|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 31/2013/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 28 tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU LÀM CƠ SỞ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KINH DOANH XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN
MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2013/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2013 CỦA UBND TỈNH
LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC
ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số
41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất
thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt
động kinh doanh xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy;
Theo đề nghị của Cục Thuế và Sở
Tài chính tại Tờ trình số 1584/TTr-CT-STC ngày 21 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở
tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với
các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số
02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Sửa đổi
giá tối thiểu theo Phụ lục số 1 đối với 9 loại xe ô tô và 40 loại xe mô tô
trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số
02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
2. Bổ sung
giá tối thiểu theo Phụ lục số 2 đối
với 152 loại xe ô tô và 59 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe
mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND
tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các nội
dung khác vẫn thực hiện theo quy định tại Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ
phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày
11/01/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng
Cục Thuế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Bảo Lộc, Đà Lạt và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Tổng cục Thuế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Báo Lâm Đồng và Đài PTTH ;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Lưu VP, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ 1
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (SỬA ĐỔI)
(Ban hành theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT
|
LOẠI XE
|
Ban
hành theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND
|
GIÁ
SỬA ĐỔI (1.000 đồng)
|
Giá
(1.000 đồng)
|
Số
tt và số trang
|
I
|
XE Ô TÔ
|
|
|
|
1
|
FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ
|
790.000
|
Tr 207
|
921.000
|
FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ
|
961.000
|
Tr 217
|
2
|
FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ
|
698.000
|
Tr 207
|
833.000
|
FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ
|
840.000
|
Tr 217
|
3
|
FORD EVERST UW 151-2, 7 Chỗ
|
657.000
|
Tr 207
|
774.000
|
FORD EVERST UW 151-2, 7 Chỗ
|
792.000
|
Tr 217
|
4
|
FORD RANGER UF5FLAB
|
559.000
|
Tr 207
|
554.000
|
FORD RANGER UF5FLAB
|
621.000
|
5
|
Ford Ranger UG6F901 (tải-Pickup
cabinkép)
|
660.000
|
Tr 221
|
718.000
|
Ford Ranger UG6F901 (tải-Pickup
cabinkép)
|
185.000
|
6
|
FORD RANGER UF5FLAA
|
503.000
|
Tr 207
|
498.000
|
FORD RANGER UF5FLAA
|
594.000
|
Tr 217
|
8
|
SUZUKI SK410WV (7chỗ), 970cc
|
260.000
|
Tr 210
|
338.000
|
SUZUKI SK410WV (7chỗ), 970cc
|
338.000
|
Tr 219
|
9
|
SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc
|
340.000
|
Tr 219
|
340.000
|
SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc
|
263.000
|
Tr 210
|
II
|
XE MÔ TÔ
|
1
|
Air Blade
|
32.000
|
7 tr
41
|
38.000
|
Air Blade
|
38.000
|
414 tr
51
|
2
|
Air Blade FI
|
34.500
|
8 tr
41
|
40.000
|
Air Blade FI
|
40.000
|
417 tr
52
|
3
|
Air Blade FI JF 27
|
37.000
|
11 tr
41
|
39.000
|
Air Blade FI JF 27
|
39.000
|
458 tr
53
|
4
|
Future Neo Jc35-64
|
23.500
|
336 tr
50
|
29.000
|
Future Neo Jc35-64
|
29.000
|
446 tr
52
|
5
|
Future Neo Jc35-64 (Mâm)
|
24.500
|
337 tr
50
|
30.000
|
Future Neo Jc35-64 (Mâm)
|
30.000
|
447 tr 52
|
6
|
Future Neo Jc35(D) Đĩa
|
22.700
|
334 tr
49
|
28.000
|
Honda Future neo Jc35(D) Đĩa
|
28.000
|
444 tr
52
|
7
|
Future Neo Rvla
|
21.500
|
338 tr 50
|
27.000
|
Honda Future Noe Rvla
|
27.000
|
448 tr 52
|
8
|
Future Nrogr
|
24.000
|
359 tr 50
|
29.000
|
Honda Future Nrogr
|
29.000
|
449 tr 52
|
9
|
Luvias
|
27.000
|
616 tr 57
|
27.000
|
Yamaha Luvias
|
26.000
|
1150 tr 70
|
10
|
Attila Elizabeth 125 Đùm
|
36.000
|
59 tr 43
|
36.000
|
Attilaelizabeth 125 Đùm
|
30.000
|
81 tr 43
|
11
|
Boss Sanda
|
7.200
|
108 tr 44
|
6.300
|
Sanda boss
|
6.300
|
776 tr 61
|
12
|
Honda Jf29 Sh 125
|
109.000
|
460 tr 53
|
109.900
|
Jf29 Sh125
|
99.990
|
512 tr 54
|
13
|
Yamaha Crypton
|
22.500
|
1123 tr 69
|
26.500
|
Yamaha Crypton
|
26.500
|
1124 tr 69
|
14
|
Yamaha Cysgunsz (Trung Quốc)
|
40.000
|
1126 tr 69
|
44.000
|
Yamaha Cysgunsz (Trung Quốc)
|
44.000
|
1127 tr 69
|
15
|
Cuxi
|
32.000
|
145 tr 45
|
39.000
|
Yamaha Cuxi
|
39.000
|
1122 tr 69
|
16
|
Gravita 31c1
|
28.000
|
353 tr 50
|
22.500
|
Yamaha Gravita 31c1
|
22.500
|
1133 tr 69
|
17
|
Gravita 31c2
|
30.000
|
354 tr 50
|
22.400
|
Yamaha Gravita 31c2
|
25.000
|
1134 tr 69
|
18
|
Gravita 31c3
|
32.000
|
355 tr 50
|
26.400
|
Yamaha Gravita 31c3
|
28.000
|
1135 tr 70
|
19
|
Future Neo F1 Kvlh (C) (Vành Đúc)
|
28.000
|
328 tr 49
|
34.000
|
Honda Future Neo F1 Kvlh (C) (Vành Đúc)
|
34.000
|
440 tr 52
|
20
|
Honda Vision
|
28.500
|
476 tr 53
|
30.000
|
Honda Vision
|
30.000
|
405 tr 51
|
Vision
|
28.000
|
1011 tr 66
|
21
|
Lead
|
35.500
|
571 tr 55
|
35.000
|
Lead Honda
|
35.000
|
573 tr 55
|
22
|
Wave Rsx Fi At (Mâm)
|
28.000
|
1062 tr 68
|
33.000
|
Wave Rsx Fi At (Mâm)
|
31.000
|
1063 tr 68
|
23
|
Future-fi Jc 53
|
29.000
|
340 tr 50
|
29.000
|
Honda Future Jc 53 Fi
|
28.500
|
434 tr 52
|
24
|
Future-fi Jc 53 ©
|
30.000
|
341 tr 50
|
30.000
|
Honda Future Jc 53 Fi(C)
|
29.500
|
435 tr 52
|
25
|
Future Neo
|
20.500
|
324 tr 49
|
25.000
|
Honda Future Neo
|
25.000
|
439 tr 52
|
26
|
Future Neo F1 Kvlh (VànhH nan hoa)
|
27.000
|
329 tr 49
|
32.000
|
Honda Future Neo F1 Kvlh (Vành nan hoa)
|
32.000
|
441 tr 52
|
27
|
Future Neo Fi
|
28.000
|
330 tr 49
|
33.000
|
Honda Future Neo Fi
|
33.000
|
442 tr 52
|
28
|
Nozza
|
34.000
|
690 tr 58
|
34.000
|
Yamaha Nozza
|
33.500
|
1121 tr 69
|
Yamaha Nozza
|
33.000
|
1188 tr 71
|
29
|
Nozza - 1dr1
|
33.000
|
691 tr 58
|
35.000
|
Yamaha Nozza 1dr1
|
35.000
|
1189 tr 71
|
30
|
Taurus - 16s4
|
16.000
|
961 tr 65
|
15.600
|
Yamaha Taurus 16s4
|
15.600
|
1213 tr 71
|
31
|
Taurus - 16s3
|
18.000
|
962 tr 65
|
16.600
|
Yamaha Taurus 16s3
|
16.600
|
1212 tr 71
|
32
|
Taurus Đùm
|
14.500
|
964 tr 65
|
18.000
|
Yamaha Taurus Đùm
|
18.000
|
1214 tr 71
|
33
|
Yamaha Sirius 5c64 (Đĩa)
|
18.000
|
1196 tr 71
|
22.000
|
Yamaha Sirius 5C64 (Đĩa)
|
18.200
|
1200 tr 71
|
34
|
Yamaha Sirius 5c63
|
23.000
|
1194 tr 71
|
23.000
|
Yamaha Sirius - 5c63
|
19.000
|
1190 tr 71
|
35
|
Yamaha Sirius - 5c64
|
24.000
|
1195 tr 71
|
21.500
|
36
|
Yamaha Sirius - 5c64 (Mâm đúc)
|
26.000
|
1197 tr 71
|
24.000
|
37
|
Yamaha Nouvo 1db1
|
37.000
|
1168 tr 70
|
37.500
|
Yamaha Nouvo-1db1
|
37.500
|
1185 tr 71
|
38
|
Exciter 55P1
|
40.000
|
250 tr 47
|
42.000
|
Yamaha Exciter -55p1
|
39.500
|
1129 tr 69
|
Yamaha Exciter55p1
|
42.000
|
1131 tr 69
|
39
|
Yamaha Taurur - 16s1
|
20.000
|
1209 tr 71
|
16.500
|
Yamaha Taurur 16s1
|
16.500
|
1210 tr 71
|
40
|
Yamaha Nouvo 115
|
24.700
|
1167 tr 70
|
31.700
|
Yamaha nouvo115
|
27.700
|
1184 tr 71
|
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (BỔ SUNG)
(Ban hành theo Quyết định
số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đvt:
1.000 đồng
STT
|
LOẠI
XE
|
GIÁ TỐI THIỂU
|
I
|
XE
ÔTÔ
|
|
|
XE FORD
|
|
1
|
FORD ESCAPE XLS 2.3 4X2 (CKD, 2.3L/I4 - 4AT -143 -196)
|
729.000
|
2
|
FORD ESCAPE XLT 2.3 4X2 (CKD, 2.3L/I4 - 4AT -143 -196)
|
833.000
|
3
|
FORD EVEREST LIMITED 4X2 AT Diesel
(CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330)
|
799.000
|
4
|
FORD EVEREST XLT 4X2 MT Diesel
(CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330)
|
799.000
|
5
|
FORD EVEREST XLT 4X4 MT Diesel
(CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330)
|
920.000
|
6
|
FORD FIESTA 1.4MT (CKD, 1.4L/I4 -
5MT -126)
|
532.000
|
7
|
FORD FIESTA 1.6AT 4 cửa (CKD, 1.6L/I4 - 6AT - 151)
|
553.000
|
8
|
FORD FIESTA 1.6AT 5 cửa SPORT (CKD,
1.6L/I4 - 6AT -151)
|
609.000
|
9
|
FORD FOCUS 1.6L 5 cửa TREND 6PS, xăng
1.6L Duratec 16 Van, tự động 6 cấp ly hộp kép
|
749.000
|
10
|
FORD FOCUS 1.6L AMBIENTE MT 4 cửa
(CKD, 1.8L/I4 - 5MT -131 -165)
|
689.000
|
11
|
FORD FOCUS 1.6L AT 4 cửa TREND 6PS
(CKD, 1.8L/I4 - 4AT - 131 -165)
|
749.000
|
12
|
FORD FOCUS 2.0L AT 4 cửa TITANNIUM +
6PS (CKD, 2.0L - 4AT - 146 -185)
|
849.000
|
13
|
FORD FOCUS 2.0L AT 5 cửa SPORT +
6PS (CKD, 2.0L/I4 - 6AT - 136 -320)
|
843.000
|
14
|
FORD MONDEO 2.3 (CKD, 2.3L/I4 - 6AT - 164 - 213)
|
892.000
|
15
|
FORD RANGER 4X2 XLT AT WILDTRAK (CKD,
Turbo Diesel 2.2L TDCi - 6AT - 143 -330)
|
766.000
|
16
|
FORD RANGER BASE 4x4 CHASSIS MT
(Turbo Diesel 2.2L TDC - số tay 6 cấp)
|
582.000
|
17
|
FORD RANGER BASE 4x4 MT (Turbo
Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp)
|
592.000
|
18
|
FORD RANGER XLS 4x2 MT (Turbo Diesel
2.2L TDC - số tay 6 cấp)
|
605.000
|
19
|
FORD RANGER XLS 4x2 AT (Turbo
Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp)
|
632.000
|
20
|
FORD RANGER XLT 4x4 MT (Turbo
Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp)
|
744.000
|
21
|
FORD TRANSIT 16S Diesel (CKD,
2.4L/I4 - 5MT - 101- 285)
|
825.000
|
22
|
FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16CN,
diesel, tiêu chuẩn EURO2. MCA.MID(lazăng thép))
|
826.000
|
23
|
FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16CN,
diesel, tiêu chuẩn EURO2. MCA, High (lazăng hợp kim
nhôm))
|
987.000
|
24
|
FORD EVEREST UV9R 7 CHỖ 2.5L
|
550.000
|
25
|
FORD EVEREST UV9R 7 CHỖ 2.6L
|
450.000
|
|
HONDA
|
|
26
|
HONDA ACCORD 2.4L AT (NK)
|
1.435.000
|
27
|
HONDA ACCORD 3.5 (CBU - 3.5L/V6 -
5AT- 270- 339
|
1.780.000
|
28
|
HONDA CIVIC 1.8L 5AT (CKD -1.8L -
5AT- 138 - 174)
|
754.000
|
29
|
HONDA CIVIC 1.8L 5MT (CKD -1.8L - 5MT-
138 - 174)
|
689.000
|
30
|
HONDA CIVIC 2.0L 5AT (CKD -2.0L -
5AT- 153 - 188)
|
850.000
|
31
|
HONDA CIVIC 2.4L AT (CKD -2.4L/I4L
- 5AT- 161 - 220)
|
1.133.000
|
|
HUYNDAI
|
|
32
|
HUYNDAI ACCENT 1.4 MT (CBU 1.4L/I4
- 5MT - 97 - 125)
|
555.000
|
33
|
HUYNDAI ELANTRA 1.6 AT (CBU 1.4L/I4
- 4AT -121 - 153)
|
626.000
|
34
|
HUYNDAI GENESIS COUPE 2.0 AT (CBU
2.04L/I4 - 6AT - 210 - 302)
|
135.000
|
35
|
HUYNDAI GETZ 1.4L AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT - 95 - 126)
|
462.000
|
36
|
HUYNDAI I10
1.2 AT (CBU 1.2L/I4 - 4AT - 87 - 112)
|
451.500
|
37
|
HUYNDAI I20
1.4 AT (CBU 1.4L/I84 - 4AT - 98 - 136)
|
546.000
|
38
|
HUYNDAI I30 CW
1.6 AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT - 119 - 154)
|
695.000
|
39
|
HUYNDAI Santa Fe 2.0 AT SLX 2WD
(CBU 2.0/I4 - 6AT - 146 - 335)
|
1.172.000
|
40
|
HUYNDAI Sonata 2.0 AT (CBU 2.0/I4 -
6AT - 165 - 202)
|
993.000
|
41
|
HUYNDAI Starex 2.4 MT (CBU 1.4/I4 -
5MT - 74 - 226)
|
825.000
|
42
|
HUYNDAI Tucson 2.0 AT 4WD (CBU
2.0/I4 - 6AT - 139 - 184)
|
927.000
|
43
|
HUYNDAI Santafe 2.0 (xe chở tiền)
|
995.000
|
44
|
HUYNDAI Santafe 2.4 số sàn (xe chở
tiền)
|
870.000
|
45
|
HUYNDAI Santafe
2.4 số tự động (xe chở tiền)
|
940.000
|
|
ISUZU
|
|
46
|
ISUZU D-Max LS 4x2 AT (CBU,
2.999cc/I4 - 4AT - 136 - 294)
|
665.000
|
47
|
ISUZU D-Max MT 4x2 AT (CKD,
2.999cc/I4 - 5MT - 136 - 280)
|
606.000
|
48
|
ISUZU D-Max LS 4x4 AT (CBU,
2.999cc/I4 - 4AT - 136 - 296)
|
747.000
|
49
|
ISUZU D-Max LS 4x4 MT (CBU,
2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280)
|
689.000
|
50
|
ISUZU D-Max S 4x4 MT (CBU,
2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280)
|
622.000
|
51
|
ISUZU D-Max SC 4x4 MT (CBU,
2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280)
|
729.000
|
52
|
ISUZU D-Max X Limited 4x2 MT (CKD, 4JJ1-TC,
số sàn 5 tiến 1 lùi, 136/3400, 280/3400)
|
606.000
|
53
|
ISUZU Forward F- Series FRR90N
(CKD)
|
979.000
|
54
|
ISUZU Forward F- Series FRV34L
(short) (CKD)
|
1.353.000
|
55
|
ISUZU Forward
F- Series FRV34Q (long) (CKD)
|
1.407.000
|
56
|
ISUZU Forward F- Series FRV34S
(superlong) (CKD)
|
1.441.000
|
57
|
ISUZU Forward F- Series FVM34T
(CKD)
|
1.806.000
|
58
|
ISUZU Forward F- Series FVM34W
(superlong) (CKD)
|
1.874.000
|
59
|
ISUZU Forward F- Series NLR55E
(CKD)
|
557.000
|
60
|
ISUZU Forward F- Series NMR85E
(short)(CKD)
|
642.000
|
61
|
ISUZU Forward F- Series NMR85H
(long)(CKD)
|
651.000
|
62
|
ISUZU Forward F- Series NPR85K
(CKD)
|
680.000
|
63
|
ISUZU Forward F- Series NQR75E
(CKD)
|
779.000
|
|
KIA
|
|
64
|
Kia Carens 1.6L EX MLT (CBU,
1.591cc/I4, 5MT, 142, 156)
|
448.000
|
65
|
Kia Carens 2.0L EX MT (CKD,
1.591cc/I4, 5MT, 142, 156)
|
525.000
|
66
|
Kia Carens 2.0L SX AT (CKD, 1.988cc/I4, 4AT, 145, 188)
|
604.000
|
67
|
Kia Carens 2.0L SX MT (CKD,
1.988cc/I4, 5MT, 145, 188)
|
584.000
|
68
|
Kia Carnival
AT 2.7L (CBU, 2.656cc/V6, 4AT, 189, 249)
|
855.000
|
69
|
Kia Carnival
MT 2.7L (CBU, 2.656cc/V6, 5MT, 189, 249)
|
785.000
|
70
|
Kia Carnival
MT 2.9L diesel (CBU, 2.902cc/I4, 5MT, 160, 343)
|
785.000
|
71
|
Kia Cerato Hatchback 1.6L (CBU,
1.592cc/I4, 4AT, 124, 156)
|
619.000
|
72
|
Kia Cerato Koup 2.0L (CBU, 1.988cc/I4,
4AT, 156, 194)
|
684.000
|
73
|
Kia Forte 1,6L EX MT (CKD,
1,592cc/I4, 5MT, 124, 156)
|
514.000
|
74
|
Kia Forte 1.6L EX MTL (CKD,
1.592cc/I4, 5MT, 124, 156)
|
479.000
|
75
|
Kia Forte 1.6L SX AT (CKD,
1.998cc/I4,4AT, 124, 156)
|
561.000
|
76
|
Kia Forte 1.6L SX MT (CKD,
1.998cc/I4, 5MT, 124, 156)
|
560.000
|
77
|
Kia Magentis AT 2.0 (CBU,
1.988cc/I4, 5AT, 164, 197)
|
735.000
|
78
|
Kia Morning
1.1L LX MT (CKD, 1.086cc/I4, 5MT, 65, 96)
|
294.000
|
79
|
Kia Morning
1.1L SX AT (CKD, 1.086cc/I4, 4AT, 65, 96)
|
352.000
|
80
|
Kia Morning
1.1L SX MT (CKD, 1.086cc/I4, 5MT, 65, 96)
|
314.000
|
81
|
Kia Morning EX
1.1L
|
299.000
|
82
|
Kia Optima 2.0 G AT (CBU,
1.998cc/I4, 6AT, 274, 365)
|
950.000
|
83
|
Kia Rio 1.4 G AT (CBU, 1.4L, AT)
|
574.000
|
84
|
Kia Sorento 4WD 2.4L ESP (CBU,
2.349cc/I4, 6AT, 174, 226)
|
965.000
|
85
|
Kia Sorento AT 2WD 2.4L (CBU,
2.349cc/I4, 6AT, 174, 226)
|
915.000
|
86
|
Kia Sorento AT 2WD 2.4L ESP(CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226)
|
930.000
|
87
|
Kia Sorento AT 4WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4,
6AT, 174, 226)
|
950.000
|
88
|
Kia Sorento DMT 2WD 2.2L
Diesel(CBU, 2.349cc/I4, 6MT, 197, 422)
|
905.000
|
89
|
Kia Sorento MT 2WD 2.4L (CBU,
2.349cc/I4, 6MT, 174, 226)
|
885.000
|
90
|
Kia Sorento MT 4WD 2.4L (CBU,
2.349cc/I4, 6MT, 174, 226)
|
922.000
|
91
|
Kia Sportage 4WD AT 2.0L(CBU,
1.998cc/I4, 6AT, 166, 197)
|
855.000
|
92
|
Kia Sportage 4WD MT 2.0L(CBU,
1.998cc/I4, 5MT, 160, 197)
|
830.000
|
|
MAZDA
|
|
93
|
Mazda CX-5 1 cầu (CBU, 1.998cc, 4AT)
|
1.185.000
|
94
|
Mazda CX-5 2 cầu (CBU, 1.998cc, 4AT)
|
1.265.000
|
95
|
Mazda Mazda2 MZR 1.5 4AT (CKD, 4 xi
lanh thẳng hàng-DOHC 16-value, 4AT, 103/6000, 135/4000)
|
588.000
|
96
|
Mazda Mazda2 MZR 1.5 5MT (CKD, 4 xi
lanh thẳng hàng-DOHC 16-value, 5MT, 76/6000, 135/4000)
|
559.000
|
97
|
Mazda Mazda3 (CBU,1598cc, 4AT)
|
900.000
|
98
|
Mazda Mazda3 hatchback (CBU,1998cc,
5MT)
|
970.000
|
99
|
Mazda Mazda3sedan (CKD,1598cc, 5MT)
|
719.000
|
100
|
Mazda Mazda3sedan (CKD,1598cc, 4AT)
|
739.000
|
101
|
Mazda Mazda3sedan (CBU,1598cc, 5MT)
|
765.000
|
102
|
Mazda Mazda3sedan (CBU,1598cc, 4AT)
|
817.000
|
103
|
Mazda MX-5 (CBU,1998cc, 4AT)
|
1.695.000
|
|
MERCEDES-BENZ
|
|
104
|
Mercedes- benz C-Class 200 CGI Blue
EFFICIENCY (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 184, 270)
|
1.353.000
|
105
|
Mercedes- benz C-Class 250 CGI Blue
EFFICIENCY (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 204, 310)
|
1.449.000
|
106
|
Mercedes- benz C-Class 300 AMG
(CKD, 3.0L/V6, 7AT, 231, 300)
|
1.654.000
|
107
|
Mercedes- benz CL-Class 500 (CKD,
V8, 7G-TRONIC, 435/5250, 700/3500)
|
6.558.000
|
108
|
Mercedes- benz CLS-Class 300 (CKD,
3.0L/V6, 7AT, 231, 300)
|
2.989.000
|
109
|
Mercedes- benz CLS-Class 350 BE AMG
(CKD, V6, 7G-TRONIC PLUS, 306/6500, 370/3500)
|
4.171.000
|
110
|
Mercedes- benz E-Class 200 (CKD,
14, 7G-TRONIC PLUS, 184/5250, 270/4600)
|
1.933.000
|
111
|
Mercedes- benz E-Class 250 CGI
Sedan (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 204, 310)
|
2.148.000
|
112
|
Mercedes- benz E-Class 300 (CKD,
3.0L/V6, 7AT, 231, 300)
|
2.559.000
|
113
|
Mercedes- benz E-Class 300 BE AMG
(CKD, V6, 7G-TRONIC, 231/6000, 300/5000)
|
2.881.000
|
114
|
Mercedes- benz GL-Class 450 4Matic
(CBU, 4.7L/V8, 7AT, 340,460)
|
4.644.000
|
115
|
Mercedes- benz GLK 300 4Matic (CKD,
V6, 7G-TRONIC, 231/6000, 300/5000)
|
1.783.000
|
116
|
Mercedes- benz R-Class 300 L (CBU,
3.0L/V6, 7AT, 170, 300)
|
3.204.000
|
117
|
Mercedes- benz S-Class 300 L (CBU,
3.5L/V6, 7AT, 170, 300)
|
4.386.000
|
118
|
Mercedes- benz S-Class 500 L (CBU, 5.5L/V8, 7AT, 285, 530)
|
5.805.000
|
119
|
Mercedes- benz SL-Class 350 L Night
Edition (CKD,V6, 7G-TRONIC, 315/6500, 360/4900)
|
4.709.000
|
120
|
Mercedes- benz SLK-Class 350 BE AMG
(CKD,V6, 7G-TRONIC, 306/6500, 370/4900)
|
3.247.000
|
121
|
Mercedes- benz Sprinter 311 ESP
(CKD,diezel, 4 xilanh, 109/3.800)
|
881.000
|
122
|
Mercedes- benz Sprinter ESP 313
(CKD, 2.2/L4, 5MT, 129, 300)
|
946.000
|
123
|
Mercedes- benz Sprinter Palel Van
(CKD, 2.2/L4, 5MT, 109, 270)
|
688.000
|
124
|
Mercedes S500 CGI
|
5.589.000
|
125
|
Mercedes E63 AMG
|
4.603.000
|
126
|
Mercedes ML63 AMG
|
3.920.000
|
127
|
Mercedes SLS AMG
|
9.673.000
|
128
|
Mercedes S63 AMG
|
7.738.000
|
129
|
Mercedes S65 AMG
|
10.801.000
|
|
MITSUBISHI
|
|
130
|
Mitsubishi canter 4,7LW (CKD,
3.908cc/I4, 5MT, 110, 281)
|
532.000
|
131
|
Mitsubishi canter 6.5 Wide (CKD,
3.908cc/I4, 5MT, 110, 281)
|
559.000
|
132
|
Mitsubishi canter 7.5 Great (CKD,
3.908cc/I4, 5MT, 136, 381)
|
583.000
|
133
|
Mitsubishi Grandis (CKD,
2.378cc/I4,4AT, 178, 235)
|
939.000
|
134
|
Mitsubishi Grandis Limited (CKD, 2.378cc/I4,
4AT, 178, 230)
|
977.000
|
135
|
Mitsubishi Pajero GL (CKD)
|
1.791.000
|
136
|
Mitsubishi Pajero GLS (CKD)
|
2.070.000
|
137
|
Mitsubishi Pajero GLS AT(CKD)
|
2.218.000
|
138
|
Mitsubishi Pajero
Sport D.2WD.AT(CKD, diesel 4D56, 4AT-INVECS-II, 136/3500, 32/2000)
|
798.000
|
139
|
Mitsubishi Pajero
Sport D.2WD.AT(CKD, diesel 4D56, 5 số sàn, 136/3500, 32/2000)
|
807.000
|
140
|
Mitsubishi Pajero
Sport G.2WD.AT(CBU, V6 3.0 MIVEC(6B31), 5AT-INVECS-II, 220/6250, 28,7/4000)
|
920.000
|
141
|
Mitsubishi Triton GL(CKD,
2.351cc/I4, 5MT, 136, 270)
|
482.000
|
142
|
Mitsubishi Triton GLS AT (CKD,
2.477cc/I4, 4AT, 136, 314)
|
616.000
|
143
|
Mitsubishi Triton GLS MT (CKD,
2.477cc/I4, 5MT, 136, 314)
|
691.000
|
144
|
Mitsubishi Triton GLX (CKD,
2.477cc/I4, 5MT, 136, 314)
|
515.000
|
145
|
Mitsubishi Zinger GLS (CKD,
2.351cc/I4, 5MT, 139,207)
|
647.000
|
146
|
Mitsubishi Zinger GLS AT (CKD,
2.351cc/I4, 4AT, 139, 207)
|
679.000
|
|
NISSAN
|
|
147
|
Nissan 370Z 3.7L Coupe 7AT (CBU,
3696cc, Số tự động)
|
3.102.000
|
148
|
Nissan Grand Livina 1.8AT (CKD, 1798cc,
Số tự động)
|
705.000
|
149
|
Nissan Grand Livina 1.8MT (CKD,
1798cc, Số tự động)
|
654.000
|
150
|
Nissan Murano 3.5L XCVT (CBU,
3498cc, Số tự động)
|
2.789.000
|
151
|
Nissan Navara 2.5MT 4WD (CBU,
2488cc, Số tự động)
|
687.000
|
152
|
Nissan Teana 3.5L 350XV XCVT (CBU,
3488cc, Số tự động)
|
2.425.000
|
II
|
XE MÔTÔ
|
|
1
|
Suzuki Viva 115 FI FV 115LB
|
20.500
|
2
|
Yamaha Jupiter FI-1PB3
|
28.500
|
3
|
Honda JF46 AIR BLADE FI
|
38.500
|
4
|
Camaby 125
|
106.000
|
5
|
Yamaha YBR 250 (NK)
|
130.000
|
6
|
Yamaha FAZER (NK)
|
100.000
|
7
|
Yamaha ZF16 153cm3 (NK)
|
80.000
|
8
|
Yamaha ZFS 153cm4 (NK)
|
90.000
|
9
|
Yamaha YZF-R15 150cm3 153cm3 (NK)
|
120.000
|
10
|
Yamaha FZ8-N (NK)
|
320.000
|
11
|
Yamaha FZ6-N (NK)
|
276.000
|
12
|
Yamaha YP 250 (NK)
|
254.000
|
13
|
Yamaha TMAX (NK)
|
321.000
|
14
|
Yamaha YZF-V6 (NK)
|
285.000
|
15
|
Yamaha YZF-R6 (NK)
|
446.000
|
16
|
Yamaha ZF1 (NK)
|
371.000
|
17
|
Yamaha V-MAX (NK)
|
604.000
|
18
|
SUZUKI Classic (NK)
|
246.000
|
19
|
SUZUKI GSR600 (NK)
|
269.000
|
20
|
SUZUKI Hayabusa (NK)
|
323.000
|
21
|
SUZUKI dung tích 1300cc (NK)
|
348.000
|
22
|
SUZUKI Intruder (model VZR 1800)
(NK)
|
492.000
|
23
|
SUZUKI 1300B-King (NK)
|
584.000
|
24
|
SUZUKI SIXTEEN150 (UX150) (NK)
|
90.000
|
25
|
ADIVA AD200 (NK)
|
45.000
|
26
|
MV-AGUSTA F4-1000R (NK)
|
493.000
|
27
|
SANTO (hiệu HUPPER) (NK)
|
57.000
|
28
|
MONTE (hiệu HUPPER) (NK)
|
57.000
|
29
|
ROMEO (hiệu HUPPER) (NK)
|
62.000
|
30
|
VISITOR phoenix 175 cc (NK)
|
68.800
|
31
|
Sachs Amici 125 (TQ)
|
35.000
|
|
HÃNG DUCATI
|
|
32
|
DUCATI STREETFIGHTER (NK)
|
740.000
|
33
|
DUCATI STREETFIGHTER S (NK)
|
953.000
|
|
HÃNG HARLEY
|
|
34
|
HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X
(NK)
|
443.000
|
35
|
HARLEY Davidson Sporter dung tích
833cc (NK)
|
319.000
|
36
|
HARLEY Davison dung tích 1200cc
(NK)
|
443.000
|
37
|
HARLEY Davison VRSCAWA 105 (NK)
|
629.000
|
38
|
HARLEY Davison FX Dyna Super Glide
(NK)
|
541.000
|
39
|
HARLEY Davison FLSTF FAT BOY (NK)
|
649.000
|
40
|
HARLEY Davison Heritage Softail classic (NK)
|
649.000
|
|
HÃNG KAWASAKI
|
|
41
|
Kawasaki KSR KL100-110cc (NK)
|
66.000
|
42
|
Kawasaki BOSS BN175A, dung tích 174
cm3 (NK)
|
85.000
|
43
|
Kawasaki BOSS BN175E, dung tích 174
cm3 (NK)
|
88.000
|
44
|
KAWASAKI NINJA 250R (EX250K) (NK)
|
161.000
|
45
|
Kawasaki VULCAN 900 Custom (NK)
|
264.500
|
46
|
KAWASAKI ZX -10R, dung tích 998 cm3
(NK)
|
324.800
|
47
|
KAWASAKI ZX 1400-A, dung tích 1352
cm3 (NK)
|
300.300
|
48
|
KAWASAKI-Z1000 (NK)
|
320.000
|
|
CAC
LOẠI XE KHÁC
|
|
49
|
STALENE (VT1300CRA) (NK)
|
464.000
|
50
|
CBR 150R (NK)
|
128.000
|
51
|
STATELINE ABS VT1300CRA (NK)
|
393.000
|
52
|
SHADOW 750 (NK)
|
322.000
|
53
|
HONDA SHADOW phantom (VT750c2b)
(NK)
|
322.000
|
54
|
SHADOW 1008cm3 (NK)
|
322.000
|
55
|
HONDA BREEZE (WH110T-3) (NK)
|
40.000
|
56
|
TODAY (NK)
|
33.000
|
57
|
ITALA VISPO 125 (NK)
|
29.500
|
58
|
ITALA FRECCIA (NK)
|
30.500
|
59
|
ZN 150T-9 (NK)
|
30.000
|
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
4.580
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|