường trục
khu 3C nhà bà Dung)
|
1.500.000
|
900.000
|
20.1
|
Đoạn đường mới mở của dự án trường
Lương Thế Vinh (đường xuống cơ sở 2)
|
1.500.000
|
900.000
|
20.2
|
Những hộ dân cư cấp mới trường Lương
Thế Vinh
|
1.500.000
|
900.000
|
21
|
Những hộ mặt đường ngang song
song với đường vào sân vận động (khu cấp đất phía Tây sân vận động)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
22
|
Khu dân cư khu 3A, 3B, 3C
|
|
|
22.1
|
Đoạn đường xóm tổ 5 khu 3B từ sau
nhà ông Hải qua nhà ông Cừ đến nhà ông Lãm
|
800.000
|
480.000
|
22.2
|
Đoạn đường tổ 8 khu 3B: Từ nhà chị
Thắm đến nhà ông Phúc
|
600.000
|
360.000
|
22.3
|
Đoạn đường xóm cạnh nhà cô Phương
Thuấn từ sau hộ đường Bái Tử Long vòng qua tổ 2, 3, 4 khu 3A đến tiếp giáp V.
Phòng lâm trường
|
700.000
|
420.000
|
22.4
|
Những hộ thuộc khu tập thể giáo
viên tổ 2 khu 3A
|
600.000
|
360.000
|
22.5
|
Khu tập thể CTy thị chính thanh lý
(dãy nhà anh Hoàng chi nhánh điện)
|
1.500.000
|
900.000
|
22.6
|
Đoạn đường tổ 1 khu 3A từ sau hộ
mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Ban
|
600.000
|
360.000
|
22.7
|
Đoạn đường khu ao cá từ sau hộ mặt
đường trục khu 3C đến cầu rẽ sang đường T.Niên (khu vực nhà bà Yến Long)
|
1.500.000
|
900.000
|
22.8
|
Đoạn đường tổ 3 khu 3C: Từ sau hộ
mặt đường khu 3C đến đường tàu
|
700.000
|
420.000
|
22.9
|
Những hộ dân cư còn lại của khu
3A, 3B, 3C
|
600.000
|
360.000
|
23
|
Khu 4A, 4B, 4C
|
|
|
23.1
|
Đoạn đường xuống cổng phía Đông
chợ C.Phả: Từ sau hộ đường Trần Phú vòng qua cổng chợ phía Đông đến tiếp giáp
hộ đường B.T.Long
|
12.000.000
|
7.200.000
|
23.2
|
Những hộ sau hộ mặt đường vào
cổng phía Đông chợ Cẩm Phả của đoạn đường từ đường Bái Tử Long đến cổng phía Đông
chợ
|
1.300.000
|
780.000
|
24
|
Đoạn đường ngang 2/4 từ sau hộ mặt
đường Bái Tử Long tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu
|
8.000.000
|
4.800.000
|
25
|
Đoạn đường liên khu 4 + 6: Từ sau
hộ mặt đường Bái Tử Long đến sau hộ mặt đường Tô Hiệu (đoạn đường qua cửa nhà
anh Sinh Hùng)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
26
|
Đoạn đường xóm phía Đông đường Tô
Hiệu (khu kho lương thực cũ) từ sau hộ đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Dũng
|
5.000.000
|
3.000.000
|
27
|
Đoạn đường phía sau chợ TT Cẩm Phả
|
|
|
27.1
|
Từ sau nhà ông Nam đến hết nhà ông
Nghiễn Sỏi
|
8.000.000
|
4.800.000
|
27.2
|
Từ tiếp giáp nhà ô Nghiễn sỏi đến
tiếp giáp nhà ông Toan Đằng (trừ hộ bám mặt đường 2/4)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
28
|
Đoạn đường phía Đông bến xe ô tô
từ sau hộ đường Trần Phú đến hết nhà ông Hoàn
|
2.000.000
|
1.200.000
|
29
|
Đoạn đường vào tổ 4 khu 4A: Từ
sau hộ đường Bái Tử Long đến hết nhà ông Sơn (bảo vệ Thị ủy)
|
4.200.000
|
2.520.000
|
30
|
Đoạn đường vào khu tập thể lâm trường
cũ (cạnh nhà ông Vin) từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến hết nhà bà Mùi
|
2.000.000
|
1.200.000
|
31
|
Đoạn đường vào tổ 3, tổ 4 khu 4A
(xuống nhà ông Dật) từ sau hộ mặt đường Trần Phú qua nhà ông Giới đến tiếp
giáp nhà ông Bắc
|
800.000
|
480.000
|
32
|
Đoạn đường vào khu nhà bà Dung
Tuyển từ sau hộ đường xuống cổng phía Đông chợ đến hết nhà bà Dung Tuyển
|
1.500.000
|
900.000
|
33
|
Đoạn đường xóm từ nhà ông Toan
Đằng khu 4B đến hết nhà ông Quách Bá Đạt (Thúy) khu 4C
|
1.700.000
|
1.020.000
|
34
|
Hai đoạn đường xóm từ tiếp giáp
nhà ông Quách Bá Đạt khu 4C qua Nhà văn hóa khu 1C đến hết nhà ông Chuyên
|
1.700.000
|
1.020.000
|
35
|
Đoạn đường xóm tổ 3, 4 khu 4B từ
sau hộ đường Bái Tử Long đến tiếp giáp nhà ông Chuyên
|
2.500.000
|
1.500.000
|
36
|
Đoạn đường xuống đường 4/6 từ nhà
bà Yến đến nhà ông Thông khu 4C
|
1.000.000
|
600.000
|
37
|
Đoạn đường xóm tổ 1 khu 4B từ
tiếp giáp nhà bà Oanh đến tiếp giáp hộ mặt đường 2/4
|
800.000
|
480.000
|
38
|
Đoạn đường xóm: Từ tiếp giáp nhà
ông Toan Đằng đến hết ngõ
|
800.000
|
480.000
|
39
|
Đoạn đường xóm (trừ những hộ bám
đường Bái Tử Long) đến Nhà văn hóa khu 4B
|
800.000
|
480.000
|
40
|
Khu đất cấp mới trong khuân viên
Cty XD và PT nhà ở thuộc tổ 3 khu 4B
|
3.000.000
|
1.800.000
|
41
|
Những hộ dân cư còn lại của khu
4A, 4B, 4C nằm trong các ngõ xóm
|
700.000
|
420.000
|
42
|
Khu sân địa chất cũ:
|
|
|
42.1
|
Hai đoạn đường song song vuông
góc với đường Trần Phú từ sau hộ đường Trần Phú tiếp giáp với đường xóm đi ra
đường 12/11
|
4.000.000
|
2.400.000
|
42.2
|
Đoạn đường 12/11 từ nhà Trần Công
Cây đến hết nhà ông Mã Văn Thứ
|
4.000.000
|
2.400.000
|
42.3
|
2 đoạn đường ngang song song với
đường 18A trên sân địa chất cũ từ tiếp giáp nhà ông Mã Văn Thứ đến tiếp giáp
hộ mặt đường Tô Hiệu
|
7.200.000
|
4.320.000
|
42.4
|
Đoạn đường xóm tổ 6 khu 5A: Từ
tiếp giáp nhà ông Trần Công Cây đến hết nhà ông Bình
|
2.500.000
|
1.500.000
|
42.5
|
Đoạn đường xóm tổ 1 khu 5A từ
tiếp giáp nhà ông Trung đến tiếp giáp ngõ vào nhà anh Chiều
|
2.500.000
|
1.500.000
|
43
|
Đoạn đường xóm cạnh nhà anh Dân
(công an) đường 1/5 từ sau hộ đường Tô Hiệu đến hết nhà anh Sơn
|
5.000.000
|
3.000.000
|
44
|
Đoạn đường xóm phía tây đường Tô
Hiệu (tổ 1 khu 5A) từ sau hộ mặt đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Tùy
|
2.500.000
|
1.500.000
|
45
|
Đoạn đường 2/9 từ sau hộ mặt đường
12/11 đến đường tàu
|
5.000.000
|
3.000.000
|
46
|
Những hộ còn lại của khu thanh lý
CTy xây lắp (khu CTy rau quả cũ)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
47
|
Khu dân cư khu 5A, 5B
|
|
|
47.1
|
Từ tiếp giáp hộ mặt đường 2/9 đến
hết nhà bà Thạo
|
1.500.000
|
900.000
|
47.2
|
Từ tiếp giáp nhà bà Thạo đến đường
tàu tổ 5 khu 5B
|
800.000
|
480.000
|
47.3
|
Đoạn đường tổ 5 khu 5B từ nhà bà
Tự qua cổng nhà ông Quyền đến khe nước giáp phường Cẩm Thủy
|
800.000
|
480.000
|
47.4
|
Đoạn đường xóm sau nhà anh Sơn đến
nhà ông Vũ Lượng khu 5A
|
1.500.000
|
900.000
|
47.5
|
Đoạn đường tiếp giáp hộ mặt đường
2/9 đến nhà ông Trọng
|
1.200.000
|
720.000
|
47.6
|
Đoạn đường xóm từ nhà ông Trọng đến
hết đường bê tông
|
800.000
|
480.000
|
47.7
|
Đoạn đường bê tông từ tiếp giáp hộ
bám mặt đường vào nhà ông Trọng đến tiếp giáp vào nhà bà Thạo
|
800.000
|
480.000
|
47.8
|
Đoạn đường xóm cạnh nhà ông Khiết
từ sau hộ đường Tô Hiệu đến ngã 3 sau nhà anh Sơn
|
1.000.000
|
600.000
|
47.9
|
Đoạn đường xóm vào nhà chị Thìn
UB từ sau hộ mặt đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Cẩm Mai
|
1.200.000
|
720.000
|
47.10
|
Đoạn đường xuống HTX mì sợi cũ
|
|
|
47.10.1
|
Từ sau hộ mặt đường sân địa chất đến
hết nhà ông Siêu
|
1.500.000
|
900.000
|
47.10.2
|
Từ tiếp giáp nhà anh Phúc đến hết
khu vực HTX mì sợi cũ
|
1.200.000
|
720.000
|
47.11
|
Đoạn đường bê tông từ tiếp giáp
nhà bà Thể đến cầu giáp Cẩm Thủy + đoạn đường bê tông tiếp giáp nhà ông Vinh
qua nhà ông Thơ + đoạn đường bê tông từ tiếp giáp hộ mặt đường bê tông vào nhà
bà Thạo qua nhà ông Vũ đến cầu giáp Cẩm Thủy
|
700.000
|
420.000
|
47.12
|
Đoạn đường xóm phía Tây đường Tô
Hiệu qua tổ 2 + 3 khu 5B từ tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu đến tiếp giáp hộ mặt
đường 2/9
|
1.000.000
|
600.000
|
47.13
|
Những hộ còn lại của khu 5A, 5B
|
700.000
|
420.000
|
47.14
|
Đoạn đường bê tông phía Nam nhà ông
Tân Mạc đến ngã tư + đoạn đường bê tông phía Đông nhà ông Vĩnh đến nhà bà Hoàn
khu 5B
|
1.500.000
|
900.000
|
47.15
|
Đoạn đường bê tông phía Nam nhà bà
Hoàn khu 5B qua nhà ông Châu đến giáp cầu Cẩm Thủy
|
700.000
|
420.000
|
47.16
|
Khu dân cư cũ bám mặt đường của dự
án khu xen cư Công ty TNHH Thái Sơn 503
|
2.000.000
|
1.200.000
|
47.17
|
Những hộ dân cư thuộc dự án khu xen
cư khu 5 của Công ty TNHH Thái Sơn 503
|
3.500.000
|
2.100.000
|
48
|
Khu dân cư khu 6A, 6B, 6C:
|
|
|
48.1
|
Đoạn đường xóm tổ 3, tổ 4 khu 6B
từ sau hộ đường Tô Hiệu đến hết đường thẳng mới mở (đoạn mới mở song song đường
tàu)
|
1.500.000
|
900.000
|
48.2
|
Đoạn đường xóm tổ 1 + 2 khu 6A cạnh
nhà (anh Tho) từ tiếp giáp hộ đường Tô Hiệu đến đường BT của dự án Thu Hà
|
1.500.000
|
900.000
|
48.3
|
Đoạn đường bê tông khu 6B từ tiếp
giáp nhà ông Trường đến tiếp giáp nhà ông Được
|
5.000.000
|
3.000.000
|
48.3.1
|
Đoạn đường bê tông khu 6A từ tiếp
giáp hộ mặt đường Tô Hiệu (sau hộ ô Thủy Tuyết) đến Cty Đông Đô
|
3.000.000
|
1.800.000
|
48.3.2
|
Khu dân cư (đường sát bờ hồ đến Công
ty CP Đông Đô):
|
|
|
a
|
Từ sau hộ đường B.T.Long đến tiếp
giáp hộ đường Tô Hiệu khu 6B
|
9.000.000
|
5.400.000
|
b
|
Từ tiếp giáp hộ đường Tô Hiệu đến
Cty CP Đông đô khu 6A
|
5.000.000
|
3.000.000
|
48.4
|
Đoạn đường tổ 46b từ sau hộ bám mặt
đường Lê Thanh Nghị đến hết nhà ông Đối
|
1.300.000
|
780.000
|
48.5
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Đối
tiếp giáp nhà ông Thành (tổ 2 khu 6C)
|
1.300.000
|
780.000
|
48.6
|
Đoạn đường tổ 5 từ tiếp giáp nhà ông
Sinh đến hết nhà ông Hoà khu 6C
|
1.500.000
|
900.000
|
48.7
|
Những hộ còn lại của khu 6A, 6B,
6C
|
600.000
|
360.000
|
49
|
Khu đất dự án của Công ty cổ phần
XD và kinh doanh nhà ở Cẩm Phả: Từ tiếp giáp hộ bám mặt đường Tô Hiệu đến suối
Cẩm Thủy (trừ những hộ bám mặt đường Tô Hiệu và đường vào Công ty CP Đông Đô)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
50
|
Khu đất dự án của Công ty xây dựng
và PT nhà ở Quảng Ninh (phía Đông hồ nước điều hòa trừ những hộ bám mặt đường
Bái Tử Long)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
51
|
Những hộ bám mặt đường bê tông của
dự án (thuộc tổ 1, 2, 3, 4, 5 khu 6C)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
52
|
Khu dự án của Công ty TNHH Thu Hà
(tổ 3 khu 6A)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
53
|
Những hộ bám mặt đường bê tông dự
án của Công ty TNHH Thu Hà (tổ 1, tổ 3 khu 6A) trừ hộ mặt đường Lê Thanh Nghị
|
2.000.000
|
1.200.000
|
54
|
Khu đất dự án của Công ty TNHH
955
|
4.000.000
|
2.400.000
|
55
|
Đất khu vực Công ty CP Đông Đô
|
|
|
55.1
|
Những hộ bám mặt đường Tô Hiệu +
những hộ quay hướng Nam
|
3.000.000
|
1.800.000
|
55.2
|
Những hộ còn lại
|
2.000.000
|
1.200.000
|
56
|
Những hộ dân cư tổ 6 khu 6A bắc cầu
qua đường bê tông dự án của Công ty TNHH Thu Hà (tổ 3 khu 6A)
|
1.500.000
|
900.000
|
XI
|
PHƯỜNG CẨM THỦY
|
|
|
1
|
Đoạn đường 18A: Từ tiếp giáp phường
Cẩm Trung đến hết hộ phía Đông giáp đường EC
|
15.000.000
|
9.000.000
|
1.1
|
Từ hộ phía Tây đường EC đến tiếp
giáp phường Cẩm Thạch
|
12.000.000
|
7.200.000
|
2
|
Đoạn đường đường 18A tuyến tránh:
Từ tiếp giáp phường Cẩm Thạch đến tiếp giáp phường Cẩm Trung
|
|
|
2.1
|
Phía Nam
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.2
|
Phía Bắc
|
2.500.000
|
1.500.000
|
3
|
Đoạn đường vào Khách sạn Vân
Long: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp Khách sạn Vân Long
|
5.000.000
|
3.000.000
|
4
|
Đoạn đường vào Văn phòng mỏ Khe
Tam: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp Văn phòng mỏ Khe Tam
|
5.000.000
|
3.000.000
|
5
|
Đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ
sau hộ mặt đường 18A đến hết trường đào tạo (nhà ông Thành)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
5.1
|
Từ tiếp giáp trường đào tạo đến đường
tàu
|
5.000.000
|
3.000.000
|
5.2
|
Từ đường tránh đến mặt bằng cảng
Cty cổ phần chế tạo máy Vinacomin (Cty cơ khí Trung tâm cũ)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
6
|
Đoạn đường song song với đường
Nguyễn Văn Trỗi: Từ tiếp giáp trạm điện C.Thủy 1 đến tiếp giáp chợ C.Thủy
|
3.000.000
|
1.800.000
|
7
|
Đoạn đường phía Tây chợ C.Thủy: Từ
sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng trường cấp I Cẩm Thủy
|
3.000.000
|
1.800.000
|
8
|
Đoạn đường phía Bắc trường cao đẳng
công nghiệp (trường đào tạo cũ)
|
|
|
8.1
|
Từ sau hộ mặt đường Ng.V. Trỗi đến
tiếp giáp hộ nhà bà Hồng (trừ MB Cty xây dựng hầm lò 1 (Cty XD mỏ cũ)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
8.2
|
Từ nhà bà Hồng đến đường tàu
|
1.500.000
|
900.000
|
9
|
Đoạn phía Tây trường cao đẳng công
nghiệp cạnh nhà ông Hùng từ sau hộ mặt đường phía Bắc trường cao đẳng công
nghiệp đến sau hộ nhà ông Hãn
|
700.000
|
420.000
|
10
|
Đoạn phía Đông chi nhánh XN XD Cẩm
Phả (XN 105 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Nhượng, ô. Nghĩa
|
3.000.000
|
1.800.000
|
11
|
Khu dân cư sân nghĩa trang liệt sĩ
cũ: Từ sau hộ mặt đường KS VLong đến sau hộ mặt đường phía Đông Cty cổ phần Đức
Trung (XN 105 cũ):
|
|
|
11.1
|
Phía Nam
|
1.800.000
|
1.080.000
|
11.2
|
Phía Bắc
|
1.800.000
|
1.080.000
|
12
|
2 hộ khu C nghĩa trang liệt sĩ cũ
(quay hướng Nam): Hộ bà Lan + hộ ông Tình tổ 3 - khu Tân Lập 2 (tổ 24 cũ)
|
800.000
|
480.000
|
13
|
Đoạn đường cạnh nhà ông Truyền: Từ
sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thắng tổ trưởng tổ 3 - khu Đập nước 1 (tổ
21B cũ)
|
700.000
|
420.000
|
14
|
Từ tiếp giáp nhà ông Thắng đến tiếp
giáp nhà ông Tài
|
700.000
|
420.000
|
15
|
Đoạn đường xóm phía Đông nhà máy
bia: Từ tiếp giáp nhà ông Ba đến hết nhà ông Thành (ắc qui)
|
600.000
|
360.000
|
16
|
Đoạn đường vào khu đập nước:
|
|
|
16.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Vũ Bình
|
4.000.000
|
2.400.000
|
16.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Vũ Bình đến
hết nhà anh Quang Ánh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
16.3
|
Từ tiếp giáp nhà anh Quang Ánh đến
cống ông Quýnh
|
2.000.000
|
1.200.000
|
17
|
Đoạn đường EC từ sau hộ mặt đường
18A đến tiếp giáp đường vào khu đập nước
|
4.000.000
|
2.400.000
|
18
|
Đoạn đường cạnh XN nước
|
|
|
18.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp
giáp tường rào nhô ra của CTy cổ phần chế tạo máy Vinacomin
|
3.500.000
|
2.100.000
|
18.2
|
Từ tiếp giáp tường rào nhô ra đến
hết nhà ông Ngạn
|
3.000.000
|
1.800.000
|
19
|
Đoạn đường bê tông sau CTy cổ phần
chế tạo máy Vinacomin (song song với đường 18A) từ tiếp giáp nhà ông Ngạn đến
hết nhà ông Sớm
|
1.800.000
|
1.080.000
|
20
|
Đoạn đường vào tổ 54 từ sau hộ mặt
đường 18A đến hết nhà ông Hoà (áp dụng cả 2 bên mặt đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
21
|
Đoạn đường cạnh nhà ông Ngải (Ngân
hàng công thương) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thiện (ông Huynh cũ)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
21.1
|
Khu ban 5 cũ: LôB1 + B2 (trừ hộ bám
mặt đường mục 20, 21, 22)
|
1.500.000
|
900.000
|
21.2
|
Lô C (trừ hộ bám mặt đường mục
20, 21, 22)
|
800.000
|
480.000
|
22
|
Đoạn đường cạnh nhà ông Sên từ
sau hộ mặt đường đến hết nhà ông Ruân
|
2.000.000
|
1.200.000
|
23
|
Đoạn đường xuống trạm xá Công ty
cổ phần chế tạo máy Vinacomin: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lợi (công
an)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
24
|
Từ Xí nghiệp vật liệu - Công ty
Than Dương Huy cũ đến nhà ông Lĩnh
|
1.500.000
|
900.000
|
25
|
Từ nhà trẻ Hoa Hồng đến hết trạm
xá Công ty cổ phần chế tạo máy Vinacomin
|
1.500.000
|
900.000
|
26
|
Từ tiếp giáp trạm xá Công ty cổ
phần chế tạo máy Vinacomin đến đường tàu
|
1.000.000
|
600.000
|
27
|
Những hộ dân thuộc nhà trẻ Hoa Hồng
cũ thanh lý
|
|
|
27.1
|
Lô thứ 2 + 3 sau hộ mặt đường xuống
nhà trẻ
|
1.500.000
|
900.000
|
27.2
|
Lô 4 sau hộ mặt đường xuống nhà
trẻ H.Hồng (quay hướng đông) + lô đất nhà ông Duy tổ 3 - khu Tân Lập 4 (tổ
30a cũ)
|
1.000.000
|
600.000
|
28
|
Đất hộ nhà ông Gió, ông Bút, ông
Long tổ 5 (tổ 22a, tổ 22b cũ)
|
900.000
|
540.000
|
29
|
Khu vực XN sản xuất vật liệu và
than cũ thanh lý: Dãy 2 sau hộ mặt đường 18A gồm 8 hộ
|
1.500.000
|
900.000
|
30
|
Khu vực CLBộ Cty cổ phần chế tạo
máy Vinacomin thanh lý: Dãy thứ 2 sau hộ mặt đường Ng. Văn Trỗi lô phía bắc
CLBộ (4 hộ)
|
800.000
|
480.000
|
31
|
Những hộ mặt đường vào nhà bổ túc
VH cũ T.lý: Từ sau hộ mặt đường N.V.Trỗi đến tiếp giáp nhà ông Quang + từ nhà
chị Dung đến hết nhà ông Đường tổ 1, 2 khu Tân Lập 8 (tổ 53 cũ)
|
900.000
|
540.000
|
32
|
Khu 4 tầng sau hộ mặt đường 18A
|
|
|
32.1
|
Lô 1 + lô 2 sau hộ mặt đường
N.V.Trỗi đến hết lô 2
|
900.000
|
540.000
|
32.2
|
Lô 3 + Lô 4 từ tiếp giáp lô 1 + 2
đến hết lô 4
|
900.000
|
540.000
|
33
|
Khu dân cư thuộc các tổ:
|
|
|
33.1
|
Phía Bắc đường 18A: Gồm tổ: Khu Đập
Nước 1: tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; Khu Đập Nước 2; Tổ 3; Khu Hai Giếng 1: tổ 1,
6 (tổ cũ cung đoạn là: 19abc, 15a, 20, 21ab, 22abc, 1abc)
|
700.000
|
420.000
|
33.2
|
Phía Nam đường18A:
|
700.000
|
420.000
|
33.2.1
|
Gồm tổ: Khu Tân Lập 1: Tổ 3, 4,
5, 6, 7, 8; Khu Tân Lập 2: Tổ 1, 2, 3, 4, 5; Khu Tân Lập 5: Tổ 2, 3 (tổ cũ
cung đoạn là: 23abc, 24 abc, 25ab, 26abc, 31abc, 32, 33, 34abc, 54)
|
600.000
|
360.000
|
33.2.2
|
Gồm tổ: Khu Tân Lập 8: Tổ 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (tổ cũ cung đoạn là: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43,
53ab)
|
600.000
|
360.000
|
34
|
Khu dân cư phía Bắc đường 18A gồm
1 số hộ ở các tổ: Khu Hai Giếng 1: Tổ 2; Khu Hai Giếng 2: Tổ 1, 2, 5, 6; Khu Đập
Nước 2: tổ 1, 2, 4 (tổ cũ cung đoạn là 2,6, 7,8a, 10, 12, 13, 14ab, 15b)
|
600.000
|
360.000
|
35
|
Khu dân cư trên đồi gồm 1 số hộ ở
các tổ: Khu Hai Giếng 1: tổ 2, 3, 5; Khu Hai Giếng 2: Tổ 1, 2, 4, 6, 7, 8;
Khu Đập Nước 2: tổ 2, 5, 6, 7 (tổ cũ cung đoạn là: 3, 4ab, 5,8b, 9, 11ab, 13,
14ab, 16,17ab, 18)
|
600.000
|
360.000
|
36
|
Khu đất của XN xây dựng (cũ)
thanh lý cuối đường N.V.Trỗi (trừ những hộ đã bám theo mặt đường N.V.Trỗi)
|
600.000
|
360.000
|
37
|
Khu dân cư phía Nam đường tầu (từ
đường tàu ra biển)
|
|
|
37.1
|
Từ nhà bà Liên (tổ 1 khu Tân Lập
3) đến Nhà văn hóa khu Tân Lập 2; (tổ 28b cũ)
|
600.000
|
360.000
|
37.2
|
Từ nhà ông Hà Văn Hoàn vào trong
theo tiếp giáp đường quy hoạch 8m
|
800.000
|
480.000
|
37.3
|
Đoạn đường thuộc tổ 3 khu Tân Lập
4 (tổ 30a cũ) từ sau hộ mặt đường 18A tuyến tránh đến chợ cá (cạnh suối giáp
phường Cẩm Trung)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
37.4
|
Gồm một số hộ ở các tổ: Khu Tân Lập
1: Tổ 7,8; Khu Tân Lập 2: Tổ 3, 4; Khu Tân Lập 3: Tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6; khu Tân
Lập 4: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (tổ cũ cung đoạn là 23a, 24b, 26abc, 27ab, 28abc,
29abc, 30abc)
|
600.000
|
360.000
|
38
|
Khu thanh lý sau XN nước
|
1.500.000
|
900.000
|
39
|
Hai hộ giáp suối
|
600.000
|
360.000
|
40
|
Khu dân cư đổ đất của các dự án
|
|
|
40.1
|
Những hộ bám mặt đường bê tông có
chiều rộng lớn hơn 7,0m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
40.2
|
Những hộ bám mặt đường bê tông có
chiều rộng nhỏ hơn hoặc bằng 7,0m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
41
|
Đoạn đường bê tông vào tổ 1, 2,
3, 4 khu Tân Lập 3 (tổ 27 ab, 28ab cũ), những hộ bám mặt đường
|
800.000
|
480.000
|
42
|
Các hộ bám đường bê tông (từ 3m
trở lên) còn lại trên toàn địa bàn phường
|
900.000
|
540.000
|
43
|
Các hộ bám đường bê tông (từ 2m đến
3m) còn lại trên toàn địa bàn phường
|
700.000
|
420.000
|
44
|
Phần đất tiếp giáp đường của Dự án
Khu dân cư tự lấn biển
|
800.000
|
480.000
|
XII
|
PHƯỜNG CẨM THẠCH
|
|
|
1
|
Đoạn đường 18A
|
|
|
1.1
|
Từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến đường
tàu
|
10.000.000
|
6.000.000
|
1.2
|
Từ đường tàu đến tiếp giáp phường
Quang Hanh
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2
|
Những hộ sau hộ mặt đường 18A có
ngõ hẻm đi ra đường 18A (hộ thứ 2 sau mặt đường)
|
1.200.000
|
720.000
|
3
|
Đoạn đường 18A tuyến tránh từ tiếp
giáp phường Cẩm Thủy đến hết Công ty Than Dương Huy
|
|
|
3.1
|
Phía Nam
|
4.000.000
|
2.400.000
|
3.2
|
Phía Bắc
|
2.000.000
|
1.200.000
|
4
|
Những hộ phía sau hộ mặt đường
18A tuyến tránh từ tiếp giáp phường C.Thủy đến hết Công ty Than Dương Huy (hộ
thứ 2 sau hộ mặt đường)
|
|
|
4.1
|
Phía Nam
|
1.300.000
|
780.000
|
4.2
|
Phía Bắc
|
700.000
|
420.000
|
5
|
Đường vào máng đá XN Phú Cường (tổ
5 - khu Hoàng Thạch) từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu
|
|
|
5.1
|
Các hộ bám mặt đường bê tông
|
1.300.000
|
780.000
|
5.2
|
Các hộ nằm trong ngõ ngang đường
bê tông vào máng XN Phú Cường
|
700.000
|
420.000
|
5.3
|
Các hộ tính từ sau đường tàu vào đến
chân núi đá
|
500.000
|
300.000
|
6
|
Đường xuống cảng km6
|
|
|
6.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Ái Toán
|
1.500.000
|
900.000
|
6.2
|
Từ nhà ông Ái Toán đến tiếp giáp
phường Quang Hanh
|
1.000.000
|
600.000
|
7
|
Các hộ nằm trong các ngõ ngang của
đường xuống cảng
|
700.000
|
420.000
|
8
|
Đường bê tông xuống tổ 05, 06, 08
khu Trần Hưng Đạo (đường xuống nhà trẻ)
|
|
|
8.1
|
Từ nhà ông Bình Vụ đến nhà ông Hồ
|
1.000.000
|
600.000
|
8.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hồ đến hết
nhà ông Thao
|
800.000
|
480.000
|
8.3
|
Từ sau nhà ông Hà qua Nhà văn hóa
khu Trần Hưng Đạo đến tiếp giáp nhà ông Ngọc
|
800.000
|
480.000
|
8.4
|
Các hộ nằm trong ngõ ngang còn lại
của khu Trần Hưng Đạo
|
600.000
|
360.000
|
9
|
Đường bê tông phía Tây nhà thi đấu
Công ty Than Dương Huy từ sau hộ mặt đường đến chân núi đá
|
|
|
9.1
|
Đoạn sau hộ mặt đường 18A đến ngã
ba
|
1.300.000
|
780.000
|
9.2
|
Đoạn từ ngã ba đến chân núi đá
|
1.000.000
|
600.000
|
10
|
Đoạn đường nhà ông Bình đến hết
nhà bà Dung
|
800.000
|
480.000
|
11
|
Đường vào chợ Bạch Đằng
|
|
|
11.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường
18A tuyến tránh (từ sau hộ nhà ông Huyến đến tiếp giáp nhà bà Cài)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
11.2
|
Từ đường 18A tuyến tránh đến chợ
(Kể cả hộ bám mặt đường tuyến tránh)
|
7.500.000
|
4.500.000
|
12
|
Trục đường bê tông phía Đông Công
ty Than Dương Huy từ sau hộ mặt 18A đến hết nhà ông Bùng
|
800.000
|
480.000
|
13
|
Đường vào tổ 1, 3 khu Trần Hưng Đạo
(đường vào tổ nhà ông Liên) từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu
|
3.000.000
|
1.800.000
|
14
|
Đường vào tổ 9 khu Bạch Đằng, tổ
2 khu Trần Hưng Đạo (đoạn đường nhà ông Trâm) từ sau hộ mặt đường 18A đến đường
tàu
|
2.500.000
|
1.500.000
|
15
|
Đường bê tông xuống tổ 1, 2 khu
Bạch Đằng (đường cây si)
|
|
|
15.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến trạm điện
|
2.500.000
|
1.500.000
|
15.2
|
Từ hộ tiếp giáp trạm điện đến đường
tàu (hết tổ 2 khu Bạch Đằng)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
15.3
|
Những hộ bám mặt đường bê tông cạnh
suối từ sau nhà ông Trọng đến đường tàu
|
500.000
|
300.000
|
16
|
Đường bê tông đối diện UBND phường
(tổ 5, 6 khu Nam Thạch A) từ sau hộ mặt đường 18A đến giếng tập thể đoàn 913
|
3.000.000
|
1.800.000
|
17
|
Khu thanh lý đoàn 913
|
|
|
17.1
|
Lô 1
|
1.200.000
|
720.000
|
17.2
|
Lô 2
|
1.000.000
|
600.000
|
17.3
|
Lô 3
|
800.000
|
480.000
|
17.4
|
Lô 4
|
700.000
|
420.000
|
18
|
Đường bê tông xuống núi Dê cũ (từ
sau hộ mặt đường 18A đến cầu qua mương thoát nước NM X.Măng - Trừ 2 hộ mặt đường
18A tuyến tránh)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
19
|
Đường 5/8
|
|
|
19.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường
tàu
|
3.500.000
|
2.100.000
|
19.2
|
Từ sau hộ mặt đường 18A tuyến tránh
đến cổng phụ Nhà máy xi măng
|
1.500.000
|
900.000
|
19.3
|
Các hộ nằm trong khu dự án dân cư
tự xây
|
1.200.000
|
720.000
|
20
|
Đoạn đường dốc Việt Kiều từ sau hộ
mặt đường 18A đến qua XN dịch vụ nước khoáng nóng (giáp Cẩm Thủy)
|
|
|
20.1
|
Đoạn đường dốc Việt Kiều từ sau hộ
mặt đường 18A đến cống qua đường (Trường Thống nhất)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
20.2
|
Từ cống qua đường (Trường Thống
Nhất) đến qua XN DV nước khoáng nóng (giáp Cẩm Thủy)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
20.3
|
Đoạn đường từ đập nước đến hết nhà
bà Sừ (tổ 3 khu Long Thạch)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
20.4
|
Từ tiếp giáp nhà bà Sừ đến giáp
nhà bà Yến (tổ 1, khu Long Thạch)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
21
|
Trục đường bê tông phía Đông chợ
Cẩm Thạch từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bế
|
3.000.000
|
1.800.000
|
22
|
Trục đường bê tông phía Tây chợ Cẩm
Thạch + từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Đồng
|
2.500.000
|
1.500.000
|
22.1
|
Từ nhà ông sau nhà ông Dũng tổ 5
- Khu Hồng Thạch A vòng đường bê tông đến hết nhà ông Tuế tổ 5 - Khu Hồng Thạch
B
|
1.000.000
|
600.000
|
22.2
|
Đường bê tông vào tổ 1, 2 - Khu Hồng
Thạch B từ sau NVH đến hết nhà bà Thanh tổ 3 - Khu Long Thạch A
|
800.000
|
480.000
|
23
|
Từ sau nhà ông Bế vòng đường bê tông
đến nhà bà Toán tổ 7 khu Hổng Thạch B
|
1.200.000
|
720.000
|
24
|
Trục đường bê tông phía Đông trụ
sở phường Cẩm Thạch từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Ruệ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
24.1
|
Từ sau nhà ông Ruệ đến hết nhà ông
Đại tổ 1, khu Hồng Thạch A
|
1.200.000
|
720.000
|
25
|
Đường Tây Khe Sim từ sau hộ mặt đường
18A đến chân đồi
|
|
|
25.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Kỳ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
25.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Kỳ đến nhà ông
Biết
|
1.000.000
|
600.000
|
25.3
|
Từ nhà ông Biết đến chân đồi
|
600.000
|
360.000
|
26
|
Đường vào XN khảo sát cũ từ sau hộ
mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng xí nghiệp
|
2.500.000
|
1.500.000
|
27
|
Đường trạm dung dịch từ sau hộ mặt
đường 18A đến hết nhà ông Hùng tổ 3 khu Sơn Thạch (quán 3 con dê)
|
1.500.000
|
900.000
|
27.1
|
Từ nhà ông Xá tổ 3 đến hết nhà bà
Bình tổ 6 khu Sơn Thạch
|
1.000.000
|
600.000
|
28
|
Đường bê tông phía Đông XN 148 từ
sau hộ mặt đường 18A đến ngã 3 (sau trường tiểu học) nhà bà Dung
|
2.500.000
|
1.500.000
|
28.1
|
Từ sau nhà bà Dung đến hết nhà ông
Công (sát đường trước của nhà bà Xệch)
|
1.500.000
|
900.000
|
28.2
|
Từ nhà ông Công đến hết nhà bà
Thuý Mận
|
1.000.000
|
600.000
|
28.3
|
Từ hết nhà bà Thúy Mận đến hết chân
đồi (kho mìn cũ của XN đá)
|
600.000
|
360.000
|
28.4
|
Từ hết nhà bà Xệch phía Tây đến hết
nhà ông Tiến tổ 7 khu Sơn Thạch
|
800.000
|
480.000
|
28.5
|
Từ ngã ba đến nhà bà Bình tổ 6 -
Khu Sơn Thạch
|
2.000.000
|
1.200.000
|
28.6
|
Từ sau nhà ông Biên tổ 5 khu Sơn
Thạch đến hết nhà ông Chuân
|
1.000.000
|
600.000
|
29
|
Đường vào Xí nghiệp Phú Cường
|
|
|
29.1
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết
nhà ông Trác Mùa
|
2.500.000
|
1.500.000
|
29.2
|
Từ tiếp giáp nhà ông Trác Mùa đến
hết nhà ông Điều
|
1.000.000
|
600.000
|
30
|
Các đường bê tông còn lại, đường đất,
vôi sỉ lớn hơn 3m
|
700.000
|
420.000
|
31
|
Các hộ còn lại trong khu dân cư
|
500.000
|
300.000
|
32
|
Các hộ trên sườn đồi
|
400.000
|
240.000
|
33
|
Từ sau nhà ông Ánh tổ 6 đến suối
|
800.000
|
480.000
|
34
|
Từ sau nhà ông Lẫm tổ 6 đến hết
nhà ông Lâm khu Long Thạch
|
700.000
|
420.000
|
35
|
Trục đường phía Tây cây xăng số 4
từ sau hộ mặt đường đến giáp suối
|
800.000
|
480.000
|
36
|
Các hộ dọc phía Tây cổng điện mỏ
|
5.000.000
|
3.000.000
|
37
|
Từ sau nhà bà Oanh (Thấu) đến hết
nhà ông Kỷ tổ 4 khu Trần Hưng Đạo
|
2.500.000
|
1.500.000
|
38
|
Đoạn đường tổ 2 khu Hoàng Thạch
|
|
|
38.1
|
Đoạn từ nhà bà Loan đến sát nhà ông
Tuấn
|
800.000
|
480.000
|
38.2
|
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết nhà ông
Tiếp (sát đồi)
|
600.000
|
360.000
|
38.3
|
Từ nhà ông Điều đến hết nhà ông
Phạm Ngọc Thiện tổ 2 khu Hoàng Thạch
|
500.000
|
300.000
|
38.4
|
Đoạn từ nhà ông Phí Văn Thao đến
hết nhà ông Thuận tổ 2 khu Hoàng Thạch
|
400.000
|
240.000
|
39
|
Đoạn từ nhà ô Bình đến nhà anh
Nhuận tổ 9 khu Sơn Thạch
|
700.000
|
420.000
|
40
|
Các hộ nằm trong ngõ ngang khu Sơn
Thạch (chiều rộng dưới 3m)
|
500.000
|
300.000
|
41
|
Khu Bạch Đằng
|
|
|
41.1
|
Các hộ bám mặt ngõ 1183, 1197,
1207 khu Bạch Đằng
|
700.000
|
420.000
|
41.2
|
Các hộ nằm trong ngõ ngang ngõ
1183, 1197, 1207 khu Bạch Đằng
|
600.000
|
360.000
|
41.3
|
Các hộ bám mặt ngõ 1219, 1269,
1295, 1313, 1321 khu Bạch Đằng
|
700.000
|
420.000
|
41.4
|
Các hộ nằm trong ngõ ngang ngõ
1219, 1269, 1295, 1313, 1321 khu Bạch Đằng
|
500.000
|
300.000
|
42
|
Các hộ phía Nam suối đến chân núi
đá
|
600.000
|
360.000
|
43
|
Các hộ nằm trong ngõ ngang thuộc
các tổ 1, 2, 3, 4, khu Nam Thạch B
|
600.000
|
360.000
|
44
|
Từ nhà ông Bắc tổ 2 đến hộ thứ 2
khu Nam Thạch A ra đường 5/8
|
700.000
|
420.000
|
45
|
Các hộ bám dọc đường tàu khu phố
Hoàng Thạch
|
600.000
|
360.000
|
46
|
Những hộ bám mặt đường chuyên dùng
chở than từ tiếp giáp phường Quang Hanh đến cảng km6
|
1.500.000
|
900.000
|
XIII
|
PHƯỜNG QUANG HANH
|
|
|
1
|
Đoạn đường 18A:
|
|
|
1.1
|
Từ tiếp giáp phường Cẩm thạch đến
hết nhà bà Chi
|
8.000.000
|
4.800.000
|
1.2
|
Từ tiếp giáp nhà bà Chi đến hết cầu
tây khe Sim
|
8.000.000
|
4.800.000
|
1.3
|
Từ tiếp giáp cầu tây khe Sim đến
cầu trại chăn nuôi
|
8.000.000
|
4.800.000
|
1.4
|
Từ cầu trại chăn nuôi đến hết trạm
xá phường
|
8.000.000
|
4.800.000
|
1.5
|
Từ tiếp giáp trạm xá phường đến
trường Mẫu giáo Quang Hanh
|
8.000.000
|
4.800.000
|
1.6
|
Từ tiếp giáp trường Mẫu giáo
Quang Hanh hết trạm điện trung gian
|
8.000.000
|
4.800.000
|
1.7
|
Từ tiếp giáp trạm điện trung gian
đến giáp Nhà máy X48 Hải quân
|
8.000.000
|
4.800.000
|
1.8
|
Từ nhà máy X48 Hải quân đến hết
chợ Suối Khoáng
|
8.000.000
|
4.800.000
|
1.9
|
Từ tiếp giáp chợ Suối Khoáng đến đường
vào Xí nghiệp may mặc
|
5.500.000
|
3.300.000
|
1.10
|
Từ tiếp giáp đường vào Xí nghiệp
may mặc đến hết Cửa hàng ga Xuân Nghiêm
|
2.350.000
|
1.410.000
|
1.11
|
Từ tiếp giáp cửa hàng ga Xuân
Nghiêm đến hết cửa hàng xăng dầu đèo Bụt
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường bê tông vào Đội xe XN
86 từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Nhân
|
|
|
2.1.1
|
Đoạn đường bê tông vào Đội xe XN
86 từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu
|
3.200.000
|
1.920.000
|
2.1.2
|
Các hộ bám mặt đường bê tông ra cảng
km6 từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Cường
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.1.3
|
Từ tiếp giáp đường tàu đến nhà ông
Nhân
|
2.600.000
|
1.560.000
|
2.2
|
Đoạn đường vào tổ 11 khu 1 từ sau
hộ mặt đường và dọc bờ suối đến chợ Sép
|
2.200.000
|
1.320.000
|
2.3
|
Các hộ bám mặt đường bê tông từ
sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hoan
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.4
|
Các hộ bám mặt đường bê tông liên
khu 1, 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến đường băng tải than
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.5
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
Nhà văn hóa tổ 4, 5 khu II từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Châu
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.6
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
Nhà văn hóa tổ 5, 6 đến nhà ông Thọ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.7
|
Các hộ bám mặt đường bê tông liên
khu 2,3 (phía Bắc) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Huyền
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2.8
|
Các hộ bám mặt đường bê tông liên
khu 2, 3 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lâm (phía Nam)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.9
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
trường tiểu học từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Trứ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.10
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
trường Lê Quý Đôn từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cống nhà ông Thanh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.11
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
Nhà văn hóa tổ 4, 5 khu 3 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Phùng
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.12
|
Khu dân cư tự xây của XN than Hà
Ráng
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.13
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 2 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Trầu
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.14
|
Các hộ bám mặt đường vào trại chăn
nuôi cũ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thuật
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.15
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 5 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã 3 tiếp giáp nhà ông Sĩ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.16
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 6 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lãm
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.17
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 9 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tòng
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.18
|
Đất bám mặt đường bê tông vào tổ
9 khu 5 từ nhà ông Trần Hữu Văn đến hết nhà ông Nguyễn Văn Chung
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.19
|
Đất bám đường bê tông vào tổ 6
khu 5 từ nhà ông Nguyễn Hữu Ngạch đến hết nhà ông Phạm Văn Bình
|
1.200.000
|
720.000
|
2.20
|
Đất nhà bà Lê Thị Vượng tổ 10 khu
5
|
1.200.000
|
720.000
|
2.21
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 10 khu 5 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điền
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.22
|
Các hộ bám mặt đường vào Nhà văn
hóa khu 5 đến ngã 3 nhà ông Bòng
|
1.700.000
|
1.020.000
|
2.23
|
Các hộ bám mặt đường bê tông liên
khu 5 + 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Chuẩn
|
1.500.000
|
900.000
|
2.24
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 4, tổ 5 khu 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Dí
|
1.500.000
|
900.000
|
2.25
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 7, 8 khu 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Minh Nền
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.26
|
Các hộ bám mặt đường bê tông từ
nhà ông Dí tới nhà ông Chuẩn
|
1.200.000
|
720.000
|
2.27
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
ngã 2 từ trạm gác thu phí (đội Tài nguyên M.trường) đến hết lối rẽ vào nhà máy
mì sợi cũ
|
1.500.000
|
900.000
|
2.28
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 7 khu 5 từ tiếp giáp nhà bà Mai đến hết nhà bà Xoan
|
600.000
|
360.000
|
2.29
|
Các hộ dân từ nhà ông Hoạt đến nhà
bà Huệ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.30
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 8 tổ 9 khu 7 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lý
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.30.1
|
Các hộ bám mặt đường vành đai phía
Bắc thành phố Hạ Long (đoạn Vũ Oai - Quang Hanh) từ sau hộ mặt đường 18A đến
hết nhà ông Vinh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.30.2
|
Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết Xí
nghiệp Khe Sim
|
4.000.000
|
2.400.000
|
2.30.3
|
Từ XN Khe sim đến tiếp giáp cổng
Tiểu đoàn 185
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.31
|
Các hộ bám mặt đường bê tông tổ
2, tổ 3 khu 7 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lìm bà Phượng
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.32
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 13 khu 6 (phía Đông sân vận động) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết sân vận động)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.33
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
BV bảo vệ sức khoẻ tâm thần từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng bệnh
viện
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.34
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 3 khu 8 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết chung cư trường Hồng Cẩm
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.35
|
Các hộ bám mặt đường bê tông liên
khu tổ 8 + 9 khu 8 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tem
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.36
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
kho 706 từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng kho 706
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.37
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
viện điều dưỡng từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp viện điều dưỡng
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.38
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 10 khu 9 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cảnh
|
1.500.000
|
900.000
|
2.39
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 8, 9 khu 9 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Chín
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.40
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
tổ 5 khu 9 (cạnh Nhà văn hóa khu 9) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường
Mẫu giáo
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.41
|
Các hộ bám mặt đường bê tông vào
cảng Vũng bầu từ sau hộ mặt đường 18A đến hết cầu suối khoáng nóng
|
|
2.400.000
|
2.41.1
|
Các hộ từ sau hộ mặt đường 18A đến
đường vào xưởng sửa chữa đóng tàu X48 Hải quân
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.41.2
|
Từ tiếp giáp đường vào xưởng sửa
chữa đóng tàu X48 Hải quân đến hết cầu suối khoáng nóng
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.42
|
Đường vào trạm trộn từ sau hộ mặt
đường 18A đến hết nhà ông Toàn
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.43
|
Đường bê tông vào XN may mặc từ
sau hộ mặt đường 18A đến cổng kho 84
|
1.800.000
|
1.080.000
|
2.44
|
Các hộ bám mặt đường bê tông >
3m
|
1.500.000
|
900.000
|
2.45
|
Các hộ bám mặt đường bê tông rộng
từ 2 đến 3m ở các khu
|
1.000.000
|
600.000
|
2.46
|
Các hộ còn lại của các khu
|
|
|
2.46.1
|
Các hộ còn lại (trừ các hộ bám chân
núi, chân đồi)
|
500.000
|
300.000
|
2.46.2
|
Các hộ còn lại bám chân núi, chân
đồi
|
400.000
|
240.000
|
3
|
Các hộ nằm trong khu vực dự án
quy hoạch
|
|
|
3.1
|
Các hộ nằm trong khu vực dự án
quy hoạch Công ty Than Dương Huy (khu mặt bằng bãi than cũ khu vực 86) tại tổ
6 khu 1A
|
2.000.000
|
1.200.000
|
3.2
|
Đất thuộc dự án khu đô tại khu 6
(Công ty TNHH Thu Hà)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
4
|
Khu đô thị Hương Phong
|
|
|
4.1
|
Những hộ sau hộ bám mặt đường 18A
|
2.000.000
|
1.200.000
|
4.2
|
Những hộ còn lại
|
1.600.000
|
960.000
|
|
|
|
|
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
XÃ CỘNG HÒA (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Những hộ bám mặt đường 18A
|
|
|
1.1
|
Từ cầu Gốc Thông 1 đến cầu Gốc Thông
2
|
800.000
|
480.000
|
1.2
|
Từ cầu Gốc Thông 2 đến hết đất hộ
ông Tạ Hoà
|
800.000
|
480.000
|
1.3
|
Từ tiếp giáp đất hộ ông Tạ Hoà đến
cầu Ba Chẽ
|
500.000
|
300.000
|
2
|
Đất dân cư các thôn còn lại
|
|
|
2.1
|
Đảo Hà Loan
|
140.000
|
80.000
|
2.2
|
Thôn Hà Chanh
|
|
|
2.2.1
|
Những hộ bám mặt đường vào thôn
|
400.000
|
240.000
|
2.2.2
|
Những hộ còn lại
|
200.000
|
120.000
|
2.3
|
Thôn Tân Hoà, Pò Phàng, Đèo Thấu,
Khe Cả, Cái Tăn
|
140.000
|
80.000
|
2.4
|
Thôn Lạch Cát, Cặp Lạch Cát
|
170.000
|
100.000
|
2.5
|
Thôn Ngoài
|
|
|
2.5.1
|
Những hộ bám mặt đường trục chính
của xã
|
400.000
|
240.000
|
2.5.2
|
Những hộ còn lại
|
140.000
|
80.000
|
2.6
|
Thôn Đồng Cói
|
|
|
2.6.1
|
Những hộ bám trục đường vào thôn
|
280.000
|
170.000
|
2.6.2
|
Những hộ còn lại
|
140.000
|
80.000
|
2.7
|
Thôn Giữa
|
|
|
2.7.1
|
Những hộ bám mặt đường trục chính
của xã
|
500.000
|
300.000
|
2.7.2
|
Những hộ còn lại
|
170.000
|
100.000
|
2.8
|
Thôn Khe
|
|
|
2.8.1
|
Những hộ bám mặt đường trục chính
của xã
|
400.000
|
240.000
|
2.8.2
|
Những hộ còn lại
|
140.000
|
80.000
|
2.9
|
Thôn Cầu Trắng
|
|
|
2.9.1
|
Những hộ còn lại của thôn Cầu Trắng
|
140.000
|
80.000
|
II
|
XÃ CẨM HẢI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
1.1
|
Những hộ bám trục đường bê tông
chính của xã
|
500.000
|
300.000
|
1.2
|
Những hộ bám mặt đường bê tông vào
thôn
|
300.000
|
180.000
|
1.3
|
Những hộ còn lại
|
200.000
|
120.000
|
1.4
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hồng thôn 1 đến
nhà anh Thủy thôn 2
|
480.000
|
290.000
|
2
|
Thôn 2
|
|
|
2.1
|
Những hộ bám trục đường bê tông
chính của xã
|
|
|
2.1.1
|
Từ hộ nhà ông Học đến hết nhà bà Đắc
|
700.000
|
420.000
|
2.1.2
|
Từ tiếp giáp nhà bà Đắc đến hết
nhà ông Can
|
480.000
|
290.000
|
2.2
|
Những hộ bám mặt đường bê tông
liên thôn
|
300.000
|
180.000
|
2.3
|
Những hộ còn lại
|
200.000
|
120.000
|
3
|
Thôn 3
|
|
|
3.1
|
Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường
Mông Dương đến tiếp giáp xã Cộng Hoà
|
800.000
|
480.000
|
3.2
|
Những hộ bám trục đường bê tông
chính của xã
|
480.000
|
290.000
|
3.3
|
Những hộ bám mặt đường bê tông vào
thôn
|
300.000
|
180.000
|
3.4
|
Những hộ còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Thôn 4
|
|
|
4.1
|
Những hộ bám trục đường bê tông
chính của xã
|
480.000
|
290.000
|
4.2
|
Những hộ bám mặt đường bê tông vào
thôn
|
300.000
|
180.000
|
4.3
|
Những hộ còn lại
|
200.000
|
120.000
|
5
|
Thôn 5
|
|
|
5.1
|
Những hộ bám trục đường bê tông
chính của xã
|
480.000
|
290.000
|
5.2
|
Những hộ bám mặt đường bê tông vào
thôn
|
250.000
|
150.000
|
5.3
|
Những hộ còn lại
|
200.000
|
120.000
|
III
|
XÃ DƯƠNG HUY (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Những hộ bám trục đường 326 (đường
18B) tính từ chỉ giới giao thông vào sâu 20m
|
|
|
1.1
|
Từ tiếp giáp Hoành Bồ đến tiếp giáp
phường Mông Dương
|
520.000
|
310.000
|
2
|
Đất dân cư còn lại
|
|
|
2.1
|
Những hộ thuộc các thôn Tân Tiến,
Đoàn Kết, Tân Hải
|
|
|
2.1.1
|
Những hộ bám hai bên đường tiểu mạch
vào thôn
|
280.000
|
170.000
|
2.1.2
|
Những hộ nằm bên trong khu dân cư
|
180.000
|
110.000
|
2.1.3
|
Những hộ còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Các hộ thuộc thôn Đá Bạc
|
|
|
2.2.1
|
Những hộ bám hai bên đường thôn
|
220.000
|
130.000
|
2.2.2
|
Những hộ nằm bên trong khu dân cư
|
170.000
|
100.000
|
2.2.3
|
Những hộ còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3
|
Những hộ dân thuộc hai thôn Đồng
Mâu và Tha Cát
|
|
|
2.3.1
|
Những hộ bám hai bên đường thôn
Tha Cát
|
280.000
|
170.000
|
2.3.2
|
Những hộ bám hai bên đường tiểu mạng
thôn Tha Cát
|
240.000
|
140.000
|
2.3.3
|
Những hộ nằm bên trong khu dân cư
|
170.000
|
100.000
|
2.3.4
|
Những hộ còn lại
|
144.000
|
90.000
|
2.4
|
Những hộ bám 2 bên đường liên thôn
thuộc thôn Khe Sim
|
|
|
2.4.1
|
Đoạn từ giáp thôn Đá Bạc đến nhà
Tuấn Thuận
|
280.000
|
170.000
|
2.4.2
|
Đoạn từ nhà Tuấn Thuận đến tiếp
giáp phường Quang Hanh
|
360.000
|
220.000
|
2.4.3
|
Đoạn từ trạm trung tâm Quang Hanh
đến mặt bằng + 38
|
360.000
|
220.000
|
2.4.4
|
Những hộ bám hai bên đường tiểu mạng
vào thôn
|
280.000
|
170.000
|
2.4.5
|
Những hộ nằm bên trong khu dân cư
|
180.000
|
110.000
|
2.4.6
|
Những hộ còn lại
|
150.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
5. HUYỆN HOÀNH BỒ
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI THỊ TRẤN TRỚI (ĐÔ THỊ LOẠI V)
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
Tuyến đường Hữu Nghị (QL 279): Từ
giáp ranh xã Việt Hưng (TP Hạ Long) đến hết địa phận thị trấn Trới đi xã Dân
Chủ
|
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh xã Việt Hưng (TP Hạ
Long) đường Hữu Nghị (QL279) đến hết đất ở nhà Nguyễn Thị Quyết (bên phải) nhà
Nguyễn Quốc Hội (bên trái) - khu 1
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.320.000
|
790.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
640.000
|
380.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
310.000
|
190.000
|
|
Vị trí còn lại
|
145.000
|
90.000
|
1.2
|
Kế tiếp từ ngõ nhà ông Đông (trái)
đất nhà bà Quyết (phải) đến nhà ông Bồng số nhà 35 (bên phải) nhà bà Vui số
50 (bên trái) - khu 10
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
740.000
|
440.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
370.000
|
220.000
|
|
Vị trí còn lại
|
170.000
|
100.000
|
1.3
|
Từ nhà số 52 bên trái (Ô. Xạ), bên
phải số 37 khu 10 đến đường rẽ vào tổ 1 khu 2 (bên trái) + hết ranh giới Bến
xe khách huyện (bên phải)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
1.010.000
|
610.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
Vị trí còn lại
|
225.000
|
135.000
|
1.4
|
Kế tiếp từ nhà bà Thanh (trái) nhà
ông Thiện (phải) đến hết đất nhà bà Nguyên Thuý khu 2 thị trấn
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.160.000
|
700.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
640.000
|
380.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
310.000
|
190.000
|
|
Vị trí còn lại
|
140.000
|
80.000
|
1.5
|
Kế tiếp sau nhà bà Nguyên Thuý
(phải) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - khu 2
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.800.000
|
1.080.000
|
1.6
|
Kế tiếp sau khu quy hoạch dân cư
tự xây - khu 2 đến lối rẽ xuống xóm ông Chiến tổ 7 khu 2
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.150.000
|
690.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
750.000
|
450.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
210.000
|
130.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
1.7
|
Kế tiếp sau lối rẽ xuống xóm dân
tổ 7 - khu 2 đến hết địa phận thị trấn Trới đường đi xã Dân Chủ, tính cho cả
02 bên đường (đoạn đường dốc Thác Nhòng đến dốc Đồng Ho)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
610.000
|
370.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
390.000
|
230.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
210.000
|
130.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
110.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
80.000
|
50.000
|
2
|
Tuyến đường nhánh dọc theo hai bên
đường Hữu Nghị (QL 279)
|
|
|
2.1
|
Nhánh đường xương cá cạnh nhà số
35 - 37 khu 10. Kế tiếp sau vị trí 1 của đường Hữu Nghị (QL279) trở xuống
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
2.2
|
Nhánh phố sau chợ Trới: Kế tiếp
sau vị trí 1 của đường Hữu Nghị (QL279) - nhà bà Yến đến nhà bà Bốn; dãy nhà
ki ốt quanh chợ Trới
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
3
|
Tuyến đường Nguyễn Trãi (TL326)
giáp với QL 279: Từ ngã 3 Bệnh viện nhà ông Tuấn Cẩm đến hết địa phận thị trấn
giáp ranh xã Sơn Dương đường đi xã Thống Nhất
|
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Tuấn Cẩm (bên phải),
chi cục thuế (bên trái) đến đầu cầu Trới
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
1.080.000
|
650.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
540.000
|
320.000
|
|
Vị trí còn lại
|
240.000
|
140.000
|
3.2
|
Kế tiếp từ đầu cầu Trới đến cầu Cói
(bên phải đất ông Mậu; bên trái đất nhà bà Hợi)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
1.010.000
|
610.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
Vị trí còn lại
|
210.000
|
130.000
|
|
Kế tiếp cầu Cói đến hết đất nhà bà
Thược (phải), ông Tần (trái) - khu 6, giáp trụ sở Huyện uỷ
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
1.010.000
|
610.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
Vị trí còn lại
|
210.000
|
130.000
|
3.4
|
Kế tiếp từ Huyện ủy đến hết đất ở
nhà ông Nhữ Sơn (trái) đất nhà Ngọc Nga (phải)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.550.000
|
930.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
860.000
|
520.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
430.000
|
260.000
|
|
Vị trí còn lại
|
180.000
|
110.000
|
3.5
|
Kế tiếp sau nhà ông Nhữ Sơn và nhà
Ngọc Nga theo đường Nguyễn Trãi (TL326) đến lối rẽ vào đường suối Váo, tính
cho cả 02 bên đường.
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở tên
|
1.450.000
|
870.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
730.000
|
440.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
370.000
|
220.000
|
|
Vị trí còn lại
|
160.000
|
100.000
|
3.6
|
Kế tiếp từ lối rẽ vào đường suối
Váo đến hết địa phận thị trấn Trới đường Nguyễn Trãi (TL326) đi xã Thống Nhất,
tính cho cả 02 bên đường
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
780.000
|
470.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
420.000
|
250.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
220.000
|
130.000
|
|
Vị trí còn lại
|
100.000
|
60.000
|
3.7
|
Kế tiếp cầu Ba Tấn đến hết địa phận
thị trấn Trới đường Cầu Cháy - Đồng Đặng đi xã Sơn Dương tính cho cả 02 bên đường
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.150.000
|
690.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
750.000
|
450.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
210.000
|
130.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
4
|
Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn
Trãi (TL326)
|
|
|
4.1
|
Nhánh đường đầu ngầm Trới sau
ranh giới đất ở nhà ông Bé Thuý về phía cảng đến hết đất xí nghiệp Hải Phong
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.100.000
|
660.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
720.000
|
430.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
390.000
|
230.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
200.000
|
120.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
4.2
|
Phố Hòa Bình (nhánh đường nhựa vào
UBND huyện: (1) Kế tiếp sau vị trí 1 của đường Nguyễn Trãi (TL326) đến hết đất
nhà ông Sen Sửu; (2) Nhánh đường bên cạnh UBND huyện và nhà trẻ liên cơ thông
ra đường Lê Lợi (đường Trới - Lê Lợi) (trừ các hộ thuộc vị trí 1 đường Lê Lợi
(đường Trới - Lê Lợi)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.070.000
|
640.000
|
|
Đương nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
585.000
|
350.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
290.000
|
170.000
|
|
Vị trí còn lại
|
135.000
|
80.000
|
4.3
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm (Nhánh đường
nhựa cạnh trụ sở công an huyện, các hộ bám mặt đường từ nhà ông Hoàng Văn Phúc
đến Trường cấp 1 Trới) tính cả cho 02 bên đường
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.870.000
|
1.120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
720.000
|
430.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
390.000
|
230.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
200.000
|
120.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
4.4
|
Từ phố Đồng Chè (nhánh đường bê tông
cạnh trụ sở UBND thị trấn: Các hộ bám mặt đường tính từ sau trụ sở UBND thị
trấn (trái), trường chính trị (phải) qua trường Dân tộc nội trú) đến hết nhà ông
Trần Công
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
720.000
|
430.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
390.000
|
230.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
210.000
|
130.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
110.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
80.000
|
50.000
|
4.5
|
Nhánh đường vào nhà máy gạch gốm
Hạ Long xã Lê Lợi (đường vào đơn vị 360 cũ) đến hết địa phận thị trấn Trới
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
310.000
|
190.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
90.000
|
50.000
|
|
Vị trí còn lại
|
80.000
|
50.000
|
4.6
|
Nhánh đường vào khu Đồng Rót, sau
vị trí 3 của đường 326
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
310.000
|
190.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
90.000
|
50.000
|
|
Vị trí còn lại
|
80.000
|
50.000
|
4.7
|
Đường Vân Phong (nhánh đường Suối
Váo: Đoạn sau lối vào xí nghiệp Nam Thắng (phải), đất ở nhà ông Chiến (trái) đến
cầu ngầm Suối Váo - các hộ có đất ở từ nhà ông Chiến trở ra đến đường 326 tính
theo giá đất các vị trí 2, 3... của đường Nguyễn Trãi (TL 326)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
610.000
|
370.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
390.000
|
230.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
210.000
|
130.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
110.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
80.000
|
50.000
|
4.8
|
Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo
theo đường khu 9 đến đường Tràn thuỷ lợi suối Váo và toàn bộ xóm dân khu Đồng
Rót. (Các hộ có đất ở sau tràn thuỷ lợi đến giáp trục đường Cầu Cháy - Đồng Đặng
tính theo giá đất vị trí 2; 3... của đường Cầu Cháy - Đồng Đặng)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
310.000
|
190.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
90.000
|
50.000
|
|
Vị trí còn lại
|
80.000
|
50.000
|
5
|
Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê
Lợi từ ngã 3 Ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới)
|
|
|
5.1
|
Ngã ba Ngân hàng + Hiệu thuốc đến
trạm biến áp Trung học (trái tuyến) đường rẽ vào trường cấp 3 (phải tuyến)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
1.010.000
|
610.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
500.000
|
300.000
|
|
Vị trí còn lại
|
210.000
|
130.000
|
5.2
|
Kế tiếp sau trạm biến áp trung học
đến hết địa phận thị trấn Trới (hết khuôn viên của Toà án huyện) giáp ranh xã
Lê Lợi
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.540.000
|
920.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
850.000
|
510.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
430.000
|
260.000
|
|
Vị trí còn lại
|
180.000
|
110.000
|
5.3
|
Kế tiếp từ đường rẽ vào trường cấp
3 đến lối rẽ đường vào Công ty gạch Hưng Long giáp ranh xã Lê Lợi (phải tuyến)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.320.000
|
790.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
730.000
|
440.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
370.000
|
220.000
|
|
Vị trí còn lại
|
170.000
|
100.000
|
5.4
|
Nhánh đường vào XN gạch Hưng
Long, tính kế tiếp sau vị trí 1 của tuyến đường Trới - Lê Lợi đến mặt bằng trường
dạy nghề lao động (bên phải thuộc đất của thị trấn Trới, bên trái thuộc đất Lê
Lợi)
|
|
'
|
|
Mặt đường chính
|
1.210.000
|
730.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
720.000
|
430.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2rn đến dưới
3m
|
390.000
|
230.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
200.000
|
120.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
5.5
|
Nhánh đường nhựa rẽ vào trường cấp
III, các hộ bám mặt đường nhánh từ nhà ông Hoàng Nhỉ đến hết đất ở nhà ông
Nguyễn Đông - khu 4
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.650.000
|
990.000
|
5.6
|
Nhánh đường kế tiếp sau nhà ông Đông
đến nhà ông Hiệu và toàn bộ xóm dân còn lại của khu 4
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
610.000
|
370.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
390.000
|
230.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
210.000
|
130.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
110.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
80.000
|
50.000
|
6
|
Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở
cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long
|
|
|
6.1
|
Các ô đất bám phố Lê Lai (điểm đầu
giao với TL 328, điểm cuối khu dân cư tổ 1, khu 4, giao với đường Lê Lợi đoạn
gần trường cấp 2 Trới)
|
2.400.000
|
1.440.000
|
6.2
|
Các ô đất còn lại
|
2.200.000
|
1.320.000
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới
|
|
|
7.1
|
Các ô đất bám trục đường ven sông
Trới
|
3.600.000
|
2.160.000
|
7.2
|
Các ô đất bám họng đường từ QL
279 vào khu quy hoạch
|
|
|
7.2.1
|
Các ô đất bám tuyến đường kế tiếp
sau ranh giới đất ở nhà ông Hải, bà Sen đến giáp tuyến đường 7.1 (trừ các ô đất
vị trí 1 của tuyến 7.1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
7.2.2
|
Các ô đất bám họng đường từ nhà bà
Vũ Thị Hồng đến hết ranh giới ô đất số 135, lô 03 (phải tuyến), ô đất số 04,
lô 01 (trái tuyến)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
7.3
|
Các ô đất còn lại
|
2.500.000
|
1.500.000
|
8
|
Tỉnh lộ 328 (đường Trới - Vũ Oai
cũ), đoạn giáp ranh phường Việt Hưng, TP. Hạ Long đến giáp ranh xã Lê Lợi
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.250.000
|
750.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
875.000
|
525.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới
3m
|
625.000
|
375.000
|
|
Đường nhánh rộng dưới 2m
|
375.000
|
225.000
|
|
Vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương
(đất ở nông thôn trong khu vực ven đô thị, đầu mối giao thông...)
|
|
|
1.1
|
Kế tiếp sau khuôn viên đất của Toà
án ND huyện giáp ranh thị trấn Trới đến lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung
(trái tuyến)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.320.000
|
790.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
730.000
|
440.000
|
|
Vị trí còn lại
|
370.000
|
220.000
|
1.2
|
Kế tiếp lối rẽ vào xóm dân nhà ông
giáo Dung đến giáp nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến). Kế tiếp từ lối rẽ vào
nhà máy gạch Hưng Long đến giáp khu nhà ở tập thể công nhân nhà máy gạch Hạ
Long (phải tuyến - VP gạch Đồng Tâm cũ).
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
2.760.000
|
1.660.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.130.000
|
680.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
580.000
|
350.000
|
|
Vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
1.3
|
Phạm vi nhà máy gạch Hạ Long 1
(trái tuyến). Khu nhà ở công nhân gạch Hạ Long 1 đến lối rẽ đi xóm Mụa - thôn
An Biên 1 (phải tuyến)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.730.000
|
1.040.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
700.000
|
420.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
350.000
|
210.000
|
|
Vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.4
|
Kế tiếp sau Nhà máy gạch Hạ Long
1, theo trục đường chính của xã đến hết đất ở nhà Nguyễn Thị Tính thôn Bằng
Săm (cụm dân cư tại ngã ba lối rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ - Công ty gốm XD
Hạ Long)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
560.000
|
340.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
360.000
|
220.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
180.000
|
110.000
|
|
Vị trí còn lại
|
100.000
|
60.000
|
1.5
|
Tiếp từ sau đất ở nhà Nguyễn Thị
Tính thôn Bằng Săm theo trục đường Yên Mỹ đến hết ranh giới đất nhà ông Trần
Mẫn (cũ), ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
430.000
|
260.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
280.000
|
170.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
175.000
|
105.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
1.6
|
Nhánh đường rẽ vào nhà máy gạch
Hoành Bồ (Cty gốm XD Hạ Long) đến cầu xi măng, hết mặt bằng nhà máy
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
410.000
|
250.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
265.000
|
160.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
135.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
1.7
|
Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ)
ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E đến Dốc than (xóm nhà ông Vẻ)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
70.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
1.8
|
Tỉnh lộ 328 (đường Trới - Vũ Oai
cũ): Đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến giáp ranh xã Thống Nhất
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.250.000
|
750.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
525.000
|
315.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
395.000
|
240.000
|
|
Vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
1.9
|
Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở
cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long
|
|
|
1.9.1
|
Các ô đất bám phố Lê Lai (điểm đầu
giao với TL 328, điểm cuối khu dân cư tổ 1, khu 4, giao với đường Lê Lợi đoạn
gần trường cấp 2 Trới)
|
2.400.000
|
1.440.000
|
1.9.2
|
Các ô đất còn lại
|
2.200.000
|
1.320.000
|
2
|
Tuyến đường nhánh, đường liên thôn,
(đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông...)
|
|
|
2.1
|
Nhánh đường rẽ vào XN gạch Hưng
Long. Tính kế tiếp sau vị trí 1 của tuyến đường Trới - Lê Lợi (sau nhà ông Hoàn
Cách) vào XN gạch Hưng Long
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.210.000
|
730.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
720.000
|
430.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
390.000
|
230.000
|
|
Vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
2.2
|
Nhánh đường rẽ cạnh trạm điện Đồng
Tâm vào trường đoàn cũ: Kế tiếp sau Xí nghiệp Việt Hà đến đập An Biên
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
410.000
|
250.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
265.000
|
1.560.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
135.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
2.3
|
Nhánh đường rẽ tại ngã tư XN gạch
Hưng Long vào xóm dân nhà ông giáo Dung, đến giáp xóm Vườn Ươm - Hồ An Biên
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
410.000
|
250.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
265.000
|
160.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
135.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
2.4
|
Nhánh rẽ xóm Mụa: (1) Đoạn từ đường
Trới - Lê Lợi đến giáp TL328 (trừ vị trí 1, 2 của TL328) (2) Đoạn sân chơi
thiếu nhi xã: Sau vị trí 1 quy hoạch Bằng Sồi đến giáp TL328 (trừ vị trí 1, 2
của TL328)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
410.000
|
250.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
265.000
|
160.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
135.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
2.5
|
Vị trí xóm Đông, xóm giữa thôn An
biên 2: Nhánh rẽ từ đường Trới - Lê Lợi (Bằng Sồi) đến hết đất ở nhà ông Xuân.
Trừ vị trí 1 của đường Trới - Lê Lợi
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
410.000
|
250.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
265.000
|
160.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
135-000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
2.6
|
Từ ngã tư Nhà văn hoá Bưu điện xã
đi 2 nhánh:
|
|
|
2.6.1
|
Nhánh 1: Đi thôn Tân Tiến (vào đến
cây đa) hết ranh giới đất ở của nhà ông Hoàng Nhỉ
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
530.000
|
320.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
340.000
|
200.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
180.000
|
110.000
|
|
Vị trí còn lại
|
100.000
|
60.000
|
2.6.2
|
Nhánh 2: Đi xuống khu tái định cư
bắc cửa Lục của Nhà máy XM Thăng Long đến mặt bằng quy hoạch khu dân cư Bắc cửa
lục (trừ các thửa đất ở bám vị trí 1, 2 của TL328)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
530.000
|
320.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
340.000
|
200.000
|
|
Đường nhánh rộng lừ 1,5m đến dưới
3m
|
180.000
|
110.000
|
|
Vị trí còn lại
|
100.000
|
60.000
|
2.7
|
Đất ở trong khu tái định cư Bắc cửa
lục
|
|
|
2.7.1
|
Các ô đất bám 2 mặt đường
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.000.000
|
600.000
|
2.7.2
|
Các ô đất còn lại
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
950.000
|
570.000
|
2.8
|
Kế tiếp từ sau đất ở nhà ông Hoàng
Nhỉ thôn Tân Tiến đến hết khu Đồi Mom
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
410.000
|
250.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
265.000
|
160.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
135.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
2.9
|
Đất ở dân cư xóm mũ thôn An biên
2: Đường vào xóm mũ, kế tiếp sau đất ở nhà ông Xuân đến hết địa phận thôn
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
70.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.10
|
Nhánh đường vào thôn Đè E: Tiếp
sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E đến cống thoát nước,
lối rẽ vào nhà ông Trần Mô
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
260.000
|
160.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
120.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
2.11
|
Kế tiếp sau lối rẽ vào nhà ông Trần
Mô đến cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
70.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.12
|
Kế tiếp từ cuối mặt bằng Nhà máy
xi măng Thăng Long vào Hem Thuốc, đến hết địa phận thôn Đè E
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70,000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.13
|
Nhánh đường rẽ từ nhà bà La Thị
Phương vào khu nhà ở CBCNV và tái định cư của Nhà máy gạch Hoành Bồ (Cty gốm
XD Hạ Long)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
280.000
|
170.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
210.000
|
130.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
130.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
2.14
|
Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy
xi măng Thăng Long theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương
(phải tuyến)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
70.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.15
|
Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy
xi măng Thăng Long theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương
(trái tuyến)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
220.000
|
130.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
130.000
|
80.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
70.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.16
|
Nhánh đường từ trạm điện Tân Tiến
vào đến Chùa Yên Mỹ
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
70.000
|
40.000
|
|
VỊ trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
3.1
|
Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ: Lối rẽ đường
thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo
trục đường thôn ra đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
170.000
|
100.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
135.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
3.2
|
Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã
vào khu vườn ươm: Sau đất ở nhà ông Minh - thôn Bằng Săm đến hết vườn ươm, giáp
hồ An Biên
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
130.000
|
80.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
110.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
90.000
|
50.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
3.3
|
Sau mặt bằng Nhà máy gạch Hoành Bồ
- Cty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3.4
|
Các khu vực còn lại của xã Lê Lợi
|
|
|
3.4.1
|
Các hộ có đất ở bám trục đường thôn,
xóm
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
3.4.2
|
Các hộ còn lại
|
50.000
|
30.000
|
II
|
XÃ THỐNG NHẤT (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Ven theo trục đường tỉnh lộ 326,
337, đường Đổng Cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp,đầu
mối giao thông...)
|
|
|
1.1
|
Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn
Dương theo hai bên trục đường TL326 đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai
(kho của đơn vị Tên lửa cũ)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
210.000
|
130.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
130.000
|
80.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
70.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
1.2
|
Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị
tên lửa - thôn Khe Khoai đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị
Nghiên (thôn Đồng Cao)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
430.000
|
260.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
280.000
|
170.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
140.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
1.3
|
Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị
Nghiên (thôn Đồng Cao) trên trục đường TL326 đi 02 nhánh:
|
|
|
1.3.1
|
Nhánh 1: Theo trục đường 337 đến
lối rẽ vào thôn Đất Đỏ giáp ranh đất ở của chủ hộ Trần Thị Hoa
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
560.000
|
340.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
360.000
|
220.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
180.000
|
110.000
|
|
Vị trí còn lại
|
100.000
|
60.000
|
1.3.2
|
Kế tiếp từ nhà Trần Thị Hoa theo
trục đường Đồng Cao - Đò Bang đến bến Đò Bang
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
610.000
|
370.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
300.000
|
180.000
|
|
Vị trí còn lại
|
130.000
|
80.000
|
1.3.3
|
Nhánh 2: Từ khuôn viên đất ở hộ bà
Trần Thị Nghiên (thôn Đồng Cao) theo trục đường 326 đến lối rẽ lên Hạt đường
6
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
560.000
|
340.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
360.000
|
220.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
180.000
|
110.000
|
|
Vị trí còn lại
|
100.000
|
60.000
|
1.4
|
Kế tiếp sau lối rẽ lên hạt đường
6 đến ngã ba đường dẫn Cầu Bang (km16 đường TL326).
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
430.000
|
260.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
280.000
|
170.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
140.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
1.5
|
Đất ở các hộ dân bám theo đường dân
Cầu Bang, đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 (km16 đường 326) đến đầu Cầu Bang
|
|
|
1.5.1
|
Đất ở các hộ dân bám theo đường dân
Cầu Bang, đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 đến giáp ranh đất ở nhà ông Liêu Văn
Thành (trái) và nhà bà Nguyễn Thị Lơi (phải)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
430.000
|
260.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
280.000
|
170.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
140.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
1.5.2
|
Kế tiếp từ nhà ông Liêu Văn Thành
(trái) bà Nguyễn Thị Lơi đến ngã tư lối rẽ vào thôn Chân Đèo.
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.150.000
|
690.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
700.000
|
420.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
350.000
|
210.000
|
|
Vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.5.3
|
Từ ngã tư lối rẽ vào thôn Chân Đèo
đến đầu cầu Bang.
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.250.000
|
750.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
760.000
|
460.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
380.000
|
230.000
|
|
Vị trí còn lại
|
160.000
|
100.000
|
1.6
|
Kế tiếp sau ngã ba đường dẫn Cầu
Bang, theo trục đường 326 đến đường ngầm Đồng vải.
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
80.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
1.7
|
Tỉnh lộ 328 (đường Trới - Vũ Oai
cũ): Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi đến đường băng tải Nhà máy xi măng Hạ Long qua địa
phận thôn xích Thổ
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.250.000
|
750.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
525.000
|
315.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
395.000
|
240.000
|
|
Vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
1.8
|
TL328: Từ đường băng tải Nhà máy
xi măng Hạ Long đến giáp trục đường dẫn cầu Bang
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.250.000
|
750.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở !ên
|
760.000
|
460.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
380.000
|
230.000
|
|
Vị trí còn lại
|
160.000
|
100.000
|
1.9
|
TL 328: Kế tiếp sau ngã tư đường
dẫn cầu Bang với tỉnh lộ 328 đến hết địa phận xã Thống Nhất (thôn 4)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.150.000
|
690.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
700.000
|
420.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
330.000
|
200.000
|
|
Vị trí còn lại
|
120.000
|
70.000
|
2
|
Tuyến đường nhánh, đường liên thôn,
(đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông...)
|
|
|
2.1
|
Nhánh đường từ cầu Chân Đèo đến
giáp trục đường dẫn cầu Bang
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
170.000
|
100.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
130.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
2.2
|
Nhánh đường rẽ từ đường dẫn Cầu
Bang vào đến hết mặt bằng trạm điện 500 kv, địa phận thôn Chân Đèo
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
670.000
|
400.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
330.000
|
200.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
180.000
|
110.000
|
|
Vị trí còn lại
|
120.000
|
70.000
|
2.3
|
Nhánh rẽ từ đường Đồng Cao - Đò
Bang vào đến Nhà máy xi măng Hạ Long: Kế tiếp từ sau mặt bằng trường tư thục
Thống Nhất đến giáp mặt bằng nhà máy
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
170.000
|
100.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
130.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
2.4
|
Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò
Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long: cầu Huynh đến lối rẽ vào thôn Đình
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
410.000
|
250.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
260.000
|
160.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
130.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
2.5
|
Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng
Cao - Phà Bang đến cuối xóm
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
170.000
|
100.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
130.000
|
80.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
2.6
|
Quy hoạch tái định cư thôn Làng -
dự án Nhà máy xi măng Hạ Long
|
|
|
2.6.1
|
Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 4
và 5 bám trục đường quy hoạch đấu nối với đường Đồng Cao - đò Bang (ô số 1 đến
ô số 16)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
900.000
|
540.000
|
2.6.2
|
Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 6
(ô số 1 đến ô số 5)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
740.000
|
440.000
|
2.6.3
|
Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 8
và 9 bám trục đường quy hoạch phía ngoài bờ suối Đồng vải (ô số 13 đến ô số
24); Lô số 10 (từ ô số 14 đến ô số 26)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
2.6.4
|
Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch
và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ
khu quy hoạch đã xây dựng
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
700.000
|
420.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
240.000
|
140.000
|
|
Vị trí còn lại
|
|
|
3
|
Đất ở dân cư các thôn:
|
|
|
3.1
|
Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình:
Tiếp giáp đường vào Nhà máy xi măng đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của
TL328)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
90.000
|
50,000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3.2
|
Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn
Xích Thổ (trừ các vị trí của TL328).
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3.3
|
Đất ở dân cư địa phận thôn Ba Sào,
thôn Đá Trắng (trừ các hộ đã tính theo trục đường 326)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3.4
|
Đất ở Dân cư địa phận thôn Khe
Khai, thôn Đồng Cao (trừ các hộ đã tính theo trục đường 326 và đường Đồng Cao
- Đò Bang)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3.5
|
Đất ở dân cư địa phận thôn 4, kế
tiếp sau Nhà văn hóa thôn đến hết địa phận thôn giáp trạm điện 500KV thôn Chân
Đèo
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
330.000
|
200.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
180.000
|
110.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
120.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
3.6
|
Đất ở dân cư thôn Đồng Vải đoạn kế
tiếp sau ngầm Đồng Vải theo trục đường TL.326 đến đỉnh dốc Vũ Oai hết địa phận
xã Thống Nhất, giáp ranh xã Vũ Oai
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3.7
|
Đất ở dân cư: Nhánh rẽ ngầm đá trắng
vào nhà máy nước đến ngã ba đường thôn Đình đi Xích thổ
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3.8
|
Đất ở dân cư thôn Đồng Vải: Nhánh
rẽ đường TL 326 vào trại giam - V26 hết địa bàn thôn Đồng Vải
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5nn đến dưới
3m
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
4
|
Đất ở dân cư các khu vực còn lại
|
|
|
4.1
|
Đất ở dân cư thôn Lưỡng Kỳ, đoạn
kế tiếp đỉnh dốc Đồng Chanh đến hết địa phận thôn. Đất ở dân cư thôn Đồng Vải
đoạn nhánh rẽ từ đường TL.326 vào trại giam hết địa phận thôn. Các khu vực còn
lại của xã Thống Nhất
|
|
|
4.1.1
|
Các hộ có đất ở bám trục đường thôn
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
4.1.2
|
Các hộ còn lại
|
50.000
|
30.000
|
III
|
XÃ SƠN DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất ở dân cư bám theo trục đường
Cầu Cháy - Đồng Đặng (qua trung tâm xã)
|
|
|
1.1
|
Đất ở dân cư bám theo 2 bên đường:
Đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến giáp ranh khu quy hoạch dân cư trung tâm xã
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
130.000
|
80.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
65.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
1.2
|
Đất ở dân cư trong phạm vi khu
quy hoạch trung tâm xã đã được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
260.000
|
160.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
200.000
|
120.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
150.000
|
90.000
|
|
Vị trí còn lại
|
110.000
|
70.000
|
1.3
|
Đất ở dân cư bám 2 bên đường đoạn
kế tiếp sau khu quy hoạch trung tâm xã đến cầu Đồng Giang
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
130.000
|
80.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
90.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
65.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
1.4
|
Đất ở dân cư từ cầu Đồng Giang
theo trục đường Cầu Cháy - Đồng Đãng đến giáp quốc lộ 279
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
65.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2
|
Khu vực không thuộc trung tâm xã,
có điều kiện cơ sở hạ tầng khá thuận lợi
|
|
|
2.1
|
Đất ở dân cư bám theo trục đường
tỉnh lộ 326, đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã
Thống Nhất
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
190.000
|
110.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
65.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.2
|
Đất ở dân cư bám theo trục đường
băng tải đá của xi măng Thăng Long, lối rẽ TL326 đến giáp ranh xã Lê Lợi
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
190.000
|
110.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
65.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.3
|
Đất ở bám theo trục đường quốc lộ
279, đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến giáp ranh xã Dân Chủ (thôn Đồng Ho, Đồng
Giữa và một phần thôn Đồng Đặng)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
42.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
65.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
|
Đất ở dân cư bám theo trục đường
thôn Vườn Rậm, Vườn Cau, Cây Thị
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
65.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.5
|
Đất ở dân cư bám theo đường nhánh:
(1) Ngã ba Mỏ Đông - Kài đến giáp ranh xã Đồng Lâm; (2) ngã ba Trại Me đi Đồng
Trà, đoạn từ cầu Trại Me đến giáp ranh xã Đồng Lâm
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
65.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3
|
Đất ở các khu vực còn lại trong xã
|
|
|
3.1
|
Các hộ có khuôn viên đất ở bám trục
đường thôn Đồng Vang - Hà Lùng
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
65.000
|
40.000
|
3.2
|
Các hộ còn lại
|
50.000
|
30.000
|
IV
|
XÃ QUẢNG LA (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất ở dân cư bám theo trục đường
quốc lộ 279 (qua khu vực trung tâm xã)
|
|
|
1.1
|
Đất ở dân cư bám theo 02 bên đường
quốc lộ 279 đoạn giáp ranh từ xã Dân Chủ đến Mỏ khai thác đá (ranh giới đất
nhà ông Huỳ)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
85.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
1.2
|
Đất ở dân cư bám theo 02 bên đường
quốc lộ 279 đoạn từ nhà ông Huỳ (Mỏ khai thác đá) qua trường cấp 2 đến hết đất
ở nhà ông Hải (đoạn qua khu quy hoạch dân cư trung tâm xã)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
160.000
|
100.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
130.000
|
80.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
110.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
1.3
|
Đất ở dân cư bám theo 02 bên đường
Quốc lộ 279 đoạn sau nhà ông Hải đến hết địa phận xã giáp ranh xã Tân Dân. Nhánh
đường huyện giáp ranh xã Bằng Cả (đến cầu Sông Đồn xã Bằng Cả)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
160.000
|
100.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
130.000
|
80.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
110.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
2
|
Đất ở dân cư không nằm trong trung
tâm xã có cơ sở hạ tầng khá thuận lợi
|
|
|
2.1
|
Các hộ có đất ở bám theo trục đường
vào thôn Bồ: Ngã tư sau trường tiểu học cũ đến hết địa phận thôn (Các hộ từ
ngã tư trở ra đường 279 tính theo giá đất ở vị trí 2;3, đường 279)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
65.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.2
|
Các hộ có đất ở bám theo đường nhánh
rẽ vào thôn 3, đoạn từ trạm điện số 2 đến ngã tư thôn Bồ (các hộ từ trạm điện
trở ra đường 279 tính theo giá đất ở vị trí 2;3... đường 279)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
65.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3
|
Đất ở dân cư các khu còn lại
|
|
|
3.1
|
Các hộ có khuôn viên đất ở bám trục
đường thôn
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
65.000
|
40.000
|
3.2
|
Các hộ còn lại
|
50.000
|
30.000
|
V
|
XÃ DÂN CHỦ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất ở dân cư khu vực trung tâm xã
bám theo trục đường quốc lộ 279
|
|
|
1.1
|
Đất ở dân cư 2 bên đường quốc lộ
279, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến UBND xã Dân Chủ
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
85.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
1.2
|
Đất ở dân cư 2 bên đường quốc lộ
279, đoạn từ UBND xã Dân Chủ đến giáp ranh xã Quảng La
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
85.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2
|
Đất ở dân cư các khu còn lại
|
|
|
2.1
|
Đất ở dân cư có khuôn viên bám trục
đường thôn, xóm (trừ các vị trí đất ở bám đường nhánh tính theo trục đường quốc
lộ 279 nêu trên)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
65.000
|
40.000
|
2.2
|
Các hộ còn lại
|
50.000
|
30.000
|
VI
|
XÃ BẰNG CẢ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất ở khu vực trung tâm xã tính
theo trục đường chính của xã
|
|
|
1.1
|
Các hộ có đất ở 2 bên đường trục đường
chính đoạn giáp ranh xã Quảng La đến ngầm khe chính. Lối rẽ giáp đường trục
chính vào đến trụ sở UBND xã (cũ)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
65.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2
|
Trục đường chính của xã liền kề với
đất ở khu vực trung tâm xã
|
|
|
2.1
|
Các hộ có đất ở 2 bên đường trục đường
chính của xã, đoạn sau ngầm khe chính đến hết địa phận xã
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
65.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.2
|
Các hộ có đất ở 2 bên đường trục đường
liên thôn vào Khe Liêu
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
65.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3
|
Đất ở dân cư các khu còn lại
|
|
|
3.1
|
Các hộ có khuôn viên bám trục đường
thôn, xóm
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
65.000
|
40.000
|
3.2
|
Các vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
VII
|
XÃ TÂN DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất ở bám theo trục đường quốc lộ
279 (qua khu vực trung tâm xã)
|
|
|
1.1
|
Các hộ có đất ở 2 bên đường quốc
lộ 279 đoạn giáp ranh xã Quảng La đến hết thôn Hang Trăn (Km 31 cũ)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
85.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
1.2
|
Các hộ có đất ở 2 bên đường quốc
lộ 279 đoạn ranh giới thôn Tân Lập và thôn Hang Trăn (Km 31 cũ) đến hết ranh
giới đất nhà ông Lý Tài Hào thôn Bàng Anh
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
135.000
|
80.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
105.000
|
60.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
85.000
|
50.000
|
|
Vị trí còn lại
|
55.000
|
30.000
|
2
|
Đất ở khu vực liền kề với trung tâm
xã bám theo trục đường quốc lộ 279
|
|
|
2.1
|
Các hộ có đất ở 2 bên đường quốc
lộ 279 đoạn kế tiếp sau đất nhà ông Lý Tài Hào - thôn Bàng Anh đến hết địa phận
xã giáp ranh với huyện Sơn Động - Bắc Giang
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
85.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3
|
Đất ở dân cư các khu còn lại
|
|
|
3.1
|
Đất ở có khuôn viên bám trục đường
thôn Khe Cát - Đồng Mùng sau đất ở nhà ông Liên Anh đến hết ranh giới đất ở
nhà thầy giáo Thuận
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
65.000
|
40.000
|
3.2
|
Các hộ còn lại
|
50.000
|
30.000
|
VIII
|
XÃ VŨ OAI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 328, đất ở dân cư giáp
ranh xã Thống Nhất đến giáp ranh phường Quang Hanh, TP. Cẩm Phả
|
|
|
1.1
|
Các hộ có đất ở từ đoạn giáp ranh
thôn 4, xã Thống Nhất đến cầu Vũ Oai
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
700.000
|
420.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
330.000
|
200.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
120.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
90.000
|
50.000
|
1.2
|
Các hộ có thửa đất ở kế tiếp sau
cầu Vũ Oai đến hết ranh giới đất ở hộ ông Đỗ Văn Sắc, thôn Đồng Sang
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
560.000
|
340.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
280.000
|
170.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
120.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
1.3
|
Kế tiếp sau ranh giới đất ở hộ ông
Đỗ Văn sắc, thôn Đồng Sang đến hết địa phận huyện Hoành Bồ giáp ranh phường
Quang Hanh, TP. cẩm Phả
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
430.000
|
260.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
280.000
|
170.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
120.000
|
70.000
|
|
Vị trí còn lại
|
70.000
|
40.000
|
1.4
|
Các hộ có đất ở trong mặt bằng
quy hoạch tái định cư tập trung thôn Đồng Sang
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
1.150.000
|
690.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
1.050.000
|
630.000
|
2
|
Đất ở dân cư tính theo trục đường
tỉnh lộ 326 (qua khu vực trung tâm xã)
|
|
|
2.1
|
Các hộ có đất ở bám theo trục đường
tỉnh lộ 326 đoạn giáp ranh xã Thống Nhất đến ngầm Vũ Oai
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
80.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.2
|
Các hộ có đất ở khu vực trung tâm
xã tính theo trục đường tỉnh lộ 326 đoạn từ ngầm Vũ Oai đến lối rẽ thôn Đồng
Chùa, Khe Cháy (đoạn qua trung tâm xã)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
100.000
|
60.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
80.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.3
|
Các hộ có đất ở bám theo trục đường
tỉnh lộ 326 đoạn kế tiếp từ lối rẽ vào thôn Khe Cháy hết địa phận xã, giáp ranh
xã Hoà Bình
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
100.000
|
60.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
80.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.4
|
Các hộ có đất ở bám theo trục đường
vào cảng Cái Món, lối rẽ đường 326 đến hết ranh giới thửa đất ở của hộ ông Trần
Văn Lý, thôn Đồng Rùa
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
65.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2.5
|
Các hộ có đất ở bám theo trục đường
vào cảng Cái Món từ sau ranh giới đất ở hộ ông Trần Văn Lý, thôn Đồng Rùa đến
giáp sông Diễn Vọng (trừ vị trí 1 của tỉnh lộ 328)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
280.000
|
170.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
120.000
|
70.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5nn đến dưới
3m
|
70.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
55.000
|
30.000
|
2.6
|
Các hộ có đất ở bám theo trục đường
vào Trung tâm giáo dục lao động xã hội Vũ Oai
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
85.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
70.000
|
40.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
3
|
Đất ở dân cư các khu còn lại
|
|
|
3.1
|
Các hộ có khuôn viên bám trục đường
thôn, xóm: Thôn Đồng Chùa, Khe Cháy
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
65.000
|
40.000
|
3.2
|
Các vị trí còn lại (bao gồm các
thôn, bản trong địa bàn xã)
|
50.000
|
30.000
|
IX
|
XÃ HÒA BÌNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất ở dân cư theo trục đường tỉnh
lộ 326
|
|
|
1.1
|
Các hộ có đất ở theo trục đường tỉnh
lộ 326 đoạn giáp ranh xã Vũ Oai (suối Cây Đa) đến hết địa phận xã, giáp ranh
xã Dương Huy - Cẩm Phả (suối Thác Cát)
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
100.000
|
60.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên
|
80.000
|
50.000
|
|
Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới
3m
|
55.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
50.000
|
30.000
|
2
|
Đất ở dân cư các khu còn lại
|
|
|
2.1
|
Các hộ đất ở bám trục đường thôn,
xóm: Lối rẽ từ cổng trường tiểu học đến cảng Cái Món
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
65.000
|
40.000
|
2.2
|
Các vị trí còn lại (bao gồm các
thôn, bản trong địa bàn xã)
|
50.000
|
30.000
|
X
|
XÃ ĐỒNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất ở dân cư bám theo trục đường
huyện (đoạn qua trung tâm xã)
|
|
|
1.1
|
Các hộ có đất ở bám theo 2 bên trục
đường huyện đi Đồng Sơn, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến cầu gỗ Đèo Đọc
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
40.000
|
20.000
|
1.2
|
Các hộ có đất ở bám theo 2 bên đường
trục đường Trại Me - Đồng Trà, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến chân dốc Đèo Lèn
thôn Đồng Quặng
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
40.000
|
20.000
|
2
|
Đất ở dân cư bám theo trục đường
huyện
|
|
|
2.1
|
Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường
chính: Trại Me - Đồng Trà - Kỳ Thượng, đoạn kế tiếp chân dốc Đèo Lèn thôn Đồng
Quặng đến giáp ranh xã Kỳ Thượng.
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí còn lại
|
40.000
|
20.000
|
2.2
|
Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường
chính: Đoạn sau cầu gỗ Đèo Đọc đến giáp gianh xã Đồng Sơn
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
50.000
|
30.000
|
|
Vị trí còn lại
|
40.000
|
20.000
|
3
|
Đất ở dân cư các khu vực còn lại
|
|
|
3.1
|
Đất ở bám mặt đường thôn Đồng Bé
giáp ranh xã Sơn Dương
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
50.000
|
30.000
|
3.2
|
Các vị trí còn lại (bao gồm các
thôn, bản trong địa bàn xã)
|
40.000
|
20.000
|
XI
|
XÃ ĐỒNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Các hộ có đất ở bám đường huyện, đường
liên thôn
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
50.000
|
30.000
|
2
|
Các vị trí còn lại (bao gồm các
thôn, bản trong địa bàn xã)
|
40.000
|
20.000
|
XII
|
|
|
|
1
|
Đất ở bám đường huyện, đường liên
thôn
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
50.000
|
30.000
|
2
|
Các vị trí còn lại (bao gồm các
thôn, bản trong địa bàn xã)
|
40.000
|
20.000
|
6. THỊ XÃ QUẢNG YÊN
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ
THỊ LOẠI IV)
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI
IV
|
|
|
1
|
Phố Lê Lợi: Từ ngã tư Chợ Rừng đến
ngã tư Trung tâm Bưu điện:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã tư Trung tâm Bưu điện
đến cống Quang Trung
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.2
|
Đoạn từ cống Quang Trung đến lối
rẽ đường Bến Than
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.3
|
Đoạn đường phía Bắc khu quy hoạch
Âu Rạp
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.4
|
Khu dân cư dự án đầm Âu Rạp:
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2
|
Phố Trần Khánh Dư:
|
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Trung tâm đến ngõ 12
(nhà ông Cơ) và ngõ 12
|
|
|
2.1.1
|
Đoạn từ ngã tư Trung tâm đến ngõ
12 (nhà ông Cơ)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
5.500.000
|
3.300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
500.000
|
300.000
|
2.1.2
|
Các hộ dân thuộc ngõ 12
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.600.000
|
960.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
2.2
|
Từ ngõ 12 (nhà Bình Tiếp) đến hết
Vườn Hoa Chéo (hết phố Trần Khánh Dư)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
500.000
|
300.000
|
3
|
Phố Ngô Quyền:
|
|
|
3.1
|
Từ Huyện đội đến ngã tư Ngân hàng
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
3.2
|
Từ ngã tư Ngân hàng đến ngã tư Bưu
điện
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
3.3
|
Từ ngã tư Bưu điện đến giáp Nhà Văn
hóa và đầu ngõ vào kho lương thực
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
3.4
|
Từ Nhà Văn hóa và đầu ngõ vào kho
lương thực đến Bến tàu
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
4
|
Phố Trần Hưng Đạo:
|
|
|
4.1
|
Từ ngã tư Ngân hàng lên chiêu đãi
Sở (trừ các hộ bám mặt đường Ngô Quyền)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
4.2
|
Từ Ngân hàng đến ngã tư Nguyễn Du
(hết Bệnh viện)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
4.3
|
Từ ngã tư Nguyễn Du đến lối rẽ đi
UBND phường Yên Giang cũ ra đường 10 (trừ các hộ bám mặt đường Uông Bí - Sông
Chanh)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
4.4
|
Từ lối rẽ đi UBND phường Yên
Giang cũ đến hết trường Tiểu học Yên Giang
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
5
|
Phố Phạm Ngũ Lão:
|
|
|
5.1
|
Từ ngã tư (Bưu điện) đến Trạm Y tế
Quảng Yên và ngõ 10
|
|
|
5.1a
|
Từ ngã tư (Bưu điện) đến Trạm Y tế
Quảng Yên
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
5.1b
|
Các hộ bám mặt đường 10
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
5.2
|
Từ Trạm Y tế Quảng Yên đến giáp
phố Trần Khánh Dư và ngõ 11 (ngõ xuống xí nghiệp Thủy Lợi 2 cũ)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
5.3
|
Từ giếng Vuông đến giáp Cửa Khâu
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
5.4
|
Đoạn từ giáp Nhà văn hóa khu 6 đến
hết khu Đại Thành
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
6
|
Phố Nguyễn Du:
|
|
|
6.1
|
Từ cổng sau chợ Rừng đến ngã tư
(Trần Quang Khải kéo dài)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
6.2
|
Từ ngã tư Trần Quang Khải đến ngã
tư Bệnh viện (nhà ông Hùng)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Phố Đinh Tiên Hoàng: Từ ngã tư Bệnh
viện (nhà ông Thu đến phố Ngô Quyền)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính cỏ mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
8
|
Phố Hoàng Hoa Thám:
|
|
|
8.1
|
Từ Công an huyện đến lối rẽ phố Đinh
Tiên Hoàng
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
8.2
|
Từ lối rẽ phố Đinh Tiên Hoàng đến
Trường THPT Bạch Đằng
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
9
|
Phố Nguyễn Thái Học: Từ Huyện ủy đến
giáp phố Nguyễn Du (lối vào Trung tâm Hướng nghiệp)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
10
|
Phố Quang Trung:
|
|
|
10.1
|
Đoạn từ đoạn giáp Lê Lợi đến lối
rẽ Trần Quang Khải
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
700.000
|
420.000
|
10.2
|
Đoạn từ lối rẽ Trần Quang Khải đến
phố Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
11
|
Phố Trần Nhật Duật:
|
|
|
11.1
|
Từ đoạn giáp Lê Lợi đến lối rẽ Trần
Quang Khải (ra phố Quang Trung)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
11.2
|
Từ lối rẽ Trần Quang Khải đến giáp
phố Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
12
|
Phố Trần Quang Khải: Từ giáp phố
Ngô Quyền đến giáp phố Trần Nhật Duật và giáp Lê Lợi đến nhà ông Bình; Từ giáp
Trần Nhật Duật đến giáp Nguyễn Du
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
13
|
Đường Bến Than: Từ ngã Tư chợ Rừng
đến bến Nhà thờ
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
14
|
Đường vào Sư đoàn 395
|
|
|
14.1
|
Đoạn từ Vườn Hoa Chéo đến giáp
nhà bà Biên
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
14.2
|
Đoạn từ nhà bà Biên đến cổng Sư đoàn
395
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
15
|
Phía Bắc đường than (Trần Quang
Khải kéo dài) đến lối rẽ vào trụ sở UBND phường Yên Giang cũ và đường quy hoạch
dân cư Bắc đường 10 (lô B)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
16
|
Đường phía Bắc chợ Rừng
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
17
|
Đường vào Trung tâm Hướng nghiệp:
Từ lối rẽ phố Nguyễn Du vào cổng Trung tâm Hướng nghiệp
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.600.000
|
960.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
18
|
Từ Trường THPT Bạch Đằng đến đường
rẽ vào Sư 395; Bao gồm cả nhánh đi Chùa Bằng (hết địa phận thị trấn Quảng Yên)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề say vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
19
|
Phố Trần Nhân Tông
|
|
|
19.1
|
Đoạn từ lối rẽ đường Than đến ngã
tư cầu Sông Chanh (Tuyến đường Biểu Nghi - Phà Rừng cũ)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
3.000.000
|
1.800.000
|
19.2
|
Đoạn từ ngã tư cầu Sông Chanh đến
hết Công ty Phú Minh Hưng
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
700.000
|
420.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
19.3
|
Đoạn từ nhà ông Thái (Thủy) đến hết
Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
700.000
|
420.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
|
Từ tiếp giáp Xí nghiệp xe máy Quảng
Sơn đến giáp nhánh rẽ đường ra Bãi cọc Bạch Đằng
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
20
|
Đường vào Công ty Xuất khẩu thủy
sản 2 Quảng Ninh
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
21
|
Đường ra bãi cọc Bạch Đằng
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
22
|
Cụm dân cư Tây chợ Rừng
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
23
|
Khu dân cư đường Than (trừ các hộ
bám mặt đường Uông Bí - cầu Sông Chanh)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.700.000
|
1.620.000
|
24
|
Đường bê tông khu quy hoạch dân cư
Bắc cầu Sông Chanh và Quy hoạch dân cư đầm Tài Thời
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị
trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
25
|
Phố Nguyễn Bình:
|
|
|
25.1
|
Đoạn từ Vườn Hoa Chéo đến hết khách
sạn Sông Chanh và hết nhà ông Dũng (Tuyến đường 10 cũ)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
25.2
|
Đoạn từ khách sạn Sông Chanh đến
cầu Kim Lăng hết địa phận Quảng Yên (gồm các khu Giếng Chanh, Toàn Thông, Kim
Lăng)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
700.000
|
420.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
25.3
|
Nhánh rẽ từ ngã 3 chợ Rộc đến giáp
nhà ông Thóc:
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
26
|
Đường HCR: Từ cổng phụ Sư đoàn
395 đến hết địa phận thị trấn Quảng Yên (gồm Khe Suối Cùng và khu Đồng Tiến)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
27
|
Khu dân cư Xóm Bãi, Núi Dinh
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
28
|
Trục đường Uông Bí - cầu Sông
Chanh
|
|
|
28.1
|
Đoạn từ giáp cầu Uông Bí - Sông
Chanh đến ngã tư giao với đường An Hưng (hết trường dân lập, trừ các hộ bám mặt
đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên.
|
1.500.000
|
900.000
|
28.2
|
Đoạn từ ngã tư giao với đường An
Hưng đến hết địa phận Quảng Yên
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600,000
|
29
|
Khu quy hoạch VINADECO
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
II
|
PHƯỜNG MINH THÀNH - ĐÔ THỊ LOẠI
V
|
|
|
1
|
Trục đường quốc lộ 18A qua địa phận
phường:
|
|
|
1.1
|
Đoạn giáp địa phận phường Đông
Mai đến nhà anh Tín (gồm: Khu phố Tân Thành, Km11)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
1.2
|
Đoạn từ nhà ông Lớp đến nhà Hòa
Phát (đường vào cơ quan Lâm Sinh) (gồm: Khu phố Tân Thành, Đường Ngang, Lâm
Sinh 2)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
1.3
|
Đoạn từ nhà bà Hưởng đến cầu Khe
Cát (gồm: Khu phố Lâm Sinh 1, đường Ngang)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
1.4
|
Đoạn từ cầu Khe Cát đến đồi bảo vệ
nhựa thông (đường vào chùa Triều khu phố Cát Thành)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
|
Đoạn từ đường vào chùa Triều đến
giáp cầu thủy lợi (gồm: Khu phố Cát Thành, Yên Lập)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
1.6
|
Đoạn từ giáp cầu Thủy Lợi đến cầu
2 Yên Lập Đông (gồm: Khu phố Yên Lập Tây, Yên Lập Đông)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120-000
|
1.7
|
Đoạn từ nhà ông Tình Hòa (đường vào
chợ Minh Thành) đến nút giao với QL 18A cũ tại khu Yên Lập Đông (gồm khu phố Đường
Ngang, Khe Cát, Cát Thành, Yên Lập Tây, Yên Lập Đông)
|
|
|
1.7.1
|
Đoàn từ nhà ông Tình Hòa (đường vào
chợ Minh Thành) đến cầu qua mương tuyến tránh quốc lộ 18A (khu phố Đường
Ngang)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
1.7.2
|
Đoạn từ giáp cầu qua mương tuyến
tránh quốc lộ 18A khu Đường Ngang đến nút giao với QL 18A cũ tại khu Yên Lập Đông
(gồm khu phố Khe Cát, Cát Thành, Yên Lập Tây, Yên Lập Đông)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Tuyến đường Biểu Nghi - Phà Rừng
(Đoạn từ ngã 3 đường 18 đi Quảng Yên đến hết địa phận khu phố Minh Thành (gồm:
Khu phố Km11, Tân Thành, Động Linh)
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã 3 đường 18 đến giáp cống
Khe Lai
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.2
|
Đoạn từ giáp cống Khe Lai đến giáp
kênh N2 (gồm: Khu phố Đường Ngang, Tân Thành)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
550.000
|
330.000
|
2.3
|
Đoạn từ giáp kênh N2 đến giáp Phòng
khám Biểu Nghi (khu phố Km11)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
2.4
|
Đoạn từ ngã ba đường 18 cũ đến giáp
Bưu điện Văn hoá xã
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
2.5
|
Tuyến đường 10, từ ngã 3 Biểu
Nghi đến lối rẽ vào Trại Hủi (khu phố Động Linh)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Nhánh đường 10 đi Uông Bí và nhánh
đường 18 cũ đoạn từ trạm Kiểm lâm cũ đến giáp cầu trắng
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Tuyến đường khu phố:
|
|
|
4.1
|
Tuyến đường khu phố Yên Lập Đông
- Yên Lập Tây
|
|
|
4.1.1
|
Đoạn từ giáp đường 18 đến hết nhà
ông Nho và hết nhà ông Luyện
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
350.000
|
210.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4.1.2
|
Đoạn từ nhà ông Nho đến hết khu
phố Yên Lập
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
350.000
|
210.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4.2
|
Tuyến đường khu phố Cát Thành,
Khe Cát
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng tử
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
350.000
|
210.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4.3
|
Đoạn hết khu phố Đường Ngang
|
|
|
4.3.1
|
Đoạn từ nhánh rẽ đường 18 đến cầu
Thủy lợi (khu phố Đường Ngang)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
4.3.2
|
Đoạn từ giáp cầu Thủy lợi đến hết
khu phố Đường Ngang
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
|
Đoạn hết khu phố Đường Ngang đến
nhà anh Mười (khu phố Quỳnh Phú)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4.3.4
|
Đoạn từ nhà anh Mười đến nhà ông
Liểu (khu phố Động Linh)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4.3.5
|
Đoạn giáp nhà ông Liểu đến cầu
qua kênh N15-1 (khu phố Động Linh)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4.4
|
Tuyến đường khu phố Lâm Sinh 1,
khu phố Lâm Sinh 2, khu phố Tân Thành
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
5
|
Khu kinh tế mới Bình Hương - Quỳnh
Phú (khu Đồng Chòi, khu phố Quỳnh Mai)
|
|
|
5.1
|
Khu kinh tế mới (Bình Hương - Quỳnh
Phú)
|
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
5.2
|
Đảo Quỳnh Mai (khu phố Quỳnh Phú)
|
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
III
|
PHƯỜNG ĐÔNG MAI - ĐÔ THỊ LOẠI
V
|
|
|
1
|
Tuyến đường 18A đi qua địa phận
phường:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Nam Khê Uông Bí đến
Trại Tinh (gồm: Khu phố Trại Thành, Tân Mai)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
1.2
|
Đoạn từ giáp Trại Tinh đến cầu Biểu
Nghi (khu phố Tân Mai)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Tuyến đường Biểu Nghi - Phà Rừng
thuộc địa phận phường:
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp phường Minh Thành đến
cầu vượt qua mương (gồm: khu phố Biểu Nghi, Trại Cọ)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
2.2
|
Đoạn từ giáp cầu vượt qua mương đến
hết địa phận phường Đông Mai (gồm: khu phố Trại Cọ, Hòa Tháp)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
3
|
Đường nhánh Mai Hòa (gồm: Khu phố
Trại Cọ, Mai Hòa, Minh Hòa, Hải Hòa)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Đoạn đường nhánh từ đường 18 vào
khu lịch Thác Mơ (khu phố Tân Mai) trừ các vị trí 2 của mục 1,2 đến hết địa
phận phường Đông Mai
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
5
|
Khu trung tâm phường:
|
|
|
5.1
|
Đường 18 cũ
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
5.2
|
Đường nhánh từ đường 18 đến đường
10 (khu phố Biểu Nghi)
|
|
|
5.2a
|
Từ lối rẽ đường 18 cũ (đối diện
UBND phường) đến kênh N2 (khu phố Biểu Nghi)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
5.2b
|
Từ giáp kênh N2 đến lối rẽ vào Đình
Biểu Nghi (khu phố Biểu Nghi)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị
trí 1)
|
900.000
|
540.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
5.2c
|
Từ lối rẽ vào Đình Biểu Nghi đến
lối rẽ đường 10 (gồm: Khu phố Trại Cọ, Biểu Nghi, trừ các hộ bám mặt đường
10)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
650.000
|
390.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
6
|
Trục đường Uông Bí - Cầu Sông
Chanh (gồm cả khu dân cư Ba Đượng)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
IV
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI
V
|
|
|
1
|
Tuyến đường Biểu Nghi - Phà Rừng:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ cầu Kim Lăng đến nghĩa
trang liệt sĩ (gồm: Khu phố Kim Lăng, đường Ngang, Đống Vông)
|
|
|
1.1.1
|
Đoạn từ cầu Kim Lăng đến giáp trụ
sở UBND phường
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
350.000
|
210.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.1.2
|
Đoạn từ UBND phường đến nghĩa
trang liệt sĩ
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
350.000
|
210.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn từ tiếp giáp nghĩa trang đến
hết địa phận phường Cộng Hòa (gồm: Khu phố Đống Vông, Hợp Thành, Hưng Hòa)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Đường HCR đi Dốc Võng:
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên đến
cầu Thông (gồm: Khu phố Nói Dinh, Giếng Mụi)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
350.000
|
210.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Đoạn từ cầu Thông đến cầu qua mương
(gồm: Khu phố Đình, Đường Ngang)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
350.000
|
210.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Đường phòng lao đi Hiệp Hòa (gồm:
Khu phố Hợp Thành, Trại Cau, Trại Trang)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Đoạn khu phố Đình đi Hưng Hòa (gồm:
Khu phố Đình, Cổng Bấc, Khe Nước, Trại Trang, Hưng Hòa)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Đường Dốc Võng đi chùa Vãng (gồm:
Khu phố Đống Vông, Khe Nước)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150,000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90,000
|
6
|
Các khu còn lại
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
V
|
PHƯỜNG YÊN GIANG - ĐÔ THỊ LOẠI
V
|
|
|
1
|
Tuyến đường Biểu Nghi - Phà Rừng:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên đến
ngã 3 và hết địa phận xí nghiệp Xe máy Quảng Sơn
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
700.000
|
420.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
1.2
|
Đoạn từ tiếp giáp ngã 3 Xí nghiệp
xe máy Quảng Sơn đến trạm máy bơm (khu phố 6)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng tử 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
300.000
|
180.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
1.3
|
Đoạn từ trạm máy bơm đến phà Rừng
(khu phố 6)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo kéo dài (từ
giáp thị xã Quảng Yên đến ngã 3 Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn (gồm các khu phố:
2, 3, 4)
|
|
|
2.1
|
Đoạn giáp thị trấn Quảng Yên đến
ngã 3 trụ sở UBND xã
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng tử
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
2.2
|
Đoạn từ giáp trụ sở UBND phường đến
ngã 3 Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
150.000
|
3
|
Đường Trần Quang Khải kéo dài từ
giáp thị xã Quảng Yên đến nhà ông Phong (đường An Hưng)
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên đến
đường Uông Bí - cầu Sông Chanh
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.700.000
|
1.620.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
3.2
|
Đoạn từ đường Uông Bí - Cầu Sông
Chanh đến đến ngã 3 (trừ nhà ông Phong) (khu phố 4)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt rộng từ 3m
trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
4
|
Đường ra Bãi cọc Bạch Đằng
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
5
|
Khu Quy hoạch dân cư Bắc đường 10
(lô C)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
6
|
Các hộ trục đường Hoàng Hoa Thám
kéo dài giáp Quảng Yên đi Hiệp Hòa (khu phố 1)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.200.000
.
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Đoạn đường bê tông sau Trung tâm
Y tế từ lối rẽ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Đinh Tiên Hoàng đi cầu máng kênh
N16-1 (khu phố 1)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị
trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
8
|
Đoạn từ ngã 3 trường Tiểu học Yên
Giang đến nhà ông Phong (khu phố 4)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
9
|
Trục đường Uông Bí - cầu Sông
Chanh (gồm: Khu phố 2, 4)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
VI
|
PHƯỜNG HÀ AN - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
|
1
|
Đường trục liên xã, phường từ giáp
xã Tiền An đến bến đò
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Tiền An đến giáp
trường THCS
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn từ giáp trường THCS đến bến đò
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Đoạn trục xã từ nhà ông Hạc và nhà
ông Lực đến ngã 3 đường Thanh niên hết nhà ông Phong và nhà bà Lương (khu phố
3A, 01, 02)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Đoạn từ ngã 3 đường Thanh niên đến
kênh N17 (khu phố 02)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Đoạn từ kênh N17 đến chân đê (khu
phố 06, 09, 10)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Đoạn đường liên thôn từ nhà ông
Luân và nhà bà Bưởi đến giáp vùng dự án (khu phố 11, 07, 08 và 02)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Đường liên khu phố 13, 14 (gồm
khu phố 13, 14)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
VII
|
PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
|
1
|
Trục đường Chợ Rộc - Bến Giang;
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Tiền An đến hết
nhà ông Hồng và ông Cường (khu phố Bùi Xá)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn từ nhà bà Huy, ông Trợ đến
giáp bờ đập Bến Giang (gồm khu phố Thống Nhất 1, Thống nhất 2, Thống nhất 3)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Trục đường liên khu phố: Khu phố Đồng
Mát
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Đoạn từ tiếp giáp đường Minh Thành
đi Tân An đến nhà bà Khởi
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Tuyến đường Minh Thành đi Tân An
(đoạn từ tiếp giáp xã Minh Thành đến cống 4 cửa)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
VIII
|
PHƯỜNG NAM HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục thị xã:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ cầu Sông Chanh đến giáp
phường Yên Hải:
|
|
|
1.1.1
|
Các hộ mặt đường từ cầu Sông
Chanh đến đầu đường vào Chùa Giữa Đồng (gồm các khu phố 01 Đồng Cốc, khu phố
02 Đồng Cốc, khu phố 05 Trung Tự, khu phố 06, khu phố 07 Đò Chanh)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
900.000
|
540.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.1.2
|
Đoạn từ đầu đường vào Chùa Giữa Đồng
đến giáp phường Yên Hải (khu phố 03 Hưng Học; khu phố 04 Hung Học)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn từ cầu Sông Chanh đến giáp xã
Cẩm La:
|
|
|
1.2.1
|
Đoạn từ cầu Sông Chanh đến đường
rẽ Phà Chanh cũ (khu phố 6, khu phố 7 Đò Chanh)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2.2
|
Đoạn từ nhánh rẽ Phà Chanh cũ đến
giáp xã Cẩm La (khu phố 6, khu phố 7 Đò Chanh)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Tuyến đường liên khu phố:
|
|
|
2.1
|
Tuyến đường từ giáp đường liên
khu phố (cầu Sông Chanh - Yên Hải) đến Bãi Cọc Vạn Muối (khu phố 1 Đồng Cốc;
khu phố 2 Đồng Cốc)
|
|
|
2.1.1
|
Đoạn từ nhà bà Luân đến hết nhà bà
Thắm
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.1.2
|
Đoạn từ nhà bà Thắm đến nhà ông
Thắng
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Tuyến đường vào Chùa Giữa Đồng
|
|
|
2.2.1
|
Đoạn từ nhà bà Ngà về đến hết nhà
Văn hóa khu phố 6
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2.2
|
Đoạn từ giáp nhà Văn hoá khu phố
6 đến giáp xã Cẩm La
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3
|
Tuyến đường từ Nhà bà Hát (giáp đường
liên khu phố) đến cây Đa (khu phố 3 Hưng Học, khu phố 4 Hưng Học)
|
|
|
2.3.1
|
Đoạn từ nhà bà Hát đến cầu II
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3.2
|
Đoạn từ cầu II đến cây Đa
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
IX
|
PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
|
|
1
|
Trục đường thị xã:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp phường Nam Hòa đến
giáp Trường tiểu học phường Yên Hải gồm các khu phố 1, 2, 7, 8)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Yên Hải đến
đầu cầu chợ Đông (gồm các khu phố 6, 7, 8)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.100.000
|
660.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.3
|
Đoạn giáp từ đầu cầu chợ Đông đến
giáp địa phận phường Phong Cốc (khu phố 8)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.100.000
|
660.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 cỏ lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Đường liên khu phố:
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ trường Tiểu học Yên Hải đến
hết nhà ông Giáp (gồm các khu phố 3, 4, 5, 6)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Đoạn từ nhà bà Liên và nhà ông
Gan đến hồ Quán (gồm các khu phố 3, 5, 6)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3
|
Đường chống bão K28
|
|
|
2.3.1
|
Đoạn từ nhà ông Hùng và nhà ông Đương
đến hết nhà ông Sơn (khu phố 8)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3.2
|
Đoạn từ giáp nhà ông Sơn đến cầu
khu phố 4
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
X
|
PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ LOẠI
V
|
|
|
1
|
Đường trục thị xã (đoạn từ giáp
phường Yên Hải đến giáp xã Cẩm La):
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Yên Hải đến Cầu
Miếu (khu phố 7)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.100.000
|
660.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn từ cầu Miếu đến Ngân Hàng
(khu phố 6)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.600.000
|
960.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.3
|
Đoạn từ giáp Ngân Hàng đến cầu Chỗ
(gồm khu phố 4, 5)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
900.000
|
540.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.4
|
Đoạn từ cầu Chỗ đến giáp xã Cẩm
La (gồm khu phố 1, 2)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.300.000
|
780.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Trục đường phường:
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường vào chợ Cốc (khu phố
4)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Đoạn từ cầu Chỗ đến xóm Thượng (gồm
khu phố 2, 3)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3
|
Đoạn từ nhà ông Chuộng đến hết nhà
ông Đến và hết nhà ông Sửu (khu phố 3)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.4
|
Đoạn từ nghĩa trang đến cầu Miếu
(khu phố 7)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.5
|
Đoạn từ nhà ông Quang đến hết đường
Ngoại Giá (khu 7)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.6
|
Đoạn từ nhà bà Vượng đến hết nhà ông
Thanh (gồm khu phố 4, 5, 6)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.7
|
Đoàn từ nhà ông Màng đến nhà ông
Vân và từ nhà ông Thiềng đến nhà ông Thỏa (khu phố 2, 3)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị
trí 1)
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Đường vào chợ Đìa Cốc:
|
|
|
3.1
|
Đoạn đường phía Bắc đi vào chợ Đìa
Cốc (khu phố 2)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
3.2
|
Đoạn đường phía Nam đi vào chợ Đìa
Cốc (khu phố 5, 6)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.600.000
|
960.000
|
3.3
|
Đoạn đường phía Tây đi vào chợ Đìa
Cốc nhà ông Thúy và trong Chợ (khu phố 6)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
XI
|
PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI
V
|
|
|
1
|
Trục đường thị xã:
|
|
|
1.1
|
Khu trung tâm chợ Cốc: Gồm đoạn từ
chợ Cốc đến cầu Chỗ và đoạn từ chợ Cốc đến hết Trường cấp 2 và đoạn vào chợ
(gồm các khu phố 1,2,3)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
900.000
|
540.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn từ trường cấp 2 đến hết đường
vào Phòng khám Hà Nam (khu phố 4, 5, 6)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.600.000
|
960.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.3
|
Đoạn từ đường vào Phòng khám Hà
Nam đến giáp xã Liên Hòa (gồm khu phố 6, 7)
|
|
|
1.3.1
|
Đoạn từ đường vào Phòng khám Hà
Nam đến sân vui chơi thanh thiếu nhi và hết nhà bà Bích
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.200.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.3.2
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Bích (Hải)
đến ngã tư Cầu Ván
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.3.3
|
Đoạn từ giáp ngã tư Cầu Ván đến
giáp xã Liên Hòa
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên.
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.4
|
Đoạn từ ngã tư Cầu Ván ra bến đò
sang Hà An; Đoạn từ ngã tư Cầu Ván và Cống Mương (thôn 7)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Trục đường khu phố: Đường ra xóm Đầm:
Từ nhà ông Ngà đến hết nhà ông Mai (gồm khu phố 2,3)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
XÃ CẨM LA (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục thị xã:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ trường Minh Hà (giáp phường
Phong Cốc) đến sân kho cẩm Thành (gồm xóm Cẩm Thành, Cẩm Tiến)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn từ giáp sân kho Cẩm Thành đến
cầu Cẩm Luỹ (xóm Cẩm Tiên)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.3
|
Đoạn từ giáp cầu Cẩm Luỹ đến Cống
Vông (giáp phường Nam Hòa xóm Cẩm Luỹ)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Tuyến đường liên thôn;
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp nhà Thủy nông đến hết
nhà ông Hường (ô số 9 điểm QH xen cư thôn Cẩm Liên, xóm Cẩm Liên)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Đoạn từ giáp miếu Thầu Đâu đến giáp
cầu xóm Trại (xóm Cẩm Liên)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3
|
Đoạn từ giáp cầu xóm Trại đến hết
nhà ông Thịnh (thửa đất số 282, tờ P10, xóm Cẩm Tiến, Cẩm Thành)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.4
|
Đoạn từ nhà ông Vịnh (thửa 647, tờ
P10) đến giáp cầu Máng (xóm Cẩm Tiên, Cẩm Thành)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.5
|
Đoạn từ giáp cầu Máng đến hết nhà
bà Giải (thửa đất số 51, tờ P10, xóm Cẩm Luỹ)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
II
|
XÃ LIÊN HÒA (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục thị xã từ giáp
phường Phong Hải đến giáp xã Liên Vị: (Kể cả nhánh rẽ đình Lưu Khê đến cống
Khuê (xóm 6)
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp phường Phong Hải đến
kênh N31 (gồm các xóm 1, 2, 3)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn giáp kênh N31 đến đường trái
3 xã đến cầu Lưu Khê (xóm 4, xóm 5)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.3
|
Đoạn từ cầu Lưu Khê đến giáp cầu
kênh chính xã Liên Vị (xóm 6, 7, 8)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.4
|
Đoạn từ nhà ông Khảm đến nhà ông
Tý xóm cống Quỳnh Biểu
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.5
|
Đoạn từ giáp đình Lưu Khê đến cống
Khuê (xóm 6)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
III
|
XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp xã Liên Hòa đến hết
nhà ông Hải và hết nhà bà Xoan và đường vào chợ (xóm Đông)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Đại và nhà ông Sơn
đến ngã 3 đường kênh 36 (gồm các xóm: Xóm Đông, xóm Đình, xóm Quán, xóm Bầu,
xóm Bấc)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Đường liên thôn đi Vị Khê đến hết
thôn Vị Khê (thôn Vị Khê)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350,000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 15m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150-000
|
90.000
|
4
|
Đường Đồng Cam: Đoạn từ nhà ông Lăng
đến giáp lưu chân đê
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150,000
|
90.000
|
5
|
Đường đi xã Tiền Phong
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
6
|
Đường Vị Khê đi Cầu Miếu
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
IV
|
XÃ TIỀN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục thị xã: Đoạn từ
giáp kênh chính (giao Liên Hòa - Liên Vị - Tiền Phong) đến chân đê
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp đường 3 xã đến cẩu
Tiền Phong (xóm 3)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn từ cầu Tiền Phong đến chân đê
xóm 4 (xóm 3, 4)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Trục đường xã:
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ cầu Tiền Phong đến chân đê
xóm 3
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Đoạn từ giáp đường liên xã nhà ông
Bù (ô đất số 16 Khu A - Đầm 4) đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, xóm 4)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3
|
Đoạn từ Bưu điện Văn hoá xã đến
hết chân đê xóm 3 và QH tây UBND xã (gồm xóm 3, xóm 4)
|
|
|
2.3.1
|
Đoạn từ Bưu điện Văn hoá xã đến
chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, 4)
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên.
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3.2
|
Các hộ thuộc khu quy hoạch dân cư
Tây UBND xã.
|
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
V
|
XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Trục đường thị xã:
|
|
|
1.1
|
Tuyến đường Biểu Nghi - Phả Rừng đoạn
giáp thị trấn Quảng Yên đến hết địa phận xã Tiền An
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đoạn từ nhà ông Thóc và nhà ông
Chinh đến cầu Chợ Rộc (xóm Chợ Rộc)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.3
|
Đoạn từ giáp cầu Chợ Rộc đến giáp
cầu Cây Sằm (gồm: Xóm Cửa Tràng, Cây Sằm)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.4
|
Đoạn từ cầu Cây Sằm đường đi vào
bộ đội đến ngã 3 đi Hà An (gồm các xóm: Xóm Đình, xóm Bãi 2, xóm Sen, xóm Đanh,
xóm Thành, xóm Thùa)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.5
|
Đoạn từ ngã ba đi Hà An đến giáp
xã Hà An
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
700.000
|
420.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.6
|
Đoạn từ ngã ba đi Hà An và Tân An
đến giáp Quy hoạch cũ xóm Bãi 4 (xóm Bãi)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
VI
|
XÃ HIỆP HÒA (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Trục đường liên xã Quảng Yên - Hiệp
Hòa - Sông Khoai:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp Quảng Yên đi kênh
N16 (thôn 5)
|
|
|
1.1.1
|
Các hộ tiếp giáp Quảng Yên phía mặt
đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.1.2
|
Đoạn từ giáp Quảng Yên đi kênh
N16 (thôn 5)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.500.000
|
900.000
|
1.2
|
Đoạn từ giáp kênh N16 đến bể lọc đại
2 (thôn 5)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.200.000
|
720.000
|
1.3
|
Đoạn từ giáp bể lọc đại 2 đến hết
nhà ông Thanh và hết nhà ông Trang (gồm: Thôn 1, 2, 3, 4)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
800.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
1.4
|
Đoạn từ ô số 1 Quy hoạch Trồ Trại
qua ngã 3 Bến Thóc đến hết nhà ông Vượng (thôn 1)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Trục đường đi Bãi Cát:
|
|
|
2.1
|
Từ nhà ông Tuy và nhà ông Rồng đến
giếng lọc Đông Thắng và hết nhà bà Bình (thôn 1)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Đoạn từ giáp giếng lọc Đông Thắng
đến hết nhà ông Khương khu cửa Rải (gồm: Thôn 11, 12, 13, 14)
|
|
|
2.2.1
|
Đoạn từ Giếng lọc Đông Thắng đến
hết khu Quy hoạch Mẫu Muối (thôn 11)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
450.000
|
270.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2.2
|
Đoạn từ Nhà văn hoá thôn 12 đến
nhà ông Khương khu cửa Rải (thôn 14)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3
|
Đoạn từ nhà ông Cường đến Dốc cổng
(gồm: Thôn 10, 11,12 15, 16)
|
|
|
2.3.1
|
Đoạn từ nhà ông Cường đến hết
UBND xã và nhà ông Kỷ (thôn 10, 11, 12)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3.2
|
Đoạn từ UBND xã đến Dốc Cổng (thôn
15, 16)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Đường từ Đại 2 vào Rộc xó (gồm:
Thôn 6, 7)
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ Đại 2 đến hết nhà ông Hạnh
(thôn 5)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
450.000
|
270.000
|
3.2
|
Đoạn từ nhà ông Hạnh vào ngã 3 Giếng
Máy (thôn 7)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3.3
|
Đoạn từ ngã 3 giếng máy vào Rộc Xó
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Đường đi Chùa Bằng tính từ nhà ông
Lâm (gồm: Thôn 8, 9)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Đoạn từ nhà Thê xóm 3 đến nhà Thờ
chính
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Trục đường Uông Bí - cầu Sông
Chanh
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
7
|
Khu quy hoạch dân cư tự xây Hậu Sơn
(thôn 5)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
VII
|
XÃ ĐỒNG KHOAI (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Trục đường từ đường 10 đến đầu Núi
Rũi giáp Mai Hòa (gồm các xóm 1,2,3, 4, 5, 6, 7)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Đường Bến Thóc đi ra đê (Cái De)
(gồm: Xóm 8, 9, 10, 11)
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba bến Thóc đến hết nhà ông
Sinh (xóm 10)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Đoạn giáp lạch nhà ông Sinh ra đẻ
(gồm: Xóm 8, 9, 10)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2.3
|
Đoạn xóm 8: Từ nhà ông Oanh đến hết
nhà ông Thường
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
...
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Trục đường xã giáp Hiệp Hòa đến
ngã ba đường đi Rộc Đông (đoạn từ giáp xã Hiệp Hòa đến ngã ba đường đi Rộc Đông
(xóm 3, cả Quy hoạch tái định cư Dự án khai thác má Sét Núi Na)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Trục đường thị xã Tuyến Biểu Nghi
- Phà Rừng: Đoạn từ lối rẽ Công ty Cổ phần Hạ Long I đến hết địa phận xã Sông
Khoai (đối diện với cổng kho vật tư cũ)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Trục đường Uông Bí - cầu Sông
Chanh
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
VIII
|
XÃ HOÀNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đoạn từ đầu đập Bến Giang đến giáp
nhà Văn hoá thôn 3 (thôn 3)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
350.000
|
210.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Đoạn từ giáp nhà Văn hóa thôn 3 đến
ngã tư Trung tâm xã
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Các nhánh đường thôn 1, 2, 3, 4 từ
ngã tư Trung tâm xã
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
600.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Trục đường thôn 5 (gồm: Thôn 4,
5)
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Các vị trí còn lại đường đi Lỗ Cầu,
đường Hang Rót
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
200.000
|
120.000
|
6
|
Đoạn từ trạm điện xóm Máng đến Bình
Hương
|
|
|
6.1
|
Đoạn từ trạm điệm xóm Máng đến nhà
ông Hà
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
6.2
|
Đoạn từ nhà bà Hiền Hà đến Bình Hương
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
7
|
Đoạn thôn 2 từ nhà bà Hạnh - Đằng
đến thôn 5
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
400.000
|
240.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
250.000
|
150.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
150.000
|
90.000
|
8
|
Khu quy hoạch dân cư tự xây Đầm Cành
Chẻ
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính
(vị trí 1)
|
500.000
|
300.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
300.000
|
180.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m
|
200.000
|
120.000
|
7. HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở,GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
THỊ TRẤN MẠO KHÊ - ĐÔ THỊ LOẠI
IV
|
|
|
1
|
Các hộ bám trục đường 18A (đường
phố loại 1)
|
|
|
1.1
|
Từ cầu Trạ đến đường vào Công ty
cổ phần Cơ khí thuỷ 204
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
6.000.000
|
3.600.000
|
1.2
|
Từ đường vào Công ty CP Cơ khí
Thuỷ 204 đến ngã 4 khu phố 2
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
7.500.000
|
4.500.000
|
1.3
|
Từ ngã 4 khu phố 2 đến cổng UBND
thị trấn Mạo Khê
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
8.500.000
|
5-100.000
|
1.4
|
Từ cổng UBND thị trấn Mạo Khê đến
đồn Công an thị trấn Mạo Khê
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
10.000.000
|
6.000.000
|
1.5
|
Từ đồn Công an thị trấn Mạo Khê đến
hết Xí nghiệp nước TT Mạo Khê
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
8.500.000
|
5.100.000
|
1.6
|
Từ Xí nghiệp nước thị trấn Mạo Khê
đến giáp đất xã Yên Thọ
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2
|
Các trục đường đầu nối từ đường
18A ra (đường phố loại 1)
|
|
|
2.1
|
Từ đường 18A đến cầu Đá Vách (đường
188 )
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
6.600.000
|
3.960.000
|
2.2
|
Từ ngã 4 khu Hoàng Hoa Thám đến cổng
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.3
|
Từ ngã 4 khu Hoàng Hoa Thám xuống
đến Xí nghiệp nước (X.M H.thạch)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
4.500.000
|
2.700.000
|
2.4
|
Từ XN nước Xi măng Hoàng Thạch đến
cổng Công ty xi măng H.Thạch
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2.5
|
Từ đường 18A qua sân vận động (mới)
đến Ga Mạo Khê
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.6
|
Đường 18A (ngã 3 khu Hợp tác xã Vĩnh
Thắng cũ qua khu Đô thị 188 qua nhà ông Thục đến nhà ông Khoa bà Sinh
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
4.500.000
|
2.700.000
|
3
|
Các hộ bám đường bê tông chính trên
địa bàn thị trấn (đường phố loại 2)
|
|
|
3.1
|
Từ ngã 4 khu phố 2 đến hết trường
TPTH Mạo Khê 1
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
4.000.000
|
2.400.000
|
3.2
|
Từ trường PTTH Mạo Khê 1 đến ngã
3 Cống trắng
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
3.3
|
Từ ngã 3 Cống Trắng đến cổng trào
Mỏ
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
2.000.000
|
1.200.000
|
3.4
|
Từ Cổng trào Mỏ đến Hội trường
khu Đoàn Kết
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.600.000
|
960.000
|
3.5
|
Từ Hội trường khu Đoàn Kết đến nhà
phân xưởng cơ khí M.Khê (Nhà sàng 56)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
950.000
|
570.000
|
3.6
|
Từ nhà Phân xưởng cơ khí Mạo Khê đến
đường rẽ vào chùa Non Đông
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
550.000
|
330.000
|
3.7
|
Từ cổng trào Mỏ đến đường vào trường
Nguyễn Đức Cảnh
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3.8
|
Từ đường vào trường Nguyễn Đức cảnh
đến cổng trào khu Vĩnh Lập
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.800.000
|
1.080.000
|
3.9
|
Từ ngã ba khu Vĩnh Lập Trường
Nguyễn Đức cảnh qua chợ Công Nông đến cầu khu Vĩnh Trung
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
4.500.000
|
2.700.000
|
3.10
|
Từ ngã 3 đường vào chợ Công Nông đến
cầu khu Quang Trung
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
Từ cầu khu Quang Trung đến ngã 4
khu Quang Trung (nhà ông Chuỷ)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3.12
|
Từ nhà ăn số 1 của Công ty than Mạo
Khê tới ngã 3 giáp ranh giữa các khu: Quang Trung, Vĩnh Trung
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.700.000
|
1.620.000
|
3.13
|
Từ ngã 4 Quang Trung (nhà ông Chuỷ)
đến Ga Mạo Khê
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
3.14
|
Từ ngã 4 Quang Trung đến đường sắt
khu Quang Trung
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.100.000
|
1.260.000
|
3.15
|
Từ đường sắt khu Quang Trung đến
cầu mới qua suối Vĩnh Lập
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
3.16
|
Từ ngã 4 khu Quang Trung (nhà ông
Tạo) đến ngã 3 giáp ranh khu Vĩnh Sơn và Vĩnh Xuân
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.100.000
|
1.260.000
|
3.17
|
Từ ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh
Sơn và Vĩnh Xuân đến đường tàu Quốc Gia (nhà ông Tạo khu Vĩnh Xuân)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.800.000
|
1.080.000
|
3.18
|
Từ ngã 3 giáp ranh khu Vĩnh Sơn
và Vĩnh Xuân đến khu âm 80 Mỏ Mạo Khê
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.800.000
|
1.080.000
|
3.19
|
Từ âm 80 lên đến đường rẽ vào Chùa
Non Đông
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
800.000
|
480.000
|
3.20
|
Từ đường sắt Quốc gia nhà ông Tạo
(khu Vĩnh Xuân) đến ngã 3 nhà ông Mạch, ông Kình nhà bà Thảo.
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.200.000
|
1.320.000
|
3.21
|
Từ đường nhà ông Mạch đường lên
gia Ga Mạo Khê nhà ông Thanh
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.150.000
|
1.890.000
|
3.22
|
Từ ngã 3 nhà ông Kình đến cổng Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.800.000
|
2.280.000
|
3.23
|
Từ đường Nam Ga - ngã 3 khu Vĩnh
Xuân qua khu Vĩnh Trung đến trường Tiểu học Mạo Khê B
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
3.24
|
Từ cổng Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Đông Triều (khu Vĩnh Xuân) đến trường Tiểu học Vĩnh Khê
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.500.000
|
2.100.000
|
3.25
|
Các hộ bám đường nội bộ đường
trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông (phía sau siêu thị Hapro)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.500.000
|
2.100.000
|
3.26
|
Từ trường tiểu học Vĩnh Khê đến
ngã 3 đường bê tông Mỏ giáp ranh 2 khu Vĩnh Sinh và Phố lI
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3.27
|
Từ đường 18A khu Phố I qua khu Vĩnh
Thông đến cầu Vĩnh Trung
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.100.000
|
1.860.000
|
3.28
|
Từ đường 18 A khu Vĩnh Thông đến
ngã 3 trường Tiểu học Vĩnh Khê
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.100.000
|
1.860.000
|
3.29
|
Từ đường 18 A khu phố I Qua cổng
nhà thờ tới nhà ông Ty
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
3.30
|
Từ nhà ông Ty xuống đến ngã 3 nhà
ông Điềm
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.800.000
|
1.080.000
|
3.31
|
Từ đường 18A đến hết sân bóng cũ
khu Vĩnh Tuy 2
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3.32
|
Các tuyến đường nhánh quy hoạch
trong khu đô thị 188 - đối với những tuyến đường đã đầu tư xong cơ sở hạ tầng
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3.33
|
Từ sân bóng cũ khu Vĩnh tuy 2 đến
nhà ông Phái
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
3.34
|
Từ Công ty TNHH 289 đến cổng phía
Đông chợ sáng Mạo Khê
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
4.000.000
|
2.400.000
|
3.35
|
Từ đường 18A phía Đông và Tây Công
ty Bình Minh
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.500.000
|
2.100.000
|
3.36
|
Từ đường 18A đến ngã 3 đường vào
trạm xá xây lắp 4 cũ
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
3.37
|
Từ Công ty Bình Minh đến giáp đường
vào xây lắp 4 cũ
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600-000
|
3.38
|
Từ ngã 3 đường vào trạm xá xây lắp
4 cũ khu Vĩnh Tuy 1 đến giáp đường tàu Quốc gia
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.250.000
|
750.000
|
3.39
|
Từ phía Bắc đường tàu Quốc gia lên
đến Hội trường khu Vĩnh Sơn.
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.150.000
|
690-000
|
3.40
|
Từ ngã 3 hộ trường khu Vĩnh Sơn đến
ngã 3 đường khu âm 80
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
3.41
|
Từ ngã 3 Công ty cổ phần cơ khí Mạo
Khê đến ngã 3 dốc 2000 khu V. Sơn.
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
3.42
|
Tuyến đường bê tông khu Vĩnh Tuy
2 (phía Nam Nhà văn hoá khu Vĩnh Tuy 2) đến đường quy hoạch khu đô thị 188
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
3.43
|
Từ đường 18A qua xóm Đống Đồng (Vĩnh
Tuy 1) đến đường Bê Tông Hoàng Thạch khu Vĩnh Tuy 2
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
3.44
|
Từ ngã tư phố 2 đến Nhà văn hóa
khu phố 2
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3.45
|
Từ Nhà văn hóa khu phố 2 xuống đến
cảng Bến Cân.
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
3.46
|
Từ 18A vào 2 ngõ: Ngõ 30 và ngõ
18 của khu phố 2 (khu Bách hoá cũ)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.800.000
|
1.680.000
|
3.47
|
Từ đường 18A (nhà ông Thiệu) vào đến
nhà ông Xuân khu Vĩnh Hoà (Chùa MK cũ)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.200.000
|
1.320.000
|
3.48
|
Từ đường 18A phía Đông trường Tiểu
học Quyết Thắng đến hết Nhà văn hoá khu Vĩnh Hoà
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
3.49
|
Từ đường 18A xuống hết nhà ông Hữu
(giáp Công ty cổ phần cơ khí thuỷ 204)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.300.000
|
1.380.000
|
3.50
|
Từ nhà ông Đông đến hết (giáp Công
ty cổ phần cơ khí thuỷ 204)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
3.51
|
Từ đường 18A khu Vĩnh Hòa đến ngã
ba đường vào Chùa Tế
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
3.52
|
Tuyến từ đường bê tông Mỏ qua Nhà
văn hoá khu Vĩnh Sinh, qua khuôn viên chùa Tế đến ngã ba gần nhà ông Thân Trí
Dũng và nhà bà Vũ Hồng Nhánh
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.400.000
|
840.000
|
3.53
|
Từ đường 18A tới cống thoát nước
qua đường giáp ranh với khu V.Quang 2
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
3.54
|
Từ cống giáp ranh Vĩnh Quang 1 và
V.Quang 2 đến ngã 3 khu V. Quang 2 về Đông giáp nhà ông Duyên đến đường sắt,
về Tây đến nhà ông Sinh
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
3.55
|
Từ ngã 3 cống trắng đến trường Tiểu
học Mạo Khê A
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.400.000
|
840.000
|
3.56
|
Từ trường Tiểu học Mạo khê A đến
suối Cạn giáp ranh xã Bình Khê
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
3.57
|
Từ ngã 3 sân Tennis đến ngã 3 hội
trường khu Vĩnh Lâm
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
3.58
|
Từ đường bê tông Mỏ qua xưởng cưa
cũ đến ngã 3 đường vào Núi xẻ
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.050.000
|
630.000
|
3.59
|
Từ đường bê tông Mỏ vào hết khu Văn
phòng mỏ (khu Dân Chủ)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
3.60
|
Từ đường 18A qua nhà nghỉ Long Ngân
đến ngã ba nhà ông Ngô Tuấn Ngọc
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
3.61
|
Từ ngã 3 nhà ông Sinh khu Vĩnh
Quang 2 qua đường sắt đến hết Công ty sản xuất Vật liệu xây dựng Kim Sơn và từ
nhà ông Duyên giáp đường sắt đến cổng Công ty gạch Vĩnh Tiến
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
900.000
|
540.000
|
4
|
Các trục đường chính, đường nhánh
trong các khu còn lại (đường phố loại 3)
|
|
|
4.1
|
Các hộ từ đường 18A đến Nhà văn
hoá khu V.Hồng, và từ đường 18A đến cảng của CTy XD HT miền Tây và từ hộ nhà ông
Kiên đến hết đường xuống lò vôi cũ khu V.Hồng
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
4.2
|
Các hộ từ đường 18A đến hết khuôn
viên của XN Gốm cổ phần Quang và Gốm Quang Vinh thuộc khu Vĩnh Hồng và
V.Quang1
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
4.3
|
Các hộ bám trục đường từ đường
18A vào Hội trường khu Vĩnh Thông - đường vào trụ sở UBND thị trấn MK
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.800.000
|
1.680.000
|
4.4
|
Từ trạm xá Xây Lắp 4 đến gã 3 nhà
ông Hoà khu Vĩnh Xuân đến đường bê tông khu Vĩnh Tuy 1
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
950.000
|
570.000
|
4.5
|
Từ giếng Vĩnh khu Vĩnh Thông đến
giáp đô thị 188
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.800.000
|
1.680.000
|
4.6
|
Đường bê tông phía Bắc đường tàu
Quốc gia từ nhà ông Trung đến đường bê tông ngã 3 nhà ông Hiện khu Quang
Trung
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
4.7
|
Các hộ bám mặt tiền hai bên đường
từ cổng trào Vĩnh Phú đến hết Nhà văn hoá khu Vĩnh Phú
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.400.000
|
840.000
|
4.8
|
Các hộ bám mặt tiền hai bên đường
từ Nhà văn hoá khu Vĩnh Phú đến hết đường vào lò gạch mỏ khu Vĩnh Phú
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.300.000
|
780.000
|
4.9
|
Từ đường ngã 3 khu Vĩnh Xuân nhà ông
Bang đến ngã 3 nhà ông Nếm (đường nam ga)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
4.10
|
Từ đường bê tông Hoàng Thạch đến đường
BT khu Vĩnh Tuy 2 (tuyến nhà ông Ngẫu)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
4.11
|
Từ đường bê tông Hoàng Thạch đến đường
BT khu Vĩnh Tuy 2 (tuyến nhà ông Năng đến nhà bà Yên)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
4.12
|
Từ đường bê tông Hoàng Thạch đến đường
BT khu Vĩnh Tuy 2 (tuyến nhà ông Chương đến nhà ông Xuân)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
4.13
|
Từ đường bê tông Hoàng Thạch đến đường
BT khu Vĩnh Tuy 2 (tuyến nhà ông Nhậm đến nhà ông Khoa)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.100.000
|
660.000
|
4.14
|
Hộ bám đường vào kho gạo B (Khu Vĩnh
Xuân - Khu Hoàng Hoa Thám)
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.400.000
|
1.440.000
|
4.15
|
Các hộ bám đường nhánh trong khu
phạm vi cách đường 18A 100m
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.400.000
|
840.000
|
4.16
|
Các hộ bám đường bê tông trong khu:
Vĩnh Xuân; Hoàng Hoa Thám; Vĩnh Tuy 2; dân cư khu 201; Phố 1; Vĩnh Hồng; Vĩnh
Quang 1; Vĩnh Tuy 1; Vĩnh Thông; Vĩnh Hải; Phố 2; Vĩnh Hoà
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.100.000
|
660.000
|
4.17
|
Tuyến từ đường bê tông mở qua trường
mầm non Sơn Ca đến ngã 3 đường vào Hội trường khu Vĩnh Lâm.
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
4.18
|
Các hộ bám đường bê tông trong
khu: Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung;
Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hoà Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2;
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
900.000
|
540.000
|
4.19
|
Các hộ bám trục đường nhánh trong
khu: Vĩnh Xuân; Hoàng Hoa Thám; Vĩnh Tuy 2; dân cư khu 201; Phố 1; Vĩnh Hồng;
Vĩnh Quang 1; Vĩnh Tuy 1; Vĩnh Thông; Vĩnh Hải; Phố 2; Vĩnh Hoà
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
850.000
|
510.000
|
4.20
|
Các hộ bám đường nhánh trong khu:
Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung;
Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hoà Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2;
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
800.000
|
480.000
|
4.21
|
Từ bê tông mỏ qua nhà Thờ khu Dân
Chủ đến ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Bé và qua ngã ba nhà thờ đến nhà bà Đỗ Thị
Liêm
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
1.000.000
|
600.000
|
4.22
|
Tử đường 18A đến Phòng khám đa
khoa Mạo Khê và các tuyến đường nhánh trong khu mới quy hoạch trong khu Hoàng
Hoa Thám: (Gần Phòng khám Đa khoa Mạo Khê)
|
|
|
|
- Đất giáp trục đường giao thông
chính nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch,
khu công nghiệp, khu chế xuất
|
3.000.000
|
1.800.000
|
5
|
Các hộ còn lại trong các khu:
|
|
|
5.1
|
Vĩnh Xuân; Hoàng Hoa Thám; Vĩnh
Tuy 2; dân cư khu 201; Phố 1; Vĩnh Hồng; Vĩnh Quang 1; Vĩnh Tuy 1; Vĩnh Thông;
Vĩnh Hải; Phố 2; Vĩnh Hoà
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
700.000
|
420.000
|
5.2
|
Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh
Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung; Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hoà Bình;
Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2; ‘
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
600.000
|
360.000
|
5.3
|
Những hộ bám đồi núi trong các
khu: Vĩnh Tân; Vĩnh Phú; Vĩnh Lâm; Đoàn Kết; Hòa Bình; Vĩnh Sơn; Vĩnh Tuy 1;
Công Nông; Dân Chủ; Vĩnh Lập; Vĩnh Quang 2
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
250.000
|
150.000
|
II
|
THỊ TRẤN ĐÔNG TRIỀU - ĐÔ THỊ
LOẠI V
|
|
|
1
|
Các hộ bám trục đường quốc lộ 18A
|
|
|
1.1
|
Từ nhà bà Mơ đến hết nhà ông Trịnh
Lợi - khu 3 thị trấn Đông Triều
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm lại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.2
|
Từ nhà ông Nguyễn Huy đến Văn phòng
khu phố 4 (phía Bắc đường) và từ Thư viện huyện đến hết Trung Tâm Chính trị
huyện (phía Nam đường).
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
7.200.000
|
4.320.000
|
1.3
|
Từ nhà ông Trần Oanh đến nhà ông
Nguyễn An Biên (phía Bắc đường) và từ nhà ông Nguyễn Hữu Thủy đến nhà ông
Nguyễn Đình Hà.
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2
|
Các hộ bám trục đường phố Trần Nhân
Tông đường đi Đức Chính và đường 332
|
|
|
2.1
|
Đường bê tông từ ngã tư Đông Triều
đến hết cổng Trường Phổ thông cơ sở thị trấn Đông Triều và cổng làng thôn Yên
Lâm xã Đức Chính
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
4.200.000
|
2.520.000
|
2.2
|
Từ ngã tư Đông Triều đi Bến Triều
đến hết địa phận thị trấn Đông Triều (giáp xã Hồng Phong) thuộc trục đường nhựa
332
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
3.300.000
|
1.980.000
|
3
|
Các hộ bám trục đường bê tông -
Phố Chợ Cột:
|
|
|
3.1
|
Từ nhà bà Vũ Thị Hoà khu 2, nhà ông
Nguyễn Văn Thảnh khu 4 đến nhà ông Bùi Đức Đản khu 2 và nhà ông Bùi Vũ Trung
khu 1
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
5.000.000
|
3.000.000
|
3.2
|
Từ nhà chị Nguyễn Thị Quế khu 2,
anh Đặng Văn Cường khu 1 đến hết nhà ông Trần Minh Tưởng khu 2 và nhà anh Phạm
Văn Lương khu 1
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm khu phố hoặc khu, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu
công nghiệp, khu chế xuất
|
4.000.000
|
2.400.000
|
4
|
Các hộ bám theo trục đường liên
khu phố 1 và 2 (đường mới) và khu dân cư mới khu phố 1 và 2
|
|
|
4.1
|
Đường bê tông mới từ phía sau
UBND thị trấn Đông Triều và nhà bà Ánh đến phía sau nhà chị Khánh Ly khu 2 và
nhà anh Hưng khu 1
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
4.000.000
|
2.400.000
|
4.2
|
Đường bê tông mới từ sau nhà anh
Nguyễn Văn Tùng khu 1 đến hết đất quy hoạch khu phố 1
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
4.000.000
|
2.400.000
|
4.3
|
Đường bê tông mới từ nhà ông Đoàn
Đức Tần khu phố 1 đến nhà ông Đoàn Viết Cường ra đường 186
|
|
|
-
|
Đất giáp trục đường giao thông liên
khu, trung tâm khu phố gần khu thương mại, dịch vụ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
4.4
|
Đường chính khu dân cư mới khu 2
từ nhà ông Lại Văn Toạn đến phía sau Trạm xá thị trấn Đông Triều
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
2.400.000
|
1.440.000
|
4.5
|
Đường chính khu dân cư mới khu 2
từ đường ngõ vào cổng Công ty Tuấn Phát và từ phía Đông sân chơi mi ni đến ngõ
nhà bà Văn
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
2.000.000
|
1.200.000
|
4.6
|
Các hộ bám trục đường quy hoạch
phía Tây khu dân cư Con Quạ khu 1 từ sau nhà anh Trung đến Ao cá
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
3.000.000
|
1.800.000
|
4.7
|
Các hộ phía trong khu dân cư Con
Quạ khu 1 bám theo trục đường quy hoạch
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn tại
|
2.000.000
|
1.200.000
|
5
|
Khu dân cư nằm phía sau các hộ bám
đường 18A
|
|
|
5.1
|
Từ đường quốc lộ 18A đến cổng Phòng
giáo dục
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
1.200.000
|
720.000
|
5.2
|
Từ đường 18A phía sau nhà ông Đặng
Hùng và ông Bùi Dũng khu 4 đến nhà bà Dư, ông Chi
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
800.000
|
480.000
|
5.3
|
Các hộ bám trục đường từ bến xe ô
tô và nhà bà Nhã đến nhà bà Liễu và bà Năm
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
1.000.000
|
600.000
|
5.4
|
Các hộ bám trục đường nối tiếp từ
nhà bà Liễu, bà Năm đến nhà ông Toàn và ông Thiệm
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
500.000
|
300.000
|
5.5
|
Các hộ bám trục đường từ đường
18A gần phòng Kinh tế - Hạ tầng và trường Mầm non Hoa Mai đến nhà bà Nhâm
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
800.000
|
480.000
|
5.6
|
Khu dân cư bám đường từ nhà bà Nhâm
đến giáp nhà trẻ khu Liên cơ cũ
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
400.000
|
240.000
|
5.7
|
Các hộ phía sau cửa hàng xăng dầu
đến hết Nhà văn hoá khu 4
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
800.000
|
480.000
|
5.8
|
Khu dân cư nằm phía sau các hộ bám
trục đường 18A từ nhà bà Đặng Thị Mơ đến ngã tư Đông Triều
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
500.000
|
300.000
|
5.9
|
Khu dân cư nằm phía sau các hộ bám
trục đường 18A nằm dưới chân đồi cao đối với các khu vực còn lại từ ngã tư Đông
Triều đến hết Cổ eo khu 4
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
400.000
|
240.000
|
6
|
Khu dân cư nằm phía sau các hộ bám
trục đường phố Trần Nhân Tông từ ngã tư Đông Triều hết cổng trường Trung học
cơ sở thị trấn Đông Triều
|
|
|
6.1
|
Bám đường ngõ xóm đường chính
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
500.000
|
300.000
|
6.2
|
Các hộ không bám đường ngõ xóm chính
(đường ngách, hẻm)
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Khu dân cư từ chân đồi cao trở lên
|
|
|
7.1
|
Khu dân cư nằm trong nhà trẻ Liên
cơ cũ khu 2 và khu chợ cũ khu 4
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
250.000
|
150.000
|
7.2
|
Khu dân cư bám các đường ngõ xóm đối
với phần đất từ chân đồi cao trở lên (đối với các khu vực còn lại thuộc khu 2
và khu 4)
|
|
|
-
|
Đất ở của các hộ còn lại
|
250.000
|
150.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
XÃ BÌNH DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám hai bên đường quốc lộ 18A
từ Cầu Vàng Chua (điểm tiếp giáp đất Chí Linh - Hải Dương) đến điểm tiếp giáp
với xã Thuỷ An
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.800.000
|
1.575.000
|
2
|
Hộ bám theo trục đường Bắc Mã đi Đền
Sinh: Từ giáp mương cấp 2 đến hết địa phận xã Bình Dương
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
850.000
|
510.000
|
3
|
Hộ bám theo trục đường liên thôn:
|
|
|
3.1
|
Từ đường 18A (nhà ông Phạm Văn Quí
- Thôn Bắc Mã) đến điểm nối đường liên xã Bình Dương đi An Sinh.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
3.2
|
Từ đường 18A đến hết nhà bà Nguyễn
Thị Mận thôn Bình Sơn Đông
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
3.3
|
Từ đường 18A đến hết nhà ông Vũ
Chí Hoạ thôn Bình Sơn Tây
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
3.4
|
Từ đường 18A đến hết nhà ông Vũ
Chí Tươi thôn Bình Sơn Tây
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
3.5
|
Từ đường 18A đến hết địa phận xã
Bình Dương (tuyến Đông Thành đi Đạo Dương) - thôn Đông Thành - Đạo Dương
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
3.6
|
Từ đường 18A chạy qua sân bóng
(thôn Đông Lâm) đến hết địa phận xã Bình Dương
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
120.000
|
II
|
XÃ NGUYỄN HUỆ (XÃ MiỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Hộ bám theo trục đường bê tông
|
|
|
1.1
|
Từ cầu Bình Sơn (giáp đất xã Thuỷ
An) đến bờ đê bến đò
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
800.000
|
480.000
|
1.2
|
Từ ngã ba đường bê tông đến quán
bà Vũ Thị Sơ.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
350.000
|
210.000
|
1.3
|
Từ giáp quán bả Vũ Thị Sơ đến ngõ
cổng nhà ông Quá.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
300.000
|
180.000
|
1.4
|
Từ ngã ba quán nhà ông Mong đi đến
cổng nhà ông Phiu.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
500.000
|
300.000
|
1.5
|
Khu vực Kênh Giang thôn 1
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Hộ bám theo trục đường liên xóm
(thôn 3 và thôn 9)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Các hộ bám theo trục đường liên xóm
của các thôn: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
240.000
|
150.000
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
120.000
|
III
|
XÃ THUỶ AN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất ở các hộ bám theo trục đường
18A;
|
|
|
1.1
|
Từ điểm tiếp giáp xã Việt Dân đến
đường đi vào Trường PTTH - Lê Chân.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.000.000
|
1.575.000
|
1.2
|
Từ giáp đường vào Trường PTTH Lê
Chân, đến giáp đất xã Bình Dương (hết đất Công ty TNHH Chè An Thái)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.700.000
|
1.575.000
|
2
|
Đất ở các hộ bám theo trục đường
bê tông đi xã Nguyễn Huệ; Từ đường 18A đến giáp xã Nguyễn Huệ
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
3
|
Đất bám theo trục đường bê tông
liên thôn
|
|
|
3.1
|
Từ đường 18A đến cống quay đường
rẽ thôn Vị Thuỷ và thôn An Biên
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
700.000
|
420.000
|
3.2
|
Thôn Vị Thuỷ: Từ giáp cống quay đường
rẽ vào thôn đến hết Nhà văn hoá thôn.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
3.3
|
Từ giáp Nhà văn hoá thôn đến hết đất
Chùa Tráng (giáp đất xã Nguyễn Huệ).
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
240.000
|
150.000
|
3.4
|
Từ giáp cống quay đường rẽ vào thôn
đến nhà ông Dương Văn Đã.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
3.5
|
Từ giáp nhà ông Dương Văn Đã đến đường
rẽ vào nhà ông Bùi Văn Tuân
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
250.000
|
150.000
|
4
|
Thôn Đạm Thuỷ từ nhà ông Nguyễn
Minh Chuyển đến hết nhà ông (Kiều Văn Lược) và bà (Dương Thị Hay).
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
600.000
|
360.000
|
5
|
Thôn Đạm Thuỷ: Từ nhà ông Triệu
giáp đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ đến nhà ông Tạo
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
250.000
|
150.000
|
6
|
Thôn Đạm Thuỷ: Bám đường phân lô
khu dân cư tự xây Chợ Đạm Thuỷ.
|
|
600.000
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
|
7
|
Đất còn lại nằm trong khu vực dân
cư ở các thôn
|
200.000
|
120.000
|
IV
|
XÃ VIỆT DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám đường quốc lộ 18A: Từ cầu
Đạm đến ngã ba vào xã Việt Dân
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.600.000
|
1.560.000
|
2
|
Các hộ nằm phía sau các hộ bám trục
đường 18A (lô 2)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
800.000
|
480.000
|
3
|
Đất bám theo trục đường liên thôn:
|
|
|
3.1
|
Từ trạm bơm Việt Dân đến UBND xã
Việt Dân
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
3.2
|
Từ giáp UBND xã Việt Dân đến hết đường
đi thôn Phúc Thị
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
3.3
|
Từ giáp UBND xã Việt Dân đến hết đường
đi thôn Cửa Phúc
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tằm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
3.4
|
Từ giáp UBND xã Việt Dân đến hết đường
đi thôn Khê Thượng
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
4
|
Khu vực còn lại nằm trong các thôn.
|
200.000
|
120.000
|
V
|
XÃ HỒNG PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
Hộ bám trục đường 18A
|
|
|
1.1
|
Từ giáp các hộ dân cư khu 4 thị
trấn Đông Triều đến ngã 3 đường tránh thị trấn Đông Triều (giáp hộ bà Thuyết)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.2
|
Từ ngã 3 đường tránh thị trấn Đông
Triều (giáp hộ bà Thuyết) đến cây xăng Công ty quản lý, khai thác các công trình
thuỷ lợi
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.700.000
|
2.220.000
|
1.3
|
Từ cây xăng của Công ty khai thác
- công trình Thuỷ Lợi đến cầu Đạm
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2
|
Hộ bám theo trục đường 332
|
|
|
|
Từ Trạm biến thế điện đến giáp đất
thị trấn Đông Triều (các hộ bám hai bên mặt đường 332)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.800.000
|
1.080.000
|
2.2
|
Từ bến phà Triều đến giáp trạm biến
thế điện huyện
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.000.000
|
600.000
|
3
|
Đất bám theo trục đường liên thôn:
Từ đường 18A đi thôn Bình Lục Thượng, Bình Lục Hạ đến thôn Triều Khê về Đoàn
Xá 1 ra đường 332
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
4
|
Khu vực còn lại trong khu dân cư
|
300.000
|
180.000
|
VI
|
XÃ TÂN VIỆT (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
Hộ bám trục đường Đức Chính đi Đền
Sinh:
|
|
|
1.1
|
Từ trụ sở của Công ty TNHH Nhi Thành
Đạt đến hết nhà ông Lê Quang Vịnh
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.700.000
|
1.020.000
|
1.2
|
Từ cổng Đền Sinh đến Kè Tràn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
700.000
|
420.000
|
2
|
Hộ bám trục đường liên thôn
|
|
|
2.1
|
Từ giáp nhà ông Lê Quang Vịnh đi
qua thôn Tân Lập đến hết thôn Phúc Đa (nhà ông Khanh)
|
|
|
2.1.1
|
Từ sau nhà ông Lê Quang Vịnh đến
hết nhà ông Trần Văn Giáp (thôn Tân Thành)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
2.1.2
|
Từ sau nhà ông Trần Văn Giáp đi
qua thôn Tân Lập đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thơm
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
450.000
|
270.000
|
2.1.3
|
Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Thơm đến
hết trạm Y tế xã và từ nhà ông Nam ra cổng làng thôn Tân Lập
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
2.1.4
|
Từ nhà ông Trần Văn Cảng đến hết
nhà ông Đinh Văn Sứng (thôn Phúc Đa)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
2.1.5
|
Từ nhà ông Đinh Văn Sứng đến hết
nhà ông Khanh (thôn Phúc Đa)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
2.2
|
Từ nhà ông Hương thôn Tân Lập đến
nhà Bia thôn Hổ Lao
|
|
|
2.2.1
|
Từ nhà ông Hương thôn Tân Lập đến
hết nhà bà Ngoan thôn Hổ Lao (ngã tư đầu cầu Hổ Lao)
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2.2.2
|
Từ nhà ông Dụng đến nhà Bia
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3
|
Từ nhà ông Lộc đi qua ngã tư thôn
đến hết nhà ông Khiêm và từ nhà ông Viễn đi đến hết nhà ông Thưởng
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4
|
Hộ bám trục đường bê tông xóm của
các thôn
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
200,000
|
120.000
|
VII
|
XÃ AN SINH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Hộ bám theo trục đường từ đường
18A qua Bắc Mã đi Đền Sinh
|
|
|
1.1
|
Từ giáp đất Bình Dương (thôn Chi
Lăng) đến cổng UBND xã.
|
|
|
1.1.1
|
Từ giáp đất Bình Dương (thôn Chi
Lăng) đến hết nhà ông Kê và ông Hồng (ngã 4 chợ Đìa Mối)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.000.000
|
600.000
|
1.1.2
|
Từ nhà ông Diên và ông Tiến (ngã
4 chợ Đìa Mối) đến cổng UBND xã An Sinh
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
800.000
|
480.000
|
1.2
|
Từ hộ giáp cổng UBND xã đến giáp đường
rẽ vào hồ Khe Chè.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
550.000
|
330.000
|
1.3
|
Từ đường rẽ vào hồ Khe Chè đến đầm
tràn thôn Ba Xã
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
450.000
|
270.000
|
1.4
|
Từ Đầm tràn thôn Ba Xã đến Kè tràn
- giáp đất xã Tân Việt
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
400.000
|
240.000
|
1.5
|
Các hộ dân cư nằm tiếp giáp phía
sau các hộ dân có nhà bám theo trục đường (có điều kiện thuận lợi)
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
250.000
|
150.000
|
2
|
Hộ bám theo đường bê tông đi trại
lốc
|
|
|
2.1
|
Từ cổng Đền Sinh đến cống qua đường
đi Trại Lốc
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
450.000
|
270.000
|
2.2
|
Từ cống qua đường đi Trại Lốc đến
ngã ba Trại Lốc
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
2.3
|
Từ ngã ba Trại Lốc đến chân đập
Trại Lốc
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
320.000
|
190.000
|
2.4
|
Từ ngã ba Trại Lốc đến giáp xã Bình
Khê
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Hộ bám theo trục đường liên thôn
|
|
|
3.1
|
Từ ngã tư Chợ An Sinh đến ngã ba
Thành Long
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
3.2
|
Từ ngã tư khu chợ An Sinh đến thôn
Đìa Sen
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
3.3
|
Từ Đìa Mối đi thôn Tam Hồng
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
|
Các hộ dân nằm trong khu dân cư bám
các đường liên thôn khác.
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
250.000
|
150.000
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
120.000
|
VIII
|
XÃ ĐỨC CHÍNH (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Hộ bám trục đường 18A
|
|
|
1.1
|
Từ điểm giáp địa phận đất thị trấn
Đồng Triều (nhà Bà Mơ) đến cổng Phòng Văn thể
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.2
|
Các hộ bám tiếp giáp phía sau các
hộ bám trục đường 18A (cách trục đường 18A - trong phạm vi 100m trở lại)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
1.3
|
Đất bám đường tránh thị trấn Đông
Triều
|
|
|
1.3.1
|
Đường từ nhà ông Toản thôn 5 đến
nhà ông Chuyển thôn 2 (giá áp cho cả 2 bên đường)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.3.2
|
Đường từ cống thoát nước hộ ông Đới
đến giáp đường 186 (giá áp cho cả 2 bên đường)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2
|
Hộ bám trục đường Đức Chính đi Tràng
Lương, Đức Chính đi Đền Sinh
|
|
|
2.1
|
Đường nhựa Đức Chính đi Tràng Lương
|
|
|
2.1.1
|
Từ nhà ông Xuân (tiếp giáp đất của
thị trấn Đông Triều) đến cổng làng Văn hóa thôn 4
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
4.200.000
|
2.520.000
|
2.1.2
|
Từ cổng làng thôn 4 Đức Chính đến
ngã 5 đường tránh thị trấn Đông Triều
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.200.000
|
1.920.000
|
2.1.3
|
Từ ngã 5 đường tránh thị trấn Đông
Triều đến cổng chùa Râm.
|
|
1.800.000
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.000.000
|
|
2.1.4
|
Những hộ thuộc lô 2 phía sau khu
tái định cư của tuyến đường tránh thị trấn Đông Triều
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.500.000
|
900.000
|
2.1.5
|
Từ cổng chùa Râm đến giáp đường tàu
cắt ngang.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.700.000
|
1.620.000
|
2.1.6
|
Từ đường tàu đến giáp đất xã
Tràng An
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.250.000
|
1.350.000
|
2.2
|
Đường nhựa đi Đức Chính đi Đền
Sinh
|
|
|
2.2.1
|
Từ ngã 5 đường tránh thị trấn Đông
Triều đến đường tàu cắt ngang
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.300.000
|
1.980.000
|
2.2.2
|
Từ giáp đường tàu cắt ngang đến cổng
Đền Sinh
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.250.000
|
750.000
|
3
|
Hộ bám theo trục đường liên thôn
|
|
|
3.1
|
Hộ bám theo trục đường bê tông
hoặc đường nhựa ở các thôn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
700.000
|
420.000
|
3.2
|
Hộ bám theo trục đường liên thôn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
500.000
|
300.000
|
3.3
|
Các hộ dân cư bám đường sắt xóm Lăng
và khuôn viên Ga tàu
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
4
|
Các hộ còn lại trong các khu dân
cư
|
350.000
|
210.000
|
IX
|
XÃ TRÀNG AN (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Hộ nhà bám trục đường 186: Từ nhà
ông Bùi Văn Tuy, Nguyễn Văn Liệu giáp đất Đức Chỉnh - đến cổng làng thôn Thượng
2
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.200.000
|
1.320.000
|
2
|
Hộ nhà bám trục đường 186: Từ cổng
làng thông Thượng 2 đến nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp cầu na thôn tràng Bảng 1
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.600.000
|
960.000
|
3
|
Hộ nhà bám trục đường 186: Từ nhà
ông Hoàng Văn Tuyến giáp cầu na thôn tràng Bảng 1 đến giáp đất xã Bình Khê
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.400.000
|
840.000
|
4
|
Hộ bám theo đường liên xã
|
|
|
4.1
|
Đường bê tông từ nhà ông Bùi Huy
Thắng đến giáp đất xã Tân Việt
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
700.000
|
420.000
|
4.2
|
Từ Bưu điện - Văn hoá xã (đường đi
vào KV) đến giáp xã Bình Khê
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
550.000
|
330.000
|
4.3
|
Đường từ Trạm bơm nước thôn Hạ đi
Trại Lốc (giáp cổng Đền Sinh)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
4.4
|
Đường từ nhà ông Diếp đến giáp đường
đi Trại Lốc
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
550.000
|
330.000
|
4.5
|
Đường từ nhà bà Hà Thị Thuỷ thôn
Tràng Bảng 1 đi vào Trung đoàn 405
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
500.000
|
300.000
|
5
|
Hộ bám theo trục đường liên thôn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
320.000
|
190.000
|
6
|
Hộ bám trục đường xóm
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
250.000
|
150.000
|
7
|
Các hộ còn lại nằm trong khu dân
cư ở các thôn
|
200.000
|
120.000
|
X
|
XÃ BÌNH KHÊ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Hộ bám theo trục đường Đức Chính đi
Bình Khê.
|
|
|
1.1
|
Từ giáp địa phận xã Tràng An đến
hết Ao HTX nông nghiệp xã.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
900.000
|
540.000
|
1.2
|
Từ giáp Ao HTX nông nghiệp đến hết
Trạm xá xã
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.100.000
|
660.000
|
1.3
|
Từ giáp trạm xá xã đến hết cây xăng
dầu
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.300.000
|
780.000
|
1.4
|
Từ giáp cây xăng đến hết cống cao
(Kênh Bến Châu)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.050.000
|
630.000
|
1.5
|
Từ giáp cống cao đến Tràn Bên Châu
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
450.000
|
270.000
|
1.6
|
Từ giáp tràn Bến Châu đến đường vào
Bến vuông.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
400.000
|
240.000
|
1.7
|
Từ đường vào Bến Vuông đến Tràn Dộc
Lùn.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Các hộ tiếp giáp các hộ bám trục đường
Đức Chính - Bình Khê (lô 2) từ trạm xá đến cây Xăng dầu.
|
|
|
*
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
450.000
|
270.000
|
3
|
Đất bám theo trục đường liên xã
|
|
|
3.1
|
Từ đường 186 (Trạm kiểm lâm) đến đầu
cầu Máng
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
800.000
|
480.000
|
3.2
|
Từ giáp cầu Máng đến giáp Mạo Khê
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.100.000
|
660.000
|
3.3
|
Từ ngã ba Suối Gạo đến giáp thôn Đông
Sơn, xã Xuân Sơn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.100.000
|
660.000
|
3.4
|
Đất ở những hộ dân cư từ cầu máng
vào đến Công ty cổ phần giống vật nuôi cây trồng Đông Triều 2006 - nối vào đường
Bình Khê đi Tràng Lương đi Phú Ninh (ở thôn Phú Ninh)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
3.5
|
Đất ở các hộ bám theo trục đường
bê tông Bình Khê đi Đền Sinh.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
4
|
Đất ở các hộ bám theo trục đường
liên thôn: Từ đầu thôn Trại dọc đến ngã tư thôn Ninh Bình
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
5
|
Đất ở các hộ bám theo trục đường
liên thôn khác
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
6
|
Khu vực còn lại
|
200.000
|
120.000
|
XI
|
XÃ TRÀNG LƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Các hộ bám theo trục đường Bình
Khê đi Tràng Lương: Từ tiếp giáp địa phận xã Bình Khê (Tràn Dộc Lùn) đến đầu
Cầu Tràn (Đội 4)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
550.000
|
330.000
|
2
|
Các hộ bám trục đường liên thôn.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
3
|
Các hộ bám trục đường liên xóm.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
250.000
|
150.000
|
4
|
Các hộ còn lại trong khu dân cư
|
200.000
|
120.000
|
XII
|
XÃ HƯNG ĐẠO (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
1
|
Hộ bám trục đường 18A: Từ cổng Phòng
Văn thể đến hết địa phận xã Hưng Đạo (đầu cầu Cầm)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần Khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2
|
Hộ bám trục đường (từ đường 18A đến
cổng Trung tâm Y tế huyện)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2,200.000
|
1.320.000
|
3
|
Các hộ nằm ở phía sau các hộ bám
trục đường 18A và các hộ ở phía sau các hộ bám trục đường từ đường 18A vào
Trung tâm Y tế huyện (lô 2).
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1,200.000
|
720.000
|
4
|
Các hộ nằm ở giáp các hộ phía sau
hộ bám trục đường 18A (từ cổng Trung tâm Y tế đến nhà ông San + Bà Nhung (lô
3)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
500.000
|
300.000
|
5
|
Hộ bám trục đường bê tông từ đường
18A đến cổng UBND xã Hưng Đạo
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
800.000
|
480.000
|
6
|
Hộ bám trục đường nhựa vào thôn
Thủ Dương
|
|
|
6.1
|
Từ đường 18A đến ngã ba ông Tuyền
thôn Thủ Dương
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
6.2
|
Từ ngã ba ông Tuyền rẽ vào đường
Thủ Dương đến ngã ba gần nhà (ông Sỹ) và Mỹ Cụ 2 (hết nhà ông Quỳnh)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400,000
|
240.000
|
6.3
|
Từ ngã tư Đình Mỹ Cụ 1 đến ngã tư
trạm điện (Mỹ Cụ 2)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
500.000
|
300.000
|
6.4
|
Hộ bám đường bê tông từ đường 18A
đến ngã tư Đình Mỹ Cụ 1
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
450.000
|
270.000
|
6.5
|
Từ ngã tư trạm điện đến ngã tư gần
nhà ông Cường (Mỹ Cụ 2)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
7
|
Từ giáp (nhà ông Cường) đến điểm
ngã ba đi sân bóng - thôn Thủ Dương
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
250.000
|
150.000
|
8
|
Hộ bám trục đường bê tông từ đường
18A vào Nhà Văn hoá thôn Mễ Xá 1 và Mễ Xá 3
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
9
|
Hộ bám trục đường bê tông từ đường
18A (nhà ông Thính) vào đến nhà ông Đào thôn Mễ Xá 3
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
10
|
Các hộ nằm trong khu dân cư của từng
thôn
|
|
|
10.1
|
Thôn Mễ Xá 1,2, 3
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
350.000
|
210.000
|
10.2
|
Thôn Mỹ Cụ 1, 2
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
250.000
|
150.000
|
10.3
|
Thôn Thủ Dương, La Dương, Vân Quế
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
250.000
|
150.000
|
11
|
Xóm Trại giữa thôn Mễ Xá 1
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
250.000
|
150.000
|
12
|
Từ nhà ông Khoát Ly đến cổng Lải
Thủ Dương (Mễ Xá 1)
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
250.000
|
150.000
|
XIII
|
XÃ XUÂN SƠN (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Hộ bám trục đường quốc lộ 18A: Từ
cầu cầm đến cầu Thôn Mai
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chẽ xuất
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2
|
Các hộ ở phía sau các hộ bám trục
đường 18A (lô 2)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
800.000
|
480.000
|
3
|
Hộ bám theo trục đường xã đi Bình
Khê
|
|
|
3.1
|
Từ cầu Cầm đến hết Trạm xá xã
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
3.2
|
Từ giáp Trạm xá xã đến hết đường
tàu cắt ngang
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
3.3
|
Từ giáp đường tàu đến hết thôn Đông
Sơn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.100.000
|
660.000
|
4
|
Hộ bám trục đường chính liên thôn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
600.000
|
360.000
|
5
|
Các hộ ở trong khu dân cư làng cầm
(thôn xuân viên 1,2,3, 4)
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
350.000
|
210.000
|
6
|
Các hộ còn lại trong các thôn
|
300.000
|
180.000
|
XIV
|
XÃ KIM SƠN (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Hộ bám theo trục đường 18A
|
|
|
1.1
|
Từ cầu Chạ (thôn Kim Thành) tiếp
giáp đất thị trấn Mạo Khê đến giáp Cty TNHH Long Hải
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.2
|
Từ Cty TNHH Long Hải đến giáp cầu
Thôn Mai (tiếp giáp đất xã Xuân Sơn)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
4.000.000
|
2.400.000
|
2
|
Các hộ nằm tiếp giáp phía sau các
hộ bám trục đường 18A
|
|
|
2.1
|
Từ đường 18A đến Công ty CP cơ khí
thuỷ Kim Sơn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.2
|
Các hộ nằm tiếp giáp phía sau các
hộ bám trục đường 18A (thôn Kim Thành)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
3
|
Hộ bám theo trục đường bê tông từ
cổng làng đến Nhà văn hoá thôn Nhuệ Hổ
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
900.000
|
540.000
|
4
|
Hộ bám trục đường xóm thôn Kim Thành
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
600.000
|
360.000
|
5
|
Hộ bám theo trục đường đi liên thôn:
|
|
|
5.1
|
Từ đường 18A vào cổng làng Gia Mô
đi Gia Mô, Kim Sen, Cổ Giản (đường bê tông) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thương
(Chanh)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.300.000
|
780.000
|
5.2
|
Từ đường 18A đi thôn Kim Sen, Gia
Mô đến đường tàu cắt ngang
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.300.000
|
780.000
|
5.3
|
Từ đường 18A đi nhà ông Hướng đến
ngã tư Kim Sen - Cổ Giản.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
5.4
|
Từ ngã ba thôn Kim Sen (nhà nghỉ Đức
Quỳnh) đến hết nhà ông Hướng.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
5.5
|
Từ đường tàu thôn Gia Mô giáp
ranh với thôn Kim Sen đi cầu Trưởng Đoàn đến hết nhà ông Trình.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
900.000
|
540.000
|
6
|
Từ đường 18A đến cổng Công ty
Thanh Tuyền thôn Nhuệ Hổ.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
7
|
Từ trạm y tế xã đi ngã ba nhà ông
Thịnh Gia Mô.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
8
|
Tuyến từ nhà ông Cự đi nhà ông
Giang (Kỉn) - Gia Mô
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
9
|
Hộ bám trục đường liên thôn: Cổ
Giản, Kim Sen, Gia Mô, Nhuệ Hổ
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
500.000
|
300.000
|
10
|
Từ ngã tư thôn Cổ Giản qua Hội trường
thôn đường đi nhà ông Sơn đến nhà ông Huy (Nội) thôn Cổ Giản
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
600.000
|
360.000
|
11
|
Đường bê tông xa khu trung tâm
|
|
|
11.1
|
Từ nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông
cảnh đồi mo thôn Gia Mô
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
11.2
|
Hộ bám đường liên thôn đồi Mo Gia
Mô
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
11.3
|
Hộ bám trục đường thôn từ nhà ông
Lạo đi ông Sử - Lây đến ngã tư ông Đắng xóm tán Nhệu Hổ
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
500.000
|
300.000
|
11.4
|
Hộ tiếp giáp nhà ông Tọa thôn Cổ
Giản đến đường tàu
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
700.000
|
420.000
|
12
|
Các hộ còn lại trong thôn
|
250.000
|
150.000
|
XV
|
XÃ YÊN THỌ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất các hộ bám trục đường quốc lộ
18A
|
|
|
1.1
|
Từ điểm giáp thị trấn Mạo khê đến
đường tàu cắt ngang
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
4.500.000
|
1.575.000
|
1.2
|
Từ đường tàu cắt ngang đến giáp đường
vào Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.500.000
|
1.575.000
|
1.3
|
Từ đường Xí nghiệp Trắc địa Đông
Triều (XN 906 cũ) đến giáp đất xã Hoàng Quế
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2
|
Đất ở trục đường 333: Từ đường
18A vào đến giáp địa phận xã Yên Đức (Cầu Lãng)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.700.000
|
1.020.000
|
3
|
Các hộ bám đường quy hoạch khu Yên
Hoà
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.500.000
|
900.000
|
4
|
Đất ở các hộ bám theo các trục đường
nhánh
|
|
|
4.1
|
Từ đường 18A vào đến giáp đường tàu
cắt ngang (trên đường vào Dốc 2000)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.400.000
|
840.000
|
4.2
|
Từ đường tàu cắt ngang đến Trung đoàn
25 cũ
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
5
|
Từ đường 18A vào đến hết Trường đại
học CN mỏ Quảng Ninh (những hộ có mặt tiền bám 2 bên đường)
|
|
|
5.1
|
Từ đường 18A đến hết cổng làng Văn
hoá thôn Thọ Sơn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
2.200.000
|
1.320.000
|
5.2
|
Từ ngã 3 cổng làng văn hoá thôn
Thọ Sơn đến ngã 3 đồi Ba Lan (hết khuôn viên trường Đại học CN mỏ Quảng Ninh)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
2,000.000
|
1.200.000
|
6
|
Từ ngã tư đường tàu về phía Đông
Trường Đại học CN mỏ Quảng Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thế
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.400.000
|
840.000
|
7
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thế đến Xí
nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1,250.000
|
750.000
|
8
|
Từ ngã tư đường tàu về phía Tây
Trường Đại học CN mỏ đến hết đường tàu cụt (nhà bà Đoàn Thị Ái)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.300.000
|
780.000
|
9
|
Từ nhà bà Đoàn Thị Ái đến đường
ra dốc 2000.
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
800.000
|
480.000
|
10
|
Từ đường 18A vào đến cổng Xí nghiệp
Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
550.000
|
330.000
|
11
|
Từ đường 18A (cổng làng) đến Đình
Xuân Quang
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
550.000
|
330.000
|
12
|
Đất ở các hộ bám theo trục đường
liên thôn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
450.000
|
270.000
|
13
|
Hộ bám trục đường chính trong các
thôn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
14
|
Hộ bám đường nhánh trong các thôn
|
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
15
|
Hộ bám đường ngõ xóm trong các thôn
|
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
280.000
|
170.000
|
16
|
Đất ở các hộ còn lại trong khu dân
cư
|
250.000
|
150.000
|
XVI
|
XÃ YÊN ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất các hộ bám trục đường 333
|
|
|
1.1
|
Từ giáp Quế Lạt xã Hoàng Quế đến Đầm
Khánh
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.500.000
|
900.000
|
1.2
|
Từ giáp Đầm Khánh đến xóm Núi bát
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.200.000
|
720.000
|
1.3
|
Từ giáp xóm Núi bát đến Bến Đụn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
800.000
|
480.000
|
2
|
Đất ở các hộ bám theo trục đường
thôn, xóm trong xã
|
|
|
2.1
|
Đất ở bám theo đường giao thông
chính thôn Yên Khánh
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
2.2
|
Đất ở bám theo đường xóm cửa Miếu
Yên Khánh
|
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
250.000
|
150.000
|
2.3
|
Đất ở bám theo theo đường giao thông
chính Đồn Sơn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
2.4
|
Đất ở bám theo đường liên trại Đồn
Sơn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
2
5
|
Đất ở bám theo đường giao thông
chính thôn Chí Linh
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
2.6
|
Đất ở bám theo đường liên trại Chí
Linh
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
2.7
|
Đất ở bám theo đường giao thông
chính thôn Dương Đê
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
2.8
|
Đất ở bám theo đường xóm khu mô Dương
Đê
|
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
250.000
|
150.000
|
2.9
|
Đất ở bám theo đường chính thôn Đức
Sơn
|
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
360.000
|
220.000
|
2.10
|
Đất ở bám theo đường bãi cát - Đức
Sơn
|
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
360.000
|
220.000
|
2.11
|
Đất ở bám theo đường Trường học -
Giếng Mía xã
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
500.000
|
300.000
|
2.12
|
Các hộ còn lại trong khu dân cư
|
200.000
|
120.000
|
XVII
|
XÃ HOÀNG QUẾ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Hộ bám theo trục đường 18A
|
|
|
1.1
|
Từ giáp địa phận xã Yên Thọ đến hết
Cầu Đồn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.2
|
Từ giáp Cầu Đồn đến cây xăng Công
ty dịch vụ 3-2
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.000.000
|
1.575.000
|
1.3
|
Từ giáp cây xăng đến giáp địa phận
xã HTTây
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.800.000
|
1.575.000
|
2
|
Hộ bám theo trục đường 18A cũ từ
ngã ba thôn Nội Hoàng đến phía sau cây xăng của Công ty dịch vụ 3/2
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.800.000
|
1.080.000
|
3
|
Các hộ ở phía sau các hộ bám đường
18A (có điều kiện thuận lợi)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
800.000
|
480.000
|
4
|
Hộ bám theo trục đường 333 thuộc
xã Hoàng Quế
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
1.500.000
|
900.000
|
5
|
Hộ bám theo trục đường đi vào các
thôn:
|
|
|
5.1
|
Từ đường 18A đến trường trung học
cơ sở Hoàng Quế
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.500.000
|
900.000
|
5.2
|
Các hộ từ chợ Vàng đến đường đi vào
trường Hoàng Hoa Thám (đường bê tông)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.700.000
|
1.020.000
|
5.3
|
Từ đường 18A đến đường tàu cắt
ngang (đường đi vào Nhà máy gạch tuynel - Hoàng Quế)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
5.4
|
Từ đường 18A đến Hợp tác xã nông
nghiệp
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.000.000
|
600.000
|
5.5
|
Các hộ bám trục đường từ đường sắt
Quốc gia đến hồ Cầu Cừ
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
600.000
|
360.000
|
6
|
Hộ bám trục đường liên thôn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
7
|
Các hộ bám trục đường chính trong
khu dân cư
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
350.000
|
210.000
|
8
|
Các hộ còn lại
|
250.000
|
150.000
|
XVIII
|
XÃ HỒNG THÁI TÂY (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất ở các hộ bám trục đường 18A:
Từ đường vào Trại giống lợn Tràng Bạch đến giáp địa phận xã Hồng Thái Đông
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2
|
Đất ở các hộ bám theo trục đường
liên thôn
|
|
|
2.1
|
Từ đường 18A đến Hang Son
|
|
|
2.1.1
|
Từ đường 18A đến trạm biến thế thôn
5
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
700.000
|
420.000
|
2.1.2
|
Từ Trạm biến thế thôn 5 đến Chùa
Hang Son
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
400.000
|
240.000
|
2.2
|
Từ đường 18A qua chợ Lầm vào đến đường
sắt
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
700.000
|
420.000
|
2.3
|
Từ đường 18A đến trường Mầm non xã
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
2.4
|
Từ đường 18A xuống đến Nhà Văn hoá
thôn 7
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
2.5
|
Từ đường 18A đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Minh thôn 7
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
2.6
|
Từ đường 18A đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Mộc thôn 7
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
300.000
|
180.000
|
2.7
|
Từ đường 18A đến đường sắt trại cá
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
700.000
|
420.000
|
2.8
|
Từ đường đường sắt trại cá đến hóa
chất Mỏ
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
500.000
|
300.000
|
2.9
|
Từ đường 18A đến hết nhà văn hoá
thôn 6
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Các hộ còn lại bám theo trục đường
liên thôn chính.
|
|
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
280.000
|
170.000
|
4
|
Các hộ còn lại
|
240.000
|
150.000
|
XIX
|
XÃ HỒNG THÁI ĐÔNG (XÃ MIỀN
NÚI)
|
|
|
1
|
Hộ bám theo trục đường 18A
|
|
|
1.1
|
Từ điểm tiếp giáp với xã Hồng Thái
Tây (cầu Thượng Thông) đến đường vào Hang Son
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.2
|
Từ đường vào Hang Son đến cầu Yên
Dưỡng
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.500.000
|
1.575.000
|
1.3
|
Từ cầu Yên Dưỡng đến cầu Tân Yên
(hết địa phận xã Hồng Thái Đông, giáp với xã Phương Đông, T. phố Uông Bí)
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông chính
nằm tại Trung tâm xã hoặc cụm xã, gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công
nghiệp, khu chế xuất
|
3.000.000
|
1.575.000
|
2
|
Hộ bám theo trục đường liên thôn
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
600.000
|
360.000
|
3
|
Các hộ bám theo trục đường liên xóm
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
420.000
|
250.000
|
4
|
Khu trung tâm chợ xã Hồng Thái Đông
|
|
|
4.1
|
Đất ở các hộ bám trục đường phân
lô chính của chợ và phía Nam khu quy hoạch
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.400.000
|
840.000
|
4.2
|
Đất ở các hộ có mặt tiền bám trục
đường nhánh lô chính - Chợ
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
5.1
|
Từ nhà ông Đẩu đến đường sắt
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.400.000
|
840.000
|
5.2
|
Đất ở các hộ có mặt liền bám theo
trục đường nhánh lô chính của khu quy hoạch
|
|
|
-
|
Đất bám trục đường giao thông liên
thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ
|
1.200.000
|
720.000
|
6
|
Các hộ còn lại
|
300.000
|
180.000
|
8. HUYỆN TIÊN YÊN
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ
LOẠI V)
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
Các lô thuộc các khu có mặt tiền
bám chợ (khu chợ thương mại đầu cầu Khe Tiên)
|
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Tiến Hòa đến giáp Nhà
hàng Dung giáp quốc lộ 18A)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.2
|
Từ nhà ông Dũng Tuyến ra đến lô
đất tiếp giáp quốc lộ 18A
|
3.800.000
|
2.280.000
|
2
|
Khu vực các lô không bám chợ
(cổng phụ khu chợ thương mại, đầu cầu Khe Tiên)
|
|
|
2.1
|
Từ nhà ông Truyền đến nhà ông
Hạnh Vương cạnh cổng chợ phụ
|
3.200.000
|
1.920.000
|
2.2
|
Các khu vực còn lại (các lô không
bám chợ, khu thương mại cầu Khe Tiên)
|
2.900.000
|
1.740.000
|
3
|
Từ cầu Khe Tiên đến hết Kho bạc
huyện Tiên Yên (bám quốc lộ 18A)
|
4.700.000
|
2.820.000
|
4
|
Từ ngã tư cầu Tiên Yên đến hết
phố Quang Trung
|
2.700.000
|
1.620.000
|
5
|
Từ nhà ông Thụy (SN 86) đến nhà
Thái Ngân (SN 108 Đông Tiến 1)
|
2.300.000
|
1.380.000
|
6
|
Từ giáp Kho bạc huyện Tiên Yên
đến chân cầu Tiên Yên (nhà ông Mậu)
|
3.600.000
|
2.160.000
|
7
|
Từ nhà Lan Định đến cây đa phố Lý
Thường Kiệt
|
2.300.000
|
1.380.000
|
8
|
Từ cây đa đến nhà 165 (nhà ông
Mậu) phố Lý Thường Kiệt
|
2.500.000
|
1.500.000
|
9
|
Từ nhà Chiến Nhật phố Thống Nhất
đến cầu Khe Tiên
|
3.400.000
|
2.040.000
|
10
|
Từ nhà 01 phố Hoà Bình đến đường
ngang rẽ cổng Trường Tiểu học
|
2.200.000
|
1.320.000
|
11
|
Từ Kho Bạc cũ đến nhà 88 Thống
Nhất và nhà 01 Trung Dũng
|
2.200.000
|
1.320.000
|
12
|
Đường Độc lập phố Quang Trung -
Phố Hòa Bình - Đường ủy ban cũ
|
1.400.000
|
840.000
|
13
|
Đường Lê Lợi: Từ giáp nhà sinh
hoạt cộng đồng phố Quang Trung đến nhà thi đấu
|
1.300.000
|
780.000
|
14
|
Giáp nhà Lan Định ra quốc lộ 18A
|
1.800.000
|
1.080.000
|
15
|
Cạnh nhà Thái Ngân (SN 110) đến
nhà số 186 phố Đông Tiến 1 ra nhà Thung Thấn (SN248 - Ngã tư cầu Tiên Yên)
|
1.400.000
|
840.000
|
16
|
Từ số nhà 90 Thống Nhất đến gầm
cầu Khe Tiên
|
1.300.000
|
780.000
|
17
|
Từ Miếu gốc đa ra đến quốc lộ 18A
|
2.300.000
|
1.380.000
|
18
|
Khu quy hoạch sau Thuế, Tòa án
|
2.300.000
|
1.380.000
|
19
|
Từ gầm cầu Khe Tiên đến đường rẽ
lên trạm 110
|
800.000
|
480.000
|
20
|
Đường Trung Dũng 1 - Cổng Doanh
Trại - Đường Trung Dũng 2 phố Thống Nhất
|
1.100.000
|
660.000
|
21
|
Đường vào Bệnh viện Đa khoa KV
Tiên Yên đến đường Giếng Tây
|
1.000.000
|
600.000
|
22
|
Từ quốc lộ 18C vào đến cổng Lâm
Trường ra đường bờ sông, ra quốc lộ 18C (cổng NT Liệt sĩ)
|
1.000.000
|
600.000
|
23
|
Từ Công An thị trấn đến cổng
trường cấp ll-llI (bám QL 18C)
|
1.200.000
|
720.000
|
24
|
Từ cổng trường cấp ll-lll đến
đường lên Nghĩa trang nhân dân (bám QL 18C)
|
1.000.000
|
600.000
|
25
|
Từ số nhà 90 đến 188C phố Hòa
Bình (sau chi nhánh điện Tiên Yên)
|
1.000.000
|
600.000
|
26
|
Từ cầu Khe Tiên đến nhà Sinh hoạt
cộng đồng phố Long Tiên (bám QL 18A)
|
1.300.000
|
780.000
|
27
|
Từ giáp nhà Sinh hoạt cộng đồng
phố Long Tiên đến hết địa phận thị trấn (bám QL 18A)
|
1.000.000
|
600.000
|
28
|
Từ cầu Khe Tiên đến chân dốc Long
Châu (Giếng Tiên quốc lộ 4B đi Mũi Chùa)
|
800.000
|
480.000
|
29
|
Khu vực không bám đường phố Thống
Nhất, phố Quang Trung
|
400.000
|
240.000
|
30
|
Phía sau nhà sinh hoạt cộng đồng
phố Thống Nhất (sau Công ty vật tư cũ)
|
800.000
|
480.000
|
31
|
Từ đường Nghĩa trang nhân dân đến
lối đi sang đò Khe Và (bám quốc lộ 18C)
|
600.000
|
360.000
|
32
|
Đường ven sông phố Đông Tiến
|
500.000
|
300.000
|
33
|
Khu trường Mầm non Hoa Hồng cũ
|
600.000
|
360.000
|
34
|
Đường sau Huyện ủy đến hội trường
UBND huyện
|
600.000
|
360.000
|
35
|
Các vị trí còn lại: Đông Tiến
1-2, Hòa Bình, LT Kiệt, phố Tam Thịnh đến đò Khe Và
|
300.000
|
180.000
|
36
|
Từ đò Khe Và đến giáp đường quốc
lộ 18C mới
|
400.000
|
240.000
|
37
|
Từ đường rẽ Trạm 110 đến hết địa
phận thị trấn (quốc Iộ 18A cũ đi Yên Than)
|
300.000
|
180.000
|
38
|
Từ chân dốc Long Châu (giếng
Tiên) đến hết địa phận thị trấn (quốc lộ 4B đi Mũi Chùa)
|
400.000
|
240.000
|
39
|
Khu vực không bám đường từ cầu
Khe Tiên đến hết địa phận thị trấn (quốc lộ 18A đi Hạ Long)
|
130.000
|
80.000
|
40
|
Từ đầu cầu Khe Tiên đến nhà ông
Hoàng Dư An (đường vào thao trường huấn luyện quân sự)
|
200.000
|
120.000
|
41
|
Khu vực không bám đường QL 18C từ
đường đi đò Khe Vả đến hết địa phận thị trấn
|
120.000
|
70.000
|
42
|
Khu vực không bám đường từ cầu
Khe Yên hết địa phận thị trấn (quốc lộ 4B đi Mũi Chùa)
|
130.000
|
80.000
|
43
|
Khu đồi Ngoại Thương trạm 110 từ
nhà ông Giệng đến nhà ông Chính phía đường quốc lộ 18A
|
500.000
|
300.000
|
44
|
Các khu vực còn lại phố Long
Thành, Long Tiên
|
120.000
|
70.000
|
45
|
Từ giáp cây xăng của Công ty CP
& TM Tân Hòa đến trạm bơm nước của XN nước miền Đông (bám đường QL 18C
mới)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
46
|
Từ trạm bơm nước của XN nước đến
hết địa phận thị trấn (bám QL 18C đi Bình Liêu)
|
800.000
|
480.000
|
II. ĐẤT Ở, ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
|
1
|
XÃ TIÊN LÃNG (XÃ MlỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Từ Cầu Tiên Yên đến cầu Đầm Sơn
(hai bên bám QL 18A)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
2
|
Từ Công ty cầu đường miền Đông cũ
đến ngã ba Xóm Nương (hai bên bám QL18A cũ, nhà ông Chản)
|
1.100.000
|
660.000
|
|
3
|
Từ cầu Đầm Sơn đến chân dốc Nam
(bám quốc lộ 18A)
|
1.300.000
|
780.000
|
|
4
|
Khu Cảng Mũi chùa đến nhà ông Hán
hai bên bám QL4B
|
400.000
|
240.000
|
|
5
|
Từ quốc lộ 18A vào Trường dạy
nghề mỏ Hồng Cẩm (bám đường)
|
400.000
|
240.000
|
|
6
|
Từ Trung tâm chính trị đến trạm
bơm (khu mới) Trường dân tộc nội trú + Trường THPT Nguyễn Trãi
|
250.000
|
150.000
|
|
7
|
Các khu vực bám đường thôn Thác
Bưởi I, Thác Bưởi II
|
300.000
|
180.000
|
|
8
|
Từ ngã tư Cầu Ngầm đến Xí nghiệp
Giấy bám trục đường thôn
|
300.000
|
180.000
|
|
9
|
Từ khu 2B ra QL 18A cũ bám hai
bên đường liên thôn
|
|
|
|
9.1
|
Từ QL 18A cũ đến trường tiểu học
|
500.000
|
300.000
|
|
9.2
|
Từ trường tiểu học đến khu 2B
|
400.000
|
240.000
|
|
10
|
Từ chân dốc Nam đến hết địa phận
xã (bám QL 18A)
|
200.000
|
120.000
|
|
11
|
Từ nhà ông Hán đến giáp địa phận
thị trấn (bám hai bên đường quốc lộ 4B)
|
200.000
|
120.000
|
|
12
|
Khu vực không bám đường thôn Mũi
Chùa
|
100.000
|
60.000
|
|
13
|
Từ sau nhà ông Đào Thắng vào nhà
ông Dũng bám hai bên đường bê tông xóm Nương)
|
250.000
|
150.000
|
|
14
|
Khu vực còn lại thôn Xóm Nương
không bám đường thôn
|
200.000
|
120.000
|
|
15
|
Thôn Thác Bưởi 1; 2 không bám
đường thôn
|
120.000
|
70.000
|
|
16
|
Từ ngã ba thôn Đồng Mạ đến đường
rẽ vào Trường dạy nghề mỏ Hồng cẩm
|
100.000
|
60.000
|
|
17
|
Khu vực thôn Đồng Mạ, Đồng Châu
không bám đường thôn
|
100.000
|
60.000
|
|
18
|
Đường nhánh Đồng Châu đến đò bà
Hai Tương khu vực bám đường thôn.
|
200.000
|
120.000
|
|
19
|
Các khu vực còn lại
|
90.000
|
50.000
|
|
II
|
XÃ HẢI LẠNG (XÃ MlỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Từ cầu Hà Dong 1 đến cầu Hà Dong
2 (bám đường QL 18A)
|
500.000
|
300.000
|
|
2
|
Từ quốc lộ 18A đi Ba Chẽ đến cầu
tràn (bám đường)
|
200.000
|
120.000
|
|
3
|
Từ quốc lộ 18A vào đường thôn đến
nhà ông Trần cả (đi đội 4)
|
170.000
|
100.000
|
|
4
|
Từ nhà ông Cả đến nhà ông Thủ
Sáng (đường thôn đi đội 4)
|
120.000
|
70.000
|
|
5
|
Từ cầu Hà Dong 2 đi về phía Tiên
Yên hết địa phận xã (bám QL 18A)
|
300.000
|
180.000
|
|
6
|
Khu vực bám đường quốc lộ 18A
đoạn từ tiếp giáp cầu Hà Dong 1 đến giáp cầu Ba Chẽ
|
200.000
|
120.000
|
|
7
|
Từ QL 18A đến nhà trẻ thôn Hà
Dong Nam (đường thôn)
|
150.000
|
90.000
|
|
8
|
Từ QL 18A đến nhà bà Lựa (đường
thôn Lâm Thành )
|
120.000
|
70.000
|
|
9
|
Từ QL 18A đến nhà ông Đoạt đường
thôn đi cống Hà Dong
|
100.000
|
60.000
|
|
10
|
Từ QL 18A đến nhà bà Cảu (Đường
thôn Trường Tiến)
|
100.000
|
60.000
|
|
11
|
Từ QL 18A đến nhà ông Sự (đường
thôn Hà Dong Bắc)
|
120.000
|
70.000
|
|
12
|
Khu vực còn lại
|
90.000
|
50.000
|
|
III
|
XÃ ĐÔNG NGŨ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Từ cống cạnh nhà ông Khoát đến
đường rẽ Đông Thành (quốc lộ 18A)
|
500.000
|
300.000
|
|
2
|
Từ đường vào Đông Thành đến hết
địa phận xã (quốc lộ 18A đi Móng Cái)
|
400.000
|
240.000
|
|
3
|
Từ cầu Hà Dàn đến cống nhà ông
Khoát (trục đường 18A)
|
300.000
|
180.000
|
|
4
|
Từ QL 18A đến trường THCS Đông
Ngũ (Đường rẽ Đông Nam)
|
250.000
|
150.000
|
|
5
|
Từ QL 18A rẽ đường Đông Thành đến
trường Tiểu học
|
200.000
|
120.000
|
|
6
6
|
Từ đốc Bắc giáp xã Tiên Lãng đến
cầu Hà Dàn trục đường QL 18A (đi Móng Cái)
|
200.000
|
120.000
|
|
7
|
Từ Trường THCS Đông Ngũ đến bến
Đông Nam (đường rẽ Đông Nam)
|
180.000
|
110.000
|
|
8
|
Từ QL 18A đường rẽ Đại Dực đến
đường rẽ đi thôn Đông Hồng (đường liên xã Đông ngũ - Đại Dực)
|
180.000
|
110.000
|
|
9
|
Từ ngã ba đường Đông Nam đến Dốc
đường rẽ Đầm Dẻ
|
150.000
|
90.000
|
|
10
|
Từ trường tiểu học Đông Thành đến
hết địa phận xã Đông Ngũ (đường đi Phương Nam - Đông Hải)
|
150.000
|
90.000
|
|
11
|
Từ đường rẽ thôn Đông Hồng đến
hết thôn Bình Sơn (đường liên xã Đông Ngũ - Đại Dực)
|
120.000
|
70.000
|
|
12
|
Khu vực còn lại bám trục đường
liên thôn
|
100.000
|
60.000
|
|
13
|
Khu vực còn lại không bám đường
liên thôn
|
90.000
|
50.000
|
|
IV
|
XÃ ĐÔNG HẢI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Từ núi Dư (giáp Đông Ngũ) đến đường
rẽ thôn Khe Cạn (nhà ông Kim)
|
500.000
|
300.000
|
|
2
|
Đường rẽ thôn Khe Cạn
|
|
|
|
2.1
|
Từ đường rẽ thôn Khe Cạn đến cầu
Hà Tràng Tây (quốc lộ 18A đi Móng Cái)
|
400.000
|
240.000
|
|
2.2
|
Từ đường rẽ thôn Khe Cạn đến hết
địa phận xã (quốc lộ 18A đi Móng Cái)
|
300.000
|
180.000
|
|
3
|
Từ quốc lộ 18A vào đường thôn Hội
Phố đến cầu Hà Bội
|
250.000
|
150.000
|
|
4
|
Từ cầu Hà Bội đến bến Hội Phố
|
200.000
|
120.000
|
|
5
|
Từ QL 18A đến nhà ông Vũ Oanh
(đường thôn Làng Đài)
|
200.000
|
120.000
|
|
6
|
Từ quốc lộ 18A vào đường thôn Hà
Tràng Đông đến nhà ông Từ Văn Chức
|
150.000
|
90.000
|
|
7
|
Từ quốc lộ 18A vào đường thôn Hà
Tràng Tây đến nhà ông Lê Phúc
|
150.000
|
90.000
|
|
8
|
Khu vực còn lại bám đường thôn
|
120.000
|
70.000
|
|
9
|
Khu vực còn lại không bám trục
đường thôn
|
90.000
|
50.000
|
|
V
|
XÃ ĐỒNG RUI (XÃ ĐẢO)
|
|
|
|
1
|
Từ lối rẽ quốc lộ 18A vảo đến hết
địa phận thôn Trung (2 bên đường) và trường TNCS
|
200.000
|
120.000
|
|
2
|
Khu vực bám trục đường liên thôn
Thượng, thôn Hạ, Thôn 4
|
150.000
|
90.000
|
|
3
|
Các khu vực bám đường thôn
|
100.000
|
60.000
|
|
4
|
Khu vực còn lại
|
90.000
|
50.000
|
|
VI
|
XÃ YÊN THAN (XÃ MlỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Sinh đến giáp nhà ông
Nền (QL 18A)
|
800.000
|
480.000
|
|
2
|
Từ trung tâm ngã ba đến nhà ông
Ninh (quốc lộ 4B Lạng Sơn)
|
800.000
|
480.000
|
|
3
|
Từ quốc lộ 18A cũ vào UBND xã đi
hết địa phận xã (giáp thị trấn)
|
200.000
|
120.000
|
|
4
|
Tử nhà bà Lệ đến cầu Đồng Và bám
quốc lộ 18C
|
180.000
|
110.000
|
|
5
|
Cạnh nhà ông Ninh đến giáp xã
Điền xá (quốc lộ 4B)
|
|
|
|
5.1
|
Cạnh nhà ông Ninh đến trường PTCS
xã
|
250.000
|
150.000
|
|
5.2
|
Từ trường THCS đến cầu Yên Than 2
|
150.000
|
90.000
|
|
5.3
|
Từ cầu Yên Than 2 đến cầu Yên Than
1
|
120.000
|
70.000
|
|
5.4
|
Từ cầu Yên Than 1 giáp xã Điền xá
|
100.000
|
60.000
|
|
6
|
Khu vực còn lại
|
90.000
|
50.000
|
|
VII
|
XÃ ĐIỀN XÁ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Khu vực bám đường quốc lộ 4B
|
|
|
|
1.1
|
Từ cống Khe Buống (nhà ông Hùng
Làu) đến km 13
|
180.000
|
110.000
|
|
1.2
|
Khu vực còn lại bám QL 4B
|
120.000
|
70.000
|
|
2
|
Khu vực còn lại
|
80.000
|
50.000
|
|
VIII
|
XÃ PHONG DỤ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực bám đường quốc lộ 18C
|
|
|
1.1
|
Từ cầu Bản Cải đến đường rẽ vào
thôn Pò Luông
|
180.000
|
110.000
|
1.2
|
Các khu vực còn lại bám QL 18C
|
160.000
|
100.000
|
2
|
Khu vực còn lại
|
80.000
|
50.000
|
IX
|
XÃ ĐẠI DỰC (XÃ MIẾN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực bám trục đường xã từ Miếu
Phài Giác đến trường PTCS Khe Lục
|
100.000
|
60.000
|
2
|
Khu vực còn lại
|
80.000
|
50.000
|
X
|
XÃ ĐẠI THÀNH (XÃ MlỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đường Trung tâm từ ngã ba rẽ nhà
ông Trần Sẹc đến đường rẽ Chọc Sạn
|
100.000
|
60.000
|
2
|
Khu vực còn lại
|
80.000
|
50.000
|
XI
|
XÃ HÀ LÂU (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ quốc lộ 4B đến bảng tin (bám
đường)
|
100.000
|
60.000
|
2
|
Từ bảng tin đến đầu cầu treo (khu
trung tâm)
|
120.000
|
70.000
|
3
|
Bám đường liên xã
|
90.000
|
50.000
|
4
|
Khu vực còn lại
|
80.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
9. HUYỆN BÌNH LIÊU
1. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ
LOẠI V)
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Đ/M2)
|
1
|
Đường QL 18C đoạn từ cổng Huyện
đội đến Viện kiểm sát cũ (bám mặt đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2
|
Đường QL 18C đoạn từ nhà bà Vi
Thị An đến hết nhà ông Phan Nam (bám mặt đường)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
3
|
Đường QL 18C đoạn từ nhà ông Lê
Hoan đến đường rẽ vào Trường cấp II, III (bám mặt đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
4
|
Dãy nhà xung quanh chợ trung tâm
cũ và dãy ki ốt chợ trung tâm cũ thị trấn (từ nhà bà Bùi Thị Vồn đến nhà bà
Hoàng Thị Lan; từ nhà ông Tô Xuân Long đến nhà bà Chu Thị Long; từ nhà bà
Trần Thị Khang đến tiếp giáp nhà ông Quy Phú) Khu Bình Công 1
|
1.500.000
|
900.000
|
5
|
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc
Ngà đến hết trạm hạ áp khu Bình Công 2 đường vào chợ mới (bám mặt đường)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
6
|
Từ nhà ông Trịnh Quốc Hưng đến
hết nhà bà Hoàng Thị Lan khu Bình Công 2 (bám mặt đường)
|
1.500.000
|
900.000
|
7
|
Đường khu dân cư từ nhà bà Lê Thị
Tám đến hết nhà bà Hoàng Thị Mai (Khải) khu Bình Công 2 (bám mặt đường)
|
1.500.000
|
900.000
|
8
|
Khu dân cư Bình Quyền từ nhà ông
Trần Văn Hai đến hết nhà ông Ngô Kiên (bám mặt đường)
|
1.200.000
|
720.000
|
9
|
Từ nhà ông Hoàng Ngọc Ngò đến hết
Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện, khu Bình Dân (bám mặt
đường)
|
1.300.000
|
780.000
|
10
|
Khu dân cư quy hoạch mới đường
nội thị thị trấn Bình Liêu khu Bình Công 1
|
1.800.000
|
1.080.000
|
11
|
Từ nhà ông Hoàng Hợp đến hết nhà
ông Mạ Nguyên khu Bình Quyền (bám mặt đường)
|
1.200.000
|
720.000
|
12
|
Từ nhà ông Lý Đức Phong đến cổng
Trung tâm Y tế khu Bình An (bám mặt đường)
|
1.100.000
|
660.000
|
13
|
Từ nhà ông Hoàng Quân đến hết nhà
ông Lương Quốc Thắng khu Bình Công 2 (bám mặt đường)
|
1.500.000
|
900.000
|
14
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế
Chương đến cổng Trường tiểu học khu Bình An (bám mặt đường bê tông)
|
1.000.000
|
600.000
|
15
|
Từ tiếp giáp Trung tâm hướng
nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện đến hết nhà ông Vi Trung Hải khu Bình
Đẳng (bám mặt đường)
|
1.000.000
|
600.000
|
16
|
Từ cổng Trung tâm y tế đến hết
nhà ông Lô Coọc Nàm khu Bình An (bám mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
17
|
Khu dân cư giữa ruộng khu Bình
Đẳng
|
700.000
|
420.000
|
18
|
Từ tiếp giáp nhà ông Trần Tằng
đến hết nhà ông Phạm Văn Giao khu Bình Công 1 (bám mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
19
|
Từ nhà ông Trần Văn Sắn đến hết
nhà ông Nguyễn Chức khu Bình Công 1 (bám mặt đường)
|
900.000
|
540.000
|
20
|
Đoạn đường từ nhà ông Hoàng -
Hiểu đến hết nhà ông Trần Đồng khu Bình Công 1 (bám mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
21
|
Từ tiếp giáp nhà ông Trần Đồng
đến hết nhà bà Lô Thị Sin (khu Bình Công 1)
|
450.000
|
270.000
|
22
|
Từ ngã ba đường rẽ Trường cấp 2,
3 (sau nhà ông La Tiến Cắm) đến cổng Trường cấp 2, 3 thị trấn khu Bình Công 2
(bám mặt đường)
|
550.000
|
330.000
|
23
|
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc
Hà đến tập thể khu Lâm trường (cũ) khu Bình Công 2 (bám mặt đường)
|
900.000
|
540.000
|
24
|
Đường QL 18C đoạn từ ngã ba đường
rẽ lên thị trấn đến tiếp giáp đường rẽ vào trường cấp 2, 3 (khu Bình Công 2)
bám mặt đường
|
550.000
|
330.000
|
25
|
Từ nhà ông Sái Tiến Đường đến sau
Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện khu Bình Dân (bám mặt
đường)
|
600.000
|
360.000
|
26
|
Đường QL 18C đoạn từ nhà ông Lục
Thọ Quyền đến đầu cầu Pắc Hoóc khu Bình Quyền (bám mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
27
|
Khu dân cư sau KHHGĐ, Tòa án và
Kho bạc huyện khu Bình An
|
600.000
|
360.000
|
28
|
Từ ngã ba đường rẽ Trường đoàn cũ
đến hết nhà ông Tô Nam khu Bình Công 1 (bám mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
29
|
Khu dân cư khu vực Ao thanh niên
(khu Bình Công 2)
|
550.000
|
330.000
|
30
|
Khu dân cư sau Ban Quản lý dự án
công trình khu Bình Quyền
|
550.000
|
330.000
|
31
|
Từ tiếp giáp nhà ông Mạ Nguyên
đến hết nhà ông Lô Mưu khu Bình Quyền (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
32
|
Khu dân cư từ nhà ông Đặng - Minh
đến hết nhà khu tập thể Giáo viên Trường tiểu học thị trấn khu Bình An (bám
mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
33
|
Đoạn đường từ nhà ông La Lồng đến
hết nhà ông Loan Thanh Nghiệp khu Bình An (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
34
|
Đoạn đường từ nhà ông Lài Cá Nghiệp
đến hết nhà ông Nông Mằn Ký khu Bình Công 2 (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
35
|
Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Chiều
đến hết nhà ông Hoàng Đức Thanh khu Bình Quyển (bám mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
36
|
Đoạn đường từ nhà ông Lý Hữu Thực
đến hết nhà bà Hà Thị Liên khu Bình Công 1 (bám mặt đường)
|
550.000
|
330.000
|
37
|
Đoạn đường từ nhà ông Ngô Tiến
Sinh đến hết nhà cộng đồng khu Bình Quyền (bám mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
38
|
Đoạn đường từ nhà ông Đoàn Vang
Lừng đến nhà bà Ngô Thị Hòa khu Bình Đằng (bám mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
39
|
Đoạn đường từ nhà ông Trần Chất
đến tiếp giáp Nhà văn hóa khu Bình Đẳng (bám mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
40
|
Các hộ dân khu Bình Quân (Bình
Liêu phố, Tài Thoòng)
|
500.000
|
300.000
|
41
|
Các hộ dân khu vực còn lại
|
350.000
|
210.000
|
42
|
QL 18C đoạn từ tiếp giáp đường rẽ
vào thị trấn Bình Liêu đến đầu cầu Pắc Hoóc mới (bám mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
XÃ HOÀNH MÔ (XÃ MlỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực Trung tâm Thương mại
Hoành Mô
|
|
|
1.1
|
Bám mặt đường QL 18C từ cứ B2 đến
đầu ngầm Bưu điện (bám mặt đường)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
1.2
|
Khu dân cư đối diện đồn Biên
phòng Hoành Mô (bám mặt đường)
|
1.500.000
|
900.000
|
1.3
|
Khu dân cư từ sau Bưu điện Hoành
Mô đến hết nhà ông Sái Việt Hùng (bám mặt đường)
|
1.300.000
|
780.000
|
1.4
|
Đoạn đường từ tiếp giáp Bưu điện
đến nhà ông Tô Xuân Tằng (bám mặt đường)
|
800.000
|
480.000
|
1.5
|
Đường QL 18C đoạn từ nhà ông Ngô
Thiêm Hùng đến tiếp giáp cứ B2 (bám mặt đường)
|
1.100.000
|
660.000
|
1.6
|
Khu ba dãy quy hoạch A8 (bám mặt
đường)
|
1.000.000
|
600.000
|
1.7
|
Khu dân cư quy hoạch bãi Bạch Đàn
(bám mặt đường)
|
800.000
|
480.000
|
1.8
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào Trường
tiểu học đến đập Hái Nạc (bám mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
1.9
|
Đường trục chính cửa khẩu đoạn từ
Nhà văn hóa thôn Cửa Khẩu đến tiếp giáp đường đi Đồng Văn (bám mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
1.10
|
Đường Hoành Mô - Đồng Văn đoạn từ
kéo Nà Kiềng đến cống Tà Coọng (nhà bà Tô Thị Viền) bám mặt đường
|
500.000
|
300.000
|
1.11
|
Đường Hoành Mô - Đồng Văn đoạn
còn lại (từ tiếp giáp nhà bà Tô Thị Viền đến tiếp giáp ngã ba đường rẽ xuống
chợ xã Đồng Văn) bám mặt đường
|
300.000
|
180.000
|
1.12
|
Các hộ dân còn lại bám quốc lộ
18C
|
500.000
|
300.000
|
1.13
|
Đường rẽ ngã ba đoạn từ Hái Nạc
đến tiếp giáp xã Đồng Tâm (nhà ông Ngô Tiến Minh) bám mặt đường
|
300.000
|
180.000
|
1.14
|
Đoạn từ tiếp giáp ngã ba đường
xuống đường Hái Nạc đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nà Run Nà Sa (bám mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
2.1
|
Các hộ dân bám mặt đường liên xã,
liên thôn (bám mặt đường)
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Các Khu vực còn lại
|
100.000
|
60.000
|
II
|
XÃ ĐỔNG VĂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ xuống chợ
đến nhà ông Loan Thanh Nghiệp (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
1.2
|
Đoạn từ đầu ngầm Bưu điện (nhà
ông Hoàng Chiều) đến đầu ngầm Cốc Lỷ (bám mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
1.3
|
Khu dân cư hai bên Khu A + B
|
600.000
|
360.000
|
1.4
|
Đoạn từ ngã ba (nhà bà La Thị Hà)
đến tiếp giáp Trường THCS xã (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
1.5
|
Đoạn đường từ tiếp giáp ngã ba
đường rẽ xuống chợ đến ngã ba đường xuống đập tràn Sông Moóc B (bám mặt
đường)
|
400.000
|
240.000
|
1.6
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đập tràn
Sông Moóc B đến Trường tiểu học thôn Khe Tiền (bám mặt đường)
|
200.000
|
120.000
|
1.7
|
Đường từ ngầm Cốc Lỷ đến nhà văn
hóa thôn Phật Chỉ (bám mặt đường)
|
225.000
|
140.000
|
1.8
|
Đoạn đường từ Nhà văn hóa Lâm
trường 155 đến nhà ông Tằng Dảu Lồng (thôn Cò Hón) bám mặt đường
|
120.000
|
70.000
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
2.1
|
Các hộ bám mặt đường liên thôn,
liên xã (bám mặt đường)
|
100.000
|
60.000
|
2.2
|
Các khu vực còn lại
|
90.000
|
50.000
|
III
|
XÃ ĐỒNG TÂM (XÃ MlỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm
|
|
|
1.1
|
Đường QL 18C đoạn từ nhà ông Lèo
Trung Hòa đến đầu dốc Đài tưởng niệm (bám mặt đường)
|
550.000
|
330.000
|
1.2
|
Đoạn đường bê tông từ ngã ba quốc
lộ 18C đến đầu đập tràn sang Pắc Pò (bám mặt đường)
|
220.000
|
130.000
|
1.3
|
Khu dân cư sau UBND xã, Bưu điện
văn hóa xã và sau dịch vụ thương mại xã
|
130.000
|
80.000
|
1.4
|
Các hộ dân còn lại bám quốc lộ
18C
|
300.000
|
180.000
|
1.5
|
Đường phía Tây sông đoạn từ tiếp
giáp xã Lục Hồn đến tiếp giáp xã Hoành Mô (bám mặt đường)
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
2.1
|
Các hộ dân bám mặt đường liên xã,
liên thôn (bám mặt đường)
|
100.000
|
60.000
|
2.2
|
Các khu vực còn lại
|
90.000
|
50.000
|
IV
|
XÃ LỤC HỒN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm
|
|
|
1.1
|
Đường QL 18C đoạn từ lối rẽ Khủi
Cheng (nhà ông Hoàng Minh Sáng) đến hết nhà ông La Sìu Đông (bám mặt đường)
|
550.000
|
330.000
|
1.2
|
Đường QL 18C đoạn từ tiếp giáp
nhà ông La Sìu Đông đến nhà ông Hà Tiến Đại (bám mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
1.3
|
Bám đường khu dân cư quy hoạch
sau chợ đến đầu dốc Cốc Bá (tiếp giáp nhà ông Hoảng Choóng - Lục Nà)
|
220.000
|
130.000
|
1.4
|
Ngã ba Bản Pạt từ đoạn rẽ vào nhà
ông Loan Thanh Liêm đến nhà ông La Quảng Lợi (bám mặt đường)
|
120.000
|
70.000
|
1.5
|
Các hộ dân còn lại bám quốc lộ
18C
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
2.1
|
Các hộ dân bám mặt đường liên xã,
liên thôn (bám mặt đường)
|
100.000
|
60.000
|
2.2
|
Các khu vực còn lại
|
90.000
|
50.000
|
V
|
XÃ TÌNH HÚC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm
|
|
|
1.1
|
Đường QL 18C đoạn từ đầu cầu Pắc
Hoóc phía Tình Húc đến Bản tin dân số xã (bám mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
1.2
|
Đường QL 18C ngã ba đường mới đến
Cống xi phông đỉnh đồi Pò Nà Váng (bám mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
1.3
|
Các hộ dân còn lại bám quốc lộ
18C
|
300.000
|
180.000
|
1.4
|
Đoạn đường từ tiếp giáp khu Bình
Đẳng (thị trấn) đến trạm hạ thế thôn Nà Kẻ (bám mặt đường)
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
2.1
|
Các hộ dân bám mặt đường liên xã,
liên thôn (bám mặt đường)
|
100.000
|
60.000
|
2.2
|
Các khu vực còn lại
|
90.000
|
50.000
|
VI
|
XÃ VÔ NGẠI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm
|
|
|
1.1
|
Đường QL 18C đoạn từ cổng vào Sư
đoàn cũ đến Đài tưởng niệm (bám mặt đường)
|
550.000
|
330.000
|
1.2
|
Đường QL 18C đoạn từ lối rẽ vào
thị trấn đến tiếp giáp Đài tưởng niệm (bám mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
1.3
|
Đoạn từ ngã ba QL 18C đến cầu
treo (bám mặt đường)
|
150.000
|
90.000
|
1.4
|
Khu dân cư sau chợ và sau Bưu
điện văn hóa xã
|
120.000
|
70.000
|
1.5
|
Các hộ dân còn lại bám quốc lộ
18C
|
250.000
|
150.000
|
1.6
|
Đường phía Tây sông đoạn từ tiếp
giáp xã Lục Hồn đến đầu ngầm Pắc Chi và từ ngã ba đường phía Tây đến đầu cầu
Nà Cắp (bám mặt đường)
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
2.1
|
Các hộ dân bám mặt đường liên xã,
liên thôn (bám mặt đường)
|
100.000
|
60.000
|
2.2
|
Các khu vực còn lại
|
90.000
|
50.000
|
VII
|
XÃ HÚC ĐỘNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm
|
|
|
1.1
|
Bám đường nhựa từ đầu ngầm Nà Ếch
đến hết UBND xã (bám mặt đường)
|
180.000
|
110.000
|
1.2
|
Bám mặt đường khu dân cư từ tiếp
giáp UBND xã đến đầu tràn sang Pò Đán (bám mặt đường)
|
180.000
|
110.000
|
1.3
|
Đoạn đường từ gốc cây đa thôn Nà
Ếch đến tiếp giáp nhà ông Trần sủi (bám mặt đường)
|
160.000
|
100.000
|
1.4
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông
Triệu Đức Long đến hết nhà ông Trần A Mả (thôn Thánh Thìn) bám mặt đường
|
160.000
|
100.000
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
2.1
|
Các hộ dân bám mặt đường liên xã,
liên thôn (bám mặt đường)
|
100.000
|
60.000
|
2.2
|
Các khu vực còn lại
|
90.000
|
50.000
|
10. HUYỆN BA CHẼ
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN BA CHẼ (ĐÔ THỊ LOẠI
V)
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M²)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M²)
|
I
|
ĐƯỜNG HẢI CHI
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Hoàng Làu đối diện nhà
bà Từ đến nhà Chì Oanh, giáp trụ sở UBND huyện (khu 1, bám 2 bên đường)
|
1.300.000
|
780.000
|
2
|
Từ trụ sở UBND huyện đến Tây cầu
Cao (khu 1, bám 2 bên đường)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
3
|
Từ Đông cầu Cao đến nhà Đặng Thắm
(khu 2, bám 2 bên đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
4
|
Từ nhà Hòa ngân đối diện nhà
Quang Bảo (khu 2) đến Bưu điện và đoạn đường xuống cầu Ngầm đến nhà Hà Thư (bám
2 bên đường)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
5
|
Từ nhà Dưỡng Nữ đối diện nhà Cảu
Minh đến giáp đường vào nghĩa trang đối diện nhà Thanh Khương (khu 3, bám 2 bên
đường)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
6
|
Từ đường vào nghĩa trang đối diện
nhà Cường Thuỷ đến nhà Vũ Tý đối diện nhà ông Lý Gia (khu 3, bám 2 bên đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
7
|
Từ nhà Thận Năm đến nhà Hưng Thân
(khu 3, bám 2 bên đường)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
8
|
Từ nhà Tuyển Cẩm (khu 3) đến nhà
Phượng Làn đối diện Hạt Kiểm lâm (khu 5, bám 2 bên đường)
|
1.300.000
|
780.000
|
9
|
Từ nhà Thành Thu đối diện trụ sở
Hợp tác xã Toàn dân đến Tây cầu Khe Cóc (khu 5, bám 2 bên đường)
|
1.600.000
|
960.000
|
10
|
Từ Đông cầu Khe Cóc đến nhà Len Sồi
đối diện nhà Coỏng Hường (khu phố Đầm Buôn, bám 2 bên đường)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
II
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN
|
|
|
11
|
Từ Đông cầu Nà Phốc (khu 1) đến
ngã ba Phố Ngô Quyền đối diện trường THPT (bám 2 bên đường)
|
1.000.000
|
600.000
|
12
|
Từ ngã ba Phố Ngô Quyền đối diện
trường THPT đến Tây tràn Khe Đá (bám 2 bên đường)
|
1.000.000
|
600.000
|
13
|
Từ Đông tràn Khe Đá đến Tây tràn
Khe Cóc (bám 2 bên đường)
|
800.000
|
480.000
|
14
|
Từ Đông tràn Khe Cóc đến nhà bà Hường
đối diện nhà Bình Hà (khu phố Đầm Buôn, bám 2 bên đường)
|
1.300.000
|
780.000
|
III
|
ĐƯỜNG 4 THÁNG 10
|
|
|
15
|
Từ cầu Khe Lèn đến nhà bà Quý đối
diện nhà ông Khúc Phòng (khu 7, bám 2 bên đường)
|
600.000
|
360.000
|
16
|
Từ Trạm Thú y đến Bắc cầu Ngầm
(khu 7, bám 2 bên đường)
|
900.000
|
540.000
|
17
|
Từ giáp quán nhà ông Hinh - khu
7, ngã ba cầu Ngầm đến giáp nhà Coỏng Hải - khu 6 (bám 2 bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
18
|
Từ nhà Coỏng Hải đến Tây cầu số 4
(khu 6, bám 2 bên đường)
|
450.000
|
270.000
|
IV
|
CÁC PHỐ
|
|
|
19
|
Phố Nguyễn Du: Từ nhà ông Hoàng
Quyền đến nhà Khánh Lưu đối diện nhà Lê Lan (khu 2, bám 2 bên đường)
|
1.300.000
|
780.000
|
20
|
Phố Nguyễn Du: Từ nhà Sáng đường đối
diện Trung tâm Văn hoá thể thao huyện đến nhà ông La Phội (khu 2, bám 2 bên đường)
|
1.100.000
|
660.000
|
21
|
Phố Hoà Bình: Từ nhà Chung Minh đối
diện nhà Tâm Chờ đến nhà ông Lê Thông đối diện Toà án (phố Nguyễn Du, bám 2 bên
đường)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
22
|
Phố Chu Văn An: Từ nhà Tạo Hương đến
nhà ông Đinh Minh (khu 3) và đoạn nhà ông Tuân, nhà Thống Đồng đường xuống cầu
Ngầm (khu 2)
|
2.300.000
|
1.380.000
|
23
|
Phố Thống Nhất: Từ nhà ông Hậu đối
diện sân vận động đến nhà bà Hải đối diện nhà Thái Sáu (khu 3, bám 2 bên đường)
|
1.600.000
|
960.000
|
24
|
Phố Thống Nhất: Từ nhà Hùng Đằm đối
diện nhà ông Hoàng Đức đến nhà ông Chỉnh đối diện nhà bà Hoàng Hằng (khu 3A,
bám 2 bên đường)
|
1.100.000
|
660.000
|
25
|
Phố Đoàn Kết: Đường ngang khu 4 từ
nhà bà Gái đến nhà ông Tú (bám 2 bên đường)
|
900.000
|
540.000
|
26
|
Phố Đầm Buôn: Từ nhà bà Cam đến
Nam cầu Ba Chẽ 2 (khu phố Đầm Buôn, bám 2 bên đường)
|
1.300.000
|
780.000
|
27
|
Phố Đầm Buôn: Từ Bắc cầu Ba Chẽ 2
đến ngã ba đường 4 tháng 10 (khu 6, bám 2 bên đường)
|
1.000.000
|
600.000
|
28
|
Phố Tân Sơn: Từ giáp sau nhà ông
Nịnh Thống đến giáp ngã ba đường 4 tháng 10 (khu 7, bám 2 bên đường)
|
1.200.000
|
720.000
|
V
|
ĐƯỜNG NHÁNH VÀ CÁC KHU VỰC CÒN
LẠI
|
|
|
29
|
Đường nhánh vào Nhà văn hoá khu
phố 1
|
800.000
|
480.000
|
30
|
Đường nhánh: Từ nhà Vinh Hải đến
cổng Công an huyện (khu 1)
|
1.600.000
|
960.000
|
31
|
Đường cầu Cao - Khe Rìa: Từ nhà
Hoan Nhung đến Bắc cầu Khe Rìa (khu 1, bám 2 bên đường)
|
1.200.000
|
720.000
|
32
|
Đường cầu Cao - Khe Rìa: Từ Nam cầu
Khe Rìa đến giáp ngã ba đường Thanh Niên (khu 1, bám 2 bên đường)
|
1.000.000
|
600.000
|
33
|
Đường nhánh khu 1 xóm nhà ông Nịnh
Lục
|
600.000
|
360.000
|
34
|
Đường nhánh: Từ nhà Thường Ngọ đến
nhà ông Mông Thàm (đường cầu Cao cũ, khu 1)
|
1.000.000
|
600.000
|
35
|
Đường nhánh vào nhà ông Hoàng Đức
Minh (khu 2)
|
800.000
|
480.000
|
36
|
Khu quy hoạch cụm dân cư khu 3A
(trừ các vị trí bám mặt đường Thanh niên)
|
800.000
|
480.000
|
37
|
Đường nhánh: Từ sau trường THCS
thị trấn đến giáp sau nhà ông Lê đối diện Trung tâm Văn hoá thể thao huyện
|
400.000
|
240.000
|
38
|
Đường nhánh: Từ sau nhà ông Đinh
Anh đến đồi Nghĩa trang (khu 3A)
|
500.000
|
300.000
|
39
|
Đường nhánh vào Trung tâm Y tế: Từ
nhà ông Chu Phòng đến nhà ông Ma Sinh (khu 4)
|
900.000
|
540.000
|
40
|
Đường nhánh: Từ Trung tâm Y tế đến
giáp sau nhà ông Tịch (khu 4, bám 2 bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
41
|
Đường bao bờ sông từ Hạt Kiểm Lâm
đến giáp nhà ông Hoàng Thanh (bám 2 bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
42
|
Đường nhánh: Từ giáp nhà Tô Đê đến
nhà ông Phúc (đường vào Khe Cóc - khu phố Đầm Buôn, bám 2 bên đường)
|
500.000
|
300.000
|
43
|
Đoạn đường giáp đường tỉnh 329: Từ
nhà ông Sáng đến nhà ông Kim (khu phố Đầm Buôn, bám 2 bên đường)
|
1.300.000
|
780.000
|
44
|
Đường nhánh khu 7: Từ nhà bà Phát
đến nhà ông Bồng (bám 2 bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
45
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
120.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M²)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M²)
|
I
|
XÃ LƯƠNG MÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Trung tâm cụm xã: Từ Trạm Y tế xã
đến nhà ông Đông đối diện trụ sở UBND xã (bám 2 bên đường)
|
700.000
|
420.000
|
2
|
Từ giáp nhà ông Đông - thôn Đồng
Giảng B đến nhà ông Mã Chung - thôn Xóm Mới (bám 2 bên đường)
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Từ giáp Trạm Y tế xã đến nhà ông
Lý Nghiêm - thôn Đồng Cầu (bám 2 bên đường)
|
250.000
|
150.000
|
4
|
Từ giáp nhà ông Lý Nghiêm đến giáp
đất xã Đạp Thanh
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Từ giáp nhà ông Mã Chung đến đỉnh
đèo Kiếm (bám 2 bên đường)
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Thôn Đồng Giảng A, Đồng Giảng B,
Xóm Mới, Đồng Cầu (trừ vị trí bám đường tỉnh 330)
|
100.000
|
60.000
|
7
|
Thôn Đồng Chức, Bãi Liêu (trừ vị
trí bám đường tỉnh) và thôn Khe Giấy
|
90.000
|
50.000
|
8
|
Thôn Khe Nà
|
80.000
|
50.000
|
II
|
XÃ MINH CẦM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Doong, Đồng Tán: Vị trí
bám đường chính
|
120.000
|
70.000
|
2
|
Thôn Đồng Doong, Đồng Tán: Khu vực
còn lại
|
100.000
|
60.000
|
3
|
Thôn Đồng Quánh
|
90.000
|
50.000
|
4
|
Thôn Khe Áng, Khe Tum
|
80.000
|
50.000
|
III
|
XÃ ĐẠP THANH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Trung tâm chợ Bắc Xa: Từ Tây cầu
tràn Bắc Xa đến ngã tư đường rẽ vào Khe Mầu, Bắc Cáp (bám 2 bên đường)
|
700.000
|
420.000
|
2
|
Trung tâm chợ Bắc Xa (khu vực không
bám đường tỉnh 330)
|
400.000
|
240.000
|
3
|
Từ Đông cầu tràn Bắc Xa đến nhà ông
Nịnh Sệnh - thôn Khe Xa (bám 2 bên đường)
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Từ giáp nhà ông Nịnh Sệnh đến giáp
đất xã Thanh Lâm và đoạn từ giáp ngã tư đường rẽ vào Khe Mầu, Bắc Cáp đến giáp
đất xã Lương Mông (bám 2 bên đường)
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Thôn Bắc Xa, Khe Xa (trừ vị trí bám
đường tỉnh 330)
|
110.000
|
70.000
|
6
|
Thôn Khe Mầu, Hồng Tiến, Bắc Tập
|
100.000
|
60.000
|
7
|
Thôn Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít,
Bắc Cáp, Đồng Dằm
|
90.000
|
50.000
|
8
|
Thôn Đồng Khoang, điểm dân cư khe
Hương
|
80.000
|
50.000
|
IV
|
XÃ THANH LÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Trung tâm cụm xã: Từ trường PTCS
Thanh Lâm đến ngã ba đường rẽ xuống thác Mẹt (bám 2 bên đường)
|
500.000
|
300.000
|
2
|
Trung tâm chợ Khe Nháng (khu vực
không bám đường tỉnh lộ 330)
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Từ giáp trường PTCS Thanh Lâm đến
nhà ông Đàm Bẩy - thôn Pha Lán (bám 2 bên đường)
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Từ giáp ngã ba đường rẽ xuống cầu
Thác Mẹt đến giáp đất xã Đạp Thanh và đoạn từ giáp nhà ông Đàm Bẩy đến giáp đất
xã Thanh Sơn (bám 2 bên đường)
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Thôn Khe Nháng, Pha Lán (trừ vị
trí bám đường tỉnh 330)
|
110.000
|
70.000
|
6
|
Thôn Đồng Loóng (trừ vị trí bám đường
tỉnh 330)
|
100.000
|
60.000
|
7
|
Thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Khe Ốn
(trừ vị trí bám đường tỉnh 330) và thôn Đồng Thầm
|
90.000
|
50.000
|
8
|
Thôn Khe Tính, Vằng Chè
|
90.000
|
50.000
|
9
|
Điểm dân cư Khe Pén
|
80.000
|
50.000
|
V
|
XÃ THANH SƠN (XÃ MlỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Trung tâm cụm xã: Từ nhà ông Tư đến
cầu chân dốc Bồ Đề (bám 2 bên đường)
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Từ nhà ông Ninh Chung đến khe Cát
(bám 2 bên đường)
|
180.000
|
110.000
|
3
|
Từ khe Cát đến giáp đất xã Nam Sơn
và đoạn từ giáp cầu chân dốc Bồ Đề đến giáp đất xã Thanh Lâm (bám 2 bên đường)
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Thôn Khe Lọng ngoài (trừ vị trí bám
đường tỉnh 330)
|
100.000
|
60.000
|
5
|
Thôn Khe Lọng trong, Khe Pụt
trong, Khe Pụt ngoài, Khe Nà, Bắc Văn, Khe Lò
|
90.000
|
50.000
|
6
|
Thôn Loỏng Toỏng, Thác Lào
|
80.000
|
50.000
|
VI
|
XÃ ĐỒN ĐẠC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ giáp đất khu 1, thị trấn Ba Chẽ
đến Bắc cầu Nà Mò (bám 2 bên đường)
|
900.000
|
540.000
|
2
|
Từ Nam cầu Nà Mò đến nhà ông Hoàng
Văn Toàn - thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường)
|
700.000
|
420.000
|
3
|
Từ Tây cầu Nà Phốc đến giáp phía
sau nhà ông Đoàn Đức Lập, đối diện nhà ông Hoàng Văn Hoàng (bám 2 bên đường)
|
700.000
|
420.000
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Tân Tiến
(đường vào trường Tiểu học, giáp sân vận động xã; trừ vị trí bám đường Ba Chẽ
- Nà Làng)
|
500.000
|
300.000
|
5
|
Từ giáp ngã ba đường rẽ đi Làng
Han đến lò gạch nhà ông Dương gần Cửa gió (bám 2 bên đường)
|
500.000
|
300.000
|
6
|
Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Toàn đến
nhà ông Dịp Cường - thôn Làng Mô (bám 2 bên đường)
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Từ giáp nhà ông Dịp Cường đến đỉnh
đèo Phật Chỉ (bám 2 bên đường)
|
150.000
|
90.000
|
8
|
Từ nhà ông Phúc (chợ Tầu Tiên) đến
giáp ngã ba đường Khe Tẩu (bám 2 bên đường)
|
200.000
|
120.000
|
9
|
Từ Nam đèo Phật Chỉ đến ngã ba đường
Khe Tẩu (bám 2 bên đường)
|
110.000
|
70.000
|
10
|
Đường tỉnh 329: Từ giáp đất xã
Nam Sơn đến nhà ông Lý Hình - thôn Nam Kim (bám 2 bên đường)
|
300.000
|
180.000
|
11
|
Đường tỉnh 329: Từ giáp nhà ông Lý
Hình đến giáp đất thành phố Cẩm Phả (bám 2 bên đường)
|
250.000
|
150.000
|
12
|
Đường nhánh: Từ nhà ông Nguyễn
Nhung đến nhà bà Hà Ký (bám 2 bên đường)
|
300.000
|
180.000
|
13
|
Đường nhánh: Từ nhà bà Chung đến
nhà bà Phong (bám 2 bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
14
|
Thôn Tân Tiến, Làng Mô (trừ vị trí
bám đường chính)
|
180.000
|
110.000
|
15
|
Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười,
Nam Kim và điểm dân cư Nước Đừng, Lang Cang (ngoài)
|
110.000
|
70.000
|
16
|
Thôn Làng Cổng, Tầu Tiên (trừ vị
trí bám đường chính)
|
100.000
|
60.000
|
17
|
Thôn Nà Bắp, Khe Mằn
|
90.000
|
50.000
|
18
|
Thôn Nà Làng, Khe Vang và điểm dân
cư Nam Kim Ngọn, Lang Cang (trong)
|
80.000
|
50.000
|
VII
|
XÃ NAM SON (XÃ MlỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ cầu số 4 (chân dốc Xưởng giấy)
đến phía Tây cầu Nam Hả ngoài (bám 2 bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
2
|
Từ Đông cầu Nam Hả ngoài đến Trạm
Kiểm lâm - thôn Nam Hả trong (bám 2 bên đường)
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Đường tỉnh 329: Từ giáp đất thị
trấn Ba Chẽ đến giáp đất xã Đồn Đạc (bám 2 bên đường)
|
300.000
|
180.000
|
4
|
Đường Nam Hả - Cửa Cái: Từ Nam cầu
Nam Hả đến giáp đất huyện Tiên Yên (bám 2 bên đường)
|
200.000
|
120.000
|
5
|
Thôn Nam Hả ngoài, Lò Vôi (trừ vị
trí bám đường chính) và thôn Khe Tâm
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Thôn Khe Sâu, Bằng Lau (trừ vị trí
bám đường chính)
|
120.000
|
70.000
|
7
|
Thôn Sơn Hải, Cái Gian (trừ vị trí
bám đường chính)
|
110.000
|
70.000
|
8
|
Thôn Làng Mới, Khe Hố
|
90.000
|
50.000
|
9
|
Điểm dân cư khe Ngại
|
80.000
|
50.000
|
11. HUYỆN HẢI HÀ
I - BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN HẢI HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI
V)
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
Đường Trung tâm thị trấn Quảng
Hà
|
|
|
1.1
|
Đất bám 2 bên đường từ ngã 3
đường L.Nghiệp (giáp xã Q.Chính) đến hết nhà ông Toàn Vui
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.2
|
Đất bám 2 bên đường từ giáp nhà
ông Toàn Vui đến hết nhà ông Lân Thắng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.3
|
Đất bám 2 bên đường từ nhà ông
Khiêm Điệp đến hết nhà ông Chấp
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.4
|
Đất bám 2 bên đường từ nhà ông
Tuấn Thảo đến hết nhà ông Hoa Gái
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.5
|
Đất bám 2 bên đường từ nhà ông
Thưởng Thược đến hết nhà Đông Cừu
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.6
|
Đất bám 2 bên đường từ nhà ông
Tắc Nghĩa đến đầu cầu Hải Hà
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2
|
Đường Bưu điện - phố Chu Văn
An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm
|
|
|
2.1
|
Đất bám đường từ Trạm vật tư nông
nghiệp đến hết Bưu điện
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2.2
|
Đất bám 2 bên đường từ Khách sạn
Sơn Hà đến hết nhà ông Hồng Xiêm
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.3
|
Đất bám 2 bên đường từ nhà ông
Đào liên đến ngã 3 Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính)
|
1.600.000
|
960.000
|
2.4
|
Đất bám 2 bên đường từ trụ sở
Viễn Thông đến hết nhà ông Hoàng Việt
|
1.200.000
|
720.000
|
3
|
Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô
Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn
|
|
|
3.1
|
Đất bám đường từ đội Thuế thị
trấn đến hết nhà Chiến Nghiêm
|
1.000.000
|
600.000
|
3.2
|
Đất bám đường từ giáp nhà Chiến
Nghiêm vòng quanh Nhà văn hóa đến hết nhà ông Ngọc
|
700.000
|
420.000
|
3.3
|
Đất bám đường từ nhà ông Éng đến
đường rẽ vào Trường tiểu học thị trấn
|
1.500.000
|
900.000
|
3.4
|
Đất bám đường từ tiếp giáp lối rẽ
vào Trường tiểu học thị trấn đến nhà ông Công Nội và ông Tiến Gái (ngã 4
Quảng Trung)
|
1.500.000
|
900.000
|
3.5
|
Đất bám đường từ nhà ông Lợi
Quyên theo đường phố Trần Khánh Dư đến hết nhà ông Quảng Thứ
|
1.000.000
|
600.000
|
3.6
|
Đất bám đường từ nhà Nghiên Kiều
đến cầu ngầm II
|
1.000.000
|
600.000
|
3.7
|
Từ nhà bà Chúng đến khu chợ cũ
|
600.000
|
360.000
|
3.8
|
Khu dân cư sau dãy bám đường từ trường
tiểu học thị trấn đến ngã tư Quảng Trung
|
600.000
|
360.000
|
4
|
Phố bờ sông và các khu dân cư
khác
|
|
|
4.1
|
Từ nhà bà Cần đến lối rẽ vào sân
vận động
|
1.000.000
|
600.000
|
4.2
|
Phố bờ sông My Sơn, Trần Khánh
Dư, Chu Văn An và đất bám đường vào sân vận động
|
600.000
|
360.000
|
4.3
|
Từ ngã 3 Lâm nghiệp đến giáp nhà
ông Công Nội (ngã 4 Quảng Trung)
|
1.500.000
|
900.000
|
4.4
|
Từ nhà ông Lâm đến nhà ông Thừa
|
1.500.000
|
900.000
|
4.5
|
Đất bám đường từ Trạm Y tế thị
trấn đến hết nhà ông Trường Hương
|
1.200.000
|
720.000
|
4.6
|
Điểm dân cư sau đường Trung tâm
(phố Nguyễn Du)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
4.7
|
Các khu còn lại của phố Ngô Quyền
|
600.000
|
360.000
|
4.8
|
Đất dân cư khu vực phố Phan Đình
Phùng, phố Hoàng Hoa Thám (trừ các hộ bám đường lâm nghiệp)
|
600.000
|
360.000
|
4.9
|
Từ giáp nhà ông Ngô Song Toàn bám
đường lâm nghiệp đến giáp Phú Hải
|
1.000.000
|
600.000
|
4.10
|
Khu đô thị mới phía Nam thị trấn
Quảng Hà
|
|
|
4.10.1
|
Các lô đã hoàn thành cơ sở hạ
tầng kỹ thuật (gồm các lô: A, B, C, D)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
4.10.2
|
Các khu vực còn lại chưa đầu tư
cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo dự án được duyệt
|
1.000.000
|
600.000
|
4.11
|
Đất bám đường từ nhà ông bà Sùng
Hinh đến Cầu mới
|
2.500.000
|
1.500.000
|
4.12
|
Đất bám đường từ giáp đường Trung
tâm đến giáp đường Phú Hải
|
1.000.000
|
600.000
|
4.13
|
Các khu khác còn lại
|
600.000
|
360.000
|
5
|
Khu trung tâm thương mại dịch
vụ, chợ dân sinh và dân cư phía Nam Hải Hà
|
|
|
5.1
|
Các ô bám đường trung tâm thị
trấn:
- Lô 01B-1 đến lô 01B-4;
- Lô 09B-1 đến 09B-4;
|
4.200.000
|
2.520.000
|
5.2
|
Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế
về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ:
- Lô 01B-5 đến lô 01B-18;
- Lô 02B-3 đến 02B-14;
- Lô 03A-1 đến 03A-12;
- Lô 04A-1 đến 04A-12;
- Lô 07B-1 đến 07B-12;
- Lô 09B-5 đến 07B-20;
|
3.800.000
|
2.280.000
|
5.3
|
Các ô nằm phía sau của dự án:
- Lô 01A-1 đến 01A-12; Lô 01B-19
đến 01B-20
- Lô 02B-1 đến 02B-2; Lô 02A-1
đến 02A-12; Lô 02B-15 đến 02B-20
- Lô 03B-1 đến 03B-12;
- Lô 04B-1 đến 04B-12;
- Lô 07B-13 đến 07B-21; Lô 07A-1
đến 07A-13
- Lô 08B-1 đến 08B-21; Lô 08A-1
đến 08A-13;
- Lô 09B-21 đến 09B-22.
|
3.400.000
|
2.040.000
|
5.4
|
Các ô gần khu dân cư hiện trạng,
nằm sau phía trong của dự án và các khu biệt thự:
- Lô NL06 (09 ô);
-Lô 09A-1 đến 09A-14;
- Các ô biệt thự (18m ô): B1 -1
đến B1-3; B2-1 đến B2-8; B3-1 đến B3-7
|
3.000.000
|
1.800.000
|
5.5
|
Các ô giành cho khu dân cư tái
định cư gồm: Lô NL05-1 đến NL05-25
|
2.000.000
|
1.200.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
XÃ QUẢNG ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh:
Đất bám đường từ nhà bà Hoàn (cũ) đến trạm Barie Biên phòng
|
500.000
|
300.000
|
2
|
Đất đối diện trạm Barie Biên
phòng đến cống đầu đường đi Mốc 13
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Các khu vực khác còn lại của cửa
khẩu
|
100.000
|
60.000
|
4
|
Đất bám đường từ cầu ngầm đến ngã
3 cái phầu (lối rẽ UBND xã)
|
100.000
|
60.000
|
5
|
Đất bám đường từ nhà ông Mật (ngã
3) đến nhà ông Hoàn (khu chợ)
|
200.000
|
120.000
|
6
|
Các khu khác còn lại
|
80.000
|
50.000
|
II
|
XÃ QUẢNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám đường từ cống quay đến
cầu ngầm xã
|
80.000
|
50.000
|
2
|
Đất bám đường từ cầu ngầm xã đến
lối rẽ vào Nhì Cáu
|
100.000
|
60.000
|
3
|
Các khu dân cư khác còn lại
|
50.000
|
30.000
|
III
|
XÃ QUẢNG THỊNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám đường từ đầu cầu giáp xã
Quảng Chính đến ngã 4 UBND xã
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Đất bám đường từ cầu treo đến
giáp đường Tài Chi
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Đất bám đường từ giáp Q. Chính
theo đường Tài Chi giáp Quảng Sơn
|
100.000
|
60.000
|
4
|
Đất bám đường từ cầu treo đến
giáp thôn 1 Quảng Chính
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Các khu vực khác còn lại
|
80.000
|
50.000
|
IV
|
XÃ ĐƯỜNG HOA (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám đường quốc lộ 18A
|
|
|
1.1
|
Đất bám đường quốc lộ 18A từ giáp
Quảng Long đến trạm kiểm lâm
|
150.000
|
90.000
|
1.2
|
Đất bám đường từ tiếp giáp trạm
kiểm lâm đến lâm trường cũ
|
300.000
|
180.000
|
1.3
|
Đất bám đường từ tiếp giáp Lâm
trường cũ đến giáp Đầm Hà
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Các khu vực khác (không bám đường
quốc lộ 18A):
|
|
|
2.1
|
Đất bám đường giáp từ quốc lộ 18A
đến giáp Tiến Tới
|
250.000
|
150.000
|
2.2
|
Đất bám đường từ nhà ông Tính đến
trường học
|
150.000
|
90.000
|
2.3
|
Từ ngã 3 cầu Mái Bằng đến cầu
Tình Nghĩa
|
250.000
|
150.000
|
2.4
|
Từ Cầu Tình nghĩa đến hết Trường
THCS
|
200.000
|
120.000
|
2.5
|
Hai bên đường từ giáp quốc lộ 18A
đến Đội 16
|
150.000
|
90.000
|
2.6
|
Từ Trường THCS đến Ngầm Cô Dung
|
150.000
|
90.000
|
2.7
|
Các khu khác còn lại
|
100.000
|
60.000
|
V
|
XÃ QUẢNG LONG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám đường quốc lộ 18A:
|
|
|
1.1
|
Từ giáp Quảng Chính đến nhà ông
Tấn (cống thôn 4)
|
500.000
|
300.000
|
1.2
|
Từ giáp cống thôn 4 đến đầu dốc
Nông trường (căng tin cũ)
|
350.000
|
210.000
|
1.3
|
Từ tiếp giáp dốc nông trường
(căng tin cũ) đến đầu dốc rẽ đi Quảng Sơn
|
500.000
|
300.000
|
1.4
|
Từ giáp đầu dốc rẽ Quảng Sơn đến
khe hèo (giáp Đường Hoa)
|
150.000
|
90.000
|
1.5
|
Đất từ ngã 3 (căng tin cũ) vào
sâu 1.000m đến nhà ông Khiêm
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Các khu vực khác (không bám đường
quốc lộ 18A
|
|
|
2.1
|
Đất bám đường từ ngã 3 rẽ Trúc
Bài Sơn đến dốc nhà ông Thản
|
300.000
|
180.000
|
2.2
|
Đất bám đường từ giáp nhà ông
Thản đến nhà ông Dũng (ngã 3)
|
200.000
|
120.000
|
2.3
|
Đất bám đường từ ngã 3 đến cống
quay giáp Quảng Sơn
|
150.000
|
90.000
|
2.4
|
Đất bám đường từ tiếp giáp đầu
dốc nông trường đến nhà ông Cần
|
150.000
|
90.000
|
2.5
|
Đất bám đường từ ngã 3 nhà ông
Quyền đến cổng nhà bà Thể
|
200.000
|
120.000
|
2.6
|
Đất bám đường từ cổng nhà bà Thể
đến nhà ông Hải Điển
|
180.000
|
110.000
|
2.7
|
Đất bám đường từ nhà ông Hải Điển
đến ngã 3 Q.Trung, Q.Phong, Q.Điền
|
200.000
|
120.000
|
2.8
|
Từ giáp cầu 6 tấn đến ngã 3 giáp
Q.Trung, Q.Phong, Q.Điền
|
400.000
|
240.000
|
2.9
|
Đất từ ngã 3 (căng tin cũ) đến
giáp Quảng Phong - Quảng Điền
|
200.000
|
120.000
|
2.
10
|
Các khu khác còn lại
|
100.000
|
60.000
|
VI
|
XÃ QUẢNG THÀNH (XÃ MIỀN NÚ!)
|
|
|
1
|
Đất bám đường quốc lộ 18A:
|
|
|
1.1
|
Đất bám đường từ giáp xã Quảng
Minh đến đường rẽ vào kho quân khí
|
400.000
|
240.000
|
1.2
|
Đất bám đường từ giáp lối rẽ kho
quân khí đến chân dốc cầu Quảng Thành 2
|
600.000
|
360.000
|
1.3
|
Đất bám đường từ chân cầu Quảng
Thành 2 đến giáp thị xã Móng Cái
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Các khu vực khác (không bán đường
quốc lộ 18A):
|
|
|
2.1
|
Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến
đỉnh dốc Cổng trời
|
120.000
|
70.000
|
2.2
|
Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều
đến giáp Quảng Thắng
|
200.000
|
120.000
|
2.3
|
Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều
đến hết thôn (ông Tha)
|
200.000
|
120.000
|
2.4
|
Đất bám đường từ ngã 4 cổng Trung
đoàn đến doanh trại bộ đội
|
200.000
|
120.000
|
2.5
|
Đất bám đường từ ngã 4 cổng trung
đoàn đến giáp xã Quảng Thắng
|
120.000
|
70.000
|
2.6
|
Các khu vực khác còn lại
|
100.000
|
60.000
|
VII
|
XÃ QUẢNG PHONG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám đường từ ngã 3 cửa hàng
đến bến tàu cũ
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Đất bám đường từ ngã 3 cửa hàng
đến nhà ông Thắng
|
250.000
|
150.000
|
3
|
Đất bám đường từ nhà ông Thắng
đến dốc đỏ
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Đất bám đường từ giáp nhà ông
Gàng đến đầu đê giáp thôn Cái Đước
|
100.000
|
60.000
|
5
|
Đất bám đường từ ngã 3 UBND xã
đến ngã 4 thôn 4 (ông Bột)
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Đất bám đường từ giáp xã Quảng
Điền đến ngã 3 cửa hàng Quảng Phong
|
400.000
|
240.000
|
7
|
Đất bám đường từ Cầu Trắng giáp
Quảng Long đến Khe Hèo (giáp Đường Hoa)
|
150.000
|
90.000
|
8
|
Các khu khác còn lại
|
100.000
|
60.000
|
VIII
|
XÃ TIẾN TỚI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám đường từ điểm giáp xã
Đường Hoa đến UBND xã
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Đất bám đường giáp UBND xã đến
hết khu quy hoạch bến mới
|
350.000
|
210.000
|
3
|
Các khu khác còn lại
|
100.000
|
60.000
|
IX
|
XÃ CÁI CHIÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám đường trục xã
|
100.000
|
60.000
|
2
|
Các khu khác còn lại
|
80.000
|
50.000
|
X
|
XÃ QUẢNG CHÍNH (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Đất bám đường quốc lộ 18A
|
|
|
1.1
|
Từ ngã 3 Lâm nghiệp đến giáp UBND
xã
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.2
|
Từ UBND xã đến chân dốc nghĩa
trang liệt sĩ
|
1.500.000
|
900.000
|
1.3
|
Từ giáp chân dốc nghĩa trang liệt
sĩ đến giáp xã Quảng Long
|
800.000
|
480.000
|
2
|
Các khu vực khác (không bám đường
quốc lộ 18A)
|
|
|
2.1
|
2 bên đường từ nhà ông Đào Lâm
đến ngã 3 nhà ông Đinh Hữu Hùng
|
600.000
|
360.000
|
2.2
|
2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh
Hữu Hùng đến hết nhà Quản Trang
|
200.000
|
120.000
|
2.3
|
2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh
Hữu Hùng đến giáp Quảng Thịnh
|
200.000
|
120.000
|
2.4
|
Từ nhà ông Phạm Chuyên Cần đến
lối rẽ vào trường Dân lập
|
600.000
|
360.000
|
2.5
|
Từ giáp lối rẽ vào trường Dân lập
đến hết nhà Tùng Khương
|
500.000
|
300.000
|
2.6
|
Từ nhà bà Lượng đến đầu cầu ngầm
II
|
800.000
|
480.000
|
2.7
|
Đường ngã 3 lâm nghiệp đến nhà
ông Phong (ngã tư Quảng Trung)
|
1.300.000
|
780.000
|
2.8
|
Từ giáp nhà ông Hòa (ngã tư
Q.Trung) đến giáp đường rẽ đi đầm sen
|
600.000
|
360.000
|
2.9
|
Đường từ giáp đường rẽ đi đầm sen
đến cầu 6 tấn
|
400.000
|
240.000
|
2.10
|
Đất bám đường từ sau nhà bà
Nhường Geo đến giáp hộ bám đường quốc lộ 18A
|
300.000
|
180.000
|
2.11
|
Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến
giáp xã Quảng Thịnh
|
200.000
|
120.000
|
2.12
|
Các khu khác còn lại
|
150.000
|
90.000
|
XI
|
XÃ QUẢNG MINH (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Đất bám đường Quốc lộ 18A
|
|
|
1.1
|
Từ đầu cầu Hải Hà đến lối rẽ vào
UBND xã
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.2
|
Từ giáp lối rẽ vào UBND xã đến
đầu Núi Chùa
|
1.000.000
|
600.000
|
1.3
|
Từ giáp đầu núi chùa đến giáp
Quảng Thành
|
500.000
|
300.000
|
2
|
Các khu vực khác (không bám đường
Quốc lộ 18A)
|
|
|
2.1
|
Đất bám đường từ giáp quốc lộ 18A
qua UBND xã đến ngã 4 cống ông Thu
|
500.000
|
300.000
|
2.2
|
Đất bám đường từ ngã 4 cống ông
thu đến giáp Quảng Thắng
|
300.000
|
180.000
|
2.3
|
Đất bám đường từ cống nhà ông Quy
đến nhà ông Đình
|
200.000
|
120.000
|
2.4
|
Đất bám đường từ nhà ông Hăng đến
nhà ông Băng
|
200.000
|
120.000
|
2.5
|
Đất bám đường từ nhà ông Lẽ đến
đê
|
200.000
|
120.000
|
2.6
|
Đất bám đường từ giáp ngã 4 cống
ông Thu đến giáp bờ đê
|
200.000
|
120.000
|
2.7
|
Đất bám đường từ giáp ngã 4 cống
ông Thu đến giáp quốc lộ 18A (khu lò gạch ông Tẩy)
|
200.000
|
120.000
|
2.8
|
Các khu vực khác còn lại
|
150.000
|
90.000
|
XII
|
XÃ QUẢNG THẮNG (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Đất bám đường từ giáp Quảng Thành
theo trục đường bê tông xã đến nhà ông Hoa
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Đất bám đường từ nhà ông Trần
Biên đến cống Đại long Điền
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Đất bám đường từ nhà ông Tứ Liệu
đến giáp xã Quảng Minh
|
180.000
|
108.000
|
4
|
Đất bám đường từ nhà ông Sơn đến
nhà ông Cắm
|
120.000
|
70.000
|
5
|
Các khu khác còn lại
|
100.000
|
60.000
|
XIII
|
XÃ QUẢNG TRUNG (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4
Quảng Trung đến ông Xuân
|
600.000
|
360.000
|
2
|
Đất bám đường từ ông Xòa đến cầu
6 tấn
|
400.000
|
240.000
|
3
|
Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn
đến giáp Quảng Điền
|
400.000
|
240.000
|
4
|
Đất bám đường từ giáp nhà ông
Xuyên đến cầu ngầm xã
|
200.000
|
120.000
|
5
|
Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4
Quảng Trung đến giáp xã Phú Hải (theo đường lâm nghiệp).
|
800.000
|
480.000
|
6
|
Các khu khác còn lại
|
150.000
|
90.000
|
XIV
|
XÃ PHÚ HẢI (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Hải Hà đến lối rẽ vào
sân vận động
|
900.000
|
540.000
|
2
|
Đất bám đường từ lối rẽ sân vận
động đến hết nhà ông Nam
|
700.000
|
420.000
|
3
|
Từ phía sau nhà ông Minh đến trạm
xăng dầu
|
450.000
|
270.000
|
4
|
Từ lối rẽ vào bến đá đến nhà ông
Kiều La
|
700.000
|
420.000
|
5
|
Từ phía sau nhà ông Chẩm đến bến
đền
|
300.000
|
180.000
|
6
|
Từ sau nhà bà Bé đến trạm y tế xã
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Từ nhà ông Đông (thôn Bắc) đến
đường rẽ xuống cảng
|
300.000
|
180.000
|
8
|
Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp)
đến giáp Q.Trung, Thị Quảng Hà
|
700.000
|
420.000
|
9
|
Từ giáp nhà ông Kiều đến khe la
|
700.000
|
420.000
|
10
|
Từ sau nhà bà Lợi đến giáp xã
Quảng Trung
|
300.000
|
180.000
|
11
|
Từ sau nhà ông Hùng theo đường
vào thôn Bắc đến nhà ông Tập
|
200.000
|
120.000
|
12
|
Từ nhà ông Kiều đến giáp Q.Trung
|
300.000
|
180.000
|
13
|
Các khu khác còn lại
|
150.000
|
90.000
|
XV
|
XÃ QUẢNG ĐIỀN (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Đất bám đường từ ngã 3 Quảng
Long, Quảng Trung đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung
|
400.000
|
240.000
.
|
2
|
Từ cống đối diện giáp ranh giới
xã Quảng Trung đến giáp xã Quảng Phong
|
500.000
|
300.000
|
3
|
Đất bám đường từ cửa hàng Quảng
Phong đến bến tàu cũ
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Từ giáp cửa hàng Q. Phong đến
Quảng Long (cả 2 bên đường Q.Phong, Q.Điền)
|
250.000
|
150.000
|
5
|
Từ ngã 3 bảng tin đến giáp Quảng
Phong
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Từ ngã 3 Quảng Trung, Quảng Long,
Quảng Điền theo đường Thanh niên đến hết ranh giới Quảng Điền
|
200.000
|
120.000
|
7
|
Từ nhà ông Môn đến nhà ông Xuyên
|
150.000
|
90.000
|
8
|
Từ ao ông Thành đến nhà bà Thìn
|
150.000
|
90.000
|
9
|
Các khu các còn lại
|
120.000
|
70.000
|
12. HUYỆN ĐẦM HÀ
I - BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ
LOẠI V)
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
Phố Lê Lương
|
|
|
1.1
|
Đất bám đường từ ngã ba Kho Bạc đến
ngã tư đi xã Đầm Hà (khu nhà ông Cần Kiệm)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
1.2
|
Đất bám đường thuộc khu quy hoạch
thôn 1 cũ nay là phố Lê Lương (đối với các thửa đất bám mặt đường khu quy hoạch
này)
|
1.200.000
|
720.000
|
1.3
|
Đất bám đường từ ngã tư đi xã Đầm
Hà (khu nhà ông Cần Kiệm) đến cổng Ngân hàng Chính sách huyện Đầm Hà
|
2.300.000
|
1.380.000
|
1.4
|
Đất bám đường từ nhà ông Đinh
Thang đến nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.5
|
Đất bám đường nhánh vào đất ở ông
Ngô Văn Như
|
1.000.000
|
600.000
|
1.6
|
Đất bám đường từ sau nhà ông Phan
Định đến hết nhà ông Phan Lê
|
800.000
|
480.000
|
1.7
|
Đất bám đường quy hoạch dân cư
sau sân chơi thiếu nhi huyện Đầm Hà
|
1.200.000
|
720.000
|
1.8
|
Các khu còn lại
|
400.000
|
240.000
|
2
|
Phố Hà Quang Vóc
|
|
|
2.1
|
Đất bám đường từ Bưu điện cũ đến
hết Đài truyền hình huyện Đầm Hà
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.2
|
Đất bám đường từ tiếp giáp Đài
truyền hình huyện Đầm Hà đến hết nhà ông Hà Cường
|
1.100.000
|
660.000
|
2.3
|
Đất bám đường giáp nhà ông Hà Cường
đến cống nhà ông Dòng
|
800.000
|
480.000
|
2.4
|
Khu dân cư xung quanh chợ Đầm Hà
(phía Nam và phía Tây) từ nhà ông Hà Đặng đến hết nhà ông Trương Trung Lê
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.5
|
Từ thửa đất số 01 đến hết thửa đất
số 17 thuộc lô A khu quy hoạch dân cư hai bên đường đi Đầm Buôn
|
1.500.000
|
900.000
|
2.6
|
Từ thửa đất số 18 đến hết thửa đất
số 34 thuộc lô A khu quy hoạch dân cư hai bên đường đi Đầm Buôn
|
1.300.000
|
780.000
|
2.7
|
Từ thửa đất số 05 đến hết thửa đất
số 12 thuộc lô B khu quy hoạch dân cư hai bên đường đi Đầm Buôn
|
1.500.000
|
900.000
|
2.8
|
Từ thửa đất số 13 đến hết thửa đất
số 28 thuộc lô B khu quy hoạch dân cư hai bên đường đi Đầm Buôn
|
1.300.000
|
780.000
|
3
|
Từ phía sau nhà ông Minh đến trạm
xăng dầu
|
450.000
|
270.000
|
4
|
Từ lối rẽ vào bến đá đến nhà ông
Kiều La
|
700.000
|
420.000
|
5
|
Từ phía sau nhà ông Chẩm đến bến đền
|
300.000
|
180.000
|
6
|
Từ sau nhà bà Bé đến trạm y tế xã
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Từ nhà ông Đông (thôn Bắc) đến đường
rẽ xuống cảng
|
300.000
|
180.000
|
8
|
Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp)
đến giáp Q.Trung, Thị Quảng Hà
|
700.000
|
420.000
|
9
|
Từ giáp nhà ông Kiều đến khe la
|
700.000
|
420.000
|
10
|
Từ sau nhà bà Lợi đến giáp xã Quảng
Trung
|
300.000
|
180.000
|
11
|
Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào
thôn Bắc đến nhà ông Tập
|
200.000
|
120.000
|
12
|
Từ nhà ông Kiều đến giáp Q.Trung
|
300.000
|
180.000
|
13
|
Các khu khác còn lại
|
150.000
|
90.000
|
XV
|
XÃ QUẢNG ĐIỀN (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Đất bám đường từ ngã 3 Quảng
Long, Quảng Trung đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung
|
400.000
|
240.000
.
|
2
|
Từ cống đối diện giáp ranh giới xã
Quảng Trung đến giáp xã Quảng Phong
|
500.000
|
300.000
|
3
|
Đất bám đường từ cửa hàng Quảng
Phong đến bến tàu cũ
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Từ giáp cửa hàng Q. Phong đến Quảng
Long (cả 2 bên đường Q.Phong, Q.Điền)
|
250.000
|
150.000
|
5
|
Từ ngã 3 bảng tin đến giáp Quảng
Phong
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Từ ngã 3 Quảng Trung, Quảng Long,
Quảng Điền theo đường Thanh niên đến hết ranh giới Quảng Điền
|
200.000
|
120.000
|
7
|
Từ nhà ông Môn đến nhà ông Xuyên
|
150.000
|
90.000
|
8
|
Từ ao ông Thành đến nhà bà Thìn
|
150.000
|
90.000
|
9
|
Các khu các còn lại
|
120.000
|
70.000
|
2.9
|
Từ thửa đất số 29 đến hết thửa đất
số 54 thuộc lô B khu quy hoạch dân cư hai bên đường đi Đầm Buôn
|
1.100.000
|
660.000
|
2.10
|
Các khu còn lại
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Phố Bắc Sơn
|
|
|
3.1
|
Đoạn tiếp giáp nhà ông Phan Lê đến
hết nhà ông Hoàng Giang San
|
600.000
|
360.000
|
3.2
|
Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông
bà Hưng Điệp đến sân kho Trại Cao đi xã Đầm Hà
|
500.000
|
300.000
|
3.3
|
Đất bám đường từ ngã ba tiếp giáp
nhà ông Hoàng Giang San đến hết miếu Bắc Sơn
|
500.000
|
300.000
|
3.4
|
Đất bám đường từ tiếp giáp Miếu Bắc
Sơn đến Núi Chợ
|
400.000
|
240.000
|
3.5
|
Khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
4
|
Đường phố Lê Hồng Phong
|
|
|
4.1
|
Đất bám đường từ nhà ông bà Kiều
Tô đến hết nhà ông Đặng Tiết
|
600.000
|
360.000
|
4.2
|
Các khu vực phía trong đường phố
Lê Hồng Phong (phía trên phố cũ) (trừ các thửa đất bám quốc lộ 18A)
|
400.000
|
240.000
|
4.3
|
Đất bám đường từ nhà ông Quý Chuẩn
đến hết nhà ông Triệu Lê Vinh
|
1.000.000
|
600.000
|
4.4
|
Khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
5
|
Đường phố Minh Khai
|
|
|
5.1
|
Đất bám đường từ đầu cầu sắt cũ
phía chợ trung tâm đến nhà ông Lê Phi
|
3.000.000
|
1.800.000
|
5.2
|
Đất bám đường từ nhà Thương Hiển đến
hết nhà Chiến Thùy (dãy nhà trong chợ cũ và dãy nhà phía giáp sông Đầm Hà)
|
600.000
|
360.000
|
5.3
|
Đất bám đường từ giáp nhà ông Lê
Phi đến UBND thị trấn Đầm Hà
|
1.000.000
|
600.000
|
5.4
|
Khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
6
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
|
|
6.1
|
Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông
Chu Vinh đến nhà Hải Yến
|
800.000
|
480.000
|
6.2
|
Đất bám đường từ nhà bà Sinh Ly đến
giáp Công an thị trấn Đầm Hà
|
600.000
|
360.000
|
6.3
|
Đất bám đường đoạn phía Đông Hạt
Kiểm lâm đến hết nhà bà Huyền Mộc
|
1.000.000
|
600.000
|
6.4
|
Đất bám đường từ nhà ông Đinh Văn
Tự đến nhà ông Diền và bám đường ra ngã tư đi Quảng Tân đến nhà ông Khảm (đoạn
đường 18A cũ)
|
1.000.000
|
600.000
|
6.5
|
Đất bám đường thuộc khu quy hoạch
thôn 1 cũ nay là phố Lê Lương (đối với các thửa đất bám mặt đường khu quy hoạch
này)
|
1.000.000
|
600.000
|
6.6
|
Đất bám đường từ nhà Chu Đỉnh đến
tiếp giáp nhà ông Phan Văn Bảo
|
1.000.000
|
600.000
|
6.7
|
Khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Phố Hoàng Ngân
|
|
|
7.1
|
Đất bám đường từ nhà ông Chu Vinh
đến hết nhà bà Châu Khánh
|
1.000.000
|
600.000
|
7.2
|
Đất bám đường từ nhà ông Cử đến sau
nhà ông Đặng Văn Lực
|
700.000
|
420.000
|
7.3
|
Đất bám đường CLB hưu trí thị trấn
Đầm Hà
|
700.000
|
420.000
|
7.4
|
Đất bám đường từ nhà ông Chu Hoàn
đến nhà ông Lương Thông
|
1.500.000
|
900.000
|
7.5
|
Khu vực còn lại
|
350.000
|
210.000
|
8
|
Phố Trần Phú
|
|
|
8.1
|
Đất bám bên đường từ nhà bà Phạm
Thị Chung (phố Trần Phú) đến hết xí nghiệp Hợp Tiến (đất thuộc thị trấn)
|
1.200.000
|
720.000
|
8.2
|
Đất bám đường từ tiếp giáp Hợp tác
xã Hợp Tiến đến ngã tư đi xã Quảng Tân
|
1.500.000
|
900.000
|
8.3
|
Đất bám đường quốc lộ 18A từ ngã
tư đi xã Quảng Tân đến ngã tư đi xã Quảng Lâm
|
1.000.000
|
600.000
|
8.4
|
Từ ngã tư nhà ông Toàn đến nhà ông
Phạm Văn Hồng (đường vào xã Quảng Tân)
|
700.000
|
420.000
|
8.5
|
Đất bám đường phía sau nhà ông Tám
đến ngã ba cổng viện 40 (cũ)
|
600.000
|
360.000
|
8.6
|
Đất bám đường phía sau khu hành
chính huyện Đầm Hà và các ô đất trong điểm quy hoạch cạnh huyện đội
|
600.000
|
360.000
|
8.7
|
Khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
9
|
Phố Lỷ A Coỏng
|
|
|
9.1
|
Đất bám đường tiếp giáp cầu sắt đường
bê tông đến giáp đường 18A (cầu bê tông mới)
|
500.000
|
300.000
|
9.2
|
Đất bám đường từ ngã ba Nhà văn hóa
đến phố Lỷ A Coỏng đến giáp QL 18A
|
500.000
|
300.000
|
9.3
|
Đất bám đường từ tiếp giáp cầu Sắt
đến ngã ba cây xăng B12
|
1.500.000
|
900.000
|
9.4
|
Đất bám bên đường từ tiếp giáp ngã
ba cây xăng B12 đến hết cây xăng Bình Ngọc
|
600.000
|
360.000
|
9.5
|
Đất bám đường đi Quảng Lâm từ ngã
tư cầu mới đến giáp ranh xã Quảng Tân
|
500.000
|
300.000
|
9.6
|
Khu quy hoạch sau Trung tâm Y tế
|
800.000
|
480.000
|
9.7
|
Đất bám đường từ ngã tư đi xã Quảng
Lâm đến cây xăng B12
|
1.000.000
|
600.000
|
9.8
|
Khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
10
|
Phố Chu Văn An
|
|
|
10.1
|
Đất bám đường nội thị từ tiếp giáp
cầu Sắt nhà ông Yến Hoán đến ngã ba khu vực vườn hoa chéo giáp đường quốc lộ
18A
|
1.500.000
|
900.000
|
10.2
|
Đất bám đường từ tiếp giáp cây xăng
B12 đến giáp cây xăng Bình Ngọc
|
700.000
|
420.000
|
10.3
|
Đất bám đường từ nhà ông Nguyễn Văn
Thưởng đến hết nhà ông Tuấn
|
400.000
|
240.000
|
10.4
|
Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông
Liên Đủ qua nhà ông Tý đến ngã 3 nhà ông An và các ô đất mặt ngoài khu quy hoạch
dân cư phố Chu Văn An.
|
1.000.000
|
600.000
|
10.5
|
Đất bám đường đi Bình Hải phía
sau nhà Hoàng Giang đến hết nhà ông An
|
550.000
|
330.000
|
10.6
|
Dãy phía sau khu quy hoạch dân cư
phố Chu Văn An
|
800.000
|
480.000
|
10.7
|
Các ô đất còn lại của khu quy hoạch
dân cư phố Chu Văn An (khu Đồn Đen)
|
450.000
|
270.000
|
10.8
|
Đất bám đường từ giáp nhà ông An đến
cầu Gãy
|
450.000
|
270.000
|
10.9
|
Đất bám đường từ ngã 3 nhà ông Ngô
Tiến Cường đến ngã 3 nhà bà Nguyễn Thị Nhắc (Áp dụng đối với thửa đất có mặt
tiền chính đối diện với trường THCS thị trấn Đầm Hà)
|
450.000
|
270.000
|
10.10
|
Khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
XÃ QUẢNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ bảng tin thôn Mào Liểng đến ngầm
thôn Tài Lý Sáy (giáp chợ Quảng Lâm)
|
80.000
|
50.000
|
2
|
Khu quy hoạch chợ (đất bám đường
chính)
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Xung quanh ngã tư nhà Dì Hiếng cũ
cách 200m về phía Bình Hồ, Siềng Lống, Làng Ván 1
|
80.000
|
50.000
|
4
|
Đoạn từ trường tiểu học đến nhà dì
Hiếng
|
80.000
|
50.000
|
5
|
Trục đường liên thôn các thôn bản
|
60.000
|
40.000
|
6
|
Đường rẽ vào nhà Tắng Sếnh đến ngầm
Bình Hồ, Thanh Y
|
60.000
|
40.000
|
7
|
Từ nhà Tắng Vùi đi Lý Khoái 200m
|
60.000
|
40.000
|
8
|
Trục đường bê tông nội thôn
|
50.000
|
30.000
|
9
|
Các khu còn lại
|
40.000
|
20.000
|
II
|
XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đường trục xã từ nhà anh Vũ đến
nhà anh Đản thôn Hải An
|
180.000
|
100.000
|
2
|
Từ nhà anh Vũ đến nhà anh Nghị thôn
Đông Thành
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Từ nhà ông Thìn - nhà ông Lý thôn
Thìn Thủ
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Khu đường bê tông thôn An Sơn
|
180.000
|
100.000
|
5
|
Đường bê tông Từ Sồi Hềnh đến rẽ
Nà Cáng
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Khu quán làng Ngang đến đầu thôn
Nà Pá
|
180.000
|
100.000
|
7
|
Từ Ba Nhất đến Trường tiểu học Quảng
An II
|
100.000
|
60.000
|
8
|
Từ Trường tiểu học Quảng An II đến
Nà Cáng
|
100.000
|
60.000
|
9
|
Xen cư từ nhà anh Hiến đến nhà
anh Đỏ thôn Đông Thành
|
100.000
|
60.000
|
10
|
Đương rẽ từ nhà anh Tuyến đến nhà
anh Đoàn thôn Đông Thành
|
80.000
|
50.000
|
11
|
Xóm đảo đồi anh Thang, sau nhà
anh Tính thôn Hải An và Đông Thành
|
50.000
|
30.000
|
12
|
Đường rẽ khu nhà ông Chắt đến nhà
ông Doanh thôn Thìn Thủ
|
80.000
|
50.000
|
13
|
Đường rẽ nhà ông Phố đến nhà ông
Tịnh thôn Thìn Thủ
|
50.000
|
30.000
|
14
|
Điểm xen cư thuộc thôn Thìn Thủ
|
50.000
|
30.000
|
15
|
Khu quy hoạch thôn Nà Thủng
|
80.000
|
50.000
|
16
|
Khu Cóp Bạc - Nà Hin - Nà Thủng
|
50.000
|
30.000
|
17
|
Khu quy hoạch thôn Tán Trúc Tùng
|
80.000
|
50.000
|
18
|
Xen cư cuối Bàn Trúc Tùng đi Bình
Sơn
|
50.000
|
30.000
|
19
|
Khu Dùng Váy - Dùng Phí xen cư thôn
Nà Pá
|
50.000
|
30.000
|
20
|
Khu quy hoạch Nà Cáng
|
50.000
|
30.000
|
21
|
Khu xen cư Nà Cáng
|
50.000
|
30.000
|
22
|
Trục đường từ nhà ông Đắc đến nhà
ông Thoản thôn Hải An
|
100.000
|
60.000
|
23
|
Xen cư thôn An Sơn
|
50.000
|
30.000
|
24
|
Xen cư thôn Làng Ngang
|
50.000
|
30.000
|
25
|
Xen cư thôn Đông Thành
|
50.000
|
30.000
|
26
|
Các khu còn lại
|
40.000
|
20.000
|
III
|
XÃ ĐẠI BÌNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Từ ngã tư thôn Đồng Mương đi quốc
lộ 18A tới giáp xã Dực Yên
|
80.000
|
50.000
|
2
|
Từ giáp ranh miếu Phụ Ba (Dực Yên)
đến UBND xã Đại Bình, xuống đến nhà ông Trần Hồng Sáng (thôn Nhâm Cao)
|
90.000
|
50.000
|
3
|
Từ ngã tư thôn Đồng Mương đi xuống
ngã 4 thôn Nhâm Cao
|
80.000
|
50.000
|
4
|
Từ nhà ông Thuân (cũ) Bình Minh đi
thôn xóm khe xuống bến Đại Thành và Bưu điện trung tâm xã thôn Nhâm Cao
|
80.000
|
50.000
|
5
|
Từ cầu thôn xóm khe đến đê Ba Lê
|
50.000
|
30.000
|
6
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Chu đến
giáp nhà bà Tô Thị Lưu
|
65.000
|
40.000
|
7
|
Đoạn từ ngã tư thôn Nhâm Cao đi
ra khu Đồng Quan thôn Làng Ruộng
|
70.000
|
40.000
|
8
|
Từ bến Làng Ruộng đi sang thôn Thái
Lập xã Tân Lập
|
70.000
|
40.000
|
9
|
Các khu còn lại
|
40.000
|
20.000
|
IV
|
XÃ TÂN LẬP (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đoạn quốc lộ 18A đất bám đường giáp
nhà bà Phạm Thị Chung (phố Trần Phú) đến ngã ba đường đi Thái Lập
|
800.000
|
480.000
|
2
|
Đoạn quốc lộ 18A đất bám bên đường
từ ngã ba đường đi Thái Lập đến cầu Khe Mắm
|
500.000
|
300.000
|
3
|
Từ quốc lộ 18A đoạn ngã ba nhà ông
Dương Ân đến nhà ông Trương Văn Giăng thôn Thái Lập
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Đoạn ngã 3 tiếp giáp từ nhà ông
Trương Văn Giăng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Long
|
90.000
|
50.000
|
5
|
Đoạn ngã 3 tiếp giáp từ nhà ông
Trương Văn Giăng đến đập tràn giáp xã Đại Bình
|
90.000
|
50.000
|
6
|
Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Long đến
nhà hết ông Tô Văn Quý
|
80.000
|
50.000
|
7
|
Đoạn tiếp sau nhà ông Vũ Cao đến
Phúc Tiến
|
70.000
|
40.000
|
8
|
Từ ranh giới giữa xã Đầm Hà và Tân
Lập đến ngã ba giáp nhà ông Đinh Chiên thôn Tân Hợp
|
90.000
|
50.000
|
9
|
Từ Núi chợ đến nhà ông Đinh Chiên
thôn Tân Hợp
|
100.000
|
60.000
|
10
|
Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Đinh
Chiên đến ngã tư thôn Đông Hà
|
100.000
|
60.000
|
11
|
Từ ngã tư Đông Hà đến nghĩa trang
nhân dân Đông Hà (hai bên đường)
|
50.000
|
30.000
|
12
|
Từ cổng viện 40 cũ đến giáp đường
Thái Lập (đường Nạm Say)
|
90.000
|
50.000
|
13
|
Đường khu trung tâm xã Tân Lập
|
110.000
|
70.000
|
14
|
Đất bám đường thôn Lập Tân từ tiếp
giáp đường bê tông tới sân kho
|
50.000
|
30.000
|
15
|
Đoạn ngã tư thôn Hà Lai đến ngã
ba giáp nhà ông Phạm Văn Đàn
|
80.000
|
50.000
|
16
|
Các khu còn lại
|
40.000
|
20.000
|
V
|
XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Trục đường quốc lộ 18A
|
|
|
1.1
|
Đất bám đường từ Công ty cổ phần
xây dựng Cẩm Phả đến hết nhà bà Gái
|
1.000.000
|
600.000
|
1.2
|
Đất bám đường tiếp giáp nhà bà Gái
đến nhà ông Ngọ
|
800.000
|
480.000
|
1.3
|
Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông
Ngọ đến cầu Khe Mắm
|
500.000
|
300.000
|
2
|
Trục đường Quảng Tân đi Quảng An
|
|
|
2.1
|
Từ phía Tây Bắc đường vào thôn Tân
Đông đến nhà anh Tĩnh
|
500.000
|
300.000
|
2.2
|
Từ phía Tây Bắc nhà anh Tĩnh đến
UBND xã Quảng Tân
|
400.000
|
240.000
|
2.3
|
Từ ngã ba UBND xã đến cống ông Lĩnh
|
350.000
|
210.000
|
2.4
|
Tiếp từ cống ông Lĩnh đến ngầm Quảng
An
|
300.000
|
180.000
|
2.5
|
Từ ngã ba UBND xã đến nhà anh Dương
|
300.000
|
180.000
|
2.6
|
Từ nhà bà Nuôi đến giáp xã Quảng
Lợi
|
200.000
|
120.000
|
3
|
Trục đường Quảng Tân đi Quảng Lợi
|
|
|
3.1
|
Từ giáp nhà ông Tạ đến nhà ông Bình
|
500.000
|
300.000
|
3.2
|
Từ nhà anh Giang đến nhà anh Khiên
|
300.000
|
180.000
|
3.3
|
Từ phía Tây Bắc đến giáp đất Quảng
Lợi
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Đường thôn Tân Thanh - Quảng Tân
từ nhà anh Nam đến nhà ông Viết
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Đường thôn Tân Hợp - Quảng Tân từ
nhà anh Tuyến đến đường rẽ xuống trạm y tế xã
|
200.000
|
120.000
|
6
|
Các khu còn lại của xã
|
70.000
|
40.000
|
VI
|
XÃ TÂN BÌNH (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Đất bám đường từ tiếp giáp nhà ông
Biền đến nhà ông Đức Học thôn Bình Nguyên
|
250.000
|
150.000
|
2
|
Đất bám đường theo quốc lộ 18A tiếp
giáp từ nhà Đức Học đến cầu Đá Bàn
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Đất bám đường qua UBND xã từ tiếp
giáp QL 18A đến hết ngã tư nhà ông Bì
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Đất bám đường từ tiếp giáp ngã tư
nhà ông Bì đến hết thôn Bình Hải
|
70.000
|
40.000
|
5
|
Đất bám đường từ ngã tư thôn Tân
Việt đến núi Xẻ
|
80.000
|
50.000
|
6
|
Đất bám đường từ núi Xẻ đến cầu bê
tông giáp phố Chu Văn An
|
100.000
|
60.000
|
7
|
Các ô đất trong khu quy hoạch dân
cư thôn Đông Sơn
|
100.000
|
60.000
|
8
|
Các điểm trong thôn và trục đường
thôn từ thôn Tân Hà đến thôn Đông Sơn
|
60.000
|
40.000
|
9
|
Các ô đất trong khu quy hoạch dân
cư thôn Tân Hà
|
80.000
|
50.000
|
10
|
Đất bám theo QL 18A từ cây xăng Bình
Ngọc đến đỉnh dốc ba tầng quán nhà ông Biền
|
300.000
|
180.000
|
11
|
Đất bám đường từ nhà ông Bùi Nguyên
đến cầu ngầm cũ
|
150.000
|
90.000
|
12
|
Các khu còn lại
|
50.000
|
30.000
|
VII
|
XÃ DỰC YÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Trục đường 18A từ cầu Khe Mắm đến
cầu Khe Điệu
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Trục đường 18A từ cầu Khe Điệu đến
cầu Khe Nứa
|
120.000
|
70.000
|
3
|
Ngã tư thôn Đông đến giáp địa phận
Đại Bình
|
120.000
|
70.000
|
4
|
Ngã tư thôn Đông đến thôn Tây
|
120.000
|
70.000
|
5
|
Đoạn giáp xã Đại Bình qua ngã tư đến
Trường mẫu giáo thôn Đông
|
120.000
|
70.000
|
6
|
Từ trường mẫu giáo thôn Đông đến
trường cấp II
|
120.000
|
70.000
|
7
|
Từ đập thôn Tây đến Trường mẫu giáo
thôn Đông
|
120.000
|
70.000
|
8
|
Từ Trường cấp II Dực Yên đến ngã
3 Yên Sơn
|
100.000
|
60.000
|
9
|
Từ đập tràn thôn Tây đến cầu Gãy
|
100.000
|
60.000
|
10
|
Từ nhà bà Phượng đến nhà ông Phoi
thôn Đồng Tâm
|
120.000
|
70.000
|
11
|
Các khu vực còn lại
|
50.000
|
30.000
|
12
|
Từ cầu Khe Nứa đến giáp huyện Tiên
Yên (trục đường 18A)
|
120.000
|
70.000
|
VIII
|
XÃ QUẢNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu trung tâm UBND xã từ giáp
ranh xã Quảng Tân đến nhà ông Chước thôn Trung Sơn
|
100.000
|
60.000
|
2
|
Đất bám đường trục xã từ tiếp giáp
nhà ông Chước đến đập Đầm Hà Động và đường trục xã thôn An Lợi
|
80.000
|
50.000
|
3
|
Các khu khác còn lại
|
40.000
|
20.000
|
IX
|
XÃ ĐẦM HÀ (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Từ sân kho thôn Trại Cao đến hết
thôn Xóm Giáo (bám đường Bê Tông)
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Đất bám đường đi Đầm Buôn từ nhà ông
Dòng (Cầu Đá) đến hết ngã ba Trại Giữa (đường rẽ sang UBND xã Đầm Hà)
|
200.000
|
120.000
|
3
|
Đất bám đường tiếp giáp ngã ba Trại
Giữa đến hết ngã ba Đầm Buôn đường rẽ sang Xóm Giáo
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Từ ngã ba Đầm Buôn sang đến Xóm
Giáo
|
90.000
|
50.000
|
5
|
Từ ngã ba trại giữa đến ranh giới
giữa xã Đầm Hà và xã Tân Lập
|
90.000
|
50.000
|
6
|
Từ ngã ba Đầm Buôn đến ngã ba đường
ra xóm ngoài
|
300.000
|
180.000
|
7
|
Từ đường ra xóm ngoài đến hết cảng
|
400.000
|
240.000
|
8
|
Đường ra xóm ngoài Đầm Buôn
|
120.000
|
70.000
|
9
|
Đất phía trong đường ra xóm ngoài
Đầm Buôn
|
100.000
|
60.000
|
10
|
Khu vực núi Sơn Hải
|
45.000
|
30.000
|
11
|
Đường liên thôn từ nhà Đinh Thị Hằng
sang đường bê tông Trại Khe - Xóm Giáo
|
60.000
|
40.000
|
12
|
Các khu còn lại
|
45.000
|
30.000
|
13. HUYỆN VÂN ĐỒN
I - BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN CÁI RỒNG - ĐÔ
THỊ LOẠI V
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
Khu 1
|
|
|
1.1
|
Đất bám mặt đường 334: Từ giáp xã
Đông Xá đến giáp nhà ông Tư
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.2
|
Đất tiếp giáp với các hộ bám mặt
đường 334
|
1.200.000
|
720.000
|
1.3
|
Đất bám mặt đường khu: Từ giáp
các hộ bám hai bên đường 334 đến giáp Nhà văn hóa khu (hai bên đường)
|
1.500.000
|
900.000
|
1.4
|
Vị trí còn lại của khu (phía dưới
đường 334)
|
500.000
|
300.000
|
1.5
|
Vị trí còn lại của khu (phía trên
đường 334)
|
400.000
|
240.000
|
II
|
Khu 2
|
|
|
2.1
|
Đất bám đường 334: Từ nhà ông Hòa
Ninh đến hết nhà ông Bàng Bình (phía biển đường 334) và từ nhà ông Tư đến
giáp trường THCS thị trấn (phía đồi đường 334)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
2.2
|
Trục đường khu: Từ giáp hộ bám
mặt đường 334 đến trường tiểu học (hai bên mặt đường khu)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
2.3
|
Vị trí còn lại của khu (phía dưới
đường 334)
|
500.000
|
300.000
|
2.4
|
Vị trí còn lại của khu (phía trên
đường 334)
|
400.000
|
240.000
|
III
|
Khu 3
|
|
|
3.1
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Đang
đến suối Trung tâm Y tế (phía dưới bám mặt đường 334) và từ Trường THCS thị
trấn đến suối Trung tâm Y tế (phía trên bám mặt đường 334)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
3.2
|
Trục đường khu: Hộ giáp sau mặt
đường 334 đến trường tiểu học (bám mặt đường khu)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
3.3
|
Các hộ bám mặt đường bê tông liên
khu 3 - 4 từ nhà ông Liên Thau đến hết nhà ông Thanh
|
1.000.000
|
600.000
|
3.4
|
Vị trí còn lại của khu
|
500.000
|
300.000
|
IV
|
Khu 4
|
|
|
4.1
|
Trục đường 334: Từ giáp suối
Trung tâm Y tế đến hết khu vui chơi (phía trên bám mặt đường 334)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
4.2
|
Vị trí còn lại phía trên đường
334 (sau các hộ bám mặt đường 334)
|
600.000
|
360.000
|
4.3
|
Vị trí còn lại phía trên đường
334 (từ nhà bà Kiên Hùng đến nhà bà Nét)
|
400.000
|
240.000
|
4.4
|
Trục đường 334: Từ giáp suối
Trung tâm Y tế đến hết nhà ông Hạnh (phía dưới bám mặt đường 334)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
4.5
|
Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà
Thanh Thuyên đến hết nhà ông Kiến Đức (bám mặt đường)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
4.6
|
Đường bê tông khu: Từ nhà ông Quý
Đoài đến nhà ông Định (hai bên mặt đường khu)
|
1.200.000
|
720.000
|
4.7
|
Trục đường khu: Từ nhà ông Chút
Cần đến nhà ông Châu Hoan (hai bên mặt đường khu)
|
1.200.000
|
720.000
|
4.8
|
Trục đường HCR: Từ nhà ông Tương
đến hết ao nhà ông Quảng (bám mặt đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
4.9
|
Vị trí còn lại phía dưới đường
334
|
600.000
|
360.000
|
V
|
Khu 5
|
|
|
5.1
|
Trục đường 334: Từ UBND huyện đến
Ban quản lý nước (phía trên bám mặt đường 334)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
5.2
|
Vị trí còn lại phía trên đường
334
|
600.000
|
360.000
|
5.3
|
Trục đường 334: Từ Ngân hàng đến
giáp đường xuống trường TH Kim Đồng (phía dưới bám mặt đường 334)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
5.4
|
Trục đường 334: Từ giáp nhà ông
Huân Nhi đến giáp xã Hạ Long (bám mặt đường dưới)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
5.5
|
Trục đường Lý Anh Tông: Từ Ngân
hàng đến hết cửa hàng dược (hai bên bám mặt đường)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
5.6
|
Trục đường Đông Sơn: Từ giáp hộ
bám đường 334 đến nhà bà Yến (hai bên bám mặt đường)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
5.7
|
Trục đường khu: Từ nhà bà Xuyến
đến hết nhà bà Liễu (hai bên bám mặt đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
5.8
|
Đường trục khu: Dọc đường bê tông
đến trường Kim Đồng (hai bên mặt đường khu)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
5.9
|
Các vị trí còn lại phía dưới
đường 334
|
800.000
|
480.000
|
VI
|
Khu 6
|
|
|
6.1
|
Trục đường nhánh 334: Từ nhà ông
Bảo đến hết hộ bà Múi (hai bên bám mặt đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
6.2
|
Trục đường nhánh 334: Từ giáp nhà
bà Múi đến hết cầu chân dốc 31 (hai bên bám mặt đường)
|
750.000
|
450.000
|
6.3
|
Các vị trí còn lại của khu
|
400.000
|
240.000
|
VII
|
Khu 7
|
|
|
7.1
|
Trục đường Lý Anh Tông: Từ giáp
cửa hàng dược đến hết nhà Hoan Hằng và từ nhà ông Hải đến hết nhà ông Khánh
Nhung (mặt đường)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
7.2
|
Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà
ông Xuôi Thẻ đến hết đất nhà ông Bệ và từ nhà ông Mộc đến hết nhà ông Từ Khải
Thiền (bám mặt đường)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
7.3
|
Trục đường HCR: Từ giáp nhà ông
Xuôi Thẻ đến hết nhà ông Coóng và từ sau nhà ông Nhung Khánh đến nhà ông
Tương (bám mặt đường)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
7.4
|
Trục đường quy hoạch: Từ nhà ông
Dĩ đến hết ao nhà ông Viêm (bám mặt đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
7.5
|
Các vị trí còn lại của khu
|
600.000
|
360.000
|
VIII
|
Khu 8
|
|
|
8.1
|
Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà
ông Sen Thụ đến hết nhà ông Vũ Hải Nam (mặt đường)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
8.2
|
Trục đường Lý Anh Tông: Từ ông
Việt đến hết đất nhà ông Châu Bình và từ nhà ông Lương Tính đến hết nhà ông
Quảng (mặt đường)
|
5.500.000
|
3.300.000
|
8.3
|
Trục đường EC (bám mặt đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
8.4
|
Các đường nhánh trục đường EC
(bám mặt đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
8.5
|
Trục đường HCR: Từ giáp nhà ông
Thiền đến hết nhà ông Yến Nhật và từ giáp Bến xe đến nhà ông Quảng Ga (bám
mặt đường)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
8.6
|
Từ giáp nhà ông Yến Nhật đến giáp
trục đường EC (bám mặt đường)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
8.7
|
Các hộ bám phía Nam chợ
|
3.300.000
|
1.980.000
|
8.8
|
Các hộ bám phía Đông chợ
|
3.300.000
|
1.980.000
|
8.9
|
Các vị trí còn lại của khu
|
1.200.000
|
720.000
|
IX
|
Khu 9
|
|
|
9.1
|
Trục đường Lý Anh Tông: Từ giáp
nhà ông Châu Bình đến giáp nhà Duy Chuốt (bám mặt đường)
|
5.500.000
|
3.300.000
|
9.2
|
Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà
Duy Chuốt đến hết nhà ông Từ Tú Bình (bám mặt đường)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
9.3
|
Trục đường khu từ giáp nhà ông Từ
Tú Bình đến hết khu nghĩ dưỡng Yên Hòa và từ giáp nhà Dũng Hiền đến nhà ông
Châu Việt Bắc (bám mặt đường)
|
5.500.000
|
3.300.000
|
9.4
|
Trục đường khu từ giáp nhà ông
Châu Việt Bắc đến giáp nhà ông Vinh Thìn (bám hai bên mặt đường)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
1.200.000
|
720.000
|
X
|
Khu đô thị Thuỷ sản Thống Nhất
|
|
|
1
|
Đất ở liền kề (L1 - L13; L38;
L42B)
|
|
|
1.1
|
Các ô có mặt hướng ra đường 43m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.2
|
Các ô còn lại từ L1 - L7
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.3
|
Các ô còn lại từ L8 - L13
|
3.250.000
|
1.950.000
|
1.4
|
Các ô thuộc L38, L42B
|
|
|
1.4.1
|
Các ô góc
|
2.900.000
|
1.740.000
|
1.4.2
|
Các ô còn lại
|
2.400.000
|
1.440.000
|
1.5
|
Lô số 43
|
|
|
1.5.1
|
Các ô thuộc dãy mặt đường Lý Anh
Tông (từ ô số 01 đến ô số 17)
|
|
|
-
|
Các ô góc
|
6.600.000
|
3.960.000
|
-
|
Các ô còn lại
|
5.500.000
|
3.300.000
|
1.5.2
|
Các ô thuộc dãy phía sau (từ ô số
18 đến ô số 54)
|
|
|
-
|
Các ô góc
|
3.350.000
|
2.010.000
|
-
|
Các ô còn lại
|
2.800.000
|
1.680.000
|
2
|
Đất ở biệt thự
|
|
|
2.1
|
Các ô có mặt hướng ra Hòn Rồng
BT1, BT4, BT15, BT17
|
4.800.000
|
2.880.000
|
2.2
|
Các ô có mặt hướng ra đường 43m
BT3, BT6, BT11, BT12, BT13
|
3.500.000
|
2.100.000
|
2.3
|
Các ô còn lại
|
2.800.000
|
1.680.000
|
3
|
Đất lô 43
|
|
|
3.1
|
Các lô từ ô số 01 đến ô 17
|
5.500.000
|
3.300.000
|
3.2
|
Các lô từ ô số 18 đến ô số 54
|
3.250.000
|
1.950.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
1.1
|
Trục đường 334: Từ giáp xã Vạn
Yên đến giáp đất nhà ông Khiêm (bám mặt đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.2
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Khiêm
đến giáp cầu HCR (bám mặt đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.3
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Khiêm
đến giáp cầu HCR (các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi)
|
1.000.000
|
600.000
|
1.4
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Khiêm
đến giáp cầu HCR (đất còn lại giáp biển)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.5
|
Trục đường 334: Từ cầu HCR đến
hết nhà ông Phạm Hồng Thái (bám mặt đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.6
|
Trục đường 334: Từ cầu HCR đến
hết nhà ông Phạm Hồng Thái (các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 trở lên
trên đồi)
|
1.000.000
|
600.000
|
1.7
|
Từ cầu HCR đến hết nhà bà Châm
(đất còn lại giáp biển)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
1.8
|
Trục đường 334: Từ cầu HCR đến
hết nhà ông Phạm Thái (các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 trở xuống
giáp với các hộ giáp biển)
|
650.000
|
390.000
|
1.9
|
Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà
bà Minh đến giáp nhà ông Bản (bám mặt đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2
|
Thôn 2
|
|
|
2.1
|
Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà
ông Kỷ đến hết nhà ông Hòa và từ nhà ông Bản đến hết nhà ông Lợi (bám mặt
đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
2.2
|
Trục đường liên thôn: Từ nhà ông
Lợi đến hết đất Việt Mỹ (bám mặt đường)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
2.3
|
Trục đường liên thôn: Từ nhà ông
Bản đến hết nhà ông Xoa (bám mặt đường)
|
1.600.000
|
960.000
|
2.4
|
Đất còn lại của thôn
|
450.000
|
270.000
|
3
|
Thôn 3
|
|
|
3.1
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Ly đến
hết cầu Việt Thắng (bám mặt đường)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
3.2
|
Trục đường liên thôn: Hai bên
đường xuống bãi đá
|
1.200.000
|
720.000
|
3.3
|
Đất khu tái định cư thôn 3
|
1.500.000
|
900.000
|
3.4
|
Đất còn lại của thôn
|
450.000
|
270.000
|
4
|
Thôn 4
|
|
|
4.1
|
Trục đường 334: Từ giáp cầu Việt
Thắng đến hết cầu Hòa Bình (bám mặt đường)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
4.2
|
Đất còn lại phía dưới đường
|
800.000
|
480.000
|
4.3
|
Đất còn lại phía trên đường
|
450.000
|
270.000
|
5
|
Thôn 5
|
|
|
5.1
|
Trục đường 334: Từ giáp cầu Hòa
Bình đến hết nhà ông Nhữ (bám mặt đường)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
5.2
|
Trục đường liên thôn: Từ nhà ông
Quánh đến nhà ông Linh (hai bên đường)
|
800.000
|
480.000
|
5.3
|
Đất còn lại thôn
|
450.000
|
270.000
|
6
|
Thôn 6
|
|
|
6.1
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Trần
Chung đến nhà Mai Thảo (bám mặt đường)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
6.2
|
Trục đường liên thôn: Từ nhà bà
Tầm đến nhà ông Tề (hai bên đường)
|
800.000
|
480.000
|
6.3
|
Trục đường liên thôn: Từ nhà giáp
nhà ông Khi đến nhà hết nhà ông Quỳnh (hai bên đường)
|
800.000
|
480.000
|
6.4
|
Đất còn lại của thôn
|
450.000
|
270.000
|
7
|
Thôn 7
|
|
|
7.1
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Lê
Minh Thuộc đến hết Cầu Gang (bám mặt đường)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
7.2
|
Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà
ông Đầy xuống khu ven biển (hai bên đường)
|
800.000
|
480.000
|
7.3
|
Từ giáp nhà ông Tùng Thơm đến nhà
ông Luỹ
|
800.000
|
480.000
|
7.4
|
Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà
ông Đạt đến nhà ông Đường
|
800.000
|
480.000
|
7.5
|
Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà
ông Hiền đến giáp nhà ông Hoán và từ nhà ông Dương đến nhà ông Quân (bám mặt đường)
|
800.000
|
480.000
|
7.6
|
Đất còn lại của thôn
|
450.000
|
270.000
|
8
|
Thôn 8
|
|
|
8.1
|
Trục đường 334: Từ giáp Cầu Gang
đến nhà ông Tiếp (hai bên đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
8.2
|
Trục đường liên thôn: Từ giáp
đường 334 đến nhà ông Quây (hai bên đường)
|
1.000.000
|
600.000
|
8.3
|
Trục đường liên thôn: Từ hội
trường thôn 8 đến giáp biển (hai bên đường)
|
1.200.000
|
720.000
|
8.4
|
Trục đường liên thôn: Từ nhà ông
Lâm đến nhà ông Hà Bành (hai bên đường)
|
800.000
|
480.000
|
8.5
|
Đất còn lại của thôn
|
450.000
|
270.000
|
9
|
Thôn 9
|
|
|
9.1
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Lê Hưu
đến giáp đất nhà ông Hưng (bám mặt đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
9.2
|
Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà
ông Soạn đến nhà ông Thanh Cúc và từ nhà bà Lai đến Lò vôi ông Minh (hai bên
đường)
|
800.000
|
480.000
|
9.3
|
Trục đường liên thôn: Từ nhà ông
Chề đến nhà bà Mỹ (hai bên đường)
|
1.000.000
|
600.000
|
9.4
|
Trục đường bê tông từ giáp nhà
ông Hán đến nhà bà Phan (hai bên đường)
|
1.000.000
|
600.000
|
9.5
|
Đất còn lại của thôn
|
450.000
|
270.000
|
10
|
Thôn 10
|
|
|
10.1
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Hưng
đến khe ông Bát (bám mặt đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
10.2
|
Từ giáp nhà ông Huân đến nhà ông
Nhiệm (hai bên đường)
|
1.000.000
|
600.000
|
10.3
|
Đất còn lại của thôn
|
450.000
|
270.000
|
11
|
Thôn 11
|
|
|
11.1
|
Trục đường 334: Từ giáp khe ông
Bát đến hết khe Lâm trường (bám mặt đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
11.2
|
Trục đường liên thôn: Từ nhà bà
Dậu đến nhà ông Khoa và từ nhà ông Tế đến nhà ông Tiều (hai bên đường)
|
1.500.000
|
900.000
|
11.3
|
Từ giáp nhà Hòa Thủy đến hội
trường thôn 11 (hai bên đường)
|
1.200.000
|
720.000
|
11.4
|
Đất còn lại của thôn
|
450.000
|
270.000
|
12
|
Thôn 12
|
|
|
12.1
|
Trục đường 334: Từ giáp khe Lâm
trường đến hết nhà ông Tô Mạ (bám mặt đường)
|
3.200.000
|
1.920.000
|
12.2
|
Trục đường 334: Từ giáp nhà ông
Tô Mạ đến giáp thị trấn (bám mặt đường)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
12.3
|
Trục đường thôn từ nhà ông Sang
Hòa đến giáp nhà bà Thu
|
1.500.000
|
900.000
|
12.4
|
Đất còn lại của thôn
|
800.000
|
480.000
|
13
|
Thôn 13
|
|
|
13.1
|
Trục đường 334 nhánh: Từ Kiểm lâm
đến cầu ông Hà Ngọc (bám mặt đường)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
13.2
|
Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà
ông Mừng đến nhà ông Hải Ỳ (hai bên đường)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
13.3
|
Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà
bà Thu đến nhà ông Vinh Hậu (hai bên đường)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
13.4
|
Trục đường liên thôn: Từ giáp nhà
ông Tô Văn Hạc đến nhà Hoàng Vượng (hai bên đường)
|
2.500.000
|
1.500.000
|
13.5
|
Đất còn lại của thôn
|
450.000
|
270.000
|
14
|
Thôn 14 + 15
|
|
|
14.1
|
Trục đường liên thôn 14 + 15: Từ
nhà ông Lâm đến nhà ông Thủy (hai bên đường)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
14.2
|
Khu ven biển của thôn 14 + 15
|
800.000
|
480.000
|
14.3
|
Đất còn lại của thôn 14 + 15
|
600.000
|
360.000
|
II
|
XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn Cặp Tiên
|
|
|
1.1
|
Từ giáp đầu cầu 1 cầu Vân Đồn
theo phía đông nam đến giáp bến cập tàu Cặp Tiên
|
800.000
|
480.000
|
1.2
|
Từ giáp đầu cầu 1 cầu Vân Đồn đến
trạm thu phí cầu Vân Đồn
|
800.000
|
480.000
|
1.3
|
Đất còn lại của hòn Cặp Tiên 2
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Thôn Đông Tiến
|
|
|
2.1
|
Trục đường 334: Từ giáp trạm thu
phí cầu Vân Đồn đến hết nhà ông Vũ Văn Hùng (hai bên mặt đường)
|
6.000.000
|
1.575.000
|
2.2
|
Trục đường 334: Từ giáp nhà ông
Vũ Văn Hùng đến hết nhà ông Khanh (hai bên mặt đường)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
2.3
|
Trục đường Thôn: Từ nhà ông Trung
xuống giáp biển (hai bên mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
2.4
|
Trục đường Thôn: Từ nhà ông Thành
Tha đến giáp đất Trung đoàn (hai bên mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
2.5
|
Từ nhà bà Tứ đến giáp thôn Đông
Thành (bám mặt biển)
|
1.000.000
|
600.000
|
2.6
|
Đất còn lại của thôn
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Thôn Đông Thành
|
|
|
3.1
|
Trục đường 334: Từ giáp thôn Đông
Tiến đến thôn Đông Hải (mặt đường dưới)
|
1.500.000
|
900.000
|
3.2
|
Trục đường 334: Từ giáp thôn Đông
Tiến đến giáp thôn Đông Hải (mặt đường trên)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
3.3
|
Từ giáp thôn Đông Tiến đến giáp
thôn Đông Hải (bám mặt biển)
|
1.000.000
|
600.000
|
3.4
|
Trục đường Thôn: Từ nhà ông Na
Oai đến hết khu dân cư (hai bên mặt đường)
|
800.000
|
480.000
|
3.5
|
Đất còn lại của thôn
|
400.000
|
240.000
|
4
|
Thôn Đông Hải
|
|
|
4.1
|
Trục đường 334: Bám mặt đường
trên từ nhà bà Mùi đến giáp trụ sở UBND xã và bám mặt đường dưới từ nhà ông
Quý đến nhà Trương Phượng
|
1.700.000
|
1.020.000
|
4.2
|
Trục đường 334: Bám mặt đường
trên từ Trụ sở UBND xã đến giáp thôn Đông Trung và bám mặt đường dưới từ nhà
giáp nhà Trương Phượng đến giáp thôn Đông Trung
|
2.200.000
|
1.320.000
|
4.3
|
Trục đường Thôn: Từ nhà ông Sinh
Voòng đến hết khu dân cư (hai bên mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
4.4
|
Trục đường Thôn: Từ nhà ông Chiến
Lồng đến giáp Xí nghiệp mắm
|
850.000
|
510.000
|
4.5
|
Đất còn lại của thôn (phía dưới
mặt đường 334)
|
500.000
|
300.000
|
4.6
|
Trục đường Thôn: Từ giáp nhà ông
Quý đến hết đường bê tông (hai bên mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
4.7
|
Từ giáp thôn Đông Thành đến giáp
thôn Đông Trung (bám mặt biển)
|
1.000.000
|
600.000
|
4.8
|
Đất còn lại của thôn (phía trên
mặt đường 334)
|
400.000
|
240.000
|
5
|
Thôn Đông Trung
|
|
|
5.1
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Duy
Biết đến nhà ông Ký Sự (hai bên mặt đường)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
5.2
|
Trục đường Thôn: Từ nhà Duyên đến
Xí nghiệp mắm
|
850.000
|
510.000
|
5.3
|
Đất còn lại của thôn
|
400.000
|
240.000
|
6
|
Thôn Đông Hợp
|
|
|
6.1
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Thủy
sản đến hết nhà ông Ca (hai bên mặt đường)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
6.2
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Thanh
Huệ đến hết nhà ông Ngô Phàng (hai bên mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
6.3
|
Trục đường thôn: Từ nhả ông Liên
Long đến hết nhà ông Lâm Lựu (phía thôn Đông Hợp)
|
700.000
|
420.000
|
6.4
|
Đất còn lại của thôn
|
400.000
|
240.000
|
7
|
Thôn Đông Sơn
|
|
|
7.1
|
Trục đường 334: Từ nhà ông Hải
Nhượng đến giáp nghĩa trang liệt sĩ (phía trên đường)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
7.2
|
Trục đường thôn: Từ giáp nhà Cúc
Sửu đến hết nhà ông Hào (hai bên mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
7.3
|
Đất còn lại của thôn
|
400.000
|
240.000
|
8
|
Thôn Đông Thịnh
|
|
|
8.1
|
Trục đường 334: Từ ngã ba Lò vôi
đến giáp thị trấn (phía dưới bám mặt đường)
|
2.200.000
|
1.320.000
|
8.2
|
Trục đường 334: Từ giáp nghĩa
trang đến giáp thị trấn (phía trên bám mặt đường)
|
2.700.000
|
1.575.000
|
8.3
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Giang
đến hết nhà ông Giang Hùng (phía thôn Đông Thịnh)
|
700.000
|
420.000
|
8.4
|
Từ giáp nhà ông Voòng đến nhà ông
Ngô Thanh (hai bên mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
8.5
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Bích
đến hết nhà bà Kém (hai bên mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
8.6
|
Đất còn lại của thôn
|
500.000
|
300.000
|
9
|
Thôn Đông Hà
|
|
|
9.1
|
Đất giáp biển
|
850.000
|
510.000
|
9.2
|
Đất còn lại thôn
|
500.000
|
300.000
|
10
|
Thôn Đông Thắng
|
|
|
10.1
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Đặng
Sơn đến giáp biển (hai bên mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
10.2
|
Đất còn lại của thôn
|
400.000
|
240.000
|
III
|
XÃ QUAN LẠN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn Thái Hòa
|
|
|
1.1
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ cảng vào đến đồn biên phòng (hai mặt bên đường)
|
750.000
|
450.000
|
1.2
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ cảng vào đến đồn biên phòng (đất liền kề với đất hai bên mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
1.3
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ giáp đồn biên phòng đến Bưu điện (bám mặt đường)
|
950.000
|
570.000
|
1.4
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ giáp đồn biên phòng đến Bưu điện (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt
đường)
|
500.000
|
300.000
|
1.5
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ giáp ngã ba Bưu điện đến hết nhà ông Lan Thính (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
1.6
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ giáp ngã ba Bưu điện đến hết nhà ông Lan Thính (đất liền kề phía sau dãy
bám hai bên mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
1.7
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ nhà bà Lan đến nghĩa địa (bám mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
1.8
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ nhà bà Lan đến nghĩa địa (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
1.9
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Hiệp
đến nhà Thẩm Hạnh (mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
1.10
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ giáp Nghĩa địa đến giáp nhà Châu Hùng (bám mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
1.11
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ giáp Nghĩa địa đến giáp nhà Châu Hùng (đất liền kề phía sau dãy bám hai
bên mặt đường)
|
200.000
|
120.000
|
1.12
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ nhà Châu Hùng đến giáp thôn Sơn Hào (bám mặt đường)
|
300.000
|
180.000
|
1.13
|
Các vị trí còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Thôn Đông Nam
|
|
|
2.1
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ giáp Bưu điện đến nhà bà Chinh (bám mặt đường)
|
950.000
|
570.000
|
2.2
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ giáp Bưu điện đến nhà Vinh Lý (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt
đường)
|
500.000
|
300.000
|
2.3
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ nhà ông Đức đến nhà Gái Hùng (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
2.4
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ nhà ông Đức đến nhà Gái Hùng (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt
đường)
|
350.000
|
210.000
|
2.5
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông
Nguyên Khổng đến nhà ông Ngọc (mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
2.6
|
Các vị trí còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Thôn Bấc
|
|
|
3.1
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ giáp nhà bà Chinh đến hết nhà ông Mạnh (đất mặt đường)
|
950.000
|
570.000
|
3.2
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ giáp nhà bà Chinh đến hết nhà ông Mạnh (đất liền kề phía sau dãy bám hai
bên mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
3.3
|
Trục đường thôn: Từ giáp nhà ông
Việt đến hết nhà Thường Sự (mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
3.4
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Thôn Đoài
|
|
|
4.1
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ nhà ông Dinh đến hết nhà ông Lãnh Bạo (bám mặt đường)
|
800.000
|
480.000
|
4.2
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ nhà ông Dinh đến hết nhà ông Lãnh Bạo (đất liền kề phía sau dãy bám hai
bên mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
4.3
|
Đất ven biển
|
500.000
|
300.000
|
4.4
|
Các vị trí còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Thôn Tân Phong
|
|
|
5.1
|
Đường thôn: Từ nhà bà Sắc đến hết
nhà ông Thặng May (bám mặt đường)
|
650.000
|
390.000
|
5.2
|
Đường thôn: Từ nhà bà Sắc đến hết
nhà ông Thặng May (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
5.3
|
Đất ven biển
|
400.000
|
240.000
|
5.4
|
Các vị trí còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Thôn Sơn Hào
|
|
|
6.1
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ cổng Vân Hải Đỏ đến giáp nhà bà Đoan (bám mặt đường)
|
800.000
|
480.000
|
6.2
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Nhà bà Đoan đến giáp xã Minh Châu (bám mặt đường)
|
750.000
|
450.000
|
6.3
|
Đường giao thông dọc đảo Vân Hải:
Từ nhà ông Ngân đến giáp xã Minh Châu (đất liền kề phía sau dãy bám hai bên
mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
6.4
|
Các vị trí còn lại còn lại của
thôn
|
250.000
|
150.000
|
7
|
Thôn Yến Hải
|
|
|
7.1
|
Dọc hai bên đường liên thôn (mặt
đường)
|
450.000
|
270.000
|
7.2
|
Các vị trí còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
8
|
Thôn Tân Lập
|
|
|
8.1
|
Dọc hai bên đường liên thôn (mặt
đường)
|
400.000
|
240.000
|
8.2
|
Khu Cái Rẹ + Vạn cảnh
|
150.000
|
90.000
|
8.3
|
Các vị trí còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
IV
|
XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn Đầm Tròn
|
|
|
1.1
|
Đường nhánh 334: Từ giáp Đoàn Kết
đến đường vào ngã ba Khe Bòng (bám mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
1.2
|
Các hộ tiếp giáp các hộ bám mặt
đường nhánh 334
|
250.000
|
150.000
|
1.3
|
Các hộ bám mặt đường thôn rộng từ
3m trở lên
|
250.000
|
150.000
|
1.4
|
Đất còn lại của thôn
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Thôn Voòng Tre
|
|
|
2.1
|
Đường nhánh 334: Từ giáp ngã ba
Khe Bòng đến giáp xã Đài Xuyên (bám mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
2.2
|
Các hộ tiếp giáp các hộ bám mặt
đường nhánh 334
|
250.000
|
150.000
|
2.3
|
Đường thôn: Từ giáp sân chơi trẻ
em xã đến nhà bà Sinh Cam (bám mặt đường)
|
300.000
|
180.000
|
2.4
|
Đất còn lại của thôn
|
200.000
|
120.000
|
3
|
Thôn Đồng Đá
|
|
|
3.1
|
Đường thôn: Từ giáp nhà bà Sinh
Cam đến hết nhà ông Trần Chiu (bám mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
3.2
|
Đất còn lại của thôn
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Thôn Đồng Cống
|
|
|
4.1
|
Đường bê tông thôn: Bám mặt đường
thôn
|
200.000
|
120.000
|
4.2
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Thôn Đồng Dọng
|
150.000
|
90.000
|
V
|
XÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn Nà sắn
|
|
|
1.1
|
Đường bê tông xã: Từ giáp nhà ông
Thạch đến đỉnh dốc Nà Na (bám mặt đường)
|
300.000
|
180.000
|
1.2
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Thôn Đồng Danh
|
|
|
2.1
|
Đường bê tông xã: Từ giáp nhà ông
Ty đến giáp nhà ông Thạch (bám mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
2.2
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Thôn Bản Sen
|
|
|
3.1
|
Đường bê tông xã: Từ nhà ông Nghinh
đến giáp thôn Đồng Danh (bám mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
3.2
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Thôn Nà Na
|
|
|
4.1
|
Đường bê tông xã: Đường bê tông
giáp đỉnh dốc Nà Na đến cầu Khe Cái (bám mặt đường)
|
300.000
|
180.000
|
4.2
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Thôn Đông Lĩnh
|
|
|
5.1
|
Đường bê tông xã: Từ giáp cầu Khe
Cái đến giáp cầu Lâm Trường (bám mặt đường)
|
300.000
|
180.000
|
5.2
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
6
|
Thôn Điền Xá
|
|
|
6.1
|
Đường bê tông xã: Từ giáp cầu Lâm
Trường đến Cảng Hòn Hai (bám mặt đường)
|
300.000
|
180.000
|
6.2
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
VI
|
XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn Khe Ngái
|
|
|
1.1
|
Đường nhánh 334: Từ đỉnh dốc 31
đến nhà giáp ông Phúc (bám mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
1.2
|
Đường nhánh 334: Từ nhà ông Phúc
đến Cầu ông Lý Thăng (bám mặt đường)
|
750.000
|
450.000
|
1.3
|
Đường thôn: Từ nhà giáp ông Hồi
đến giáp nhà bà Lý Hằng (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
1.4
|
Đường thôn: Từ nhà ông Tạ Sáng
đến hết nhà ông Điệp Lê (bám mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
1.5
|
Đất còn lại của thôn
|
250.000
|
150.000
|
2
|
Thôn Đồng Cậy
|
|
|
2.1
|
Đường nhánh 334: Từ cầu Vồng đến
giáp nhà ông Hoàng Vượng (bám mặt đường)
|
650.000
|
390.000
|
2.2
|
Đường thôn: Từ giáp ngã tư Đồng
Cậy đến nhà ông Đặng Sáng và nhà ông Trương Quang (bám mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
2.3
|
Đất còn lại của thôn
|
250.000
|
150.000
|
3
|
Thôn Giữa
|
|
|
3.1
|
Đường nhánh 334: Từ nhà ông Vượng
đến nhà ông Tô Lưu (bám mặt đường)
|
750.000
|
450.000
|
3.2
|
Đường thôn: Từ nhà Nga Hùng đến
nhà ông Hà Ninh (bám mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
3.3
|
Đường thôn: Từ nhà ông Kim đến
nhả ông Bùi Long (bám mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
3.4
|
Đường thôn: Từ nhà ông Lý Yên đến
nhà ông Đông Chinh (bám mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
3.5
|
Đường thôn: Từ nhà giáp Thu Hiền
đến nhà Lý Bình (bám mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
3.6
|
Đất còn lại của thôn
|
250.000
|
150.000
|
4
|
Thôn Cây Thau
|
|
|
4.1
|
Đường nhánh 334: Từ nhà giáp nhà
ông Tô Lưu đến nhà ông Khánh (bám mặt đường)
|
650.000
|
390.000
|
4.2
|
Đường nhánh 334: Từ nhà giáp nhà
ông Khánh đến giáp xã Bình Dân (bám mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
4.3
|
Đường thôn: Từ nhà giáp nhà ông
Tô Lưu đến hết nhà ông Chu Mai (bám mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
4.4
|
Đường thôn: Từ giáp nhà Sáu Dưỡng
đến nhà ông Khởi (bám mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
4.5
|
Đất còn lại của thôn
|
250.000
|
150.000
|
5
|
Thôn Bò Lạy
|
|
|
5.1
|
Đường thôn: Từ nhà bà Ái đến nhà
ông Đỗ Quang Trung (bám mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
5.2
|
Đường thôn: Từ giáp nhà bà Sinh
đến dốc đá (hai bên mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
5.3
|
Đất còn lại của thôn
|
250.000
|
150.000
|
6
|
Thôn Tràng Hương
|
|
|
6.1
|
Đường thôn: Từ nhà bà Lý Hằng đến
nhà ông Hoàn (bám mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
6.2
|
Đường thôn: Từ giáp nhà Đỗ Quang
Trung đến hết nhà Chiến Đạt (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
6.3
|
Đất còn lại của thôn
|
250.000
|
150.000
|
VII
|
XÃ ĐÀI XUYÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn Voòng Tre
|
|
|
1.1
|
Đường nhánh 334: Từ giáp Bình Dân
đến giáp nhà ông Vụ (mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
1.2
|
Đường nhánh 334: Từ nhà ông Vụ
đến hết Trạm xá (mặt đường)
|
700.000
|
420.000
|
1.3
|
Trục đường thôn: Từ giáp nhà ông
Hành đến Đập nước Voòng Tre (mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
1.4
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Bảng
đến giáp Đập nước Voòng Tre (mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
1.5
|
Đất còn lại của thôn
|
200.000
|
120.000
|
2
|
Thôn Ký Vầy
|
|
|
2.1
|
Đường nhánh 334: Từ giáp trạm xá
đến đỉnh dốc Xuyên Hùng (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
2.2
|
Đường bê tông thôn: Từ giáp nhà
bà Thung đến giáp đê ngăn mặn (bám mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
2.3
|
Trục đương thôn: Từ giáp Bưu điện
văn hóa xã đến nhà ông Khả (mặt đường)
|
280.000
|
170.000
|
2.4
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Tiến
đến nhà ông Đặng Tiền (mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
2.5
|
Trục đường thôn: Từ giáp nhà ông
Vương đến nhà ông Hãn (mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
2.6
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Keng
đến nhà ông Điệp (mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
2.7
|
Đất còn lại của thôn
|
200.000
|
120.000
|
3
|
Thôn Xuyên Hùng
|
|
|
3.1
|
Đường bê tông: Từ đỉnh dốc Xuyên
Hùng giáp thôn Ký Vầy đến nhà ông Trần Văn Cường (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
3.2
|
Đất còn lại của thôn
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Bản Đài Van
|
|
|
4.1
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Trần
Cường đến Đài Van Cạn (nhà ông Phùn Văn Thắng)
|
300.000
|
180.000
|
4.2
|
Trục đường thôn: Từ Đài Van Cạn
đến khu Nước Xanh
|
250.000
|
150.000
|
4.3
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
VIII
|
XÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn Ngọc Nam
|
|
|
1.1
|
Đường liên thôn: Từ đầu Cảng mới
đến giáp nhà bà Phương Thiều (bám mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
1.2
|
Đường liên thôn: Từ giáp nhà bà
Phương Thiều đến giáp thôn Bình Ngọc (bám mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
1.3
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Thôn Bình Ngọc
|
|
|
2.1
|
Đường liên thôn: Từ giáp thôn
Ngọc Nam đến Tiểu Đoàn (bám mặt đường)
|
150.000
|
90.000
|
2.2
|
Đường liên thôn: Từ nhà ông Hiên
đến nhà ông Hóa (bám mặt đường)
|
150.000
|
90.000
|
2.3
|
Đường liên thôn: Từ giáp tiểu
đoàn đến hết Bưu điện (bám mặt đường)
|
400.000
|
240.000
|
2.4
|
Đường liên thôn: Từ giáp Bưu điện
đến bãi biển Trường Chinh (bám mặt đường)
|
550.000
|
330.000
|
2.5
|
Đường liên thôn: Từ giáp Bưu điện
đến bãi biển Trường Chinh (đất tiếp giáp với đất hai bên mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
2.6
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Thôn Bình Minh
|
|
|
3.1
|
Đường liên thôn: Từ giáp Bưu điện
đến nhà ông Khương (bám mặt đường)
|
450.000
|
270.000
|
3.2
|
Đường liên thôn: Từ giáp nhà
Chiến Hồng đến hết nhà Hương Nghiêm (bám mặt đường)
|
200.000
|
120.000
|
3.3
|
Đường liên thôn: Từ giáp nhà ông
Khương đến hết nhà cảnh Hà (bám mặt đường)
|
200.000
|
120.000
|
3.4
|
Đường liên thôn: Từ nhà Tân Tiến
đến giáp nhà Hương Nghiêm (bám mặt đường)
|
150.000
|
90.000
|
3.5
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
4
|
Thôn Ngọc Hải
|
|
|
4.1
|
Đường liên thôn: Từ giáp cầu Hàm
Lợn đến hết nhà số 40 (bám mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
4.2
|
Đường bê tông dọc bãi biển Trường
Chinh (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
4.3
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
IX
|
XÃ VẠN YẾN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn Cái Bầu
|
|
|
1.1
|
Trục đường 334: Từ giáp ranh xã
Hạ Long đến cầu Cái Bầu (bám mặt đường)
|
800.000
|
480.000
|
1.2
|
Trục đường 334: Từ giáp ranh xã
Hạ Long đến cầu Cái Bầu (đất liền kề phía sau dãy bám mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
1.3
|
Trục đường 334: Từ giáp cầu Cái
Bầu đến giáp nhà ông Trương Sơn (bám mặt đường)
|
500.000
|
300.000
|
1.4
|
Trục đường 334: Từ giáp cầu Cái
Bầu đến giáp nhà ông Trương Sơn (đất liền kề phía sau dãy bám mặt đường)
|
250.000
|
150.000
|
1.5
|
Trục đường thôn: Từ giáp ngã 3
Cái Bầu đến giáp thôn 10/10 (hai bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
1.6
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Thôn 10/10
|
|
|
2.1
|
Trục đường thôn: Từ thôn Cái Bầu
đến giáp Đoàn Kết, Bình Dân (hai bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
2.2
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Thôn Đài Mỏ
|
|
|
3.1
|
Trục đường 334: Từ giáp nhà ông
Trương Sơn đến nhà ông Chu Lưu (bám mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
3.2
|
Trục đường 334: Từ giáp nhà ông
Trương Sơn đến nhà ông Chu Lưu (đất tiếp giáp với các hộ bám mặt đường)
|
350.000
|
210.000
|
3.3
|
Trục đường 334: Từ giáp nhà ông
Chu Lưu đến Cống Chui (hai bên đường)
|
500.000
|
300.000
|
3.4
|
Đất còn lại của thôn
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Thôn Đài Làng
|
|
|
4.1
|
Trục đường 334: Từ Cống Chui đến
giáp nhà ông Nguyên (hai bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
4.2
|
Trục đường 334: Từ giáp nhà ông
Nguyên đến ngã ba công viên phức hợp (hai bên đường)
|
500.000
|
300.000
|
4.3
|
Trục đường 334: Từ ngã ba công
viên phức hợp đến hết vụng Cái Lá (hai bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
4.4
|
Trục đường 334: Từ giáp vụng Cái
Lá đến hết cảng Vạn Hoa (hai bên đường)
|
400.000
|
240.000
|
4.5
|
Trục đường thôn: Đài Làng từ giáp
nhà ông Xuyên đến nhà bà Múi; đến nhà ông Coỏng (hai bên đường)
|
250.000
|
150.000
|
4.6
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
5
|
Thôn Đài Chuối
|
|
|
5.1
|
Bám trục đường liên thôn
|
250.000
|
150.000
|
5.2
|
Đất còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
X
|
XÃ THẮNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
1.1
|
Các hộ bám mặt đường bê tông
(thuộc đảo Cống Tây)
|
300.000
|
180.000
|
1.2
|
Các hộ bám mặt đường thuộc đảo
Cống Đông
|
250.000
|
150.000
|
1.3
|
Các hộ còn lại của thôn
|
150.000
|
90.000
|
2
|
Thôn 2 + 3 + 4
|
|
|
2,1
|
Các hộ bám mặt đường bê tông
(thuộc đảo Cống Tây)
|
300.000
|
180.000
|
2.2
|
Các hộ còn lại
|
150.000
|
90.000
|
3
|
Thôn 5
|
|
|
3.1
|
Các hộ bám mặt đường bê tông
(thuộc đảo Cống Tây)
|
250.000
|
150.000
|
3.2
|
Các hộ còn lại
|
150.000
|
90.000
|
XI
|
XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn Ninh Hải (trục đường bê
tông dọc đảo Vân Hải)
|
|
|
1.1
|
Từ cầu cảng đến bãi đá
|
600.000
|
360.000
|
1.2
|
Từ giáp bãi đá đến giáp nhà ông
Quyết (hai bên mặt đường)
|
600.000
|
360.000
|
1.3
|
Từ nhà nhà ông Vương Văn Đương
đến nhà ông Khiêm (hai bên mặt đường)
|
900.000
|
540.000
|
1.4
|
Các hộ giáp với hộ bám trục đường
bê tông dọc đảo Vân Hải
|
500.000
|
300.000
|
1.5
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Thôn Quang Trung
|
|
|
2.1
|
Từ giáp nhà ông Khiêm đến nhà ông
Xám (hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải)
|
600.000
|
360.000
|
2.2
|
Từ giáp nhà ông Xám đến hết nhà
ông Yến (hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải)
|
500.000
|
300.000
|
2.3
|
Từ giáp nhà ông Xám đến giáp Trạm
Y tế xã (hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải) t
|
300.000
|
180.000
|
2.4
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
3
|
Thôn Tiền Hải (trục đường bê
tông dọc đảo Vân Hải)
|
|
|
3.1
|
Hai bên mặt đường từ Trạm Y tế
đến nhà ông Thu (bến cổng đồn)
|
300.000
|
180.000
|
3.2
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
4
|
Thôn Nam Hải (trục đường bê
tông dọc đảo Vân Hải)
|
|
|
4.1
|
Từ nhà ông Yến đến giáp xã Quan
Lạn (bám mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải)
|
500.000
|
300.000
|
4.2
|
Bám mặt đường thôn từ nhà ông
Thịnh đến nhà ông Đức
|
300.000
|
180.000
|
4.3
|
Trục đường thôn từ nhà ông Phú
đến giáp chân Động Thích
|
300.000
|
180.000
|
4.4
|
Các vị trí còn lại
|
200.000
|
120.000
|
5
|
Thôn Cái Cõng Đá Bạc
|
150.000
|
90.000
|
14. HUYỆN CÔ TÔ
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN CÔ TÔ (ĐÔ THỊ LOẠI
V)
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
1
|
Tuyến đường từ ngã ba cảng Cô Tô
đi tượng đài Bác
|
|
|
1.1
|
Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba
cảng đến giáp khuôn viên khu di tích tượng đài Bác
|
1.450.000
|
870.000
|
1.2
|
Đất bám đường sau sân vận động
huyện
|
600.000
|
360.000
|
1.3
|
Các khu vực còn lại
|
500.000
|
300.000
|
2
|
Tuyến đường bê tông từ Nhà khách
Ủy ban nhân dân huyện đến bến đò đi Thanh Lân
|
|
|
2.1
|
Đất bám đường từ Nhà khách Ủy ban
nhân dân huyện đến hết khuôn viên Trung tâm Y tế
|
1.150.000
|
690.000
|
2.2
|
Đất bám đường từ tiếp giáp khuôn
viên Trung tâm Y tế đến bến đò đi Thanh Lân
|
850.000
|
510.000
|
2.3
|
Đất các khu vực còn lại
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Tuyến đường từ ngã ba cảng đến
cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
|
|
3.1
|
Đất bám 2 bên mặt đường
|
1.050.000
|
630.000
|
3.2
|
Đất khu vực còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4
|
Đất bám 2 bên mặt đường từ khuôn
viên tượng đài Bác Hồ đến giáp địa giới xã Đồng Tiến
|
800.000
|
480.000
|
5
|
Tuyến đường từ tiếp giáp Ban Chỉ
huy quân sự huyện đến trụ sở Ngân hàng chính sách
|
|
|
5.1
|
Đất bám 2 bên mặt đường từ tiếp
giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện đến trụ sở Ngân hàng chính sách (đường khu 2
thị trấn)
|
800.000
|
480.000
|
5.2
|
Đất các khu vực còn lại
|
250.000
|
150.000
|
6
|
Tuyến đường vào khu dân cư hồ C4
|
|
|
6.1
|
Đất bám đường từ sau hộ ông Minh
đến giáp trang trại hộ ông Mân đê Trường Xuân
|
400.000
|
240.000
|
6.2
|
Đất bám 2 bên mặt đường từ hộ ông
Hương đến hết khu kinh tế khu B
|
400.000
|
240.000
|
6.3
|
Đất bám 2 bên mặt đường từ hộ bà
Lũy đến hết hộ ông Hạnh
|
400.000
|
240.000
|
6.4
|
Đất bám 2 bên mặt đường từ Nhà
văn hóa khu 2 đến giáp đường khu 2
|
450.000
|
270.000
|
6.5
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
120.000
|
7
|
Đất các khu vực còn lại (khu dân
cư hồ Ông Giáo; Thôn cầu Mỷ; Voòng Xi; khu dân cư đường lên Đài truyền hình)
|
200.000
|
120.000
|
8
|
Đất bám mặt đường tuyến đường Đại
đội Ký Con
|
1.150.000
|
690.000
|
9
|
Đất bám mặt đường vào khu kinh tế
mới Voòng Xi
|
300.000
|
180.000
|
10
|
Tuyến đường ra khu dịch vụ hậu
cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ
|
|
|
10.1
|
Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba
cảng ra khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ
|
500.000
|
300.000
|
10.2
|
Đất bám mặt đường từ đường nối
với đường ra khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ ra Thao Trường
|
250.000
|
150.000
|
11
|
Tuyến đường vào khu dân cư bãi
muối
|
|
|
11.1
|
Đất bám 2 bên mặt đường từ sau
đội quản lý thị trường số 2 đến giáp đường kinh tế mới Voòng Xi
|
350.000
|
210.000
|
11.2
|
Đất bám mặt đường từ Đài tưởng
niệm đến hết tuyến
|
250.000
|
150.000
|
12
|
Đất bám mặt đường Kè chống sạt lở
từ cảng đến khu di tích Bác Hồ
|
700.000
|
420.000
|
13
|
Đất khu tái định cư cạnh Ban Quản
lý cảng
|
1.150.000
|
690.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
XÃ ĐỒNG TIẾN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm
|
|
|
1.1
|
Đất bám mặt đường xuyên đảo từ
giáp địa phận thị trấn Cô Tô đến cột Vi Ba
|
700.000
|
420.000
|
1.2
|
Đất bám mặt đường tiếp giáp đường
nhựa xuyên đảo đến giáp trạm điện thôn Hải Tiến
|
300.000
|
180.000
|
2
|
Các thôn
|
|
|
2.1
|
Thôn Nam Hà
|
|
|
2.1.1
|
Đất dọc 2 bên đường chính thôn
Nam Hà
|
350.000
|
210.000
|
2.1.2
|
Các khu còn lại của thôn Nam Hà
|
100.000
|
60.000
|
2.1.3
|
Đất dọc 2 bên mặt đường từ giáp
đường chính đi thôn Hải Tiến (đường Hải Tiến - Nam Hà)
|
200.000
|
120.000
|
2.2
|
Thôn Nam Đồng
|
|
|
2.2.1
|
Đất 2 bên mặt đường từ ngã ba
giáp đường nhựa xuyên đảo đến giáp địa giới thôn Nam Hà
|
300.000
|
180.000
|
2.2.2
|
Đất 2 bên đường lối giữa trung
tâm đến khu kinh tế Bắc Vàn
|
150.000
|
90.000
|
2.2.3
|
Đất bám 2 bên đường các tuyến
đường còn lại (các nhánh đường bê tông)
|
130.000
|
80.000
|
2.2.4
|
Các khu còn lại của thôn Nam Đồng
|
100.000
|
60.000
|
2.3
|
Thôn Trường Xuân
|
|
|
2.3.1
|
Đất 2 bên đường bê tông từ giáp
đường xuyên đảo đến giáp xóm Lâm Trường
|
250.000
|
150.000
|
2.3.2
|
Khu vực xóm Lâm Trường
|
200.000
|
120.000
|
2.3.3
|
Các khu còn lại của thôn Trường
Xuân
|
100.000
|
60.000
|
2.4
|
Thôn Hồng Hải
|
|
|
2.4.1
|
Khu vực kinh tế mới giáp trục
đường chính xuyên đảo
|
300.000
|
180.000
|
2.4.2
|
Đất giáp đường bê tông từ tuyến
đường nhựa xuyên đảo đến giáp đường cơ động Hồng Vàn
|
200.000
|
120.000
|
2.4.3
|
Các khu vực còn lại của thôn Hồng
Hải
|
100.000
|
60.000
|
2.4.4
|
Các nhánh đường bê tông thôn Hồng
Hải
|
130.000
|
80.000
|
2.5
|
Thôn Hải Tiến
|
|
|
2.5.1
|
Đất bám đường bê tông từ giáp
trạm điện xã đến chân dốc đi thôn Nam Hà
|
350.000
|
210.000
|
2.5.2
|
Đất bám đường tiếp giáp đường
nhựa xuyên đảo đến giáp đường vào khu dân cư xóm Đà Lạt
|
300.000
|
180.000
|
2.5.3
|
Đất bám đường bê tông thuộc các
tuyến đường còn lại của thôn Hải Tiến
|
150.000
|
90.000
|
2.5.4
|
Đất bám 2 bên đường các tuyến
đường còn lại (các nhánh đường bê tông)
|
130.000
|
80.000
|
2.5.5
|
Các khu còn lại của thôn Hải Tiến
|
100.000
|
60.000
|
II
|
XÃ THANH LÂN (XÃ MlỀN NÚI)
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
1.1
|
Khu vực giáp 2 bên đường bê tông
|
200.000
|
120.000
|
1.2
|
Đất bám 2 bên đường các tuyến
đường còn lại (các nhánh đường bê tông)
|
100.000
|
60.000
|
1.3
|
Các khu còn lại
|
80.000
|
50.000
|
2
|
Thôn 2
|
|
|
2.1
|
Đất 2 bên đường từ cảng Thanh Lân
đến đỉnh dốc thôn 3
|
300.000
|
180.000
|
2.2
|
Đất 2 bên đường từ phía sau trạm
bưu điện đến đỉnh dốc trường học HCR
|
300.000
|
180.000
|
2.3
|
Các khu vực còn lại giáp đường
nhánh (bao gồm đường bê tông và đường gạch)
|
200.000
|
120.000
|
2.4
|
2 bên đường từ đỉnh dốc trường
học HCR đến hết địa giới thôn 2
|
200.000
|
120.000
|
2.5
|
Các khu còn lại của thôn 2
|
80.000
|
50.000
|
2.6
|
Đất bám mặt đường kè chắn sóng
thôn 2
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Thôn 3
|
|
|
3.1
|
2 bên đường bê tông xuyên đảo
|
150.000
|
90.000
|
3.2
|
Đất bám 2 bên đường các tuyến
đường còn lại (các nhánh đường bê tông)
|
100.000
|
60.000
|
3.3
|
Các khu vực còn lại của thôn 3
|
80.000
|
50.000
|
PHỤ LỤC SỐ II
BẢNG GIÁ ĐẮT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Hòn Gai, Bạch Đằng,
Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy
|
67.000
|
2
|
Các phường: Hồng Hà, Cao Xanh, Hà
Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng
|
64.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các phường: Tuần Châu, Hà Phong;
Đại Yên
|
64.000
|
2
|
Các phường: Hà Khánh, Hà Trung;
Việt Hưng
|
53.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Hòn Gai, Bạch Đằng,
Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy
|
65.000
|
2
|
Các phường: Hồng Hà, Cao Xanh, Hà
Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng
|
62.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các phường: Tuần Châu, Hà Phong;
Đại Yên
|
62.000
|
2
|
Các phường: Hà Khánh, Hà Trung;
Việt Hưng
|
51.000
|
III. ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Hòn Gai, Bạch Đằng,
Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy
|
56.000
|
2
|
Các phường: Hồng Hà, Cao Xanh, Hà
Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng
|
53.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các phường: Tuần Châu, Hà Phong;
Đại Yên
|
53.000
|
2
|
Các phường: Hà Khánh, Hà Trung;
Việt Hưng
|
43.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Bãi Cháy, Hùng Thắng,
Yết Kiêu, Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo; Đất rừng bám trục đường 18 phía đồi (tính
từ đỉnh cao nhất) thuộc phường Hà Khẩu; Đất rừng phía đồi Đài truyền hình
thuộc địa phận phường Hồng Hải và phường Hồng Hà
|
5.200
|
2
|
Các khu vực còn lại của vùng
trung du
|
4.600
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các phường: Tuần Châu, Hà Phong;
Đại Yên
|
5.200
|
2
|
Các khu vực còn lại của vùng miền
núi
|
4.600
|
V. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 6.000Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Hòn Gai, Bạch Đằng,
Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy
|
44.000
|
2
|
Các phường: Hồng Hà, Cao Xanh, Hà
Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng
|
42.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các phường: Tuần Châu, Hà Phong;
Đại Yên
|
42.000
|
2
|
Các phường: Hà Khánh, Hà Trung;
Việt Hưng
|
34.000
|
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Phường Phương Nam
|
48.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Quang Trung, Trưng
Vương
|
56.000
|
2
|
Phường Thanh Sơn
|
53.000
|
3
|
Xã Điền Công
|
48.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường Yên Thanh, phường Nam Khê
|
56.000
|
2
|
Phường Vàng Danh, phường Bắc Sơn
|
51.000
|
3
|
Phường Phương Đông
|
48.000
|
4
|
Xã Thượng Yên Công
|
40.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Phường Phương Nam
|
46.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Quang Trung, Trưng
Vương
|
54.000
|
2
|
Phường Thanh Sơn
|
51.000
|
3
|
Xã Điền Công
|
46.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường Yên Thanh, phường Nam Khê
|
54.000
|
2
|
Phường Vàng Danh, phường Bắc Sơn
|
49.000
|
3
|
Phường Phương Đông
|
46.000
|
4
|
Xã Thượng Yên Công
|
38.000
|
III. ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Phường Phương Nam
|
39.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Quang Trung, Trưng
Vương
|
47.000
|
2
|
Phường Thanh Sơn
|
44.000
|
3
|
Xã Điền Công
|
39.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường Yên Thanh, phường Nam Khê
|
47.000
|
2
|
Phường Vàng Danh, phường Bắc Sơn
|
42.000
|
3
|
Phường Phương Đông
|
39.000
|
4
|
Xã Thượng Yên Công
|
32.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
5.200
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
4.600
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
4.600
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
4.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
4.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
3.500
|
V. ĐẤT NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Phường Phương Nam
|
31.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Quang Trung, Trưng
Vương
|
36.000
|
2
|
Phường Thanh Sơn
|
34.000
|
3
|
Xã Điền Công
|
31.000
|
llI
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường Yên Thanh, phường Nam Khê
|
36.000
|
2
|
Phường Vàng Danh, phường Bắc Sơn
|
33.000
|
3
|
Phường Phương Đông
|
31.000
|
4
|
Xã Thượng Yên Công
|
25.000
|
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka
Long
|
54.000
|
2
|
Phường Trà Cổ
|
40.000
|
3
|
Phường Bình Ngọc
|
36.000
|
4
|
Xã Vạn Ninh
|
35.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng
Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5, 7 phường Hải Yên; khu
1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa
|
52.000
|
2
|
Các khu vực còn lại của phường
Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại của
phường Hải Hòa
|
50.000
|
3
|
Thôn 5, 8, 9, 10A,10B, 12, 13 xã
Hải Xuân
|
52.000
|
4
|
Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến; thôn
6, 7, 8 xã Hải Đông
|
40.000
|
5
|
Các khu vực còn lại của xã Hải
Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải
Xuân
|
36.000
|
6
|
Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa,
Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn
|
34.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka
Long
|
52.000
|
2
|
Phường Trà Cổ
|
38.000
|
3
|
Phường Bình Ngọc
|
34.000
|
4
|
Xã Vạn Ninh
|
33.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng
Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5, 7 phường Hải Yên; khu
1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa
|
50.000
|
2
|
Các khu vực còn lại của phường
Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại của
phường Hải Hòa
|
48.000
|
3
|
Thôn 5, 8, 9, 10A, 10B, 12, 13 xã
Hải Xuân
|
50.000
|
4
|
Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến; thôn
6, 7, 8 xã Hải Đông
|
38.000
|
5
|
Các khu vực còn lại của xã Hải
Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải
Xuân
|
34.000
|
6
|
Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa,
Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn
|
32.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka
Long
|
45.000
|
2
|
Phường Trà Cổ
|
32.000
|
3
|
Phường Bình Ngọc
|
28.000
|
4
|
Xã Vạn Ninh
|
27.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng
Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5, 7 phường Hải Yên; khu
1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa
|
43.000
|
2
|
Các khu vực còn lại của phường
Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại của
phường Hải Hòa
|
41.000
|
3
|
Thôn 5, 8, 9, 10A, 10B, 12, 13 xã
Hải Xuân
|
43.000
|
4
|
Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến; thôn
6, 7, 8 xã Hải Đông
|
32.000
|
5
|
Các khu vực còn lại của xã Hải
Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải
Xuân
|
28.000
|
6
|
Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa,
Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn
|
26.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục
đường, khu dân cư
|
4.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
3.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
3.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
2.700
|
V. ĐẤT NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka
Long
|
35.000
|
2
|
Phường Trà Cổ
|
25.000
|
3
|
Phường Bình Ngọc
|
22.000
|
4
|
Xã Vạn Ninh
|
21.000
|
lI
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng
Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5, 7 phường Hải Yên; khu
1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa
|
34.000
|
2
|
Các khu vực còn lại của phường
Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại của
phường Hải Hòa
|
32.000
|
3
|
Thôn 5, 8, 9, 10A, 10B, 12, 13 xã
Hải Xuân
|
34.000
|
4
|
Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến; thôn
6, 7, 8 xã Hải Đông
|
25.000
|
5
|
Các khu vực còn lại của xã Hải
Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải
Xuân
|
22.000
|
6
|
Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa,
Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn
|
21.000
|
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm
Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch
|
56.000
|
2
|
Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm
Phú, Cẩm Sơn
|
54.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường Quang Hanh
|
50.000
|
2
|
Phường Mông Dương (trừ khu Đồng
Mỏ)
|
48.000
|
3
|
Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa
|
46.000
|
4
|
Xã Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ -
Phường Mông Dương
|
44.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm
Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch
|
54.000
|
2
|
Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm
Phú, Cẩm Sơn
|
52.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường Quang Hanh
|
48.000
|
2
|
Phường Mông Dương (trừ khu Đồng
Mỏ)
|
46.000
|
3
|
Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa
|
44.000
|
4
|
Xã Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ -
Phường Mông Dương
|
42.000
|
III. ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm
Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch
|
48.000
|
2
|
Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm
Phú, Cẩm Sơn
|
46.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường Quang Hanh
|
43.000
|
2
|
Phường Mông Dương (trừ khu Đồng
Mỏ)
|
41.000
|
3
|
Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa
|
39.000
|
4
|
Xã Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ -
Phường Mông Dương
|
37.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
4.600
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
4.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
4.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
3.500
|
V. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 6.000Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm
Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch
|
39.000
|
2
|
Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm
Phú, Cẩm Sơn
|
36.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường Quang Hanh
|
34.000
|
2
|
Phường Mông Dương (trừ khu Đồng
Mỏ)
|
33.000
|
3
|
Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa
|
30.000
|
4
|
Xã Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ -
Phường Mông Dương
|
29.000
|
VI. ĐẤT LÀM
MUỐI: 48.000Đ/M2
5. HUYỆN HOÀNH BỒ
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi
|
43.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Xã Thống Nhất; Các thôn: Đồng Mơ,
Đồng Rùa, Thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; Các thôn: Đồng Lá (trừ
xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; Các thôn:
Cây Thị, Vườn Cau, Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng
(trừ cánh đồng Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba đường), Đồng Giữa (trừ cánh
đồng Cạn), Đồng Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước), Đồng Bé thuộc xã Sơn
Dương; Các thôn: Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; Xã
Quảng La; Các thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang
Trăn, Khe Đồng, Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân
|
39.000
|
2
|
Các thôn: Đồng Sang, Đồng Cháy,
Đồng Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn Thác
Cát thuộc xã Hòa Bình; Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng, cánh đồng Ba đường thôn
Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng + Xe nước thôn Đồng
Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã Dân Chủ; Thôn 3
(thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc
xã Tân Dân
|
37.000
|
3
|
Các thôn: Đồng Quặng (trừ xóm Đèo
Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc 2
thuộc xã Đồng Sơn, Các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng
|
27.000
|
4
|
Các thôn: Khe Lèn, Đồng Trà, xóm
Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Phủ Liễn, Khe Càn
thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng
|
26.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi
|
41.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Xã Thống Nhất; Các thôn: Đồng Mơ,
Đồng Rùa, Thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; Các thôn: Đồng Lá (trừ
xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; Các thôn:
Cây Thị, Vườn Cau, Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng
(trừ cánh đồng Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba đường), Đồng Giữa (trừ cánh
đồng Cạn), Đồng Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước), Đồng Bé thuộc xã Sơn
Dương; Các thôn: Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; Xã
Quảng La; Các thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang
Trăn, Khe Đồng, Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân
|
37.000
|
2
|
Các thôn: Đồng Sang, Đồng Cháy, Đồng
Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn Thác Cát
thuộc xã Hòa Bình; Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng, cánh đồng Ba đường thôn
Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng + Xe nước thôn Đồng
Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã Dân Chủ; Thôn 3
(thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc
xã Tân Dân
|
35.000
|
3
|
Các thôn: Đồng Quặng (trừ xóm Đèo
Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc 2 thuộc
xã Đồng Sơn, Các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng
|
25.000
|
4
|
Các thôn: Khe Lèn, Đồng Trà, xóm
Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Phủ Liễn, Khe Càn
thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng
|
24.000
|
III. ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi
|
35.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Xã Thống Nhất; Các thôn: Đồng Mơ,
Đồng Rùa, Thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; Các thôn: Đồng Lá (trừ
xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; Các thôn:
Cây Thị, Vườn Cau, Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng
(trừ cánh đồng Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba đường), Đồng Giữa (trừ cánh
đồng Cạn), Đồng Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước), Đồng Bé thuộc xã Sơn
Dương; Các thôn: Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; Xã
Quảng La; Các thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang
Trăn, Khe Đồng, Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân
|
31.000
|
2
|
Các thôn: Đồng Sang, Đồng Cháy,
Đồng Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn Thác
Cát thuộc xã Hòa Bình; Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng, cánh đồng Ba đường thôn
Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng + Xe nước thôn Đồng
Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã Dân Chủ; Thôn 3
(thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc
xã Tân Dân
|
29.000
|
3
|
Các thôn: Đồng Quặng (trừ xóm Đèo
Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc 2
thuộc xã Đồng Sơn, Các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng
|
20.000
|
4
|
Các thôn: Khe Lèn, Đồng Trà, xóm
Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Phủ Liễn, Khe Càn
thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng
|
19.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng Trung du: Xã Lê Lợi, thị
trấn Trới
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường; khu dân cư
|
4.600
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn; xa khu dân cư
|
4.300
|
lI
|
Vùng miền núi:
|
|
A
|
Các xã: Sơn Dương, Thống Nhất, Vũ
Oai, Hòa Bình, Dân Chủ, Quảng La, Bằng Cả, Tân Dân
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường; khu dân cư
|
4.300
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn; xa khu dân cư
|
4.000
|
B
|
Các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng, Đồng
Lâm
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường; khu dân cư
|
4.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn; xa khu dân cư
|
3.700
|
V. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
1 - ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2 - ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3 - HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi
|
27.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Xã Thống Nhất; Các thôn: Đồng Mơ,
Đồng Rùa, Thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; Các thôn: Đồng Lá (trừ
xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; Các thôn:
Cây Thị, Vườn Cau, Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng
(trừ cánh đồng Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba đường), Đồng Giữa (trừ cánh
đồng Cạn), Đồng Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước) thuộc xã Sơn Dương; Các
thôn: Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; Xã Quảng La; Các
thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang Trăn, Khe
Đồng, Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân
|
24.000
|
2
|
Các thôn: Đồng Sang, Đồng Cháy,
Đồng Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn Thác
Cát thuộc xã Hòa Bình; Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng, cánh đồng Ba đường thôn
Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng + Xe nước thôn Đồng
Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã Dân Chủ; Thôn 3
(thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc
xã Tân Dân
|
23.000
|
3
|
Các thôn: Đồng Quặng (trừ xóm Đèo
Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc 2
thuộc xã Đồng Sơn, Các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng
|
16.000
|
4
|
Các thôn: Khe Lèn, Đồng Trà, xóm
Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm; Các thôn: Phủ Liễn, Khe Càn
thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng
|
15.000
|
6. THỊ XÃ QUẢNG YÊN
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Phường Quảng Yên; Yên Giang
|
48.000
|
2
|
Phường: Hà An; Phong Cốc; Phong
Hải; Nam Hòa; Yên Hải và xã Cẩm La
|
46.000
|
3
|
Xã: Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong
|
44.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Xã: Hiệp Hòa; Sông Khoai
|
44.000
|
2
|
Phường: Tân An; Cộng Hòa và xã
Tiền An
|
42.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường: Đông Mai; Minh Thành
|
48.000
|
2
|
Xã Hoàng Tân
|
42.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Phường: Quảng Yên; Yên Giang
|
46.000
|
2
|
Phường: Hà An; Phong Cốc; Phong
Hải; Nam Hòa; Yên Hải và xã Cẩm La
|
44.000
|
3
|
Xã: Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong
|
42.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Xã: Hiệp Hòa; Sông Khoai
|
42.000
|
2
|
Phường: Tân An; Cộng Hòa và xã
Tiền An
|
40.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường: Đông Mai; Minh Thành
|
46.000
|
2
|
Xã Hoàng Tân
|
40.000
|
III. ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Phường: Quảng Yên; Yên Giang
|
39.000
|
2
|
Phường: Hà An; Phong Cốc; Phong
Hải; Nam Hòa; Yên Hải và xã Cẩm La
|
37.000
|
3
|
Xã: Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong
|
35.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Xã: Hiệp Hòa; Sông Khoai
|
35.000
|
2
|
Phường: Tân An; Cộng Hòa và xã
Tiền An
|
33.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường: Đông Mai; Minh Thành
|
39.000
|
2
|
Xã Hoàng Tân
|
33.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
4.800
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
3.200
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
3.200
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
2.500
|
V. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN SÔNG, VEN BIỂN
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Khu vực đầm nhà Mạc (gồm xã Liên
Vị và phường: Phong Cốc, Yên Hải); các đầm bám ven đê Hà Nam và các đầm thuộc
xã Hiệp Hòa, Sông Khoai và phường Yên Giang
|
6.000
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
4.000
|
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Vùng đồng bằng: Gồm các phường:
Quảng Yên; Yên Giang, Hà An, Phong Cốc, Phong Hải, Nam Hòa, Yên Hải và các
xã: Cẩm La, Liên Hòa, Liên Vị, Tiền Phong.
|
29.000
|
2
|
Vùng trung du: Các phường: Tân
An; Cộng Hòa; và các xã: Tiền An; Hiệp Hòa; Sông Khoai
|
27.000
|
3
|
Vùng miền núi: Phường: Đông Mai;
Minh Thành; xã Hoàng Tân.
|
25.000
|
7. HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Thị trấn Đông Triều
|
50.000
|
2
|
Các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo
|
48.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các xã: Xuân Sơn, Đức Chính, Kim
Sơn
|
48.000
|
2
|
Xã Tràng An
|
46.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Mạo Khê
|
50.000
|
2
|
Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng
Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt Dân
|
46.000
|
3
|
Các xã: An Sinh, Bình Khê, Nguyễn
Huệ, Yên Đức.
|
44.000
|
4
|
Xã Tràng Lương
|
42.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Thị trấn Đông Triều
|
48.000
|
2
|
Các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo
|
46.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các xã: Xuân Sơn, Đức Chính, Kim
Sơn
|
46.000
|
2
|
Xã Tràng An
|
44.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Mạo Khê
|
48.000
|
2
|
Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng
Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt Dân
|
44.000
|
3
|
Các xã: An Sinh, Bình Khê, Nguyễn
Huệ, Yên Đức.
|
42.000
|
4
|
Xã Tràng Lương
|
40.000
|
III. ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Thị trấn Đông Triều
|
41.000
|
2
|
Các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo
|
39.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các xã: Xuân Sơn, Đức Chính, Kim
Sơn
|
39.000
|
2
|
Xã Tràng An
|
37.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Mạo Khê
|
41.000
|
2
|
Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng
Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt Dân
|
37.000
|
3
|
Các xã: An Sinh, Bình Khê, Nguyễn
Huệ, Yên Đức.
|
35.000
|
4
|
Xã Tràng Lương
|
33.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng Bằng:
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường; khu dân cư
|
5.200
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
4.600
|
II
|
Vùng trung du:
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường; khu dân cư
|
4.600
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
4.000
|
III
|
Vùng miền núi:
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường; khu dân cư
|
4.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
3.500
|
V. ĐẤT NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Thị trấn Đông Triều
|
32.000
|
2
|
Các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo
|
30.000
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Các xã: Xuân Sơn, Đức Chính, Kim
Sơn
|
30.000
|
2
|
Xã Tràng An
|
28.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Mạo Khê
|
32.000
|
2
|
Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng
Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt Dân
|
29.000
|
3
|
Các xã: An Sinh, Bình Khê, Nguyễn
Huệ, Yên Đức.
|
28.000
|
4
|
Xã Tràng Lương
|
26.000
|
8. HUYỆN TIÊN YÊN
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Tiên Yên
|
40.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên
Lãng, Hải Lạng
|
34.000
|
2
|
Xã Đồng Rui
|
32.000
|
3
|
Các xã: Điền Xá, Yên Than
|
30.000
|
4
|
Các xã: Đại Dực, Đại Thành, Hà
Lâu, Phong Dụ
|
29.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Tiên Yên
|
38.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên
Lãng, Hải Lạng
|
32.000
|
2
|
Xã Đồng Rui
|
30.000
|
3
|
Các xã: Điền Xá, Yên Than
|
28.000
|
4
|
Các xã: Đại Dực, Đại Thành, Hà
Lâu, Phong Dụ
|
27.000
|
III. ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Tiên Yên
|
32.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên
Lãng, Hải Lạng
|
27.000
|
2
|
Xã Đồng Rui
|
25.000
|
3
|
Các xã: Điền Xá, Yên Than
|
23.000
|
4
|
Các xã: Đại Dực, Đại Thành, Hà
Lâu, Phong Dụ
|
22.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
4.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xã khu dân cư
|
3.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
3.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
2.700
|
V. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Tiên Yên
|
25.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên
Lãng, Hải Lạng
|
21.000
|
2
|
Xã Đồng Rui
|
19.000
|
3
|
Các xã: Điền Xá, Yên Than
|
18.000
|
4
|
Các xã: Đại Dực, Đại Thành, Hà
Lâu, Phong Dụ
|
17.000
|
9. HUYỆN BÌNH LIÊU
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Bình Đẳng, Bình An, Bình Công 1,
Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan 1, Co
Nhan 2 thuộc xã Tình Húc; Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng Mô thuộc xã Hoành Mô.
|
32.000
|
2
|
Bình Quân thuộc thị trấn Bình
Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2, thuộc xã Tình Húc;
Khu chợ, Đồng Thắng (Cò Hón, Cốc Lỷ, Nặm Bó, Khe Bốc) thuộc xã Đồng Văn; Nà
Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long, Phiêng Chiểng
thuộc xã Đồng Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản
Chuồng, Bản Cáu, Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc
xã Vô Ngại; Nà Ếch, Mó Túc thuộc xã Húc Động; Đồng Cậm thuộc xã Hoành Mô.
|
31.000
|
3
|
Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà
Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo Dưới, Cao Thắng,
Phá Lạn thuộc xã Lục Hồn; Ngàn Vàng dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng Tâm; Nà
Chòng, Phặc Chè, Nà pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn
Kheo, Nà Sa, Cao Sơn, Co Sen, Pắc Pộc, Nặm Đảng thuộc xã Hoành Mô; Phai Làu,
Co Ngoà, Khe Mọi (Nà Nát, Nà Mang) thuộc xã Đồng Văn; Pò Đán, Lục Ngù, Khe Mó
thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản Ngày 1, Bản ngày 2
thuộc xã Vô Ngại
|
30.000
|
4
|
Các Khu vực còn lại
|
29.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Bình Đẳng, Bình An, Bình Công 1,
Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan 1, Co
Nhan 2 thuộc xã Tình Húc; Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng Mô thuộc xã Hoành Mô.
|
30.000
|
2
|
Bình Quân thuộc thị trấn Bình
Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2, thuộc xã Tình Húc;
Khu chợ, Đồng Thắng (Cò Hón, Cốc Lỷ, Nặm Bó, Khe Bốc) thuộc xã Đồng Văn; Nà
Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long, Phiêng Chiểng
thuộc xã Đồng Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản
Chuồng, Bản Cáu, Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc
xã Vô Ngại; Nà Ếch, Mó Túc thuộc xã Húc Động; Đồng Cậm thuộc xã Hoành Mô.
|
29.000
|
3
|
Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà
Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo Dưới, Cao Thắng,
Phá Lạn thuộc xã Lục Hồn; Ngàn Vàng dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng Tâm; Nà
Chòng, Phặc Chè, Nà pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn
Kheo, Nà Sa, Cao Sơn, Co Sen, Pắc Pộc, Nặm Đảng thuộc xã Hoành Mô; Phai Làu,
Co Ngoà, Khe Mọi (Nà Nát, Nà Mang) thuộc xã Đồng Văn; Pò Đán, Lục Ngù, Khe Mó
thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản Ngày 1, Bản ngày 2
thuộc xã Vô Ngại
|
28.000
|
4
|
Các Khu vực còn lại
|
27.000
|
III. ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Bình Đẳng, Bình An, Bình Công 1,
Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan 1, Co
Nhan 2 thuộc xã Tình Húc; Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng Mô thuộc xã Hoành Mô.
|
25.000
|
2
|
Bình Quân thuộc thị trấn Bình
Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2, thuộc xã Tình Húc;
Khu chợ, Đồng Thắng (Cò Hón, Cốc Lỷ, Nặm Bó, Khe Bốc) thuộc xã Đồng Văn; Nà
Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long, Phiêng Chiểng
thuộc xã Đồng Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản
Chuồng, Bản Cáu, Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc
xã Vô Ngại; Nà Ếch, Mó Túc thuộc xã Húc Động; Đồng Cậm thuộc xã Hoành Mô.
|
24.000
|
3
|
Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà
Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo Dưới, Cao Thắng,
Phá Lạn thuộc xã Lục Hồn; Ngàn Vàng dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng Tâm; Nà
Chòng, Phặc Chè, Nà pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn
Kheo, Nà Sa, Cao Sơn, Co Sen, Pắc Pộc, Nặm Đảng thuộc xã Hoành Mô; Phai Làu,
Co Ngoà, Khe Mọi (Nà Nát, Nà Mang) thuộc xã Đồng Văn; Pò Đán, Lục Ngù, Khe Mó
thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản Ngày 1, Bản ngày 2
thuộc xã Vô Ngại
|
23.000
|
4
|
Các Khu vực còn lại
|
22.000
|
IV. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Bình Đẳng, Bình An, Bình Công 1,
Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan 1, Co
Nhan 2 thuộc xã Tình Húc; Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng Mô thuộc xã Hoành Mô.
|
19.000
|
2
|
Bình Quân thuộc thị trấn Bình
Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2, thuộc xã Tình Húc;
Khu chợ, Đồng Thắng (Cò Hón, Cốc Lỷ, Nặm Bó, Khe Bốc) thuộc xã Đồng Văn; Nà
Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long, Phiêng Chiểng
thuộc xã Đồng Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản
Chuồng, Bản Cáu, Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc
xã Vô Ngại; Nà Ếch, Mó Túc thuộc xã Húc Động; Đồng Cậm thuộc xã Hoành Mô.
|
18.000
|
3
|
Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà
Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo Dưới, Cao Thắng,
Phá Lạn thuộc xã Lục Hồn; Ngàn Vàng dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng Tâm; Nà
Chòng, Phặc Chè, Nà pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn
Kheo, Nà Sa, Cao Sơn, Co Sen, Pắc Pộc, Nặm Đảng thuộc xã Hoành Mô; Phai Làu,
Co Ngoà, Khe Mọi (Nà Nát, Nà Mang) thuộc xã Đồng Văn; Pò Đán, Lục Ngù, Khe Mó
thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản Ngày 1, Bản ngày 2
thuộc xã Vô Ngại
|
17.000
|
4
|
Các Khu vực còn lại
|
16.000
|
V. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
3.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xã khu dân cư
|
2.500
|
10. HUYỆN BA CHẼ
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M²)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
32.000
|
2
|
Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn
Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn
|
31.000
|
3
|
Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười,
Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam Sơn;
thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn Khe
Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp
Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng
Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông
|
30.000
|
4
|
Thôn Làng Cổng, Nà Bắp, Khe Mằn,
Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn; thôn Làng
Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập, Hồng
Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã Minh Cầm;
thôn Đồng Chức - xã Lương Mông
|
29.000
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
28.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
30.000
|
2
|
Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn
Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn
|
29.000
|
3
|
Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười,
Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam Sơn;
thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn Khe
Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp
Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng
Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông
|
28.000
|
4
|
Thôn Làng Cổng, Nà Bắp, Khe Mằn,
Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn; thôn Làng
Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập, Hồng
Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã Minh
Cầm; thôn Đồng Chức - xã Lương Mông
|
27.000
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
26.000
|
III. ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
25.000
|
2
|
Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn
Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn
|
24.000
|
3
|
Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười,
Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam Sơn;
thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn Khe
Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp
Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng
Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông
|
23.000
|
4
|
Thôn Làng Cổng, Nà Bắp, Khe Mằn,
Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn; thôn Làng
Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập, Hồng
Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã Minh
Cầm; thôn Đồng Chức - xã Lương Mông
|
22.000
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
21.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, gần khu dân cư
|
3.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
2.500
|
V. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU (SÔNG BA CHẼ):
THÔN SƠN HẢI, LÀNG MỚI, CÁI GIAN, BẰNG LAU, LÒ VÔI THUỘC XÃ LAM SƠN: 1.500Đ/M2
2. HỒ ĐẦM NỘI ĐỊA (VÙNG MIỀN
NÚI):
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
19.000
|
2
|
Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn
Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn
|
18.000
|
3
|
Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười,
Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam Sơn;
thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn Khe
Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp
Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng
Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông
|
17.000
|
4
|
Thôn Làng Cổng, Nà Bắp, Khe Mằn,
Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn; thôn Làng
Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập, Hồng
Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã Minh
Cầm; thôn Đồng Chức - xã Lương Mông
|
16.000
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
15.000
|
11. HUYỆN HẢI HÀ
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Quảng Hà
|
40.000
|
2
|
Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung,
Phú Hải, Quảng Chính
|
38.000
|
3
|
Xã Quảng Điền
|
36.000
|
4
|
Xã Quảng Thắng
|
34.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Quảng Thành, Quảng Long
|
36.000
|
2
|
Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong
|
34.000
|
3
|
Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới
|
32.000
|
4
|
Các xã: Cái Chiên
|
29.000
|
5
|
Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn
|
28.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Quảng Hà
|
38.000
|
2
|
Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung,
Phú Hải, Quảng Chính
|
36.000
|
3
|
Xã Quảng Điền
|
34.000
|
4
|
Xã Quảng Thắng
|
32.000
|
Il
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Quảng Thành, Quảng Long
|
34.000
|
2
|
Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong
|
32.000
|
3
|
Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới
|
30.000
|
4
|
Các xã: Cái Chiên
|
27.000
|
5
|
Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn
|
26.000
|
III. ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Quảng Hà
|
32.000
|
2
|
Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung,
Phú Hải, Quảng Chính
|
30.000
|
3
|
Xã Quảng Điền
|
28.000
|
4
|
Xã Quảng Thắng
|
27.000
|
Il
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Quảng Thành, Quảng Long
|
28.000
|
2
|
Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong
|
27.000
|
3
|
Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới
|
25.000
|
4
|
Các xã: Cái Chiên
|
22.000
|
5
|
Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn
|
21.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải,
Quảng Chính, Quảng Điền, thị trấn Quảng Hà
|
4.000
|
2
|
Quảng Thành, Quảng Long, Quảng
Phong, Đường Hoa, Tiến Tới, Quảng Thắng
|
3.000
|
3
|
Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng
Thịnh, Quảng Sơn
|
2.700
|
V. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Quảng Hà
|
25.000
|
2
|
Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung,
Phú Hải, Quảng Chính
|
24.000
|
3
|
Xã Quảng Điền
|
22.000
|
4
|
Xã Quảng Thắng
|
21.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Quảng Thành, Quảng Long
|
22.000
|
2
|
Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong
|
21.000
|
3
|
Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới
|
19.000
|
4
|
Các xã: Cái Chiên
|
17.000
|
5
|
Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn
|
16.000
|
12. HUYỆN ĐẦM HÀ
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Trị trấn Đầm Hà
|
40.000
|
2
|
Xã Đầm Hà
|
38.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại
Bình, Quảng Tân, Tân Lập
|
29.000
|
2
|
Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi,
Quảng An
|
27.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Đầm Hà
|
38.000
|
2
|
Xã Đầm Hà
|
36.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại
Bình, Quảng Tân, Tân Lập
|
27.000
|
2
|
Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi,
Quảng An
|
25.000
|
III. ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Đầm Hà
|
32.000
|
2
|
Xã Đầm Hà
|
30.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại
Bình, Quảng Tân, Tân Lập
|
22.000
|
2
|
Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi,
Quảng An
|
20.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
4.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
3.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
3.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
2.700
|
V. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
1
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Đầm Hà
|
25.000
|
2
|
Xã Đầm Hà
|
23.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại
Bình, Quảng Tân, Tân Lập
|
17.000
|
2
|
Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi,
Quảng An
|
16.000
|
13. HUYỆN VÂN ĐỒN
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Cái Rồng
|
48.000
|
2
|
Xã Hạ Long
|
44.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Xã Đông Xá
|
44.000
|
2
|
Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn
Kết, Vạn Yên
|
42.000
|
3
|
Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan
Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng
|
40.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Cái Rồng
|
46.000
|
2
|
Xã Hạ Long
|
42.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Xã Đông Xá
|
42.000
|
2
|
Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn
Kết, Vạn Yên
|
40.000
|
3
|
Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan
Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng
|
36.000
|
III. ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Cái Rồng
|
39.000
|
2
|
Xã Hạ Long
|
35.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Xã Đông Xá
|
35.000
|
2
|
Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn
Kết, Vạn Yên
|
34.000
|
3
|
Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan
Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng
|
32.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
4.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
3.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
3.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
2.700
|
V. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 2.000Đ/M2
(Bằng mức giá quy định năm 2013)
2. ĐẦM VEN BIỂN: 6.000Đ/M2
(Bằng mức giá quy định năm 2013)
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
I
|
Vùng trung du
|
|
|
Thị trấn Cái Rồng
|
30.000
|
|
Xã Hạ Long
|
29.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
|
Xã Đông Xá
|
29.000
|
|
Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn
Kết, Vạn Yên
|
28.000
|
|
Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan
Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng
|
27.000
|
14. HUYỆN CÔ TÔ
I. ĐẤT CHUYÊN
TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Cô Tô
|
35.000
|
2
|
Xứ đồng thôn Trường Xuân, xứ đồng
thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến
|
33.000
|
3
|
Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ đồng
thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến
|
26.000
|
4
|
Xã Thanh Lân
|
24.000
|
II. ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI (Gồm đất trồng lúa nước
còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác)
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Cô Tô
|
33.000
|
2
|
Xứ đồng thôn Trường Xuân, xứ đồng
thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến
|
31.000
|
3
|
Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ đồng
thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến
|
24.000
|
4
|
Xã Thanh Lân
|
22.000
|
III. ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Cô Tô
|
29.000
|
2
|
Xứ đồng thôn Trường Xuân, xứ đồng
thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến
|
28.000
|
3
|
Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ đồng
thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến
|
21.000
|
4
|
Xã Thanh Lân
|
19.000
|
IV. ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Có điều kiện thuận lợi: Gần các
trục đường, khu dân cư
|
3.000
|
2
|
Có điều kiện không thuận lợi: Đi
lại khó khăn, xa khu dân cư
|
2.500
|
V. ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
1. ĐẤT BÃI TRIỀU: 1.500Đ/M2
2. ĐẦM VEN BIỂN: 4.500Đ/M2
3. HỒ, ĐẦM NỘI ĐỊA:
STT
|
VÙNG,
ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
GIÁ
(Đ/M2)
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Cô Tô
|
23.000
|
2
|
Xứ đồng thôn Trường Xuân, xứ đồng
thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến
|
21.000
|
3
|
Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ đồng
thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến
|
17.000
|
4
|
Xã Thanh Lân
|
15.000
|
VI. ĐẤT LÀM MUỐI:
4.000Đ/M2
Quyết định 3566/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3566/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014
30.193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|