|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 349/QĐ-UBND 2022 Khung đánh giá phát triển kinh tế xã hội Tuyên Quang
Số hiệu:
|
349/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 349/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
01 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê
quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8
năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ
2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng
02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Chương trình số 08/CTr-UBND ngày 28
tháng 9 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 99/NQ-CP
ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của
Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại văn bản số 549/SKH-THKHQH ngày 30 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (sau đây gọi tắt là Khung
đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trong quá trình tổ chức
triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Các Sở, ban, ngành:
- Có trách nhiệm thực hiện và báo cáo kết quả
thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định
này thuộc nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu
tư trước ngày 15 tháng 12 hằng năm và cập nhật, bổ sung gửi Sở Kế hoạch và Đầu
tư trước ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu
kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết,
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
- Phân công các phòng, ban trên địa bàn thực
hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng
năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.
- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện
mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên cơ sở
Khung đánh giá và hệ thống chỉ tiêu cấp huyện.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu
kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu
tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì tổng hợp số liệu của Khung đánh giá
trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng
năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc
chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, Uỷ
ban nhân dân huyện, thành phố tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp
nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp
thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố.
- Tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc
điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản
lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn
đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
ban hành.
2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố, Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Chính phủ; (Báo cáo)
-
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- Huyện uỷ, Thành uỷ;
- UBMTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Sơn
|
BIỂU SỐ 1
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU TỈNH TUYÊN QUANG
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kỳ báo cáo
|
Cơ quan báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
I
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Tổng
cục Thống kê/ Cục Thống kê
|
1
|
Theo giá hiện hành
|
|
"
|
"
|
1.1
|
Quy
mô GRDP
|
|
"
|
"
|
1.1.1
|
Theo
nội tệ
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Theo
ngoại tệ
|
Nghìn USD
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ
cấu GRDP
|
%
|
"
|
"
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
"
|
"
|
"
|
1.2.1
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Dịch
vụ
|
"
|
"
|
"
|
1.2.4
|
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
1.2.5
|
Nhà
nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.6
|
Ngoài
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.7
|
Khu
vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
1.2.8
|
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Quy
mô GRDP so với
|
|
|
|
1.3.1
|
Quy
mô GDP cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Quy
mô GRDP của vùng …
|
Lần
|
"
|
"
|
2
|
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
2.1
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
2.3
|
Dịch
vụ
|
"
|
"
|
"
|
2.4
|
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
2.5
|
Nhà
nước
|
"
|
"
|
"
|
2.6
|
Ngoài
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
2.7
|
Khu
vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
2.8
|
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê
|
3.1
|
GRDP
bình quân đầu người theo giá hiện hành
|
|
"
|
"
|
3.1.1
|
Nội
tệ
|
Triệu đồng
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Ngoại
tệ
|
USD
|
"
|
"
|
3.2
|
Tốc
độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Tổng
cục Thống kê/ Cục Thống kê
|
3.3
|
GRDP
bình quân đầu người so với:
|
|
|
|
3.3.1
|
GDP
bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
3.3.2
|
GRDP
bình quân đầu người vùng ….
|
Lần
|
"
|
"
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
|
|
|
Cục Thống kê
|
1
|
Năng suất lao động theo giá hiện hành
|
Triệu đồng/lao động
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
1.1
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Dịch
vụ
|
"
|
"
|
"
|
2
|
So với:
|
|
|
|
2.1
|
Năng
suất lao động cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
2.2
|
Năng
suất lao động vùng …
|
"
|
"
|
"
|
3
|
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3.1
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
3.2
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
3.3
|
Dịch
vụ
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Năng suất lao động theo ngoại tệ
|
USD/lao động
|
"
|
"
|
III
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Hải quan tỉnh
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
"
|
|
Trong
đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
"
|
"
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
"
|
"
|
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
2
|
Chi
cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
"
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát
triển của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
Tỷ
lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
"
|
IV
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Vốn
đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Tỷ đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
1.1
|
Vốn
đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh (giá hiện hành) phân theo loại hình
kinh
tế
|
"
|
"
|
"
|
1.1.1
|
Nhà
nước
|
"
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Ngoài
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.1.3
|
Khu
vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư phân thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành
phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
1.2.1
|
Nhà
nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Ngoài
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Khu
vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Tốc
độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
2
|
Tỷ
lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3
|
Đầu
tư nước ngoài
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.1
|
Số
dự án đầu tư nước ngoài
|
Dự án
|
"
|
"
|
3.2
|
Vốn
đầu tư nước ngoài đăng ký
|
Triệu USD
|
"
|
"
|
3.2.1
|
Cấp
mới
|
"
|
"
|
"
|
3.2.2
|
Điều
chỉnh
|
"
|
"
|
"
|
3.2.3
|
Góp
vốn, mua cổ phần
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Xây dựng
|
|
|
|
4.1
|
Diện
tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
Nghìn m2
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê/ Sở Xây dựng
|
4.2
|
Diện
tích nhà ở bình quân đầu người
|
M2
|
5 năm
|
Cục Thống kê/ Sở Xây dựng
|
V
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Số
doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm
31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
"
|
Cục Thống kê
|
1.2
|
Số
lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm
31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
Cục Thống kê
|
1.3
|
Doanh
nghiệp thành lập mới
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.3.1
|
Số
doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Tổng
số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.3.3
|
Tổng
số lao động đăng ký
|
Người
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.3.4
|
Số
doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
2.
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.1
|
Số
hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12
hằng năm
|
Hợp tác xã
|
"
|
Cục Thống kê
|
2.2
|
Số
lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm
31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
Cục Thống kê
|
2.3
|
Số
hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
"
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.4
|
Số
hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
|
"
|
"
|
"
|
2.5
|
Tổng
số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
"
|
"
|
2.6
|
Tổng
số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
"
|
VI
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
Chủ trì:
Cục Thống kê
Phối hợp: Sở Nông nghiệp &Phát triển nông thôn
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Giá
trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
"
|
Cục Thống kê
|
1.2
|
Cây
lương thực có hạt
|
|
"
|
|
1.2.1
|
Diện
tích gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Sản
lượng lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Sản
lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
"
|
"
|
1.4
|
Sản
lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
"
|
"
|
|
(Cây
lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)
|
|
"
|
"
|
1.5
|
Số
gia súc, gia cầm
|
|
"
|
"
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
"
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
"
|
1.5.3
|
Lợn
|
"
|
"
|
"
|
1.5.4
|
Gia
cầm
|
Nghìn con
|
"
|
"
|
1.6
|
Sản
lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
|
"
|
"
|
1.6.1
|
Thịt
trâu hơi
|
Tấn
|
"
|
"
|
1.6.2
|
Thịt
bò hơi
|
"
|
"
|
"
|
1.6.3
|
Thịt
lợn hơi
|
"
|
"
|
"
|
1.6.4
|
Thịt
gia cầm hơi
|
Nghìn tấn
|
"
|
"
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
Diện
tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
3
|
Thủy sản
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
3.1
|
Sản
lượng thủy sản
|
Tấn
|
"
|
"
|
3.1.1
|
Nuôi
trồng
|
"
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Khai
thác
|
"
|
"
|
"
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
Chủ trì:
Cục Thống kê
Phối hợp: Sở Công Thương
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
"
|
"
|
2
|
Tỷ
trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3
|
Sản
lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
ĐVT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
(Tùy
thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)
|
|
|
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
Cục Thống kê
|
1
|
Thương
mại
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
1.1
|
Doanh
thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc
độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.2
|
Doanh
thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc
độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
2
|
Du
lịch
|
|
|
|
2.1
|
Số
lượt khách du lịch nội địa
|
Nghìn lượt khách
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
|
Doanh
thu
|
Tỷ đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
2.3
|
Doanh
thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
"
|
Cục Thống kê
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
IX
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
Chỉ
số giá tiêu dùng (Năm trước = 100)
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
1.1
|
Dân
số trung bình
|
Nghìn người
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số
thành thị
|
%
|
"
|
"
|
1.2
|
Mật
độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
|
1.3
|
Tỷ
lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
"
|
"
|
1.4
|
Tuổi
thọ trung bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe
|
Năm
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế
|
1.5
|
Tỷ
số giới tính khi sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế, Cục Thống kê
|
1.6
|
Tổng
tỷ suất sinh
|
Số con/phụ nữ
|
"
|
"
|
1.7
|
Chỉ
số phát triển con người (HDI)
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Tổng
cục Thống kê/ Cục Thống kê
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
2.1
|
Số
lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh
|
Người
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.1.1
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
2.1.2
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
2.1.3
|
Dịch
vụ
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Cơ
cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trên địa bàn tỉnh
|
%
|
"
|
"
|
2.2.1
|
Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
2.2.2
|
Công
nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
2.2.3
|
Dịch
vụ
|
|
"
|
"
|
2.3
|
Số
người lao động có việc làm tăng thêm
|
Người
|
"
|
"
|
2.4
|
Tỷ
lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
|
2.5
|
Tỷ
lệ thất nghiệp
|
%
|
"
|
"
|
2.5.1
|
Thành
thị
|
"
|
"
|
"
|
2.5.2
|
Nông
thôn
|
"
|
"
|
"
|
2.6
|
Tỷ
lệ thiếu việc làm
|
%
|
"
|
"
|
2.6.1
|
Thành
thị
|
"
|
"
|
"
|
2.6.2
|
Nông
thôn
|
"
|
"
|
"
|
2.7
|
Tỷ
lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ
tuổi lao động
|
%
|
"
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
2.8
|
Tỷ
lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động
trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
"
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Tỷ
lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
5 năm
|
"
|
2
|
Tỷ
lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
"
|
"
|
3
|
Tỷ
lệ học sinh đi học phổ thông
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Tiểu
học
|
"
|
"
|
"
|
3.2
|
Trung
học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
3.3
|
Trung
học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
4.1
|
Mầm
non
|
"
|
"
|
"
|
4.2
|
Tiểu
học
|
"
|
"
|
"
|
4.3
|
Trung
học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
4.4
|
Trung
học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
5.1
|
Mầm
non
|
"
|
"
|
"
|
5.2
|
Tiểu
học
|
"
|
"
|
"
|
5.3
|
Trung
học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
5.4
|
Trung
học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
6.1
|
Tiểu
học
|
"
|
"
|
"
|
6.2
|
Trung
học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
6.3
|
Trung
học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
7
|
Số
học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
7.1
|
Tiểu
học
|
"
|
"
|
"
|
7.2
|
Trung
học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
7.3
|
Trung
học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
Sở Y tế
|
1
|
Số
dược sĩ đại học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
2
|
Số
điều dưỡng viên trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3
|
Số
bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
4
|
Số
giường bệnh 10.000 dân
|
Giường
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
5
|
Tỷ
lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
5.1
|
Cân
nặng theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
5.2
|
Chiều
cao theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ
lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
7
|
Tỷ
lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
8
|
Tỷ
lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
9
|
Tỷ
lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm Việc
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
1
|
Tỷ
lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Lao
động, Thương binh và Xã hội/ Cục TK
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Điểm phần trăm
|
"
|
,,
|
2
|
Thu
nhập bình quân đầu người 1 tháng
|
Nghìn đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
2.1
|
So với cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
2.2
|
So với vùng …
|
"
|
|
|
3
|
Tỷ
lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Tỷ
lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Tỷ
lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
6
|
Tỷ
lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6.1
|
Tỷ
lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6.2
|
Tỷ
lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
Số
huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng
nông thôn mới
|
%
|
"
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
Số
huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
nâng cao
|
Huyện
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng
nông thôn mới nâng cao
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
Tỷ
lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
10
|
Tỷ
lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
11
|
Tỷ
lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tỷ
lệ che phủ rừng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Tỷ
lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Tỷ
lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
Chủ
trì: Sở Tài nguyên và Môi trường; phối hợp Sở Xây dựng
|
4
|
Tỷ
lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
Sở Công Thương
|
6
|
Tỷ
lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Tỷ
lệ đô thị hóa
|
%
|
"
|
Sở Xây dựng
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Chỉ
số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
"
|
2
|
Chỉ
số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
"
|
4
|
Chỉ
số cải cách hành chính (Par index)
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Chỉ
số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước
(SIPAS)
|
%
|
"
|
"
|
BIỂU SỐ 2
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN, THÀNH
PHỐ TỈNH TUYÊN QUANG
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kỳ báo cáo
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
I
|
Ngân sách
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
%
|
"
|
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân
sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong
chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
|
II
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã
|
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có
kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
"
|
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động
sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
"
|
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động
sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
|
"
|
"
|
|
2.5
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
"
|
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
|
III
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt
và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
1.2.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
"
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
"
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu
người
|
Kg
|
"
|
|
1.4
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
"
|
|
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn
quả theo đặc thù của huyện, thành phố)
|
|
"
|
|
1.5
|
Số lượng gia súc, gia cầm
|
|
"
|
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
|
1.5.3
|
Lợn
|
"
|
"
|
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
"
|
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
Tấn
|
"
|
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
Nghìn tấn
|
"
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Thủy sản
|
Tấn
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
"
|
"
|
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
"
|
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
"
|
|
IV
|
Công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
trên địa bàn huyện, thành phố
|
ĐVT
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện,
thành phố)
|
|
|
|
V
|
Thương mại và du lịch
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
"
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành
thị
|
%
|
"
|
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
|
|
|
Tốc độ tăng dân số
|
%
|
"
|
|
2
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội
so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
|
3
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất
nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
|
II
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến
36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
5 năm
|
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học
mẫu giáo
|
%
|
"
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Tiểu học
|
%
|
"
|
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
%
|
"
|
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
%
|
"
|
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc
gia
|
%
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
4.1
|
Mầm non
|
%
|
"
|
|
4.2
|
Tiểu học
|
%
|
"
|
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
%
|
"
|
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
%
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
6
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học các cấp
(tỷ lệ đi học đúng độ tuổi):
|
%
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
"
|
|
8
|
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo
viên
|
Học sinh
|
"
|
|
III
|
Y tế
|
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
1
|
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
"
|
|
2
|
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
"
|
|
3
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
"
|
|
4
|
Số giường bệnh 10.000 dân
|
Giường
|
"
|
|
5
|
Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã đến
năm 2025
|
Xã
|
"
|
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
"
|
|
7
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
"
|
|
8
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế so với
dân số
|
%
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác
sĩ
|
%
|
"
|
|
IV
|
Mức sống dân cư
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
"
|
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng
|
Nghìn đồng
|
"
|
|
3
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
"
|
|
4
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn
mới
|
%
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
"
|
"
|
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
"
|
"
|
|
7
|
Số xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành
nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
"
|
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
"
|
|
8
|
Số xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành
nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
"
|
|
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình
văn hóa
|
%
|
"
|
|
10
|
Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ
dân phố văn hóa
|
%
|
"
|
|
Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 349/QĐ-UBND ngày 01/04/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.708
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|