|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá sử dụng diện tích bán hàng tại chợ tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
35/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2019/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
25 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG
DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ: 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số:
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số: 25/2014/TT-BTC ngày 17
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại
Tờ trình số: 492/TTr-SCT ngày 21 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2
của Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn ban hành theo Quyết định số: 20/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn như sau:
“Điều 2. Giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao
gồm thuế giá trị gia tăng).
a) Đối với chợ hạng 2:
TT
|
Địa điểm, vị trí kinh doanh
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Địa bàn
thành phố
|
Địa bàn các
huyện
|
I
|
Đối với các vị trí kinh doanh
cố định, thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Đối với Kiốt
|
|
|
|
|
Vị trí loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
105.000
|
70.000
|
|
Vị trí loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
90.000
|
60.000
|
|
Vị trí loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
75.000
|
50.000
|
2
|
Đối với quầy hàng
|
|
|
|
|
Vị trí loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
90.000
|
60.000
|
|
Vị trí loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
75.000
|
50.000
|
|
Vị trí loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
70.000
|
46.000
|
II
|
Đối với các vị trí kinh doanh
cố định, thường xuyên còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
66.000
|
44.000
|
III
|
Đối với các hộ kinh doanh không ổn
định
|
|
|
|
1
|
Hoa quả, rau xanh các loại
|
Đồng/ngày
|
4.000
|
3.000
|
2
|
Gia cầm, thủy sản các loại
|
Đồng/ngày
|
5.000
|
4.000
|
3
|
Gia súc: Áp dụng mức thu dưới
đây, nhưng tổng mức thu không quá 70.000 đồng/xe hoặc lô hàng vào chợ
|
|
|
|
|
- Trâu, bò,
ngựa
|
Đồng/con
|
8.000
|
8.000
|
|
- Dê
|
Đồng/con
|
5.000
|
4.000
|
|
- Lợn
|
Đồng/con
|
4.000
|
3.000
|
4
|
Các đối tượng khác (vãng lai)
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
2.000
|
IV
|
Đối với xe ô tô vào chợ
|
|
|
|
1
|
Xe có trọng tải dưới 05 tấn
|
Đồng/lượt/xe
|
15.000
|
15.000
|
2
|
Xe có trọng tải từ 05 tấn trở lên
|
Đồng/lượt/xe
|
30.000
|
30.000
|
b) Đối với chợ hạng 3:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Địa bàn
thành phố
|
Địa bàn các
huyện
|
1
|
Vị trí kinh doanh cố định trong
đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Đối với các vị trí kinh doanh cố định,
thường xuyên còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
10.000
|
3
|
Đối với các hộ kinh doanh
không ổn định
|
|
|
|
|
Hoa quả, rau xanh các loại
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
3.000
|
|
Gia cầm, thủy sản các loại
|
Đồng/ngày
|
4.000
|
4.000
|
|
Gia súc: Áp dụng mức thu dưới đây,
nhưng tổng mức thu không quá 70.000 đồng/xe hoặc lô hàng vào chợ
|
|
|
|
|
- Trâu, bò,
ngựa
|
Đồng/con
|
8.000
|
8.000
|
|
- Dê
|
Đồng/con
|
5.000
|
4.000
|
|
- Lợn
|
Đồng/con
|
4.000
|
3.000
|
4
|
Các đối tượng khác (vãng lai)
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
2.000
|
IV
|
Đối với xe ô tô vào chợ
|
|
|
|
1
|
Xe có trọng tải dưới 05 tấn
|
Đồng/lượt/xe
|
15.000
|
15.000
|
2
|
Xe có trọng tải từ 05 tấn trở lên
|
Đồng/lượt/xe
|
30.000
|
30.000
|
2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
a) Đối với chợ hạng
1:
TT
|
Địa điểm, vị trí kinh doanh
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối đa (đồng)
|
I
|
Đối với các vị trí kinh doanh
cố định, thường xuyên
|
|
|
1
|
Đối với Kiốt
|
|
|
|
Vị trí loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
195.000
|
|
Vị trí loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
165.000
|
|
Vị trí loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
150.000
|
2
|
Đối với quầy hàng
|
|
|
|
Vị trí loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
165.000
|
|
Vị trí loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
150.000
|
|
Vị trí loại 3
|
Đồng/m2/tháng
|
135.000
|
II
|
Đối với các vị trí kinh doanh
cố định, thường xuyên còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
90.000
|
III
|
Đối với các hộ kinh doanh
không ổn định
|
|
|
1
|
Hoa quả, rau xanh các loại
|
Đồng/ngày
|
5.000
|
2
|
Gia cầm, thủy sản các loại
|
Đồng/ngày
|
6.000
|
3
|
Gia súc: Áp dụng mức thu dưới
đây, nhưng tổng mức thu không quá 100.000 đồng/xe hoặc lô hàng vào chợ
|
|
|
|
- Trâu, bò,
ngựa
|
Đồng/con
|
8.000
|
|
- Dê
|
Đồng/con
|
5.000
|
|
- Lợn
|
Đồng/con
|
4.000
|
4
|
Các đối tượng khác (vãng lai)
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
IV
|
Đối với xe ô tô vào chợ
|
|
|
1
|
Xe có trọng tải dưới 05 tấn
|
Đồng/lượt/xe
|
15.000
|
2
|
Xe có trọng tải từ 05 tấn trở lên
|
Đồng/lượt/xe
|
30.000
|
b) Đối với chợ hạng
2, hạng 3:
Mức thu tối đa
không quá hai lần mức thu quy định tại các vị trí kinh doanh tương ứng do chợ nhà
nước đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 01 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
1.985
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|