|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3464/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 27
tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH THƯƠNG MẠI TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH
HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thương mại
số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Quyết định số 148/2005/QĐ-TTg
ngày 17/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
27/2007/QĐ-TTg ngày 15/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án
phát triển thương mại trong nước đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
23/QĐ-TTg ngày 06/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án “Phát
triển thương mại nông thôn giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số
1836/QĐ-UBND ngày 04/05/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Đề cương
và kinh phí lập Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm
2020, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở
Công Thương tại Tờ trình số 872/TTr-SCT ngày 28/9/2011 và đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 432/TTr-SKHĐT ngày 24/10/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định
hướng đến năm 2025 như sau:
1. Quan điểm phát triển
Phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam một cách đồng
bộ tương xứng với tiềm năng và khai thác tối đa lợi thế so sánh của từng khu vực
trong toàn tỉnh, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Phát triển ngành thương mại
trở thành đòn bẫy để phát triển
các ngành sản xuất, dịch vụ, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân dân, góp phần
tích cực vào việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân công lao động xã hội, thực
hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội của tỉnh. Phát triển ngành thương mại
phải phù hợp với quy
hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và định hướng phát triển thương mại
của cả nước.
2. Mục tiêu phát triển
a) Mục tiêu tổng quát:
Phát triển ngành thương mại
trên địa bàn tỉnh
theo
hướng hiện đại, tương xứng với những lợi thế phát triển thương mại của vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung;
phấn đấu đến năm 2020 đạt trình độ phát triển tiên tiến trong vùng, nâng khả
năng thu hút và phát triển
luồng
hàng hoá trong vùng; bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng, người sản xuất trên địa
bàn tỉnh; thương mại ngày càng phát triển theo hướng thân thiện với môi trường;
tạo tiền đề vững chắc để tham gia hợp tác phát triển kinh tế trong vùng, trong
nước và nước ngoài.
b) Các chỉ tiêu chủ yếu:
- Giai đoạn 2011 - 2015:
+ Giá trị gia tăng của ngành thương mại
tăng: 13,8 - 14,5%/năm;
+ Tỷ trọng ngành thương mại trong GDP của tỉnh:
13%;
+ Giá trị xuất khẩu tăng bình quân 22 - 23%/năm
(kim ngạch xuất khẩu năm 2015 đạt 783 triệu USD);
+ Giá trị nhập khẩu tăng bình quân 26 - 28%/năm;
+ Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng (theo giá thực tế) tăng 19,0 - 21,5 %/năm;
+ Thu hút lao động hàng năm vào ngành
thương mại tăng 4,1 - 4,5%/năm.
- Giai đoạn 2016 - 2020:
+ Giá trị gia tăng của ngành thương mại
tăng: 14,0 - 14,5 %/năm;
+ Tỷ trọng ngành thương mại trong GDP của tỉnh:
14 %;
+ Giá trị xuất khẩu bình tăng quân
22,5 - 23,5 %/năm (kim ngạch xuất khẩu năm 2020 đạt 2.390 triệu USD);
+ Giá trị nhập khẩu tăng bình quân
19,0 - 21 %/năm;
+ Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng (theo giá thực tế) tăng 19,5 - 22,0 %/năm;
+ Thu hút lao động hàng năm vào ngành
thương mại tăng 3,5 - 3,9%/năm.
3. Định hướng phát triển ngành thương
mại
a) Định hướng phát triển các hệ thống thị
trường hàng hoá:
Tập
trung cho hệ thống thị trường tiêu dùng, thị trường hàng tư liệu sản xuất, thị
trường hàng nông lâm thủy sản phục vụ cho tiêu dùng và đầu vào của sản xuất
công nghiệp. Đồng thời tập trung phát triển các hệ thống phân phối hàng hóa hiện
đại và truyền thống.
b) Định hướng phát triển ngành thương
mại theo vùng: Hình thành các vùng thương mại tập trung gắn với quy hoạch
phát triển phân vùng kinh tế:
- Vùng đồng bằng - ven biển - hải
đảo: Tập trung phát
triển các cơ sở thương mại quy mô lớn, hiện đại tương xứng với vai trò của các
trung tâm thương mại ở các chuỗi đô thị như: Điện Nam - Điện Ngọc, Hội An, Nam
Hội An, Khu
kinh tế mở Chu
Lai - Núi Thành ở
vùng ven biển; Núi Thành, Tam Kỳ, Hà Lam, Nam Phước, Điện Bàn theo dọc Quốc lộ
1A; phát triển các khu thương mại
- dịch vụ tổng hợp ở các thị trấn, thị tứ và ở các xã.
- Vùng trung du - miền núi: Tập trung phát
triển các hoạt động thương mại phục vụ đời sống dân cư, hoạt động thu mua nông - lâm sản. Phát
triển thương mại trong Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang, khai thác, kết nối với
khu vực hành lang kinh tế Đông - Tây. Tập trung vào các chuỗi đô thị như Ái
Nghĩa, Trung Phước, P’Rao, Thạnh Mỹ - Bến Giằng, Khâm Đức, Tân An, Khu kinh tế
cửa khẩu Nam Giang theo trục đường Hồ Chí Minh; Đông Trường Sơn, Tắc
Pỏ, Trà My, Tiên Kỳ, Phú Thịnh dọc theo đường Nam Quảng Nam; Khâm Đức, Tân An,
Hà Lam, Bình Minh theo dọc Quốc lộ 14E. Phát triển các khu thương mại - dịch
vụ tổng hợp ở các trung tâm xã và cụm xã.
c) Định hướng phát triển xuất - nhập khẩu:
- Phát triển kinh
doanh xuất khẩu tập trung vào các mặt hàng chủ lực theo hướng đa dạng về quy
cách và chất lượng với 2 nhóm mặt hàng chính là sản phẩm
công nghiệp và thủy sản. Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô.
- Đối với nhập
khẩu cần tập trung vào nhập khẩu nguyên liệu sản xuất mà thị trường nội địa
chưa đáp ứng được; nhập khẩu máy móc, thiết bị nhằm đổi mới,
chuyển giao công nghệ để nâng cao trình độ sản xuất đáp ứng
được yêu cầu công nghệ tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường.
Ngoài ra cần tập trung xây dựng đội ngũ thương nhân
trên địa bàn tỉnh tham gia tích cực vào quá trình phát triển nhanh thị trường.
Có định hướng phát triển doanh nghiệp thương mại thuộc các thành phần kinh tế.
Nâng cao năng lực hỗ trợ phát triển thương mại. Định hướng phân bố cơ cấu bán
buôn, bán lẻ phù hợp với việc đầu tư xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng thương mại.
4. Quy hoạch phát triển ngành thương mại
a) Phát triển ngành thương mại
theo không gian:
- Việc bố trí quy hoạch theo không
gian phải đảm bảo các yêu cầu cơ bản: vừa đảm bảo tính tập trung, vừa đảm bảo
tính phân bố đều trên địa bàn tỉnh; mở rộng ngay từ các trung tâm, vùng, các chợ
đầu mối. Bố trí quy hoạch phát triển ngành thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
theo ba cấp:
+ Cấp cơ sở: Lấy các chợ xã làm hạt
nhân phát triển kết hợp với các cửa hàng, điểm bán tạo thành tổ hợp thương mại
phục vụ trực tiếp cho nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của các tầng lớp dân cư
trong khu vực xã, phường, thị trấn...
+ Cấp trung tâm vùng hay cụm thương mại
- dịch vụ huyện: Được xây dựng tại các trung tâm vùng, tập trung bố trí tại các
thị trấn huyện lỵ theo mô hình vừa kết hợp với các khu vực buôn bán và dịch vụ
để tạo thành các trung tâm thương mại hạng III, các khu thương mại - dịch vụ tổng
hợp hoặc các siêu thị loại II, III.
+ Cấp trung tâm thương mại tỉnh: Được
xây dựng tại trung tâm kinh tế - xã hội của tỉnh là thành phố Tam Kỳ, Hội An,
huyện Núi Thành. Việc xây dựng các trung tâm thương mại theo bố trí quy hoạch
trên được thực hiện đến năm 2020, định hướng đến 2025, trong đó:
Giai đoạn 2011- 2015: Tập trung phát
triển khu thương mại trung tâm, các trung tâm thương mại - dịch vụ tổng hợp,
siêu thị và chợ thuộc thành phố Tam Kỳ, Hội An, huyện Núi Thành và các chợ ở
các thị trấn. Đồng thời, từng bước chuẩn bị các điều kiện về kết cấu hạ tầng và một
phần kết
cấu hạ
tầng thương mại cho các khu thương mại, khu thương mại - dịch vụ tổng hợp tại
các huyện trong tỉnh.
Giai đoạn 2016-2025: Tập trung xây dựng
và hoàn thiện các khu thương mại trong tỉnh, nhất là đối với hệ thống cơ sở vật
chất - kỹ thuật thương mại của các khu thương mại-dịch vụ tổng hợp tại các huyện.
b) Phát triển ngành thương mại theo
các thành phần kinh tế:
- Đối với thương mại nhà nước: Tập trung phát triển mạnh các trung tâm, cụm
thương mại, lấy thành phố Tam Kỳ, Hội An, huyện Núi Thành là vai trò hạt nhân phát triển; có cơ chế, chính
sách thích hợp để các doanh nghiệp thương mại nhà nước của tỉnh, của Trung ương
và các địa phương khác liên kết với các thành phần kinh tế khác để tổ chức các
hoạt động thương mại, thiết lập hệ thống kinh doanh.
- Đối với thương
mại tập thể: Phát
triển một cách đồng đều trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, trong đó, tại các cụm
thương mại phát triển các hợp tác xã thương mại - dịch vụ.
- Đối với thương mại tư nhân: Tổ chức theo
hình thức độc lập hoặc liên doanh, liên kết với các thành phần kinh tế khác, tạo nên sự cạnh tranh bình đẳng lành mạnh trên
thị trường.
- Đối với thương mại có vốn đầu tư nước
ngoài: Thu hút các doanh nghiệp nước ngoài có kinh nghiệm trong lĩnh vực phân
phối bán buôn, bán lẻ trên thế giới đầu tư vào ngành thương mại Quảng Nam; khuyến
khích đầu tư nước ngoài vào những loại hình dịch vụ phân phối chất lượng cao,
hiện đại, quy mô lớn như các siêu thị hạng I, trung tâm thương mại, trung tâm
mua sắm, trung tâm bán buôn, chợ bán buôn nông sản....; thúc đẩy và khuyến
khích liên kết giữa các công ty phân phối nước ngoài với các nhà cung ứng hàng
hoá trong nước.
c) Các loại
hình kết cấu hạ tầng thương mại chủ yếu :
- Phát triển mạng lưới chợ: Đến năm
2020 định hướng đến năm 2025, trên địa bàn tỉnh Quảng Nam sẽ phát triển 228 chợ.
Gồm có 09 chợ đầu mối nông sản tổng hợp và chuyên doanh; 04 chợ hạng I; 34 chợ
hạng II và 181 chợ hạng III (kèm theo Phụ lục số 1).
- Phát triển mạng lưới trung tâm
thương mại; trung tâm mua sắm, trung tâm bán buôn; trung tâm logistics; trung
tâm hội chợ triển lãm; siêu thị: Giai đoạn 2011-2020 và định
hướng đến năm 2025, trên địa bàn tỉnh sẽ phát triển 68 cở sở thương mại hiện đại
(kèm
theo Phụ lục số 2).
d) Phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu:
Đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có 295 cửa
hàng kinh doanh xăng dầu. Trong đó giữ nguyên 56 cửa hàng; cải tạo 65 cửa hàng;
di dời 15 cửa hàng; xây mới 174 cửa hàng (kèm theo Phụ lục số 3).
5. Nhu cầu vốn đầu tư
a) Tổng nhu cầu vốn đầu tư cho xây dựng
kết cấu hạ tầng thương mại chủ yếu giai đoạn từ nay đến năm 2020 định hướng đến
2025 dự kiến 8.690 tỷ đồng. Trong đó cho giai đoạn đến 2015 là 2.870 tỷ đồng và
giai đoạn 2016 - 2025 là 5.820 tỷ đồng, bao gồm:
-
Vốn đầu tư phát triển mạng lưới chợ: 1.276 tỷ đồng;
-
Vốn đầu tư phát triển mạng lưới trung tâm thương mại, trung tâm mua sắm, trung
tâm bán buôn, trung tâm logistics, trung tâm hội chợ - triển lãm và siêu thị:
7.100 tỷ đồng;
-
Vốn đầu tư phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu là 314 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư: Huy động vốn được
thực hiện từ nguồn vốn của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế (bao gồm
doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI); vốn
đầu tư phát triển của Nhà nước (bao gồm vốn ngân sách trung ương, vốn ngân sách
địa phương và các nguồn vốn ODA).
6. Một số giải pháp thực hiện
a) Khuyến khích phát triển thương mại
- Hỗ trợ nhằm tăng cường năng lực hoạt
động của các doanh nghiệp thương mại trên cơ sở áp dụng các biện pháp: liên doanh, liên kết, mua bán, sáp nhập, cho
thuê, đấu thầu kinh doanh... thực hiện đa dạng hoá các chủ thể đầu tư.
- Xây dựng các chương trình, dự án phát
triển vùng sản xuất hàng xuất khẩu tập trung, các mặt hàng xuất khẩu chủ lực với
sản lượng lớn và chất lượng cao, từ đó có hướng đầu tư một cách thoả đáng; xây
dựng và đẩy mạnh chương trình xúc tiến thương mại, xúc tiến đầu tư, tập trung
vào các thị trường trọng điểm cho các mặt hàng xuất khẩu có lợi thế của tỉnh.
- Phát triển các phương thức lưu thông
hiện đại, nâng cao trình độ hiện đại hoá của các doanh nghiệp thương mại: Thúc
đẩy phát triển các phương thức dịch vụ và hình thức tổ chức kinh doanh theo dạng
chuỗi, đại lý, vận tải liên vận đa phương thức, thương mại điện tử…Tạo môi trường
lành mạnh cho sự phát triển của các doanh nghiệp thương mại vừa và nhỏ, từng bước
áp dụng công nghệ thông tin phù hợp với nhu cầu thực tế và trình độ phát triển
của mỗi doanh nghiệp.
b) Về vốn đầu tư
phát triển thương mại: Trên cơ sở khai thác nội lực và huy động ngoại
lực với bước đi phù hợp để tạo nguồn phát triển. Gắn phát triển các khu thương
mại với phát triển các trung tâm kinh tế và các khu đô thị mới.
Việc huy động vốn được thực hiện từ
các nguồn: ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, tín dụng nhà nước, vốn doanh
nghiệp, vốn ODA, vốn FDI...
c) Phát triển nguồn nhân lực: Khuyến
khích thu hút các nhà quản trị kinh doanh trẻ, năng động, có trình độ và năng lực.
Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho ngành thương mại để khuyến khích phát triển
tiềm năng kinh doanh, thúc đẩy nâng cao trình độ công nghệ kinh doanh, tăng cường
khả năng ứng dụng công nghệ mới trong quản lý kinh doanh.
d)
Cơ chế chính sách: Tiếp tục bổ sung, điều chỉnh cơ chế khuyến khích đầu tư phát
triển thương mại, xuất nhập khẩu. Ban hành cơ chế khuyến khích về vốn, tín dụng,
thuế và giải quyết mặt bằng phát triển kinh doanh thương mại.
e)
Về bảo vệ môi trường: Tăng cường quản lý và kiểm soát ô nhiễm tại các khu vực
kinh doanh thương mại, chú trọng đến các khu chợ và cửa hàng xăng dầu. Khuyến
khích các chủ đầu tư, các doanh nghiệp sử dụng công nghệ mới, công nghệ hiện đại
trong việc thu gom, xử lý chất thải.
g)
Về hợp tác quốc tế, khu vực và địa phương: Đẩy mạnh liên kết giữa thị trường Quảng
Nam với thị trường các tỉnh khác và thị trường nước ngoài trên cơ sở phát huy lợi
thế so sánh của tỉnh. Coi trọng công tác khảo sát tìm kiếm thị trường, xúc tiến
thương mại, khuyến khích xuất khẩu. Khuyến khích việc thiết kế mẫu mã, xây dựng
thương hiệu cho những sản phẩm đặc thù Quảng Nam, từng bước tự chủ trong kinh
doanh thương mại thị trường nội địa và thị trường xuất khẩu. Tổ chức trao đổi
kinh nghiệm, cung cấp thông tin và các dịch vụ tư vấn về thị trường, chất lượng
và giá cả các sản phẩm đối với các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trong tỉnh.
h) Tăng cường năng lực quản lý nhà nước
về thương mại trên nhiều phương diện: bảo vệ người tiêu dùng; xây dựng cơ chế
quản lý thương mại hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn; xây dựng và phát triển hệ
thống thị trường hàng hóa. Chú trọng công tác cải cách hành chính, nâng cao hiệu
lực quản lý nhà nước về thương mại. Từng bước tách chức năng quản lý hành chính
với chức năng cung cấp dịch vụ công. Tổ chức tốt mạng lưới thông tin và công
tác dự báo thị trường.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Công Thương:
- Chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương có liên quan tổ chức triển
khai thực hiện theo đúng quy hoạch được duyệt. Nghiên cứu cụ thể hoá các mục tiêu
và triển khai thực hiện bằng các chương trình phát triển của ngành. Trong quá
trình thực hiện quy hoạch phải thường xuyên cập nhật tình hình và điều chỉnh kịp
thời khi cần thiết.
- Chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu đề xuất UBND tỉnh
ban hành các cơ chế chính sách phát triển ngành thương mại phù hợp với điều kiện
thực tế nhằm khuyến khích các thành phần kinh tế đầu tư phát triển, mở rộng thị
trường, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế, bảo vệ an ninh quốc phòng, sử dụng
có hiệu quả các nguồn vốn thực hiện các mục tiêu quy hoạch đề ra.
- Xây dựng và phối hợp tổ
chức thực hiện các đề án nhằm hỗ trợ cho các doanh nghiệp thương mại của
tỉnh trong điều kiện phát triển và hội nhập.
- Tổ chức giám sát đánh giá kết quả thực
hiện quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam hằng năm báo cáo UBND
tỉnh xem xét đối với các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung.
2. Các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố theo chức
năng nhiệm vụ của mình có trách nhiệm chủ động phối hợp với Sở Công Thương cụ
thể hoá quy hoạch bằng các chương trình, dự án đầu tư cụ thể tạo điều kiện cho
ngành thương mại của tỉnh hoàn thành các mục tiêu đã đề ra.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông - Vận tải, Tài nguyên - Môi
trường, Khoa học- Công nghệ, Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Lao động -
Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
PHỤ LỤC I:
TỔNG HỢP QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NAM ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
Tên chợ
|
Địa điểm
|
Quy hoạch hiện
trạng
|
Xây dựng mới
|
Tổng số chợ
sau QH
|
Tổng diện
tích đất (m2)
|
Phân hạng chợ
(1/2/3)
|
Giai đoạn
xây dựng
|
Vốn đầu tư
(tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Chia ra
|
2011-2015
|
2016-2025
|
Giữ nguyên
|
Giải toả
|
Cải tạo
|
Nâng cấp
|
Di dời
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H=(A)-(C)+(G)
|
I
|
K
|
L
|
M
|
N
|
O
|
|
TỔNG CỘNG
|
160
|
4
|
16
|
101
|
20
|
19
|
84
|
228
|
1.584,582
|
|
834
|
442
|
1.276
|
|
1
|
Thành phố
Tam Kỳ
|
|
6
|
1
|
|
3
|
2
|
|
6
|
12
|
63.148
|
|
|
|
94
|
|
Chợ Trường Xuân
|
Phường Trường Xuân
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15.000
|
1
|
2011-2015
|
|
30
|
Chợ đầu mối
NS
|
Chợ Tam Kỳ
|
Phường Phước Hoà
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.148
|
1
|
2011-2015
|
|
20
|
Chợ t/hợp
|
Chợ KDC số 1
|
Phường An Mỹ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
2
|
|
|
|
Chợ dân sinh
|
Chợ Hoà Hương
|
Phường Hoà Hương
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
2
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Vườn Lài
|
Phường An Sơn
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
14.000
|
2
|
2011-2015
|
|
10
|
nt
|
Chợ Kim Thành
|
Xã Tam Thăng
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Tam Ngọc
|
Xã Tam Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Tam Phú
|
Xã Tam Phú
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Tam Thanh
|
Xã Tam Thanh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Tân Thạnh
|
Phường Tân Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
2.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ Hoà Thuận
|
Phường Hoà Thuận
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
2.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ An Phú
|
Phường An Phú
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
2.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
2
|
Thành phố Hội An
|
|
10
|
|
1
|
8
|
1
|
|
2
|
11
|
30.160
|
|
|
|
83
|
|
Chợ Hội An
|
Khối An Định, P.
Minh An
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.140
|
1
|
2011-2015
|
|
15
|
Chợ t/hợp
|
Chợ Tân An
|
Khối Xuân Quang, P.
Tân An
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
1.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
Chợ dân sinh
|
Chợ Cẩm Phô
|
Khối 1, P. Cẩm Phô
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
400
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Thanh Hà
|
Khối 6, P. Thanh Hà
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
250
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Cẩm Châu
|
Khối Sơn Phô 2, P. Cẩm
Châu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2011-2015
|
|
|
XD TTTM
|
Chợ Cửa Đại
|
Khối Phước Tân, P. Cửa
Đại
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
500
|
3
|
|
2016-2025.
|
2
|
nt
|
Chợ Cẩm Kim
|
Thôn Trung Hà, xã Cẩm
Kim
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
1.300
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Tân Hiệp
|
Thôn Bãi Làng, xã
Tân Hiệp
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
400
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ An Bàng
|
Khối An Bàng, P. Cẩm
An
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
200
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Cẩm Hà
|
Thôn Bầu Ốc Hạ, xã Cẩm
Hà
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15.000
|
ĐM
|
|
2016-2025
|
50
|
XD chợ đầu mối
|
Chợ Phước Thịnh
|
Khối Phước Thịnh, P.
Cửa Đại
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
850
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
|
Chợ Bãi Hương
|
Thôn Bãi Hương, xã
Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
120
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
|
3
|
Huyện Điện
Bàn
|
|
21
|
1
|
|
13
|
2
|
5
|
0
|
21
|
90.858
|
|
|
|
101
|
|
Chợ Vĩnh Điện
|
Khối 4, TT Vĩnh Điện
|
|
|
|
|
|
cách chợ cũ
1km
|
|
|
10.000
|
2
|
2011-2015
|
|
25
|
Chợ t/hợp
|
Chợ Chiều
|
Thôn Hà Quảng Đông,
xã Điện Dương
|
|
|
|
|
|
cách
chợ cũ 1km
|
|
|
3.000
|
2
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Phong Thử
|
Thôn Phong Thử 1, xã
Điện Thọ
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3.370
|
2
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Trung tâm
|
Thôn Quảng Lăng 1,
xã Điện Nam Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
2
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Điện Ngọc
|
Thôn Ngân Câu, xã Điện
Ngọc
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
15.488
|
2
|
|
|
|
nt
|
Chợ Thanh
Quýt
|
Thôn Thanh Quýt,
xã Điện Thắng Trung
|
|
|
|
|
|
cách chợ cũ
2km
|
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
10
|
Chợ dân sinh
|
Chợ Lai Nghi
|
Thôn 7B, xã Điện Nam
Đông
|
|
|
|
|
|
cách
chợ cũ 2km
|
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
10
|
nt
|
Chợ Mai
|
Thôn Hà My Tây ,xã
Điện Dương
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
10
|
nt
|
Chợ Bảo An
|
Thôn Bảo An, xã Điện
Quang
|
|
|
|
|
|
cách
chợ cũ 1km
|
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
10
|
nt
|
Chợ Lạc Thành
|
Thôn Lạc Thành Nam,
xã Điện Hồng
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Kỳ Lam
|
Thôn Kỳ Lam, xã Điện
Thọ
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Cầu Mống
|
Thôn Đông Khương 2,
xã Điện Phương
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Điện Trung
|
Thôn Nam Hà II, xã
Điện Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Phú Bông
|
Thôn Cẩm Phú, xã Điện
Phong
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Hà Mật
|
Thôn Hà An, xã Điện
Phong
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Hạ Nông Tây
|
Thôn Hạ Nông Tây, xã
Điện Phước
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ HTX Điện Thọ
|
Thôn Đông Hòa, xã Điện
Thọ
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Hương Đàn
|
Thôn Triêm Đông 1,
xã Điện Phương
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ La Thọ
|
Thôn La Thọ 3, xã Điện
Hoà
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Tứ Sơn
|
Thôn Xuân Diệm, xã
Điện Tiến
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Bình Long
|
Thôn Nhị Dinh 1, xã
Điện Phước
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
4
|
Huyện Phước Sơn
|
|
1
|
|
|
01
|
|
|
11
|
12
|
38.000
|
|
|
|
38
|
|
Chợ Khâm Đức
|
Khối 7, thị trấn
Khâm Đức
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
Chợ t/hợp
|
Chợ TT cụm
xã Phước Chánh
|
Thôn 2, xã Phước
Chánh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
Chợ dân sinh
|
Chợ TT cụm
xã Phước Hiệp
|
Thôn 9, xã Phước Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Phước
Đức
|
Thôn 5, xã Phước Đức
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm
xã Phước Năng
|
Thôn 2, xã Phước
Năng
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Phước
Xuân
|
Thôn Lao Mưng, xã
Phước Xuân
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Phước
Thành
|
Thôn 4B, xã Phước
Thành
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Phước
Hoà
|
Thôn 2, xã Phước Hoà
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Phước
Mỹ
|
Thôn Cà Tôi 2, xã
Phước Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Phước
Công
|
Thôn 1, xã Phước
Công
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Phước
Kim
|
Thôn Luâng A, xã Phước
Kim
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Phước
Lộc
|
Thôn 5B, xã Phước Lộc
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
5
|
Huyện Nông
Sơn
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
3
|
7
|
35.000
|
|
|
|
44
|
|
Chợ Trung
tâm huyện
|
Xã Quế Trung
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
10.000
|
2
|
2011-2015
|
|
30
|
Chợ t/hợp
|
Chợ Trung Phước
|
Thôn Trung phước 1,
Xã Quế Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Thơm
|
Thôn Lộc Trung, Xã
Quế Lộc
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
Chợ dân sinh
|
Chợ Phú Gia
|
Thôn Phú Gia 2, Xã
Quế Phước
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Khánh Bình
|
Thôn Khánh Bình, Xã
Quế Ninh
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Quế Ninh
|
Xã Quế Ninh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Phước
Ninh
|
Xã Phước Ninh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
4
|
nt
|
6
|
Huyện Tiên Phước
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
8
|
11
|
47.000
|
|
|
|
85
|
|
Chợ đầu mối Tiên
Lãnh
|
Thôn 9, xã Tiên Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
15.000
|
ĐM
|
|
2016-2025
|
50
|
Chợ đầu mối
nông sản
|
Chợ Tiên Kỳ
|
Thị trấn Tiên Kỳ
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5.000
|
2
|
2011-2015
|
|
10
|
Chợ t/hợp
|
Chợ Tiên Cẩm
|
Thôn Cẩm Tây xã Tiên
Cẩm
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
Chợ dân sinh
|
Chợ Tiên Thọ
|
Thôn 7 xã Tiên Thọ
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Tiên Cảnh
|
Thôn 2, xã Tiên Cảnh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Tiên Lập
|
Thôn 3 xã Tiên Lập
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Tiên An
|
Thôn 3 xã Tiên An
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Tiên Hà
|
Thôn Phú Vinh xã
Tiên Hà
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Tiên Hiệp
|
Thôn 2, xã Tiên Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Tiên Phong
|
Thôn 3 xã Tiên Phong
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ Tiên
Châu
|
Thôn Hội An xã Tiên
Châu
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
7
|
Huyện Đại Lộc
|
|
18
|
|
|
13
|
3
|
2
|
8
|
26
|
120.000
|
|
|
|
127
|
|
Chợ đầu mối Trung An
|
Khu Trung An, TT Ái
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
25.000
|
ĐM
|
2016-2025
|
|
50
|
Chợ đầu mối
NS
|
Chợ Ái Nghĩa
|
Khu 2, TT Ái Nghĩa
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.000
|
2
|
2011-2015
|
|
5
|
Chợ tổng hợp
|
Chợ Hà Tân
|
Thôn Tân An, xã Đại
Lãnh
|
|
|
|
|
|
cách chợ
cũ1km
|
|
|
10.000
|
2
|
2011-2015
|
|
10
|
nt
|
Chợ Đại Hiệp
|
Thôn Phú Quý, xã Đại
Hiệp
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5.000
|
2
|
2016-2025
|
|
5
|
nt
|
Chợ Đại Minh
|
Thôn Gia Cốc, xã Đại
Minh
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5.000
|
2
|
2016-2025
|
|
5
|
nt
|
Phú Thuận
|
Thôn Phú Long 2, xã
Đại Thắng
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5.000
|
2
|
2016-2025
|
|
5
|
nt
|
Chợ Đại
Chánh
|
Thôn Tập Phước, xã Đại
Chánh
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
Chợ dân sinh
|
Chợ Đại Cường
|
Thôn Thanh Vân, xã Đại
Cường
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Hoà Mỹ
|
Thôn Hoà Mỹ, xã Đại
Nghĩa
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Dục Tịnh
|
Thôn Dục Tịnh, xã Đại
Hồng
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Tam Hoà
|
Thôn Tam Hoà, xã Đại
Quang
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Phú
Hương
|
Thôn Phú Hương, xã Đại
Quang
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Hà Dục
Đông 2
|
Thôn Hà Dục Đông, xã
Đại Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Hà Vy
|
Thôn Hà Vy, xã Đại Hồng
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Đại Tân
|
Thôn Nam Phước, xã Đại
Tân
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Đại Sơn
|
Thôn Tân Đợi, xã Đại
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Bến Dầu
|
Thôn Mỹ Lễ, xã Đại
Thạnh
|
|
|
|
|
|
cách chợ cũ
700m
|
|
|
3.000
|
3
|
2016-2025
|
|
2
|
nt
|
Chợ Hà Nha
|
Thôn Hà Nha, xã Đại
Đồng
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2016-2025
|
|
2
|
nt
|
Chợ Quảng Huế
|
Thôn Quảng Huế,
xã Đại An
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2016-2025
|
|
2
|
nt
|
Chợ Ngã Tư
|
Khu 7, TT Ái nghĩa
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2016-2025
|
|
2
|
nt
|
Chợ Trúc Hà
|
Thôn Trúc Hà, xã Đại
Hưng
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2016-2025
|
|
2
|
nt
|
Chợ Chiều
|
Thôn Thạnh Đại, xã Đại
Hưng
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2016-2025
|
|
2
|
nt
|
Chợ Phường Đông
|
Thôn Mỹ Đông, xã Đại
Phong
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2016-2025
|
|
2
|
nt
|
Chợ Hội Khách 2
|
Thôn Hội Khách 2, xã
Đại Sơn
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2016-2025
|
|
3
|
nt
|
Chợ Hoà Hữu Tây
|
Thôn Hoà Hữu Tây, xã
Đại Hồng
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2016-2025
|
|
3
|
nt
|
Chợ Đại Hoà
|
Thôn Thượng Phước,
xã Đại Hoà
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2016-2025
|
|
3
|
nt
|
8
|
Huyện Nam Trà My
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
5
|
5
|
9.500
|
|
|
|
32
|
|
Chợ Nam Trà My
|
Thôn 1, xã Trà Mai
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chợ trung
tâm huyện
|
Thôn 1, xã Trà Mai
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5.500
|
2
|
2011-2015
|
|
20
|
Chợ t/hợp
|
Chợ TT cụm xã Trà
Vân
|
Thôn 1, xã Trà Vân
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
1.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
Chợ dân sinh
|
Chợ TT cụm xã Tắc
Chanh
|
Thôn 2, xã Trà Don
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
1.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Trà
Dơn-Trà Leng
|
Thôn 1, xã Trà Dơn
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
1.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã Trà
Nam - Trà Linh
|
Thôn 1, xã Trà Nam
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
1.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
9
|
Huyện Bắc
Trà My
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
2
|
4
|
26.000
|
|
|
|
20
|
|
Chợ Bắc Trà My
|
Tổ Đồng bộ,
TT Trà My
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
15.000
|
2
|
2011-2015
|
|
10
|
Chợ t/hợp
|
Chợ cụm xã Trà Đông
|
Thôn Phương Đông, xã
Trà Đông
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
4
|
Chợ dân sinh
|
Chợ cụm xã Trà Nú
|
Thôn 3, xã Trà Nú
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ cụm xã Trà Tân
|
Thôn 4, xã Trà Tân
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
10
|
Huyện Đông Giang
|
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
3
|
6
|
20.000
|
|
|
|
12
|
|
Chợ Sông Vàng
|
Xã Ba
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5.000
|
2
|
2011-2015
|
|
2
|
Chợ tổng hợp
|
Chợ P'Rao
|
Thị trấn P' Rao
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Asờ
|
Xã MàCooi
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ trung tâm xã Kà
Dăng
|
Xã Kà Dăng
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
Chợ dân sinh
|
Chợ TT xã Jơ Ngây
|
Xã Jơ Ngây
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ TT xã Tư
|
Xã Tư
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
11
|
Huyện Tây Giang
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
8
|
9
|
27.000
|
|
|
|
27
|
|
Chợ Tơ Viêng
|
Xã Atiêng
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Chợ xã Lăng
|
Thôn Nal, xã Lăng
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
Chợ dân sinh
|
Chợ TT cụm xã Bhalêê
|
Xã Bhalêê
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ TT cụm xã A Xan
|
Xã AXan
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ TT xã ANông
|
Xã ANông
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT xã Dang
|
Xã Dang
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT xã Tr’hy
|
Xã Tr’hy
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT xã AVương
|
Xã AVương
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT xã Ch”ơm
|
Xã Ch”ơm
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
Chợ TT xã Gari
|
Xã Gari
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3,000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
12
|
Huyện Nam Giang
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
4
|
6
|
34.000
|
|
|
|
71
|
|
Chợ Thạnh Mỹ
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
|
|
|
|
|
đến thôn Thạnh
Mỹ 2
|
|
|
5.000
|
2
|
2011-2015
|
|
15
|
Chợ tổng hợp
|
Chợ Chà Val
|
Xã Chà Val
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15.000
|
ĐM
|
|
2016-2025
|
20
|
XD chợ đầu mối
NSS
|
Chợ TT cụm xã Đắcre
- Đắcrin
|
Thôn 57 xã Đắcre
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
Chợ dân sinh
|
Chợ TTCX
Chum-Laêê-Ladêê
|
Thôn Đắc Ốc, xã
Ladêê
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ TT cụm xã
Tàbing- TàPơ
|
Thôn Vinh, xã Tà Pơ
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ biên giới cửa khẩu
Nam Giang
|
Khu vực cửa khẩu, xã
Ladee
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5.000
|
2
|
2011-2015
|
|
30
|
|
13
|
Huyện Thăng Bình
|
|
24
|
|
|
22
|
1
|
1
|
6
|
30
|
639.500
|
|
|
|
112
|
|
Chợ đầu mối nông súc
sản Hà Lam
|
Tổ 7, thị trấn Hà
Lam
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
13.500
|
ĐM
|
|
|
25
|
Chợ đầu mối
nông súc sản
|
Chợ Hà Lam
|
Thị trấn Hà Lam
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
2
|
2011-2015
|
|
10
|
Chợ t/hợp
|
Chợ Kế Xuyên
|
Xã Bình Trung
|
|
|
|
|
|
cách chợ cũ
500m
|
|
|
56.000
|
2
|
2011-2015
|
|
10
|
nt
|
Chợ Quán Gò
|
Xã Bình An
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
Chợ dân sinh
|
Chợ Đo Đo
|
Xã Bình Quế
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Bò Chét
|
Xã Bình Nam
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Tây
Giang
|
Xã Bình Sa
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Được
|
Xã Bình Triều
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Bà
|
Xã Bình Giang
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Bàu Bính
|
Xã Bình Dương
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Vinh Huy
|
Xã Bình Trị
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Bình Quý
|
Xã Bình Quý
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Hà Châu
|
Xã Bình Phú
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Lạc Câu
|
Xã Bình Dương
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Hiệp Hưng
|
Xã Bình Hải
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Bình Nam
|
Xã Bình Nam
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Ngọc Phô
|
Xã Bình Tú
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Bình Minh
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Bình Định Bắc
|
Xã Bình Định Bắc
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Bình Lãnh
|
Xã Bình Lãnh
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Bình Trị
|
Xã Bình Trị
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Bến Đá
|
Xã Bình Sa
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Trà Đoá
|
Xã Bình Đào
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Hưng Mỹ
|
Xã Bình Triều
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Mù U
|
Xã Bình Giang
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Bình Nguyên
|
Xã Bình Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Bình Phục
|
Xã Bình Phục
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Bình Định Nam
|
Xã Bình Định Nam
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Bình
Chánh
|
Xã Bình Chánh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ khu tái định cư
Bình Minh
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
30.000
|
1
|
2011-2015
|
2016-2025
|
15
|
Chợ t/hợp
|
14
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
4
|
26.000
|
|
|
|
26
|
|
Chợ Hiệp Đức
|
Thị trấn Tân An
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10.000
|
2
|
2011-2015
|
|
10
|
Chợ t/hợp
|
Chợ Việt An
|
Xã Bình Lâm
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10.000
|
2
|
2011-2015
|
|
10
|
nt
|
Chợ trung tâm xã
Sông Trà
|
Xã Sông Trà
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
Chợ dân sinh
|
Chợ trung tâm xã
Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
3
|
nt
|
15
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
26
|
|
11
|
12
|
|
3
|
6
|
21
|
106.488
|
|
|
|
151
|
|
Chợ đầu mối Nam Phước
|
Thị trấn Nam Phước
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
15.000
|
ĐM
|
2011-2015
|
|
60
|
Chợ đầu mối
NS
|
Chợ Nam Phước
|
Thị trấn Nam Phước
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD siêu thị
|
Chợ Huyện
|
Khối Mỹ Hoà, TT Nam
Phước
|
|
|
|
|
|
cách chợ cũ
500m
|
|
|
15.000
|
2
|
2011-2015
|
|
20
|
|
Chợ Kiểm Lâm
|
Thị tứ Kiểm Lâm, xã
Duy Hoà
|
|
|
|
|
|
cách chợ cũ
100m
|
|
|
15.488
|
2
|
2011-2015
|
|
20
|
|
Chợ Phú Đa
|
Thôn Phú Đa, xã Duy
Thu
|
|
|
|
|
|
về trung tâm
xã
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
|
Chợ Đình
|
Xuyên Đông, TT Nam
Phước
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2011-2015
|
|
|
|
Chợ Giỏ Trà Đông
|
Thôn Trung Đông, xã
Duy Trung
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2011-2015
|
|
|
|
Chợ Chiều
|
Thôn Tĩnh Yên, xã
Duy Thu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2011-2015
|
|
|
|
Quầy Kiốt chợ
|
Xã Duy Châu
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2011-2015
|
|
|
|
Chợ Cổng số 5
|
Thôn Bàn Sơn, xã Duy
Phú
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2011-2015
|
|
|
|
Chợ La Tháp
|
Thôn Lệ An, xã Duy
Châu
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
|
Chợ Mỹ Lược
|
Thôn Mỹ Lược, xã Duy
Hoà
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2011-2015
|
|
|
|
Chợ Trà Kiệu
|
Thôn Trà Châu, xã
Duy Sơn
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
|
Chợ Bàn Thạch
|
Thôn Bàn Thạch, xa
Duy Vinh
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
|
Chợ Trung tâm
|
T.Lang Châu Bắc, xã
Duy Phước
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
|
Chợ Phú Nham
|
Thôn Phú Nham, xã
Duy Sơn
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
|
Chợ Hoà Nam
|
Thôn Hoà Nam, xã Duy
Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
|
Chợ Võ
|
Thôn Chiêm Sơn, xã
Duy Trinh
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
|
Chợ Nồi Rang
|
Xã Duy Nghĩa
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
|
Chợ Giỏ Châu Hiệp
|
Thôn Châu Hiệp, TT
Nam Phước
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016-2025
|
|
|
Chợ Gò
|
Thôn Mỹ Phước, xã Duy
Phước
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
|
Chợ An Lương
|
Thôn An Lương, xã
Duy Hải
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
|
Chợ Phú Nhuận
|
Thôn Phú Nhuận, xã
Duy Tân
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016-2025
|
|
|
Chợ Hóc Nếp
|
Thôn Mỹ Sơn, xã Duy
Phú
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016-2025
|
|
|
Chợ Para Duy Thành
|
Thôn Thi Thại, xã
Duy Thành
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016-2025
|
|
|
Chợ Thu Bồn
|
Thôn Thu Bồn Đông,
xã Duy Tân
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
|
Chợ Câu Lâu
|
Thôn Lâu Đông, xã
Duy Phước
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
|
Chợ Duy Thành
|
Thôn An Lạc, xã Duy
Thành
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
|
Chợ Duy Phú
|
Trung tâm xã Duy Phú
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
|
Chợ khu TĐC Nam Hồng
Triều
|
Xã Duy Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
10.000
|
1
|
2011-2015
|
|
10
|
Chợ t/hợp
|
Chợ khu TĐC làng
chài Duy Nghĩa
|
Xã Duy Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
chợ dân sinh
|
Chợ khu TĐC làng
chài Duy Nghĩa
|
Xã Duy Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
chợ dân sin
|
16
|
Huyện Quế Sơn
|
|
10
|
1
|
|
5
|
2
|
2
|
0
|
10
|
63.928
|
|
|
|
68
|
|
Chợ Đông Phú
|
Thị trấn Đông Phú
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.000
|
2
|
2011-2015
|
|
5
|
Chợ t/hợp
|
Chợ Đàn
|
Xã Quế Châu
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8.800
|
2
|
2011-2015
|
|
10
|
nt
|
Chợ Bà Rén
|
Xã Quế Xuân 1
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15.000
|
ĐM
|
2011-2015
|
|
25
|
Chợ đầu mối
NSS
|
Chợ Hương An
|
Xã Hương An
|
|
|
|
|
|
cách
chợ cũ 400m
|
|
|
10.128
|
3
|
2011-2015
|
|
15
|
chợ dân sinh
|
Chợ Mộc Bài
|
Xã Quế Phú
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
3
|
|
-
|
|
nt
|
Chợ Gò
|
Xã Quế Xuân 2
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ An Xuân
|
Xã Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
cách chợ cũ
300m
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Cây Bùi
|
Xã Quế Long
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Quế Phong
|
Xã Quế Phong
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Sơn Trung
|
Xã Quế Hiệp
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
17
|
Huyện Núi Thành
|
|
14
|
|
2
|
6
|
2
|
4
|
8
|
20
|
185.000
|
|
|
|
137
|
|
Chợ thị trấn Núi
Thành
|
Khối 2, TT Núi Thành
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
20.000
|
2
|
2011-2015
|
|
5
|
Chợ t/hợp
|
Chợ Tam Anh
|
Xã Tam Anh
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20.000
|
2
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Trạm
|
Xã Tam Hiệp
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10.000
|
2
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Chu Lai
|
Xã Tam Nghĩa
|
|
|
|
|
|
cách
chợ cũ 2km
|
|
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Tam Quang
|
Xã Tam Quang
|
|
|
|
|
|
theo
QH kinh tế mở CL
|
|
|
15.000
|
ĐM
|
|
2016-2025
|
60
|
XD chợ đầu mối
TS
|
Chợ Bà Bầu
|
Xã Tam Xuân 2
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
Chợ t/hợp
|
Chợ An Tân
|
Khối 4, TT Núi Thành
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2011-2015
|
|
|
|
Chợ Tam Hải
|
Xã Tam Hải
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
Chợ dân sinh
|
Chợ Chùa
|
Xã Tam Quang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2011-2015
|
|
|
|
Chợ Kỳ Trung
|
Xã Tam Tiến
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Tân Bình Trung
|
Xã Tam Tiến
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Tam Giang
|
Xã Tam Giang
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Mới
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
|
|
|
|
|
về TT xã
|
|
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Cà Đó
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
|
|
|
|
|
về
TT xã
|
|
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Tam Xuân I
|
Xã Tam Xuân I
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Tam Hoà
|
Xã Tam Hoà
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Tam Thạnh
|
Xã Tam Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5.000
|
3
|
|
2016-2025
|
5
|
nt
|
Chợ Tam Sơn
|
Xã Tam Sơn
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5.000
|
3
|
|
2016-2025
|
5
|
nt
|
Chợ khu TĐC Tam Anh
2
|
Xã Tam Anh Bắc
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ khu TĐC Tam Anh
Nam
|
Xã Tam Anh Nam
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ khu dân cư Tam
Hiệp
|
Xã Tam Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Tam Trà
|
Xã Tam Trà
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
5.000
|
3
|
|
2016-2025
|
5
|
nt
|
18
|
Huyện Phú Ninh
|
|
11
|
1
|
|
6
|
3
|
1
|
2
|
13
|
57.000
|
|
|
|
48
|
|
Chợ Phú Thịnh
|
Thị trấn Phú Thịnh
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10.000
|
2
|
2011-2015
|
|
10
|
Chợ t/hợp
|
Chợ Tam Dân
|
Xã Tam Dân
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5.000
|
2
|
2011-2015
|
|
5
|
Chợ dân sinh
|
Chợ Cẩm Khê
|
Xã Tam Phước
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10.000
|
2
|
2011-2015
|
|
5
|
nt
|
Chợ Khánh Thọ
|
Xã Tam Thái
|
|
|
|
|
|
cách chợ cũ
2km
|
|
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
10
|
nt
|
Chợ Chiên
Đàn
|
Xã Tam Đàn
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Quán Rường
|
Xã Tam An
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Hoà Tây
|
Xã Tam An
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
2
|
nt
|
Chợ Ngọc Tú
|
Xã Tam Dân
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Tam Thành
|
Xã Tam Thành
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ An Lâu
|
Xã Tam Lãnh
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
2
|
nt
|
Chợ Tam Lộc
|
Xã Tam Lộc
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
|
|
|
|
Chợ Xuân
Trung
|
Xã Tam Đàn
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
Chợ Tam Đại
|
Xã Tam Đại
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
3.000
|
3
|
2011-2015
|
|
3
|
nt
|
PHỤ
LỤC 2:
TỔNG
HỢP QUI HOẠCH MẠNG LƯỚI TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, TRUNG TÂM MUA SẮM, TRUNG TÂM BÁN BUÔN,
TRUNG TÂM LOGISTICS, TRUNG TÂM HỘI CHỢ- TRIỂN LÃM VA SIÊU THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số : 3464/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
CÁC LOẠI
HÌNH
|
Địa điểm
|
TT HC-TL
|
TT TM
|
TT BB
|
TT Logistics
|
TTMS
|
Siêu thị
|
Trong đó
chia ra
|
Tổng diện
tích đất (m2)
|
Phân hạng
|
Giai đoạn thực
hiện
|
Tổng vốn đầu
tư (tỷ đồng)
|
Giữ nguyên
|
Xây mới
|
2011-2015
|
2016-2025
|
TỔNG CỘNG
|
|
2
|
17
|
3
|
2
|
32
|
12
|
2
|
66
|
7.848.880
|
|
1.859
|
5.241
|
7.100
|
1
|
TP, Tam Kỳ
|
|
1
|
4
|
1
|
|
|
1
|
2
|
5
|
224.400
|
|
|
|
330
|
Trung tâm thương mại
Tam Kỳ
|
07 Phan Chu Trinh,
P, Phước Hoà
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
60.000
|
3
|
|
|
|
Trung tâm thương mại
- Triển lãm An Xuân
|
Phường An Xuân
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
50
|
TTTM KĐT Nam Tam
Phú-Tecco
|
Xã Tam Phú, P. An
Phú
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
30.000
|
2
|
|
2016-2025
|
60
|
TTTM KĐT Phú Bình
|
Tam Phú
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
30.000
|
2
|
2011-2015
|
2016-2025
|
60
|
TTTM KĐT Tam Phú
|
Xã Tam Phú, P. An
Phú
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
30.000
|
2
|
2011-2015
|
|
60
|
Trung tâm bán buôn An
Sơn
|
Phường An Sơn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
40.000
|
|
|
2016-2025
|
100
|
Siêu thị Co,op Mart
|
07 Phan Chu Trinh,
P, Phước Hoà
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
14.400
|
1
|
|
|
|
2
|
TP, Hội An
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
4
|
31.000
|
|
|
|
150
|
Trung tâm thương mại
Cotec
|
Đ,Lý Thường Kiệt, P
Tân An
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
60
|
Trung tâm thương mại
Cẩm Châu
|
Khối Sơn Phô 2, P, Cẩm
Châu
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
15.000
|
3
|
2011-2015
|
|
50
|
Siêu thị Cẩm An
|
Phường Cẩm An
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
20
|
Siêu Thị Cẩm Hà
|
Phường Cẩm Hà
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
20
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
5
|
|
|
5
|
|
|
10
|
213.280
|
|
|
|
1.200
|
Trung tâm mua sắm TT
Hà Lam
|
Thị trấn Hà Lam
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
3.280
|
3
|
2011-2015
|
|
150
|
Trung tâm mua sắm
Bình Minh
|
Khu vực xã Bình Minh
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
30.000
|
2
|
|
2016-2025
|
150
|
TTMS khu TĐC ven biển
Bình Dương
|
Xã Bình Dương
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
50
|
TTMS khu TĐC Hiệp
Hưng
|
Xã Bình Sa
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
2016-2025
|
50
|
TTMS khu TĐC Bình Hải
|
Xã Bình Hải
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
2016-2025
|
50
|
05 TTTM ở các KĐT
|
Bình Dương, Bình
Minh, Bình hải, Bình Sa, Bình Nam
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
150.000
|
2
|
|
2016-2025
|
750
|
4
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
20.000
|
|
|
|
110
|
Trung tâm mua sắm
Tiên Kỳ
|
Khối phố Tiên Bình,
thị trấn Tiên Kỳ
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10..000
|
|
|
2016-2025
|
50
|
Trung tâm mua sắm
Nam cầu Sông Tiên
|
Khu TM Nam cầu
S,Tiên
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
|
2016-2025
|
60
|
5
|
Huyện Điện Bàn
|
|
|
|
|
|
4
|
3
|
|
7
|
164.000
|
|
|
|
641
|
Trung tâm mua sắm
Vĩnh Điện
|
Khối 4, thị trấn
Vĩnh Điện
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
16.000
|
|
|
2016-2025
|
25
|
Khu TM- DV Cầu Hưng-
Lai Nghi
|
Thôn 7B Điện Nam
Đông
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
110.000
|
|
|
2016-2025
|
262
|
Khu TM-DV Bắc Điện
Bàn
|
Thôn Trà Kiểm, Điện
Thắng Bắc
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
51.000
|
|
|
2016-2025
|
250
|
Khu TM-DV Đông Khương-
Điện Phương
|
Thôn Đông Khương- Điện
Phương
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
72.240
|
|
|
2016-2025
|
44
|
Siêu thị Vĩnh Điện
|
Khối 7, thị trấn
Vĩnh Điện
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
5.000
|
3
|
|
2016-2025
|
20
|
Siêu thị Điện Thọ
|
Thôn Phong Thử xã Điện
Thọ
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
5.000
|
3
|
|
2016-2025
|
20
|
Siêu thị Trà Kiểm
|
Thôn Viêm Tây, xã Điện
Thắng Bắc
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
5.000
|
3
|
|
2016-2025
|
20
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
3
|
|
|
4
|
2
|
|
9
|
130.400
|
|
|
|
640
|
Trung tâm thương mại
Đông Cầu Chìm
|
Thị trấn Nam Phước
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
20.000
|
3
|
2011-2015
|
|
100
|
Trung tâm mua sắm
Trà Kiệu
|
Thôn Kiệu Châu, xã
Duy Sơn
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
3
|
|
2016-2025
|
50
|
Trung tâm mua sắm
Duy Vinh
|
Thôn Bàn Thạch, xã
Duy Vinh
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
3
|
|
2016-2025
|
50
|
Trung tâm mua sắm
Duy Nghĩa
|
Duy Nghĩa
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
3
|
|
2016-2025
|
50
|
Trung tâm mua sắm
Duy Hải
|
Duy Hải
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
3
|
2011-2015
|
|
50
|
02 TTTM ở các KĐT
Nam Hội An
|
Duy Nghĩa, Duy Hải
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
60.000
|
2
|
|
2016-2025
|
300
|
Siêu thị Nam Phước
|
TT Nam Phước
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
7.400
|
1
|
2011-2015
|
|
20
|
Siêu thị Kiểm Lâm
|
xã Duy Hòa
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
3.000
|
3
|
|
2016-2025
|
20
|
7
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
4
|
140.000
|
|
|
|
155
|
Trung tâm mua sắm
Lâm Tây
|
Thôn Lâm Tây, xã Đại
Đồng
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
50.000
|
|
|
2016-2025
|
50
|
Trung tâm mua sắm Phú
Quý
|
Thôn Phú Quý, xã Đại
Hiệp
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
50.000
|
|
|
2016-2025
|
50
|
Siêu thị Ái Nghĩa
|
Khu 7, Thị trấn Ái
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
20.000
|
1
|
2011-2015
|
|
30
|
Siêu thị Hoà An
|
Khu đô thị mới Hoà
An , TT Ái Nghĩa
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
20.000
|
2
|
|
2016-2025
|
25
|
8
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
10.000
|
|
|
|
30
|
Trung tâm mua sắm
Khâm Đức
|
Khối 7, TT Khâm Đức
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
2011-2015
|
|
30
|
9
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
3.800
|
|
|
|
10
|
Trung tâm mua sắm tổng
hợp
|
Thôn 1, xã Trà Mai
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
.3.800
|
|
2011-2015
|
|
10
|
10
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
20.000
|
|
|
|
50
|
Trung tâm mua sắm
Agrồng
|
Thôn Agrồng, xã
Atiêng
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
|
2016-2025
|
25
|
Trung tâm mua sắm
Cha'Nốc
|
Thôn Cha'Nốc, xã
Ch'ơm
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
|
2016-2025
|
25
|
11
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
502.000
|
|
|
|
1.084
|
Trung tâm mua sắm Thạnh
Mỹ
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
|
2016-2025
|
30
|
|
Trung tâm thương mại
|
Tiêu khu I(xã
LaDee), Khu KTCK Nam Giang
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
25.000
|
1
|
2011-2015
|
|
120
|
|
Trung tâm bán buôn
|
Tiêu khu II( xã Cha
Val), Khu KTCK Nam Giang
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
267.000
|
|
2011-2015
|
|
534
|
|
Trung tâm logistics
|
Tiêu khu II( xã Cha
Val), Khu KTCK Nam Giang
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
200.000
|
|
2011-2015
|
|
400
|
12
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
|
4
|
35.000
|
|
|
|
170
|
Trung tâm mua sắm
Phú Thịnh
|
Thị trấn Phú Thịnh
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
|
2016-2025
|
50
|
Khu TM-DV tổng hợp
Cây Sanh
|
Xã Tam Dân
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
|
2016-2025
|
50
|
Khu TM-DV tổng hợp
Tam Đàn
|
Xã Tam Đàn
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
2011-2015
|
|
50
|
Siêu thị
|
Thị trấn Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
5.000
|
3
|
2011-2015
|
|
20
|
13
|
Huyện Núi Thành
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
8
|
6.300.000
|
|
|
|
2.430
|
Trung tâm hội chợ-
triển lãm quốc tế
|
Khu TMTD(xã Tam
Quang)
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
500.000
|
|
2011-2015
|
2016-2025
|
250
|
Trung tâm thương mại
|
Khu TMTD(xã Tam
Quang)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
200.000
|
1
|
2011-2015
|
2016-2025
|
200
|
Trung tâm bán buôn
|
Khu TMTD(xã Tam
Quang)
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
500.000
|
|
2011-2015
|
2016-2025
|
250
|
Trung tâm logistics
|
Khu TMTD(xã Tam
Quang)
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5.000.000
|
|
2011-2015
|
2016-2025
|
1.500
|
Trung tâm mua sắm
|
Khu đô thị Tam Hòa
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
30.000
|
|
2011-2015
|
2016-2025
|
75
|
Trung tâm mua sắm
|
Khu đô thị Tam Anh
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
30.000
|
|
2011-2015
|
|
75
|
Trung tâm thương mại
Núi Thành
|
Khối 7, TT Núi Thành
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
25.000
|
3
|
2011-2015
|
2016-2025
|
60
|
Siêu thị Núi thành
|
Khối 2, Thị trấn Núi
Thành
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
15.000
|
2
|
|
2016-2025
|
20
|
14
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
20.000
|
|
|
|
40
|
Trung tâm mua sắm
Đông Phú
|
TT Đông Phú
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
|
2016-2025
|
20
|
Trung tâm mua sắm
Hương An
|
xã Hương An
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
|
2016-2025
|
20
|
15
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
20.000
|
|
|
|
40
|
Khu TM-DV tổng hợp
|
Chợ TT P’Rao
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
|
2016-2025
|
20
|
Khu TM-DV tổng hợp
|
Chợ Sông Vàng, Xã Ba
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10.000
|
|
|
2016-2025
|
20
|
16
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
15.000
|
|
|
|
20
|
Khu TM-DV tổng
hợp
|
Chợ Bắc Trà My, Tổ
Đồng bộ, TT Trà My
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
15.000
|
|
|
2016-2025
|
20
|
PHỤ
LỤC 3:
TỔNG HỢP QUI HOẠCH MẠNG LƯỚI CỬA HÀNG XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 3464/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên cửa hàng
|
Địa điểm
|
Diện tích đất
(m2)
|
Năm xây dựng
CHXD (hiện trạng)
|
Giai đoạn
xây dựng (CHXD qui hoạch mới)
|
Cấp cửa hàng
|
Vốn đầu tư
|
2011-2015
|
2016-2025
|
|
Tổng số
|
|
|
|
177 tỷ đồng
|
137 tỷ đồng
|
|
314 tỷ đồng
|
THÀNH
PHỐ TAM KỲ
|
1
|
CHXD Tân Thạnh
|
Q/lộ 1A, phường Tân
Thạnh
|
5.000
|
2000-2005
|
-
|
-
|
cấp 1
|
-
|
2
|
CHXD An Sơn
|
516 Hùng Vương-Tam Kỳ
|
3.000
|
2002-2007
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
3
|
CHXD Hùng Vương
|
273 Hùng Vương-Tam Kỳ
|
3.000
|
2002-2005
|
-
|
-
|
cấp 1
|
-
|
4
|
CHXD Hoà Hương
|
797 Phan Chu Trinh-
Tam Kỳ
|
3.000
|
1997-2000
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
5
|
CHXD Tam Kỳ
|
48B Phan Chu Trinh-Tam
Kỳ
|
1.500
|
1990-1995
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
6
|
CHXD Trường Xuân
|
Khối 1 Phường Trường
Xuân
|
2.500
|
2005-2007
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
7
|
CHXD Tam Phú
|
Thôn Phú Quý, xã Tam
Phú
|
1.500
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
8
|
CHXD Total
|
G/lộ Ng Hoàng- PBC
Tam Kỳ
|
6.500
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 1
|
-
|
9
|
CHXD số 1
|
phường An Sơn (đường
Nam QN-Nguyễn Hoàng)
|
5.772
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 1
|
2,5
|
10
|
CHXD số 2
|
Đường Thanh Hóa, Khu
vực thôn Phú Bình xã Tam Phú
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
1,5
|
11
|
CHXD số 3
|
Phường An Sơn (Khu B
đường Tôn Đức Thắng)
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2
|
12
|
CHXD số 4
|
Phường An Phú (đường
Lê Thánh Tông)
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2
|
13
|
CHXD số 5
|
Đường ĐT 615, Xã Tam
Thăng
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
14
|
CHXD số 6
|
Đường ĐT 616, Khu vực
thôn Hạ Thanh xã Tam Thanh
|
2.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 2
|
1,5
|
15
|
CHXD số 7
|
Số 2 đường Hùng
Vương, phường Tân Thạnh
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
16
|
CHXD số 8
|
Đường ĐH, Khu vực
thôn Thượng Thanh xã Tam Thanh
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
|
Tổng cộng
|
42.772
|
8
|
6
|
2
|
|
14
|
|
THÀNH
PHỐ HỘI AN
|
1
|
CHXD Cẩm An
|
53 Cửa Đại, phường Cửa
Đại
|
1.000
|
1997-1998
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
2
|
CHXD Cẩm Châu
|
263 Cửa Đại, phường
Cẩm Châu
|
1.000
|
2006-2008
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
3
|
CHXD Cửa Đại
|
Khối Phước Hải, phường
Cửa Đại
|
700
|
1997-1998
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
4
|
CHXD Đông Hà
|
Thôn Đông Hà xã Cẩm
Kim
|
1.000
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
5
|
CHXD H.T.Kháng
|
102 Hùng Vương, phường
Cẩm Phô
|
1.000
|
1995-1997
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
6
|
CHXD Hội An
|
61 Nguyễn Tất Thành,
phường Cẩm Phô
|
2.000
|
1997-1998
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
7
|
CHXD Hồng Hà
|
32 đường Hai Bà
Trưng, Phường Tân An
|
1.500
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
8
|
CHXD Thanh Nam
|
Đường Trần Quang Khải,
phường Cẩm Châu
|
600
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
9
|
CHXD Việt
Phương
|
Đường Trần
Quang Khải, phường Cẩm Châu
|
700
|
2000-2002
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
10
|
Tàu dầu Hội An 02
|
Trên Sông Hội An đến
xã Đảo Tân Hiệp
|
-
|
2010
|
-
|
-
|
|
-
|
11
|
Tàu dầu DNTN Thảo
Tân
|
Sông Hội An
|
-
|
2010
|
-
|
-
|
|
-
|
12
|
CHXD số 1
|
Đường Lạc Long Quân,
phường Cẩm An
|
2.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 2
|
3
|
13
|
CHXD số 2
|
Đường Nguyễn Tất
Thành, xã Cẩm Hà
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
14
|
CHXD số 3
|
Đường Hùng Vương,
Phường Thanh Hà
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
15
|
CHXD số 4
|
Đường 28/3,
khối 6, phường Thanh Hà
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
16
|
CHXD số 5
|
Đường Hùng
Vương, phường Thanh Hà
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
17
|
CHXD số 6
|
Khu vực xã đảo Tân
Hiệp
|
500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
18
|
CHXD số 7
|
Trên đường
3/2, khu vực xã Cẩm Hà
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
19
|
CHXD số 8
|
Đường ĐH,
Khu vực Cảng cá Cẩm Thanh, xã Cẩm Thanh
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
20
|
CHXD số 9
|
Trên đường
3/2, khu vực xã Cẩm Châu
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
21
|
CHXD số 10
|
Đường Âu Cơ,
Khu vực Cảng Cửa Đại
|
700
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
|
Tổng cộng
|
20.200
|
11
|
6
|
4
|
|
21
|
HUYỆN
ĐIỆN BÀN
|
1
|
CHXD Bồ Bồ
|
Thôn 5 xã Điện Tiến
|
3.000
|
2005-2007
|
-
|
-
|
cấp 1
|
-
|
2
|
CHXD Điện An
|
Quốc lộ 1A xã Điện
An
|
2.500
|
1997-1998
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
3
|
CHXD Điện Bàn
|
xã Điện An
|
2.000
|
1997-1998
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
4
|
CHXD Điện Minh
|
thôn Trung Phú 2. xã
Điện Minh
|
800
|
1997-1998
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
5
|
CHXD Cẩm Lý
|
Thôn Cẩm Văn Tây- xã
Điện Hồng
|
700
|
2000-2001
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
6
|
CHXD Điện Hoà
|
Thôn Xóm Bùng. xã Điện
Hoà
|
2.000
|
2006-2008
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
7
|
CHXD Điện Nam
|
ĐT 607 Thôn 1 xã Điện
Nam Bắc
|
1.500
|
2008-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
8
|
CHXD Điện Phước
|
xã Điện Phước
|
2.000
|
1998-1999
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
9
|
CHXD Điện Phương
|
Thôn Thanh Chiêm. xã
Điện Phương
|
3.000
|
2008-2010
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
10
|
CHXD Điện Thắng
|
Quốc lộ 1A Thôn Bồ
Mưng. Điện Thắng Bắc
|
3.000
|
1997-1999
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
11
|
CHXD Điện Thọ
|
Phong thử- Điện Thọ
|
800
|
1997-1999
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
12
|
CHXD Điện Trung
|
ĐT 610B Thôn Ngân Hà
xã Điện Trung
|
2.000
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
13
|
CHXD Hoà Mỹ V
|
Quốc lộ 1A. thôn 8
xã Điện Nam
|
3.000
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
14
|
CHXD Hoàn Thạch
|
Đường tránh Vĩnh Điện
thôn Uất Luỹ xã Điện Minh
|
3.000
|
2006-2008
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
15
|
CHXD HTX Điện Ngọc I
|
Đường ĐT 607A Điện
Ngọc
|
1.500
|
2000-2002
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
16
|
CHXD Nam Tín
|
ĐT 608 xã Điện Nam
Đông
|
1.500
|
2008-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
17
|
CHXD Ngọc Châu
|
ĐT 607 Điện Ngọc
|
1.000
|
2003-2004
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
18
|
CHXD Ngọc Khánh
|
Quốc lộ 1A Thôn Bồ
Mưng. Điện Thắng Bắc
|
2.500
|
2006-2008
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
19
|
CHXD Lạc Thành Đông
|
ĐT 609 Thôn Lạc
Thành Đông. xã Điện Hồng
|
1.000
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
20
|
CHXD Phát Tường
|
Quốc lộ 1A. thôn
Thanh Chiêm xã Điện Phương
|
3.000
|
2008-2010
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
21
|
CHXD Sông Lai
|
Thôn 7B xã Điện Nam
Đông
|
2.000
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
22
|
CHXD Hà Dung
|
Thôn 7 xã Điện Nam
Đông
|
1.000
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
23
|
CHXD Hoàng Thạnh
|
CCN Bích Bắc. xã Điện
Hòa. Điện Bàn
|
2.000
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
24
|
CHXD Vĩnh Điện
|
Khối 4 TT.Vĩnh Điện
|
1.000
|
2006-2007
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
25
|
CHXD Bình Long
|
Đường ĐT 609. Thôn Nông
Sơn 2 xã Điện Phước
|
1.000
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
26
|
CHXD số 1
|
Thôn Quảng Lăng I xã
Điện Nam Trung
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2,0
|
27
|
CHXD số 2
|
ĐT 603A Thôn Hà My
Đông xã Điện Dương
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2,0
|
28
|
CHXD số 3
|
Đường ĐT 607 B. thôn
Hà My Tây xã Điện Dương
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
29
|
CHXD số 4
|
Đường ĐT 603 A. thôn
Hà Quảng Tây xã Điện Dương
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
30
|
CHXD số 5
|
ĐT 603 A. Thôn Tứ Hà
xã Điện Ngọc
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
31
|
CHXD số 6
|
Đường Nội thị Điện
Bàn thôn Trung Phú 2. xã Điện Minh
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
32
|
CHXD số 7
|
ĐT 607 KDC số 1A.
khu ĐT mới Điện Nam-ĐiệnNgọc
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2,0
|
33
|
CHXD số 8
|
Quốc lộ 1A thôn
Thanh Quýt 6 xã Điện Thắng Trung
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2,0
|
34
|
CHXD số 9
|
Đường ĐT 607A, Khu vực
thôn 2A. xã Điện nam Bắc
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
35
|
CHXD số 10
|
Đường ĐT 609, Khu vực
thôn Nhị Dinh 2. xã Điện Phước
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
36
|
CHXD số 11
|
Đường ĐH, Khu vực Thôn
Cổ An xã Điện Nam Đông
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
37
|
CHXD số 12
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Điện Phong
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
38
|
CHXD số 13
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Điện Quang
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
Tổng Cộng
|
63.800
|
25
|
11
|
2
|
|
21,5
|
HUYỆN DUY
XUYÊN
|
1
|
CHXD Cống Định
|
Cống định, Thị trấn
Nam Phước
|
2.000
|
1997-1998
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
2
|
CHXD Duy Xuyên
|
Quốc lộ 1A Thị trấn
Nam Phước
|
2.000
|
1997-1998
|
-
|
-
|
Cấp 2
|
-
|
3
|
CHXD Kiểm Lâm
|
Thôn La Tháp Tây, xã
Duy Hoà
|
2.000
|
2000-2001
|
-
|
-
|
Cấp 3
|
-
|
4
|
CHXD Nam Phước I
|
Qlộ 1A Khối phố Long
Xuyên I, TT Nam Phước
|
3.000
|
2005-2006
|
-
|
-
|
Cấp 2
|
-
|
5
|
CHXD Nam Phước II
|
Khối phố Bình An, thị
trấn Nam Phước
|
2.000
|
2002-2003
|
-
|
-
|
Cấp 3
|
-
|
6
|
CHXD Thu Dung
|
Thôn 3 xã Duy Hoà
|
1.500
|
2006-2007
|
-
|
-
|
Cấp 3
|
-
|
7
|
CHXD Quảng Nam
|
Qlộ 1A Khối phố Long
Xuyên, thị trấn Nam Phước
|
2.000
|
2006-2007
|
-
|
-
|
Cấp 2
|
-
|
8
|
Tàu dầu QNa06-70
|
Sông Trường Giang,
Thôn An Lương, Duy Hải
|
-
|
2000-2010
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
CHXD số 1
|
Đường ĐH, thôn Vĩnh
Nam xã Duy Vinh
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
1,5
|
10
|
CHXD số 2
|
Đường ĐT 610, Thôn
Kiệu Châu xã Duy Sơn
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
1,5
|
11
|
CHXD số 3
|
Đường ĐT 610, Khu vực
xã Duy Châu
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,0
|
12
|
CHXD số 4
|
Đường ĐT 610, Khu vực
xã Duy Trung
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,0
|
13
|
CHXD số 5
|
Khu Tái định cư Làng
Chài xã Duy Nghĩa
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2,0
|
14
|
CHXD số 6
|
Khu Tái định cư Nồi
Rang xã Duy Nghĩa
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2,0
|
15
|
CHXD số 7
|
Khu tái định cư ven
biển xã Duy Hải
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2,0
|
16
|
CHXD số 8
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Duy Phước
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,5
|
17
|
CHXD số 9
|
Đường ĐT 610, Khu vực
xã Duy Tân
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,5
|
18
|
CHXD số 10
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Duy Thành
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,5
|
19
|
CHXD số 11
|
Đường ĐT 610, Khu vực
xã Duy Trinh
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
|
Cấp 3
|
1,5
|
20
|
CHXD số 12
|
Đường tránh Nam Phước-
xã Duy Phước
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,5
|
21
|
CHXD số 13
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Duy Thu
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
1,5
|
22
|
CHXD số 14
|
Đường ĐT 610 (khu vực
bến xe cũ) Khu vực xã Duy Phú
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2,0
|
Tổng cộng
|
34.500
|
8
|
12
|
2
|
|
22,0
|
HUYỆN
THĂNG BÌNH
|
1
|
CHXD Petec Binh An
|
Qlộ 1A, Thôn An
Thành- xã Bình An
|
2.000
|
1990-1995
|
-
|
-
|
cấp 3
|
|
2
|
CHXD Thăng Bình
|
Q lộ 1A, TT Hà Lam
huyện Thăng Bình
|
1.000
|
1990-1995
|
-
|
-
|
cấp 3
|
|
3
|
CHXD Hồng Lai
|
Qlộ 14 E, Thôn Quý
Xuân-xã Bình Quý
|
2.000
|
2005-2007
|
-
|
-
|
cấp 3
|
|
4
|
CHXD Hưng Hiệp
|
Qlộ 14 E, Đội 15
Thôn Việt Sơn -xã Bình Trị
|
1.500
|
2008-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
|
5
|
CHXD Khải Hoàng II
|
Tổ 5 thị trấn Hà Lam
|
1.500
|
2008-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
|
6
|
CHXD Bình Tú I
|
Qlộ 1A, xã Bình Tú
|
3.000
|
2005-2008
|
-
|
-
|
cấp 2
|
|
7
|
CHXD Chợ Được
|
Tổ 16 thôn 3 xã Bình
Triều
|
1.500
|
2007-2009
|
-
|
-
|
cấp 3
|
|
8
|
CHXD Thăng Bình
|
Qlộ 1A, xã Bình
Nguyên
|
6.000
|
2000-2005
|
-
|
-
|
cấp 2
|
|
9
|
CHXD Hà Lam
|
Qlộ 1A, Thị trấn Hà
Lam
|
2.000
|
2005-2007
|
-
|
-
|
cấp 3
|
|
10
|
CHXD Bình Nguyên
|
Qlộ 1A, Thôn Thanh
Ly- Bình Nguyên
|
6.500
|
2005-2007
|
-
|
-
|
cấp 2
|
|
11
|
CHXD Bình Tú II
|
Qlộ 1A, Bình Tú-
Thăng Bình
|
3.000
|
2005-2008
|
-
|
-
|
cấp 2
|
|
12
|
CHXD Bình An
|
Qlộ 1A, xã Bình An
|
6.000
|
2005-2008
|
-
|
-
|
cấp 1
|
|
13
|
CHXD Kế Xuyên
|
Qlộ 1A, Thôn 3 xã
Bình Trung
|
3.000
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 2
|
|
14
|
CHXD số 1
|
Khu tái định cư ven
biển xã Bình Dương
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
3
|
15
|
CHXD số 2
|
Khu tái định cư ven
sông xã Bình Dương
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
3
|
16
|
CHXD số 3
|
Tuyến cầu Cửa Đại
thuộc xã Bình Hải
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2,5
|
17
|
CHXD số 4
|
Tuyến cầu Cửa Đại
thuộc xã Bình Nam
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2,5
|
18
|
CHXD số 5
|
Quốc lộ 14 E, xã
Bình Lãnh
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2,5
|
19
|
CHXD số 6
|
Quốc lộ 14 E, xã
Bình Định Bắc
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2,5
|
20
|
CHXD số 7
|
Quốc lộ 14 E, Thôn
Quý Thạnh xã Bình Quý
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2,5
|
21
|
CHXD số 8
|
Quốc lộ 1A xã Bình
Phục
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
22
|
CHXD số 9
|
Đường ĐH, Thôn Tân
An xã Bình Minh
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
23
|
CHXD số 10
|
Khu tái định cư xã
Bình Minh
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2
|
24
|
CHXD số 11
|
Đường ĐH, Thôn Bình
Tý xã Bình Giang
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
25
|
CHXD số 12
|
Khu vực Cụm Công
nghiệp Hà Lam-Chợ Được xã Bình Phục
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
26
|
CHXD số 13
|
Tuyến đường Kế
Xuyên-Bình Lãnh thuộc xã Bình Phú
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
27
|
CHXD số 14
|
Tuyến cao tốc Đà Nẵng
- Dung Quốc thuộc xã Bình Quế
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
28
|
CHXD số 15
|
Tuyến cao tốc Đà Nẵng
- Dung Quốc thuộc xã Bình Quý
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
29
|
CHXD số 16
|
Tuyến Tây Trường
Giang thuộc xã Bình Sa
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
30
|
CHXD số 17
|
Tuyến đường Kế Xuyên-Bình
Lãnh thuộc xã Bình Trung
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
31
|
CHXD số 18
|
Khu TĐC Bình Sa
|
2.000
|
|
|
2016-2025
|
cấp 2
|
2
|
32
|
CHXD số 19
|
Tuyến đường Quán Gò-
Bình Nam
|
1.000
|
|
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
33
|
CHXD số 20
|
Đường Bình Quý-Tiến
Sơn thôn Quý Phước xã Bình Quý
|
1.000
|
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,5
|
Tổng cộng
|
61.000
|
12
|
14
|
6
|
|
39
|
HUYỆN
NÚI THÀNH
|
1
|
CHXD An Phú
|
Quốc lộ 1A thôn 4 xã
Tam Xuân II
|
2.500
|
1999-2000
|
-
|
-
|
Cấp 2
|
-
|
2
|
CHXD Dốc Sỏi
|
Quốc lộ 1A Dốc sõi
xã Tam Nghĩa
|
1.500
|
1999-2000
|
-
|
-
|
Cấp 3
|
-
|
3
|
CHXD Nguyên Khương
|
Quốc lộ 1A Thị trấn
Núi Thành
|
1.000
|
1997-1998
|
-
|
-
|
Cấp 3
|
-
|
4
|
CHXD Tam Anh
|
Quốc lộ 1A Xã Tam
Anh Nam
|
3.000
|
2000-2001
|
-
|
-
|
Cấp 2
|
-
|
5
|
CHXD Tam Tiến
|
Thôn 5 xã Tam Tiến
|
600
|
2002-2003
|
-
|
-
|
Cấp 3
|
-
|
6
|
CHXD Tam Xuân I
|
Quốc lộ 1A xã Tam
Xuân I
|
2.000
|
2005-2006
|
-
|
-
|
Cấp 2
|
-
|
7
|
CHXD Hoà Mỹ
|
Quốc lộ 1A Thôn 6 xã
Tam Xuân I
|
2.000
|
2006-2007
|
-
|
-
|
Cấp 2
|
-
|
8
|
CHXD Tam Anh
|
Quốc lộ 1A Tam Anh Bắc
|
2.000
|
2008-2009
|
-
|
-
|
Cấp 2
|
-
|
9
|
CHXD Tam Anh Nam
|
Qlộ 1A Thôn Mỹ Sơn .Tam
Anh Nam
|
3.000
|
2009-2010
|
-
|
-
|
Cấp 2
|
-
|
10
|
CHXD Bắc Núi Thành
|
Quốc lộ 1A Thôn 5 xã
Tam Xuân I
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
11
|
Tàu dầu QN 06-67H
|
Xã Tam Quang (tàu
l/đ s.T/Giang)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
12
|
Tàu dầu QNA 03-97H
|
Xã Tam Quang (tàu
l/đ s.T/Giang)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
13
|
Tàu dầu trên sông
05-59H
|
Xã Tam Quang (tàu
l/đ s.T/Giang)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
14
|
Tàu dầu Núi Thành
Qna 0502
|
Vùng ven sông biển Kỳ
Hà
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
15
|
CHXD số 1
|
Đường ĐH, Thôn Phước
Lộc xã Tam Tiến
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,5
|
16
|
CHXD số 2
|
Đường ĐH, Khu vực cảng
cá Tam Quang
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,0
|
17
|
CHXD số 3
|
Khu vực xã Tam Nghĩa
( trừ quốc lộ 1A)
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,0
|
18
|
CHXD số 4
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Tam Hiệp ( trừ quốc lộ 1A)
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,0
|
19
|
CHXD số 5
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Tam Anh Nam ( trừ quốc lộ 1A)
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 2
|
2,0
|
20
|
CHXD số 6
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Tam Hòa
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,0
|
21
|
CHXD số 7
|
Đường ĐH, Trục đường
Tam Thạnh-Tam Sơn
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,0
|
22
|
CHXD số 8
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Tam Mỹ Đông
|
1.000
|
-
|
2015-2025
|
-
|
Cấp 3
|
1,0
|
23
|
CHXD số 9
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Tam Giang
|
1.000
|
-
|
-
|
1016-2025
|
Cấp 3
|
1,0
|
24
|
CHXD số 10
|
Đường ĐT 618-620 Đoạn
từ Sư đoàn 315 xuống Cảng
|
2.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 2
|
1,5
|
25
|
CHXD số 11
|
Đường ĐT 617 Khu vực
xã Tam Mỹ Tây
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
1,0
|
26
|
CHXD số 12
|
Quốc lộ 1A, Khu vục
thôn Mỹ Bình xã Tam Hiệp
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
1
|
Tổng cộng
|
13.000
|
14
|
8
|
4
|
|
14
|
HUYỆN PHÚ
NINH
|
1
|
CHXD VINAPCO
|
Ngã Ba Kỳ Lý -Đàn Hạ-Tam
Đàn
|
2.000
|
1998-1999
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
2
|
CHXD Tam Vinh
|
Đường 615 xã Tam
Vinh
|
1.500
|
2005-2007
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
3
|
CHXD Xuân Lan
|
Thôn Khánh Thịnh xã
Tam Thái
|
1.500
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
4
|
CHXD Cây Sanh
|
Thôn Khánh An- xã
Tam Dân
|
2.000
|
2008-2009
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
5
|
CHXD số 1
|
Đường Tam Kỳ-Tam
Vinh Kp Tam Cẩm, TT Phú Thịnh
|
2.100
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2,5
|
6
|
CHXD số 2
|
Tuyến ĐT
615, xã Tam Đàn
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2
|
7
|
CHXD số 3
|
Đường Tam Kỳ-Tam
Vinh Khu vực thôn Tây Yên xã Tam Đàn
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2
|
8
|
CHXD số 4
|
Trên đường ĐT 616,
Khu vực suối đá xã Tam Dân
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2020
|
cấp 3
|
2
|
9
|
CHXD số 5
|
Đường ĐH, Khu vực
trung tâm xã Tam Lãnh
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2020
|
cấp 3
|
2
|
10
|
CHXD số 6
|
Nút giao đường 616 và
đường Đà Nẵng- Dung Quốc thuộc xã Tam Thái
|
3.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 2
|
2,5
|
Tổng cộng
|
16.600
|
4
|
3
|
3
|
|
13
|
HUYỆN TIÊN
PHƯỚC
|
1
|
CHXD Tiên Thọ
|
Thôn 7 xã Tiên Thọ
|
1.500
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
2
|
CHXD Tiên Phước
|
Thị trấn Tiên Kỳ (XD
khu vực V)
|
1.500
|
2004-2005
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
3
|
CHXD số 1
|
Đường ĐT 616 (Nam Quảng
Nam) Khu vực xã Tiên Cảnh
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2
|
4
|
CHXD số 2
|
Đường ĐT 616 (Nam Quảng
Nam) Khu vực xã Tiên Hiệp
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2
|
5
|
CHXD số 3
|
Đường ĐT 616
(Nam Q.Nam) Thôn Bình Yên TT Tiên Kỳ
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2
|
6
|
CHXD số 4
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Tiên Lãnh
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2
|
7
|
CHXD số 5
|
Đường ĐH, Khu vực
trung tâm xã Tiên Cẩm
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
2
|
8
|
CHXD số 6
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Tiên Phong
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
2
|
9
|
CHXD số 7
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Tiên Lập
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
2
|
10
|
CHXD số 8
|
Đường ĐT 614, Khu vực
Tiên Sơn
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
2,5
|
11
|
CHXD số 9
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Tiên Hà
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
2,5
|
12
|
CHXD số 10
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Tiên An
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
2,5
|
Tổng cộng
|
13.000
|
2
|
4
|
6
|
|
21,5
|
HUYỆN BẮC
TRÀ MY
|
1
|
CHXD số 1
|
Đường ĐT 616, Khu vực
thị trấn Trà My
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
2
|
CHXD số 2
|
Đường ĐT 616, Khu vực
xã Trà Dương
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
3
|
CHXD số 3
|
Đường ĐT 616, Khu vực
xã Trà Tân
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
4
|
CHXD số 4
|
Đường ĐT 616, Khu vực
thị trấn Trà My (tuyến Tây thị trấn)
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
5
|
CHXD số 5
|
Đường ĐT 616, Khu vực
TT Trà My (tuyến Nam Q. Nam)
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
Tổng cộng
|
5,000
|
0
|
0
|
5
|
|
10
|
HUYỆN NAM
TRÀ MY
|
1
|
CHXD Tak Pỏ
|
Thôn 1, xã Trà Mai
|
500
|
2008-2009
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
2
|
CHXD số 1
|
Đường ĐT 616, Khu vực
trung tâm huyện (thôn 1, xã Trà Mai – tuyến Nam Quảng Nam)
|
8,000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 2
|
7
|
3
|
CHXD số 2
|
Đường ĐT 616, Khu vực
Trung tâm xã Trà Don
|
1,000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
2
|
4
|
CHXD số 3
|
Đường ĐH, Khu vực
trung tâm cụm xã Trà Vân
|
1,000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
5
|
CHXD số 4
|
Đường ĐH, Khu vực
trung tâm cụm xã Tắc Chanh
|
1,000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
6
|
CHXD số 5
|
Đường Trà My-Phước
Thành KV TTCX Trà Dơn-Trà Leng
|
1,000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
7
|
CHXD số 6
|
Đường ĐH, Khu vực
trung tâm cụm xã Trà Nam-Trà Linh
|
1,000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
Tổng cộng
|
13.500
|
1
|
0
|
6
|
|
15
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
1
|
CHXD Việt An
|
Quốc lộ 14 E Thôn
Nhì Đông, xã Bình Lâm
|
1.500
|
1997-1998
|
-
|
-
|
Cấp 3
|
-
|
2
|
CHXD Tân An
|
Quốc lộ 14 E thị trấn
Tân An
|
1.000
|
1997-1998
|
-
|
-
|
Cấp 3
|
-
|
3
|
CHXD Tuyết Nhi
|
Quốc lộ 14 E thị trấn
Tân An
|
1.500
|
2007-2008
|
-
|
-
|
Cấp 3
|
-
|
4
|
CHXD số 1
|
Quốc lộ 14 E, Khối
phố An Đông, thị trấn Tân An
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2,5
|
5
|
CHXD số 2
|
Quốc lộ 14 E, Khu vực
trung tâm xã Bình Lâm
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,5
|
6
|
CHXD số 3
|
Quốc lộ 14 E, Khu vực
xã Sông Trà
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
7
|
CHXD số 4
|
Quốc lộ 14 E, Khu vực
xã Quế Thọ
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,5
|
8
|
CHXD số 5
|
Quốc lộ 14 E, Khu vực
xã Quế Bình
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,5
|
9
|
CHXD số 6
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Thăng Phước
|
1.500
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
1,5
|
10
|
CHXD số 7
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Bình Sơn
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
11
|
CHXD số 8
|
Đường ĐH, Khu vực
trung tâm cụm xã Hiệp Hòa
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
1,5
|
12
|
CHXD số 9
|
Quốc lộ 14 E, Khu vực
Phú Cốc Tây xã Quế Thọ
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
1,5
|
13
|
CHXD số 10
|
Quốc lộ 14 E,
Km58x150m xã Sông Trà huyện Hiệp Đức
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
1,5
|
Tổng cộng
|
16.000
|
3
|
6
|
4
|
|
17
|
HUYỆN QUẾ
SƠN
|
1
|
CHXD Hương An
|
Q lộ 1A Thôn Thương
Nghiệp xã Quế Phú
|
1.500
|
2000-2001
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
2
|
CHXD Quế Phú
|
Quốc lộ 1A xã Quế
Phú
|
3.000
|
2008-2009
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
3
|
CHXD Chi Na
|
Thôn Thắng Tây xã Quế
An
|
1.000
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
4
|
CHXD số 1 Quế Sơn
|
Thôn 2, thị trấn
Đông Phú
|
1.000
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
5
|
CHXD Phú Thọ
|
Thôn 2, xã Phú Thọ
|
1.000
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
6
|
CHXD Quế Bộ
|
Thôn 6 xã Quế Thuận
|
1.000
|
2009-2010
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
7
|
CHXD Hương An II
|
Quốc lộ 1A Hương An,
xã Quế Phú
|
1.000
|
2000-2001
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
8
|
CHXD Đông Phú
|
thị trấn Đông Phú
|
1.000
|
2002-2003
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
9
|
CHXD Đông Quế Sơn
|
Quốc lộ 1A Thôn 8 xã
Quế Phú
|
3.000
|
2007-2008
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
10
|
CHXD số 1
|
Quốc lộ 1A, thôn 10
xã Quế Phú
|
3.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 2
|
2
|
11
|
CHXD số 2
|
Đường ĐT 611, Khu vực
thôn 2 xã Quế Cường
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
12
|
CHXD số 3
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Quế Minh
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
13
|
CHXD số 4
|
Đường ĐT 611, Khu vực
xã Quế Long
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
14
|
CHXD số 5
|
Quốc lộ 1A, Thôn Bà
Rén, xã Quế Xuân 1
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 2
|
2
|
15
|
CHXD số 6
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Quế Xuân 2
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
16
|
CHXD số 7
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Quế Phong
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
17
|
CHXD số 8
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Quế Hiệp
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
Tổng cộng
|
22.500
|
9
|
6
|
2
|
|
16
|
HUYỆN NÔNG
SƠN
|
1
|
CHXD số 1
|
Đường tránh lũ, Khu
vực thôn Trung Thượng xã Quế Trung
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
2
|
CHXD số 2
|
Đường tránh lũ, Khu
vực thôn Trung viên xã Quế Trung
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
3
|
CHXD số 3
|
Đường ĐH, Khu
vực thôn Trung Hạ xã Quế Trung
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
Cấp 3
|
2
|
4
|
CHXD số 4
|
Đường ĐT 611, Khu vực
xã Quế Lộc
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
5
|
CHXD số 5
|
Đường ĐT 611, Khu vực
xã Sơn Viên
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
6
|
CHXD số 6
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Phước Ninh
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
7
|
CHXD số 7
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Quế Phước
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
8
|
CHXD số 8
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Quế Lâm
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
9
|
CHXD số 9
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Quế Ninh
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
Cấp 3
|
2
|
Tổng cộng
|
9.000
|
0
|
3
|
6
|
|
18
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
1
|
CHXD Nghĩa Trung
|
Khối I thị trấn Ái
Nghĩa
|
800
|
2006-2008
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
2
|
CHXD Đại Lộc
|
Khu 2 thị trấn Ái
Nghĩa
|
2.000
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
3
|
CHXD Lê Bin
|
Ngã tư Xuân Đông-xã
Đại Thắng
|
800
|
2007-2008
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
4
|
CHXD Ngọc
Kinh
|
Đường HCM,
Thôn Ngọc Kinh- xã Đại Hồng
|
2.500
|
2006-2007
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
5
|
CHXD Đại Hiệp
|
Đường HCM, Thôn Phú
Đông xã Đại Hiệp
|
2.000
|
2001-2002
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
6
|
CHXD Chiến Thành
|
Đường HCM, Thôn Phú
Hải, xã Đại Hiệp
|
2.500
|
2007-2009
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
7
|
CHXD Hà Tân
|
Thôn Đại An-xã Đại
Lãnh
|
1.500
|
2004-2005
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
8
|
CHXD Hà Nha
|
Thôn Lam Phụng-xã Đại
Đồng
|
1.500
|
2000-2001
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
9
|
CHXD Đại Thắng
|
Thôn Phú An-xã Đại
Thắng
|
800
|
2002-2003
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
10
|
CHXD Tấn Thành
|
thôn Quảng Huế- xã Đại
An
|
1.000
|
2000-2001
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
11
|
CHXD Đại Lộc (Khu 5)
|
Khu 5 thị trấn Ái
Nghĩa
|
1.500
|
1999-2000
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
12
|
CHXD Đại Minh
|
xã Đại Minh
|
1.500
|
2001-2002
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
13
|
CHXD Duy Lộc
|
Thôn Tân Hà xã Đại
Lãnh
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
-
|
14
|
CHXD số 1
|
Đường HCM, khu vực
thôn Mỹ An xã Đại Quang
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2,5
|
15
|
CHXD số 2
|
Đường HCM, khu Hòa
An, thị trấn Ái Nghĩa (Km35+900)
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 2
|
2,5
|
16
|
CHXD số 3
|
Đường HCM, xã Đại Đồng
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
17
|
CHXD số 4
|
Đường HCM, khu vực
thôn Phước Lâm xã Đại Hồng
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2,5
|
18
|
CHXD số 5
|
Đường HCM, khu vực
xã Đại Quang (Km 43+800)
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2
|
19
|
CHXD số 6
|
Đường HCM, khu vực
thôn Tân Đợi xã Đại Sơn
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
20
|
CHXD số 7
|
Đường ĐT 609 B, Khu
vục khu 4 trị trấn Ái Nghĩa
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2,5
|
21
|
CHXD số 8
|
Đường ĐT 609, Khu 6
thị trấn Ái Nghĩa
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
22
|
CHXD số 9
|
Đường ĐT 609 xã Đại
Nghĩa
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
23
|
CHXD số 10
|
Đường ĐT 609 xã Đại
Quang
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
2,5
|
24
|
CHXD số 11
|
Đường ĐT 609 xã Đại
Hưng
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
25
|
CHXD số 12
|
Đường ĐH5 xã Đại
Phong
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
26
|
CHXD số 13
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Đại Tân
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
27
|
CHXD số 14
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Đại Thạnh
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
28
|
CHXD số 15
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Đại Chánh
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
29
|
CHXD số 16
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Đại Cường
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
30
|
CHXD số 17
|
Đường ĐT 609B, Khu vực
xã Đại Hòa
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
Tổng cộng
|
39.400
|
12
|
12
|
6
|
|
31
|
HUYỆN NAM
GIANG
|
1
|
CHXD Thạnh Mỹ
|
Thôn Thạnh Mỹ, thị
trấn Thạnh Mỹ
|
1.000
|
1997-1998
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
2
|
CHXD Thạnh Mỹ
|
Đường HCM, Thôn
Dung, thị trấn Thạnh Mỹ
|
1.000
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
3
|
CHXD Nam Giang
|
Đường HCM, thôn Pà
păng, xã Cà Dy
|
2.500
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
4
|
CHXD số 1
|
Đường HCM, km
262+800
|
3.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp2
|
2,0
|
5
|
CHXD số 2
|
Quốc lộ 14 D, Khu vực
xã Chaval
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
6
|
CHXD số 3
|
Quốc lộ 14 D, Khu vực
xã Cady
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
7
|
CHXD số 4
|
Quốc lộ 14 D, Khu vực
xã Tà Pơ
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
8
|
CHXD số 5
|
Quốc lộ 14 D, Khu vực
xã La dêê
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
9
|
CHXD số 6
|
Quốc lộ 14 D, Khu vực
xã Tà B'Hing
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
Tổng cộng
|
12.500
|
3
|
3
|
3
|
|
9,5
|
HUYỆN PHƯỚC
SƠN
|
1
|
CHXD Khâm Đức-P/Sơn
|
Đường HCM khối 1, thị
trấn Khâm Đức
|
500
|
2005-2006
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
2
|
CHXD C/ty TM P/Sơn
|
Đường HCM, khối 7 thị
trấn Khâm Đức
|
1.000
|
1995-1997
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
3
|
CHXD Hồ Mùa Thu
|
Đường HCM, khối 6 thị
trấn Khâm Đức
|
1.500
|
2006-2007
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
4
|
CHXD Khâm Đức
|
Đường HCM, khối 5 thị
trấn Khâm Đức
|
1.000
|
1995-1997
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
5
|
CHXD số 1
|
Đường HCM, K/vực Ngã
ba làng hồi xã Phước Xuân
|
2.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
6
|
CHXD số 2
|
Đường HCM, Khu vực
thôn 4 xã Phước Mỹ
|
3.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
7
|
CHXD số 3
|
Khu vực thôn 11 xã
Phước Hiệp
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
8
|
CHXD số 4
|
Đường liên thôn (
DX), Khu vực thôn 4 xã Phước Đức
|
1.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 3
|
1,5
|
9
|
CHXD số 5
|
Đường HCM, Khu vực
thôn 5 xã Phước Đức
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
10
|
CHXD số 6
|
Đường HCM, Khu vực
thôn Lao Đu xã Phước Xuân
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
11
|
CHXD số 7
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Phước Chánh
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
12
|
CHXD số 8
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Phước Công
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
13
|
CHXD số 9
|
Quốc lộ 14E, Khu vực
xã Phước Hòa
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
14
|
CHXD số 10
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Phước Kim
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
15
|
CHXD số 11
|
Đường ĐH, Khu vực xã
Phước Thành
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
Tổng cộng
|
18.000
|
4
|
4
|
7
|
|
16,5
|
HUYỆN ĐÔNG
GIANG
|
1
|
CHXD A Sờ
|
Thôn A sờ xã Mà cooi
|
2.000
|
2006-2008
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
2
|
CHXD Sông Vàng
|
Thôn Ban Mai, xã Ba
|
800
|
2000-2001
|
-
|
-
|
cấp 3
|
-
|
3
|
CHXD số 1
|
Đường HCM, Thôn Ngã
Ba, thị trấn P'rao
|
3.000
|
-
|
2011-2015
|
-
|
cấp 1
|
2,5
|
4
|
CHXD số 2
|
Đường ĐT 604, Khu vực
trung tâm xã Jơ Ngây
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
2
|
Tổng cộng
|
6.800
|
2
|
1
|
1
|
|
4,5
|
HUYỆN TÂY
GIANG
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu
Atiêng
|
Thôn Agrồng, xã
Atiêng
|
2.000
|
2010-2011
|
-
|
-
|
cấp 2
|
-
|
2
|
CHXD số 1
|
Đường HCM, khu vực
thôn Ấp Lố xã A Vương
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
3
|
CHXD số 2
|
Đường HCM, Khu vực thôn
Azứt, xã Bhalêê
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
4
|
CHXD số 3
|
Đường ĐH, Khu vực
trung tâm cụm xã Axan
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
5
|
CHXD số 4
|
Đường HCM, Khu vực
xã Ch'ơm
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
6
|
CHXD số 5
|
Đường HCM, Khu vực
xã Tr'hy
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
7
|
CHXD số 6
|
Đường HCM, Khu vực
xã Anông
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
8
|
CHXD số 7
|
Đường HCM, Khu vực
xã Dang
|
1.000
|
-
|
-
|
2016-2025
|
cấp 3
|
1,5
|
Tổng cộng
|
9.000
|
1
|
0
|
7
|
|
10,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3464/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
8.689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|