ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/2017/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 19 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ
tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 40/2016/TT-BCT ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ Công Thương ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành công
thương;
Căn cứ Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với
Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp thực hiện
chế độ báo cáo thống kê ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công
Thương, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công thương (b/c);
- TVTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử;
- CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, CT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
QUY CHẾ
PHỐI
HỢP THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy chế này quy định chế độ phối hợp giữa
các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc báo cáo thống kê ngành công thương
và tình hình hoạt động ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng:
Quy chế này áp dụng đối với các cơ
quan, tổ chức liên quan có trách nhiệm cung cấp thông tin, số liệu cho các cơ
quan quản lý nhà nước về công thương để tổng hợp, báo cáo theo quy định của
pháp luật.
Điều 2.Hệ thống
biểu mẫu báo cáo thống kê và phương pháp tính toán
1. Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê
ngành công thương được quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương, gồm các biểu sau:
Biểu 01 - Báo cáo chỉ số sản xuất
công nghiệp.
Biểu 02 - Báo cáo một số sản phẩm
công nghiệp chủ yếu.
Biểu 03 - Báo cáo kinh phí khuyến
công.
Biểu 04 - Báo cáo kết quả công tác
khuyến công.
Biểu 05 - Báo cáo cụm công nghiệp.
Biểu 06 - Báo cáo kim ngạch xuất khẩu,
nhập khẩu.
Biểu 07 - Báo cáo tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ.
Biểu 08 - Báo cáo công tác quản lý thị
trường.
Biểu 09 - Báo cáo công tác phát triển
chợ.
Biểu 10 - Báo cáo công tác phát triển
siêu thị, trung tâm thương mại.
Biểu 11 - Báo cáo số đơn vị có giao dịch
thương mại điện tử.
Biểu 12 - Báo cáo thực hiện tiêu chí
điện nông thôn.
Biểu 13 - Báo cáo thực hiện tiêu chí
cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn.
Biểu 14 - Báo cáo kết quả bình chọn sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê
ngành công thương được nêu cụ thể tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Khái niệm, nội dung, phương pháp
tính và cách ghi Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê ngành công thương được quy
định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Bộ Công Thương.
Điều 3. Chế độ
báo cáo
1. Chế độ báo cáo được thực hiện định
kỳ tháng, 6 tháng, năm theo quy định chi tiết từng biểu mẫu:
Báo cáo tháng: Biểu 01, Biểu 02, Biểu
06, Biểu 07, Biểu 08.
Báo cáo 6 tháng, năm: Biểu 03, Biểu
04, Biểu 12, Biểu 13.
Báo cáo năm: Biểu 05, Biểu 09, Biểu
10, Biểu 11, Biểu 14.
2. Thời hạn báo cáo Sở Công Thương gửi
báo cáo đến Bộ Công Thương:
Biểu 01: Ngày 22 hàng tháng.
Biểu 02: Ngày 22 hàng tháng.
Biểu 03: Ngày 22 tháng 6 và ngày 22
tháng 12.
Biểu 04: Ngày 22 tháng 6 và ngày 22
tháng 12.
Biểu 05: Ngày 22 tháng 12.
Biểu 06: Ngày 22 hàng tháng
Biểu 07: Ngày 22 hàng tháng.
Biểu 08: Ngày 22 hàng tháng.
Biểu 09: Ngày 15 tháng 3 năm sau.
Biểu 10: Ngày 15 tháng 3 năm sau.
Biểu 11: Ngày 15 tháng 3 năm sau.
Biểu 12: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng
12.
Biểu 13: Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng
12.
Biểu 14: Ngày 22 tháng 12.
Báo cáo tháng: Sở Công Thương gửi đến
Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 22 của tháng báo cáo.
Báo cáo 6 tháng: Các đơn vị gửi đến Sở
Công Thương chậm nhất là ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 của tháng báo cáo;
Sở Công Thương gửi đến Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 22 tháng 6 và ngày 22
tháng 12 của tháng báo cáo.
Báo cáo năm: Các đơn vị gửi đến Sở
Công Thương chậm nhất là ngày 15 tháng 12 của năm báo cáo; Sở Công Thương gửi Bộ
Công Thương chậm nhất là ngày 22 tháng 12 của năm báo cáo.
Báo cáo năm (chính thức): Các đơn vị
gửi đến Sở Công Thương chậm nhất là ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo; Sở
Công Thương gửi đến Bộ Công Thương chậm nhất là ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo
cáo.
Báo cáo được gửi bằng văn bản có chữ
ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị hoặc bằng tệp dữ liệu báo cáo có quét (scan)
chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị (gửi kèm thư điện tử file doc, docx,
xls, xlsx, rar, pdf).
Chương II
TRÁCH NHIỆM PHỐI
HỢP THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
Điều 4. Nguyên tắc
phối hợp
Phối hợp trên cơ sở chức năng, nhiệm
vụ của ngành, đơn vị, địa phương có liên quan lĩnh vực, ngành công thương nhằm
tạo sự thống nhất, đồng bộ để đảm bảo thực hiện tốt chức năng quản lý theo lĩnh
vực, ngành đạt được mục tiêu, nhiệm vụ. Đảm bảo chế độ báo cáo thống kê áp dụng
đối với Sở Công Thương được thực hiện đầy đủ, nghiêm túc. Làm cơ sở cho UBND tỉnh,
Bộ Công Thương thực hiện hoạt động chỉ đạo, quản lý, điều hành.
Trao đổi, chia sẻ thông tin, kết quả
điều tra thu thập thông tin, báo cáo thông tin phải đảm bảo chính xác, đầy đủ,
kịp thời. Yêu cầu trao đổi, chia sẻ thông tin, kết quả điều tra thu thập thông
tin phải căn cứ vào nhu cầu quản lý nhà nước phù hợp với chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của cơ quan yêu cầu. Việc sử dụng thông tin báo cáo phải tuân thủ
theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Trách nhiệm
của Sở Công Thương
Sở Công Thương là cơ quan đầu mối tại
địa phương chịu trách nhiệm tổng hợp báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành
công thương trên địa bàn tỉnh, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Công Thương.
Sở Công Thương chịu trách nhiệm thu
thập, báo cáo về các biểu mẫu thống kê sau: Biểu 02 - Báo cáo một số sản phẩm
công nghiệp chủ yếu (số liệu thống kê do Sở Công Thương, Cục Thống kê tổng hợp,
tính toán); Biểu 03 - Báo cáo kinh phí khuyến công; Biểu 04 - Báo cáo kết quả
khuyến công; Biểu 05 - Báo cáo cụm công nghiệp; Biểu 06 - Báo cáo kim ngạch xuất
khẩu, nhập khẩu (kèm theo Phụ lục 2); Biểu 08 - Báo cáo công tác quản lý thị
trường ; Biểu 09 - Báo cáo công tác phát triển chợ; Biểu 10 - Báo cáo công tác
phát triển siêu thị, trung tâm thương mại; Biểu 11 - Báo cáo số đơn vị có giao
dịch thương mại điện tử; Biểu 12 - Báo cáo thực hiện tiêu chí điện nông thôn;
Biểu 13 - Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn; Biểu
14 - Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (số liệu
thống kê do đơn vị chức năng của Sở Công Thương tổng hợp, tính toán và tổng hợp
chung cấp huyện, cấp tỉnh).
Trong năm 2018, Sở Công Thương hoàn
thành và đưa vào vận hành hệ thống phần mềm thông tin báo cáo trực tuyến tích hợp
trên trang thông tin www.itradetthue.gov.vn.
Điều 6. Trách nhiệm
của Cục Thống kê tỉnh
Cục Thống kê tỉnh chịu trách nhiệm
thu thập, báo cáo về các biểu mẫu thống kê sau: Biểu 01 - Báo cáo chỉ số sản xuất
công nghiệp; Biểu 02 - Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (số liệu thống
kê do Cục Thống kê, Sở Công Thương tổng hợp, tính toán); Biểu 07 - Báo cáo tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ.
Chia sẻ kết quả điều tra, thu thập
thông tin liên quan đến ngành, lĩnh vực công thương cho Sở Công Thương.
Điều 7. Trách nhiệm
của UBND các huyện, thị xã, thành phố
UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thu thập, báo cáo về các biểu mẫu thống kê sau: Biểu 14 - Báo cáo kết
quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (số liệu do đơn vị chức
năng của Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, tính toán).
Chia sẻ thông tin, kết quả điều tra
thu thập, báo cáo các nội dung liên quan trên địa bàn theo biểu mẫu do Sở Công
Thương trực tiếp tổng hợp báo cáo.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố Huế và Thủ trưởng các ngành liên quan trong phạm vi chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của mình chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chế này. Tổ chức,
cá nhân có hành vi trì hoãn, chậm trễ cung cấp, chia sẻ thông tin báo cáo thống
kê ngành công thương thì tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo
quy định của Luật Thống kê, xử lý kỷ luật theo đúng quy định hiện hành.
Giám đốc Sở Công Thương chịu trách
nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra đôn đốc việc thực hiện Quy chế này. Trong
quá trình thực hiện Quy chế, nếu có phát sinh vướng mắc, các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thị xã, thành phố phản ánh kịp thời về Sở Công Thương để tổng hợp,
nghiên cứu, trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 1
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Ký
hiệu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
Đơn
vị nhận báo cáo
|
Cục
Công nghiệp địa phương
|
Cục
Xuất nhập khẩu
|
Vụ
Thị trường trong nước
|
Cục
Quản lý thị trường
|
Cục
Thương mại điện tử và CNTT
|
1
|
Biểu
01
|
Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Tháng
|
Ngày
22 hàng tháng
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Biểu
02
|
Báo cáo một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
Tháng
|
Ngày
22 hàng tháng
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Biểu
03
|
Báo cáo kinh phí khuyến công
|
6
tháng/Năm
|
Ngày
22 tháng 6; 22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Biểu
04
|
Báo cáo kết quả công tác khuyến
công
|
6
tháng/Năm
|
Ngày
22 tháng 6; 22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Biểu
05
|
Báo cáo cụm công nghiệp
|
Năm
|
Ngày
22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Biểu
06
|
Báo cáo kim ngạch xuất khẩu, nhập
khẩu
|
Tháng
|
Ngày
22 hàng tháng
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Biểu
07
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ
|
Tháng
|
Ngày
22 hàng tháng
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Biểu
08
|
Báo cáo công tác quản lý thị trường
|
Tháng
|
Ngày
22 hàng tháng
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Biểu
09
|
Báo cáo công tác phát triển chợ
|
Năm
|
Ngày
15 tháng 3 năm sau
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Biểu
10
|
Báo cáo công tác phát triển siêu
thị, trung tâm thương mại
|
Năm
|
Ngày
15 tháng 3 năm sau
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Biểu
11
|
Báo cáo số đơn vị có giao dịch
thương mại điện tử
|
Năm
|
Ngày
15 tháng 3 năm sau
|
|
|
|
|
x
|
12
|
Biểu
12
|
Báo cáo thực hiện tiêu chí điện
nông thôn
|
6
tháng/Năm
|
Ngày
22 tháng 6; 22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Biểu
13
|
Báo cáo thực hiện tiêu chí cơ sở hạ
tầng thương mại nông thôn
|
6
tháng/Năm
|
Ngày
22 tháng 6; 22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Biểu
14
|
Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Năm
|
Ngày
22 tháng 12
|
x
|
|
|
|
|
Biểu 01
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng …… năm ………
Đơn vị:
%
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Các
tháng năm báo cáo so với tháng bình quân năm gốc 2010
|
Tháng
báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo
|
Tháng
báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước
|
Lũy
kế đến tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước
|
Tháng
1
|
…..
|
Tháng
12
|
A
|
B
|
1
|
…...
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Toàn ngành công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai khoáng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 02
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng ……. năm ………
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Mã
số
|
Năm
báo cáo
|
Năm
trước
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thực
hiện tháng trước
|
Ước
tính tháng báo cáo
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Thực
hiện tháng báo cáo
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước
|
Ước
tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước
|
Lũy
kế đến cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2/1
|
7=2/4
|
8=3/5
|
|
Sản lượng một số sản phẩm công
nghiệp chủ yếu
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết
định 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ - Cấp 5
|
Đơn
vị hiện vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 03
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG
6 tháng/Năm…….
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Năm
báo cáo
|
Thực
hiện 6 tháng/năm năm trước
|
Tỷ
lệ (%)
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện 6 tháng/năm
|
Ước
thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với kế hoạch năm báo cáo
|
Ước
thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=4/2
|
9=3/5
|
10=4/6
|
|
Tổng số kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đào tạo nâng cao tay nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đào tạo nâng cao năng lực
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ tổ chức hội thảo, tập huấn
kỹ thuật chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ tham quan khảo sát ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ thành lập cơ sở công nghiệp
nông thôn (CNNT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn
kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ chuyển giao công nghệ, ứng
dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về
áp dụng sản xuất sạch hơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ tổ chức bình chọn sản phẩm
CNNT tiêu biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ tổ chức hội chợ, triển lãm
hàng CNNT tiêu biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hỗ trợ cơ sở CNNT tham gia hội chợ
triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hỗ trợ cơ sở CNNT xây dựng đăng ký
thương hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hỗ trợ làng nghề xây dựng, đăng ký
thương hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hỗ trợ thuê tư vấn lập dự án đầu
tư, marketing...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hỗ trợ xuất bản bản tin/ấn phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ xây dựng chương trình truyền
hình, truyền thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hỗ trợ thành lập hiệp hội ngành
nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hỗ trợ lập qui hoạch chi tiết cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ
tầng cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Chi nâng cao năng lực quản lý và tổ
chức thực hiện hoạt động khuyến công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Chi nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia
- KCĐP: Khuyến công địa phương
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 04
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC KHUYẾN CÔNG
6 tháng, Năm ……
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
báo cáo
|
Thực
hiện 6 tháng/năm năm trước
|
Tỷ
lệ (%)
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện 6 tháng/năm
|
Ước
thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với kế hoạch năm báo cáo
|
Ước
thực hiện 6 tháng/năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
KCQG
|
KCĐP
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=4/2
|
9=3/5
|
10=4/6
|
1
|
Số lao động mới được đào tạo
|
Lao
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó số lao động có việc làm
sau đào tạo
|
Lao
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lao động được đào tạo nâng cao
tay nghề
|
Lao
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số học viên được đào tạo khởi sự
doanh nghiệp
|
Học
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số học viên được đào tạo nâng cao
năng lực quản lý
|
Học
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số hội thảo, tập huấn kỹ thuật
chuyên đề được tổ chức
|
Hội
nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số đoàn tham quan khảo sát trong
nước được tổ chức
|
Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt người được hỗ trợ tham quan
khảo sát trong nước
|
Lượt
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số đoàn tham quan khảo sát ngoài
nước được tổ chức
|
Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt người được hỗ trợ tham
quan khảo sát ngoài nước
|
Lượt
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn
(CNNT) được hỗ trợ thành lập
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Số mô hình trình diễn kỹ thuật được
xây dựng
|
Mô
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số vốn đầu tư thu hút được
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển
giao công nghệ, ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến và tiến bộ KHKT
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư thu hút được
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Số mô hình thí điểm về sản xuất sạch
hơn được xây dựng
|
Mô
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình
chọn có hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT
tiêu biểu được tổ chức
|
Hội
chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số gian hàng
|
Gian
hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia
hội chợ triển lãm
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng,
đăng ký thương hiệu
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thuê tư
vấn (đầu tư, marketing...)
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Số bản in/ấn phẩm được xuất bản
|
Bản
tin/ ấn phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Số chương trình truyền hình, truyền
thanh được xây dựng
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Số hiệp hội ngành nghề được thành
lập
|
Hiệp
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ lập
quy hoạch chi tiết
|
Cụm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Số lớp đào tạo về khuyến công được
tổ chức
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt người làm công tác khuyến
công được đào tạo
|
Lượt
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Số cán bộ làm việc tại các Trung
tâm khuyến công và TVPTCN của tỉnh
|
Cán
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - KCQG: Khuyến công quốc gia
- KCĐP: Khuyến công địa phương
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 05
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO CỤM CÔNG NGHIỆP
Ước đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Ước
đến 31/12 năm báo cáo
|
Đến
31/12 năm trước
|
Ước
đến 31/12 năm báo cáo so với 31/12 năm trước (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=1/2
|
I
|
Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng cụm công nghiệp theo quy
hoạch đến năm 2020.
|
Cụm
|
|
|
|
2
|
Số lượng cụm công nghiệp bổ sung
quy hoạch trong năm
|
Cụm
|
|
|
|
3
|
Số lượng cụm công nghiệp rút ra khỏi
quy hoạch trong năm
|
Cụm
|
|
|
|
4
|
Số lượng cụm công nghiệp điều chỉnh
diện tích quy hoạch trong năm
|
Cụm
|
|
|
|
5
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
theo quy hoạch đến năm 2020
|
Ha
|
|
|
|
6
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
bổ sung quy hoạch trong năm
|
Ha
|
|
|
|
7
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
rút ra khỏi quy hoạch trong năm
|
Ha
|
|
|
|
II
|
Thành lập, đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
8
|
Số lượng cụm công nghiệp đã thành
lập
|
Cụm
|
|
|
|
9
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
đã thành lập
|
Ha
|
|
|
|
10
|
Số lượng cụm công nghiệp do doanh
nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
11
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Ha
|
|
|
|
12
|
Số lượng cụm công nghiệp do trung
tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
13
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
do trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Ha
|
|
|
|
14
|
Số lượng cụm công nghiệp do Ban quản
lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
15
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Ha
|
|
|
|
16
|
Số lượng cụm công nghiệp do đơn vị
sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
17
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng
|
Ha
|
|
|
|
18
|
Số lượng cụm công nghiệp đã được
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Cụm
|
|
|
|
19
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Ha
|
|
|
|
20
|
Số lượng cụm công nghiệp đã được
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
|
Cụm
|
|
|
|
21
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
|
Ha
|
|
|
|
22
|
Tổng mức vốn đầu tư của các dự án
xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt)
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
23
|
Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng
của các cụm công nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
III
|
Hoạt động của các cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
24
|
Số lượng các cụm công nghiệp đi
vào hoạt động
|
Cụm
|
|
|
|
25
|
Tổng diện tích các cụm công nghiệp
đi vào hoạt động
|
Ha
|
|
|
|
26
|
Tổng diện tích đất công nghiệp của
các cụm công nghiệp đi vào hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã được
duyệt)
|
Ha
|
|
|
|
27
|
Tổng diện tích đất công nghiệp đã
cho thuê tại các cụm công nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
28
|
Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm
công nghiệp đi vào hoạt động
|
%
|
|
|
|
29
|
Tổng số dự án đầu tư trong các cụm
công nghiệp
|
Dự
án
|
|
|
|
30
|
Tổng số vốn đăng ký của các dự án
đầu tư trong các cụm công nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
31
|
Tổng số người lao động làm việc
trong các cụm công nghiệp
|
Người
|
|
|
|
32
|
Đóng góp ngân sách nhà nước của
các cụm công nghiệp trong năm
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
33
|
Số cụm công nghiệp có công trình xử
lý nước thải chung đã đi vào hoạt động
|
Cụm
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 06
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Xuất nhập khẩu
|
BÁO
CÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Tháng …… năm …….
Đơn vị
tính: Số lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Tỷ lệ (%)
|
Thực hiện tháng trước
|
Ước
tính tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Thực hiện tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước
|
Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ
năm trước
|
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với
cùng kỳ năm trước
|
|
Số lượng
|
Trị giá
|
Số lượng
|
Trị giá
|
Số lượng
|
Trị giá
|
Số lượng
|
Trị giá
|
Số lượng
|
Trị giá
|
Số lượng
|
Trị giá
|
Số lượng
|
Trị giá
|
Số lượng
|
Trị giá
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=3/1
|
12=4/2
|
13=3/7
|
14=4/8
|
15=5/9
|
16=6/10
|
III
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị
xuất khẩu hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt hàng
xuất khẩu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi
theo Danh mục các mặt hàng xuất khẩu tại Phụ lục 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị
nhập khẩu hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt hàng
nhập khẩu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi
theo Danh mục các mặt hàng nhập khẩu tại Phụ lục 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 07
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước
|
TỔNG
MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
Tháng …… năm …….
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Năm
báo cáo
|
Năm
trước
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thực hiện tháng trước
|
Ước
tính tháng báo cáo
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Thực
hiện tháng báo cáo
|
Cộng
đồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Ước
tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước
|
Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2/1
|
7=2/4
|
8=3/5
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán lẻ hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu trú, ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 08
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Quản lý thị trường
|
BÁO
CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Tháng ….. năm ……
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Mã
số
|
Năm
báo cáo
|
Năm
trước
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thực
hiện tháng trước
|
Ước
tính tháng báo cáo
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Thực
hiện tháng báo cáo
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Ước
tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước
|
Ước
tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2/1
|
7=2/4
|
8=3/5
|
1
|
Số vụ kiểm tra trong lĩnh vực quản
lý thị trường
|
Vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tổng số vụ xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hàng cấm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hàng nhập lậu
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Vi phạm về hàng giả, hàng kém chất
lượng và quyền sở hữu trí tuệ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Vi phạm về đầu cơ, găm hàng và sai
phạm trong lĩnh vực giá
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Vi phạm trong kinh doanh
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Vi phạm về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Vi phạm khác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số tiền thu phạt trong kỳ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiền phạt hành chính
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tiền bán hàng tịch thu
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Phạt và truy thu thuế
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 09
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước
|
BÁO
CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN CHỢ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Chia
theo hạng chợ
|
Chia
theo loại chợ
|
Hạng
I
|
Hạng
II
|
Hạng
III
|
Chợ
Thành thị
|
Chợ
Nông thôn
|
Chợ
Đầu mối
|
Chợ
trong quy hoạch
|
Chợ
tự phát
|
Chợ
khác
|
A
|
B
|
C
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Tổng số chợ
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số chợ xây dựng mới trong năm
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số chợ cải tạo, nâng cấp trong năm
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán
kiên cố nhưng không hoạt động trong năm
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán
kiên cố nhưng có số hộ tham gia kinh doanh dưới 30%/tổng số hộ đăng ký kinh
doanh trong năm
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số chợ chuyển đổi chức năng hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số tổ chức kinh doanh, quản lý chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã
|
HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban quản lý/tổ quản lý chợ
|
BQL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng vốn đầu tư chợ
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ
kinh doanh
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn khác
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 10
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước
|
BÁO
CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT
|
|
Mã số
|
Tổng số
|
Siêu thị
|
Trung tâm thương mại
|
Tổng số
|
Chia theo khu vực kinh tế
|
Chia theo loại siêu thị
|
Tổng số
|
Chia theo khu vực kinh tế
|
Nhà nước
|
Ngoài Nhà nước
|
Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Khu vực khác
|
Siêu thị kinh doanh tổng hợp
|
Siêu thị chuyên doanh
|
Nhà nước
|
Ngoài Nhà nước
|
Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Khu vực khác
|
A
|
B
|
C
|
1=2+9
|
2=3+4+5+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+... +13
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chia theo
hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chia
theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi
theo Danh mục các đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số siêu
thị, trung tâm thương mại thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số siêu
thị, trung tâm thương mại ngừng hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng vốn
đầu tư siêu thị, trung tâm thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 11
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thương mại điện tử và Công nghệ
thông tin
|
BÁO
CÁO SỐ ĐƠN VỊ CÓ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT
|
|
Mã
số
|
Tổng
số
|
Chia
theo khu vực kinh tế
|
Nhà
nước
|
Ngoài
Nhà nước
|
Có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Khu
vực khác
|
A
|
B
|
C
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo Hệ thống ngành kinh tế
Việt Nam 2007 - theo ngành cấp I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 12
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐIỆN NÔNG THÔN
6 tháng/Năm...
TT
|
Tên
huyện/Thị xã
|
Số
xã trong huyện/Thị xã
|
Thực
hiện 6 tháng/năm cùng kỳ năm trước
|
Năm
báo cáo
|
Kế
hoạch 6 tháng/năm
|
Ước
thực hiện 6 tháng/năm
|
Số
xã đạt tiêu chí điện nông thôn
|
Số
xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Số
xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
Số
xã đạt tiêu chí điện nông thôn
|
Số
xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Số
xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
Số
xã đạt tiêu chí điện nông thôn
|
Số
xã đạt tiêu chí Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Số
xã đạt tiêu chí Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 13
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 6, 22 tháng 12
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO THỰC HIỆN TIÊU CHÍ CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN
6 tháng/Năm...
TT
|
Tên
huyện/ Thị xã
|
Số
xã trong huyện/Thị xã
|
Số
xã đạt chuẩn tiêu chí số 7 (Lũy kế) đến kỳ báo cáo
|
Số
xã có chợ trong quy hoạch
|
Thực
hiện 6 tháng/năm cùng kỳ năm trước
|
Năm
báo cáo
|
Kế
hoạch 6 tháng/năm
|
Ước
thực hiện 6 tháng/năm
|
Số
xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Số
xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới
|
Số
xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Số
xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới
|
Số
xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Số
xã có chợ đạt chuẩn nông thôn mới
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Biểu 14
Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương
Ngày nhận báo cáo: Ngày 22 tháng 12
|
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công nghiệp địa phương
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
SPCNNTTB
thực hiện năm trước
|
SPCNNTTB
ước thực hiện năm báo cáo
|
SPCNNTTB
ước thực hiện năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước (%)
|
Cấp
huyện
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
tỉnh
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
1
|
Số sản phẩm đăng ký tham gia bình
chọn
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó
|
- Nhóm thủ công mỹ nghệ
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản
và thực phẩm
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị,
cơ khí
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm sản phẩm khác
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng sản phẩm được cấp giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó
|
- Nhóm thủ công mỹ nghệ
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản
và thực phẩm
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị,
cơ khí
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm sản phẩm khác
|
Sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:- SPCNNTTB: Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)
|
…….,
ngày .... tháng... năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC NHÓM, MẶT HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. NHÓM, MẶT HÀNG XUẤT KHẨU
TT
|
Mặt
hàng chủ yếu
|
Số
lượng
|
Trị
giá
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I
|
Tổng giá trị xuất khẩu
|
|
|
II
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
A
|
Nhóm nông lâm thủy sản
|
|
|
1
|
Thủy sản
|
|
|
2
|
Rau quả
|
|
|
3
|
Nhân điều
|
|
|
4
|
Cà phê
|
|
|
5
|
Chè các loại
|
|
|
6
|
Hạt tiêu
|
|
|
7
|
Gạo
|
|
|
8
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
|
|
|
- Sắn
|
|
|
9
|
Cao su
|
|
|
B
|
Nhóm nhiên liệu và khoáng sản
|
|
|
10
|
Than đá
|
|
|
11
|
Dầu thô
|
|
|
12
|
Xăng dầu các loại
|
|
|
13
|
Quặng và khoáng sản khác
|
|
|
C
|
Nhóm công nghiệp chế biến
|
|
|
14
|
Bánh kẹo và các SP từ ngũ cốc
|
|
|
15
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
16
|
Hóa chất
|
|
|
17
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
|
18
|
Phân bón các loại
|
|
|
19
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
|
|
20
|
Sản phẩm chất dẻo
|
|
|
21
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
|
22
|
Túi sách, vali, mũ, ô dù
|
|
|
23
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
|
24
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
|
|
- Sản phẩm gỗ
|
|
|
25
|
Giấy và sản phẩm từ giấy
|
|
|
26
|
Hàng dệt và may mặc
|
|
|
|
- Vải các loại
|
|
|
27
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
|
|
28
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
|
|
29
|
Giầy, dép các loại
|
|
|
30
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
|
31
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
|
|
32
|
Thủy tinh và các SP thủy tinh
|
|
|
33
|
Đá quý và kim loại quý
|
|
|
34
|
Sắt thép các loại
|
|
|
35
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
|
36
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
|
37
|
Clanhke và xi măng
|
|
|
38
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu
khác gỗ
|
|
|
39
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và
linh kiện
|
|
|
40
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
|
41
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
|
|
42
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ
tùng khác
|
|
|
43
|
Dây điện và cáp điện
|
|
|
44
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
|
45
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
|
D
|
Hàng hóa khác
|
|
|
II. NHÓM, MẶT HÀNG NHẬP KHẨU
TT
|
Mặt
hàng chủ yếu
|
Số
lượng
|
Trị
giá
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I
|
Tổng giá trị nhập khẩu
|
|
|
II
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
A
|
Nhóm hàng cần nhập khẩu
|
|
|
1
|
Thủy sản
|
|
|
2
|
Hạt điều
|
|
|
3
|
Lúa mỳ
|
|
|
4
|
Ngô
|
|
|
5
|
Đậu tương
|
|
|
6
|
Sữa và sản phẩm từ sữa
|
|
|
7
|
Dầu, mỡ, động thực vật
|
|
|
8
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
9
|
Nguyên, phụ liệu thuốc lá
|
|
|
10
|
Quặng và khoáng sản khác
|
|
|
11
|
Than đá
|
|
|
12
|
Dầu thô
|
|
|
13
|
Xăng dầu các loại
|
|
|
14
|
Khí đốt hóa lỏng
|
|
|
15
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
|
|
16
|
Hóa chất
|
|
|
17
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
|
18
|
Nguyên liệu dược phẩm
|
|
|
19
|
Dược phẩm
|
|
|
20
|
Phân bón
|
|
|
|
- Ure
|
|
|
21
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
|
|
22
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
|
|
23
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
|
24
|
Cao su các loại
|
|
|
25
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
|
26
|
Gỗ và sản phẩm
|
|
|
27
|
Giấy các loại
|
|
|
28
|
Sản phẩm từ giấy
|
|
|
29
|
Bông các loại
|
|
|
30
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
|
|
31
|
Vải các loại
|
|
|
32
|
Nguyên, phụ liệu dệt, may, da giầy
|
|
|
33
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy
tinh
|
|
|
34
|
Thép các loại
|
|
|
|
- Phôi thép
|
|
|
35
|
Sản phẩm từ thép
|
|
|
36
|
Kim loại thường khác
|
|
|
37
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
|
|
38
|
Máy tính, sp điện tử và linh kiện
|
|
|
39
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
|
|
40
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
|
|
41
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ
tùng
|
|
|
42
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
|
43
|
Ô tô nguyên chiếc các loại (trừ xe
dưới 9 chỗ)
|
|
|
44
|
Phương tiện vận tải khác và PT
|
|
|
45
|
Điện thoại các loại và linh kiện
(trừ điện thoại di động)
|
|
|
B
|
Nhóm hàng cần kiểm soát NK
|
|
|
1
|
Rau quả
|
|
|
2
|
Bánh kẹo và các SP từ ngũ cốc
|
|
|
3
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
|
|
4
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ
sinh
|
|
|
6
|
Phế liệu sắt thép
|
|
|
7
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
|
8
|
Linh kiện phụ tùng ô tô
|
|
|
9
|
Xe máy và linh kiện, phụ tùng
|
|
|
C
|
Nhóm hàng hạn chế NK
|
|
|
|
Gồm nhóm hàng tiêu dùng các loại,
trong đó:
|
|
|
1
|
Điện thoại di động
|
|
|
2
|
Ôtô nguyên chiếc dưới 9 chỗ
|
|
|
D
|
Hàng hóa khác
|
|
|