STT
|
Tên
chương trình
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cơ
quan chỉ đạo, phối hợp
|
Đối
tượng tham gia
|
Mục
tiêu nhiệm vụ
|
Kinh
phí (đồng)
|
Dự
toán chi tiết
|
Dự
kiến thời gian t.hiện
|
Ghi
chú
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH DO SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TRÌ
|
|
5.129.338.001
|
|
|
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH XTTM ĐỊNH HƯỚNG
XUẤT KHẨU
|
|
1.900.000.000
|
|
|
|
1
|
Tổ chức và tham dự các chương trình
xúc tiến thương mại nước ngoài
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công Thương
|
Các
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Đẩy
mạnh xuất khẩu hàng hóa
|
1.900.000.000
|
Phụ
lục số 1
|
2018
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH XTTM THỊ TRƯỜNG TRONG
NƯỚC
|
|
2.969.298.001
|
|
|
|
1
|
Tổ chức hội chợ tại tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội chợ Công Thương-Du lịch tỉnh
BR-VT năm 2018
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công Thương
|
Các
doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh
|
Kích
cầu tiêu dùng trong tỉnh
|
|
|
2018
|
Không
sử dụng ngân sách
|
2
|
Tham dự hội chợ, triển lãm tại
các tỉnh, TP
|
|
|
|
|
873.400.000
|
|
|
|
1
|
Hội chợ Triển lãm Công - Thương
vùng kinh tế Đông Nam Bộ 2018
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở Công
Thương
|
Các
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Mở rộng
thị trường trong nước
|
176.420.000
|
Phụ
lục số 2
|
Quý
II-III/2018
|
XTTM
Quốc gia
|
2
|
Triển lãm Quốc tế công nghiệp thực
phẩm Việt Nam-FoodExpo 2018
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công Thương
|
Các doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Mở rộng
thị trường trong nước
|
179.620.000
|
Phụ
lục số 3
|
Quý
IV/2018
|
XTTM
Quốc gia
|
3
|
Hội chợ thương mại tại TPHCM
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công Thương
|
Các
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Mở rộng
thị trường trong nước
|
173.520.000
|
Phụ
lục số 4
|
Quý III/2018
|
|
4
|
Hội chợ thương mại khu vực miền
Trung - Tây Nguyên
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công Thương
|
Các
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Mở rộng
thị trường trong nước
|
165.920.000
|
Phụ lục
số 5
|
Quý
I-II/2018
|
XTTM
Quốc gia
|
5
|
Hội chợ thương mại khu vực miền Tây
Nam bộ
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công thương
|
Các
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Mở rộng
thị trường trong nước
|
177.920.000
|
Phụ
lục số 6
|
Quý
I-II/2018
|
XTTM
Quốc gia
|
3
|
Đăng ký và hỗ trợ các cơ sở SXKD
tham dự các HCTL trong nước
|
Trung
tâm XTTM
|
|
Các
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
Không
sử dụng ngân sách
|
|
|
|
4
|
Chương trình thực hiện cuộc vận động
“Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam”
|
|
1.106.482.000
|
|
|
|
1
|
Tổ chức chương trình hàng Việt về
nông thôn
|
Trung
tâm XTTM
|
Các
Ngành, UBND huyện, TP
|
Các
doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh
|
Khuyến
khích người VN ưu tiên dùng hàng VN
|
100.000.000
|
Phụ
lục số 7
|
2018
|
Phối
hợp BSA tổ chức 02 đợt
|
2
|
Tổ chức Phiên chợ cho công nhân tại
khu công nghiệp
|
Trung
tâm XTTM
|
Các
Ngành, UBND huyện, TP
|
Các
doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh
|
Khuyến
khích người VN ưu tiên dùng hàng VN
|
47.282.000
|
Phụ
lục số 8
|
2018
|
01 đợt
|
3
|
Tổ chức chương trình hàng Việt ra
Côn Đảo
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công Thương, UBND huyện Côn Đảo
|
Các
doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh
|
Khuyến
khích người VN ưu tiên dùng hàng VN
|
399.200.000
|
Phụ
lục số 9
|
2018
|
02 đợt
|
4
|
Xây dựng điểm bán hàng Việt Nam cố
định với tên gọi “Tự hào hàng Việt”
|
Sở
Công Thương
|
UBND
các huyện, TP
|
Các
doanh nghiệp, HTX trong tỉnh
|
Khuyến
khích người VN ưu tiên dùng hàng VN
|
560.000.000
|
Phụ
lục số 10
|
2018
|
07
điểm cố định
|
5
|
Khảo sát, nghiên cứu thị trường
|
|
|
|
|
989.416.001
|
|
|
|
1
|
Tổ chức hội nghị kết nối giao
thương với các tỉnh, thành phố
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công Thương
|
Các
đơn vị sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
Tăng
cường hợp tác giao thương
|
310.024.000
|
Phụ
lục số 11
|
Quý
III-IV/2018
|
2 hội
nghị
|
2
|
Tổ chức Hội nghị giao thương với
doanh nghiệp Australia
|
Sở
Công Thương
|
Hiệp
hội
|
Các
đơn vị sản xuất, phân phối hàng hóa của Việt Nam và Australia.
|
Tăng
cường hợp tác giao thương
|
193.440.000
|
Phụ
lục số 12
|
Tháng
11/2018
|
|
3
|
Tham dự hội nghị kết nối giao
thương tại tỉnh Lâm Đồng
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công Thương
|
Các
đơn vị sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
Tăng
cường hợp tác giao thương
|
142.480.000
|
Phụ
lục số 13
|
Năm
2018
|
|
4
|
Tham dự hội nghị kết nối cung cầu
giữa TP.HCM và các tỉnh, thành năm 2018
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công Thương
|
Các đơn
vị sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
Tăng
cường hợp tác giao thương
|
145.540.000
|
Phụ
lục số 14
|
Quý
IV/2018
|
|
5
|
Tham dự chương trình đón đoàn doanh
nghiệp nước ngoài tại TP.HCM
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở Công
Thương, Cục XTTM, ITPC TP.HCM
|
Các
đơn vị sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
Tìm
kiếm đối tác nước ngoài
|
52.080.001
|
Phụ
lục số 15
|
Quý
III/2018
|
|
6
|
Hội nghị kết nối hàng hóa sản xuất
vào các hệ thống phân phối tỉnh BR-VT
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở
Công Thương
|
Các
đơn vị sản xuất (DN, HTX); các Siêu thị, các cửa hàng chuyên doanh, nhà hàng,
khách sạn, bếp ăn tập thể...
|
Đẩy
mạnh đưa hàng hóa của tỉnh vào các hệ thống bán lẻ
|
145.852.000
|
Phụ
lục số 16
|
Quý
I/2018
|
|
III
|
TẬP HUẤN, HỘI THẢO
|
|
|
|
|
260.040.000
|
|
|
|
1
|
Tổ chức lớp tập huấn kỹ năng quản
lý, bán hàng và văn hóa kinh doanh
|
Trung
tâm XTTM
|
Đơn
vị trúng thầu
|
Tiểu
thương, quản lý, nhân viên nhà hàng, quán ăn và HTX trên địa bàn tỉnh.
|
Nâng
cao kỹ năng quản lý bán hàng và văn hóa kinh doanh
|
115.900.000
|
Phụ
lục số 17
|
Quý
I, II/2018
|
2 lớp
|
2
|
Tổ chức lớp tập huấn “Marketing du kích-Giải pháp hiệu quả cho doanh nghiệp vừa và nhỏ”
|
Trung
tâm XTTM
|
Đơn
vị trúng thầu
|
Các doanh
nghiệp và HTX trên địa bàn tỉnh
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ Marketing
|
38.950.000
|
Phụ
lục số 18
|
Quý
III/2018
|
|
3
|
Tổ chức lớp tập huấn nghiệp vụ quản
lý Chợ-Siêu thị-Trung tâm thương mại
|
Trung
tâm XTTM
|
Đơn
vị trúng thầu
|
Cán bộ
quản lý Chợ - Siêu thị - Trung tâm Thương mại trên địa bàn tỉnh.
|
Nâng
cao nghiệp vụ quản lý Chợ-Siêu thị-Trung tâm thương mại.
|
38.950.000
|
Phụ
lục số 19
|
Quý
IV/2018
|
|
4
|
Tham dự hội thảo tại TP.HCM
|
Trung
tâm XTTM
|
Sở Công
Thương, Cục XTTM, ITPC, TP.HCM
|
Các
đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Nắm
bắt thông tin
|
66.240.000
|
Phụ
lục số 20
|
Quý
II, III, IV/2018
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH DO SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TRÌ
|
|
2.033.627.000
|
|
|
|
1
|
Xuất bản Bản tin Nông nghiệp và Thị
trường
|
CC. QLCL NLS&TS
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Thông
tin đến các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông thủy sản kịp thời các văn bản, tin
tức có liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp
|
467.246.000
|
Phụ
lục số 1
|
Hàng
tháng
|
12 số/năm
|
2
|
Tập huấn về sở hữu trí tuệ cho các
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông thủy sản
|
CC. QLCL NLS&TS
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các đơn
vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Giúp
các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông thủy sản hiểu về sở hữu trí tuệ, đảm bảo
hàng hóa có nhãn mác, nguồn gốc rõ ràng
|
34.500.000
|
Quý
II/2018
|
01 lớp
|
3
|
Quảng bá sản phẩm nông nghiệp
|
CC.
QLCL NLS&TS
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Hỗ
trợ hình thành các cửa hàng phân phối sản phẩm đã được xác nhận theo chuỗi
cung ứng nhằm quảng bá sản phẩm an toàn cho người tiêu dùng
|
432.285.000
|
Quý
III, IV/2018
|
|
4
|
Kết nối tiêu thụ sản phẩm
|
CC. QLCL NLS&TS
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Hình
thành phần mềm kết nối giữa bên mua và bên bán
|
295.226.000
|
Quý
III, IV/2018
|
|
5
|
Tham gia Hội chợ triển lãm làng nghề
|
CC. PTNT
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Mở rộng
thị trường trong nước
|
404.470.000
|
Phụ
lục số 2
|
Quý
IV/2018
|
|
6
|
Tham gia Hội chợ triển lãm Nông
nghiệp quốc tế Agroviet
|
CC.
PTNT
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Mở rộng
thị trường trong nước
|
399.900.000
|
Phụ
lục số 2
|
Quý
III/2018
|
|
C
|
CHƯƠNG TRÌNH DO HỘI NÔNG DÂN
TỈNH CHỦ TRÌ
|
|
720.060.000
|
|
|
|
1
|
Tham gia Festival Nông nghiệp và
làng nghề Việt Nam năm 2018
|
Hội
Nông dân
|
|
Các
cấp Hội Nông dân trong tỉnh, Hội nông dân sản xuất giỏi, nghệ nhân tại các
làng nghề
|
Quảng
bá sản phẩm nông nghiệp, nông thôn và làng nghề truyền thống
|
188.080.000
|
Kế
hoạch số 345-KH/HNDT ngày 23/6/2017
|
Quý
II/2018
|
|
1
|
Tham gia Hội chợ Công -Thương khu vực
miền Trung-Tây nguyên năm 2018
|
Hội
Nông dân
|
|
Các
cấp Hội Nông dân trong tỉnh, Hội nông dân SX giỏi, nghệ nhân tại các làng nghề
các HTX
|
Quảng
bá sản phẩm nông nghiệp, nông thôn và làng nghề truyền thống
|
53.080.000
|
Kế
hoạch số 346-KH/HNDT ngày 23/6/2017
|
Quý
II/2017
|
|
3
|
Tham gia Hội chợ Thương mại Quốc tế
Tịnh Biên - An Giang 2018
|
Hội
Nông dân
|
|
Các cấp
Hội Nông dân trong tỉnh, Hội nông dân SX giỏi, nghệ nhân tại các làng nghề,
các HTX
|
Quảng
bá sản phẩm nông nghiệp, nông thôn và làng nghề truyền thống
|
53.080.000
|
Kế
hoạch số 347-KH/HNDT ngày 23/6/2017
|
Năm
2018
|
|
4
|
Tham gia Hội chợ Thương mại-Du lịch
tỉnh BR-VT năm 2018
|
Hội
Nông dân
|
|
Các
cấp Hội Nông dân trong tỉnh, Hội nông dân SX giỏi, nghệ nhân tại các làng nghề,
các HTX
|
Quảng
bá sản phẩm nông nghiệp, nông thôn và làng nghề truyền thống
|
30.100.000
|
Kế hoạch
số 348-KH/HNDT ngày 23/6/2017
|
Năm
2018
|
|
5
|
Tổ chức Hội thảo về “Xây dựng mô
hình liên kết sản xuất- chế biến- tiêu thụ nông sản hàng hóa năm 2018”.
|
Hội
Nông dân
|
|
Các cấp
hội nông dân trong tỉnh, một số hộ nông dân SX giỏi, nghệ nhân tại các làng
nghề
|
Nâng
cao nhận thức và kỹ năng sản xuất nông nghiệp, tuyên truyền vận động hội viên
nông dân đầu tư sản xuất hàng hóa đáp ứng nhu cầu thị trường.
|
35.910.000
|
Kế
hoạch số 349-KH/HNDT ngày 23/6/2017
|
Năm
2018
|
|
6
|
Tổ chức phiên chợ nông sản năm 2018
|
Hội
Nông dân
|
|
Các
hộ nông dân giỏi, chủ trang trại, các HTX của tỉnh và một số tỉnh bạn
|
Giới
thiệu những sản phẩm nông sản tiêu biểu, uy tín chất lượng
|
350.810.000
|
Kế
hoạch số 350-KH/HNDT ngày 23/6/2017
|
Năm
2018
|
|
C
|
CHƯƠNG TRÌNH DO LIÊN MINH HỢP
TÁC XÃ TỈNH CHỦ TRÌ
|
|
308.390.000
|
|
|
|
1
|
Tổ chức gian hàng chung giới thiệu
- quảng bá sản phẩm của các HTX
|
LM
HTX
|
|
Các HTX
và tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh
|
Giao
lưu, trao đổi thông tin về sản phẩm, công nghệ KT.
|
93.000.000
|
141/KH-KLMHTX
ngày 08/9/2017
|
QII/2018
|
|
2
|
Tham gia Hội chợ nông sản HTX, liên
hiệp HTX và doanh nghiệp lần II năm 2018
|
LM
HTX
|
|
Các HTX
nông nghiệp, thương mại
|
Đẩy
mạnh công tác XTTM, mở rộng kênh phân phối, quảng bá thương hiệu
|
107.000.000
|
nt
|
QII/2018
|
|
3
|
Tham gia Hội chợ trưng bày sản phẩm,
dịch vụ của các HTX do Cụm Miền Đông Nam Bộ tổ chức
|
LM
HTX
|
|
Các HTX
nông nghiệp, thương mại, du lịch
|
Đẩy
mạnh công tác XTTM, mở rộng kênh phân phối, quảng bá thương hiệu
|
67.000.000
|
nt
|
QIII/2018
|
|
4
|
Tập huấn kỹ năng xây dựng, trưng
bày, giới thiệu sản phẩm hàng hóa theo chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp, dịch
vụ cho hợp tác xã
|
LM
HTX
|
|
Các
HTX và tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh
|
Hướng
dẫn các HTX, THT thực hiện sản xuất theo quy trình.
|
41.390.000
|
nt
|
QIII/2018
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
8.191.415.001
|
|
|
|