|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 300/QĐ-UBND 2018 thủ tục an toàn thực phẩm Ủy ban cấp huyện Phú Yên
Số hiệu:
|
300/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Trà
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
300/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 06 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC, AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực
lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
1471/QĐ-BCT ngày 15/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành về lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định
19/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định phân cấp
quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ
lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành công thương trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
Căn cứ Quyết định số
54/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh về phân cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn
tỉnh Phú Yên.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 08/TTr-SCT ngày 31/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và bãi bỏ 18 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước, an toàn thực phẩm tại Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày
03/4/2017 và Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NCKi.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Trà
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 02
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
TT
|
Thủ tục hành
chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh 1.100.00
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT/BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh 1.100.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT/BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh 1.100.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT/BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
- Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
- Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điêu và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Không
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điêu và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
-
Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Không
|
- Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điêu và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Khu vực thành phố, thị xã: tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh về phân
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
54/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh về phân cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn
tỉnh Phú Yên.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND
ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh về phân cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND
ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh Phú Yên.
|
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được sao y theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ.
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Phí thẩm định 3.000.000
đồng/lần /hồ sơ
|
- Luật an
toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định
số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư 58/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương;
- Thông tư 57/2015/TT-BCT
ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính;
- Quyết định 19/2016/QĐ-UBND
ngày 01/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên.
|
Những bộ phận còn lại của thủ
tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1471/QĐ-BCT ngày
15/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ.
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Không
|
- Thông tư 58/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Công Thương;
- Thông tư 57/2015/TT-BCT
ngày 31/12/2015 Quy định điều kiện đảm bảo An toàn thực phẩm trong sản xuất
thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định 19/2016/QĐ-UBND
ngày 01/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định phân cấp quản lý an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Những bộ phận còn lại của thủ
tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1471/QĐ-BCT ngày
15/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
|
-Trường hợp cấp
lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Phí thẩm định 3.000.000
đồng/lần /hồ sơ
|
|
-Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
-Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Không
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định được bãi bỏ TTHC
|
Mã số TTHC
|
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
QĐ số 2327 /QĐ-UBND ngày
27/11/2017
|
T-PYE-273655
-TT
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
QĐ số 2327 /QĐ-UBND ngày
27/11/2017
|
T-PYE-273657
-TT
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
QĐ số 2327 /QĐ-UBND ngày
27/11/2017
|
T-PYE-273656
-TT
|
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
QĐ số 2327 /QĐ-UBND ngày
27/11/2017
|
T-PYE-273651
-TT
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ rượu
|
QĐ số 2327 /QĐ-UBND ngày
27/11/2017
|
T-PYE-273652
-TT
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
QĐ số 2327 /QĐ-UBND ngày
27/11/2017
|
T-PYE-273653-TT
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ
|
QĐ số 2327 /QĐ-UBND ngày
27/11/2017
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
QĐ số 2327 /QĐ-UBND ngày
27/11/2017
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ
|
QĐ số 2327 /QĐ-UBND ngày
27/11/2017
|
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
QĐ số 2327 /QĐ-UBND ngày
27/11/2017
|
T-PYE-273619-TT
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QĐ số 682 /QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-PYE-273650-TT
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
QĐ số 682 /QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-PYE-273641-TT
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai.
|
QĐ số 682 /QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-PYE-275063-TT
T-PYE-275027-TT
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai.
|
QĐ số 682 /QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-PYE-275064-TT
T-PYE-276028-TT
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai.
|
QĐ số 682 /QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-PYE-276029-TT
T-PYE-275065-TT
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai.
|
QĐ số 682 /QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-PYE-276030-TT
T-PYE-275066-TT
|
III. Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ.
|
QĐ số 682 /QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-PYE-276031-TT
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ.
|
QĐ số 682 /QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
T-PYE-276032-TT
|
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 300/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|